Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

clip tuc nuoc vo bo ngữ văn 8 thcs hoàng động thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.13 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>


<b>NGÀY</b> <b>MÔN DẠY</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>Hai</b>


<b>Tập đọc</b> <b>Thuần phục sư tử</b>


<b>Tốn</b> <b>Ơn tập về số đo diện tích</b>
<b>Đạo đức</b> <b>Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>Lịch sử</b> Xây dựng nhà máy thủy điện


<b>Ba</b>


<b>Hát</b>


<b>Tốn</b> <b>Ơn tập về số đo thể tích</b>


<b>Chính tả</b> <b>Nghe- viết: Cô gái của tương lai</b>


<b>LTVC</b> <b>MRVT: Nam và nữ</b>


<b>Kể chuyện</b> <b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>Tư</b>


<b>Tập đọc</b> <b>Tà áo dài Việt Nam</b>
<b>Thể dục</b>


<b>Tốn</b> <b>Ơn tập về số đo diện tích và đo thể tích</b>
<b>Khoa học</b> <b>Sự sinh sản của thú</b>



<b>Địa lí</b> <b>Các đại dương trên thế giới</b>


<b>Năm</b>


<b>TLV</b> <b>Ơn tập về tả con vật</b>
<b>Tốn</b> <b>Ôn tập về số đo thời gian</b>


<b>Khoa học</b> <b> Sự ni và dạy con của một số lồi thú</b>
<b>Mĩ thuật</b>


<b>Kó thuật</b>


<b>Sáu</b>


<b>TLV</b> <b>Tả con vật ( kiểm tra viết)</b>
<b>Thể dục</b>


<b>Tốn</b> <b>Phép cộng</b>


<b>LTVC</b> <b>Ôn tập về dấu câu ( dấu phẩy)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn:



Ngày giảng :

.



TP C


THUẦN PHỤC SƯ TỬ.


<i><b> Truyện dân gian A- rập</b></i>


<i><b> ( Mạc Yên dịch)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài, diễn cảm bài văn với giọng đọc phù hợp với nội dung mỗi đoạn .
- Hiểu ý nghĩa của truyện:Kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là n đức tính làm nên sức mạnh
của người phụ nữ, giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đình.


- Học tập đức tính kiên nhẫn , dịu dàng , thơng minh để ứng phó với cuộc sống
<b>II. ĐDDH </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết đoạn văn cần đọc diễn cảm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị </b>



1’
4’


10’


<b>1.Ổn ñònh :</b>...
...


<b> 2. Bài cũ: Gọi HS đọc trả lời câu hỏi, nội</b>
dung bài Con gái


- Những chi tiết nào chứng tỏ Mơ khơng thua
gì các bạn trai?



- Đọc câu chuyện này, em có suy nghĩ gì ?
- Nội dung bài là gì?


GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Luyện đọc:</b>


- Gọi HS đọc cả bài
- Quan sát tranh
- Tranh vẽ cảnh gì?


- Nhận xét hành động của cô gái?
- Hướng dẫn chia đoạn. Đọc theo đoạn
Luyện đọc các từ sai, giải nghĩa từ


- Luyện đọc theo cặp
- GV đọc mẫu cả bài
<b>c. Tìm hiểu bài:</b>


- Cho HS đọc thầm cả bài


<b>-</b> Haùt


HS lần lượt đọc bài và trả lời câu hỏi .
- Ở lớp, Mơ luôn là HS giỏi. Đi học về, Mơ
tưới rau, chẻ củi, nấu cơm giúp mẹ


- Bạn Mơ là con gái nhưng rất giỏi, bạn


chăm học, chăm làm, thương yêu hiếu thảo
với ông bà và dũng cảm như con trai


- Câu chuyện khen ngợi bé Mơ học giỏi,
chăm làm, dũng cảm cứu bạn làm thay đổi
cách hiểu chưa đúng của cha mẹ em về việc
sinh con gái


5 HS đọc nối tiếp đoạn
- HS quan sát, trả lời


- Tranh vẽ 1 cô gái đang vuốt ve lưng một
con sư tử.


- Cô là người dũng cảm
- HS đọc theo đoạn( 2 lượt)
+ Đoạn 5: Còn lại


- HS đọc theo SGK


- HS đọc theo cặp ( 4 cặp )
- 1 HS đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10’


8’


2’


1. Ha-li-ma đến gặp vị giáo sĩ để làm


gì?


<b>-</b> Vị giáo sĩ ra điều kiện như thế nào?
Vì sao nghe điều kiện của vị giáo sĩ
Ha-li-ma sợ tốt mồ hơi, vừa đi vừa khóc?


2. Ha-li-ma đã nghĩ ra cách gì để làm thân
với sư tử?


GV: Mong muốn có được hạnh phúc đã
khiến Ha-li-ma quyết tâm thực hiện bằng
được yêu cầu của vị giáo sĩ


- Ha-li-ma đã lấy 3 sợi lông bờm của sư tử
như thế nào?


3. Vì sao, gặp ánh mắt của Ha-li-ma, con sư
tử đang giận dữ “bổng cụp mắt xuống, lẳng
lặng bỏ đi”?


4. Theo vị giáo sĩ, điều gì làm nên sức mạnh
của người phụ nữ?


- Câu chuyện có ý nghĩa gì đối với cuộc
sống của chúng ta?


<b>d. Đọc diễn cảm.</b>
- Gọi HS đọc lại cả bài


- Hướng dẫn cách đọc. Treo bảng phụ( đoạn


3)


- GV đọc mẫu, nhấn giọng từ ngữ gợi cảm
( SGV hướng dẫn)


- Cho HS đọc


- Nhận xét, ghi điểm
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Học nội dung bài. Chuẩn bị bài sau


<b>-</b> Ha-li-ma muốn nhờ vị giáo sĩ cho lời
khuyên: làm cách nào để chồng nàng hết
cáu có, gắt gỏng, gia đình trở lại hạnh
phúc như trước.


<b>-</b> Nếu Ha-li-ma đem được ba sợi lông
bờm của một con sư tử sống về, giáo sĩ sẽ
nói cho nàng biết bí quyết.


- Vì điều kiện mà giáo sĩ nêu ra khơng thể
thực hiện được. Vì đến gần sư tử đã khó, nhổ
ba sợi lơng bờm của sư tử lại càng không thể
được, sư tử thấy người đến sẽ vồ lấy, ăn thịt
ngay.



<b>-</b> Tối đến, nàng ôm một con cừu non
vào rừng. Khi sư tử thấy nàng, gầm lên và
nhảy bổ tới thì nàng ném con cừu xuống
đất cho sư tử ăn thịt. Tối nào cũng được
ăn món thịt cừu ngon lành trong tay nàng,
sư tử dần đổi tính. Nó quen dần với nàng,
có hơm cịn nằm cho nàng chải bộ lông
bờm sau gáy.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm đoạn 3, trả lời câu
hỏi.


- 5 HS đọc nối tiếp
- Nêu cách đọc
- Đọc theo cặp


- 3 - 5 HS thi c din cm.
- Nhn xột


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn :.


Ngày giảng :


Toán :



ÔÂN TẬP VỀ ĐO DIỆN


TÍCH.



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích


- Chuyển đổi giữa các số đo diện tích thơng dụng, viết số đo diện tíc dưới dạng số thập
phân


- Thích học toán, vận dụng vào đời sống
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


4’


1’
10’


10’


<b>2. Bài cũ: Gọi HS lên bảng</b>
a. 2kg 45g = . . . .kg


184kg = . . . . tạ
b. 673m = . . .km
4km 5m = . . .km
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Nội dung:</b>


Baøi 2/154: GV treo bảng phụ



Bài 3/154:


<b>-</b> 2 HS lên bảng. Lớp làm vào
tập. nhận xét


a. 2kg 45g = 2,045kg
184kg = 1,84 taï
b. 673m = 0,673km
4km 5m = 4,005km


- 1 HS đọc yêu cầu. Lớp theo dõi.
- Làm vào vở bài tập toán.


