Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

sinh học 9kthki sinh học 9 nguyễn hữu đỗi thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.83 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS An Mỹ KIỂM TRA HỌC KÌ I : Mơn sinh học lớp 9.</b>
<b>Họ và tên </b>: . . . <b> Lớp : </b>. . .<b> Năm học : 2019 – 2020</b>


Điểm Nhận xét của thầy giáo


<b>Đề bài.</b>
<b>Câu 1: Sắp xếp theo thứ tự khối lượng tăng dần là :</b>


A. Gen, ARN, ADN, NST C. NST, ADN, Gen, ARN
B. ARN, Gen, ADN, NST D. ARN, ADN, Gen, NST


<b>Câu 2: Đoạn mạch gốc Gen có cấu trúc: - A-T-G-X-T-X-G- . Đoạn ARN phiên mã là :</b>
<b> A</b>. -T-A-X-X-T-A-G-X - <b>C. </b> -U-A- X-G-A-G-X-


<b> B.</b> -U-A-X-G-X-X-T-X -. <b>D. </b> -T-


<b>A-X-G-A-G-X-Câu 3: Dạng đột biến cấu trúc NST gây ung thư máu ở người là :</b>


A. Đảo đoạn NST 21. C. Lặp đoạn NST 21.


B. Chuyển đoạn NST 21. D. Mất đoạn NST 21.
<b>Câu 4 : Trên cơ sở phép lai 2 cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra :</b>
A. Qui luật phân li độc lập C. Qui luật phân tính
B. Qui luật đồng tính và phân tính D. Qui luật đồng tính
<b>Câu 5 : Kì nào nhiễm sắc thể co ngắn cực đại ?</b>


A. Kì đầu B. Kì cuối C. Kì sau D. Kì giữa


<b>Câu 6 : Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu gen 1 : 2 : 1?</b>


A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x Aa D. Aa x aa


<b>Câu 7 : Một tế bào người (2n = 46) đang ở kỳ sau của ngun phân thì có :</b>
A. 92 NST B. 148 NST C. 46 NST D. 368 NST
<b>Câu 8 : Bệnh Đao do:</b>


A. Có 1 NST 23 B. Có 3 NST 21 C. Có 1NST giới tính đó là NST X D. Có 3 NST X
<b>Câu 9: Phép lai tạo ra nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai là.</b>


A. DdRr x Ddrr C. DdRr x DdRr
B. DDRr x DdRR D. ddRr x đdrr
<b>Câu 1 0 : Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở :</b>


A. Tế bào sinh dục vào thời kì chín C. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
<b>Câu 1 1 : Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :</b>


A. 20 cặp nuclêơtit B. 20 nuclêôtit C. 10 nuclêôtit D. 30 nuclêôtit
<b>Câu 1 2 : 1phân tử ADN tự nhân đơi 3 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra bằng: </b>


A. 4 B. 6 C. 16 D. 8
<b> Câ</b>


<b> u 13 : Một gen có chiều dài 0,51μm. Số nucleotit loại A chiếm 30 % tổng số nucleotit của gen.</b>
<b>Số lượng từng loại nucleotit của gen là:</b>


<b>A.</b> A = T = 900; G = X = 2100 <b>C.</b> A = T = 900; G = X = 600
<b>B.</b> A = T = 450; G = X = 300 <b>D.</b> A = T = 600; G = X = 900
<b>Câu 14 : Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:</b>


A. Đột biến gen C. Đột biến NST
B. Thường biến D. Biến dị tổ hợp



<b>Câu 1 5 : Hiện tượng tăng số lượng xảy ra ở toàn bộ các NST trong tế bào được gọi là:</b>
A. Đột biến đa bội thể C. Đột biến dị bội thể


B. Đột biến cấu trúc NST D. Đột biến mất đoạn NST
<b>Câu 1 6 : Đột biến NST là loại biến dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17 : Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ thể 3 nhiễm ?</b>


A. 2n + 1 B. 2n – 1 C. 2n + 3 D. 3n


<b>Câu 18: Việc nghiên cứu di truyền ở người gặp khó khăn hơn so với khi nghiên cứu ở động vật </b>
<b>do yếu tố nào sau đây ?</b>


