Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

Đè thi chuyên đề lần 2 - sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.96 KB, 64 trang )


Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Kiểm tra chuyên đề lần 2 - Năm học 2010 - 2011
Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12. Thời gian: 90 phút

Mã đề: 135
Câu 1.
Cơ thể lai có biểu hiện ưu thế lai rõ nhất ở phép lai nào sau đây ?
A.
AABBDD x AABBDD
B.
AABBdd x aabbDD
C.
AaBbDd x AaBbDd
D.
AaBbDd x aabbdd
Câu 2.
Ý nào không đúng đối với các công đoạn của nuôi cấy tế bào
A.
Nuôi cấy tế bào để tạo mô sẹo
B.
Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích tế bào hình thành mô sẹo
C.
Tách tế bào hoặc mô từ cơ thể
D.
Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
Câu 3.
Việc lập phả hệ cho phép:
A.
Phân tích được tính trạng hay bệnh đó có di truyền không
B.
Xác định được tác hại của giao phối cận huyết


C.
Xác định được tính trạng đó bị chi phối bởi quy luật di truyền nào
D.
Theo dõi tính trạng hoặc một bệnh tật nào đó có lây lan thông qua một số thế hệ
Câu 4.
Gen A có 90 vòng xoắn và 20% A. Gen này bị đột biến mất 3 cặp Nu loại A - T nằm trọn ven trong 1 bộ ba của
mỗi mạch. Số lượng từng loại Nu của gen sau đột biến là:
A.
A=T=363; G=X=540
B.
A=T=360; G=X=543
C.
A=T=360; G=X=537
D.
A=T=357; G=X=540
Câu 5.
Quy trình tạo bò chuyển gen bằng phương pháp vi tiêm diễn ra như sau :
A.
Hợp tử chưa hoà hợp nhân => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào hợp tử => phát triển thành phôi => Cấy vào ống
dẫn trứng của bò mẹ
B.
Hợp tử => phôi => cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào phôi
C.
Hợp tử => phát triển thành phôi => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào phôi => Cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ
D.
Hợp tử => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào hợp tử => phát triển thành phôi => Cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ
Câu 6.
Để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là:
A.
thực hiện được lai khác dòng.

B.
thực hiện được lai kinh tế.
C.
thực hiện được lai khác loài.
D.
tạo ra các dòng thuần.
Câu 7.
Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen con người :
A.
Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến
B.
Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ vị thành niên
C.
Tư vấn di truyền y học
D.
Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh
Câu 8.
Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp nghiên cứu tế bào là :
A.
Phân tích ADN hay prôtêin của tế bào
B.
Xét nghiệm ADN để tìm hiểu cấu trúc gen
C.
Xét nghiệm tế bào về mặt hoá học
D.
Phân tích bộ nhiễm sắc thể ở tế bào người
Câu 9.
Căn cứ vào phả hệ sau đây của một dòng họ trong ba thế hệ về một loại bệnh(với A là gen bình thường, a là gen
bệnh):


(I)
(II)
(III)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
12 13
Nếu bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X thì kiểu gen của người thứ 6, người thứ 9 và 13 lần lượt phải là:
A.
X
A
X
a
, X
A
Y, X
A
X
a
.
B.
X
A

X
A
, X
A
Y, X
A
X
a
.
C.
X
A
X
a
, X
A
Y, X
a
X
a
.
D.
X
a
X
a
, X
a
Y, X
A

X
a
.
Câu 10.
Enzym nối sử dụng trong kỹ thuật chuyển gen là :
A.
lipaza
B.
ligaza
C.
polymelaza
D.
restrictaza
Câu 11.
Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường qui định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST
giới tính X qui định. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng phía bên người vợ có bố bị mù màu, có bà nội, và mẹ bị điếc
bẩm sinh. Bên phía người chồng có bố bị điếc bẩm sinh. Cặp vợ chồng này sinh được một đứa con, xác xuất để đứa con
này bị cả 2 bệnh là:
A.
8,75%
B.
37,5%
C.
6,25%
D.
12,5%
Câu 12.
Để phân biệt đột biến sinh dục, đột biến sôma, người ta căn cứ vào:
A.
Cơ quan xuất hiện đột biến

B.
Bản chất đột biến
C.
Sự biểu hiện của đột biến
D.
Mức độ biến đổi vật chất di truyền
Câu 13.
Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là Aa. Sau 2 lần tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể là :
A.
0,375 AA : 0,25 Aa : 0,375 aa
B.
0,5 AA : 0,5 aa
C.
1Aa
D.
0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
Câu 14.
Người bị bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại ?
A.
Bệnh Patau.
B.
Bệnh Đao.
C.
Bệnh Tơcnơ.
D.
Bệnh Claifentơ.
Câu 15.
Khi nghiên cứu ở ruồi giấm, Moocgan nhận thấy ruồi có gen qui định cánh cụt thì đốt thân ngắn lại, lông cứng
ra, trứng đẻ ít đi tuổi thọ ngắn .... Hiện tượng này được giải thích :
A.

Tất cả các tính trạng trên đều do gen qui định cánh cụt gây ra
B.
Gen cánh cụt đã tương tác với các gen khác trong kiểu gen để chi phối các tính trạng khác
C.
Gen cánh cụt đã bị đột biến
D.
Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới tác động trực tiếp của môi trường lên gen quy định cánh cụt
Câu 16.
Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp đem lại là :
A.
Tăng cường biến dị tổ hợp
B.
Tạo nguồn nguyên liệu phong phú và đa dạng cho quá trình chọn lọc
C.
Hạn chế tác động của các tác nhân gây đột biến
D.
Tạo ra các sinh vật chuyển gen, nhờ đó sản xuất với công suất lớn các sản phẩm sinh học quan trọng nhờ vi khuẩn
Câu 17.
Ở đậu Hà lan hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng . P thuần chủng hoa đỏ x hoa trắng->F
1
đồng loạt hoa đỏ.
Cho F
1
tự thụ phấn thu được F
2
. Cách lai nào sau đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ ở F
2
?
A.
Lai cây hoa đỏ ở F

2
với cây hoa trắng ở P.
B.
Lai phân tích cây hoa đỏ ở F
2
.
C.
Cho cây hoa đỏ tự thụ.
D.
Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa đỏ ở P
Câu 18.
Cơ chế chung của ung thư là :
A.
Đột biến gen hay đột biến nhiễm sắc thể
B.
Mô phân bào không kiểm soát được
C.
Virut xâm nhập vào mô gây u hoại tử
D.
Phát sinh khối u bất kỳ
Câu 19.
Một gen có 120 chu kì xoắn, do một đột biến làm mất 2 bộ ba ở giữa gen. Gen sau đột biến điều khiển tổng hợp 1
phân tử protein thì số axitamin mà môi trường cần phải cung cấp là:
A.
397
B.
796
C.

797
D.
396
Câu 20.
Phát biểu nào dưới đây về sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen là đúng?
A.
Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen
B.
Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
C.
Bất kỳ loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
D.
Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
Câu 21.
Cơ sở khoa học của việc ứng dụng đột biến đa bội khắc phục tính bất thụ của con lai trong phép lai xa là :
A.
kích thích sự xuất hiện của thoi tơ vô sắc
B.
tăng gấp đôi vật chất di truyền để dễ phân chia trong quá trình giảm phân
C.
sử dụng hoá chất để kích thích tế bào sinh sản
D.
làm cho nhiễm sắc thể đứng thành từng cặp đồng đạng, giúp nhiễm sắc thể phân ly bình thường trong quá trình giảm phân
Câu 22.
Xét 2 cặp tính trạng ở 1 loài thực vật, cho biết A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa đỏ, b: hoa trắng. Cho lai giữa 2
thứ cây thuần chủng có tính trạng tương phản, thu được F1 đồng tính. Cho F1 tự thụ phấn, người ta thu được ở thế hệ F2
gồm 1800 cây trong đó có 432 cây thân cao hoa trắng. Biết rằng quá trình giảm phân ở bộ phận đực và cái của cây diễn ra
giống nhau.
Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen trong phép lai trên là :
A.

aB
aB
x
Ab
Ab
P :
, f = 20%
B.
aB
aB
x
AB
BA
P :
, f = 40%
C.
aB
aB
x
ab
ab
P :
, f = 25%
D.
ab
ab
x
AB
AB
P :

, f = 10%
Câu 23.
Điểm giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn NST ở người là:
A.
đều do đột biến trên NST số 21
B.
chỉ xảy ra ở nam mà không có ở nữ
C.
chỉ xảy ra ở nữ mà không có ở nam
D.
đều do mất đoạn trên NST thường
Câu 24.
Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tái tổ hợp, thao tác được thực hiện theo trình tự sau :
A.
Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Tách ADN => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
B.
Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Tách ADN => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
C.
Tách ADN => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
D.
Tách ADN => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
Câu 25.
Đặc điểm nào sau đây không phải của sự di truyền tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không
có alen tương ứng trên Y?
A.
Tính trạng được di truyền theo giới dị giao
B.
Tỷ lệ phân ly kiểu hình không giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái
C.
Tính trạng được di truyền chéo

D.
Kết quả lai thuận nghịch khác nhau
Câu 26.
Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó một loại gen trội vừa xác định một kiểu hình riêng biệt vừa có vai
trò át loại gen trội khác, khi F
1
dị hợp hai cặp gen lai với nhau thì F
2
có tỷ lệ phân ly kiểu hình là:
A.
9 : 3 : 4
B.
9:7
C.
12 : 3 : 1
D.
13 : 3
Câu 27.
Giả sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 28 đoạn Okazaki, sẻ cần bao nhiêu đoạn mồi cho một đợt
tái bản của chính đơn vị tái bản đó ?
A.
32
B.
28
C.
30
D.
31
Câu 28.
Ở một quần thể giao phối có 2 loại nhiễm sắc thể giới tính X, Y. Xét 1 gen có 3 alen nằm trên NST X ở đoạn

không tương đồng với Y và một gen nằm trên NST thường có 4 alen thì số kiểu gen khác nhau có thể xuất hiện trong quần
thể đó là:
A.
12
B.
16
C.
60
D.
90
Câu 29.
Một tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen Aa
bD
Bd
khi giảm phân đã xảy ra hoán vị gen. Trong thực tế, tế bào này
tạo được mấy kiểu giao tử?
A.
2 trong số 6 kiểu
B.
1 trong số 4 kiểu
C.
2 trong số 4 kiểu
D.
4 trong số 8 kiểu
Câu 30.
Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là:
A.
Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc
B.
Lai giống.

C.
Lai hữu tính.
D.
Tạp giao.
Câu 31.
Vai trò nào sau đây không phải là của di truyền y học :
A.
Chữa một số bệnh như đái đường, máu khó đông, hội chứng Đao
B.
Hạn chế tác hại của bệnh
C.
Dự đoán khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở thế hệ con cháu
D.
Hạn chế sự phát tán bệnh như hạn chế sinh đẻ, không kết hôn gần
Câu 32.
Bệnh nào sau đây không phải là bệnh di truyền phân tử ở người ?
A.
Các bệnh về các yếu tố đông máu
B.
Các bệnh về hêmôglôbin
C.
Ung thư máu
D.
Các bệnh về prôtêin huyết thanh
Câu 33.
Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền qua nhân
A.
Di truyền qua tế bào chất cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau
trong lai thuận nghịch
B.

Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trong nhân vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố
C.
Di truyền qua tế bào chất cho hiện tượng phân tính theo giới tính còn gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau ở cả
hai giới
D.
Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỷ lệ đặc thù như gen trong nhân và luôn di truyền theo dòng mẹ
Câu 34.
Khi nói đến đoạn Okazaki, điều nào sau đây là sai:
A.
Nhờ enzym ligaza các đoạn này được nối với nhau tạo thành sợi đi theo
B.
Do sự tổng hợp từng đoạn ADN mới dựa trên nhiều điểm của một mạch đơn ADN
C.
Đoạn okazaki được tổng hợp ngược chiều với mạch khuôn
D.
Được tổng hợp dựa vào mạch khuôn có chiều 3
'
- 5
'
Câu 35.
Khi lai cơ thể P: AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là:
A.
1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa.
B.
1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa.
C.
1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa.
D.
1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
Câu 36.

Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ có:
A.
4 kiểu hình , 8 kiểu gen
B.
8 kiểu hình , 27 kiểu gen
C.
8 kiểu hình , 12 kiểu gen
D.
4 kiểu hình , 12 kiểu gen
Câu 37.
Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể đồng
hợp bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng:
A.
6 thế hệ.
B.
5 thế hệ.
C.
4 thế hệ
D.
3 thế hệ.
Câu 38.
Moocgan đã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách :
A.
Lai phân tích ruồi giấm đực F
1
dị hợp 2 cặp gen
B.
Cho F
1
dị hợp 2 cặp gen tạp giao

C.
Lai phân tích ruồi giấm cái F
1
dị hợp 2 cặp gen
D.
Quan sát hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng trong giảm phân
Câu 39.
Trong 1 quần thể giao phối ngẫu nhiên có sự phân bố các kiểu gen ở quần thể xuất phát là : 0,64 AA + 0,32 Aa +
0,04 aa = 1. Thành phần kiểu gen của quần thể qua 2 thế hệ là :
A.
0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1
B.
0,76 AA + 0,08 aa + 0,16 aa = 1
C.
0, 8 AA + 0,2 aa = 1
D.
0,72 AA + 0,16 Aa + 0,12 aa = 1
Câu 40.
Trong các thể lệch bội, số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là:
A.
Thể ba nhiễm
B.
Thể một nhiễm
C.
Thể đa nhiễm
D.
Thể khuyết nhiễm
Câu 41.
Nội dung cơ bản của phương pháp nghiên cứu tế bào :
A.

Tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng
B.
Khảo sát sự trao đổi chất của tế bào diễn ra bình thường hay không
C.
Khảo sát về quá trình nguyên phân và giảm phân
D.
Quan sát hình thái, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào để dự đoán sự phát triển bình thường hay bất thường của cơ thể
Câu 42.
Ở một vài quần thể cỏ, khả năng mọc trên đất nhiễm kim loại nặng như Niken được qui định bởi gen trội R.
Trong một quần thể, thế hệ xuất phát có sự cân bằng về thành phần kiểu gen, gồm 51% hạt có thể nảy mầm trên đất
nhiễm kim loại nặng. Cấu trúc di truyền của quần thể này sau 5 thế hệ giao phối là:
A.
0,09 RR : 0,42 Rr : 0,49 rr
B.
42,25RR : 45,5Rr : 12,25rr
C.
0,49 RR : 0,42 Rr : 0,09 rr
D.
0,64 RR : 0,32 Rr : 0,04 rr
Câu 43.
Dạng đột biến nào dưới đây là quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra giống có năng suất cao, phẩm chất
tốt hoặc không hạt:
A.
Đột biến đa bội
B.
Đột biến dị bội
C.
Đột biến gen
D.
Đột biến thể 3 nhiễm

Câu 44.
Ở 1 loài thực vật , khi quan sát 1 số tế bào lá đang tham gia phân bào, vào kì sau của nguyên phân người ta đếm
được trong mỗi tế bào tổng cộng có 76 NST đơn. Hỏi ở loài này có tối đa bao nhiêu thể 1 kép?
A.
171
B.
76
C.
170
D.
172
Câu 45.
Liệu pháp gen là :
A.
Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến
B.
Việc cố ý lai tạo để cải tiến nòi giống
C.
Việc loại bỏ các gen xấu ra khỏi quần thể bằng cách hạn chế sinh sản
D.
Việc phối hợp các gen tốt vào một cơ thể để có sức sống và các hoạt động sống cao
Câu 46.
Ưu thế chính trong lai tế bào xoma so với lai hữu tính là:
A.
Lai tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại
B.
Tạo được ưu thế lai tốt hơn
C.
Khắc phục được hiện tượng bất thụ khi lai xa
D.

Hạn chế được hiện tượng thoái hóa
Câu 47.
Điểm nào không đúng đối với quần thể tự phối qua các thế hệ là :
A.
Tỷ lệ gen đồng hợp tăng
B.
Tỷ lệ gen dị hợp giảm
C.
Thành phần kiểu gen không đổi
D.
Tần số các alen không đổi
Câu 48.
Điều kiện nào chủ yếu đảm bảo quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền :
A.
Sự giao phối diễn ra ngẫu nhiên
B.
Không có đột biến và chọn lọc
C.
Các loại giao tử có sức sống ngang nhau
D.
Các hợp tử có sức sống như nhau
Câu 49.
Chiều dài trung bình của đoạn ADN quấn quanh mỗi nuclêôxom bằng:
A.
510A
o
B.
340A
o
C.

496,4 A
o
D.
476A
o
Câu 50.
Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng là :
A.
Tạo các giống có khả năng sinh sản tốt.
B.
Tạo các đột biến có lợi .
C.
Tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
D.
Tạo các giống tăng trọng nhanh.
Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Kiểm tra chuyên đề lần 2 - Năm học 2010 - 2011
Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12. Thời gian: 90 phút

Mã đề: 169
Câu 1.
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ có:
A.
4 kiểu hình , 8 kiểu gen
B.
4 kiểu hình , 12 kiểu gen
C.
8 kiểu hình , 12 kiểu gen
D.
8 kiểu hình , 27 kiểu gen
Câu 2.

Vai trò nào sau đây không phải là của di truyền y học :
A.
Dự đoán khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở thế hệ con cháu
B.
Hạn chế sự phát tán bệnh như hạn chế sinh đẻ, không kết hôn gần
C.
Hạn chế tác hại của bệnh
D.
Chữa một số bệnh như đái đường, máu khó đông, hội chứng Đao
Câu 3.
Dạng đột biến nào dưới đây là quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra giống có năng suất cao, phẩm chất tốt
hoặc không hạt:
A.
Đột biến đa bội
B.
Đột biến gen
C.
Đột biến thể 3 nhiễm
D.
Đột biến dị bội
Câu 4.
Enzym nối sử dụng trong kỹ thuật chuyển gen là :
A.
lipaza
B.
polymelaza
C.
ligaza
D.
restrictaza

Câu 5.
Cơ chế chung của ung thư là :
A.
Mô phân bào không kiểm soát được
B.
Phát sinh khối u bất kỳ
C.
Đột biến gen hay đột biến nhiễm sắc thể
D.
Virut xâm nhập vào mô gây u hoại tử
Câu 6.
Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen con người :
A.
Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ vị thành niên
B.
Tư vấn di truyền y học
C.
Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh
D.
Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến
Câu 7.
Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tái tổ hợp, thao tác được thực hiện theo trình tự sau :
A.
Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Tách ADN => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
B.
Tách ADN => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
C.
Tách ADN => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
D.
Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Tách ADN => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp

Câu 8.
Moocgan đã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách :
A.
Quan sát hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng trong giảm phân
B.
Lai phân tích ruồi giấm cái F
1
dị hợp 2 cặp gen
C.
Cho F
1
dị hợp 2 cặp gen tạp giao
D.
Lai phân tích ruồi giấm đực F
1
dị hợp 2 cặp gen
Câu 9.
Bệnh nào sau đây không phải là bệnh di truyền phân tử ở người ?
A.
Ung thư máu
B.
Các bệnh về các yếu tố đông máu
C.
Các bệnh về hêmôglôbin
D.
Các bệnh về prôtêin huyết thanh
Câu 10.
Việc lập phả hệ cho phép :
A.
Theo dõi tính trạng hoặc một bệnh tật nào đó có lây lan thông qua một số thế hệ

B.
Xác định được tác hại của giao phối cận huyết
C.
Phân tích được tính trạng hay bệnh đó có di truyền không
D.
Xác định được tính trạng đó bị chi phối bởi quy luật di truyền nào
Câu 11.
Khi lai cơ thể P: AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là:
A.
1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
B.
1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa.
C.
1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa.
D.
1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa.
Câu 12.
Khi nghiên cứu ở ruồi giấm, Moocgan nhận thấy ruồi có gen qui định cánh cụt thì đốt thân ngắn lại, lông cứng
ra, trứng đẻ ít đi tuổi thọ ngắn .... Hiện tượng này được giải thích :
A.
Gen cánh cụt đã tương tác với các gen khác trong kiểu gen để chi phối các tính trạng khác
B.
Tất cả các tính trạng trên đều do gen qui định cánh cụt gây ra
C.
Gen cánh cụt đã bị đột biến
D.
Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới tác động trực tiếp của môi trường lên gen quy định cánh cụt
Câu 13.
Phát biểu nào dưới đây về sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen là đúng?
A.

Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen
B.
Bất kỳ loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
C.
Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
D.
Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
Câu 14.
Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó một loại gen trội vừa xác định một kiểu hình riêng biệt vừa có vai
trò át loại gen trội khác, khi F
1
dị hợp hai cặp gen lai với nhau thì F
2
có tỷ lệ phân ly kiểu hình là:
A.
13 : 3
B.
9:7
C.
12 : 3 : 1
D.
9 : 3 : 4
Câu 15.
Căn cứ vào phả hệ sau đây của một dòng họ trong ba thế hệ về một loại bệnh(với A là gen bình thường, a là gen
bệnh):

(I)
(II)
(III)
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
12 13
Nếu bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X thì kiểu gen của người thứ 6, người thứ 9 và 13 lần lượt phải là:
A.
X
a
X
a
, X
a
Y, X
A
X
a
.
B.
X
A
X
a
, X
A

Y, X
A
X
a
.
C.
X
A
X
A
, X
A
Y, X
A
X
a
.
D.
X
A
X
a
, X
A
Y, X
a
X
a
.
Câu 16.

Điểm giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn NST ở người là:
A.
chỉ xảy ra ở nữ mà không có ở nam
B.
chỉ xảy ra ở nam mà không có ở nữ
C.
đều do mất đoạn trên NST thường
D.
đều do đột biến trên NST số 21
Câu 17.
Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là:
A.
Tạp giao.
B.
Lai hữu tính.
C.
Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc
D.
Lai giống.
Câu 18.
Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là Aa. Sau 2 lần tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể là :
A.
0,5 AA : 0,5 aa
B.
0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
C.
0,375 AA : 0,25 Aa : 0,375 aa
D.
1Aa
Câu 19.

Ở một vài quần thể cỏ, khả năng mọc trên đất nhiễm kim loại nặng như Niken được qui định bởi gen trội R.
Trong một quần thể, thế hệ xuất phát có sự cân bằng về thành phần kiểu gen, gồm 51% hạt có thể nảy mầm trên đất
nhiễm kim loại nặng. Cấu trúc di truyền của quần thể này sau 5 thế hệ giao phối là:
A.
0,64 RR : 0,32 Rr : 0,04 rr
B.
42,25RR : 45,5Rr : 12,25rr
C.
0,49 RR : 0,42 Rr : 0,09 rr
D.
0,09 RR : 0,42 Rr : 0,49 rr
Câu 20.
Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể đồng
hợp bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng:
A.
5 thế hệ.
B.
4 thế hệ
C.
3 thế hệ.
D.
6 thế hệ.
Câu 21.
Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường qui định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST
giới tính X qui định. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng phía bên người vợ có bố bị mù màu, có bà nội, và mẹ bị điếc
bẩm sinh. Bên phía người chồng có bố bị điếc bẩm sinh. Cặp vợ chồng này sinh được một đứa con, xác xuất để đứa con
này bị cả 2 bệnh là:
A.
8,75%
B.

6,25%
C.
37,5%
D.
12,5%
Câu 22.
Gen A có 90 vòng xoắn và 20% A. Gen này bị đột biến mất 3 cặp Nu loại A - T nằm trọn ven trong 1 bộ ba của
mỗi mạch. Số lượng từng loại Nu của gen sau đột biến là:
A.
A=T=363; G=X=540
B.
A=T=360; G=X=537
C.
A=T=357; G=X=540
D.
A=T=360; G=X=543
Câu 23.
Quy trình tạo bò chuyển gen bằng phương pháp vi tiêm diễn ra như sau :
A.
Hợp tử chưa hoà hợp nhân => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào hợp tử => phát triển thành phôi => Cấy vào ống
dẫn trứng của bò mẹ
B.
Hợp tử => phát triển thành phôi => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào phôi => Cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ
C.
Hợp tử => phôi => cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào phôi
D.
Hợp tử => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào hợp tử => phát triển thành phôi => Cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ
Câu 24.
Ưu thế chính trong lai tế bào xoma so với lai hữu tính là:
A.

Lai tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại
B.
Khắc phục được hiện tượng bất thụ khi lai xa
C.
Tạo được ưu thế lai tốt hơn
D.
Hạn chế được hiện tượng thoái hóa
Câu 25.
Cơ sở khoa học của việc ứng dụng đột biến đa bội khắc phục tính bất thụ của con lai trong phép lai xa là :
A.
tăng gấp đôi vật chất di truyền để dễ phân chia trong quá trình giảm phân
B.
kích thích sự xuất hiện của thoi tơ vô sắc
C.
làm cho nhiễm sắc thể đứng thành từng cặp đồng đạng, giúp nhiễm sắc thể phân ly bình thường trong quá trình giảm phân
D.
sử dụng hoá chất để kích thích tế bào sinh sản
Câu 26.
Đặc điểm nào sau đây không phải của sự di truyền tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không
có alen tương ứng trên Y?
A.
Tỷ lệ phân ly kiểu hình không giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái
B.
Kết quả lai thuận nghịch khác nhau
C.
Tính trạng được di truyền chéo
D.
Tính trạng được di truyền theo giới dị giao
Câu 27.
Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp đem lại là :

A.
Tạo ra các sinh vật chuyển gen, nhờ đó sản xuất với công suất lớn các sản phẩm sinh học quan trọng nhờ vi khuẩn
B.
Hạn chế tác động của các tác nhân gây đột biến
C.
Tăng cường biến dị tổ hợp
D.
Tạo nguồn nguyên liệu phong phú và đa dạng cho quá trình chọn lọc
Câu 28.
Chiều dài trung bình của đoạn ADN quấn quanh mỗi nuclêôxom bằng:
A.
510A
o
B.
476A
o
C.
496,4 A
o
D.
340A
o
Câu 29.
Khi nói đến đoạn Okazaki, điều nào sau đây là sai:
A.
Nhờ enzym ligaza các đoạn này được nối với nhau tạo thành sợi đi theo
B.
Đoạn okazaki được tổng hợp ngược chiều với mạch khuôn
C.
Được tổng hợp dựa vào mạch khuôn có chiều 3

'
- 5
'
D.
Do sự tổng hợp từng đoạn ADN mới dựa trên nhiều điểm của một mạch đơn ADN
Câu 30.
Ở đậu Hà lan hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng . P thuần chủng hoa đỏ x hoa trắng->F
1
đồng loạt hoa đỏ.
Cho F
1
tự thụ phấn thu được F
2
. Cách lai nào sau đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ ở F
2
?
A.
Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa đỏ ở P
B.
Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa trắng ở P.
C.
Lai phân tích cây hoa đỏ ở F
2
.
D.
Cho cây hoa đỏ tự thụ.

