Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.29 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 3 :Luyện tập</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>- Kiến thức :</b> Vận dụng đợc các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông.
<i><b>-Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập</b></i>
- Thái độ : Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<i><b>GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ, thớc thẳng, êke.</b></i>
<i><b>HS: B¶ng phơ nhóm, bút dạ. thớc thẳng, êke, học bài và làm bài tập</b></i>
<b> III- Phơng pháp</b>:
+ T chc cỏc hot động của học sinh, rèn phơng pháp tự học,
+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
<b>Iv. Tiến trình dạy </b>–<b> học:</b>
<i><b>1, </b></i>
<i><b> ổ</b><b> n định lớp</b></i>
- KiĨm tra sÜ sè, kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<i><b>2, KiĨm tra bµi cị </b></i>
<i><b> * Hoạt động 1: </b></i><b>kiểm tra</b><i><b> (7 phút)</b></i>
<b>Hoạt động của thầy </b>–
<b>cđa trß</b> <b> Ghi b¶ng</b>
- GV treo b¶ng phơ, gäi bèn häc
sinh hoàn thành yêu cầu của bài.
- Quan sát hình vẽ trên bảng phụ
? Hãy viết hệ thức và tính các đại
l-ợng trong các hình trên.
- HS trình bày cách giải
<i>Hình 1: </i>
2 2
b ab';c ac'
c = 4,9(10 4,9) = 8.545
b = 10(10 4,9) = 12.207
<i>H×nh 2:</i> h2 = b'c'
h = 10.6,4 = 8
<i>H×nh 3: </i>ah = bc
h =
6.8
10 <sub> = 4,8</sub>
1 1 1
h b c
h =
2 2
6 8
6.8
= 1.443
- Nhận xét bài làm.
<i><b>Hình 1</b></i> <i><b>Hình 2</b></i>
<i><b>Hình 3</b></i> <i><b>Hình 4</b></i>
<i><b> * Hoạt động 2:</b><b> </b><b> </b></i><b>Luyện tập</b><i><b> (35 phút)</b></i>
<b>Bài 1. Bài tập trắc nghiệm.</b>
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết
quả đúng.
a. Độ dài của đờng cao AH bằng:
A.6,5; B. 6; C. 5
b. Độ dài của cạnh AB bằng:
A. 13; B.
- GV gọi học sinh đọc đề bài và vẽ hình
- HS thùc hiƯn yêu cầu trên.
? Để tính AH ta làm nh thế nµo.
? TÝnh BH.
? Tơng tự cho CH.
áp dụng theo định lí 4.
- Trình bày cách tính.
2 2
2
2 2
b c 9.16
h 5.76
b c 9 16
=> h 5.76 2.4
- áp dụng theo định lí 2.
2
AH 5.76
BH 1.92
AB .3
2
AH 5.76
CH 1.44
AC 4
<b>Bµi 8( tr 70 </b>–<b> sgk). </b>
Tìm x và y trong mỗi hình sau:
? Dựa vào kiến thức nào để tính x
? Lên bảng trình by
<b>Bài 9 tr70 SGK.</b>
<b>Bài 1. Bài tập trắc nghiệm.</b>
<b>Bài 5( tr69</b>–<b> sgk). </b>
<i><b> </b></i>
<b>Bµi 8( tr 70 </b>–<b> sgk). </b>
<i><b> </b></i>
<i><b> x</b></i>
Gọi HS đọc nội dung
GV hớng dẫn HS vẽ hình
HS vẽ hình bi 9 SKG
Chng minh rng:
a. Tam giác DIL là một tam giác cân
GV: Để chứng minh tam giác DIL là tam
giác cân ta cần chứng minh điều gì?
HS: CÇn chøng minh DI = DL hc
^
<i>I</i>=^<i>L</i> .
? Theo em chứng minh cách nào là hợp lí
? Vì sao.
Chứng minh DI = DL vì có thế gán chúng
vào hai tam giác bằng nhau.
? Tại sao DI = DL? HS trả lời.
? Trình bày chứng minh.
b. Chứng minh tổng
1
DI2+
1
DK2 không đổi khi I thay i
trên cạnh AB.
? Mn chøng minh 1
DI2+
1
DK2 kh«ng
đổi thì ta làm thế nào?
- Bằng một yếu tố khơng đổi.
? Trình bày bi gii
<b>a. Tam giác DIL là một tam giác cân</b>
^
<i>C</i>=^<i>A</i>=900 ; AD = DC ;
gãc ADI = gãc DLC
Do đó , DAI = LCD (g-c-g)
Suy ra: DI = DL (haicạnh tơng ứng)
Trong DIL cú DI = DL
nên tam giác cân tại D( dhnb)
<i><b>b. </b></i> 2 2
1 1
DI DK <b><sub> </sub><sub>không đổi</sub></b>
Trong LDK có DC là đờng cao.
áp dụng theo định lí 4.
2 2 2
1 1 1
DC DL DK <sub>m</sub><sub>à</sub><sub> DI = DL </sub>
v DC là cạnh hình vuông 2
DC <sub> không</sub>
đổi.
VËy 2 2 2
1 1 1
DI DK DC <sub>không đổi</sub><sub>.</sub>
<b> * Hoạt động 3:</b><i><b> </b><b> </b></i><b>H</b><i><b> </b></i><b>ng dn v nh</b><i><b> (3 phỳt)</b></i>
- Thờng xuyên ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông.
- Bài tËp vỊ nhµ 8, 9, 10, 11, 12 tr 90,91 SBT.
- Chuẩn bị bài phần luyện tập.
V.Rút kinh Nghiệm:
<b>Tiết 4 :Luyện tập</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b>- Kiến thức :</b> Vận dụng đợc các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vng.
<i><b>-Kỹ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập</b></i>
- Thái độ : Cẩn thận, chính xác, linh hoạt khi học bài
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<i><b>GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ, thớc thẳng, êke.</b></i>
<i><b>HS: B¶ng phơ nhãm, bót dạ. thớc thẳng, êke, học bài và làm bài tập</b></i>
<b> III- Ph ơng pháp</b>:
+ T chc cỏc hot ng của học sinh, rèn phơng pháp tự học,
+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
<b>Iv. Tiến trình dạy </b>–<b> học:</b>
<i><b>1, </b></i>
<i><b> ổ</b><b> n định lớp</b></i>
- KiÓm tra sÜ sè, kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<i><b>2, KiĨm tra bµi cị </b></i>
<i><b> </b><b> * Hoạt động 1: </b></i><b>kiểm tra</b><i><b> (7 phút)</b></i>
<b>Hoạt động của thầy </b>–<b> của</b>
<b>trß</b> <b> Ghi bảng</b>
? Nêu các hệ thức liên quan về cạnh
v ng cao trong tam giỏc vuụng.
? áp dụng chứng minh định lí Py Ta
Go
C¸c hƯ thøc:
<i>Hệ thức 1: </i>b2 ab';c2 ac'
<i>Hệ thức 2:</i> h2<sub> = b'c'</sub>
<i>Hệ thức 3: </i>ah = bc
<i>Hệ thức 4: </i> 2 2 2
1 1 1
h b c
- Chứng minh định lí Py- Ta - Go
a
c
b
h
b' c'
<b>H</b>
<b>A</b>
<b>C</b> <b><sub>B</sub></b>
Ta cã a = b’ + c’ do đã
b2<sub> + c</sub>2<sub> = a(b’+c’) = a.a = a</sub>2
<b> * Hoạt động 2:</b><i><b> </b><b> </b></i><b>Luyện tập</b><i><b> (35 phút)</b></i>
<b>Bài 6 ( tr 69 </b>–<b> sgk)</b>
- GV gọi một học sinh đọc đề bài và vẽ
h×nh.
- HS thùc hiện
? Để tính AH ta làm nh thế nào.
- ỏp dụng định lí 2
AH BH.CH 1.2 1.41
? h·y tÝnh AB vµ AC
- áp dụng định líPy- Ta - Go
2 2
2
AB BH AH
1 2 3
2 2
2
AC CH AH
2 2 6
<b>Lµm bµi sè 7tr69 SGK</b>
- GV treo bảng phụ có chuẩn bị trớc
hình 8, hình 9 trong sgk và hớng dẫn vẽ
hình.
? Đọc phần “Có thể em cha biết”/ tr 68
HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài tốn.
GV hỏi: Tam giác ABC l tam giỏc gỡ?
Ti sao?
- Căn cứ vào đâu cã x2<sub>= a. b</sub>
- GV chia lớp thành 8 nhóm thực hiện
thảo luận để hoàn thành bài tập.
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm
Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5
phút, GV u cầu đại diện hai nhóm lên
trình by bi.
Đại diện 2 nhóm lần lợt lên trình bµy
áp dụng định lí 2
AH BH.CH 1.2 1.41
- áp dụng định líPy- Ta - Go
2 2 2
AB BH AH 1 2 3
2 2 2
AC CH AH 2 2 6
<b>Bài số 7tr69 SGK</b>
hình 8
-- Gii
<i><b>--Hình 8</b></i>
Trong ABC có trung tuyến AO ứng với
cạnh BC bằng một nửa cạnh BC nên
ABC vuông t¹i A.
Ta cã AH2 = BH.CH hay x2 = ab.
Hình 9
<i><b>H×nh 9</b></i>
Trong DEF cã trung tun DO øng víi
c¹nh EF b»ng mét nưa c¹nh EF nên
DEF vuông tại D .
Vy: DE2 = EI.EF hay x2 = ab
<b>Bµi sè 15 (tr91 </b>–<b> sbt)</b>
<b>Bài số 15 (tr91 </b><b> sbt)</b>
HS nêu cách tính.
Trong tam giác vuông ABE có
BE = CD = 10m
AE = AD – ED = 8 – 4 = 5m
AB =
10,77 (m)
- Tìm độ dài AB của băng chuyền
<b> </b>
<i><b>* Hoạt động 3:</b><b> </b><b> </b></i><b>H</b><i><b> </b></i><b>ớng dẫn về nhà</b><i><b> (3 phút)</b></i>
- TiÕp tôc ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông.
- Bµi tËp vỊ nhµ 8, 9, 10, 11, 12 tr 90,91 SBT.
- Chuẩn bị tỉ số lợng giác
V.Rút kinh NghiÖm: