Tải bản đầy đủ (.docx) (83 trang)

Bài 1. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 83 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Ngày soạn : </i>


Ngày dạy:16/8/20


<i>Phần Một</i>

<i>:</i>

<i> </i>

VÏ kÜ thuËt



<i><sub>Ch¬ng 1 </sub></i>

- Bản vẽ các khối hình học



Tit 1

vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và trong đời sống


I.mục tiêu:


- Kiến thức: Biết được một số khái niệm về bản vẽ kĩ thuật



Giúp học sinh biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất và đời sống.Có


nhận thức đúng đắn đối với việc học môn vẽ kỹ thuật



- Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, phân tích. Làm việc theo quy trình


- Thái độ: Giáo dục lịng say mê học tập, u thích vẽ kỹ thut


*Trọng tâm: Vai trò của BVKT với đ/s và sx


II. Chuẩn bị:<sub> 1. Giáo viên: Một bản vẽ nhà. Một mạch điện gồm (dây nối ,2 pin, công </sub>


tắc,đuiđèn và bóng đèn 3v).


2. Học sinh: Đọc trớc bài 1 SGK.


III. t chc các hoạt động dạy và học:


HOạT ĐộNG CủA Gv Hoạt động của hs Tiểu kết và ghi bảng


1. <b>Hoạt động 1: ổn định và </b>
<b>giới thiệu chơng học</b>



GV: Một trong các thơng tin dùng
hằng ngày,đợc minh hoạ ở hình
1.1 SGK Ngơn ngữ hình vẽ đợc
dùng chủ yếu để trao đổi trong kỹ
thuật trong chế tạo máy, trong xây
dựng và nhiều ngành sản xuất
khác. Đó là BV, vậy thế nào là
BVKT, nó có vai trị gì trong sản
xuất và đời sống?


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu </b>
<b>BVKT đối với sản xuất</b>:


- Yêu cầu HS đọc ND SGK phần
I.


- Đa ra các tranh minh hoạ: ngơi
nhà , mơ hình vật thật (đinh vít,
trục xe đạp,...)? những cơng trình
và sản phẩm đó đợc làm ra nh thế
nào? muốn cơng trình hay sản
phẩm làm ra đúng nh ý muốn của
ngời nghĩ ra nó, ngời thiết kế
phải thể hiện qua ngôn ngữ nào?
- Quan sát H1.2 SGK, trả lời câu
hỏi: trong q trình SX, ngời cơng
nhân cần dựa vào đâu để trao đổi
thông tin về sản phẩm, cơng
trình.?



- VËy; theo em BVKT cã vai trß
gì trong sản xuất?


- Tổng hợp ghi bảng.


<b>3.Hoat ng 3: Tìm hiểu BVKT</b>
<b>đối với đời sống.</b>


-Quan sát H 1.3 SGK ( treo tranh
sơ đồ phòng ở) và trả lời: Sơ đồ
hình vẽ đó có ý nghĩa gì khi
chúng ta sử dụng nó?


* Lớp trởng báo cáo sỹ số.
1, HS mở SGK suy nghĩ
vấn đề Gv đặt ra tìm phơn
án trả lời:


- c¸c ý kiến.


-HS quan sát hình 1.1
SGK. Bài 68 SGK trang 29
-HS: Chọn thông tin hình
vẽ.


- HS dự đoán vai trò của
BVKT.


-Ghi vở ND bài mới.



<b>-</b> Cỏ nhõn đọc nhẩm
phần I: đa ra ý kiến
của mình.


-Ngời thiết kế phải thể hiện
ý tởng của mình cho ngời
khác hiểu bằng hình vẽ hay
đó chính là BVKT.


-HS ghi vë,


-HS; ngời CN cần BVKT
làm cơ sở để sản xuất hay
thi cơng cơng trình.


- ý kiÕn:


<b>TiÕt 1- Bài 1</b>
Vai trò của BVKT trong


sn xut v i sng<b>.</b>


<b>I. Khái niệm về bản vẽ </b>
<b>KT</b>


.BVKT l ngụn ng chung
của các nhà kỹ thuật, vì <i><b>nó</b></i>
<i><b>đợc vẽ theo quy tắc thống </b></i>
<i><b>nhất, </b>các nhà kỹ thuật </i>


<i>trao đổi thông tin KT với </i>
<i>nhau qua BV.</i>


<b>I. BVKT đối vi sn </b>
<b>xut:</b>


- BVKT do nhà thiết kế tạo
ra.


- Nhờ BV các chi tiết máy
đợc chế tạo và lắp ráp
thành SP máy, các cơng
trình đợc thi công đúng với
yêu cầu KT của BV.


- Nhờ BV mà ta kiểm tra
đánh giá đợc sản phẩm hay
công trình.


<b>II. BVKT đối với đời </b>
<b>sống</b>


Trong ĐS các sản phẩm,
cơng trình nhà ở....thờng đi
kèm theo sơ đồ hình vẽ hay
BVKT giúp ta:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Gợi ý: Muốn sử dụng có hiệu
quả, an tồn các đồ dùng, thiết bị,
căn hộ...ta cần phải rõ điều gì?


Tóm lại BVKT có vai trò nh thế
nào trong đời sống?


- GV chãt lại... ghi.


<b>4.Tìm hiểu BVKT trong các </b>
<b>lĩnh vực kỹ thuật</b>


-GV Treo tranh hình 1.4 YC hãy
quan sát sơ đồ và cho biết BV đợc
dùng trong các lĩnh vực kỹ thuật
nào?


- - GV chốt lại và nhấn mạnh: <i>đặc</i>
<i>trng mỗi ngành KT là khác nhau </i>
<i>nên có BVKT đặc thù riêng.</i>
-Theo em ,hiện nay , các BVKT
đợc vẽ bằng những cách nào?
- Học BV để làm gì?


<b>5. Tỉng kÕt, cñng cè, HDVN.</b>


-Yêu cầu một HS đứng lên đọc
phần ghi nhớ SGK(7)


- qua bài học em cần nhớ những
gì? Vì sao nói BVKT là “ngơn
ngữ” chung của các nhà kỹ thuật?
-BVKT có vai trị ntn đối với sản
xuất và đời sống?



<b>*HDVN:- </b><i><b>Học kỹ bài để trả lời </b></i>
<i><b>đợc 3 câu hỏi SGK trang 7</b></i>


<i><b>- §äc và chuẩn bị cho bài 2 </b></i>HìNH
CHIếU


<i><b>- Tìm hoặc làm các vật thể có </b></i>
<i><b>dạng nh hình 2.3 và một miÕng </b></i>
<i><b>b×a cøng cho tiÕt häc sau.</b></i>


-Từng cá nhân quan sát
tranh suy nghĩ để trả lời
câu hỏi của GV.


-Trả lời: - <i>Biết sơ đồ điện </i>
<i>để lắp mạch điện cho đúng</i>
<i>nguyên lý của dòng điện, </i>
<i>tránh lắp tuỳ tiện gây cháy</i>
<i>hay hỏng thiết bị.</i>


<i>- Biết sơ đồ nhà ở giúp </i>
<i>ng-ời sử dụng ngơi nhà biết bố</i>
<i>trí đồ đạc ngăn lắp khoa </i>
<i>học, tránh lãng phí...</i>
- HS quan sát và trả lời câu
hỏi.Sau đó thảo luận nhóm
để hoàn thành câu trả lời.
- VD<i>:+ </i>



... chúng đều cần đến BV.
-HS trả lời,...
-Học BV để áp dụng vào
SX và ĐS(vai trò nh ở
trên), tạo điều kiện học tốt
các mơn học khác nh: hình
học,vật lý, hoá học, mĩ
thuật...


- HS đọc phần ghi nhớvà
trả lời câu hỏi của GV.
- vì nó đợc vẽ theo quy tắt
chung và đợc dùng để trao
đổi thụng tin KT.


- HS...


Hs ghi lại phần chuẩn bị ở
nhµ cho tiÕt häc sau.


phÈm;


-sử dụng sản phẩm hay
cơng trỡnh ỳng KT v
khoa hc.


-biết cách khắc phục, sữa
chữa.


<b>III. BVKT trong các lĩnh </b>


<b>vực kỹ thuật.</b>


1. BVKT liờn quan đến
nhiều ngành kỹ thuật khác
nhau; mỗi lĩnh vực lại có
một loại BV riêng.


2. Các BVKT đợc vẽ thủ
cơng hoặc bằng trợ giúp
của máy tính.


Ngµy soạn :


Ngày dạy: 21/8/2012

<i> </i>

<i>Tiết 2 - Bài 2:</i>



hình chiếu



I. mục tiêu<b><sub>;</sub><sub> GV cần làm cho HS:</sub></b>


1. Hiu c thế nào là hình chiếu, nhận biết đợc các hình chiêú của vật thể trên BVKT
2. Có kỹ năng nhận ra các hình chiếu trên một bản vẽ.


3. Có thái độ học tập đúng và nghiêm túc.


*Trọng tâm: Hiểu k/n và nhận biết đợc các hình chiếu trên BV.


II. chuẩn bị :<sub>Cho cả lớp : Một hình hộp và khối hộp có mở ra đợc(vd: bao diêm); một hình </sub>


hộp mở ra đợc sáu mặt(bộ đồ dùng CN8).Một đèn pin hoặc đèn chiếu khác.Bìa màu (cứng)
để cắt thành 3 MP hình chiếu.



III

. tổ chức các hoạt động day học:



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiểu kết


HĐ1: <b>ổn định, kiểm tra, vào </b>
<b>bài:</b>


- <i>BVKT có vai trị gì đối với sản </i>
<i>xuất và đời sống?</i>


- GV gọi 1học sinh trả lời.


*Vào bài :Nhà thiết kế muốn thĨ
hiƯn ý tëng cđa m×nh vỊ mét vËt
thĨ ,một chi tiết máy hay một
công trình , bằng cách vẽ ra các
hình chiếu của nó trên một bản
vẽ.


<i>Vậy, thế nào là hình chiếu của vật</i>
<i>thể? (Ghi bài mới)</i>


<b>HĐ2: Tìm hiểu khái niệm về </b>
<b>hình chiếu:</b>


-HS lên bảng trả lời câu hỏi
của GV.


-HS dự đoán ,



- Mở SGK (TR8) ghi vở.


<i><b>Tiết 2 ;Bài 2:</b></i>


<b>Hình chiếu</b>


<b>I. Khái niệm về hình </b>
<b>chiếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV dựng đèn pin chiếu 1 vật thể
sao cho hình chiếu của nó in trên
bảng. Hãy quan sát và xem hình
2.1 SGK để tìm hiểu <i>thế nào là </i>
<i>hình chiếu của 1 vật thể? Mặt </i>
<i>phẳng chiếu là mặt nào? các </i>
<i>đ-ờng nh thế nào tia chiếu?</i>


<b> </b>
<b> </b>S


<b>A </b>


<b>A,</b>


- Cá nhân quan sát và tìm thế
nào là hình chiếu của vật thể.
- HS trả lời : hình in trên mặt
phẳng bảng là hình chiếu
của vật thể, mặt phẳng bảng


gọi là mặt phẳng chiếu. Các
tia sáng đi từ nguồn sáng
qua các điểm của vật thể
xuống mặt phẳng chiếu gọi
là các tia chiếu. (Các tia này
phân kỳ)


chứa hình chiếu của vật thể
+ Điểm A trên vật thể có
hình là điểm A,<sub>.</sub>


+ Tia sáng đi từ nguồn
sáng S qua điểm A xuống
điểm chiếu A,<sub> gọi là tia </sub>


chiếu SAA,


+ Hình chiếu của vật thể
bao gồm tập hợp các điểm
chiếu của vật thể trên mặt
phẳng chiếu.


<b>HĐ 3: Tìm hiĨu c¸c phÐp chiÕu</b>


<i>Quan sát hình 2.2 SGK và nhận xét về đặc điểm </i>
<i>các tia chiếu trơng các hình a,b,c?</i>


GV Ngời ta dùng phép chiếu nào để vẽ các hình
chiếu trong BVKT?



-Phép chiêú // và phép chiếu xuyên tâm dùng để
làm gì? Giới thiệu hình phối cảnh ba chiều của
một ngôi nhà minh họa cho BV thiết kế ngơi nhà
đó.


<b>II. C¸c phÐp chiÕu:</b>


- HS :Trao đổi v nhn xột:


+Phép chiếu xuyên tâm có các tia chiếu
phân kú xuyªn qua vËt xuèng MP chiÕu
+PhÐp chiÕu song song có các tia chiếu
song song với nhau.


+Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu
vừa song song vừa vuông góc với MP
chiÕu.


-HS :Ngời ta dùng phép chiếu vng
góc để vẽ các hình chiếu của vật thể
trong BVKT.


- phép chiếu // và phép chiếu xuyên
tâm dùng để vẽ hình phối cảnh ba
chiều bổ sung vào BVKT minh ha
thờm cho bn v.


<b>HĐ 4:Tìm hiểu các hình chiếu vuông góc:</b>


*GV dùng trực quan giới thiệu


các MP chiÕu:


-Gập miếng bìa cứng thành 3MP
chiếu, giới thiệu đây là hình
chiếu đứng, bằng, cạnh.
- Thế nào là MP chiếu đứng?
Chiếu bằng? chiếu cạnh?


-HS quan sát , nhận biết
và độc lập trả lời câu hỏi
của GV.


+MP chiếu đứng là...
+MP chiếu bằng là...
+MP chiếu cạnh là...
HS khác nhận xét và bổ
sung , ghi v.


