Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài 1. Các cấp tổ chức của thế giới sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.86 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 32:</b>


<b> Ch¬ng III</b>


<b> virót bƯnh trun nhiễm và miễn dịch </b>


<b>Bài 29: Cấu trúc các loài virút .</b>
<b>1. Mục tiêu bài dạy: </b>


- Hc sinh phi mơ tả đợc hình thái, cấu tạo chung của virút.
- Nêu đợc 3 đặc điểm của virút.


<b>2. Ph ¬ng tiƯn dạy học: </b>


- Tranh vẽ vẽ phóng hình 29.1, 29.2, 29.3 SGK.


<b>3. ổn định tổ chức: </b>


- KiÓm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh.


<b>4. Kiểm tra bài cũ: </b>


- HÃy nêu ảnh hởng của các yếu tố lý học(hoá học) lên sự sinh trởng của vi sinh
vật.


<b>5. Giảng bài mới: </b>


<b>*Em hÃy kể tên các loại virút</b>
mà em biết.


<b>Tranh hình 29.1</b>



<b>*Em hÃy nêu cấu tạo cđa</b>
virót?


<b>*Tại sao virút cha đợc gọi là 1</b>
cơ thể sng?(cha cú cu to t
bo)


Lõi A.nuclêic
Vỏ prôtêin


<b>* Em có nhận xét gì về đặc</b>
điểm sống của virút?


<b>Tranh h×nh 29. 2</b>


<b>* Em hãy nêu đặc im hỡnh</b>
thỏi, cu trỳc ca virỳt?


<b>*Trả lời câu lệnh trang117</b>
-Virót lai mang hƯ gen của
virút chủng Atổng hợp ADN,
prôtêin cđa chđng A


-Khi ë ngoµi tÕ bµo chđ virót
biĨu hiƯn nh thĨ v« sinh nhng
khi nhiƠm vµo tÕ bµo sèng
chóng l¹i biĨu hiƯn nh lµ thĨ
sèng.



- Virút khơng thể ni cấy đợc
nh vi khuẩn vì chúng sống ký
sinh nội bào bắt buộc.


sau đó 1 thời gian tế bo cng
cht.


<b>I. Cấu tạo:</b>
<b>1) Khái niệm:</b>


- L thc th cha có cấu tạo tế bào, có kích thớc
siêu nhỏ và cú cu to rt n gin.


<b>2) Cấu tạo:</b>


- Lõi là axit nuclêic( ADN hoặc ARN) là hệ gen
của virút.


- Vỏ là prôtêin( Capsit) đợc cấu tạo từ các đơn v
prụtờin l capsụme.


- 1 số virút còn có thêm lớp vỏ ngoài( lipit kép và
prôtêin). Trên bề mặt vỏ ngoài có gai glicôprôtêin.
Virút không vỏ là virút trần


<b>3) Đặc điểm sống:</b>


- Sống ký sinh nội bào bắt buộc và chỉ nhân lên
đ-ợc trong tế bào sống.



<b>II. Hình thái:</b>
<b>1) Cấu trúc xoắn:</b>


- Capsôme sắp xÕp theo chiÒu xoắn của axit
nuclêic Hình que, sợi( virút gây bệnh dại, virút
khảm thuốc lá)


hình cầu( virút cúm, virót sëi…).


<b>2) CÊu tróc khèi:</b>


- Capsơme sắp xếp theo hình khối đa diện với 20
mặt tam giác đều( virút bại lit).


<b>3) Cấu trúc hỗn hợp:</b>


- Đầu có cấu trúc khối chứa axit nuclêic, đuôi có
cấu trúc xoắn (Phagơ hay gọi lµ thĨ thùc khn)


<b>6.Cđng cè: </b>


- <b>Câu 2</b>: 3 đặc điểm của virút là: Có kích thớc siêu nhỏ, có cấu tạo đơn giản và
sống ký sinh nội bào bt buc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tại sao nói virút là dạng ký sinh nội bào bắt buộc?


- Trờn da ln có các tế bào chếtHIV bám lên da có lây nhiễm đợc khơng?
(khơng).Trờng hợp nào có thể lây đợc?(khi da bị thơng)


- <b>Câu 3:</b> Virút lai có dạng lõi của chủng B còn vỏ vừa A và B xen nhau. Nhiễm và


phân lập sẽ đợc virút chủng B vì mọi tính trạng của virút là do hệ gen ca virỳt
quyt nh.


