Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Khúc hát chim sơn ca

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là</b>


A. màu sắc. B. tần số. C. vận tốc truyền. D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.


<b>2. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẵng</b>
chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1
màu đỏ (d = 0,76m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0,40m) cùng một phía của vân sáng trung tâm là


A. 1,8mm. B. 2,4mm. C. 1,5mm. D. 2,7mm.


<b>3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân</b>
tối kề nhau là


A. 1,5i. B. 0,5i. C. 2i. D. i.


<b>4. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến</b>
màn là 1,5m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1cm. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có
bước sóng là


A. 0,5m. B. 0.5nm. C. 0,5mm. D. 0,5pm


<b>5. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến</b>
màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên
so với vân sáng trung tâm là


A. 0,375mm. B. 1,875mm. C. 18,75mm. D. 3,75mm.


<b>6. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến</b>
màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Tại điểm M trên mà cách vân sáng trung tâm 3,5mm là vân
sáng hay vân tối bậc mấy ?



A. Vân sáng bậc 3. B. Vân sáng bậc 4. C. Vân tối bậc 3. D. Vân tối bậc 4.


<b>7. Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40</b>m
đến 0,75m. Xác định số bức xạ cho vân tối (bị tắt) tại điểm M cách vân trung tâm 0,72cm.


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>8. Trong giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40</b>m đến 0,76m. Tìm bước sóng của các bức xạ khác
cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ có d = 0,75m.


A. 0,60m, 0,50m và 0,43m. B. 0,62m, 0,50m vaø 0,45m.
C. 0,60m, 0,55m vaø 0,45m. D. 0,65m, 0,55m và 0,42m.


<b>9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 4mm, khoảng cách từ mặt phẳng</b>
hai khe đến màn là 2m. Khi dùng ánh sáng trắng có bước sóng 0,40m đến 0,75m để chiếu sáng hai khe. Tìm
số các bức xạ cùng cho vân sáng tại điểm N cách vân trung tâm 1,2mm.


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe</b>
đến màn là D = 1m. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,40m và 2 thì thấy tại vị trí của
vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng 1 có một vân sáng của bức xạ 2 . Xác định 2 .


A. 0.48m. B. 0.52m. C. 0.60m. D. 0.72m.


<b>11. </b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Iâng , ánh sáng đơn sắc có λ = 0,42μm. Khi thay ánh sáng khác có


bước sóng λ’<sub> thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ</sub>’ <sub>là:</sub>


A. 0,42μm. B.0,63μm. C.0,55μm. D. 0,72μm.



<b>12</b> Ánh sáng lam có bước sóng trong chân khơng và trong nước lần lượt là 0,4861 μ m và 0,3635 μm. Chiết suất


tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là:


A 1,3335 B 1,3725 C 1,3301 D 1,3373


<b>13 Á</b>nh sáng đo có bước sóng trong chân khơng là 0,6563 m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đo là 1,3311.<sub></sub>


Trong nước ánh sáng đo có bước sóng:


A 0,4226 μm B 0,4931 μm C 0,4415 μm D 0,4549 μm


<b>C14 Á</b>nh sáng vàng có bước sóng trong chân khơng là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng:


A 5,05 . 1014<sub> s</sub>-1 <sub> B 5,16 . 10</sub>14<sub> s</sub>-1 <sub> C 6,01 . 10</sub>14<sub> s</sub>-1 <sub> D 5,09 . 10</sub>14<sub> s</sub>-1


<b>15</b> Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng tím là 1,6852. Vận tớc trùn của ánh sáng tím trong thủy tinh là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>16 Ở</b> vùng ánh sáng vàng, chiết suất tuyệt đối của nước là 1,333; chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là
1,814. Vận tớc của ánh sáng vàng nói trên trong kim cương là:


A 2,41 . 108<sub> m/s B 1,59 . 10</sub>8<sub> m/s C</sub> <sub>2,78 . 10</sub>8<sub> m/s D</sub> <sub>1,24 . 10</sub>8<sub> m/s</sub>


<b>17 Á</b>nh sáng đo có bước sóng trong thủy tinh và trong chân không lần lượt là 0,4333 μ m và 0,6563 μm, vận tốc


truyền ánh sáng đo trong thủy tinh là:


A 2,05.108<sub> m/s B 1,56.10</sub>8<sub> m/s C</sub> <sub>1,98.10</sub>8<sub> m/s D</sub> <sub>2,19.10</sub>8<sub> m/s</sub>



