Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Giáo án các môn lớp 3 - Tuần 4 (theo chuẩn kiến thức)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.05 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Vuõ Thò Sính 3 C TUAÀN 4 LÒCH BAÙO GIAÛNG Thứ HAI. BA. TÖ. NAÊM. SAÙU. Thø tù. Moân. 1 2 1 2 3 4 1 2 1 2 3 4 1 2 3 4. Đạo đức Toán Tập đọc Keå chuyeân Toán Thuû coâng Chính taû Toán Tập đọc Luyện từ và câu Toán Taäp vieát Taäp laøm vaên Chính taû Toán Aâm nhaïc. 5. SHTT. Teân baøi Gi÷ lêi høa LuyÖn tËp chung. Người mẹ Người mẹ KiÓm tra 1 tiÕt GÊp con Õch Nghe - viết: Người mẹ B¶ng nh©n 6. ¤ng ngo¹i Mở rộng vốn từ: Gia đình Ôn tập câu: Ai là gì ? LuyÖn tËp. ¤n ch÷ hoa C Nghe kể: Dại gì mà đổi - Điền vào tờ giấy in sẵn. Nghe - viÕt: ¤ng ngo¹i Nh©n sè cã hai ch÷ sè cã mét ch÷ sè.. (không nhớ).. Bµi ca ®I häc Đạo đức Gi÷ lêi høa (TiÕt 2). Thứ hai, 14/9/09. II. Môc tiªu: - Nªu ®­îc mét vµi vÝ dô vÒ gi÷ lêi høa. - Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người . - Quý trọng những người biết giữ lời hứa. III. ChuÈn bÞ: - Vở bài tập Đạo đức 3. - Tranh minh ho¹ truyÖn ChiÕc vßng b¹c. - Các tấm bìa nhỏ màu đỏ, màu xanh và màu trắng. IIII. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Thảo luận theo nhóm 2 người - BT 4. - C¸ch tiÕn hµnh: HS sö dông BT 4 GV kÕt luËn: - HS thảo luận theo nhóm 2 người. - C¸c viÖc lµm a, d lµ gi÷ lêi høa - Mét sè nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶. HS c¶ líp trao đổi bổ sung. - C¸c viÖc lµm b, c lµ kh«ng gi÷ lêi høa. Hoạt động 2: Đóng vai - BT5 - HS thảo luận chuẩn bị đóng vai - BT 6 Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến - HS bày tỏ thái độ đồng tình, không đồng tình GV lần lượt nêu từng ý kiến, quan điểm có liên quan đến hoặc lưỡng lự bằng cách giơ phiếu màu (hoặc giơ tay) theo quy ước. Ví dụ: màu đỏ là đồng tình, viÖc gi÷ lêi høa. màu xanh là không đồng tình, màu trắng là lưỡng lù. TOÁN 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vuõ Thò Sính 3 C Tiết 16: LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng , trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học .tập bài 1, 2, 3, 4. - Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị) II .Hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài tập về nhà. - Kiểm tra vở bài tập. - 3 HS làm bài bảng. - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới A,Giới thiệu: - Nêu mục tiêu bài học, ghi đề. - 3 HS nối tiếp đọc. B,HD TH bài * Hướng dẫn luyện tập: - Đặt tính rồi tính. Bài 1: Bài yêu cầu ta làm gì? - 3 HS làm bảng. Lớp làm bài vào vở. - HS tự suy nghĩ và làm bài. - 2 HS đổi vở chấm. - Chữa bài trên bảng và cho điểm HS. - 2 HS đọc, lớp làm vở. Bài 2: HS đọc đề và tự làm bài. X x 4 = 32 X:8=4 X = 32 : 4 X=4x8 X=8 X = 32 - HS nêu. - HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết. Bài 3: học sinh tự tính và nêu cách giải - 2 HS đọc. 5 x 9 + 27 = 45+27 - Tìm lít dầu thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ = 72 nhất là bao nhiêu. 80: 2-13 = 40-13 = 27 Bài 4: HS đọc đề bài. - Bài toán yêu cầu chúng ta tìm gì? - 1 HS lên bảng. Lớp làm vào vở. - Muốn biết thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất bao Bài giải: Số dầu thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất là: nhiêu lít dầu ta phải làm thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài. 160 - 125 = 35 (l) - Chấm chữa bài và cho điểm HS.. Đáp số : 35 lít. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà HS luyện tập thêm BT 2, 3, 4 - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Tập đọc - kể chuyện Thứ ba, 15/9/09. Người mẹ I. Mục đích yêu cầu: A. tập đọc - Đọc đúng, rành mạch, bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật - Hiểu ND: Người mẹ rất yêu con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả. (trả lời được các CH trong SGK) B. KÓ chuyÖn Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai . II. §å dïng d¹y häc: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. - Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học: 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vuõ Thò Sính 3 C Tập đọc Hoạt động của GV. Hoạt động của HS I. Kiúm tra bài cũ: Kiểm tra đọc lại truyện Chú sẻ và bông hoa 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. b»ng l¨ng, TLCH. Ii. Bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi: Nh­ SGV tr 89 2. Luyện đọc. - Theo dõi GV đọc và SGK. a. GV đọc toàn bài. Gợi ý cách đọc: SGV tr.90 b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu: Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát - §äc nèi tiÕp tõng c©u (hoÆc 2 c©u lêi nh©n vËt). ©m sai vµ viÕt sai. - Đọc từng đoạn trước lớp: Theo dõi HS đọc, nhắc nhở HS nghỉ hơi đúng và đọc với giọng thích hợp SGV tr.90. - Đọc nối tiếp 4 đoạn. - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong từng đoạn: đọc - Gióp HS n¾m nghÜa c¸c tõ míi. chó gi¶i SGK tr.30. - Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi, hướng dẫn các nhãm. - Lưu ý HS đọc ĐT với cường độ vừa phải, không đọc - Đọc theo nhóm. - Các nhóm đọc đồng thanh nối tiếp 4 đoạn. qu¸ to. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - HD HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài - §äc thÇm ®o¹n 1. TLCH theo c¸c c©u hái: - §äc thÇm ®o¹n 2. TLCH C©u hái 1 - SGK tr.30 - §äc thÇm ®o¹n 3. TLCH C©u hái 2 - SGK tr.30 - §äc thÇm c¶ bµi, th¶o luËn nhãm. C©u hái 3 - SGK tr.30 C©u hái 4 - SGK tr.30 - Theo dõi GV đọc. C©u hái bæ sung SGV tr.90 - Phân vai, luyện đọc. 4. Luyện đọc lại. - Chọn đọc mẫu một đoạn. - Chia lớp thành các nhóm 3 hoặc 6, tổ chức thi đọc giữa - Nhận xét các bạn đọc hay nhất, thể hiện được t×nh c¶m cña c¸c nh©n vËt. c¸c nhãm. - Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay. KÓ chuyÖn 1. GV nªu nhiÖm vô – SGV tr.91. 2. Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo vai. a. Hướng dẫn HS quan sát tranh. b. Gợi ý để HS kể chuyện theo vai. - Quan s¸t tranh – SGK tr.29. - LÇn thø nhÊt: GV dÉn chuyÖn, 5 HS nãi lêi 5 nh©n vËt. - Nh÷ng lÇn kÓ sau: 6 HS kÓ tÊt c¶ c¸c vai. - Theo dâi GV vµ c¸c b¹n kÓ. c. NhËn xÐt nhanh sau mçi lÇn kÓ: - Về nội dung, về diễn đạt, về cách thể hiện. - Chia nhãm 6 tËp kÓ trong nhãm. III. Cñng cè dÆn dß: - NhËn xÐt - Hỏi: Qua chuyện này, em hiểu gì về tấm lòng người mÑ ? - HS ph¸t biÓu ý kiÕn c¸ nh©n. - Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và đọc truyện của An-đéc-xen. TOÁN Tiết 17 : KIỂM TRA MỘT TIẾT. I.Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá . - Kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần). - Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị ( dạng ½ , 1/3 , ¼ , 1/5 ) 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Vuõ Thò Sính 3 C - Giải được bài toán có một phép tính . - Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học). II.Đề bài: Bài 1: Đặt tính rồi tính (2đ) 876 +118 327+ 592 651 - 235 719 - 483 Bài 2: Tìm x (4đ) a. X x 8 = 40 b. X : 4 = 8 c. X - 250 = 688 d. X + 250 = 332 Bài 3: Mỗi phòng học có 4 cái quạt trần. Hỏi 10 phòng học có bao nhiêu cái quạt trần ? (1,5 đ). Bài 4 : a.Tính độ dài đường gấp khúc CDPQ có kích thước CD = 31 cm, DP = 26 cm, PQ = 43 cm. b.Đường gấp khúc CDPQ có độ dài là mấy mét ? (2,5 đ) BIỂU ĐIỂM: Bài 1: Đặt tính đúng 0,25 đ / 1 bài, kết quả đúng 0,25 đ / 1 bài. Bài 2: Tìm được đúng kết quả mỗi bài 1 đ. Bài 3 : Lời giaií và phép tính đúng 1 đ, đáp số đúng 0,5 đ. Bài 4 : Lời giải và phép tính đúng 2 đ, đáp số đúng 0,5 đ. Thñ c«ng Bµi: GÊp con Õch (tiÕt 2 ) I. Mục đích - yêu cầu: - HS biÕt c¸ch gÊp con Õch. - Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - Høng thó víi giê gÊp h×nh. II. §å dïng d¹y - häc: - Mẫu con ếch được gấp bằng giấy có kích thước đủ lớn để HS cả lớp quan sát được. - Tranh quy tr×nh gÊp con Õch b»ng giÊy. - GiÊy mµu hoÆc giÊy tr¾ng, kÐo thñ c«ng. - Bót mµu ®en hoÆc bót d¹ mµu sÉm. IV. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 3: HS thực hành gấp con ếch. - GV tæ chøc cho HS thùc hµnh gÊp con Õch nh­ tiÕt - 2 HS lªn b¶ng nh¾c l¹i vµ thùc hiÖn c¸c thao trước. tác gấp con ếch đã học ở tiết 1. Nhắc lại 3 - GV giải thích nguyên nhân làm cho con ếch không nhảy bước gấp con ếch. - HS gÊp con Õch theo nhãm. được để các em rút kinh nghiệm – SGV tr.200. - GV chọn một số sản phẩm đẹp cho cả lớp quan sát. - HS trong nhãm thi xem Õch cña ai nh¶y xa h¬n, nhanh h¬n. - GV đánh giá sản phẩm của HS. * NhËn xÐt- dÆn dß: - GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái độ học tập, kÕt qu¶ thùc hµnh cña HS. - DÆn dß HS giê häc sau mang giÊy thñ c«ng, giÊy nh¸p, bút màu, kéo thủ công để học bài “Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng”. chÝnh t¶ Thứ tư, 16/9/09. 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vuõ Thò Sính 3 C Nghe - viết: Người mẹ I. Mục đích yêu cầu: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong bài - Làm đúng BT ( 2 ) b, BT (3 ) b. II. §å dïng d¹y häc: - B¶ngphô viÕt néi dung BT2a. - Vë Bµi tËp TiÕng ViÖt III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.kiÓm tra bµi cò: - KiÓm tra viÕt: ng¾c ngø, ngoÆc kÐp, trung kiªn, - 2 HS viÕt b¶ng líp - C¶ líp viÕt b¶ng con ( giÊy nh¸p) chóc tông... II. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: Nªu M§,YC 2. Hướng dẫn nghe – viết: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - 2HS đọc đoạn văn sẽ viết chính tả. Hướng dẫn HS nhận xét: §o¹n v¨n cã mÊy c©u? T×m c¸c tªn riªng trong bµi, - C¶ líp theo dâi trong SGK tr 30 c¸ch viÕt c¸c tªn riªng Êy? Nh÷ng dÊu c©u nµo ®­îc - HS quan s¸t ®o¹n v¨n, nhËn xÐt chÝnh t¶. - HS đọc lại đoạn văn và tự viết tiếng khó ra nháp. dïng trong ®o¹n v¨n? 2.2. §äc cho HS viÕt: - GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu đọc 2 – 3 lần. - HS viÕt bµi vµo vë. L­u ý c¸ch tr×nh bµy. - GV theo dâi, uèn n¾n. 2.3. ChÊm, ch÷a bµi: - GV đọc lại cả bài. - HS tù so¸t lçi. - ChÊm mét sè vë, nhËn xÐt. - Tù ch÷a lçi, ghi sè lçi ra lÒ vë. 3. Hướng dẫn làm bài tập: 3.1. Bµi tËp 1: - Nªu yªu cÇu cña bµi (BT lùa chän chØ lµm phÇn a - 1 HS nªu yªu cÇu cña bµi. hoÆc b). - C¶ líp lµm vë BT. - HD HS lµm bµi. - NhËn xÐt, ch÷a bµi cho b¹n. - Chốt lại lời giải đúng. 3.2. Bµi tËp 2: - 1 HS nªu yªu cÇu cña bµi. - Gióp HS n¾m ®­îc yªu cÇu cña bµi. - C¶ líp lµm vë BT vµ ch÷a miÖng. - Chốt lại lời giải đúng. HTL các câu đố, xem lại BT2. 4. Cñng cè , dÆn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - Nh¾c HS cßn viÕt sai chÝnh t¶ vÒ nhµ söa lçi. TOÁN Tiết 18 : BẢNG NHÂN 6. I. MỤC TIÊU : - Bước đầu thuộc bảng nhân 6 .Bài 1, 2, 3. - Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp. - Viết tích sau thành tổng các số bằng nhau 2 x 6 = 2+2+2+2+2+2 2x6= 5 x 6 = 5+5+5+5+5+5 = 30 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vuõ Thò Sính 3 C Hoạt động của Giáo viên. Hoạt động của HS - 2 thừa số, 6 thừa số, 12 là tích.. 5x6= - Nêu tên các thành phần của phép nhân. - Nhận xét - tuyên dương. 2. Bài mới: a/ Giới thiệu: - GV nêu mục tiêu, ghi bài lên bảng. - 3 HS đọc nối tiếp. b/ HD tìm hiểu bài: - Lập bảng nhân 6. - HS cũng lấy 1 tấm bìa 6 chấm tròn. - Cô lấy một tấm bìa có 6 chấm tròn. - 6 chấm tròn được lấy 1 lần + 6 chấm tròn được lấy mấy lần ? - 6 được lấy 1 lần. + 6 được lấy một lần. 6 x 1 = 6. - Ta lập được phép nhân nào ? - Vì sao biết được 6 x 1 = 6. ta lập được phép nhân đầu - HS lấy 2 tấm bìa có 6 chấm. tiên của bảng nhân 6. - Lấy 2 tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm tròn. - 6 được lấy 2 lần. + 6 được lấy mấy lần? 6 x 2 = 12. + Hãy lập phép tính tương ứng với 6 lấy 2 lần. + Ta lập được phép nhân thứ hai trong bảng nhân 6. - HS tự làm và nêu phép tính. - Tương tự HS lấy 3 tấm bìa và tự lập phép tính. - HS tự làm. - HS tự lập các phép nhân còn lại. 6 x 8 = 48, 6 x 6 = 36. - HS nêu các kết quả phép nhân tự lập. GV ghi lên 6 x 5 = 30, 6 x 10 = 60 - Thừa số thứ nhất là 6. bảng. - Nhận xét bảng nhân 6. - Thừa số thứ hai là 1 -> 10. - Đọc bảng nhân. - Tích là các số cách đều 6 từ 6 -> 60. - Xoá dần. - HS đọc cá nhân. - Đồng thanh. c/ Thực hành: - HS xung phong đọc. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Tính nhẩm. - Thực hiện tính nhẩm các em phải làm gì? - Nhẩm và cho biết kết quả ngay. - Tổ chức làm bài. - Nêu nối tiếp kết quả phép tính. - 0 x 6 bằng bao nhiêu? Vì sao? + 0 x 6 = 0. Vì 0 x số nào cũng bằng 0. - 6 x 0 bằng bao nhiêu? Vì sao? + 6 x 0 = 0. Vì số nào nhân với 0 cũng bằng 0. - Nêu phép nhân có thừa số 6, tích < 30 - HS nêu. Bài 2: Đọc đề bài. - 2 HS đọc. - Bài toán cho biết gì? - 1 thùng có 6 lít dầu. - Bài toán yêu cầu gì? - Tìm số dầu trong 5 thùng. - Tóm tắt và giải: - 1 HS lên bảng. Lớp làm vào vở. - Chữa bài, nhận xét. - Đếm thêm 6, Viết số thích hợp. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS 1. - Thực hiện yêu cầu 1. - HS 2. - Thực hiện yêu cầu 2. - Gồm các số từ 6->60 là tích của bảng x6. - Em có nhận xét gì về dãy số. - 18 = 6 x 3, 54 = 6 x 9. - Đọc xuôi. 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 - Chọn một số trong dãy số. Số đó là tích của phép nhân - Đọc ngược. nào? - Đọc bảng nhân 6. 3. Củng cố - dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng nhân 6. - Vận dụng vào giải bài tập. - Nhận xét tiết học. 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Vuõ Thò Sính 3 C Tập đọc ¤ng ngo¹i. Thứ năm, 17/9/09. I. Mục đích yêu cầu: - Đọc đúng, rành mạch, biết đọc đúng các kiểu câu; bước đầu phân biệt được lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Hiểu ND: Ông hết lồng chăm sóc cho cháu , chấu mãi mãi biết ơn ông - người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học (trả lời được các CH trong SGK) II. Đồ dùng dạy học:- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. - Bảng phụ viết khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KIểM TRA BàI Cũ: Đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ vắng nhà 3 HS đọc thuộc lòng và TLCH. ngµy b·o vµ TLCH. II. BµI MíI 1. Giíi thiÖu bµi: Nh­ SGV tr 100 2. Luyện đọc: a. GV đọc toàn bài: Giọng đọc chậm rãi, dịu dàng. - Theo dõi GV đọc, quan sát tranh- SGK tr.34. b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - §äc nèi tiÕp tõng c©u. - Đọc từng câu: Chú ý các từ ngữ khó phát âm đối với - Đọc nối tiếp từng đoạn. Chú ý ngắt nghỉ hơi đúng, HS. - Đọc từng đoạn trước lớp: Chia bài làm 4 đoạn – tự nhiên. SGV tr. 100. Gióp HS hiÓu nghÜa c¸c tõ ng÷ míi trong - §äc phÇn chó gi¶i SGK tr.35. bµi. - Đọc và trao đổi theo cặp. - Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi HS đọc. - §äc víi giäng võa ph¶i. - Cả lớp đọc đồng thanh. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi: - §äc thÇm ®o¹n 1, TLCH. C©u hái 1 - SGK tr.35 - §äc thÇm ®o¹n 2, TLCH. C©u hái 2 - SGK tr.35 - §äc thÇm toµn bµi, TLCH. C©u hái 3 - SGK tr.35 - §äc thÇm toµn bµi, TLCH. C©u hái 4 – SGK tr.35 C©u hái bæ sung – SGV tr.101. 4. Luyện đọc lại. - HDHS đọc đúng, diễn cảm đoạn văn, chú ý cách 3, 4 HS thi đọc diễn cảm bài văn. nhÊn giäng, ng¾t giäng - SGV tr.101. - Tổ chức thi đọc giữa các tổ, cá nhân. Những HS đọc chưa tốt, về nhà luyện đọc thêm. 5 . Cñng cè, dÆn dß - NhËn xÐt tiÕt häc. - Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm. Mở rộng vốn từ: Gia đình ¤n tËp c©u: Ai lµ g× ? I. Mục đích - yêu cầu: Tìm một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình (BT 1). Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT 2). Đặt được câu theo mẫu Ai là gì ? (BT3 a / b / c) II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. KiÓm tra bµi cò: - GV có thể đưa ra những ngữ liệu tương tự để kiểm tra - HS làm các BT1 và 3. HS. 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Vuõ Thò Sính 3 C B. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: 2. Hướng dẫn làm bài tập: a. Bµi tËp 1: - GV chỉ những từ ngữ mẫu, giúp HS hiểu thế nào là từ - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Học sinh trao đổi theo cặp.. ng÷ chØ gép. - GV nhËn xÐt. b. Bµi tËp 2:. - 1, 2 HS đọc yêu cầu của bài.. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng.. - HS làm việc theo cặp hoặc trao đổi theo nhóm.. c. Bµi tËp 3:. - Cả lớp đọc thầm nội dung bài.. - GV mêi 1 HS lµm mÉu.. - HS trao đổi theo cặp nói về các nhân vật còn lại.. - GV nhận xét nhanh từng câu các em vừa đặt.. - Lµm vë BT.. 3. Cñng cè dÆn dß: - GV nh¾c HS vÒ nhµ HTL 6 thµnh ng÷, tôc ng÷ ë BT2. TOÁN Tiết 19: LUYỆN TẬP. I.. MỤC TIÊU : Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thứ, trong giải toán. II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, 2, 3, 4. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bảng nhân 6. - Kiểm tra bài tập. - 3 HS đọc. - Nhận xét - tuyên dương. - 3 HS. 2. Bài mới: a/ Giới thiệu: - GV nêu mục tiêu, ghi bài lên bảng. - 3 HS đọc nối tiếp. b/ HD tìm hiểu bài:- Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1: Gọi HS đọc đề. - Tính nhẩm. - Thực hiện tính nhẩm các em phải làm gì? - Nhẩm và nói ngay kết quả. - Nhẩm trong 1 phút và nêu kết quả. - HS nối tiếp nêu. * Có nhận xét về phép nhân. - Hai phép tính này tích là 12. Có các số giống 6 x 2 và 2 x 6. nhau nhưng thứ tự khác nhau. - Kết luận: Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân thì tích không thay đổi. Bài 2: Gọi HS nêu thứ tự thực hiện trong một dãy tính. - 2 HS nêu. Lớp theo dõi nhận xét. 6 x 9 + 6 = 6 x 5 + 29= 6 x 6 + 6= - HS tự làm. - 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở. - Chấm chữa bài, ghi điểm. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - HS tự làm. - 2 HS đọc. - Tóm tắt và giải: - 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở. 1 học sinh : 6 quyển vở. Bài giải: 4 học sinh : 24 quyển vở. Bốn HS mua số quyển vở là: 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Vuõ Thò Sính 3 C Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS - Chữa bài, nhận xét, ghi điểm. 6 x 4 = 24 (quyển) Bài 4: Hỏi: Bài yêu cầu chúng ta làm gì? Đáp số: 24 quyển. - Thảo luận nhóm đôi 1 phút về đặc điểm của dãy tính. - Tự kiểm tra bài. a) 12, 18, 24, ..., ..., ..., ..., - Viết số thích hợp. - HS nêu đặc điểm. b) 18, 21, 24,..., ..., ..., ..., - Mỗi số này bằng số đứng trước cộng thêm 6. - Mỗi số này bằng số đứng trước cộng thêm 3. - HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng. - Chữa bài, nhận xét, cho điểm. - Tự chấm vở. 3. Củng cố - dặn dò: - HS thảo luận - Về nhà học thuộc bảng nhân 6. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. TẬP VIẾT Tiết 4 : ÔN CHỮ HOA C. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Viết đúng chữ hoa C (1 dòng) , L , N (1 dòng); viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng) và câu ứng dụng: Công cha ...trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. - Củng cố cách viết chữ viết hoa C thông qua BT ứng dụng. II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Mẫu chữ viết hoa C. - Tên riêng Cửu Long và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li. - Vở TV, bảng con, phấn... III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra - Thu một số vớ HS để chấm bài về nhà. Gọi 1 HS đọc từ và câu ứng dụng - 1 HS đọc. - Gọi1 HS lên viết Bố Hạ, Bầu ơi.. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu - GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng. - HS nhắc lại đề bài. 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa: a) Quan sát và nêu quy trìmh viết chữ C, L, T, S, N hoa. - Có các chữ hoa : C, L, T, S, N.. - Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa - 5 HS nhắc lại, lớp theo dõi, lắng nghe. - Theo dõi, quan sát GV viết mẫu. nào ? - Treo bảng các chữ cái viết hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết đã học. - 3 HS viết bảng lớp. - Viết mẫu các chữ trên cho HS quan sát, vừa viết vừa - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, bổ sung. nhắc lại quy trình. b) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết các chữ viết hoa trên. - 1 HS đọc Cửu Long.. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. 3. Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng:a) Giới thiệu từ ứng - HS trả lời. dụng: - Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng. - HS trả lời. - Em có biết Cửu Long là chỉ cái gì? b) Quan sát và nhận xét. - Bằng 1 con chữ o. 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Vuõ Thò Sính 3 C Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Trong từ ứng dụng, các chữ cái có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? - 3 HS viết bảng lớp. c) Viết bảng: - Lớp viết bảng con. - Yêu cầu HS viết từ Ư/D: Cửu Long. - Nhận xét, sửa chữa. - 2 HS đọc, lớp theo dõi. 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: - HS lắng nghe. a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Chữ Công, Thái Sơn, Nghĩa phải viết hoa. - GV nêu nội dung câu ứng dụng. - HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung. b) Quan sát và nhận xét: - Câu Ư/D có những chữ nào phải viết hoa? - 3 HS lên bảng viết. - Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế - Lớp viết bảng con. - Nhận xét, sửa chữa. nào? c) Viết bảng: - Yêu cầu HS viết từ Công, Thái Sơn vào bảng con. - HS viết bài vào vở. - Theo dõi, sửa lỗi cho từng HS. - Đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra. 5. Hướng dẫn HS viết vào VTV: - Nhận xét bài của bạn. - Cho HS xem bài viết mẫu. - Yêu cầu HS viết bài. - Hướng dẫn HS cách ngồi viết đúng, trình bày, viết đúng theo yêu cầu. - Theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu. - Thu và chấm một số vở. - Nhận xét, tuyên dương những HS viết đúng và đẹp. 6. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - Dặn HS về nhà hoàn thành bài viết trong VTV, học thuộc câu Ư/D. Tập làm văn Thứ sáu,18/9/2009 NGHE KỂ : DẠI GÌ MÀ ĐỔI ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I.Mục tiêu: - Nghe kể lại được công chuyện Dại gì mà đổi ( BT 2 ) - Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo ( BT 2 ) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện: Dại gì mà đổi. - Bảng lớp viết 3 câu hỏi (SGK) làm điểm tụa để hs kể chuyện. - Mẫu điện báo phát đủ cho hs (nếu không có vở bài tập) III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ -2 hs làm bài tập. -Kiểm tra 2 hs làm bài tập 1 và 2 (tiết 3 -TLV). -HS1: Kể về gia đình mình với một người bạn em mới quen. -HS2: Đọc đơn xin phép nghỉ họ. -Nhận xét bài cũ. B.Bài mới 1.Giới thiệu bài -Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Vuõ Thò Sính 3 C Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. -Ghi đề bài. 2,HD hs làm bài a.Bài tập 1 -Gọi một hs đọc yêu cầu của bài và các câu hỏi gợi ý: -Cho cả lớp quan sát tranh minh hoạ trong SGK. -Gv kể chuyện (giọng vui, chậm rãi). -Kể xong lần 1, hỏi: +Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé? +Cậu