Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Unit 10 Listen and read

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.46 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD & ĐT ĐƠNG HẢI CỘNG HOAØ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


<b> Trường TH Long Điền A</b> Độ c l ậ p - T ự do - H ạ nh phuùc


Số: 04/KH-LÑA <i>Long Điền</i>, ngày 09 tháng 7 năm 2010


<b>KẾ HOẠCH SEQAP NĂM 2010</b>
<b>PH</b>


<b> Ầ N A : BỐI CẢNH NHÀ TRƯỜNG:</b>


- Q trình thành lập: Tiền thân Trường TH Long Điền A được hình thành và phát triển
từ năm 1978 tại ấp Cây Giang thuộc xã Long Điền, với 02 phòng học, được lấy tên Trường
PTCS Long Điền (công việc dạy học cả hai cấp học: cấp 1 và cấp 2). Đến năm 1992, do nhu
cầu phát triển của ngành GD&ĐT, quản lý giáo dục theo cấp học nên Trường được tách ra
lấy tên Trường TH Long Điền. Đến năm 1997, do quy mô quá lớn, Trường được tách ra thành
02 trường và lấy tên Trường tiểu học Long Điền A từ đó đến nay.


- Trường tiểu học Long Điền A được phòng GD huyện Đông Hải giao quản lý học


sinh trên địa bàn 4 ấp: Cây Giang, Cây Giang A, Rạch Rắn, Hoà Thạnh với 1 điểm


trường chính và 1 điểm trường lẻ.


- Trường tiểu học Long Điền A nằm cạnh hương lộ 9 thuộc Huyện Giá Rai đến thi


traán Gành Hào huyện Đông Hải tỉnh Bạc Liêu.


+ Phía Bắc giáp với ấp 4 thuộc Xã Long Điền Đông A .


+ Phía Tây giáp với ấp Thạnh Trị thuộc Trường TH Long Điền B .



+ Phía Đông giáp với ấp Châu Điền xã Long Điền Đông A.


+ Phía Nam giáp với ấp Hoà II, Trường TH Long Điền Tiến B.


- Trường tiểu học Long Điền A được hình thành từ năm 1997, đến nay xây dựng
được 16 Phòng, trong đó : 1 văn phịng, 1 thư viện, 1 phòng Hiệu trưởng và 13 phòng


học. Với tổng diện tích là : 3.486m2, bình quân 6 m2 / học sinh.


- Địa bàn phụ trách phổ cập được giao nhiệm vụ quản lý, thống kê số liệu , biểu


bảng hàng năm theo quy định tại thông tư số 14 và Quyết định số 28 là 4 ấp: Cây Giang,


Cây Giang A, Rạch Rắn, Hoà Thạnh


- Tổng số trẻ trong địa bàn từ 6 – 14 tuổi là : 594 em.Trong đó học sinh 6 tuổi là :


29 em; sẽ huy động trong năm học 2010 - 2011 đạt tỷ lệ: 100%.


- Tổng số CB,NV,GV: 31 đ/c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trong đó :


* Giáo viên trực tiếp dạy lớp : 20 đ/c, giáo viên dạy TD,HN,MT : 04 đ/c; Thư


viện 01 đ/c; Tổng phụ trách Đội 01 đ/c .


+ Giaùo viên đạt chuẩn THSP : 15 đ/c, tỉ lệ : 57,69 %.



+ Treân chuẩn: 11 đ/c, tỉ lệ: 42,30% .


* CB quản lý : 2đ/c


+ Đại học : 02 đ/c .


- Daân cư sống rải rác không tập trung, kênh rạch chằn chịt ,chủ yếu sống bằng


nghề nuoâi trồng thuỷ sản, vườn tạp, chăn nuôi gia xúc gia cầm, một số ít hộ gia đình


buôn bán nhỏ.


<i><b>* Thu</b><b>ậ</b><b>n l</b><b>ợ</b><b>i:</b></i>


+ Được sự quan tâm giúp đỡ của cấp uỷ đảng, chính quyền đại phương và


Phòng giáo dục huyện Đông Hải.


