Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 46, Bài 12: Kiểm tra Tiếng Việt - Hồ Thúy An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.1 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Quý Đôn. Giáo viên: Hồ Thúy An. TUẦN 12, BÀI 12, TIẾT 46 Kiểm tra Tiếng Việt A-MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS biết vận dụng kíên thức về Tiếng Việt đã học để làm bài. 2. Kỹ năng: Chọn kiến thức đúng,chính xác; diễn đạt đúng,chính xác, suôn sẻ. 3. Thái độ: làm bài nghiêm túc, trung thực. B-CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: -Thầy:Ra đề kiểm tra,chuẩn bị đáp án. -Trò:Học kỹ bài để làm kiểm tra. C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: TG. NỘI DUNG *HĐ1:. ỔN ĐỊNH:. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. -Kiểm tra sĩ số lớp. -Lớp trưởng báo cáo sĩ số. -Phát đề cho HS. -HS nhận đề và làm bài.. -Hết giờ,thu bài HS. -Nộp bài. -Soạn :Luyện nói kể chuyện (Chuẩn bị cả 4 đề). -Đại diện tổ lên bắt thăm để nói trước lớp.. 2’ KIỂM TRA: 43’ *HĐ2:. THU BÀI: DẶN DÒ:. Giáo án môn Ngữ văn lớp 6. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn. Giáo viên: Hồ Thúy An. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TIẾNG VIỆT HKI (1) I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) học sinh khoanh trịn cu đúng nhất. Mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1: Đơn vị cấu tạo của từ tiếng Việt là gì ? Câu 2: Từ nào sau đây là từ mượn ? a. Từ a. linh đình b. Cu b. cỗ bn c. Tiếng c. gia nhn d. Ngữ d. tấp nập Câu 3: Nghĩa của từ “giếng” được giải thích sau Câu 4: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa đây theo cách nào ? của từ: Giếng: hố đào thẳng đứng sâu vào lịng đất a. Nghĩa của từ l sự vật m từ biểu thị. b. Nghĩa của từ l sự vật, tính chất m từ biểu thường để lấy nước. a. Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần được giải thị. thích. c. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động b. Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần được giải thích. mà từ biểu thị. c. Miêu tả sự vật, hành động mà từ biểu thị. d. Nghĩa của từ l nội dung m từ biểu thị. d. Trình by khi niệm m từ biểu thị. Câu 5: Chọn từ đúng nhất trong các từ sau để Câu 6: Chọn từ đúng nhất điền vào chỗ trống điền vào chỗ trống trong câu: “ Bọn địch dù chỉ trong câu sau: “Khi kiếm củi trên núi, em lấy cịn đám tàn quân nhưng vẫn …………….. chống ………… củi vạch xuống đất vẽ những con trả từng đợt tấn công của qun ta.” chim đang bay trên đỉnh đầu.” a. ngoan cường b. kiên cường a. nhnh b. cy c. bĩ d. que c. ngoan cố d. kin trì Câu 7: Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm có từ ghép Cu 8: Nhĩm từ no sau đây chỉ có danh từ chỉ ? đơn vị ? a. chùa chiền, chăn nuôi, rù rì a. củi, cy, con, chim b. cha chiền, no n, anh ch b. lít, cn, mấy, chung c.ru ria, mu mủ, rừng r c. thúng, đoạn, con, lít d. o o, lẹ lng, xanh xanh d. bn, ghế, thng, thng Câu 9: Trong các cụm danh từ sau, cụm danh từ Câu 10: Câu nào sau đây dùng đúng từ “hi nào có đủ cấu trúc ba phần ? sinh” a. một lưỡi búa a. Bà em bệnh nặng đ hi sinh rồi. b. chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo b. Bọn giặc đ hi sinh rất nhiều. c. tất cả cc bạn học sinh lớp su c. Để bảo vệ quê hương, nhiều đồng chí đ hi sinh. d. chng trai khơi ngơ tuấn t ấy d. Con mo nhỏ của tôi đ hi sinh rồi. II – TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Cu 1: Thế nào là từ nhiều nghĩa ? (1 điểm) Cu 2: Thế nào là từ mượn ? Đặt một câu (nội dung tự chọn) có dùng từ mượn và chỉ ra từ mượn đó. (2 điểm). Giáo án môn Ngữ văn lớp 6. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn. Giáo viên: Hồ Thúy An. Cu 3: Viết một đoạn văn (4 câu) kể về cảm xúc của em khi được vào trường THCS. Trong đó có ít nhất một câu có sử dụng cụm danh từ. (2 điểm). Giáo án môn Ngữ văn lớp 6. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn. Giáo viên: Hồ Thúy An. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TIẾNG VIỆT (1): NHẬN BIẾT TN TL Cu 6 Cu 1 Cu 5 Cu 9. THƠNG HIỂU VẬN DỤNG 1 VẬN DỤNG 2 TN TL TN TL TN TL Cu 2 Cu 1 Cu 3 Cu 2 Cu 3 Cu 10 Cu 4 Cu 8 Cu 7 ĐÁP ÁN. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): CU 1 2 3 Đáp án c c d. 4 d. 5 c. 6 d. 7 c. 8 c. 9 c. 10 c. PHẦN TỰ LUẬN: CÂU 1: Từ nhiều nghĩa là từ có hai nghĩa trở lên, giữa các nghĩa phải có điểm chung. (1 đ) CÂU 2: Từ mượn là từ do nhân dân ta vay mượn của ngôn ngữ nước ngoài để biểu thị những sự vật, khái niệm mà từ tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp để biểu thị.( 1,5 đ) HS đặt câu đúng ngữ pháp (0,5 đ); xác định đúng từ mượn trong câu (0,5 đ) CÂU 3: HS viết đoạn văn đúng chủ đề. (1,5đ) Xác định đúng một cụm danh từ trong đoạn văn (0.5đ). Giáo án môn Ngữ văn lớp 6. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn. Giáo viên: Hồ Thúy An. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TIẾNG VIỆT HKI (2) I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) học sinh khoanh trịn cu đúng nhất. Mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1: Từ nào sau đây là từ mượn ? Câu 2: Đơn vị cấu tạo của từ tiếng Việt là gì ? a. linh đình a. Từ b. cỗ bn b. Cu c. gia nhn c. Tiếng d. tấp nập d. Ngữ Câu 4: Chọn từ đúng nhất trong các từ sau để Câu 3: Chọn từ đúng nhất điền vào chỗ trống điền vào chỗ trống trong câu: “ Bọn địch dù chỉ trong câu sau: “Khi kiếm củi trên núi, em lấy cịn đám tàn quân nhưng vẫn …………….. ………… củi vạch xuống đất vẽ những con chống trả từng đợt tấn công của quân ta.” chim đang bay trên đỉnh đầu.” a. ngoan cường b. kiên cường a. nhnh b. cy c. bĩ d. que c. ngoan cố d. kin trì Câu 5: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa Câu 6: Nghĩa của từ “giếng” được giải thích của từ: sau đây theo cách nào ? a. Nghĩa của từ l sự vật m từ biểu thị. Giếng: hố đào thẳng đứng sâu vào lịng đất b. Nghĩa của từ l sự vật, tính chất m từ biểu thị. thường để lấy nước. c. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động a. Đưa ra từ đồng nghĩa với từ cần được giải mà từ biểu thị. thích. d. Nghĩa của từ l nội dung m từ biểu thị. b. Đưa ra từ trái nghĩa với từ cần được giải thích. c. Miêu tả sự vật, hành động mà từ biểu thị. d. Trình by khi niệm m từ biểu thị. Câu 7: Câu nào sau đây dùng đúng từ “hi sinh” Câu 8: Nhóm từ nào sau đây chỉ có danh từ chỉ a. Bà em bệnh nặng đ hi sinh rồi. đơn vị ? b. Bọn giặc đ hi sinh rất nhiều. a. củi, cy, con, chim c. Để bảo vệ quê hương, nhiều đồng chí đ hi b. lít, cn, mấy, chung sinh. c. thúng, đoạn, con, lít d. Con mèo nhỏ của tôi đ hi sinh rồi. d. bn, ghế, thng, thng Câu 9: Trong các cụm danh từ sau, cụm danh Câu 10: Nhóm từ nào sau đây chỉ gồm có từ từ nào có đủ cấu trúc ba phần ? ghp ? a. một lưỡi búa a. chùa chiền, chăn nuôi, rù rì b. chiếc thuyền cắm cờ đuôi nheo b. cha chiền, no n, anh ch c. tất cả cc bạn học sinh lớp su c.ru ria, mu mủ, rừng r d. chng trai khơi ngơ tuấn t ấy d. o o, lẹ lng, xanh xanh II – TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Cu 1: Thế nào là từ mượn ? Cho ví dụ.(1 điểm) Cu 2: Thế nào là cụm danh từ ? Xác định các cụm danh từ có trong cu sau: - Cô ấy là một phụ nữ đảm đang. (2 điểm). Giáo án môn Ngữ văn lớp 6. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn. Giáo viên: Hồ Thúy An. Cu 3: Viết một đoạn văn (4 câu) kể về cảm xúc của em khi được vào trường THCS. Trong đó có ít nhất một câu có sử dụng cụm danh từ. (2 điểm). Giáo án môn Ngữ văn lớp 6. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Lê Quý Đôn. Giáo viên: Hồ Thúy An. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TIẾNG VIỆT (2): NHẬN BIẾT TN TL Cu 6 Cu 1 Cu 5 Cu 9. THƠNG HIỂU VẬN DỤNG 1 VẬN DỤNG 2 TN TL TN TL TN TL Cu 2 Cu 1 Cu 3 Cu 2 Cu 3 Cu 10 Cu 4 Cu 8 Cu 7 ĐÁP ÁN. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): CU 1 2 3 Đáp án c c d. 4 c. 5 d. 6 d. 7 c. 8 c. 9 c. 10 c. PHẦN TỰ LUẬN: CÂU 1: Từ mượn là từ do nhân dân ta vay mượn của ngôn ngữ nước ngoài để biểu thị những sự vật, khái niệm mà từ tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp để biểu thị. (0,75 đ) HS cho được ít nhất một VD đúng. (0,25 đ) CU 2: Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ và một số từ ngữ phục thuộc nó tạo thành. ( 1đ) Cụm danh từ trong câu: Cô ấy (0,5 đ) Một phụ nữ đảm đang ( 0,5 đ) CÂU 3: HS viết đoạn văn đúng chủ đề. (1,5đ) Xác định đúng một cụm danh từ trong đoạn văn (0.5đ). Giáo án môn Ngữ văn lớp 6. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×