Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.34 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bác đa th</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
1- HS c tt cả bài "Bác đa th" Luyện đọc các TN: mừng quỳnh nhễ nhại, mát lạnh. Luyện ngắt
nghỉ hơi sau dấu phy, du chm.
2- Ôn các vần inh, uynh.
Tìm tiếng mà em biÕt cã vÇn inh, uynh.
3- HiĨu néi dung:
- Bác đa th vất vả trong việc đa th tới mọi nhà. các em cần yêu mến và chăm sóc bác cng nh
nhng ngi lao ng khỏc.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh hoạ SGK
- Bộ chữ HVTH
C- Cỏc hoạt động dạy - học:
<b>GV</b> <b>HS</b>
<i><b>I- KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Y/c HS đọc bài "Nói dối có hại thân"
H: Khi sói đến thật chú kêu cứu có ai đến giúp không ? - 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi.
H: Sự việc kết thúc NTN ?
- GV nhận xét, cho điểm
<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
<i><b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>
+ Luyện đọc tiếng từ khó - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- Y/c HS tìm và nêu GV đồng thời ghi bảng.
- GV theo dõi và chỉnh sửa. - HS đọc CN, nhóm, lớp
+ Cho HS luyện đọc câu:
H: Bµi cã mấy câu ? - Bài có 8 câu
H: Khi c câu gặp dấu phẩy em phải làm gì ?
- Giao việc - Phải ngắt hơi- HS đọc nối tiếp CN
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS đọc lại những ch yu.
+ Luyn c on, bi.
H: Bài có mấy đoạn ?
H: Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gì ? - 2 đoạn- Phải nghỉ hơi
- Giao việc
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
+ GV đọc mẫu lần 1
H: Khi đọc gặp dấu chấm xuống dòng em phải làm gì?
- Cho HS đọc cả bài.
- HS đọc nối tiếp bài, tổ
Nghỉ hơi lâu hơn dấu chấm
- Lp c T 1 ln
<i><b>3- Ôn các vần inh, uynh:</b></i> - HS tìm: Minh
- HS tìm thi giữa các nhóm
H: Tìm tiếng trong bài có vần inh
H: Tìm từ cã tiÕng chøa vÇn inh, uynh ?
- GV theo dõi, NX.
inh: Trắng tinh, cái kính,
uynh: Phụ huynh, khuỳnh tay
- GV nhận xét giờ học - Cả lớp đọc lại bài một lần.
<b>Tiết 2</b>
<i><b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b></i>
<i>a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:</i>
+ u cầu HS đọc đoạn 1.
chạy nhanh về nhà khoe với mẹ
H: Thấy Bác đa th mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì ? - 4 HS đọc- Thấy bác đa th mồ hôi nhễ nhại
Minh chạy vào nhà rót nớc lạnh mời
bác uống
H: Em thÊy bạn Minh là ngời nh thế nào ? - Bạn là ngời ngoai, biết quan tâm và
yêu mến ngời khác
H: Nếu là em, em có làm nh vậy khơng
+ GV đọc mẫu lần 2
- GV theo dâi, chØnh söa
- HS tr¶ lêi
- HS đọc CN cả bài: 5 - 7HS
<i>b- Luyn núi:</i>
H: Đề bài luyện nói hôm nay là gì ? - Nói lời chào hỏi của Minh với Bác
đa the.
- GV chia nhúm v giao vic - HS dựa vào tranh đóng vai và nói
theo nhóm
- GV theo dõi và uốn nắn thêm - 1 số nhóm đóng vai trớc lớp
- HS khác nhận xét, b xung
<i><b>5- Cng c - dn dũ:</b></i>
Trò chơi: Thi viết tiÕng cã vÇn nh, uynh
: Đọc lại bài ở nhà
- Đọc trớc bài 32
- HS chơi thi giữa các nhóm
- HS nghe và ghi nhớ
TOáN
<b>ụn tập các số đến 100 </b>
I. Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số (khơng có nhớ)
- Giải bài tốn có lời văn
II. Hoạt động
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới a) Giới thiệu bài </b>
<b>b) Hoạt động </b>
<b>Bài 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số
Ba mơi tám: 38 Năm mơi t: 54
Sáu mơi mốt: 61 Ba mơi: 30
Mời chín: 19 Bảy mơi bảy: 77
<b>Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số thích
hợp vào ô trống
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bæ sung
Số liền trớc Số đã biết Số liền sau
18 19 20
54 55 56
29 30 31
43 44 45
98 99 100
<b>Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán</b>
a) Khoanh vào số bé nhất
59 , 34 , 76 , 28
b) Khoanh vµo sè lín nhÊt
66, 39, 54, 58
- GV nhận xét đánh giá
- HS tự đọc bài toán : Khoanh vào số bé nhất,
lớn nhất
- HS lµm bµi tËp theo nhãm vµo phiếu học tập
- Đại diện các nhóm lên dán phiếu học tập lên
bảng
a) Số bé nhất là: 28
b) Số lớn nhất là: 66
<b>Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu cđa bµi</b>
68 – 31 52 + 37
35 + 42 75 – 45
- GV nhận xét, đánh giá
<b>Bài 5: GV cho HS tự đọc đề bài, tóm tắt và</b>
giải
- HS tự nêu yêu cầu của bài: Đặt tính rồi tÝnh
68
31
❑
❑37
52
37
❑
❑89
35
42
❑
❑77
75
45
❑
❑30
- HS lµm vµo vë bµi tËp
-HS đọc đề bài rồi tự tóm tắt và giải vào vở BT
Tóm tắt
Thành gấp đợc: 12 máy bay
Tâm gấp đợc: 14 máy bay
Cả hai bạn gấp đợc …. Máy bay
Giải
Cả hai bạn gấp đợc số máy bay là:
12 + 14 = 28 (máy bay)
Đáp số: 28 máy bay
<b>4. Củng cố dặn dị </b>
- HƯ thèng néi dung bµi
- Nhận xét giờ
- Về nhà xem lại bài .
TIếNG VIệT
<b>LUYệN ĐọC VIếT BàI BáC ĐƯA THƯ</b>
I Mục tiªu:
-Rèn cho học sinh đọc nhanh, hay bài Bác đưa thư.
- Học sinh viết tiếng trong bài, ngồi bài có vần “inh”, “uynh”. Biết ghi dấu x vào ô trống trước
ý trả lời đúng. Trình bày bài sạch đẹp.
II - §å dïng d¹y häc:
- Vở bài tập, bút mực.
III – Các hoạt động dạy và học:
<i>Hoạt động 1; Rốn đọ c cho hs:</i>
- HS đọc b i: CN-N-à T
<i>: Hớng dẫn học sinh làm các bài tập trong v BTTV</i>
Học sinh nêu yêu cầu của bài tập
+ Viết tiếng trong bài có vần inh.
+ Vit ting ngoi bi có vần “inh”, “uynh”.
+ Ghi dấu x vào ơ trống trớc ý trả lời đúng.
<i>Hoạt động 2: Học sinh thực hành tại lớp.</i>
- +
<i><b>-Lu ý</b></i>: §äc yêu cầu của từng bài rồi hÃy làm
IV Củng cố:
Học sinh tự chữa bài cho nhau.
V Dặn dò:___________________________________
luyên Toán
<b>ễN CC S N 100</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thøc: Cđng cè kiÕn thøc vỊ céng, trõ c¸c sè trong ph¹m vi 100.</b>
<b>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng viết số kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán, đo độ dài</b>
đoạn thẳng.
<b>3. Thái độ: Ham thích học tốn.</b>
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b>- Giáo viên: Hệ thống bài tập.</b>
III. Hoạt động dạy- học
<b>1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
Đặt tính rồi tính:
43 + 22 76 – 34 61 + 25 88 - 33
<b>2. Hoạt động 2: Làm bài tập </b>
Bài1: Viết số:
- Từ 20 đến 35:
- Từ 71 đến 84:
- Từ 85 n 100:
- GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét.
Bài2: Viết các số tròn chục có hai chữ số:
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xÐt.
Bµi 3: TÝnh :
76 - 36 -10 = 94 + 5 - 4 = 44 + 25 - 19 =
45 - 14 +10 = 44 + 52- 34 = 36 - 25 + 19 =
Bài 4: Một rổ cam và quýt có 50 quả, trong đó có
<i>30 quả quýt. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả cam?</i>
.- GV hỏi cách làm, HS trả lời.
<b>Bài 5: Đo rồi viết số đo độ dài đoạn thẳng MN:</b>
<b>3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dị </b>
- Thi đọc các số có hai chữ số nhanh.
<b>- Nhận xét giờ học.</b>
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm
bài
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự viết số.
<i><b>10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90</b></i>
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm
bài.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu
- HS làm vào vở, HS chữa bi.
<i><b>Bài giải</b></i>
<i><b>Trong rổ còn số quả cam là:</b></i>
<i><b>50 </b></i><i><b> 30 = 20( qu¶ cam)</b></i>
<b>Tự học</b>
<b>I, Mục tiêu . Giúp HS:</b>
- Tụ hoàn thành các bài tập của môn học buổi sáng.
- Có ý thức tự häc
<b>II, Néi dung </b>
? Bi s¸ng chóng ta häc những môn gì.
? Còn vở bài tập nào cha hoµn thµnh.
- QS và giúp đỡ HS yếu
Chũa bài
-- Nhận xét đánh giá giờ học
NN hS vN ôn bài và chuẩn bị bài sau
- HS nªu
- HS nªu
- HS tự làm bài.
- Đọc kết quả bài làm
Chữa bài sai
VN học bài và chuẩn bị bài sau.
tập viết
<b>Tô chữ hoa : </b>
<i><b>TiÕt 1: 1E</b></i>
<i><b>TiÕt 3: 1D</b></i>
i. MôC TI£U
- HS tô đúng , đẹp các chữ hoa :
- Viết đúng đẹp các vần và các tiếng :
- Viết theo chữ thờng , cỡ , vừa , đúng và đều nét .
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Bảng phụ kiện viết sẵn chữ :
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Bi c </b>
- 2 HS lên bảng viết chữ hoa:
- GV nhËn xÐt cho ®iĨm
<b>3. Bµi míi </b>
<i>a) Híng dÉn HS tËp viÕt ( Tô chữ hoa ) </i>
- Hớng dẫn HS quan sát tranh và nhận xét
chữ
- GV nhận xét về số lợng nét và kiểu nét và
nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ
trong khung ch÷ )
<i>b) Híng dÉn viÕt , tõ ngữ ứng dụng</i>
<i> c) Hớng dẫn HS tập tô , tËp viÕt </i>
- GV hớng dẫn từng em biết cách cầm bút
cho đúng , và t thế ngồi viết
- GV chấm chữa bài .