A. Người sinh sản chậm và ít con


B. Khơng thể áp dụng các phương pháp lai và gây đột biến
C. Các quan niệm và tập quán xã hội


D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời câu hỏi số 19 và 20</b>


<i> Biết rằng bệnh Bạch tạng do đột biến gen lặn trên NST thường qui định.</i>
<i>Gen E: bình thường, gen e: bệnh Bạch tạng</i>


<i>Có một sơ đồ phả hệ sau:</i>


Bố Mẹ
( bình thường) ( Bach tạng)



Vợ Con trai Con gái chồng
( bình thường) ( Bach tạng)


Cháu I Cháu II
( Bạch tạng) ( bình thường)
<b>Câu 19: Kiểu gen của người bố nêu trong sơ đồ trên là:</b>


A. Đồng hợp trội C. Dị hợp


B. Đồng hợp lặn D. Dị hợp hoặc đồng hợp lặn
<b>Câu 20: Vợ của người con trai có kiểu gen :</b>


A. EE hoặc Ee B. Ee hoặc ee C. Ee D. ee hoặc EE



<b> </b>


<b>BÀI LÀM.</b>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>



<b>Đáp án</b>



<b>Câu</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>

<b>19</b>

<b>20</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS An Mỹ KIỂM TRA HỌC KÌ I : Mơn sinh học lớp 9.</b>
<b>Họ và tên </b>: . . . <b> Lớp : </b>. . .<b> Năm học : 2019 – 2020</b>


Điểm Nhận xét của thầy giáo



<b>Đề bài:</b>
<b>Câu 1: Kì nào nhiễm sắc thể co ngắn cực đại ?</b>


A. Kì đầu B. Kì cuối C. Kì sau D. Kì giữa


<b>Câu 2: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu gen 1 : 1 ?</b>


A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x Aa D. Aa x aa
<b>Câu 3 : Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở :</b>


A. Tế bào sinh dục vào thời kì chín C. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào mầm sinh dục D. Hợp tử và tế bào sinh dưỡng
<b>Câu 4 : Phép lai tạo ra nhiều kiểu gen và nhiều kiểu hình nhất ở con lai là.</b>
A. DdRr x Ddrr C. DdRr x DdRr
B. DDRr x DdRR D. ddRr x đdrr
<b>Câu 5: Một tế bào người (2n = 46) đang ở kỳ sau của nguyên phân thì có :</b>
A. 92 NST B. 148 NST C. 46 NST D. 368 NST
<b>Câu 6: Trên cơ sở phép lai 2 cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra :</b>


A. Qui luật đồng tính C. Qui luật phân tính
B. Qui luật đồng tính và phân tính D. Qui luật phân li độc lập
<b>Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời câu hỏi số 7 và 8</b>


<i> Biết rằng bệnh Bạch tạng do đột biến gen lặn trên NST thường qui định.</i>
<i>Gen E: bình thường, gen e: bệnh Bạch tạng</i>


<i>Có một sơ đồ phả hệ sau:</i>


Bố Mẹ


( bình thường) ( Bach tạng)


Vợ Con trai Con gái chồng
( bình thường) ( Bach tạng)


Cháu I Cháu II


( Bạch tạng) ( bình thường)
<b>Câu 7: Kiểu gen của người bố nêu trong sơ đồ trên là:</b>


A. Đồng hợp trội C. Đồng hợp lặn
B. Dị hợp D. Dị hợp hoặc đồng hợp lặn


<b>Câu 8 : Chồng của người con gái có kiểu gen :</b>


A. Ee B. Ee hoặc ee C. EE hoặc Ee D. ee hoặc EE
<b>Câu 9 : Bệnh Tơcnơ do:</b>


A. Có 1NST giới tính đó là NST X B. Có 1 NST 23 C. Có 3 NST 21 D. Có 3 NST X
<b>Câu 1 0 : Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :</b>


A. 20 cặp nuclêơtit B. 20 nuclêôtit C. 10 nuclêôtit D. 30 nuclêôtit
<b>Câu 1 1 : 1phân tử ADN tự nhân đôi 4 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra bằng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1 2 : Đột biến NST là loại biến dị :</b>


A. Xảy ra trên NST trong nhân tế bào C. Làm thay đổi cấu trúc NST
B. Làm thay đổi số lượng của NST D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 1 3 : Hiện tượng tăng số lượng NST xảy ra ở 1 số cặp trong tế bào được gọi là :</b>