<b>III. Các hình chiếu vuông </b>
<b>góc</b>


<b>1.Các MP chiếu.</b>


<b>+</b>Mt chớnh din l MP chiu
ng


+Mặt nằm ngang là MP
chiếu bằng.


+Mặt bên phải là MP chiếu


cạnh.


O


A


B
C


A


B


C


A


B <sub>C</sub>


D


A


B C<sub></sub>


D


A


B C



D


A


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Lµm trùc quan tiÕp:


_Đặt vật trớc 3 mp chiếu nh thể
nào là đúng? GV đặt thử sai sau
đó chỉ rõ đặt cách đặt đúng là
nh thể nào.


- Hình chiếu đứng có hớng chiếu
nh thế nào?...


-Gợi ý cách quan sát vật thể đặt
trớc 3 MP chiu:


+ Nhìn vật trớc tới ta quan sát
thấy mặt nào của vật thể? Nó có
hình dạng ntn?...tơng tự cho
các hình chiếu khác...


<b>2.Các hình chiếu: SGK </b>
<b>(tr9)</b>


<b>H 5: Xác định vị trí của các hình chiếu vật thể trong một bản vẽ kỹ thuật</b>



<i>GV: nhìn vào hình 2.5 SGK em hãy </i>
<i>cho biết các hình chiếu đứng, bằng, </i>
<i> cạnh của vật thể vừa xác định đợc ở</i>


<i> phần trên đợc sắp xếp nh thế nào</i>
<i>trong 1 BVKT?</i>


<i><b>HS ghi vë:</b></i>


<i>-Hình chiếu bằng ở dới hình chiếu đứng;</i>
<i>-Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng;</i>
<i>-Cạnh thấy vẽ bằng nét liền đậm;</i>


<i>-Cạnh khuất vẽ bằng nét đứt; Đờng bao các mp chiếu quy c khụng v.</i>


<i><b>HĐ 6: Củng cố và dặn dò về nhµ:</b></i>


-<i>GV đặt CH kiểm tra HS qua b học ta nhớ đợc những gì?</i>


+<i>Thế nào là hình chiếu của vật thể? Ngời ta dùng phép chiếu nào để vẽ hình chiếu 1 vật </i>
<i>thể?</i>


<i>+ Một vật thể thờng đợc biểu diễn trên mấy hình chiếu? đó là những hình chiếu nào? Vị </i>
<i>trí của các hình chiếu đó trên bản vẽ kỹ thuật?</i>


<i>-Cho HS lµm bµi tËp SGK (tr10)</i>


- HDVN: +Học thuộc phần ghi nhớ và trả lời các c©u hái trong SGK.


+Đọc thêm mục:”Có thể em cha biết” đẻ hiểu rõ các quy định về khổ giấy, về


nét vẽ, độ rộng nột v trong mt BVKT.


Ngày soạn :


<i>Ngày dạy : 23/8/20</i>



<b>Tiết 3- Bài 3:</b>


<b>Thực hành</b>

<b> : hình chiếu của vật thĨ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. KN ; Rèn kỹ năng nhận dạng và vẽ hình chiếu của các khối hình đơn giản, khuyến
khích vẽ hình phối cảnh của vật thể hình khối đơn giản. Biết phối hợp nhóm để hồn thành
cơng việc TH.


3.TĐ: Có thái độ học tập đúng đắn và nghiêm túc.


*Trọng tâm: Biét đợc sự liên quan giữa hớng chiếu và hình chiếu . Biết cách bố trí các
hình chiếu vật thể trên bản vẽ.


<b>II. Chuẩn bị:- </b>GV :Chuẩn bị hình khối đã học ; Tranh hình ví dụ in mẫu sau:


<b>-</b> HS : Chuẩn bị giấy khổ A4 ; bút chì, thớc thẳng chia khoảng, tẩy...


<b>III.T chc cỏc hot ng dy và học:</b>
<b>HĐ1: ổn định, kiểm tra, giới thiệu bài học:</b>


<b>-</b> GV yêu cầu HS nêu Mục tiêu bài học.- SGK trang 13


<b>-</b> Nội dung TH: + Đọc các hớng chiếu (A,B,C) tơng ứng với các hình chiếu nào (1,2,3)


hồn thành bảng 3.1 SGK trang14. + Vẽ lại các hình chiếu theo đúng vị trí quy ớc vào
khổ giấy A4


<b>-</b> Thực hiện tiến trình (mụcII-SGK trang13)


<b>HĐ2: Hớng dẫn các bớc thực hành:</b>


<b>-</b> GV: Nêu cách trình bày bài làm trên khổ giấy A4 hoặc trong vở bài tập. (Chú ý vị trí


các hình chiếu)


<b>-</b> HD HS vẽ nội dung khung bản vẽ, khung tên.


- Trình bày câu hỏi và phần bảng 3.1 ở phía sau mặt kia của bản vẽ.


<b>HĐ3: Tổ chức thực hành: </b>


<b>-</b> Tng HS thc hnh độc lập theo HD của GV


<b>-</b> Lu ý cách đặt thớc vẽ các cạnh của hình chiếu dựa vào đờng khung bản vẽ để hình
cân đối.


<b>-</b> Xác định đúng vị trí (hình chiếu đứng vẽ trớc ở góc trái trên cùng bản vẽ sao cho vị trị
HC bằng và HC cạnh vẽ tiếp sẽ đợc bố cục cân đối hợp lý trên bản vẽ)


<b>-</b> KhuyÕn khÝch c¸c em vÏ thêm hình phối cảnh bên cạnh các HC


<b>-</b> GV trực tiếp đén các bàn rút kinh nghiệm các lệnh lạc hoặc phát hiện năng khiếu vẽ
tốt ở HS trớc toµn thĨ líp häc.



<b>HĐ4: Tổng kết và đánh giá bài thực hành</b>


 Bài làm của HS thu lại và đánh giá (chấm) dựa trên đáp án sau:


B


C


A
H×nh 3.1


h×nh chiÕu (1)


Tr ờng THCS TTNC Bò -Đ.C Tản Lĩnh
Ba Vì - Lớp:...


<b>Vật liệu</b> <b>Tỉ lệ</b> <b>Bài tập</b>


<b>Ng ời vẽ</b>
<b>Kiểm tra</b>


Trần Văn Chi (5) 15.09.0 (6)


(2) 1:2 (3) 01.03(4)
(7) (8)


140


20 30 20



3


2


1


6


8


1 0


20
20


30


70


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a, Đọc các hình chiếu vào bảng 3.1 <sub>b, Vị trí các hình chiếu.</sub>


<b>-</b> GV nhận xét bài thực hành của hs theo tiêu chí sau:
+ Sự chuẩn bị (giấyA4, bút chì, thớc, tẩy....)


+ Thc hin tin trỡnh có theo đúng HD của GV khơng – kết quả bài tập TH nh thế
nào?


+ Thái độ học tập .


<b>-</b> GV cịng HD HS biÕt c¸ch tù kiĨm tra bài thực hành của mình theo tiêu chí trên và


dựa vào mục tiêu của bài học.


<b>-</b> <b>HDVN: </b>


+ Đọc trớc bài 4 SGK


+ Khuyến khích HS làm mô hình các khối đa diện ở hình 4.1 SGK trang 15; có thởng
điểm


+Khuyến khích HS làm mô hình các khối tròn xoay ở hình 6.2 SGK trang 23; có thởng
điểm




---Ngày soạn :


Ngày dạy:28/8/2012


<i>Tiết 4: Bài 4:</i>



bản vẽ các khối đa diện



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức : Nhận dạng và đọc bản vẽ đôn giản của các khối đa diện co bản nhe hình hộp
chữ nhận, hình lăng trụ đều, hình chóp đều...


2. Kĩ năng : Biết cách quan sát, đọc hình chiếu, vẽ hình chiếu,sắp xếp vị trí các hình chiếu
của vật thể. Phân biệt các hình chiếu trong một bản vẽ.



3. Có thái độ học tập đúng.

Giỏo dục tớnh cẩn thận,chớnh xỏc



*Trọng tâm: Nhận ra và vẽ đợc các hình chiếu của khối hình đơn giản


II. CHUẨN BỊ :



<i>+ Đối với giáo viên:</i>

Mẫu vật: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp


đều , bìa cứng 3 mpc, bao diêm.



<i>+ Đối với học sinh: </i>

Mỗi tổ chuẩn bị một mẫu vật : Hộp phấn, hộp bút.


III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC



1. Ổn định tổ chức lớp :


X


<b>3</b>



X


<b>2</b>



X


<b>1</b>



<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong giờ



3. Giảng bài mới:



ĐVĐ: Khối đa diện là một khối được bao bởi các hình đa giác phẳng. Để nhận


dạng được các khối đa diện thường gặp: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều,


hình chóp đều: Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ


đều, hình chóp đều. Chúng ta cùng đi nghiên cứu bài: “ Bản vẽ các khối đa diện “


Hoạt động của giáo viên và học sinh

<i>Nội dung kiến thức cơ bản</i>



GV: Cho HS quan sát hình 4.1 và mơ


hình



HS: Quan sát và nghiên cứu



? Các khối hình học được bao bởi các


hình gì?



GV: Kết luận



GV: Cho HS quan sát hình 4.2 và


kèm theo vật thật



? Hình hộp chữ nhật được giới hạn


bởi các hình gì? Các cạnh và các mặt


của hình hộp có đặc điểm gì?



HS: Hoạt động theo nhóm trả lời


GV: Kết luận như SGK



GV: Yêu cầu H tham khảo nội dung


câu hỏi SGK và trả lời




HS: Quan sát trả lời


GV: Kết luận



GV: Gọi H lên bảng vẽ 3 hình chiếu


GV: Yêu cầu H xem tranh và mơ hình


HS: Quan sát tranh



? Trả lời câu hỏi trong SGK


HS: Nghiên cứu và trả lời


GV: Kết luận



GV Tương tự như phần hình chữ nhật


HS tự trả lời, lập bản và ghi vào vở


GV Cho hs qsát tranh và mơ hình


? Cho biết khối đa diện ở hình 4.6


SGK được bao bởi các hình gì ?


GV vẽ hình 4.7 lên bảng và hs trả lời


3 câu hỏi sgk để điền vào bảng 4.3.


GV : Nhận xét, Đưa ra đáp án đúng



<i>I. Khối đa diện </i>



Khối đa diện được bao bởi các hình đa giác


phẳng



II.

<i>Hình hộp chữ nhật</i>



1.Thế nào là hình hộp chữ nhật




Hình hộp chữ nhật được bao bởi 6 hình chữ


nhật



2. Hình chiếu của hình hộp chữ nhật


B ng 4.1



Hình Hình chiếu

Hình dạng kích thước



1

Đứng

HCN

a,h



2

Bằng

HCN

a,b



3

Cạnh

HCN

b,h



<i>III. Hình lăng trụ đều</i>



1. Thế nào là hình lăng trụ đều



Hình lăng trụ đều là hình bao bởi 2 mặt đáy là 2


hình đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là


các hình chữ nhật bằng nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hình Hình chiếu Hình dạng kích thước


1 Đứng HCN a,h


2 Bằng Tam giác a,b


3 Cạnh HCN b,h



<i>IV. Hình chóp đều</i>



1.Thế nào là hình chóp đều SGK



2.Hình chiếu của hình chóp đều B ng 4.3



Hình Hình
chiếu


Hình dạng kíchthước
1 Đứng Tam giác cân a,h


2 Bằng H.vuông a


3 Cạnh Tam giác cân a,h

* Chú ý :(SGK - T18)



4. Củng cố: ? Dựa vào các phần đã học trên hãy cho biết các khối đa diện được xác


định bằng kích thước nào?



5. Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị đồ dùng bài 5 thc hnh



Ngày soạn :


Ngày dạy :30/8/2012


<i>TiÕt 5 : Bµi 5:</i>



Thực hành

<i> :</i>

đọc bản vẽ các khối đa diện




I.<b> . Mơc tiªu:</b>


1. KT: Luyện đọc đợc các hình chếu của vật thể là các khối đa diện ( theo mẫu đọc ở
bảng 5.1 SGK(20)).Phát triển óc tởng tợng của HS.


2. KN ; Rèn kỹ năng vẽ hình chiếu của các khối hình đơn giản, tập vẽ hình phối cảnh
của vật thể hình khối trên. Rèn KN đọc BV có sẵn hình chiếu,đọc kích thớc vật thể ở trên
mỗi hình chiếu.Biết phối hợp nhóm để hồn thành cơng việc TH.


3.TĐ: Có thái độ học tập đúng đắn và nghiêm túc.


*Trọng tâm: Rèn kĩ năng đọc và vẽ các hình chiếu các khối hình học đơn giản.


<b>II. Chn bÞ: - In phiÕu häc tËp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

III.Tổ chức cỏc hot ng dy v hc:



HĐ của Thầy HĐ cña HS


<b>HĐ1: ổn định;kiểm tra; giới thiệu bài học.</b>


GV đa ra một khối hình lăng trụ và đặt nằm
( khác đặt đứng ở tiết học trớc);KT hs:


<i>Nếu mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều </i>
<i>đặt // vơí mp chiếu cạnh thì hình chiếu </i>
<i>cạnh ;hình chiếu bằng l hỡnh gỡ?</i>


-GV giới thiệu mục tiêu và nội dung tiến trình
giờ thực hành ghép bài 3 và bài 5 SGK.Kiểm


tra khâu chuẩn bị giấy A4


.