- HS quan sát chữ
- HS đọc các tiếng , từ ứng dng:
- Tập viết vào bảng con các từ ngữ ứng dụng
+ HS tập tô chữ hoa :
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhn xột gi , tuyờn dng những bạn viết đúng đẹp
- Về nhà tập viết phn cũn li
Chính tả
<b>Bác đa th</b>
<i><b>Tiết 4: 1D</b></i>
<b> A- Mục đích yêu cầu:</b>
- HS nghe, viết đoạn "Bác đa th...mồ hôi nhễ nhại" trong bài tập đọc Bác đa th.
- Điền đúng vần inh v uynh. Ch C hoc K
<b>B- Đồ dùng dạy - häc:</b>
- bảng phụ chép đoạn "Bác đa th ...mồ hụi nh nhi"
<b>C- Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Yêu cầu viết: Trờng của em be bé nằm nặng giữa
rừng cây.
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS lên bảng viết
<i><b>II- Dạy - häc bµi míi:</b></i>
<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: (trùc tiÕp)</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn HS nghe, viết bài chính tả:</b></i>
- GV đọc bài vit
Minh ó lm gỡ ?
Yêu cầu HS tìm và viết ra những chữ khó viết.
- GV KT chØnh söa
- Minh chạy vội....mời bác uống
+ GV đọc chính tả cho HS viết - HS tìm và viết trên bảng con
+ GV đọc lại bài cho HS soát
+ GV chấm 5 - 6 bà tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến
- HS nghe và viết vào vở
- HS nghe và soát lỗi
- HS chữa lỗi ra lề và thống kê số lỗi
<i><b>3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả:</b></i>
<i>a- Điền vần inh và uynh:</i> - HS tự nêu yêu cầu và làm bài VBT
- 1 HS lên bảng làm
Bỡnh hoa, khunh tay
- 2 HS đọc
- GV nhận xét và chữa bài
- Cho HS đọc li t vain
- HS làm và lên bảng chữa.
<i>b- H íng dÉn t ¬ng tù:</i>
H: Chữ K ln đứng trớc các ng âm nào ? - Chữ K đứng trớc e, ê, i- Lớp nhận xét, chữa bài
<i><b>4- Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Tuyên dơng những HS viết đúng, đẹp
- Nhận xét chung giờ học
: Viết lại bài cho đẹp - HS nghe và ghi nhớ
Tp c
<b>làm anh </b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
1- c trơn cả bài thơ làm anh - luyện đọc các TN: Làm anh, ngời lớn, dỗ dành, dịu dàng, luyện
đọc th 4 ch.
2- Ôn các vần ia, uya:
- Tìm tiếng trong bài có vần uya
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya
<i><b>3- Hiểu nội dung bài:</b></i>
Anh chị phải yêu thơng, nhờng nhịn em
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
Phúng to tranh minh hoạ trong bài
<b>C- Các hoạt động dạy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài:</b></i>
- Yờu cu HS đọc bài "Bác đa
th" và trả lời câu hỏi.
H: Minh đã làm gì khi thấy
bác đa th mồ hôi nhễ nhại ?
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 - 4 HS
<i><b>II- Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>1- Gii thiu bi (linh hoạt)</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn HS luyện đọc:</b></i>
+ Luyện đọc tiếng khó:
- Cho HS tìm các từ có tiếng
chứa âm d, l. GV đồng thời
ghi b¶ng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- GV nhận xét, cho HS đọc lại
những chỗ yếu
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS luyện đọc 2 dòng
thơ một
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Luyện đọc đoạn bài;
- HS đọc nối tiếp CN
- Cho HS luyện đọc theo khổ
thơ
- GV theo dõi và cho HS đọc
lại những chỗ yếu.
- GV đọc mẫu lần 1
- HS luyện đọc nối tiếp theo bàn, tổ
- HS đọc cả bài: CN, ĐT
- NghØ gi÷a tiết - Lớp trởng điều khiển
<i><b>3- Ôn các vần ia, uya:</b></i>
H: Tìm tiếng trong bài có vần
ia ?
H: Tìm tiếng ngoài bài có vần
ia, uya ?
- ia: tía, mỉa mai
- uya: đêm khuya, khuya khoắt.
- GV nhận xét tiết học - Cả lớp đọc lại bài (1lần)
TiÕt 2
<i><b>4- Tìm hiểu bài và luyện nói:</b></i>
<i>a- Luyn c kt hợp tìm hiểu </i>
<i>bài: </i>
+ Cho HS đọc khổ thơ 1
+ Cho HS c kh th 2
H: Anh phải làm gì khi em bé
khóc
H: Khi em ngà anh phải làm
gì ?
- HS c: 4, 5 HS
- 1 vi em
- Khi em khóc, anh phải dỗ dành.
Anh phải nâng dịu dành
- 3 HS c
+ Cho HS c kh th 3
- Anh phải làm gì khi chia quà
cho em ?
+ Khi có đồ chơi đẹp em phải
làm gì ?
- Chia cho em phần hơn
- Nhờng cho em đồ chơi đẹp
+ Cho HS đọc khổ thơ cuối
H: Muốn làm anh em phải có
tình cảm nh thế nào i vi
em bộ ?
