Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.95 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>Thứ</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b>
HAI
18 /11
Chào cờ
Tập đọc
Tốn
Lịch sử
Đạo đức
Người tìm đường lên các vì sao
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
Cuộc k/c chống quân Tống xạm lược lần 2 (1075-1077)
Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ (T2)
BA
19 /11 Chính tảTốn
LTVC
Địa lí
Thể dục
Người tìm đường lên các vì sao (Nghe- Viết)
Nhân với số có ba chữ số
MRVT: Ý chí - Nghị lực
Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ
Chun
TƯ
20 /11
Tập đọc
Kể chuyện
Tốn
Khoa học
Mĩ Thuật
Văn hay chữ tốt
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
Nhân với số có ba chữ số (TT)
Nước bị ơ nhiễm
Chun
NĂM
21/11
TLV
Tốn
Khoa học
Kĩ thuật
Thể dục
Trả bài văn kể chuyện
Luyện tập
Ngun nhân làm nước bị ơ nhiễm
Thêu móc xích (T1)
Chuyên
SÁU
22/11
Tốn
LTVC
TLV
m nhạc
SH
Luyện tập chung
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc dúng tên riêng nước ngồi: Xi – ơn – cốp – xki
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn câu chuyện.
2. Đọc - hiểu:
- Từ ngữ: Khí cầu, sa hoàng...
- Ý nghĩa: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi- ôn – cốp – xki nhờ khổ cơng nghiên
cứu kiên trì, bền bì suốt 40 năm, đã thực hiện thành cơng ước mơ tìm đường lên
các vì sao.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: Chân dung nhà bác học Xi – ôn – cốp – xki.
- HS: SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ Ổn định
2/ KTBC:
KT bài “vẽ trứng” + câu hỏi
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa
b.HD luyện đọc
- Gọi 1 HS chia đoạn
-Hướng dẫn cách đọc, tổ chức
đọc nhóm kết hợp rút từ luyện
đọc và từ giải nghĩa.
- Đọc mẫu
c. Tìm hiểu bài:
Đoạn 1: Đọc và trả lời câu hỏi
- Xi – ôn – cốp – xki mơ ước
điều gì?
+ Đoạn 1 nói gì?
- 2 HS Đọc + TLCH
Nhắc lại
- HS khá đọc
- Chia đoạn:
Đ1: Đầu – bay được
Đ2: Tiếp …. Kiệm thơi.
- Đọc nối tiếp đoạn cá nhân, nhóm
- Nhận xét giọng đọc của bạn
- HS nghe
5’
Đoạn 2, 3: Gọi 1 HS đọc trước
lớp
- Ơng kiên trì thực hiện ước mơ
của mình như thế nào?
- Nguyên nhân chính giúp Xi –
ơn- cốp- xki thành cơng là gì?
+ Đoạn 2,3 nói gì?
- Hãy đặt tên khác cho truyện?
- Rút ý nghóa.
d.Luyện đọc diễn cảm:
- HD cách đọc từng đoạn
- Đưa đoạn đọc diễn cảm
- Thi đua đọc.
-Nhận xét, ghi điểm.
4/ Củng cố- Dặn dò
Câu chuyện giúp em hiểu điều
gì?
- Nhận xét tiết học
- Dặn về nhà học bài
Đọc đoạn 2,3.
- Tìm đọc khơng biết bao nhiêu
làsách , ơng hì hục làm thí nghiệm, có
khi đến hàng trăm lần.
Ơng sống rất kham khổ, chỉ ăn bánh mì
sng để dành tiền mua sách vở, dụng
cụ thí nghiệm. Sa hồng khơng ủng hộ
phát minh bằng khí cầu hay kim loại
của ơng nhưng ơng khơng nản chí. Ơng
chỉ kiên trì nghiên cứu và thiết kế
thành công tên lửa nhiều tầng trở thành
phương tiện bay tới các vì sao, từ chiếc
pháo thăng thiên.
- Ơng có ước mơ đẹp chinh phục các vì
sao và quyết tâm thực hiện ước mơ đó.
+ Quyết tâm thực hiện ước mơ của Xi
– ôn.
- Ước mơ của Xi – ôn cốp người chinh
- Neâu
- Hs đọc nối tiếp.
- Đọc theo cặp.
- 3 – 5 HS thi đọc.
Tiết 2:
<b>I/ Mục tiêu</b>: Hs biết
- Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Aùp dụng nhân nhẩm với 11 để giải các bài tốn có liên quan.
- Làm BT đúng, đẹp.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: KHGD, sgk.
- HS: Vở, sgk, bảng.
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ ổn định
2/ KTBC:
KT bài 3, 4 (tiết 60)
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa
b.Ví du: <b>27 x11 </b>
- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- Nhận xét về tích riêng của 2 phép
nhân trên.
- Hãy nêu rõ cách cộng 2 tích riêng
* Khi cộng 2 tích riêng của phép nhân
<i>27 x11 với nhau ta chỉ cần cộng 2 chữ </i>
<i>số của 27 (2+7 = 9) rồi viết 9 vào giữa</i>
<i>2 chữ số của 27.</i>
* Cách nhẩm:
2+ 7 = 9 viết 9 vào giữa 2 chữ số của
27 được: 297
Vaäy 27 x 11 = 297
2 hs làm
Nhắc lại.
27
x <sub>11</sub>
5’
VD2: 41 x 11 = ?
Hướng dẫn tương tự như VD1.
