Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Giáo an tin học lớp 8 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 86 trang )

Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN II: PHẦN MỀM HỌC TẬP
MỤC TIÊU
* Kiến thức
- HS hiểu và biết cách sử dụng được các phần mềm học tập đã trình bày trong
SGK.
- Thông qua các phần mềm HS hiểu được ý nghĩa của các phần mềm máy tính ứng
dụng trong các lĩnh vực khác nhau của cuộc sống (ví dụ: học Toán, Địa lí, rèn
luyện tư duy, tập gõ bàn phím nhanh).
- Thông qua phần mềm HS hiểu biết thêm và có ý thức trong việc sử dụng máy
tính đúng mục đích.
* Kỹ năng
- HS có kĩ năng sử dụng và khai thác thành thạo các phần mềm học tập đã được
giới thiệu.
- Thông qua hoạt động học và chơi bằng phần mềm HS được rèn luyện khả năng
thao tác nhanh với bàn phím và chuột máy tính.
* Thái độ
- HS cần có thái độ nghiêm túc khi học và làm việc trên máy tính không phân biệt
phần mềm học tập hay phần mềm trò chơi.
- HS có ý thức và khả năng liên hệ từ phần mềm đến thực tế để sử dụng phần mềm
vào giải quyết các bài toán, vấn đề đã được học tập trên lớp, từ đó nâng cao ý thức
và lòng say mê học tập các môn học trên lớp của mình.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h



c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
59
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:
Ngày giảng:
8A: 8B: 8C: 8D:
Tiết 17
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI FINGER BREAK OUT
A/ MỤC TIÊU
* Kiến thức
- HS hiểu mục đích và ý nghĩa của phần mềm, có thể tự khởi động, tự mở các bài
và chơi, ôn luyện.
* Kỹ năng
- Thông qua phần mềm, HS hiểu và rèn luyện được kĩ năng gõ bàn phím nhanh và
chính xác.
* Thái độ
- Tập trung, nghiêm túc, chú ý trong giờ học.
B/ CHUẨN BỊ
* Giáo viên
- Giáo án + Sách giáo khoa + Máy tính cài phần mềm Finger break out.
* Học sinh
- Vở ghi + Sách giáo khoa.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Quan sát, hoạt động cá nhân, phân tích.
D/ TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY
I/ ỔN ĐỊNH LỚP
8A: 8B: 8C: 8D:

II/ KIỂM TRA BÀI CŨ
III/ BÀI MỚI
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: (2’)
- Ở lớp 6, 7 ta đã được - HS nhớ lại và trả lời: lớp
1. Giới thiệu phần mềm
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
60
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
học phần mềm nào để
luyện gõ bàn phím bằng
10 ngón tay?
- GV giới thiệu mục đích
của trò chơi.
Hoạt động 2: (13’)
? Tương tự như các phần
mềm khác, em hãy nêu
cách khởi động phần mềm
Finger break out?
? Yêu cầu HS bật máy và

khởi động phần mềm.
? GV yêu cầu HS quan sát màn
hình làm việc chính của phần
mềm và cho biết màn hình làm
việc chính gồm những gì?
6 có phần mềm Mario,
lớp 7 có phần mềm
Typing Test.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS trả lời: nháy đúp
chuột vào biểu tượng của
phần mềm Finger break
out.
- HS bật máy và khởi
động phần mềm.
- HS quan sát màn hình
làm việc chính và nghiên
cứu SGK, trả lời câu hỏi.
- Luyện gõ bàn phím
nhanh và chính xác.
2. Màn hình chính của
phần mềm.
a. Khởi động phần mềm
- Nháy đúp chuột lên biểu
tượng
b. Giới thiệu màn hình
chính.
- Các thành phần trong
màn hình chính của phần
mềm:

