Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.84 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010
<b>Chào cờ</b>
<b>Toán</b>
<b>Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,</b>…
<b>I. Mơc tiªu: </b>
<i><b>- Gióp HS:</b></i>
- BiÕt nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 10; 100; 1000;…
- Chuyển đổi các đơn vị đo của số đo độ dài dới dạng số thập phân.
* Bài tập cần làm 1,2.
<b>II Đồ dùng dạy học:</b>
III. Các HĐ dạy- học:
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị: </b>
- Gọi HS chữa bài tập 3 sgk.
- Yêu cầu 1HS chữa bài.
- GV ỏnh giỏ v cng c bi c.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b><i><b>:</b></i> GV giới thiệu bài, ghi
2. HD thực hiƯn phÐp nh©n mét sè
<b>thËp</b><i><b> ph©n víi 10, 100, 1000,</b><b>…</b></i>
<b>a. VÝ dô1: 27,867 x 10 = ? </b>
- GV yêu cầu 1HS lên bảng đặt tính và
tính:
27,867 * NhËn xÐt: ta chuyÓn dÊu
phÈy
x 10 cđa sè 27,867 sang ph¶i
mét
278,67 chữ số ta đợc số 278,67.
<i><b>Vậy:</b></i> 27,867 x 10 = 278, 67.
- GV yêu cầu HS khác nhắc lại nhiều
lần.
<b>b.Ví dụ2: 53,286 x 100 = ?</b>
- Gọi HS dự đoán kÕt qu¶.
- ? Vì sao mà em viết ngay đợc kết quả.
- GV nêu ví dụ khác: 1,2 x 100 = ?
- HD HS rút ra quy tắc: GV hỏi: Muốn
nhân một số với 10, 100, 1000, ta lm
<b> 3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1</b><i><b>: Đúng ghi Đ, sai ghi S.</b></i>
- Yêu cầu 2HS lên bảng nêu miệng các
câu trả lời và giải thích v× sao?
- GV đánh giá và củng cố quy tắc nhân
nhẩm một số thập phân với 10, 100,
1000,…
<b>Bµi 2: </b><i><b>TÝnh nhÈm:</b></i>
- Gọi HS đọc và nêu y/c của bài tập.
- Y/c HS làm bài cá nhân.
- GV đánh giá và yêu cầu HS nêu lại
cách làm các phép tính trên.
<b>Bµi 3:(HSG) </b><i><b>Viết các số sau đây dới </b></i>
<i><b>dạng số đo là mét:</b></i>
- 1HS lên bảng làm bài 3.
- HS khác nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe.
- 1HS nêu miệng lại ví dụ1.
- 1HS khác thực hiện phép tính trên
bảng.Dới lớp làm vào vở nháp.
<b>- HS khác nhận xét và nêu lại cách nhân </b>
một số thập phân với 10, 100, 1000,
- 1HS nêu ngay phép tính và kết quả.
53,286 x 100 = 528,6.
<b>* ChØ viƯc chun dấu phẩy từ trái sang </b>
phải 2 chữ số.
- HS nêu ngay kết quả.
-3- 4 HS nối tiếp nhau nhắc lại quy tắc:
muốn nhân một số thập phân với 10, 100,
1000,ta chỉ việc dịch dấu phẩy từ trái
<i><b>sang phải 1, 2, 3,</b><b></b><b> chữ số.</b></i>
- HS nêu lại yêu cầu bài1.
- HS lờn bng chọn câu trả lời đúng và
giải thích cách chọn. HS nêu: dựa vào
quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với
10, 100,
-1 HS nªu y/c của bài tập.
- HS làm bài cá nhân. 3HS lên bảng điền
ngay kết quả 3 cột.
- HS nêu lại cách làm.
- GV yêu cầu HS nêu cách làm từng ý:
câu a và c thực tế là nhân với 1000; còn
b là nhân với 100.
- HS làm bài cá nhân.
<b>* GV ỏnh giỏ v củng cố cách viết các </b>
số đo độ dài dới dạng số thập phân với
số đo là mét.
+ Yêu cầu HS củng cố lại cách nhân
nhẩm.
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập còn lại ở
sgk.
- Chuẩn bị bài tiết sau
- HS khác n/xét và nêu rõ cách viết các
số.
