Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.28 KB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
B. giảm khi vận tốc của vật tăng
C. không thay đổi
D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ
đó
B. Biên độ A khơng phụ thuộc vào và , nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của
ngoại lực kích thích ban đầu lên hệ dao động
C. Đại lượng gọi là tần số dao động, không phụ thuộc vào các đặc điểm của
hệ dao động
D. Chu kỳ dao động được tính bởi T 2
g l q g q g
A.f 2 B.f 2 C.f D.f
l g 2 l 2 k
con lắc qua vị trí có ly độ góc thì vận tốc của con lắc là
0 0
0 0
2g
A.v 2gl cos cos B.v cos cos
l
2g
C.v 2gl cos cos D.v cos cos
l
0 0
0 0
2g
A.v 2gl 1 cos B.v 1 cos
l
2g
C.v 2gl 1 cos D.v 1 cos
l
con lắc qua vị trí có ly độ góc thì lực căng của dây treo là
0
0 0
A.T mg 3cos 2 cos B.T mg cos
C.T mg 3cos 2 cos D.T 3mg 3cos 2 cos
con lắc qua vị trí cân bằng thì lực căng dây treo là
0 0
0
A.T mg 3cos 2 B.T mg 3 2 cos
C.T mg D.T 3mg 1 2 cos
B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn
l
T 2
g
C. Tần số dao động của con lắc đơn
1 l
f
2 g
D. Năng lượng dao động của con lắc đơn thuần luôn bảo toàn
A. dao động của một vật có li độ phụ thuộc vào thời gian dạng sin
B. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực
C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
D. dao động có chu kỳ ln ln khơng đổi
1 1 2 2 1 1 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
A sin A sin A sin A sin
A.tg B.tg
A cos A cos A cos A cos
A cos A cos A cos A cos
C.tg D.tg
A sin A sin A sin A sin
A. dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hồn
B. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số dao động riêng của hệ
và tần số của ngoại lực
C. dao động mà chu kỳ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, khơng
phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
D. dao động mà tần số của hệ phụ thuộc vào ma sát môi trường
A. ln cùng dấu
B. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau
C. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ
C. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> gốc</sub>
thời gian đã được chọn vào lúc.
A. chất điểm có ly độ x = +A
B. chất điểm có ly độ x = -A
C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương
D. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm
x A cos t
3
<sub></sub> <sub></sub>
A. chất điểm có ly độ x = +
A
2
B. chất điểm có ly độ x =
-A
C. chất điểm qua vị trí có ly độ x = +
A
2<sub> theo chiều dương</sub>
D. chất điểm qua vị trí có ly độ x =
-A
2 theo chiều âm
A. Phương trình vận tốc của vật
v A cos t
2
<sub></sub> <sub></sub>
B. Động năng của vật
2 2 2
t
1
E m A sin t
2
C. Thế năng của vật
2 2 2
t
1
E m A cos t
2
D. ABC đều đúng.
<sub> x tính bằng cm, t tính bằng s. Tần số góc và chu kì dao động là</sub>
A. 10 rad.s; 0,032 s B. 5rad.s; 0,2
C. 5rad.s; 1,257 s D. 10 rad.s
A. x = 4 cos(40 t 3)
cm B. x = 4 cos(40 t 6)
cm
C. x = 4 cos(40 t 3)cm
D. x= 4 cos(40 t 6)
cm
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. kết quả khác
A. 4cm B. 8cm C. 16cm D. Kết quả khác
6
(x tính bằng cm, t tính bằng s, 2<sub>=10) gia tốc của vật khi có li</sub>
độ x = 3cm là:
A. -12m.s2 B. -120 cm.s2 C. 1,2m.s2 D. -60 cm.s2
A. 640 N.M B. 25 N.m C. 64 N.m D. 32 N.m
A. 6,56 N.m B. 2,56 N.m C. 256N.m D. 656 N.m
A. 2025 J B. 0,9 J C. 900 J D. 2,205 J
A. 1,5J B. 0,36 J C. 3J D. 0,18 J
gắn quả cầu m2vào lị xo, thì nó dao động với chu kỳ T2 0, 4s. Khi gắn đồng thời cả m
1và m2vào lị xo thì chu kỳ dao động của nó là:
A. 0,7 s B. 0,5s C. 0,25s D. 1,58s
k treo thẳng đứng. Treo vật m1= 100g vào lị xo thì chiều dài của nó là 31 cm, treo thêm
vật m2= 100g vào lị xo thì chiều dài của lị xo là 32 cm. Lấy g = 10 m.s2. Độ cứng của
A. 100N.m B. 1000 N.m C. 10 N.m D. 105
N.m
150 N.m được treo thẳng đứng như hình vẽ . Độ cứng của hệ hai lò xo trên là
A. 60N.m B. 250 N.m C. 151 N.m
N.m ,mắc như hình vẽ. Bỏ qua ma sát, vật nặng có khối lượng m = 600g. Tần số dao
động của hệ là.
A. 13 Hz B. 1Hz C. 40 Hz D. 0,03 Hz
A. 4s B. 0,4s C. 0,04 s D. 1,27s
A. 25cm – 24cm B. 24cm – 23cm
C. 26cm – 24cm D. 25cm – 23cm
A. 1250 J B. 0,125J C. 12,5J D. 125J
A. 13,5s B. 135s C. 0,14s D.1350s
A. 31 cm và 9cm B. 72cm và 94 cm
C. 72 cm và 50 cm D. 31 cm và 53 cm
A. 3,5s B. 2,5cm C. 1,87s D. 1,75 s
A. 0,91s B. 0,96s C. 2,92s D. 0,58 s
.
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là:
A. 0,62s B. 1,62s C. 1,97s D. 1,02s
. Khi
thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động của con lắc là 1s. Chu kỳ dao động của con lắc
là 1s. Chu kỳ dao động của con lắc đó khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc
2,5m.s2
là .
1
x 2 cos(2t )cm
3
x<sub>2</sub> 2 cos(2t )cm
6
Phương trình dao động tổng hợp là
A. x 2 cos(2t 6)cm
B. x 2 3 cos(2t 3)cm
C. x 2 cos(2t 12)cm
D. x 2 cos(2t 6)cm
A. t = 0 B
1
t s
4
C. t =
5
s
4 <sub>D. </sub>
7
t s
4
trí có ly độ S =
0
S
A. t =
1
s
6 <sub>B. </sub>
5
t s
6
C.
1
t s
4
D. t=
1
s
2
A. E = 3J; v = 2m.s B. E = 0,3J; v
=0,78m.s
C. E = 3J; v = 2,44m.s D. E = 30J; v = 7,8m.s
số có phương trình 1 1
5
x A cos 20t cm ,x 3cos 20t cm
6 6
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Biết vận tốc cực</sub>
đại của vật là 140cm.s. Biên độ dao động A1 là
A. 10cm B. 7cm C. 4cm D. 1cm
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
2
A.A 3cm;x 3 2 cos 10t cm
4
B.A 3cm;x 3 2 cos 10t cm
4
C.A 3cm;x 3 2 cos 10t cm
4
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
D.A 3cm;x 3 2 cos 10t cm
4
<sub></sub> <sub></sub>
1
x 8cos 10 t cm
6
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> và </sub>
năng và động năng của vật tại thời điểm t = 1,55s là:
A. Eđ = 0,6J; Et = 0,6J B. Eđ = 1,2J; Et = 1,2J
C. Eđ = 1,2J; Et = 0J D. Eđ = 0J; Et = 1,2J
A. A = 10cm; T = 1s B. A = 1cm; T = 0,1s
C. A = 2cm; T =0,2s D. A = 20cm; T = 2s
A. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
động cùng pha.
D. Quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của
sóng.
B. Đối với một mơi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ nghịch với tần số sóng.
C. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng trên phương truyền
sóng thì dao động cùng pha với nhau.
D. A - B - C đều đúng.
2<i>f</i> (<i>n</i>=0,1,2. ..) thì hai điểm
đó
A. Dao động cùng pha. B. Dao động ngược pha.
B. Dao động vuông pha. D. Không xác định được.
A. Dao động cùng pha. B. Dao động ngược pha.
B. Dao động vuông pha. D. Không xác định được.
C. Bước sóng. D. Bản chất của môi trường.
C. Cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động.
A. Sóng âm là sóng dọc cơ học lan truyền được trong mọi mơi trường vật chất.
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000 Hz.
