Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

suoi thac chay âm nhạc 2 nguyễn thơ văn thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.29 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 3 :Luyện tập</b>

Ngày soạn :

<b>28./ 08 / 2010.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>- Kiến thức :</b> Vận dụng đợc các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông.


<i><b>-Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập</b></i>
- Thái độ : Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ, thớc thẳng, êke.</b></i>


<i><b>HS: B¶ng phơ nhóm, bút dạ. thớc thẳng, êke, học bài và làm bài tập</b></i>
<b> III- Phơng pháp</b>:


+ T chc cỏc hot động của học sinh, rèn phơng pháp tự học,


+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
<b>Iv. Tiến trình dạy </b>–<b> học:</b>


<i><b>1, </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định lớp</b></i>


- KiĨm tra sÜ sè, kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<i><b>2, KiĨm tra bµi cị </b></i>


<i><b> * Hoạt động 1: </b></i><b>kiểm tra</b><i><b> (7 phút)</b></i>



<b>Hoạt động của thầy </b>–


<b>cđa trß</b> <b> Ghi b¶ng</b>
- GV treo b¶ng phơ, gäi bèn häc


sinh hoàn thành yêu cầu của bài.
- Quan sát hình vẽ trên bảng phụ
? Hãy viết hệ thức và tính các đại
l-ợng trong các hình trên.


- HS trình bày cách giải


<i>Hình 1: </i>


2 2


b ab';c ac'
c = 4,9(10 4,9) = 8.545
b = 10(10 4,9) = 12.207


<i>H×nh 2:</i> h2 = b'c'


h = 10.6,4 = 8


<i>H×nh 3: </i>ah = bc


h =
6.8
10 <sub> = 4,8</sub>


<i> H×nh 4: </i> 2 2 2


1 1 1


h b c
h =


2 2


6 8


6.8


= 1.443
- Nhận xét bài làm.


<i><b>Hình 1</b></i> <i><b>Hình 2</b></i>


<i><b>Hình 3</b></i> <i><b>Hình 4</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> * Hoạt động 2:</b><b> </b><b> </b></i><b>Luyện tập</b><i><b> (35 phút)</b></i>
<b>Bài 1. Bài tập trắc nghiệm.</b>


Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết
quả đúng.


a. Độ dài của đờng cao AH bằng:
A.6,5; B. 6; C. 5



b. Độ dài của cạnh AB bằng:
A. 13; B.

13 ; C. 3

13
HS tính để xác định kết quả đúng.
Hai H/S lần lợt hoạt động cá nhân
a. B. 6; b. C 3

13 .
<b>Bài 5( tr69</b>–<b> sgk).</b>


- GV gọi học sinh đọc đề bài và vẽ hình


- HS thùc hiƯn yêu cầu trên.
? Để tính AH ta làm nh thế nµo.
? TÝnh BH.


? Tơng tự cho CH.
áp dụng theo định lí 4.
- Trình bày cách tính.


2 2
2


2 2


b c 9.16


h 5.76


b c 9 16


  



 


=> h 5.76 2.4


- áp dụng theo định lí 2.
2


AH 5.76


BH 1.92


AB .3


  


2


AH 5.76


CH 1.44


AC 4


  


<b>Bµi 8( tr 70 </b>–<b> sgk). </b>


Tìm x và y trong mỗi hình sau:
? Dựa vào kiến thức nào để tính x
? Lên bảng trình by



<b>Bài 9 tr70 SGK.</b>


<b>Bài 1. Bài tập trắc nghiệm.</b>


<b>Bài 5( tr69</b>–<b> sgk). </b>


<i><b> </b></i>


<b>Bµi 8( tr 70 </b>–<b> sgk). </b>


<i><b> </b></i>
<i><b> x</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gọi HS đọc nội dung
GV hớng dẫn HS vẽ hình
HS vẽ hình bi 9 SKG
Chng minh rng:


a. Tam giác DIL là một tam giác cân
GV: Để chứng minh tam giác DIL là tam
giác cân ta cần chứng minh điều gì?
HS: CÇn chøng minh DI = DL hc


^


<i>I</i>=^<i>L</i> .


? Theo em chứng minh cách nào là hợp lí
? Vì sao.



Chứng minh DI = DL vì có thế gán chúng
vào hai tam giác bằng nhau.


? Tại sao DI = DL? HS trả lời.
? Trình bày chứng minh.


b. Chứng minh tổng


1
DI2+


1


DK2 không đổi khi I thay i


trên cạnh AB.


? Mn chøng minh 1


DI2+
1


DK2 kh«ng


đổi thì ta làm thế nào?
- Bằng một yếu tố khơng đổi.
? Trình bày bi gii


<b>a. Tam giác DIL là một tam giác cân</b>


- XÐt DAI vµLCD ta cã:


^


<i>C</i>=^<i>A</i>=900 ; AD = DC ;


gãc ADI = gãc DLC


Do đó , DAI = LCD (g-c-g)
Suy ra: DI = DL (haicạnh tơng ứng)
Trong DIL cú DI = DL


nên tam giác cân tại D( dhnb)


<i><b>b. </b></i> 2 2


1 1


DI DK <b><sub> </sub><sub>không đổi</sub></b>
Trong LDK có DC là đờng cao.


áp dụng theo định lí 4.


2 2 2


1 1 1


DC DL DK <sub>m</sub><sub>à</sub><sub> DI = DL </sub>


v DC là cạnh hình vuông 2


1


DC <sub> không</sub>
đổi.


VËy 2 2 2


1 1 1


DI DK DC <sub>không đổi</sub><sub>.</sub>
<b> * Hoạt động 3:</b><i><b> </b><b> </b></i><b>H</b><i><b> </b></i><b>ng dn v nh</b><i><b> (3 phỳt)</b></i>


- Thờng xuyên ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông.
- Bài tËp vỊ nhµ 8, 9, 10, 11, 12 tr 90,91 SBT.


- Chuẩn bị bài phần luyện tập.
V.Rút kinh Nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 4 :Luyện tập</b>

Ngày soạn :

<b>29/ 08 / 2010.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>- Kiến thức :</b> Vận dụng đợc các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vng.


<i><b>-Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập</b></i>
- Thái độ : Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



<i><b>GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ, thớc thẳng, êke.</b></i>


<i><b>HS: B¶ng phơ nhãm, bót dạ. thớc thẳng, êke, học bài và làm bài tập</b></i>
<b> III- Ph ơng pháp</b>:


+ T chc cỏc hot ng của học sinh, rèn phơng pháp tự học,


+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
<b>Iv. Tiến trình dạy </b>–<b> học:</b>


<i><b>1, </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định lớp</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè, kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<i><b>2, KiĨm tra bµi cị </b></i>


<i><b> </b><b> * Hoạt động 1: </b></i><b>kiểm tra</b><i><b> (7 phút)</b></i>
<b>Hoạt động của thầy </b>–<b> của</b>


<b>trß</b> <b> Ghi bảng</b>
? Nêu các hệ thức liên quan về cạnh


v ng cao trong tam giỏc vuụng.
? áp dụng chứng minh định lí Py Ta
Go


C¸c hƯ thøc:



<i>Hệ thức 1: </i>b2 ab';c2 ac'


<i>Hệ thức 2:</i> h2<sub> = b'c'</sub>


<i>Hệ thức 3: </i>ah = bc


<i>Hệ thức 4: </i> 2 2 2


1 1 1


h b c


- Chứng minh định lí Py- Ta - Go


a


c
b


h


b' c'


<b>H</b>
<b>A</b>


<b>C</b> <b><sub>B</sub></b>


Ta cã a = b’ + c’ do đã



b2<sub> + c</sub>2<sub> = a(b’+c’) = a.a = a</sub>2


<b> * Hoạt động 2:</b><i><b> </b><b> </b></i><b>Luyện tập</b><i><b> (35 phút)</b></i>
<b>Bài 6 ( tr 69 </b>–<b> sgk)</b>


- GV gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

h×nh.


- HS thùc hiện


? Để tính AH ta làm nh thế nào.


- ỏp dụng định lí 2


AH BH.CH  1.2 1.41


? h·y tÝnh AB vµ AC


- áp dụng định líPy- Ta - Go


2 2


2


AB BH AH


1 2 3


 



  


2 2


2


AC CH AH


2 2 6


 


  


<b>Lµm bµi sè 7tr69 SGK</b>


- GV treo bảng phụ có chuẩn bị trớc
hình 8, hình 9 trong sgk và hớng dẫn vẽ
hình.


? Đọc phần “Có thể em cha biết”/ tr 68
HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài tốn.
GV hỏi: Tam giác ABC l tam giỏc gỡ?
Ti sao?


- Căn cứ vào đâu cã x2<sub>= a. b</sub>


- GV chia lớp thành 8 nhóm thực hiện
thảo luận để hoàn thành bài tập.



GV kiểm tra hoạt động của các nhóm
Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5
phút, GV u cầu đại diện hai nhóm lên
trình by bi.


Đại diện 2 nhóm lần lợt lên trình bµy


áp dụng định lí 2


AH BH.CH  1.2 1.41


- áp dụng định líPy- Ta - Go


2 2 2


AB BH AH  1 2  3


2 2 2


AC CH AH 2 2 6


<b>Bài số 7tr69 SGK</b>


hình 8


-- Gii


<i><b>--Hình 8</b></i>



Trong ABC có trung tuyến AO ứng với
cạnh BC bằng một nửa cạnh BC nên
ABC vuông t¹i A.


Ta cã AH2 = BH.CH hay x2 = ab.


Hình 9


<i><b>H×nh 9</b></i>


Trong  DEF cã trung tun DO øng víi
c¹nh EF b»ng mét nưa c¹nh EF nên
DEF vuông tại D .


Vy: DE2 = EI.EF hay x2 = ab
<b>Bµi sè 15 (tr91 </b>–<b> sbt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài số 15 (tr91 </b><b> sbt)</b>
HS nêu cách tính.


Trong tam giác vuông ABE có
BE = CD = 10m


AE = AD – ED = 8 – 4 = 5m
AB =

BE2+AE2 (®/l Pytago)
= ❑

102+42


 10,77 (m)


- Tìm độ dài AB của băng chuyền



<b> </b>


<i><b>* Hoạt động 3:</b><b> </b><b> </b></i><b>H</b><i><b> </b></i><b>ớng dẫn về nhà</b><i><b> (3 phút)</b></i>


- TiÕp tôc ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông.
- Bµi tËp vỊ nhµ 8, 9, 10, 11, 12 tr 90,91 SBT.
- Chuẩn bị tỉ số lợng giác


V.Rút kinh NghiÖm:


</div>

<!--links-->

×