Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Tin học Lớp 8 - Tiết 6, Bài thực hành: Làm quen với Turbo Pascal - Năm học 2008-2009 - Phạm Thị Lệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10 GV: NGUYỄN THANH BẰNG. CHỦ ĐỀ 1:. VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TÍNH VECTƠ. Tiết 1, 2: BIỂU DIỄN CÁC VECTƠ CÙNG PHƯƠNG – CÙNG HƯỚNG –. BẰNG NHAU - ĐỘ DÀI VECTƠ I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1. Về kiến thức: - Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ. - Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau. 2. Về kỹ năng: - Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương pháp vectơ  trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ. 3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 4. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen kết hợp nhóm. II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: . Hoạt động 1: Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý trên cạnh BC. Có thể xáx định được bao nhiêu vectơ (khác vec tơ không) từ 4 điểm A, B, C, M.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại ĐN nghĩa. TRƯỜNG THPT NAM HÀ. 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10 GV: NGUYỄN THANH BẰNG vec tơ (khác vec tơ không) là một đoạn thẳng có định hướng. . Hoạt động 2: Cho tam giác ABC và điểm M, N, P lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC, CA. Xét các quan hệ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau của các cặp vectơ sau:       1) AB và PN 2) AC và MN 3) AP và PC   4) CP và AC.   5) AM và BN.   6) AB và BC.   7) MP và NC.   8) AC và BC.   9) PN và BA.   10) CA và MN.   11) CN và CB.   1) CP và PM. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho 4 nhóm học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau .. . Hoạt động 3: Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF.    a) Dựng các véctơ EH và FG bằng AD b) CMR: ADHE, CBFG, CDGH, DBEG là các hình bình hành. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. - HS lên bảng vẽ hình.. - Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ hình.. - Trả lời câu hỏi b. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời hướng dẫn học sinh chứng minh 2 vectơ bằng nhau.. . Hoạt động 4: Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm M là trung điểm cạnh BC. Tính độ   dài các vevtơ BC và AM . Biết độ dài các cạnh AB = 3a, AC = 4a.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và. TRƯỜNG THPT NAM HÀ. 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10 GV: NGUYỄN THANH BẰNG định lý Pythagore. . Hoạt động 5: Cho tam giác ABC vuông tại B, có góc A = 300, độ dài cạnh AC = a. Tính độ   dài các vevtơ BC và AC .. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tính chất tam giác đều.. . Hoạt động 6: Cho tam giác ABC vuông tại C, có góc A = 600, độ dài cạnh BC = 2a 3 .   Tính độ dài các vevtơ AB và AC. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tính chất tam giác đều.. . Hoạt động 7: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC. Hãy điền và chỗ trống:         a) BC  ... BM b) AG  ... AM c) GA  ... GM d) GM  ... MA. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực.     - Nếu a  k .b thì hai vectơ a và b cùng phương.. . Hoạt động 8: Cho 3 điểm A, B, C. Chứng minh rằng:     a) Với mọi điểm M bất kỳ: Nếu 3MA  2 MB  5MC  0 thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.     b) Với mọi điểm N bất kỳ: Nếu 10 NA  7 NB  3 NC  0 thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.. TRƯỜNG THPT NAM HÀ. 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10 GV: NGUYỄN THANH BẰNG HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Trả lời câu hỏi.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng.. 3. Củng cố: Nhắc lại khái niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau. Nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng.    Nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực. Nếu a  k .b thì hai vectơ a và  b cùng phương. Ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng. 4. Rèn luyện: HS tham khảo.. TRƯỜNG THPT NAM HÀ. 4 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×