Câu 31.
Để phân biệt đột biến sinh dục, đột biến sôma, người ta căn cứ vào:
A.
Bản chất đột biến
B.
Cơ quan xuất hiện đột biến
C.
Mức độ biến đổi vật chất di truyền
D.
Sự biểu hiện của đột biến
Câu 32.
Để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là:
A.
tạo ra các dòng thuần.
B.
thực hiện được lai khác dòng.
C.
thực hiện được lai kinh tế.
D.
thực hiện được lai khác loài.
Câu 33.
Trong các thể lệch bội, số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là:
A.
Thể ba nhiễm
B.
Thể khuyết nhiễm
C.
Thể đa nhiễm
D.
Thể một nhiễm

Câu 34.
Một gen có 120 chu kì xoắn, do một đột biến làm mất 2 bộ ba ở giữa gen. Gen sau đột biến điều khiển tổng hợp 1
phân tử protein thì số axitamin mà môi trường cần phải cung cấp là:
A.
397
B.
396
C.
796
D.
797
Câu 35.
Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng là :
A.
Tạo các giống tăng trọng nhanh.
B.
Tạo các đột biến có lợi .
C.
Tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
D.
Tạo các giống có khả năng sinh sản tốt.
Câu 36.
Trong 1 quần thể giao phối ngẫu nhiên có sự phân bố các kiểu gen ở quần thể xuất phát là : 0,64 AA + 0,32 Aa +
0,04 aa = 1. Thành phần kiểu gen của quần thể qua 2 thế hệ là :
A.
0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1
B.
0, 8 AA + 0,2 aa = 1
C.
0,72 AA + 0,16 Aa + 0,12 aa = 1

D.
0,76 AA + 0,08 aa + 0,16 aa = 1
Câu 37.
Ở 1 loài thực vật , khi quan sát 1 số tế bào lá đang tham gia phân bào, vào kì sau của nguyên phân người ta đếm
được trong mỗi tế bào tổng cộng có 76 NST đơn. Hỏi ở loài này có tối đa bao nhiêu thể 1 kép?
A.
172
B.
170
C.
171
D.
76
Câu 38.
Xét 2 cặp tính trạng ở 1 loài thực vật, cho biết A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa đỏ, b: hoa trắng. Cho lai giữa 2
thứ cây thuần chủng có tính trạng tương phản, thu được F1 đồng tính. Cho F1 tự thụ phấn, người ta thu được ở thế hệ F2
gồm 1800 cây trong đó có 432 cây thân cao hoa trắng. Biết rằng quá trình giảm phân ở bộ phận đực và cái của cây diễn ra
giống nhau.
Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen trong phép lai trên là :
A.
ab
ab
x
AB
AB
P :
, f = 10%
B.
aB
aB

x
Ab
Ab
P :
, f = 20%
C.
aB
aB
x
ab
ab
P :
, f = 25%
D.
aB
aB
x
AB
BA
P :
, f = 40%
Câu 39.
Giả sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 28 đoạn Okazaki, sẻ cần bao nhiêu đoạn mồi cho một đợt
tái bản của chính đơn vị tái bản đó ?
A.
30
B.
32
C.
28

D.
31
Câu 40.
Người bị bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại ?
A.
Bệnh Đao.
B.
Bệnh Tơcnơ.
C.
Bệnh Patau.
D.
Bệnh Claifentơ.
Câu 41.
Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền qua nhân
A.
Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trong nhân vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố
B.
Di truyền qua tế bào chất cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau
trong lai thuận nghịch
C.
Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỷ lệ đặc thù như gen trong nhân và luôn di truyền theo dòng mẹ
D.
Di truyền qua tế bào chất cho hiện tượng phân tính theo giới tính còn gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau ở cả
hai giới
Câu 42.
Liệu pháp gen là :
A.
Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến
B.
Việc phối hợp các gen tốt vào một cơ thể để có sức sống và các hoạt động sống cao

C.
Việc cố ý lai tạo để cải tiến nòi giống
D.
Việc loại bỏ các gen xấu ra khỏi quần thể bằng cách hạn chế sinh sản
Câu 43.
Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp nghiên cứu tế bào là :
A.
Phân tích bộ nhiễm sắc thể ở tế bào người
B.
Phân tích ADN hay prôtêin của tế bào
C.
Xét nghiệm tế bào về mặt hoá học
D.
Xét nghiệm ADN để tìm hiểu cấu trúc gen
Câu 44.
Cơ thể lai có biểu hiện ưu thế lai rõ nhất ở phép lai nào sau đây ?
A.
AABBDD x AABBDD
B.
AaBbDd x AaBbDd
C.
AaBbDd x aabbdd
D.
AABBdd x aabbDD
Câu 45.
Điểm nào không đúng đối với quần thể tự phối qua các thế hệ là :
A.
Tần số các alen không đổi
B.
Thành phần kiểu gen không đổi

C.
Tỷ lệ gen dị hợp giảm
D.
Tỷ lệ gen đồng hợp tăng
Câu 46.
Một tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen Aa
bD
Bd
khi giảm phân đã xảy ra hoán vị gen. Trong thực tế, tế bào này
tạo được mấy kiểu giao tử?
A.
4 trong số 8 kiểu
B.
2 trong số 4 kiểu
C.
2 trong số 6 kiểu
D.
1 trong số 4 kiểu
Câu 47.
Ở một quần thể giao phối có 2 loại nhiễm sắc thể giới tính X, Y. Xét 1 gen có 3 alen nằm trên NST X ở đoạn
không tương đồng với Y và một gen nằm trên NST thường có 4 alen thì số kiểu gen khác nhau có thể xuất hiện trong quần
thể đó là:
A.
12
B.
60
C.
16
D.
90

Câu 48.
Điều kiện nào chủ yếu đảm bảo quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền :
A.
Sự giao phối diễn ra ngẫu nhiên
B.
Các loại giao tử có sức sống ngang nhau
C.
Các hợp tử có sức sống như nhau
D.
Không có đột biến và chọn lọc
Câu 49.
Nội dung cơ bản của phương pháp nghiên cứu tế bào :
A.
Quan sát hình thái, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào để dự đoán sự phát triển bình thường hay bất thường của cơ thể
B.
Khảo sát về quá trình nguyên phân và giảm phân
C.
Tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng
D.
Khảo sát sự trao đổi chất của tế bào diễn ra bình thường hay không
Câu 50.
Ý nào không đúng đối với các công đoạn của nuôi cấy tế bào
A.
Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích tế bào hình thành mô sẹo
B.
Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
C.
Nuôi cấy tế bào để tạo mô sẹo
D.
Tách tế bào hoặc mô từ cơ thể

Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Kiểm tra chuyên đề lần 2 - Năm học 2010 - 2011
Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12. Thời gian: 90 phút

Mã đề: 203
Câu 1.
Một gen có 120 chu kì xoắn, do một đột biến làm mất 2 bộ ba ở giữa gen. Gen sau đột biến điều khiển tổng hợp 1
phân tử protein thì số axitamin mà môi trường cần phải cung cấp là:
A.
796
B.
797
C.
397
D.
396
Câu 2.
Điều kiện nào chủ yếu đảm bảo quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền :
A.
Các hợp tử có sức sống như nhau
B.
Không có đột biến và chọn lọc
C.
Các loại giao tử có sức sống ngang nhau
D.
Sự giao phối diễn ra ngẫu nhiên
Câu 3.
Trong 1 quần thể giao phối ngẫu nhiên có sự phân bố các kiểu gen ở quần thể xuất phát là : 0,64 AA + 0,32 Aa +
0,04 aa = 1. Thành phần kiểu gen của quần thể qua 2 thế hệ là :
A.
0,72 AA + 0,16 Aa + 0,12 aa = 1

B.
0,76 AA + 0,08 aa + 0,16 aa = 1
C.
0, 8 AA + 0,2 aa = 1
D.
0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1
Câu 4.
Nội dung cơ bản của phương pháp nghiên cứu tế bào :
A.
Tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng
B.
Khảo sát sự trao đổi chất của tế bào diễn ra bình thường hay không
C.
Khảo sát về quá trình nguyên phân và giảm phân
D.
Quan sát hình thái, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào để dự đoán sự phát triển bình thường hay bất thường của cơ thể
Câu 5.
Xét 2 cặp tính trạng ở 1 loài thực vật, cho biết A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa đỏ, b: hoa trắng. Cho lai giữa 2 thứ
cây thuần chủng có tính trạng tương phản, thu được F1 đồng tính. Cho F1 tự thụ phấn, người ta thu được ở thế hệ F2
gồm 1800 cây trong đó có 432 cây thân cao hoa trắng. Biết rằng quá trình giảm phân ở bộ phận đực và cái của cây diễn ra
giống nhau.
Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen trong phép lai trên là :
A.
aB
aB
x
AB
BA
P :
, f = 40%

B.
ab
ab
x
AB
AB
P :
, f = 10%
C.
aB
aB
x
ab
ab
P :
, f = 25%
D.
aB
aB
x
Ab
Ab
P :
, f = 20%
Câu 6.
Người bị bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại ?
A.
Bệnh Patau.
B.
Bệnh Tơcnơ.

C.
Bệnh Đao.
D.
Bệnh Claifentơ.
Câu 7.
Gen A có 90 vòng xoắn và 20% A. Gen này bị đột biến mất 3 cặp Nu loại A - T nằm trọn ven trong 1 bộ ba của
mỗi mạch. Số lượng từng loại Nu của gen sau đột biến là:
A.
A=T=357; G=X=540
B.
A=T=360; G=X=537
C.
A=T=363; G=X=540
D.
A=T=360; G=X=543
Câu 8.
Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể đồng hợp
bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng:
A.
6 thế hệ.
B.
4 thế hệ
C.
3 thế hệ.
D.
5 thế hệ.
Câu 9.
Khi lai cơ thể P: AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là:
A.
1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa.

B.
1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
C.
1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa.
D.
1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa.
Câu 10.
Việc lập phả hệ cho phép :
A.
Theo dõi tính trạng hoặc một bệnh tật nào đó có lây lan thông qua một số thế hệ
B.
Phân tích được tính trạng hay bệnh đó có di truyền không
C.
Xác định được tác hại của giao phối cận huyết
D.
Xác định được tính trạng đó bị chi phối bởi quy luật di truyền nào
Câu 11.
Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp đem lại là :
A.
Hạn chế tác động của các tác nhân gây đột biến
B.
Tăng cường biến dị tổ hợp
C.
Tạo nguồn nguyên liệu phong phú và đa dạng cho quá trình chọn lọc
D.
Tạo ra các sinh vật chuyển gen, nhờ đó sản xuất với công suất lớn các sản phẩm sinh học quan trọng nhờ vi khuẩn
Câu 12.
Phát biểu nào dưới đây về sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen là đúng?
A.
Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen

B.
Bất kỳ loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
C.
Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen
D.
Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
Câu 13.
Trong các thể lệch bội, số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là:
A.
Thể một nhiễm
B.
Thể khuyết nhiễm
C.
Thể ba nhiễm
D.
Thể đa nhiễm
Câu 14.
Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là Aa. Sau 2 lần tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể là :
A.
0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
B.
1Aa
C.
0,5 AA : 0,5 aa
D.
0,375 AA : 0,25 Aa : 0,375 aa
Câu 15.
Một tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen Aa
bD
Bd

khi giảm phân đã xảy ra hoán vị gen. Trong thực tế, tế bào này
tạo được mấy kiểu giao tử?
A.
2 trong số 4 kiểu
B.
2 trong số 6 kiểu
C.
4 trong số 8 kiểu
D.
1 trong số 4 kiểu
Câu 16.
Enzym nối sử dụng trong kỹ thuật chuyển gen là :
A.
ligaza
B.
lipaza
C.
polymelaza
D.
restrictaza
Câu 17.
Để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là:
A.
thực hiện được lai khác loài.
B.
thực hiện được lai khác dòng.
C.
thực hiện được lai kinh tế.
D.
tạo ra các dòng thuần.

Câu 18.
Ưu thế chính trong lai tế bào xoma so với lai hữu tính là:
A.
Tạo được ưu thế lai tốt hơn
B.
Khắc phục được hiện tượng bất thụ khi lai xa
C.
Hạn chế được hiện tượng thoái hóa
D.
Lai tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại
Câu 19.
Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường qui định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST
giới tính X qui định. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng phía bên người vợ có bố bị mù màu, có bà nội, và mẹ bị điếc
bẩm sinh. Bên phía người chồng có bố bị điếc bẩm sinh. Cặp vợ chồng này sinh được một đứa con, xác xuất để đứa con
này bị cả 2 bệnh là:
A.
8,75%
B.
12,5%
C.
6,25%
D.
37,5%
Câu 20.
Ở một vài quần thể cỏ, khả năng mọc trên đất nhiễm kim loại nặng như Niken được qui định bởi gen trội R.
Trong một quần thể, thế hệ xuất phát có sự cân bằng về thành phần kiểu gen, gồm 51% hạt có thể nảy mầm trên đất
nhiễm kim loại nặng. Cấu trúc di truyền của quần thể này sau 5 thế hệ giao phối là:
A.
0,64 RR : 0,32 Rr : 0,04 rr
B.

