Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Lão Hạc bán cậu vàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.13 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN</b> <b>KIỂM TRA 15’</b>


<b>LỚP: </b> <b>MƠN: SINH HỌC</b>


<b>HỌ V TÊN:</b> <b>Đề 1</b>


<b>Câu1</b>. Các axit amin khác nhau bởi nhóm nào


A.Gốc R, nhóm amin (-NH2) B. Nhóm amin (-NH2), nhóm cacboxyl


(-COOH) C. Gốc R D. Nhóm amin


(-NH2)


<b>Câu 2</b>. Protein của các loài khác nhau được cấu tạo từ


A.15 loải axit amin khạc nhau B. 10 loải axit amin khạc nhau


C. 25 loải axit amin khạc nhau D. 20 loải axit amin
khạc nhau


<b> Câu 3</b>. Hạt kín là thực vật


A.Khơng có hệ mạch B. Hạt khơng được


bảo vệ trong quả C. Tinh trùng roi


D. Hạt được bảo vệ trong quả


<b> Cáu 4</b>. Steroit cọ vai tr



A.Cấu trúc nên màng tế bào


B. Cấu trúc nên các hooc môn cho cơ thể


C. Là thành phần chính cấu trúc nên nhân tế bào


D. Là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng chủ yếu cho tế bào


<b> Câu 5</b>. Động vật đơn bào, tảo... thuộc giới nào


A.Giới Nguyên sinh B. Giới Động vật C. Giới Khởi sinh D.
Giới Thực vật


<b> Câu 6</b>. Các axit amin nối với nhau tạo nên chuỗi polipeptit có cấu trúc bậc 1


nhờ liên kết


A.Este B. Glicozit C. Peptit D. Hiâro


<b>Câu 7</b>. Nồng độ các chất trong cơ thể người được duy trì ở mức ổn định,
nếu mất cân bằng thì cơ thể sẻ có cơ chế gì để đưa về trạng thái cân
bằng


A.Cơ chế trao đổi chất B. Cơ chế tự điều chỉnh C. Cơ
chế tự nhân đôi D. Cơ chế sinh sản


<b> Câu 8</b>. Người thuộc loài Sapiens, thuộc chi Homo. Tên khoa học là


A<i>.Homo sapiens</i> B. <i>Homo</i> C. <i>Sapiens homo</i> D. <i>Sapien</i>



<b> Câu 9</b>. Cấu trúc bậc 2 của protein có dạng


A.Gấp nếp <i>β</i> , mạch thẳng B. Xoắn <i>α</i> , gấp nếp <i>β</i>


C.Xoắn <i>α</i> , mạch


thẳng D. Mạch thẳng


<b>Câu 10</b>. Cây dương xỉ thuộc ngành nào của giới thực vật


A.Ngành Hạt kínB. Ngành Rêu C. Ngành Quyết D. Ngành Hạt trần


<b> Câu 11</b>. Nhóm sinh vật có đặc điểm như: tế bào nhân sơ, đơn bào... thuộc


giới nào


A.Giới Thực vậtB. Giới Nguyên sinh C. Giới Khởi sinh D.
Giới Nấm


<b>Câu 12</b>. Cấp tổ chức cơ bản của hệ sống là


A.Quần thể - loài B. Hệ sinh thái - sinh quyển C. Cơ
thể D. Tế bào


<b> Câu 13</b>. Axit amin được cấu tạo từ các nguyên tố chính là


A.C, H, O, N B. S, H, O, N C. C, H D. C, H, O


<b>Câu14</b>. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của
các đại phân tử hữu cơ là



A.H B. O C. N D. C


<b> Câu15</b>. Bốn loại đại phân tử hữu cơ quan trọng cấu tạo nên tế bào của cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN <b>KIỂM TRA 15’</b>


<b>LỚP: </b> <b>MƠN: SINH HỌC</b>


<b>HỌ V TÊN:</b> <b>Đề 2</b>


<b>Câu1</b>. Cấp tổ chức cơ bản của hệ sống là


A.Quần thể - loài B. Cơ thể


C. Tế bào D.
Hệ sinh thái - sinh quyển


<b>Câu 2</b>. Các axit amin khác nhau bởi nhóm nào


A.Gốc R B. Nhóm amin (-NH2)


C. Gốc R, nhóm amin (-NH2) D. Nhóm amin (-NH2),
nhóm cacboxyl (-COOH)


<b>Câu 3</b>. Nhóm sinh vật có đặc điểm như: tế bào nhân sơ, đơn bào... thuộc giới
nào


A.Giới Khởi sinh B. Giới Nguyên sinh C. Giới NấmD. Giới
Thực vật



<b> Câu 4</b>. Người thuộc loài Sapiens, thuộc chi Homo. Tên khoa học là
A.<i>Homo</i> B. <i>Homo sapiens</i> C. <i>Sapiens homo</i> D. <i>Sapien</i>


