Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi Ngữ Văn 7 Học kì 2 - Đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.46 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ tên học sinh: . . . ...SBD. . . .. .. . .Lớp: 12A . .


<b>Hãy chọn 1 phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) và tơ trịn vào phiếu trả lời trắc nghiệm.</b>


<i><b>Cho nguyên tử khối (theo đơn vị cacbon) của các nguyên tố là: K=39, Na=23, Al=27, H=1, O=16, </b></i>
<i><b>Cl=35,5, C=12, N=14, Cu=64, Ca = 40, Zn = 65, Mg=24, Fe=56</b><b> </b></i>


<b> Câu 1.</b> Trong các chế phẩm có tính giặt rửa sau đây, chế phẩm có chứa thành phần chủ yếu xà phòng




<b>A.</b> nước rửa chén Sunlight. <b>B.</b> xà phòng tắm Lifebuoy.


<b>C. dầu gội đầu Clear. </b> D. bột giặt Omo.


<b> Câu 2.</b> Cho 18,0 gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tính thể tích khí CO2


thoát ra ở (đktc)?


<b>A. 4,48 lit</b> <b>B. 2,24 lit</b> <b>C. 1,68 lit</b> <b>D. 3,36 lit</b>


<b> Câu 3.</b> Xà phòng hố hồn tồn 26,70 gam chất béo cần vừa đủ 3,600gam NaOH. Cô cạn dung dịch


sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:


<b>A. 22,02 gam</b> <b>B. 27,54 gam</b> <b>C. 25,14 gam</b> <b>D. 30,30 gam</b>


<b> Câu 4.</b> Nối 1 dây kim loại Cu với một dây kim loại Fe rồi cùng nhúng vào dung dịch HCl, ta thấy


<b>A. Cu bị ăn mòn trước</b> <b>B. Cu và Fe cùng bị ăn mịn</b>



<b>C.</b> Cu và Fe đều khơng bị ăn mòn <b>D.</b> Fe bị ăn mòn trước


<b> Câu 5.</b> Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có khả năng tham gia


<b>A. phản ứng tráng bạc</b> <b>B. phản ứng với Cu(OH)2</b>


<b>C.</b> phản ứng đổi màu iot <b>D.</b> phản ứng thủy phân


<b> Câu 6.</b> Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?


<b>A. CH3COOH </b> <b>B. H2N-CH2-COOH</b> <b>C. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH</b> <b>D. CH3NH2</b>


<b> Câu 7.</b> Công thức của monome dùng để điều chế poli (vinyl clorua), polibutadien, tơ nilon-6 lần lượt là:


<b>A. H2C=CHCl, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH</b>
<b>B. H2C=CHCl, CH3CH=CHCH3, H2N-[CH2]5-COOH</b>
<b>C. H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]6-COOH</b>


<b>D.</b> H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]5-COOH


<b> Câu 8.</b> Cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 80 ml dung


dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 14,36 gam chất rắn.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. HCOOH3NCH=CH2</b> <b>B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4</b> <b>D. H2NCH2COOCH3 </b>


<b> Câu 9.</b> Tính chất hóa học chung của kim loại là:


<b>A. Tính hoạt động mạnh B. Tính oxi hóa C. Tính khử</b> <b>D. Tính khử và tính oxi hóa</b>



<b> Câu 10.</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức A, mạch hở thu được nCO2:nH2O = 6:9. Số đồng


phân amin bậc 1 của A là:


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 8</b> <b>D. 4</b>


<b> Câu 11.</b> Hịa tan hồn tồn 8,90 g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lit (đktc) khí


hidro bay ra. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan:


<b>A. 2,31g</b> <b>B. 23,1g</b> <b>C. 28,1g</b> <b>D. 9,10g</b>


<b> Câu 12.</b> Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp


hai kim loại và dung dịch chỉ chứa một muối. Hai kim loại và muối đó là:


<b>A. Al, Ag và Al(NO3)3 </b> <b>B. Zn, Ag và Zn(NO3)2 C. Zn, Ag và Al(NO3)3</b> <b>D. Al, Ag và Zn(NO3)2</b>


<b> Câu 13.</b> Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3,


CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, H2SO4(đặc nóng, dư), HNO3 đặc, nguội. Số trường hợp phản ứng xảy ra
là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 7</b> <b>D. 4</b>


<b> Câu 14.</b> Số lượng đồng phân este của C4H8O2 là:


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 6</b>



<b> Câu 15.</b> Có các thí nghiệm sau:


(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Nhỏ nước brom vào anilin.


(III) Cho dung dịch KOH vào dung dịch phenyl amoni clorua.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


(V) Cho Na vào nước.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b> Câu 16.</b> Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu


được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 2,88 gam</b> <b>B. 2,16 gam</b> <b>C. 5,04 gam</b> <b>D. 4,32 gam</b>


<b> Câu 17.</b> Cho 9,75g một kim loại R hóa trị (II) hịa tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 đặc thu được


6,72 lit khí NO2 (đktc). Kim loại R là:


<b>A. Ca</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Zn</b> <b>D. Mg</b>


<b> Câu 18.</b> X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,68 gam X tác


dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là:



<b>A. H2NCH2CH2COOH</b> <b>B. H2NCH2COOH</b>


<b>C.</b> CH3CH2CH(NH2)COOH <b>D.</b> CH3CH(NH2)COOH


<b> Câu 19.</b> Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45 gam vào dung dịch CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy thanh


nhôm ra cân nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu tạo ra là:


<b>A.</b> 0,64 gam <b>B.</b> 1,28 gam <b>C.</b> 1,92 gam <b>D.</b> 2,56 gam


<b> Câu 20.</b> Cho các chất sau: etilen, benzen, stiren, vinyl axetat, axit - 6-aminohexanoic. Số chất tham gia


phản ứng trùng hợp tạo polime là:


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b> Câu 21.</b> Xà phịng hố 4,4 gam etyl axetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy


ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:


<b>A. 4,1 gam</b> <b>B. 1,8 gam</b> <b>C. 8,1 gam</b> <b>D. 4,0 gam</b>


<b> Câu 22.</b> Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/dung dịch


NH3


<b>A. Glucozơ, anđehit axetic</b> <b>B. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.</b>


<b>C.</b> Xenlulozơ, fructozơ, metylfomat. <b>D.</b> Fructozơ, glyxin và saccarozơ



<b> Câu 23.</b> Este X được điều chế từ α-aminoaxit Y và ancol metylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng


51,5. Đốt cháy hoàn toàn 5,150 gam X thu được 8,800 gam khí CO2, 4,050 gam nước và 0,560 lít Nitơ
(đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. H2N-CH2-COO-CH3</b> <b>B. H2N-CH(CH3)-COOCH3 </b>


<b>C. H2N-(CH2)2-COO-CH3 </b> <b>D. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 </b>


<b> Câu 24.</b> Đồng phân của glucozơ là:


<b>A.</b> tinh bột <b>B.</b> xenlulozơ <b>C.</b> Saccarozơ <b>D.</b> Fructozơ


<b> Câu 25.</b> Cho các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, lịng trắng trứng, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào


sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên là:


<b>A.</b> Nước brom <b>B.</b> Cu(OH)2 /OH


<b>-C. Dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 </b> <b>D. Na kim loại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---Hết---Họ tên học sinh: . . . ...SBD. . . .. .. . .Lớp: 12A . .


<b>Hãy chọn 1 phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) và tơ trịn vào phiếu trả lời trắc nghiệm.</b>


<i><b>Cho nguyên tử khối (theo đơn vị cacbon) của các nguyên tố là: K=39, Na=23, Al=27, H=1, O=16, </b></i>
<i><b>Cl=35,5, C=12, N=14, Cu=64, Ca = 40, Zn = 65, Mg=24, Fe=56</b></i>


<b> Câu 1.</b> Tính chất hóa học chung của kim loại là:



<b>A. Tính khử</b> <b>B. Tính khử và tính oxi hóa</b>


<b>C. Tính hoạt động mạnh</b> <b>D. Tính oxi hóa</b>


<b> Câu 2.</b> X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,68 gam X tác


dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là:


<b>A.</b> CH3CH2CH(NH2)COOH <b>B.</b> H2NCH2COOH


<b>C. CH3CH(NH2)COOH </b> <b>D. H2NCH2CH2COOH</b>


<b> Câu 3.</b> Cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 80 ml dung


dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 14,36 gam chất rắn.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. H2NCH2CH2COOH</b> <b>B. H2NCH2COOCH3 </b> <b>C. CH2=CHCOONH4</b> <b>D. HCOOH3NCH=CH2</b>


<b> Câu 4.</b> Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím ?


<b>A.</b> HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH <b>B.</b> H2N-CH2-COOH <b>C.</b> CH3COOH <b>D.</b> CH3NH2


<b> Câu 5.</b> Xà phịng hố hồn tồn 26,70 gam chất béo cần vừa đủ 3,600gam NaOH. Cô cạn dung dịch


sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:


<b>A.</b> 22,02 gam <b>B.</b> 25,14 gam <b>C.</b> 30,30 gam <b>D.</b> 27,54 gam



<b> Câu 6.</b> Cho các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, lòng trắng trứng, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào


sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên là:


<b>A. Dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 </b> <b>B. Nước brom</b>


<b>C. Na kim loại</b> <b>D. Cu(OH)2 /OH</b>


<b> Câu 7.</b> Đồng phân của glucozơ là:


<b>A. Fructozơ</b> <b>B. tinh bột</b> <b>C. Saccarozơ</b> <b>D. xenlulozơ</b>


<b> Câu 8.</b> Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có khả năng tham gia


<b>A. phản ứng tráng bạc</b> <b>B. phản ứng đổi màu iot</b>


<b>C. phản ứng với Cu(OH)2</b> <b>D. phản ứng thủy phân</b>


<b> Câu 9.</b> Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp


hai kim loại và dung dịch chỉ chứa một muối. Hai kim loại và muối đó là:


<b>A. Al, Ag và Zn(NO3)2</b> <b>B. Al, Ag và Al(NO3)3 C. Zn, Ag và Zn(NO3)2 D. Zn, Ag và Al(NO3)3</b>


<b> Câu 10.</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức A, mạch hở thu được nCO2:nH2O = 6:9. Số đồng


phân amin bậc 1 của A là:


<b>A. 2</b> <b>B. 8</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>



<b> Câu 11.</b> Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/dung dịch


NH3


<b>A. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.</b> <b>B. Xenlulozơ, fructozơ, metylfomat.</b>


<b>C. Fructozơ, glyxin, saccarozơ</b> <b>D. Glucozơ, anđehit axetic</b>


<b> Câu 12.</b> Số lượng đồng phân este của C4H8O2 là:


<b>A. 6</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b> Câu 13.</b> Cho 9,75g một kim loại R hóa trị (II) hịa tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 đặc thu được


6,72 lit khí NO2 (đktc). Kim loại R là:


<b>A. Mg</b> <b>B. Zn</b> <b>C. Ca</b> <b>D. Cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 14.</b> Este X được điều chế từ α-aminoaxit Y và ancol metylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng
51,5. Đốt cháy hoàn tồn 5,150 gam X thu được 8,800 gam khí CO2, 4,050 gam nước và 0,560 lít Nitơ
(đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 </b> <b>B. H2N-CH2-COO-C2H5</b>


<b>C.</b> H2N-CH(CH3)-COOCH3 <b>D.</b> H2N-(CH2)2-COO-CH3


<b> Câu 15.</b> Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45 gam vào dung dịch CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy thanh


nhôm ra cân nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu tạo ra là:



<b>A. 1,92 gam</b> <b>B. 0,64 gam</b> <b>C. 2,56 gam</b> <b>D. 1,28 gam</b>


<b> Câu 16.</b> Có các thí nghiệm sau:


(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Nhỏ nước brom vào anilin.


(III) Cho dung dịch KOH vào dung dịch phenyl amoni clorua.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


(V) Cho Na vào nước.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A. 3</b> <b>B. 5</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b> Câu 17.</b> Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3,


CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, H2SO4(đặc nóng, dư), HNO3 đặc, nguội. Số trường hợp phản ứng xảy ra
là:


<b>A. 4</b> <b>B. 7</b> <b>C. 6</b> <b>D. 5</b>


<b> Câu 18.</b> Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu


được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 5,04 gam</b> <b>B. 4,32 gam</b> <b>C. 2,88 gam</b> <b>D. 2,16 gam</b>



<b> Câu 19.</b> Hịa tan hồn tồn 8,90 g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lit (đktc) khí


hidro bay ra. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan:


<b>A. 28,1g</b> <b>B. 2,31g</b> <b>C. 23,1g</b> <b>D. 9,10g</b>


<b> Câu 20.</b> Xà phịng hố 4,4 gam etyl axetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy


ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:


<b>A. 4,0 gam</b> <b>B. 8,1 gam</b> <b>C. 4,1 gam</b> <b>D. 1,8 gam</b>


<b> Câu 21.</b> Trong các chế phẩm có tính giặt rửa sau đây, chế phẩm có chứa thành phần chủ yếu xà


phòng là


<b>A.</b> nước rửa chén Sunlight. <b>B.</b> dầu gội đầu Clear.


<b>C. bột giặt Omo.</b> <b>D. xà phòng tắm Lifebuoy.</b>


<b> Câu 22.</b> Công thức của monome dùng để điều chế poli (vinyl clorua), polibutadien, tơ nilon-6 lần lượt


là:


<b>A. H2C=CHCl, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH</b>
<b>B. H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]5-COOH</b>
<b>C. H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]6-COOH</b>
<b>D. H2C=CHCl, CH3CH=CHCH3, H2N-[CH2]5-COOH</b>


<b> Câu 23.</b> Cho các chất sau: etilen, benzen, stiren, vinyl axetat, axit - 6-aminohexanoic. Số chất tham gia



phản ứng trùng hợp tạo polime là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 4


<b> Câu 24.</b> Cho 18,0 gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tính thể tích khí CO2


thốt ra ở (đktc)?


<b>A.</b> 2,24 lit <b>B.</b> 4,48 lit <b>C.</b> 3,36 lit <b>D.</b> 1,68 lit


<b> Câu 25.</b> Nối 1 dây kim loại Cu với một dây kim loại Fe rồi cùng nhúng vào dung dịch HCl, ta thấy


<b>A. Cu và Fe đều khơng bị ăn mịn</b> <b>B. Fe bị ăn mòn trước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Họ tên học sinh: . . . ...SBD. . . .. .. . .Lớp: 12A . .


