Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.07 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG: Tổ: Văn Sử. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: NGỮ VĂN LỚP 6. Học kỳ: I. Năm học: 2011-2012. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Môn học: Ngữ Văn 2. Chương trình: Học kỳ: I 3. Họ và tên giáo viên: ....................... ...................... Năm học: 2011 – 2012 ..................................................... .............................................................. Địa điểm Văn phòng Tổ bộ môn: Trường PTDTBT THCS Tân Lập Tổ: Văn Sử Lịch sinh hoạt Tổ: tuần một tuần ba hàng tháng 4. Các chuẩn của môn học: Chủ đề Kiến thức Kĩ năng 1.1.từ vựng - Hiểu vai trò của tiếng trong cấu tạo từ - Nhận biết các từ đơn ,từ phức,các loại từ phức, - Cấu tạo - Hiểu thế nào là từ đơn - Các lớp từ - Hiểu thế nào là từ mượn. - Biết cách sử dụng từ mượn khi nói và viết. - Hiểu thế nào là từ Hán Việt. - Nhận biết các từ mượn trong văn bản. - Hiểu nghĩa và biết cách sử dụng một số - Nhận biết từ Hán Việt thông dụng trong văn từ Hán Việt thông dụng. bản. - Nghĩa của từ - Hiểu thế nào là nghĩa của từ. - Biết tìm hiểu nghĩa của từ trong văn bản và giải - Hiểu thế nào là hiện tượng từ nhiều nghĩa, thích nghĩa của từ. - Biết dùng từ đúng nghĩa trong nói và viết; biết nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa. sửa các lỗi dùng từ. - Biết dùng từ đúng nghĩa trong nói và viết, biết sửa các lỗi dùng từ. 1.2: Ngữ pháp - Hiểu thế nào là danh từ, động từ, tính từ, - Biết sử dụng các từ loại đúng nghĩa và đúng ngữ - Từ loại số từ, lượng từ và chỉ từ. pháp trong nói và viết. - Hiểu thế nào là tiểu danh từ ( danh từ chỉ - Nhớ đặc điểm ngữ pháp và ngữ nghĩa của các đơn vị và danh từ chỉ sự vật, danh từ chung tiểu loại. và danh từ riêng), tiểu loại động từ ( động từ - Nhận biết các tiểu loại danh từ, động từ, tính từ tình thái và động từ chỉ hành động, trạng trong văn bản. thái), tiểu loại tính từ ( tính từ chỉ đặc điểm - Nhớ quy tắc và biết viết hoa các danh từ riêng. tương đối và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối) Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Cụm từ. - Hiểu thế nào là cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ.. 2. Tập làm văn 2.1. Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập - Hiểu thế nào là văn bản văn bản - Khái quát về văn bản - Hiểu mối quan hệ giữa mục đích giao tiếp - Kiểu văn bản với kiểu văn bản và phương thức biểu đạt. và phương thức - Hiểu thế nào là văn bản tự sự, miêu tả, biểu đạt biểu cảm, lập luận, thuyết minh và hành chính - công vụ. 2.2 . Các kiểu văn bản - Tự sự. 3. Văn học 3.1. Văn bản - Văn bản văn học + Truyện dân gian Việt Nam và nước ngoài.. - Hiểu thế nào là văn bản tự sự. - Hiểu thế nào là chủ đề, sự việc và nhân vật, ngôi kể trong văn bản tự sự. - Nắm được bố cục, thứ tự kể, cách xây dựng đoạn và lời văn trong văn bản tự sự. - Hiểu cảm nhận được những nét chính về nội dung và nghệ thuật của một số truyền thuyết của Việt Nam tiêu biểu - Hiểu cảm nhận được những nét chính về nội dung và nghệ thuật của một số truyện cổ tích Việt Nam và nước ngoài. - Hiểu cảm nhận được những nét chính về nội dung và nghệ thuật của một số truyện ngụ ngôn Việt Nam. - Hiểu cảm nhận được những nét chính về nội dung gây cười, ý nghĩa phê phán và Lop6.net. - Biết cách sử dụng các cụm từ trong nói và viết.. - Nhận biết được về văn bản. - Biết lựa chọn kiểu văn bản phù hợp với mục đích giao tiếp. - Nhận biết từng kiểu văn bản qua các ví dụ - Biết vận dụng những kiến thức về văn bản tự sự vào đọc- hiểu tác phẩm văn học. - Biết viết đoạn văn, bài văn kể chuyện có thật được nghe hoặc chứng kiến và kể chuyện tưởng tượng sáng tạo. - Biết trình bày miệng tóm lược hay chi tiết một truyện cổ dân gian, một câu chuyện có thật được nghe hoặc chứng kiến.. - Kể tóm tắt hoặc chi tiết các truyện dân gian được học..