<b>HĐ2: Hớng dẫn nội dung phần thực hành:</b>
<b>GV</b> hớng dẫn HS cách trình bày các nội dung
cơ bản của một bài thực hành vẽ hình chiếu
trên khổ giấy A4 .


-Yờu cu HS c phần nội dung thực hành
SGK (20)


Xem các hình chiếu 1,2,3 là hình chiếu nào?
nó có đợc tơng ứng với hớng chiếu nào? A
hay B hay C? hoàn thành bảng 3.1 SGK (14).
-Tìm xem mỗi BV 1,2,3,4 đã biểu diễn vật
thể nào A,B,C,D trong hình 5.2? từ đó HĐ
nhóm để hồn thành bảng 5.1 SGK.
-Tại sao các bản vẽ 1,2,3,4( ở H5.1 SGK )
biểu diễn các vật thể A,B,B,C,D lại chỉ có
2hình chiếu? Em hãy vẽ thêm hình chiếu
cạnh của vật thể và sắp xếp đúng QƯ cho đầy
đủ .


-GV híng dẫn các bớc tiến hành thực hành
bài 3SGK (13) vµ bµi 5 SGK (21)


-Lớp trởng b/c ss
- ổn nh lp hc



-Ôn lại bài cũ; một HS lên bảng trả lời câu
hỏi và vẽ hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng
của khối lăng trụ nằm.


- HS khác nhận xÐt vµ bỉ sung,


- Cá nhân đặt phần chuẩn bị giấy A4 trớc


mỈt.


-HS đọc nội dung và phần các bớc tiến hành
TH nh SGK trang13và 20+21


-Tr¶ lêi c©u hái cđa GV:


<i>+ Hình 3.1 hình chiếu 1 biểu diễn vật thể </i>
<i>theo hớng chiếu B Tc là hình chiếu bằng</i>
<i>Hình 2 biểu diễn vật thể theo hớng chiếu C </i>
<i>tức là hình chiếu cạnh. Hình 3 biểu diễn vật </i>
<i>thể theo hớng chiếu A tức nó là hình chiếu </i>
<i>đứng.</i>


<i>+ H×nh 5.1&5.2: H×nh chiÕu 1 biĨu diƠn vËt </i>
<i>thĨ B; h×nh chiÕu 2 biĨu diƠn vËt thĨ A; H×nh</i>
<i>chiÕu 3 biĨu diƠn vËt thĨ D; h×nh chiÕu 4 </i>
<i>biĨu diƠn vËt thĨ C.</i>


<i>+ Các BV ở Hình 5.1 thiếu một hình chiếu </i>
<i>cạnh vì muốn chúng ta </i>–<i>ngời học phải tìm </i>
<i>ra cho đúng và vẽ bổ sung cho đúng vị trí </i>


<i>cacs hình chiếu trên 1 BV.</i>


GV giới thiệu một mẫu trình bày một bản vẽ để HS biết cách thực hiện: (Chọn một trong
bốn BV ở hình 5.1 và h 5.2 SGK để vẽ theo tỷ lệ phù hợp 2:1)


<b>HĐ3 Tổ chức cho HS thực hành vẽ hình chiếu và đọc BV hình chiếu vào bảng 3.1 &5.1 </b>
<b>trong khổ giấy A4 .</b>


GV - Gi¸m s¸t HS thùc hành vẽ ,điều chỉnh uốn nắn kịp thời.


<b>-</b> Kim tra phát hiện điển hình làm tốt và làm sai để rỳt kinh nghim trc lp.


<b>-</b> Nhấn mạnh cần chú ý khi vÏ:


+ Phải xđ hình dạng hình chiếu trớc khi tiến hành vẽ .
+ Đầu tiên vẽ mờ , sau đó vẽ đậm.


+ Vẽ theo đúng tỷ lệ.


+ Vẽ cân đối trên BV (YC thẩm m)


+ Kẻ bảng 3.1 và bảng 5.1 vào góc phải của BV,hoặc sang hẳn mặt bên của tờ giấy.


<b>HĐ 4: Tỉng kÕt vµ giao bµi tËp vỊ nhµ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bố cục hình vẽ có đúng theo u cầu qui ớc khơng? ví dụ về ddờng nét biểu diễn đúng
khơng?..


- ý<sub> thøc trong giê thùc hµnh nh thÕ nµo? cã bị nhắc nhở không?..</sub>



*GVHDVN: - Hoàn thành bài tập trong SGK.


- Đọc và chuẩn bị bài 6 SGK .S u tầm hình khối có dạng nh hình 6.2 SGK (23)
Nếu chuẩn bị tốt và có chất lợng sẽ đợc thởng điểm cho phn thc hnh.


Ngày soạn :


Ngày dạy :06/9/201


<i>Tiết 6: Bài 6:</i>



bản vẽ các khối tròn xoay



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT: Nhn dng c cỏc khối trịn xoay thờng gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu, chỏp cầu,
đới cầu nón cụt,....


2.KN: Đọc đợc bản vẽ vật thể có dạng hình trụ,hình nón, hình cầu.
Biết vẽ các hình chiếu của các khối tròn xoay cơ bản ở trên.
3. TĐ : Rèn ý thức học tập nghiêm túc t giỏc v hiu qu.


*Trọng tâm: Đ/n khối tròn xoay, vẽ các hình chiếu của hình trụ,hình nón, hình cÇu.


<b>II. Chuẩn bị</b>: - GV : cấc khối trịn xoay có sẵn ở bộ đồ dùng dạy học cơng nghệ.


<b>-</b> Hs: Kẻ sẵn các bảng 6.1,6.2;6.3 và các hình chiÕu 6.3;6.4;6.5 SGK vµo vë.


<b>-</b> GV in phiếu học tập các hình 6.3;6.4;6.5 và bảng đọc 6.1;6.2;6.3 theo số nhóm.



<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: ổn định và kiểm tra bài cũ:</b>


<b>-</b> KT +Nêu cách nhận ra các khối hình chữ nhật, hình lăng trụ đều?
+Nhận xét và bổ sung cho điểm.


<b>-</b> GV giới thiệu bài học: có phải tất cả các khối hình đều tạo bởi các đa giác phẳng?
thực tế các vật thể đợc tạo bởi hình ghép nhiều hình với nhau trong đó có cả các MP
các mặt cong, mặt trịn xoay ví nh cái bát cái đĩa, lọ hoa vậy.


<b>-</b> Bài này ta chỉ NC các khối trịn xoay có cấu tạo n gin. Bi 6 tit 5


<b>HĐ2; Tìm hiểu khái niệm về hình khối tròn:</b>


HĐ của thầy HĐ của HS Tiểu kết


1.KN:


Đặt lên bàn một số khối hình sẽ phải
NC .Em hÃy quan sát và cho biết tên
gọi các hình trên?


-Trong i sng hng ngy em cũn
thy có những hình trịn xoay nào
khác? Theo em các vật đó đợc tạo ra
theo cách nào? Bây giờ ta tập trung
quan sát 3 hình trịn xoay có tên là
hình trụ; hình chóp, hình cầu:


_GV giới thiẹu các khối hình trên có


trục quay đợc ; u cầu HĐ nhóm (3
phút) điền từ cịn thiếu trong ba phát
biểu ĐN hình ở SGK(23)


-Gv tỉng hỵp kết quả phát biểu
thế nào là hình trụ? Hình nón? Hình
cầu? Thế nào là khối tròn xoay?


<b>HĐ3 Tìm hiểu các hình chiếu của </b>
<b>ba hình trụ, nón, cầu:</b>


1.GV a ra hình trụ đặt vị trí đứng
nh SGK trớc 3 MP chiếu Bằng phép
chiêu vng góc em hãy XĐ 3 hỡnh
chiu ca hỡnh tr ny?


-Trên mỗi hình chiếu em hÃy xđ kích
thớc của vật thể? Hoàn thành bảng
6.1 SGK


_ Trao i vi c lp kt quả đọc các
hình chiếu và đọc kích thớc .


-Gv chốt lại và yêu cầu HS vẽ các


M SGK (23) ghi vở
-Quan sát và nhận xét
cho ví dụ vật có dạng
hình trịn xoay trong đời
sống: Bát, đĩa ,chai, lọ,


chum ,vại ,bóng đèn...
- Các vật trịn xoay đợc
tạo ra bằng thủ cơng có
bàn xoay hoặc bóng đền
tạo ra bằng PP thổi thuỷ
tinh núng chy.


-HĐ theo nhóm phần
điền từg còn thiếu SGK
(23)


-Báo cáo kết quả và nhận
xét kết luận vê KN các
khối hình.


-Quan sỏt hỡnh c hỡnh
dng cỏc hỡnh chiếu của
khối trụ(theo pp chiếu
vng góc)


-Đọc từng kích thớc cao
h, đờng kính đáy d, biểu
diễn ở hình chiếu nào?
-Thảo luận với lớp về kết
quả đọc bảng 6.1 SGK
-Cá nhân vẽ hình chiếu
và ghi vở bảng đọc 6.1.


<b>I. Khèi trßn xoay:</b>



1.VD: Hình trụ, hình
nón, hình cầu, hình chỏm
cầu, hình đới cầu;


(thïng phi, c¸i nãn
c¸i phiễu, quả cầu, lọ
hoa, viên phấn...)


2.KN:SGK phn ó in
từ đúng.


<b>II. H×nh chiÕu cđa h×nh </b>
<b>trơ, h×nh nãn, h×nh cÇu:</b>


1.Hình trụ:
+đọc hình chiếu
+vẽ hình chiếu(VN)
2.Hình nón: SGK
+Đọc...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hỡnh chiu ỳng Q vo v.


2.Với hình nón và hình cầu GV tiến
hành tơng tự nh với hình trụ.


GV :Qua việc xđ 3 bản vẽ hình chiếu
của 3 vật thể trên đây em có nhận xét
gì về các hình chiếu đứng và hình
chiếu cạnh của chúng?



-Chốt : chính vì cc hình chiếu đều
biểu diễn cùng một kích thớc của vật
nh vậy, cho nên trong 1 bản vẽ ta có
thể bỏ bớt đi một hình chiếu đứng
hay bằng giống nhau đó( Ko bỏ đi hc
đứng) mà vẫn biểu diễn đầy đủ hình
dạng và kích thớc của vật thể.


-HS phát hiện: Các hình
chiếu đứng và bằng là
giống nhau,riêng hình
chiếu của hình cầu là cả


3 HC đều giống nhau. 2.Hình cầu: SGK+Đọc...
+Vẽ....


<b>H§4. Tỉng kÕt ,cđng cè, HDVN</b>:


+Qua bài học ta cần ghi nhớ những gì? Hs đọc phần ghi nhớ SGK(25)


+GV đặt hình trụ quay nằm ngang và hỏi ? Hình chiếu đứng ,cạnh, bằng của khối trụ bây giờ
sẽ là những hình gì? Tơng tự với hình nón nếu đặt mặt đáy nón song song vơi MP chiếu cạnh?
*HDVN: Học và trả lời các câu hỏi SGK (25) và đọc vẽ hình chiếu của các vật thể hình
6.7-SGK(26)- Đọc và vẽ hình chiếu hình 7.1 SGK(27).Chuẩn bị sẵn khung bản vẽ khổ giấy A4.




Ngày soạn :


Ngày dạy : 11/9/2012

<i> </i>

<i>TiÕt 7: Bµi 7:</i>




<i>Bài tập thực hành :</i>

đọc bản vẽ các khối trịn xoay



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1.KT: </b>Luyện đọc các bản vẽ của các hình chiếu của vật thể có dạng khối trịn xoay.
Phát huy trí tởng tợng khơng gian


2. KN - Rèn kỹ năng đọc và vẽ hình chiếu.
3. TĐ Thực hiện nghiêm túc có kết quả.


*Trọng tâm: Đọc và vẽ đợc hình chiếu của các hình trịn xoay cơ bản trong SGK


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


1. GV chuẩn bị mơ hình nón cụt,nửa hình trụ,chỏm cầu,đới cầu.
2. HS vẽ các hình 7.1; H7.2 và bảng kê 7.2 & 7.2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b> HĐ 1: ổn định tổ chức, kiểm tra ban đầu:</b>


- Gv đa ra 3 mơ hình nón cụt, chỏm cầu,đới cầu, nửa hình trụ đặt nh SGK hỏi: ba hình này
có tên gọi là gì? em hãy xđ các hình chiếu tơng ứng cho mỗi hình? Hồn thành bảng 6.4
SGK (26). GV phát phiếu học tập tới các nhóm và yêu cầu HĐ nhóm trong 3 phút.
- Gv kiểm tra việc tập của nhóm bất kỳ nhận xét và cho điểm.


-Các nhóm báo cáo kết quả,HS nhóm khác nhận xét bổ sung.
HS cả lớp thực hiện đọc bảng 6.4 vào vở..


<b>H§ 2: Hớng dẫn phân tích hình chiếu của các vật thể hình 7.2 SGK(27+28)</b>



HĐ của GV HĐcủa HS


- GV yờu cu quan sát h7.1 đối chiếu các bản
vẽ hình chiếu 1,2,3,4 xem nó biểu diễn vật
thể nào ở h7.2?(A,B,C,D?)


- Mỗi bản vẽ trên h 7.1 có mấy hình chiếu?
Ta cần phân tích vật thể để tìm nốt hình chiu
cũn li.


