Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

ĐẶC TRƯNG HÌNH học (sức bền vật LIỆU SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.21 KB, 23 trang )

CHƯƠNG 6

ĐẶC TRƯNG HÌNH
HỌC


NỘI DUNG
1. Khái niệm
2. Mô men tónh - Trọng tâm
3. Mômen quán tính
4. Mômen quán tính của các
hình đơn giản
5. Công thức chuyển trục song
song
6. Công thức xoay trục


1.
KHÁI
NIỆM
♦ Thanh để đứng (H.a)

P

chịu lực tốt hơn
thanh để nằm (H.b)

♦ Có những đại

x
z



P
x

lượng phụ thuộc
y
z y b)
vào hình dáng, vị
a)
trí mặt cắt ngang,
ảnh hưởng đến
sự làm việc của
♦ Đó
là những Đặc trưng Hình Học của
thanh
mặt cắt ngang.


2. MÔMEN TĨNHTRỌNG TÂM
Xét một hình phẳng
biểu diễn mặt cắt
ngang A (mặt cắt A).
Lập hệ tọa độ
vuông góc Oxy.
M(x,y) là một điểm
bất kỳ trên hình.
Lấy chung quanh M
một diện tích vi
phaân dA.


y0

y

M
y0
y

yC

C
x0

O
xC

A
dA
x0
x

x


2. MÔMEN TĨNHTRỌNG TÂM
♦ Mômen tónh :
y
Mômen tónh của A
đối với trục x (hay y) là:
y0

S x = ∫ ydF , S y = ∫ xdF
F

F

y

yC

y0
M
C
x0

O

vì x, y có thể âm hoặc dương
xC

A
dA
x0
x

x

nênSx ,
<0
>
Sy

Thứ nguyên của mômen tónh là
[(chiều dài)3].


2. MÔMEN TĨNHTRỌNG TÂM
♦ Trọng tâm :
 Trục Trung tâm
là trục mà
mômen tónh của A
đối
với tâm
nó bằng
 Trọng

0
giao điểm của 2
trục trung tâm.
 Mômen tónh đối
với
trụctrọng tâm
đi qua

y0

y

M
y0
y


yC

C
x0

O
xC

A
dA
x0
x

x


2. MÔMEN TĨNHTRỌNG TÂM
y0

y

♦ Cách xác định Trọng tâm C :
y0
Xác định xC và yC
Dựng hệ trục x Cy
y
yC
song song hệ trục
O
xyx = xC + xo; y = yC + yo

xC
0

0

Sx = ∫ (yC + yo )dA = yC ∫ dA + ∫ yodA = yCA + Sxo
A

Vì Sxo = 0
nên:
Tương tự:

A

A

Sx = yC .A

Sy = xC .A

xC =

Sy

A
Sx
yC =
A

M

C
x0

A
dA
x0
x

x


2. MÔMEN TĨNHTRỌNG TÂM
Tính chất 1: (quan
trọng)


C

x

y


C

y


C


x

• Mặt cắt có trục đối xứng,
trọng tâm nằm trên trục đối
xứng
• Mặt .cắt có hai trục đối xứng,
trọng tâm là giao điểm hai trục đối xứn


2. MÔMEN TĨNHTRỌNG TÂM
Tính
y
xC
chất 2 :
A1
Mômen tónh của hìnhx
1
phức tạp bằng tổng mômen
tónh của các hình đơn giản.

C1
Thí dụ 6-1. Định trọng tâm •C
y1
mặt cắt chữ L gồm 2 chữ nhật.
yC
C2 •
x
Kết quả:
O
A2

x2
y2
Tọa độ trọng tâm
Sy
Sx y1A 1 + y2A 2
x1A 1 + x2A 2
=
xC =
; yC =
C của hình trên
là:=
A

A1 + A 2

A

A1 + A 2


HỆ TRỤC CHÍNH TRUNG
TÂM

1- Mômen quán tính (MMQT)
♦Mômen quán tính độc cực
(MMQT đối với điểm) của Ay
đối với điểmI O:
= ∫ ρ2dA
O
p


A

y

M

A
dA

ρ
x

x

♦Mômen quán tính của A đối với
trục y và xI : = ∫ y2dA ; I = ∫ x2dA
x
y
A
A

♦ I p = I x + Iy

♦ Ip , I x , I y > 0

♦ Thứ nguyên - [chiều daøi]4


HỆ TRỤC CHÍNH TRUNG

TÂM
♦Mômen quán tính ly tâm
(MMQT đối với hệ trục xy)
I

xy

= ∫ x.y.dA
A

y
O

y

M

A
dA

ρ

x
Thứ nguyên - [chiều dài]4
<0
Ixy >
♦Tính chất: MMQT của mộät hình
phức tạp bằng
tổng mômen quán tính của các
hình đơn giản.


x


HỆ TRỤC CHÍNH TRUNG
TÂM
2- Hệ trục chính trung tâm

y

M

♦ Một hệ trục tọa độ có MMQT ly tâm
y
đối với hệ trục đó bằng không
ρ
O chính
được gọi là hệ trục quán tính
x

A
dA

x

♦ Hệ trục quán tính chính trung tâm
có gốc ở trọng tâm
♦ MMQT đối với các trục quán tính chín
gọi là MMQT chính trung tâm.
I = ∫ y2dA ; I = ∫ x2dA

x
y
A
A


HỆ TRỤC CHÍNH TRUNG
TÂM
2Tínhđối
chất
3- quan
trọng dA
♦Trục
xứng
của mặt
1
cắt và trục vuông góc
A1
với nó đi qua trọng tâm
O
hợp thành hệ trục chính
♦Chứng
trung
tâm
minh:
I xy = ∫ yxdA = ∫ yxdA = ∫ ( xy − yx)dA1 = 0
A

A1 + A2


A1

y
dA2
A2
x


CỦA
CÁC HÌNH THƯƠNG GẶP
1- Hình chữ nhật:
Hệ có hai trục đối xứng x, y dA =
y b.dy
cũng là hệ trục QTCTT.
dy
h
2
I = ∫ y2dA = ∫ y2bdy
x
A
h

3
2
bh
I =
x 12
hb3
I =
y 12


h/
2
h/
2

O

b

y
x


CỦA
CÁC HÌNH THƯƠNG GẶP
y dA = 2πρ.dρ

2- Hình tròn:

R

Hệ có hai trục đối xứng x, y ρ
O
cũng là hệ trục QTCTT.
dρ x
 Tính Ip :
D
2
2

I = ∫ ρ dA = ∫ ρ2.2πρ.dρ
p
A
0

Tính Ix , Iy
Ip
I =I =
x
y 2
:

πD4
I =
p 32

D

πD4
I =I =
x
y 64


CỦA
CÁC HÌNH THƯƠNG GẶP
3- Hình vành khăn:
 Tính Ip :
4
4

π
D
π
d
I = ID − Id =

p p p 32
32

πD
I =
(1− η4 )
p 32
4

Tính Ix , Iy
Ip
I =I =
x
y 2
:
πD
I =I =
(1− η4 )
x
y 64
4

y
d


O
D
η=

d
D

x


5. CÔNG THỨC CHUYỂN
TRỤC SONG SONG

I

I

X

= ∫ Y dA = ∫ (b + y) dA

X

= ∫ y2dA + 2b∫ y.dA + ∫ b2.dA

2

A


A

M
y

2

A

A

A

I = I x + 2bSx + b A
X
I = I y + 2aSy + a2A
Y
2

I

XY

y

Y

1- Lập công thức:
Tính IX , IY , IXY :
Y


b

O

A
dA

x
O'
a

x
X

X

= I xy + aSx + bSy + abA


5. CÔNG THỨC CHUYỂN
TRỤC SONG SONG

Y
2- Trường hợp thường dùng:
Khi trục cũ (xy) là
y
hệ trục chính trung tâm :

I = Ix + b A

X
2

Y

b

y
M
O
x

O'
a
Cách nhớ: MMQT đối với trục
X

mới bằng MMQT đối với trục
cũ cộâng diện tích nhân khoảng
cách hai trục bình phương

A
dA
x
X


CỦA
CÁC HÌNH THƯƠNG GẶP
3- Thí dụ 3:

 h
I BB' = I x + A . 
 2
3

2

y

2

bh  h 
bh3
I BB' =
+   bh =
12  2 
3

h/
2
h/
2 B

O

b

x
B'



CỦA
CÁC HÌNH THƯƠNG GẶP
3- Thí
dụ 4:

Gia
Trọng
ûi:
tâm:

Định MMQT
chính trung tâm
12

x

Sx 24.4.2 + 2(4.12.10)
y =
=
= 6cm
C A
(24.4) + 2(4.12)

MMQT:

I
3

y8 4

4 8

= I1 + I 2 + I 3
X
X
X
X

24.4
I1 =
+ (24.4).42
X
12
3
4
.
12
I2 = I3 =
+ (4.12).42
X
X
12

4

1
0

X
2


y

3

C

X

6

IX=4352c
m4

1

x


6. CÔNG THỨC XOAY
TRỤC
V

y

1- Lập công thức:
Tính Iu , Iv ,
Iuv :
Ta coù: u = y.sinα+x.cos αy
v = y.cosα-x.sin α

v
2
Iu = ∫ A v .dA; Iv = ∫ A
2
u
I.dA
O
uv = ∫ A
uv.dA
Ix + Iy Ix − Iy
Iu =
+
cos2α − I xy sin2α
2
2

I uv =

Ix − Iy
2

sin2α + I xy cos2α

M

A
dA
U

u

x

α
x


6. CÔNG THỨC XOAY
TRỤC

2- Hệ trục chính (HTC):

V

y
M

 Hệ trục quán tính chính
là hệ trục có MMQT ly tâm
y
bằng không.
v
 Tìm HTC, cho Iuv=0
tg2α 0 = −

2I xy

dA
U

u


O

x

Ix − Iy

⇒ có 2 góc α0 sai biệt nhau 90

A

α
x

0

nghóa là luôn có 2 trục chính vuông góc


6. CÔNG THỨC XOAY
TRỤC
 MMQT cực trị

V

y

dIuv
Ch
=


o
y
0
2I xy
v
tg2α 0 = −
Cũng
Ix − Iy
được
O
MMQT cực trị cũng là
MMQT đối với trục chính.
I max,min =

Ix + Iy
2

1
±
(I x − I y )2 + 4I 2xy
2

M

A
dA
U

u

x

α
x



×