? Tương tự như cách thoát
các phần mềm khác, em
hãy nêu cách thoát khỏi
phần mềm này?
Hoạt động 3: (26’)
? Để bắt đầu chơi ta làm
- HS quan sát hình các
phím được tô màu ứng
với các ngón tay – trang
85/SGK.
- HS trả lời nháy vào
hoặc nhấn đồng thời tổ
hợp phím Alt+F4.
- HS nghiên cứu SGK và
*) Xanh da trời: ngón út.
*) Vàng nhạt:ngón áp út
*) Cam nhạt: ngón giữa
*) Xanh lá cây nhạt: ngón trỏ.
*) Tím nhạt: ngón cái.
c. Thoát khỏi phần mềm
- Dừng chơi nháy nút Stop
ở khung bên phải.
- Thoát khỏi phần mềm: nháy
hoặc nhấn tổ hợp phím
Alt+F4.
3. Hướng dẫn sử dụng
- Nháy nút Start để bắt
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
61
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
thế nào?
- Trước mỗi lần chơi, xuất
hiện 1 hộp thoại cho biết
các phím sẽ được luyện
gõ trong lần chơi đó.
? Yêu cầu HS nháy nút
Start để bắt đầu chơi.
? Để sẵn sàng chơi ta
trả lời.
- HS nháy nút Start.
đầu chơi.
- Khi đã sẵn sàng chơi ta
làm thế nào?
- GV giới thiệu: khu vực chơi
sẽ có các ô có dạng
làm thành khối. Nhiệm vụ của
người chơi là “bắn phá” làm
các ô biến mất khỏi màn hình
bằng cách di chuyển để các quả
cầu va chạm vào chúng.

- Chú ý: Các chữ cái trong
thanh ngang này sẽ thay
đổi sau mỗi lần gõ phím.
- Trên màn hình còn có
thể có quả cầu lớn .
Em cần chú ý đến các quả
cầu lớn này.
- HS nghiên cứu SGK và
trả lời: nhấn phím Space.
- HS quan sát màn hình.
- HS lắng nghe và ghi nhớ
kiến thức.
- HS thực hiện để thấy rõ
điều này.
- HS chú ý lắng nghe.
nhấn phím Space.
- Nhiệm vụ: “bắn phá” làm các
ô biến mất bằng cách di chuyển
để các quả cầu va vào chúng.
- Các ô trên bị bắn phá hết thì
thắng trong lượt chơi này.
- Để di chuyển quả cầu, ta điều
khiển thanh ngang có 3 kí tự.

+ Gõ phím h để dịch chuyển
thanh ngang sang trái.
+ Gõ phím o để dịch chuyển
thanh ngang sang phải.
+ Gõ phím u để bắn lên 1 quả
cầu nhỏ.

- Không để quả cầu lớn
chạm đất bằng cách
dịch chuyển thanh ngang
sao cho chúng va vào
thanh ngang rồi quay lên.
- Như vậy người chơi cần gõ - HS chú ý lắng nghe. - Nếu quả cầu chạm đất thì sẽ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
62
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
phím thật nhanh, chính xác để
điều khiển khéo léo các quả
cầu.
- Nếu có nhiều quả cầu lớn
người chơi có thể thắng nhanh
hơn.
- Ở mức khó hơn có các con
vật lạ .
- HS lắng nghe.
- HS chọn mức khó
Advanced để thấy con vật

lạ xuất hiện trong lượt
chơi này.
mất 1 lượt chơi.
- Nếu được điểm cao thì sẽ
được thưởng thêm các quả cầu
lớn.
- Không để con vật lạ
chạm vào thanh ngang..
- High Score: điểm cao nhất.
+ Score: điểm của lần chơi.
+ số lượt chơi
còn lại.
IV/ CỦNG CỐ (3’)
- GV nhắc lại cách chơi của trò chơi: phải gõ nhanh, chính xác các từ xuất hiện
trong thanh điều khiển.
- Lưu ý khi xuất hiện quả cầu lớn hoặc con vật lạ không được để chạm vào đất
hoặc thanh ngang vì nếu chạm vào sẽ mất 1 lượt chơi.
V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’)
- Học lý thuyết, tìm hiểu cách chơi của trò chơi này để giờ tới thực hành.
V/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
63
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng:
8A: 8B: 8C: 8D:
Tiết 18
LUYỆN GÕ PHÍM NHANH VỚI FINGER BREAK OUT
A/ MỤC TIÊU
* Kiến thức
- HS hiểu mục đích và ý nghĩa của phần mềm, có thể tự khởi động, tự mở các bài
và chơi, ôn luyện.
* Kỹ năng
- Thông qua phần mềm, HS hiểu và rèn luyện được kĩ năng gõ bàn phím nhanh và
chính xác.
- HS khởi động và thoát khỏi phần mềm Finger break out.
* Thái độ
- Tập trung, nghiêm túc, chú ý trong thực hành.
B/ CHUẨN BỊ
* Giáo viên
- Giáo án + Sách giáo khoa + Máy tính cài phần mềm Finger break out.
* Học sinh

