Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ảnh tiếng anh 9 nguyễn ngọc đại thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: <b>Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT </b>
<b>VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ</b>


<b>Tiết dạy: 02</b> <b>Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>Kiến thức: </b></i>


 Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm
này với đạo hàm.


 Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
<i><b>Kĩ năng: </b></i>


 Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó.
<i><b>Thái độ: </b></i>


 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.</b></i>


<i><b>Học sinh: SGK, vở ghi. Ơn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11.</b></i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


<b>H. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>41?


<b>Đ. Hàm số đồng biến trong khoảng (0; +∞), nghịch biến trong khoảng (–∞; 0).</b>


<b>3. Giảng bài mới:</b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
10' <b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thêm về mối liên hệ giữa đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số</b>


 GV nêu định lí mở rộng và
giải thích thơng qua VD.


<b>I. Tính đơn điệu của hàm số</b>
<b>2. Tính đơn điệu và dấu của</b>
<b>đạo hàm</b>


<i><b>Chú ý:</b></i>


<i>Giả sử y = f(x) có đạo hàm</i>
<i>trên K. Nếu f </i><i>(x) </i><i> 0 (f</i><i>(x) </i>
<i>0), </i><i>x </i><i> K và f</i><i>(x) = 0 chỉ tại</i>
<i>một số hữu hạn điểm thì hàm</i>
<i>số đồng biến (nghịch biến) trên</i>
<i>K.</i>


<b>VD2: Tìm các khoảng đơn điệu</b>
của hàm số y = x3<sub>.</sub>


7' <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số</b>
 GV hướng dẫn rút ra qui tắc


xét tính đơn điệu của hàm số.


<b>II. Qui tắc xét tính đơn điệu</b>


<b>của hàm số</b>


<b>1. Qui tắc</b>


<i>1) Tìm tập xác định.</i>


<i>2) Tính f</i><i>(x). Tìm các điểm xi (i</i>


<i>= 1, 2, …, n) mà tại đó đạo</i>
<i>hàm bằng 0 hoặc không xác</i>
<i>định.</i>


<i>3) Săpx xếp các điểm xi theo</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>4) Nêu kết luận về các khoảng</i>
<i>đồng biến, nghịch biến của</i>
<i>hàm số.</i>


15' <b>Hoạt động 3: Áp dụng xét tính đơn điệu của hàm số</b>
 Chia nhóm thực hiện và gọi


HS lên bảng.


 GV hướng dẫn xét hàm số:


trên
0


2
;



 




 <sub>.</sub>
<b>H1. Tính f(x) ?</b>


 Các nhóm thực hiện yêu cầu.
a) đồng biến (–; –1), (2; +)
nghịch biến (–1; 2)


b) đồng biến (–; –1), (–1;
+)


<b>Đ1. f(x) = 1 – cos</b><i>x</i>  0
(f(x) = 0  x = 0)
 f(x) đồng biến trên


0
2
;


 





 



 với 0 <i>x</i> 2

 


ta có:
<i>f x</i>( ) <i>x</i> sin<i>x</i><sub> > </sub><i><sub>f(0) = 0</sub></i>


<b>2. Áp dụng</b>


<b>VD3: Tìm các khoảng đơn điệu</b>
của các hàm số sau:


a)


3 2


1 1


2 2


3 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
b)


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





<b>VD4: Chứng minh:</b>
sin


<i>x</i> <i>x</i>


trên khoảng 0;2


 


 


 <sub>.</sub>


5' <b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


Nhấn mạnh:


– Mối liên quan giữa đạo hàm
và tính đơn điệu của hàm số.
– Qui tắc xét tính đơn điệu của
hàm số.



– Ứng dụng việc xét tính đơn
điệu để chứng minh bất đẳng
thức.


<b>4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>
 Bài 3, 4, 5 SGK.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:</b>


</div>

<!--links-->

×