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nghệ thuật châm biếm sắc sảo của truyện cười Việt Nam. + Truyện trung - Hiểu, cảm nhận được những nét chính về đại Việt Nam và nội dung và nghệ thuật của một số truyện nước ngoài. trung đại có nội dung đơn giản, dễ hiểu.. 3.2 Lí luận văn học. - Bước đầu hiểu thế nào là văn bản và văn bản văn học. - Biết một số khái niệm lí luận văn học dùng trong phân tích và tiếp nhận văn hoc: đề tài, cốt truyện, tình tiết, nhân vật, ngôi kể. - Biết một vài đặc điểm thể loại cơ bản của truyện dân gian, truyện trung đại.. - Biết kể lại tóm tắt hoạc chi tiết các truyện trung đại được học - Bước đầu biết đọc - hiểu các truyện trung đại theo đặc trưng thể loại - Hệ thống hóa một số khái niệm lí luận văn học thường gặp trong phân tích, tiếp nhận các văn bản văn học đã học.. 5. Yêu cầu về thái độ phù hợp với thực tế - Bồi dưỡng tình cảm yêu thương, quí trọng, yêu quê hương đất nước, con người Việt Nam. - Tự hào về nòi giống dân tộc, về truyền thống yêu nước và đấu tranh bảo vệ đất nước. - Biết ơn Tổ tiên, thờ cúng trời đất. - Yêu văn thơ Việt Nam. - Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt, yêu quí tiếng mẹ đẻ. - Bồi dưỡng tình cảm chân thật. - Hướng các em phấn đấu trở thành con người có ích cho xã hội noi gương cha anh đi trước. - Bồi dưỡng ý thức bảo vệ môi trường, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. 6. Mục tiêu chi tiết. Mục tiêu Nội dung Tiết 1: Con Rồng cháu Tiên. Hiểu - Bước đầu nắm được khái niệm truyền thuyết - Nêu được những nét chính về nội dung, nghệ. Mục tiêu chi tiết Biết - Giải thích được ý nghĩa của hình tượng cái bọc trăm trứng và việc chia con của LLQ và Âu Cơ. - Kể lại được cốt truyện. Lop6.net. Vận dụng - Liên hệ được những câu chuyện có nội dung giải thích nguồn gốc người Việt. - Liên hệ thực tế về tinh thần.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> thuật, ý nghĩa của văn bản Tiết 2: - Rút ra được nội dung, ý HDĐT: nghĩa, chi tiết nghệ thuật Bánh chưng, tiêu biểu trong văn bản bánh giầy. Tiết 3: - Nắm chắc định nghĩa về Từ và cấu từ, cấu tạo của từ. tạo của từ tiếng Việt. đoàn kết dân tộc - Giải thích được nguồn gốc ra đời - Liên hệ được những câu của 2 loại bánh & tục thờ cúng tổ chuyện có nội dung giải thích tiên của dân tộc. nguồn gốc sự vật và một số phong tục, tập quán của dân tộc - Nhận biết các từ đơn, từ phức: - Biết vận dụng sử dụng từ ghép, từ ghép & từ láy trong một câu từ láy phù hợp trong nói và viết. văn, đoạn văn cụ thể. - Nhận biết tác dụng miêu tả của một số từ ghép, từ láy trong một đoạn văn cụ thể. - Vẽ được sơ đồ cấu tạo từ tiếng Việt Tiết 4: - Nắm được khái niệm - Nhận biết việc lựa chọn phương - Tìm ví dụ cho mỗi phương thức Giao tiếp, giao tiếp, văn bản. biểu đạt, kiểu văn bản. thức biểu đạt phù hợp với mục - Nêu được tên của các văn bản và đích giao tiếp. - Vận dụng kiểu văn bản phù phương thức kiểu văn bản thường gặp - Nhận ra kiểu văn bản ở một văn biểu đạt hợp với mục đích giao tiếp khi và phương thức biểu đạt bản cho trước căn cứ vào phương của mỗi kiểu đó. tạo lập văn bản. thức biểu đạt. - Nhận ra tác dụng của việc lựa chọn phương thức biểu đạt ở một đoạn văn bản cụ thể. Tiết 5: - Nêu được nội dung, nghệ - Giải thích được ý nghĩa của hình - Liên hệ được những câu Thánh thuật, ý nghĩa của văn bản tượng Thánh Gióng chuyện có nội dung phản ảnh lịch sử đấu tranh giữ nước của - Giải thích được lí do hội thi thể Gióng thao trong nhà trường PT lại mang cha ông ta. tên “Hội khỏe Phù Đổng”? - Liên hệ thực tế về tinh thần - Kể lại được cốt truyện. đoàn kết đấu tranh chống giặc ngoại xâm của dân tộc. - Chỉ ra được sự khác nhau giữa từ - Tra từ điển để biết thêm nghĩa - Nêu được khái niệm từ Tiết 6: mượn và từ thuần Việt của một số từ Hán Việt thông mượn dụng. Từ mượn - Nhận biết được các từ mượn, Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 7, 8: Tìm hiểu chung về văn tự sự Tiết 9: Sơn Tinh, Thủy Tinh. - Nguồn gốc của từ mượn trong tiếng Việt. - Nguyên tắc mượn từ trong tiếng Việt. - Vai trò của từ mượn trong hoạt động giao tiếp và tạo lập văn bản. Nêu được đặc điểm và ý nghĩa của văn bản tự sự.. nguồn gốc từ mượn trong một văn bản cụ thể.. - Biết đặt câu, viết đoạn văn