<b>phiếu học tập </b>


<i>Bảng so sánh virút và vi khuÈn </i>


<b>TÝnh chÊt</b> <b>Virót </b> <b>Vi khuÈn </b>


Cã cÊu tạo tế bào Không Có


Chỉ chứa ADN hoặc ARN Có Không


Chứa cả ADN và ARN Kh«ng Cã


Chøa rib«x«m Kh«ng Cã


Sinh sản độc lập Khơng Có


<b>TiÕt 33</b>


<b> Bµi 30: Sự nhân lên của virút trong tế bào chủ</b>
<b>1. Mục tiêu bài dạy : </b>


-Trỡnh by đợc quá trình nhân lên của virút.


- Nêu đợc đặc điểm của virút HIV, các con đờng lây truyền bệnh và biện pháp phòng ngừa.
<b>2. Ph ơng tiện dạy học : </b>


- Tranh vÏ vÏ phãng h×nh 30 SGK.


- Tranh vỊ bƯnh AIDS


- Máy chiếu projector và giáo án điện tử
<b>3. ổn định tổ chức: </b>


- KiÓm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh.
<b>4. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Nêu đặc điểm hình thái cấu trúc của vi rút. Tại sao không nuôi cấy đợc vi rút trong môi trờng
nhân tạo nh nuôI vi khun ?


<b>5. Giảng bài mới: </b>
<b>Tranh hình 30</b>


<b>*</b> Chu trình nhân lên của virút gồm
các giai đoạn nào? đặc điểm của
mỗi giai đoạn?


+Virút có thể phá vỡ tế bào chủ chui
ra ồ ạt và tế bào chết ngay hoặc tạo
lỗ nhỏ chui ra từ từ rồi sau ú 1 thi


<b>I. Chu trình nhân lên của virút:</b>
<b>1) Sù hÊp thơ:</b>


- Virót b¸m vào bề mặt tÕ bµo vËt chđ nhờ có gai
glicôprôtêin tơng thích.


<b>2) Xâm nhập:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

gian tế bào cũng chết.
<b>*Trả lời câu lệnh</b> trang120


- Mi loi virỳt cú cỏc thụ thể mang
tính đặc hiệu đối với1 loại tế bào
t-ơng ứng.


<b>* </b>Em hiểu thế nào là HIV, AIDS?
<b>*</b> Có các con đờng nào lõy truyn
HIV?


<b>*Trả lời câu lệnh</b> trang120


-Tiêm chích ma tuý và gái mại dâm
thuộc nhóm có nguy cơ lây nhiễm
cao.


-Thời gian ủ bệnh của HIV rất lâu
và hầu nh kh«ng biĨu hiƯn triƯu
chøng bƯnh nªn không biết và dễ
lây nhiễm sang ngời khác.


<b>3) Sinh tổng hợp:</b>


- Virỳt sử dụng nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit
nuclờic v prụtờin cho nú.


<b>4)Lắp ráp:</b>


- Lp axit nuclờic vo prơtêin vỏ để tạo virút hồn chỉnh.


<b>5)Phóng thích:</b>


- Virót ph¸ tế bào chui ra ngoài.
<b>II. HIV/AIDS:</b>


<b>1) Khái niệm:</b>


- HIV là virút gây suy giảm miễn dịch ở ngời.
<b>2)Ba con đ êng l©y trun HIV:</b>


- Qua đờng máu, đờng tình dục và từ mẹ sang con(mang
thai và cho con bú).


<b>3)Ba giai đoạn phát triển của bệnh:</b>
- Giai đoạn sơ nhiễm(cửa sổ) 2 tuần-3 tháng
- Giai đoạn không triệu chứng 1-10 năm.
- Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS
<b>4) Biện pháp phòng ngừa:</b>


- Sống lành mạnh, vệ sinh y tế, loại trừ tƯ n¹n x· héi…
<b>6.Cđng cè: </b>


-Một số vi sinh vật ở điều kiện bình thờng thì khơng gây bệnh nhng khi cơ thể bị yếu hoặc khả
năng miễn dịch bị suy giảm thì chúng lại trở thành gây bệnh. Vi sinh vật đó là cơ hội và bệnh do
chúng gây ra là bệnh cơ hội


<b>TiÕt 34</b>


<b> Bµi 31: </b> <b>virót g©y bƯnh</b>



<b>øng dơng cđa virót trong thùc tiƠn</b>
<b>1. Mục tiêu bài dạy: </b>


- Hc sinh phi nờu c tác hại của virút đối với vi sinh vật, thực vật và côn trùng.
- Nêu đợc nguyên lý và ứng dụng thực tiễn của kỹ thuật di truyền có sử dng
phag.


<b>2. Ph ơng tiện dạy học: </b>


- Tranh vẽ hình 31 SGK và ảnh chụp 1 số bệnh do virút.
- (Máy chiếu projector và giáo án điện tử kỹ thuật di trun))


<b>3. ổn định tổ chức: </b>


- KiĨm tra sĩ số - chuẩn bị bài của học sinh.


<b>4. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Hãy nêu cấu tạo và 3 đặc điểm của virút?
- Hãy trình bày chu trình nhõn lờn ca virỳt?


<b>5. Giảng bài mới: </b>


+Virỳt ký sinh trên VK (gọi
phagơ-thể thực khuẩn) đợc ứng
dụng nhiều trong kỹ thuật di
truyn.


<b>*Trả lời câu lệnh trang121</b>
-Do bị nhiễm phagơ.Pha gơ


nhiễm vào tế bào và phá vỡ tế
bào chết lắng xuống làm nớc
trong.


+ Thành tế bào thực vật dày và
không cã thơ thĨ nªn đa số
virút xâm nhiễm vào cây nhờ
côn trùng(ăn lá, hút nhựa..)
<b>*Trả lời câu lệnh trang122</b>


<b>I. C¸c virót kÝ sinh ë vi sinh vËt, thùc vËt và côn</b>
<b>trùng:</b>


<b>1)Virút ký sinh ở vi sinh vật(phagơ):</b>


- Khoảng 3000 lo¹i virót sèng ký sinh ë vi khn,
nÊm men, nÊm sợi.


- Gây tác hại cho ngành công nghiệp vi sinh vật
nh sản xuất thuốc kháng sinh, mì chính, thuốc trừ
sâu sinh häc...


<b>2)Virót ký sinh ë thùc vËt:</b>


- Kho¶ng 1000 lo¹i virót g©y bƯnh cho thùc vật
nhiễm vào cây do côn trùng, nông cụ...


- Cây bị nhiễm virút lá thờng bị đốm vàng, nâu,
xoăn, héo...rồi rụng. Thân cịi cọc.



<b>3)Virót ký sinh ë c«n trïng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Sốt xuất huyết do virút
Dengue. Viêm não Nhật bản
do virút Polio. Bệnh sốt rét do
động vật nguyên sinh
Plasmodium.


<b>Tranh h×nh 31</b>


(kü thuËt cÊy gen dïng phagơ
làm thể truyền)


<b>*Tr li cõu lnh trang124</b>
-a s cỏc loi hoá chất bảo vệ
thực vật đều gây hại ở mức độ
khác nhau đối với sức khoẻ
của con ngời và môi trờng
sống.


sang các cơ thể khác(động vật)


<b>II. øng dơng cđa virút trong thực tiễn:</b>
<b>1)Trong sản xuất các chế phẩm sinh häc:</b>


- Dùng virút(phagơ) để làm thể truyền trong kỹ
thuật cấy gen để sản xuất prụtờin, hooc mụn, dc
phm...


<b>2)Trong nông nghiệp: thuốc trừ sâu từ virót:</b>



- Sản xuất thuốc trừ sâu vi sinh chỉ gây hại cho 1
số sâu nhất định không gây độc cho ngời, động vật
và cơn trùng có ích.


<b> </b>


<b>6.Củng cố: </b>


- Câu hỏi và bài tập cuối bài.


- <b>Câu 1: </b>Công nghiệp vi sinh sản xuất thuốc kháng sinh, vitamin, hooc môn, axit
hữu cơ, thuốc trừ sâu sinh học...nếu bị nhiễm phagơ thì vi sinh vậểttong nồi lên
men sẽ bị chếthuỷ bỏthiệt hại k.tế


- <b>Câu 2:</b> Vì màng tế bào thực vật rất dày và không có thụ thể cho virút bám vào
nên chúng phải nhờ côn trùng hay qua vết trầy xớc.


-<b> Câu 3:</b> Trong kỹ thuật cấy gen dùng phagơ làm thể truyền tạo các chủng vi sinh
vật cho năng suất cao sản xuất vacxin, intefêron...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Bµi 32:</b> <b> bệnh truyền nhiễm và miễn dịch</b>


<b>1. Mục tiêu bài dạy: </b>


- Hc sinh phi nêu đợc khái niệm bệnh truyền nhiễm, cách lan truyền của các tác
nhân gây bệnh để qua đó nâng cao ý thức phịng tránh, giữ gìn vệ sinh cá nhân và
cộng đồng.


- Trình bày đợc khái niệm về miễn dịch. Phân biệt đợc miễn dịch không đặc hiệu


và miễn dịch đặc hiệu, miễn dịch tế bào và miễn dịch thể dch.


<b>2. Ph ơng tiện dạy học: </b>


- Tranh nh su tầm có liên quan đến bài học.


<b>3. ổn định tổ chc: </b>


- Kiểm tra sĩ số - chuẩn bị bài cđa häc sinh.


<b>4. KiĨm tra bµi cị: </b>


- H·y nêu vai trò của virút trong sản xuất các chế phẩm sinh học. cho ví dụ.


<b>5. Giảng bài mới: </b>


<b>*Em hiĨu thÕ nµo lµ bƯnh</b>
trun nhiƠm?


<b>*Bệnh truyền nhiễm có thể lây</b>
truyền bằng các con đờng nào?
Cho ví dụ.


+Bệnh truyền nhiễm muốn gây
bệnh phải có đủ 3 điều kiện:
độc lực đủ mạnh, đủ số lợng và
con đờng xâm nhập phải phù
hợp.


<b>*Theo em c¸c bƯnh trun</b>


nhiƠm thêng gỈp do virút là
những bệnh nào?


<b>Tiến trình nhiễm bệnh gồm</b>
<b>các giai đoạn:</b>


- Giai đoạn 1: (phơi nhiễm) cơ
thể tiếp xúc với tác nhân gây
bệnh.


- Giai đoạn 2: ( ủ bệnh) tác
nhân g©y bƯnh x©m nhËp và
phát triển trong cơ thể.


- Giai đoạn 3: (èm) biĨu hiƯn
c¸c triƯu chøng cđa bƯnh.
- Giai đoạn 4: Triệu chứng
giảm dần và cơ thể bình phục.
<b>*Trả lời câu lƯnh trang126</b>
- Mn phßng bệnh do virút
cần tiêm phòng vacxin, kiểm
soát vật trung giản truyền bệnh
và giữ vệ sinh cá nhân và môi
trờng sống.


<b>*Trả lời câu lệnh trang127</b>
- Chúng ta vÉn sèng khoẻ
mạnh không bị bệnh do cơ thể
có nhiều hàng rào bảo vệ nên
ngăn cản và tiêu diệt trớc khi


chúng phát triển mạnh trong
cơ thể và hệ thống miễn dịch


<b>I. Bệnh truyền nhiễm:</b>
<b>1)Khái niệm:</b>


- Bệnh truyền nhiễm là bệnh có thẻ lây lan từ cá
thể này sang cá thể khác.


<b>2)Ph ơng thức lây trun:</b>
<b>a.Trun ngang:</b>


-Qua sol khí, đờng tiêu hố, tiếp xúc trực tiếp hoặc
động vật cắn, cơn trùng đốt.


<b>b.Trun däc:</b>Trun tõ mÑ sang thai nhi qua
nhau thai, nhiÔm khi sinh nở hoặc qua sữa mẹ.


<b>3)cỏc bnh truyn nhim th ờng gặp do virút:</b>
<b>a.Bệnh đờng hô hấp </b>90% là do virút nh viêm
phổi, viêm phế quản, cảm lạnh, SARS. Virút xâm
nhập qua không khí.


<b>b.Bệnh đờng tiêu hố</b> virút xâm nhập qua miệng
gây ra các bệnh nh viêm gan, quai bị, tiêu chy,
viờm d dy-rut...


<b>c.Bệnh hệ thần kinh </b>virút vào bằng nhiều con
đ-ờng rồi vào máu tới hệ thần kinh TƯ gây bệnh dại,
bại liệt, viêm nÃo...



<b>d.Bnh ng sinh dc</b> lây trực tiếp qua quan hệ
tình dục gây nên các bệnh viêm gan B, HIV...


<b>e.BƯnh da</b> nh ®Ëu mïa, sëi, mụn cơm...


<b>II.Miễn dịch:</b>


<b>1)Min dch khụng c hiu:</b>


- Là miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh.Đó là
các hàng rào bảo vƯ c¬ thĨ:da...


<b>2)Miễn dịch đặc hiệu:</b>
<b>a.Miễn dịch thể dịch:</b>


- Khi có kháng nguyên lạ xâm nhập vào cơ thể sản
xuất ra kháng thể đáp lại sự xâm nhập của kháng
nguyên.


<b>b.MiÔn dịch tế bào:</b>


- Khi cú t bo nhim(t bo b nhiễmVR,VK )tế
bào Tđộc(TC) tiết ra prôtêin làm tan tế bào nhiễm
<b>3)Phòng chống bệnh truyền nhiễm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đặc hiệu có thời gian hình
thành bảo vệ cơ thể.


<b>6.Cđng cè: </b>



- C©u hái vµ bµi tËp ci bµi.


- MiƠn dÞch thĨ dÞch là kết quả hợp tác giữa tế bào hỗ trợ(TH) tiÕt ra


prơtêin(intơlơzin) kích thích tế bào limphoB biệt hoá thành tế bào Plasma sản xuất
kháng thể là  -glơbulin(có dạng chữ Y) đợc hình thành để đáp ứng sự xâm nhập
của kháng nguyên lạ.


</div>

<!--links-->

×