bé trả lời như thế nào? +Vì sao cậu bé nghĩ như vậy? -Gv kể lần 2. -Sau đó, gọi hs nhìn bảng (gợi ý) tập kể lại -Gv nhận xét. -Hỏi: +Truyện này buồn cười như thế nào? -Gv chốt lại: Truyện buồn cười vì cậu bé nghịch ngợm mới 4 tuổi cũng biết rằng không ai muốn đổi 1 đứa con ngoan để lấy một đứa con nghịch ngợm. -Liên hệ- giáo dục. -GV nhận xét, tuyên dương những bạn kể đúng, hay nhất. Chuyển ý sang bài tập 2. b.Bài tập 2 -Gọi hs đọc yêu cầu của bài: điền nội dung vào điện báo. -Giúp hs nắm tình huống viết điện báo và yêu cầu của bài: +Tình huống cần viết điện báo là gì? -Tóm ý: Tình huống cần viết điện báo: Em được đi chơi xa (đến nhà cô, chú, ông bà ở tỉnh khác đi nghỉ mát, tham quan….) .Trước khi đi, ông bàm bố mẹ rất lo lắng nhắc em đến nơi phải gửi điện về ngay. Đến nơi, em gửi điện báo tin về cho gia đình biết để mọi người yên tâm. +Yêu cầu của bài là gì? -Gv: Dựa vào mẫu điện báo, em chỉ viết vào vở họ, tên, địa chỉ người gửi, người nhận và nội dung điện báo ( Trường hợp có mẫu sẵn, em chỉ cần điền đúng nội dung vào mẫu). -Hướng dẫn hs điền đúng nội dung vào mẫu điện báo (giải thích rõ các phần): +Họ và tên địa chỉ người nhận: viết chính xác, cụ thể. +Nội dung: ghi vắn tắt nhưng phải đủ ý (Bưu điện sẽ đếm chữ tính tiền). +Họ tên, địa chỉ người gửi: phần này nếu cần thi (vì sẽ tính tiền). +Họ tên, địa chỉ người gửi: (phần cuối). (không tính tiền nhưng phải ghi đầy đủ) -Cho hs tự làm bài vào vở bài tập. -Mời 2-3 hs nhìn mẫu điện báo trong SGK, làm miệng. -Nhận xét, chấm chữa bài. 11 Lop3.net. -2 hs đọc đề. -1 hs đọc yêu cầu. -Lớp quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm các gợi ý. -Hs lắng nghe. -Vì cậu bé rất. nghịch ngợm -Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu. -Cậu cho là không ai muốn đổi 1 đứa con ngoan lấy một đứa con nghịch ngợm. -Hs lắng nghe -Hs nhìn bảng đã chép các gợi ý, tập kể lại nội dung câu chuyện theo các bước: -Lần 1: 1hs khá, giỏi kể. -Lần 2: 5-6 hs thi kể. -Nhận xét bạn kể. -Hs trả lời.. -1 hs đọc yêu cầu -lớp đọc thầm theo. -Em đi chơi xa, đên nơi, em viết điện báo về cho gia đình.. -Hs trả lời.. -Tự điền vào mẫu điện báo trong vở bài tập. -2,3 hs đọc mẫu điện báo, đọc hoàn chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Vuõ Thò Sính 3 C Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học. -Dặn hs về nhà kể lại chuyện: Dại gì mà đổi cho người thân nghe. -Ghi nhớ cách điền nội dung điện báo để thực hành khi cần. -Chuẩn bị bài sau:Tập tổ chức cuộc họp. chÝnh t¶ Nghe - viÕt: ¤ng ngo¹i I. Mục đích yêu cầu: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong bài . - Tìm và viết đúng 2 – 3 tiếng có vần oay (BT2) . - Làm đúng BT (3) b II. §å dïng d¹y – häc: - B¶ng phô (hoÆc giÊy khæ to) viÕt s½n néi dung BT3b. - Vë Bµi tËp TiÕng ViÖt III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.kiÓm tra bµi cò: - KiÓm tra viÕt: thöa ruéng, m­a rµo, giao viÖc, ngÈng - 2 HS viÕt b¶ng líp - C¶ líp viÕt b¶ng con ( giÊy nh¸p) lªn... II. Bµi míi: 1. Giíi thiÖu bµi: Nªu M§,YC 2. Hướng dẫn nghe – viết: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - 2HS đọc đoạn văn sẽ viết chính tả. - - HS đọc lại Hướng dẫn HS nhận xét: §o¹n v¨n cã mÊy c©u?Nh÷ng ch÷ nµo trong bµi viÕt ®o¹n v¨n vµ tù viÕt tiÕng khã ra nh¸p. hoa? 2.2. §äc cho HS viÕt: - HS viÕt bµi vµo vë. - GV đọc thong thả mỗi cụm từ, câu đọc 2 – 3 lần. - GV theo dâi, uèn n¾n. 2.3. ChÊm, ch÷a bµi: - GV đọc lại cả bài. - HS tù so¸t lçi. - ChÊm mét sè vë, nhËn xÐt. - Tù ch÷a lçi, ghi sè lçi ra lÒ vë. 3. Hướng dẫn làm bài tập: 3.1. Bµi tËp 1: - Chia b¶ng líp thµnh 3 cét, tæ chøc cho c¸c nhãm thi - 1HS nªu yªu cÇu cña bµi. - C¶ líp lµm vë BT. TiÕp søc -C¸c nhãm ch¬i trß ch¬i - Chốt lại lời giải đúng. - 1 HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm theo. 3.2. Bµi tËp 2b: HS trao đổi theo cặp - Treo b¶ng phô. - HS lªn b¶ng thi gi¶i nhanh bµi tËp. - Chốt lại lời giải đúng. - C¶ líp viÕt vµo vë BT. 4. Cñng cè , dÆn dß: §äc l¹i BT 2, 3, ghi nhí chÝnh t¶. - GV nhËn xÐt tiÕt häc.. 