+ Hội cha mẹ học sinh, phụ huynh học sinh caùc điểm trường tích cực phối hợp


tham gia các hoạt động của nhà trường.


+ Đội ngũ giáo viên có tâm huyết với nghề nghiệp, có sự đồn kết giúp đỡ lẫn


nhau trong công tác và trong hoạt động dạy và học.


+ Học sinh có truyền thống hiếu học, tham gia học tập tích cực, sáng tạo.


+ Cơ sở vật chất: Đảm bảo đủ phòng học, thiết bị và đồ dùng dạy học đáp ứng
đủ nhu cầu, đặc biệt là phong trào tự làm đồ dùng dạy học để bổ sung vào danh mục,



phục vụ cho coâng tác giảng dạy.


<i><b>* Khó kh</b><b>ă</b><b>n:</b></i>


+ Địa bàn rộng, đường đi lại khó khăn về mùa mưa ảnh hưởng không nhỏ đến


công tác huy động học sinh ra lớp.


+ Một số bộ phận phụ huynh học sinh còn nghèo , gia đình sinh sống nhờ nghề


làm thuê cũng ảnh hưởng lớn đến kết quả học tập của học sinh.


+ Một số ít phụ huynh học sinh chưa thật sự quan tâm đến việc học tập và rèn


luyện của học sinh.


Cơ sở vật chất trang thiết bị chưa đáp ứng đủ nhu cầu đổi mới của chương trình


giáo dục phổ thông.


+ Một vài giáo viên chưa nhiệt tình trong công tác, ít học hỏi đồng nghiệp về


tay nghề, cũng như việc đổi mới phương pháp giảng dạy còn nhiều hạn chế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Điểm trường chính: Tiểu học Long Điền A đặt tại ấp Cây Giang, xã Long Điền.


- Điểm trường lẻ:


+ Điểm Hồ Thạnh, đặt tại ấp Hoà Thạnh, xã Long Điền .



<b>2. Sơ đồ theo thời gian về tình hình nhập học từ năm 2005 đến nay:</b>
<b> Sơ đồ tổng số học sinh /nữ :</b>


<b> </b>


<b>0</b>
<b>100</b>
<b>200</b>
<b>300</b>
<b>400</b>
<b>500</b>
<b>600</b>


<b>2005-2006 2006-2007 2007-2008 2008-2009 2009 -2010</b>


<b>Tổng số học sinh</b>
<b>Số học sinh nữ</b>
<b>269</b>


<b>560</b>


<b>538</b>
<b>252</b>


<b> 534</b>
<b>250</b>


<b> 561</b>
<b>276</b>



<b>578</b>
<b>280</b>


<b>PH</b>


<b> Ầ N B : CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN TRUNG HẠN CHÍNH</b>
<b>1. MIÊU TẢ MỤC TIÊU DỰA TRÊN CƠ SỞ CÁC KẾ HOẠCH, CHỈ THỊ </b>
<b>HƯỚNG DẪN CẤP TRÊN.</b>


- Căn cứ vào kế hoạch số 200/KH-GD, ngày 11/08/2008 kế hoạch củng cố, kiện


tồn cơng tác tổ chứ bộ máy và bố trí nhân sự để thực hiện quản lý và hoạt động
chuyên môn năm học 2008 - 2009 ;


- Căn cứ công số 75/HD-GD, ngày 29/6/2010. V/v thực hiện nhiệm vụ chuyên


môn trong hè và năm học 2010 – 2010 của Phòng Giáo Dục & Đào tạo;


- Căn cứ vào kế hoạch phát triển KT-XH của Xã Long Điền ; Trường tiểu học


Long Điền đề ra mục tiêu : “Tiếp tục duy trì và nâng cao chuẩn PCGDTH đúng độ


tuổi”.


- Căn cứ vào điều kiện thực tế của của trường .


<b>2. TẦM NHÌN VÀ MỤC TIÊU TRUNG HẠN CHO NHAØ TRƯỜNG TRONG </b>
<b>GIAI ĐOẠN 5 NĂM</b>



- Tiếp tục bồi dưỡng nhằm nâng cao năng lực quản lí của BGH vaø năng lực dạy


học của giáo viên, đồng thời nâng cao chất lượng PCGDTH đúng độ tuổi, tạo tiền đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vững chắt cho học sinh tiếp tục leân THCS.


- Tạo nền tảng vững chắc về chuyên môn thông qua các hoạt động: Thao giảng,


hội giảng và mở chuyên đề nhằm đáp ứng nhu cầu học tập lẫn nhau trong đội ngũ sư


phạm nhaø trường.


- Tăng cường cơ sở vật chất từng bước đáp ứng u cầu giảng dạy của từng giáo


viên và học tập của học sinh.


- Tạo điều kiện cho mọi trẻ em đều được đến trường, hưởng thụ coâng bằng trong


giáo dục, rút ngắn khoảng cách giữa điểm chính và điểm lẻ.


- Vận động, kết hợp tốt cơng tác xã hội hố giáo dục, cộng đồng trách nhiệm để


cùng chăm lo cho sự nghiệp giáo dục địa phương đi vào chiều sâu và có chất lượng tốt


nhất.


- Phối hợp với địa phương xin đất xây dựng trường để đủ phục vụ theo nhu cầu


học sinh từ nay đến năm 2015.



<b>PH</b>


<b> Ầ N C : XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN TỪNG GIAI ĐOẠN :</b>
<b>1. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN TRƯỜNG HỌC 2010 - 2011 :</b>


<b>a). Tình hình nhập học của học sinh và dự kiến thời lượng học tập .</b>


- Số lượng học sinh tham gia học mơ hình T30 trong năm học 2010 – 2011 là 480
hs/ 16 lớp .


- Tổng số GV : 26 .
- Phòng học : 11 phòng .


- Những thuận lợi – khó khăn:
* Thuận lợi


+ Giúp học sinh nâng cao chất lượng học tập


+ Đội ngũ giáo viên đủ phục vụ cho cơng tác dạy và học
* Khó khăn


+ Phịng học cịn thiếu so với tình hình mở lớp theo mơ hình T30 . Hiện tại
có 11 phịng; theo nhu cầu thì phải có 13 phịng; thiếu 2 phịng .


+ Khơng có phịng nấu ăn, phịng đa năng và một số phòng phục vụ khác.
+ Bàn ghế chưa phù hợp cho học sinh học cả ngày để phục vụ cho công
tác ăn và ngủ trưa, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) Nhu cầu hiện tại về CSVC :



- Phòng học hiện có 11 phòng nhu cầu thì cần 13 phòng, thiếu 2 phòng.
- Thiếu nhà nấu ăn, nhà đa năng, ...


c) Kinh phí :


- Tận dụng nguồn kinh phí như :
+ Quỹ giáo dục của nhà trường
+ Quỹ phúc lợi học sinh


+ Vận động trong Phụ huynh học sinh
<b>PH</b>


<b> Ầ N D : NHỮNG ƯU TIÊN CẦN XÁC ĐỊNH KHI LẬP KẾ HOẠCH .</b>
<i><b>a) T</b><b>ổ</b><b> ch</b><b>ứ</b><b>c và qu</b><b>ả</b><b>n lý nhà tr</b><b>ườ</b><b>ng:</b></i>


- Xaây dựng kế hoạch phát triển và bảng ghi nhận tiến độ thực hiện.


- Leân kế hoạch dự giờ thăm lớp thường xuyên và đột xuất kiểm tra hồ sơ giáo


viên, giờ dạy của giáo viên, thường xuyên kiểm tra để uốn nắn kịp thời.


- Coù kế hoạch chỉđạo sử dụng hiệu quả về việc trang thiết bị & ĐDDH, bảo quản


thật tốt CSVC trường học trong suốt năm học và những năm học tiếp theo.


- Tạo mọi điều kiện cho giáo viên theo học các lớp trên chuẩn và nâng cao


chuyên môn nghiệp vụ .


- Tham mưu với lãnh đạo để đưa giáo viên tập huấn – bồi dưỡng chương trình


dạy học cả ngày theo kế hoạch SEQAP .