<b>18</b> Chiếu 1 tia sáng vàng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 90<sub> (coi là góc nho) dưới góc tới nho.</sub>


Vận tớc của tia vàng trong lăng kính là 1,98.108<sub> m/s. Lấy 1’ = 3.10</sub>-4<sub>rad. Góc lệch của tia ló:</sub>


A 0,0842 rad B 0,0843 rad C 0,0844 rad D 0,0824 rad


<b>19</b> Mợt lăng kính có góc chiết quang A = 60<sub>, chiết śt của lăng kính đới với tia đo là n</sub>


đ = 1,6444 và đới với tia tím


là nt = 1,6852, Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nho. Góc lệch giữa tia ló màu đo và tia ló


màu tím:


A 0,0011 rad B 0,0044 rad C 0,0055 rad D 0,0025 rad


<b>20</b> Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của mợt lăng kính có góc chiết quang A = 60<sub> theo</sub>


phương vng góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đới với tia đo là nđ = 1,50, đới với


tia tím là nt = 1,54. Lấy 1’ = 3.10-4rad. Trên màn đặt song song và cách mặt phân giác trên 1 đoạn 2m, ta thu được


giải màu rộng:


A 8,46mm B 6,36mm C 8,64 mm D 5,45mm


<b>21</b> Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50<sub>, chiết śt đới với tia tím là n</sub>


t = 1,6852. Chiếu vào lăng kính



mợt tia sáng trắng dưới góc tới nho, hai tia ló tím và vàng hợp với nhau 1 góc 0,0030rad. Lấy 1’ = 3.10-4<sub>rad. Chiết</sub>


suất của lăng kính đới với tia vàng:


A 1,5941 B 1,4763 C 1,6518 D 1,6519


<b>22</b> Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của mợt lăng kính có góc chiết quang A = 600<sub> sao cho góc lệch của tia tím</sub>


là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đới với tia tím là nt = 1,732  3. Góc lệch cực tiểu của tia tím:
A 600<sub> B</sub> <sub>135</sub>0<sub> C</sub> <sub>120</sub>0<sub> D</sub> <sub>75</sub>0


<b>23</b> Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của mợt lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho tia tím có góc
lệch cực tiểu. Chiết śt của lăng kính đới với tia tím là nt = 3. Để cho tia đo có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải


giảm 150<sub> . Chiết śt của lăng kính đới với tia đo:</sub>


A 1,5361 B 1,4142 C 1,4792 D 1,4355


<b>24</b> Mợt thấu kính hợi tụ mong, có 2 mặt cầu giớng nhau bán kính 20cm. Chiết śt của thấu kính đới với ánh sáng
đo là nđ = 1,50; đới với ánh sáng tím là nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đo và tiêu điểm đới với tia


tím:


A 1,50cm B 1,481cm C 1,482cm D 1,96cm


<b>25</b> Một thấu kính mong hợi tụ bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đo là nđ = 1,5145, đới với tia tím là nt =


1,5318. Tỉ số giữa tiêu cự của thấu đối với tia đo và tiêu cự đới với tia tím là:


A 1,0336 B 1,0597 C 1,1057 D 1,2809



<b>26. </b>Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có  = 0,5μm ; a = 0,5mm ; D = 2m . Tại M cách vân trung tâm 7mm và
tại N cách vân trung tâm 10mm thì :


A. M, N đều là vân sáng B. M là vân tối, N là vân sáng C. M, N đều là vân tối D. M là vân sáng, N là vân
tối


<b>27. Khi chiếu một chùm bức xạ có bước sóng  = 0,33m vào catơt của một tế bào quang điện thì hiệu điện thế</b>
hãm là Uh. Để có hiệu điện thế hãm U’h với giá trị |U’h| giảm 1V so với |Uh| thì phải dùng bức xạ có bước sóng ’
bằng bao nhiêu ?


A. 0,225m. B. 0,325m. C. 0,425. D. 0,449m.


<b>28. </b>Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 13,25KV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen do ống
đó có thể phát ra là:


A. 0,94.10-11<sub>m. B. 9,4.10</sub>-11<sub>m. C. 0,94.10</sub>-13 <sub>m. D. 9,4.10</sub>-10<sub>m.</sub>


<b>29. Một tế bào quang điện có catơt được làm bằng asen có cơng thốt electron bằng 5,15eV. Chiếu vào catơt</b>
chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2m và nối tế bào quang điện với nguồn điện một chiều. Mỗi giây catôt
nhận được năng lượng của chùm sáng là 3mJ, thì cường độ dịng quang điện bảo hồ là 4,5.10-6<sub>A. Hiệu suất</sub>
lượng tử là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>30. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là </b>o = 122nm, của vạch H trong dãy Banme là 


= 656nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là
A. 10,287nm. B. 102,87nm. C. 20,567nm. D. 205,67nm.


<b>31. Bước sóng của hai vạch H</b> và H trong dãy Banme lần lượt là 1 = 656m và 2 = 486m. Hãy tính bước



sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen.


A. 1,8754m. B. 0,18754m. C. 18,754m. D. 187,54m.


<b>32. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrơ, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là </b>1 =
0,1216m và vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K có bước sóng 2 = 0,1026m. Hãy
tính bước sóng dài nhất 3 trong dãy Banme.


A. 6,566m. B. 65,66m. C. 0,6566m. D. 0,0656m.


<b>Đề chung cho câu 33,34,35: Trong chùm tia Rơn ghen phát ra từ một ống Rơn ghen, ngời ta thấy những tia có tần số</b>
lớn nhất và bằng fmax = 5.1018 hz. Coi động năng của e rời khỏi Katot không đáng kể. Cho biết: h = 6,625.10-34 Js; c =


3.108<sub> m/s; e = - 1,6.10</sub>-19<sub>C.</sub>


33. Động năng cực đại của e đập vào đối Catot là:


A. 3,3125.10-15<sub> J. B. 4.10</sub>-15<sub> J. C. 6, 25.10</sub>-15<sub> J. D. 8, 25.10</sub>-15<sub> J.</sub>


34. Hiệu điện thế giữa hai cực của èng:


A. 3,17. 104<sub> V</sub> <sub>B. 4,07. 10</sub>4<sub> V. C. 5. 10</sub>4<sub> V D. 2,07. 10</sub>4<sub> V</sub>


35. Trong 20 giậy ngời ta xác định đợc có 1018<sub> e đập vào đối Katot > Cờng độ đòn điện chay qua ống là:</sub>


A. 6 mA B. 8 mA. C. 16 mA. D. 18 mA


<b>Đề chung cho câu 36,37: Bớc sóng ngắn nhất của bức xạ Rơnghen phát ra từ mộ ống Rơnghen là </b> = 2.10-11<sub> m. Cho </sub>


biết: h = 6,625.10-34<sub> Js; c = 3.10</sub>8<sub> m/s; e = - 1,6.10</sub>-19<sub>C.</sub>



36. Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của ống lµ:


A. 6,21. 104<sub> V</sub> <sub>B. 6,625. 10</sub>4<sub> V. C. 4,21. 10</sub>4<sub> V D. 8,2. 10</sub>4<sub> V</sub>


37. NÕu hiÖu điện thế giữa hai cực của ống là 104<sub>V. Thì bớc sóng ngắn nhất của tia X mà ống Rơnghen có thể phát ra </sub>


là:


A. 120,2 pm B. 148 pm. C. 126 pm. D. 124,2 pm.


38. Một ống Rơnghen phát ra tia X có bớc sóng ngắn nhất là 1,875.10- 10<sub>m. Để tăng độ cứng của tia X nghĩa là giảm </sub>


bớc sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U = 3300V. Bớc sóng ngắn nhất của tia X do
ống phát ra khi đó là:


A.1,25. 10-10 <sub>m.</sub> <sub>B . 1,625. 10</sub>-10 <sub>m. C. 2,25. 10</sub>-10 <sub>m.</sub> <sub>D. 6,25. 10</sub>-10 <sub>m.</sub>


<b>Đề chung cho câu 39,40,41: ống Rơnghen có hiệu điện thế có hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt là 12000V, cờng độ </b>
dòng điện qua ống là 0,2A. Bỏ qua đọng năng của e khi bứt ra khỏi Katốt. Cho biết: h = 6,625.10-34<sub> Js; c = 3.10</sub>8<sub> m/s;</sub>


e = - 1,6.10-19<sub>C.</sub>


39. Số electron đến đối Katốt trong 4s là:


A. 2.1019<sub> electron. B. 2,5.10</sub>19<sub> electron. C. 5.10</sub>19<sub> electron. D. 25.10</sub>19<sub> electron.</sub>


40. Bíc sãng ng¾n nhÊt của tia X mà ống Rơnghen có thể phát ra lµ:


A.2,225. 10-10 <sub>m.</sub> <sub>B . 10</sub>-10 <sub>m. C. 1,35. 10</sub>-10 <sub>m.</sub> <sub>D. 1,035. 10</sub>-10 <sub>m.</sub>



