Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.34 KB, 43 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 14.08.2015
Tiết : 1
Chương I ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC
<b> ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.</b>
<i><b>Bài 1: </b></i><b>HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH </b>
<b>I .Mục tiêu:</b>
<b> 1. Kiến thức :Hs nắm được hai góc đối đỉnh.Nêu được tính chất của hai góc đối đỉnh.</b>
<b> 2. Kỹ năng :Hs vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước. Nhận biết được các góc</b>
đối đỉnh trong một hình.
<b> 3. Thái độ : </b>
<b>II .Chuaån bò:</b>
<b> 1. GV : sgk,giáo án, thước thẳng , thước đo độ, bảng phụ .</b>
<b> 2. HS : thước thẳng, thước đo góc.</b>
<b>III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> 1.ổn định tình hình lớp : (1’)</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ : (Không)</b>
<b> 3. Giảng bài mới :</b>
<b> * Giới thiệu bài:(3’)</b>
<b> * Tiến trình bài dạy :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>15’</b>
<b>Hoạt động 1: Thế nào là hai</b>
<b>góc đối đỉnh ? </b>
*gv vẽ hình sau cho hs quan
sát x’
y O3
2 1 4
x y’
?:Em có nhận xét gì về quan
hệ giữa đỉnh và cạnh của01và
3
0 <sub>;</sub>0<sub>2</sub> <sub>vaø </sub>0<sub>4</sub> <sub>? </sub>
Gv:giới thiệu : 02 và 04 có
mỗi cạnh của góc này là tia
đối của một cạnh của góckia.
Ta nói 02 và 04là hai góc đối
đỉnh .
-Hs quan sát hình vẽ.
-Các cặp góc này có
chung đỉnh và các cạnh
là các tia đối nhau .
-Hs nghe gv giới thiệu
về hai góc đối đỉnh .
-Hs trả lời
<b>1. Thế nào là hai </b>
<b>góc đối đỉnh :</b>
( SGK)
y x’
O 3
4 1 2
x y’
1
0 <sub>và </sub>0<sub>3</sub><sub>;</sub>0<sub>2</sub> <sub>và </sub>0<sub>4</sub>
Là các cặp góc đối
đỉnh .
? Vậy thế nào là hai góc đối
đỉnh ?
-GV nêu đ/n sgk
-Gọi vài hs nhắc lại
?: 01va03có đối đỉnh khơng ?
Vì sao ?
?: cho các hình vẽ sau :
B
ø
1 2 A
M
b)
các góc <i>M</i>1 và<i>M</i>2; các góc A
và B có đốiđỉnhkhơng?vìsao?
*Gv:cho góc xOy ,vẽ góc
x’Oy’ đối đỉnh với góc xOy ?
-Chỉ ra cặp góc đđ cịn lại?
*?:Vẽ tt’ và zz’ cắt nhau tạiA
Chỉ ra các cặp góc đđ ?
?:Vậy hai đường thẳng cắt
nhau tạo thành mấy góc?
Các cặp góc đó như thế nào?
-Vài hs nhắc lại đ/n
- 01va03là hai góc đối
đỉnh vì có chung đỉnh O
và các cạnh là các tia
đối nhau .
-Các góc<i>M</i>1và<i>M</i>2khơng
đđ vì chúng Có chung
đỉnh M nhưng có hai
cạnh khơng phải là 2 tia
đối nhau .
-Các góc A vàBkhông
đđ Vì chúng không
chung gốc .
-1 hs lên bảng vẽ,cả lớp
vẽ vào bảng con .
-Hs veõ tt’ vaø zz’ cắt
nhau tại A và nêu các
cặp góc đđ .
-Hai đường thẳng cắt
nhau tạo thành 2 cặp
góc đối đỉnh .
<b>14’</b>
<b>Hoạt động 2:Tính chất của </b>
<b>hai góc đối đỉnh .</b>
*Gv cho hs quan sát hình vẽ
ở đầu về hai góc đối đỉnh
-Làm ?3:cho hs lên đo các
góc 0 ;0 ;0 ;01 3 2 4 và so sánh
các góc ?
*Gv:khơng đo ta có thể suy
ra được 010 ;03 2 04
Gv: 0102 =? (1).vì sao?
0203=? (2) .vì sao?
Từ (1) và (2) suy ra ?
*Tương tự cho02 04
+O 1O 2=1800(kề bù)
2 3
0 0 <sub>= </sub><sub>180</sub>0
(kề bù )
Từ (1) và(2) 0103
<b>?:Hai góc đối đỉnh có tính</b>
chất gì ?
-Cho hs ghi tính chất vào vở .
Hs :hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau .
<b>9’</b>
<b>Hoạt động 3: củng cố</b>
+ Nêu đ/n 2 góc đối đỉnh ?
+ Tính chất của 2 góc đối
đỉnh.
+Hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau ,vậy ngược lại có đúng
khơng ?
+Cho hs giải thích các hình
trong khung ở đầu bài.
+cho hs làm bài tập 1 và 2
( bảng phụ)
-Hs nêu đ/n
-Hs nêu t/c
-Hai góc đđ thì bằng
nhau nhưng ngược lại thì
khơng đúng.
-Hs giải thích
-BT1:hs điền vào chỗ
trống
-bt2:trả lời
<b> 4.Dăn dò h/s chuẩn bị cho tiết hoc tiếp theo :(3’)</b>
+Học thuộc đ/n và t/c của hai góc đối đỉnh .
+Xem lại cách vẽ một góc đối đỉnh với một góc cho trước
+ Làm các bài tập 3,4,5 sgk .
<b> IV.Rút kinh nghiệm- bổ sung.</b>
Ngày soạn :20o.08.2011
Tieát : 2 Baøi
I .Mục tiêu:
<b> * Kiến thức :Hs nắm được định nghĩa hai góc đối đỉnh,tính chất của hai góc đối đỉnh.</b>
<b> * Kỹ năng :Hs nhận biết được hai góc đối đỉnh trong một hình ; vẽ được </b>
góc đối đỉnh với góc cho trước.
<b>II .Chuẩn bị:</b>
<b> GV : giáo án,sgk, thước thẳng,thước đo góc,bảng phụ.</b>
<b> HS :sgk,đồ dùng học tập,bài tập về nhà</b>
<b>III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b> 1.ổn định tình hình lớp :(1’)</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ :(9’)</b>
<b> Hs1: - Thế nào là hai góc đối đỉnh ? </b>
<b> - Vẽ hình,đặt tên,và chỉ ra các cặp góc đối đỉnh </b>
<b> - Tính chất của hai góc đối đỉnh ?</b>
<b> Hs2: Làm bt 5 (sgk) :a) vẽ góc ABC có số đo bằng</b><sub>56</sub>0
.
<b> b) Vẽ góc ABC’ kề bù với góc ABC. Hỏi số đo góc ABC’?</b>
<b> c)Vẽ góc C’BA’ kề bù với góc ABC.Tính số đo góc C’BA’?</b>
<b> 3. Giảng bài mới :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
8’
<b>Hoạt động 1: Luyện tập .</b>
<b>*</b>
BT 6 (sgk):
Gv:để vẽ hai đường thẳng
cắt nhau và tạo thành góc
0
47 <sub>ta làm thế nào?</sub>
Gv: gọi 1 hs lên bảng vẽ hình
+Gv nhận xét hình vẽ
+Dựa vào hình vẽ,hãy tóm
tắt bài tốn trên?
Gv :Biết 01,có thể tính 02 ?
Biết 02 ,có thể tính 03?
Gv : Hướng dẫn hs trình bày
theo kiểu ch/minh làm quen .
Bài tập 7: SGK
Hs hoạt động nhóm yêu cầu
mỗi câu trả lời phải giải thích
vì sao?
Hs đọc đề
Hs trả lời cách vẽ
+Vẽ <i>x y</i>0 470
+Vẽ đối 0x’ của tia ox
+Vẽ tia đối 0y’của tia0y
-Tóm tắt:
Cho xx’<sub>yy’= O</sub>
Có 01 470.
Tính : 0 ,0 ,02 3 4 =?
1
0 <sub>và</sub>0<sub>3</sub><sub>đđ : </sub>0<sub>1</sub> 0<sub>3</sub>
02 1800 01 1330
x z’
y 4 3 2
5 6 1
BT 6: y’
x O2 3 x’
470<sub> 4</sub>
y
1
0 <sub>=</sub>0<sub>2</sub><sub>=</sub><sub>47</sub>0
(góc đối đỉnh)
02 =1800-01
(kề buø)
02 1330
4
0 <sub>=</sub>
2
0 0
4.Dặn dò h/s chuẩn bị cho tiết học tiếp theo :(2’)
- -Học lại đ/n và t/c hai góc đối đỉnh .
-Xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập 10 sgk
- Đọc trước bài “Hai đường thẳng vuông góc ”,chuẩn bị thước, êke.
<b> IV.Rút kinh nghiệm- bổ sung.</b>
………...