- 2HS làm trên bảng mỗi em 2 cột.
- HS nhận xét và nêu lại cách làm từng
bài.
- 1HS khác nhắc lại nội dung này.
- HS lµm bµi tËp ë sgk vµo vë bµi tập.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
<b>o c</b>
<b>Kính già, yêu trẻ.</b>
<b>I</b>. <b>Mơc tiªu</b>: <i><b>-</b><b> Gióp HS biÕt</b></i>:
- Vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với ngời già, yêu thơng nhờng nhịn em nhỏ.
- Nêu đợc hành vi, việc làm phù hợp với lá tuổi thể hiện sự kính trọng lễ phép với
ngời già, yêu thơng em nhỏ.
- Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng ngời già, nhờng nhịn em nhỏ.
<b>II.Đồ dùng dạy- học</b>: <i><b>- Tranh minh hoạ cho nội dung bài.</b></i>
<i><b> - dựng úng vai ( H1)</b></i>
<b>III.Các HĐ d¹y- häc</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A KiĨm tra bµi cị:</b>
- Cần làm gì để có một tình bạn đẹp?
GV yêu cầu 1HS nêu miệng câu trả lời.
-GV đánh giá và củng cố bài cũ.
<b>B. Bµi míi: </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: GV giới thiệu bài, ghi </b>
tên bài lên bảng.
<b>2. Dạy bµi míi:</b>
<i><b>HĐ1</b></i>: <i><b>Tìm hiểu nội dung truyện</b></i>:
Đờng bờ ruộng sau cơn ma.
- GV đọc câu chuyện.
- HD HS trao đổi về nội dung chuyện: Các
bạn trong truyện đã làm gì khi gặp bà già
và em nhỏ?
- GV : +Tại sao bà cụ lại cảm ơn?
- GV HD tập đóng vai nội dung câu
chuyện.
+ Em suy nghĩ gì về việc làm của các bạn
trong chuyện?
<b>* Rút ra ghi nhớ:</b>
- Vì sao phải kính trọng ngời già và yêu
thơng em nhỏ?
- GV yêu cầu HS khác nhắc lại nhiều lần.
<i><b>H2</b></i>: <i><b>Nhn bit c cỏc hnh vi tụn </b></i>
<i><b>trọng ngời già và yêu trẻ.</b></i>
- GV cho HS lµm bµi tËp 1.
- GV kÕt luËn:+ Hành vi: a, b, c: thể hiện
- 1HS nêu miệng câu trả lời.
- HS khác nhận xét và bổ sung thêm.
- HS lắng nghe.
- HS theo dừi cụ c chuyện và tìm
hiểu nội dung câu chuyện.
- HS trao đổi với bạn bên cạnh để tìm
hiểu nội dung cõu chuyn<i><b>.</b></i>
- HS nêu miệng các câu trả lời:
- HS khác nhận xét và bổ sung cho
nội dung c©u trun.
- HS tập đóng vai theo từng nhóm<i><b>, </b></i>
<i><b>mỗi nhóm thể hiện vai diễn của </b></i>
<i><b>m×nh tríc líp</b></i>.
- HS nhóm khác nhận xét về các
hành vi của nhóm bạn.
-3- 4 HS nêu ghi nhớ.
- HS kkhác nhắc lại nhiều lần.
- HS làm bài tập1.
kính già, yêu trẻ.
+ Hành vi d: cha thể hiện sự quan tâm,
yêu thơng chăm sóc trẻ nhỏ.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- GV đánh giá tiết học.
- Dặn HS: tìm hiểu về các phong tục tập
quan thể hiện nếp sống kính già, yêu trẻ ở
a phng em.
- HS tìm hiểu các nội dung mà GV
giao
về nhà để chun b tit sau.
<b>Luyện tập</b>.
<b>I. Mục tiêu</b>: <i><b>- Giúp HS biết:</b></i>
- Nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 10, 100, 1000,…
- Nh©n sè thËp ph©n víi số tự nhiên là các số tròn chục, tròn trăm
- Giải toán có ba bớc tính.
* Bài tập cần làm 1a, 2a.b; 3.
.II. Đồ dùng dạy- học:
<b>III.Cỏc hoạt động dạy- học</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Chữa bài tập 3 trang 57 SGK.