C. sóng âm khơng truyền được trong khơng gian.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
A. Biên độ âm. B. Tần số.
C. Năng lượng âm. D. Biên độ và tần số.
A. Biên độ B. Tần số.
C. Năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm.
A. Tần số âm và mức cường độ âm. B. Tần số và biên độ.
C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm.
A. Cùng tần số. B. Cùng năng lượng.
C. Cùng biên độ. D. Cùng tần số và cùng biên độ.
nào sau đây đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng
<i>d</i>=OM<i>?</i>
A. <i>u<sub>M</sub></i>=<i>a<sub>M</sub></i>Cos
<i>v</i>
2<i>πd</i>
<i>v</i>
C. <i>u<sub>M</sub></i>=<i>a<sub>M</sub></i>Cos
<i>v</i>
2<i>π</i>fd
<i>v</i>
A. Họ các đường cong hypecbol nhận A và B làm tiêu điểm và bao gồm cả
đường trung trực của AB.
B. Họ các đường hypecbol có tiêu điểm A, B.
C. Đường trung trực của AB.
D. Họ các đường hypecbol nhận A, B làm tiêu điểm.
A. Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong khơng gian.
B. Điều kiện để có giao thoa sóng là các sóng phải là sóng kết hợp.
C. Quỹ tích những điểm dao động cùng pha là một hypecbol.
D. Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần ngược pha.
¿ với
MA=<i>d</i><sub>1</sub><i>,</i>MA=<i>d</i><sub>2</sub> <sub> ) là</sub>
¿ với
MA=<i>d</i><sub>1</sub><i>,</i>MA=<i>d</i><sub>2</sub> <sub> ) là</sub>
A. <i>−π</i>
<i>λ</i>
<i>π</i>
<i>v</i>
<i>π</i>
<i>v</i>
A. <i>Δϕ</i>=2<i>kπ</i> B. <i>Δϕ</i>=(2<i>kπ</i>+1)<i>π</i>
C. <i>Δϕ</i>=(2<i>k</i>+1)<i>π</i>
2 C. <i>Δϕ</i>
C. <i>Δϕ</i>=(2<i>k</i>+1)<i>π</i>
2 C. <i>Δϕ</i>
A. Sóng dừng là sóng dọc có các bụng và các nút cố định trong khơng gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng bước sóng <i>λ</i>
C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng <i>λ</i>
2 .
D. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thỏa mãn điều
kiện nguồn kết hợp nên chúng giao thoa với nhau.
A. Cùng pha với nhau B. Ngược pha với nhau
C. Vuông pha với nhau D. Lệch pha với nhau là <i>π</i>
4
A. 2,5 m.s B. 2,8 m.s C. 40 m.s D. 36 m.s
A. 0,25 m B. 1 m C. 0,5 m D. 0,01 m
A. 0 B. 2,5 m C. 0,625 m D. 1,25 m
3.24 Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10 m và 6,35 m. Tần số âm
là 680 Hz, vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m.s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai
điểm trên là
A. <i>π</i>
4 B. 16 <i>π</i> C. <i>π</i> D. 4 <i>π</i>
A. <i>u<sub>M</sub></i>=5 Cos
2
<i>π</i>
2
<i>π</i>
4
A. 1,2 m.s B. 1,5 m.s C. 1 m.s D. 3 m.s
Phương trình sóng tại M cách <i>S</i><sub>1</sub> và <i>S</i><sub>2</sub> những khoảng lần lượt <i>d</i><sub>1</sub>=15 cm <sub>,</sub>
<i>d</i><sub>2</sub>=20 cm là
A. <i>u<sub>M</sub></i>=2 Cos <i>π</i>
12Cos
12
12Cos
12 Cos
12
A.
C.
A. 5 bụng, 5 nút B. 6 bụng, 5 nút
C. 6 bụng, 6 nút D. 5 bụng, 6 nút
A. <i>ℓ</i>=2,5<i>n</i> B. <i>ℓ</i>=1<i>,</i>25(<i>n</i>+1/2) C. <i>ℓ</i>=1<i>,</i>25<i>n</i> D.
<i>ℓ</i>=2,5(<i>n</i>+1/2)
A. 95 Hz B. 85 Hz C. 80 Hz D. 90 Hz
A. 75cm.s B. 80cm.s C. 70cm.s D. 72cm.s
A. 100 dB B. 50 dB C. 30 dB D. 20 dB
A. 2 dB B. 20 dB C. 5 dB D. 50 dB
âm <i>L<sub>A</sub></i>=¿ <sub>90 dB. Cường độ âm và mức cường độ âm tại B cách nguồn âm 10m là</sub>
A. <i>IB</i>=10
3
<i>w</i>/<i>m</i>2<i>, L<sub>B</sub></i>=70 dB , B. <i>IB</i>=10
<i>−</i>3
<i>w</i>/<i>m</i>2<i>, L<sub>B</sub></i>=7 dB
C. <i>IB</i>=10
3
<i>w</i>/<i>m</i>2<i>, LB</i>=7 dB , D. <i>IB</i>=10
<i>−</i>3
<i>w</i>/<i>m</i>2<i>, LB</i>=70 dB
A. 72,64 km.h B. 66,32 km.h C. 60,18 km.h D. 80,01 km.h
3.39 Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai
nguồn kết hợp A và B, dao động với tần số 15Hz. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại
thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có khoảng cách đến A và B là
2cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 45 cm.s B. 30cm.s C. 20cm.s D. 15cm.s
3.40 Một sợi dây AB dài l=1,8m, căng thẳng nằm ngang. Đầu B cố định, đầu A
gắn vào một bản rung có tần số 100 Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây
có sóng dừng gồm 6 bó sóng với A xem như một nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m.s B. 60 m.s C. 120 m.s D. 277 m.s
3.41 Trong thí nghiệm giao thao trên mặt chất lỏng, hai nguồn <i>S</i><sub>1</sub> , <i>S</i><sub>2</sub> cách
nhau 18cm, dao động cùng biên độ a cùng tần số f = 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt
chất lỏng là v = 1,2m.s. Trong khoảng có số vân giao thoa cực đại không kể vân trung
tâm trùng với đường trung trực của <i>S</i><sub>1</sub> <i>S</i><sub>2</sub> là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
A. 160 cm.s B. 80 cm.s C. 40 cm.s D. 36,67 cm.s
A. 7 B. 3 C. 5 D. 9
3.45 Một sợi dây dài <i>ℓ</i>=1<i>,</i>05<i>m</i> , được kích thích bằng tần số f = 200 Hz thì
thấy 7 bụng sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây khi hai đầu dây là hai nút sóng là
A. 60 m.s B. 25 m.s C. 36 m.s D. 15 m.s
A. 2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 0 cm
A. Ban ngày sóng trung có thể truyền đi rất xa
B. Sóng điện từ có tần số từ 100HZ trở xuống thì khơng thể truyền xa
C. Sóng điện từ có bước sóng càng lớn thì khả năng truyền đi càng xa
D. Trong các sóng vơ tuyến, sóng dài có năng lượng bé nhất, không thể truyền đi
A. Sóng cực ngắn vì nó khơng bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ, và có khả
năng truyền đi xa theo đường thẳng.
B. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có
khả năng truyền đi xa.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng rất lớn.
D. Sóng trung vì sóng trung có khả năng truyền đi xa.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
B. Do bức xạ ra sóng điện từ.
C.do toả nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ
D. Do tụ điện phóng điện.
❑<i>−</i>3 <i>μ</i> F. độ tự cảm L của mạch là
A. 5.10 ❑<i>−</i>5 H B. 5.10 ❑<i>−</i>4 H
C. 5.10 <sub>❑</sub><i>−</i>3 <sub>H</sub> <sub>D. 2.10</sub>
❑<i>−</i>4 H
A. 10 m đến 95 m B. 20 m đến 100 m
C. 18,8 m đến 94,2 m D. 18,8 m đến 90 m
giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch
A. 20,8.10 ❑<i>−</i>2 A B. 14,7.10 ❑<i>−</i>2 A
C. 173,2A D. 122,5A
A. 52,8H B. 5,49.10 <sub>❑</sub><i>−</i>2 <sub>H</sub>
C. 0,345H D. 3,3.10 ❑<i>−</i>2 H
A. 5957,7 m B. 18,84.10 ❑4 m
C. 18,84 m D. 188,4 m
A. 112,6 pF B. 1,126 mF
C. 1,126.10 ❑<i>−</i>10 mF D. 1,126 pF
A. 5.10 <sub>❑</sub><i>−</i>5 <sub>H</sub> <sub>B. 0,05H</sub>
C. 100H D. 0,5 h
A. 0,17.10 <sub>❑</sub><i>−</i>4 <sub>H </sub> <sub> L</sub> <sub> 78.10</sub>
❑<i>−</i>4 H B. 0,17.10 ❑<i>−</i>4 H
L 15.10 ❑<i>−</i>4 H
C. 0,168.10 ❑<i>−</i>4 H L 84.10 ❑<i>−</i>4 H D. 3,36.10 ❑<i>−</i>4 H
A. 10 ❑3 HZ B. 4,42.10 ❑6 HZ
C. 174.10 <sub>❑</sub>6 <sub> HZ</sub> <sub>D. 39,25.10</sub>
❑3 HZ
A. 99,3 s B. 31,4.10 ❑<i>−</i>4 s
C. 3,14.10 ❑<i>−</i>4 s d. 0,0314 s
A. 25 mJ B. 10 <sub>❑</sub>6 <sub>J</sub>
C. 2,5 mJ D. 0,25 mJ
❑❑ có giá trị
A. C ❑❑ = 4C B. C ❑❑ = 2C
C. C ❑❑ = <i>C</i><sub>4</sub> D. C ❑❑ = <i>C</i><sub>2</sub>
A. U ❑<sub>0</sub> <sub> = 5,4 V </sub> <i><sub>μ</sub></i> <sub>= 0,94 V</sub> <sub>B. U</sub> ❑<sub>0</sub> <sub> = 5,4 V </sub> <i><sub>μ</sub></i> <sub>= </sub>
20 V
C. U ❑<sub>0</sub> <sub> = 1,7 V </sub> <i><sub>μ</sub></i> <sub>= 20 V</sub> <sub>D. U</sub> ❑<sub>0</sub> <sub> = 1,7 V </sub> <i><sub>μ</sub></i> <sub>= </sub>
0,94 V
A. Tăng B. Giảm
C. Không đổi D. Có thể tăng hoặc giảm
B. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T
C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ 2 T
D. Không biến thiên điều hoà theo thời gian với T là chu kỳ biến thiên của điện
tích
Tìm biểu thức khơng đúng trong các công thức năng lượng sau:
A. Năng lượng điện W ❑<i><sub>d</sub></i> <sub>= </sub> 1
2 CU ❑2 =
1
2
<i>q</i>2
<i>C</i> =
1
4
<i>Q</i><sub>0</sub>2
<i>C</i>
B. Năng lượng từ W<i>t</i><sub>= </sub> 1
2 Li ❑2 =
1
<i>Q</i><sub>0</sub>2
<i>C</i> (1<i>−</i>cos 2<i>ωt</i>)
C. Năng lượng điện từ W = W ❑<i>d</i> <sub>+W</sub><i>t</i><sub> = </sub> 1
4
<i>Q</i><sub>0</sub>2
<i>C</i> = const
D. Năng lượng điện từ W = 1
2 LI ❑0 ❑2 =
<i>Q</i><sub>0</sub>2
2<i>C</i> = const
A. 1,6.10 ❑4 HZ B. 3,2.10 ❑4 HZ
C. 1,6.10 <sub>❑</sub>3 <sub>HZ</sub> <sub>D. 3,2.10</sub>
❑3 HZ
của mạch là f ❑<sub>1</sub> <sub>= 30 KHZ . Khi dùng tụ điện C</sub> ❑<sub>2</sub> <sub> mắc với L thì tần số riêng của </sub>
mạch là f ❑<sub>2</sub> <sub>= 40 KHZ. Khi mạch dùng hai tụ điện C</sub> ❑<sub>1</sub> <sub> và C</sub> ❑<sub>2</sub> <sub>ghép song </sub>
song và mắc với L thì tần số dao động của mạch là :
A. 35 KHZ B. 224 KHZ
C. 50 KHZ D. 70 KHZ
trong mạch là:
A. I ❑<sub>max</sub> <sub>= </sub> <i>U</i>max
C. I ❑<sub>max</sub> <sub>= U</sub> ❑<sub>max</sub>
<i>C</i> D. I ❑max = U
❑<sub>max</sub>
Biểu thức điện tích trên bản tụ là:
A. q = 2.10 <sub>❑</sub><i>−</i>9 <sub>cos </sub>
2
+<i>π</i>
2
C. q = 2.10 ❑<i>−</i>9 cos
A. 4,5.10 <sub>❑</sub><i>−</i>5 <sub>J</sub> <sub>B. 9.10</sub>
❑<i>−</i>5 J
C. 13,5.10 ❑<i>−</i>5 J D. 18.10 ❑<i>−</i>5 J
A. 0,8 MHZ B. 1 MHZ
C. 1,2 MHZ D. 1,4 MHZ
<i>μ</i> F, tụ điện có C = 20 nF, mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là:
A. 150 m B. 300 m
C. 450 m D. 600 m
A. W ❑<i><sub>d</sub></i> <sub> =4.10</sub> <sub>❑</sub><i>−</i>5 <sub>, W</sub> <sub>❑</sub>
<i>t</i> = 5.10 <sub>❑</sub><i>−</i>5 J B. W ❑<i>d</i> =4.10
❑<i>−</i>5 , W ❑<i>t</i> = 4.10 ❑<i>−</i>5 J
C. W ❑<i><sub>d</sub></i> <sub> =5.10</sub> <sub>❑</sub><i>−</i>5 <sub>, W</sub> <sub>❑</sub>
<i>t</i> = 5.10 <sub>❑</sub><i>−</i>5 J D. W ❑<i>d</i> =5.10
❑<i>−</i>5 , W ❑<i>t</i> = 4.10 ❑<i>−</i>5 J
A. 0,25 <i>μ</i> F B. 25 pF
C. 4 <i>μ</i> F D. 4 pF
A. 4 V B. 4
C. 5
cực đại của tụ Q ❑<sub>0</sub> <sub> = 2.10</sub> <sub>❑</sub><i>−</i>9 <sub>(</sub><i><sub>C</sub></i><sub>)</sub> <sub>. Dịng điện chạy trong mạch có phương trình</sub>
i = 0,04 cos 2.10 ❑7 t (<i>A</i>)
Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
A. U = 80 cos 2.10 ❑7 t (<i>V</i>) B. U = 80 cos
2
B. U = 80 cos
2
2
B. Tần số xác định
C. Cường độ dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian
D. Cả A,B,C đều đúng
A. i = <i>ω</i> LU ❑<sub>0</sub> <sub> cos </sub>
2
<i>U</i><sub>0</sub>
<i>ωL</i> cos
C. i = <i>ω</i> LU ❑<sub>0</sub> <sub> cos </sub>
2
<i>U</i><sub>0</sub>
<i>ωL</i> cos
t. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức nào sau đây?
A. I = <i>U</i>
+<i>ω</i>2<i>C</i>2 B. I =
<i>U</i><sub>0</sub>
<i>ω</i>2<i>C</i>2
C. I = <i>U</i>0
<i>U</i><sub>0</sub>
+<i>ω</i>2<i>C</i>2
❑<sub>0</sub> <sub>cos </sub> <i><sub>ω</sub></i> <sub>t. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và dòng điện được xác </sub>
định bởi:
A. tg <i>ϕ</i> = - 1
<i>CωR</i> B. tg <i>ϕ</i> = -
<i>ωC</i>
<i>R</i>
C. cos <i>ϕ</i> = <i>ω</i> CR D. cos <i>ϕ</i> = <i><sub>ωC</sub>R</i>
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua R và qua cuộn dây là như nhau.