+ Đọc mẫu lần 2
- Phải yêu con bé
- 3,4 HS đọc cả bài
- NghØ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
<i>b- Luyện nói:</i>
H: Nờu đề tài luyện nói - Kể vê anh, chị của em
- GV chia nhóm và giao việc - HS ngồi nhóm 4 kể cho nhau nghe về anh, chị của mình
- Cho 1 số HS lên kể trớc lớp - Các nhóm cử đại diện lên kể về anh, chị của mình.
- C¶ líp theo dâi, nhËn xÐt
<i><b>5- Cđng cố - dặn dò:</b></i>
Trò chơi: Thi viết tiếng có vần
ia, uya
- NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi
về
Toán:
<b>ễn tp cỏc s n 100</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- HS đợc củng cố về:
- Thùc hiƯn phÐp céng vµ phÐp trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (kh«ng
nhí).
- Giải tốn có lời văn.
- Thực hành xem giờ đúng.
<b>B- Các hoạt động dạy - học </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- GV viết c¸c sè: 100, 27, 48
32, 64…
- u cầu HS nhìn và đọc số - 1 Vài HS đọc
- Yªu cầu HS tìm số liền trớc, liền sau và phân tÝch
cÊu t¹o sè. - HS thùc hiƯn
<i><b>II- D¹y - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài </b></i>(linh hoạt)
<i><b>2- Hớng dẫn lµm BT:</b></i>
<i>Bµi 1:</i>
- Cho HS đọc yêu cầu
- Hớng dẫn và giao việc
Chữa bài;
- Cho HS thi tÝnh nhÈm nhanh
- GV nhận xét và cho điểm
- Tính nhẩm
- Hs làm bài
<i>Bài 2:</i> - Hs nhẩm và nêu miệng kết qu¶
- Cho HS đọc u cầu - Tính
- Giao viƯc
- 3 HS đọc to lần lợt các phép tính và kt qu tớnh.
- Thực hiện liên tiếp các bớc tính và ghi
kết quả cuối cùng
- Chữa bài
- 3 HS đọc to lần lợt các phép tính và kết quả tính. - HS khác theo dõi và nhận xét
- GV nhận xét, khen ngợi
<i>Bài 4: - Yêu cầu HS tự đọc đề tốn, phân tích đề bài </i>
giải.
HS tự c toỏn, phõn tớch bi gii.
Túm tt
Dây dài: 72 cm
Cắt đi: 30cm
Còn lại:cm ?
- HS thực hiện theo yêu cầu
Bài giải
- GV cm ng h quay kim chỉ giờ đúng, yêu cầu
HS nhìn và đọc giờ tổ nào đọc đợc nhiều sẽ thắng
cuộc.
- HS chơi thi giữa các tổ
<i><b>III- Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét chung giờ học
: Làm BT (VBT)
- HS nghe và ghi nhớ
Tự nhiên x hội:<b>Ã</b>
<b>Thời tiết</b>
<b>A- Mục tiªu:</b>
1- Kiến thức: HS nắm đợc.
- Thời tiết ln thay đổi.
2- Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ của mình để nói lên sự thay đổi của thời tiết.
3- Thái độ:
Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.
<b>B- Đồ dùng dạy học: </b>
- Các hình ảnh trong bài 34 SGK.
- Su tầm một số tranh ảnh về thời tiết.
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
I- KiĨm tra bµi cị:
H: Giê tríc các em học bài gì? - Thực hành kỹ năng chào hỏi
phù hợp - Một vài HS
II- Bài míi:
1- Giới thiệu bài (ghi bảng)
2- Hoạt động 1:
Tìm hiểu các đờng giao thông ở địa phơng em
- CN chia nhúm
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
- HS thảo ln nhãm 5
- Cư nhãm trëng
- Cư th ký
+ KiĨm tra kÕt qu¶ th¶o ln:
H: Nơi em ở có những loại đờng giao thơng nào?
- Các nhóm cử đại diện nêu:
<b>Ngêi trång na</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>
1- HS đọc trơn bài "Ngời trồng na" Luyện đọc các TN: Lúi húi, ngoài vờn, trồng na, ra quả.
Luyện đọc các câu đối thoi.
2- Ôn các vần oai, oay.
- Tìm tiếng trong bài có vần oai.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần oay
3- HiĨu néi dung bµi.
Cụ già trồng na cho con cháu hởng, con cháu sẽ không quyên ơn của ngời đã trồng na.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Phãng to tranh minh hoạ trong SGK
- Bộ chữ HVTH
<b>C- Cỏc hoạt động dạy - học:</b>
<i>GV</i> <i>HS</i>
<i><b>I- KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- Y/c HS viết: Ngời lớn, dỗ dành
- Đọc thuộc lòng bài thơ - 2 HS lên bảng- 1 vài HS
- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>II- Dạy - học bài mới:</b></i>
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Hng dn HS luyện đọc: - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
+ Lund däc tiÕng, tõ
- Cho HS tìm và luyện đọc những tiến từ khó.
- GV theo dõi, sửa cho học sinh.
+ Luyện đọc đâu: - HS đọc CN, ĐT
H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm NTN?
- GV theo dõi, cho HS luyện đọc lại những chỗ yếu.
- Ngắt hơi
- HS c ni tip tng cõu CN
+ Luyện đọc đoạn bài.
H: Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em phải làm gì ?
- GV theo dõi, sửa sai.
+ GV đọc mẫu lần 1 - - HS đọc nối tiếp bàn, tổ… Nghỉ hơi sau dấu chấm
- HS đọc cả bài (CN, ĐT)
<i><b>3- Ôn các vần oai, oay:</b></i>
H: Tìm tiếng trong bài có vần oai.
