Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 55: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 12/ 03/ 2010. TUẦN 26 Tiết 55.. Ngày dạy: 15/ 03/ 2010. § LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. 2/ Kỹ năng: Tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. 3/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng hoạt động tập thể cũng như độc lập khi làm bài. Rèn luyện tư duy, trừu tượng. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi, máy tính xách tay, máy chiếu. Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học, làm bài tập về nhà đầy đủ, soạn bài tập phần luyện tập. III. DỰ KIẾN VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Hoàn thiện lý thuyết. - Rèn luyện kỹ năng thực hành. - Phát huy tính tích cực chủ động sáng tạo của học sinh. - Hoạt động nhóm. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số và phân nhóm hoạt động. 2/ Kiểm tra bài cũ (4’): - 2HS lên bảng: Câu 1. (HS1) Slide 2 Câu 1. (Dự kiến trả lời của HS1) Slide 3 - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? - Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số - Các cặp đơn thức sau có đồng dạng khác 0 và có cùng phần biến. hay không? Vì sao? 2 2 a) x 2 y và  x 2 y cóđồng dạng vì cócùng phần biến. 2 2 2 2 3 3 3 a) x y vaø  x y b) 2xy vaø xy 3 3 4 3 b) 2xy vaø xy cóđồng dạng vì cócùng phần biến. 2 2 2 c) 5x vaø 5x d)  x yz vaø xy z 4 c) 5x vaø 5x 2 k o đồng dạng vì phần biến khác nhau.. d)  x 2 yz và xy 2z k o đồng dạng vì phần biến khác nhau. Câu 2. (HS2) Slide 4 - Muốn cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? - Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1 1 5 3 x y  x5y  x5y 2 4. Câu 2. (Dự kiến trả lời của HS2) - Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. - Ta có : 1 3  1 5 3 3 x y  x 5y  x 5y     1 x 5y  x 5y 2 4 4 2 4 . 3 Thay x  1và y  1vào biểu thức x 5y,tađược : 4 3 5 3 .1 .(1)   4 4. - GV: Cho cả lớp nhận xét - GV: nhận xét, chiếu đáp án hoàn chỉnh. Đánh giá cho điểm HS Trang 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV: Qua phần kiểm tra bài cũ, đã sửa được 2 bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG I. SỬA BÀI TẬP - Bài 20/12 SBT - Bài 17/35 SGK. GV: cho HS làm Bài 1. (Bài 19/36 SGK) GV: Chiếu đề bài (Slide 5) Tính giá trị biểu thức : 16x 2 y 5  2x3y 2 taïi x  0,5vaø y  1 . GV: gọi một HS đứng tại HS: đọc đề bài chỗ đọc. Bài 1. (Bài 19/36 SGK). II. BÀI TẬP MỚI. H. Muốn tính giá trị biểu thức : 16x 2 y 5  2x3y 2 taïi x  0,5vaø y  1 ta làm thế nào? H. Em hãy thực hiện bài toán đó?. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức 16x 2 y 5  2x3y 2 ta được: 16(0,5)2.( –1)5 – 2(0,5)3.( –1)2 = 16.0,25.( –1) – 2.0,125.1 = – 4 – 0,25 = – 4,25. HS: Muốn tính giá trị biểu thức ta thay giá trị x = 0,5; y = -1 vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính trên các số. HS: lên bảng làm bài. Bài 1. (Bài 19/36 SGK). H. Em còn cách nào tính HS: Đổi x = 0,5 = 1 thì khi Vậy giá trị của biểu thức nhanh hơn không? 2 16x2y – 2x3y2 tại x = 0,5; y = –1 thay vào biểu thức có thể rút là: – 4,25 gọn dễ dàng được? 1 Thay x = ; y = -1 vào biểu 2 2 5 thức 16x y  2x3y 2 ta được: 2. GV: Qua câu 2 – bài cũ (bài 17/35 SGK) và Bài 1. (Bài 19/36 SGK) Em hãy nêu cách làm dạng bài toán tính giá trị của biểu thức?. 3. 5 2 1 1 16.   .  1  2.   .  1 2 2 1 1  16. .(1)  2. .1 4 8 1  4  4 1  4 4 HS: Trả lời (Slide 6) Để tính giá trị của một biểu thức ta thực hiện các bước sau: -Thu gọn biểu thức (nếu có thể). Trang 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Thay các giá trị của biển vào biểu thức. - Tính ra kết quả và kết luận. GV: cho HS làm Bài 2. (Bài 22/36 SGK) GV: Chiếu đề bài (Slide 7) Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được: 12 5 a) x 4 y 2 vaø xy 15 9  2  1 b)  x 2 y vaø   xy 4  7  5  GV gọi một HS đứng tại HS: đọc đề bài Bài 2. (Bài 22/36 SGK) chỗ đọc. H. Muốn tính tích các đơn HS: Muốn nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và