Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.01 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. Năm học 2009 – 2010. Soạn: 01/01/2010 Giảng: 07/01/2010 Tiết 33:. DIỆN TÍCH HÌNH THANG. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được công thức tính diện tích diện tích hình thang, hình bình hành. - Kĩ năng: Hs biết tính diện tích diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học. - Tư duy: HS được làm quen với phương pháp đặc biệt hóa qua việc chứng minh công thức tính diện tích hình bình hành. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, êke, phấn màu. HS: Đọc trước bài mới. Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang (học ở tiểu học). III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ ) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Công thức tính diện tích hình thang (13’) ? Nêu định nghĩa hình thang?. HS: Hình thang là một tứ giác có hai cạnh đối song song.. GV: Vẽ hình thang ABCD (AB//CD) rồi yêu cầu HS nêu HS nêu công thức tính diện công thức tính diện tích hình tích hình thang: ( AB CD) AH thang đã biết ở tiểu học. SABCD 2 ? HS đọc và làm ?1 ?. b h a. HS làm ?1: A. B. K. * Định lý: (SGK – 123) S=. D. C. H. 1 a b .h 2. a, b là độ dài hai đáy h là chiều cao. SABCD = SADC + SABC (tính chất 2 diện tích đa giác) Lê Duy Hưng. Tổ Toán-Lí Lop8.net. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. DC AH SADC = 2 AB CK AB AH SABC = 2 2. Năm học 2009 – 2010. (vì CK = AH). AB AH DC AH 2 2 ( AB DC ) AH = 2. SABCD =. ? Nhận xét bài làm? ? Ngoài ra còn cách chứng minh nào khác không?. HS: * Cách 2: GV: - Cách 2 là cách chứng minh - Gọi M là trung điểm của BC. Tia AM cắt tia DC tại E ở tiểu học. ABM = ECM (g. c. g) B A AB = EC và SABM = SECM SABCD = SABM + SAMCD 1 M = SECM + SAMCD 2 = SADE D H. C. E. DE AH 2 ( AB DC ). AH SABCD = 2. =. - Cách 3 là nội dung bài tập * Cách 3: 30 tr 126 SGK. EF là đường trung bình của hình thang ABCD. G A B P GPIK là hình chữ nhật. Có: AEG = DEK E F (cạnh huyền, góc nhọn) BFP = CFI D C (cạnh huyền, góc nhọn) K H I SABCD = SGPIK = GP. GK = EF. AH ? Cơ sở của cách chứng minh này là gì?. =. ( AB CD). AH 2. HS: Vận dụng tính chất 1, 2 GV: Đưa định lí, công thức về diện tích đa giác, công và hình vẽ tr123 trên bảng thức tính diện tích tam giác, phụ. diện tích hình chữ nhật. Lê Duy Hưng. Tổ Toán-Lí Lop8.net. 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. Năm học 2009 – 2010. Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình bình hành (10’) ? Hình bình hành là một dạng đặc biệt của hình thang, điều đó có đúng không? Giải thích?. HS: HBH là một dạng đặc biệt của hình thang, vì hình bình hành là một hình thang có hai đáy bằng nhau.. h a. GV: Vẽ hình bình hành lên HS vẽ hình và tính: bảng. (a a)h ? Dựa vào công thức tính diện S hình bình hành 2 tích hình thang để tính diện Shình bình hành = a. h tích hình bình hành?. S = a. h a là độ dài một cạnh h là chiều cao tương ứng. ? Phát biểu định lí và viết HS: Phát biểu định lí và viết công thức tính diện tích hình công thức. bình hành? A 3,6cm B ? HS làm bài tập áp dụng: HS: Tính diện tích một hình bình hành biết độ dài một cạnh là 4cm 3,6cm, độ dài cạnh kề với nó 300 là 4cm và tạo với đáy một góc D H C có số đo 300. ADH có: A 900 ; D A 300 ; AD 4cm GV yêu cầu HS vẽ hình và H tính diện tích. AD 4cm AH 2cm 2. 