có sử dụng từ mượn phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.. - Biết tạo lập văn bản tự sự.. - Nêu được nội dung, ý nghĩa, nghệ thuật của truyện.. Nhận biết được văn bản tự sự và chỉ ra được nội dung tự sự trong văn bản ấy. - Biết phân tích tác dụng của một chi tiết tự sự trong văn bản đã học. - Giải thích được ý nghĩa tượng trưng của nhân vật Sơn Tinh, Thủy Tinh. - Kể lại được cốt truyện. - Liên hệ được những câu chuyện có nội dung phản ảnh quá trình đấu tranh chế ngự thiên tai, lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của cha ông. - Liên hệ thực tế về tinh thần đoàn kết đấu tranh chống thiên tai bảo vệ mùa màng và cuộc sống của dân tộc. - Giải thích được nghĩa của một từ - Vận dụng dùng từ, đặt câu thông dụng và chỉ ra được cách đúng trong hoạt động giao tiếp. giải thích nghĩa của từ đó.. Tiết 10: - Nêu được khái niệm Nghĩa của từ nghĩa của từ. - Nắm được 2 cách giải thích nghĩa của từ. Tiết 11, 12: - Nêu được đặc điểm của Sự việc và nhân vật, sự việc trong văn tự sự. nhân vật trong văn tự sự Tiết 13: - Rút ra được nội dung, Hướng dẫn nghệ thuật, ý nghĩa của. - Chỉ ra được mối quan hệ giữa - Vận dụng xác định đúng nhân nhân vật và sự việc trong văn tự sự vật, sự việc trong một đề văn cụ - Xác định được nhân vật, sự việc thể trước khi viết bài trong một văn bản cụ thể. - Giải thích được lí do Hồ Tả Vọng mang tên Hồ Gươm, Hồ Lop6.net. - Liên hệ những câu chuyện có nội dung giải thích nguồn gốc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> đọc thêm: Sự tích Hồ Gươm Tiết 14: Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự Tiết 15, 16: Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự. truyện. - Mối quan hệ giữa chủ đề, sự việc trong bài văn tự sự - Xác định được chủ đề và dàn ý của một truyện bất kì - Nêu được yêu cầu của đề - Nhận biết được đề văn tự sự và văn tự sự. yêu cầu của đề văn đó. - Trình bày được các bước làm một bài văn tự sự và bước đầu nêu được khái niệm lập ý, lập dàn ý.. - Vận dụng viết được một đoạn văn tự sự có sự thống nhất về chủ đề.. Tiết 17, 18: Viết bài Tập làm văn số 1. - Nhớ được nhân vật, sự việc trong một văn bản tự sự đã học. - Nắm được bố cục, cách làm một bài văn tự sự - Hiểu được khái niệm từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ. - Xác định được yêu cầu của đề: thể loại, nội dung, yêu cầu, hình thức.. Kể lại một câu chuyện đã học bằng vốn ngôn ngữ của bản thân. - Nhận biết các từ nhiều nghĩa và nghĩa của chúng. - Chỉ rõ được hiện tượng chuyển nghĩa của một số từ tiếng Việt.. - Lấy được ví dụ về từ nhiều nghĩa, chỉ ra được hiện tượng chuyển nghĩa của chúng.. - Hiểu được lời văn kể nhân vật, sự việc trong văn bản tự sự. - Nắm được cách trình bày đoạn văn trong văn bản tự sự. - Bước đầu nắm được khái niệm truyện cổ tích. - Nhận diện từng đoạn văn trong một câu chuyện đã học, nêu ý chính của mỗi đoạn và phân tích tính mạch lạc giữa các câu trong đoạn.. - Biết dùng lời văn triển khai ý, vận dụng vào viết đoạn văn tự sự theo yêu cầu.. - Nhận diện được Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật dũng sĩ trong. - Liên hệ những câu chuyện có nội dung phản ánh niềm tin, mơ. Tiết 19: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ. Tiết 20: Lời văn, đoạn văn tự sự Tiết 21, 22: Thạch Sanh. Hoàn Kiếm. - Kể lại được cốt truyện. - Nêu được khái niệm chủ đề và bố cục chung của một bài văn tự sự. Lop6.net. các sự vật gần gũi trong đời sống.. - Ra được đề văn tự sự - Vận dụng theo các bước để viết văn tự sự theo yêu cầu của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nêu được những nét chính về nội dung, nghệ thuật, ý nghĩa của văn bản. Tiết 23: Chữa lỗi dùng từ. Tiết 24: Trả bài Tập làm văn số 1. - Biết hai loại lỗi thường gặp khi dùng từ: lỗi lặp từ và lỗi lẫn lộn từ gần âm. Nhận ra tác hại, nguyên nhân, cách sửa từng loại lỗi đó. Nhận ra ưu nhược điểm trong bài viết của bản thân,. truyện cổ tích - Hiểu được những phẩm chất tốt đẹp ở nhân vật Thạch Sanh: hiền lành, thật thà, dũng cảm, giỏi võ nghệ, sống nhân đạo, rộng lượng, yêu hòa bình - Hiểu được mơ ước, niềm tin của tác giả dân gian gửi gắm qua truyện: thiện thắng ác, chính nghĩa thắng gian tà. - Kể lại được cốt truyện - Phát hiện và biết cách chữa các lỗi lặp từ, lỗi lẫn lộn từ gần âm.. ước của dân gian: thiện thắng ác. - Trình bày được cảm nhận, suy nghĩ về nhân vật Thạch Sanh.. Hiểu hơn về kĩ năng tìm hiểu đề, lập dàn ý khi viết bài văn tự sự.. Biết rút kinh nghiệm, tự sửa các lỗi đã mắc phải để lần sau viết bài tốt hơn.. - Có ý thức trau dồi vốn từ để dùng từ chính xác (tránh mắc lỗi).. Tiết 25, 26: - Nêu được nội dung, nghệ - Nhận diện được Em bé thông Em bé thông thuật, ý nghĩa của văn bản minh thuộc kiểu nhân vật thông minh trong truyện cổ tích. minh - Hiểu được ý nghĩa của truyện: Đề cao trí khôn dân gian. - Kể lại được cốt truyện. - Liên hệ những câu chuyện có nội dung đề cao trí khôn dân gian - Trình bày được cảm nhận, suy nghĩ về nhân vật Em bé thông minh.. Tiết 27: Chữa lỗi dùng từ (tiếp). - Có ý thức trau dồi vốn từ, cẩn trọng khi sử dụng để dùng từ chính xác (tránh mắc lỗi).. - Biết thêm được lỗi dùng từ: dùng từ không đúng nghĩa, nhớ được tác hại, nguyên nhân, cách chữa.. - Phát hiện và biết cách chữa lỗi do dùng từ không đúng nghĩa - Giải nghĩa từ được dùng trong một câu cho trước. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 28: Kiểm tra Văn. Nắm được những kiến - Xác định được yêu cầu của đề thức cơ bản về thể loại văn học dân gian Việt nam: Truyện truyền thuyết. Nắm được nội dung, nghệ thuật, ý nghĩa của những tác phẩm đã học. Tiết 29: Củng cố thêm kiến thức về Xác định được yêu cầu của đề, Luyện nói kể văn tự sự: kể chuyện bằng biết cách lập dàn ý trước khi kể. lời. chuyện. - Biết cách trả lời đúng trọng tâm yêu cầu.. Tiết 30, 31: - Nêu được nội dung, nghệ - Nhận diện được Mã Lương thuộc Cây bút thần thuật, ý nghĩa của truyện kiểu nhân vật mồ côi, có tài năng kì lạ trong truyện cổ tích. - Hiểu được ý nghĩa của truyện: Mơ ước về khả năng kì diệu của con người và niềm tin về công lí xã hội. - Kể lại được cốt truyện Tiết 32: Nêu được đặc điểm của - Phân biệt được danh từ chỉ đơn Danh từ danh từ, các tiểu loại danh vị và danh từ chỉ sự vật; danh từ từ: danh từ chỉ đơn vị và chỉ đơn vị tự nhiên và danh từ chỉ danh từ chỉ sự vật. đơn vị quy ước; danh từ chỉ đơn vị chính xác và danh từ chỉ đơn vị ước chừng. - Vẽ được sơ đồ cấu tạo của danh từ. Tiết 33: - Nắm được khái niệm - Phân biệt được sự khác nhau Ngôi kể và ngôi kể, các loại ngôi kể giữa ngôi kể thứ ba và ngôi kể thứ nhất. lời kể trong và đặc điểm riêng của từng loại: ngôi kể thứ nhất - Nhận diện được ngôi kể trong văn bản tự sự và thứ ba một câu chuyện bất kì.. - Liên hệ những câu chuyện có nội dung thể hiện mơ ước về khả năng kì diệu và niềm tin về công lí xã hội của con người. - Trình bày được cảm nhận, suy nghĩ về nhân vật Mã Lương. Lop6.net. - Vận dụng kể chuyện theo yêu cầu.. - Lấy ví dụ về danh từ - Đặt câu có sử dụng danh từ - Viết một đoạn văn ngắn có chủ đề, trong đó có sử dụng các tiểu loại danh từ.. - Vận dụng kể chuyện sáng tạo: thay đổi ngôi kể và kể lại chuyện. - Vận dụng sử dụng ngôi kể thích hợp khi viết thư, kể chuyện..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 34, 35: Hướng dẫn đọc thêm: Ông lão đánh cá và con Cá Vàng. Tiết 36: Thứ tự kể trong văn tự sự.. Rút ra được nội dung, nghệ thuật, ý nghĩa của truyện. Tiết 37, 38: Viết bài Tập làm văn số 2. Nắm được các bước làm một bài văn tự sự. - Nắm được thứ tự kể là trình tự kể các sự việc. - Có 2 cách kể: kể xuoi và kể ngược. - Thấy được sự giống nhau giữa truyện cổ tích Trung Quốc và truyện cổ tích Việt Nam: Ca ngợi lòng biết ơn đối với những người nhân hậu và nêu bài học đích đáng cho những kẻ tham lam, bội bạc. - Kể lại được cốt truyện - Phân biệt được sự khác nhau giữa cách kể xuôi và kể ngược. - Nhận xét được việc lựa chọn thứ tự kể trong một tác phẩm văn học. - Xác định được yêu cầu của đề: thể loại, nội dung, yêu cầu, hình thức.. Tiết 39: - Nêu được khái niệm Ếch ngồi đáy truyện ngụ ngôn. - Nêu được nội dung, nghệ giếng thuật, ý nghĩa của truyện. Tiết 40: Thầy bói xem voi. Tiết 41: Danh từ. - Từ truyện, biết rút ra bài học cho bản thân: Phải biết hạn chế của mình và phải mở rộng tầm hiểu biết bằng nhiều hình thức khác nhau, không được chủ quan, kiêu ngạo. - Kể lại được cốt truyện - Nêu được nội dung, nghệ - Từ truyện, biết rút ra bài học cho thuật, ý nghĩa của truyện bản thân khi nhận định, đánh giá sự vật hay con người. - Kể lại được cốt truyện. - Nêu được định nghĩa hai tiểu loại danh từ chỉ. - Liên hệ được những câu chuyện có nội dung tương tự. - Trình bày được cảm nhận, suy nghĩ về nhân vật trong truyện.. - Tập kể xuôi, kể ngược một truyện dân gian. - Vận dụng hai cách kể vào bài viết của mình Kể lại một câu chuyện diễn ra với bản thân - Liên hệ các truyện ngụ ngôn khác có nội dung tương tự. - Liên hệ các sự việc trong truyện với những tình huống, hoàn cảnh thực tế.. - Nêu được ví dụ về trường hợp đã nhận định, đánh giá sự vật hay con người một cách sai lầm theo kiểu “Thầy bói xem voi” và hậu quả của việc đánh giá sai lầm này. - Liên hệ các truyện ngụ ngôn khác có nội dung tương tự. - Phân biệt được danh từ chung và - Lấy ví dụ về danh từ chung, danh từ riêng. danh từ riêng. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> (tiếp theo). sự vật: danh từ chung và danh từ riêng. - Cách viết danh từ riêng.. - Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng. - Biết chữa lỗi viết hoa danh từ riêng.. Tiết 42: - Nhận ra ưu điểm và hạn Trả bài kiểm chế trong bài làm. Từ đó đánh giá được trình độ của tra Văn bản thân về các mặt kiến thức và năng lực diễn đạt.. - Củng cố thêm kiến thức về thể loại truyền thuyết và khắc sâu hơn nội dung, ý nghĩa của truyện truyền thuyết đã học. - Hiểu hơn về cách cảm nhận nhân vật trong một tác phẩm văn học và trình bày bài kiểm tra tốt hơn. Tiết 43: Củng cố thêm kiến thức về Xác định được yêu cầu của đề, Luyện nói kể văn tự sự: kể chuyện bằng biết cách lập dàn ý trước khi kể. lời. chuyện. Tiết 44: - Nêu được đặc điểm của - Xác định được cụm danh từ Cụm danh cụm danh từ. trong câu và phân tích được cấu tạo của cụm danh từ đó. từ. Tiết 45: - Rút ra được nội dung, - Từ truyện, biết rút ra bài học cho Hướng dẫn nghệ thuật, ý nghĩa của bản thân. truyện - Kể lại được cốt truyện đọc thêm: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng. Tiết 46: Nắm được những kiến - Xác định được yêu cầu của đề Kiểm tra thức cơ bản về nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa, hiện Tiếng Việt tượng chuyển nghĩa của từ và danh từ, cụm danh từ đã học. Tiết 47: Nhận ra ưu nhược điểm Nắm vững hơn cách làm bài văn Lop6.net. - Đặt câu có sử dụng danh từ chung, danh từ riêng. - Viết một đoạn văn ngắn có chủ đề, trong đó có sử dụng các tiểu loại danh từ chỉ sự vật: danh từ chung, danh từ riêng. - Biết rút kinh nghiệm, sửa lỗi, bồi dưỡng những kiến thức bị hổng.. - Vận dụng kể chuyện theo yêu cầu. Đặt câu có sử dụng cụm danh từ phù hợp. - Thấy được trách nhiệm của bản thân với trường, lớp, gia đình, địa phương. Từ đó có hành động, ứng xử đúng đắn. - Biết cách trả lời đúng trọng tâm yêu cầu.. Biết rút kinh nghiệm, tự sửa các.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trả bài Tập làm văn số 2 Tiết 48: Luyện tập xây dựng bài tự sự kể chuyện đời thường.. Tiết 49, 50: Viết bài Tập làm văn số 3 Tiết 51: Treo biển; Hướng dẫn đọc thêm: Lợn cưới, áo mới. Tiết 52: Số từ và lượng từ. Tiết 53: Kể chuyện tưởng tượng Tiết 54, 55: Ôn tập truyện dân gian. trong bài viết của bản thân tự sự.. lỗi đã mắc phải để lần sau viết bài tốt hơn. Vận dụng tìm ý, lập dàn ý, viết một bài văn kể một câu chuyện đời thường theo yêu cầu.. - Nêu được yêu cầu đối với một bài văn tự sự - kể chuyện đời thường: nhân vật phải chân thực, không bịa đặt. Sự việc, chi tiết được lựa chọn tập trung vào một chủ đề, không kể tùy tiện, rời rạc. - Nắm được cách làm một bài văn tự sự - kể chuyện đời thường. Nắm được các bước làm một bài văn tự sự - kể chuyện đời thường. - Nêu được định nghĩa truyện cười. - Nêu được nội dung, nghệ thuật, ý nghĩa của hai truyện. - Nhận diện được đề văn kể chuyện đời thường. - Xác định được yêu cầu của đề: thể loại, nội dung, yêu cầu, hình thức. - Phân tích, hiểu ngụ ý của hai truyện. - Kể diễn cảm câu chuyện. Kể được một câu chuyện đời thường theo yêu cầu. Khái niệm số từ và lượng từ.. Vận dụng số từ và lượng từ khi nói, viết phù hợp.. Khái niệm kể chuyện tưởng tượng. - Nhận diện được số từ và lượng từ trong câu. - Phân tích cách sử dụng số từ và lượng từ trong câu. - Hiểu được vai trò của tưởng tượng trong tác phẩm tự sự.. - Đặc điểm thể loại của các truyện dân gian đã học: truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện cười.. - Chỉ ra được sự giống và khác nhau giữa truyện truyền thuyết với cổ tích; truyện ngụ ngôn với truyện cười.. - Trình bày cảm nhận về một truyện, một nhân vật hoặc một chi tiết trong các truyện dân gian đã học.. Lop6.net. - Viết một đoạn văn ngắn trình bày suy nghĩ của bản thân sau khi học xong truyện. Vận dụng kể chuyện sáng tạo ở mức độ đơn giản..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Liệt kê các tác phẩm đã học theo thể loại. - Nội dung, ý nghĩa, nghệ thuật đặc sắc của các truyện đã học Tiết 56: - Nhận ra ưu điểm và hạn Trả bài kiểm chế trong bài làm. Từ đó đánh giá được trình độ của tra Tiếng bản thân về các mặt kiến Việt thức và năng lực diễn đạt.. - Kể tóm tắt các truyện dân gian đã học.. Tiết 57: Chỉ từ. - Nhận diện được chỉ từ. - Sử dụng chỉ từ trong nói và viết phù hợp.. - Xác định được yêu cầu của đề.. Vận dụng bằng trí tưởng tượng của bản thân tìm ý, lập dàn ý, viết một bài văn kể truyện tưởng tượng theo yêu cầu. - Viết đoạn văn phát biểu suy nghĩ của bản thân sau khi học xong truyện.. - Khái niệm chỉ từ. - Đặc điểm ngữ pháp của chỉ từ. Tiết 58: - Kể chuyện tưởng tượng. Luyện tập kể - Vai trò của tưởng tượng chuyện trong tác phẩm tự sự. tưởng tượng Tiết 59: - Đặc điểm thể loại truyện Hướng dẫn trung đại. - Nội dung, nghệ thuật, ý đọc thêm: Con hổ có nghĩa của truyện nghĩa Tiết 60: Đặc điểm của động từ, Động từ các loại động từ Tiết 61: Đặc điểm của cụm động Cụm động từ từ. Tiết 62: Mẹ hiền dạy con. Nội dung, nghệ thuật, ý nghĩa của truyện. - Củng cố kiến thức về từ, danh từ, - Biết rút kinh nghiệm, sửa lỗi, cụm danh từ, ... đã học. bồi dưỡng những kiến thức bị hổng. - Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu, viết đoạn văn theo yêu cầu và kĩ năng trình bày bài kiểm tra tốt hơn.. - Phân tích để hiểu ý nghĩa của “hình tượng con hổ có nghĩa” - Kể lại được cốt truyện - Nhận biết động từ trong câu - Phân biệt động từ tình thái và động từ chỉ hành động, trạng thái. - Xác định được cụm động từ trong câu và phân tích được cấu tạo của cụm động từ đó. - Phân tích được các sự kiện trong truyện - Kể lại được cốt truyện Lop6.net. - Đặt câu có sử dụng động từ và xác định được chức vụ ngữ pháp của động từ trong câu. Đặt câu có sử dụng cụm động từ phù hợp. Suy nghĩ về đạo làm con của mình sau khi học xong truyện..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 63: Tính từ và cụm tính từ Tiết 64: Trả bài Tập làm văn số 3 Tiết 65: Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng. - Đặc điểm của tính từ và cụm tính từ. - Các loại tính từ.. - Nhận biết tính từ trong các câu văn cụ thể. - Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tương đối và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. Nhận ra ưu nhược điểm - Nắm vững hơn cách làm bài văn trong bài viết của bản thân tự sự - kể chuyện đời thường. - Đặt câu và xác định chức năng ngữ pháp của tính từ, cụm tính từ trong câu.. Nội dung, nghệ thuật đặc sắc, ý nghĩa của truyện.. Biết rút kinh nghiệm, tự sửa các lỗi đã mắc phải khi viết bài văn tự sự kể chuyện đời thường. - Liên hệ các câu chuyện khác có nội dung ca ngợi y đức của thầy thuốc.. Tiết 66: Ôn tập Tiếng Việt. - Hiểu thêm cách viết truyện trung đại. - Phân tích được các sự việc thể hiện y đức của vị Thái y lệnh trong truyện - Kể lại được cốt truyện - Vẽ được mô hình cấu tạo của từ tiếng Việt, nghĩa của từ, lỗi dùng từ, từ loại và cụm từ đã học.. Củng cố kiến thức về cấu tạo của từ Tiếng Việt, từ mượn, nghĩa của từ, lỗi dùng từ, từ loại và cụm từ. Tiết 67, 68: Ôn lại các kiến thức Ngữ - Xác định được yêu cầu của đề Kiểm tra học văn đã học trong chương - Biết làm bài kiểm tra tự luận trình học kì I. kì I theo hướng tích hợp cả ba phần: Văn -Tiếng Việt - Tập làm văn. Tiết 69: - Hiểu được sự phong phú của các - Đọc các văn bản truyện Hoạt động dân gian ở địa phương đã truyện dân gian và sinh hoạt văn hóa dân gian của địa phương Ngữ Văn: thi sưu tầm được, giới thiệu - So sánh để thấy được sự khác kể chuyện nguồn gốc. nhau giữa 2 loại hình truyện kể - Giới thiệu một số trò dân gian và sinh hoạt văn hóa dân chơi dân gian. gian. Tiết 70, 71: Chương trình Ngữ. Biết được một số lỗi chính tả thường mắc phải ở địa phương, thấy được. Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn: chữa lỗi dùng từ, đặt câu, viết đoạn văn. - Biết trả lời đúng trọng tâm và biết cách viết bài văn tự tự đúng yêu cầu. - Duy trì và phát huy truyền thống văn hóa địa phương. biết vận dụng đưa một số trò chơi dân gian vào lễ hội hoạt động do trường, địa phương tổ chức.. - Phát hiện được lỗi chính tả (phát - Có ý thức tránh mắc lỗi sai âm, viết sai) thường thấy ở địa chính tả trong khi nói, viết. phương khi nói, viết và biết cách Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Văn địa phương. tác hại của nó.. Tiết 72: Nhận ra ưu điểm và hạn Trả bài kiểm chế trong bài làm. Từ đó tự đánh giá được trình độ tra học kì I của bản thân về các mặt kiến thức và năng lực diễn đạt.. sửa. - Nhận ra tiếng nói của các vùng miền dựa vào cách phát âm. Củng cố kiến thức về cả ba phần: Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn đã học trong chương trình học kì I.. Biết rút kinh nghiệm, sửa lỗi, bồi dưỡng những kiến thức bị hổng.. 7.Khung phân phối chương trình Học kì I: 19 tuần 72 tiết. Lý thuyết 60. Nội dung bắt buộc/ số tiết Thực hành Bài, ôn tập Kiểm tra 4 2 6. Nội dung tự chọn. Tổng số tiết. Ghi chú. 72. 8. Lịch trình chi tiết Chươn g. Bài học. Con Rồng cháu Tiên Bánh chưng, bánh giầy.. Ti ết. 1. 2. Hình thức tổ chức DH. * Trên lớp: - Vấn đáp. - Đọc, nêu vấn đề, phân tích mẫu, độc lập, nhóm. * Tự học: - Đọc lại truyện, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. * Trên lớp: - đọc * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Lop6.net. PP/học liêu, PTDH. KT-ĐG. Đọc sáng tạo, . - SGK, SGV, TLTK. - Sự chuẩn bị của HS. Nêu vấn đề, vấn đáp, diễn giảng, SGK, SGV, TLTK,. - Sự chuẩn bị của HS.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt. Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt Thánh Gióng. Từ mượn. Tìm hiểu chung về văn tự sự Sơn Tinh, Thủy Tinh. Nghĩa của từ. 3. 4. * Trên lớp: - Các đoạn văn mẫu - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. * Trên lớp: - nêu vấn đề, , độc lập, nhóm. * Tự học: học thuộc ghi nhớ. Bảng phụ SGK, SGV, TLTK. . SGK, SGV, TLTK. Sự chuẩn bị của HS. KT miệng (vấn đáp). * Trên lớp: - đọc 5 * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ 6 * Trên lớp: - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm, viết các bài tập sáng tạo. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. * Trên lớp: - tìm hiểu ví dụ. 7,8 * Tự học: đọc ghi nhớ hoàn thiện bài tập còn lại. Đọc sáng tạo. SGK, SGV, TLTK,. . SGK, SGV, TLTK. KT miệng (vấn đáp). 9. SGK, SGV, TLTK. KT miệng (vấn đáp). Bảng phụ. SGK, SGV, TLTK. KT miệng (vấn đáp). 10. * Trên lớp: - đọc * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, đọc lại truyện * Trên lớp: - Vấn đáp. - tìm hiểu ví dụ . * Tự học: học thuộc ghi nhớ làm bài tập còn lại Lop6.net. KT miệng (vấn đáp). Bảng phụ. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Sự việc và nhân vật trong văn tự sự. * Trên lớp: 11, - Phiếu học tập 12 Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Hướng dẫn * Trên lớp 13 - đọc đọc thêm: Sự tích Hồ * Tự học: Gươm - Học thuộc ghi nhớ, nội dung và nghệ thuật. * Trên lớp: Chủ đề và 14 Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận dàn bài của nhóm. * Tự học: bài văn tự sự - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập Tìm hiểu * Trên lớp: đề và cách 15, - Tổ chức thảo luận lớp và thảo luận nhóm làm bài văn 16 * Tự học: tự sự - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Viết bài Trên lớp: 17, - viết bài Tập làm văn số 1 18 * Tự học: - ôn lại kiến thức Từ nhiều * Trên lớp: 19 .trả lời câu gỏi nghĩa và hiện tượng * Tự học: học thuộc ghi nhớ, làm bài tập còn lại chuyển nghĩa của từ. * Trên lớp: Lop6.net. SGK, SGV, TLTK,. KT 15’. Nêu vấn đề, SGK, SGV, TLTK. KT miệng (vấn đáp). SGK, SGV, TLTK,. KT sự chuẩn bị của HS. .SGK, SGV, TLTK. KT miệng (vấn đáp). KT sự chuẩn bị của HS . SGK, SGV, TLTK. KT miệng (vấn đáp). .. KT miệng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lời văn, đoạn văn tự sự Thạch Sanh. 20. Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Trên lớp: 21, - đọc 22 * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ. Chữa lỗi dùng từ. * Trên lớp: 23 - trả lời câu hỏi. * Tự học: học thuộc ghi nhớ, làm bài tập * Trên lớp: Trả bài 24 - nhận xét đánh giá bài viết của hs * Tự học: Tập làm - xem lại bài văn số 1 25, Trên lớp: Em bé 26 - đọc văn bản trả lời câu hỏi * Tự học: thông minh - Học thuộc ghi nhớ,đọc lại văn bản * Trên lớp: Chữa lỗi - trả lời câu hỏi sgk. 27 * Tự học: học thuộc ghi nhớ,làm bài tập còn lại dùng từ (tiếp) Kiểm tra * Trên lớp: 28 - làm bài Văn * Tự học: Tiết 29: Trên lớp: Luyện nói - làm bài tập kể chuyện 29 * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập. Lop6.net. SGK, SGV, TLTK,. (vấn đáp). SGK, SGV, TLTK. KT miệng (vấn đáp). SGK, SGV, TLTK Bảng phụ. KT( 15 phút) KT miệng (vấn đáp). . SGK, SGV, TLTK. KT sự chuẩn bị của HS. SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) KT miệng (vấn đáp) SGK, SGV, TLTK Kt (15 phút).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Cây bút thần. Danh từ. * Trên lớp: 30, - Vấn đáp. 31 - Đọc, nêu vấn đề, phân tích . * Tự học: Đọc lại truyện, học thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. * Trên lớp: - Phiếu học tập 32 - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận nhóm. * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập * Trên lớp: 33 - trả lời câu hỏi * Tự học: học thuộc ghi nhớ,làm bài tập còn lại. Ngôi kể và lời kể trong văn bản tự sự Hướng dẫn * Trên lớp Đọc, hiểu, phân tích 34, * Tự học: Đọc lại các đoạn văn, bài văn, học đọc thêm: Ông lão 35 thuộc ghi nhớ, nội dung nghệ thuật. đánh cá và con Cá Vàng. 36 * Trên lớp: Thứ tự kể - Tổ chức hoạt động thảo luận lớp, thảo luận trong văn nhóm. * Tự học: tự sự. - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập * Trên lớp: Viết bài 37, - viết bài Tập làm 38 * Tự học: văn số 2 * Trên lớp: Lop6.net. Đọc sáng tạo, gợi tìm, vấn đáp, diễn giảngSGK, SGV, TLTK Nêu vấn đề, vấn đáp, SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. . SGK, SGV, TLTK SGK, SGV, TLTK. - Tích hợp tám gương đạo đức HCM Nêu vấn đề, vấn SGK, SGV, TLTK, bảng phụ. KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). Kt miệng. KT miệng(vấn đáp) .. KT miệng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ếch ngồi đáy giếng Thầy bói xem voi. 39 40. Danh từ (tiếp theo). 41. Trả bài kiểm tra Văn Luyện nói kể chuyện.. 42. 43. Cụm danh từ.. 44. Hướng dẫn 45 đọc thêm: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng. Kiểm tra Tiếng Việt. 46. - đọc -* Tự học: - Học thuộc ghi nhớ,trả lời câu hỏi * Trên lớp: - đọc .hiểu, phân tích * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ,đọc lại truyện * Trên lớp : - làm bài tập * Tự học: thuộc ghi nhớ,làm bài tập còn lại. * Trên lớp: - làm bài * Tự học:. SGK, SGV, TLTK,. * Trên lớp: * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ, hoàn thiện và làm lại các bài tập.. SGK, SGV, TLTK. * Trên lớp : - trả lời câu hỏi * Tự học: thuộc ghi nhớ. * Trên lớp: - đọc hiểu văn bản * Tự học: - Học thuộc ghi nhớ. SGK, SGV, TLTK - bảng phụ. Trên lớp: - làm bài * Tự học. (vấn đáp). SGK, SGV, TLTK KT miệng (vấn đáp) SGK, SGV, TLTK. KT miệng (vấn đáp) KT miệng (vấn đáp). Kt (15 phút). KT miệng (vấn đáp). . SGK, SGV, TLTK, KT miệng (vấn đáp). KT miệng (vấn đáp). Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×