H: Tìm từ có tiếng chứa vần oai, oay ở ngoài bài ? - HS tìm và phân tích: ngoài- HS tìm:
oai: Củ khoai, phá hoại
oay: loay hoay, hí hoáy
- Nhận xÐt tiÕt häc.
- HS điền và đọc
- Bác sĩ nói chuyện điện thoại
- Diễn viên múa xoay ngời
- Cả lớp đọc lại bài (1 lần)
<b>Tiết 2</b>
<i><b>4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:</b></i>
a- Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài.
+ Cho HS đọc đoạn 1:
H: ThÊy cơ giµ trồng na ngời hàng xóm khuyên cụ điều
gì ?
- 2 đến 4 HS đọc
+ Cho HS đọc đoạn cịn lại
H: Khi ngời hàng xóm khun nh vậy cụ đã trả lời NTN
+ GV đọc mẫu lần 2. - Cụ nói: Con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn ngời trồng
- Y/c HS đọc lại câu hỏi trong bài.
H: Ngời ta đã dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi? - HS đọc cả bài (4HS)
- Y.c HS đọc lại tồn bài
b- Lun nãi:
- Cho HS đọc Y/c của bài - Kể cho nhau nghe về ơng, bà
cđa m×nh.
- GV chia nhóm và giao việc - HS trao đổi nhóm 4, kể cho
nhau nghe về ơng bà của mình
- Y/c một số nhóm lên trao đổi trớc lớp. - Lớp theo dừi, NX
<i><b>5- Củng cố - dặn dò:</b></i>
Trò chơi: Thi viết tõ cã tiÕng chøa vÇn oai, oay
- NhËn xÐt chung giê häc
- Các tổ cử đại diện chơi thi
: KÓ lại câu chuyện cho bố mẹ nghe - HS nghe và ghi nhớ
Toán
<b>ễn tp cỏc s n 100</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- HS đợc củng cố về:
- Thùc hiƯn phÐp céng vµ phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (không
nhớ).
- Gii toỏn cú li vn.
- Thực hành xem giờ đúng.
<b>B- Các hoạt động dạy - hc </b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- GV viÕt c¸c sè: 100, 27, 48
32, 64…
- Yêu cầu HS nhìn và đọc số - 1 Vài HS đọc
- Yêu cầu HS tìm số liền trớc, liền sau và phân tích cấu
tạo số
.<i><b> II- Dạy - học bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài </b></i>(linh hoạt)
<i><b>2- Hớng dẫn làm BT</b></i>
- HS thùc hiƯn
<i>Bµi 1:</i>
- Cho HS đọc u cầu
- Hớng dẫn và giao việc
Chữa bài;
- Cho HS thi tính nhẩm nhanh
- Hs nhẩm và nêu miệng kết quả
- HS đọc u cầu:- Tính
- Giao viƯc
- 3 HS đọc to lần lợt các phép tính và kết quả tính.
- Thùc hiƯn liên tiếp các bớc tính và
ghi kết quả cuối cùng
- Chữa bài
- 3 HS c to ln lt các phép tính và kết quả tính. - HS khác theo dõi và nhận xét
- GV nhận xét, khen ngợi
<i>Bµi 4:</i>
- u cầu HS tự đọc đề tốn, phân tích bi gii.
Túm tt
Dây dài: 72 cm
Cắt đi: 30cm
Còn lại:cm ?
- HS thực hiện theo yêu cầu
Bài giải
Si dõy cũn lại có độ dài
72 - 30 = 42 (cm)
<i>Bài 5: Trò chơi "Đồng hồ chỉ mấy giờ"</i> Đ/S: 42 cm
- GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ đúng, yêu cầu HS
nhìn và đọc giờ tổ nào đọc đợc nhiều sẽ thắng cuộc. - HS chơi thi giữa các t
<i><b>III- Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét chung giờ häc
: Lµm BT (VBT)
- HS nghe vµ ghi nhí
TIẾNG VIỆT
<b>LUYỆN ĐỌC VIẾT BÀI NGƯỜI TRƠNG NA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS
- Đọc trơi chảy tồn bài
- say mê với mơn học
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Sgk
<b>III. Hoạt động dạy học</b>:
<b>1. Hoạt động 1: Đọc nhóm đơi</b>
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- GV theo dõi nhóm có HSY đọc
- GV nx + tuyên dương HS đọc chăm
chỉ, đọc hay( phê bình HS chưa tích cực
trong đọc nhóm)
<b>2. Hoạt động 2: luyện đọc hay+HTL </b>
- Gv cho học sinh đọc cá nhân bài tập
đọc.
<b>3. Hoạt động 3: Kèm HSY đọc</b>
- Sgk
- Nhóm đơi đọc cho nhau nghe
- Nhóm báo cáo
- HS theo dõi
- HS đọc theo thứ tự sổ theo dõi
- CN + ĐT
- GV gọi HSY lên bàn GV đọc
- GV nx sự tiến bộ của từng HSY
4. Hoạt động 4: Cho hs làm vở bài tập
<b>IV</b>
<b> . Củng Cố– Dặn Dò:</b>
<b>* Trò chơi: Thi đua đọc hay</b>
- GVnx + tuyên dương HS đọc hay, diễn
cảm
- Chữa bài.