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Vuõ Thò Sính 3 C TOÁN Tiết 20: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ. (không nhớ). I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) - Vận dụng được để giải bài toán có một phép nhân. II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1, 2(a), 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bảng nhân 6. - 3 HS đọc. - Kiểm tra bài tập. - 4 HS. - Nhận xét - tuyên dương. 2. Bài mới: a/ Giới thiệu: - GV nêu mục tiêu, ghi bài lên bảng. - 3 HS đọc nối tiếp. b/ HD tìm hiểu bài: - Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân 2 số với số có 1 chữ số. a) Phép nhân: 12 x 3 = ? Chuyển phép nhân thành phép cộng. - HS suy nghĩ tìm kết quả của phép nhân: 12 + 12 + 12 = 36. - Vậy 12 x 3 = 36. - 1 HS làm bảng, lớp làm vào bảng con. - HS đặt tính theo cột dọc. - 3 nhân 2 bằng 6, viết 6. x 12 - 3 nhân 1 bằng 3, viết 3. 3 - Tính từ đâu sang đâu? 36 b/ Luyện tập Bài 1: HS tự làm. - Tính từ hàng đơn vị. - Gọi HS lần lượt trình bày cách tính mà mình đã thực - HS tự làm. hiện. - Nhận xét, chữa bài. - Đặt tính rồi tính. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, - HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính, sau đó tự hàng chục thẳng hàng chục. - Thực hiện từ phải sang trái làm bài. a) 32 x 3 11 x 6 - 2 HS đọc. - Chữa bài, cho điểm. -HS làm bài. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - 2-3 HS đọc. Phân tích: Có tất cả mấy hộp bút màu? - Có 4 hộp màu. Mỗi hộp có mấy bút màu? - Mỗi hộp cso 12 bút màu. Bài toán hỏi gì? - Số bút màu trong 4 hộp. - Gọi HS lên bảng. Lớp làm bài tập. - 1 HS lên bảng. - Chấm bài, chữa bài và cho điểm. - HS đổi ở chấm. - Tóm tắt và giải: Bài giải: 1 hộp : 12 bút, Số bút màu có tất cả là: 4 hộp : ? bút. 12 x 4 = 48 (bút màu) 3. Củng cố - dặn dò: Đáp số: 48 bút màu.. - Về nhà học thuộc bảng nhân và bảng chia. - Làm bài tập: 2, 3. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Vuõ Thò Sính 3 C. Hoïc haùt Baøi ca ñi hoïc I.Muïc tieâu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời 2. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. II.Chuaån bò cuûa GV: - Haùt chuaån baøi haùt Baøi ca ñi hoïc - Nhạc cu ïđệm, gõ. III.Các hoạt động chủ yếu: 1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2.Kieåm tra baøi cuõ: 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Dạy bài hát bài Bài ca đi học lời hai - Cho HS nghe baêng Ngoài ngay ngaén, chuù yù nghe - Hướng dẫn HS đọc lời ca - Dạy hát từng câu(bài chia thành 4 câu để Tập đọc lời ca taäp cho HS) Tập hát từng câu theo hướng dẫn của GV - Cho HS hát nhiều lần để thuộc lời và giai Hát lại nhiều lần ñieäu baøi haùt - GV sửa cho HS nếu hát chưa đúng, nhận xeùt. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ Hát kết hợp vỗ gõ đệm theo phách, tiết tấu lời Hát kết hợp vỗ gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca ca Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo Hát theo hướng dẫn của GV phách và tiết tấu lời ca. Hướng dẫn HS vừa đứng hát vừa nhún chân nhịp nhaøng Hoạt động 3: Tập một vài cách hát tập thể Thực hiện theo hướng dẫn của GV Hướng dẫn HS hát đối đáp Chia lớp thành hai nửa, mỗi nửa hát một câu đối đáp nhau, GV nhận xét Taäp haùt noái tieáp Chia lớp thành 4 tổ, mỗi tổ hát một câu nối tiếp đến hết bài Cuûng coá – daën doø Củng cố bằng cách hỏi tên bài hátvừa học, tên HS ghi nhớ taùc giaû GV nhaän xeùt ,daën doø Sinh hoat lop. 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×