<i><b>b) Phát tri</b><b>ể</b><b>n chuyên môn và đội ngũ :</b></i>


<b>* Chuyên môn : </b>


- Xây dựng quy chế thực hiện chuyên môn trong nhà trường.


- Giáo viên được nâng cao năng lực dạy học, đặt biệt tạo điều kiện giáo viên đạt


chuẩn đi đào tạo trên chuẩn chuyên môn nghiệp vụ


- Đảm bảo tất cả giáo viên khi lên lớp đều có đủ giáo án và được duyệt trước 1


tuần, giáo viên đều sử dụng thành thạo đồ dùng dạy học. Giáo viên có kế hoạch tự tự


làm đồ duøng dạy học phục vụ cho việc dạy học.


- Tạo điều kiện cho giáo viên học hỏi tay nghề lẫn nhau thông qua hội giảng, thao


giảng và tổ chức chuyeân đề.


- Tổ chức nhiều chuyeân đề về tăng cường Tiếng việt cho trẻ caùc lớp ở tiểu học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tổng số CB,NV,GV: 31 đ/c.


+ BGH : 2
+ Nhân viên : 3
- Tổng số : GV : 26
Trong đó :



* Giáo vieân trực tiếp dạy lớp : 20 đ/c, giáo viên dạy TD,HN,MT : 04 đ/c; Thư


viện 01 đ/c; Tổng phụ trách Đội 01 đ/c .


+ Giáo viên đạt chuẩn THSP : 15 đ/c, tỉ lệ : 57,69 %.


+ Trên chuẩn ( Cao đẳng trở lên ): 11 đ/c, tỉ lệ: 42,30% .


* CB quản lý : 2đ/c


+ Đại học : 02 đ/c .


<i><b>c) C</b><b>ơ</b><b> s</b><b>ở</b><b> v</b><b>ậ</b><b>t ch</b><b>ấ</b><b>t trang thi</b><b>ế</b><b>t b</b><b>ị</b><b> d</b><b>ạ</b><b>y h</b><b>ọ</b><b>c:</b></i>


- Tổng số phịng : 14 , trong đó
+ Phịng Hiệu trưởng: 01
+ Văn phịng : 01


+Thư viện :01


+ Phòng học : 11 Phòng


- Xâây dựng nhà vệ sinh : 01 khu ở điểm Trung tâm .


- Chỉ đạo thư viện trực 8 tiếng mở cửa để học sinh và giáo viên đọc sách tại điểm


Trung taâm .


- Mỗi điểm đều được trang bị thêm thuốc uống thông thường .



- Phối hợp chặt chẽ với giáo viên chủ nhiệm và chính quyền địa phương, Ban đại


diện cha mẹ học sinh để bảo quản tốt CSVC, ĐDDH tại từng điểm trường.


<i><b>d) S</b><b>ự</b><b> tham gia c</b><b>ộ</b><b>ng </b><b>đồ</b><b>ng:</b></i>


- Ban đại diện hội cha mẹ học sinh được củng cố, nâng cao vị thếđủ sức hoạt
động, phát triển đều rộng khắp các điểm trường lẻ trong địa bàn của trường .


- Phát huy vai trị và trách nhiệm của Ban ÑDCM học sinh từng điểm trường.


- Ban đại diện hội cha mẹ học sinh tổ chức họp đầy đủ 3 lần/năm ( đầu năm học,


cuối học kỳ I, cuối năm học).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Phaân loại học sinh sau khi tiếp nhận lớp thoâng qua kiểm tra khảo saùt chất lượng
đầu năm, số học sinh yếu được giáo viên chủ nhiệm lớp xây dựng kế hoạch và biện pháp


giúp đỡđể cuối năm học đảm bảo đủ chuẩn kiến thức, kỹ năng cơ bản.


- Đảm bảo 98% học sinh của trường đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng cơ bản vaøo cuối


năm học.


- Tạo điều kiện tốt để 100% trẻ em khó khăn được đến trường và đảm bảo được


chuẩn kiến thức vaø kỹ năng cơ bản.


<b> B ng k ho ch caùc ho t ả</b> <b>ế</b> <b>ạ</b> <b>ạ động t ch c vaø qu n lý nhà trổ</b> <b>ứ</b> <b>ả</b> <b>ườ</b>ng.