<b>Hãy chọn 1 phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) và tơ trịn</b> <b>vào phiếu </b>
<b>trả lời trắc nghiệm.</b>


<i><b>Cho nguyên tử khối (theo đơn vị cacbon) của các nguyên tố là: K=39, Na=23, Al=27, H=1, O=16, </b></i>
<i><b>Cl=35,5, C=12, N=14, Cu=64, Ca = 40, Zn = 65, Mg=24, Fe=56</b><b> </b></i>


<b> Câu 1.</b> Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/dung dịch


NH3


<b>A. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.</b> <b>B. Glucozơ, anđehit axetic</b>


<b>C. Xenlulozơ, fructozơ, metylfomat.</b> <b>D. Fructozơ, glyxin, saccarozơ</b>



<b> Câu 2.</b> Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp


hai kim loại và dung dịch chỉ chứa một muối. Hai kim loại và muối đó là:


<b>A. Al, Ag và Zn(NO3)2</b> <b>B. Al, Ag và Al(NO3)3 </b>


<b>C. Zn, Ag và Al(NO3)3</b> <b>D. Zn, Ag và Zn(NO3)2</b>


<b> Câu 3.</b> Cho 9,75g một kim loại R hóa trị (II) hịa tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 đặc thu được


6,72 lit khí NO2 (đktc). Kim loại R là:


<b>A. Ca</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Zn</b> <b>D. Mg</b>


<b> Câu 4.</b> Xà phịng hố 4,4 gam etyl axetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra


hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:


<b>A. 1,8 gam</b> <b>B. 4,1 gam</b> <b>C. 4,0 gam</b> <b>D. 8,1 gam</b>


<b> Câu 5.</b> Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?


<b>A. CH3NH2 B. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH C. CH3COOH </b> <b>D. H2N-CH2-COOH</b>


<b> Câu 6.</b> Hịa tan hồn toàn 8,90 g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lit (đktc) khí


hidro bay ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan:


<b>A.</b> 23,1g <b>B.</b> 9,10g <b>C.</b> 28,1g <b>D.</b> 2,31g



<b> Câu 7.</b> Công thức của monome dùng để điều chế poli (vinyl clorua), polibutadien, tơ nilon-6 lần lượt là:


<b>A. H2C=CHCl, CH3CH=CHCH3, H2N-[CH2]5-COOH</b>


<b>B.</b> H2C=CHCl, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH


<b>C. H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]5-COOH</b>
<b>D. H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]6-COOH</b>


<b> Câu 8.</b> X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,68 gam X tác


dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là:


<b>A. H2NCH2CH2COOH</b> <b>B. CH3CH2CH(NH2)COOH</b>


<b>C.</b> CH3CH(NH2)COOH <b>D.</b> H2NCH2COOH


<b> Câu 9.</b> Cho các chất sau: etilen, benzen, stiren, vinyl axetat, axit - 6-aminohexanoic. Số chất tham gia


phản ứng trùng hợp tạo polime là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b> Câu 10.</b> Cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 80 ml dung


dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 14,36 gam chất rắn.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:



<b>A. H2NCH2COOCH3 </b> <b>B. HCOOH3NCH=CH2</b>


<b>C. H2NCH2CH2COOH</b> <b>D. CH2=CHCOONH4</b>


<b> Câu 11.</b> Số lượng đồng phân este của C4H8O2 là:


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Câu 12.</b> Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3,


CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, H2SO4(đặc nóng, dư), HNO3 đặc, nguội. Số trường hợp phản ứng xảy ra
là:


<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 7</b>


<b> Câu 13.</b> Cho các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, lịng trắng trứng, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào


sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên là:


<b>A. Na kim loại</b> <b>B. Cu(OH)2 /OH</b>


<b>-C. Nước brom</b> <b>D. Dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 </b>


<b> Câu 14.</b> Nối 1 dây kim loại Cu với một dây kim loại Fe rồi cùng nhúng vào dung dịch HCl, ta thấy


<b>A. Cu và Fe đều không bị ăn mòn</b> <b>B. Cu bị ăn mòn trước</b>


<b>C. Cu và Fe cùng bị ăn mòn</b> <b>D. Fe bị ăn mòn trước</b>


<b> Câu 15.</b> Đồng phân của glucozơ là:



<b>A. Fructozơ</b> <b>B. tinh bột</b> <b>C. xenlulozơ</b> <b>D. Saccarozơ</b>


<b> Câu 16.</b> Xà phòng hố hồn tồn 26,70 gam chất béo cần vừa đủ 3,600gam NaOH. Cô cạn dung dịch


sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:


<b>A. 25,14 gam</b> <b>B. 27,54 gam</b> <b>C. 30,30 gam</b> <b>D. 22,02 gam</b>


<b> Câu 17.</b> Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu


được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 2,16 gam</b> <b>B. 2,88 gam</b> <b>C. 4,32 gam</b> <b>D. 5,04 gam</b>


<b> Câu 18.</b> Trong các chế phẩm có tính giặt rửa sau đây, chế phẩm có chứa thành phần chủ yếu xà


phòng là


<b>A.</b> nước rửa chén Sunlight. <b>B.</b> bột giặt Omo.


<b>C. dầu gội đầu Clear.</b> <b>D. xà phòng tắm Lifebuoy.</b>


<b> Câu 19.</b> Có các thí nghiệm sau:


(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Nhỏ nước brom vào anilin.


(III) Cho dung dịch KOH vào dung dịch phenyl amoni clorua.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.



(V) Cho Na vào nước.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 2</b>


<b> Câu 20.</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức A, mạch hở thu được nCO2:nH2O = 6:9. Số đồng


phân amin bậc 1 của A là:


<b>A. 8</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b> Câu 21.</b> Tính chất hóa học chung của kim loại là:


<b>A. Tính khử và tính oxi hóa B. Tính oxi hóa C. Tính khử</b> <b>D. Tính hoạt động mạnh</b>


<b> Câu 22.</b> Este X được điều chế từ α-aminoaxit Y và ancol metylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng


51,5. Đốt cháy hoàn toàn 5,150 gam X thu được 8,800 gam khí CO2, 4,050 gam nước và 0,560 lít Nitơ
(đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b> A. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 </b> <b>B. H2N-(CH2)2-COO-CH3 </b>


<b> C. H2N-CH2-COO-C2H5</b> <b>D. H2N-CH(CH3)-COOCH3 </b>


<b> Câu 23.</b> Cho 18,0 gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tính thể tích khí CO2


thốt ra ở (đktc)?



<b>A. 2,24 lit</b> <b>B. 1,68 lit</b> <b>C. 3,36 lit</b> <b>D. 4,48 lit</b>


<b> Câu 24.</b> Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có khả năng tham gia


<b>A. phản ứng đổi màu iot</b> <b>B. phản ứng thủy phân</b>


<b>C. phản ứng với Cu(OH)2</b> <b>D. phản ứng tráng bạc</b>


<b> Câu 25.</b> Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45 gam vào dung dịch CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy thanh


nhôm ra cân nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu tạo ra là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Họ tên học sinh: . . . ...SBD. . . .. .. . .Lớp: 12A . .