Câu 5. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các


đại phân tử hữu cơ là


A.O B. H C. N D. C


<b>Cáu 6</b>. Steroit coï vai troì


A.Là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng chủ yếu cho tế bào
B. Là thành phần chính cấu trúc nên nhân tế bào


C. Cấu trúc nên màng tế bào


D. Cấu trúc nên các hooc môn cho cơ thể


<b> Câu 7</b>. Protein của các loài khác nhau được cấu tạo từ


A.10 loải axit amin khạc nhau B. 15 loải axit amin khạc nhau


C. 25 loải axit amin khạc nhau D. 20 loải axit amin
khạc nhau


<b> Câu 8</b>. Các axit amin nối với nhau tạo nên chuỗi polipeptit có cấu trúc bậc 1
nhờ liên kết


A.Peptit B. Glicozit C. Este D. Hiâro



<b>Câu 9</b>. Cây dương xỉ thuộc ngành nào của giới thực vật


A.Ngành Rêu B. Ngành Hạt trần C. Ngành Quyết D.
Ngành Hạt kín


<b>Câu10</b>. Bốn loại đại phân tử hữu cơ quan trọng cấu tạo nên tế bào của cơ
thể là


A.Cacbonhidrat, polisaccarit, protein, axit nucleic B. Lipit, axit amin, protein,
axit nucleic


C. Cacbonhidrat, polisaccarit, axit amin, protein D. Cacbonhidrat,
axit amin, protein, axit nucleic


<b>Câu11</b>. Động vật đơn bào, tảo... thuộc giới nào


A.Giới Khởi sinh B. Giới Nguyên sinh C. Giới Thực vậtD.
Giới Động vật


<b>Câu12</b>. Cấu trúc bậc 2 của protein có dạng


A.Gấp nếp <i>β</i> , mạch thẳng B. Xoắn <i>α</i> , mạch thẳng


C. Xoắn <i>α</i> , gấp


nếp <i>β</i> D.Mạch thẳng


<b>Câu13.</b>Axit amin được cấu tạo từ các nguyên tố chính là



A.C, H, O, N B. C, H C. S, H, O, N D. C, H, O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

được bảo vệ trong quả D. Tinh trùng roi


<b> Câu15</b>. Nồng độ các chất trong cơ thể người được duy trì ở mức ổn định,
nếu mất cân bằng thì cơ thể sẻ có cơ chế gì để đưa về trạng thái cân
bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN <b>KIỂM TRA 15’</b>


<b>LỚP: </b> <b>MƠN: SINH HỌC</b>


<b>HỌ V TÊN:</b> <b>Đề 3</b>


<b>Câu1</b>. Động vật đơn bào, tảo... thuộc giới nào


A.Giới Khởi sinh B. Giới Nguyên sinh C. Giới Thực vậtD.
Giới Động vật


<b> Câu2</b>. Hạt kín là thực vật


A.Khơng có hệ mạch B. Hạt không được


bảo vệ trong quả C. Tinh trùng roi


D. Hạt được bảo vệ trong quả


<b> Câu3</b>. Cấu trúc bậc 2 của protein có dạng


A.Gấp nếp <i>β</i> , mạch thẳng B. Mạch thẳng



C. Xoắn <i>α</i> , gấp nếp <i>β</i> D.Xoắn <i>α</i> , mạch


thẳng


<b>Câu4</b>. Nhóm sinh vật có đặc điểm như: tế bào nhân sơ, đơn bào... thuộc giới
nào


A.Giới Nấm B. Giới Nguyên sinh C. Giới Khởi sinh D.
Giới Thực vật


<b>Câu5</b>. Cấp tổ chức cơ bản của hệ sống là


A.Cơ thể B. Tế bào C. Quần thể - loài D. Hệ sinh thái -
sinh quyển


<b>Câu6</b>. Nồng độ các chất trong cơ thể người được duy trì ở mức ổn định,
nếu mất cân bằng thì cơ thể sẻ có cơ chế gì để đưa về trạng thái cân
bằng


A.Cơ chế tự điều chỉnh B. Cơ chế tự nhân đôi C. Cơ chế


sinh sản D. Cơ chế trao đổi chất


<b>Câu7</b>. Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của các
đại phân tử hữu cơ là


A.C B. H C. N D. O


<b>Câu8</b>. Người thuộc loài Sapiens, thuộc chi Homo. Tên khoa học là



A.<i>Homo sapiens</i> B. <i>Sapien</i> C. <i>Homo</i> D. <i>Sapiens homo</i>


<b>Câu9</b>. Axit amin được cấu tạo từ các nguyên tố chính là


A.S, H, O, N B. C, H, O C. C, H D. C, H, O, N


<b>Câu10.</b>Các axit amin nối với nhau tạo nên chuỗi polipeptit có cấu trúc bậc 1
nhờ liên kết