VD3: 75 x11 =?
c. Luyện tập
<b>Bài 1</b>: Nêu miệng
- Hướng dẫn làm bài
- Nhận xét, sửa sai
<b>Bài 2</b>: Làm bảng con, bảng lớp
- Gọi 1 HS nêu cách làm bài
- Gv hướng dẫn
- Nhận xét, sửa sai
<b>Baøi 3:</b> Tóm tắt
K4: 1 hàng : 11cm
- Nhận xét, chốt lại kết quả
4/ Củng cố- Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
41 x 11 = 45
75 x 11 = 825
- Đọc y/c làm bài
34 x11 = 374
11 x 95 = 1045
82 x 11 = 902
- Đọc y/c, làm bảng con
x : 11 = 25 x : 11 = 78
x = 25 x 11 x = 78 x 11
x = 275 x = 858
- Đọc y/c, làm vở.
Soá HS khoái 4: 17 x 11 = 187 (hs)
Soá HS khoái 5: 15 x11 = 165 (hs)
Cả 2 khối: 187 + 165 = 352 (hs)
ÑS: 352 Hoïc sinh
Tiết 3 Lịch sử
<b>( 1075 – 1077)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS
- Biết những nét chính về trận chiến tại phịng tuyến sơng như nguyệt.
- Vài nét về công lao Lý Thường Kiệt: người chỉ huy cuộc kháng chiến chống
quân tống lần thứ hai thắng lợi.
- HS khá, giỏi: Nắm được nội dung cuộc chiến đấu của quân Đại Việt trên đất
Tống.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: Lược đồ sgk, phiếu học tập.
- HS: Tìm hiểu về Lí Thường Kiệt.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
10’
12’
1/ Ổn định
2/ KTBC:
- Vì sao dưới thời Lí nhà chùa được
XD nhiều?
- Em hãy mô tả ngôi chùa mà em biết?
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa
<b>Hoạt động 1</b>: cả lớp
Mục tiêu: Lí Thường Kiệt chủ động
tấn công quân xâm lược Tống.
Cách tiến hành
- Gọi 1 HS đọc bài
- Khi biết quân Tống chủ động xâm
lược nước ta, Lí Thường Kiệt có chủ
trương gì?
- ơng đã thực hiện chủ trương đó như
thế nào?
- Việc Lí Thường Kiệt chủ động cho
quân sang đánh Tống có tác dụng gì?
- GV nhận xét, kết luận
<b>Hoạt động 2</b>: Trận chiến trên sông
Như Nguyệt
Mục tiêu: HS nêu được diễn biến của
cuộc kháng chiến.
Cách tiến hành
- Gv tổ chức cho HS quan sát lược đồ
- 2 Hs lên bảng trả lời
Nhắc lại
- 1 HS đọc từ “ năm 1072 rút về
nước”.
- “ Ngồi yên đợi giặc không bằng
đem quân đánh trước để chặn mũi
nhọn của giặc.
- Cuối 1075, Lí Thường Kiệt chia
quân thành 12 cánh, bất ngờ đánh vào
nơi tập trung quân lương của nhàTống
ở Ung Châu rồi rút về nước.
- Không phải là để xâm lược nước
Tống mà để phá âm mưu xâm lược
nước ta của nhà Tống
- Nhóm đôi
8’
5’
- Lí Thường Kiệt đã làm gì để chuẩn
bị chiến đấu với giặc?
- Quân Tống xâm lược nước ta vào
thời gian nào?
- Lực lượng quân Tống như thế nào?
Do ai chỉ huy?
- Trận chiến giữa ta và giặc ở đâu?
Nêu vị trí quân giặc và qn ta trong
trận này?
- Kể lại trận chiến trên phòng tuyến
sông Như Nguyệt.
- GV kết luận
<b>Hoạt động 3</b>: cả lớp
Mục tiêu: HS nêu được kết quả, ý
nghĩa của cuộc kháng chiến.
Cách tiến hành:
- Hãy trình bày kết quả cuộc kháng
chiến?
- Vì sao nhân dân ta có thể giành được
thắng lợi vẻ vang ấy?
- Kết luận
4. Củng cố, đặn dị:
- Gọi HS đọc bài học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Lí Thường Kiệt xây dựng phịng
tuyến sơng Như Nguyệt ( nay là sơng
Cầu).
- Vào cuối 1076.
- 10 vạn (quân) bộ binh, 1 vạn ngựa,
20 vạn dân phu dưới sự chỉ huy của
Quách Quỳ ồ ạt tiến vào nước ta.
-Trên phịng tuyến sơng Như Nguyệt,
qn giặc ở phía bờ Bắc của sơng,
qn ta ở phía bờ Nam.
- Học sinh khá, giỏi kể.
- Qn Tống chết quá nửa và phải rút
về nước, nền độc lập của nước Đại
Viết được giữ vững.
- Nhân dân ta có 1 lịng nồng nàn u
nước, tinh thần dũng cảm, ý chí quyết
tâm đánh giặc, bênh cạnh đó có sự
lãnh đạo tài giỏi của Lí Thường Kiệt.
- Đọc bài học
Tiết 4 Đạo đức
<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS
Biết được con cháu phải hiếu thảo với ông bà, cha mẹ để đền đáp công ơn ông bà,
cha mẹ đã sinh thành, nuôi dạy mình.
- HS khá, giỏi: Hiểu được con cháu có bổn phận hiếu thảo với ơng bà cha mẹ để
đền đáp công lao ông bà, cha mẹ đã sinh thành, ni dạy mình.
- Kính yêu ông bà, cha mẹ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: sgk
- HS: Những việc làm hiếu thảo.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
25’
13’
12’
1/ ổn định
2/ KTBC:
- Vì sao phải hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ.
- Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
em phải ntn?
Nhận xét
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa.
Hoạt động 1: Đóng vai (Bt3- sgk)
Mục tiêu: Đánh giá việc làm đúng
Cách tiến hành: TTCC 1– NX3
B1: Chia nhóm, giao việc.
B2: Phỏng vấn HS đóng vai cháu
về cách ứng xử, HS vai ông bà về
cảm xúc, khi nhận sự quan tâm
chăm sóc của cháu.
*KL: Con cháu hiếu thảo cần phải
quan tâm, chăm sóc ông bà cha
mẹ, nhất là khi ốm đau, già yếu.
Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi
(BT4)
Mục tiêu: Nêu những việc đã làm
và sẽ làm hiếu thảo với ơng bà
cha mẹ.
2 hs TLCH
Nhắc lại
* ĐTTT: 5 HS trung bình
- Nhận việc
5’
*CTH: TTCC 1- NX 3
- Nêu yêu cầu của bài tập
- Nhận xét
* KL: Khen những HS biết hiếu
thảo với ông bà, cha mẹ, nhắc nhở
HS khác học tập các bạn.
4. Củng cố, dặn dò:
- Giáo dục HS thực hiện theo bài
học
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
* ĐTTT: 3 HS khá
- HS nêu những việc mình đã làm để giúp
đỡ ơng bà cha mẹ
- Nhận xét việc làm của bạn
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 Chính tả (Nghe- viết)
<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS
- Nghe viết chính xác, đẹp đoạn “từ nhỏ xi – ôn - cốp – xki … hàng trăm lần”.
- Làm đúng BT phân biệt l / n, các âm chính i / iê
- Trình bày bài sạch sẽ.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: Giấy khổ to và bút dạ.
- HS: Vổ, bút, bảng.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ ổn định
2/ KTBC:
- Đọc: Châu báu, trâu bò, chân thành,
trân trọng.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa.
b. HD viết chính tả.
- 2 hs viết bảng lớp, lớp bảng con.
- Nhận xét chữ viết
- Nhắc lại
- 1HS đọc đoạn viết
5’
- Gọi HS nêu từ khó viết
- Tổ chức cho HS viết bảng con từ khó
- Đọc lại chữ khó, hướng dẫn HS cách
trình bày bài chính tả.
- Gv đọc cho HS viết bài
- GV đọc cho HS dò bài
- Chấm, chữa bài
- Đọc bài kết hợp gạch chân chữ khó
viết
c. Luyện tập:
Bài 2: Làm miệng
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, sửa sai
Bài 3: b - Làm vở
- Hướng dẫn HS làm bài
- Chấm , sửa sai
4. Củng cố- Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Nêu Xi – ôn - cốp – xki...
- Viết bảng con.
- HS nghe
- Viết bài
- Dò bài
- Sửa lỗi
- Đọc y/c nội dung, làm bài
Trình bày: long lẻo, long lanh, lung
linh, lơ lửng, lọ liễu.
- Nóng nảy, nặng nề, não nùng, năng
nổ, nõn nà, non nớt…
- Nghieâm – minh – kieân – nghiêm –
nghiệm- nghiên – nghiệm – điện –
nghieäm.
Tiết 2 Tốn
<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS
- Biết cách nhân với số có ba chữ số .
- Tính được giá trị của biểu thức
- Áp dụng phép nhân với số có 3 chữ số để giải các bài tốn có liên quan.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: sgk
- HS: Bảng con+ Vbt.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
4’
30’
5’
2/ KTBC:
- KT bài 3, 4 (tiết 61)
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa.
b. VD: 164 x 123
- Yêu cầu áp dụng tính chất
một số nhân với một tổng để
tính.
- HD đặt tính.
164
x<sub> 123 </sub>
492
328
164
20172
c. Luyện tập
<b>Bài 1</b>:Bảng con
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, sửa sai
<b>Bài 2:</b> Làm nháp
- Hướng dẫn HS làm
- Nhận xét, sửa sai cho HS
<b>Bài 3</b>: Làm vở
- Chấm bài, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò;
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS làm
Nhắc lại
164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)
= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x3
= 16400 + 3280 + 492
= 20172
- Nhắc lại cách tính
- Đọc y/c, làm bảng con.
a. 79608
b. 145375
c. 665412
- Đọc y/c, làm nháp
+ 34060
+ 34322
+ 34453
- Đọc đề, làm vở.
Diện tích của mảnh vườn là:
125 x 125 = 15625 (m2<sub>)</sub>
Tiết 3 Luyện từ và câu
<b>I/ Mục tiêu</b>: Giúp HS
- Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người; bước đầu biết
tìm từ, đặt câu , viết đoạn văn ngắn có sử dụng các từ ngữ hướng vào chủ
điểm đang học.
- HS làm bài chính xác.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: Viết sẵn Bt1
- HS: sgk + Vbt.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định
2/ KTBC:
- GV kiểm tra nội dung bài tiết
trước
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa.
b. HD làm bt.
<b>Bài 1</b>: Cặp đôi
- Gọi 1 HS đọc u cầu
- Nhận xét
<b>Bài 2</b>: Đặt câu
Nhận xét, sửa sai cho HS
<b>Bài 3:</b> Làm vở
- Hướng dẫn viết đoạn văn
- Chấm, nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
- 3 HS lên bảng
- Nhận xét
- Đọc y/c nội dung, thảo luận nhóm.
- HS Trình bày
a. Quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền
lòng, kiên nhẫn, kiến nghị, kiên quyết,
vững tâm.
b. khó khăn, gian khổ, gian nan, gian
lao, gian truân, chông gai.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 4 Địa lí
<b>I/ Mục tiêu:</b> Hs biết:
- Biết đồng bằng Bắc Bộ là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước, người
dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người kinh.