………...
Ngày soạn :31.08.2005
Tiết : 3 Bài:
I .Mục tiêu bài daïy:
<b> * Kiến thức :-Hs giải thích được thế nào là hai đường thẳng vng góc với nhau</b>
-Cơng nhận tính chất :có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b
vng góc với a
-Hs hiểu thế nào là đường trung trực của một đoạn thẳng.
<b> * Kỹ năng :-Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vng góc với 1</b>
đường thẳng cho trước; Biết vẽ trung trực của một đoạn thẳng.
<b> * Thái độ :</b>
<b>II .Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b> GV :Sgk, giáo án,bảng phụ,êke .</b>
<b> HS : Thước thẳng ,êke ,bảng nhóm .</b>
<b> III .Tiến trình tiết dạy :</b>
<b> 1.ổn định tổ chức :(1’)</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ :(5’) </b>
-Thế nào là hai góc đối đỉnh?
-Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
<b> 3. Giảng bài mới :</b>
<b> * Giới thiệu :(1’)</b>
<b> * Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Kiến thức</b>
<b>10’</b>
<b>Hoạt động 1: Thế nào là 2 </b>
<b>đường thẳng vng góc?</b>
Gv cho hs giải?1:
*Dùng thước và bút vẽ các
đường thẳng theo nếp gấp
*Cho hs quan sát
Gv:Vẽ xx’,yy’cắt nhau tại O
và<i>xOy</i> = 0
90
Cho hs tóm tắt ?2.
Gợi ý:dựa vào bài 9 trang 83
nêu cách suy luận.
*Vậy thế nào là hai đường
thẳng vng góc?
Gv cho hs ghi vở và giới
thiệu kí hiệu.
`
Hs lấy giấy đã chuẩn bị
sẵn gấp 2 lần như hình
3a ,3b
Hs:Các nếp gấp là hình
ảnh củøa đường vng
góc,4 góc tạo thành đều
là góc vng y
x x’
O
Hs:Cho : xx; cắt yy’ tại
O có:<i>xOy</i>900
Tìm <i>xOy</i>=
<sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>' 90</sub>0
<i>x Oy x Oy</i>
Giải thích?.
Có: <i>xOy</i>900
<i><sub>y Ox</sub></i><sub>'</sub> <sub>180</sub>0 <i><sub>xOy</sub></i>
<sub>(t/c </sub>
của 2 góc kề bù)
<i><sub>y Ox</sub></i><sub>'</sub> <sub>180</sub>0 <sub>90</sub>0 <sub>90</sub>0
có<i>x Oy</i>' <i>y Ox</i>' <sub>(đối đỉnh)</sub>
*Hs trả lời:……..
<b>1.Thế nào là hai </b>
<b>đường thẳng vng</b>
<b>góc?</b>
( sgk)
y
y’
+Kí hiệu: xx’yy’
<b>Hoạt động 2:vẽ hai đường </b>
<b>thẳng vng góc.</b>
Gv:để vẽ hai đường thẳng
vng gócta làm thế nào?
Ngồi ra có cách nào khác
khơng?
?3:Vẽ phác hai đt a và
a’vng góc với nhau và viết
-Hs: nêu cách vẽ như
bài tập 9 sgk
-1 hs lên bảng vẽ và
viết kí hiệu.
<b>2 .vẽ hai đường </b>
<b>thẳng vng góc</b>
11’
9’
kí hiệu.
*Cho hs làm ?4:
? Yêu cầu hs cho biết vị trí
của O và đt a?
Gv:quan sát và hướng dẫn
cách vẽ cho từng nhóm.
Gv: nhận xét cách vẽ.
? có mấy đt đi qua O và
vng góc với a?
Gv:Ta thừa nhận tính chất
sau:
*Cho hs làm bài tâp11,12
sgk.
(bảng phụ)
<b>Hoạt động 3:đường trung </b>
<b>trực của đoạn thẳng.</b>
*Gv: cho đoạn thẳng AB:
-Vẽ trung điểm I của AB
-Vẽ đt d qua I và d vng
góc với AB.
*Gv:khi đó d gọi là trung trực
Cả lớp làm vào vở.
*Hs hoạt động theo
nhóm.
Hs: +O có thể thuộc a
+ O có thể không
thuộc a
Hs: có thể dùng êke,
Thước thẳng,thước đo
góc để vẽ.
-Đại diện 1 nhóm lên
bảng trình bày
Hs: có một và chỉ một đt
đi qua O và vng góc
với a .
Hs: trả lời.
Hs:- Vẽ đoạn thẳng AB
và trung điểm I của AB.
- Vẽ đt d đi qua I và
vng góc với AB.
d
A ll ll B
-Hs:đường trung trực
của đoạn thẳng là đt đi
qua trung điểm của
đoạn thẳng và vng
góc với đoạn thẳng đó.
<b>*Tính chất :</b>
Có một và chỉ một
đt a’ đi qua O và
vuông góc với
đường thẳng a cho
trước.
<b>3.Đường trung trực</b>
<b>của đoạn thẳng.</b>
(sgk)
+ Học thuộc đ/n hai đường thẳng vng góc; đường trung trực của đoạn thẳng
+Xem lại cách vẽ 2 đ/t vuông góc; cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng
+Làm các bài tập 13,14,15,16 sgk trang 86,87 chuẩn bị tiết sau luyện tập.
<b> IV.Rút kinh nghiệm- bổ sung.</b>
………...
Ngày soạn : 03.09.2005
Tieát : 4 Baøi:
<b>I .Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> * Kiến thức :Hs giải thích được thế nào là hai đường thẳng vng góc.</b>
<b> * Kỹ năng :Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vng góc </b>
Với một đt cho trước.Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng
<b> * Thái độ :</b>
<b>II .Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b> GV :Giáo án, thước , ê ke, bảng phụ .</b>
<b> HS :Nắm vững bài cũ,làm bài tập về nhà </b>
<b>III .Tiến trình tiết dạy :</b>
<b> 1.ổn định tổ chức :(1’)</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ :(6’)</b>
Hs1:1) Thế nào là hai đường thẳng vng góc?
2) Cho xx’ và O thuộc xx’,vẽyy’đi qua O và vng góc với xx’?
Hs2:- Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng?
- Cho AB= 4cm,vẽ đường trung trực của AB.
<b> * Giới thiệu :(1’)</b>
<b> * Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Kiến thức</b>
<b>8’</b>
<b>Hoạt động 1:Luyện tập </b>
<b>Bài tập 15:(sgk)</b>
Gv: cho hs đọc đề,suy nghĩ
và gọi hs lần lượt nhận xét
<b>*Bài tập 17:(sgk)</b>
(gv ghi ở bảng phụ):Dùng
êke hãy kiểm tra xem 2 đt a
-Hs đọc đề
-hs:Nếp gấp zt vng
góc đường thẳng xy tạiO
-Hs:có 4 góc vng là
:x0z, z0y, y0t, t0x .
a
<b>21’</b>
và a’ ở hình 10 a,b,c có
vng góc với nhau hay
không?
<b>Gv:cho hs cả lớp quan sát</b>
cách kiểm tra của bạn và
nhận xét.
<b>*Bài tập 18:(sgk)</b>
Vẽ hình theo cách diễn đạt
bằng lời.
<b>Gv: gọi 1 hs lên bảng và hs</b>
cả lớp vẽ hình theo diễn đạt
bằng lời của gv theo các
bước
<b>Gv:theo dõi và hướng dẫn</b>
cho hs cách vẽ.
*Bài tập 20:(sgk)
Vẽ AB=2cm và BC=3cm rồi
vẽ đường trung trực của mỗi
đoạn thẳng ấy.
<b>Gv:haõy cho biết vị trí điểm</b>
A,B,C có thể xảy ra?
<b>Gv:cho hs vẽ hình theo hai</b>
trường hợp.
<b>Gv:cho cả lớp theo dõi và</b>
nhận xét cách vẽ.
a’
Hs 2:kiểm tra hình b)
a
a’
aa’
Hs3:kiểm tra hình c)
aa’
-Hs đọc đề bài
Hs vẽ theo các bước:
+Dùng thước đo độ vẽ
góc xOy= 450
+Lấy điểm A bất kỳ
nằm trong góc xOy
+Vẽ đt d1 qua A và
vuông góc vơí Ox tại B
+Vẽ đt d2 qua A và
vng góc với Oy tại C
-Hs đọc đềvà trả lời
+ 3 điểm A,B,C thẳng
hàng.
+ 3 điểm A,B,C không
thẳng hàng.
-Hs lên bảng vẽ hình.
<b>*Bài tập 18:</b>
d1 x
B d2
A
450<sub> </sub>
O C y
*Bài tập 20 :
(sgk)
<b>6’</b>
<b>Hoạt động 2: củng cố</b>
Gv: nêu câu hỏi:
<b> 4.Hướng dẫn về nhà :(2’)</b>
- Xem lại định nghĩa và tính chất của hai đt vng góc.
- Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập 16,19 sgk
- Đọc trước bài:Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
- Chuẩn bị thước thẳng và thước đo góc.
<b> IV.Rút kinh nghiệm- bổ sung.</b>
………...
………...
………...
………..….
………..
Tuần : 3 Ngày soạn :09.09.2005
Tiết : 5 Bài
<b>I .Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> * Kiến thức : Hs hiểu được tính chất: cho hai đường thẳng và một cát tuyến. Nếu có </b>
+ Cặp góc so le trong cịn lại cũng bằng nhau.
+ Cặp góc đồng vị bằng nhau.
<b> * Kỹ năng : Nhận biết các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị, trong cùng phía.</b>
<b> * Thái độ : </b>
<b>II .Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b>GV : sgk, thước thẳng, thước đo góc.</b>
<b>HS : sgk, thước thẳng, thước đo góc.</b>
<b>III .Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>1. ổn định tổ chức : (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : (5’)</b>
<b> Hs1:1) Thế nào là hai đường thẳng vng góc?</b>
2) Cho xx’ và O thuộc xx’,vẽyy’đi qua O và vng góc với xx’?
Hs2:- Thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng?
- Cho AB= 4cm,vẽ đường trung trực của AB
<b> 3. Giảng bài mới :</b>
<b> * Giới thiệu : (1’)</b>
<b> * Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Kiến thức</b>
16’
<b>Hoạt động 1: Góc so le </b>
<b>trong. Góc đồng vị.</b>
Gv :gọi hs lênbảng vẽ đường
thẳng c cắt hai đt a và b lần
lượt tại A và B.
Coù bao nhiêu góc tại
đỉnh A vaø bao nhiêu
góc tại B?
Gv: giới thiệu:
+ 2 cặp góc so le trong:
A1 và B2; A4 và B1
+ 4 cặp góc đồng vị:
A1và B4,A2 và B1, A3 và B2
A4 và B3.
GV:giải thích rõ hơn về thuật
ngữ so le trong, đồng vị.
?1: Cho hs cả lớp cùng
thực hiện ?1, sau đó
gọi 1 hs lên bảng vẽ
hình và viết tên các
c8p5 góc slt, đồng vị.
HS:
a
b
c
B
2
3
4 <sub>1</sub>
2 1
3 4
A
+ Có 4 góc đỉnh A
+ Có 4 góc đỉnh B
Hs lắng nghe
?1: Hs đọc đề
+ Hs cả lớp cùng làm
+ 1 hs lên bảng
x
y
<b>1.Góc so le trong, </b>
<b>góc đồng vị:</b>
a
b
c
B
2
3
4 <sub>1</sub>
2 1
3 4
A
*Các cặp góc so le
trong:A1 và B2
A4 và B1
*Các cặp góc đồng
vị : A1 và B4
A2 và B1, A3 và B2
Bài tập 21 (sgk) :
Treo bảng phụ và yêu cầu hs
điền vào chỗ trống:
P
R
O
I
N
T
*Hai cặp góc SLT:
A1 và B3, A4 và B2
* Bốn cặp góc đồng vị:
A1 và B1, A2 và B2
A3 vaø B3, A4 vaø B4
BT 21:
a) ...so le trong
b)...đồng vị
c)...đồng vị
d)...so le trong
12’
<b>Hoạt động 2: Tính chất </b>
<b>Hs làm ?2: yêu cầu hs thảo </b>
luận nhóm.
+Tóm tắt đề bài: cho điều
gì?
Hỏi diều gì?
Gv: Nếu c cắt hai đt a và b,
trong các góc tạo thành có
một cặp góc SLT bằng nhau
thì ta có kết luận gì về các
cặp góc SLT và đồng vị?
Gv: Nêu tính chất ở sgk
Cho hs nhắc lại.
Hs: đọc đề, quan sát
hình 13 và thảo luận
nhóm
Sau thời gian thảo luận
nhóm, đại diện nhóm
báo cáo kết quả và giải
thích.
Hs: Các cặp góc SLT và
đồng vị bằng nhau.
Hs: nhắc lại tính chất .
<b>2.Tính chất : </b>
<b> (sgk)</b>
8’
<b>Hoạt động 3: củng cố </b>
BT 22: Ghi đề ở bảng
phụ và yêu cầu hs lên
bảng ghi số đo ứng với
các góc cịn lại.
Gv:Cho hs đọc các cặp
góc SLT, đồng vị?
Gv: Giới thiệu các cặp
góc trong cùng phía, và
cho hs tính tổng của
+ Hs lên bảng điền
+ Hs trả lời
Cho hs nêu lại tính
chất Hs nêu tính chất
<b>4.Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>
+ Xem lại vị trí các cặp góc SLT, đồng vị, trong cùng phía; học thuộc tính chất
+Làm bài tập 23 trang 89
+Xem trước bài : HAI ĐƯỜNG THẲNH SONG SONG
+ Ôn lại định nghĩa hai đt song song đã học ở lớp 6.
<b> IV.Rút kinh nghiệm- bổ sung.</b>
………...
………...
………...
………..….
………..
Ngày soạn :10.09.2005
Tiết : 6
<b>I .Muïc tiêu bài dạy:</b>
<b> * Kiến thức : + Ôn lại thế nào là 2 đường thẳng song song đã học ở lớp 6</b>
+ Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
<b> * Kỹ năng : Hs biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài đường thẳng và </b>
Song song với đường thẳng đó.
<b> * Thái độ : </b>
<b>II .Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b>GV : Giáo án, sgk, thước, êke.</b>
<b>HS : Sgk, đồ dùng học tập.</b>
<b>3. ổn định tổ chức : (1’)</b>
<b>4. Kiểm tra bài cũ : (6’)</b>
+ Nêu tính chất các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng?
+ Cho hình vẽ : Hãy điền số đo các góc cịn lại? Và giải thích?
B
133 A
1330
0
<b> * Giới thiệu : </b>
<b> * Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Kiến thức</b>
5’
<b>Hoạt động 1: Nhắc lại kiến</b>
<b>thức lớp 6.</b>
<b>Gv: Cho hai đường thẳng a</b>
và b như hình vẽ
<b> a</b>
<b> b</b>
<b>?: Muốn biết a và b có song</b>
song với nhau không ta làm
thế nào ?
Gv: Các cách trên là bằng
trực quan và dùng thước thì
khơng thể kéo dài mãi được.
Do đó, để biết a và b có SS
với nhau không ta xét dấu
Hs nhắc lại kiến thức ở
lớp 6 giống như sgk
Hs: Có thể uớc lượng
bằng mắt: nếu a không
cắt b thì a song song b
- Nếu kéo dài mãi 2 đt a
và b mà khơng có điểm
chung thì a và b song
song.
<b>1. Nhắc lại kiến</b>
<b>thức lớp 6.</b>
(sgk)
<b>Hoạt động 2: Dấu hiệu</b>
<b>nhận biết hai đường thẳng</b>
<b>song song.</b>
<b>?1: Gv treo bảng phụ kẽ sẵn</b>
các hình a, b, c. Đoán xem
các đt nào song song với
nhau? Hs: ước lượng bằng mắt
trả lời:
- a//b
15’
0
0
a
b
c
a
p
45
45
n
m
c
600
600
g
d
e
b
800
900
?:Em có nhận xét gì về vị trí
và số đo của các góc đã cho
ở hình a,b,c?
Gv: Tóm tắt và giới thiệu
dấu hiệu nhận biết 2 đt song
song
Để xét 2 đt có song
song với nhau
khơng thì ta cần
kiểm tra điều gì?
Gv: giới thiệu: a//b
? : Hãy kiểm tra xem a và b
có song song với nhau
không?
a
b
Gv: Vậy để vẽ được 2 đt
song song ta làm thế nào ?
- d khoâng //e
- m//n
Hs 2: dùng thước thẳng
Hs: trả lời
(a) Cặp góc SLT
bằng nhau.
(b) Cặp góc đồng vị
bằng nhau
(c) Cặp góc SLT
không bằng nhau
Hs: Ta cần xét:
+ 1 đt cắt 2 đt đã cho
+ Có cặp góc SLT (đồng
vị) bằng nhau
Hs:
a
b
B
A
c
1
1
Đo hai góc A1 và B1 rồi
so sánh => nhận xét
a
b
*Kí hiệu: a//b
<b>Hoạt động 3: Vẽ hai đường</b>
<b>thẳng song song.</b>
<b>Bt ?3: Cho đt a và điểm A</b>
nằm ngoài đt a. Hãy vẽ đt b
đi qua A và song song với a.
Hs: quan sát cách vẽ ở
10’ <b>Gv: ghi ?3 ở bảng phụ, cho</b>hs quan sát cách vẽ ở bảng
phụ, yêu cầu hs thảo luận và
trình bày cách vẽ bằng lời
<b>Gv: gọi hs lên bảng vẽ ở</b>
truờng hợp khác.