- 2 HS lên bảng


b. Hai đơn vị đo diện tích liên nhau
- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé
- Đơn vị bé bằng <sub>100</sub>1 đơn vị lớn
- 1 HS đọc yêu cầu. Làm theo tổ. 2
HS lên bảng. Nhận xét


a.1 m2<sub> = </sub><b><sub>100</sub></b><sub> dm</sub>2 <sub>= </sub><b><sub>10 000</sub></b><sub> cm</sub>2<sub> = </sub><b><sub>1 000 000</sub></b><sub> mm</sub>2


1 ha = <b>10 000</b> m2


1 km2 <sub>= </sub><b><sub>100</sub></b><sub> ha = </sub><b><sub>1 000 000</sub></b><sub> m</sub>2


b. 1m2 <sub>= </sub><b><sub>0,01 </sub></b><sub>dam</sub>2



1m2<sub> = </sub><b><sub>0,0001</sub></b><sub> hm</sub>2


= <b>0,0001</b> ha
1m2<sub> = </sub><b><sub>0,000001</sub></b><sub> km</sub>2


1 ha = <b>0,01</b> km 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

8’


10’


2’


- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>Bài 3/ 154:</b></i>


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Đọc lại bảng đơn vị đo diện tích. Nêu
mối quan hệ giữa 2 dơn vị đo. Ví dụ


- Nhận xét tiết học


- Học, ôn bài. Chuẩn bị bài sau


- 1 HS đọc đề. Nêu u cầu
- 2 HS lên bảng. Lớp làm vào tập


          
a. 65000 m2 <sub>= 6,5 ha </sub>



846 000 m2<sub> = 84,6 ha</sub>
5000 m2<sub> = 0,5 ha</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>Ngày soạn :...


Ngày gi¶ng :………..


<b> Đạo đức:</b>


TIEÁT 30: BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. (TIẾT 1)


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS biết tài ngun thiên nhiên rất cần thiết cho cuộc sống con người.


- Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên nhằm phát triển môi trường bền vững.
- Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên


<b>II. ÑDDH </b>


Bảng nhóm, phiếu học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


4’


1’
10'



<b>2. Bài cũ: </b>


- Liên Hợp Quốc có vai trị như thế nào
đối với trẻ em ?


- GV nhận xét chung.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Nội dung:</b>


<b> HĐ 1: Thảo luận. Tìm hiểu thơng tin</b>
MT: HS nhận biết vai trị của tài ngun
thiên nhiên đối với cuộc sống của con
người


+ Cách tiến hành:


- Cho HS làm việc theo nhóm 2


1. Nêu tên một số tài nguyên thiên nhiên
2. Ích lợi của tài nguyên thiên nhiên trong
cuộc sống của con người là gì?


3. Hiện nay việc sử dụng tài nguyên thiên
nhiên ở nước ta đã hợp lý chưa? Vì sao?
4. Nêu 1 số biện pháp bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên



5. Tài nguyên thiên nhiên có quan trọng
trong cuộc sống hay không? Vì sao?


- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK


- 2 HS trả lời


- Quan sát ảnh SGK tr.43. Đọc
thông tin SGK


- Trả lời. Nhận xét, bổ sung


- Tên 1 số tài nguyên thiên nhiên:
mỏ quặng, nguồn nước ngầm,
khơng khí, đất trồng, động - thực
vật quý hiếm, . . .


- Con người sử dụng tài nguyên
thiên nhiên trong sản xuất, phát
triển kinh tế, chạy máy phát điện,
cung cấp điện sinh hoạt, nuôi sống
con người


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10’


8’


2’


<b>HĐ 2: Luyện tập. Nhóm</b>



MT: HS nhận biết được một số tài ngun
thiên nhiên


+ Cách tiến hành:


- Gọi HS đọc u cầu của bài 1


GV nhận xét: i và k không phải là tài
<i><b>nguyên thiên nhiên. Tất cả còn lại là tài</b></i>
<i><b>nguyên thiên nhiên</b></i>


- Lợi ích của đất trồng là gì? Biện pháp
bảo vệ ra sao?


- Ích lợi của rừng là gì? Biện pháp để bảo
vệ rừng như thế nào?


GV: Tài nguyên thiên nhiên có rát nhiều
<i><b>ích lợi cho cuộc sống của con người… </b></i>
<b>HĐ 3: Thảo luận. Nhóm</b>


MT: Biết đánh giá và bày tỏ thái độ với
các ý kiến có liên quan đến tài nguyên
thiên nhiên


+ Cách tiến hành:


- Tán thành hay không tán thành



1. Tài ngun thiên nhiên khơng bao giờ
cạn kiệt


2. Tài nguyên thiên nhiên là để phục vụ
cho con người nên chúng ta được sử dụng
thoải mái, không cần tiết kiệm


3. Nếu không bảo vệ tài nguyên nước, con
người sẽ khơng có nước sạch để sống
4. Nếu tài ngun cạn kiệt cuộc sống của
con người vẫn không bị ảnh hưởng nhiều
5. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là bảo
vệ và duy trì cuộc sống lâu dài cho con
người


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu nội dung ghi nhớ
- Nhận xét tiết học
- Học, chuẩn bị bài sau


bị hủy diệt


- Sử dụng tiết kiệm , hợp lý, bảo vệ
nguồn nước, không khí, . . .


- Tài nguyên thiên nhiên rất quan
trọng trong cuộc sống. Bảo vệ tài
nguyên thiên nhiên để duy trì cuộc
sống của con người



- 2 HS đọc ghi nhớ


- 1 HS đọc. Lớp theo dõi. Trao đổi
trong nhóm 2, trình bày


- Nhận xét, bổ sung


<b>-</b> Từng nhóm lên trình bày.
- Trồng trọt các cây trái, hoa
mùa. . . Khơng làm ơ nhiễm đất.
Chăm bón thường xun


- Rừng là nơi sinh sống của nhiều
động - thực vật. . . Không phá rừng
làm nương rẫy, không chặt cây
trong rừng, khơng đốt rừng. . . .
- Nhóm 2. Thảo luận bài 3
- Trình bày. Nhận xét, giải thích
- Khơng tán thành


- Không tán thành
- Tán thành


- Không tán thành
- Tán thaønh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TIẾT 30 : XÂY DỰNG NHAØ MÁY THUỶ ĐIỆN


HOÀ BÌNH.



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- HS biết việc xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình nhằm đáp ứng u cầu của Cách
mạng lúc đó: Xây dựng đất nước sau ngày giải phóng


- Nhà máy thủy điện Hịa Bình là kết quả của sự lao động sáng tạo, quên mình của cán
bộ, cơng nhân 2 nước Việt - Xơ


- Nhà máy điện Hịa Bình là một cơng trình trong những thành tựu nổi bật của công cuc
xây dựng CNXH ở nước ta trong 20 năm sau khi đất nươ


<b>II. ÑDDH :</b>


Ảnh tư liệu về nhà máy Thuỷ điện Hịa Bình. Bản đồ hành chính Việ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


4’


1’
10’


<b>2. Bài cũ: Gọi HS trả lời nội dung bài</b>
Hoàn thành thống nhất đất nước.


- Ngày 25.4.1976, trên đất nước ta diễn ra
sự kiện lịch sử gì?


- Quốc hội Khố VI đã có Những quyết
định quan trọng gì?



- Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Nội dung:</b>
<b>HĐ 1: Thảo luận</b>


<i>MT</i>: HS nêu được việc xây dựng nhà máy
Thủy Điện Hịa Bình nhằm đáp ứng u
cầu xây dựng đất nước sau giải phóng.
+ Cách tiến hành:


- Nhiệm vụ của nước ta sau khi thống nhất
đất nước là gì?


- Ngày 25.4.1976, cuộc Tổng
Tuyển cử bầu Quốc hội chung được
tổ chức trong cả nước


<i>- </i>Tên nước: CHXHCN Việt Nam
- Quyết định Quốc huy.


- Quốc kỳ là lá cờ đỏ sao vàng.
- Quốc ca là bài Tiến quân ca.
- Thủ đô Hà Nội


- TP Sài Gòn – Gia Định đổi tên là
TP Hồ Chí Minh.



<b>1. Yêu cầu cần thiết xây dựng nhà</b>
<b>máy Thủy điện Hịa Bình</b>


- Đọc SGK, trao đổi. Trình bày.
Nhận xét, bổ sung


- . . . Xây dựng đất nước, mọi hoạt
động sản xuất và đời sống rất cần
điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10’


7’


2’


- Nhà máy Thủy điện Hịa Bình được xây
dựng năm nào? Ở đâu?( chỉ trên vị trí trên
bản đồ)


- Trong thời gian bao lâu ai là người cộng
tác với chúng ta xây dựng nhà máy này?
<b>HĐ 2: Nhóm - thảo luận</b>


MT: HS biết được tinh thần lao động khẩn
trương, dũng cảm trên công trường xây
dựng nhà máy thủy điện Hịa Bình


+ Cách tiến hành



- Trên cơng trường xây dựng nhà máy
thủy điện Hịa Bình cơng nhân Việt Nam
và Liên Xô đã làm việc như thế nào?
Quan sát H.1 nêu nhận xét


<b>HĐ 3: Nhóm - cả lớp</b>


MT: Nêu được những đóng góp lớn lao
của nhà máy Thủy điện Hồ Bình vào sự
nghiệp xây dựng đất nước


+ Cách tiến hành:


- Việc làm hồ, đắp đập, ngăn nước sông
Đà để xây dựng nhà máy Thủy điện Hịa
Bìnhcó tác động như thế nào với việc
chống lũ lụt hàng năm của nhân dân ta?
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- HS đọc ghi nhớ SGK. Kể tên các nhà
máy thủy điện ở nước ta.