2. SABCD = AB. AH = 3,6. 2 = 7,2(cm) Hoạt động 3: Ví dụ (12’) GV đưa ví dụ a tr 124 SGK trên bảng phụ và vẽ hình chữ nhật với hai kích thước a, b lên bảng. ? Nếu tam giác có cạnh bằng a, muốn có diện tích bằng a. b (tức là bằng diện tích hình chữ nhật) phải có chiều cao tương ứng với cạnh a là bao nhiêu? Lê Duy Hưng. HS đọc ví dụ a SGK. HS vẽ hình chữ nhật đã cho vào vở. b = 2cm HS: Để diện tích tam giác là a. b thì chiều cao ứng với cạnh a phải là 2b.. Tổ Toán-Lí Lop8.net. a = 3cm. 4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. GV: Vẽ tam giác có diện tích bằng a. b vào hình. ? Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều cao tương ứng là bao nhiêu? ? Hãy vẽ một tam giác như vậy? GV đưa ví dụ phần b tr 124 trên bảng phụ. ? Có hình chữ nhật kích thước là a và b. Làm thế nào để vẽ một hình bình hành có một cạnh bằng một cạnh của một hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa diện tích của hình chữ nhật đó?. Năm học 2009 – 2010. HS: Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều cao tương ứng phải là a. HS vẽ hình.. 2b. b a. HS: - Hình bình hành có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật diện tích của hình bình hành bằng. 1 ab. 2. a. - Nếu hình bình hành có cạnh là a thì chiều cao tương ứng b 1 phải là b. 2. - Nếu hình bình hành có cạnh là b thì chiều cao tương ứng phải là. 2a. 1 a. 2. ? 2 HS lên bảng vẽ hai trường 2 HS vẽ trên bảng phụ. hợp?. a b b/2. GV: Chuẩn bị hai hình chữ nhật kích thước a, b vào bảng phụ để HS vẽ tiếp vào hình.. a b a/2. Hoạt động 4: Luyện tập (5’) ? HS đọc đề bài 26/SGK – 15 HS đọc đề bài 26/SGK. (hình vẽ trên bảng phụ)?. Bài tập 26/SGK - 15: 23m. A ? Để tính được diện tích hình HS: Để tìm được diện tích thang ABED ta cần biết thêm hình thang ABED ta cần biết cạnh nào? Nêu cách tính. cạnh AD. Lê Duy Hưng. Tổ Toán-Lí Lop8.net. B SABCD=828m2. D. 31cm. C. E 5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. Năm học 2009 – 2010 S ABCD 828 36(cm) AB 23 ( AB DE ). AD SABED 2 (23 31).36 972(m 2 ) 2. AD =. ? Tính diện tích ABED? HS: Tính diện tích ABED.. 3. Củng cố: (3’) ? Viết công thức tính diện tích hình thang? ? Viết công thức tính diện tích hình bình hành? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 26 đến 31/SGK; 35 đến 37/SBT. _______________________________________________________________________ Soạn: 01/01/2010 Giảng: 09/01/2010 Tiết 34: DIỆN TÍCH HÌNH THOI I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi. Biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc. - Kỹ năng: Hs biết tính diện tích và vẽ hình thoi một cách chính xác. - Tư duy: Phát triển tư duy logic cho học sinh - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, linh hoạt II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, êke, phấn màu. HS: Đọc trước bài mới. Ôn công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, tam giác và nhận xét được mối liên hệ giữa các công thức đó. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (6’) ? Viết công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật. Giải thích công thức? ? Chữa bài tập 28 tr 144 SGK? (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ) ? Hãy đọc tên một số hình có cùng diện tích với hình bình hành FIGE? ? Nếu có FI = IG thì hình bình hành FIGE là hình gì? 2. Bài mới: ĐVĐ: Vậy để tính diện tích hình thoi ta có thể dùng CT nào? GV: Ngoài cách đó, ta còn có thể tính diện tích hình thoi bằng cách khác, đó là nội dung bài học hôm nay. Lê Duy Hưng. Tổ Toán-Lí Lop8.net. 6.