Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de so 2hsg địa lý 9 lê phước hải thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.49 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HOÁ


<b> QUẢNG TRỊ LỚP 12</b>


<b> Khoá ngày 06 tháng 3 năm 2013</b>
<b> Môn: Địa Lý</b>


<b> Thời gian làm bài 180 phút(không kể thời gian giao đề)</b>



<b> CÂU 1 : (4,0đ)</b>


a. Tính khí áp trung bình khi thời tiết ổn định trên đỉnh núi Phanxipăng ở nước ta.
b. Nêu đặc điểm hệ sinh thái ở vùng núi Phanxipăng?


<b>CÂU 2: (3,50đ)</b>


a. Những nơi nào trên địa cầu có giờ khu vực, giờ địa phương và giờ quốc tế trùng
nhau? Tại sao?


b. Cho sơ đồ sau:




- Nêu tên những đai khí áp nhiệt lực (hình thành do nhiệt) và những đai khí áp động
lực (hình thành do sự chuyển động của các dịng khơng khí) ở bán cầu Bắc.


- Giải thích cơ chế hình thành các đai khí áp nhiệt lực.
<b>CÂU 3: (4,0đ) </b>


Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a. Nhận xét và giải thích chế độ mưa ở nước ta.



b. Khối khơng khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương tác động đến khí hậu nước ta như
thế nào?


<b>CÂU 4: (4,50đ) </b>


Cho bảng số liệu: Lưu lượng bình qn tháng (m3<sub>/s) của sơng Hồng (Trạm Sơ Tây).</sub>


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Lưu
lượng


1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1446
Dựa vào bảng số liệu trên:


a. Xác định thời gian mùa lũ và tỷ trọng lưu lượng dòng chảy so với cả năm. Lưu
lượng tháng cao nhất và tháng thấp nhất của mùa lũ.


b. a. Xác định thời gian mùa cạn và tỷ trọng lưu lượng dòng chảy so với cả năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Từ kết quả câu a và b, em hãy rút ra nhận xét và giải thích ngun nhân về chế độ
nước sơng Hồng.


<b>CÂU 5: (4,0đ) </b>


<i> Cho bảng số liệu sau đây: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt phân theo nhóm cây </i>
trồng ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2006 (theo giá so sánh năm 1994)


(Đơn vị: tỉ đồng)


Năm Tổng số Lương


thực Rau đậu Cây công nghiệp Cây ăn quả Cây khác
1990 49.604,0 33.289,6 3.477,0 6.692,3 5.028,5 1.116,6
1995 66.138,4 42.110,4 4.983,6 12.149,4 5.577,6 1.362,4
2000 90.858,2 55.163,1 6.332,4 21.782,0 6.105,9 1.474,8
2006 107.897,6 63.852,5 8.928,2 25.585,7 7.942,7 1.588,5


a. Hãy nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản
xuất ngành trồng trọt ở nước ta giai đoạn 1990 – 2006.


b. Sự thay đổi trên phản ánh điều gì trong sản xuất lương thực, thực phẩm và trong việc
phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới.


</div>

<!--links-->

×