- Nhìn từ trái sang phải vật thể D ta có hình
dạng của HC là hình gì? nó giống với hình
chiếu nào? tơng tự cho BV sè 2,3,4 vËt thÓ
B.,A,C...


- Vật thể D đợc cấu tạo bởi những khối hình
cơ bản nào?


- Tơng tự vât thể B,A,C đợc cấu tạo bởi những
khối hình cơ bản nào đã học?


- HS quan sát và đối chiếu cho nhận xét:
+BV số 1 biểu diễn vật thể D


+BV sè 2 biĨu diƠn vËt thĨ B
+BV sè 3 biĨu diƠn vËt thĨ A
+BV sè 4 biĨu diƠn vËt thĨ C


- Mỗi BV thiếu 1 hình chiếu, BV 1,2 thiếu


HC c¹nh,BV 3,4 thiÕu HC b»ng.


<b>-</b> HS phát hiện ra hình chiếu cịn lại
giống một hình chiếu đã biết.


<b>-</b> Hiểu rõ vì sao lại vẽ thiếu( đã học).
-Vật thể D đợc tạo bởi 3 khối hình cơ bản là:
Hình trụ, hình nón cụt,hình hộp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV tổng hợp các ý kiến và diễn giải quy
trình làm bài thực hành trên khổ giấy A4.


+ Chn mt BV và vật thể em thích để vẽ vào
khổ giấy trên thêo đúng quy ớc (vẽ thêm cả
hình chiếu cịn thiếu vừa phân tích),sau đó kẻ
bảng 7.1&7.2 vào mặt sau tờ giấy để tóm tắt
đọc BV.Hình 7.1 và hình 7.2 SGK


- Vật thể A đợc tạo bởi 2 khối hình là: hình
trụ , hình hộp.


- Vật thể C đợc tạo bởi 2 khối hình là: hình
hộp , hình nón cụt.


<b>H§ 3: Tỉ chøc thùc hành:</b>


<b>-</b> Cá nhân HS làm bài thực hành theo hớng dÉn cđa GV


<b>-</b> Chú ý bài vẽ bằng bút chì 2b.Dùng đồ dùng học tập để vẽ đúng quy tắc.



<b>-</b> GV giám sát HS làm bài phát hiện các sai lệch kịp thời uốn nắn sữa sai,rút kinh
nghiệm trớc cả lớp.


<b>-</b> Bài làm hoàn thành trên trong tiết học. Cuèi giê GV thu bài về chấm điểm.


<b>H 4: Tng kt v HDVN: -</b>Gv chọn ra các bài vẽ đẹp và bài còn cha tốt để rút kinh
nghiệm trớc lớp.-HD – HS biết tự nhận xét bài làm của mình về các mặt: chuẩn bị giấy, chất
lợng nét vẽ, sự tơng ứng giữa các hình chiếu cùng biểu diễn một vật thể, ý thức làm bài trên
lớp.


<b>- HDVN: Đ</b>ọc trớc bài 8+9 SGK trang 29+31. Tự giác ôn tập về bản vẽ các khối hình học đã
học.


<i><sub> </sub></i>



Ngày soạn :


Ngày dạy: 13/9/2012


<i>Chơng 2:</i>

<i>Bản vẽ kỹ thuật</i>



<i>Tiết 8 - Bài 8 : </i>

<b>khái niệm về hình cắt mặt cắt</b>



<i> </i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Biết được khái niệm và cơng dụng của hình cắt


- Kỹ năng: Nhận dạng được vật thể dưới hình thức mặt phẳng cắt




BiÕt thªm kÝch thíc cđa một khung tên trên một bản vẽ khổ giấy A

4

.( khỉ



giÊy 297x210;khỉ khung tªn: 32x140



- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và yêu thích vẽ kỹ thut.


*Trọng tâm : K/n về hình cắt , mặt cắt.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


<i><b>-</b></i> <i>Tranh hỡnh bi 8+9 cú mẫu bản vẽ.( BV ống lót),bảng trình tự đọc BVCT( B. 9.1)</i>


<i><b>-</b></i> <i>Mô hình ống lót </i><i> mặt cắt hình c¾t.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và hc:</b>


HĐ của thầy HĐ của HS Tiểu kết


<b>H1. n nh, kiểm tra, giới </b>
<b>thiệu bài học:</b>


-Ta đã học bài 1


VTCBVKTTĐSVTKT. BVKT có
liên quan tới những lĩnh vực kỹ
thuật nào?


- Trong chơng học này chúng ta dề
cập tới BVKT của ngành cơ khí và
ngành xây dựng.



- Tại sao <i>BVKT là ngôn ngữ chung </i>
<i>của các nhà KT? </i>


<b>HĐ 2: Tìm hiểu thế nào là hình </b>
<b>cắt- mặt cắt:</b>


-GV ly 1 s VD v s cn thit
phải hiểu rõ bên trong vật thể ntn?
-GV giới thiệu mơ hình ống lót(đã
phóng đại nhiều lần) Ta dùng pp sử
dụng mặt cắt,mp chiếu, hình cắt để
mơ tả bên trong ống lót này.
- Giới thiệu KN mặt cắt tt,mp
chiếu ,cách cắt vật thể nh SGK
(30) bằng hình ảnh thật trên mơ
hình.


-Hãy quan sát xem hình nhận đợc
ở <i>mp chiếu có dạng hình gì? phần </i>
<i>gạch gạch thể hiện phần nào của </i>
<i>vật thể?phần trống để trắng thể </i>
<i>hiện phần nào của vật? </i>


-<i>Hình nhận đợc mà phần vật thể </i>
<i>còn lại sau khi mp cắt cắt qua </i>
<i>chiếu trên mp chíêu gọi là hình cắt</i>
<i>của vật thể đó?</i>


-Vậy em <i>hiểu thế nào là hình cắt? </i>
<i>nó dùng đẻ làm gì? qui ớc phần bị </i>


<i>mp cắt cắt qua đợc vẽ ntn?</i>


-Líp trëng b¸o cáo ss
- Cả lớp ôn lại bài cũ
- Một HS trả lời CH của
GV.


- vì rằng các BVKT vẽ
bằng quy tắc có tính
thống nhất chung,nó nh
là ngôn ngữ chung của
các nhà KT.


- HS phát biểu lại khái
niệm BVKT ở SGK
-


-Phân biệt BVXD víi
BVCK.


-Ph¸t biĨu vỊ c¸ch dung
dơng cơ vÏ BV


- Liên hệ thực tế muốn
biết rõ cấu tạo bên trong
quả cam, củ khoai quả
bí.... ta phải làm gì.
- Hiểu tại sao cần có mp
tởng tợng(vì vật thể cơ
khí ko đợc phép cắt ra


thực nó sẽ hỏng)
- quan sát cách tạo ra
hình chiếu của phần ống
lót đã bị cắt đi và trả lơi
CH


- là hình cn- đờng gạch
gạch thể hiện phần mp
cắt qua là phần vật thể
đặc, phần để trng l
phn vt th rng.


- Nhắc lại KN hình cắt.
vai trò của hình cắt trong
BV


- Ghi vở,


<i>Tiết 7 Bµi 8</i>



Muốn thấy được cấu tạo bên
trong ta phải mổ hoặc bổ ra


Khi vẽ hình cắt, vật thể được
xem như bị mặt phẳng cắt
tưởng tượng cắt thành 2 phần:
Phần vật thể ở sau mặt phẳng
cắt được chiếu lên mặt phẳng
chiếu để được hình ct



1. Hình cắt:


<b>-</b> l hỡnh biu din phn
vt thể ở phía sau mp
cắt (mp cắt tởng tợng)
2. Cơng dụng của hình cắt:
dùng để biểu diễn bên trong
vật thể.


3. Quy ớc: phần vật thể bị mp
cắt cắt qua đợc kẻ bằng đờng
gạch gạch.


<b>H§ 5: Tỉng kÕt, cđng cè vµ HDVN:</b>


<i><b>-</b></i> Thế nào là BVKT? BVCK và BVXD đợc dùng trong những cơng việc gì?


<i><b>-</b></i> <sub>Thế nào là hình cắt?nó dùng để làm gì?</sub>


<i><b>-</b></i> <sub>§äc phần ghi nhở SGK trang 30. Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK trang 30.</sub>
<i><b>-</b></i> Chuẩn bị : Đọc bài 9, chuẩn bị khổ giấy A4; bút chì, tẩy thớc kẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

---Ngày soạn :
Ngày dạy:


Tiết 9 - Bài 9:


<b>bản vẽ chi tiết</b>


<b>I .Mục tiêu bài học:</b>



KT - Biết đợc nội dung của bản vẽ chi tiết.


KN - Tập đọc bản vẽ chi tiết(BVCT) đơn giản theo trình tự mẫu.
- Đợc luyện đọc BVCT ống lót độc lập trớc lớp học.


TĐ yêu thích đọc BV, tích cực học tập


* Trọng tâm : Nội dung và trình tự đọc một BVCT – Luyện đọc.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


<b>-</b> GV : + Vật thể mô hình ống lót, mặt mặt phẳng cắt (giấy bóng kính cứng)
+ B¶n vÏ èng lãt (tranh CN8)


<b>-</b> HS: giấy A4 . Kẻ bảng độc mẫu 9.1 SGK vào vở.


<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


HĐ1: ổn định, kiểm tra, giới thiệu bài học:


<b>-</b> KiÓm tra ss HS


2. Kiểm tra bài cũ:



<i>Thế nào là bản vẽ kỹ thuật</i>

<i>?</i>



<i>Thế nào là hình cắt</i>

<i>? Hình cắt dùng để làm gì</i>

<i>?</i>



<b>-</b>

Giíi thiƯu MT nhiƯm vơ tiÕt häc.




H§ cđa GV H§ cđa HS TiĨu kÕt


<b>H§2: T×m hiĨu néi dung cđa </b>
<b>BVCT:</b>


<b>-</b> Trong SX để làm ra một
chi tiết máy , trớc hết
phải tiến hành chế tạo
các chi tiết của chiếc
máy. sau đó ghép lại với
nhau để tạo thành máy
hồn chỉnh có HĐ đợc.


<b>-</b> Vậy, khi chế tạo các chi
tiết cần đảm bảo các
YCKT nào để chúng nối
ghép đợc thành máy?
(cần có bản vẽ chi tiết
ú)


<b>-</b> Thế nào là một BVCT?


<b>-</b> Một BVCT có những néi
dung nµo?


<b>-</b> Hãy quan sát tranh BV
ống lót và nêu các nội
dung trong đó?


<b>-</b> Vai trị của từng nọi


dung trong một BVCT?
- GV tóm tắt sơ đồ ND ca
BVCT lờn bng.


- Yêu cầu HS chỉ từng nội dung
trên tranh BV


- Nghe và liên hệ thực
tế.


- Cần có một tiêu chuẩn
KT . Muốn đạt đợc
TCKT ngời chế tạo chi
tiết dựa vào BV chi tiết
đó


- BV chØ BD mét chi
tiÕt.


- Cã 4 ND (HS nêu)
- Trả lời theo CH của
GV


- HS lên bảng chỉ từng
nội dung của BVCT
trên tranh BV


<b>I . Néi dung cña BVCT:</b>


1. K/n: BVCT là BVKT trong đó


chỉ có các hình vẽ, quy ớc và u
câu KT để chế tạo một chi tiết
máy.


2. Néi dung BVCT ( 4ND):
a, H×nh biĨu diƠn ;


Gồm các hình chiếu (đứng, bằng,
cạnh) và các mặt cắt, hình cắt. mơ
tả hình dạng kết cấu của chi tiết
b, Kích thớc:


bao gåm c¸c kÝch thíc, sè ghi
kÝch thíc c¸c chiỊu


-là cơ sở để chế tạo và kiểm tra chi
tit.


c, Yêu cầu KT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

d, Khung tên ( tên chi tiết, vật
liệu, tỷ lệ BV, cơ quan qu¶n lý
BV....)


<b>HĐ3 : Tìm hiểu cách đọc </b>
<b>BVCT:</b>


<b>-</b> Treo tranh BV ống lót.
Để đọc BV này ta bắt
đầu từ đâu? kế tiếp và


kết thúc nh thế nào?


<b>-</b> Mỗi bớc đọc ta cần làm
rõ nội dung nào?


<b>-</b> Khi đọc tổng hợp ta phải
làm gì?


+ GV cho HS luện đọc BVCT
“ống lót” bằng tranh BV.


HS:


+ Theo cột 1 bảng đọc
mẫu 9.1 SGK trang 32


<b>-</b> nêu tên 5 bớc


<b>-</b> nêu nội dung
cần làm rõ mỗi
bớc (cột2)


<b>-</b> HS tr li theo ý
mỡnh rồi rút ra
cách đọc


<b>-</b> HS nghe đọc
mẫu.


<i><b>-</b></i> <i>Từng cá nhân </i>


<i>luện đọc theo </i>
<i>cách nhìn tranh </i>
<i>BV đọc theo </i>
<i>trình tự</i>


<b>II. §äc BVCT: </b>


1. Trình tự độc một BVCT:
- c khung tờn


- Đọc hình biểu diễn
- Đọc các kích thớc
- Đọc YCKT


- Độc tổng hợp. hình dung ra chi
tiết có hình dạng ?


2. Luyn c BVng lút
HS luyn c theo trỡnh t


<b>HĐ4: Tổng kết. Củng cố.Dặn </b>
<b>dò</b>


+ HS cần ghi nhớ những gì?
+ Trả lời 2 c©u hái SGK trang
33


+ <b>HDVN:</b> Tự luyện đọc nhiều
lần bằng nhìn qua BV mà đọc
theo trình tự quy nh.



