Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

NhôMi nguoi pha pass ho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.08 KB, 3 trang )

sở GD &ĐT Thái Bình
Trờng THPT Phụ Dực
Đề khảo sát chất lợng học sinh giỏi
vật lý 12 - tháng 12 năm 2010
(Thời gian làm bài 90phút không kể giao đề )
Câu1: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nớc S
1
, S
2
có phơng trình là: u
1
= asin(t), u
2
= acos(t) sóng không suy giảm cho
S
1
S
2
= 9. Tìm điểm M gần nhất trên trung trực dao động cùng pha với u
1
.
A: 39/8 B: 41/8 C: 43/8 D: 45/8
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nớc hai nguồn kết hợp S
1
S
2
=50mm dao động với phơng trình u
1
= u
2
= 2cos(200t


- /2)(mm,s) tốc độ truyền sóng không đổi là 80cm/s. Tính tốc độ cực đại của một phần tử M trên S
1
S
2
và cách S
1
4,5cm:
A: 0,8m/s B: 1,2m/s C: 0,6m/s D: 0,9m/s
Câu3: Hai nguồn sóng kêt hợp S
1
S
2
trên mặt nớc dao động với phơng trình u
1
= u
2
=acos(200t - /2)(mm,s) sóng không
suy giảm, xét về một phía đờng trung trực của S
1
S
2
ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MS
1
- MS
2
= 12mm và vân bậc k+3
cùng loại với vân bậc k đi qua điểm M' có M'S
1
- M'S
2

= 36mm. Tìm điểm N gần nhất trên trung trực dao động cùng pha
với nguồn cách nguồn khoảng cách.A: 42mm B38mmC: 32mm D: 28mm
Câu4: Một đồng hồ quả lắc xem nh con lắc đơn chạy đúng khi ở mặt đất hỏi khi đa xuống độ sâu là h thì trong mỗi ngày
đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu với h = 1km, R = 6400km
A: nhanh 6,75s B: nhanh 5,76s C: chậm 6,75s D: chậm 5,76s
Câu5: Một con lắc đơn treo trên trần của ôtô cho xe chuyển động không masát từ dới chân lên mặt phẳng nghiêng góc 30
0

với vận tốc ban đầu v
0
không đổi biết chu kì dao động của con lắc đơn khi xe đứng yên là 0,89s tìm chu kì dao động khi
lên dốc: A: 0,75s B: 0,95s C: 1,05s D: 1,15s
Câu6: trên một dây căng AB = 10 nguồn phát sóng ở S phát ra dao động có phơng trình u = 2sin(100t)cm tốc độ truyền
sóng trên dây là 10m/s SB = 7,5 xét một điểm M cách B một đoạn MS = 1/8m ( thuộc đoạn AS) hỏi lúc t = 0,0225s điểm
M có li độ và tốc độ bao nhiêu?A: 2cm, -4m/s B: -2cm, 4m/s C: 2cm, 2m/s D: 2cm, -2m/s
Câu7: Mt cht im dao ng iu ho theo phng trỡnh x = Acos(t - 2/3)cm. Cht im i qua v trớ cú li x =
0,5A

ln th hai k t lỳc bt u dao ng vo thi im:A. 3 s B. 1 s C. 7/3s D. 1/3s
Câu8: Mt con lc lũ xo cú vt nng vi khi lng m = 100 g v lũ xo cú cng k = 10 N/m dao ng vi biờn 2
cm. Thi gian m vt cú vn tc nh hn
10 3 /cm s
trong mi chu kỡ l bao nhiờu?
A. 0,219 s B. 0,742 s C. 0,417 s D. 0,628 s
Câu 9: Mt con lc lũ xo treo thng ng dao ng iu ho vi T = 1s. Chn trc to thng ng hng xung, gc
to v trớ cõn bng. Sau khi vt bt u dao ng c 2,5s thỡ nú i qua v trớ x = -5
2
cm theo chiu õm vi tc
10
2

cm/s. phng trỡnh dao ng ca vt l:A. x = 10sin(2t + 3/4)(cm). B. x = 10sin(2t + /2)(cm).
C. x = 10sin(2t - /4)(cm). D. x = 10sin(2t + /4)(cm).
Câu10: Con lc lũ xo khi lng m =
2
kg dao ng iu ho theo phng nm ngang. Vn tc ca vt cú ln cc
i bng 0,6m/s. Chn thi im t = 0 lỳc vt qua v trớ x
0
= 3
2
cm v ti ú th nng bng ng nng. Tớnh chu k dao
ng ca con lc v ln ca lc n hi ti thi im t = /20s.
A. T = 0,314s; F = 3N. B. T = 0,628s; F = 6N. C. T = 0,628s; F = 3N. D. T = 0,314s; F = 6N.
Câu 11:
Treo con lc n cú di l=100cm trong thang mỏy, Cho thang mỏy chuyn ng nhanh dn u i lờn vi gia
tc a=2m/s
2
thỡ chu k dao ng ca con lc n:
A. tng 11,8% B. gim 16,67% C. gim 8,71% D. tng 25%
Câu 12: RLC nối tiếp duy trì hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá tị hiệu dụng U = 100V tần số biến
đổi, biết R = 100, L = 1/H, C = 100/àF cho f biến thiên để U
Cmax
tìm giá trị cực đại đó
A: 400/
3
V B: 200/
3
V C: 100
3
V D: 400
3

V
Câu 13: trong hộp đen X có nhiều nhất là 3 phần tử nối tiếp R, L, C khi u = 100
2
cos(100t - /2)V thì dòng điện i =
2
sin(100t)A khi u = 100
2
sin(50t)V thì i = I
0
cos(50t - /4)A tìm điện dung của tụ điện
A: 150/àF B: 200/àF C: 400/àF D: 450/àF
Câu 14: mạch điện gồm RLC nối tiếp biết u
AB
= 120
2
cos(100t - /2)V biết C = 10
-3
/4F và R = 30 tìm L để U
RL
đạt
giá trị cực đại tìm giá trị cực đại đó: A: 224V B: 288V C: 322V D: 388V
Câu 15: Mt con lc n cú chiu di l thc hin c 8 dao ng trong thi gian

t. Nu thay i chiu di i mt
lng 0,7 m thỡ trong khong thi gian

t ú nú thc hin c 6 dao ng. Chiu di ban u l l:
A. 0,9 m. B. 2,5 m. C. 1,2 m. D. 1,6 m.
Câu 16: Mt con lc n cú chiu di l = 48cm, vt cú khi lng m=10g tớch in q=-4.10
-6

C dao ng iu ho trong
in trng u cú cỏc ng sc in trng thng ng hng lờn. Cng in trng E=5000V/m, ly
g=
2
=10m/s
2
. Chu k dao ng:A. T = 0,4

s B. T = 2
6

s C. T = 4

s D. T = 0,2
6

s
Câu 17: Trong cựng mt khong thi gian con lc n chiu di l
1
thc hin 5 dao ng bộ, con lc n chiu di l
2
thc
chin 9 dao ng bộ. Bit hiu chiu di dõy treo hai con lc l 112cm. chiu di l
1
v l
2
ca hai con lc ln lt l:
***************** Phạm Văn Vơng - K25AĐHSPII - Trờng THPT Phụ Dực - Thái Bình - 0944576668*****************
Đề kiểm khảo sát chất lợng học sinh giỏi vật lý 12 năm 2010 - 2011 - Phạm Vơng - THTP Phụ Dực - email -
A.140cm v 252cm. B.252cm v 140cm. C.50cm v 162cm. D.162cm v 50cm.

Câu 18: Mt con lc lũ xo cú m=200g dao ng iu ho theo phng ng. Chiu di t nhiờn ca lũ xo l l
o
=30cm. Ly
g=10m/s
2
. Khi lũ xo cú chiu di 28cm thỡ vn tc bng khụng v lỳc ú lc n hi cú ln 2N. Nng lng dao ng
ca vt l: A. 1,5J B. 0,1J C. 0,02J D. 0,08J
Câu 19: Mt vt dao ng iu ho xung quanh v trớ cõn bng O. Ban u vt i qua O theo chiu dng. Sau thi gian t
1
= /15s vt cha i chiu chuyn ng v vn tc cũn li mt na. Sau thi gian t
2
= 0,3