<b>Gv giới thiệu 2 đoạn thẳng</b>
song song và 2 tia song song
Hs thảo luận và trả lời
Hs laéng nghe
x y
x' y'
A B
C <sub>D</sub>
Cho xy // x’y’
A, B xy;
C, D x’y’ thì :
+ AB // CD
+ Ax // Cx’
6’
<b>Hoạt động 4: củng cố</b>
<b>1)</b> Nhắc lại dấu hiệu
nhận biết hai đt song
song?
<b>2)</b> Nêu các cách vẽ hai
đt song song?
<b>3)</b> Làm bt 24 sgk
- Hs nêu dấu hiệu
-Hs nêu cách vẽ
- Hs điền bt 24
<b>4.Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>
+ Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
+ Xem lại cách vẽ hai đt song song
+ Làm bài tập 25, 26 sgk
<b> IV.Rút kinh nghiệm- bổ sung.</b>
………...
………...
………...
Ngày soạn :14.09.2005
Tiết : 7
<b> * Kiến thức : Hs nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.</b>
<b> * Kỹ năng : Hs vẽ thành thạo đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài đường thẳng</b>
cho trước và song song với đường thẳng đó bằng êke.
<b> * Thái độ : </b>
<b>II .Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b>GV : Giáo án, sgk, thước, êke</b>
<b>HS : Học bài, làm bài tập, sgk, đồ dùng học tập</b>
<b> HS 1: - Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song </b>
p dụng : Cho hình vẽ sau: góc E = 600<sub>, góc B =60</sub>0<sub>. EF có song song với BC</sub>
không ? Vì sao?
A
B C
E 600 F
600
HS 2: - Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, hãy vẽ đường thẳng b đi qua điểm
A và song song với đt a cho trước.
<b> 3. Giảng bài mới :</b>
<b> * Giới thiệu :</b>
<b> * Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Kiến thức</b>
5’
8’
<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>
<b>Bài 26(sgk): </b>
- Cho hs đọc đề
- Goïi 1 hs lên bảng vẽ hình
và trình bày
- Cho hs nhận xét
<b>Bài 27(sgk):</b>
Đề bài cho biết gì? u cầu
ta làm gì?
Gv: muốn vẽ AD //BC ta vẽ
như thế nào?
Hv hướng dẫn và gọi 1 hs lên
bảng vẽ.
Gv: Trên đt này ta có thể
chọn mấy điểm D để :
AD = BC
- 1hs đọc đề
- 1 hs vẽ hình và trả lời
câu hỏi ở sgk
y
x
A
B
1200
1200
Ax //By vì AB cắt 2 đt
Ax và By tạo thành cặp
góc SLT bằng nhau
* Hs đọc đề bài 27 sgk
Tóm tắt:
+ cho tam giác ABC
+ Yêu cầu vẽ qua A đt
AD sao cho AD // BC vaø
AD = BC.
- Hs: để vẽ AD // BC ta
vẽ qua A đt song song
với BC (vẽ 2 góc SLT
bằng nhau) => trên đt
này chọn D sao cho
AD = BC.
- Hs : 2 điểm D và D’
=> hs lên bảng xác định
điểm D’
<b>Bài 26:</b>
Vì <i>xAB</i><i>yBA</i>1200
Mà xAB và yBA là 2
góc SLT nên Ax // By
<b>Bài 27:</b>
a
A
B C
D
D'
//
9’
10’
=> Cả lớp nhận xét
<b>Bài 28(sgk)</b>
Cho hs thảo luận nhóm và
yêu cầu nêu cách vẽ xx’//yy’
<b>Gv hướng dẫn: dựa vào dấu</b>
hiệu nhận biết hai đt song
song để vẽ
?: Có mấy cách vẽ?
Cho hs nhận xét => gv chốt
lại cách vẽ
<b>Bài tập 29: (sgk)</b>
Cho hs tóm tắt đề bài
Gv: đưa ra 2 trường hợp
O y
x
O'
O x
y
O'
* Hãy dùng thước đo góc
kiểm tra xem góc xOy và
góc x’O’y’ có bằng nhau
khơng?
Hs: đọc đề và thảo luận
nhóm => đại diện mỗi
nhóm lên bảng vẽ và
trình bày cách vẽ
C1:
C2:
x
y
x'
y'
c
B
Hs đọc đề và tóm tất đề
- Cho góc nhọn xOy và
điểm O’
- Yêu cầu vẽ góc nhọn
x’Oy’ có O’x’ // Ox,
O’y //Oy. So sánh góc
xOy và góc x’Oy’
* Gọi 2 hs lên bảng vẽ
Hs: Đo và nhận xét:
Góc xOy = góc x’O’y’
Bài 28:
x
y
x'
- Vẽ xx’, trên xx’ lấy A
- Dùng êke vẽ đt c sao
cho góc x’Ac = 600
-Lấy B thuộc c (B khác
A )
- Vẽ góc yBA =600<sub> ở vị </sub>
trí SLT với x’Ac
- Vẽ By’ là tia đối của
tia By => xx’ // yy’
Bài 29:
a) Điểm O’ nằm ngồi
góc xOy:
O
O'
x
x'
<b>Hoạt động 2: củng cố</b>
- Nêu dấu hiệu nhận biết hai
đt song song
- Nếu góc xOy và góc x’O’y’
cùng nhọn và có Ox//O’x’,
Oy // O’y’ thì:
góc xOy = x’O’y’
<b> 4.Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>
- Ôn lại dấu hiệu nhận biết và cách vẽ hai đt song song
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm các bài tập: 30 sgk, 23, 25, 26 SBT
<b>IV. Rút kinh nghiệm – Boå sung:</b>
………...
………...
Ngày soạn :16.09.2005
Tiết : 8 Bài:
<b>I .Mục tiêu bài dạy:</b>
<b> * Kiến thức : Hs hiểu được nội dung của tiên đề Ơ-clit: là cơng nhận tính duy nhất</b>
của đường thẳng b đi qua điểm M sao cho b // a; nhờ tiên đề Ơ clit mới suy ra được tính
chất hai đt song song
<b> * Kỹ năng : Biết cách tính số đo các góc cịn lại khi cho hai đt song song bị cắt bởi</b>
một cát tuyến và biết số đo của một góc.
<b> * Thái độ :</b>
<b>II .Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b>GV : Giáo án, thước thẳng, sgk, thước đo góc</b>
<b>HS : sgk, thước thẳng, thước đo góc</b>
<b>III .Tiến trình tiết dạy :</b>
<b> 1.ổn định tổ chức : (1’)</b>
<b> * Giới thiệu :(1’)</b>
<b> * Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Kiến thức</b>
11’
<b>Hoạt động 1: Tiên đề Ơ clit</b>
Gv: Cho điểm M nằm ngoài
đt a. Hãy vẽ đt b đi qua M và
b // a.
a
M
?: Có mấy cách để vẽ?
Gv: Lần lượt gọi 2 hs lên vẽ
theo 2 cách(trên một hình)
Hãy nhận xét đt b mà
hai bạn vừa vẽ?
Có mấy đt đi qua điểm
M và song song với a?
Gv:Bằng kinh nghiệm thực tế
ta nhận thấy: Qua điểm M
cho trước nằm ngồi đt a chỉ
Gv:nêu nội dung Tiên đề và
cho vài hs nhắc lại
Gv: cho hs đọc mục “có thể
em chưa biết’’ trang 93
* Khi a // b thì chúng có
những tính chất gì?
Hs: Có 2 cách:
- Tạo ra cặp góc SLT
bằng nhau
- Tạo ra cặp góc đồng vị
bằng nhau
Hs: 2 đt này trùng nhau
Hs: qua điểm M chỉ vẽ
được một và chỉ một đt
song song với a.
Hs : lắng nghe và nhắc
lại nội dung Tiên đề
<b>1. tiên đề Ơ-clit:</b>
M
b
a
Ma, b đi qua M và
b // a là duy nhất
17’
<b>Hoạt đơng 2: Tính chất của</b>
<b>hai đường thẳng song song.</b>
Cho hs làm bài tập ?:
<b>Gv: gọi 3 hs lần lượt lên </b>
bảng làm câu a; câu b,c; và
câu d
- Hs đọc đề
<b>Hs 1: vẽ a // b</b>
<b>Hs 2:vẽ đt c cắt a tại A, </b>
cắt b tại B; Đo một cặp
góc SLT => nhận xét
(2 góc SLT bằng nhau)
<b>Hs 3:Đo một cặp góc </b>
đồng vị => nhận xét
(2 góc đồng vị bằng
<b>2. Tính chất của hai </b>
<b>đường thẳng song </b>
<b>song.</b>
<b>Gv:Nếu cho một đt cắt 2 đt</b>
song song thì ta có kết luận
gì?
<b>?: Hãy nêu các cặp góc trong</b>
cùng phía? Có nhận xét gì về
quan hệ của từng cặp?
<b>Gv: Hai góc trong cùng phía </b>
thì bù nhau
<b>?:Từ các nhận xét trên, hãy</b>
nêu tính chất của hai đt song
song?
nhau)
<b>Hs: Nếu một đt cắt 2 đt </b>
song song thì :
+ Hai goùc SLT bằng
nhau
+ Hai góc đồng vị bằng
nhau
<b>Hs: hai góc trong cùng</b>
phía có tổng số đo bằng
1800
<b>Hs: nêu tính chất</b>
<b>12’</b>
<b>Hoạt động 3: củng cố</b>
<b>Bài tập 32(sgk):</b>
<b>(đề ghi vào bảng phụ)</b>
<b>Cho hs đọc đề và đứng tại</b>
<b>chỗ trả lời</b>
<b>Bài 34(sgk): </b>
a
b
c
A
B
1
1
2
2
3
3 4
4
<b>Cho a // b và góc A4 = 370</b>
<b>a) Tính góc B1</b>
<b>b) So sánh góc A1 và B4</b>
<b>c) Tính góc B2 ?</b>
<b>Gv: Cho hs thảo luận nhóm</b>
<b>Hs: a) Đúng</b>
<b>b) Đúng</b>
<b>a) Sai</b>
<b>b) Sai</b>
<b>Hs: Thảo luận nhóm </b>
<b>và trình bày bài giải</b>
<b>4.. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>
+ Học thuộc dấu hiệu nhận biết và tính chát của hai đt song song; Tiên đề Ơclit.
+ Làm các bài tập 31, 35, 36 sgk trang 94
<b> IV.Rút kinh nghiệm- bổ sung.</b>
Ngày soạn :22.09.2005
Tieát :9
<b> * Kiến thức : Cho hai đường thẳng và một cát tuyến, cho biết số đo của một góc, biết</b>
cách tính số đo của các góc cịn lại
<b> * Kỹ năng : Vận dụng được tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song</b>
để giải bài tập.
<b> * Thái độ :</b>
<b>II .Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b>GV : Sgk, thước thẳng và thước đo góc</b>
<b>HS : Nắm bài cũ , làm bt về nhà, đồ dùng học tập</b>
<b>III .Tiến trình tiết dạy :</b>
<b> 1.ổn định tổ chức :(1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :(5’)</b>
<b> + Phát biểu tiên đề Ơclit?</b>
<b> p dụng: điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau</b>
b) Cho A ở ngoài đt a. Đường thẳng đi qua A và song song với
+ Nêu tính chất của hai đt song song?
<b> 3. Giảng bài mới :</b>
<b> * Giới thiệu :</b>
<b> * Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Kiến thức</b>
5’
5’
5’
<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>
<b>Bài tập 35(sgk)</b>
Gv ghi đề bài 35 vào bảng
phụ
<b>Baøi 36(sgk):</b>
Gv treo bảng phụ ghi sẵn đề
và vẽ hình bài tập 36=> yêu
c) <i>B</i>3<i>A</i>4 ...(vì ...)
d) <i>A</i>2 <i>B</i>4(Vì...)
Gv gọi lần lượt từng hs lên
bảng điền
Gv vẽ hình lên bảng cho hs
quan sát.
<b>?: Hãy nêu tên các cặp góc</b>
bằng nhau của hai tam giác
CAB và CDE?
<b>Gợi ý:+ Kể tên 3 góc của</b>
tam giác CAB và 3 góc của
tam giác CDE.
Hs: đọc đề, vẽ hình và
trả lời
a
b
c
A
B
1
1
2
2
3
3
4
4
a) <i>A</i>1<i>B</i>3
b) <i>A</i>2 <i>B</i> 2
c) <i>B</i>3<i>A</i>4 1800 (vì hai
Baøi 35 sgk:
A
B
C
a
b
<b>Baøi 36 Sgk</b>
7’
+ Nêu rõ lí do bằng nhau của
các cặp góc đó?
<b>Bài 38 sgk</b>
Cho hs hoạt động nhóm
*Nhóm 1+2 làm phần khung
bên trái
*Nhóm 3+4 làm phần khung
bên phải
<b>Gv lưu ý cho hs: </b>
+ Ơû phần 1 có hình vẽ và bài
tập cụ thể
+ Phần 2 là tính chất ở dạng
tổng qt
Gv: Cho hs nhận xét bài làm
của cả nhóm
A
B
C
D <sub>E</sub>
a
b
<sub>(</sub> <sub>)</sub>
<i>CAB CDE SLT</i>
<sub>(</sub> <sub>)</sub>
<i>CBA CED SLT</i>
<i>ACB DCE</i> <sub> (ĐĐ)</sub>
Hs hoạt dộng nhóm
Nhóm 1+2:
Cho biết d // d’ thì suy
ra
a) <i>A</i>1<i>B</i>3 và
b) <i>A</i>1 <i>B</i>1 và
c) <i>A</i>1<i>B</i> 2 1800
* Hs phát biểu:...
Nhóm 3+4
Cho biết a) <i>A</i>4 <i>B</i> 2hoặc
b) <i>A</i>1 <i>B</i>1 hoặc
c) <i>A</i>4<i>B</i>3=1800 thì suy
ra d // d’
*Hs phát biểu:...
<b>Bài 38 sgk:</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>
<b> + Làm bài tập 39 sgk: yêu cầu hs trình bày rõ ràng có căn cứ</b>
+ Cho hai đường thẳng a và b biết đt c vng góc với a và c vng góc với b. Hỏi a và
b có song song với nhau khơng? Vì sao?
<b> IV.Rút kinh nghiệm- bổ sung.</b>
Ngày soạn :25.09.2015
Tiết :10 Bài:
<b> * Kiến thức : Hs biết được mối quan hệ giữa hai đt cùng vuông góc hoặc cùng song</b>
song với đt thứ ba.
<b> * Kỹ năng : Biết phát biểu ngắn gọn một mệnh đề toán học</b>
<b> * Thái độ : </b>
<b>II .Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b>GV : Giáo án, thước thẳng, êke, bảng phụ.</b>
<b>HS : Sgk, thước, êke.</b>
<b>III .Tiến trình tiết dạy :</b>
<b> 1.ổn định tổ chức :(1’)</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ :(6’)</b>
<b> Hs1: + Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song?</b>
+ Trên hình bạn vừa vẽ, dùng êke vẽ đt d’ đi qua M và d’ vng góc với c
<b> 3. Giảng bài mới :</b>
<b> * Giới thiệu : (1’) </b>
<b> * Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Kiến thức</b>
15’
<b>Hoạt động 1: Quan hệ giữa </b>
<b>tính vng góc và tính song </b>
<b>song.</b>
Gv: Cho hs quan sát hình vẽ
27 và trả lời ?1.
<b>Gv: Em có nhận xét gì về hai</b>
đường thẳng phân biệt cùng
vng góc với đt thứ ba?
<b>Gv: giới thiệu tính chất và</b>
gọi vài hs nhắc lại
<b>Gv: Bây giờ nếu ta có bài </b>
tập như hình vẽ:
Cho a//b và c b
Thì ta có kết luận gì về c và
a?
Qua bài tốn này em có nhận
xét gì?
<b>Gv: Đó chính là t/c 2 => gọi </b>
vài hs nhắc lại t/c
yeâu cầu hs viết các
tính chất dưới dạng kí
hiệu
<b>Gv:Em có nhận xét gì về tính</b>
chất 1 và 2?
<b>Hs: a) a // b</b>
b) Vì c cắt a và b và tạo ra
cặp góc so le trong bằng
nhau(cùng = 900<sub>) nên a//b</sub>
<b>Hs: Hai đt phân biệt cùng</b>
vng góc với đt thứ ba thì
chúng song song với nhau
a
b
c
<b>Hs: Nếu a // b vaø c</b>b
=> ca
<b>Hs: Nếu một đt vng góc </b>
với một trong hai đt song
song thì nó cũng vng góc
với đt cịn lại
<b>Hs: 2 tính chất này ngược </b>
nhau
<b>1.Quan hệ giữa </b>
<b>tính vng góc với</b>
<b>tính song song</b>
* Tính chất: sgk
a
b
c
* Neáu a // b , cb
=> ca
<b>Hoạt động 3: Ba đường</b>
<b>thẳng song song</b>
<b>Gv:Cho hs đọc và quan sát</b>
hình vẽ ở ?2 , sau đó trả lời
các câu hỏi a, b
* Hs thảo luận nhóm và đại
diện nhóm trả lời từng câu
hỏi => hs nhóm khác nhận
xét
a) d’ // d’’
b) a d’ vì a d và d//d’
<b>3. Ba đường thẳng</b>
<b>song song</b>
Tính chất : sgk
d
d'
d''
10’
<b>Vậy nếu hai đt phân biệt</b>
<b>Gv: Đó là tính chất ba đt</b>
song song => cho hs phát
biểu tính chất như sgk
ad’’ vì ad và d//d’’
d’//d’’ vì d’ và d’’ cùng
vng góc với a.
hs: ....thì chúng song song
=>1 hs phát biểu, vài hs
nhắc lại
10’
<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>
<b>+ Nêu hai tính chất về quan</b>
hệ giữa tính vng góc với
tính song song?
+ Nêu tính chất của ba ñt
song song?
<b>Gv: Khi 3 đt d, d’, d’’ song</b>
song với nhau từng đơi một
thì ta nói 3 đt đó song song
với nhau và kí hiệu là
d//d’//d’’
b) Đọc tên các cặp góc SLT,
đồng vị tại đỉnh C và D. Có
nhận xét gì về các cặp góc
đó? Giải thích?
Hs: Nêu tính chất
HS: Điền vào chỗ trống
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
+ Học thuộc 3 tính chất của bài
+ Tập diễn đạt các tính chất bằng hình vẽ và kí hiệu hình học
+ Làm các bài tập 42, 43, 44 sgk
Baøi 33, 34 SBT trang 80
<b> IV.Rút kinh nghiệm- bổ sung.</b>
Ngày soạn :28.09.2005
Tieát :11
<b> * Kiến thức : Hs thuộc và nắm vững mối quan hệ giữa tính vng góc với tính song</b>
song, tính chất của ba đường thẳng song song
<b> * Kỹ năng : Vận dụng được các tính chất để giải bài tập</b>
<b> * Thái độ : </b>
<b>II .Chuẩn bị của GV vaø HS :</b>
<b>GV : Giáo án, sgk, bảng phụ, thước thẳng, êke và thước đo độ</b>
<b>HS : Thuộc bài cũ, làm bt về nhà và có đầy đủ đồ dùng học tập</b>
<b>III .Tiến trình tiết dạy :</b>
<b> 1.ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra đồ dùng học tập của hs</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ : (7’)</b>
<b> Hs 1: Hãy phát biểu hai tính chất được mơ tả bởi hình vẽ sau: </b>
<b> </b>
a
b
c
a
b
c
<b> Hãy viết các tính chất dưới dạng kí hiệu hình học?</b>
<b> Hs 2: làm bài tập 44 sgk a) Vẽ a // b</b>
b) Vẽ c // a. Hỏi c có song song với b khơng? Vì sao?
c) Phát biểu tính chất đó bằng lời.
<b> 3. Giảng bài mới :</b>
<b> * Giới thiệu : </b>
<b> * Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
5’
6’
8’
<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>
<b>Bài 42 sgk:</b>
Cho hs đọc đề bài
a) Vẽ ca
b) Vẽ bc. Hỏi a //b không?
vì sao?
c) Phát biểu tính chất đó
bằng lời.
<b>Gv: Gọi 1 hs (TB yếu) lên </b>
bảng thực hiện=> Lớp nhận
xét
<b>Baøi 43 sgk :</b>
<b> Cho hs đọc đề bài</b>
a) Vẽ ca
b) Vẽ b// a. Hỏi cb không?
vì sao?
c) Phát biểu tính chất đó
bằng lời.
<b>Gv: Gọi 1 hs (TB yếu) lên </b>
bảng thực hiện=> Lớp nhận
xét
<b>Bài 46 sgk: </b>
Gv vẽ hình lên bảng và cho
hs trả lời các câu hỏi:
a) Vì sao a // b?
b) Tính góc C?
<b>Gợi ý: + Nhắc lại tính chất </b>
1?
+ Em có nhận xét gì về vị trí
của góc C và D ?
<b>=> </b><i>C D</i> = ?
Gv nhận xét và trình bày bài
giải mẫu cho hs
<b>Bài 47 sgk:</b>
Gv treo bảng phụ có kẽ sẵn
hình 32 sgk
* Cho hs thảo luận nhóm
Hs:
a
b
c
ca, bc => a //b
* Phát biểu:...
Hs nhận xét
b
a
c
Hs: ca, b// a=> cb
(t/c 2)
* Phát biểu:...
Hs:
HS: C vaø D laø 2 góc trong
cùng phía
Ta có : <i>C D</i> <sub>=180</sub>0
<i>C</i> <sub> + 120</sub>0<sub> = 180</sub>0
<i>C</i> <sub> = 60</sub>0
HS: thảo luận, rồi đại
diện nhóm trình bày
=> Nhận xét giữa các
nhóm
Hs: Vì a // b nên <i><sub>A B</sub></i><sub></sub>
(đồng vị)
<b>Bài 42 sgk</b>
<b>Bài 43 sgk:</b>
<b>Bài 46 sgk: </b>
A
B
a) Vì
b) Ta có a // b và
C và D là 2 góc
trong cùng phía nên
<i>C D</i> <sub>=180</sub>0
<i>C</i><sub> + 120</sub>0<sub> = 180</sub>0
=> <i>C</i> <sub> = 60</sub>0
<b>Baøi 47 sgk:</b>
8’
8’
Gv ghi bài giải trên bảng phụ
để hs nhận xét bài làm của
các nhóm
<b>Bài tập thêm: cho hình vẽ, </b>
AM // CN. Chứng minh rằng:
<i>ABC</i> <i>A C</i>
A M
C
B
N
<b>Gợi ý: Làm thế nào để xuất </b>
hiện các cặp góc SLT, đvị?
<b>? Vẽ đt song song như thế </b>
nào?
<b>? Nêu các góc SLT ?</b>
Sau khi gợi ý gv gọi 1 hs khá
lên trình bày
Gv nhận xét
Mà <i><sub>A</sub></i><sub>= 90</sub>0<sub> => </sub><i><sub>B</sub></i> <sub>= 90</sub>0
Ta có <i><sub>C D</sub></i> <sub></sub> <sub></sub><sub>180</sub>0
( hai
góc trong cùng phía)
=> <i><sub>D</sub></i> <sub>180</sub>0 <sub>130</sub>0
<sub>= 50</sub>0
Hs: đọc đề và suy nghĩ
- Làm xuất hiện các đt
song song
- Vẽ Bx //AM //CN
Các góc SLT là <i><sub>A</sub></i><sub> và </sub><i>B</i><sub>1</sub>
2
<i>B</i> <sub> và </sub><i><sub>C</sub></i>
A M
C
B
N
x 1
2
Kẽ Bx //AM//CN
Ta có <i><sub>A</sub></i><sub> = </sub><i>B</i><sub>1</sub><sub>(slt)</sub>
2
<i>B</i> <sub> =</sub><i><sub>C</sub></i> <sub>(slt)</sub>
Mà <i>B B</i> 1<i>B</i> 2
=> <i><sub>B</sub></i><sub>=</sub><i><sub>A</sub></i><sub>+ </sub><i><sub>C</sub></i>
<b>4.Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>
+ Ơn lại 3 tính chất từ vng góc đến song song
+ Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài 45, 48 sgk
+ Xem trước bài ĐỊNH LÝ
<b> IV.Rút kinh nghiệm- bổ sung.</b>
Ngày soạn :01.10.2005
Tieát :12
<b> * Kiến thức : Hs biết cấu trúc của một định lí (giả thiết và kết luận)</b>
Biết được thế nào là chứng minh một định lí
<b> * Kỹ năng : Biết đưa một định lí về dạng: ‘’Nếu ...thì ...’’</b>
<b> * Thái độ : </b>
<b>II .Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b>GV : Giáo án, sgk, thước, êke, bảng phụ</b>
<b>HS : Nắm vững các tính chất đã học, làm BT về nhà, xem trước bài mới</b>
<b>III .Tiến trình tiết dạy :</b>
<b> 1.ổn định tổ chức : (1’)</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ :(6’)</b>
<b> Hs1: Phát biểu 2 tính chất từ vng góc đến song song. Vẽ hình và viết tính chất dưới</b>
dạng tóm tắt
<b> Hs2: Phát biểu tính chất ba đường thẳng song song. Vẽ hình và viết t/ c bằng kí hiệu</b>
hình học
<b> 3. Giảng bài mới :</b>
<b> * Giới thiệu : </b>
<b> * Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: Định lí</b>
? Hãy nêu tính chất của hai
góc đối đỉnh?
Gv: Một tính chất như thế là
một định lí.=> gv thông báo :
Thế nào là một định lí?
Hs: hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau
1.Định lí:
12’ (Định lí là một khẳng định suy ra từ những khẳng định
được coi là đúng)
Gv: Ba tính chất ổ bài 6 là ba
định lí. Em hãy phát biểu lại
ba định lí đó?
Gv: giới thiệu phần giả thiết
và kết luận của đlí
Lưu ý: Khi viết giả thiết và
kết luận ta làm như sau:
GT
Gv giới thiệu cho hs cách
viết dưới dạng lí hiệu tốn
học
Cho hs làm ?2:(sgk)
Gv: để chứng minh định lí
này ta làm thế nào?
Hs lắng nghe
Hs: trả lời ?2
Hs: trả lời ?2
a) GT: hai đt phân biệt cùng
song song với đt thứ ba
KL: chúng song song với nhau
b)
a
b
c
GT
KL
a<sub></sub>
c
được coi là
đúng
* Một định lí
gồm 2 phần: giả
thiết và kết
luận
+ Phần nằm
giữa từ
‘’Nếu’’và từ
‘’thì’’ là giả
thiết
+ Phần sau từ
‘’thì’’là kết
luận
15’
<b>Hoạt động 2: Chứng minh</b>
<b>định lí</b>
<b>? Thế nào là định lí?</b>
Gv: Ta phải chứng tỏ 1 đlí là
một khẳng định được coi là
đúng=> gọi là chứng minh
đlí
Vậy thế nào là chứng minh 1
đlí?
<b>Gv: cho hs làm ví dụ sgk</b>
Chứng minh đlí: Nếu Om và
On là hai tia phân giác của
hai góc kề bù thì góc mOn là
góc vng.
Gv: yêu cầu hs vẽ hình và
ghi GT, KL.
Hs: trả lời...
Hs: Chứng minh định lí là dùng
lập luận để từ giả thiết suy ra
kết luận
Hs: đọc định lí và vẽ hình
x O y
z
m n
1 hs lên viết GT, KL
<i>xOz zOy</i> , kề bù
Om là phân giác <i>xOz</i>
2. Chứng minh
<b>định lí:</b>
* Chứng minh
định lí là dùng
lập luận để từ
giả thiết suy ra
kết luận
Gợi ý: giả thiết cho điều gì?
Cần chứng minh gì?
Sau khi gv hỏi, hs trả lời=>
Gv trình bày mẫu cho hs
GT On là phân giác <i>zOy</i>
KL <i><sub>mOn</sub></i> <sub>90</sub>0
* CM:
1
2
<i>mOz</i> <i>xOz</i>
(vì Om là phân
giaùc <i>xOz</i><sub>) (1) </sub>
1
2
<i>zOn</i> <i>zOy</i>
( On là phân giaùc
<i>zOy</i><sub>) (2)</sub>
Từ (1) và (2) ta có:
1<sub>(</sub> <sub>)</sub>
2
<i>mOz zOn</i> <i>xOz zOy</i>
=>
1<sub>.180</sub>0
<i>mOn</i>
=> <i>mOn</i> 900
8’
<b>Hoạt động 3: Củng cố </b>
<b>+ Thế nào là định lí?</b>
+ Thế nào là chứng minh
định lí?
Cho hs làm tại lớp bài tập
49, 50 sgk
<b>( gv ghi đề bài 49, 50 trên</b>
bảng phụ=> hs trả lời)
<b>Hs: trả lời</b>
<b>Bài 49: GT: Một đt cắt hai đt </b>
và có một cặp góc SLT bằng
nhau
<b>KL: Hai đt đó song song</b>
b) GT: Một đt cắt hai đt song
song
<b>KL: Hai góc SLT bằng nhau</b>
a) ...chúng song song
4. Hướng dẫn về nhà: (3’)
+ Học khái niệm định lí và chứng minh định lí.
+ Xem lại các bài tập đã làm và làm các bài tập 51, 52, 53 sgk; bài 39,40,42 SBT
Hướng dẫn: bài 39,40 SBT tương tự bài 50 sgk
Bài 42 SBT tương tự bài 52 sgk
<b> IV</b>.<b> Rút kinh nghiệm- bổ sung:</b>
Ngày soạn :07.10.2005
Tieát :13
<b> * Kiến thức : Hs biết diễn đạt định lí dưới dạng ‘’Nếu...thì...’’</b>
<b> * Kỹ năng : Biết minh họa định lí trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận bằng kí</b>
hiệu
<b> * Thái độ : </b>
<b>II .Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b>GV : Giáo án, sgk, êke, thước thẳng, bảng phụ</b>
<b>HS : Học bài cũ, sgk, đồ dùng học tập</b>
<b>III .Tiến trình tiết dạy :</b>
<b> 1.ổn định tổ chức : (1’)</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ :(7’)</b>
Hs 1: Thế nào là định lí? Định lí gồm những phần nào? GT là gì ? KL là gì?
Aùp dụng : chữa bài 50 sgk
Hs 2: Thế nào là chứng minh một định lí?
Aùp dụng: Vẽ hình, viết GT- KL và chứng minh định lí ‘’Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau’’
<b> 3. Giảng bài mới :</b>
<b> * Giới thiệu :</b>
<b> * Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>
Gv: Đưa bảng phụ có ghi bài
tập sau:
Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào là một định lí?
14’
Nếu là định lí hãy minh họa
bằng hình vẽ và ghi GT, KL
bằng kí hiệu?
1) Khoảng cách từ trung
điểm của đoạn thẳng đến
mỗi đầu đoạn thẳng bằng
nửa độ dài đoạn thẳng đó.
2) Hai tia phân giác của hai
góc kề bù tạo thành một góc
vng.
3) Tia phân giác của một
góc tạo với hai cạnh của góc
hai góc có số đo bằng nửa số
đo góc đó.
4) Nếu một đt cắt 2 đt tạo
thành một cặp góc SLT bằng
nhau thì 2 đt đó song song
<b>Gv: cho hs phát biểu 3 định</b>
lí trên dưới dạng
‘’Nếu...thì...’’
<b>Bài 53 sgk: </b>
Gv gọi hs đọc đề, cả lớp
theo dõi
a) laø định lí
// //
A M <sub>B</sub>
GT: M là trung điểm AB
KL : MA= MB =
1
2<sub>AB</sub>
b) Là một định lí
x O y
z
m n
<i>xOz zOy</i> , kề bù
Om là phân giác <i><sub>xOz</sub></i>
GT On là phân giác <i>zOy</i>
KL <i><sub>mOn</sub></i> <sub>90</sub>0
c) Là 1 định lí
O
x
y
t
GT Ot là tia p/g góc xOy
KL
1
2
<i>xOt tOy</i> <i>xOy</i>
d) Là 1 định lí
a
b
c
A
B
1
1
a cắt c tại A
GT b cắt c tại B
<i>A</i>1<i>B</i>1
KL a // b
Hs: Phát biểu lại 4 định lí
trên dưới
dạng’’Nếu...thì..’’
Hs: 1 hs lên bảng vẽ hình
và ghi GT, KL.
<b>Bài 53 sgk:</b>
y
y'
x
x'
O
10’
Gv: Treo bảng phụ, hs lần
lượt lên bảng điền vào chỗ
trống => sau đó gv trình bày
lại một bài mẫu hồn chỉnh
cho hs
xx’ cắt yy’tại O
GT <i>xOy</i>= 900
KL <i>x Oy xOy</i>' '
<i>x Oy</i>' ' 90 0
KL <i>x Oy xOy</i>' '
<i>x Oy</i>' ' 90 0
Ta coù
<sub>'</sub> <sub>180</sub>0
<i>xOy x Oy</i>
(vì kề bù)
Mà <i>xOy</i> 900
=> <i>x Oy</i>' 900
<sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>90</sub>0
<i>x Oy</i> <i>xOy</i> <sub>(ññ)</sub>
0
' ' 90
<i>xOy</i> <i>x Oy</i> <sub>(ññ)</sub>
4. Hướng dẫn về nhà: (3’)
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm các câu hỏi ôn tập chương I
- Làm các bài tập 54,55,57 sgk
<b> IV.Rút kinh nghiệm- bổ sung.</b>
………...
………...
………...
………..….
………..
Ngày soạn :08.10.2005
<b> * Kiến thức : Củng cố kiến thức về đường thẳng vng góc, đường thẳng song song</b>
<b> * Kỹ năng : Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho</b>
trước bằng lời.
<b> * Thái độ : </b>
<b>II .Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b>GV : Giáo án, sgk, thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ</b>
<b>HS : Sgk, dụng cụ vẽ hình, ơn lại kiến thức cũ</b>
<b>III .Tiến trình tiết dạy : </b>
<b> 1.ổn định tổ chức :(1’)</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cuõ :(5’)</b>
<b> Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau rồi viết GT, KL của từng</b>
định lí
a
b
c
<b> 3. Giảng bài mới :</b>
<b> * Giới thiệu :</b>
<b> * Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Kiến thức</b>
10’
<b>Hoạt động 1: Lý thuyết</b>
Gv lần lượt cho hs trả lời các
câu hỏi sau:
1) Định nghĩa hai góc
đối đỉnh?
2) Định lí về hai góc đđ?
3) Đ/n 2 đt vng góc?
của đoạn thẳng?
5) Dấu hiệu nhận biết 2
đt song song?
6) Tiên đề Ơclit về đt
song song?
7) Định lí về hai đt song
song?
8) Ba định lí về quan hệ
giữa tính vng góc
và tính song song?
Hs lần lượt trả lời:
* Hai góc đđ là 2 góc có
mỗi cạnh của góc này là
tia đối của mỗi cạnh góc
kia
* Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau
...
...
6’
6’
5’
<b>Hoạt động 2: luyện tập </b>
<i><b>Bài tập: Điền vào chỗ trống</b></i>
a) Hai đường thẳng xx’ và
yy’ vng góc với nhau được
kí hiệu là....
b) Đường trung trực của đoạn
thẳng là đường thẳng ...
c) Hai đường thẳng song song
là ....
d) Cho trước một điểm A và
một đt d. ... đt d’ đi qua A và
vng góc với d.
e) Nếu a//c và b//c thì...
<b>Gv: treo bảng phụ ghi đề bt</b>
và hs lần lượt điền vào bảng
<b>Bài 54 sgk: </b>
Gv treo bảng phụ ghi đề và
hình vẽ bài 54 => yêu cầu hs
đọc đề, suy nghĩ và đọc kết
quảd9
d1 d3
d4
d5
d6
d7
d8
d2
- Viết tên 5 cặp đường thẳng
vng góc?
- Viết tên 4 cặp đt song
song?
- Hãy kiểm tra bằng êke
=> Cho hs cả lớp nhận xét
<i><b>Bài 56 sgk: </b></i>
Cho AB=28mm. Hãy vẽ
đường trung trực của đoạnAB
Gv: yêu cầu hs vẽ và nêu các
bước vẽ
<b>Baøi 55 sgk :</b>
Hs trả lời và điền vào
bảng
a) xx’yy’
b) ...vng góc với đoạn
thẳng tại trung điểm của
đoạn thẳng đó
c) ... hai đt không có điểm
chung
d) ... có một và chỉ một ...
e) ... a//b
=> hs nhận xét
a) Năm cặp đt vuông goùc:
d3 d5 ;d3 d7
b) 4 cặp đt song song:
d8 // d2 ; d4// d5 ; d4 // d7
d5// d7
c) Hs dùng êke kiểm tra
lại các cặp đt trên
Hs nhận xét
Hs: Các bước vẽ :
- Vẽ AB = 28mm
- Xác định trung điểm I
của đoạn AB : IA = IB
= 14mm
- Qua I vẽ đt d vuông góc
với AB
<b>Bài 54 sgk: </b>
<i><b>Bài 56 sgk: </b></i>
// //
A I B
14mm 14mm
7’
Cho hình vẽ:
N
M
d
a) Vẽ thêm các đt vng
góc với d đi qua M, đi
qua N
b) Vẽ thêm các đt song
song với e đi qua M, đi
qua N
<b>Gv: gọi 2 hs lên bảng thực</b>
hiện
=> Cho hs nhận xét
Hs1: nêu cách vẽ câu a và
vẽ hình
Hs2: nêu cách vẽ câu b và
vẽ hình
Hs cả lớp quan sát =>
nhận xét
N
M
d
e
a<sub>1</sub> a2
b1
b2
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
+ Ơn lại tồn bộ phần lí thuyết ở chương I
+ Xem lại các bài tập đã giải
+ Làm các bài tập 57, 58, 59, 60 sgk
<b> IV.Rút kinh nghiệm- bổ sung.</b>
………...
………...
………...
………..….
………..
Ngày soạn :14Ï.10.2005
Tiết : 15
<b> * Kiến thức : Củng cố kiến thức về đường thẳng vng góc, đường thẳng song song</b>
<b> * Kỹ năng : Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho</b>
trước bằng lời.
<b> * Thái độ : </b>
<b>II .Chuẩn bị của GV và HS :</b>
<b>GV : Giáo án, sgk, thước, bảng phụ</b>
<b>HS : Nắm vững kiến thức đã học, đồ dùng học tập</b>
<b>III .Tiến trình tiết dạy :</b>
<b> 1.ổn định tổ chức :(1’)</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ : (5’)</b>
<b> + Phát biểu định lí về một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng</b>
song song. Hãy vẽ hình minh họa và ghi GT,KL bằng kí hiệu
<b> 3. Giảng bài mới :</b>
<b> * Giới thiệu: (1’) </b>
<b> * Tiến trình tiết dạy :</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b> <b> Kiến thức</b>
8’
6’
<b>Hoạt động 1: Luyện tập</b>
<b>Bài 57 sgk: </b>
Cho hình vẽ: a//b
a
Hãy tính số đo x của góc O?
<b>Gv gợi ý: Vẽ đường thẳng </b>
song song với a đi qua O.
+ Góc AOB =?
+ Tính <i>O O</i>1, 2 như thế nào?
Vậy x bằng bao nhiêu ?
Cho hs nhận xét => Gv gọi 1
hs khác lên bảng trình bày
bài giải
<b>Bài 58 sgk: Tính số đo x</b>
trong hình sau và giải thích vì
sao tính được như vậy?
a b
c
d
1150
x
Gv:
Sau khi gv gợi ý =.> hs lên
bảng vẽ hình: Vẽ Om//a//b
Hs : <i>AOB O</i>1<i>O</i> 2
<i>O</i>1 <i>A</i> 380(SLT)
<i>O</i> 2<i>B</i> 1800( Trong cùng
phía)
Mà <i><sub>B</sub></i><sub></sub><sub>132</sub>0
(gt)
0 0 0
2 180 132 48
<i>O</i>
Hs: x = <i>AOB O</i>1<i>O</i> 2
= 380<sub> + 48</sub>0<sub> = 86</sub>0
1 hs lên trình bày
Hs: Ta phải chứng minh được
a//b
Vì a d; b d=> a//b
Hs: x + 1150<sub> = 180</sub>0<sub> ( vì trong</sub>
<b>Bài 57 sgk: </b>
(
a
b
A
B
O
380
1320
1
2
Vẽ Om//a//b
1 2
<i>AOB O</i> <i>O</i>
0
1 38
<i>O</i> <i>A</i> <sub>(SLT)</sub>
<i>O</i> 2<i>B</i>1800
(Trong cùng phía)
Mà <i><sub>B</sub></i> <sub>132</sub>0
(gt)
0 0
2 180 132
<i>O</i>
480
x = <i>AOB O</i>1<i>O</i> 2
= 380<sub> + 48</sub>0<sub> = 86</sub>0
10’
8’
Để tính x trước hết
ta phải làm gì?
a//b vì sao?
x+ 1150 = ? vì sao?
=> x =?
Cho hs nhận xét và ghi vào
vở
<b>Bài 59 sgk:</b>
Gv treo bảng phụ có ghi bài
tập 59 và yêu cầu hs hoạt
động nhóm
<i><b>Cho d//d’//d’’ và góc C1= 60</b><b>0</b><b><sub>,</sub></b></i>
<i><b>góc D3 = 110</b><b>0</b><b><sub>. Tính</sub></b><b><sub> :</sub></b></i>
1, 2, 3
<i>E G G</i> <i><sub>,</sub></i>
4, ,5 6
<i>D A B</i> <i><sub>?</sub></i>
Sau khi hs hoạt động nhóm
xong, gv đưa ra bài giải =>
nhận xét bài làm của các
nhóm
<b>Bài 48 SBT : </b>
Cho hình vẽ :
Chứng minh: Ax // Cy
<b>Gợi ý: tương tự bài 57 sgk</b>
Tương tự bài 57, gv gọi hs
lên bảng trình bày
cùng phía)
=> x = 650
Hs tiến hành hoạt động nhóm
<i>A</i>1<i>C</i>1 600( SLT)
0
2 3 110
<i>G</i> <i>D</i> <sub> ( đồng vị)</sub>
0 0
3 180 2 70
<i>G</i> <i>G</i> <sub>(kề bù)</sub>
0
4 3 110
<i>D</i> <i>D</i> <sub>(ÑÑ)</sub>
0
5 1 60
<i>A</i> <i>E</i> <sub>( đồng vị)</sub>
0
6 3 70
<i>B</i> <i>G</i> <sub>( đồng vị)</sub>
Hs nhận xét bài làm giữa các
nhóm
x
y
A
B
C
1400
1500
700(
z
<i><sub>xAB</sub></i> <sub>140</sub>0
GT <i><sub>ABC</sub></i> <sub>70</sub>0
<i>BCy</i> 1500
KL Ax // Cy
Hs: lên bảng trình bày
Hs cả lớp nhận xét
<b>Baøi 59 sgk:</b>
5’
<b>Hoạt động 2: Củng cố </b>
Cho hs nhắc lại các câu hỏi
sau:
<b>-Định nghĩa hai đt song song?</b>
- Định lí hai đt song song?
- Cách chứng minh hai đường
thẳng song song?
Hs: Trả lời
Hs: Trả lời
Hs: Dựa vào:
Dấu hiệu nhận biết
hai đt song song.
Định lí hai đt song
song.
Định lí về quan hệ
giữa tính vng góc và
tính song song
4. Hướng dẫn về nhà: ( 1’)
+ Ơn lại các câu hỏi lí thuyết ở chương I
+ Xem lại các bài tập đã giải trên lớp
+ Tiết sau kiểm tra 1 tiết
<b> IV</b>.<b> Rút kinh nghiệm- bổ sung:</b>