- HS đọc SGK trang 60 “ Nhà máy Thủy
điện Hịa Bình . . . tính mạng”


Nhà máy Thủy điện Hịa Bình
được chính thức khởi công xây dựng
vào ngày 6.11.1979 tại tỉnh Hịa
Bình



- Sau 15 năm mơi hồn thành( 1979
- 1994). Chính phủ Liên Xô ( Liên
Bang Nga) là người cộng tác, giúp
đỡ chúng ta xây dựng nhà máy này
<b>2. Tinh thần lao động</b>


- Đọc SGK. Nhóm 4. Nêu khơng khí
lao động trên cơng trường xây dựng
nhà máy thủy điện Hịa Bình


- Họ làm việc cần mẫn, kẻ cả ban
đêm. Hơn 3 vạn người, hàng vạn
xe cơ giới làm việc hối hả. Dù khó
khăn, thiếu thốn và có cả hy sinh
nhưng họ vẫn quyết tâm hồn thành
mọi cơng việc. Cả nước hướng về
Hồ Bình và sẵn sàng chi viện
người và của cho cơng trình. Từ các
nước cộng hồ của Liên Xơ, gần
1000 kỹ sư cơng nhân bậc cao đã
tình nguyện sang giúp đỡ Việt Nam.
Ngày 30.12.1988 tổ máy đầu tiên
của nhà máy Thủy điện Hồ Bình
bắt đầu phát điện. Ngày 4.4.1994 tổ
máy thứ 8, tổ máy cuối cùng đã hoà
vào lưới điện quốc gia


<b>3. Đóng góp lớn lao của nhà máy</b>
- Trao đổi theo nhóm, trả lời. Nhận
xét,. bổ sung



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Nhận xét tiết học




Ngày soạn :

.



Ngày giảng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

OÂN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH.


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích thơng dụng


- Chuyển đổi số đo thể tích giữa các đơn vị m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub> dưới dạng số thập phân</sub>
- Thích học tốn, vận dụng vào đời sống


<b> II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


1’
4’


1’
12’


8’


<b>1.OÅn định :</b>...


...
<b> 2. Bài cũ: Ôn tập về số đo diện tích .</b>
a. 605m2<sub> = . . . ha</sub>


2007m2<sub> = . . . ha</sub>
b. 6m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = . . . . m</sub>2
0,5ha = . . . m2


<b>-</b> GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Nội dung:</b>


Quan hệ giữa m<b>3 <sub>, dm</sub>3 <sub>, cm</sub>3<sub>.</sub></b>


<i><b>Bài 1/155: treo bảng phuï </b></i>


- Nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liên
nhau


b. Hai đơn vị đo thể tích liền nhau gấp
( Kém ) nhau bao nhiêu lần?


<b>Viết số đo thể tích dưới dạng thập phân.</b>
<i><b>Bài2/155: </b></i>


<b>-</b> Hát


- 2 HS lên bảng. Lớp làm vào tập


a. 605m2<sub> = 0,0605 ha</sub>


2007m2<sub> = 0,2007ha</sub>
b. 6m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = 6,05m</sub>2
0,5ha = 5000 m2


- 1 HS lên bảng. Lớp làm vào VBT
<b>-</b> Nhắc lại mối quan hệ.


a. 1 m3<sub> = 1000 dm </sub>3<sub> = 1000 000 cm</sub>3
1dm3<sub> = 1000 cm</sub>3 <sub>= 0,001 m</sub>3


1cm3<sub> = 0,001 dm</sub>3


Đơn vị lớn gấp 1 000 lần đơn vị bé
Đơn vị bé bằng <sub>1000</sub>1 ( hay 0,001)
đơn vị lớn


- 1 HS đọ nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng. Lớp làm theo tổ.
N.xét


a. 1 m3<sub> = 1000 dm </sub>3
7,268 m3 <sub>= 7286 dm</sub>3
0,5 m3<sub> = 500 dm</sub>3<sub> </sub>
3m3<sub> 2 dm</sub>3<sub> =3002 dm</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

8’



2’


- GV nhận xét , ghi điểm.
Bài 3/155:


<b>- GV nhận xét , ghi điểm.</b>
<b>4 . Củng cố - dặn dò:</b>


-Nêu bảng đơn vị đo tjể tích, quan hệ giưa
hai đơn vị đo cho ví dụ


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Ôn tập về số đo thời gian.


<b>-</b> 1 HS neâu yeâu cầu.
Làm theo tổ


<b>-</b> 2 HS lên bảng. nhận
xét, sửa bài


a. 6m3 <sub>272dm</sub>3 <sub>= 6,272 m</sub>3
2105 dm3 <sub>= 2,105 m</sub>3
3m3<sub> 82dm</sub>3 <sub>= 3,082 m</sub>3
b. 8dm3 <sub>439cm</sub>3 <sub>= 8,439 dm</sub>3


3670cm3 <b><sub>= 3,670 dm</sub></b>3
5dm3 <sub>77cm</sub>3 <sub>= 5,077 dm</sub>3


         




Ngày soạn :



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chính tả<i>(nghe -viết)</i>


CÔ GÁI TƯƠNG LAI


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-Nghe - viết đúng bài chính tả “ Cơ gái tương lai”


-Tiếp tục luyện tạp viết hoa các huân chương, dang hiệu, giải thưởng. Biết một số huân
chương của nhà nước ta.


- Trình bày đẹp, sạch, khơng mắc lỗi
<b>II. ĐDDH </b>


Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng
Ảnh minh họa SGK. Phiếu bài tập khổ toBT 3


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


4’


1’
15’


<b>2. Bài cũ: </b>


- GV đọc


<b>-</b>GV nhận xét, ghi điểm.
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b.Hướng dẫn nghe – viết.</b>
- GV đọc cả bài chính tả


<b>-</b>Đoạn văn giới thiệu ai?


- Vì sao Lan Anh được gọi là mẫu người
của tương lai?


- Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS nêu từ khó


- GV đọc từ khó: In-tơ-nét, Oât-xtrây-li-a,
Nghị viên Thanh niên ,. . . .


- GV đọc chính tả
- Sốt lỗi, chấm bài
- Nhận xét


c. Hướng dẫn làm bài.


- 2 HS lên bảng. Lớp viết vào bảng
con



HS viết: Anh hùng Lao động, Huân
chương, Kháng chiến, Huân
chương lao động, Giải thưởng Hồ
Chí Minh


- Nhận xét .


- HS nghe theo dõi SGK
- 1 HS khá đọc lại


<b>-</b>Giới thiệu Lan Anh, 15 tuổi
<b>-</b>Vì bạn là một bạn gái giỏi giang,
thơng minh. Bạn được mời làm đại
biểu của Nghị viện Thanh niên thế
giới năm 2000


<b>-</b> HS neâu và nêu cách
viết hoa.


<b>-</b> 2 HS lên bảng, lớp
viết bảng con


<b>-</b>Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

8’


5’


2’



<i><b>Bài 2/119:</b></i>


<b>-</b>Giáo viên nhận xét, chốt.
Bài 3/119:


<b>-</b>Giáo viên hướng dẫn học sinh xem các
hn chương trong SGK dựa vào đó làm
bài.


<b>-</b>Giáo viên nhận xét, chốt.
<b>4. Củng co - dặn dò:</b>


<b>-</b>Đọc lại ghi nhớ cách viết hoa các danh
hiệu, hn chương


<b>-</b>Nhận xét tiết học


<b>-</b>Chuẩn bị: “Ôn tập quy tắc viết hoa (tt)”.
<b>-</b>Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Lớp đổi vở sốt lỗi
<b>-</b>1 học sinh đọc bài ở SGK.


-1 HS đọc yêu cầu. Đọc các từ in
nghiêng


- 2 HS lên bảng. Lớp viết vào
tập.Nhận xét. Nêu cách viết


Anh hùng lao động, Anh hùng Lực


lượng vũ trang, Huân chương Lao
động hạng Nhất, Huân chương Độc
lập hạng Nhất


- 1 HS đọc yêu cầu. Quan sát SGK.
2 HS trình bày trên giấy khổ lớn.
Lớp làm vào VBT. Nhận xét


a. Huân chương Sao vàng
b. Huân chương Quân công
c. Huân chương Lao động


   


Ngày soạn ;

..


Ngày giảng :

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Luyện từ và câu


MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ


NỮ.



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết những từ ngữ chỉ những phẩm chất quan trọng nhất của nam và nữ. Giải thích được
những nghĩa của các từ đó


- Biết trao đổi về những phẩm chất quan trọng ma một người nam và một người nữ cần có.
- Ln có thái độ đúng đắn về quyền bình đẳng giữa nam và nữ.



II. ÑDDH :


Bảng phụ viết sẵn những phẩm chất quan trọng của nam, nữ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


4’


1’
5’


15’


<b>2. Bài cũ: </b>


Gọi HS nêu tác dụng của các dấu
câu( dấu chấm, dấu hỏi, dấu than). cho ví
dụ.


- GV nhận xét , ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b.Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<i><b>Bài </b></i>


<i><b> 1/120:</b></i>



- GV nhận xét , sửa bài .
<i><b>Bài /1202:</b></i>


- Đọc bài Vụ đắm tàu


- Em có suy nghó gì về phẩm chất chung
và riêng của hai nhân vật chính trong
truyện ?


- 3 HS lên bảng. Lớp làm vào vở
- Nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu bài. Trao đổi với
bạn cùng bàn. Phát biểu


- Nhaän xét, bổ sung giải thích


b. Phẩm chất của nam: dũng cảm ,
<i><b>cao thượng , năng nổ , thích ứng với</b></i>
<i><b>mọi hoàn cảnh..</b></i>


<b>Phẩm chất của người phụ nữ: dịu</b>
<i><b>dàng , khoan dung , cần mẫn, biết</b></i>
<i><b>quan tâm đến mọi người.. . .</b></i>


c. Giải thích ( như SGV)


- 1 HS đọc u cầu. Trao đổi. Trình
bày, nhận xét



+ Phẩm chất chung của 2 nhân vật:
giàu tình cảm, biết quan tâm đến
người khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

8’


2’


<b>-</b>GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3/120:


<b>4. Củng cố.</b>


<b>-</b>Nêu những phẩm chất mà nam, nữ cần
phải có.


<b>-</b>Nhận xét tiết học


Chuẩn bị: “Ôn tập về dấu câu: Dấu
phẩy”.


+ Giu-li-et-ta lo lắng cho Ma-ri-ơ, ân
cần băng bó vết thươnh cho bạn khi
bạn bị ngã, đau đớn khóc thương bạn
trong giờ phút vĩnh biệt


+ Phẩm chất riêng của Ma-ri-ơ( nam
tính): kín đáo, quyết đốn, mạnh mẽ,
cao thượng, . . .



+ Giu-li-ét-ta dịu dàng, ân cần, đầy nữ
tính khi giúp Ma-ri-ơ, hoảng hốt, chạy
lại quỳ xuống lau máu trên trán bạn,
dịu dàng gỡ chiếc khăn đỏ trên mái
tóc băng cho bạn.


- 1 HS nêu yêu cầu. Mhóm 4
- Trao đổi, đưa ý kiến. Nhận xét
<b>-</b>Hs làm bài cá nhân.


<b>-</b>Học sinh phát biểu ý kiến.


a. Con trai hay con gái đều q, miễn
là có tình người, hiếu thảo với cha mẹ.
b. Chỉ có 1 con trai được xem là đã co
con, nhưng có đến 10 con gái thì vẫn
xem là chưa có con


c. Trai gái đều giỏi giang( trai tài giỏi,
gái đảm đang)


d. Trai gái thanh nhã.
- HS nối tiếp nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngµy soạn:

..



Ngày giảng:



Keồ chuyeọn:



KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC.


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết kể chuyện tự nhiên băng lời của mình 1 câu chuyện đã nghe, đa đọc về một nữ anh
hùng hoặc 1 phụ nữ có tài.


- Hiểu và biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghiã câu chuyện
- Nghe kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


- Nhận thức đúng về vai trò của người phụ nữ.
<b>II. ĐDDH : </b>


Một số sách, truyện, bài báo viết về các nữ anh hùng, các phụ nữ có tài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


4’


1’


29’
9’


<b>2.Bài cũ: </b>


- Gọi HS kể lại câu chuyện “ Lớp trưởng
lớp tôi”


-GV nhận xét , ghi điểm.


<b> 3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Nội dung:</b>


<b> - Gọi HS đọc đề bài</b>


<b>-</b>Đề bài: Kể một chuyện em đã nghe, đã
<b>đọc về một nữ anh hùng, hoặc một phụ</b>
<b>nữ có tà i </b>


- GV gọi HS đọc gợi ý.


- Yêu cầu HS giới thiệu những truyện đã
được đọc, được nghe


<b>-</b>2 HS tiếp nối nhau kể lại chuyện:
<i><b>Lớp trưởng lớp tôi, trả lời câu hỏi về ý</b></i>
nghĩa câu chuyện và bài học em tự rút
ra.


- Nhận xét .


- 1 HS đọc để. Lớp theo dõi. Nêu yêu
cầu


- 4 HS đọc nói tiếp gợi ý SGK
- HS nối tiếp nhau giới thiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2’



- Cho HS kể chuyện theo nhóm 4


<b>-</b> Nhân vật chính trong truyện
là ai?


<b>-</b> Nội dung chính của truyện là
gì?


<b>-</b> Cho HS thi kể trước lớp
<b>-</b>Nhận xét chọn câu chuyện hay, hấp dẫn,
kể tự nhiên. Ghi điểm.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
<b>-</b>Chuẩn bị bài sau


dành cho nhi đồng


- HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa, hành
động của nhân vật trong truyện


- 4 - 5 HS thi kể. Trao đổi ý nghĩa, nội
dung, nhân vật . . . . trong truyn


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn:

..



Ngày giảng:




<b>Tp c</b>


TAỉ AO DAỉI VIET NAM.


<i><b> Trần Ngọc Thêm</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc lưu lốt , đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, cảm hứng ca ngợi, tự hào về
chiếc áo dài Việt Nam


<b> - Hiểu nội dung bài. Sự hình thành chiếc áo dài tân thời từ chiếc áo dài cổ truyền, vẻ</b>
đẹp của chiếc dài tân thời – sự kết hợp nhuần nhuyễn giữa phong cách dân tộc tế nhị, kín
đáo với phong cách hiện đại phương Tây, vẽ đẹp duyên dáng, mềm mại, thanh thoát của
phụ nữ Việt Nam trong chiếc áo dài.


- Bảo tồn văn hóa dân tộc
<b>II. Chuẩn bò:</b>


Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


1’
4’


1’
10’



<b>1.Ổn định :</b>...
...
<b> 2. Bài cũ: Gọi HS đọc, trả lời câu hỏi,</b>
nội dung bài Thuần phục sư tử :


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b.Luyện đọc: </b>


- Gọi HS đọc tồn bài
- Quan sát tranh


Hát


- HS nối tiếp dọc, trả lời câu 1, 2, 3 và
nội dung bài


- 4 HS đọc nối tiếp cả bài
+ Đ1: Từ đầu . . . hồ thuỷ
+ Đ 2: Tiếp theo . . . vạt phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

10’


12’


8’



2’


- Cho HS đọc theo đoạn


- Kết hợp luyện đọc từ khó, giải nghĩa từ
SGK


- Cho HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc cả bài


<b>c. Tìm hiểu bài.</b>


- Hco HS đọc lướt tồn bài


1. Chiếc áo dài đóng vai trị thế nào trong
trang phục của phụ nữ Việt Nam xưa?


2.. Chiếc áo dài tân thời có gì khác chiếc
áo dài cổ truyền?


3. Vì sao áo dài được coi là biểu tượng
cho ý phục truyền thống của Việt Nam?
GV: Chiếc áo dài có từ xa xưa, được phụ
<i><b>nữ Việt Nam rất u thích vì hợp với tầm</b></i>
<i><b>vóc, dáng vẻ của phụ nữ Việt Nam. Mặc</b></i>
<i><b>chiếc áo dài, phụ nữ Việt Nam như đẹp</b></i>
<i><b>hơn, duyên dáng hơn.</b></i>


4. Em cảm nhận gì về vẻ đẹp của những
người thân khi họ mặc áo dài?



Nội dung bài là gì?
<b>d. Đọc diễn cảm. </b>
- Gọi 4 HS đọc bài


- Hướng dẫn đọc diễn cảm
- GV đọc mẫu: Đoạn 1 và 4
- Tổ chức thi đọc


- Nhận xét, ghi điểm
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhắc lại nội dung bài


+ Đ 4: Còn lại.


- 4 HS đọc đoạn nối tiếp ( 2 lượt).
Nhận xét


- HS đọc theo cặp
- 1 - 2 HS đọc cả bài


- HS đọc lướt, trả lời câu hỏi


- Phụ nữ Việt Nam xưa hay mặc áo
dài thẵm màu, phủ ra bên ngoài những
lớp áo cánh nhiều màu bên trong.
Trang phục như vậy, chiếc áo dài làm
cho phụ nữ trở nên tế nhị, kín đáo.
-Áo dài cổ truyền có hai loại: áo tứ
thân và áo năm thân, áo tứ thân được


may từ bốn mảnh vải, hai mảnh sau
ghép liền giữa sống lưng, đằng trước
là hai vạt áo, khơng có khuy, khi mặc
bỏ bng hoặc buộc thắt vào nhau, áo
năm thân như áo tứ thân, nhưng vạt
trước bên trái may ghép từ hai thân
vải, nên rộng gấp đôi vạt phải.


Áo dài tân thời là chiếc áo dài cổ
truyền được cải tiến, chỉ gồm hai thân
vải phía trước và phía sau. Chiếc áo
tân thời vừa giữ được phong cách dân
tộc tế nhị kín đáo, vừa mang phong
cách hiện đại phương Tây.


-Vì chiếc áo dài thể hiện phong cách
tế nhị, kín đáo của phụ nữ Việt Nam./
Vì phụ nữ Việt Nam ai cũng thích mặc
áo dài./ Vì phụ nữ Việt Nam như đẹp
hơn, tự nhiên, mềm mại và thanh thoát
hơn trong chiếc áo dài…


- Phụ nữ Việt Nam khi mặc áo dài trở
nên duyên dáng, dịu dàng hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét tiết học


Họ, đọc lại bài. Chuẩn bị bài: Công việc
đầu tiên



<i><b>Việt Nam trong chiếc áo dài</b></i>
- 4 HS đọc nối tiếp. Nêu cách đọc
- HS thi đọc din cm 3 - 5 em. Nhn
xột.


Ngày soạn:



Ngày giảng:

..


<b> </b>


<b>Tốn</b>


TIẾT 148: ÔÂN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ ĐO THỂ TÍCH ( TIẾP )


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ôn tập và so sánh các số đo diện tích và số đo thể tích


- Giải thích các bài tốn co liên quan đến các số đo diện tích và số đo thể tích
- Thích học tốn vận dụng vào đời sống


<b>II , CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


4’


1’
8’


<b>2. Bài cũ: Gọi HS lên bảng</b>


Đổi các số đao sau:


5m3<sub> 43dm</sub>3<sub> = . . . m</sub>3
6002dm3<sub> = . . . m</sub>3


3
5 m


3<sub> = . . . dm</sub>3
5,7m3<sub> = . . . dm</sub>3


- GV nhận xét ghi điểm
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Nội dung:</b>
<i><b>Bài 1/155:</b></i>


- 2 HS lên bảng. Lớp làm vào vở.
Nhận xét


5m3<sub> 43dm</sub>3<sub> = 5,043 m</sub>3
6002dm3<sub> = 6,002 m</sub>3


3
5 m


3<sub> = 600 dm</sub>3
5,7m3<sub> = 5700 dm</sub>3



1 HS đọc đề. Nêu yêu cầu. 1 HS
lên bảng- Lớp làm vào tập. Nhận
xét


<b>a. 8m2<sub> 5dm</sub>2<sub> . . . 8,05m</sub>2</b>


<b> 8,05m2<sub> = 8,05m</sub>2</b>


<b> 8m2<sub> 5dm</sub>2<sub> . . . 8, 5m</sub>2</b>


<b> 8,05m2<sub> < 8, 5m</sub>2</b>


<b> 8,05m2<sub> . . . 8,005m</sub>2</b>


<b> 8,05m2<sub> > 8,005m</sub>2</b>


b. 7m

3

<sub> 5dm</sub>

3

<sub> . . .</sub>

<sub>7,005m</sub>

3


7,005m

3

<sub> </sub>

<b><sub>= </sub></b>

<sub>7,005m</sub>

3


7m

3

<sub> 5dm</sub>

3

<sub> . . .</sub>

<sub>7, 5m</sub>

3


7,005m

3

<sub> < </sub>

<sub>7, 5m</sub>

3


2,94dm

3

<sub> . . . 2dm</sub>

3

<sub> 94cm</sub>

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

10’


10’



2’


<i><b>Bài 2/156:</b></i>


-G V nhận xét ghi điểm
<i><b>Bài 3/156 :</b></i>


-GV nhận xét ghi điểm
<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại quy tắc tính diện tích hình chữ


- 1 HS đọc đề. Nêu u cầu. 1lên
bảng giải


- Lớp làm vào tập. Nhận xét
<b>Bài giải</b>


Chiều rộng thửa ruộng HCN
150 x <sub>3</sub>2 = 100(m)


Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật:
150 x 100 = 15000(m2<sub>)</sub>


15000m2<sub> so với 100m</sub>2<sub> thì gấp:</sub>
15000 : 100 = 150( lần)
Số tấn thóc thu được trên thửa


ruộng
hình chữ nhật



60 x 150 = 9000(kg)
= 9 ( taán)


<b>Đáp số: 9 tấn</b>
- 1 HS đọc đề. Nêu yêu cầu


- 1 HS lên bảng. lớp làm vào vở.
Nhận xét


Bài giải
80% = 0,8
Thể tích của bể nước:


4 x 3 x 2,5=30( m3 <sub>)</sub>


a. Thể tích nước hiện có trong bể:
30 x 0,8 = 24(m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nhật. Thể tích hình hộp chữ nhật
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài : ôn tập về đo thời gian


4 x 3 = 12(m2<sub>)</sub>


b. Chiều cao mực nước chứa trong
bể:


24 : 12 = 2(m)


<b>Đáp số: a. 24000lít</b>


<b> b. 2 m</b>


Ngày soạn:..


Ngày giảng:..


<b> </b>


<b>Khoa hoïc</b>


TIẾT 59 : SỰ SINH SẢN CỦA THÚ.


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết bào thai của thú nphát triển trong bụng mẹ


- So sánh, tìm ra sự khác nhau và giốn gnhau trong qua trình sinh sản của thú và chim
- Kể tên một số loài thú thường đẻ mõi lứa 1 con, mỗi lứa nhiều con


- Thích tìm hiểu thế giới xung quanh, yêu khoa học
<b>II. ĐDDH </b>


Hình vẽ trong SGK trang 112, 113. Phiếu học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


4’



1’
15’


<b>2.Bài cũ: Sự sinh sản và nuôi con của</b>
chim.


- Mô tả sự phát triển phôi thai của gà
trong quả trứng


- Chim non, gà con mới nở như thế nào?
- Gọi HS đọc ghi nhớ( Bạn cần biết)


<b>-</b> - GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Nội dung:</b>


<b> HÑ 1 : Nhóm - quan sát</b>


MT: HS nêu được bào thai của thú phát
triển trong bụng mẹ. Phân tích được sự


- HS nối tiếp trả lời


- Trứng gà đã được thụ tinh tạo thành
hợp tử. Nếu được ấp, hợp tử sẽ phát
triển thành phơi, phần lịng đỏ cung
cấp chất dinh dưỡng cho phơi thai phát
triển thành gà con



<b>-</b>Cịn rất yếu, chưa tự kiếm mồi
- 1 HS đọc thuộc lòng


<b>1. Chu trình sinh sản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

13’


tiến hóa trong chu trình sinh sản của thú so
với chu trình sinh sản của chim, ếch


+ Cách tiến hành:
- Nêu nội dung H1 a. b


- Bào thai của thú được nuôi dưỡng ở
đâu?


- Nhìn vào bào thai của thú trong bụng
mẹ, bạn thấy những bộ phận nào?


- Hình dạng của thú con và thú mẹ như thế
nào?


- Thú con mới ra đời được thú mẹ ni
bằng gì?


- Sự sinh sản của thú và chim có giống
nhau khơng?


- Sự ni con của chim và thú như thế


nào?


 <b>Kết luận :Thú là lồi động vật đẻ con</b>
<i><b>và ni con bằng sữa. Ở các loài thú,</b></i>
<i><b>trứng được thụ tinh thành hợp tử được</b></i>
<i><b>phát triển thành phôi thai trong cơ thể mẹ</b></i>
<i><b>cho đến khi ra đời. Thú con mới sinh ra</b></i>
<i><b>đã có hình dạng giống như thú trưởng</b></i>
<i><b>thành và được thú mẹ nuôi dưỡng bằng</b></i>
<i><b>sữa cho đến khi có thể tự kiếm ăn</b></i>


<b>HĐ 2: Phiếu bài tâp. Nhóm</b>


MT: HS biết kể tên một số loàithú thường
đẻ mỗi lứa 1 con, mỗi lứa nhiều con


+ Cách tiến hành:


- Thú sinh sản bằng cách nào?
- Mỗi lứa thú thường đẻ mấy con?


- H1a: chuïp bào thai của thú con khi
trong bụng mẹ


- H1b: Chụp thú con lúc mới được sinh
ra


- Trong bụng mẹ


- Hình dạng của thú con với đầu, mình,


chân, đi


- Thú con có hình dạng giống như thú
mẹ


<b>-</b>Bằng sữa


Thú khác với chim là:


+ Chim đẻ trứng rồi trứng mới nở
thành con.


+ Ở thú, hợp tử được phát triển trong
bụng mẹ, bào thai của thú con lớn lên
trong bụng mẹ


<b>-</b> Chim nuôi con bằng thức
ăn tự kiếm


<b>-</b> Thú lúc đầu nuôi con
bằng sữa


<b>-</b>Cả chim và thú đều có bản năng ni
con tới khi con của chúng có thể tự đi
kiếm ăn.


<b>2. Số lượng sinh sản mỗi lần</b>
- Nhóm. nhận phiếu học tập
- Bằng cách đẻ con



- Có lồi đẻ 1 con, có lồi đẻ nhiều
con mỗi lứa


- Ghi vào phiếu bài tập theo các nội
dung


- Trình bày. Nhận xét
<b>Số con trong</b>


<b>một lứa</b>


<b>Tên động vật</b>
<b>-</b>1 con ( <i>khơng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2’ Cho HS quan sát H2. 3. 4. 5
- GV nhận xét , tuyên dương.
<b> 4. Củng cố - dặn dò:</b>


<b>-</b> Gọi HS đọc mục bạn cần biết SGK
trang


121


- Nhận xét tiết học


- Học bài và chuẩn bị: “Sự nuôi và dạy
<b>-</b> con của một số lồi thú”.


<i>đặc biệt</i>) voi, khỉ …



<b>-</b>Từ 2 đến 5
con


<b>-</b>Hổ sư tử, chó,
mèo,...


<b>-</b>Trên 5 con <b>-</b>Lợn, chuột,…
.


- HS thc hin yờu cu


Ngày soạn:

.



Ngày giảng:



<b>ẹũa lớ:</b>


TIT 30: CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI.


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nhớ tên và xác định được vị trí 4 đại dương trên bản đồ Thế giới


- Mơ tả được mot số đặc điểm của các đại dương ( vị trí địa lý, diện tích)


- Biết phân tích bảng số liệu và bản đồ ( hoặc lược đồ) để tìm ra một số đặc điểm nơi bật
của các đại dương


<b>II. ÑDDH </b>


Quả địa cầu. Bản đồ thế giới.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


4’ <b>2. Bài cũ: Gọi HS trả lời và chỉ bản đoò</b>
bài Châu đại dương và châu Nam cực.
- Chỉ và nêu vị trí của lục địa Australia?


- Các đảo và quần đảo của Châu đại
dương có địa hình và khí hậu ra sao?
- Động, thực vât ở Châu đại dương như thế


- Lục địa Australia nằm ở Nam bán
cầu, có đường chí tuyến đi qua giữa
lãnh thổ.


- Ở phía Tây là các cao nguyên,
phần trung tâm và phúa nam là
đồng bằng phía đông là các dãy
Trường Sơn Australia


- Quần đảo New Zealand thấp bằng
phẳng, đảo New Guinea có những
dãy núi, cao ngun. Khí hâu nóng
ẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1’
15’


8’



nào?


- Nêu vị trí Châu Nam Cực, khí hậu , động
vật như thế nào?


<b>-</b> GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Nội dung:</b>


<b> HÑ 1: Nhóm. Quan sát</b>


MT: Nêu được vị trí, giới hạn của 4 đại
dương trên Thế giới


+ Cách tiến hành:


- Quan sát H1 trang 130 và bản đồ thế giới
 Kết luận : Như trên


<i><b>HĐ 2: Thảo luận- hỏi đáp</b></i>


MT:HS nêu được một số đặc điểm của các
đại dương về diện tích, độ sâu


+ Cách tiến hành:


- Nêu diện tích, độ sâu TB(m) độ sâu lớn


nhất ( m) của từng địa dương?


- Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến
nhỏ về diện tích?


- Đại Tây Dương có độ sâu lớn nhất thuộc
về đại dương nào?


đới Xavan, sườn đơng dãy Trường
Sơn Australia có rừng rậm nhiệt
đới: bach đàn, keo mọc ở nhiều nơi
Động vật có nhiều lồi thú có túi
như: Kanguru, gấu, cơ -a- la


Ở các đảo, quần đảo có rừng rậm
hoặc rừng dừa bao phủ


- Châu Nam Cực nằm ở vùng cực
địa nam, nhận được rất ít năng lượng
của mặt trời nên khí hậu lạnh nhất
thé giới. quanh năm luôn ở dưới
00<sub>C. Động vật tiêubiểu là chim</sub>
cánh cụt .


<b>1. Vị trí của các đại dương</b>


- Quan sát theo nhóm 2. Hồn thành
phiếu học tập. Trình bày và nhận
xét



<b>2. Một số đặc điểm của các đại</b>
<b>dương</b>


- Dựa vào bảng số liệu SGK trang
131 nêu diện tích, độ sâu các đại
dương


.- Ấn Độ Dương rộng 75 triệu km2<sub>,</sub>
độ sâu trung bình 3963 m, độ sâu lớn
nhất 7455 m,....


- Thái Bình Dương.
- Đại Tây Dương.
- Ấn Độ Dương.
- Bắc Băng Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

8’
2’


 Kết luận:Trên bề mặt Trái đất có 4 đại
<i><b>dương trong đó chỉ có Thái Bình Dương</b></i>
<i><b>là đại dương có diện tích lớn nhất và cung</b></i>
<i><b>là đại dương có độ sâu trung bình lớn</b></i>
<i><b>nhất</b></i>


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- HS lên bảng chỉ vị trí, giới hạn của các
đaij dương



- Nhận xét tiết học


- Học và chuẩn bị bài sau


- HS thực hiện u cầu ca GV


Ngày soạn:

.



Ngày giảng:

...



Tập làm văn


<b> </b>

ÔÂN TẬP VỀ VĂN TẢ CON VẬT.


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố các kiến thức về bài văn tả con vật: Cấu tạo nghệ thuật quan sát, các giác quan
sử dụng khi quan sát những chi tiết miêu tả, biện pháp nghệ thuật sử dụng . . . .


- Thực hành viết đoạn văn tả hình dáng hoặc họat động của một con vật
- Viết hay, sử dụng được các biện pháp nghệ thuật


<b>II. ÑDDH </b>


Bảng phụ viết sẵn cấu tạo bài văn tả con vật
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


1’
4’



1’
10’


<b>1.Ổn định :</b>...
...
<b> 2. Bài cũ: </b>


Gọi HS đọc lại đoạn viết tả cây cối
- GV nhận xét , đánh giá chung.
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Nội dung:</b>


<b>Baøi 1/123: </b>


- Gọi HS đọc cấu tạo bài văn tả con vât ( bảng
phụ)


a. Bài văn gồm mấy đoạn? Nội dung chính


- Hát


- HS trình bày


- 1 HS đọc yêu càu. Lớp theo dõi
- Nêu yêu cầu. Ttrả lời, nhận xét.
bổ sung



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

17’


của mỗi đoạn


b. Tác giả quan sát chim họa mi hót bằng
những giác quan nào?


c. Em thích những chi tiết nào và hình ảnh
nào? Vì sao?


- Gv nhận xét , kết luận.
<i><b>Bài2/123: </b></i>


- Gọi HS giới thiệu về đạon văn em định viết


+ Đ 1: Chiều nào . . . mà hót


<i>Giới thiệu sự xuất hiện của chim</i>
<i>họa mi vào các buổi chiều.</i>


+ Đ 2: Hình như . . . cỏ cây


<i>Tả tiếng hót đặc biệt của họa mi</i>
<i>vào buổi chiều</i>


+ Đ 3: Hót . . . đêm dày


<i>Tả cách ngủ rất đặc biệt của họa mi</i>
<i>trong đêm</i>



+ Đ 4: Còn lại


<i>Tả cách hót chào nắng sớm rất đặc</i>
<i>biệt của họa mi</i>


- Bằng thị giác, thính giác


+ Thị giác ( mắt): nhìn thấy họa mi
bay ddeesn đạu trong bị tầm xuân,
thấy hoạ mi nhắm mát lại, thu đầu
vào lông cổ ngủ. Khi đêm đến, thấy
hoạ mi kéo dàicổ ra mà hót, xù
lơng giũ hết những giọt sương, nanh
nhẹn chuyển bụi nọ sang bụi kia,
tìm sâu ăn lót dạ rồi vỗ cánh bay đi
+ Thính giác: nghe tiếng hót của
họa mi vào các buỏi chiều ( khi êm
đềm, rộn rã như 1 điệu đàn trong
bóng xế âm thanh vang mãi trong
tĩnh mịch, tưởng như làm rung đông
lớp sương lạnh), nghe tiếng hót
vang lừng chào nắng sớm của nó
vào các buổi sáng


- HS nêu


VD: Em thích chi tiết hoạ mi ngủ
-từ nhắm mát lại, thuđàu vào lông cổ
ngủ, im lặng ngủ, ngủ say sưa. . . Vì
đó là chi tiết cung cấp cho em hiểu


biết mới mẻ về cách ngủ rất đặc
biệt của hoạ mi


- 1 HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2’


cho các bạn cùng nghe
- Nhận xét chung
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nêu lại cấu tạo bài văn tả con vật
- Nhận xét tiết học


- Học và chuẩn bị bài sau


VD: Tả con mèo đang rình chuột. . .
<b>-</b> HS làm bài


<b>-</b> HS nối tiếp đọc đoạn
viết


<b>-</b> Nhận xét


         


Ngày soạn:..


Ngày giảng :



<b>Toỏn</b>


ễN TP V SỐ ĐO THỜI GIAN.


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập về quan hệ giữa một số ơn vị đo thời gian đa học


- Viết số đo thời gianndưới dạng số thập phân, chuyển đổi số đo thời gian, xem đồng hồ
- Giải bài toán về chuyển động đều


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


4’


1’
7’


<b>2. Bài cũ: Ôn tập về số đo diện tích ,thể</b>
tích.


a. 6m2<sub> 12dm</sub>2<sub> = . . . m</sub>2<sub> = . . .dm</sub>2
51,8ha = . . . ha . . .m2


b. 7,5m3<sub> = . . . dm</sub>3


<sub>5</sub>2 dm3<sub> = . . . dm</sub>3<sub> = . . . m</sub>3
- Gv nhận xét , ghi điểm .
<b>3. Bài mới:</b>



<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Nội dung:</b>
<b> Bài 1/156:</b>


-Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
+ Đề bài y/c gì ?


-Giáo viên yêu cầu làm bài vào vở


- 2 HS lên bảng. Lớp làm vào vở
a. 6m2<sub> 12dm</sub>2<sub> = 6,12 m</sub>2<sub> = 612dm</sub>2
51,8 ha = 51 ha 8000m2


<sub> 518000m</sub>2
b. 7,5m3<sub> = 7500 dm</sub>3


<sub>5</sub>2 dm3<sub> = 0,4 dm</sub>3<sub> = 400 m</sub>3


<b>-</b> 1 HS laøm vaøo VBT
<b>-</b> 2H lên bảng trình bày.
Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

10’


3’


8’


- GV nhận xét


<i><b>Bài 2/156:</b></i>


-GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>Bài 3/157:</b></i>


- GV nhận xét
Bài 4/157:


1 năm không nhuận có = 365 ngày .
1 năm nhuận có = 366 ngày


1 tháng có = 30 ( hoặc 31 ) ngày
Tháng hai có = 28 ngày


b. 1 tuần lễ có 7 ngày
1 ngày = 24 giờ
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
- HS làm bài theo tổ
- 4 HS lên bảng trình bày
a. 2 năm 6 tháng = 30 tháng
3 phút 40 giây = 220 giây
1 giờ 5 phút = 65 phút
2 ngày 2 giờ = 26 giờ


b. 28 tháng = 2 năm 4 tháng
150 giây = 2 phút 30 giây
144 phút = 2 giờ 24 phút
54 giờ = 2 ngày 6 giờ
c. 60 phút = 1 giờ



45 phút = 3<sub>4</sub> giờ = 0,75 giờ
15 phút = 1<sub>4</sub> giờ = 0, 25 giờ
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ


90 phút = 1,5 giờ


d. 30 phút = 1<sub>2</sub> giờ = 0.5 giờ
90 giây = 1,5 phút


12 phút = 1<sub>5</sub> giờ = 0,2 giờ
3 giờ 15 phút = 3,25 giờ
2 giờ 12 phút = 2,2 giờ
-HS nêu miệng. Nhân xét
a.10 giờ ; b. 6 giờ 5 phút


c. 9 giờ 43 phút hay 10 giờ kém 17
phút


d.1 giờ 12 phút .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2’


- GV nhận xét, ghi điểm
<b> 4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian
- Nhận xét tiết học


- Học, ôn lại. Chuẩn bị bài sau. Làm lại


Bài 2d/157


quả đúng
- Nêu nhận xét


       


Ngày soạn :



Ngày giảng:

.



Khoa hoùc


S NUễI VAỉ DY CON CỦA MỘT SỐ LOAØI THÚ.


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu được sự sinh sản, nuôi và dạy con của một số lồi thú
- Trình bày sự sinh sản, ni con của hổ ( cọp) và hươu


- Bảo vệ các loài thú quý hiếm
<b>II. ĐDDH </b>


- Hình vẽ trong SGK trang 114, 115.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


4’


1’


15’


<b>2. Bài cũ: Sự sinh sản của thú.</b>
- Thú sinh sản như thế nào?


- Thú nuôi con như thế nào?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Nội dung:</b>


<b>HĐ 1: thảo luận -nhóm</b>


<b>MT : HS trình bày được sự sinh sản, ni</b>


- HS trả lời


- Ở các loài thú, trứng được thu tinh
thành hợp tử sẽ phát triển thành phôi
rồi thành thai trong cơ thể thú mẹ cho
đến khi ra đời


- Thú con mới sinh ra đã có hình dạng
giống như thú trưởng thành và được thú
mẹ nuôi bằng sữa cho đến khi có thể tự
đi kiếm ăn


Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn khác
trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

13’


2’


daïy con của hổ


+ Cách tiến hành: Quan sát hình SGK
trang 122 đọc thơng tin


- Hổ sinh sản vào mùa nào?


- Hổ mẹ đẻ mỗi lứa bao niêu con?


- Vì sao hổ mẹ khơng rời con suốt thời
gian đầu khi sinh?


- Khi nào hổ mẹ day hổ con săn mồi?
- Khi nào hổ con có thể sống độc lập?
- H1a chụp cảnh gì?


- H1b


 Kết luận : Như trên
<b>HĐ 2: Thảo luận - nhóm 2</b>


MT: HS trình bày được sự sinh sản, ni
con của hươu


+ Cách tiến hành: Đọc thông tin SGK.


Quan sát h2 trang 123


- Hươu ăn gì để sống?


- Hươu sống theo bầy hay theo cặp?
- Hươu đẻ mỗi lứa bao nhiêu con?
- Hươu con mới sinh như thế nào?


- Vì sao mơi 20 ngày hươu mẹ đã dạy con
chạy?


- H2 chụp cảnh gì?


<b> Kết luận : như trên</b>


<b>4. Củng cố - dặn doø:</b>


- Gọi HS đọc lại nội dung phần ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị: “Ôn tập: Thực vật, động vật”.


- Nhóm 4 thảo luận. Trao đổi. trình
bày. Nhận xét


- Vào mùa xuân và hè( hạ)
- Từ 2 - 4 con


- Hổ con mới sinh rất yếu



- Khi hổ con được 2 tháng tuổi, bố mẹ
dạy con săn mồi


- Từ 1 năm rưỡi đén 2 năm, hổ con có
thể sống độc lập


- Hình 1a: Hổ mẹ đang nhẹ nhàng tiến
đến gần con mồi.


- Hình 1b: Hổ con nằm phục xuống đất
trong đám cỏ lau.Để quan sát hổ mẹ
săn mồi như thế nào.


<b>2. Sự nuôi dạy con của hươu</b>


- Thảo luận nhóm 2. Trình bày. N.xét
- Hươu ăn cỏ, ăn lá cây


- Hươu sống theo bầy đàn
- Mỗi lứa 1 con


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngµy soạn:



Ngày giảng:

.



<b>Kú thuaọt</b>

LAẫP RO BOT


I. MUẽC TIEU:



- HS bit chn đúng và đủ các chi tiết để láp rô bốt
- Lắp đúng kỹ thuật, đúng quy trình


- Rèn luyện tính khéo léo, kiên nhẫn khi lắp tháo các chi tiết của rô bốt
II. ĐDDH


Mẫu rơ bốt lắp sẵn. Bộ lắp ghép mơ hình Kỹ thuật
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


<b>Bài mới:Giới thiệu</b>


<b>HĐ 1: Quan sát - nhận xét mẫu</b>


MT: Nêu được từng bộ phận, kể tên các
bộ phận để lắp rô bốt


+ Cách tiến hành:


- Quan sát mẫu rơ bốt lắp sẵn và đọc SGK
trang 67


- Nêu các chi tiết, dụng cụ để lắp rô bốt
- Để láp rô bốt cần phải lắp mấy bộ phận?
Kể tên các bộ phận đó


Quan sát nhóm 2, trả lời, nhận xét
- HS đọc, đưa 1 số dụng cụ cần có để
lắp rơ bốt



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Nhận xét ( như trên)
<b>HĐ 2: Quan sát -luyện tập</b>


MT: Lắp đúng kỹ thuật, đúng quy trình
+ Cách tiến hành:


Hướng dẫn chọn các chi tiết


<b>-</b> Hướng dẫn lắp từng bộphận
<b>-</b> ( hướng dẫn các chi tiết cần
có để lắp)


<b>-</b> Hướng dãn láp các bộ phận
vào nhau


<b>-</b> Nhận xét các nhóm


<b>-</b> Hướng dẫn tháo rời các chi
tiết và xếp


vào hộp


Củng cố - dặn dò:


<b>-</b> HS đọc ghi nhớ SGK
<b>-</b> Đựng các b phận vào hôp
hoặc túi để


lắp vào tiết 2



<b>-</b> Nhận xét tiết học., Chuẩn bị
bài sau


bánh xe


- Nhóm- thực hành lắp các bộ phận
theo các bước. trình bày


<b>-</b> Lắp chân rô bốt
<b>-</b> Lắp thân rô bốt
<b>-</b> Lắp đầu rô bốt
<b>-</b> Lắp tay rô bốt
<b>-</b> Lắp ăng ten
<b>-</b> Lắp trục bánh xe


<b>-</b> HS lắp các bộ phận theo
nhóm 4


<b>-</b> Lắp đầu rô bốt vào thân
<b>-</b> Lắp thân rô bốt vào thanh
đỡ cùng


2 taám tam giác


<b>-</b> Lắp ăng ten vào thân rô
bốt


<b>-</b> Lắp 2 tay vào khớp vai rô
bốt



<b>-</b> Lắp các trục bánh xe vào
tấm đỡ ro


â boát


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày soạn:

.



Ngày giảng:





Tập làm văn


TẢ CON VẬT( KIỂM TRA VIẾT)


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Thực hành viết bài văn tả con vật


- Bài viết đúng nọi dung, yêu cầu của đề tài, có đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài


- Lời văn chân thật, tự nhiên, biết cách dùng các từ ngữ miêu tả hình ảnh so sánh, nhân
hóa. . . diễn tả được hình dáng, hoạt động con vật


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>GV </b> <b>HS </b>


<b>1.Ổn định :</b>...
...


<b> 2.. Bài cũ: </b>


- GV kiểm tra HS chuẩn bị trước ở nhà
nội dung cho tiết Viết bài văn tả một con


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

vật em yêu thích – chọn con vật yêu thích,
quan sát, tìm ý.


- GVnhận xét , đánh giá chung.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Nội dung:</b>


- Gọi HS đọc đề. Ghi bảng.
- Gọi HS đọc gợi ý SGK
- Nhắc nhở cách làm trình bày


- Sử dụng các biện pháp so sánh, nhân
hóa, phép lặp, phép thế cho đoạn, bài hay
sinh động


- Trình bày đủ 3 phần: mở bài, thân bài,
kết bài


- Thu chấm bài. Nhận xét chung
<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>



- Nhận chung ý thức làm bài
- Chuẩn bị bài sau


- HS đọc đề. Nêu yêu cầu
- Đọc gợi ý


- HS làm bài vào v


Ngày soạn:

.



Ngày giảng:



Toỏn

PHẫP CNG.


<b>I. MC TIấU:</b>


- Cng c k nng thực hành cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân
- Vận dụng phép để giải các bài toán nhanh đúng


- Thích học tốn, vận dụng về vào đời sống
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị </b>



1’
4’


1’


<b>2. Bài cũ: Ơn tập về số đo thời gian.</b>


60 giây = 1 phút


90 giaây = 1,5 phuùt


1 phút 30 giây = 1,5 phút
-GV nhận xét , ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

5’


7’


10’


4’


<b>b. Nội dung:</b>


<b> Ôn tập thành phần, tính chất của phép</b>
<b>cộng:</b>


<b>-</b> Ghi : a + b = c


<b>-</b> Nêu thành phần của phép
cộng


<b>-</b> a + b gọi là gì?
<b>-</b> c gọi là gì?



<b>-</b> Nêu các tính chất của phép
cộng? VD


<i><b>Bài 1 /158: </b></i>


- GV nhận xét , ghi điểm
<i><b>Bài 2/158: </b></i>


<b>- a, b gọi là số hạng, c gọi là tổng</b>
- Tổng của a và b


- Tổng của a + b


- Tính chất giao hốn: Khi đổi chỗ
các số hạng trong một tổng thì tổng
không thay đổi


VD: 3 + 5 = 5 + 3 = 8
a+ b = b+ a


-Tính chất kết hợp: Muốn cộng một
tổng hai số với số thứ ba. Ta co thể
cộng số thứ nhất với tổng của hai số
còn lại


( a+ b) + c = a+ ( b+ c)
- Cộng với 0 : a + 0 = 0 + a


- 1 HS đọc yêu cầu. Nêu các dạng.


Làm theo tổ


- 2 HS lên bảng. Nhận xét
a. 986 280


b. 5<sub>6</sub>+ 7
12=


10+7
12 =


17
121


5
12
c. 3+5


7=
21+5


7 =
26


7 =3
5
7


- 1 HS đọc yêu cầu. Làm theo tổ
- 3 HS lên bảng nhận xét



a. ( 689 + 875 ) + 125) 581 + ( 878 + 419 )
689 + ( 875 + 125 ) ( 581 + 419 ) + 878


689 + 1000 =<b>1689</b> 1000 + 878 = <b>1878</b>
b. (2


7+
4
9)+
5
7
17
11+(
7
15+
5
11)
(2
7+
5
7)+
4


9 (
17
11+
5
11)+
7


15
1+4


9=1
4


9 2+
7
15=2


7
15
c. 5,87 + 28,69 + 4,13 83,75 + 46,98 + 6,25
( 5,87 + 4,13 ) + 28,69 (83,75 + 6,25) + 46,98


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3’


2’


- Gv nhaän xét , ghi điểm.
Bài 3/159:


- Gv nhận xét , sửa bài .
<i><b>Bài 4/159: </b></i>


- Gv nhaän xét , ghi điểm.
<b> 4. Củng cố - dặn dò: </b>


- Nêu thành phần phép cộng. Tính chất phép
cộng, cộng số thập phân, phân số



- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài Phép trừ


- 1 HS đọc yêu càu. Nêu kết quả.
Nhận xét


+ Cách 1: x = 0 vì 0 có cộng với số
nào cũng bằng chính số đó.


+ Cách 2: x = 0 vì 9,68 – 9,68 = 0
+ Cách 1 vì sử dụng tính chất của
phép cộng với 0.


a. <i>x</i> = 0 ; b. <i>x</i> = 0


- 1 HS đọ đề. Nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng. Lớp làm vào tập
-


          


Ngày soạn:..


Ngày giảng:.


<b>Luyn t v cõu</b>


ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU


DẤU PHẨY




<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố tác dụng của dấu phẩy nêu được ví dụ


- Làm đúng các bài tập điền dấu phẩy thích hợp vfao chỗ trống
- Thực hành sử dụng đúng dấu phẩy khi làm văn


<b>II. ĐDDH </b>


Bảng phụ, phiếu bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b>

<b>Hoạt động cuả thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



4’ <b>2. Bài cũ: MRVT: Nam và nữ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

1’
10’


13’


2’


phẩm chất của nữ


- Gv nhận xét , ghi điểm.
<b> 3. Bài mới:</b>



<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Nội dung:</b>
Bài 1/124:


- GV nhận xét bài làm, ghi điểm .
Bài 2/124:


- Câu chuyện nói gì?


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu tác dụng của dấu phẩy?Cho ví dụ?


- 1 HS đọc u cầu. Làm vào vở
-2 HS trình bày bảng nhóm
Tác dụng của dấu phẩy


1. Ngăn cách các bộ phận cùng
chức vụ trong câu ( VD câu b)
2. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ
, vị ngữ ( VD câu a)


3. Ngăn cách các vế câu trong câu
ghép ( VD câu c).


- 1 đọc u cầu. 2 HS trình bày giấy
khổ lớn.


- Lớp làm vào VBT. Trình bày.
nhận xét



Câu 2: Sáng hôm ấy, . . . ra vườn
Câu 3: Cậu bé.


Câu 4:. . . dậy sớm, . . . mù.


Câu 5: Thầy đến . . . bé, . . . cậu,
hỏi:


Câu 10: Một cậu bé run run, đau
đớn


Câu 12: Thưa thầy, . . . mào gà, . . .
hoa


Câu 15: Bằng một giọng nhẹ nhàng,
thầy bảo:


Câu 16: Bình minh . . . người
mẹ, . . . vào ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: “Nam và
Nữ”(tt).


</div>

<!--links-->

×