A.Peptit B. Este C. Hiâro D. Glicozit


<b>Câu11</b>. Protein của các loài khác nhau được cấu tạo từ


A.25 loải axit amin khạc nhau B. 15 loải axit amin khạc nhau


C. 20 loải axit amin khạc nhau D. 10 loải axit amin
khạc nhau


Câu12. Cây dương xỉ thuộc ngành nào của giới thực vật


A.Ngành Hạt trần B. Ngành Rêu C. Ngành Hạt kín D.
Ngành Quyết


<b>Cáu13</b>. Steroit cọ vai tr


A.Là thành phần chính cấu trúc nên nhân tế bào


B. Là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng chủ yếu



cho tế bào C. Cấu


trúc nên các hooc môn cho cơ thể
D. Cấu trúc nên màng tế bào


<b>Câu14</b>. Bốn loại đại phân tử hữu cơ quan trọng cấu tạo nên tế bào của cơ
thể là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu15</b>. Các axit amin khác nhau bởi nhóm nào


A.Nhọm amin (-NH2) B. Nhọm amin (-NH2),


nhóm cacboxyl (-COOH) C. Gốc R D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN <b>KIỂM TRA 15’</b>


<b>LỚP: </b> <b>MƠN: SINH HỌC</b>


<b>HỌ V TÊN:</b> <b>Đề 4</b>


<b>Câu1</b>. Bốn loại đại phân tử hữu cơ quan trọng cấu tạo nên tế bào của cơ
thể là


A.Cacbonhidrat, polisaccarit, axit amin, protein
B. Lipit, axit amin, protein, axit nucleic


C. Cacbonhidrat, polisaccarit, protein, axit nucleic
D. Cacbonhidrat, axit amin, protein, axit nucleic
<b> Câu 2</b>. Cấp tổ chức cơ bản của hệ sống là



A.Hệ sinh thái - sinh quyển B. Quần thể - loài C. Cơ thể D. Tế
bào


<b>Câu 3</b>. Protein của các loài khác nhau được cấu tạo từ


A.15 loải axit amin khạc nhau B. 10 loải axit amin khạc nhau
C. 25 loải axit amin khạc nhau D. 20 loải axit amin khạc nhau


<b>Câu 4</b>. Các axit amin khác nhau bởi nhóm nào


A.Gốc R, nhóm amin (-NH2) B. Nhóm amin (-NH2)


C. Gốc R D. Nhóm amin (-NH2), nhóm cacboxyl


(-COOH)


<b> Câu 5</b>. Cây dương xỉ thuộc ngành nào của giới thực vật


A.Ngành Hạt trần B. Ngành Hạt kín C. Ngành Rêu D.
Ngành Quyết


<b>Câu 6.</b>Nồng độ các chất trong cơ thể người được duy trì ở mức ổn định,
nếu mất cân bằng thì cơ thể sẻ có cơ chế gì để đưa về trạng thái cân
bằng


A.Cơ chế sinh sản B. Cơ chế tự nhân


đôi C. Cơ chế


trao đổi chất D. Cơ chế tự điều chỉnh



<b>Câu7</b>. Hạt kín là thực vật


A.Hạt khơng được bảo vệ trong quả B. Hạt được bảo
vệ trong quả


C. Không có hệ mạch D. Tinh trùng roi


<b>Câu8</b>. Người thuộc loài Sapiens, thuộc chi Homo. Tên khoa học là


A.<i>Homo</i> B. <i>Sapien</i> C. <i>Homo sapiens</i> D. <i>Sapiens homo</i>
<b> Câu9</b>. Cấu trúc bậc 2 của protein có dạng


A.Mạch thẳng B. Xoắn <i>α</i> , mạch thẳng


C. Gấp nếp <i>β</i> , mạch thẳng D. Xoắn <i>α</i> , gấp nếp <i>β</i>


<b>Câu10.</b>Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tạo nên sự đa dạng của
các đại phân tử hữu cơ là


A.C B. N C. H D. O


<b>Câu11</b>. Các axit amin nối với nhau tạo nên chuỗi polipeptit có cấu trúc bậc 1
nhờ liên kết


A.Peptit B. Este C. Glicozit D. Hiâro


<b>Câu12</b>. Động vật đơn bào, tảo... thuộc giới nào


A.Giới Nguyên sinh B. Giới Thực vậtC. Giới Động vật D.


Giới Khởi sinh


<b>Câu13</b>. Axit amin được cấu tạo từ các nguyên tố chính là


A.C, H B. C, H, O, N C. C, H, O D. S, H, O, N
<b> Cáu14</b>. Steroit coï vai tr


A.Cấu trúc nên các hooc mơn cho cơ thể


B. Là thành phần chính cấu trúc nên nhân tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×