- GV yêu cầu 1HS nêu lại đề bài và lên
bảng chữa bài.
- GV theo dõi, đánh giá và củng cố bài.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giíi thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi</b>
tên bài lên bảng.
<b>2. Lun tËp:</b>
<b>Bµi 1: </b><i><b>TÝnh nhÈm</b></i>:
- Gọi HS đọc và nêu y/c của bài tập.
- Cho HS làm bài cá nhân.
- GV đánh giá và củng cố: nhân nhẩm
mt s vi 10, 100, 1000,
<b>Bài 2</b><i><b>: Đặt tÝnh råi tÝnh:</b></i>
- HS nêu y/c của đề bài.
- HS làm bài cá nhân.
<b>* GV đánh giá và củng cố: nhân một số </b>
thập phân với một số chẵn trăm, chẵn
chục,…
<b>Bµi 3: </b>
- HD HS tìm hiểu và tóm tắt đề:
- GV yêu cầu 1HS làm bài trên bảng.
- GV đánh giá và củng cố về giải toán
liên quan đến phép nhân các số thập
phân với số tự nhiên.
- Yêu cầu HS nhắc lại.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- GV đánh giá tiết học.
- HS chuẩn bị bài ở nhà.
- 1HS lên bảng chữa bài:
- HS khác nhận xét và nêu lại cách làm.
- Hs lắng nghe.
- 1HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở rồi chữa bài. 1 HS lên
bảng làm phần a
- HS ln lt đọc kết quả và nêu lại cách
làm.
-1 HS nêu.
- 2HS lên bảng làm 4 phép tính.
- Gọi HS chữa bài và nhận xét.
- 2HS nhận xét và nêu lại cách làm từng
bài.
<b> </b>
- 1 HS đọc lại đề bài, tóm tắt đề rồi giải.
- HS nhận xét và nêu lại cách làm bài
tập .
<b>Lịch sử</b>
<b>Vợt qua tình thế hiĨm nghÌo</b>.
<b>I</b>. <b>Mơc tiªu</b>: <i><b>- Gióp HS biÕt</b></i>:
- Sau CM tháng Tám năm 1945 nớc ta đứng trớc những khó khăn to lớn: “ giặc
đói”, “ gịăc dốt”, “ giặc ngoại xâm”.
- Các biện pháp Nhân dân ta đã thực hiện để chống lại “giặc đói”, “ giặc dốt”:
quyên góp gạo cho ngời nghèo, tăng gia sản xuất, phong trào chống xoá nạn mù chữ,
<b>II</b>. <b>Đồ dùng dạy- học</b>:
<i><b>- Tranh t liệu ở sgk.</b></i>
<b>III</b>. <b>Các HĐ dạy- học</b>:
<b>Hot ng của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cũ: </b>
- Nêu lại các sự kiện lịch sử từ năm
1858- 1945?
- GV ỏnh giá và củng cố bài.
<b>1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi </b>
tên bài lên bảng.
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>HĐ1</b></i><b>: </b><i><b>Tìm hiểu tình thế nớc ta sau Cách </b></i>
<i><b>mạng tháng Tám.</b></i>
- GV giao nhiệm vụ cho cả lớp:
- Đọc thầm từng đoạn ở SGK và trả lời các
câu hỏi.
? Sau CM T8, nõn dân ta đã gặp những
khó khăn gì?
<i><b>HĐ2</b></i>: <i><b>Sự lãnh đạo của Đảng, Bác Hồ</b></i>.
- Để thốt khỏi tình thế đó, Đảng và Bác
Hồ đã lãnh đạo nhân dân ta làm gì?
- GV yêu cầu HS đọc và tìm hiểu kĩ về vấn
đề diệt giặc đói (hũ gạo cứu đói), lớp học:
bình dân học vụ,…
<i><b>H§3</b></i>: <i><b>ý nghĩa lịch sử</b></i>.
- HD HS tìm và nêu ý nghĩa lịch sử của
sự kiện này.
- GV yêu cầu HS nhắc lại nhiều lần.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- GV ỏnh giỏ tit hc.
- Dặn HS làm bài tập ở vở bài tập.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
- 1HS nêu miệng các ý trả lời trớc
lớp.