<b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>của phát triển</b>
<b>chuyên môn giáo</b>


<b>viên</b>


<b>Trách</b>
<b>nhiệm thực</b>


<b>hiện</b>


<b>Đầu ra mong</b>


<b>muốn</b> <b>Tiêu chí</b>
<b>đánh giá</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Nguồn</b>
<b>kinh phí</b>
<b>Dự trù</b>
<b>kinh phí</b>
<b>(VNĐ)</b>
1. Đánh giá tiến


độ thực hiện Chất


lượng năm qua và


lập kế hoạch phát



triển nhà trường


HĐSP +


BĐDHCM


HS+ chính
quyền địa


phương.


Có bảng kế


hoạch khả thi và


bảng tiến độ thực


hiện chất lượng


giáo dục


Bảng tiến độ


MCLTT


T8/2010


đến
T9/2010.



2. Tăng cường


kiểm tra nội bộ về


công tác chuyên
môn giáo viên


- BGH+ Tổ,


khối trưởng


CM.
- thành lập


tổ kiểm tra


Chất lượng dạy


và học được


nâng dần


100% giáo
viên được


kiểm tra


T10/2010



đến
T4/2011.


3. Kiểm tra


chuyên đề về việc


sử dụng vaø bảo
quản CSVC, thiết


bị - đồ dùng dạy
học


Ban giáo
hiệu + Bảo


vệ +giáo
viên thư
viện + giáo


viên chủ
nhiệm


Phát huy, phối


hợp vaø bảo quản


hiệu quả CSVC,
trang thiết bịđồ



dùng dạy học của
nhà trường.


Số lần sử dụng
thiết bịđồ


dùùng dạy học/
năm của giáo


viên qua việc
kiểm tra và sổ


theo dõi


T10/2010


đến


T5/2011.


4. Kiểm tra, kí


duyệt hồ sơ


chuyêu môn giáo
viên


BGH + Tổ


trưởng, khối



trưởng


chuyên
môn.


Thực hiện đúng
đủ các loại hồ sơ


theo quy định.


- Giaùo aùn 1
tuần duyệt 1


lần vào ngày
thứ 2 ( Điểm


lẻ 2 tuần
duyệt/1 lần).


- Hồ sơ mỗi
tháng duyệt 1


lần vào ngày
cuối tháng .


- Thứ hai


haøng tuần.



- Điểm lẻ


2 tuần
duyệt một


lần.
- Hồ sơ


duyệt
ngaøy cuối


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 B ng k ho ch caùc ho t <b>ả</b> <b>ế</b> <b>ạ</b> <b>ạ động, ngu n l c c n thi t nh m phaùt tri n ồ ự</b> <b>ầ</b> <b>ế</b> <b>ằ</b> <b>ể</b>


<b>CSVC vaø trang thi t b giaùo dế ị</b> <b>ụ</b>c.


<b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>của phaùt triển</b>
<b>CSVC và thiết bị</b>


<b>giáo dục</b>


<b>Trách</b>
<b>nhiệm</b>
<b>thực hiện</b>


<b>Đầu ra mong</b>
<b>muốn</b>


<b>Tiêu chí đánh</b>
<b>giá</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>
<b>Nguồn</b>
<b>kinh</b>
<b>phí</b>
<b>Dự trù</b>
<b>kinh phí</b>
<b>(VNĐ).</b>
1. Tạo khu vệ sinh


cho các điểm


trường lẻ


BGH+
BĐDHCM


HS


Tạo có chỗ


nơi để học


sinh đi vệ sinh


Mỗi điểm lẻ 1 cầu


về sinh tạm Tháng
08/2010



Ngân
sach và


vận
động
cha mẹ


học sinh


15.000.000
đ


2. Tạo cho mỗi


phòng học coẫ 1 tủ
đựng SGK, đồ


dùùng dạy học, đồ


dùùng học tập


PGD+
BGH


Có tủđựng
SGK, dụng cụ


học tập của


học sinh và đồ



dùùng dạy -


học


Mỗi phòng học


được bố trí 1 cái tủ. Đã có


3. Điện trong


phòng học . BGH


Mỗi điểm


trường.