42,25RR : 45,5Rr : 12,25rr
C.
0,09 RR : 0,42 Rr : 0,49 rr
D.
0,49 RR : 0,42 Rr : 0,09 rr
Câu 21.
Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen con người :
A.
Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ vị thành niên
B.
Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến
C.
Tư vấn di truyền y học
D.
Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh
Câu 22.
Ở 1 loài thực vật , khi quan sát 1 số tế bào lá đang tham gia phân bào, vào kì sau của nguyên phân người ta đếm
được trong mỗi tế bào tổng cộng có 76 NST đơn. Hỏi ở loài này có tối đa bao nhiêu thể 1 kép?
A.
76
B.
170
C.
172
D.
171
Câu 23.
Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền qua nhân
A.
Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trong nhân vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố

B.
Di truyền qua tế bào chất cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau
trong lai thuận nghịch
C.
Di truyền qua tế bào chất cho hiện tượng phân tính theo giới tính còn gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau ở cả
hai giới
D.
Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỷ lệ đặc thù như gen trong nhân và luôn di truyền theo dòng mẹ
Câu 24.
Khi nghiên cứu ở ruồi giấm, Moocgan nhận thấy ruồi có gen qui định cánh cụt thì đốt thân ngắn lại, lông cứng
ra, trứng đẻ ít đi tuổi thọ ngắn .... Hiện tượng này được giải thích :
A.
Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới tác động trực tiếp của môi trường lên gen quy định cánh cụt
B.
Tất cả các tính trạng trên đều do gen qui định cánh cụt gây ra
C.
Gen cánh cụt đã bị đột biến
D.
Gen cánh cụt đã tương tác với các gen khác trong kiểu gen để chi phối các tính trạng khác
Câu 25.
Chiều dài trung bình của đoạn ADN quấn quanh mỗi nuclêôxom bằng:
A.
510A
o
B.
476A
o
C.
340A
o

D.
496,4 A
o
Câu 26.
Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp nghiên cứu tế bào là :
A.
Xét nghiệm ADN để tìm hiểu cấu trúc gen
B.
Phân tích bộ nhiễm sắc thể ở tế bào người
C.
Phân tích ADN hay prôtêin của tế bào
D.
Xét nghiệm tế bào về mặt hoá học
Câu 27.
Vai trò nào sau đây không phải là của di truyền y học :
A.
Dự đoán khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở thế hệ con cháu
B.
Chữa một số bệnh như đái đường, máu khó đông, hội chứng Đao
C.
Hạn chế tác hại của bệnh
D.
Hạn chế sự phát tán bệnh như hạn chế sinh đẻ, không kết hôn gần
Câu 28.
Ở đậu Hà lan hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng . P thuần chủng hoa đỏ x hoa trắng->F
1
đồng loạt hoa đỏ.
Cho F
1
tự thụ phấn thu được F

2
. Cách lai nào sau đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ ở F
2
?
A.
Lai phân tích cây hoa đỏ ở F
2
.
B.
Cho cây hoa đỏ tự thụ.
C.
Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa trắng ở P.
D.
Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa đỏ ở P
Câu 29.
Cơ sở khoa học của việc ứng dụng đột biến đa bội khắc phục tính bất thụ của con lai trong phép lai xa là :
A.
kích thích sự xuất hiện của thoi tơ vô sắc
B.
làm cho nhiễm sắc thể đứng thành từng cặp đồng đạng, giúp nhiễm sắc thể phân ly bình thường trong quá trình giảm phân
C.
tăng gấp đôi vật chất di truyền để dễ phân chia trong quá trình giảm phân
D.
sử dụng hoá chất để kích thích tế bào sinh sản
Câu 30.
Căn cứ vào phả hệ sau đây của một dòng họ trong ba thế hệ về một loại bệnh(với A là gen bình thường, a là gen

bệnh):

(I)
(II)
(III)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
12 13
Nếu bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X thì kiểu gen của người thứ 6, người thứ 9 và 13 lần lượt phải là:
A.
X
A
X
A
, X
A
Y, X
A
X
a
.
B.

X
A
X
a
, X
A
Y, X
A
X
a
.
C.
X
A
X
a
, X
A
Y, X
a
X
a
.
D.
X
a
X
a
, X
a

Y, X
A
X
a
.
Câu 31.
Ý nào không đúng đối với các công đoạn của nuôi cấy tế bào
A.
Nuôi cấy tế bào để tạo mô sẹo
B.
Tách tế bào hoặc mô từ cơ thể
C.
Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
D.
Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích tế bào hình thành mô sẹo
Câu 32.
Để phân biệt đột biến sinh dục, đột biến sôma, người ta căn cứ vào:
A.
Cơ quan xuất hiện đột biến
B.
Bản chất đột biến
C.
Sự biểu hiện của đột biến
D.
Mức độ biến đổi vật chất di truyền
Câu 33.
Giả sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 28 đoạn Okazaki, sẻ cần bao nhiêu đoạn mồi cho một đợt
tái bản của chính đơn vị tái bản đó ?
A.
30

B.
31
C.
28
D.
32
Câu 34.
Đặc điểm nào sau đây không phải của sự di truyền tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không
có alen tương ứng trên Y?
A.
Kết quả lai thuận nghịch khác nhau
B.
Tỷ lệ phân ly kiểu hình không giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái
C.
Tính trạng được di truyền chéo
D.
Tính trạng được di truyền theo giới dị giao
Câu 35.
Cơ thể lai có biểu hiện ưu thế lai rõ nhất ở phép lai nào sau đây ?
A.
AaBbDd x AaBbDd
B.
AABBDD x AABBDD
C.
AaBbDd x aabbdd
D.
AABBdd x aabbDD
Câu 36.
Dạng đột biến nào dưới đây là quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra giống có năng suất cao, phẩm chất
tốt hoặc không hạt:

A.
Đột biến dị bội
B.
Đột biến thể 3 nhiễm
C.
Đột biến gen
D.
Đột biến đa bội
Câu 37.
Điểm nào không đúng đối với quần thể tự phối qua các thế hệ là :
A.
Tỷ lệ gen dị hợp giảm
B.
Thành phần kiểu gen không đổi
C.
Tỷ lệ gen đồng hợp tăng
D.
Tần số các alen không đổi
Câu 38.
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ có:
A.
4 kiểu hình , 12 kiểu gen
B.
8 kiểu hình , 12 kiểu gen
C.
8 kiểu hình , 27 kiểu gen
D.
4 kiểu hình , 8 kiểu gen
Câu 39.
Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng là :

A.
Tạo các đột biến có lợi .
B.
Tạo các giống tăng trọng nhanh.
C.
Tạo các giống có khả năng sinh sản tốt.
D.
Tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
Câu 40.
Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tái tổ hợp, thao tác được thực hiện theo trình tự sau :
A.
Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Tách ADN => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
B.
Tách ADN => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
C.
Tách ADN => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
D.
Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Tách ADN => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
Câu 41.
Cơ chế chung của ung thư là :
A.
Virut xâm nhập vào mô gây u hoại tử
B.
Mô phân bào không kiểm soát được
C.
Phát sinh khối u bất kỳ
D.
Đột biến gen hay đột biến nhiễm sắc thể
Câu 42.
Bệnh nào sau đây không phải là bệnh di truyền phân tử ở người ?

A.
Ung thư máu
B.
Các bệnh về prôtêin huyết thanh
C.
Các bệnh về các yếu tố đông máu
D.
Các bệnh về hêmôglôbin
Câu 43.
Ở một quần thể giao phối có 2 loại nhiễm sắc thể giới tính X, Y. Xét 1 gen có 3 alen nằm trên NST X ở đoạn
không tương đồng với Y và một gen nằm trên NST thường có 4 alen thì số kiểu gen khác nhau có thể xuất hiện trong quần
thể đó là:
A.
12
B.
90
C.
60
D.
16
Câu 44.
Khi nói đến đoạn Okazaki, điều nào sau đây là sai:
A.
Đoạn okazaki được tổng hợp ngược chiều với mạch khuôn
B.
Được tổng hợp dựa vào mạch khuôn có chiều 3
'
- 5
'
C.

Nhờ enzym ligaza các đoạn này được nối với nhau tạo thành sợi đi theo
D.
Do sự tổng hợp từng đoạn ADN mới dựa trên nhiều điểm của một mạch đơn ADN
Câu 45.
Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là:
A.
Tạp giao.
B.
Lai giống.
C.
Lai hữu tính.
D.
Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc
Câu 46.
Điểm giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn NST ở người là:
A.
chỉ xảy ra ở nam mà không có ở nữ
B.
chỉ xảy ra ở nữ mà không có ở nam
C.
đều do mất đoạn trên NST thường
D.
đều do đột biến trên NST số 21
Câu 47.
Moocgan đã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách :
A.
Lai phân tích ruồi giấm cái F
1
dị hợp 2 cặp gen
B.

Cho F
1
dị hợp 2 cặp gen tạp giao
C.
Lai phân tích ruồi giấm đực F
1
dị hợp 2 cặp gen
D.
Quan sát hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng trong giảm phân
Câu 48.
Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó một loại gen trội vừa xác định một kiểu hình riêng biệt vừa có vai
trò át loại gen trội khác, khi F
1
dị hợp hai cặp gen lai với nhau thì F
2
có tỷ lệ phân ly kiểu hình là:
A.
9 : 3 : 4
B.
13 : 3
C.
12 : 3 : 1
D.
9:7
Câu 49.
Quy trình tạo bò chuyển gen bằng phương pháp vi tiêm diễn ra như sau :
A.
Hợp tử => phát triển thành phôi => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào phôi => Cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ
B.
Hợp tử => phôi => cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào phôi

C.
Hợp tử => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào hợp tử => phát triển thành phôi => Cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ
D.
Hợp tử chưa hoà hợp nhân => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào hợp tử => phát triển thành phôi => Cấy vào ống
dẫn trứng của bò mẹ
Câu 50.
Liệu pháp gen là :
A.
Việc loại bỏ các gen xấu ra khỏi quần thể bằng cách hạn chế sinh sản
B.
Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến
C.
Việc phối hợp các gen tốt vào một cơ thể để có sức sống và các hoạt động sống cao
D.
Việc cố ý lai tạo để cải tiến nòi giống
Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Kiểm tra chuyên đề lần 2 - Năm học 2010 - 2011
Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12. Thời gian: 90 phút

Mã đề: 237
Câu 1.
Enzym nối sử dụng trong kỹ thuật chuyển gen là :
A.
restrictaza
B.
polymelaza
C.
lipaza
D.
ligaza
Câu 2.

Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp đem lại là :
A.
Hạn chế tác động của các tác nhân gây đột biến
B.
Tạo nguồn nguyên liệu phong phú và đa dạng cho quá trình chọn lọc
C.
Tăng cường biến dị tổ hợp
D.
Tạo ra các sinh vật chuyển gen, nhờ đó sản xuất với công suất lớn các sản phẩm sinh học quan trọng nhờ vi khuẩn
Câu 3.
Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tái tổ hợp, thao tác được thực hiện theo trình tự sau :
A.
Tách ADN => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
B.
Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Tách ADN => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
C.
Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Tách ADN => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
D.
Tách ADN => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
Câu 4.
Nội dung cơ bản của phương pháp nghiên cứu tế bào :
A.
Tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng
B.
Quan sát hình thái, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào để dự đoán sự phát triển bình thường hay bất thường của cơ thể
C.
Khảo sát về quá trình nguyên phân và giảm phân
D.
Khảo sát sự trao đổi chất của tế bào diễn ra bình thường hay không
Câu 5.

Ý nào không đúng đối với các công đoạn của nuôi cấy tế bào
A.
Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
B.
Tách tế bào hoặc mô từ cơ thể
C.
Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích tế bào hình thành mô sẹo
D.
Nuôi cấy tế bào để tạo mô sẹo
Câu 6.
Để phân biệt đột biến sinh dục, đột biến sôma, người ta căn cứ vào:
A.
Mức độ biến đổi vật chất di truyền
B.
Sự biểu hiện của đột biến
C.
Cơ quan xuất hiện đột biến
D.
Bản chất đột biến
Câu 7.
Cơ chế chung của ung thư là :
A.
Mô phân bào không kiểm soát được
B.
Đột biến gen hay đột biến nhiễm sắc thể
C.
Phát sinh khối u bất kỳ
D.
Virut xâm nhập vào mô gây u hoại tử
Câu 8.

Một tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen Aa
bD
Bd
khi giảm phân đã xảy ra hoán vị gen. Trong thực tế, tế bào này tạo
được mấy kiểu giao tử?
A.
1 trong số 4 kiểu
B.
2 trong số 6 kiểu
C.
2 trong số 4 kiểu
D.
4 trong số 8 kiểu
Câu 9.
Phát biểu nào dưới đây về sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen là đúng?
A.
Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
B.
Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen
C.
Bất kỳ loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
D.
Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
Câu 10.
Ở một quần thể giao phối có 2 loại nhiễm sắc thể giới tính X, Y. Xét 1 gen có 3 alen nằm trên NST X ở đoạn
không tương đồng với Y và một gen nằm trên NST thường có 4 alen thì số kiểu gen khác nhau có thể xuất hiện trong quần
thể đó là:
A.
90
B.