- Vở ghi + Sách giáo khoa.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Quan sát, hoạt động cá nhân.
D/ TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY
I/ ỔN ĐỊNH LỚP (1')
8A: 8B: 8C: 8D:
II/ KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
? Em hãy nêu cách khởi động, màn hình làm việc chính và thoát khỏi trò chơi
Finger break out?
Trả lời:
- Khởi động: nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
- Màn hình chính của phần mềm:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
64
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Hình bàn phím ở giữa trung tâm với các phím có vị trí như trên bàn phím. Các
phím tô màu ứng với ngón tay gõ phím.
+ Khung trống phía trên màn hình là khu vực chơi.
+ Khung bên phải chứa các lệnh và thông tin của lượt chơi.
- Thoát khỏi phần mềm:

+ Nhấn tổ hợp phím Alt+F4 hoặc nháy nút .
III/ BÀI MỚI
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1 (37')
? Yêu cầu HS bật máy và
khởi động phần mềm
Finger break out?
- GV lưu ý HS ngồi thẳng
lưng, mắt nhìn thẳng màn
hình, gõ nhanh và chính
xác để bắn phá các ô có
dạng biến mất khỏi
màn hình.
? Yêu cầu HS lần lượt
thực hành và so sánh với
kết quả của bạn bên cạnh.
- GV hướng dẫn HS lựa
chọn các mức khó khác
nhau của trò chơi: trong
mục Lavel chọn: bắt đầu
- HS bật máy và khởi
động phần mềm Finger
break out.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS lần lượt thực hành và
so sánh với kết quả của
bạn bên cạnh.
- HS thực hiện lựa chọn
các mức chơi khác nhau
và thực hành, so sánh kết

quả với bạn bên cạnh.
Thực hành
(beginner), trung bình
(Intermediate) và nâng
cao (Advanced).
- GV giám sát và hướng - HS thực hành dưới sự
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
65
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
dẫn nếu HS chưa biết
cách thực hiện.
giám sát và hướng dẫn
của GV.
IV/ CỦNG CỐ (1’)
- GV nhận xét ý thức giờ thực hành của HS theo từng máy.
V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’)
- Đọc trước bài 5 “Từ bài toán đến chương trình” để giờ tới học.
E/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
66
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng:
8A: 8B: 8C: 8D:
Tiết 19
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
A/ MỤC TIÊU
* Kiến thức
- Biết khái niệm bài toán và thuật toán.

- Biết các bước giải bài toán trên máy tính.
* Kỹ năng
- HS xác định được các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.
* Thái độ
- Tập trung, nghiêm túc, chú ý trong giờ học.
B/ CHUẨN BỊ
* Giáo viên
- Giáo án + Sách giáo khoa.
* Học sinh
- Vở ghi + Sách giáo khoa.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Quan sát, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, phân tích.
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
D/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
I/ ỔN ĐỊNH LỚP (1')
8A: 8B: 8C: 8D:
II/ KIỂM TRA BÀI CŨ
III/ GIẢNG BÀI MỚI
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: (20’)
- GV: bài toán là khái niệm
quen thuộc trong các môn học
- HS chú ý lắng nghe.
1. Bài toán và xác định
bài toán
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h



c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
67
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
như Toán, Vật lý,…
? Em hãy lấy 1 VD về bài
toán?
- Tuy nhiên, hằng ngày ta
thường gặp và giải quyết
các công việc đa dạng hơn
nhiều. VD: lập bảng cửu
chương, lập bảng điểm
của các bạn trong lớp,…
? Theo em hiểu bài toán là gì?
- Qua VD bài toán về điều
khiển rô-bốt nhặt rác ta thấy bài
toán còn có thể là 1 công việc
hay 1 nhiệm vụ gắn liền với
cuộc sống hàng ngày.
? Vậy để giải quyết 1 bài
toán cụ thể ta phải làm gì?
- HS suy nghĩ và trả lời:
tính tổng của các số tự
nhiên từ 1 đến 100; tính
quãng đường ô tô đi được
trong 3 giờ với vận tốc

60km/giờ,…
- HS chú ý lắng nghe.
- HS nghiên cứu SGK và
trả lời.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS nghiên cứu SGK và
trả lời.
- Bài toán là 1 công việc
hay 1 nhiệm vụ cần phải
giải quyết.
VD: Bài toán về điều
khiển rô-bốt nhặt rác.
- Để giải quyết 1 bài toán
ta cần xác định rõ:
- GV phân tích: các điều kiện
cho trước cũng chính là giả
thiết của bài toán, còn kết quả
thu được chính là kết luận của
bài toán.
- GV lấy VD: tính diện
tích hình tam giác và yêu
cầu HS xác định bài toán.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS suy nghĩ và phân
tích VD.
+ Các điều kiện cho trước.
+ Kết quả cần thu được.
- VD1: Tính diện tích
hình tam giác.
+ Điều kiện cho trước: 1