- HS khác nhận xét và nhắc lại.
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm từng đoạn, làm việc cá
nhân và nêu các câu trả lời.
- Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm
và bọn nội phản.
- Diệt giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại
xâm và bọn nội phản,…
- HS xem tranh, ảnh minh hoạ và t
liệu về nạn đói năm 1945 ở nớc ta; ảnh
cảnh lớp học bình dân vào ban đêm…
- Thể hiện sức mạnh của tồn Đảng,
tồn dân, sự lãnh đạo tài tình, sáng
suốt của Đảng, Bác Hồ.
- 3- 4 HS nèi tiÕp nhau nêu lại nội
dung này.
- HS làm bài tập ở vở bài tập.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
Thứ t ngày 10 tháng 11 năm 2010
<b>Toán</b>
<b>Nhân một số thập phân với một số thập phân.</b>
<b>I</b>. <b>Mục tiêu</b>: <i><b>- Gióp HS</b></i>:
- Nắm đợc qui tắc nhân một số thập phân với một số thập phân.
- Bớc đầu nắm đợc tính chất giao hoán của phép nhân các số thập phân.
* Bi tp cn lm 1a.c, 2.
<b>II. Đồ dùng dạy- hoc:</b>
III. Các HĐ dạy- học:
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV yêu cầu 1 HS nêu lại cách nhân
một số thập phân với một số tự nhiên.
- GVđánh giá v cng c bi c.
- 2 HS lên bảng chữa bài 3 và bài 4.
- HS khác theo dõi, nhận xét và nêu lại
cách làm bài giải.
<b>B. Bµi míi: </b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi: GV giới thiệu bài, ghi </b>
tên bài lên bảng.
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>a. Hình thành quy tắc nhân một số </b></i>
<i><b>thập phân với một số thập phân.</b></i>
- GV nêu ví dô 1: (nh SGK)
- Y/c HS đọc và nêu y/c của bài tập.
- GV gợi ý, yêu cầu HS nêu đợc phép
tính:
6,4 x 4,8 = ? (m<b>2</b><sub>)</sub>
- HD HS đổi: từ m ra dm rồi làm phép
tính nhân nh nhân số tự nhiên sau đó đổi
- GV ghi kÕt qu¶ cđa phÐp nh©n:
<i><b>6,4 x 4,8 = 30,72 (m</b><b>2</b></i><sub>).</sub>
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm phép
tính:
- GV đánh giá và yêu cầu HS khác nêu
lại cách làm phép nhân số TP với số TP.
- GV: Nêu cách nhân một số thập phân
với một số thập phân ?
<b> VÝ dô 2: 4,75 x 1,3 = ?</b>
<b>- GV yªu cầu HS làm tơng tự.</b>
- Gi HS c kt quả vànêu lại cách
nhân.
- GV: Muèn nh©n mét sè thập phân với
một số thập phân ta làm nh thế nào?
<i><b>b. Thực hành:</b></i>
<b>Bài 1: </b><i><b>Đặt tính rồi tÝnh:</b></i>
- Cho HS đọc và nêu yêu cầu.
- Y/c HS làm bài cá nhân.
-
- GV đánh giá và củng cố bài1: yêu cầu
1,2 HS nêu lại cách nhân một số thập
phân với một số thập phân.
<b>Bµi 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho </b>
<b>thích hợp:</b>
- Gọi HS đọc và nêu y/c của bài tập.
- HS lm bi cỏ nhõn.
Lần lợt từng HS lên bảng điền kết quả.
- GV:+ Qua bài tập 2 em có nhận xét
gì?
+ HÃy nêu tính chất giao hoán của phép
nhân hai STP?
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
- Y/c HS nêu lại cách nhân hai số thập
phân.
- GV nhận xét giờ học. Dặn về nhà làm
các bài tập còn lại trong SGK.
- HS lắng nghe.
- 1HS c và nêu cách hiểu bài.
- HS nêu đợc phép tính:
<i><b>6,4 x 4,8 = ? (m</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>
- 1HS lên bảng đổi: 6,4 m = 64 dm
4,8 m = 48 dm.
