Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề thi vào 10 ngữ văn 9 nguyễn thị hồng nhiên thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BẢNG MA TRẬN</b>
<b>Nội dung chính</b>


<b>Các mức độ nhận thức</b> <b>Tổng số câu</b>
<b>(điểm)</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Tế bào</b> <b>I– 5</b><i><b><sub> 1.0 đ</sub></b></i> <b>1 câu</b> <i><b><sub>1.0 đ</sub></b></i>


<b>Phản xạ </b> <b>I – 1</b><i><b><sub> 0.5 đ</sub></b></i> <b>1 câu</b> <i><b><sub>0.5 đ</sub></b></i>


<b>Bộ xương</b> <b>I – 3</b><i><b><sub> 0.5 đ</sub></b></i> <b>I – 2</b><i><b><sub> 0.5 đ</sub></b></i> <b>2 câu</b> <i><b><sub>1.0 đ</sub></b></i>


<b>Thực hành: Tập sơ cứu và</b>
<b>băng bó cho người gãy xương</b>


<b>II – 2</b>
<i><b> 2.0 đ</b></i>


<b>1 câu</b>


<i><b>2.0 đ</b></i>
<b>Đông máu và nguyên tắc</b>


<b>truyền máu</b>


<b>II – 1</b>
<i><b> 3.0 đ</b></i>



<b>1 câu</b>
<i><b> 3.0 đ</b></i>
<b>Tuần hoàn máu và lưu thơng</b>


<b>bạch huyết</b>


<b>I – 4</b>


<i><b> 0.5 đ</b></i> <b>1 câu</b> <i><b>0.5 đ</b></i>


<b>Vận chuyển máu qua hệ</b>


<b>mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn</b> <b>II – 3</b><i><b> 2.0 đ</b></i> <b>1 câu</b><i><b> 2.0 đ</b></i>


<b>Tổng câu</b> <b>2 caâu</b> <b>1 caâu</b> <b>3 caâu</b> <b>1 caâu</b> <b>1 caâu</b> <b>8 câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Hồng Hoa Thám</b>
Họ và tên:………
Lớp 8…………


SBD: ………


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
Năm học: 2010 – 2011
Môn : SINH HỌC
Thời gian: 45 phút


Chữ ký


GT 1 GT 2



ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Chữ ký


GK 1 GK 2


<b>ĐỀ BÀI :</b>
<b>I. TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN: (3 Điểm)</b>
<i><b>Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất (2 Điểm)</b></i>


1. Nơ ron cảm giác còn được gọi là:


a. nơ ron li tâm c. nơ ron hướng tâm


b. nơ ron liên lạc d. nô ron trung gian


2. Khớp xương giữa các đốt sống thuộc loại khớp nào?


a. Khớp động c. Khớp bất động


b. Khớp bán động d. Khơng có khớp


3. Xương nào là xương dài nhất trong cơ thể?


a. Xương sườn c. Xương đốt sống


b. Xương cánh tay d. Xương đùi


4. Máu từ tim chảy vào vịng tuần hồn lớn xuất phát từ ngăn nào của tim?


a. Tâm nhó trái c. Tâm thất trái



b. Tâm nhó phải d. Tâm thất phải


<i><b>5. Ghép các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp (1 điểm)</b></i>


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Lựa chọn</b>


1- Nơi tổng hợp prôtêin a- Ti thể


2- Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất b- Ribôxôm
3- Điểu khiển mọi hoạt động sống của


tế bào


c- Nhân
4- Thu hồi, tích trữ và phân phối các sản


phẩm cho tế bào d- Màng sinh chất


e- Bộ máy Gơn gi
f- Lưới nội chất
<b>II. TỰ LUẬN (7 Điểm)</b>


1. Trình bày khái niệm, cơ chế, ý nghóa của quá trình đông máu? (3 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài làm:


...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...

...
...
...
...
...
...
...
...


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 Điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (2 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 C 0.5 ñ


2 B 0.5 ñ


3 D 0.5 ñ


4 C 0.5 ñ


5. Ghép các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp
<b>Lựa chọn</b> <b>Điểm</b>


1 - B 0.25 ñ


2 - D 0.25 ñ


3 – C 0.25 ñ



4 - E 0.25 ñ


<b>B . TỰ LUẬN </b><i><b>(7 Điểm)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>


1


<i><b>1/ Khái niệm: </b></i>Là hiện tượng máu không ở thể lỏng mà vón thành cục


<i><b>2/ Cơ chế: </b></i>


Tế bào máu -> Tiểu cầu vỡ -> Giải phóng enzim
Máu chảy


Huyết tương -> Chất sinh tơ máu Tơ-> Khối máu đông
ion Ca


<i><b>3/ Ý nghĩa: </b></i>Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất máu khi bị thương.


<i><b>0.5 ñ</b></i>
<i><b>2.0 ñ</b></i>
<i><b>0.5 ñ</b></i>


2


<i><b>* Các bước sơ cứu và băng bó cố định cho người bị gãy xương ở cẳng tay</b></i>


- Sơ cứu:



+ Đặt 2 nẹp gỗ, tre vào 2 bên chỗ xương gãy
+ Lót vải mềm gấp dày vào các chỗ đầu xương
+ Buộc định vị 2 chỗ đầu nẹp và 2 bên chỗ xương gãy


- Băng bó cố định: Dùng băng y tế quấn chặt từ trong ra cổ tay -> Làm dây đeo
cẳng tay vào cổ


(Mỗi ý
đúng 0.5 đ)
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ


3


<i><b>- Vaän tốc máu chảy trong mao mạch</b><b>rất chậm (0,001 m/s)</b></i>


<i><b> Ý nghĩa:</b></i> Giúp cho quá trình trao đổi chất được thực hiện dễ dàng


<i><b>-</b><b>Trước khi bước vào phòng thi ta thường cảm thấy tim đập dồn dập vì: </b></i>cảm
giác lo lắng đã ảnh hưởng lên dây thần kinh giao cảm làm cho tim đập nhanh


0.5 ñ
0.5 ñ
1.0 ñ


</div>

<!--links-->

×