B. Hiệu điện thế hai đều cuộn dây trễ pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở một
góc <i>π</i>
2
C. Hiệu điện thế hai đều cuộn dây sớm pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở một
góc <i>π</i>
2
D. Do lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và dòng điện tg <i>ϕ</i> = <i>ωL</i>
<i>R</i>
i = I ❑<sub>0</sub> <sub> cos </sub> <i><sub>ω</sub></i> <sub>t là cường độ dòng điện qua mạch và U = U</sub> ❑<sub>0</sub> <sub> cos</sub>
(<i>ωt</i>+<i>ϕ</i>) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
A. RC = L B. 1
LC<i>ω</i>2 = 1
C. LC <i>ω</i> = R <sub>❑</sub>2 <sub>D. LC</sub> <i><sub>ω</sub></i>2 <sub> = R</sub>
❑2
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức nào sau đây:
A. P = U.I B. P = Z.I <sub>❑</sub>2
C. P = R.I ❑<sub>0</sub> <sub>❑</sub>2 <sub>D. P = </sub> <i>U</i>0<i>I</i>0
2 cos
<i>ϕ</i>
A. Điện trở tăng B. Dung kháng tăng
C. Cảm kháng tăng D. Dung kháng giảm, cảm kháng
tăng
<i>f</i>
¿❑
❑
B. Đối với máy phát điện xoay chiều một pha, dịng điện được đưa ra ngồi bằng
hai bán
khuyên và hai chổi quét.
C. Đối với máy phát điện một chiều, dịng điện được đưa ra ngồi bằng hai bán
khuyên và hai chổi quét.
D. Dòng điện chỉnh lưu hai nửa chu kỳ ít nhấp nháy hơn dịng điện chỉnh lưu một
nửa
chu kỳ.
3
6
2
<i>π</i>
6
10<i>−</i>4
<i>π</i>
<i>π</i>
4<i>π</i> <i>μ</i>
180
❑<i>−</i>4
2
2
2
<i>π</i>
4
<i>π</i>
(<i>V</i>)
4
4<i>π</i>
2
2<i>π</i>
rad
<i>s</i>
2<i>π</i>
rad
<i>s</i>
2
<i>Ω</i>
6<i>π</i>
(<i>V</i>)
❑<i>−</i>2 (<i>H</i>)
<i>π</i>
2
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính
lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen
vào nhau.
A. Hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
B. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng
thay đổi
theo thời gian.
C. Hai sóng phát ra từ hai nguồn đan xen vào nhau.
D. Hai sóng thoả mãn điều kiện cùng pha.
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D và vị trí điểm quan sát so với vân trung tâm x
= OM trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng là:
A. <i>Δ</i> d = <i>λx<sub>D</sub></i> B. <i>Δ</i> d = ax<i><sub>D</sub></i>
C. <i>Δ</i> d = <i>aλ</i>
<i>D</i> D. <i>Δ</i> d =
aD
<i>x</i>
A. 0,45 <i>μ</i> F B. 0,5 <i>μ</i> F
C. 0,6 <i>μ</i> F D.0,55 <i>μ</i> F
F,
của ánh sáng đỏ là 0,75 <i>μ</i> F). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao
nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
0,35mm khoảng cách D = 1,5m và bước sóng <i>λ</i> = 0,7 <i>μ</i> F. Tìm khoảng cách giữa hai
vân sáng liên tiếp
A. 2mm B. 1,5mm
C. 3mm D. 4mm
A. 0,44 <i>μ</i> F B. 0,52 <i>μ</i> F
F
Vận tốc thứ tư cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,8mm B. 4,2mm
C. 6,6mm D. 3,6mm
<i>μ</i> F
Bề rộng trường giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 8 B. 9
C. 15 D. 17
A. 6,4mm B. 6mm
C. 7,2mm D. 3mm
A. 1mm B. 1,5mm
C. 2mm D. 1,2mm
F. Biết a=0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4
màu tím cùng phía với vân trung tâm là:
A. 2,8mm B. 5,6mm
C. 4,8mm D. 6,4mm
Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về
A. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
B. Bề rộng các vạch quang phổ.
C. Số lượng các vạch quang phổ.
D. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng
lớn của quang phổ liên tục.
A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ.
B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên nền tối.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát
ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 <i>μ</i> F.
Tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại là:
A. Gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn.
B. Tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt.
D. Gây ra các phản ứng quang hoá, quang hợp.
B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
C. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên
500 ❑0 C mới bắt đầu phát r a ánh sáng khả kiến.
D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, bước sóng của tia hồng
ngoại dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
A. Mặt trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy ánh
sáng và cảm giác ấm áp.
B. Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại.
C. Đèn dây tóc nóng sáng đến 2000 <sub>❑</sub>0 <sub>C là nguồn phát ra tia tử ngoại.</sub>
D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 4000 ❑0 C thường được dùng làm tia tử
ngoại.
A. Có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy khô hoặc sưởi ấm.
B. Chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có Catốt làm bằng
kim loại kiềm.
C. Không đi qua được lớp chì dày vài milimét, nên người ta dùng chì để làm màn
chắn bảo vệ trong kỹ thuật dùng tia Rơnghen.
D. Khơng tác dụng lên kính ảnh, khơng làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu
vào.
A. Bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn10 <sub>❑</sub><i>−</i>8 <sub>m.</sub>
B. Các bức xạ do đối âm cực của ống Rơnghen phát ra.
C. Các bức xạ do Catốt của ống Rơnghen phát ra.
D. Các bức xạ mang điện tích.
B. Có thể đi qua được lớp chì dày vài cm ( centimét).
C. Tác dụng mạnh lên hình ảnh.
D. Gây ra hiện tượng quang điện.
A. <i>Δ</i> d = ax<sub>2</sub><i><sub>D</sub></i> B. <i>Δ</i> d = 2 ax<i><sub>D</sub></i>
C. <i>Δ</i> d = aD
<i>x</i> D. <i>Δ</i> d =
ax
<i>D</i>
với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím là n ❑<i><sub>d</sub></i> <sub> = 1,643, n</sub> ❑<i><sub>t</sub></i> <sub>= 1,685. cho chùm ánh sáng </sub>
trắng hẹp rọi vng góc vào mặt bên của lăng kính. Góc giữa hai tia đỏ và tím của quang
phổ cho bởi lăng kính là:
A. 12,6 ❑❑ B. 43,2 ❑❑
C. 55,5 ❑❑ D. 300 ❑❑
A. 0,18cm B. 1,96cm
C. 19,6cm D. 112cm
=60 <sub>❑</sub>0 <sub>, chiều cao lớp nước trong bể là h = 1m. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt </sub>
song song mặt nước. Chiết suất của nước với ánh sáng tím là 1,34, với ánh sáng đỏ là
1,33, chiều rộng của dải màu quan sát được tại mặt nước do chùm sáng đó gây ra là:
A. 0,18cm B. 0,9cm
C. 1,2cm D. 1,8cm
sáng có tần số f = 6.10 ❑14 HZ. Vân giao thoa trên màn ảnh đặt song song và cách hai
nguồn đó 1m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5 ở cùng một bên của vân
sáng trung tâm là:
A. 0,5mm B. 2mm
C. 2,5mm D. 25mm
<i>λ</i> =0,4 <i>μ</i> F. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m thì thấy xuất hiện
trên màn một hệ các vân sáng và tối xen kẽ nhau một cách đều đặn
A. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân sáng bậc 3 là 24mm.
B. khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 là 4,8mm.
C. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ nhất là 0,8mm.
D. Vân chính giữa là vân tối có bề rộng 0,8mm.
Hãy chọn đáp án đúng.
khoảng D = 0,5m, người ta đo được bề rộng của hệ vân giao thoa gồm 16 vạch sáng bằng
4,5mm. Tần số ánh sáng của các nguồn là f = 5.10 <sub>❑</sub>14 <sub>HZ. Khoảng cách giữa hai </sub>
nguồn sáng là:
A. 1,0mm B. 0,5mm
C. 10 <sub>❑</sub><i>−</i>3 <sub>mm</sub> <sub>D. 1,1mm</sub>
A. <i>λ</i> = 0,600 <i>μ</i> m - Bước sóng của ánh sáng vàng.
B. <i>λ</i> = 0,553 <i>μ</i> m - Bước sóng của ánh sáng lục.
C. <i>λ</i> = 0,600 <i>μ</i> m - Bước sóng của ánh sáng chàm.
D. <i>λ</i> = 0,654 <i>μ</i> m - Bước sóng của ánh sáng đỏ.
A. <i>λ</i><sub>2</sub> = 0,48 <i>μ</i> m - Ánh sáng màu lam.
B. <i>λ</i><sub>2</sub> = 0,48 <i>μ</i> m - Ánh sáng màu da cam.
C. <i>λ</i><sub>2</sub> = 0,52 <i>μ</i> m - Ánh sáng màu lục.
D. <i>λ</i>2 = 0,75 <i>μ</i> m - Ánh sáng màu đỏ.
Iâng cách nhau a=2mm. Trên màn ảnh ở cách hai khe D = 2m, người ta thu được hệ vân
giao thoa, có vân sáng chính giữa màu trắng. Kht trên màn một khe tại M cách vân
chính giữa 3mm, ta có thể quan sát bằng máy quang phổ các vạch sáng màu nào. Biết ánh
sáng trắng gồm các ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 <i>μ</i> m <i>λ</i> 0,75 <i>μ</i> m.
Hãy chọn đáp án đúng.
A. Thấy 3 vạch sáng màu tím, chàm , lục.
B. Thấy 4 vạch sáng màu tím, chàm , lục, đỏ.
C. Thấy 5 vạch sáng màu tím, chàm , lục, đỏ, đỏ thẫm.
D. Thấy 6 vạch sáng màu tím,tím thẫm, chàm , lục, đỏ, đỏ thẫm.
được ghép chung đáy tạo thành lưỡng lăng kính. Khe sáng S đặt trên mặt phẳng đáy
chung cách hai lăng kính d = 50cm. Màn E đặt vng góc với mặt đáy chung và cách
lưỡng lăng kính 1m. Tìm số vân sáng quan sát được trên màn, khi S phát ra ánh sáng có
<i>λ</i> = 0,5 <i>μ</i> m.
A. 2 vân sáng xen kẽ 1 vân tối B. 6 vân sáng xen kẽ 5 vân tối
B. 7 vân sáng xen kẽ 6 vân tối D. 13 vân sáng xen kẽ 12 vân tối
cách nhau a = 2mm, cho D=2m. Quan sát sự giao thoa trong khoảng MN = 2cm đối xứng
nhau qua tâm O trên màn E. Số lượng và vị trí vân sáng trùng nhau của hai loại ánh sáng
trên MN là:
A. 7 vân cực đại trùng nhau tại x = 0, <i>±</i> 7i ❑<sub>1</sub> <sub>, </sub> <i><sub>±</sub></i> <sub>14i</sub> ❑<sub>1</sub> <sub>, </sub> <i><sub>±</sub></i> <sub>21i</sub>
❑<sub>1</sub>
B. 4 vân cực đại trùng nhau tại x = 0, 7i ❑<sub>1</sub> <sub>, 14i</sub> ❑<sub>1</sub> <sub>, 21i</sub> ❑<sub>1</sub>
C. 8 vân cực đại trùng nhau tại x = <i>±</i> 0, <i>±</i> 7i ❑<sub>1</sub> <sub>, </sub> <i><sub>±</sub></i> <sub>14i</sub> ❑<sub>1</sub> <sub>, </sub> <i><sub>±</sub></i> <sub>21i</sub>
❑<sub>1</sub>
D. 7 vân cực đại trùng nhau tại x = 0, <i>±</i> 6i ❑<sub>1</sub> <sub>, </sub> <i><sub>±</sub></i> <sub>12i</sub> ❑<sub>1</sub> <sub>, </sub> <i><sub>±</sub></i> <sub>18i</sub>
❑<sub>1</sub>
A. <i>λ</i> =0,5189 <i>μ</i> m B. <i>λ</i> = 0,6275 <i>μ</i> m
C. <i>λ</i> = 0,4824 <i>μ</i> m D. <i>λ</i> = 0,5316 <i>μ</i> m
A. 0,32 <i>μ</i> m B. 0,54 <i>μ</i> m
C. 0,45 <i>μ</i> m D. 0,432 <i>μ</i> m
<i>c</i> B. <i>λ</i>0 .A = hc
C. <i>λ</i><sub>0</sub> = <i>A</i>
hc D. <i>λ</i>0 =
<i>c</i>
hA
A. 2eU ❑<i><sub>h</sub></i> <sub>= mv</sub> <sub>❑</sub><sub>0</sub>2 <sub>max</sub> <sub>B. mU</sub> ❑<i><sub>h</sub></i> <sub>= 2e.v</sub> <sub>❑</sub><sub>0</sub>2
max
C. m U ❑<i><sub>h</sub></i> <sub>= e v</sub> <sub>❑</sub><sub>0</sub>2 <sub>max</sub> <sub>D. eU</sub> <sub>❑</sub>
<i>h</i> = mv ❑02 max
2 B. hf =
hc
<i>λ</i><sub>0</sub> +
eUh
2
C. hc<i><sub>λ</sub></i> = hc<i><sub>λ</sub></i>
0 + eUh D.
hc
<i>λ</i> =
hc
<i>λ</i><sub>0</sub> +
mv<sub>0</sub>2ma<i>x</i>
2
A. 3,2.10 <sub>❑</sub>6 <sub>m.s</sub> <sub>B. 1,444.10</sub>
❑6 m.s
C. 4.10 <sub>❑</sub>6 <sub>m.s</sub> <sub>D. 1.6.10</sub>
❑<i>−</i>6 m.s
A. 0,71 <i>μ</i> m B. 0,66 <i>μ</i> m
C. 0,45 <i>μ</i> m D. 0,58 <i>μ</i> m
A. 1,2.10 <sub>❑</sub>19 <sub>hạt.s</sub> <sub>B. 6.10</sub>
C. 4,5.10 ❑19 hạt.s D. 3.10 ❑19 hạt.s
B. Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính
chất hạt.
A. Cơng thốt của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt eléctron liên kết trong
bán dẫn.
B. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
C. Phần lớn quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
D. Chỉ có tế bào quang điện có Catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được
với ánh sáng khả kiến.
A. Các vạch trong dẫy lai man được hình thành khi các eléctron chuyển về quỹ
đạo K.
B. Các vạch trong dẫy Banme được hình thành khi các eléctron chuyển về quỹ
đạo N.
C. Các vạch trong dẫy Pasen được hình thành khi các eléctron chuyển về quỹ đạo
M.
D. Trong dãy Banme có 4 vạch H ❑<i><sub>α</sub></i> <sub>, H</sub> ❑<i><sub>β</sub></i> <sub>, H</sub> ❑<i><sub>γ</sub></i> <sub>, H</sub> ❑<i><sub>δ</sub></i> <sub> thuộc vùng </sub>
ánh sáng nhìn thấy.
A. tử ngoại B. hồng ngoại
C. ánh sáng khả kiến D. một phần ở vùng hồng ngoại một
phần ở vùng nhìn thấy
A. 7,3. 10 <sub>❑</sub>5 <sub>m.s</sub> <sub>B. 4. 10</sub>
❑4 m.s
C. 5.10 <sub>❑</sub>5 <sub>m.s</sub> <sub>D. 6,25. 10</sub>
❑5 m.s
A. sự phát quang của các chất B. hiện tượng quang điện ngoài
C. hiện tượng quang hố D. fhiện tượng ion hố mơi trường
❑<sub>AK</sub> <sub> phải thoả mãn</sub>
A. U ❑<sub>AK</sub> <sub> -1,88V</sub> <sub>B. U</sub> ❑<sub>AK</sub> <sub> -2,04V</sub>
A. 6.10 ❑24 B. 9.10 ❑18
C. 9.10 <sub>❑</sub>21 <sub>D. 12.10</sub>
❑22
A. 3.10 ❑16 B. 3.10 ❑18
C. 2,5.10 <sub>❑</sub>16 <sub>D. 3.10</sub>
❑20
A. Giả thuyết sóng ánh sáng khơng giải thích được các định luật quang điện.
B. Bản chất của sóng ánh sáng là sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một Phơtơn.
D. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện với mọi
kim loại.
A. K B. L
C. M D. N
A. 2,75.10 <sub>❑</sub><i>−</i>19 <sub>J</sub> <sub>B. 3,97.10</sub>
❑<i>−</i>19 J
C. 4,15.10 ❑<i>−</i>19 J D. 3,18.10 ❑<i>−</i>19 J
A. tất cả các electrôn bị bứt ra trong mỗi giây đều chạy hết về Anốt
B. ngay cả những electroon có vận tốc ban đầu nhỏ nhất cũng bị kéo về Anốt
C. có sự cân bằng giữa số electrơn bay ra khỏi catốt và số electrôn bị hút trở lại
canốt
D. khơng có electrơn nào bị ánh sáng bứt ra quay trở lại canốt
Hãy chọn đáp ànn không đúng
A. bước sóng của ánh sáng kích thích B. hiệu điện thế giữa anốt và catốt
C. bản chất kim loại làm catốt D. cả A,B,C
A. những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một
cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt đứt quãng
B. chùm ánh sáng là chùm hạt , mỗi hạt gội là một phôton .
C. năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau , khơng phụ thuộc vào bước
sóng của ánh sáng
A. 0,276 <i>μ</i> m B. 0,375 <i>μ</i> m
C. 0,425 <i>μ</i> m D. 0,475 <i>μ</i> m
bức xạ có bước sóng 0,262 <i>μ</i> m vào thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang
điện là:
A. 1,84.10 ❑5 m.s B. 2,76.10 ❑5 m.s
C. 2,88.10 <sub>❑</sub>5 <sub>m.s</sub> <sub>D. 3,68.10</sub>
❑5 m.s
A. 4,0.10 ❑<i>−</i>19 J B. 2,5.10 ❑<i>−</i>19 J
C. 4,0.10 ❑<i>−</i>20 J D.
2,0.10 <sub>❑</sub><i>−</i>19 <sub>J</sub>
đồng thời hai bức xạ có bước sóng <i>λ</i>1 = 0,18 <i>μ</i> m và f2 = 1,0345.10 <sub>❑</sub>15 Hz . hiệu
điện thế cần đặt vào giữa canốt và anốt của tế bào quang điện để triệt tiêu hồn tồn dịng
điện
A. U ❑<sub>AK</sub> <sub>= 2,38 v </sub> <sub>B. U</sub> ❑<sub>AK</sub> <sub>= - 2,38 v </sub>
C. U ❑<sub>AK</sub> <sub>= - 23,8 v</sub> <sub>D. U</sub> ❑<sub>AK</sub> <sub>= 23,8 v </sub>
A. vận tốc ban đầu cực đại là 0,66.10 <sub>❑</sub>5 <sub>m.s khi chiếu ánh sáng có </sub> <i><sub>λ</sub></i> <sub>= 0,25</sub>
<i>μ</i> m
B. giới hạn quang điện của kim loại này là <i>λ</i> ❑<sub>0</sub> <sub>= 0,332</sub> <i><sub>μ</sub></i> <sub>m</sub>
C. khi <i>λ</i> = 0,25 <i>μ</i> m , động năng ban đầu cực đại là 78,9.10 <sub>❑</sub><i>−</i>20 <sub>J </sub>
D. số electron bứt ra khỏi kim loại trong 1s khi dòng điệnn bão hoà là 0,5 mA là
n= 3.10 ❑15
dưới đây là đúng:
A. cơng thốt electron A=1,89 eV
B. để khơng một electron nào thốt ra khỏi cactốt về anốt thì U ❑<i><sub>h</sub></i> <sub>= 9,2 V </sub>
C. trong mỗi giây có 2.10 ❑15 electron chạy từ cactốt về anốt khj cường độ
dịng quang điện bão hồ là 32 mA
D. khi chiếu ánh sáng có <i>λ</i> = 0,444 <i>μ</i> m thì vận tốc cực đại V ❑<sub>0</sub> <sub>= </sub>
31,88.10 ❑10 m.s
A. r ❑<sub>2</sub> <sub> =2,12.10</sub> <sub>❑</sub><i>−</i>10 <sub>m v</sub> <sub>❑</sub>
2 =2,72.10 <sub>❑</sub>3 m.s r ❑3 = 4,77.10
❑<i>−</i>10 m v ❑3 = 1,82.10 <sub>❑</sub><i>−</i>3 m.s
B. r ❑<sub>2</sub> <sub> =2,12.10</sub> <sub>❑</sub><i>−</i>10 <sub>m v</sub> <sub>❑</sub>
2 =1,09.10 <sub>❑</sub>6 m.s r ❑3 = 4,77.10
❑<i>−</i>10 m v ❑3 = 0,73.10 <sub>❑</sub>6 m.s
C. r ❑<sub>2</sub> <sub> =2,12.10</sub> <sub>❑</sub><i>−</i>10 <sub>m v</sub> <sub>❑</sub>
2 =1,19.10 ❑12 m.s r ❑3 = 4,77.10
D.r ❑<sub>2</sub> <sub> =1,06.10</sub> <sub>❑</sub><i>−</i>10 <sub>m v</sub> <sub>❑</sub>
2 =1,54.10 ❑6 m.s r ❑3 = 1,59.10
❑<i>−</i>10 m v ❑3 = 1.26.10 <sub>❑</sub>6 m.s
- 13 .6
<i>n</i>2 eV.hai bước sóng giới hạn của dãy Banme là
A. <i>λ</i> =0,657 <i>μ</i> m <i>λ'</i> =0,365 <i>μ</i> m B. <i>λ</i> =1,05.10 <sub>❑</sub>12 <sub>m</sub>
<i>λ</i> <sub>❑</sub><i>'</i> = 0,584.1012 m
C. <i>λ</i> =6,57 <i>μ</i> m <i>λ</i> ’<sub>=3,65</sub> <i><sub>μ</sub></i> <sub>m D.</sub> <i><sub>λ</sub></i> <sub>=1,26.10</sub>-7 <sub>m </sub> <i><sub>λ</sub></i>
’<sub>=0.657.10</sub>-7<sub>m</sub>
A.0,1027 <i>μ</i> m B.0,111 <i>μ</i> m C.0,0528 <i>μ</i> m
D.0,1211 <i>μ</i> m
=0,4861 <i>μ</i> m <i>λ<sub>γ</sub></i> =0,4340 <i>μ</i> m <i>λ<sub>σ</sub></i> =0,4102 <i>μ</i> m .bước sóng của vạch quang
phổ thứ hai của dãy Pasen ở vùng hồng ngoại là:
A.1,2811 <i>μ</i> m B.1,8121 <i>μ</i> m C.1,0939 <i>μ</i> m
D.1,8744 <i>μ</i> m
-13 .6
<i>n</i>2 eV
.năng lượng ứng vớiquỹ đạo dừng M là
A. EM =-13,6eV B. EM = -3,4eV C.EM = -1,51eV D. EM =
-0,5eV
-13 .6
<i>n</i>2 eV
vạch da cam trong quang phổ nhìn thấy của dãy Banme có bước sóng 0,4861 <i>μ</i> m ứng
với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo nào về L
A. K <i>→</i> L B. M <i>→</i> L C. N <i>→</i> L D.
O <i>→</i> L
A. khối lượng của một nguyên tử hidrô B. khối lượng của một nguyên tử
cacbon
C. khối lượng của một nuclon D. 1
12 khối lượng nguyên tử
A. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prơton nhưng số khối A khác nhau gọi
là đồng vị
B. các đồng vị ở cùng ơ trong bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hố học .
C. các đồng vị phóng xạ thường khơng bên.
D. các đồng vị có số nơtron N khác nhau nên tính chất vật lý và hố học của
chúng khác nhau.
A. phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi
là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
C. một số chất phóng xạ có sãn trong tự nhiên.
D. có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra.
A. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường .
B. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân khơng
C. làm ion hố khơng khí
D. gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli 4
2
He
0<i>,</i>693 D. <i>λ</i> =
-0<i>,</i>693
<i>T</i>
A. <i>α</i> B. C. +<i>β</i>¿¿ <sub>D. </sub> <i>γ</i>
Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó
A.hiện tượng phóng xạ lặp lại như
B. 1
2 số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành chất khác
C. độ phóng xạ giảm cịn một nửa so với lúc đầu
D. ½ số hạt nhân phóng xạ bị phân rã
A. tia <i>γ</i> và tia tử ngoại . B. tia <i>γ</i> và tia
C. Tia +<i><sub>β</sub></i>¿¿ và tia X D.Tia <i>β</i> - và tia tử
Urani thì cho đến nay khối lượng Urani cịn lại là
A.1,36Kg B.1,26Kg C. 0,72Kg D. 1,12Kg
A. 0,2g B. 0,12g
C. 0,22mg D. 1,12mg
Po <i>→</i> <i>α</i> + <i>Z</i>
<i>A</i>
X thì các giá trị của A,Z là
A. Z= 85 A= 210 B. Z=84 A= 210
C. Z=85 A=208 D. Z=82 A= 206
A. liti B. hêli
C. Bo D. cácbon
I là chất phóng xạ . ban đầu có 200g chất này , thì sau 24 ngày đêm chỉ
cịn 25g chu kỳ bán rã của Iốt là :
A. 6 ngày đêm B. 8 ngày đêm
C. 12 ngày đêm D. 4 ngày đêm
A. càng dễ phá vỡ B. càng bền vững
C. năng lượng liên kết càng bé D. số lượng nuclon càng lớn
A. cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỷ lệ ngịch với khối lượng
B. cùng phương, ngược chiều vó độ lớn tỷ ngịch với khối lượng
C. cùng phương ngược chiều độ lớn tỷ lệ với khối lượng
D. cùng phương ngược chiều độ lớn tỷ lệ với khối lượng
liên kết của hạt nhân 23 He là:
A. 7,7188 Mev B. 77,188 Mev
C. 771,88 Mev D. 7,7188 eV
A. 73<sub>Li </sub> <sub>B. </sub> <i>α</i>
C. prôtôn D. 104 Be
A 14 ngày B. 21 ngày
C. 28 ngày D. 56 ngày
30
P + n. biết m ❑<i><sub>α</sub></i> <sub>= 4,0015 U , m</sub> ❑<sub>Al</sub> <sub>= 26,974U , m</sub> ❑<i><sub>P</sub></i> <sub>= 29,970 U , m</sub>
❑<i><sub>n</sub></i> <sub>= 1,0087 U 1U = 931Mev.c</sub> <sub>❑</sub>2 <sub> bỏ qua động năng của các hạt sinh ra . động </sub>
năng tối thiểu của hạt <i>α</i> để phản ứng xảy ra là:
C. 4 Mev D. 5 Mev
Rn là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày . sau
19 ngày lưọng Rađơn đã bị phân rã là:
A. 1,9375 g B. 0,4g
C. 1,6 g D. 0,0625g
A. 1,02.10 ❑23 nguyên tử B. 1,02.10 ❑22 nguyên tử
C. 2,05.10 <sub>❑</sub>22 <sub> nguyên tử</sub> <sub>D. 3,02.10</sub>
❑22 nguyên tử
khhối lượng mB và hạt nhân <i>α</i> co khối lượng m ❑❑<i>α</i> . và có vận tốc là V ❑<i>B</i> , V
❑<i><sub>α</sub></i> <sub> . mối liên hệ giữa tỷ số động năng , tỷ số khối lượng và tỷ số về độ lớn vận tốc của</sub>
hai hạt sau khi phản ứng xác định bởi hệ thức :
A. <i>KB</i>
<i>Kα</i>
= <i>VB</i>
<i>Vα</i>
= <i>mα</i>
<i>mB</i>
B. <i>KB</i>
<i>Kα</i>
= <i>VB</i>
<i>Vα</i>
= <i>mB</i>
<i>mα</i>
C. <i>KB</i>
<i>Kα</i>
= <i>Vα</i>
<i>VB</i>
=
<i>m<sub>α</sub></i>
<i>mB</i>
D. <i>KB</i>
<i>Kα</i>
= <i>Vα</i>
<i>VB</i>
= <i>mB</i>
<i>mα</i>
A. do nơtrơn ở trong mơi trường có nhiệt độ quá cao.
B. nơtrôn dễ gặp hạt nhân U ❑<sub>235</sub> <sub> hơn</sub>
C. nơtrôn chậm dễ được U ❑<sub>235</sub> <sub> hấp thụ</sub>
D. nơtrơn nhiệt có động năng bằng động năng trung bình của chuyển động nhiệt.
8.24 trong lò phản ứng hạt nhân , hệ số nơtrơn có trị số là
A. S= 1 B. S< 1 nếu lị giảm cơng suất
C. S 1 D. S>1 nếu lò cần tăng công suất
A. phải làm chậm nơtrôn
B. hệ số nơtrôn S 1
C. khối lượng U ❑<sub>235</sub> <sub> phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn </sub>
D. phải tăng tốc cho các nơtrôn
8.26 hạt nhân <i>α</i> có động năng K ❑<i><sub>α</sub></i> <sub> = 3,3 MeV bắn phá hạt nhân </sub> <sub>4</sub>9 <sub>Be gây ra </sub>
phản ứng
4
9
Be + <i>α</i> <i>→</i> n + 6
12
C . biết m ❑<i><sub>α</sub></i> <sub> = 4,0015 U , 1U = 931 MeV.C</sub>
❑2 m ❑<i>n</i> = 1,00867 U, m ❑Be = 9,012194 U , m ❑<i>C</i> = 11,9967U . năng
lượng trả ra từ phản ứng trên là
A. 7,7 MeV B. 11,2 MeV
C. 8,7 MeV D. 5,76 MeV
8.27 một chất phóng xạ lúc đầu có độ phóng xạ là 8 Ci sau 2 ngày, độ phóng xạ cịn lại
là 4,8 Ci . hằng số phóng xạ của chất đó là
A. 6 h B.12 h
C. 18 h C. 36 h
A. 8355 năm B. 11140 năm
C. 1392,5 năm D. 2785 năm
A. 220g B. 105 năm
C. 196g D. 136 g
U... 82
207
Pb có bao nhiêu phóng xạ <i>α</i> và <i>β−</i>
A. có 7 phóng xạ <i>α</i> , 4 phóng xạ <i>β−</i> B. có 5 phóng xạ
<i>α</i> , 5 phóng xạ <i>β−</i>
C. có 10 phóng xạ <i>α</i> , 8 phóng xạ <i>β−</i> D. có 16 phóng xạ
<i>α</i> ,12 phóng xạ <i>β−</i>
A. 2 <sub>❑</sub><i>−</i>81 gam B. e
❑
<i>−</i>1
8 gam
C. 1.e <sub>❑</sub>14 gam D. 1.2 <sub>❑</sub>8 gam
Rn là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T= 3,8 ngaỳ
đêm . độ phóng xạ của Rađơn lúc sau là 9,5 ngày là:
A. H ❑<sub>0</sub> <sub>= 77.10</sub>5<sub> Ci H= 13,6.10</sub>5<sub> Ci</sub> <sub>B. H</sub> <sub>❑</sub>
0 = 7,7.105 Ci H=
16,3.105<sub> Ci </sub>
C. H ❑<sub>0</sub> <sub>= 7,7.10</sub>5<sub> Ci H= 1,36.10</sub>5<sub> Ci</sub> <sub>D. H</sub> <sub>❑</sub>
0 = 7,7.105 Ci H=
3,16.105<sub> Ci</sub>
U sau nhiều làn phóng xạ <i>α</i> và <i>β</i> biến thành 82
206
Pb biết chu
kỳ bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T= 4,6.109<sub> năm Giả sử ban đầu một loaị đá chỉ </sub>
chứa Urani, khơng chứa chì . hiện nay khối lượng của Urani và chì là <i>mu</i>
<i>m</i>pb
=37. tuổi
của đá
A. 2.108<sub> năm</sub> <sub>B. 2.10</sub>9<sub> năm</sub>
C. 2.107<sub> năm</sub> <sub>C. 2.10</sub>10<sub> năm</sub>
A. 1,212 giờ B. 2,112 giờ
C. 12,12 giờ D. 21,12 giờ
2
D là 2,0141u của 0
1
n là 1,00867u
A. 2,23MeV B. 0,223 MeV
C. 3,55 MeV D. 1,87 MeV
yên , người ta thấy hạt nhân nơtrơn sinh ra chuyển động vng góc với phương chuyển
động của hạt nhân <i>α</i> và động lượng của hạt nhân sinh ra gấp 2 lần động năng của
nơtrôn .