12
C.
16
D.
60
Câu 11.
Ưu thế chính trong lai tế bào xoma so với lai hữu tính là:
A.
Lai tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại
B.
Tạo được ưu thế lai tốt hơn
C.
Khắc phục được hiện tượng bất thụ khi lai xa
D.
Hạn chế được hiện tượng thoái hóa
Câu 12.
Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường qui định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST
giới tính X qui định. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng phía bên người vợ có bố bị mù màu, có bà nội, và mẹ bị điếc
bẩm sinh. Bên phía người chồng có bố bị điếc bẩm sinh. Cặp vợ chồng này sinh được một đứa con, xác xuất để đứa con
này bị cả 2 bệnh là:
A.
6,25%
B.
37,5%
C.
12,5%
D.
8,75%
Câu 13.
Điểm giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn NST ở người là:

A.
đều do đột biến trên NST số 21
B.
chỉ xảy ra ở nam mà không có ở nữ
C.
chỉ xảy ra ở nữ mà không có ở nam
D.
đều do mất đoạn trên NST thường
Câu 14.
Khi nói đến đoạn Okazaki, điều nào sau đây là sai:
A.
Nhờ enzym ligaza các đoạn này được nối với nhau tạo thành sợi đi theo
B.
Được tổng hợp dựa vào mạch khuôn có chiều 3
'
- 5
'
C.
Đoạn okazaki được tổng hợp ngược chiều với mạch khuôn
D.
Do sự tổng hợp từng đoạn ADN mới dựa trên nhiều điểm của một mạch đơn ADN
Câu 15.
Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen con người :
A.
Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh
B.
Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ vị thành niên
C.
Tư vấn di truyền y học
D.

Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến
Câu 16.
Ở một vài quần thể cỏ, khả năng mọc trên đất nhiễm kim loại nặng như Niken được qui định bởi gen trội R.
Trong một quần thể, thế hệ xuất phát có sự cân bằng về thành phần kiểu gen, gồm 51% hạt có thể nảy mầm trên đất
nhiễm kim loại nặng. Cấu trúc di truyền của quần thể này sau 5 thế hệ giao phối là:
A.
0,64 RR : 0,32 Rr : 0,04 rr
B.
42,25RR : 45,5Rr : 12,25rr
C.
0,09 RR : 0,42 Rr : 0,49 rr
D.
0,49 RR : 0,42 Rr : 0,09 rr
Câu 17.
Xét 2 cặp tính trạng ở 1 loài thực vật, cho biết A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa đỏ, b: hoa trắng. Cho lai giữa 2
thứ cây thuần chủng có tính trạng tương phản, thu được F1 đồng tính. Cho F1 tự thụ phấn, người ta thu được ở thế hệ F2
gồm 1800 cây trong đó có 432 cây thân cao hoa trắng. Biết rằng quá trình giảm phân ở bộ phận đực và cái của cây diễn ra
giống nhau.
Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen trong phép lai trên là :
A.
aB
aB
x
Ab
Ab
P :
, f = 20%
B.
ab
ab

x
AB
AB
P :
, f = 10%
C.
aB
aB
x
AB
BA
P :
, f = 40%
D.
aB
aB
x
ab
ab
P :
, f = 25%
Câu 18.
Khi lai cơ thể P: AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là:
A.
1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa.
B.
1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa.
C.
1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
D.

1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa.
Câu 19.
Cơ sở khoa học của việc ứng dụng đột biến đa bội khắc phục tính bất thụ của con lai trong phép lai xa là :
A.
tăng gấp đôi vật chất di truyền để dễ phân chia trong quá trình giảm phân
B.
làm cho nhiễm sắc thể đứng thành từng cặp đồng đạng, giúp nhiễm sắc thể phân ly bình thường trong quá trình giảm phân
C.
kích thích sự xuất hiện của thoi tơ vô sắc
D.
sử dụng hoá chất để kích thích tế bào sinh sản
Câu 20.
Quy trình tạo bò chuyển gen bằng phương pháp vi tiêm diễn ra như sau :
A.
Hợp tử => phát triển thành phôi => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào phôi => Cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ
B.
Hợp tử => phôi => cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào phôi
C.
Hợp tử => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào hợp tử => phát triển thành phôi => Cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ
D.
Hợp tử chưa hoà hợp nhân => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào hợp tử => phát triển thành phôi => Cấy vào ống
dẫn trứng của bò mẹ
Câu 21.
Điểm nào không đúng đối với quần thể tự phối qua các thế hệ là :
A.
Tỷ lệ gen dị hợp giảm
B.
Thành phần kiểu gen không đổi
C.
Tần số các alen không đổi

D.
Tỷ lệ gen đồng hợp tăng
Câu 22.
Việc lập phả hệ cho phép :
A.
Theo dõi tính trạng hoặc một bệnh tật nào đó có lây lan thông qua một số thế hệ
B.
Xác định được tác hại của giao phối cận huyết
C.
Xác định được tính trạng đó bị chi phối bởi quy luật di truyền nào
D.
Phân tích được tính trạng hay bệnh đó có di truyền không
Câu 23.
Để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là:
A.
thực hiện được lai khác loài.
B.
tạo ra các dòng thuần.
C.
thực hiện được lai kinh tế.
D.
thực hiện được lai khác dòng.
Câu 24.
Căn cứ vào phả hệ sau đây của một dòng họ trong ba thế hệ về một loại bệnh(với A là gen bình thường, a là gen
bệnh):

(I)
(II)
(III)
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
12 13
Nếu bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X thì kiểu gen của người thứ 6, người thứ 9 và 13 lần lượt phải là:
A.
X
A
X
A
, X
A
Y, X
A
X
a
.
B.
X
A
X
a
, X
A

Y, X
a
X
a
.
C.
X
A
X
a
, X
A
Y, X
A
X
a
.
D.
X
a
X
a
, X
a
Y, X
A
X
a
.
Câu 25.

Chiều dài trung bình của đoạn ADN quấn quanh mỗi nuclêôxom bằng:
A.
510A
o
B.
476A
o
C.
340A
o
D.
496,4 A
o
Câu 26.
Moocgan đã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách :
A.
Quan sát hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng trong giảm phân
B.
Lai phân tích ruồi giấm cái F
1
dị hợp 2 cặp gen
C.
Lai phân tích ruồi giấm đực F
1
dị hợp 2 cặp gen
D.
Cho F
1
dị hợp 2 cặp gen tạp giao
Câu 27.

Giả sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 28 đoạn Okazaki, sẻ cần bao nhiêu đoạn mồi cho một đợt
tái bản của chính đơn vị tái bản đó ?
A.
32
B.
30
C.
28
D.
31
Câu 28.
Gen A có 90 vòng xoắn và 20% A. Gen này bị đột biến mất 3 cặp Nu loại A - T nằm trọn ven trong 1 bộ ba của
mỗi mạch. Số lượng từng loại Nu của gen sau đột biến là:
A.
A=T=360; G=X=543
B.
A=T=363; G=X=540
C.
A=T=357; G=X=540
D.
A=T=360; G=X=537
Câu 29.
Bệnh nào sau đây không phải là bệnh di truyền phân tử ở người ?
A.
Các bệnh về prôtêin huyết thanh
B.
Ung thư máu
C.
Các bệnh về hêmôglôbin
D.

Các bệnh về các yếu tố đông máu
Câu 30.
Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng là :
A.
Tạo các giống có khả năng sinh sản tốt.
B.
Tạo các giống tăng trọng nhanh.
C.
Tạo các đột biến có lợi .
D.
Tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
Câu 31.
Trong các thể lệch bội, số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là:
A.
Thể một nhiễm
B.
Thể ba nhiễm
C.
Thể khuyết nhiễm
D.
Thể đa nhiễm
Câu 32.
Dạng đột biến nào dưới đây là quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra giống có năng suất cao, phẩm chất
tốt hoặc không hạt:
A.
Đột biến dị bội
B.
Đột biến đa bội
C.
Đột biến thể 3 nhiễm

D.
Đột biến gen
Câu 33.
Khi nghiên cứu ở ruồi giấm, Moocgan nhận thấy ruồi có gen qui định cánh cụt thì đốt thân ngắn lại, lông cứng
ra, trứng đẻ ít đi tuổi thọ ngắn .... Hiện tượng này được giải thích :
A.
Gen cánh cụt đã bị đột biến
B.
Tất cả các tính trạng trên đều do gen qui định cánh cụt gây ra
C.
Gen cánh cụt đã tương tác với các gen khác trong kiểu gen để chi phối các tính trạng khác
D.
Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới tác động trực tiếp của môi trường lên gen quy định cánh cụt
Câu 34.
Ở 1 loài thực vật , khi quan sát 1 số tế bào lá đang tham gia phân bào, vào kì sau của nguyên phân người ta đếm
được trong mỗi tế bào tổng cộng có 76 NST đơn. Hỏi ở loài này có tối đa bao nhiêu thể 1 kép?
A.
171
B.
76
C.
170
D.
172
Câu 35.
Ở đậu Hà lan hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng . P thuần chủng hoa đỏ x hoa trắng->F
1
đồng loạt hoa đỏ.
Cho F
1

tự thụ phấn thu được F
2
. Cách lai nào sau đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ ở F
2
?
A.
Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa trắng ở P.
B.
Lai phân tích cây hoa đỏ ở F
2
.
C.
Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa đỏ ở P
D.
Cho cây hoa đỏ tự thụ.
Câu 36.
Điều kiện nào chủ yếu đảm bảo quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền :
A.
Các hợp tử có sức sống như nhau
B.
Sự giao phối diễn ra ngẫu nhiên
C.
Các loại giao tử có sức sống ngang nhau
D.
Không có đột biến và chọn lọc
Câu 37.

Một gen có 120 chu kì xoắn, do một đột biến làm mất 2 bộ ba ở giữa gen. Gen sau đột biến điều khiển tổng hợp 1
phân tử protein thì số axitamin mà môi trường cần phải cung cấp là:
A.
797
B.
396
C.
796
D.
397
Câu 38.
Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó một loại gen trội vừa xác định một kiểu hình riêng biệt vừa có vai
trò át loại gen trội khác, khi F
1
dị hợp hai cặp gen lai với nhau thì F
2
có tỷ lệ phân ly kiểu hình là:
A.
13 : 3
B.
12 : 3 : 1
C.
9 : 3 : 4
D.
9:7
Câu 39.
Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là Aa. Sau 2 lần tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể là :
A.
0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
B.

1Aa
C.
0,375 AA : 0,25 Aa : 0,375 aa
D.
0,5 AA : 0,5 aa
Câu 40.
Đặc điểm nào sau đây không phải của sự di truyền tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không
có alen tương ứng trên Y?
A.
Tính trạng được di truyền theo giới dị giao
B.
Tính trạng được di truyền chéo
C.
Kết quả lai thuận nghịch khác nhau
D.
Tỷ lệ phân ly kiểu hình không giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái
Câu 41.
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ có:
A.
4 kiểu hình , 12 kiểu gen
B.
8 kiểu hình , 12 kiểu gen
C.
8 kiểu hình , 27 kiểu gen
D.
4 kiểu hình , 8 kiểu gen
Câu 42.
Cơ thể lai có biểu hiện ưu thế lai rõ nhất ở phép lai nào sau đây ?
A.
AABBDD x AABBDD

B.
AABBdd x aabbDD
C.
AaBbDd x AaBbDd
D.
AaBbDd x aabbdd
Câu 43.
Trong 1 quần thể giao phối ngẫu nhiên có sự phân bố các kiểu gen ở quần thể xuất phát là : 0,64 AA + 0,32 Aa +
0,04 aa = 1. Thành phần kiểu gen của quần thể qua 2 thế hệ là :
A.
0,76 AA + 0,08 aa + 0,16 aa = 1
B.
0, 8 AA + 0,2 aa = 1
C.
0,72 AA + 0,16 Aa + 0,12 aa = 1
D.
0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1
Câu 44.
Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp nghiên cứu tế bào là :
A.
Xét nghiệm ADN để tìm hiểu cấu trúc gen
B.
Phân tích ADN hay prôtêin của tế bào
C.
Phân tích bộ nhiễm sắc thể ở tế bào người
D.
Xét nghiệm tế bào về mặt hoá học
Câu 45.
Người bị bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại ?
A.

Bệnh Tơcnơ.
B.
Bệnh Patau.
C.
Bệnh Đao.
D.
Bệnh Claifentơ.
Câu 46.
Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể đồng
hợp bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng:
A.
3 thế hệ.
B.
5 thế hệ.
C.
4 thế hệ
D.
6 thế hệ.
Câu 47.
Vai trò nào sau đây không phải là của di truyền y học :
A.
Hạn chế sự phát tán bệnh như hạn chế sinh đẻ, không kết hôn gần
B.
Hạn chế tác hại của bệnh
C.
Dự đoán khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở thế hệ con cháu
D.
Chữa một số bệnh như đái đường, máu khó đông, hội chứng Đao
Câu 48.
Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là:

A.
Lai hữu tính.
B.
Lai giống.
C.
Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc
D.
Tạp giao.
Câu 49.
Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền qua nhân
A.
Di truyền qua tế bào chất cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau
trong lai thuận nghịch
B.
Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỷ lệ đặc thù như gen trong nhân và luôn di truyền theo dòng mẹ
C.
Di truyền qua tế bào chất cho hiện tượng phân tính theo giới tính còn gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau ở cả
hai giới
D.
Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trong nhân vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố
Câu 50.
Liệu pháp gen là :
A.
Việc phối hợp các gen tốt vào một cơ thể để có sức sống và các hoạt động sống cao
B.
Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến
C.
Việc loại bỏ các gen xấu ra khỏi quần thể bằng cách hạn chế sinh sản
D.
Việc cố ý lai tạo để cải tiến nòi giống

Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Kiểm tra chuyên đề lần 2 - Năm học 2010 - 2011
Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12. Thời gian: 90 phút

Mã đề: 271
Câu 1.
Gen A có 90 vòng xoắn và 20% A. Gen này bị đột biến mất 3 cặp Nu loại A - T nằm trọn ven trong 1 bộ ba của
mỗi mạch. Số lượng từng loại Nu của gen sau đột biến là:
A.
A=T=363; G=X=540
B.
A=T=357; G=X=540
C.
A=T=360; G=X=537
D.
A=T=360; G=X=543
Câu 2.
Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền qua nhân
A.
Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỷ lệ đặc thù như gen trong nhân và luôn di truyền theo dòng mẹ
B.
Di truyền qua tế bào chất cho hiện tượng phân tính theo giới tính còn gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau ở cả
hai giới
C.
Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trong nhân vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố
D.
Di truyền qua tế bào chất cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau
trong lai thuận nghịch
Câu 3.
Nội dung cơ bản của phương pháp nghiên cứu tế bào :
A.

Quan sát hình thái, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào để dự đoán sự phát triển bình thường hay bất thường của cơ thể
B.
Khảo sát về quá trình nguyên phân và giảm phân
C.
Tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng
D.
Khảo sát sự trao đổi chất của tế bào diễn ra bình thường hay không
Câu 4.
Vai trò nào sau đây không phải là của di truyền y học :
A.
Dự đoán khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở thế hệ con cháu
B.
Hạn chế sự phát tán bệnh như hạn chế sinh đẻ, không kết hôn gần
C.
Chữa một số bệnh như đái đường, máu khó đông, hội chứng Đao
D.
Hạn chế tác hại của bệnh
Câu 5.
Ở một vài quần thể cỏ, khả năng mọc trên đất nhiễm kim loại nặng như Niken được qui định bởi gen trội R.
Trong một quần thể, thế hệ xuất phát có sự cân bằng về thành phần kiểu gen, gồm 51% hạt có thể nảy mầm trên đất
nhiễm kim loại nặng. Cấu trúc di truyền của quần thể này sau 5 thế hệ giao phối là:
A.
0,64 RR : 0,32 Rr : 0,04 rr
B.
0,49 RR : 0,42 Rr : 0,09 rr
C.
42,25RR : 45,5Rr : 12,25rr
D.
0,09 RR : 0,42 Rr : 0,49 rr
Câu 6.

Bệnh nào sau đây không phải là bệnh di truyền phân tử ở người ?
A.
Các bệnh về hêmôglôbin
B.
Các bệnh về các yếu tố đông máu
C.
Các bệnh về prôtêin huyết thanh
D.
Ung thư máu
Câu 7.
Ưu thế chính trong lai tế bào xoma so với lai hữu tính là:
A.
Khắc phục được hiện tượng bất thụ khi lai xa
B.
Hạn chế được hiện tượng thoái hóa
C.
Lai tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại
D.
Tạo được ưu thế lai tốt hơn
Câu 8.
Điều kiện nào chủ yếu đảm bảo quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền :
A.
Không có đột biến và chọn lọc
B.
Các hợp tử có sức sống như nhau
C.
Sự giao phối diễn ra ngẫu nhiên
D.
Các loại giao tử có sức sống ngang nhau
Câu 9.

Phát biểu nào dưới đây về sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen là đúng?
A.
Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
B.
Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen
C.
Bất kỳ loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
D.
Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
Câu 10.
Liệu pháp gen là :
A.
Việc phối hợp các gen tốt vào một cơ thể để có sức sống và các hoạt động sống cao
B.
Việc cố ý lai tạo để cải tiến nòi giống
C.
Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến
D.
Việc loại bỏ các gen xấu ra khỏi quần thể bằng cách hạn chế sinh sản
Câu 11.
Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen con người :
A.
Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ vị thành niên
B.
Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh
C.
Tư vấn di truyền y học
D.
Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến
Câu 12.

Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó một loại gen trội vừa xác định một kiểu hình riêng biệt vừa có vai
trò át loại gen trội khác, khi F
1
dị hợp hai cặp gen lai với nhau thì F
2
có tỷ lệ phân ly kiểu hình là:
A.
13 : 3
B.
9:7
C.
9 : 3 : 4
D.
12 : 3 : 1
Câu 13.
Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là:
A.
Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc
B.
Tạp giao.
C.
Lai hữu tính.
D.
Lai giống.
Câu 14.
Cơ thể lai có biểu hiện ưu thế lai rõ nhất ở phép lai nào sau đây ?
A.
AaBbDd x aabbdd
B.
AaBbDd x AaBbDd

C.
AABBdd x aabbDD
D.
AABBDD x AABBDD
Câu 15.
Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là Aa. Sau 2 lần tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể là :
A.
1Aa
B.
0,5 AA : 0,5 aa
C.
0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
D.
0,375 AA : 0,25 Aa : 0,375 aa
Câu 16.
Việc lập phả hệ cho phép :
A.
Theo dõi tính trạng hoặc một bệnh tật nào đó có lây lan thông qua một số thế hệ
B.
Phân tích được tính trạng hay bệnh đó có di truyền không
C.
Xác định được tác hại của giao phối cận huyết
D.
Xác định được tính trạng đó bị chi phối bởi quy luật di truyền nào
Câu 17.
Ở một quần thể giao phối có 2 loại nhiễm sắc thể giới tính X, Y. Xét 1 gen có 3 alen nằm trên NST X ở đoạn
không tương đồng với Y và một gen nằm trên NST thường có 4 alen thì số kiểu gen khác nhau có thể xuất hiện trong quần
thể đó là:
A.
12

B.
16
C.
60
D.
90
Câu 18.
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ có:
A.
8 kiểu hình , 27 kiểu gen
B.
4 kiểu hình , 8 kiểu gen
C.
8 kiểu hình , 12 kiểu gen
D.
4 kiểu hình , 12 kiểu gen
Câu 19.
Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp đem lại là :
A.
Tạo nguồn nguyên liệu phong phú và đa dạng cho quá trình chọn lọc
B.
Tăng cường biến dị tổ hợp
C.
Tạo ra các sinh vật chuyển gen, nhờ đó sản xuất với công suất lớn các sản phẩm sinh học quan trọng nhờ vi khuẩn
D.
Hạn chế tác động của các tác nhân gây đột biến
Câu 20.
Ý nào không đúng đối với các công đoạn của nuôi cấy tế bào
A.
Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh

B.
Nuôi cấy tế bào để tạo mô sẹo
C.
Tách tế bào hoặc mô từ cơ thể
D.
Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích tế bào hình thành mô sẹo
Câu 21.
Trong 1 quần thể giao phối ngẫu nhiên có sự phân bố các kiểu gen ở quần thể xuất phát là : 0,64 AA + 0,32 Aa +
0,04 aa = 1. Thành phần kiểu gen của quần thể qua 2 thế hệ là :
A.
0, 8 AA + 0,2 aa = 1
B.
0,72 AA + 0,16 Aa + 0,12 aa = 1
C.
0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1
D.
0,76 AA + 0,08 aa + 0,16 aa = 1
Câu 22.
Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp nghiên cứu tế bào là :
A.
Phân tích ADN hay prôtêin của tế bào
B.
Xét nghiệm tế bào về mặt hoá học
C.
Xét nghiệm ADN để tìm hiểu cấu trúc gen
D.
Phân tích bộ nhiễm sắc thể ở tế bào người
Câu 23.
Trong các thể lệch bội, số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là:
A.

Thể đa nhiễm
B.
Thể khuyết nhiễm
C.
Thể một nhiễm
D.
Thể ba nhiễm
Câu 24.
Dạng đột biến nào dưới đây là quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra giống có năng suất cao, phẩm chất
tốt hoặc không hạt:
A.
Đột biến thể 3 nhiễm
B.
Đột biến gen
C.
Đột biến đa bội
D.
Đột biến dị bội
Câu 25.
Điểm giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn NST ở người là:
A.
đều do đột biến trên NST số 21
B.
đều do mất đoạn trên NST thường
C.
chỉ xảy ra ở nữ mà không có ở nam
D.
chỉ xảy ra ở nam mà không có ở nữ
Câu 26.
Ở 1 loài thực vật , khi quan sát 1 số tế bào lá đang tham gia phân bào, vào kì sau của nguyên phân người ta đếm

được trong mỗi tế bào tổng cộng có 76 NST đơn. Hỏi ở loài này có tối đa bao nhiêu thể 1 kép?
A.
170
B.
171
C.
76
D.
172
Câu 27.
Một gen có 120 chu kì xoắn, do một đột biến làm mất 2 bộ ba ở giữa gen. Gen sau đột biến điều khiển tổng hợp 1
phân tử protein thì số axitamin mà môi trường cần phải cung cấp là:
A.
796
B.
396
C.
797
D.
397
Câu 28.
Người bị bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại ?
A.
Bệnh Claifentơ.
B.
Bệnh Tơcnơ.
C.
Bệnh Đao.
D.
Bệnh Patau.

Câu 29.
Enzym nối sử dụng trong kỹ thuật chuyển gen là :
A.
ligaza
B.
lipaza
C.
polymelaza
D.
restrictaza
Câu 30.
Khi nghiên cứu ở ruồi giấm, Moocgan nhận thấy ruồi có gen qui định cánh cụt thì đốt thân ngắn lại, lông cứng
ra, trứng đẻ ít đi tuổi thọ ngắn .... Hiện tượng này được giải thích :
A.
Gen cánh cụt đã bị đột biến
B.
Tất cả các tính trạng trên đều do gen qui định cánh cụt gây ra
C.
Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới tác động trực tiếp của môi trường lên gen quy định cánh cụt
D.
Gen cánh cụt đã tương tác với các gen khác trong kiểu gen để chi phối các tính trạng khác
Câu 31.
Để phân biệt đột biến sinh dục, đột biến sôma, người ta căn cứ vào:
A.
Bản chất đột biến
B.
Mức độ biến đổi vật chất di truyền
C.
Cơ quan xuất hiện đột biến
D.

Sự biểu hiện của đột biến
Câu 32.
Moocgan đã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách :
A.
Quan sát hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng trong giảm phân
B.
Lai phân tích ruồi giấm cái F
1
dị hợp 2 cặp gen
C.
Lai phân tích ruồi giấm đực F
1
dị hợp 2 cặp gen
D.
Cho F
1
dị hợp 2 cặp gen tạp giao
Câu 33.
Giả sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 28 đoạn Okazaki, sẻ cần bao nhiêu đoạn mồi cho một đợt
tái bản của chính đơn vị tái bản đó ?
A.
31
B.
30
C.
28
D.
32
Câu 34.
Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tái tổ hợp, thao tác được thực hiện theo trình tự sau :

A.
Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Tách ADN => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
B.
Tách ADN => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
C.
Tách ADN => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
D.
Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Tách ADN => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
Câu 35.
Cơ sở khoa học của việc ứng dụng đột biến đa bội khắc phục tính bất thụ của con lai trong phép lai xa là :
A.
sử dụng hoá chất để kích thích tế bào sinh sản
B.
làm cho nhiễm sắc thể đứng thành từng cặp đồng đạng, giúp nhiễm sắc thể phân ly bình thường trong quá trình giảm phân
C.
kích thích sự xuất hiện của thoi tơ vô sắc
D.
tăng gấp đôi vật chất di truyền để dễ phân chia trong quá trình giảm phân
Câu 36.
Khi lai cơ thể P: AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là:
A.
1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa.
B.
1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa.
C.
1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa.
D.
1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
Câu 37.
Cơ chế chung của ung thư là :

A.
Virut xâm nhập vào mô gây u hoại tử
B.
Phát sinh khối u bất kỳ
C.
Đột biến gen hay đột biến nhiễm sắc thể
D.
Mô phân bào không kiểm soát được
Câu 38.
Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường qui định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST
giới tính X qui định. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng phía bên người vợ có bố bị mù màu, có bà nội, và mẹ bị điếc
bẩm sinh. Bên phía người chồng có bố bị điếc bẩm sinh. Cặp vợ chồng này sinh được một đứa con, xác xuất để đứa con
này bị cả 2 bệnh là:
A.
37,5%
B.
12,5%
C.
8,75%
D.
6,25%
Câu 39.
Để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là:
A.
tạo ra các dòng thuần.
B.
thực hiện được lai kinh tế.
C.
thực hiện được lai khác loài.
D.

thực hiện được lai khác dòng.
Câu 40.
Căn cứ vào phả hệ sau đây của một dòng họ trong ba thế hệ về một loại bệnh(với A là gen bình thường, a là gen
bệnh):