<b>-</b> Đọc và chuẩn bị bài 10
+ giÊy A4 + dơng cơ häc


tập đã QĐ.


<b></b>


<b>--</b> §äc phần ghi
nhớ


<b>-</b> Trả lời 2 câu hỏi
SGK


<b>-</b> Ghi nhí bµi häc
vµ HD VN häc
cđa GV


* Ghi nhớ : SGK trang 33




---Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i><b>Tiết 10 - Bµi 10: Bµi tËp thùc hµnh:</b></i>


<b>đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt</b>


<b>I. Mục tiêu bài học :</b>



1.KT - Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt (Hình 10.1 SGK trang 34)
2. KN - Rèn tác phong làm việc theo quy trình.


3. TĐ - Có thái độ đúng đắn, nghiêm túc trong học tập.


* Trọng tâm : Đọc đợc BV chi tiết có hình cắt (BT hình 10,1 SGK) theo đúng trình tự.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>:


GV: Soạn nghiên cứu đọc trớc nội bi 10 SGK +SGV


HS: Đọc bài 10+ chuẩn bị giấy kẻ sẵn khung bản vẽ và khung tên, Đồ dùng häc tËp.


<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


<b>HĐ1: ổn định, kiểm tra, giới thiệu bài học:</b>


<b>-</b> Kiểm tra: Nêu nội dung và trình tự đọc một BVCT?


<b>-</b> Nªu mục tiêu bài học


<b>-</b> Nội dung thực hiện các phần bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hoạt động của GV Hoạt động của học sinh
GV gợi ý các câu hỏi để HS đọc từng bớc:


<b>-</b> Đọc một BVCT ta đọc theo trình t
no?


<b>-</b> Đọc khung tên cần làm rõ những


gì?


<b>-</b> BV cơn có ren đợc biểu diễn mấy
hình chiếu? thiếu hình chiếu nào?
vì sao thế? tên gọi các hình chiếu
đó? có hình cắt khơng ở vị trí nào?
tại sao ta biết?


<b>-</b> KÝch thíc nµo lµ kÝch thớc chung
của chi tiết? kích thớc nào mô tả
các phần của chi tiết?


<b>-</b> Đọc yêu câu KT cần rõ những gì?


HS quan sát Bản vẽ vòng đai SGK trang 34. rồi
trả lời câu hỏi của GV.


-...


- (tên gäi chi tiÕt, vËt liƯu lµm ra chi tiÕt,tû lƯ)


<b>-</b> Chỉ có hai hình chiếu (Đứng, bằng)
thiếu một hình chiếu cạnh vì chỉ cần có
hai hình chiếu cũng mơ tả đầy đủ kích
thớc hình dáng cấu tạo chi tiết. Hình cắt
có trên HC đứng. ( Ta nhận biết đợc nhờ
hiểu qua kí hiệu QƯ phần MP cắt cắt
qua đợc vẽ bằng đờng gạch gạch)


<b>-</b> Là kích thớc mơ tả chiều dài, rộng,cao


của vật thể. Gồm 140;50; R39 (dài,rộng
trên HC bng, Cao trờn HC ng)


<b>-</b> Kích thớc mô tả các phần của chi tiết:
Đờng kính trong 50 ; Chiều dày chi
tiết 10; Đờng kính các lỗ nh nhau và
bằng 12; K/c giữa hai lỗ là 110
- HS tù nªu theo BV.


<b>-</b> Hãy mơ tả hình dáng thực của cơn
có ren? nó có cấu tạo ra sao?
Cơng dụng của cơn có ren là gì?
(phần chú ý SGK ó gi ý rừ)


<b>-</b> Phần giữa chi tiết là nửa ống hình trụ,
hai bên là hộp chữ nhật có khoan sÃn hai
lỗ tròn


<b>-</b> Dựng ghộp ni vi cỏc chi tiết dạng
hình trụ với các chi tiết khác.


<b>HĐ3: Tổ chức thực hành:</b> HS đợc luyện đọc bản vẽ theo cách tổng hợp các câu gợi ý trả lời
ở trên bằng cách nhìn vào BV”vịng đai” mà đọc mẫu trớc lớp. Sau đó cá nhân viết thành báo
cáo theo gợi ý sau:


Cá nhân HS kẻ bảng đọc theo mẫu bảng 9.1 (giống cột1và2; khác cột 3 ghi “Đọc BV Vũng
ai


<i>- Khuyến khích các bạn vẽ thêm hình phối cảnh chi tiết vòng đai.</i>



<b>H4: Tng kt v ỏnh giỏ bài TH:</b> GV nhận xét tổng quát (theo 3 tiêu chí)
- HD HS đánh giá bài tập TH theo mục tiêu của bài học.


- GV thu bµi viÕt thu hoach của HS về chấm. Đáp án:


<b>Trỡnh t c</b> <b>Ni dung cần hiểu</b> <b>BV Vịng đai</b>” ”


. Khung tªn - Tên gọi chi tiết
- Vật liệu


- Tỷ lệ


- Vòng đai
- Thép
- 1:2
2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu


- Vị trí hình cắt - Hình chiếu bằng và hình chiếu đứng- Hình cắt có trên hình chiếu đứng


3. KÝch thíc


- KÝch thíc chung cđa chi tiÕt
- KÝch thíc c¸c phần của chi tiết


- 140;50;R39


- Đờng kính trong50
- Chiều dày chi tiết 10
- Đờng kính lỗ 12
- Khoảng cách hai lỗ 110


4. Yêu cầu kĩ


thuật - Làm sạch- Xử lí bề mặt - Làm tù cạnh sắc- Mạ kẽm


5. Tổng hợp - Mô tả hình dáng và cấu tạo cđa chi tiÕt
- C«ng dơng cđa chi tiÕt


- Phần giữa chi tiết là nửa hình trụ, hai
bên là hộp chữ nhật có khoan hai lỗ trịn
- Dùng để ghép nối chi tiết hình trụ với
các chi tiết khác.


<b>HDVN: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Su tầm các chi tiết, vật dụng có ren, dù đó là ren loại gì cũng đợc


<b>-</b> Luyên đọc bản vẽ trên hình theo trình tự ó hc




---Ngày soạn :
Ngày dạy :


<i>Tiết 11 - Bài 11:</i>

BiĨu diƠn ren


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Hiểu và biểu diễn được ren trên bản vẽ



Giúp học sinh nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết, biết được quy ước vẽ ren


- Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, phân tích tổng hợp




- Thái độ: Giáo dc lũng yờu thớch mụn hc

và phối hợp nhóm.


*Trng tâm: Biết và vẽ đợc quy ớc ren trên BV


<b>II. Chn bÞ : </b>


1. GV chuẩn bị phịng cơng nghệ – máy chiếu và một số chi tiết vật thể có ren; (bu
lơng, đai ốc,bóng đèn vặn xoắn, ren trục xe đạp,....). . GV in phiếu học tập theo nhóm, mẫu
nh hình 11.3; 11.5; 11.6 SGK


2. HS đọc bài 11 và vẽ trớc các hình 11.3; 11.5; 11.6 vào vở ghi;


<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: ổn định, kiểm tra, giới thiệu bài học:</b>


+ Kiểm tra:- Thế nào là BVKT?Nó dùng để làm gì?
-Thế nào là BVCT? Nó có những ND nào?
+ Giới thiệu mục tiêu bài học (HS đọc SGK (35)


Giới thiệu một số chi tiết máy có ren thì đợc vẽ ntn trên BVCT? Bài này chúng ta đề cập vấn
đề chi tiết có ren đợc vẽ theo quy ớc nào? Ghi bài học mới.


+ Những hình vẽ sau đây đợc in làm phiếu học tập cho các nhóm:


Đờng đỉnh ren đợc vẽ bằng nét ..(1)...
Đờng chân ren đợc vẽ bằng nét.(2)...
Đờng giới hạn ren đợc vẽ bằng nét (3)...
Vịng đỉnh ren đợc vẽ đóng kín bằng nét (4) ...
Vũng chõn ren c v h bng nột (5)...



d



Đỉnh ren


Chân ren


Gii hn ren Vũng nh ren


Vòng chân ren


d



1


<b>Hình 11.3. Hình chiếu của ren trục</b>


d



Đỉnh ren


Chân ren


Gii hn ren Vũng nh ren


Vòng chân ren


d



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Đờng đỉnh ren đợc vẽ bằng nét ..(1)...


Đờng chân ren đợc vẽ bằng nét.(2)...
Đờng giới hạn ren đợc vẽ bằng nét (3)...
Vịng đỉnh ren đợc vẽ đóng kín bằng nét (4) ...
Vòng chân ren đợc vẽ hở bằng nét (5)...


+ Hình chiếu đứng:( ren bị che khuất):


Đờng đỉnh ren đợc vẽ bằng nét ..(1)...
Đờng chân ren đợc vẽ bằng nét.(2)...
Đờng giới hạn ren đợc vẽ bằng nét (3)...
+ Hình chiếu cạnh: ( đầu có ren khơng bị che khuất):
Vịng đỉnh ren đợc vẽ đóng kín bằng nét (4) ...
Vịng chõn ren c v h bng nột (5)...


<b>HĐ2. Tìm hiểu các chi tiết có ren và tác dụng của ren:</b>


HĐ cđa GV H§ cđa HS TiĨu kÕt


GV :- Quan sát hình 11.1 SGK kết
hợp với thực tế, em hãy tìm tên các
chi tiết có ren? Em có biết cơng
dụng của chi tết có ren là gì ko?
- Giới thiệu thêm : căn cứ vào mặt
cắt hình cắt ta thấy có các kiểu ren
sau: ren cung trịn, ren hình tam
giác đều,ren vng,hình thang. Em
hãy tìm vd minh ho?


<b>HĐ3: Tìm hiểu quy ớc vẽ ren:</b>



1. Giới thiệu các loại ren hình
thành mặt ngoài gọi là ren trục.
- Tại sao khi biểu diễn ren ta phải
dùng ký hiệu mà không vẽ trực
tiếp nó?


- Bằng sự hiểu biết về ren nhìn
thấy em cho thêm vd vỊ ren trơc?
GV ph¸t phiÕu häc tËp tíi c¸c
nhãm.


- Víi ren nh×n thÊu nh ren trơc ta
biĨu diƠn theo quy íc nµo?


- Quan sát h 11.2; 11.3 thảo luận
nhóm điền từ cịn thiếu để làm rõ
quy ớc vẽ ren nhìn thấy nh ren trục
này?. (3ph)


- Tông hợp HĐ nhóm Tiểu kết
*. GV giơi thiệu ren trong (ren lỗ)
Thế nào là ren trong? Khi nào thì
ren trong lại nhìn thấy? Phát phiếu


-HS cá nhân làm việc cho
kq:...


-Cơng dụng của chi tiết
có ren là để liên kết các
chi tiết nhờ các ren ăn


khớp và ren cũn truyn
lc.


-VD ren vuông ở trục ghế
xoay,trục êtô, trục cống
thoát nớc.Ren tam giác
chiếm đa số ở các trục xe,
bu lông đai ốc...,ren tròn
ở cổ lọ mực thân bút,...
-Cá nhân làm việc quan
sát và trả lêi c©u hái cđa
GV.


- vì mặt xoắn của ren rất
phức tạp, nếu vẽ đúng nh
thật thì rất mất thời gian.
Vậy phải dung ký hiệu
chung giống nhau đơn
giản rễ vẽ hơn cho tiện.
- Các nhóm thảo luận và
báo cáo kết quả thảo luận
với lp.


- Thống nhất kết quả và
ghi vở.


<i>Tiết 8: Bµi 11</i>


<b>I.Chi tiÕt cã ren:</b>



1. VD:...


2.Cơng dụng của ren : liên
kết các chi tiết với nhau và
để truyền lực.


<b>II.Quy íc vÏ ren:</b>


<b>1.Ren thÊy </b>–<b> ren ngoài </b>
<b>(ren trục):</b>


- Ren hình thành mặt ngoài
của chi tiết và là ren nhìn
thấy.


- Quy ớc vẽ ren ngoài:
(1)...liền ®Ëm


(2)...liỊn m¶nh
(3)...liỊn ®Ëm
(4) ...liỊn ®Ëm
(5)...liỊn m¶nh.
- Quy íc vÏ ren trong có
mặt cắt nhìn thấy:


(1)...liền đậm
(2)...liền mảnh
(3)...liền đậm


Hình 11.5. Hình cắt và hình chiếu của ren lỗ



d


Đỉnh ren


Chân ren


Gii hn ren Vũng nh ren


Vòng chân ren


d
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

học tập.


- Quan sát H11.4; 11.5. các nhóm
tiếp tục HĐ ®iỊn tõ lam râ quy ø¬c
vÏ ren trong cã dïng mặt cắt?
Thời gian 3 ph.


- Tổ chức cho HS thống nhất kết
quả và tiểu kết.


2. GV giới thiệu cũng là ren trong
nhng không dùng mặt cắt, hình cắt
,ta không nhìn thấy thì biểu diễn
theo quy ớc nµo?


-Gợi ý ; quan sát H 11.6- phát


phiếu học tập , HĐ nhóm điền từ
cịn thiếu để mơ tả quy ớc biểu ren
khơng nhìn thấy?(3ph).