<b>Hãy chọn 1 phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) và tơ trịn vào phiếu trả lời trắc nghiệm.</b>


<i><b>Cho nguyên tử khối (theo đơn vị cacbon) của các nguyên tố là: K=39, Na=23, Al=27, H=1, O=16, </b></i>
<i><b>Cl=35,5, C=12, N=14, Cu=64, Ca = 40, Zn = 65, Mg=24, Fe=56</b><b> </b></i>


<b> Câu 1.</b> Số lượng đồng phân este của C4H8O2 là:


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 6</b>


<b> Câu 2.</b> Cho các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, lòng trắng trứng, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào


sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên là:


<b>A. Nước brom</b> <b>B. Dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 </b>


<b>C. Na kim loại</b> <b>D. Cu(OH)2 /OH</b>



<b> Câu 3.</b> Cho các chất sau: etilen, benzen, stiren, vinyl axetat, axit - 6-aminohexanoic. Số chất tham gia


phản ứng trùng hợp tạo polime là:


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b> Câu 4.</b> Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu


được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 5,04 gam</b> <b>B. 2,16 gam</b> <b>C. 2,88 gam</b> <b>D. 4,32 gam</b>


<b> Câu 5.</b> Tính chất hóa học chung của kim loại là:


<b>A.</b> Tính oxi hóa <b>B.</b> Tính khử và tính oxi hóa <b>C.</b> Tính hoạt động mạnh <b>D.</b> Tính khử


<b> Câu 6.</b> Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có khả năng tham gia


<b>A. phản ứng đổi màu iot</b> <b>B. phản ứng thủy phân</b>


<b>C. phản ứng với Cu(OH)2</b> <b>D. phản ứng tráng bạc</b>


<b> Câu 7.</b> Trong các chế phẩm có tính giặt rửa sau đây, chế phẩm có chứa thành phần chủ yếu xà phòng




<b>A. dầu gội đầu Clear.</b> <b>B. xà phòng tắm Lifebuoy.</b>


<b>C.</b> nước rửa chén Sunlight. <b>D.</b> bột giặt Omo.



<b> Câu 8.</b> Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45 gam vào dung dịch CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy thanh


nhôm ra cân nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu tạo ra là:


<b>A.</b> 1,92 gam <b>B.</b> 0,64 gam <b>C.</b> 1,28 gam <b>D.</b> 2,56 gam


<b> Câu 9.</b> Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp


hai kim loại và dung dịch chỉ chứa một muối. Hai kim loại và muối đó là:


<b>A. Zn, Ag và Al(NO3)3</b> <b>B. Al, Ag và Zn(NO3)2 C. Al, Ag và Al(NO3)3 D. Zn, Ag và Zn(NO3)2</b>


<b> Câu 10.</b> Xà phịng hố 4,4 gam etyl axetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy


ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:


<b>A. 1,8 gam</b> <b>B. 4,1 gam</b> <b>C. 8,1 gam</b> <b>D. 4,0 gam</b>


<b> Câu 11.</b> Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím ?


<b>A. CH3NH2 B. H2N-CH2-COOH</b> <b>C. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH</b> <b>D. CH3COOH </b>


<b> Câu 12.</b> Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/dung dịch


NH3


<b>A. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.</b> <b>B. Glucozơ, anđehit axetic</b>


<b>C. Xenlulozơ, fructozơ, metylfomat.</b> <b>D. Fructozơ, glyxin và saccarozơ</b>



<b> Câu 13.</b> Xà phịng hố hoàn toàn 26,70 gam chất béo cần vừa đủ 3,600gam NaOH. Cô cạn dung dịch


sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:


<b>A. 27,54 gam</b> <b>B. 25,14 gam</b> <b>C. 30,30 gam</b> <b>D. 22,02 gam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Câu 14.</b> Cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 80 ml dung
dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 14,36 gam chất rắn.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. HCOOH3NCH=CH2</b> <b>B. H2NCH2COOCH3 </b> <b>C. CH2=CHCOONH4</b> <b>D. H2NCH2CH2COOH</b>


<b> Câu 15.</b> Cho 9,75g một kim loại R hóa trị (II) hịa tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 đặc thu được


6,72 lit khí NO2 (đktc). Kim loại R là:


<b>A. Zn</b> <b>B. Ca</b> <b>C. Mg</b> <b>D. Cu</b>


<b> Câu 16.</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức A, mạch hở thu được nCO2:nH2O = 6:9. Số đồng


phân amin bậc 1 của A là:


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 8</b> <b>D. 2</b>


<b> Câu 17.</b> Đồng phân của glucozơ là:


<b>A.</b> xenlulozơ <b>B.</b> Fructozơ <b>C.</b> tinh bột <b>D.</b> Saccarozơ


<b> Câu 18.</b> Có các thí nghiệm sau:



(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Nhỏ nước brom vào anilin.


(III) Cho dung dịch KOH vào dung dịch phenyl amoni clorua.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


(V) Cho Na vào nước.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<b> Câu 19.</b> Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3,


CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, H2SO4(đặc nóng, dư), HNO3 đặc, nguội. Số trường hợp phản ứng xảy ra
là:


<b>A. 5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 7</b> <b>D. 6</b>


<b> Câu 20.</b> Công thức của monome dùng để điều chế poli (vinyl clorua), polibutadien, tơ nilon-6 lần lượt


là:


<b>A. H2C=CHCl, CH3CH=CHCH3, H2N-[CH2]5-COOH</b>
<b>B. H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]5-COOH</b>
<b>C. H2C=CHCl, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH</b>
<b>D. H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]6-COOH</b>


<b> Câu 21.</b> Este X được điều chế từ α-aminoaxit Y và ancol metylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng



51,5. Đốt cháy hoàn toàn 5,150 gam X thu được 8,800 gam khí CO2, 4,050 gam nước và 0,560 lít Nitơ
(đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 </b> <b>B. H2N-(CH2)2-COO-CH3 </b>


<b>C.</b> H2N-CH(CH3)-COOCH3 <b>D.</b> H2N-CH2-COO-C2H5


<b> Câu 22.</b> Hịa tan hồn tồn 8,90 g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lit (đktc) khí


hidro bay ra. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan:


<b>A. 9,10g</b> <b>B. 23,1g</b> <b>C. 28,1g</b> <b>D. 2,31g</b>


<b> Câu 23.</b> X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,68 gam X tác


dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là:


<b>A.</b> CH3CH(NH2)COOH <b>B.</b> H2NCH2CH2COOH


<b>C. H2NCH2COOH</b> <b>D. CH3CH2CH(NH2)COOH</b>


<b> Câu 24.</b> Nối 1 dây kim loại Cu với một dây kim loại Fe rồi cùng nhúng vào dung dịch HCl, ta thấy


<b>A.</b> Cu và Fe đều khơng bị ăn mịn <b>B.</b> Cu và Fe cùng bị ăn mòn


<b>C. Cu bị ăn mòn trước</b> <b>D. Fe bị ăn mòn trước</b>


<b> Câu 25.</b> Cho 18,0 gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tính thể tích khí CO2



thốt ra ở (đktc)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Họ tên học sinh: . . . ...SBD. . . .. .. . .Lớp: 12A . .


<b>Hãy chọn 1 phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) và tơ trịn vào phiếu trả lời trắc nghiệm.</b>


<i><b>Cho nguyên tử khối (theo đơn vị cacbon) của các nguyên tố là: K=39, Na=23, Al=27, H=1, O=16, </b></i>
<i><b>Cl=35,5, C=12, N=14, Cu=64, Ca = 40, Zn = 65, Mg=24, Fe=56</b><b> </b></i>


<b> Câu 1.</b> X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,68 gam X tác


dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là:


<b>A. CH3CH2CH(NH2)COOH</b> <b>B. CH3CH(NH2)COOH </b>


<b>C.</b> H2NCH2COOH <b>D.</b> H2NCH2CH2COOH


<b> Câu 2.</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức A, mạch hở thu được nCO2:nH2O = 6:9. Số đồng


phân amin bậc 1 của A là:


<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 8</b> <b>D. 4</b>


<b> Câu 3.</b> Cho 18,0 gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tính thể tích khí CO2


thốt ra ở (đktc)?


<b>A. 4,48 lit</b> <b>B. 3,36 lit</b> <b>C. 2,24 lit</b> <b>D. 1,68 lit</b>



<b> Câu 4.</b> Trong các chế phẩm có tính giặt rửa sau đây, chế phẩm có chứa thành phần chủ yếu xà phòng




<b>A. dầu gội đầu Clear.</b> <b>B. xà phòng tắm Lifebuoy.</b>


<b>C.</b> bột giặt Omo. <b>D.</b> nước rửa chén Sunlight.


<b> Câu 5.</b> Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,


Pb(NO3)2, NaCl, HCl, H2SO4(đặc nóng, dư), HNO3 đặc, nguội. Số trường hợp phản ứng xảy ra là:


<b>A. 5</b> <b>B. 4</b> <b>C. 7</b> <b>D. 6</b>


<b> Câu 6.</b> Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45 gam vào dung dịch CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy thanh


nhôm ra cân nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu tạo ra là:


<b>A. 1,92 gam</b> <b>B. 1,28 gam</b> <b>C. 2,56 gam</b> <b>D. 0,64 gam</b>


<b> Câu 7.</b> Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/dung dịch


NH3


<b>A. Xenlulozơ, fructozơ, metylfomat.</b> <b>B. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.</b>


<b>C.</b> Fructozơ, glyxin và saccarozơ <b>D.</b> Glucozơ, anđehit axetic


<b> Câu 8.</b> Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu



được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 2,88 gam</b> <b>B. 2,16 gam</b> <b>C. 4,32 gam</b> <b>D. 5,04 gam</b>


<b> Câu 9.</b> Cho các chất sau: etilen, benzen, stiren, vinyl axetat, axit - 6-aminohexanoic. Số chất tham gia


phản ứng trùng hợp tạo polime là:


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>


<b> Câu 10.</b> Xà phịng hố 4,4 gam etyl axetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy


ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:


<b>A. 4,1 gam</b> <b>B. 4,0 gam</b> <b>C. 1,8 gam</b> <b>D. 8,1 gam</b>


<b> Câu 11.</b> Xà phịng hố hồn tồn 26,70 gam chất béo cần vừa đủ 3,600gam NaOH. Cô cạn dung dịch


sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:


<b>A. 27,54 gam</b> <b>B. 22,02 gam</b> <b>C. 25,14 gam</b> <b>D. 30,30 gam</b>


<b> Câu 12.</b> Este X được điều chế từ α-aminoaxit Y và ancol metylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng


51,5. Đốt cháy hoàn toàn 5,150 gam X thu được 8,800 gam khí CO2, 4,050 gam nước và 0,560 lít Nitơ
(đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 </b> <b>B. H2N-CH(CH3)-COOCH3 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. H2N-CH2-COO-C2H5</b> <b>D. H2N-(CH2)2-COO-CH3 </b>


<b> Câu 13.</b> Công thức của monome dùng để điều chế poli (vinyl clorua), polibutadien, tơ nilon-6 lần lượt


là:


<b>A. H2C=CHCl, CH3CH=CHCH3, H2N-[CH2]5-COOH</b>


<b>B.</b> H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]5-COOH


<b>C. H2C=CHCl, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH</b>
<b>D. H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]6-COOH</b>


<b> Câu 14.</b> Có các thí nghiệm sau:


(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Nhỏ nước brom vào anilin.


(III) Cho dung dịch KOH vào dung dịch phenyl amoni clorua.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


(V) Cho Na vào nước.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


<b> Câu 15.</b> Hịa tan hồn tồn 8,90 g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lit (đktc) khí


hidro bay ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan:



<b>A. 28,1g</b> <b>B. 9,10g</b> <b>C. 2,31g</b> <b>D. 23,1g</b>


<b> Câu 16.</b> Cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 80 ml dung


dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 14,36 gam chất rắn.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A.</b> H2NCH2COOCH3 <b>B.</b> CH2=CHCOONH4 <b>C.</b> H2NCH2CH2COOH <b>D.</b> HCOOH3NCH=CH2


<b> Câu 17.</b> Cho 9,75g một kim loại R hóa trị (II) hịa tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 đặc thu được


6,72 lit khí NO2 (đktc). Kim loại R là:


<b>A.</b> Zn <b>B.</b> Mg <b>C.</b> Ca <b>D.</b> Cu


<b> Câu 18.</b> Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có khả năng tham gia


<b>A. phản ứng tráng bạc</b> <b>B. phản ứng với Cu(OH)2</b>


<b>C. phản ứng đổi màu iot</b> <b>D. phản ứng thủy phân</b>


<b> Câu 19.</b> Cho các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, lịng trắng trứng, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào


sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên là:


<b>A. Cu(OH)2 /OH</b>- <b><sub>B. Nước brom</sub></b>


<b>C.</b> Dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 <b>D.</b> Na kim loại



<b> Câu 20.</b> Tính chất hóa học chung của kim loại là:


<b>A. Tính khử</b> <b>B. Tính hoạt động mạnh</b>


<b>C.</b> Tính oxi hóa <b>D.</b> Tính khử và tính oxi hóa


<b> Câu 21.</b> Số lượng đồng phân este của C4H8O2 là:


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 6</b>


<b> Câu 22.</b> Đồng phân của glucozơ là:


<b>A. Fructozơ</b> <b>B. Saccarozơ</b> <b>C. xenlulozơ</b> <b>D. tinh bột</b>


<b> Câu 23.</b> Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím ?


<b>A. CH3NH2</b> <b>B. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH</b>


<b>C.</b> H2N-CH2-COOH <b>D.</b> CH3COOH


<b> Câu 24.</b> Nối 1 dây kim loại Cu với một dây kim loại Fe rồi cùng nhúng vào dung dịch HCl, ta thấy


<b>A. Cu và Fe đều khơng bị ăn mịn</b> <b>B. Cu bị ăn mịn trước</b>


<b>C.</b> Fe bị ăn mòn trước <b>D.</b> Cu và Fe cùng bị ăn mòn


<b> Câu 25.</b> Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp


hai kim loại và dung dịch chỉ chứa một muối. Hai kim loại và muối đó là:



<b>A. Zn, Ag và Al(NO3)3</b> <b>B. Zn, Ag và Zn(NO3)2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Họ tên học sinh: . . . ...SBD. . . .. .. . .Lớp: 12A . .


<b>Hãy chọn 1 phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) và tơ trịn vào phiếu trả lời trắc nghiệm.</b>


<i><b>Cho ngun tử khối (theo đơn vị cacbon) của các nguyên tố là: K=39, Na=23, Al=27, H=1, O=16, </b></i>
<i><b>Cl=35,5, C=12, N=14, Cu=64, Ca = 40, Zn = 65, Mg=24, Fe=56</b><b> </b></i>


<b> Câu 1.</b> Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có khả năng tham gia


<b>A.</b> phản ứng đổi màu iot <b>B.</b> phản ứng thủy phân


<b>C. phản ứng với Cu(OH)2</b> <b>D. phản ứng tráng bạc</b>


<b> Câu 2.</b> Cho các chất sau: etilen, benzen, stiren, vinyl axetat, axit - 6-aminohexanoic. Số chất tham gia


phản ứng trùng hợp tạo polime là:


<b>A. 5</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>


<b> Câu 3.</b> Cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 80 ml dung


dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 14,36 gam chất rắn.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. HCOOH3NCH=CH2</b> <b>B. CH2=CHCOONH4</b> <b>C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2COOCH3 </b>


<b> Câu 4.</b> Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45 gam vào dung dịch CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy thanh



nhôm ra cân nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu tạo ra là:


<b>A. 1,92 gam</b> <b>B. 1,28 gam</b> <b>C. 0,64 gam</b> <b>D. 2,56 gam</b>


<b> Câu 5.</b> Số lượng đồng phân este của C4H8O2 là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 6


<b> Câu 6.</b> Cho 9,75g một kim loại R hóa trị (II) hịa tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 đặc thu được


6,72 lit khí NO2 (đktc). Kim loại R là:


<b>A. Cu</b> <b>B. Mg</b> <b>C. Zn</b> <b>D. Ca</b>


<b> Câu 7.</b> Hịa tan hồn tồn 8,90 g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lit (đktc) khí


hidro bay ra. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan:


<b>A. 9,10g</b> <b>B. 23,1g</b> <b>C. 28,1g</b> <b>D. 2,31g</b>


<b> Câu 8.</b> Tính chất hóa học chung của kim loại là:


<b>A. Tính oxi hóa</b> <b>B. Tính hoạt động mạnh C. Tính khử</b> <b>D. Tính khử và tính oxi hóa</b>


<b> Câu 9.</b> Nối 1 dây kim loại Cu với một dây kim loại Fe rồi cùng nhúng vào dung dịch HCl, ta thấy


<b>A.</b> Cu và Fe đều không bị ăn mòn <b>B.</b> Cu và Fe cùng bị ăn mòn


<b>C. Cu bị ăn mòn trước</b> <b>D. Fe bị ăn mòn trước</b>



<b> Câu 10.</b> X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,68 gam X tác


dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là:


<b>A. H2NCH2COOH</b> <b>B. CH3CH(NH2)COOH </b>


<b>C. CH3CH2CH(NH2)COOH</b> <b>D. H2NCH2CH2COOH</b>


<b> Câu 11.</b> Công thức của monome dùng để điều chế poli (vinyl clorua), polibutadien, tơ nilon-6 lần lượt


là:


<b>A. H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]6-COOH</b>


<b>B.</b> H2C=CHCl, CH3CH=CHCH3, H2N-[CH2]5-COOH


<b>C. H2C=CHCl, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH</b>
<b>D. H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]5-COOH</b>


<b> Câu 12.</b> Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím ?


<b>A.</b> HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH <b>B.</b> H2N-CH2-COOH <b>C.</b> CH3COOH <b>D.</b> CH3NH2


<b> Câu 13.</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức A, mạch hở thu được nCO2:nH2O = 6:9. Số đồng


phân amin bậc 1 của A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. 3</b> <b>B. 8</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>



<b> Câu 14.</b> Xà phịng hố 4,4 gam etyl axetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy


ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:


<b>A. 4,1 gam</b> <b>B. 1,8 gam</b> <b>C. 8,1 gam</b> <b>D. 4,0 gam</b>


<b> Câu 15.</b> Đồng phân của glucozơ là:


<b>A. Saccarozơ</b> <b>B. xenlulozơ</b> <b>C. Fructozơ</b> <b>D. tinh bột</b>


<b> Câu 16.</b> Cho các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, lòng trắng trứng, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào


sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên là:


<b>A. Cu(OH)2 /OH</b>- <b><sub>B. Dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 </sub></b>


<b>C. Na kim loại</b> <b>D. Nước brom</b>


<b> Câu 17.</b> Trong các chế phẩm có tính giặt rửa sau đây, chế phẩm có chứa thành phần chủ yếu xà


phịng là


<b>A. xà phòng tắm Lifebuoy.</b> <b>B. bột giặt Omo.</b>


<b>C. dầu gội đầu Clear.</b> <b>D. nước rửa chén Sunlight.</b>


<b> Câu 18.</b> Xà phịng hố hồn tồn 26,70 gam chất béo cần vừa đủ 3,600gam NaOH. Cô cạn dung dịch


sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:



<b>A. 30,30 gam</b> <b>B. 25,14 gam</b> <b>C. 22,02 gam</b> <b>D. 27,54 gam</b>


<b> Câu 19.</b> Este X được điều chế từ α-aminoaxit Y và ancol metylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng


51,5. Đốt cháy hoàn toàn 5,150 gam X thu được 8,800 gam khí CO2, 4,050 gam nước và 0,560 lít Nitơ
(đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. H2N-CH(CH3)-COOCH3 </b> <b>B. H2N-(CH2)2-COO-CH3 </b>


<b>C.</b> H2N-CH2-COO-C2H5 <b>D.</b> H2N-CH(CH3)-COOC2H5


<b> Câu 20.</b> Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3,


CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, H2SO4(đặc nóng, dư), HNO3 đặc, nguội. Số trường hợp phản ứng xảy ra
là:


<b>A. 4</b> <b>B. 6</b> <b>C. 7</b> <b>D. 5</b>


<b> Câu 21.</b> Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/dung dịch


NH3


<b>A. Fructozơ, glyxin và saccarozơ</b> <b>B. Xenlulozơ, fructozơ, metylfomat.</b>


<b>C. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.</b> <b>D. Glucozơ, anđehit axetic</b>


<b> Câu 22.</b> Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu


được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là



<b>A. 4,32 gam</b> <b>B. 2,16 gam</b> <b>C. 2,88 gam</b> <b>D. 5,04 gam</b>


<b> Câu 23.</b> Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp


hai kim loại và dung dịch chỉ chứa một muối. Hai kim loại và muối đó là:


<b>A. Zn, Ag và Zn(NO3)2</b> <b>B. Zn, Ag và Al(NO3)3C. Al, Ag và Zn(NO3)2</b> <b>D. Al, Ag và Al(NO3)3 </b>


<b> Câu 24.</b> Cho 18,0 gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tính thể tích khí CO2


thốt ra ở (đktc)?


<b>A. 4,48 lit</b> <b>B. 3,36 lit</b> <b>C. 2,24 lit</b> <b>D. 1,68 lit</b>


<b> Câu 25.</b> Có các thí nghiệm sau:


(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Nhỏ nước brom vào anilin.


(III) Cho dung dịch KOH vào dung dịch phenyl amoni clorua.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


(V) Cho Na vào nước.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 5</b> <b>D. 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---Hết---Họ tên học sinh: . . . ...SBD. . . .. .. . .Lớp: 12A . .



<i><b> </b></i>


<b>Hãy chọn 1 phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) và tơ trịn vào phiếu trả lời trắc nghiệm.</b>


<i><b>Cho ngun tử khối (theo đơn vị cacbon) của các nguyên tố là: K=39, Na=23, Al=27, H=1, O=16, </b></i>
<i><b>Cl=35,5, C=12, N=14, Cu=64, Ca = 40, Zn = 65, Mg=24, Fe=56</b><b> </b></i>


<b> Câu 1.</b> Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím ?


<b>A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH B. CH3COOH C. CH3NH2 D. H2N-CH2-COOH</b>


<b> Câu 2.</b> Cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 80 ml dung


dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 14,36 gam chất rắn.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. HCOOH3NCH=CH2</b> <b>B. H2NCH2COOCH3 </b> <b>C. CH2=CHCOONH4</b> <b>D. H2NCH2CH2COOH</b>


<b> Câu 3.</b> Đồng phân của glucozơ là:


<b>A.</b> Saccarozơ <b>B.</b> tinh bột <b>C.</b> xenlulozơ <b>D.</b> Fructozơ


<b> Câu 4.</b> Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/dung dịch


NH3


<b>A.</b> Glucozơ, anđehit axetic <b>B.</b> Fructozơ, glyxin và saccarozơ


<b>C. Xenlulozơ, fructozơ, metylfomat.</b> <b>D. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.</b>



<b> Câu 5.</b> Tính chất hóa học chung của kim loại là:


<b>A.</b> Tính oxi hóa <b>B.</b> Tính khử <b>C.</b> Tính hoạt động mạnh <b>D.</b> Tính khử và tính oxi hóa


<b> Câu 6.</b> Nhúng 1 thanh nhơm nặng 45 gam vào dung dịch CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy thanh


nhôm ra cân nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu tạo ra là:


<b>A. 2,56 gam</b> <b>B. 0,64 gam</b> <b>C. 1,92 gam</b> <b>D. 1,28 gam</b>


<b> Câu 7.</b> Trong các chế phẩm có tính giặt rửa sau đây, chế phẩm có chứa thành phần chủ yếu xà phòng




<b>A. dầu gội đầu Clear.</b> <b>B. bột giặt Omo.</b>


<b>C.</b> nước rửa chén Sunlight. <b>D.</b> xà phịng tắm Lifebuoy.


<b> Câu 8.</b> Xà phịng hố hoàn toàn 26,70 gam chất béo cần vừa đủ 3,600gam NaOH. Cô cạn dung dịch


sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:


<b>A.</b> 30,30 gam <b>B.</b> 22,02 gam <b>C.</b> 27,54 gam <b>D.</b> 25,14 gam


<b> Câu 9.</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức A, mạch hở thu được nCO2:nH2O = 6:9. Số đồng


phân amin bậc 1 của A là:


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 8</b>



<b> Câu 10.</b> Cho 9,75g một kim loại R hóa trị (II) hịa tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 đặc thu được


6,72 lit khí NO2 (đktc). Kim loại R là:


<b>A. Cu</b> <b>B. Ca</b> <b>C. Zn</b> <b>D. Mg</b>


<b> Câu 11.</b> Có các thí nghiệm sau:


(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Nhỏ nước brom vào anilin.


(III) Cho dung dịch KOH vào dung dịch phenyl amoni clorua.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


(V) Cho Na vào nước.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 2


<b> Câu 12.</b> Công thức của monome dùng để điều chế poli (vinyl clorua), polibutadien, tơ nilon-6 lần lượt


là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. H2C=CHCl, CH3CH=CHCH3, H2N-[CH2]5-COOH</b>


<b>B.</b> H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]5-COOH


<b>C. H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]6-COOH</b>
<b>D. H2C=CHCl, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH</b>



<b> Câu 13.</b> Cho 18,0 gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tính thể tích khí CO2


thoát ra ở (đktc)?


<b>A. 4,48 lit</b> <b>B. 2,24 lit</b> <b>C. 3,36 lit</b> <b>D. 1,68 lit</b>


<b> Câu 14.</b> X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,68 gam X tác


dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là:


<b>A. CH3CH2CH(NH2)COOH</b> <b>B. H2NCH2COOH</b>


<b>C.</b> CH3CH(NH2)COOH <b>D.</b> H2NCH2CH2COOH


<b> Câu 15.</b> Este X được điều chế từ α-aminoaxit Y và ancol metylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng


51,5. Đốt cháy hoàn toàn 5,150 gam X thu được 8,800 gam khí CO2, 4,050 gam nước và 0,560 lít Nitơ
(đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. H2N-CH2-COO-C2H5</b> <b>B. H2N-CH(CH3)-COOCH3 </b>


<b>C. H2N-(CH2)2-COO-CH3 </b> <b>D. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 </b>


<b> Câu 16.</b> Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu


được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 2,88 gam</b> <b>B. 4,32 gam</b> <b>C. 5,04 gam</b> <b>D. 2,16 gam</b>



<b> Câu 17.</b> Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3,


CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, H2SO4(đặc nóng, dư), HNO3 đặc, nguội. Số trường hợp phản ứng xảy ra
là:


<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 7</b> <b>D. 4</b>


<b> Câu 18.</b> Xà phịng hố 4,4 gam etyl axetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy


ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:


<b>A. 1,8 gam</b> <b>B. 4,0 gam</b> <b>C. 4,1 gam</b> <b>D. 8,1 gam</b>


<b> Câu 19.</b> Cho các chất sau: etilen, benzen, stiren, vinyl axetat, axit - 6-aminohexanoic. Số chất tham gia


phản ứng trùng hợp tạo polime là:


<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b> Câu 20.</b> Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có khả năng tham gia


<b>A.</b> phản ứng thủy phân <b>B.</b> phản ứng đổi màu iot <b>C.</b> phản ứng tráng bạc


<b>D. phản ứng với Cu(OH)2</b>


<b> Câu 21.</b> Nối 1 dây kim loại Cu với một dây kim loại Fe rồi cùng nhúng vào dung dịch HCl, ta thấy


<b>A.</b> Cu và Fe cùng bị ăn mòn <b>B.</b> Fe bị ăn mòn trước



<b>C. Cu bị ăn mòn trước</b> <b>D. Cu và Fe đều khơng bị ăn mịn</b>


<b> Câu 22.</b> Cho các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, lịng trắng trứng, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào


sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên là:


<b>A. Dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 </b> <b>B. Na kim loại</b>


<b>C. Nước brom</b> <b>D. Cu(OH)2 /OH</b>


<b> Câu 23.</b> Hịa tan hồn tồn 8,90 g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lit (đktc) khí


hidro bay ra. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan:


<b>A. 9,10g</b> <b>B. 23,1g</b> <b>C. 28,1g</b> <b>D. 2,31g</b>


<b> Câu 24.</b> Số lượng đồng phân este của C4H8O2 là:


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b> Câu 25.</b> Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp


hai kim loại và dung dịch chỉ chứa một muối. Hai kim loại và muối đó là:


<b>A. Al, Ag và Zn(NO3)2</b> <b>B. Zn, Ag và Zn(NO3)2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Họ tên học sinh: . . . ...SBD. . . .. .. . .Lớp: 12A . .