B. động năng của nơtrôn K ❑<i><sub>n</sub></i> <sub>= 7,4 MeV</sub>
C. động năng của hạt sinh ra K ❑<i><sub>x</sub></i> <sub> = 1,226 MeV</sub>
D. phản ứng toả năng lượng <i>Δ</i> E= 2,7 MeV
Hãy chọn phương án đúng
đứng yên sinh ra hạt <i>α</i> và hạt X . phản ứng không bức xạ <i>γ</i> . biết động năng của
hạt <i>α</i> là K ❑<i><sub>α</sub></i> <sub>= 6,6 MeV khối lượng của hạt nhân nguyên tử m</sub> ❑<i><sub>P</sub></i> <sub>= 1,0073 u , </sub>
m ❑<sub>Na</sub> <sub>= 22,98503u, m</sub> ❑<i><sub>X</sub></i> <sub>= 19,9869u ,m</sub> ❑<i><sub>α</sub></i> <sub> = 4,0015u . động năng hạt nhân X </sub>
và góc tạo bởi phương chuyển động của hạt <i>α</i> và prôtôn là:
A. K ❑<i><sub>X</sub></i> <sub>= 2,64 Mev </sub> <i><sub>β</sub></i> <sub> = 150</sub> <sub>❑</sub>0 <sub>B. K</sub> <sub>❑</sub>
<i>X</i>
=26,4 Mev <i>β</i> = 150 <sub>❑</sub>0
C. K ❑<i><sub>X</sub></i> <sub>=2,64 Mev </sub> <i><sub>β</sub></i> <sub> = 15</sub> <sub>❑</sub>0 <sub>D. K</sub>
❑<i><sub>X</sub></i> <sub>=264 Mev </sub> <i><sub>β</sub></i> <sub>= 150</sub> <sub>❑</sub>0
yên . hai hạt nhann X sinh ra giống nhau và có cùng động năng biết m ❑<sub>Li</sub> <sub> = 7,0142u </sub>
m ❑<i><sub>α</sub></i> <sub>= 4,0015u m</sub> ❑<i><sub>P</sub></i> <sub>= 1.0073u, động năng của hạt X và góc hợp bởi véctơ vận tốc</sub>
của hạt X sau phản ứng là:
A. K ❑<i><sub>X</sub></i> <sub>= 9,43 Mev </sub> <i><sub>β</sub></i> <sub>= 169</sub> <sub>❑</sub>0 <sub> B. K</sub> <sub>❑</sub>
<i>X</i> =
93,4 Mev <i>β</i> = 169 <sub>❑</sub>0
C. K ❑<i><sub>X</sub></i> <sub>=9,43 Mev </sub> <i><sub>β</sub></i> <sub> = 69</sub> <sub>❑</sub>0 <sub> D. K</sub>
❑<i><sub>X</sub></i> <sub>= 93,4 Mev </sub> <i><sub>β</sub></i> <sub> = 69</sub> <sub>❑</sub>0
A. 376.10 <sub>❑</sub>20 <sub> nguyên tử</sub> <sub>B. 736 .10</sub>
❑20
nguyên tử
C. 637.10 ❑20 nguyên tử D. 367.10 ❑20
nguyên tử
). Trong lần đô thứ nhất máy đếm được 340 xung trong một phút . sau một ngày
kể từ bắt đầu đo lần thứ nhất , máy chỉ còng ghi được 112 xung trong 1 phút . chu kỳ bán
rã của chất phóng xạ là:
A. 19 giờ B. 7,5 giờ
C. 0,026 giờ D. 15 giờ
gây ra phản ứng <i>α</i> + 13
27
Al <i>→</i> 15
30
P + X biết rằng hai hạt sinh ra có cùng
động năng , phản ứng thu năng lượng là 4,176.10 J vận tốc của hạt phốtpho và hạt X là:
A. V ❑<i><sub>P</sub></i> <sub>= 8,4.10 m.s V</sub> ❑<i><sub>X</sub></i> <sub>= 16,7.10 m.s B. V</sub> ❑<i><sub>P</sub></i> <sub>= 2,85.10 m.s V</sub>
❑<i><sub>X</sub></i> <sub>= 5,2.10 m.s</sub>
C. V ❑<i><sub>P</sub></i> <sub>= 12,4.10 m.s V</sub> ❑<i><sub>X</sub></i> <sub>= 7,5.10 m.s</sub> <sub> D. V</sub> ❑<i><sub>P</sub></i> <sub>= 1,7.10 m.s V</sub> ❑<i><sub>X</sub></i> <sub>= </sub>
9.3.10 m.s
là
A. K ❑<i><sub>α</sub></i> <sub>= 0,09 Mev K</sub> ❑<sub>Rn</sub> <sub>= 5.03 Mev</sub> <sub> B. K</sub> ❑<i><sub>α</sub></i> <sub>= </sub>
C. K ❑<i><sub>α</sub></i> <sub>= 5,03 Mev K</sub> ❑<sub>Rn</sub> <sub>= 0,09 Mev</sub> <sub> D. K</sub> ❑<i><sub>α</sub></i> <sub>= 503 </sub>
Mev K ❑<sub>Rn</sub> <sub>= 90 Mev</sub>
hình thành khơng chứa chì Pb , tất cả lượng chì Pb có mặt trong đó đều là sản phẩm phân
rã của U ❑238 hiện tai tỷ lệ diữa các nguyên tử U ❑238 và P ❑<i>B</i>
206
A. <i>Nu</i>
<i>N</i>Pb
= 19 B. <i>Nu</i>
<i>N</i>Pb
=20
C. <i>Nu</i>
<i>N</i>Pb
=21 D. <i>Nu</i>
<i>N</i>Pb
=22
yên gây ra phản ứng <i>α</i> + 1327 Al <i>→</i> 1530 P + 01 n .biết khối lượng của các hạt
nhân m Al = 26,9745u m ❑<i><sub>n</sub></i> <sub> = 1,0087u, m</sub> ❑<i><sub>α</sub></i> <sub> = 4,0015u , m</sub> ❑<i><sub>P</sub></i> <sub> = 29,970u </sub>
phản ứng này thu hay toả a bao nhiêu năng lượng
A. toả 1,75 Mev B. thu 3,50 Mev
C. thu 2,61 Mev D. toả 4,12 Mev
❑<sub>2</sub> <sub>. biết </sub> <sub>N chiếm 99,64 và </sub> <sub>N chiếm 0,37 số nguyên tử trong Nitơ tự nhiên . </sub>
khối lượng m ❑<sub>2</sub> <sub> của </sub> <sub>N là.</sub>
A. 15,00029u B. 14,00996u
C. 14,00746u D. 15,0001u
A. phôtôn_léptôn_mêzôn_hađrôn B.
phôtôn_léptôn_mêzôn_barioon
C. phôtôn_léptôn_bariôn_hađrôn D.
phôtôn_léptôn_nuclôn_hipêrôn
A. 1,99.10 ❑28 kg B. 1,99.10 ❑29 kg
C. 1,99.10 ❑30 kg D. 1,99.10 ❑31 kg
A. 15.10 <sub>❑</sub>5 <sub> km</sub> <sub>B. 15.10</sub>
❑7 km
C. 15.10 <sub>❑</sub>8 <sub> km</sub> <sub>D. 15.10</sub>
❑9 km
A. 21 ❑<i>o</i> 27’ B. 22 ❑0 27’ C. 23 ❑0 27’
D. 24 <sub>❑</sub>0 <sub> 27’</sub>
A. sao chất trắng B. sao nơtron
C. sao khổng lồ ( hay sao
kềnh đỏ D. sao trung bình giữa
sao chất trắng và sao khổng lồ
A. 10.000 năm ánh sáng
B. 100.000 năm ánh sáng
C. 1.000.000 năm ánh sáng D. 10.000.000 năm ánh sáng
8.52 heo thuyết bigbang , các nguyên tử đầu tiên xuất hiện vào thời điểm nào sau đây: