Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.62 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lớp
dạy 11B3 Tên học sinh vắng
Ngày
giảng ... ………
SÜ sè .../... ………
TiÕt 34: Thực hành giảI toán bằng máy tính
casio, vinacal . . .
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>
- Học sinh biết cách sử dụng các chức năng của MTBT để giải các bài tốn về tổ
hợp, xác suất.
- HiĨu c¸ch tÝnh giai thừa tổ hợp, chỉnh hợp và xác suất cđa mét biÕn cè b»ng
MTBT .
- VËn dơng gi¶i bài tập linh hoạt.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Thnh tho khi tỡm các số chỉnh hợp, tổ hợp….và các yếu tố có liên quan đến bài
toán xác suất.
<i><b>3. T duy, thái độ.</b></i>
- Tự giác, tích cực trong học tập. T duy các vấn đề của tốn học một cách lơ gíc và
hệ thống. Biết đợc ứng dụng của MTĐT trong hc toỏn.
<b>II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<i><b>1. Giáo viên :</b></i><b> Giáo án, MTĐT.</b>
<i><b>2. Hc sinh:</b></i> Cn ụn lại một số kiến thức đã học chơng I, MTĐT, bảng nhóm.
<b>III. Tiến trình bài dạy </b>
<b>1. </b><i><b>KiĨm tra bµi cũ</b></i>- Thông qua bài giảng.
2. Bài mới
Hot ng ca thy và trị Nội dung chính
<b></b> <i><b>Hoạt động 2: Sử dụng MTBT tính các </b></i>
<i><b>hốn vị, chỉnh hợp tổ hợp của n phần </b></i>
<i><b>tử.</b></i>
Gv híng dÉn:
^
<i>n</i> <i>k</i> <sub>, </sub> <i>n shift x</i>!
Pr
<i>n shift n</i> <i>k</i> <i>n shift nC k</i>r
Chia lớp thành 6 nhóm
Học sinh thảo luận nhóm 5.và ghi kết
quả vào bảng phụ
i din nhúm trỡnh bày kết quả, đại diện
nhóm khác nhận xét
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
410, 8!,
3
15
GV: Nhận xét và chính xác hoá kÕt qu¶
<b></b> <i><b>Hoạt động 3: Tìm số hạng thứ n trong </b></i>
<i><b>khai trin nh thc.</b></i>
GV:HÃy viết số hạng tổng quát trong d·y
khai triĨn
HS:
HƯ sè cđa x9<sub> trong khai triƠn b»ng g×?</sub>
HS:
GV: h·y tÝnh
10 10
19.
HS: 1 9 <i>nCr</i> 1 0 . 2 ^ 1 0
<b></b> <i><b>Hoạt động 4: Tớnh xỏc sut ca bin </b></i>
<i><b>c</b></i>
GV: HÃy tìm không gian mẫu
HS:
GV:HÃy tìm số phần tử của biến cố
HS:
GV:HÃy tính P(A)=?
HS: 6 2 4 5 2 <i>nCr</i> 5
GV: BiÕn cố ARút 1 chẵn, 1 lẻ
Biến cố B Cả 2 thẻ chẵn
GV:HÃy tìm kh«ng gian mÉu
HS:
P(A)=?, P(B) = ?
HS:
GV: Hãy Tính XS để kết quả là số chẵn
HS:
<b></b> <i><b>Hoạt động 5: Củng cố</b></i>
1) Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp
chứa 20 thẻ đợc đánh số từ 1 đến 20. Xác
suất để thẻ đợc lấy ghi số:
a) Chia hÕt cho 3 lµ:
A. 0,2; B. 0,3; C. 0,4; D. 0,5;
b) Lẻ và chia hết cho 3.
A. 0,12; B. 0,15; C. 0,25; D. 0,35;
<b></b> <i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà</b></i>
- Học bài theo vở ghi + sgk.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
<b>Bµi 2: Tìm hệ số của </b>
9
nhị thức Niutơn
19
2
<i>x</i>
?
số hạng tổng quát trong dÃy khai triển
19
19. .2
<i>k</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<i>x</i>
Để tìm hệ số của
9
10
<i>k</i>
10 10
19.
<b>Bài 3: Chọn ngẫu nhiên 5 quân bài của </b>
bộ tú gồm 52 quân. Tính xác suất để
trong 5 quõn ú ta cú mt b.
Không gian mẫu là
5
52
Số các phần tử của biến cố là: 13. 48=
624.
VËy
52
624
<i>P A</i>
<sub> 0,00024</sub>
<b>Bài 4: Có 9 chiếc thẻ đánh số từ 1 đến </b>
9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân với
nhau
Tính XS để kết quả là số chẵn?
Số phần tử của không gian mẫu
2
9
1 1 2
5 4 4
2 2
9 9
,
<i>P A</i>
XS để kết quả là số chẵn
18
- Làm các bài tập phần ôn tập chơng.
- Xem lại toàn bộ lý thuyết chơng II để
giờ sau ôn tập chơng.
<b> </b>
<b> TiÕt 34: Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng ii </b>
Ngày soạn: 13/11/2009
Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng
...
. 11B2 ……… ………
………
… 11B6 ……… ………
………
… 11B8 ……… ………
<b>I. Môc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- Biết đợc các định nghĩa quy tắc cộng, quy tắc nhân. phân biệt đợc hai quy tắc này.
nắm vững các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niu – Tơn.
- Hiểu đợc khái niệm phép thử, biến cố, không gian mẫu. Định nghĩa xác suất cổ
điển, tính chất của xác suất.
- VËn dơng giảI bài tập linh hoạt.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Biết cách tính số phần tử của tập hợp dựa vào quy tắc cộng, quy tắc nhân.
- Phõn bit c hoỏn v, chnh hợp, tổ hợp. Biết đợc khi nào thì dùng đến chúng để
tính số phần tử của tập hợp.
- Biết cách biểu diễn biến cố bẳng lời và tập hợp. Biết cách xác định khơng gian
- Tính đợc xác suất của một biến cố
<i><b>3. T duy, thái độ</b></i>
- Tù gi¸c, tÝch cùc trong häc tËp
- T duy các vấn đề của tốn học một cách lơ gíc và hệ thống.
<b>II. Chun b ca giỏo viờn v hc sinh</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i> Thớc kẻ, máy tính
<i><b>2. Học sinh: </b></i>Ôn tập lại các kiến thức cơ bản của chơng II, bảng nhóm.
<b>iii.Tiến trình bài dạy</b>
hot ng ca thy v trũ Kin thc c bản
<b></b> <i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b></i>
<b>C©u hái: H·y phát biểu quy tắc cộng,</b>
quy tắc nhân và cho vÝ dô
<b></b> <i><b>Hoạt động 2: Phân biệt giữa tổ hợp v</b></i>
<i><b>chnh hp</b></i>
Phân biệt sự khác nhau giữa một chỉnh
hợp chập k của n phần tử và một tổ hợp
chập k của n phần tử?
<b>Bài 3 (Sgk - 76)</b>
Ta có !
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>n</i> <i>k</i>
HS: Tõ mét tæ hợp chập k của n phần tử
có thể tạo ra k! chỉnh hợp khác nhau.
<b></b> <i><b>Hot ng 3: Củng cố về tính chất</b></i>
<i><b>của xác suất</b></i>
GV; TÝnh sè phÇn tư cđa kh«ng gian
mÉu
HS:
GV: Híng dÉn
TÝnh n(B) = ? TÝnh P(B) =?
HS: …
GV:Hãy xác định số phần tử của không
gian mẫu
HS:
GV: Ta kÝ hiệu A: không lần nào xuất
hiện mặt sáu chấm thì <i>A</i> là biÕn cè
nµo?
HS:
GV: n(A) = ?, P(A) = ? từ đó tìm P(<i>A</i>)
HS:
GV:Hãy xác định số phần tử của khơng
gian mẫu
HS:
GV: KÝ hiƯu c¸c biÕn cè ë ý a, b, c
Hãy xác định n(A), n(B), n(C), rồi tính
P(A), P(B), P(C)
HS: …
<b></b> <i><b>Hoạt động 4: Củng cố</b></i>
1) Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và
bốn quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng
thời bốn quả. Tính xác suất sao cho:
a) Bốn quả lấy ra cùng màu.
A.
8
105<sub>; B. </sub>
4
105<sub>; C. </sub>
2
105<sub>;</sub>
b) Cã Ýt nhất một quả màu trắng.
A.
20
210<sub>; B. </sub>
200
210<sub>; C. </sub>
209
210<sub>;</sub>
<b>Bài 5 (SGK -76)</b>
Vì mỗi cách sắp xếp cho ta một hoán vị
của 6 ngời nên n(<sub>) = 6!</sub>
Kí hiệu B: “Nam ngåi c¹nh nhau”
n(B) =4.3!.3! => P(B) =
( )
( )
<i>n B</i>
<i>n</i> <sub>=</sub>
1
0.2
5
<b>Bài 7:(SGK 77)</b>
Không gian mÉu
<sub> = {(a, b, c) 1</sub><i>a b c</i>, , 6<sub>}</sub>
Theo quy tắc nhân:
n(<sub>) = 6</sub>3<sub> = 216( phần tử đồng khả</sub>
năng)
A: không lần nào xt hiƯn mỈt sáu
chấm
<i>A</i><sub>: ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu</sub>
chấm
n(A) = 53<sub> = 125 nên P(A) = </sub>
( ) 125
( ) 216
<i>n A</i>
<i>n</i>
P(<i>A</i>) = 1 – P(A) = 1 -
125
0, 4213
216
<b>Bµi 8 ( SGK – 77)</b>
n(<sub>) = </sub>
2
6 15
KÝ hiÖu A, B, C là ba biến cố cần tìm XS
tơng ứng với các câu a),b), c)
a)Vỡ s cnh ca lc giỏc u là 6 nên
n(A) = 6 =>
( ) 6 2
( ) 15 5
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
b)số đờng chéo là
n(B) =
2
6 6 9
=> P(B) =
( ) 9 3
( ) 15 5
<i>n B</i>
<i>n</i>
c)n(C) = 3 => P(C ) =
( ) 3 1
( ) 15 5
<i>n C</i>
<b></b> <i><b>Hoạt động 5: Hớng dẫn học ở nhà</b></i>
- Xem lại các bài tp ó cha.
- Làm nốt các bài tập: 4, 9 và bài tập
trắc nghiệm.
- Ôn tập giơd sau kiÓm tra 1 tiÕt.
---TiÕt 35 Kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn: 14/11/2009
Ngày giảng Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng
...
. 11B2
11B6
11B8 ……… ………
<b>I. Mơc tiªu </b>
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>
- Củng cố lại quy tắc đếm,hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thc Niu-Tn v xỏc sut
ca bin c.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Tính đợc hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp và xác suất của biến cố. Tìm đợc số hạng
trong khai triển nhị Niu-Tơn
<i><b>3. T duy, thái độ</b></i>
- RÌn lun tÝnh cẩn thận chính xác khi làm bài kiểm tra
<b>II. Ma trân hai chiều</b>
<b>Mc </b>
<b>Kin thc</b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Tổng</sub></b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hoán vị, chỉnh hợp,
tổ hợp
1
2 1<sub> </sub>
2
Nhị thức Niu-T¬n
1
2 1 <sub> </sub>
2
Phép thử và biến cố 1
1 1 1
Xác suÊt cña biÕn
cè 1 2 2 3 3<sub> </sub>
5
<b>Tổng</b>
1
<b>III. Đề kiểm tra</b>
<b>Câu 1: (2 điểm) Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn A, B, C, D, E vào năm chiếc ghế </b>
thành hàng ngang?
<b>Cõu 2: (2 điểm) Gieo một con súc sắc đồng chất. Gọi A là biến cố “ xuất hiện mặt </b>
có số chấm là chẵn”. Tính xác suất của biến cố A .
<b>Câu 3:( 2 điểm) Tìm số hạng không chứa x trong khai triĨn ( 2x + </b> 2
1
<i>x</i> <sub>)</sub>6
<b>C©u 4: (4 điểm) Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý và 2 quyển </b>
sách hoá. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển.
a) Tính số phần tử của kh«ng gian mÉu.
b) Tính xác suất sao cho cả ba quyền lấy ra đều là sách tốn.
c) Tính xác suất sao cho ít nhất lấy đợc một quyển sách tốn.
<b>IV. Đáp án và hớng dẫn chấm</b>
<b>C©u</b> <b>Híng dÉn chÊm</b> <b>BiĨu ®iĨm</b>
1 Mỗi cách sắp xếp 5 bạn A, B, C, D, E vào 5 chiếc ghế thành hàng ngang là một hốn vị của năm bạn đó.
VËy sè cách xếp là : P(5) = 5! = 5.4.3.2.1 = 120. 0,5đ1,5đ
2
Ta có số phần tử của không gian mẫu cđa phÐp thư lµ:
Sè phần tử của biến cố A là : n(A) = 3.
Vậy xác suất của biến cố A là: P(A) =
( ) 1
( ) 2
<i>n A</i>
<i>n</i>
0,5đ
0,5đ
1đ
3
Số hạng tổng quát trong khai triển là
6 6 6 3
2
6 6
1
(2 ) ( ) 2
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Ta phải tìm k sao cho 6 – 3k = 0, nhận đợc k = 2
Vậy số hạng cần tỡm l
2 <sub>6 2</sub>
62 240
1đ
0,5đ
0,5đ
4a Số phần tử của không gian mẫu là 3
9
( ) 84
<i>n</i>
4b
Gọi A là biến cố : “ cả 3 quyển lấy ra đều là sách toán”
n(A) =
3
4
( ) 4 1
( )
( ) 84 21
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
0,5đ
1đ
4c
Gọi <i>C</i><sub> là biến cố: trong ba quyển lấy ra không có quyển </sub>
sách Toán nào
C l biến cố: “ trong ba quyển lấy ra ít nhất đợc một quyển
sách Toán”
n(<i>C</i>) =
3
5 10
( ) 10 37
( ) 1 1
( ) 84 42
<i>n C</i>
<i>P C</i>
<i>n</i>