Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.52 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ 1: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (tiết 22) </b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng,em chọn</b>
<b>Câu 1. </b> Kết quả nào sau đây đúng ?
7
5
14
<i>−15</i> <b>B</b>.
12
7 .
27
14 <sub> </sub><b>C.</b>
<i>−</i>5
9 .
7
3=<i>−</i>
35
27 <b>D</b>. <i>−</i>
13
8 .
4
7=
26
14
<b>Câu 2. </b> Kết quả nào sau đây đúng ?
4
3
16
5 <b>B.</b>
6
11
4 <sub> </sub><b>C.</b>
4
3
8
15 <b>D.</b>
7
18
35
<b>Câu 3. </b> Kết quả nào sau đây đúng |<i>−</i>0<i>,</i>23<i>−</i>0<i>,</i>77| là :
A. 1 B. – 1 C. 0,1 D. – 0,54
<b>Câu 4. </b> Để tính tổng : S = (- 2,5) + 4,2 + (- 7,5) + 3,8 một học sinh đã làm từng bước như sau :
(1) S = [(- 2,5) + (- 7,5)] + [4,2 + 3,8]
(2) S = 10 + 8
(3) S = 18
Học sinh trên đã sai ở bước nào?
A. Bước (1) B. Bước (2) C. Bước (3) D. Các bước đều đúng
<b>Câu 5: </b>Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
<b>Câu 6</b>: Cách viết nào dưới đây đúng ?
A. 0,15 = 0,(151) B. 1,46 = 1,(46)
C. 19
11=1,(72) D. Khơng có kết quả nào đúng.
<b>Câu 7: </b>Cho x = 9,67284. Khi làm tròn số đến chữ số thập phân thứ hai thì số x là:
A. 9,68 B. 9,672 C. 9,67 D. 9,6728
<b>Câu 8:</b> Cho 1,2 . x + 3,4 = 1 thì giá trị của x là:
A. -2 B. 1 C. -1 D. Một giá trị khác.
<b>Câu 9: </b>Nếu x 4<sub> thì x = ?</sub>
<b>A.</b> x = -2 <b>B.</b> x = 2 <b>C.</b> x = -16 <b>D.</b> x = 16
<b>Câu 10: </b>Tìm các số tự nhiên n, biết: 8 < 2n <sub></sub><sub> 2 × 32</sub>
<b>A.</b> 1 ; 2 ; 3 <b>B.</b> 3 ; 4 ; 5 <b>C.</b> 2 ; 3 ; 4 <b>D.</b> 4 ; 5 ; 6
<b>Câu 11: </b>33<sub>.3</sub>2<sub> = ?</sub>
<b>A</b>. 36 <b><sub>B</sub></b><sub>. 9</sub>5 <sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 3</sub>5 <sub> </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 9</sub>6
<b>Câu 12: </b>Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ?
<b>A</b>. x = 3 <b>B.</b> x = 3,2 <b> C.</b> x = 0,48 <b>D.</b> x = 2,08
<b>Câu 13: </b>Cách viết nào đúng:
<b>A.</b> 55 55 <b>B.</b> 55 55 <b>C.</b> 55 55 <b>D.</b> 55 55
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)</b>
<b> Câu 14:</b> Thực hiện phép tính:
a)
3 1
0,8 7
5 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>b) </sub>
2 5
4
3 .3
3
<b>Câu 15: </b>Tìm x biết:
2 5
: x
3 6
<b>Câu 16 : </b>Tìm các số a, b, c biết:
a b c
- Hết
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I- TRẮC NGHIỆM: ( 5,0điểm ) </b>
<b> </b>Từ câu 1 đến câu 7 mỗi câu đúng 0,5 điểm
Từ câu 8 đến câu 13 mỗi câu đúng 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
C D A B D C C A D D C A B
<b>II- TỰ LUẬN: (5,0đ) </b>
<b> Câu 14: (2,5đ) </b>Thực hiện phép tính
a)
3 1
0,8 7
5 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> = </sub>
3 4 15
5 5 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> = </sub>
3 3
6 6
5 5
<b>(1,0điểm)</b>
b)
2 5
4
3 .3
3 <sub> = </sub>
7
3
4
3
3
3 <sub> = 27</sub> <b><sub>(1,0điểm)</sub></b>
<b> Câu 15: (1,0điểm) </b>
Tìm x
2 5
: x
3 6
x =
2 5 2 6 4
: .
3 6 3 5 5
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Vậy x = </sub>
4
5 <sub> </sub><b><sub>(1,0điểm)</sub></b>
<b> Câu 16: (2điểm)</b>
Ta có:
a b c
3 5 7 <sub>= </sub>
a b c 10
10
3 5 7 1
<b><sub>(1,0điểm)</sub></b>
a
10 a 10.3 30
3
b
10 b 10.5 50
5
c
10 c 10.7 70
<b>ĐỀ 2: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (tiết 22)</b>
<b>I.</b> <b>TRẮC NGHIỆM : ( 4điểm)</b>
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng , em chọn:
<b> Câu 1:</b> Câu nào sau đây đúng?
A/ -1,5 <sub> Z</sub> <sub>B/ </sub>
2
2
3<i>N</i> <sub>C/ N </sub><sub> Q</sub> <sub>D/ </sub>
5
8 <i>Q</i>
<b>Câu 2:</b> Kết quả phép tính:
2 1 7
3 3 15
là:
A/
8
21 <sub>B/ </sub>
11
15 <sub>C/ </sub>
4
5<sub> </sub> <sub>D/ Đáp số khác</sub>
<b>Câu 3:</b> Biết
1
4
2
<i>x</i>
. Giá trị của x là:
A/
7
2 <sub>B/ </sub>
7
2
C/
1
8 <sub>D/ 2</sub>
<b>Câu 4:</b> Cho x= 6,67254. Giá trị của x khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là:
A/ 6,673 B/ 6,672 C/ 6,67 D/ 6,6735
<b>Câu 5:</b> Kết quả phép tính (-5)2<sub> .(-5)</sub>3<sub> là:</sub>
A/ (-5)5 <sub>B/ (-5)</sub>6 <sub>C/(25)</sub>6 <sub>D/ (25)</sub>5
<b>Câu 6:</b> Cho <i>x</i> <i>x</i> . Khi đó x là:
<b>A.</b> Số hữu tỉ bất kì. <b>B.</b> Số hữu tỉ dương. <b>C</b>.Số hữu tỉ âm. <b>D</b>. Số hữu tỉ khơng âm.
<b>Câu 7:</b> Cho -0,1975 > -0,19<sub></sub>5 ,điền số thích hợp vào ô trống là :
<b>Câu 8 :</b> Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
<b>A</b>. 11<sub>30</sub> <b>B</b>. 12<sub>7</sub> <b>C</b>. 25<sub>9</sub> <b>D</b>. <sub>25</sub><i>−</i>8
<b>II. TỰ LUẬN: </b>(6 điểm)
<b>Câu 9: </b>Tìm ba số a, b, c biết a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22.
<b>Câu 10:</b>Tính nhanh:
a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 b/
3 1 3 1
19 33
7 3 7 3
<b>Câu 11: </b> Tìm x, biết:
a/
2 3
3 3
.
5 5
<i>x</i> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> ; b/ </sub>2 <i>x</i> 1 5
<b>---ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>
<i>Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.</i>
1D 2C 3B 4A 5A 6D 7A 8D
<b> II. TỰ LUẬN: (6 điểm)</b>
<i><b>Câu 9 : (2 điểm)</b></i>
Ta có: a:b:c = 2:4:5 <sub> </sub>2 4 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
0,5đ
Mà a + b + c =22 <sub> </sub>
22
2
2 4 5 2 4 5 11
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<sub> </sub> <sub>0,5đ</sub>
<sub> a=4, b=8, c=10 </sub> <sub>1đ</sub>
<i><b>Câu 10: :(2,0đ)</b></i>
Tính nhanh
a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 =3,2 1đ
b/
3 1 3 1 3 1 1 3
19 33 19 33 14 2
7 3 7 3 7 3 3 7
<sub></sub> <sub></sub>
1đ
<i><b>Câu 11: (2đ)</b></i>
Tìm x, biết:
a/
2 3
3 3
.
5 5
<i>x</i> <sub> </sub> <sub> </sub>
3 2
3 3 3
:
5 5 5
<i>x</i> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub>1 đ</sub>