41. Để tia X cứng hơn, có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng ngắn nhất ở trên 1,5 lần. Thì hiệu điện thế giữa Anốt và Katôt
là:


A. 12000V B. 16000V. C. 18000V. D. 21000V.


42. Khi chiếu lần lợt hai bức xạ điện từ có bớc sóng 1<sub> và </sub>2<sub>với </sub>2<sub>= 2</sub>1<sub> vồ một tấm kim loại thì tỉ số động năng </sub>


ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là 0<sub>. Tỉ số giữa </sub>
0
1



 <sub>lµ:</sub>


A. 16/9 B. 2. C. 16/7. D. 8/7.


43. Kim loại làm Katốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0<sub>. Chiếu lần lợt tới bề mặt Katốt hai </sub>
bức xạ có bớc sóng 1<sub>= 0,4 </sub><sub>m và </sub>2<sub>= 0,5 </sub><sub>m thì vận tốc ban đầu cảu các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bớc </sub>
sóng 0<sub>là:</sub>


A. 0,775 m. B. 0,6 m. C. 0,25 m. D. 0,625 m.


<b>Đề chung cho câu 44,45: Chiếu một bức xạ điện từ có bớc sóng </b>= 0,546 m lên một tấm kim loại dùng làm Katốt
của tế bào quang điện, thu đợc dịng điện bảo hồ có cờng độ Io=2mA. Cơng suất bức xạ điện từ là P = 1,515 W.


44. HiƯu s lỵng tư cđa hiệu ứng quang điện là:


A. 30,03.10-4<sub> B. 42,25.10</sub>-4<sub> C. 51,56.10</sub>-4 <sub>D. 62,25.10</sub>-4



45. Giả sử các electron đợc tách ra bằng màn chắn để lấy một chùm hẹp hớng vào một từ trờng đều có cảm ứng từ B =
10-4<sub>T, sao cho </sub><i>B</i>




vng góc với phơng ban đầu của vận tốc electron. Biết quỹ đạo của các electron có bán kính cực đại
là R = 23,32mm. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

46. Chiếu bức xạ điện từ có bớc sóng = 0,33 m lên một tấm kim loại dùng làm Katốt của tế bào quang điện có
giới hạn quang điện 0<sub>= 0,66</sub><sub>m hiệu điện thế gữa Anốt và Katôt là U</sub>


AK=1,5V. Động năng cực đại của quang


electron khi ®Ëp vào Anôt là :


A. 5,41.10-19<sub>J </sub> <sub>B. 5,35.10</sub>-19<sub>J C. 6,42.10</sub>-19<sub>J D. 7,47.10</sub>-19<sub>J</sub>


47.Cơng thốt của electron ra khỏi đồng là 4,47 eV. Khi chiếu bức xạ điện từ có bớc sóng = 0,14 m vào quả cầu
bằng dồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đợc tích điện đến điện thế cực đại là: (h = 6,625.10-34<sub> Js; c = 3.10</sub>8<sub> m/s;</sub>


e = - 1,6.10-19<sub>C; m</sub>


e= 9,1.10-31kg)


A.2,4V. B.4V. C. 4,4V. D. 6,4V.


<b>48. Cơng thốt electron khỏi đồng là 4,57eV. Chiếu chùm bức xạ điện từ có bước sóng </b> vào một quả cầu bằng
đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3V. Bước sóng của chùm bức xạ điện từ đó là
A. 1,32m. B. 0,132m. C. 2,64m. D. 0,164m.



<b>49. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,18m vào catơt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn</b>
quang điện là 0,3m. Tìm vận tốc ban đầu các đại của các quang electron.


A. 0,0985.105<sub>m/s.</sub> <sub>B. 0,985.10</sub>5<sub>m/s.</sub>
C. 9.85.105<sub>m/s.</sub> <sub>D. 98,5.10</sub>5<sub>m/s.</sub>


<b>50. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,18m vào catơt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn</b>
quang điện là 0,3m. Hiệu điện thế hãm để làm triệt tiêu dòng quang điện là


A. 2,76V. B. – 27,6V. C. – 2,76V. D. – 0,276V.


<b>51. Giới hạn quang điện của kẻm là 0,36</b>m, cơng thốt electron của kẻm lớn hơn natri 1,4 lần. Gới hạn quang
điện của natri là


A. 0,257m. B. 2,57m. C. 0,504m. D. 5,04m.


<b>52. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,4m vào catơt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có cơng</b>
thốt electron là 2eV. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là


A. -1,1V. B. -11V. C. 1,1V. D. – 0,11V.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×