thức ta làm như thê nào? nhân các phần biến với nhau. H. Thế nào là bậc của đơn HS: Bậc của đơn thức có hệ thức? số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. GV gọi 2HS lên bảng làm. Cả lớp làm bài vào vở. 2HS lên bảng làm bài. HS1: Câu a) HS2: Câu b) HS lớp nhận xét bài làm của bạn. H. Để giải bài toán tính tích HS: Trả lời (Slide 8) của đơn thức, ta thực hiện Để tính tích các đơn thức ta thực hiện các bước như sau: các bước nào? - Nhân các hệ số với nhau - Nhân các phần biến với nhau H. Để tìm bậc của đơn thức Để tìm bậc của đơn thức ta làm như sau: ta làm như thế nào? - Thu gọn đơn thức - Tìm bậc : Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức. GV: cho HS làm Bài 3. (Bài 21, 23/ 36 SGK) GV:Chiếu đề bài (Slide 9) 1/ Tính tổng của các đơn thức: Trang 3 Lop7.net. Bài 2. (Bài 22/36 SGK) 12 4 2 5 x y . xy 15 9  12 5    .  . x 4 .x . y 2 .y  15 9 . a). . . . . 4 5 3 xy 9. 4 5 3 x y có bậc 8. 9  2  1 b)  x 2 y.   xy 4  7  5 . Đơn thức.  1  2     .     . x 2 .x . y.y 4  7  5  2  x3 .y 5 35 2 3 5 x y có bậc 8 Đơn thức 35. . . .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 1 1 xyz 2 ; xyz 2 ;  xyz 2 4 2 4 2/ Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 3x2y +  = 5x2y b)  - 2x2 = -7x2 c)  +  +  = x5 GV gọi một HS đứng tại chỗ đọc.. H. Nêu cách làm câu 1. HS: đọc đề bài Bài 3. (Bài 21, 23/ 36 SGK). GV gọi 2HS lên bảng làm. HS trả lời…. Bài 3. (Bài 21, 23/ 36 SGK) 1/ Tính tổng:  1  3 1 xyz 2  xyz 2    xyz 2  4 2  4 . Cả lớp làm bài vào vở. 2HS lên bảng làm bài. Chú ý: Câu 2/ c) có thể có HS1: Câu 1)  3 1 1  HS2: Câu 2) nhiều đáp án.      xyz 2 4 2 4  GV lưu ý HS thường mắc sai lầm vd như câu :  xyz 2 2/ c) x + x2 + x3 = x5 ,… GV nhấn mạnh: Chỉ cộng 2/ Điền vào ô trống: trừ các đơn thức đồng dạng. HS lớp nhận xét bài làm của bạn. a)3x 2 y  2x 2 y  5x 2 y GV: chiếu đề Bài 4 lên b) 5x 2  2x 2  7x 2 màn hình. (Slide 10) Cho A = – 3yx3 ; B = – x3y2 c) 2x 2  2x 2  x 2  x 5 2  C   x  . x2 y 3  Tính A + 2B – 3C GV yêu cầu HS hoạt động HS hoạt động nhóm theo nhóm.. . . GV sửa bài 2 nhóm nhanh HS các nhóm còn lại nhận xét nhất. GV tổ chức “ Trò chơi toán học” (Slide 11) Luật chơi: Có hai đội chơi, mỗi đội có 5 bạn, chỉ có HS nghe GV phổ biến “luật một viên phấn chuyền tay chơi”. nhau viết. - 3 bạn đầu làm câu a) - Bạn thứ 4 làm câu b) - Bạn thứ 5 làm câu c) Mỗi bạn chỉ được viết một lần. Người sau được phép sửa bài bạn liền trước. Trang 4 Lop7.net. Bài 4. Ta có A + 2B – 3C =  3yx3  2.  x3y 2. . . 2  3.  x  .  x 2 y 3  = – 3x3y – 2x3y2 + 2x3y = (– 3x3y + 2x3y) – 2x3y2 = – x3y – 2x3y2. . .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đội nào làm nhanh, đúng kết quả, đúng luật chơi, có kỉ luật tốt là đội thắng. Đề bài (Slide 12) Cho đơn thức: – 2x2y a) Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức – 2x2y. b) Tính tổng 3 đơn thức đó. c) Tính giá trị của đơn thức vừa tìm được tai x = –1; y = 1.. 10 HS xếp thành 2 đội chuẩn bị tham gia trò chơi. Hai đội tiến hành chơi theo luật qui định. HS lớp theo dõi kiểm tra. Hết giờ, GV và HS chấm thi.. V. CỦNG CỐ: (Slide 13) GV yêu cầu HS nhắc lai: HS trả lời: 1. Thế nào là 2 đơn thức đồng dang? 1. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến 2. Muốn cộng hay trừ các đơn thức 2. Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng đồng dạng ta làm thế nào? (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến VI. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. (Slide 14) * Cần nắm vững các vấn đề sau: - Hai đơn thứ đồng dạng. - Cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng. - Nhân hai hay nhiều đơn thức. * Chú ý các dạng toán: - Tính giá trị biểu thức. - Tính tổng, hiệu và tính tích các đơn thức. - Tìm bậc của đơn thức. * Bài tập về nhà: 21, 22, 23 / Tr 12, 13 SBT 1 3 Bài tập làm thêm: Cho A = 3x4y; B   x 2 y; C  x 2 y 2 2 Hãy tính A(B + C) bằng 2 cách ? * Đọc trước bài “ Đa thức ”/ Tr 36 SGK.. Trang 5 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×