Hồ thạnh <sub>Tháng</sub>
08/2010


vận
động
cha mẹ


học sinh 2.000.000đ
4. Trang trí phòng


học xanh - sạch -
đẹp đúng quy
định



Tổng phụ


trách đội +


giáo viên.


Phòng học


Xanh - Sạch -


Đẹp trang trí


đúng quy định


100% phòng học
được trang trí .


8/2010
đến
10/2010
Quỹ đội
+ Học
sinh tự
tìm cây
xanh


2.500.000đ.


<b> Bảng kế hoạch caùc hoạt động, nguồn lực cần thiết nhằm phaùt triển học sinh.</b>


<b>Hoạt động cụ thể</b>


<b>của phaùt triển học</b>
<b>sinh</b>


<b>traùch</b>
<b>nhiệm</b>
<b>thực hiện</b>


<b>Đầu ra mong</b>
<b>muốn</b>


<b>tiêu chí</b>


<b>đánh giá</b> <b>Thời gian</b>


<b>Nguồn</b>
<b>kinh phí</b>


<b>Dự trù</b>
<b>kinh phí</b>


<b>(VNĐ).</b>
1. Giáo viên dạy


kèm học sinh yếu


ngay trong lớp trong


thời gian tăng thêm


thời lượng của giờ
học trong ngày


Tất cả giáo


viên có
học sinh


yếu.


Đến cuối năm
học, học sinh
đạt chuẩn kiến


thức, kĩ năng.


96 % học


sinh yếu
được lên


lớp


T9/2010


đến


T5/2011.
2. Giáo viên quan



tâm đến từng đối


tượng học sinh đổi


mới phương phaùt


Tất cả giáo


viên đạ98 % ht chuọẩn kic sinhến


thức, kỹ năng


cơ bản


Tất cả các


học sinh lên


lớp đúng


quy định


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dạy học


3. Điều tra vaø huy
động trẻ trong diện


tuổi ra lớp (đặc biệt
là trẻ khó khăn, học



sinh bỏ học giữa
chừng)


BGH+
GV+BĐD


HCMHS +
Chính
quyền


đồn thể
địa


phương


100% trẻ bỏ


học, trẻ trong


độ tuổi được
đến trường


100% học


sinh bỏ học


trở lại lớp.


Huy động



toái ña số trẻ


trong địa


baøn đến lớp


học đạt


100%.


T8/2010


đến


T9/2010.


 Bảng kế hoạch caùc hoạt động, nguồn lực cần thiết nhằm tăng cường sự
<b>tham gia của cộng đồng..</b>


<b>Hoạt động cụ thể</b>
<b>của nhằm tăng</b>
<b>cường sự tham</b>
<b>gia cộng đồng</b>


<b>Trách</b>
<b>nhiệm thực</b>


<b>hiện</b>


<b>Đầu ra</b>


<b>mong muốn</b>


<b>Tiêu chí đánh</b>


<b>giá</b> <b>Thời gian</b>


<b>Nguồn</b>
<b>kinh phí</b>


<b>Dự trù</b>
<b>kinh phí</b>


<b>(VNĐ).</b>
1. Tập huấn


BĐDHCMHS về


sự tham gia của
cộng đồng


BGH


Chất lượng


hoạt động
được naâng
cao


Thành lập
được góc dự


án tại điểm


trường Trung
Tâm


T10/2010


2. Tổ chức họp


CMHS


BGH+GV+B


ĐDHCMHS


Tăng cường


sự hiểu biết
giữa nhaø


trường, gia


đình và


cộng đồng


Họp 3


lần/năm; 90%



PHHS hiểu


biết về hoạt
động của nhà


trường


Cuối tháng
8/2010
T1/2011
T5/2011


Kế hoạch phát triển trường tiểu học thực hiện chương trình 2 ngày/tuần đã được


HĐSP ngày 09 tháng 7 năm 2010.


<b>TM.BCHCĐCS</b> <b> HIỆU TRƯỞNG</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×