- 1HS làm: 64 x 48 = 3072 dm2<sub> = </sub>
30,72(m2<sub>)</sub>
+ 1HS lên bảng đặt tính và tính:
6,4 * HS khác nhận xét và
x 4,8 thùc hiƯn phÐp nh©n sè thËp
512 víi mét sè thËp ph©n.
256
3072
- 1HS khác lên bảng thực hiện phép tính.
- HS nối tiếp nhau nêu cách nhân mét
sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.
- 1 HS lên bảng thực hiện phép nhân. Cả
lớp làm vào vở nháp.
- HS ni tip nhau c kt quả và nêu lại
cách nhân.
- HS nèi tiÕp nhau nªu quy tắc.
- 1 HS nêu y/c.
- HS làm bài cá nhân. 3 HS lên bảng
làm.
- HS chữa bài và nêu lại cách làm.
- HS nhắc lại cách nh©n mét sè thËp
ph©n víi mét sè thËp ph©n.
- HS đọc và nêu y/c của bài tập.
- HS làm bi cỏ nhõn.
- HS lần lợt lên bảng điền kết quả và nêu
nhận xét.
- Lần lợt từng HS phát biểu.
- 3 HS nhắc lại tính chất giao hoán của
phép nhân.
- 2 HS nêu lại.
- HS thực hiện theo y/c.
<b>Địa lÝ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>: <i><b>- Gióp HS: </b></i>
- Biết đợc nớc ta có nhiều nghành cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp:
+ Khai thác khoáng sản, luyện kim, cơ khí ....
+ Làm gốm, chạm khắcgỗ, làm hàng cói,
- Nêu tên các sản phẩm của nghành công nghiệp và thủ công nghiệp.
- Sử dụng bảng thông tin để bớc đầu nhận xét về cơ cấu của công nghiệp.
<b>II.Đồ dùng dạy- học: </b>
<i><b>- Tranh, ảnh một số nghành công nghiệp, thủ công nghiệp và sản phẩm của </b></i>
<i><b>chúng. </b></i>
<i><b> - Bản đồ Việt Nam. </b></i>
<b>III.Các hoạt động dạy- học</b>:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị: </b>
- Vì sao nói: trong nơng nghiệp, ngành
trồng trọt là ngành sản xuất chính?
- GV yêu cầu 1 HS nêu miệng trớc lớp.
- GV đánh giá và củng cố bài cũ.
<b>B. Bµi míi: </b>
<b>1. Giíi thiƯu bài : GV giới thiệu bài, </b>
ghi tên bài lên bảng.
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>HĐ1</b></i>: <i><b>Tìm hiểu về các ngành công </b></i>
<i><b>nghiệp</b></i>.
- Nêu tên các ngành công nghiệp và sản
phẩm của nó?
- GV yêu cầu HS quan sát H.a, b, c ở
SGK nêu tên các ngành CN chính cđa
níc ta.
- Cho HS thảo luận nhóm đơi.
-Y/c c¸c nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.
<b>- GV ỏnh giỏ và củng cố HĐ1: nớc ta </b>
có nhiều ngành cơng nghiệp, sản phẩm
của ngành công nghiệp đa dạng.
- Nêu vai trị của ngành cơng nghiệp
trong sản xuất và i sng?
- GV yêu cầu HS khác nêu lại vài lần.
<i><b>HĐ2</b></i>: <i><b>Tiìm hiểu nghề thủ công.</b></i>
- GV y/c HS đọc và tìm hiểu câu hỏi ở
trong sgk.
+ Nêu vai trị và đặc điểm của nghề thủ
cơng của nớc ta?
+ Nêu và chỉ ttrên bản đồ một số ngành
thủ công ở một số địa phơng?
- GV đánh giá và củng cố: về vai trò,
đặc điểm của nghành côn nghiệp ở nớc
ta.
<b>3. Củng cố- dn dũ:</b>
- GV ỏnh giỏ tit hc.
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- HS nghe câu hỏi.
- 1HS nêu miệng câu trả lời.
- 1HS khác nhận xét và bổ sung.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát các hình minh hoạ ở
SGK, trao đổi theo nhóm bàn và nêu câu
trả lời.
- HS tho lun nhúm ụi.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét bỉ sung
- Cung cấp mấy móc cho sản xuất, đồ
dùng cho đời sống và sản xuất,…
- HS nhắc li.