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
68
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
? Yêu cầu HS phân tích VD:
tìm đường đi tránh các điểm
nghẽn giao thông.
? Yêu cầu HS phân tích
- HS suy nghĩ và phân
tích VD.
- HS suy nghĩ và phân
cạnh và đường cao tương
ứng với cạnh đó.
+ Kết quả cần thu được:
diện tích hình tam giác.
- VD2: Bài toán tìm đường đi
tránh các điểm nghẽn giao
thông.
+ Điều kiện cho trước: Vị trí
điểm nghẽn giao thông và các
con đường có thể đi.

+ Kết quả cần thu được:
Đường đi từ vị trí hiện tại tới vị
trí cần tới mà không qua điểm
nghẽn giao thông.
- VD3: Bài toán nấu 1 món ăn.
VD: nấu 1 món ăn.
? Yêu cầu HS tự lấy 1 vài
VD và phân tích.
Hoạt động 2: (19’)
- Mặc dù có nhiều ưu việt, song
máy tính vẫn chỉ là công cụ trợ
giúp con người trong xử lí
thông tin. Máy tính chỉ có thể
thực hiện công việc: tiếp nhận,
xử lí, biến đổi, tính toán, lưu trữ
và biểu diễn thông tin thành
dạng cần thiết dưới sự chỉ dẫn
của cong người thông qua các
tích VD.
- HS suy nghĩ độc lập và
trả lời.
- HS chú ý lắng nghe.
+ Điều kiện cho trước: các
thực phẩm hiện có.
+ Kết quả cần thu được:
một món ăn.
2. Quá trình giải bài
toán trên máy tính
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
69
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
câu lệnh cụ thể. Do vậy, việc
dùng máy tính giải 1 bài toán
nào đó chính là đưa cho máy
tính dãy hữu hạn các thao tác
đơn giản mà nó có thể thực
hiện được từ các điều kiện cho
trước.
- GV giới thiệu thuật toán.
? Máy tính có giải được
bài toán không? Thông
qua VD: rô- bốt nhặt rác
để HS thảo luận nhóm
đưa ra câu trả lời.
- Tập hợp các bước để
điều khiển rô-bốt nhặt rác
chính là 1 thuật toán.
- Hãy nói 1 cách khác: thuật
toán là các bước để giải 1 bài
toán, còn chương trình chỉ là

thể hiện của thuật toán trong 1
ngông ngữ lập trình.
? Vậy qua trình giải bài
toán trên máy tính gồm
mấy bước?
- HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm và đưa ra
câu trả lời: máy tính không giải
được bài toán. Việc viết chương
trình điều khiển máy tính rẽ
phải, tiến, rẽ trái, nhặt rác… là
do con người nghĩ ra máy tính
chỉ thực hiện những thao tác
theo chỉ dẫn của con người.
- HS chú ý lắng nghe.
- Học sinh chú ý lắng
nghe.
- HS nghiên cứu SGK và
trả lời.
- Dãy hữu hạn các thao
tác cần thực hiện để giải 1
bài toán gọi là thuật toán.
- Quá trình giải bài toán
trên máy gồm 3 bước:
+ Xác định bài toán.
+ Mô tả thuật toán.
+ Viết chương trình.
- Để máy tính có thể hiểu và - HS chú ý lắng nghe.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
70
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
thực hiện được thuật toán thì
cần mô tả thuật toán bằng ngôn
ngữ lập trình. Việc mô tả thuật
toán bằng 1 ngôn ngữ lập trình
để máy tính có thể hiểu và thực
hiện được chính là viết chương
trình.
- Để giải 1 bài toán có thể có
nhiều thuật toán khác nhau,
song mỗi thuật toán chỉ dùng
để giải 1 bài toán cụ thể. Vì
vậy, khi mô tả thuật toán, người
ta thường chỉ ra cả điều kiện
cho trước và kết quả cần nhận
được kèm theo để dễ nhận biết
thuật toán đó dùng để giải bài
toán nào.
- HS chú ý lắng nghe.
IV/ CỦNG CỐ (3’)

- GV nhắc lại khái niệm bài toán, thuật toán và cách xác định bài toán.
- Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có 3 bước: xác định bài toán, mô tả
thuật toán và viết chương trình.
- GV lưu ý cho HS: máy tính không tự giải được bài toán. Con người tìm ra cách
thức, chỉ ra các thao tác và trình tự thực hiện các thao tác để giải quyết công việc.
V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- Học bài và tự lấy các VD về bài toán sau đó xác định rõ các điều kiện cho trước
và kết quả cần thu được.
- Đọc trước phần 3: Thuật toán và mô tả thuật toán để giờ tới học.
E/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
71
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn:
Ngày giảng:
8A: 8B: 8C: 8D:
Tiết 20
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
72
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
A/ MỤC TIÊU
* Kiến thức
- Biết chương trình là thể hiện của thuật toán trên một ngôn ngữ cụ thể.
- Biết mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước.
* Kỹ năng
- HS xác định được Input, Output của 1 bài toán đơn giản.
* Thái độ
- Tập trung, nghiêm túc, chú ý trong giờ học.
B/ CHUẨN BỊ

* Giáo viên
- Giáo án + Sách giáo khoa.
* Học sinh
- Vở ghi + Sách giáo khoa.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Quan sát, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, phân tích.
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
D/ TIẾN TRÌNG GIỜ DẠY
I/ ỔN ĐỊNH LỚP (1')
8A: 8B: 8C: 8D:
II/ KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)
? Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước? Đó là những bước nào? Em
hãy xác định điều kiện cho trước và kết quả cần thu được của bài toán tính diện
tích hình tròn?
(Trả lời: - Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước:
+ Xác định bài toán: xác định đâu là thông tin đã cho (INPUT) và đâu là thông tinh
cần tìm (OUTPUT)
+ Mô tả thuật toán: tìm cách giải bài toán và diễn tả bằng các lệnh cần phải thực
hiện.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
73
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8

Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
+ Viết chương trình: Dựa vào thuật toán ta viết chương trình bằng 1 ngôn ngữ lập
trình mà ta biết.
- Điều kiện cho trước: bán kính của hình tròn.
- Kết quả cần thu được của bài toán: diện tích hình tròn.)
III/ GIẢNG BÀI MỚI
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: (34’)
- GV lấy VD pha trà mời
khách. Yêu cầu HS xác
định điều kiện cho trước
và kết quả cần thu được?
? Để được 1 chén trà để
mời khách ta phải làm thế
nào?
- HS suy nghĩ và trả lời:
+ INPUT: trà, nước sôi,
ấm và chén.
+ OUTPUT: chén trà đã
pha để mời khách.
- HS suy nghĩ và trả lời.
3. Thuật toán và mô tả
thuật toán.
- VD1: Pha trà mời khách.
+ INPUT: trà, nước sôi,
ấm và chén.
+ OUTPUT: chén trà đã
pha để mời khách.
- Để được 1 chén trà mời khách

ta phải qua 4 bước sau:
+ Bước 1: tráng ấm, chén
bằng nước sôi.
+ Bước 2: Cho trà vào ấm.
- Việc liệt kê các bước như trên
là 1 cách thường dùng để mô tả
thuật toán. Nếu không có mô tả
gì khác trong thuật toán, các
bước của thuật toán được thực
hiện 1 cách tuần tự theo trình tự
đã được chỉ ra.
- GV lấy VD: bài toán
giải phương trình bậc nhất
dạng tổng quát:
bx + c = 0. Yêu cầu HS
- HS chú ý lắng nghe.
+ Bước 3: rót nước sôi vào ấm
và đợi khoảng 3 đến 4’.
+ Bước 4: rót trà ra chén
để mời khách.
- VD2: Bài toán giải
phương trình bậc nhất
dạng tổng quát bx + c=0
+ INPUT: các số b, c.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h



c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
74
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
xác định các điều kiện
cho trước và kết quả cần
thu được?
? Để giải phương trình
bậc nhất dạng tổng quát ta
làm thế nào?
- GV giới thiệu các bước
để giải bài toán phương
trình bậc nhất tổng quát.
- HS suy nghĩ và trả lời.
- HS suy nghĩ và trả lời.
- HS chú ý lắng nghe.
+ OUTPUT: nghiệm của
phương trình bậc nhất.
- Các bước giải bài toán
phương trình bậc nhất
dạng tổng quát bx+c = 0
+ B1: Nếu b=0 chuyển tới
bước 3.
+ B2: Tính nghiệm của
phương trình
b
c

x
−=

chuyển tới bước 4.
+ B3: Nếu
0

c
, thông
báo phương trình đã cho
vô nghiệm. Ngược lại (c
=0), thông báo phương
trình vô nghiệm.
- GV lấy VD bài toán
món trứng tráng.
? Yêu cầu HS xác định
các điều kiện cho trước và
kết quả cần thu được?
? Yêu cầu HS nêu các
bước để thực hiện món
trứng tráng.
- Rõ ràng bất kì ai biết về
các phép toán số học hay
cách làm bếp theo đúng
trình tự và chỉ dẫn ở các
bước trong các thuật toán
- HS suy nghĩ và trả lời.
- HS qua việc làm thực tế
trả lời.
- HS chú ý lắng nghe.