A. Đột biến dị bội thể C. Đột biến đa bội thể


B. Đột biến cấu trúc NST D. Đột biến mất đoạn NST
<b> Câ</b>


<b> u 14 : Một gen có chiều dài 0,51μm. Số nucleotit loại A chiếm 20 % tổng số nucleotit của gen.</b>
<b>Số lượng từng loại nucleotit của gen là :</b>


<b>A.</b> A = T = 900; G = X = 2100 <b>C. </b> A = T = 450; G = X = 300
<b>B.</b> A = T = 900; G = X = 600 <b>D.</b> A = T = 600; G = X = 900


<b>Câu 15 : Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là :</b>
A. Đột biến gen C. Đột biến NST
B. Thường biến D. Biến dị tổ hợp
<b>Câu 16 : Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ thể tam bội ?</b>


A. 3n B. 2n + 1 C. 2n – 1 D. 2n + 3


<b>Câu 1 7 : Việc nghiên cứu di truyền ở người gặp khó khăn hơn so với khi nghiên cứu ở động vật </b>
<b>do yếu tố nào sau đây ?</b>


A. Người sinh sản chậm và ít con


B. Khơng thể áp dụng các phương pháp lai và gây đột biến
C. Các quan niệm và tập quán xã hội


D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 1 8 : Sắp xếp theo thứ tự khối lượng giảm dần là :</b>



A. Gen, ARN, ADN, NST C. NST, ADN, Gen, ARN
B. ARN, Gen, ADN, NST D. ARN, ADN, Gen, NST


<b>Câu 19 : Đoạn mạch gốc Gen có cấu trúc: - A-T-G-X-T-X-G- . Đoạn ARN phiên mã là :</b>
<b> A</b> -U-A- X-G-A-G-X<b>- C.</b> TA XXTAGX


<b> B.</b> -U-A- X-G-X-X-T-X - <b>D. </b> -T-


<b>A-X-G-A-G-X-Câu 20 : Dạng đột biến cấu trúc NST gây ung thư máu ở người là :</b>
A. Đảo đoạn NST 21. C. Lặp đoạn NST 21.
B. Mất đoạn NST 21. D. Chuyển đoạn NST 21.



<b> </b>


<b>BÀI LÀM</b>

<b> : </b>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>



<b>Đáp án</b>



<b>Câu</b>

<b>11</b>

<b>12</b>

<b>13</b>

<b>14</b>

<b>15</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>

<b>19</b>

<b>20</b>



<b>Đáp án</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nội dung


Mức độ nhận thức <sub>Số câu</sub>


Số điểm


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng<sub>thấp</sub> Vận dụng<sub>cao </sub>


Chương I:
Các TN của
Men đen


- Biết được qui
luật phân li; phân
li độc lập.


tỉ lệ kiểu gen
F2


Tính được
số giao tử
và tỉ lệ phân
li


1 câu


0,5đ 1 câu0,5đ 1 câu0,5đ 3 câu1,5đ
Chương II:


Nhiễm sắc
thể


- Biết được NST
co ngắn cực đại ở
kì giữa.



- Vận dụng
tính số lượng
NST.


.
2 câu


1đ 1 câu 0.5đ 3 câu1,5đ


Chương III:


ADN và gen -Giảm phân-Nhân đôi ADN - Nêu đặcđiểm cấu tạo
hóa học của
ADN.


-So sánh
ARN ; Gen;
ADN; NST


Tính số
lượng
Nucleotit
của gen
2 câu

1 câu
0,5đ
1 câu
0,5đ
1 câu


0,5đ
5 câu
2,5đ
Chương IV:


Biến dị


-Khái niệm Đột
biến, thường biến


-Tính chất,
đặc điểm đột
biến, thường
biến
2 câu

3 câu
1.5đ
5 câu
2,5 đ
Chương V:


Di truyền
học người


Phương pháp
nghiên cứu di
truyền người


- Biết bệnh di


truyền; bệnh
Đao,Tơcnơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM.</b>


Mỗi câu đúng : 0,5đ
20 câu x 0,5 = 10đ
<b>Đề 1 : </b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>Câu</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>Đề 2 : </b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>Đáp án</b> <b>D</b> <b>A, D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>Câu</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Đáp án</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b>


</div>

<!--links-->

×