(s) vt ó i c 12cm. Vn
tc ban u v
0
ca vt l:A. 20cm/s B. 25cm/s C. 30cm/s D. 40cm/s
Câu 20: hai nguồn kết hợp trên mặt nớc có phơng trình u
S1
= u
S2
= acos(t) biết khoảng cách giữa hai nguồn là S
1
S
2
= 7
tìm số cực đại trên S
1
S
2

dao động cùng pha với S
1
A: 6 B: 7 C: 13 D: không có điểm nào
Câu 21: Mt cht im dao ng cú phng trỡnh li x = 10cos(4t -/6) cm. Quóng ng vt i t thi im t
1
= 1/16s
n t
2
= 5s l: A. 395 cm. B. 398,32 cm. C. 98,75 cm. D. Mt giỏ tr khỏc.
Câu 22: Mt vt dao ng cú phng trỡnh li x = 4
2
cos(5t -3/4) cm. Quóng ng vt i t thi im t
1
= 1/30s
n t
2
= 6s l: A. 337,5 cm. B. 84,4 cm. C. 336,9 cm. D. Mt giỏ tr khỏc.
Câu 23: Mt vt dao ng cú phng trỡnh li x =
2
cos(25t -3/4) cm. Quóng ng vt i t thi im t
1
= /50s
n t
2
= 2s l: A. 43,6 cm . B. 43,02 cm. C. 10,9 cm. D. Mt giỏ tr khỏc.
Câu 24: Mt vt dao ng cú phng trỡnh li x = 4cos(5t) cm. Quóng ng vt i t thi im t
1
= 0,1s n t
2
= 2/5s

l: A. 14,73 cm B. 3,68 cm C. 15,51 cm D. Mt giỏ tr khỏc.
Câu 25: Mt con lc lũ xo nm ngang gm vt cú khi lng 400g, lũ xo cú cng 100 N/m. Ban u ngi ta kộo vt
khi VTCB mt on 3 cm ri th nh cho nú dao ng, h s ma sỏt gia vt v mt phng ngang l 0,005. Bit g = 10
m/s
2
. Khi ú biờn dao ng sau chu kỡ u tiờn l:
A. A
1
= 2,992 cm B. A
1
= 2,9992cm. C. A
1
= 2,95 cm. D. 2,92 cm
Câu 26: Mt con lc lũ xo nm ngang gm vt cú khi lng 200g, lũ xo cú cng 160 N/m. Ban u ngi ta kộo vt
khi VTCB mt on 4 cm ri th nh cho nú dao ng, h s ma sỏt gia vt v mt phng ngang l 0,005. Bit g = 10
m/s
2
. Khi ú s dao ng vt thc hin cho n lỳc dng li l:
A. 1600. B. 160. C. 160000. D. 320
Câu 27: Mt con lc dao ng tt dn. C sau mi chu k, biờn gim 3%. Phn nng lng ca con lc b mt i trong
mt dao ng ton phn l bao nhiờu ?
A. 3% B. 9% C. 4,5% D. 6%
Câu 28: Mt con lc lũ xo dao ng tt dn. ngi ta o c gim tng i ca biờn trong ba chu k u tiờn l
10%. gim tng i ca th nng tng ng l bao nhiờu? A. 10% B. 19% C. 0,1% D.
khụng xỏc nh c vỡ cha bit cng ca lũ xo.
Câu 29: Con lc lũ xo cú cng k = 100 N/m v vt m = 100g, dao ng trờn mt phng ngang, h s ma sỏt gia vt v
mt phng ngang l à = 0,01, ly g = 10 m/s
2
. Sau mi ln vt chuyn ng qua v trớ cõn bng, biờn dao ng gim
mt lng A l bao nhiờu ? A. 0,1 cm B. 0,1 mm C. 0,2 cm D. 0,2 mm

