Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.82 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV thực hiện: Hoàng Thị Tam Trường THCS thị trấn Đồng Đăng</b>
Soạn ngày: 09/11/2018
Giảng ngày: 12/11/2018
Tại lớp 8A3, Trường THCS Yên Trạch
<i><b>Tiết 29. </b></i><b>§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
<b>- Hs nhận biết được tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút</b>
gọn phân thức.
<b>- Hs hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức.</b>
<b>2. Kỹ năng: Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để làm</b>
bài tập.
<b>3. Thái độ: Hs nghiêm túc chú ý nghe giảng.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.</b>
2. <b>Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ; Ôn lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau, tính</b>
chất cơ bản của phân số (lớp 6)
<b>III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.</b>
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (7’): </b>
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra
- Gv gọi 1 hs lên bảng:
* Nêu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau.
* Bài tập: Chứng tỏ:
2 <sub>2</sub>
3 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
- Gọi hs nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá, cho điểm.
<b>ĐVĐ: Ở tiết trước ta đã biết thế nào là 1 phân </b>
thức, biết cách chứng tỏ hai phân thức bằng
nhau bằng định nghĩa. Trong bài hôm nay cô sẽ
- 1 hs lên bảng kiểm tra
* Trả lời định nghĩa:
Hai phân thức <i>A<sub>B</sub></i> và <i>C<sub>D</sub></i>
gọi là bằng nhau nếu A.D =
B.C
* Chữa bài tập:
<b> Ta có: x.(3x + 6) = 3x2<sub> + 6x</sub></b>
<b> 3.(x2<sub> + 2x) = 3x</sub>2<sub> + 6x</sub></b>
<b> => x.(3x + 6) = 3.(x2<sub> + 2x)</sub></b>
<b>Vậy </b>
2 <sub>2</sub>
3 3 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>HĐ1: 1. Tính chất cơ bản của phân thức</b>
<b> ( 17’)</b>
- Gv cho hs làm?1
- Gv gọi hs đọc y/c ?2
. Gọi hs trả lời miệng
phần tính, GV ghi bảng.
. Phần so sánh đã làm
phần KTBC
- Qua ?2 cho biết: Khi
nhân cả tử và mẫu của
một phân thức với cùng
một đa thức khác 0 ta
được phân thức mới ntn
với phân thức đã cho?
- Gọi hs đọc yêu cầu ?3
- Gọi hs lên bảng làm ?3
- Qua ?3 cho biết: Khi
chia cả tử và mẫu của
một phân thức cho một
nhân tử chung của chúng
- Các tính chất mà chúng
ta phát hiện qua ?2, ?3
- Hs nhắc lại t/c cơ bản
của phân số
- Hs đọc y/c ?2.
. Hs trả lời miệng phần
tính:
2
.( 2) 2
3.( 2) 3 6
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
- Trả lời: Khi nhân cả tử
và mẫu của một phân
thức với cùng một đa
thức khác 0 ta được phân
thức mới bằng phân thức
đã cho.
- Đọc y/c ?3
- Lên bảng tính và so
sánh
- Trả lời: Khi chia cả tử
và mẫu của một phân
thức cho một nhân tử
chung của chúng ta được
phân thức mới bằng phân
thức đã cho.
- lắng nghe.
<b>?1 Tính chất cơ bản của phân số:</b>
Với a, b, n, <i>m</i> , <i>b</i>0<sub>. Ta có:</sub>
.
1) (m 0)
.
<i>a</i> <i>a m</i>
<i>b</i> <i>b m</i>
2)
:
:
<i>a</i> <i>a n</i>
<i>b</i> <i>b n</i> <sub>(n </sub> <i>∈</i> <sub> ƯC </sub>
(a,b))
<b>?2 Giải </b>
Tính:
2
.( 2) 2
3.( 2) 3 6
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
So sánh: 3
<i>x</i>
và
2 <sub>2</sub>
3 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Ta có: x.(3x + 6) = 3x2<sub> + 6x</sub>
3.(x2<sub> + 2x) = 3x</sub>2<sub> + 6x</sub>
=> x.(3x + 6) = 3.(x2<sub> + 2x)</sub>
Vậy
2 <sub>2</sub>
3<i>x</i><i>x</i>3<i>x</i>6<i>x</i>
?3 Giải
Tính:
2
3 2
3 :3
6 :3 2
<i>x y xy</i> <i>x</i>
<i>xy</i> <i>xy</i> <i>y</i>
So sánh:
2
3
3
6
<i>x y</i>
<i>xy</i> <sub> và </sub><sub>2</sub> 2
<i>x</i>
<i>y</i> <sub> </sub>
Ta có: 3x2<sub>y.2y</sub>2<sub> = 6x</sub>2<sub>y</sub>3
x.6xy3 <sub>= 6x</sub>2<sub>y</sub>3
=> 3x2<sub>y.2y</sub>2 <sub>= x.6xy</sub>3
Vậy
2
3 2
3
6 2
chính là tính chất cơ bản
của phân thức.
- Gọi hs đọc tính chất cơ
bản: Sgk – 37.
- Ghi tổng quát lên bảng
- Gọi hs đọc yêu cầu ?4
- Cho hs làm ?4 theo
nhóm trong 3’
nhóm 1, 2: làm ý a;
nhóm 3, 4: làm ý b
Hs có thể làm 1 trong 2
<b>Cách 2:</b>
2 2 .( 1)
1 1 .( 1)
2 ( 1)
( 1)( 1)
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Cách 2:</b>
( ).( 1)
( ).( 1)
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
- Cho các nhóm nhận xét
chéo.
- Nhận xét.
- Câu b)
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
<sub> cho ta </sub>
quy tắc đổi dấu.
- Đọc t/c sgk-37
- Ghi vào vở
- Đọc y/c ?4
- Hs hđ nhóm làm bài ra
bảng nhóm trong 3’
- Sau 3’ các nhóm nộp
bảng nhóm cho GV.
- Các nhóm nx chéo
<b>* Tính chất: Sgk – 37.</b>
Với A, B, M, N là các đa thức
B <i>≠</i> 0, ta có:
.
.
<i>A</i> <i>A M</i>
<i>B</i> <i>B M</i> <sub> (M </sub> <i>≠</i> <sub> 0) </sub>
:
:
<i>A</i> <i>A N</i>
<i>B</i> <i>B N</i><sub> (N là nhân tử chung)</sub>
<b>?4 </b>
<b>a)</b>
2 ( 1) 2 ( 1) : ( 1) 2
( 1)( 1) ( 1)( 1) : ( 1) 1
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>b) </b>
.( 1)
.( 1)
<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>
<b>HĐ2: 2. Quy tắc đổi dấu</b>
<b> (8’)</b>
? Em hãy phát biểu quy
tắc đổi dấu.
- Ghi bảng
- Cho hs trả lời miệng
làm ?5
- phát biểu quy tắc sgk-37
<b>- ghi quy tắc</b>
<b> - Hs trả lời miệng làm ?5</b>
HS1: a) 4
<i>y x</i> <i>x y</i>
<i>x</i>
HS2: b) 2 2
5
11 11
<i>x</i> <i>x</i>
<b>*Quy tắc: Sgk – 37.</b>
Với A, B là các đa thức,
B <i>≠</i> 0. Ta có:
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>
Củng cố: Qua bài học hôm
nay các em cần nắm vững
những nội dung kiến thức
nào?
- Yêu cầu hs nhắc lại tính
chất cơ bản của phân thức,
quy tắc đổi dấu.
- Đưa đề bài 4/Sgk – 38 lên
bảng phụ.
- Yêu cầu hs trả lời miệng
- Cần nắm vững tính chất
cơ bản của phân thức và
quy tắc đổi dấu.
- Nhắc lại tính chất cơ
bản của phân thức, quy
tắc đổi dấu.
- Hs đọc đề bài.
- trả lời
<b>Bài 4 sgk – 38</b>
Ví dụ Đúng/
Sai
Giải thích
Lan 2
2
3 3
2 5 2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đ
2
2
3 ( 3). 3
2 5 (2 5). 2 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hùng
1 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
S <sub>Sửa lại: </sub>
2
1 1 : ( 1) 1
( 1) : ( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Gian
g
4 4
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Đ
4 (4 ) 4
3 ( 3 ) 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Huy
3 2
9 9
2 9 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
S
Sửa lại:
3 3 3 2
9 9 9 9
2 9 2 9 2 9 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
- Gọi hs nhận xét.
GV chốt - nhận xét
<b>5. Hướng dẫn về nhà (1’):</b>
Học thuộc t/c cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu.
BTVN: 5, 6/Sgk – 37; bài 6;7;8/Sbt-17