(I)
(II)
(III)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11
12 13
Nếu bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X thì kiểu gen của người thứ 6, người thứ 9 và 13 lần lượt phải là:
A.
X
A
X
A
, X
A
Y, X
A
X

a
.
B.
X
A
X
a
, X
A
Y, X
a
X
a
.
C.
X
A
X
a
, X
A
Y, X
A
X
a
.
D.
X
a
X

a
, X
a
Y, X
A
X
a
.
Câu 41.
Xét 2 cặp tính trạng ở 1 loài thực vật, cho biết A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa đỏ, b: hoa trắng. Cho lai giữa 2
thứ cây thuần chủng có tính trạng tương phản, thu được F1 đồng tính. Cho F1 tự thụ phấn, người ta thu được ở thế hệ F2
gồm 1800 cây trong đó có 432 cây thân cao hoa trắng. Biết rằng quá trình giảm phân ở bộ phận đực và cái của cây diễn ra
giống nhau.
Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen trong phép lai trên là :
A.
aB
aB
x
AB
BA
P :
, f = 40%
B.
aB
aB
x
Ab
Ab
P :
, f = 20%

C.
ab
ab
x
AB
AB
P :
, f = 10%
D.
aB
aB
x
ab
ab
P :
, f = 25%
Câu 42.
Ở đậu Hà lan hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng . P thuần chủng hoa đỏ x hoa trắng->F
1
đồng loạt hoa đỏ.
Cho F
1
tự thụ phấn thu được F
2
. Cách lai nào sau đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ ở F
2
?
A.
Lai phân tích cây hoa đỏ ở F
2

.
B.
Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa trắng ở P.
C.
Cho cây hoa đỏ tự thụ.
D.
Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa đỏ ở P
Câu 43.
Một tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen Aa
bD
Bd
khi giảm phân đã xảy ra hoán vị gen. Trong thực tế, tế bào này
tạo được mấy kiểu giao tử?
A.
4 trong số 8 kiểu
B.
2 trong số 4 kiểu
C.
2 trong số 6 kiểu
D.
1 trong số 4 kiểu
Câu 44.
Chiều dài trung bình của đoạn ADN quấn quanh mỗi nuclêôxom bằng:
A.
476A
o

B.
510A
o
C.
340A
o
D.
496,4 A
o
Câu 45.
Đặc điểm nào sau đây không phải của sự di truyền tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không
có alen tương ứng trên Y?
A.
Tỷ lệ phân ly kiểu hình không giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái
B.
Tính trạng được di truyền theo giới dị giao
C.
Kết quả lai thuận nghịch khác nhau
D.
Tính trạng được di truyền chéo
Câu 46.
Khi nói đến đoạn Okazaki, điều nào sau đây là sai:
A.
Được tổng hợp dựa vào mạch khuôn có chiều 3
'
- 5
'
B.
Đoạn okazaki được tổng hợp ngược chiều với mạch khuôn
C.

Do sự tổng hợp từng đoạn ADN mới dựa trên nhiều điểm của một mạch đơn ADN
D.
Nhờ enzym ligaza các đoạn này được nối với nhau tạo thành sợi đi theo
Câu 47.
Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể đồng
hợp bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng:
A.
6 thế hệ.
B.
4 thế hệ
C.
5 thế hệ.
D.
3 thế hệ.
Câu 48.
Quy trình tạo bò chuyển gen bằng phương pháp vi tiêm diễn ra như sau :
A.
Hợp tử => phát triển thành phôi => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào phôi => Cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ
B.
Hợp tử => phôi => cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào phôi
C.
Hợp tử => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào hợp tử => phát triển thành phôi => Cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ
D.
Hợp tử chưa hoà hợp nhân => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào hợp tử => phát triển thành phôi => Cấy vào ống
dẫn trứng của bò mẹ
Câu 49.
Điểm nào không đúng đối với quần thể tự phối qua các thế hệ là :
A.
Tỷ lệ gen đồng hợp tăng
B.

Tần số các alen không đổi
C.
Tỷ lệ gen dị hợp giảm
D.
Thành phần kiểu gen không đổi
Câu 50.
Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng là :
A.
Tạo các đột biến có lợi .
B.
Tạo các giống tăng trọng nhanh.
C.
Tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
D.
Tạo các giống có khả năng sinh sản tốt.
Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Kiểm tra chuyên đề lần 2 - Năm học 2010 - 2011
Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12. Thời gian: 90 phút

Mã đề: 305
Câu 1.
Bệnh nào sau đây không phải là bệnh di truyền phân tử ở người ?
A.
Ung thư máu
B.
Các bệnh về prôtêin huyết thanh
C.
Các bệnh về các yếu tố đông máu
D.
Các bệnh về hêmôglôbin
Câu 2.

Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo ở vật nuôi và cây trồng là :
A.
Tạo các giống tăng trọng nhanh.
B.
Tạo các giống có khả năng sinh sản tốt.
C.
Tạo các đột biến có lợi .
D.
Tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
Câu 3.
Liệu pháp gen là :
A.
Việc cố ý lai tạo để cải tiến nòi giống
B.
Việc loại bỏ các gen xấu ra khỏi quần thể bằng cách hạn chế sinh sản
C.
Việc phối hợp các gen tốt vào một cơ thể để có sức sống và các hoạt động sống cao
D.
Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến
Câu 4.
Chiều dài trung bình của đoạn ADN quấn quanh mỗi nuclêôxom bằng:
A.
496,4 A
o
B.
476A
o
C.
510A
o

D.
340A
o
Câu 5.
Người bị bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại ?
A.
Bệnh Đao.
B.
Bệnh Patau.
C.
Bệnh Tơcnơ.
D.
Bệnh Claifentơ.
Câu 6.
Vai trò nào sau đây không phải là của di truyền y học :
A.
Chữa một số bệnh như đái đường, máu khó đông, hội chứng Đao
B.
Dự đoán khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở thế hệ con cháu
C.
Hạn chế sự phát tán bệnh như hạn chế sinh đẻ, không kết hôn gần
D.
Hạn chế tác hại của bệnh
Câu 7.
Xét 2 cặp tính trạng ở 1 loài thực vật, cho biết A: thân cao, a: thân thấp, B: hoa đỏ, b: hoa trắng. Cho lai giữa 2 thứ
cây thuần chủng có tính trạng tương phản, thu được F1 đồng tính. Cho F1 tự thụ phấn, người ta thu được ở thế hệ F2
gồm 1800 cây trong đó có 432 cây thân cao hoa trắng. Biết rằng quá trình giảm phân ở bộ phận đực và cái của cây diễn ra
giống nhau.
Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen trong phép lai trên là :
A.

aB
aB
x
Ab
Ab
P :
, f = 20%
B.
aB
aB
x
ab
ab
P :
, f = 25%
C.
aB
aB
x
AB
BA
P :
, f = 40%
D.
ab
ab
x
AB
AB
P :

, f = 10%
Câu 8.
Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp nghiên cứu tế bào là :
A.
Xét nghiệm tế bào về mặt hoá học
B.
Phân tích bộ nhiễm sắc thể ở tế bào người
C.
Xét nghiệm ADN để tìm hiểu cấu trúc gen
D.
Phân tích ADN hay prôtêin của tế bào
Câu 9.
Điểm nào không đúng đối với quần thể tự phối qua các thế hệ là :
A.
Tần số các alen không đổi
B.
Tỷ lệ gen đồng hợp tăng
C.
Tỷ lệ gen dị hợp giảm
D.
Thành phần kiểu gen không đổi
Câu 10.
Cơ thể lai có biểu hiện ưu thế lai rõ nhất ở phép lai nào sau đây ?
A.
AaBbDd x aabbdd
B.
AABBdd x aabbDD
C.
AaBbDd x AaBbDd
D.

AABBDD x AABBDD
Câu 11.
Sự khác nhau cơ bản trong đặc điểm di truyền qua tế bào chất và di truyền qua nhân
A.
Trong di truyền qua tế bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trong nhân vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố
B.
Di truyền qua tế bào chất không phân tính theo các tỷ lệ đặc thù như gen trong nhân và luôn di truyền theo dòng mẹ
C.
Di truyền qua tế bào chất cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau
trong lai thuận nghịch
D.
Di truyền qua tế bào chất cho hiện tượng phân tính theo giới tính còn gen trong nhân luôn luôn cho kết quả giống nhau ở cả
hai giới
Câu 12.
Thành tựu hiện nay do công nghệ ADN tái tổ hợp đem lại là :
A.
Tạo nguồn nguyên liệu phong phú và đa dạng cho quá trình chọn lọc
B.
Tạo ra các sinh vật chuyển gen, nhờ đó sản xuất với công suất lớn các sản phẩm sinh học quan trọng nhờ vi khuẩn
C.
Tăng cường biến dị tổ hợp
D.
Hạn chế tác động của các tác nhân gây đột biến
Câu 13.
Một tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen Aa
bD
Bd
khi giảm phân đã xảy ra hoán vị gen. Trong thực tế, tế bào này
tạo được mấy kiểu giao tử?
A.

2 trong số 4 kiểu
B.
4 trong số 8 kiểu
C.
2 trong số 6 kiểu
D.
1 trong số 4 kiểu
Câu 14.
Phát biểu nào dưới đây về sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen là đúng?
A.
Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
B.
Bất kỳ loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
C.
Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
D.
Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen
Câu 15.
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ có:
A.
8 kiểu hình , 27 kiểu gen
B.
8 kiểu hình , 12 kiểu gen
C.
4 kiểu hình , 8 kiểu gen
D.
4 kiểu hình , 12 kiểu gen
Câu 16.
Ở một quần thể giao phối có 2 loại nhiễm sắc thể giới tính X, Y. Xét 1 gen có 3 alen nằm trên NST X ở đoạn
không tương đồng với Y và một gen nằm trên NST thường có 4 alen thì số kiểu gen khác nhau có thể xuất hiện trong quần

thể đó là:
A.
60
B.
90
C.
16
D.
12
Câu 17.
Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường qui định, bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST
giới tính X qui định. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng phía bên người vợ có bố bị mù màu, có bà nội, và mẹ bị điếc
bẩm sinh. Bên phía người chồng có bố bị điếc bẩm sinh. Cặp vợ chồng này sinh được một đứa con, xác xuất để đứa con
này bị cả 2 bệnh là:
A.
8,75%
B.
6,25%
C.
37,5%
D.
12,5%
Câu 18.
Ở một vài quần thể cỏ, khả năng mọc trên đất nhiễm kim loại nặng như Niken được qui định bởi gen trội R.
Trong một quần thể, thế hệ xuất phát có sự cân bằng về thành phần kiểu gen, gồm 51% hạt có thể nảy mầm trên đất
nhiễm kim loại nặng. Cấu trúc di truyền của quần thể này sau 5 thế hệ giao phối là:
A.
42,25RR : 45,5Rr : 12,25rr
B.
0,64 RR : 0,32 Rr : 0,04 rr

C.
0,09 RR : 0,42 Rr : 0,49 rr
D.
0,49 RR : 0,42 Rr : 0,09 rr
Câu 19.
Khi lai cơ thể P: AAaa (4n) x Aaaa (4n). Tỉ lệ phân tính kiểu gen ở thế hệ F1 là:
A.
1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa.
B.
1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa.
C.
1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
D.
1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa.
Câu 20.
Trong các thể lệch bội, số lượng ADN ở tế bào bị giảm nhiều nhất là:
A.
Thể đa nhiễm
B.
Thể ba nhiễm
C.
Thể khuyết nhiễm
D.
Thể một nhiễm
Câu 21.
Dạng đột biến nào dưới đây là quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra giống có năng suất cao, phẩm chất
tốt hoặc không hạt:
A.
Đột biến dị bội
B.

Đột biến gen
C.
Đột biến đa bội
D.
Đột biến thể 3 nhiễm
Câu 22.
Gen A có 90 vòng xoắn và 20% A. Gen này bị đột biến mất 3 cặp Nu loại A - T nằm trọn ven trong 1 bộ ba của
mỗi mạch. Số lượng từng loại Nu của gen sau đột biến là:
A.
A=T=363; G=X=540
B.
A=T=360; G=X=543
C.
A=T=357; G=X=540
D.
A=T=360; G=X=537
Câu 23.
Khi nói đến đoạn Okazaki, điều nào sau đây là sai:
A.
Do sự tổng hợp từng đoạn ADN mới dựa trên nhiều điểm của một mạch đơn ADN
B.
Nhờ enzym ligaza các đoạn này được nối với nhau tạo thành sợi đi theo
C.
Được tổng hợp dựa vào mạch khuôn có chiều 3
'
- 5
'
D.
Đoạn okazaki được tổng hợp ngược chiều với mạch khuôn
Câu 24.

Trong 1 quần thể giao phối ngẫu nhiên có sự phân bố các kiểu gen ở quần thể xuất phát là : 0,64 AA + 0,32 Aa +
0,04 aa = 1. Thành phần kiểu gen của quần thể qua 2 thế hệ là :
A.
0,76 AA + 0,08 aa + 0,16 aa = 1
B.
0,72 AA + 0,16 Aa + 0,12 aa = 1
C.
0, 8 AA + 0,2 aa = 1
D.
0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1
Câu 25.
Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là:
A.
Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc
B.
Lai giống.
C.
Lai hữu tính.
D.
Tạp giao.
Câu 26.
Cơ sở khoa học của việc ứng dụng đột biến đa bội khắc phục tính bất thụ của con lai trong phép lai xa là :
A.
kích thích sự xuất hiện của thoi tơ vô sắc
B.
tăng gấp đôi vật chất di truyền để dễ phân chia trong quá trình giảm phân
C.
sử dụng hoá chất để kích thích tế bào sinh sản
D.
làm cho nhiễm sắc thể đứng thành từng cặp đồng đạng, giúp nhiễm sắc thể phân ly bình thường trong quá trình giảm phân

Câu 27.
Ở 1 loài thực vật , khi quan sát 1 số tế bào lá đang tham gia phân bào, vào kì sau của nguyên phân người ta đếm
được trong mỗi tế bào tổng cộng có 76 NST đơn. Hỏi ở loài này có tối đa bao nhiêu thể 1 kép?
A.
172
B.
76
C.
171
D.
170
Câu 28.
Ở đậu Hà lan hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng . P thuần chủng hoa đỏ x hoa trắng->F
1
đồng loạt hoa đỏ.
Cho F
1
tự thụ phấn thu được F
2
. Cách lai nào sau đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ ở F
2
?
A.
Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa đỏ ở P
B.
Cho cây hoa đỏ tự thụ.
C.
Lai phân tích cây hoa đỏ ở F

2
.
D.
Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa trắng ở P.
Câu 29.
Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể đồng
hợp bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng:
A.
6 thế hệ.
B.
3 thế hệ.
C.
5 thế hệ.
D.
4 thế hệ
Câu 30.
Để phân biệt đột biến sinh dục, đột biến sôma, người ta căn cứ vào:
A.
Bản chất đột biến
B.
Mức độ biến đổi vật chất di truyền
C.
Cơ quan xuất hiện đột biến
D.
Sự biểu hiện của đột biến
Câu 31.
Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó một loại gen trội vừa xác định một kiểu hình riêng biệt vừa có vai
trò át loại gen trội khác, khi F

1
dị hợp hai cặp gen lai với nhau thì F
2
có tỷ lệ phân ly kiểu hình là:
A.
9 : 3 : 4
B.
9:7
C.
12 : 3 : 1
D.
13 : 3
Câu 32.
Khi nghiên cứu ở ruồi giấm, Moocgan nhận thấy ruồi có gen qui định cánh cụt thì đốt thân ngắn lại, lông cứng
ra, trứng đẻ ít đi tuổi thọ ngắn .... Hiện tượng này được giải thích :
A.
Gen cánh cụt đã tương tác với các gen khác trong kiểu gen để chi phối các tính trạng khác
B.
Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới tác động trực tiếp của môi trường lên gen quy định cánh cụt
C.
Tất cả các tính trạng trên đều do gen qui định cánh cụt gây ra
D.
Gen cánh cụt đã bị đột biến
Câu 33.
Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là Aa. Sau 2 lần tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể là :
A.
0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
B.
0,375 AA : 0,25 Aa : 0,375 aa
C.

1Aa
D.
0,5 AA : 0,5 aa
Câu 34.
Để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là:
A.
tạo ra các dòng thuần.
B.
thực hiện được lai khác dòng.
C.
thực hiện được lai khác loài.
D.
thực hiện được lai kinh tế.
Câu 35.
Căn cứ vào phả hệ sau đây của một dòng họ trong ba thế hệ về một loại bệnh(với A là gen bình thường, a là gen
bệnh):

(I)
(II)
(III)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11

12 13
Nếu bệnh do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X thì kiểu gen của người thứ 6, người thứ 9 và 13 lần lượt phải là:
A.
X
A
X
a
, X
A
Y, X
a
X
a
.
B.
X
A
X
a
, X
A
Y, X
A
X
a
.
C.
X
a
X

a
, X
a
Y, X
A
X
a
.
D.
X
A
X
A
, X
A
Y, X
A
X
a
.
Câu 36.
Ý nào không đúng đối với các công đoạn của nuôi cấy tế bào
A.
Tách tế bào hoặc mô từ cơ thể
B.
Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích tế bào hình thành mô sẹo
C.
Nuôi cấy tế bào để tạo mô sẹo
D.
Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh

Câu 37.
Moocgan đã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách :
A.
Lai phân tích ruồi giấm đực F
1
dị hợp 2 cặp gen
B.
Cho F
1
dị hợp 2 cặp gen tạp giao
C.
Quan sát hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng trong giảm phân
D.
Lai phân tích ruồi giấm cái F
1
dị hợp 2 cặp gen
Câu 38.
Enzym nối sử dụng trong kỹ thuật chuyển gen là :
A.
polymelaza
B.
lipaza
C.
ligaza
D.
restrictaza
Câu 39.
Trong kỹ thuật tạo dòng ADN tái tổ hợp, thao tác được thực hiện theo trình tự sau :
A.
Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Tách ADN => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp

B.
Tách ADN => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
C.
Tách ADN => Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
D.
Cắt và nối tạo ADN tái tổ hợp => Tách ADN => Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận => Phân lập dòng ADN tái tổ hợp
Câu 40.
Một gen có 120 chu kì xoắn, do một đột biến làm mất 2 bộ ba ở giữa gen. Gen sau đột biến điều khiển tổng hợp 1
phân tử protein thì số axitamin mà môi trường cần phải cung cấp là:
A.
396
B.
797
C.
796
D.
397
Câu 41.
Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp bảo vệ vốn gen con người :
A.
Tạo môi trường sạch nhằm tránh các đột biến phát sinh
B.
Tư vấn di truyền y học
C.
Sinh đẻ có kế hoạch và bảo vệ sức khoẻ vị thành niên
D.
Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến
Câu 42.
Việc lập phả hệ cho phép :
A.

Theo dõi tính trạng hoặc một bệnh tật nào đó có lây lan thông qua một số thế hệ
B.
Xác định được tác hại của giao phối cận huyết
C.
Xác định được tính trạng đó bị chi phối bởi quy luật di truyền nào
D.
Phân tích được tính trạng hay bệnh đó có di truyền không
Câu 43.
Điểm giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn NST ở người là:
A.
chỉ xảy ra ở nam mà không có ở nữ
B.
chỉ xảy ra ở nữ mà không có ở nam
C.
đều do đột biến trên NST số 21
D.
đều do mất đoạn trên NST thường
Câu 44.
Cơ chế chung của ung thư là :
A.
Phát sinh khối u bất kỳ
B.
Virut xâm nhập vào mô gây u hoại tử
C.
Đột biến gen hay đột biến nhiễm sắc thể
D.
Mô phân bào không kiểm soát được
Câu 45.
Quy trình tạo bò chuyển gen bằng phương pháp vi tiêm diễn ra như sau :
A.

Hợp tử => phát triển thành phôi => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào phôi => Cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ
B.
Hợp tử chưa hoà hợp nhân => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào hợp tử => phát triển thành phôi => Cấy vào ống
dẫn trứng của bò mẹ
C.
Hợp tử => phôi => cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào phôi
D.
Hợp tử => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào hợp tử => phát triển thành phôi => Cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ
Câu 46.
Giả sử một đơn vị tái bản của sinh vật nhân chuẩn có 28 đoạn Okazaki, sẻ cần bao nhiêu đoạn mồi cho một đợt
tái bản của chính đơn vị tái bản đó ?
A.
30
B.
32
C.
28
D.
31
Câu 47.
Đặc điểm nào sau đây không phải của sự di truyền tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không
có alen tương ứng trên Y?
A.
Tỷ lệ phân ly kiểu hình không giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái
B.
Kết quả lai thuận nghịch khác nhau
C.
Tính trạng được di truyền theo giới dị giao
D.
Tính trạng được di truyền chéo

Câu 48.
Điều kiện nào chủ yếu đảm bảo quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền :
A.
Sự giao phối diễn ra ngẫu nhiên
B.
Không có đột biến và chọn lọc
C.
Các hợp tử có sức sống như nhau
D.
Các loại giao tử có sức sống ngang nhau
Câu 49.
Nội dung cơ bản của phương pháp nghiên cứu tế bào :
A.
Tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng
B.
Khảo sát về quá trình nguyên phân và giảm phân
C.
Quan sát hình thái, số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào để dự đoán sự phát triển bình thường hay bất thường của cơ thể
D.
Khảo sát sự trao đổi chất của tế bào diễn ra bình thường hay không
Câu 50.
Ưu thế chính trong lai tế bào xoma so với lai hữu tính là:
A.
Hạn chế được hiện tượng thoái hóa
B.
Khắc phục được hiện tượng bất thụ khi lai xa
C.
Tạo được ưu thế lai tốt hơn
D.
Lai tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loại

Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Kiểm tra chuyên đề lần 2 - Năm học 2010 - 2011
Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 12. Thời gian: 90 phút

Mã đề: 339
Câu 1.
Điều kiện nào chủ yếu đảm bảo quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền :
A.
Sự giao phối diễn ra ngẫu nhiên
B.
Các loại giao tử có sức sống ngang nhau
C.
Không có đột biến và chọn lọc
D.
Các hợp tử có sức sống như nhau
Câu 2.
Dạng đột biến nào dưới đây là quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra giống có năng suất cao, phẩm chất tốt
hoặc không hạt:
A.
Đột biến thể 3 nhiễm
B.
Đột biến đa bội
C.
Đột biến gen
D.
Đột biến dị bội
Câu 3.
Để phân biệt đột biến sinh dục, đột biến sôma, người ta căn cứ vào:
A.
Mức độ biến đổi vật chất di truyền
B.

Cơ quan xuất hiện đột biến
C.
Sự biểu hiện của đột biến
D.
Bản chất đột biến
Câu 4.
Để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là:
A.
thực hiện được lai khác dòng.
B.
tạo ra các dòng thuần.
C.
thực hiện được lai kinh tế.
D.
thực hiện được lai khác loài.
Câu 5.
Việc lập phả hệ cho phép :
A.
Xác định được tính trạng đó bị chi phối bởi quy luật di truyền nào
B.
Xác định được tác hại của giao phối cận huyết
C.
Phân tích được tính trạng hay bệnh đó có di truyền không
D.
Theo dõi tính trạng hoặc một bệnh tật nào đó có lây lan thông qua một số thế hệ
Câu 6.
Bệnh nào sau đây không phải là bệnh di truyền phân tử ở người ?
A.
Các bệnh về hêmôglôbin
B.

Các bệnh về các yếu tố đông máu
C.
Ung thư máu
D.
Các bệnh về prôtêin huyết thanh
Câu 7.
Ở đậu Hà lan hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng . P thuần chủng hoa đỏ x hoa trắng->F
1
đồng loạt hoa đỏ.
Cho F
1
tự thụ phấn thu được F
2
. Cách lai nào sau đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ ở F
2
?
A.
Lai phân tích cây hoa đỏ ở F
2
.
B.
Cho cây hoa đỏ tự thụ.
C.
Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa trắng ở P.
D.
Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa đỏ ở P

Câu 8.
Ý nào không đúng đối với các công đoạn của nuôi cấy tế bào
A.
Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích tế bào hình thành mô sẹo
B.
Nuôi cấy tế bào để tạo mô sẹo
C.
Tách tế bào hoặc mô từ cơ thể
D.
Dùng hoocmon sinh trưởng kích thích mô sẹo phân hoá thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh
Câu 9.
Moocgan đã phát hiện hiện tượng hoán vị gen bằng cách :
A.
Lai phân tích ruồi giấm cái F
1
dị hợp 2 cặp gen
B.
Quan sát hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp nhiễm sắc thể kép đồng dạng trong giảm phân
C.
Cho F
1
dị hợp 2 cặp gen tạp giao
D.
Lai phân tích ruồi giấm đực F
1
dị hợp 2 cặp gen
Câu 10.
Gen A có 90 vòng xoắn và 20% A. Gen này bị đột biến mất 3 cặp Nu loại A - T nằm trọn ven trong 1 bộ ba của
mỗi mạch. Số lượng từng loại Nu của gen sau đột biến là:
A.

A=T=363; G=X=540
B.
A=T=360; G=X=543
C.
A=T=357; G=X=540
D.
A=T=360; G=X=537
Câu 11.
Cơ thể lai có biểu hiện ưu thế lai rõ nhất ở phép lai nào sau đây ?
A.
AABBdd x aabbDD
B.
AABBDD x AABBDD
C.
AaBbDd x AaBbDd
D.
AaBbDd x aabbdd
Câu 12.
Quy trình tạo bò chuyển gen bằng phương pháp vi tiêm diễn ra như sau :
A.
Hợp tử => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào hợp tử => phát triển thành phôi => Cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ
B.
Hợp tử chưa hoà hợp nhân => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào hợp tử => phát triển thành phôi => Cấy vào ống
dẫn trứng của bò mẹ
C.
Hợp tử => phát triển thành phôi => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào phôi => Cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ
D.
Hợp tử => phôi => cấy vào ống dẫn trứng của bò mẹ => tiêm dung dịch chứa gen cần chuyển vào phôi
Câu 13.
Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp nghiên cứu tế bào là :

A.
Xét nghiệm tế bào về mặt hoá học
B.
Phân tích ADN hay prôtêin của tế bào
C.
Phân tích bộ nhiễm sắc thể ở tế bào người
D.
Xét nghiệm ADN để tìm hiểu cấu trúc gen

×