<i><b> </b></i>



<b>Hãy chọn 1 phương án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) và tơ trịn vào phiếu trả lời trắc nghiệm.</b>


<i><b>Cho nguyên tử khối (theo đơn vị cacbon) của các nguyên tố là: K=39, Na=23, Al=27, H=1, O=16, </b></i>
<i><b>Cl=35,5, C=12, N=14, Cu=64, Ca = 40, Zn = 65, Mg=24, Fe=56</b><b> </b></i>


<b> Câu 1.</b> Xà phịng hố 4,4 gam etyl axetat bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra


hồn tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:


<b>A. 1,8 gam</b> <b>B. 8,1 gam</b> <b>C. 4,0 gam</b> <b>D. 4,1 gam</b>


<b> Câu 2.</b> Hòa tan hoàn toàn 8,90 g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lit (đktc) khí


hidro bay ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan:


<b>A. 9,10g</b> <b>B. 23,1g</b> <b>C. 28,1g</b> <b>D. 2,31g</b>


<b> Câu 3.</b> X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,68 gam X tác


dụng với dung dịch HCl dư thu được 15,06 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của
X là:


<b>A. CH3CH2CH(NH2)COOH</b> <b>B. H2NCH2COOH</b>


<b>C.</b> CH3CH(NH2)COOH <b>D.</b> H2NCH2CH2COOH


<b> Câu 4.</b> Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím ?


<b>A. H2N-CH2-COOH</b> <b>B. CH3COOH </b> <b>C. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH</b> <b>D. CH3NH2</b>



<b> Câu 5.</b> Trong các chế phẩm có tính giặt rửa sau đây, chế phẩm có chứa thành phần chủ yếu xà phịng




<b>A. xà phòng tắm Lifebuoy.</b> <b>B. dầu gội đầu Clear.</b>


<b>C. nước rửa chén Sunlight.</b> <b>D. bột giặt Omo.</b>


<b> Câu 6.</b> Có các thí nghiệm sau:


(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Nhỏ nước brom vào anilin.


(III) Cho dung dịch KOH vào dung dịch phenyl amoni clorua.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


(V) Cho Na vào nước.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>


<b> Câu 7.</b> Cho 18,0 gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tính thể tích khí CO2


thốt ra ở (đktc)?


<b>A.</b> 3,36 lit <b>B.</b> 1,68 lit <b>C.</b> 4,48 lit <b>D.</b> 2,24 lit


<b> Câu 8.</b> Xà phịng hố hồn tồn 26,70 gam chất béo cần vừa đủ 3,600gam NaOH. Cô cạn dung dịch



sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:


<b>A.</b> 25,14 gam <b>B.</b> 27,54 gam <b>C.</b> 30,30 gam <b>D.</b> 22,02 gam


<b> Câu 9.</b> Số lượng đồng phân este của C4H8O2 là:


<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 6</b>


<b> Câu 10.</b> Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/dung dịch


NH3


<b>A. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic.</b> <b>B. Fructozơ, glyxin và saccarozơ</b>


<b>C. Xenlulozơ, fructozơ, metylfomat.</b> <b>D. Glucozơ, anđehit axetic</b>


<b> Câu 11.</b> Cho hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp


hai kim loại và dung dịch chỉ chứa một muối. Hai kim loại và muối đó là:


<b>A. Al, Ag và Zn(NO3)2</b> <b>B. Zn, Ag và Al(NO3)3 C. Al, Ag và Al(NO3)3 D. Zn, Ag và Zn(NO3)2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Câu 12.</b> Đồng phân của glucozơ là:


<b>A.</b> Saccarozơ <b>B.</b> tinh bột <b>C.</b> xenlulozơ <b>D.</b> Fructozơ


<b> Câu 13.</b> Nối 1 dây kim loại Cu với một dây kim loại Fe rồi cùng nhúng vào dung dịch HCl, ta thấy


<b>A. Fe bị ăn mòn trước</b> <b>B. Cu và Fe đều khơng bị ăn mịn</b>



<b>C.</b> Cu và Fe cùng bị ăn mòn <b>D.</b> Cu bị ăn mòn trước


<b> Câu 14.</b> Cho 9,75g một kim loại R hóa trị (II) hịa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc thu được


6,72 lit khí NO2 (đktc). Kim loại R là:


<b>A. Zn</b> <b>B. Cu</b> <b>C. Ca</b> <b>D. Mg</b>


<b> Câu 15.</b> Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau: FeCl3, AlCl3,


CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, H2SO4(đặc nóng, dư), HNO3 đặc, nguội. Số trường hợp phản ứng xảy ra
là:


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 7


<b> Câu 16.</b> Cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 80 ml dung


dịch KOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 14,36 gam chất rắn.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. H2NCH2COOCH3 </b> <b>B. CH2=CHCOONH4</b> <b>C. HCOOH3NCH=CH2 D. H2NCH2CH2COOH</b>


<b> Câu 17.</b> Công thức của monome dùng để điều chế poli (vinyl clorua), polibutadien, tơ nilon-6 lần lượt


là:


<b>A. H2C=CHCl, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH</b>
<b>B. H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]5-COOH</b>
<b>C. H2C=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-[CH2]6-COOH</b>



<b>D.</b> H2C=CHCl, CH3CH=CHCH3, H2N-[CH2]5-COOH


<b> Câu 18.</b> Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có khả năng tham gia


<b>A. phản ứng với Cu(OH)2</b> <b>B. phản ứng đổi màu iot</b>


<b>C.</b> phản ứng tráng bạc <b>D.</b> phản ứng thủy phân


<b> Câu 19.</b> Cho các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, lịng trắng trứng, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào


sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên là:


<b>A. Na kim loại</b> <b>B. Dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 </b>


<b>C. Nước brom</b> <b>D. Cu(OH)2 /OH</b>


<b> Câu 20.</b> Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu


được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A.</b> 2,88 gam <b>B.</b> 4,32 gam <b>C.</b> 2,16 gam <b>D.</b> 5,04 gam


<b> Câu 21.</b> Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45 gam vào dung dịch CuSO4 dư. Sau một thời gian lấy thanh


nhôm ra cân nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu tạo ra là:


<b>A.</b> 1,92 gam <b>B.</b> 0,64 gam <b>C.</b> 2,56 gam <b>D.</b> 1,28 gam


<b> Câu 22.</b> Este X được điều chế từ α-aminoaxit Y và ancol metylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng



51,5. Đốt cháy hoàn toàn 5,150 gam X thu được 8,800 gam khí CO2, 4,050 gam nước và 0,560 lít Nitơ
(đktc). Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A. H2N-CH(CH3)-COOC2H5 </b> <b>B. H2N-CH2-COO-C2H5</b>


<b>C. H2N-CH(CH3)-COOCH3 </b> <b>D. H2N-(CH2)2-COO-CH3 </b>


<b> Câu 23.</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức A, mạch hở thu được nCO2:nH2O = 6:9. Số đồng


phân amin bậc 1 của A là:


<b>A. 8</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b> Câu 24.</b> Tính chất hóa học chung của kim loại là:


<b>A.</b> Tính khử và tính oxi hóa <b>B.</b> Tính khử


<b>C. Tính oxi hóa</b> <b>D. Tính hoạt động mạnh</b>


<b> Câu 25.</b> Cho các chất sau: etilen, benzen, stiren, vinyl axetat, axit - 6-aminohexanoic. Số chất tham gia


phản ứng trùng hợp tạo polime là:


</div>

<!--links-->

×