Sử dụng tranh ảnh mô tả nhà ở, trang phục truyền thống của người dân ở đồng
bằng Bắc Bộ.
- HS khá, giỏi: Nêu được mối quan hệ giữa thiên nhiên và con người qua cách
- Tôn trọng các thành quả lao động của người dân và văn hoá dân tộc.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: hình 2, 3, 4 (sgk), giấy khổ to.
- HS: sưu tầm tranh, ảnh.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
10’
1/ Ổn định
2/ KTBC:
- Đồng bằng Bắc Bộ do sơng nào bồi
đắp nên?
- Trình bày đặc điểm địa hình, sông
ngòi của ĐBBB.
Nhận xét, ghi điểm
a.GTB: ghi tựa.
Hoạt động 1: cả lớp.
Mục tiêu: Biết đồng bằng Bắc Bộ là
nơi tập trung dân cư đông nhất cả
nước và chủ yếu là người kinh.
- 2 HS lên bảng trả lời
- Nhận xét
10’
10’
Cách tiến hành:
- u cầu HS đọc SGK
- ĐBBB là nơi đông dân hay thưa
dân?
- Người dân sống ở ĐBBB chủ yếu là
người d.tộc nào?
- Nhận xét, chốt lại
Hoạt động 2: Nhóm
Mục tiêu: Biết đặc điểm: nhàở, xóm
- Sự thích ứng của con người với
thiên nhiên.
Cách tiến hành:
- Chia nhóm, giao việc.
- ĐBBB có những thuận lợi nào để
trở thành vựa lúa lớn thứ 2 đất nước?
- Làng việt cổ có đặc điểm gì?
- Nhà được xây dựng như thế nào?
- Ngày nay nhà ở, làng xóm có thay
đổi như thế nào?
- Gv kết luận
Hoạt động 3: Nhóm
Mục tiêu: Mơ tả được trang phục
truyền thống và lễ hội của người dân
ở ĐBBB?
Cách tiến hành:
- Chia nhóm, giao việc.
- Hãy mơ tả trang phục truyền thống
- Người dân thường tổ chức lễ hội
vào thời gian nào? Nhằm mục đích
gì?
- Đọc + TLCH
- Đơng dân
- Kinh
- Ngồi theo nhóm
- Có nhiều sơng ngịi, người dân đào
thêm kênh mương.
- Làng thường có luỹ tre bao bọc, mỗi
làng có thờ Thánh Hồng.
- Chắc chắn, xung quanh có sân,
vườn, ao.
- Nhà và đồ dùng trong nhà ngày
càng tiện nghi hơn.
- Thảo luận nhoùm
- Nam: quần trắng, áo dài the, đầu
đội khăn xếp màu đen. / Nữ: Váy
đen, áo dài tứ thân, lưng thắt ruột
tương.
5’ *KL: Như hs nêu
4. Củng cố- Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày 20 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 Tập đọc
<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS
1. Đọc đúng: oan uổng, rõ ràng, luyện viết, khẩn khoản.
- Đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
2. Đọc hiểu:
- Hiểu các từ trong bài : khẩn khoản, huyện đường...
- Ý nghĩa: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữa chữ viết xấu để trở thành
người viết chữ đẹp của Cao Bá Qt.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: sgk
- HS: sgk.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt độïng của HS
1’
4’
30’
1/ Ổn định
2/ KTBC:
KT “Người …. Sao” + câu hỏi.
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa.
b. HD luyện đọc:
- Hướng dẫn HS chia đoạn
- HD cách đọc
- Tổ chức đọc nối tiếp kết hợp rút
từ luyện đọc, từ chú giải, cho đọc
nhóm.
- Đọc mẫu lần 1
c. Tìm hiểu bài:
Đoạn 1: Đọc và trả lời câu hỏi
- Vì sao thuở đi học Cao Bá Quát
Đọc + TLCH
Nhắc lại
- Hs khá đọc cả bài
- Chia đoạn và đọc nối tiếp đoạn cá
nhân, nhóm
Đ1: Từ đầu … sẵn lịng
Đ2: Tiếp …. đẹp
Đ3: Còn lại.
- HS nghe
5’
thường bị điểm kém?
- Bà cụ hàng xóm nhờ ơng làm gì?
+ Đoạn 1 nói gì?
Đoạn2: Đọc và trả lời câu hỏi
- Sự việc gì đã xảy ra làm Cao Bá
Qt ân hận?
+ Đoạn 2 nói gì?
Đoạn 3: Gọi 1HS đọc
- Bá Quát quyết chí rèn chữ viết
nhu thế nào?
- Qua việc luyện chữ em thấy Cao
Bá Qt là người ntn?
+ Ý 3 nói gì?
d. Đọc diễn cảm:
- Tìm giọng đọc hay, giới thiệu
đoạn luyện dọc diễn cảm.
- Rút ý nghĩa
4. Củng cố, dặn dò:
- Giáo dục HS
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Viết hộ lá đơn kêu oan vì bà thấy
mình bị oan uổng.
+ Ý 1: CBQ thường bị điểm xấu vì chữ
viết và rất sẵn lịng giúp đỡ hàng xóm.
Đọc đoạn 2
- Lá đơn chữ quá xấu, quan đọc kg
được nên thét lên, lính đuổi bà cụ về,
khiến bà cụ kg giải được nổi oan.
+ Ý 2: CBQ ân hận vì chữ xấu.
Đọc đoạn 3
- Sáng sáng ông cầm que vạch lên cột
- Kiên trì, nhẫn nại khi làm việc.
+ Ý 3: sự kiên trì kết hợp với năng
khiếu văn hay CBQ đã thành công.
- 3 hs đọc nối tiếp + tìm giọng đọc hay.
- Thi đọc theo nhóm đoạn “thửa đi học
… sẵn lòng”.
- Thi đua đọc.
- Nêu
Tiết 2 Kể chuyện
<b>I/ Muïc tiêu:</b> HS biết:
- Dựa vào SGK, chọn được câu chuyện ( được chứng kiến hoặc tham gia) thể hiện
đúng tinh thần vượt khó.
- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên, sáng tạo kết hợp nét mặt, điệu bộ,
- Lời kể tự nhiên, chân thực
- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của chuyện.
<b>2. Rèn kó naêng nghe:</b>
- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn
<b> 3. giáo dục:</b>
- Có ý thức học tập tinh thần của bạn kể.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: Đề bài
- HS: 1 câu chuyện.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ Ổn định
2/ KTBC:
- 1 HS kể 1 câu chuyện về
người có nghị lực.
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa.
b. HD tìm hiểu yêu cầu đề bài:
- Ghi đề
- Giúp HS xác định y/c đề, gạch
chân từ trọng tâm: chứng kiến,
tham gia, kiên trì vượt khó.
- Cho HS giới thiệu tên truyện
mình kể.
- Nhắc nhở HS cách xưng hơ.
c. Thực hành kể- trao đổi ý
nghĩa câu chuyện
- Tổ chức kể trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn HS keå
hay.
- Keå + TLCH
Nhắc lại
- 1 hs đọc đề
- Đọc nối tiếp gợi ý 1, 2, 3 (sgk)
- Kể trong nhóm đôi.
- Thi đua kể.
5’
- Ghi điểm - nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Tiết 3 Tốn
<b>I/ Mục tiêu: </b>Giuùp HS
- Biết cách nhân với số co ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0
- p dụng để giải các bài tốn có liên quan.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: sgk, KHGD
- HS: Sgk, vở, bảng
<b>III/ </b>Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ ổn định
2/ KTBC:
- KT bài 2, 3 của tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa.
b. VD: 258 x 203
- Yêu cầu HS đặt tính và tính.
- Em có nhận xét gì về tính
riêng thứ 2.
HD cách đặt tính và tính
258
x<sub> 203 </sub>
774
516
52374
2 hs làm
x<sub> 203 </sub>
774
000
516
5’
- Khi viết tích riêng thứ 3 phải
lùi sang trái 2 cột so với tích
riêng thứ nhất.
c. Luyện tập:
<b>Bài 1: </b>Làm bảng con
<b>Bài 2</b>: Nêu miệng
- Hướng dẫn HS nêu
- Nhận xét
<b>Bài 3:</b> Tóm tắt:
1 ngày 1 con ăn : 104g.
10 ngày 375 con ăn: …g?
Thu chấm, sửa bài.
- Đọc y/c làm bảng con
a. 159515; b. 173404.
c. 264418
- Đọc y/c, làm miệng.
a. Sai ; b. sai
c. đúng
- Đọc đề, làm vở
1 ngày 375 con gà mái ăn số kg là:
104 x 375 = 39000 (g)
39000g = 39 kg
10 ngày 375 con ăn:
10 x 39 = 390 (kg )
ĐS: 390 (kg )
Tiết 4 Khoa học
<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS
- Nêu được đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ơ nhiễm.
- Nước sạch: trong suốt , không màu, không mùi, không vị, khơng
chứá các vi sinh vật hoặc hồ tan có hại cho sức khoẻ con người
- Nước bị ơ nhiễm: có màu, có chất bẩn, có mùi hơi....
- HS có ý thức giữ gìn nguồn nước trong sạch .
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: H52, 53 (sgk)
- HS: Phểu học, chai nước ao, chai nước máy, 2 chai kg, bông lọc.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
30’
- Nêu vai trò của nước đối với đ/s con
người, động vật,thựcvật.
- Nước có vai trị gì trong sản xuất
cơng nghiệp? Lấy VD?
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới
a.GTB: ghi tựa.
Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số đặc điểm
của nước trong thiên nhiên.
Mục tiêu: Phân biệt được nước trong
và nước đục bằng cách q.sát và làm
thí nghiệm.Giải thích tại sao nước
sơng hồ thường đục, kg sạch.
Cách tiến hành:
B1: Tổ chức và hướng dẫn.
- Chia nhóm, y/c các nhóm báo cáo
việc chuẩn bị dồ duøng.
- Yêu cầu HS đọc mục quan sát, thực
hành trang 52 để làm thí nghiệm.
- Gọi HS trình bày
- Tại sao nước sơng, ao hồ, nước đã
dùng thì đục hơn nước mưa, nước
giếng, nước máy.
- Gv nhaän xét, kết luận
Hoạt động 2: Xác định tiêu chuẩn
đánh giá nước bị ô nhiễm và nước
sạch.
Mục tiêu: Nêu đặc điểm chính của
- Biết bảo vệ nguồn nước sạch
Cách tiến hành:
- Tổ chức và hướng dẫn HS tìm ra
đặc điểm chính của nước sạch và
nước bị ơ nhiễm.
- Y/c các nhóm thảo luận và đưa ra
tiêu chuẩn về nước sạch nước bị ô
- 2 HS lên bảng trả lời
- Nhận xét
- Nhóm báo cáo
- Tự làm thí nghiệm.
- HS trình bày kết quả thí nghiệm
- Lẫn đất, cát, vi khuẩn sinh sống.
- Nước mưa giếng, máy, không bị lẫn đất,
cát, bụi nên thường trong.
- nhóm 3
- Nhận việc
5’
nhiễm.
- Gọi đại diện trình bày
- Nhận xét kết luận
? Để giữ gìn nguồn nước trong sạch
khơng bị ơ nhiễm chúng ta cần làm gì.
*KL: Như mục “ bạn cần biết”.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc mục BCB
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Màu: có màu, vẫn đục;
- Mùi: Có mùi hơi.
- Vi sinh vật: Nhiều quá mức cho phép.
- Các chất hoà tan: Chứa các chất hồ tan có
hại cho sức khoẻ.
+ Nước sạch:
Màu: không màu trong suốt.
- Mùi: không mùi.
- Vị: không vị
- Vi sinh vật: khơng có hoặc có ít, khơng đủ
gây hại.
- Các chất hồ tan: Khơng có hoặc có các
chất khống có lợi với tỉ lệ thích hợp.
- Bảo vệ nguồn nước....
Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2010
Tiết 1: Tập làm văn
<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS
- Biết rút kinh nghiệm về bài tập làm văn kể chuyện ( đúng ý, bố
cục, dùng từ, đặt câu,và viết đúng chính tả); tự sửa được các lỗi
đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV.
- HS khá, giỏi: Biết nhận xét và sửa lỗi để có các câu văn hay
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: Bài hs
- HS: Bút
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1’
4’
30’
5’
1/ ổn định
2/ KTBC: Trả bài cho hs .
3/ Bài mới :
a.GTB: ghi tựa.
b. Nhận xét chung:
- Ghi đề
- Nhận xét chung bài HS làm
*Ưu ñieåm:
- Hiểu đề,yêu cầu của đề bài
thế nào?
- Dùng đại từ nhân xưng có
nhất qn khơng?
- Diễn đạt câu ý như thế nào?
- Sự việc, cốt truyện, liên kết
giữa các phần
- Thể hiện sự sáng tạo
- Chính tả, hình thức trình bày
- Nêu tên những HS đạt điểm
tốt
* Khuyết điểm:
- Nêu lỗi điển hình về ý, dùng
từ đặt câu, cách xưng hô, cách
trình bày, chính tả.
- Viết lỗi phổ biến.
c. Hướng dẫn cách chữa:
d. Học tập đoạn hay, bài hay.
- Đọc bài văn hay.
4. Củng cố- Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Hs đọc đề, xác định trọng tâm đề.
Nhắc lại
- Laéng nghe
-
- Đọc lại bài, lời phê của gv.
- HS Sửa lỗi.
- Nghe, thảo luận
- Chọn viết 1 đoạn hay.
Tiết 2 Tốn
<b>I/ Mục tiêu:</b> Củng cố về:
- Thực hiện được nhân với số có hai , ba chữ số .
- Biết cơng thức tính ( bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật.
- HS làm bài tốt.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: KHGD
- HS: Sgk, vở, bảng.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ oån ñònh
2/ KTBC:
KT bài 1, 3 (tiết 63).
Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới :
a.GTB: ghi tựa.
b. Luyện tập:
Bài 1: làm bảng con
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét
Baøi 2: làm nháp
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét , sửa sai
Bài 3: Cặp đôi
- Cho HS nhắc lại cách tính
- Tổ chức cho HS trình bày
<b>Bài 4</b>: Tóm tắt
1 phịng 8 bóng
1 bóng 3500đ.
32 phịng …. đ?
4. Củng cố, dặn dò
- Làm bài 5 vào vở
- Nhận xét tiết học.
2 hs làm.
Nhắc lại
- Đọc y/c, làm bảng con.
a. 69000 b. 5688 c. 139438
- Đọc y/c làm nháp.
a. = 2361
b. = 1251
c. = 251270
Đọc kết quả bài làm
- Đọc y/c, làm phiếu
a. = 4260
b. = 3650
c. = 1800
- Đọc đề, làm vở.
32 phịng có số bóng:
32 x 8 = 256 (bóng).
Số tiền mua 256 bóng:
3500 x 256 = 896.000 (đồng).
Tiết 3 Khoa học
<b>I/ Mục tiêu:</b> Hs bieát:
- Nêu được những nguyên nhân làm nước ở sông, ao hồ, kênh rạch, biển… bị ô
nhiễm.
- Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị nhiễm đối với sức khoẻ con người.
- Có ý thức bảo vệ nguồn nước.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: hình 54, 55 (sgk).
- HS: Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ra ô nhiễm nước ở địa phương.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ Ổn định
2/ KTBC:
Thế nào là nước sạch? Nước bị
ô nhiễm?
Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới :
a.GTB: ghi tựa.
Hoạt động 1: Nguyên nhân làm
nước bị ơ nhiễm
Mục tiêu: phân tích các ngun
nhân làm nước sông, ao… bị ô
nhiễm. Sưu tầm các nguyên
nhân gây ra ơ nhiễm nước ở địa
phương.
* CTH:
- Yêu cầu HS quan sát hình
trang 54, 55
+ Hình nào cho biết nước bị
nhiễm bẩn? Nguyên nhân làm
nước nhiễm bẩn?
+ Hình nào cho biết nước biển
bị nhiễm bẩn?…
HS trả lời
- Nhắc lại tựa
5’
- Gọi HS trình bày trước lớp
Nhận xét, kết luận.
- Yêu cầu HS liên hệ nguyên
nhân làm nguồn nước ô nhiễm
- Gv kết luận
Hoạt động 2: Tác hại của sự ô
nhiễm nước
Mục tiêu: Nêu tác hại của việc
sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm
đối với sức khoẻ con người.
* CTH:
- Nguồn nước bị ơ nhiễm có
tác hại gì đối với đời sống con
người, động thực vật?
- Để bảo vệ nguồn nước ta nên
làm gì?
Nhận xét, kết luận.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc nội dung BCB
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- HS trình bày
- Liên hệ địa phương
…là mơi trường tốt để các loại vi sinh
vật như: rong, rêu, muỗi.. phát triển…
gây ra các bệnh dịch tả, lị…
- Không xả rác ....
HS đọc
Tiết 4 Kó thuật
<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS
-HS biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích
-Thêu được ít nhất năm vịng móc xích. Đường thêu có thể bị dúm
-HS hứng thú học thêu, với HS khá, giỏi: Thêu được các mũi thêu móc
xích. các mũi thêu tạo thành những vịng chỉ móc nối tiếp tương đối đều nhau.
Thêu được ít nhất tám vịng móc xích đường thêu ít bị dúm. Có thể tạo thành sản
phẩm
<b>II/ Chuẩn bị: </b>
<b> </b>- GV: Tranh quy trình thêu móc xích, mẫu thêu móc xích
Kim khâu len và kim khâu chỉ , kéo , thước , phấn vạch.
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/Ổn định
2/ Bài cũ :
- GV chấm một số bài thực hành
của HS tiết HS trước.
-Nhận xét – Đánh giá.
3/ Bài mới:
a. GTB: ghi tựa
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS
quan sát, nhận xét mẫu.
- GV giới thiệu mẫu thêu móc
xích.
- Nêu nhận xét về đường thêu
móc xích.
- Theo em, thêu móc xích là
cách thêu như thế nào?
- GV giới thiệu vài sản phẩm
thêu móc xích và yêu cầu HS
nêu ứng dụng của thêu móc xích
-GV bổ sung và nêu ứng dụng
thực tế.
Hoạt động 2: HD thao tác kĩ
thuật
- GV treo tranh quy trình thêu
móc xích.
+ Nêu cách vạch dấu đường
thêu
- Nhắc lại
- Quan saùt H1 SGK
+ Mặt phải của đường thêu là những
vịng chỉ nhỏ móc nối tiếp nhau
giống như chuỗi mắt xích
+ Mặt trái đường thêu là những mũi
chỉ bằng nhau, nối tiếp nhau gần
giống các mũi khâu đột mau.
- Thêu móc xích là cách thêu để tạo
thành những vòng chỉ móc nối tiếp
nhau giống như chuỗi mắt xích.
- HS quan sát
+ Ghi số thứ tự trên đường vạch dấu
thep chiều từ phải sang trái…
5’
- GV thao tác trên vải
- GV Hd thao tác bắt đầu thêu
mũi thứ 1, thứ 2
- Dựa vào H3 hãy nêu cách thêu
mũi 3, 4…
- Quan sát hình 4 (SGK ) để nêu
cách kết thúc đường thêu móc
xích
-Hướng dẫn HS thao tác kết thúc
đường thêu móc xích theo SGK.
- GV hướng dẫn nhanh lần hai
các thao tác thêu và kết thúc
đường thêu móc xích.
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ ở
cuối bài.
- GV tổ chức cho HS tập thêu
móc xích.
4/ Củng cố, dặn dị:
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Chuẩn bị tiết 2
- Nhận xét tiết học
- HS quan sát, phát biểu
- HS nêu
- HS quan sát
- HS đọc
- HS tập thêu trên giấy ôli
Thứ sáu ngày 22 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 Tốn
<b>I/ Mục tiêu:</b> HS hieåu:
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng; diện tích.
- Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.
- Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính,
tính nhanh.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: Viết sẵn Bt1;
- HS: Sgk, bảng, Vbt.
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
5’
1/ Ổn định
2/ KTBC:
KT bài 4, 5 (tiết 64)
Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới :
a.GTB: ghi tựa.
b. HD luyện tập.
<b>Bài 1</b>: nêu miệng
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, sửa sai
<b>Bài 2</b>: Làm bảng con
- Nhận xét
<b>Bài 3</b>: làm vở câu a, b
- Chấm nhận xét, sửa sai
<b>Bài 4</b>: Tóm tắt
Vịi 1: 1 phút 25 lít
Vịi 2: 1 phút 15 lít
1 giờ 15’: 2 vịi … lít?
4. Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
2 hs làm
Nhắc lại tựa
- Đọc y/c, làm miệng.
10kg = 1 yến 100kg = 1tạ
50kg = 5 yến 300kg = 3 tạ
- Đọc y/c, bảng con.
Kết quả: = 62980
= 97375
- Đọc y/c,làm nháp, nêu kết quả
a. = 390
b. = 6040
- Đọc đề, làm vở
1 giờ 15 phút: 75 phút
Số lít nước 2 vòi chảy trong 1 phút:
25 + 15 = 40 (lít)
Trong 1 giờ 15’hai vòi chảy được:
40 x 75 = 3000 (lít).
<b> ĐS</b>: 3000 (lít).
Tiết 2 Luyện từ và câu
<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS
- Hs hiểu tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng.
- Xác định được câu hỏi trong một văn bản, đặt được câu hỏi để trao đổi theo nội
dung, yêu cầu cho trước.
- HS khá, giỏi: Đặt được câu hỏi để tự hỏi mình theo 2, 3 nội dung khác nhau.
- Làm BT tốt.
- GV: Keû sẵn Bt1, 2, 3 (nhận xét).
- HS: Sgk, Vbt.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ ổn định
2/ KTBC:
KT bài tập 1, 3 (tiết trước)
Nhận xét, ghi điểm.
3/ Bài mới :
a.GTB: ghi tựa.
b. Treo bảng phụ có các cột
sau.
Bài 1: cả lớp
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Nhận xét
Bài 2, 3: nêu
Ghi kết quả vào bảng.
- Vì sao quả bóng khơng có
cánh mà vẫn bay được?
- Cậu làm thế nào mà vẫn mua
được nhiều sách và dụng cụ thí
nghiệm như thế?
Nhận xét, chốt lại kết quả
c. Ghi nhớ
Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
d. Luyện tập:
Bài 1: làm vở
- Yêu cầu HS làm vào VBT
- Bài: Thưa chuyện với me
ï
2 hs làm
Nhắc lại tựa
Đọc y/c + nội dung, trả lời câu hỏi
- Vì sao quả bóng kg có cánh mà vẫn
bay được?
- Cậu làm thế nào mà vẫn mua được
nhiều sách và dụng cụ thí nghiệm như
thế?
Đọc y/c + TLCH
- HS trả lời
- 1 HS trả lời
- 3HS đọc ghi nhớ.
- HS đọc yêu cầu
- Con vừa bảo gì?_ của mẹ_ hỏi
Cương_ gì
5’
- Bài : Hai bàn tay
Bài 2: Cặp đôi
- Gọi HS làm mẫu
- Gọi HS thực hành dưới lớp
- Nhận xét, ghi điểm cho HS
Bài 3: làm vở
- GV hướng dẫn HS đặt câu
- Chấm 5 bài
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Anh có yêu nước khơng?_ của BH_
hỏi bác Lê_ có…khơng
…
- Đọc u cầu, VD
- HS theo dõi
- 1HS hỏi, 1HS trả lời
Đọc yêu cầu
- Tự đặt câu hỏi vào vở
VD: Vì sao mình khơng làm được BT
này.
Tiết 3 Tập làm văn
<b>I/ Mục tiêu: </b>Giuùp HS
- Nắm được một số đặc điểm đã học về văn kể chuyện ( nội dung, nhân vật,cốt
truyện)Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước ; nắm được tính cách của
nhân vật và ý nghĩa câu chuyện đó để trao đổi với bạn.
<b>II/ Chuẩn bò:</b>
- GV: Viết 1 số kiến thức về văn kc, KHGD.
- HS: Sgk, 1 câu chuyện, Vbt.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
4’
30’
1/ Ổn định
2/ KTBC:
KT 1 số hs chưa đạt yêu cầu
của tiết trước
3/ Bài mới :
a.GTB: ghi tựa.
b. HD ôn tập.
5’
<b>Bài 1</b>: Gọi Hs đọc ba đề trong
SGK
- Hướng dẫn HS tìm đề nào
thuộc văn kể chuyện
*KL 3 đề trên chỉ có 1 đề thuộc
văn kể chuyện
Bài 2,3 : nhóm
- Gọi HS phát biểu đề tài mình
chọn.
- Cho HS kể trong nhóm.
- Treo bảng phụ gợi ý cho HS
- Trao đổi với bạn về câu
chuyện em vừa kể
* Kể trước lớp
- Nhận xét, ghi điểm
4. Củng cố, dặn dò:
- Sơ lược nội dung
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc y/c, thảo luận cặp đôi.
Đề 1: thuộc loại văn viết thư vì đề bài
y/c viết thư thăm bạn.
Đề 2: Văn kể chuyện vì đây kể 1 chuỗi
sự việc có liên quan đến tấm gương rèn
luyện thân thể.
Đề 3: Miêu tả vì đề y/c tả chiếc áo hay
chiếc váy.
- Nên khi làm đề này phải chú ý đến
nhân vật, cốt truyện, diễn biến, ý nghĩa
- Đọc yêu cầu
- Phát biểu
- Nhóm đơi theo gợi ý.
Trao đổi nội dung, ý nghĩa.
- 3 – 5 HS thi kể.
- Nhận xét
Tiết 5
<b>I/ Mục tiêu: </b>
- HS nắm được những mặt mạnh, yếu trong tuần 13 để phấn đấu trong tuần 14.
- Kế hoạch tuần 14.
- Triển khai sinh hoạt đội tháng 11
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- GV: KH tuần 14
- HS: Bản báo cáo.
TG Thầy Trò
1’
10’
7’
10’
1/ Ổn định:
2/ Nhận xét tuần 13:
- Y/c tổ trưởng báo cáo
- Y/c lớp trưởng tổng hợp báo
cáo.
- Biểu dương cá nhân, tổ có kết
quả tốt.
- Phê bình và có biện pháp với
tổ, cá nhân mắc sai phạm trong
tuần
- Xét thi đua theo tổ.
3/ Kế hoạch tuần 14:
- Đi học chuyên cần, đúng giờ
- Chuẩn bị bài vở tốt trước khi
tới lớp.
- Giữ vs trường lớp sạch.
- Trang phục gọn gàng.
- Tham gia “nuôi heo đất” ủng
4/ Sinh hoạt Đội:
- Cho các tổ thi đua nói về tiểu
sử của anh Lý Tự Trọng,
- Nhận xét, bổ sung cho các tổ
- Tuyên dương
- Tổ trưởng báo cáo
- Lớp trưởng tổng hợp, báo cáo.
Tổ 1
Toå 2
Toå 3
Thi đua hỏi- đáp