<b>H§4: Cđng cè- tỉng hỵp- </b>


<b>- Qua bài học thì em hiểu ntn là </b>
<b>ren thấy và ren bị che khuất? </b>
<b>Chúng đợc biểu din theo quy c</b>
<b>no?</b>


-Quan sát và phối hợp
nhóm hoàn thành bài tập
điền từ SGK (36).
Báo cáo và thống nhất
với cả lớp


- Cá nhân ghi lại kết quả.


<b>-</b> Quan sát H11.6 kết
hợp phiếu học tập
HĐ nhóm tìm kết
quả B/c


<b>-</b> Thảo luận với lớp
kết quả,


<b>-</b> Cá nhân tù tỉng
hỵp ghi vë.
-HS tỉng hỵp kiÕn thøc


võa học phát biểu trớc
lớp.


- Đọc phần ghi nhớ SGK
(37)


(4) ...liền đậm
(5)...liền mảnh.


<b>2.Ren b che khut( ren </b>
<b>khụng nhìn thấy) </b>quy ớc:
- các đờng giới hạn ren,
đ-ờng đỉnh ren, đđ-ờng chân
ren, đều vẽ bằng nét đứt.


<b>* Ghi nhớ: SGK(37)</b>


<b>HDVN: trả lời câu hỏi SGK và làm bµi tËp 1,2 SGK</b>
<b>- HD lµm bµi tËp 2 ,2 SGK (37) hình 11.7;11.8(38)</b>
<b>Hớng dẫn Bài tập 1-2 SGK (37+38):</b>


Ngày soạn


Ngày dạy :

<i>Tiết 12-Bài 12: </i>



c bn vẽ đơn giản có ren



<b>I. Mơc tiªu:</b>


1.KT: Luyện đọc BVCT có hình cắt và có ren theo tự mẫu bảng 9.1 SGK


2. KN: Đọc BV và vẽ hình chiếu vật thể làm việc theo quy trình.


3. Có ý thức kỷ luận trong thực hành vẽ và đọc hình chiếu chi tiết có hình cắt và có ren.


*Trọng tâm: Kĩ năng đọc BV có hình cắt và có ren.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


1.GV - Đọc trớc BVCT có ren hình 12.1 SGK tr 39.
In phiÕu häc tËp theo nhãm bài tập 1-2 SGK tr38(ở trên).


2.HS chun b khung bn vẽ khổ giấy A4 có sẵn khung tên.(đã hớng dẫn).


<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: Tổ chức </b>–<b> Kim tra.</b>


<b>-</b> Kiểm tra sự chuẩn bị giấy và ĐDHT cđa HS.


<b>-</b> KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ b»ng bµi tËp 1- 2 SGK tr38 theo phiÕu.


<b>-</b> Giíi thiệu mục tiêu tiết học bài 12 SGK


<b>HĐ2: Hớng dẫn nội dung thực hành chung:</b>


<b>Bớc 1:</b> Đọc kỹ ND và các bớc tiến hành bài 10 và bài 12.


<b>Bớc 2:</b> Xem mẫu bảng 9.1 SGK tr32, rồi tự kẻ 1 b¶ng cã 4 cét nh sau:


Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ cơn có ren (hình 12)



<b>1.Khung tªn</b> -Tªn gäi chi tiÕt?
-VËt liƯu?


-Tû lƯ BV?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2. Hình biểu diễn</b> -Tên gọi hình chiếu
-Vị trí hình cắt?


<b>3.Kích thớc</b> - Đâu là kích thớc
chung của chi tiết:
- Kích thớc các phần
của chi tiết:


- Rộng 18; dày 10


- Đầu lớn 18; đầu bé 14


- Kớch thc ren M8x1: (Ren hệ mét , đờng
kính lớn d = 8; bc ren p =1)


<b>4. Yêu cầu kỹ </b>


<b>thuật</b> Làm sạchXử lý bề mặt


<b>5. Tổng hợp</b> - Mô tả cấu tạo và hình
dáng của CT.


-Công dụng của chi
tiết.



- Cơn hình nón cụt có lỗ ren ở giữa
- Dùng để lắp trục của cọc lái ở xe đạp


<b> </b>


<b> Bớc 3:</b> Viêt tóm tắt bảng đọc cho BVCT có hình cắt (vịng đai) và BVCT có ren (Cơn có
ren)- Dựa vào sự gợi ý trả lời câu hỏi của GV khi đọc từng BV trớc cả lớp.


<b>Bớc 4:</b> Luyện tập đọc theo trình tự ( nhìn vào BV để đọc)-cá nhân thực hiện trớc cả lớp


<b> Bíc 5:</b>VÏ bµi tËp thùc hành BVCT có ren hình 12.1 SGK tr39 vào 1 mỈt cđa khỉ giÊy A4.


<b> </b>


<b> Bớc 6:</b> Đọc phần “có thể em cha biết” tr 40, để hiểu rõ hơn về ký hiệu của ren.


Ren cã híng xo¾n phải quy ớc không ghi gì cả.


Ren có hớng xoắn trái ghi kí hiệu thêm chữ LH: VD Tr20x2LH.


<b>Lu ý: b</b><i>ớc 6 có thể HS về nhà đọc và hồn thành bớc 5 có trừ điểm.</i>


<b>HĐ3: HS thực hành đọc BV và vẽ hình chiếu- theo HD của GV</b>
<b>-</b> <b>GV </b>giám sát HS làm bài Gợi ý từng bớc theo trình tự trên.


<b>-</b> Phát hiện những sai sót của HS để rút kinh nghiệm trớc lớp


<b>-</b> Cuèi tiÕt häc còn 7 phút dừng lại thu bài và rút kinh nghiệm chung tiết TH.


<b>HĐ4: Củng cố- tổng kết bài- dặn dò về nhà:</b>



-Công bố bài điển hình ( qua giàm s¸t ph¸t hiƯn trong giê)


-Đa ra chuẩn đọc và u cầu HS về nhà luyện đọc nhiều lần để rèn kỹ năng đọc BV.


-Đọc và chẩn bị cho tiết học sau:kẻ bảng 13.1 SGK tr42 vào vở ghi. Vẽ hình 13.3 SGK tr43-
khuyến khích để lấy điểm thực hành miệng.


M20x1



M-kí hiệu ren hệ mét (ren tam giác đều)



1: kÝch thíc cđa bíc ren lµ p = 1 mm



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày soạn:
Ngày dạy :


<i>Tiết 13-Bài 13:</i>

Bản vẽ lắp


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. KT - Bit rừ ni dung và công dụng của bản vẽ lắp.
2. KN - Biết đọc bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình t.


3. TĐ - Thực hiện nghiêm túc quy trình học, làm việc có kỷ luận, có kết quả.


*Trng tõm: Ni dung và trình tự đọc BVL


<b>II. Chn bÞ :</b>


- GV chuẩn bị cho cả lớp tranh Bản vẽ lắp: “Bộ vòng đai”.


- HS Kẻ sẵn bảng đọc 13.1 SGK tr42.


<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: ổn định- kiểm tra:</b>


<b>-</b> Lởp trởng bấo cáo ss


<b>-</b> Kiểm tra bài cũ > Thể nào là bản vẽ chi tiết chúng có công dụng gì?


<b>-</b> Giới thiệu mục tiêu bài học,bài 13 nghiên cứu BVL khác gì so với BVCT?


<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung bản vẽ lắp :</b>


HĐ của thầy HĐ của HS Tiểu kết


1.GV giới thiệu BVL bao gồm
các hình vẽ và các thông tin
khác nữa có trên BV(chỉ tranh).
- <i>Thế nào là BV lắp? BVL có </i>
<i>những nội dung nào? Gồm có </i>
<i>những hình chiếu nào? Mỗi </i>
<i>hình chiếu diễn tả những bộ </i>
<i>phận nào của sản phẩm?</i>


<i>- Vị trí tơng đối giữa các chi tiết</i>
<i>nh thế nào? Có mấy chi tiết , vì </i>
<i>sao biết rõ?</i>


- Mỗi chi tiết đợc diễn tả kích
thớc nào? ý nghĩa của các kích


tớc đó là gì?


- Víi ý nghÜa này thì em thấy
BVL khác gì so với BVCT?


- Về nội dung BVCT khác gì với
BVL?


-<i>Theo em qua quan sát BV bộ </i>
<i>vòng đai suy rộng ra BVL dùng </i>
<i>để làm gì? </i>


Chốt lại:Trớc hết nhìn vào BVL
để chọn các chi tiết lắp ghép với
nhau khi mua sản phẩm đóng
hộp. Từ BVL thấy rõ vị trí tơng
quan giữa các chi tiết,thứ tự
ghép nối các chi tiết. Nếu lắp
đúng KT thì sản phẩm mới dùng
đợc, còn lắp sai vừa làm hỏng
chi tiết vừa ko sử dụng đợc.
-<i>Vậy, BVL có những ND nào? </i>


- Më SGK tr41


- Phát biểu KN về BVL;
- BVL gồm 4 nội dung:...
-Mỗi hình chiếu đều diễn
tả đầy đủ vị trí tơng quan
lắp ghép giữa các chi tiết


với nhau. Có 4 chi tiết đợc
đánh số từ 1 đến 4.


-Khơng rõ, chỉ có kích
th-ớc xđ bộ sản phẩm. Nó chỉ
có ý nghĩa xđ khoảng cách
lắp ghép giữa các chi tiết.
- BVL kích thớc của chi
tiết ghi ko đầy đủ vì số
ghi kích thơc chỉ có vai trị
xđ kích tớc lắp giữa các chi
tiết khác với BVCT các
kích thớc ghi trên chi tiết
là để chế tạo chi tiết đó.
- BVL có thêm bảng kê chi
tiết, Nó quan trong vì cho
ta thấy rõ có bao nhiêu chi
tiết tham gia vào ghép nối
sản phẩm.


- HS phát hiện: BVL dùng
để thiết kế, lắp ráp,và sử
dụng sản phẩm lắp.


-HS hiểu đợc rằng: BVL ko
để chế tạo chi tiết


<b>I.Néi dung cña BVL</b>:


<b> 1. KN: </b><i>BVL là BV diễn tả </i>


<i>hình dạng kết cấu của một </i>
<i>sản phẩm và vị trí tơng quan</i>
<i>giữa các chi tiết máy của </i>
<i>sản phẩm.</i>


<b>2.ND của BVL(4ND)</b>
<b>- HBD</b>


<b>- Bảng kê chi tiÕt</b>
<b>- khung tªn</b>
<b>- kÝch thíc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Nã cã vai trò gì?</i>


<b>H3:Hng dn HS c BVL </b>
<b>b vũng ai từ đó rút ra </b>


“ ”


<b>cách đọc một BVL chung.</b>


-Treo tranh BV “ Bộ vong đai”
-Ta phải đọc bản này theo trình
tự nào?


- Gợi ý : nhìn vào Bảng 13.1 có
3 cột thì cột 1 chính là trình tự
đọc BVL bộ vịng đai – cng l
trỡnh t c BVL chung .



-ở mỗi ND ta cần làm rõ những
gì?


-<i>Kớch thc no X sn </i>
<i>phẩm? Kích thớc nào để lắp </i>
<i>ghép giữa các chi tiết (liên kết </i>
<i>các chi tiết với nhau)? Đk lắp?</i>
<i>- Kích thớc nào xđ khoảng cách </i>
<i>giữa các chi tiết?</i>


<i>-Khi phân tích chi tiết ta làm </i>
<i>những cơng việc gì?</i> GV HD tơ
màu chỉ có tác dụng phân biệt vị
trí các chi tiết của sản phẩm >>
quan sát H 13.3 để phân biệt các
chi tiết bằng các màu.


- <i>Nhìn vào BV cho biết trình tự </i>
<i>tháo và lắp sản phẩm bộ vòng </i>
<i>đai?</i>


- Nhn nh li ND BVL
và ghi vở.


HS xây dựng các bớc đọc
và trả lời cấc câu hỏi của
GV để biết rõ mỗi bớc đọc
BV cần hiểu ntn...
- Là kích thớc chng
140mm,50mm,78mm.


-Là bu lơng có ren xun
ngang các chi tiết để liên
kết các chi tiết vòng đai
nhờ ăn khớp của ren đai
ốc. Ren ăn khớp này có ký
hiệu là M10.


-Kích thớc XĐ K/C giữa
các chi tiết là đờng kính
trong giữa hai bán nguyệt
của vịng đai, đó là 50mm,
và k/c giữa hai lỗ hai bên
bộ vịng đai


- Quan s¸t H 13.3 Biết
phân biệt các chi tiết bằng
tô mµu.


- HS luyện đọc BVL trớc
tập thể lớp.


<b>II. Đọc bản vẽ lắp:</b>
<b>1. Trình tự đọc BVL:</b>
<b>- </b>đọc khung tên


- đọc bảng kê
- đọc HBD
- đọc kích thớc
- Phân tích chi tiết



-đọc tổng hợp (nêu trình tự
tháo và lắp sản phẩm).
<b>2. ND cần làm rõ mỗi bớc </b>
<b>đọc(SGK) bảng 13.1 cột 2</b>


<b>3 Luyện đọc BV </b>“ Bộ vòng
đai”


HS luyện đọc theo trình tự.


<b>4.Chó ý : </b><i>SGK tr43.</i>


<b>H§ 4: Tỉng kÕt </b>–<b> cđng cè- HDVN</b>


- Phân biệt hai BVL và BVCT?
- Nêu trình tự đọc BVL?