Câu 30: Mt con lc lũ xo thng ng gm lũ xo nh cú cng k = 100 N/m, mt u c nh, mt u gn vt nng
khi lng m = 0,5 kg. Ban u kộo vt theo phng thng ng khi v trớ cõn bng 5 cm ri buụng nh cho dao ng.
Trong quỏ trỡnh dao ng vt luụn chu tỏc dng ca lc cn cú ln bng 1/100 trng lc tỏc dng lờn vt. Coi biờn
ca vt gim u trong tng chu k, ly g = 10 m/s
2
. S ln vt qua v trớ cõn bng k t khi th vt n khi nú dng hn
l: A. 25 B. 50 C. 75 D. 100
Câu31: Hai bc súng cng hng ln nht ca mt ng chiu di L, hai u h l bao nhiờu?
A. 4L;4L/3 B. 2L,L C. 4L,2L D. L/2,L/4
Câu32: Hai bc súng cng hng ln nht ca mt ng cú chiu di L, mt u h, v u kia kớn l bao nhiờu?
A. 4L;4L/3 B. 2L,L C. L;L/2 D. 4L/3,2L
Câu33: mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc với tụ điện mắc với điện trở thuần R = 100, duy trì hai đầu AB
một hiệu điện thế u
AB
= 120cos(100t)V điều chỉnh C đến giá trị 40/àF thì hiệu điện thế trên tụ cực đại và giá trị cực đại
của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 150V. Tìm độ tự cảm của cuộn dây: A: 0,9/H B: 2/HC: 0,5/H D: một
đáp án khác
Câu34: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp R = 100, C = 200/3 àF, L = 1/H duy trì hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều
u = 141,4cos(t)V. Cho tần số của dòng điện thay đổi để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. giá trị của
là: A: 140 rad/s B: 120 rad/s C: 100 rad/s D: 90 rad/s
Câu35: cho mạch điện gồm LntCntR duy trì hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 100
5
cos(100t)V tụ điện có
dung kháng lớn gấp 3 điện trở. Khi L = L
1
thì U
CR
= U
1
và i sớm pha

1
với hiệu điện thế hai đầu mạch, khi L =L
2
= 2L
1
thì
U
CR
= U
2
= 0,5U
1
và dòng điện trễ pha
2
với hiệu điện thế hai đầu mạch. Tìm
2
.
A: 26
0
33' B: 45
0
26' C: 63
0
26' D: 68
0
29'
***************** Phạm Văn Vơng - K25AĐHSPII - Trờng THPT Phụ Dực - Thái Bình - 0944576668*****************
Đề kiểm khảo sát chất lợng học sinh giỏi vật lý 12 năm 2010 - 2011 - Phạm Vơng - THTP Phụ Dực - email -
Câu36: mạch điện RLC nối tiếp duy trì hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0

cos(100t)V biết L =
1,5/H, cho C biến thiên thì thấy Hiệu điện thế U
RC
đạt cực đại bằng hai lần hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch. Tìm R:
A: 50 B: 80 C: 100 D: 150
Câu 37: Cho mạch điện RLC nối tiếp duy trì hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 120
2
cos(100t)V, L
= 0,6/ H hỏi C bằng bao nhiêu để khi thay đổi R thì hiệu điện thế hiệu dụng U
LR
không đổi:
A: 1/4 mF B: 1/12 mF C: 1/6àF D: 1/2àF
Câu38: Mạch điện RLC nối tiếp duy trì hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng là 120V, f = 50Hz biết
U
RL
= 160V và U
C
= 56V công suất tiêu thụ mạch là 19,2W. Tìm L: A: 2/H B: 4H C: 2H D: 1/H
Câu39: cho mạch RLCnt duy trì hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 120
2
cos(2ft)V. khi f = 50Hz thì
cảm kháng là 640 và dung kháng là 280. Điều chỉnh f để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R đạt cực đại tìm f: A:
33Hz B: 50Hz C: 60Hz D: một giá trị khác
Câu 40: một mạch điện RLC nối tiếp tụ điện có điện dung biến thiên duy trì hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều u
AB

= 220
2
cos(2ft)V tần số có thể thay đổi đợc cho L = 2/H, R = 1000 điều chỉnh C = 4/9àF thay đổi f đến giá trị f
0


để U
CMAX
tìm hiệu điện thế cực đại: A: 280,2V B: 380,2V C: 480,2V D: 580,2V
Câu41: Cho đoạn mạch AB gồm CntRntL duy trì hai đầu AB một hiệu điện thế u = U
0
cos(100t)V. Khi R = 30 thì hiệu
điện thế U
CR
= 75V và U
RL
= 100V đồng thời chúng vuông pha với nhau. Khi R biến thiên thì công suất tiêu thụ cực đại tìm
giá trị cực đại đó: A: 100W B: 128W C: 138W D: 220W
Câu42: Cho mạch điện gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện và nối tiếp với điện trở đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện
thế xoay chiều u = 141,4cos(100t)V dùng vôn kế đo đợc U
cd
= 20
2
V, U
C
= 80V, U
R
= 60V, công suât tiêu thụ trên R
là 120W tìm L: A: 1/H B: 0,1/H C: 2/HD: 0,2/H
Câu43: Một mạch điện gồm R nối tiếp tụ điện C nối tiếp cuộn dây L duy trì hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u = 240
2
cos(100t)V điện trở có thể thay đổi đợc Cho R = 80, I =
3
A, U

CL
= 80
3
V hiệu điện thế u
RC

vuông pha với u
CL
tính L
A: 0,37H B: 0,47H C: 0,58H D: 0,68H
Câu44: cho mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện và nối tiếp với một cuộn dây L duy trì hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và lệch pha với hiệu điện thế u
R
góc /3còn hiệu điện
thế u
RC
có giá trị hiệu dụng là 100V lệch pha với u
R
góc /6 và vuông pha với hiệu điện thế hai đầu mạch. Tìm L: A: 0,71H
B: 0,53H C: 0,43H D: 0,38H
Câu45.Cho một hộp đen X trong đó có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối tếp. Mắc hộp đen nối tiếp với một
cuộn dây thuần cảm có L
0
= 318mH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 200
2
cos(100

t -

/3)(V) thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 4

2
cos(100

t -

/3)(A). Xác định phần
tử trong hộp X và tính giá trị của các phần tử?
A. R = 50

; C

= 31,8
à
F. B. R = 100

; L

= 31,8mH. C. R = 50

; L

= 3,18
à
H. D. R = 50

; C

= 318
à
F.

Câu 46: Tại điểm A cách nguồn âm là 1m mức cờng độ âm là L
A
= 90dB cho biết ngỡng nghe là
I
0
= 10
-10
W/m
2
. Tại điểm B trên đờng thẳng SB cách S 10m mức cờng độ âm tại B là
A: 80dB B: 75dB C: 70dB D: Một đáp án khác
Câu47: Trong phòng nghe nhạc tại một vị trí mức cờng độ âm tạo ra từ nguồn âm là 75dB mức cờng độ âm tạo ra bởi âm
phản xạ là 72dB. Mức cờng độ âm toàn phần tại đó là?
A: 37,5dB B: 3dB C: 73,5dB D: Một đáp án khác
Cõu 48: Ngi ta truyn ti in xoay chiu mt pha t mt trm phỏt in cỏch ni tiờu th 10km. Dõy dn lm bng kim
loi cú in tr sut 2,5.10
-8
m, tit din 0,4cm
2
, h s cụng sut ca mch in l 0,9. in ỏp v cụng sut truyn i
trm phỏt in l 10kV v 500kW. Hiu sut truyn ti in l:
A. 93,75% B. 96,14% C. 92,28% D. 96,88%
Cõu 49: Vo cựng mt thi im no ú hai dũng in xoay chiu i
1
=I
0
cos(t+
1
) v i
2

=I
0
cos(t+
2
) cú cựng tr tc thi
0,5I
0
, nhng mt dũng in ang tng cũn mt dũng in ang gim. Hai dũng in ny lch pha nhau: A. /3
B.2/3 C. Ngc pha D. Vuụng pha
Câu 50: Hai nguồn kết hợp cùng pha u
S1
= u
S2
= 5cos(20t) cách nhau S
1
S
2
=8cm, tốc độ truyền sóng là 15cm/s gọi
S
1
S
2
MN là hình vuông tìm tổng số cực đại trên MN và trên S
1
M.
A: 17 B: 15 C: 13 D: 11
***************** Phạm Văn Vơng - K25AĐHSPII - Trờng THPT Phụ Dực - Thái Bình - 0944576668*****************
Đề kiểm khảo sát chất lợng học sinh giỏi vật lý 12 năm 2010 - 2011 - Phạm Vơng - THTP Phụ Dực - email -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×