- 3 HS đại diện 3 tổ
- HS theo dõi
- HS chú ý
____________________________________________
LUYỆ N TỐN
<b>ƠN LUYỆN CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về:</b>
-Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100
(không nhớ).
-Thực hiện xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
-Giải tốn có lời văn.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Yêu cầu HS tính bảng con, bảng
lớp:
23 45 89
+ +
65 20 79
Nhận xét KTBC của học sinh.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đầu bài.
<b>Hướng dẫn học sinh luyện tập</b>
-Cho hs làm bài tập trong vở bài tập Toán
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu
phép tính và kết quả nối tiếp theo dãy bàn.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm vở BTT và chữa bài trên
bảng lớp.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-Lớp làm bảng con 2 phép tính thứ nhất. ! hs
làm ptính cuối.
a, 30+20= 50-30= 60+30= 40+20=
60+10= 70-40= 90-60= 60-40=
40+40= 90-50= 90-30= 60-20=
b, 24+1= 64-4= 86-50= 65+1=
73+2= 36-5= 72+10= 66-1=
50+8= 47-1= 95-90= 66-65=
Tính dãy tính.
34+2+3=
Học sinh làm và chữa bài trên bảng lớp.
Cho học sinh đọc đề toán, tự nêu tóm tắt và
giải.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho các em thi đua quay kim ngắn
(để nguyên vị trí kim dài) chỉ số giờ đúng để
hỏi các em.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng lớp.
Giải:
Số búp bê còn lại là:
38-20=18( búp bê)
Đáp số: 18 búp bê
Học sinh nhóm này quay kim ngắn chỉ giờ
đúng, nhóm khác trả lời và ngược lại
Đồng hồ 1 chỉ 11 giờ
Đồng hồ 2 chỉ 12 giờ
Đồng hồ 3 chỉ 9 giờ
Đồng hồ 4 chỉ 7 giờ
Đồng hồ 6 chỉ 5 giờ
Nhắc tên bài.
Thực hành ở nhà.
<b>Tù häc</b>
<b>I, Môc tiêu . Giúp HS:</b>
- T hoàn thành các bài tập của môn học buổi sáng.
- Có ý thøc tù häc
- Nếu còn thời gian cho HS làm một số bài tập trắc nghiệm kết quả
<b>II, Néi dung </b>
? Buổi sáng chúng ta học những môn gì.
? Còn vở bài tập nào cha hoàn thành.
- QS và giúp đỡ HS yếu
- Chũa bài
- Nếu còn thời gian cho HS làm BT
<b>Hãy chọn phơng án đúng nhất rồi khoanh trũn vào phiếu</b>
<b>trả lời. </b>
<i><b>C©u 1 :</b></i> §iÒn dÊu > , < , =
45 + 2 …. 3 + 45
A, >
B, <
C, =
<i><b>C©u 3:</b></i> 80 - 50 - 20 = ?
A, 30
B, 40
C, 10
D, 20
<i><b>C©u2 :</b></i> 22 +3 + 1 = ?
A, 25
B, 26
C, 27
D, 24
<i><b>C©u 4:</b></i> Đoạn thẳng AB
dài 25 cm, đoạn thẳng CD
dài hơn đoạn thẳng AB là
14 cm. Hỏi đoạn thẳng CD
dài bao nhiêu cm ?
A, 21 cm
B, 29 cm
C, 28 cm
D, 22 cm
- Cùng HS chữa bài
Nhận xét đánh giá giờ học
- HS nªu
- HS nªu
- HS tự làm bài.
- Đọc kết quả bài làm
Chữa bài sai
- Nhận phiếu bài tập làm
bài
- NN hS vN ôn bài và chuẩn bị bài sau sau.
Chớnh t
<b>Chia qu</b>
<b>A- Mc đích yêu cầu:</b>
- Chép chính xác đoạn văn chia quà trong SGK tập trình bày đoạn văn nghi lời đối thoại.
- HS nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phơng khi nhận quà và thái độ nhờng nhịn của Phơng.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn chia quà và các BT
<b>C- Các hoạt ng dy - hc:</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Yêu cầu HS viết: Mừng quýnh, khoe mẹ - 2 HS lên bảng viết.
- KT và chấm điểm 1 số em phải viết lại ở nhà
- Nêu nhận xét sau KT
<i><b>II- Dạy - bài mới:</b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (linh ho¹t)</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn HS tập chép:</b></i> - 2 HS đọc bài trên bảng
H: Khi mẹ cho quà thì chị em Phơng đã nói gì ?
H: Thái độ của Phơng ra sao ? - Chúng con xin mẹ ạ- Biết nhờng nhịn em nhỏ
- Đọc cho HS viết chữ khó (treo lên, tơi cời, Phơng)
- HS nghe vµ tËp viết trên bảng con/
- GV theo dõi và chỉnh sửa
+ Cho HS chÐp bµi vµo vë
- Yêu cầu HS nêu những quy định khi viết bài
- Ngồi ngay ngắn, lng thẳng, cầm bút
đúng quy định
- Híng dÉn vµ giao viƯc
-GV theo dõi, uốn nắn thêm HS yếu HS chép bài chính tả vào vở.
- GV đọc cho HS soát lỗi
- Chấm 1 số bài tại lớp - HS đổi vở, sốt lỗi bằng bút chì .
- Nêu và chữa 1 số lỗi sai phổ biến HS đổi vở sốt lỗi sau đó chữa lỗi ra lề
<i><b>3- Hớng dẫn HS làm BT chính tả phần a:</b></i>
H: Bµi yêu cầu gì ?
- GV hớng dẫn và giao việc Điền chữ X hay S- HS làm VBT, 1 HS lên bảng .
- GV nhận xét, chữa Sáo tập nói BÐ x¸ch tói
<i><b>4- Cđng cố - dặn dò:</b></i>
- Tuyờn dng nhng HS vit ỳng p
- Nhn xột chung gi hc
: Chép lại bài chính tả, làm BT (b) - HS nghe và ghi nhớ
Kể chun:
Hai tiếng kì lạ
<b>A- Mục đích - u cầu:</b>
- HS Hµo høng nghe GV kĨ chun 2 tiÕng kì lạ
- HS nh v k li c tng on của câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dới tranh
- HS nhận ra: Lễ phép lịch sự sẽ đợc mọi ngời quý mến và giúp đỡ.
- Phóng to tranh vẽ trong SGK:
<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i><b>I- KiĨm tra bµi cị:</b></i>
- KĨ chun "Dª con nghe lêi mĐ"
- GV nhËn xÐt, cho điểm - 4 HS kể
<i><b>II- Dạy bài mới:</b></i>
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2- GV kể 3 lần.
Lần 1: kể không b»ng tranh
LÇn 2,3 kĨ= tranh - HS chó ý nghe
3- Hớng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh.
- Cho HS quan sát từng tranh, đọc câu hỏi dới tranh, tập kể
theo tranh.
- GV theo dâi, uèn n¾n - HS tập kể chuyện theo tranh (mỗi tranh từ 3 - 4 em kể)
- Cho HS tập kể lại những chỗ yếu. - HS theo dõi và nhận xét kỹ năng
kể của bạn. tập kể lại những chỗ
yếu.
- Cho HS tËp kĨ toµn chun
4- Gióp HS hiĨu ý nghÜa câu chuyện
H: Theo em hai tiếng kỳ lạ mà cụ già dạy cho
- 3-4 HS kể.
Pao - Lớch l hai tiếng nào ? - đó là 2 tiếng vui lịng cùng giọng
nói dịu dàng, cách nhìn thẳng vào
mt i thoi
<i><b>5- Củng cố - dặn dò:</b></i>
- NX chung giờ học
: Kể lại câu chuyện cho bố, mẹ, anh chị nghe - HS nghe và ghi nhớ
Toán
<b>Luyện tập chung</b>
<b>A- Mục tiêu: HS đợc củng cố về:</b>
- §äc, viÕt, so sánh các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn
- Đo dộ dài đoạn thẳng
<b>B- §å dïng d¹y - häc:</b>
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trị chơi
<b>C- Các hoạt động dạy – học</b>
<b>Bµi 1( Dành cho HS yếu): GV cho HS nêu</b>
yêu cầu của bài:
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết số
- HS làm bài tập trên bảng lớn
- Dới lớp nhận xét, bổ sung
Năm: 5 Mêi chÝn: 19
<b>Bµi 2: TÝnh</b>
- GV nhận xét đánh giá
- HS tự đọc bài tốn : Tính
- HS làm bài tập vào bảng con
4 + 2 = 6 10 – 6 = 4
8 – 5 = 3 19 + 0 = 19
2 + 8 = 10 18 5 =13
<b>Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm</b>
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
- <b> Bài 4: Giải bài toán</b>
GV thu vở nhận xét
<b>Bi 5: o dài từng đoạn thẳng</b>
- HS lµm vµo phiÕu häc tập
- Đại diện các nhóm thi dán phiếu nhanh lên
bảng
35 < 42 90 < 100
87 > 85 69 = 60
46 > 40 + 5 94 < 90 + 5
-HS tóm tắt bài toán rồi giải bài toán trên bảng
- Dới lớp làm vào vở bài tập
Tóm tắt: Băng giấy: 75 cm
C¾t bá: 25 cm
Còn lại cm
Giải
Băng giấy còn lại là:
75 25 = 50 (cm)
- HS dùng thớc đo độ dài đoạn thẳng
- GV thu vở chấm, chữa - Viết kết qu vo v bi tp
<b>4. Củng cố dặn dò </b>
- HƯ thèng néi dung bµi
- NhËn xÐt giê
- Về nhà xem lại bài .
Thủ công:
<b>Ôn tậpchơng iii. kỹ thuật cắt dán giấy</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>
- ễn li cách kẻ, cắt, dán các hình đã học.
- Rèn kỹ năng sử dụng bút chì, thớc kẻ, kéo.
<b>B- Chuẩn bị:1- Giáo viên: Một số mẫu cắt, dán đã học.</b>
2- HS: Giấy màu, thớc kẻ, bút màu, hồ dán, giấy trắng làm nền.
C- Các hot ng dy - hc:
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<i><b>I- Kiểm tra bµi cị:</b></i>
- KT sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết,
<i><b>II- Nội dung ôn tập: </b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài</b></i> (Ghi bảng).
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Y/c HS, nêu lại các bớc và cắt từng hình. - HS nêu
+ Hình vuông: Vẽ hình vuông có cạnh 7 ô,
cắt rời ra và dán thành sản phẩm.
+ Hình chữ nhật: Đếm ô vẽ hình chữ nhật
có cạnh dài 8 ô cạnh ngắn 7 ô.