+ B4: Kết thúc.
- VD3: bài toán làm món
trứng tráng.
+ INPUT: trứng, dầu ăn,
muối và hành.
+ OUTPUT: Trứng tráng.
- Các bước thực hiện món
trứng tráng:
+ B1: đập trứng, tách vỏ
và cho trứng vào bát.
+ B2: Cho 1 chút muối và
hành tươi thái nhỏ dùng
đũa quấy mạnh cho đều.
+ B3: Cho dầu vào chảo,
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
75
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
trên đều có thể tìm ra
nghiệm của phương trình
hay tự làm cho mình món

trứng tráng.
? Vậy thuật toán là gì? - HS nghiên cứu SGK và
trả lời.
đun nóng rồi đổ trứng
vào. Đun trong khoảng 1’.
+ B4: Lật mặt trứng và
đun tiếp trong 1’.
+ B5: lấy trứng ra đĩa.
- Thuật toán là dãy hữu hạn các
thao tác cần thực hiện theo 1
trình tự xác định để thu được
kết quả cần thiết từ những điều
kiện cho trước.
IV/ CỦNG CỐ (3’)
- GV nhắc lại khái niệm thuật toán.
- Để giải được 1 bài toán cụ thể thì phải xác định được các điều kiện cho trước và
kết quả cần đạt được. Mô tả được thuật toán bằng cách liệt kê các bước.
V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’)
- Học bài trước khi đến lớp.
- Tự lấy các VD và xác định được các điều kiện cho trước và kết quả cần đạt được.
Mô tả được thuật toán bằng cách liệt kê các bước.
E/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.Ngày soạn:

Ngày giảng:
8A: 8B: 8C: 8D:
Tiết 21
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
76
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A/ MỤC TIÊU
* Kiến thức
- Biết mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước.
- Hiểu thuật toán tính tổng của N số tự nhiên đầu tiên.
* Kĩ năng
- HS xác định được Input, Output của 1 bài toán đơn giản.
- Mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước.
* Thái độ
- Tập trung, nghiêm túc, chú ý trong giờ học.
B/ CHUẨN BỊ
* Giáo viên
- Giáo án + Sách giáo khoa + Bảng phụ.
* Học sinh

- Vở ghi + Sách giáo khoa.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Quan sát, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, phân tích.
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
D/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
I/ ỔN ĐỊNH LỚP (1')
8A: 8B: 8C: 8D:
II/ KIỂM TRA BÀI CŨ (5')
? Em hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của bài toán sau:
a) Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần.
b) Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước.
c) Tìm số các số có giá trị nhỏ nhất trong n số đã cho.
(Trả lời:
a) INPUT: Danh sách họ tên của học sinh trong lớp.
OUTPUT: Số học sinh có họ Trần.
b) INPUT: Dãy n số
OUTPUT: Tổng của các phần tử lớn hơn 0
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
77
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

c) INPUT: Dãy n số.
OUTPUT: Số các số có giá trị nhỏ nhất).
III/ BÀI MỚI
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: (34’)
- GV treo bảng phụ hình
vẽ như hình 29–SGK/40
? Yêu cầu HS đọc đề bài
và suy nghĩ viết INPUT
và OUTPUT của bài toán.
? Gọi 1 HS lên bảng viết
và dưới lớp cùng làm.
- Giả sử gọi diện tích hình
A là S; diện tích hình chữ
nhật là S
1
và diện tích
hình bán nguyệt là S
2
.
? Để tính diện tích hình
- HS quan sát bảng phụ.
- HS đọc đề bài, suy nghĩ
viết INPUT và OUTPUT
của bài toán.
- 1 HS lên bảng viết và
dưới lớp cùng làm.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS suy nghĩ và trả lời:
4. Một số ví dụ về thuật toán

a. VD2: Một hình A được
ghép từ 1 hình chữ nhật
với chiều rộng 2a, chiều
dài là b và 1 hình bán
nguyệt bán kính a như
hình vẽ.
- INPUT: b là chiều dài
của hình chữ nhật, số a là
1/2 chiều rộng của hình
chữ nhật và là bán kính
của hình bán nguyệt.
- OUTPUT: S của hình A.
A ta làm thế nào?
? Để tính diện tích hình
chữ nhật ta làm thế nào?
? Để tính diện tích hình bán
nguyệt ta làm thế nào?
? GV yêu cầu HS lên
bảng mô tả thuật toán tính
diện tích hình A theo liệt
kê các bước?
- GV lưu ý cho HS.
S = S
1
+ S
2
- HS nhớ lại kiến thức và
trả lời: S
1
= 2ab.

