Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De cuong on tap Vat ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN


<b> Tổ Toán-Lý-Tin-KTCN </b>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 8</b>





<b>I. Lý thuyết</b>
<b>1. Chuyển động</b>


- Thế nào là chuyển động ? Nêu ví dụ.Thế nào là đứng n ? Nêu ví dụ
- Vận tốc là gì?


<b>2. Lực cơ</b>


- Nêu ba yếu tố của lực.


- Thế nào là hai lực cân bằng? Quán tính là gì?


- Nêu khái niệm các loại lực ma sát.Cách làm tăng giảm lực ma sát.
<b>3. Áp suất</b>


- Áp śt là gì?


- Nêu sự tờn tại của áp suất chất lỏng.
<b>4. Lực đẩy Acsimet</b>


- Khi nào có lực đẩy Acsimet?


- Lực đẩy Ac-si-met có phương chiều như thế nào?


<b>5. Công cơ học</b>


- Khi nào có công cơ học? Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Phát biểu định luật về công.


- Hiệu suất là gì?
<b>II. Bài tập</b>


<b>1. Chủn đợng</b>


- Cơng thức tính vận tốc


<i>t</i>
<i>s</i>
<i>v</i>


, <i>n</i>


<i>n</i>
<i>tb</i>


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>


<i>s</i>
<i>s</i>


<i>s</i>


<i>t</i>
<i>s</i>
<i>v</i>












...
...
2
1


2
1


<b>Bài tập 1: Một ô tô đi 5 phút trên con đường bằng phẳng v ới vận tốc 60km/h,</b>
sau đó lên dốc 3 phút với vận tốc 40km/h. Coi ô tô chuyển động đều. Tính
qng đường ơ tơ đi trong cả hai giai đoạn.


<b>Bài tập 2: Từ điểm A đến điểm B một ô tô chuyển động đều với vận tốc </b>


v1 = 30km/h. Đến B ô tô quay ngay về A, ô tô cũng chuyển động đều nhưng với



vận tốc v2 = 40km/h. Tính vận tốc trung bình của chuyển động cả đi lẫn về.


<b>2. Lực cơ</b>


<b>Bài tập 1: Hãy biểu diễn trọng lực của một vật có cường độ 150N, tỉ xích 1cm </b>
ứng với 50N ?


<b>3. Áp suất</b>


- Cơng thức tính áp śt vật rắn: <i>S</i>
<i>F</i>
<i>p</i>



F : áp lực (N)


S: diện tích mặt bị ép (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cơng thức tính áp śt chất lỏng: p = d . h
d : trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub>


h : chiều cao cột chất lỏng (m)
p : áp suất (N/m2<sub>)</sub>


<b> Bài tập 1:</b>


Một người trượt tuyết đi ván trượt là một cặp ván có chiều dài một tấm ván là
1m, bề rộng 10cm. Biết khối lượng người đó là 70kg. Tính áp lực và áp suất
người đó tác dụng lên mặt tuyết.



<b>Bài tập 1: Một tàu ngầm di chuyển dưới biển. Áp kế ngoài vỏ tàu chỉ áp suất</b>
2,02.106<sub> N/m</sub>3<sub>. Tính độ sâu của tàu. Biết trọng lượng riêng của nước biển là</sub>


10300 N/m3<sub>.</sub>


<b>4. Lực đẩy Acsimet</b>


- Cơng thức tính độ lớn lực đẩy Ac-si-met:


FA = d.V d : trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3)


V: thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỡ (m3<sub>)</sub>


FA: lực đấy Acsimet (N)


<b> Bài tập 1: Một vật bằng kim loại, nếu bỏ vào bình chứa có vạch chia thể tích </b>
thì làm cho nước trong bình dâng lên thêm 50cm3<sub>. Nếu treo vật vào một lực kế </sub>


thì lực kế chỉ 3,9N. cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3<sub>.</sub>


a)Tính lực đẩy Ác-Si-Mét tác dụng lên vật


b) Xác định khối lượng riêng của chất làm lên vật
<b>5. Công cơ học</b>


- Cơng thức tính cơng: A = F. s; A = P. h
- Cơng thức tính hiệu śt: H = <i>A</i>1


<i>A</i>2



100 %


<b>Bài tập 1: Tính cơng của một cần cẩu để nâng một thùng hàng có khối lượng </b>
2500kg lên độ cao 12m.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×