- HS tìm hiểu các thông tin ở SGK, thảo
luận nhóm và nêu các câu trả lời:
- Nc ta có rất nhiều nghề thủ cơng.
Cung cấp các nmặt hàng phục vụ đời
sống, xuất khẩu, tận dụng nguồn lao
động lúc nhàn rỗi.
+ HS nối tiếp nhau nêu tên các ngành
thủ công nghiệp của địa phơng em mà
em biết.
- HS kh¸c nhËn xÐt và bổ sung thêm.
- HS ôn bài và chuẩn bị bài ở nhà.
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
<b>Toán</b>
<b>Luyện tËp</b>.
- Nắm đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; …
* Bài tập cần làm 1.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
III. Các HĐ dạy- học:
<b>Hot ng ca thầy.</b> <b>Hoạt động của thầy</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập 3 SGK.</b>
- GV yêu cầu 1HS lên bảng chữa bài.
- GV đánh giá và củng cố về cách tính
chu vi, diện tích HCN liên quan đến phép
nhân các số thập phân.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi: GV giới thiệu bài, ghi</b>
tên bài lên bảng.
<b>2. Luyện tập.</b>
<b>Bài 1: </b><i><b>TÝnh nhÈm</b></i>:
- GV HD làm bài mẫu:
- HD HS thực hiện phép nhân một sè
thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n theo cét
däc.
- GV:+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ thõa sè thứ
nhất và kết quả của phép tính.
+ Muốn nhân một số thập phân với 0,1;
0,01 ta làm nh thÕ nµo?
<b>* GV nói thêm: </b><i><b>Thực chất là ta chia s </b></i>
<i><b>ú cho 10, 100, ...</b></i>
- GV yêu cầu HS nêu miệng ngay các kết
quả và giải thích cách nhân nhẩm.
<b>Bài 2:(hsg) </b><i><b>Viết các số sau dới dạng </b></i>
<i><b>km</b><b>2</b><b><sub>.</sub></b></i>
1200 ha = 12 km2<sub>.</sub>
215 ha = 2,15 km2
16,7 ha = 0,167 km2<sub>.</sub>
- GV yêu cầu HS nhận xét và nêu lại
cách chuyển các đơn vị đo diện tích từ
đơn vị lớn ra đơn vị bé.
Bài 3:(HSG) <i><b>HD HS tìm hiểu và tóm </b></i>
<i><b>tắt đề.</b></i>
- HiĨu tØ lƯ xÝch: 1 : 1000000.
- HD HS ch÷a bµi.
- GV đánh giá và củng cố bài 3.
- GV đánh giá và củng cố việc vận dụng
các phép nhân số thập phân vào giải toán.
- GV ỏnh giỏ tit hc.
- Dặn HS làm bài tập còn lại ở sgk vào
vở và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng chữa bài tập 3.
- 1 HS khác nhận xét và nêu lại cách
làm.
- 1HS nêu lại nội dung yêu cầu bài tập.
- HS làm bài theo cột dọc.
- HS lần lợt nêu kết quả bài làm.
<b>* HS nhn xét</b><i><b>: vị trí của dấu phẩy ở </b></i>
<i><b>số 12,6 và số 1,26 ; và số 12,6 và số </b></i>
<i><b>0,126 (dấu phẩy đợc dịch sang trái 1, </b></i>
<i><b>2.. chữ s.</b></i>
+ Ta chỉ việc dịch dấu phẩy từ phải
sang trái 1,2,3 chữ số.
- HS nối tiếp nhau nhắc lại nhiều lần.
- HS khác nêu lại.
- 3HS làm 3 dòng.
- HS khác nhận xét và bổ sung rồi nêu
lại cách làm.
<b>* Thc cht l ta nhõn cỏc s ú với </b>
0,1; 0,01;…(dịch dấu phẩy sang trái
1,2..số).
- 1HS nªu c¸ch hiĨu tØ lƯ xÝch: 1 :
1000000.
- 1 HS đọc lại đề bài, tóm tắt rồi giải.
- HS khác nhận xét và nêu cách làm.
- HS lµm bài tập trong SGK vào vở và
chuẩn bị bài ở nhà.
<b>Kĩ Thuật</b>
<b>Cắt, khâu, thêu tự chọn</b>.(T.1)
<b>I.Mục tiêu</b>: <i><b>- Giúp HS:</b></i>
- Biết cách: cắt khâu, thªu tù chän.
- Vận dụng kiến thức đã học để thực hành làm đợc một số sản phẩm yêu thích.
<b>II</b>. <b>Chuẩn bị: </b><i><b>- Một túi sách bằng vải có thêu trang trí.</b></i>
<i><b> - H: đồ dùng để làm túi xách.</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc </b>
chuÈn bị của HS.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi </b>
tên bài lên bảng.
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>HĐ1</b></i>: Quan sát và nhận xét:
- GV giới thiệu mẫu thêu túi xách tay .
- HD HS quan sát và nhận xét mẫu:
+ Hình dạng của tói x¸ch?
+ Cách khâu, thêu, từng mặt vải đợc
thêu nh thế nào?
+ GV đánh giá và củng cố HĐ1.
<i><b>HĐ2</b></i>: HD các thao tác kĩ thuật.
- HD thực hành đo, cắt vải :
- Quy định chiều dài, chiều rộng của túi.
+ HD HS quan sát các bớc tiến hành:
đo, cắt vải.
<b>* GV võa lµm võa HD thªm.</b>
- GV giúp đỡ HS cịn đang lúng túng.
<i><b>HĐ3</b></i>: Kiểm tra sản phẩm:
- GV đánh giá việc HS thực hành: đo,
cắt, thêu, khâu túi xách tay.
- DỈn HS: chn bị bài tiết sau.
- Tổ trởng kiểm tra bài của các bạn.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát mẫu thêu và nhận xét.
- Dạng hình hộp chữ nhật, gồm thân và
quai túi. Khâu bằng mũi khâu thng,
khõu t.
- Một mặt có thêu trang trí.
- HS tËp lµm theo nhãm.
- HS thực hành đo, cắt, thêu, khâu.
- HS quan s¸t ë SGK.
- HS nêu lại các bớc: đo, cắt, thêu,
khâu túi xách tay.
+ HS trình bày sản phẩm trớc lớp.
- HS chuẩn bị bài tiết sau.
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
<b>Luyện tập</b>.
<b>I</b>. <b>Mục tiêu</b>: <i><b>- Gióp HS</b></i>:
- BiÕt : nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.
- Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.
* Bài tập cần làm 1,2
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III.Các HĐ dạy- học</b>:
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>
- Yêu cầu 1 HS lên bảng chữa bài tập 3,
4(sgk)
- GV ỏnh giỏ v củng cố bài cũ.
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi: GV giới thiệu bài, ghi </b>
tên bài lên bảng.
<b>2. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1: </b><i><b>a, Viết tiếp vào </b></i>chỗ<i><b> chấm</b><b></b></i>
- GV yêu cầu 3 HS lên bảng làm 3 dòng.
- Thể hiện tính chất kết hợp của phép
nhân các số thập phân.
- Yêu cầu HS nêu lại tính chất này.
b. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Y/c HS làm bài cá nhân.
- GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách
làm từng bài.
<b>* GV ỏnh giỏ vic vn dụng tính chất </b>
kết hợp của phép nhân các số thập phân.
Bài 2: <i><b>Tính: </b></i>
- HS lµm bµi cá nhân.
- 2 HS chữa bài tập 3,4.
- HS khác nhận xét và nêu lại cách làm.
- HS lắng nghe.
- 3 HS lên bảng làm 3 dòng.
- HS nhn ra dạng tổng quát của tính
chất kết hợp đối với phộp nhõn cỏc s
thp phõn.
- HS nhắc lại.
4 HS làm 4 dòng trên bảng.
- Y/c HS chữa bài và nhận xét.
- GV ỏnh giỏ v nhận xét, yêu cầu HS
làm cách khác.
<b>3. Cñng cè- dặn dò:</b>
- GV ỏnh giỏ tit hc. Dn HS lm bài
tập còn lại ở SGK.
- HD chuẩn bị bài tiết sau.
- 2HS làm 2 dòng.
- HS theo dõi và nhận xét kết quả bài
làm của bạn.
- HS làm trong SGK các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài tiết sau.