- HS suy nghĩ và trả lời:
S
2
=
2
2
a
π
- HS lên bảng thực hiện
và dưới lớp cùng làm.
- HS chú ý lắng nghe.
- Mô tả thuật toán:
+ Bước 1: S
1
← 2ab
+ Bước 2: S
2

2
2
a
π
+ Bước 3: S ← S
1
+ S
2

kết thúc.
Lưu ý: Trong biểu diễn
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
78
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
? Yêu cầu HS giải thích
các bước của thuật toán.
? Yêu cầu HS đọc đề bài
và suy nghĩ viết INPUT
và OUTPUT của bài toán.
- Gọi 1 HS lên bảng viết
INPUT và OUTPUT của bài
toán và dưới lớp cùng làm.
- HS suy nghĩ và trả lời:
+ B1: Gán giá trị 2ab vào
biến S
1
.
+ B2: Gán giá trị
2
2
a
π

vào
biến S
2
.
+ B3: Gán giá trị S
1
+S
2
vào biến S.
- HS đọc yêu cầu đề bài
và suy nghĩ viết INPUT
và OUTPUT của bài toán.
- 1 HS lên bảng trình bày và
dưới lớp cùng thực hiện.
thuật toán, sử dụng kí hiệu
← để chỉ phép gán giá trị
của 1 biểu thức cho 1
biến.
b. VD3: Tính tổng của
100 số tự nhiên đầu tiên.
- INPUT: Dãy 100 số tự nhiên
đầu tiên: 1, 2,…, 100.
- OUTPUT: Giá trị tổng 1
+ 2 + … + 100.
- Ý tưởng để giải bài toán
là dùng 1 biến SUM để
lưu giá trị của tổng. Việc
tính SUM có thể thực
hiện như sau: Đầu tiên
gán cho SUM giá trị bằng

0. Tiếp theo lần lượt thêm
các giá trị 1, 2, 3,…, 100
vào SUM.
- Gọi HS lên bảng viết các
bước tính tổng của 100 số tự
nhiên theo gợi ý của GV.
- Tuy nhiên việc mô tả thuật
- HS chú ý lắng nghe.
- HS suy nghĩ và lên bảng:
+ Bước 1: SUM ← 0
+ Bước 2: SUM ← SUM + 1
….
+ Bước 101: SUM ←
SUM + 100.
- HS chú ý lắng nghe.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
79
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
toán như trên là quá dài dòng.
Trong các bước nêu trên đều

chỉ có 1 phép toán được thực
hiện: cộng SUM lần lượt các
giá trị 1, 2, 3,…, 100. Tức là chỉ
có 1 thao tác “cộng” được lặp
lại 100 lần.
- GV hướng dẫn HS viết
thuật toán và gọi HS lên
bảng trình bày.
- Để HS hiểu rõ thuật toán
GV mô tả thuật toán tính
tổng N số tự nhiên đầu
tiên với N = 10.
- Giả sử 2 biến x, y có giá
trị tương ứng là a, b.
? Yêu cầu HS lên viết INPUT
và OUTPUT của bài toán.
- Yêu cầu HS suy nghĩ và lên
bảng viết mô tả thuật toán.
- HS suy nghĩ và lên bảng
trình bày.
- HS chú ý lắng nghe để
hiểu rõ thuật toán.
- HS suy nghĩ và lên bảng viết.
- HS suy nghĩ và lên bảng
- Các bước mô tả thuật toán:
+ B1: SUM ← 0; i ← 0.
+ B2: i ← i + 1.
+ B3: Nếu i

100 thì SUM

← SUM + i và quay lại bước 2.
+ B4: Thông báo kết quả
và kết thúc thuật toán.
c) VD4: Đổi giá trị của 2
biến x và y.
- INPUT: hai biến x, y có
giá trị tương ứng là a, b.
- OUTPUT: Hai biến x, y có
giá trị tương ứng là b, a.
- Các bước mô tả thuật toán:
+ B1: z ← x
+ B2: x ← y
+ B3: y ← z
IV/ CỦNG CỐ (3’)
- Để mô tả thuật toán của bài toán ta phải xác định INPUT và OUTPUT của bài toán.
- GV nhắc lại các bước mô tả thuật toán của bài toán tính tổng của 100 số tự nhiên
đầu tiên, bài toán đổi giá trị của hai biến x và y.
V/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2')
- Xem lại các bước mô tả thuật toán của các VD trên.
- Để tìm số lớn nhất trong dãy số n cho trước ta làm thế nào?
- Đọc tiếp VD5, VD6 để giờ tới học.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009

80
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
E/ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn:
Ngày giảng:
8A: 8B: 8C: 8D:
Tiết 22
TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH
A/ MỤC TIÊU
* Kiến thức
- Biết mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009

81
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Hiểu thuật toán tìm số lớn nhất của 1 dãy số.
* Kĩ năng
- HS xác định được Input, Output của 1 bài toán đơn giản.
- Mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước.
* Thái độ
- Tập trung, nghiêm túc, chú ý trong giờ học.
B/ CHUẨN BỊ
* Giáo viên
- Giáo án + Sách giáo khoa + Bảng phụ.
* Học sinh
- Vở ghi + Sách giáo khoa.
C/ PHƯƠNG PHÁP
- Quan sát, hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, phân tích.
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
D/ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
I/ ỔN ĐỊNH LỚP (1')
8A: 8B: 8C: 8D:
II/ KIỂM TRA BÀI CŨ (5')
? Em hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của bài toán sau:
a) Tính diện tích hình chữ nhật.
b) Tính tổng của 10 số tự nhiên liên tiếp.
c) Tìm số nhỏ nhất trong 10 số cho trước.
(Trả lời:
a) INPUT: Hai cạnh của hình chữ nhật.
OUTPUT: Diện tích hình chữ nhật.
b) INPUT: Dãy 10 số tự nhiên liên tiếp.

OUTPUT: Tổng của 10 số tự nhiên liên tiếp.
c) INPUT: Dãy 10 số.
OUTPUT: Giá trị nhỏ nhất trong 10 số).
III/ BÀI MỚI
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
82
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
Trường THCS Hạ Long Giáo án Tin học 8
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG
1. Hoạt động 1: (17’)
? Yêu cầu HS đọc đề bài
và suy nghĩ viết INPUT
và OUTPUT của bài toán.
? Gọi 1 HS lên bảng viết
và dưới lớp cùng làm.
? Để so sánh hai số thực
ta làm thế nào?
- HS đọc đề bài, suy nghĩ
viết INPUT và OUTPUT
của bài toán.
- 1 HS lên bảng viết và

dưới lớp cùng làm.
- HS suy nghĩ và trả lời.
4. Một số ví dụ về thuật toán.
a. VD5: Cho 2 số thực a và b.
Hãy cho biết kết quả so sánh 2
số đó dưới dạng “a lớn hơn
b”, “a nhỏ hơn b” hoặc “a
bằng b”.
- INPUT: Hai số thực a và b.
- OUTPUT: Kết quả so sánh.
- Với thuật toán như HS nêu
GV lấy VD a = 6 và b = 5 để
thử lại các bước. Sau B1 kết
quả so sánh là gì? Và khi
chuyển sang B2 thì kết quả so
sánh là gì?
- Như vậy ta có 2 kết quả
là “a lớn hơn b” và “a
bằng b” => vô lý.
- Vậy để có kết quả đúng ta
phải thêm 1 bước nữa đó là kết
thúc thuật toán. Nghĩa là khi
kiểm tra điều kiện của a > b thì
cho kết quả “a lớn hơn b” và
thuật toán kết thúc. Nếu a
không lớn hơn b thì ta kiểm tra
ở bước thứ 2.
2. Hoạt động 2 (17')
? Yêu cầu HS đọc đề bài
- HS trả lời: sau B1 kết

quả là “a lớn hơn b”.
+ Sau bước 2 kết quả so
sánh là “a bằng b” vì 6
không thể nhỏ hơn 5.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS chú ý nghe và ghi chép.

- HS đọc đề bài và suy
- Mô tả thuật toán:
+ B1: Nếu a > b, kết quả là “a
lớn hơn b” và chuyển đến bước
3.
+ B2: Nếu a < b, kết quả là “a
nhỏ hơn b”. Ngược lại “a bằng
b”.
+ B3: Kết thúc thuật toán.
VD6: Tìm số lớn nhất
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


m h
m h


c 2008 - 2009
c 2008 - 2009
83

×