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. Hoạt động của thầy. Năm học 2009 – 2010. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Cách tính diện tích của một tứ giác có 2 đường chéo vuông góc (10’) ? HS làm ?1: HS hoạt động theo nhóm Cho tứ giác ABCD có AC (dựa vào gợi ý của SGK): BD tại H. Hãy tính diện AC.BH tích tứ giác ABCD theo hai S ABC 2 đường chéo AC và BD? AC.HD SADC 2 A B AC.( BH HD) H SABCD D 2 AC.BD 2. C ? Đại diện nhóm trình bày lời giải? ? Ngoài ra còn cách tính nào khác không?. HS: SABD AH .BD. 2 CH .BD SCBD 2 AC.BD S ABCD 2. B. ? Nêu cách tính diện tích tứ HS: Diện tích tứ giác có giác có 2 đường chéo hai đường chéo vuông góc vuông góc? bằng nửa tích hai đường chéo. ? HS làm bài tập 32(a) tr HS lên bảng vẽ hình (trên 128 SGK? (đề bài đưa lên bảng có đơn vị qui ước). bảng phụ) B A. H. H. C. D SABCD . AC.BD 2. C. D ? Có thể vẽ được bao nhiêu HS: Có thể vẽ được vô số tứ giác như vậy? tứ giác như vậy. ? Hãy tính diện tích tứ giác HS: AC = 6cm vừa vẽ? BD = 3,6cm Lê Duy Hưng Tổ Toán-Lí Lop8.net. A. 7.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. Năm học 2009 – 2010. SABCD AC.BD. 2 6.3, 6 10,8(cm 2 ) = 2. Hoạt động 2: Công thức tính diện tích hình thoi (8’) GV yêu cầu HS thực hiện HS làm ?2: Vì hình thoi là tứ giác có ?2 hai đường chéo vuông góc nên diện tích hình thoi d2 cũng bằng nửa tích hai đường chéo. d1 HS làm ?3: ? Viết công thức diện tích 1 Có hai cách tính diện tích hình thoi? Shình thoi d1d 2 2 hình thoi là: Với d1, d2 là độ dài hai đường ? Vậy ta có mấy cách tính S = a. h và S 1 d1d 2 chéo. 2 diện tích hình thoi? ? Tính diện tích hình vuông HS: Hình vuông là một có độ dài đường chéo là d? hình thoi có một góc 1 vuông Shình vuông d 2 2. Hoạt động 3: Ví dụ (15’) ? HS đọc đề bài và hình vẽ HS đọc to ví dụ SGK. phần ví dụ tr 127 SGK (bảng phụ)? GV vẽ hình lên bảng: HS vẽ hình vào vở. AB = 30m ; CD = 50m ; SABCD = 800m2 ? Tứ giác MENG là hình gì? HS trả lời câu a: Chứng minh? MENG là hình thoi . MENG là hbh, ME = EN . ME // NG ME = NG. . A AC ME 2 AC EN 2. . Lê Duy Hưng. Ví dụ: (SGK tr 127) E A. B N. M D. H. G. C. Giải: a) ADB có: AM = MD, AE = EB (gt) ME là đường trung bình ABD. ME // DB và ME . DB (1) 2. - Chứng minh tương tự, ta có:. Tổ Toán-Lí Lop8.net. 8.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. ME là đường TB ADB ? Để tính diện tích của bồn hoa MENG, ta cần tính HS: Ta cần tính MN, EG thêm yếu tố nào? ? Nếu chỉ biết diện tích của HS: Có thể tính được vì 1 ABCD là 800m2. Có tính S MN. EG MENG = 2 được diện tích của hình thoi 1 ( AB CD) MENG không? .EG 2 2 1 1 S ABCD .800 2 2. = 400 (m2). Năm học 2009 – 2010 DB (2) 2 - Từ (1) và (2) ME // GN và. GN // DB, GN . ME = GN Tứ giác MENG là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết) (3) - Chứng minh tương tự, ta có: EN . AC . Mà DB = AC 2. (tính chất hình thang cân) ME = EN (4) - Từ (3), (4) MENG là hình thoi (theo dấu hiệu nhận biết). b) MN là đường TB của hình thang, nên: MN . AB DC 30 50 40(m) 2 2. EG là đường cao của hình thang nên: EG . 2 S ABCD 2.800 20(m) AB CD 80. S MENG . MN .EG 40.20 400(m 2 ) 2 2. 3. Củng cố: ( 3’) ? Viết công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc? Viết rõ ý nghĩa các đại lượng trong công thức? ? Viết công thức tính diện tích hình thoi? Viết rõ ý nghĩa các đại lượng trong công thức? 4. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Học bài. - Làm bài tập: 34, 35, 36, tr128, 129 SGK. - Ôn toàn bộ công thức tính diện tích các hình đã học.. Lê Duy Hưng. Tổ Toán-Lí Lop8.net. 9.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. Năm học 2009 – 2010. Soạn: 10/01/2010 Giảng: 14/01/2010 Tiết 35: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính diện tích tam giác và hình thang. Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa giác đơn giản. - Kỹ năng: Hs biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết. - Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích dự đoán - Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo, tính. II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ có kẻ ô vuông, thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi. HS: Đọc trước bài mới, thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi. III/ PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành luyện tập, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (không) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Cách tính diện tích của một đa giác bất kì (7’) GV: Đưa hình 148/SGK - 129 B C lên trước lớp, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi: ? Để tính được diện tích của A D một đa giác bất kì, ta có thể HS: Ta có thể chia đa làm như thế nào? E giác thành các tam giác hoặc các tứ giác mà ta đã SABCDE = SABC + SACD + SADE có công thức tính diện tích, hoặc tạo ra một tam giác nào đó có chứa đa M GV: Việc tính diện tích của giác. N D một đa giác bất kì thường được quy về việc tính diện S T tích các tam giác, hình thang, R Q hình chữ nhật... ? Để tính SABCDE ta có thể làm thế nào? HS: SABCDE = SABC + SMNPQR= SNST - (SMSR + SPQT) ? Cách làm đó dựa trên cơ sở SACD + SADE HS: Cách làm đó dựa nào? trên tính chất diện tích đa Lê Duy Hưng. Tổ Toán-Lí Lop8.net. 10.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. Năm học 2009 – 2010. ? Để tính SMNPQR ta có thể làm giác. HS: SMNPQR = SNST thế nào? (SMSR + SPQT) GV: Đưa hình 149/SGK – 129 lên bảng và nói: Trong HS quan sát hình vẽ. một số trường hợp, để việc tính toán thuận lợi ta có thể chia đa giác thành nhiều tam giác vuông và hình thang vuông. Hoạt động 2: Ví dụ (13’) GV: Đưa hình 150 tr129 SGK lên bảng phụ (có kẻ ô vuông). ? HS đọc ví dụ/SGK – 129? ? Ta nên chia đa giác đã cho HS đọc ví dụ/SGK - 129. HS: Ta vẽ thêm các đoạn thành những hình nào? thẳng CG, AH. Vậy đa giác được chia thành ba hình: + Hình thang vuông CDEG. + Hình chữ nhật ABGH. ? Để tính diện tích của các + Tam giác AIH. hình này, em cần biết độ dài HS: + Để tính diện tích của những đoạn thẳng nào? của hình thang vuông ta cần biết độ dài của CD, DE, CG. + Để tính diện tích của hình chữ nhật ta cần biết độ dài của AB, AH. + Để tính diện tích tam giác ta cần biết thêm độ GV: Hãy dùng thước đo độ dài đường cao IK. dài các đoạn thẳng đó trên hình 151/SGK - 130 và cho HS thực hiện đo và thông biết kết quả. báo kết quả: GV: Ghi lại kết quả trên bảng. CD = 2cm ; DE = 3cm CG = 5cm ; AB = 3cm ? HS tính diện tích các hình, AH = 7cm ; IK = 3cm Lê Duy Hưng. Tổ Toán-Lí Lop8.net. A. B C. D. K. I. H. E G. - Chia hình ABCDEGHI thành 3 hình: Hình thang vuông CDEG; hcn ABGH và tam giác AIH. SDEGC . (3 5)2 = 8 (cm2) 2. SABGH = 3. 7 = 21 (cm2) SAIH =. 7.3 10,5 (cm2) 2. SABCDEGHI = SDEGC + SABGH. + SAIH = 8 + 21 + 10,5 = 39,5 (cm2). 11.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. Năm học 2009 – 2010. từ đó suy ra diện tích đa giác đã cho. HS làm bài vào vở, một HS lên bảng tính. Hoạt động 3: Luyện tập (20’) ? HS đọc đề bài 38/SGK - HS đọc đề bài 38/SGK. 130? ? HS hoạt động theo nhóm để HS hoạt động nhóm: - Diện tích con đường trình bày bài? hình bình hành là: SEBGF = FG. BC = 50. 120 = 6000m2 - Diện tích đám đất hình chữ nhật ABCD là: SABCD = AB. BC = 150. 120 = 18000m2 - Diện tích phần còn lại ? Đại diện một nhóm trình của đám đất là: 18000 - 6000 = 12000m2 bày bài giải? GV: Kiểm tra thêm bài của một vài nhóm khác. ? HS đọc đề bài 40/SGK - HS đọc đề bài 40/SGK. 131? (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ). ? Nêu cách tính diện tích HS: - Quan sát hình vẽ phần gạch sọc trên hình? và tìm cách phân chia hình. - Nêu các cách tính: + Cách 1: Sgạch sọc = S1 + S2 + S3 + + S4 + S 5 + Cách 2: Sgạch sọc = SABCD - (S6 + S7 + S8 + S9 + S10). S6. S10. S7. S1. S5. S3. S2 S4. B. S9. D. S8 C. * Cách 1: S1 =. (2 6)2 8(cm 2 ) 2. S2 = 3. 5 = 15 (cm2). GV yêu cầu nửa lớp tính theo cách 1, nửa lớp tính theo cách Lê Duy Hưng. Bài 40/SGK - 131: A. S3 = Tổ Toán-Lí Lop8.net. (2 3)2 5 (cm2) 2. 12.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. Năm học 2009 – 2010. (2 5)1 2. 3,5(cm 2 ) S4 = 2 4.1 2 (cm2) S5 = 2 ? 2 HS lên bảng trình bày hai 2 HS lên bảng trình bày cách tính khác nhau của Sgạch hai cách tính khác nhau Sgạch sọc = S1 + S2 + S3 + S4 sọc?. của Sgạch sọc.. + S5 = 33,5 (cm2) - Diện tích thực tế là: 33,5 . 10 0002 = = 3 350 000 000 (cm2) = 335 000 (m2) * Cách 2: 2.2 2 (cm2) 2 (2 4)2 6 (cm2) S7 = 2 (1 2)2 3 (cm2) S8 = 2 3.1 1,5 (cm2) S9 = 2 1.4 2 (cm2) S10 = 2. S6 =. SABCD = 8. 6 = 48 (cm2) Sgạch sọc = SABCD - (S6 + S7 + S8 + S9 + S10) = 48 - (2 + 6 + 3 + 1,5 + 2) = 33,5 (cm2) - Diện tích thực tế là: 33,5 . 10 0002 = ? Nhận xét bài làm của bạn? HS: Nhận xét bài làm = 3 350 000 000 (cm2) GV: Hướng dẫn HS tính diện của bạn. = 335 000 (m2) tích thực tế dựa vào diện tích trên bản vẽ. Lưu ý: Sbanve 1 K2 SThuctê 100002. 3. Củng cố: (5’) ? Nêu nguyên tắc để tính diện tích một đa giác bất kỳ? ? Nhắc lại công thức tính diện tích hình tam giác, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Học bài. - Làm bài tập: 37, 39/SGK – 131; 42 đến 45/SBT – 133. Lê Duy Hưng. Tổ Toán-Lí Lop8.net. 13.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. Năm học 2009 – 2010. Soạn: 12/01/2010 Giảng: 17/01/2010 Tiết 36: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Nh»m cñng cè cho häc sinh c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh thang, h×nh thoi, h×nh vu«ng. - Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng thành thạo công thức trên để giải bài tập. - Thái độ: Có thái độ tích cực, chủ động trong học tập. - Tư duy: Rèn tư duy phân tích, tổng hợp cho học sinh. II/ CHUẨN BỊ: GV: B¶ng phô ghi bµi tËp; Dông cô vÏ h×nh. HS: Ôn tập công thức tính diện tích các hình đã học; Dụng cụ vẽ hình, bảng nhóm. III/ PHƯƠNG PHÁP: Luyện tập, thực hành, vấn đáp.... IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (5’) ? Nêu các công thức tính diện tích đa giác đã học? Giải thích ý nghĩa của từng đại lượng có trong công thức. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Chữa bài tập ( 13’) -Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh ch÷a bµi tËp 30( SGK- 126) Cho mét häc sinh lªn b¶ng. - Häc sinh 2: Ch÷a bµi tËp 35( SGK) ? §Ó tÝnh diÖn tÝch h×nh thoi em sö dông kiÕn thøc nµo? - Gi¸o viªn yªu cÇu häc sinh t×m c¸ch gi¶i kh¸c. Lê Duy Hưng. - Häc sinh 1: Ch÷a bµi 30. *) Bµi 30( SGK- 126) A. G. B. H F. E. -Häc sinh 2: Ch÷a bµi 35.. - DiÖn tÝch hai tam gi¸c b»ng nhau.. D. K. I. C. AEG DEK ( gcg ) BFH CFI ( gcg ) S ABCD S GHIK. - TÝnh chÊt diÖn tÝch ®a gi¸c.. Tổ Toán-Lí Lop8.net. 14.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. - Yêu cầu trình bày trước líp: ( TÝnh diÖn tÝch h×nhthoi theo c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nh b×nh hµnh) - Ph©n tÝch, kÕt luËn vÒ c¸c c¸ch lµm vµ kiÕn thøc vËn dông. -Gi¸o viªn chèt: Trong mét tam gi¸c vu«ng , cạnh đối diện với góc 300 b»ng mét nöa c¹nh huyÒn. - Cã thÓ tÝnh diÖn tÝch h×nh thoi theo hai c«ng thøc .. -Häc sinh tr×nh bµy trước lớp:. Năm học 2009 – 2010. *) Bµi tËp 35( SGK-129) A. -Häc sinh ph©n tÝch t×m hiÓu vÒ c¸c c¸ch lµm.. O. 1. D. B. C. V× ABCD lµ h×nh thoi nªn: DO lµ tia ph©n gi¸c cña gãc D 1 Dˆ 1 Dˆ 30 0 2. Trong tam gi¸c vu«ng AOD cã - Häc sinh ghi nhí.. 1 Dˆ 1 30 0 AO AD 3(cm) 2 AC 6(cm). Mặt khác theo định lý pitago ta có: DO 2 AD 2 AO 2 6 2 3 2 27(cm) DO 27 (cm) DB 2 27 (cm) 1 1 S ABCD AC.BD .6.2 27 2 2 2 6 27 (cm ). Hoạt động 2: Luyện tập (23’) - Yªu cÇu häc sinh lµm bµi 36( SGK) ? Muèn so s¸nh ®îc diÖn tÝch cña hai h×nh ta lµm nh thÕ nµo?. ViÕt biÓu thøc tÝnh: - DiÖn tÝch h×nh thoi. - DiÖn tÝch h×nh vu«ng.. *) Bµi tËp 36( SGK- 129) A a D. B H. - Yªu cÇu häc sinh ho¹t động nhóm làm bài tập.. - Học sinh hoạt động nhãm.. - Gi¸o viªn kiÓm tra mét vài nhóm đại diện.. -C¸c nhãm b¸o c¸o kÕt qu¶. A. D. C a. B. C. Ta cã: Sht =AD.AH =a.h Shv = AB.AB =a.a Mµ AH<AD( Quan hÖ gi· ®êng Lê Duy Hưng. Tổ Toán-Lí Lop8.net. 15.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. ? NhËn xÐt bµi lµm cña nhãm b¹n? - Gi¸o viªn chèt c¸ch lµm vµ kiÕn thøc ¸p dông. - Yªu cÇu häc sinh lµm bµi tËp 46( SBT) ? §äc vµ ph©n tÝch bµi to¸n? - Yªu cÇu häc sinh ghi gt, kl. ? §Ó tÝnh SABCD ta sö dông kiÕn thøc nµo? - Yªu cÇu häc sinh lµm vµo vë. ? §Ó tÝnh c¹nh cña h×nh thoi ta lµm nh thÕ nµo?. Năm học 2009 – 2010. -NhËn xÐt bµi lµm cña nhãm b¹n.. vu«ng gãc vµ ®êng xiªn) hay: h<a Do đó: Sht< Shv. -Học sinh đọc và ph©n tÝch bµi to¸n. - Mét häc sinh lªn b¶ng: VÏ h×nh vµ ghi gt, kl cña bµi to¸n.. *) Bµi tËp 46( SBT) GT Hthoi ABCD AC= 16cm BD= 12cm KL a.SABCD=? b.AD=? c.AH=?. -S=. d1 .d 2 2. A. -Mét häc sinh lªn b¶ng tr×nh bµy. -Sö dông §Þnh lý pitago. - Mét häc sinh lªn b¶ng lµm.. H. - Gi¸o viªn chèt: C¸ch gi¶i bµi tËp trªn, kiÕn thøc ¸p dông.. - Dùa vµo c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch h×nhthoi suy ra AH. - S hình thoi, định lý Pitago.. B. C. Chøng minh: a. Ta cã S ABCD . AC.BD 12.16 96(cm) b.XÐt 2 2. tam gi¸c vu«ng ADB cã: AB . ? §Ó tÝnh AH ta lµm nh thÕ nµo?. O. D. AO 2 OB 2 6 2 8 2. 10(cm). c.TÝnh AH. S ABCD CD. AH AH . S ABCD CD. 96 9,6(cm) 10. 3. Củng cố: (2’) ? Nhắc lại các kiến thức đã sử dụng trong bài? GV: Chốt lại cách giải bài tập. 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Nắm chắc các công thức tính diện tích và vận dụng một cách linh hoạt. - Làm lại các bài tập đã chữa vào vở bài tập và các bài trong SBT. - Đọc và nghiên cứu trước bài “ Định lí talét trong tam giác “. Lê Duy Hưng. Tổ Toán-Lí Lop8.net. 16.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. Năm học 2009 – 2010. Soạn: 15/01/2010 Giảng: 21/01/2010 Chương III:. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Tiết 37:. ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC. I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức:. HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ HS cần nắm vững nội dung của định lí Talét (thuận - Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK. - Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng so sánh - Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ hình, tinh thần hợp tác hoạt động II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ. HS: Đọc trước bài mới. III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài) 2. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Đặt vấn đề (2’) GV: Tiếp theo chuyên đề về HS nghe GV trình bày tam giác, chương này chúng ta và xem Mục lục trang sẽ học về tam giác đồng dạng 134 SGK. mà cơ sở của nó là định lí Talét. Nội dung của chương gồm - Định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả). - Tính chất đường phân giác của tam giác. - Tam giác đồng dạng và ứng dụng của nó. Bài đầu tiên của chương là Định lí Talét trong tam giác.. Lê Duy Hưng. Tổ Toán-Lí Lop8.net. 17.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. Năm học 2009 – 2010. Hoạt động 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng (10’) GV: Ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ số của 2 số. Đối với hai đoạn thẳng, ta cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì? ? HS làm ?1 /SGK – 56? HS làm vào vở, 1 HS Cho AB = 3cm; CD = 5cm; lên bảng làm: AB ? CD. Cho EF = 4dm; MN = 7dm; EF ? MN AB GV: là tỉ số của hai đoạn CD. AB 3cm 3 CD 5cm 5 EF 4dm 4 MN 7dm 7. thẳng AB và CD. Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là hai đoạn thẳng phải cùng một đơn vị đo). ? Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì? HS: Tỉ số của hai đoạn * Định nghĩa: (SGK – 56) thẳng là tỉ số độ dài của - Kí hiệu tỉ số của hai đoạn chúng theo cùng một AB thẳng AB và CD là: . GV: Giới thiệu kí hiệu tỉ số hai đơn vị đo. CD đoạn thẳng. * VD: GV: - Yêu cầu HS đọc ví dụ tr AB = 60 cm 56 SGK. HS: Đọc VD 1/SGK – CD = 1,5 dm = 15 cm - Giới thiệu nội dung chú ý. AB 60 56. 4 ? Cho: AB = 60cm; CD = CD 15 AB 1,5dm. Tính tỉ số của AB và HS: Tính =4 CD? CD Hoạt động 3: Đoạn thẳng tỉ lệ (8’) ? HS đọc và làm ?2 ?. HS đọc và làm ?2: AB A' B ' 2 CD C ' D' 3. GV:. AB A' B ' , ta nói 2 đoạn CD C ' D'. Lê Duy Hưng. * Định nghĩa: AB A' B ' AB CD hay CD C ' D' A' B' C ' D'. Tổ Toán-Lí Lop8.net. 18.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’. ? 2 đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và HS: Nêu định nghĩa. C’D’ khi nào? ? Từ. AB A' B ' hoán vị 2 trung CD C ' D'. tỉ, được tỉ lệ thức nào?. Năm học 2009 – 2010 2 đoạn thẳng AB và CD tỉ. lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’.. AB A' B ' CD C ' D' AB CD A' B ' C ' D'. HS:. Hoạt động 4: Định lí Talet trong tam giác (20’) ? HS đọc và làm ?3 (Bảng HS làm ?3: AB' AC ' 5 phụ)? AB AC 8 A B’. C’. AB' AC ' 5 B' B C ' C 3 B' B C ' C 3 AB AC 8. * Định lí Talet: (SGK – 58) A B’. C’. B C B C HS: Đọc nội dung định GT ABC: B’C’ // BC GV: Giới thiệu nội dung định lí lí Talet. (B’ AB, C’ AC) Talet. ? HS vẽ hình vào vở, ghi GT và KL của định lí? GV: - Nhấn mạnh lại nội dung định lí. - Hướng dẫn HS cách lập các tỉ lệ thức từ các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. ? HS đọc nội dung VD 2/SGK – 58? ? Nêu cách tìm x?. ? HS hoạt động nhóm làm ?4? Lê Duy Hưng. HS vẽ hình vào vở, ghi GT và KL của định lí.. KL. AB' AC ' AB' AC ' ; AB AC B ' B C ' C B' B C ' C AB AC. * VD: (SGK – 58) HS đọc nội dung VD 2/SGK. HS: - Dựa vào định lí Talét để lập một tỉ lệ thức có 3 đoạn thẳng đã biết độ dài, đoạn còn lại có độ dài là x. - Thay số vào tỉ lệ thức, tìm x. HS hoạt động nhóm: a/ - Vì a // BC DE // BC Tổ Toán-Lí Lop8.net. 19.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. - Nhóm 1, 3, 5 làm câu a.. - Nhóm 2, 4, 6 làm câu b.. AD AE 3 x DB EC 5 10 10 3 x 2 3 5 . b/ - Có: DE AC, BA AC DE // AB . ? Đại diện nhóm trình bày bài?. Năm học 2009 – 2010. CD CE 5 4 CB CA 8,5 y. y = 8,5 . 4 : 5 = 6,8. 3. Củng cố: (3’) ? Định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng ? Hai đoạn thẳng như thế nào được gọi là tỉ lệ với nhau? ? Phát biểu định lý Talet thuận? 4. Hướng dẫn về nhà: (2’) - GV: Chốt lại các nội dung chính của bài. - Học bài. - Làm bài tập: 1 đến 5/SGK – 58, 59. _______________________________________________________________________ Soạn: 16/01/2010 Giảng: 23/01/2010 Tiết 38:. ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALET I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talet. - Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. - Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng phân tích, so sánh - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tinh thần làm việc nhóm II/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, compa. HS: Compa, thước, đọc trước bài mới. III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành luyện tập IV/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra: (6’) Lê Duy Hưng. Tổ Toán-Lí Lop8.net. 20.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Mường Phăng – Giáo án Hình học 8. Năm học 2009 – 2010. ? Phát biểu định lí Talet? Áp dụng: Tìm x (Biết NM // BC) A 4. 5. M. N. x. 3,5. B. C. 2. Bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Ghi bảng. Hoạt động 1: Định lí đảo (15’) ? HS đọc và tóm tắt ?1 ?. HS: Trả lời miệng.. A C” B’. a C’ HS:. B ? So sánh các tỉ số. C AB' AC ' , ? AB AC. ? Nêu cách tính AC”?. AB' 2 1 AC ' 3 1 ; AB 6 3 AC 9 3 AB' AC ' AB AC. HS: Vì B’C” // BC nên: AB' AB 2 3. AC" (ĐL Talet) AC AC" AC" 3(cm) 9. ? Nêu nhận xét về vị trí của C’ HS: - Trên tia AC có AC’ = và C”? Về 2 đường thẳng BC 3cm, AC” = 3cm C ' C" B ' C ' B ' C" . và BC’? - Mà: B’C” // BC B' C ' // BC. ? Qua bài tập trên, hãy rút ra HS trả lời miệng. nội dung nhận xét? GV: Giới thiệu nội dung định lí Talet đảo. 2 HS đọc nội dung định lí. ? HS đọc nội dung định lí? ? Vẽ hình vào vở? Ghi GT và HS: Vẽ hình vào vở. Ghi GT và KL. KL? Lê Duy Hưng. Tổ Toán-Lí Lop8.net. * Định lí Talet đảo: (SGK – 60) A B’ B. C’ C. 21.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>