Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tl địa lí 6 2 địa lý 6 nguyễn văn lực thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD&ĐT Đam Rơng Trường THCS Đạ M’rông
<b>Tuần 7 Ngày soạn: 21/09/2010</b>
<b>Tiết 14 Ngày dạy: 23/09/2010</b>


<b>Bài 9. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI</b>


I. MỤC TIÊU: Sau bài này học sinh phải:


1. Kiến thức:


Biết tính chất hố học của muối, viết đúng các phương trình phản ứng .
Biết thế nào là phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
2. Kĩ năng:<i><b> </b></i>


Tiến hành thí nghiệm, quan sát, giải thích các hiện tượng thí nghiệm và rút ra kết luận.
Viết được các PTHH minh họa cho các tính chất của muối.


Giải bài tốn tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch muối trong phản ứng.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong cơng việc, chính xác , cẩn thận.


4. Trọng tâm: Tính chất hóa học của muối.
Phản ứng trao đổi.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>
1. Đồ dùng dạy học:


a. GV: Hoá chất: AgNO3, CuSO4, BaCl2, NaCl, H2SO4, HCl, Cu, Fe.


Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ.


b. HS: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp.
2. Phương pháp:



Thí nghiệm nghiên cứu – Làm việc nhóm – Trực quan – Hỏi đáp – Làm việc với SGK.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


1. Ổ định lớp( 1’): 9A1…./….. 9A2…../…..
9A3…./….. 9A4…./…..
2. Kiểm tra bài cũ(10’):


HS1: Nêu tính chất hố học của Ca(OH)2? Viết các phương trình phản ứng minh hoạ.


HS2: Sữa bài tập 1 SGK/30.
3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Muối có những tính chất hố học nào? Thế nào là phản ứng trao đổi và điều kiện để
xảy ra phản ứng trao đổi là gì?


b. Các hoạt động chính:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu tính chất hố học của muối(15’).
- GV: Hướng dẫn thí nghiệm:


Cu + AgNO3


Fe + CuSO4


-GV: Gọi đại diện nhóm nêu
hiện tựơng



- GV: Yêu cầu HS viết các
phương trình phản ứng xảy ra.
-GV: Hướng dẫn TN 2:
H2SO4 loãng + BaCl2.


-GV: Gọi HS nhận xét và viết
phương trình phản ứng.


-GV: Giơi thiệu: nhiều muối
khác cũng tác dụng axit tạo
thành muối mới và axit mới.


- HS: Quan sát GV làm thí
nghiệm và ghi lại hiện tượng
quan sát được.


-HS: Nêu hiện tượng thí nghiệm.
-HS: Viết PTHH:


Cu +2AgNO3Cu(NO3)2 + 2Ag


Fe+ CuSO4 FeSO4 + Cu


-HS: Theo dõi thí nghiệm và nêu
hiện tượng xảy ra.


-HS: Nêu hiện tượng và viết
PTHH


H2SO4 + BaCl2  2HCl +BaSO4



- Nghe giảng và ghi nhớ.


<b>I. Tính chất hố học của </b>
<b>muối</b>


1. Muối tác dụng với kim loại:
<sub>Muối + KL mới.</sub>


Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 +


2Ag


Fe+ 2 AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag


2. Muối tác dụng với axit: 
Muối + Axit mới.


H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phịng GD&ĐT Đam Rơng Trường THCS Đạ M’rông
-GV: Hướng dẫn TN 3:


AgNO3 + NaCl.


- GV giơi thiệu: Nhiều muối
khác tác dụng với nhau.
-GV: Hướng dẫn TN 4:
NaOH + CuSO4



- GV: Chúng ta đã biết nhiều
muối bị phân huỷ ở nhiệt độ
cao: KClO3 , KMnO4, CaCO3,


MgCO3. Em hãy viêt phương


trình phản ứng.


- HS: Theo dõi thí nghiệm, nêu
hiện tượng, viết PTHH sảy ra.
- Xuất hiện kết tủa trắng:


AgNO3 +NaClAgCl + NaNO3


-HS: Nghe giảng và ghi nhớ.
-HS: Theo dõi thí nghiệm và nêu
hiện tượng và viết PTHH:


xuất hiện chất kết tủa màu xanh
- HS: Nghe giảng và viết phương
trình phản ứng:


3. Muối tác dụng với muối:
<sub> 2 muối mới.</sub>


AgNO3+NaCl AgCl + NaNO3


4. Muối tác dụng với bazơ: 
Muối + Bazơ mới.



CuSO4 + NaOH  Cu(OH)2 +


NaSO4


5. Phản ứng phân huỷ
2KClO3


0


<i>t</i>


  <sub> 2KCl + 3O</sub><sub>2</sub>


CaCO3


0


<i>t</i>


  <sub> CaO + CO</sub><sub>2</sub>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu phản ứng trao đổi trong dung dịch(10’).</b>
-GV: Hướng dẫn HS phân tích


đặc điểm các phản ứng trong
các tính chất 2, 3, 4.


-GV: Đó là các phản ứng trao
đổi. Vậy, phản ứng trao đổi là
gì?



-GV: Yêu cầu HS thảo luận và
cho biết điều kiện để xảy ra
phản ứng trao đổi là gì?
- Lưu ý: Phản ứng trung hồ
cũng thuộc phản ứng trao đổi


-HS: Cùng GV phân tích thành
phần của các phản ứng.


-HS: Nêu khái niệm phản ứng
trao đổi theo gợi ý của GV.
-HS: Thảo luận và trả lời.


-HS: Ghi nhớ.


<b>II. Phản ứng trao đổi trong </b>
<b>dung dịch</b>


1. Phản ứng trao đổi:


Là phản ứng hoá học, trong đó
hai hợp chất tham gia phản
ứng trao đỏi thành phần cấu
tạo cho nhau để tạo hợp chất
mới.


2. Điều kiên xảy ra phản ứng
trao đổi:



Sản phẩm tạo thành có chất dễ
bay hơi, hoặc chất khơng tan.
- Lưu ý: Phản ứng trung hồ
cũng thuộc phản ứng trao đổi
2NaOH + H2SO4  NaSO4 +


H2O


4.Cũng cố - đánh giá – Dặn dò(9’):


a. Củng cố: Hồn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các phản ứng nào là phản ứng
trao đổi?


a. BaCl2 + Na2CO3  b. Al + AgNO3 


c. CuSO4 + NaOH  d. Na2CO3 + H2SO4 


b.Dặn dò về nhà:


Bài tập về nhà:1,2,3,4,5 SGK/ 33.


Xem trước bài: “Một số muối quan trọng”.
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
……….


</div>

<!--links-->

×