+ Hng ro: Lt mặt có kẻ ơ cắt 4 nan dọc
có độ dài 6 ô, rộng 01 ô và 02 nan dọc có
độ dài 9 ơ và rộng 1 ơ.
C¸ch d¸n: Nan dọc trớc, nan ngang sau.
+ Hình ngôi nhà:
- GV nghe, theo dõi, bổ sung cho đầy đủ. - Thân nhà: Cắt hình chữ nhật có cạnh dài 8
ơ, cnh ngn 5 ụ.
- Mái nhà: Cắt từ hình chữ nhật có cạnh dài
1 ô và cạnh
ngắn 3 ô.
- Cửa ra vào: Kẻ, cắt hình chữ nhật có cạnh
dài 4 ô, ngắn 2 ô
- Ca s: k, cắt hình vng có cạnh 2 ơ.
+ Cách dán: Dán thân nhà rồi đến mái nhà
sau đó dán cửa.
<i><b>2- Thùc hµnh: </b></i>
- Yêu cầu HS kẻ, cắt, dán một trong những
hình mà em đã học
- GV theo dâi và hớng dẫn thêm.
3- Trng bày sản phẩm:
- Yờu cu các tổ gắn sản phẩm lên bảng
- GV nghe và ỏnh giỏ kt qu cui cựng.
- HS thực hành trên giấy màu có kẻ ô.
- Trình bày sản phẩm theo tæ.
- HS theo dõi, đánh giá.
<b>IV- Củng cố - dặn dò:GV tuyên dơng những HS </b>
thực hiện tốt, đúng kỹ thut.
- Nhắc nhở những học sinh thực hiện cha tốt.
: Dặn chuẩn bị cho tiết 35.
- HS nghe và ghi nhí.
Tiếng Việt
<b>ễN LUY ỆN CHUNG</b>
I.Mục đích , yêu cầu :
1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó .
2. Ơn vần đã hoc .
- Tìm đợc tiếng , nói đợc câu chứa tiếng có vần đã học
- BiÕt nghØ h¬i khi gặp dấu câu ( dấu chấm và dấu phảy , dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phảy
- Nhắc l¹i ND cac b i à đa h ọc
<b>II. §å dïng d¹y häc : </b>
Hoạt động của thầy
<i><b> A. </b></i>ổn định tổ chức
B.Luyện đọc bài đã học.
- Gọi HS lần lợt đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
Hoạt động của trò
- Hát 1 bài
- HS đọc lần lợt bài trong SGK
- Lắng nghe
– nhận xét
* Luyện đọc tiếng , từ trong các bài đã học
- Luyện đọc tiếng , từ khó:
- Nhận xét .
**Ôn lại các vần đã học
- Cho học sinh nêu tiếng , từ có vần đã học
- Nhận xét .
**Luyện đọc toàn bài .
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm từng bài
*Luyện tập :
- Cho häc sinh thi t×m tiÕng , nãi câu chứa
tiếng có vần : ia , uya.
- Cho học sinh nêu lại nội dung bài .
-Tỡm ting khú c
- nhn xột .
-HS Nêu
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
- Vài em nhắc lại nội dung bài:
C. Củng cố , dặn dò :
- Giáo viên nhận xét giờ .
- Tuyên dơng em có ý thức học tập tốt .
- Về nhà đọc lại bài .
LuyÖn TOáN
<b>ôn luyện chung</b>
<b> </b>I. Mục tiêu
- Luyện tập tính cộng các số trong phạm vi 100
– TÝnh nhÈm phÐp céng
- Cđng cè vỊ céng trong phạm vi 100
- Rèn cho các em yêu thích môn toán
II. Đồ dùng dạy học
- Các bó chục que tính và các que tính rời
III. các hoạt động
1. ổn định TC
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Giảng bài
<b>*Hoạt động </b>
-Bµi 1(67) :viÕt (theo mÉu )
-Bµi 2(67) : tÝnh
- HS lµm vào vở bài tập
a .8,1,17,50,32,61.
b.không, ba,chín mơi ,mời một,tám mơi bảy ,bốn
m-ơi lăm
-1 em c BT
a.9 +1 = 10 15 – 4 = 11 4 + 4 = 8 25 + 2 =
27
6 – 3 = 3 11 + 7 = 18 8 – 4 = 4 48 – 6 =
42
2 + 7 = 9 10 – 2 = 8 8 – 0 = 8 54 + 3 =
58
-Bµi 3(67)
-Bµi 4(67 ):
-Bµi 5(67) :
- + - + - +
25 30 51 14 25 56
50 64 36 69 43 76
- HS lµm
28 < 31 84 < 90 54 < 50 +5
65 > 64 72 = 72 25 = 20 + 5
23 < 32 48 > 39 86< 80 + 7
Bµi gi¶i
Líp häc cã tÊt c¶ sè häc sinh lµ:
32 + 3 = 35( häc sinh )
Đáp số :35( học sinh
- nhËn xÐt
- HS đo và ghi độ dài đoạn thẳng
<b>4. Củng cố dặn dị </b>
- GV chèt l¹i néi dung bµi
- Nhận xét giờ học _____________________________________________
hoạt ng tp th
<b>sơ kết tuần, thAng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hc sinh nắm đợc u nhợc điểm của mình trong tuần
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>- Néi dung sinh hoạt
<b>III. Hot ng</b>
<b>I. Giáo viên nhận xét u nhợc điểm trong tuần</b>
<b>a. </b>
<b> u điểm: </b>
b) Nhợc điểm: