Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.72 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn :</b></i>.../.../...
<i><b>Ngày dạy : 9A : .../.../...</b></i> <i><b>9B : .../.../...</b></i> <i><b>9C : .../.../...</b></i>
<b>TiÕt 21:</b>
bµi tËp vµ ¤N TËP
---
<b>---I. MôC TI£U:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Hệ thống lại các kiến thức đã học về mạng máy tính và Internet nh:
- Từ máy tính đến mạng máy tính, mạng thơng tin tồn cầu Internet, tìm kiếm thơng
tin trên Internet, th điện tử.
- Học sinh biết xem các thông tin, tìm kiếm thơng tin, đọc th, soạn th và gửi th điện tử
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rèn luyện khả năng sử dụng mạng Internet
<b>3. Thái độ:</b>
- Nghiªm tóc, tÝch cùc trong học tập.
- Phát huy tính tự học, tìm tòi sáng tạo.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>
<b>1. Giỏo viờn: Ti liu, giỏo ỏn, mỏy tính kết nối projector và kết nối mạng.</b>
<b>2. Học sinh: Vở ghi chép, tài liệu tham khảo, Ôn lại các bài đã học.</b>
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC: </b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: (1 phút) </b>
- Kiểm tra, nắm sĩ số lớp.
9A: ... 9B: ... 9C: ...
- ổn định trật tự.
<b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra trong quá trình ôn tập.</b>
<b>3. Bài mới: (40 phút) </b>
<b>HOạT ĐộNG CủA GV Và HS</b> <b>NộI DUNG KIếN THứC</b>
<b>Hot động 1: Ôn tập lý thuyết (25 phút)</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>
<b>GV: Nhắc lại khái niệm mạng máy tính?</b>
<b>HS: Nhắc lại khái niệm trang 5.</b>
<b>GV: Nhắc lại các thành phần của mạng?</b>
<b>HS: Nhắc lại các thành phần tr 6</b>
<b>GV: Cách phân loại?. Sự khác nhau giữa</b>
mạng có dây và mạng không dây?
<b>HS: Nêu 2 loại và nêu sự khác nhau.</b>
<b>GV: Nêu vai trò và lợi ích của mạng máy</b>
tính?
<b>HS: Nêu vai tò và lợi ích.</b>
<b>Bài 2:</b>
<b>GV: Internet là gì. Sự khác nhau giữa</b>
mạng Internet với mạng LAN và WAN?
<b>HS: Nhắc lại K/n tr 11và nêu sự khác nhsu</b>
<b>HS: NhËn xÐt vµ cđng cè.</b>
<b>GV: NhËn xÐt.</b>
<b>Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính</b>
- Khái niệm mạng máy tính: (Tr5 - SGK)
- Các thành phần của mng:(Tr6 - SGK)
- Phõn loi: 2 loi
- Vai trò và lợi ích của mạng máy tính
<b>Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu Internet</b>
- Khái niệm Internet. ( SGK - tr 18)
- Dịch vụ trên Internet
<b>GV: Nêu các dịch vụ trên internet?</b>
<b>HS: Nờu nụ dung ghi nhớ trang 18 - sgk.</b>
<b>GV: Dịch vụ nào trên Internet đợc nhiều</b>
ngời sử dụng nhất?
<b>HS: DÞch vơ tỉ chøc và khai thác thông tin</b>
<b>Bài 3:</b>
<b>GV: Nêu câu hỏi:</b>
- Siêu văn bản là gì?
- Sự khác nhau giữa siêu văn bản và Web.
- Website là gì
<b>HS: Cỏc nhúm tho luận và nêu vấn đề.</b>
<b>GV: Nhận xét và yêu cầu hs nờu cỏch truy</b>
cp Web.
<b>HS: Nêu cách truy cập Web</b>
<b>HS: nhập Vietnamnet.vn</b>
<b>GV: Nhắc lại cách tìm kiếm thông tin trên</b>
Web?. Nêu các bớc sử dụng máy tìm
kiếm?
<b>HS: Truy cập máy tìm kiếm.</b>
- Nhập google.com.vn tại ô đ/c.
- Gõ từ khóa vào ô gõ từ khóa. ví dụ "hoa
<i>hong" -> enter.</i>
- Tìm kiếm và lu thông tin theo yêu cầu.
<b>HS: Các nhóm quan sát và củng cố.</b>
<i><b>Bài 4: </b></i>
<b>GV: Nêu nội dung câu hỏi:</b>
- Th điện tử là gì?
- Ưu điểm của th điện tử so với th trun
thèng?
- Địa chỉ th điện tử có dạng nh thế nào?
- Để mở hộp th điện tử ta làm thế nào?
- Phân biệt khái niệm hộp th và địa chỉ th?
<b>HS: Các nhóm thảo luận và nêu vấn đề. </b>
<b>HS: Các nhóm khác nhận xét và củng cố.</b>
<b>GV: Nhận xét chung và lu ý cho hs vận</b>
dụng các kiến thức trong ôn tập để trả lời
các bi tp sgk.
+ Th điện tử.
+ Hoọi thảo trực tuyến.
+ Đào tạo qua mạng.
+ Thơng maịi điện tử
<b>Bài 3. Tìm kiếm thông tin trên Internet</b>
- Siêu văn bản
- Web, Website.
- Truy cËp Web:
<i>+ Tr×nh dut Web.</i>
( Phần mềm: Internet Explorer -> nháy đúp
vào biểu tợng
<i>+ Truy cập:Nhập địa chỉ vo ụ a ch -></i>
enter
- Tìm kiếm thông tin:
+Máy tìm kiếm: ( Yahoo.com; ...)
+ Sử dụng máy t×m kiÕm:
( Google.com.vn; ....)
<b>Bài 4: Th điện tử:</b>
- Khái niệm:
- Mở tài khoản th điện tử:
- Địa chỉ th điện tử có dạng:
<b>< tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lu hép th></b>
- NhËn vµ gưi th:
<b>Hoạt động 2: Thực hiện các bài tập sgk (15 phút)</b>
<b>Bài tập 7: tr 10 (bảng phụ)</b>
<b>HS: Lµm theo nhãm vµ nhËn xÐt</b>
<b>Bµi tËp 3, 4, 5: (sgk - tr 18)</b>
<b>HS: Trả lời tại líp</b>
<b>Bµi tËp 6: tr 26</b>
<b>HS: LÊy vÝ dơ: (sgk tr23)</b>
<b>Bµi tËp 7: tr 40.</b>
<b>HS: Trả lời đáp án B, C</b>
<b>Bài tập 7: tr 10:</b>
<b>a. Mạng LAN. b. Mạng WAN</b>
c. Mạng LAN
<b>Bài tập 3, 4, 5:tr 18</b>
<b>Bài tập 6: tr 26</b>
<b>Bµi tËp 7: tr 40</b>
B.
C.
<b>4. Cđng cè kiÕn thøc: (3 phót) </b>
<b>HS: Các nhóm thảo luận, nêu vấn đề</b>
<b>GV: NhËn xÐt, híng dẫn ghi nhớ các kiến thức trọng tâm.</b>
<b>5. Hớng dÉn vỊ nhµ: (1 phót) </b>
- Xem lại những nội dung đã ôn tập.
- Làm các bài tập đã ôn, chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết.
<b>IV. Rút kinh nghim:</b>
<i><b>---o0o---Ngày soạn :</b></i>.../.../...
<i><b>Ngày dạy : 9A : .../.../...</b></i> <i><b>9B : .../.../...</b></i> <i><b>9C : .../.../...</b></i>
KiĨm tra 1 tiÕt
<b>---</b><b></b>
<b>---I. MơC TI£U:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Kiểm tra lại các kiến thức đã học về mạng máy tính và Internet nh:
- Từ máy tính đến mạng máy tính, mạng thơng tin tồn cầu Internet, tìm kiếm thơng
tin trên Internet, th điện tử.
<b>2. KÜ năng:</b>
- Kim tra k nng xem cỏc thụng tin, tỡm kiếm thông tin, đọc th, soạn th và gửi th
điện tử thông qua phần kiểm tra lý thuyết.
<b>3. Thái :</b>
- Nghiêm túc trong làm bài, tích cực trong học tập.
- Phát huy tính tự học, tìm tòi sáng tạo.
<b>II. CHUÈN BÞ:</b>
<b>1. Giáo viên: Tài liệu, giáo án, đề kiểm tra.</b>
<b>2. Học sinh: Đồ dùng học tập, kiến thức. </b>
<b>1.</b> <b>ổn định tổ chức: (1 phút) </b>
- Kiểm tra, nắm sĩ số lớp.
9A: ... 9B: ... 9C: ...
- ổn định trật tự.
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bài mới: (43 phút) Phỏt kim tra.</b>
<b>Họ và tên:</b> <b>Môn: Tin häc</b>
<b>Líp: 9</b> <b>Thêi gian: 45 phót</b>
<b>§iĨm:</b> <b>NhËn xÐt cđa giáo viên:</b>
<b>Đề bài:</b>
<b>I. PHN TRC NGHIM</b>( 3): Hóy chn cõu trả lời đúng.
<b>Câu 1: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?</b>
a. Có 2 thành phần cơ bản b. Có 3 thành phần cơ bản
c. Có 4 thành phần cơ bản. d. Tất cả đều sai
<b>Câu 2: Vai trò của máy chủ là gì?</b>
a. Qun lí các máy trong mạng b. Điều hành các máy trong mạng
c. Phân bố các tài nguyên trong mạng d. Tất cả các câu đều đúng
<b>Câu 3: Thiết bị nào dới đây có thể dùng để kết nối Internet:</b>
a. Modem ADSL b. Chuột
c. Máy in d. Tất cả các thiết bị trên
<b>Cõu 4: Trong cỏc a ch di õy a chỉ nào là địa chỉ th điện tử</b>
a. www.vnexpress.net b.
c. Tất cả đều đúng d. www.dantri.com.vn
<b>C©u 5: H·y điền những cụm từ thích hợp vào chỗ trống () trong phát biểu sau:</b>
Mạng Internet là hệ thống ... các máy tính và . ở quy
mô toàn thế giới.
<b>II. PHầN T ự LUậN. (7đ)</b>
<b>Bi 1: Th điện tử là gì? Hãy cho biết những u điểm của việc sử dụng th điện tử so với th </b>
truyền thống (Gửi qua đờng bu điện).
...
...
...
...
<b>Bµi 2: Internet là gì? Vì sao nói Internet là mạng của các mạng máy tính?</b>
...
...
...
<b>========== hÕt ==========</b>
<b>4. Cñng cè kiÕn thøc: </b>
<b>5. Hớng dẫn về nhà: (1 phút) </b>
- Xem lại những nội dung trong bài kiểm tra và trả lời vào vở.
- Tìm hiểu trớc bài Bảo vệ thông tin máy tính
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
<b>---o0o---ĐáP áN - BIểU ĐIểM</b>
<b>I. PHầN TRắC NGHIệM</b>
<b>Nội dung</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
Câu 1 c 0,5
Câu 2 d 0,5
Câu 3 a 0,5
Câu 4 b 0,5
Câu 5 <sub>mạng máy tính</sub>kết nối 0,5<sub>0,5</sub>
<b>II. PHầN Tự LUậN</b>
<b>Bài 1: * Th điện tử là dịch vụ chuyển th dới dạng số trên mạng máy tính thông qua các</b>
hộp th điện tử. (1đ)
* Ưu điểm của th điện tử so với th trun thèng lµ:
Chi phí thấp, thời gian chuyển gần nh tức thời, một ngời có thể gửi đồng thời cho nhiu
ng-ời nhận, có thể gửi kèm tệp. (1đ)
<b>Bài 2: * Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới.</b>
(1đ)
* Núi Internet là mạng của các mạng máy tính vì: các máy tính đơn lẻ hoặc các
mạng LAN, WAN đợc kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ ú kt ni vi Internet
Internet là mạng của các máy tÝnh (1®)
<b>Bài 3: * Mục đích: Máy tìm kiếm dùng để tìm kiếm thơng tin trên Internet. </b> (1)
* Các bớc tìm kiếm: <i><b> (1®)</b></i>
1. Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa.
2. Nhấn enter hoặc nháy nút tìm kiếm