<b>+ HDVN: </b>Tự luyện đọc BVL Bộ vòng đai. Chuẩn bị giấy vẽ khổ A4có kẻ sẵn khung bản vẽ và


khung tên.- Tập đọc BVL “ Bộ ròng rọc” SGK Tr45. HD: Đọc theo trình tự đã biết vào bảng
ghi trong vở.




---Ngµy soạn:
Ngày dạy :


<i> </i>

<i>Tiết 14: Bài 15:</i>

Bản vẽ nhà



<b> I. Mục tiêu:</b>



1.KT: - Biết đợc nội dung, công dụng của bản vẽ nhà.


- Nhận biết một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận ngoi nhà trên BVN
2. KN: Biết đọc BVN đơn giản theo trình tự (mẫu bảng15.2 SGK)


3. TĐ - Rèn thái đọ học tập nghiêm túc,đúng dắn, có kỉ luật.


*Trọng tâm: Nội dung BVN (3 mp của hỡnh chiu: ng, bng, ct).


<b>II. Chuẩn bị :</b>


Cho cả lớp là tranh bản vẽ nhà một tầng Hình 15.1và ảnh ngôi nhà vẽ phối cảnh
H15.2. Tranh vẽ bảng 15.1 KÝ hiƯu quy íc mét sè bé phËn của ngôi nhà.


<b>III.T chc cỏc hot ng dy v hc:</b>
<b>H1: Kiểm tra và giới thiệu bài học:</b>


<b>-</b> Em hãy kể tên các bản vẽ đã đợc học từ đầu năm học.?


<b>-</b> Các BV trên đều thuộc loại BVCK.giới thiệu BVN một tầng – Thuộc BVXD-Bớc
đầu giúp các em hiểu rõ hơn công việc của các kỹ s xây dng.


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HĐ2: Tìm hiểu nội dung của </b>
<b>bản vÏ nhµ:</b>


-Treo tranh hình phối cảnh ngơi
nhà một tầng H 15.2 Hỏi HS :


+Muốn có đợc ngơi nhà đẹp này
đúng nh thiết kế thì chủ nhà phải
cần có trang bị ban đầu nào?
(ngồi CB về ngun vt lu v
nhõn cụng)?


-Treo tranh BV ngôi nhầ một tầng
cần làm.(GV yêu cầu HS trả lời
kết hợp GV minh hoạ chỉ tranh).
Nhìn vào BVN em hÃy cho biết:
-BV có tên là gì? do ai tạo ra?
thuộc cấp nào quản lý?


-BV gm nhng ni dung c bn
nào? Các hình vẽ đó là các hình
chiếu của ngơi nhà,nó đợc gọi tên
ntn trong BVN?


- Mặt đứng có hớng chiếu từ phía
nào của ngơi nhà?nó diễn tả mt
no ca ngụi nh?


- Mặt bằng có mặt phẳng cắt đi
ngang qua các bộ phận nào của
ngôi nhà?(cửa chính , cửa sổ.)
- Mặt cắt của ngôi nhà diễn tả
những gì của ngôi nhà?


* Tng hp v nhấn mạnh :Mặt
bằng là phần quan trọng nhất của


bản vẽ ngơi nhà.Vì nó đã diễn tả
đầy đủ kích thớc các phịng, vị trí
các cửa,các cột bê tơng,tờng
dày,vị trí các mặt cắt, mp sàn
nhà,.... Vậy ;BVN mà các em vừa
xem ND nó khác gì so với


BVCK?


+ TiÓu kÕt...


-Cá nhân quan sát và NCTT ở
SGK tr 47 để trả lời câu hỏi
của GV:


+ Chñ nhà cần một bv thiết
kế .


+ngôi nhà một tầng, do kỹ
s xây dựng tạo ra, nó thuộc
quản lý của công ty xây
dựng1.


+ Các hình vẽ,các số ghi kích
thớc,...


+MĐ có hớng chiếu vuông
góc với mặt ngoài của ngôi
nhà, nó diễn tả mặt ngoài
ngôi nhà gồm :mặt chính,mặt


bên(trái, phải, sau) .


+Tơng tự,HS phát biểu dựa
vµo SGK tr47...


+ cơ bản là giống nhau(đều
dùng phép chiếu vng góc
để vẽ các hình chiếu đêu đợc
vẽ theo các kí hiệu QƯ). chỉ
khác tên gọi các hình chiếu
và các kí hiệu (vì bản chất
khác nhau đã học Tiết đầu).
- Cá nhân ghi lại kt c bn,


<b>I.Nội dung của bản vẽ </b>
<b>nhà</b>


<b>1.</b>BVN là một lo¹i
BCXD<b>.</b>


<b>2.</b>Néi dng cđa BVN:
SGK:


- Mặt đứng:


+là hình chiếu vng
góccác mặt ngồi của
ngơi nhà lên MP chiếu
đứng hoăc chiếu cạnh.
+Diễn tả: hình dạng bên


ngồi gồm cỏc mt
chớnh, mt bờn, sau,..


-Mặt bằng:


+ là hình cắt mặt bằng
của ngôi nhà


+Din t v trớ, kớch
th-c(rng- dài) các
t-ờng,cửa đi cửa sổ, cột,
các thiết bị đồ đạc....
- Mặt cắt:


+là hình cắt có MP cắt
song song với MP chiếu
đứng hoặc chiếu cạnh.
+Diễn tả:các bộ phận và
kích thớc của ngơi nhà
theo chiều cao.(cao tờng
cao mái, cao cửa,....)


<b>II. KÝ hiƯu quy íc mét </b>
<b>số bộ phận của ngôi </b>
<b>nhà: SGK </b><b> Bảng </b>
<b>15.1</b>


<b>HĐ3: Tìm hiểu một số kí hiệu quy ớc các bộ phận của ngôi nhà:</b>
<b> GV treo tranh vẽ mét sè kÝ hiƯu quy </b>“ <b>íc cđa c¸c bộ phận ngôi nhà .</b>



Hóy quan sát tranh kết hợp Bảng 15.1 để nhớ các ký hiệu của một số bộ phận ngôi nhà .
Trên BVN (chỉ tranh BVN) em hãy nhận ra các hiệu chỉ bộ phận nào của ngơi nhà?


-? Kí hiệu cửa đi một cánh và hai cách trên BV nhà thể hiện ở đâu ? chỉ tranh?
- ? Lên bảng chỉ BVN kí hiệu cửa sổ đơn, cửa sổ kép trên các hình biểu diễn?
- BVN trên đây có cầu thang khơng? vị trí của nó ?


 HS thùc hiÖn tìm hiểu các kí hiệu và chỉ tranh bản vẽ nhà một tầng.


<b>H4 Tỡm hiu trỡnh t c BVN- Luyn đọc BVN một tầng(H15.1):</b>
<b>-</b> Treo tranh H15.1 BVNMT: BVN này dợc đọc theo trình tự nào?


<i><b>-</b></i> Gợi ý : <i>quan sát bảng 15.2 từ cột một em hãy nêu trình t c BVN núi chung?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Mỗi nội dung ta cần làm rõ những gì?( nhìn vào cột 2).</i>


<i><b>-</b></i> <i>Lm rừ từng bớc đọc phát biểu bằng lời? Cách ghi tóm tắt vào bảng đọc </i>
<i>15.2ntn?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Sau khi däc </i>bvn <i><sub>nµy ta hình dung ra ngôi nhà cần thiết kế cha? Gợi ý quan sát</sub></i>


<i>H 15.2- SGK tr 49.</i>


<i><b>-</b></i> <i>GV c mẫu BVN này theo trình tự và chỉ nhìn vào BV. HS quan sát để luỵên </i>
<i>kĩ năng đọc. HS tập đọc nhiều lần dần dần cho thạo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>-</b> Gv dành 10 ph cho HS luyện đọc trớc lớp( cá nhân tự luỵên đoc, điển hình đọc
mẫu – lớp nhận xét b sung.


<b>-</b> Trả baì TH 14.



<b>-</b> HD vic tr lời câu hỏi SGK tr49. GV nhấn mạnh việc nhận diện mặt bằng, mặt
cắt, mặt đứng và đọc đợc các TT trên đó là trọng tâm của bài học ngày hôm nạy.-
HDVN học và trả lời CH SGK - Đọc chuẩn bị giấy cho tiết TH sau.


<b>-</b> Tự đọc BV nhà đơn giản SGK trang 50+51


Ngày soạn :


Ngµy dạy :


<i>Tiết 15: </i>

Ôn tập

(chơng I II ).

<i><sub> Phần một:</sub></i>


vẽ kỹ thuật



<b>.</b>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. H thng hoỏ v hiểu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối </b>
<b>hình học.</b>


<b>2. Hiểu đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.</b>
<b>3. Chuẩn bị cho kiểm tra phần vẽ kỹ thuật</b>


*Trọng tâm:<i><b>Đọc đợc BV có sẵn và vẽ đợc hình chiếu của vật thể đơn giản.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị :</b>


* GV: Xđ trọng tâm kiến thức: đọc, vẽ các loại BVCK,Vẽ hình chiếu của vật thể đơn
giản.


<b>-</b> Đọc đợc các hình chiếu có trong BV- Đọc BV theo trình tự. In phiếu BT trắc nghiệm
các BT trong SGK - Đọc hình chiếu _ vẽ hình chiếu.



 HS tự giác ơn tập – Kẻ sơ đồ tóm tắt KT Phần học VKT, Làm các bài tập trong SGK
- Trang 53+54+55


<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>


<b>H§1- Hệ thống các kiến thức cơ bản phần VKT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> HĐ2: Kiểm tra và hớng dẫn hs trả lời câu hỏi 1-10 SGK:</b>


GV Kiểm tra HS các câu 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10-SGK tr52+53


Hình thức kiểm tra: theo hàng dọc HS trớc trả lời câu hỏi HS sau nhận xét và bổ
sung.- GV nhận xét cho điểm.


HS khác tự ôn và tổng hợp cho mình.


<b>H3: Hot đơng nhóm thực hiện 2 thể loại BT (Đọc HC và Vẽ hình chiếu):</b>
<b>Cách thực hiện: </b>


- GV phát đề bài theo nhóm trong đó các đề bài thuộc 2 thể loại trên,đọc lệnh vầ thời
gian HĐ nhóm.


- Đề BT thực hành nhóm đợc GV in sẵn .


<b>- GV tổng hợp các nhóm cho HS thảo luận đáp án- Bằng cách có mỗi bài tập là một</b>
<b>bài mẫu trên bảng.</b>


<b>-</b> <b>Phân tích trên mỗi hình chiếu để hiểu rõ việc chọn đáp án là có cơ sở.</b>
<b>-</b> <b>Luyện đọc trên lớp.</b>



<b>-</b>

Đọc bản vẽ nhà ở đơn giản:



Trình tự đọc Nội dung cần hiểu BV nhà ở H16.1-SGK


<b>1.Khung tên</b> <sub>-Tên gọi ngôi nhà</sub>


-Tỉ lệ BV - Nhà ở- 1:100


<b>2. Hình biểu diễn</b> - Tên gọi hình chiếu


- Tờn gọi mặt cắt - Mặt đứng ,B- Mặt cắt A- A, mặt bằng.


<b>3. KÝch thíc</b> - KÝch thíc chung


- KÝch thớc từng bộ phận; - 1020, 6000, 5900.Các phòng:


+Phòng sinh hoạt chung:3000x4500.
+Phòng ngủ:3000x3000.


+Hiên:1500x3000.


Khu phụ(bếp, tắm, xí):3000x3000.
- Mái cao 2200


-Tờng cao: 2900
-Nền chính cao:800


<b>4. Các bộ phận</b> - Số phòng



- Số cửa đi và cửa sổ;
Các bộ phận khác;


có 3 phòng và 1 khu phụ


<b>-</b> Có 3 cửa đi 1 cách,8 cửa sổ


<b>-</b> Hiên và khu phụ gồm bếp,
tắm,và nhà xí.Có cầu thang lên
cửa chính,và cầu thang ra lối
sau.Nền khu phụ thấp hơn nhà ở.


<b>HĐ4: Tổng hợp lại các kiến thức cần nhớ- HDVN:</b>


<b>-</b> Chỳ ý phng phỏp đọc các BVCK, BVN qua các tiết 12+13 vừa đợc học.


<b>-</b> Tự giác luyện đọc và vẽ hình chiếu vật th n gin.


<b>-</b> Ôn tập trả lời CH trong phần ôn. Làm các bài tập trong SGK tr53+54+55.


<b>-</b> Chuẩn bị tốt cả về kiến thức và giấy bút cho tiết kiểm tra 1 tiết.


Ngày dạy :


<i>Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết (chơng 1 -2)</i>



vẽ kỹ thuật



<b> I.Mục tiêu:</b>



<b>1. </b>Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản về vẽ KT , BVKT, đọc BV, vẽ hình chiếu của
vật thể đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2.</b> Kiểm tra kĩ năng đọc BV, Vẽ hình chiếu qua hình thức trắc nghiệm khách quan và tự
luận.


<b>3.</b> RÌn ý thøc lµm bài nghiêm túc, tự giác,chất lợng.


*Trng tõm: Cỏc khỏi nim cơ bản, đọc và vẽ hình chiếu.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


Gv soạn và in đề bài kiểm tra 1tiết (45ph)- Thể loại trắc nghiệm.
HS ôn tập kiến thức và giấy bút cho tiết kiểm tra.


<b>III. Tỉ chøc kiĨm tra 1 tiÕt.</b>


<b>A. Ôn định, kiểm tra điều kiện thi kiểm tra.</b>
<b>B. Phát đề bài kiểm tra (đề bài kèm theo):</b>
<b>C. Gv giám sát HS làm bài.</b>


<b>D. Thu bµi- nhËn xÐt sơ bộ bài kiểm tra đầu tiên.</b>


<b>E. HDVN: t. c trớc bài 17và bài 18-SGK- Tìm hiểu vật liệu cơ khí.</b>
<b>IV. Đề bài và hớng dẫn đáp án chấm:Đề bài in riêng. ( kèm theo GA)</b>
<b>HD đáp án chấm:</b>


<b>C©u 1: (2®iĨm) </b>


<b>-</b> Hình chiếu đứng có hớng chiếu vng góc từ trớc tới. 0,5đ


Hình chiếu bằng có hớng chiếu vng góc từ trên xuống. 0,5


<b>-</b> Hình chiếu cạnh có hớng chiếu vuông góc từ trái sang phải. 0,5đ


<b>-</b> Trên bản vẽ :+ cạnh thấy vẽ bằng nét liền đậm 0,25đ
+cạnh khuất vẽ bằng nét đứt. 0,2đ


<b>Câu 2:( 3 điểm): Có 6 chỗ chấm cần điền theo thứ tự- mỗi chỗ (2,0đ)</b>
<b>điền đúng cho 0,5im.</b>


a, ...hình vẽ...quy tắc...


b, ...lin m...lin mnh... 3/4 vũng...nột đứt... 6x0,5=(<b>3đ)</b>
<b>Câu3 (2đ) Căn cứ vào hình chiếu ta có: </b>


<b>B¶mg1 1đ</b>


Bảng2 1đ


<b>Câu 4(3đ)- </b>Vẽ đúng mỗi hình chiếu cho
<i>1đx3=3đ</i>


- Thiếu ghi kích thớc (hoặc vẽ sai
đờng nét) mỗi lỗi sai trừ 0,5 .



---Ngày dạy:


<i>Phần Hai:</i>

Cơ khí




<i> </i>

<i>Chơng 3:</i>

<i> </i>

Gia công cơ khí



<i>Tit 17: Bài 17:</i>

vai trị của cơ khí trong sản xuất và đời sông
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. - Hiểu đợc vai trò quan trọng của cơ khí trong sản xuất và đời sống


- Biết đợc sự đa dạng của các sản phẩm cơ khí và quy trình tạo ra sản phẩm cơ khí
2. Có ý thức tự học trên lớp cũng nh ở nhà theo hớng dẫn của GV.


*Trọng tâm: Hiểu đợc vai trò quan trọng của cơ khí trong sản xuất và đời sống


<b>II. Chuẩn bị :</b>GV chuẩn bị cho cả lớp :


- Tranh thấy đợc hiệu quả của việc dùng cơ khí trong SX và đời sóng.
- Bảng vẽ sơ đồ hình 17.2 tr58


In phiếu học tập về tìm VLCK đợc sử dụng tạo ra các sản phẩm cơ khí:


<b>III.Tổ chức các hot ng dy v hc:</b>


HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Tiểu kết.


<b>HĐ1:Giới thiệu phần học- mục </b>
<b>tiêu bài häc:</b>


<b>-</b> Trong cuộc sống đang
phát triển, ở đâu ta cũng
thấy có mặt của sản phẩm


cơ khí – tất nhiên nó đợc
làm ra từ các vật liệu c


-Nghe HD nghiên cứu bài
17- SGK.


- Liờn h cuộc sống để thấy
rõ vai trị của cơ khí trong s


<i>Tiết 17:</i>

<i>Bài 17</i>



<b>Vai trò của cơ khí</b>
<b>trong sx và đ/s</b>


<b>I. Vai trò của cơ khí:</b>


Mi SPCK u do


Hình dạng khối A B C


Hình trụ x


Hình hộp x


Hình nón cụt x


Hình dạng khối A B C


Hình trơ x



H×nh nãn cơt x


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

khÝ.


<b>-</b> GV giới thiệu mục tiêu bài
17.


<b>HĐ2: Tìm hiểu vai trò của cơ </b>
<b>khí:</b>


Cơ khí có vai trò ntn trong SX?
Đ/S?


<b>-</b> Em hãy tìm vd SPCK giúp
con ngời lao động trở lên
nhẹ nhàng hơn?


<b>-</b> VD Spck gióp con ngêi
sinh hoạt thoải mái nhẹ
nhàng hơn?


<b>-</b> VD giúp ta th giÃn, thú vị
hơn?


<b>-</b> VD SPCK gíúo ta mở rộng
tầm nhìn? làm chủ không
gian? thời gian?


<b>HĐ3: Tìm hiểu sản phẩm cơ </b>
<b>khí ở quanh ta:</b>



Em hÃy kể tên một sè SPCK mµ
em biÕt?


(GV: Xem sơ đồ dới)


<b>HĐ4 : Sản phẩm cơ khí đợc </b>
<b>hình thành nh thế nào?</b>


Spck đợc hình thành ntn ?


<b>-</b> Em hãy hồn thành sơ đồ
quy trìng chế tạo chiếc
kìm nguội SGK trang 59?


<b>-</b> Từ đó hiẻu khái qt q
trình tạo ra SPCK theo sơ
đồ nào?


<b>-</b> Diễn giải sơ đồ đó?
(Sơ hỡnh di)


<b>HĐ5 Tổng kết- củng cố- HDVN</b>


*<i>Qua bài17 em cần phải ghi </i>
<i>nhớ những KT nào?</i>


<i>HDVN: Học và trả lời 3 </i>
<i>CH </i><i> SGK tr59</i>



phát triển công nghiệp hoá.
- HS trả lời. Giả dụ:


- Mỏy múc l do con ngời
tạo ra. Qua lao động con
ng-ời phát minh ra nhiều máy đỡ
chân tay lao động mà lại đem
lại NS cao hơn.


- HS quan sát sơ đồ SGK
trang 58 để cho VD về SPCK
quang ta.


- Quy trình làm ra cái kìm
nguội:


_ Quy trình tạo ra SPCK:


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ
SGK trang59.


<b>-</b> Trả lời 3 câu hỏi cuối
bài.


ngnh c khớ lm ra.
- Cơ khí tạo ra các thiết
bị ,máy và các phơng
tiện thay thế lao động
thủ công bằng lao động
bằng máy cho năng suất


cao.


- Cơ khí giúp cho con
ngời lao động, sinh hoạt
trở nên nhẹ nhàng và
thú vị hơn.


- Nhở có cơ khí giúp
tầm nhìn con ngời đợc
mở rộng, làm chủ
khơng gian v thi gian.


<b>II. Sản phẩm cơ khí ở</b>
<b>quanh ta:</b>


- Sn phẩm cơ khí ở
quanh ta rất đa dạng (từ
đơn gian đến máy móc
hiện đại.


- C¬ khi cã vai trò quan
trọng trong việc tạo ra
các thiết bị, máy và
công cụ cho mọi ngành
kinh tế


<b>III. Sản phẩm cơ khí </b>
<b>đợc hình thành nh thế </b>
<b>nào?</b>



- SPCK đợc tạo ra bằng
PP gia cơng cơ khí.
- Từ nguyên liệu là
VLCK ban đầu qua các
phơng tiện lao động
ng-ời ta thay đổi hình dáng,
kích thớc, t/c của vật
liệu , biến chúng thành
SP cân thit.


<b>Thép</b> <sub>Phôi kìm</sub>


Hai má kìm
Chiếc kìm


<b>Chiếc kìm </b>
<b>Hoàn chỉnh</b>


Rèn, dập


D


ũ


a,


k


h



o


an


Tán đinh


N


h


iệ


t


L


u


y


ện


<b>Vật liệu cơ khí</b>
<b>(Kim loại ,</b>
<b>Phi kim loại)</b>


<b>Gia cụng c khớ</b>
<b>(ỳc,hn, rốn,ct ,</b>


<b> gọt, nhiệt luyện)</b>



<b>Chi tiêt</b>
<b>Lắp </b>


<b>ráp</b>
<b>Sản phẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>



---Ngày dạy :


Tiết 18 : Bài 18 -

<b>vật liệu cơ khí (Tiết 1)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Phõn biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu đen với kim loại màu; Kim loại với phi
kim. Chất dẻo nhiệt với chất dẻo nhiệt rắn.


- Nêu tên các vật liệu đợc dùng trong ngành cơ khí.


- RÌn kĩ năng nhận ra các vật liệu dùng trong cơ khÝ qua quan s¸t c¸c vËt .


* Trọng tâm : Phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu đen với kim loại màu; Kim
loại với phi kim. Chất dẻo nhiệt với chất dẻo nhiệt rắn.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>:


<b>-</b> GV : Đọc và soạn bài 18 (tiết 1 – phần I trang 60+61+62). Chuẩn bị Bảng trực quan
có sẵn các VLCK (đồ dùng CN8) Hoặc tổng hợp bảng phụ theo sơ đồ riêng.



<b>-</b> HS : su tầm các mẫu vật về các vật liệu cơ khÝ .


<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: ổn định, kiểm tra, giới thiệu bài học:</b>


Bài 18 chia làm 2 tiết. Mục tiêu tiết 1 là phân biệt đợc các vật liệu phổ biến dùng


trong ngành cơ khí. MT tiết là là so sánh các tính chất của vật liệu cơ khí. TH thử tính


cứng tính dẻo của đồng và thép (đồng dẻo hơn thộp)



HĐ của GV HĐ của HS Tiểu kết


<b>HĐ2 Tìm hiểu các VL kim loại </b>
<b>phổ biến:</b>


- Hóy c phn đầu của bài 18 và
cho biết ; <i>Căn cứ vào đâu để chia </i>
<i>nhóm VLCK?</i>


<i>-Em cho vd về sản phẩm cơ khí </i>
<i>bất kì mà em biết? Những chi tiết </i>
<i>cấu tạo thành chiếc xe đạp của em</i>
<i>làm từ vật liệu gì vậy?</i>


<i>- </i>Một sản phẩm đợc làm nên từ
nhiều chi tiết vật liệu khác nhau,
để biết nhanh tên gọi vật liệu của


- Liên hệ cuộc sống để
thấy rõ vai trị của cơ khí
trong sự phát triển cơng


nghiệp hố.


- Cho vd: cánh quạt làm
từ nhựa tổng hợp, động
cơ quật làm từ thép, đồng
và hợp kim...


- VLCK là những vật liệu
dùng trong ngành cơ khí
để sx ra các sản phẩm c


<b>I. Các vật liệu cơ khí phổ </b>
<b>biến:</b>


- Cn cứ vào nguồn gốc,cấu
tạo, tính chất để chia nhóm
VLCK.


<b>1. Vật liệu kim loại:</b>
<b>a, Kim loại đen.</b>


-TP chính:Fe, C


-Tỉ lệ C:>2,14% là gang.
- Tỉ lệ C: 2,14% là


Máy vận
chuyển


Máy khai


thác


Máy SX hàng
tiêu dùng


Máy nông
nghiệp


Máy thực phẩm


Máy gia công


Máy trong
công trình
Văn hoá - sinh hoạt


Máy điện


Các loại máy
khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

chi tit ta cùng phân loại theo sơ
đồ hình 18.1.


<i>Kim lo¹i đen có thành phần cấu </i>
<i>tạo chính là gì? ngời ta phân loại </i>
<i>kim loại đen nh thế nào?</i>


<i>- Gang khác thép ở chỗ nào?</i>
<i>- có mấy loại gang? Có mấy loại </i>


<i>thép? </i>


<i>-Phân biệt thép tốt và thép thờng? </i>
<i>---Ưu và nhợc điểm chủ yếu của </i>
<i>kim loại đen là gì?</i>


<i>GV tiểu kết phần a, sang phần b,:</i>
<i>GV: ngoài kim loại đen còn lại là </i>
<i>kim loại màu.</i>


<i>-Kim loại màu là gì? kể tên các </i>
<i>kim loại màu mà em biết?</i>


<i>- Kim loaị màu có những u, nhợc </i>
<i>điểm gì nổi bật so với kim loại </i>
<i>đen?</i>


<i>- Hay k 1 số cơng dụng của đồng,</i>
<i>nhơm, thiếc, chì, kẽm?</i>


- H§ nhóm tìm hiểu vật liệu cấu
tạo các sản phẩm ghi ở SGK tr 61.
Tổng hợp....tiểu kết...ghi bảng
phần b.


<b>HĐ3. Tìm hiểu các VL phi kim </b>
<b>loại:</b>


- <i>Em hÃy cho VD vỊ vËt liƯu phi </i>
<i>kim?</i>



<i>- Vật liệu phi kim có tính chất gì </i>
<i>đặc biệt? Hãy hình dung trong </i>
<i>cơng nghệ điện nếu ko có VL phi </i>
<i>kim?</i>


<i> - Hãy đọc phần chất dẻo( tr 62) </i>
<i>và phân biệt chất dẻo nhiệt và </i>
<i>chất dẻo nhiệt rắn? </i>


<i>GV chốt lại so sánh chất dẻo nhiệt</i>
<i>và chất dẻo nhiệt rắn: sx, Khả </i>
<i>năng cbl<b>, sự cháy</b><b>:</b></i> <i><b>Chất dẻo </b></i>
<i><b>nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt sẽ </b></i>
<i><b>hoá dẻo . Còn chất dẻo nhiệt rắn </b></i>
<i><b>khi tiếp xúc với nhiệt sẽ hoá cứng</b></i>
<i><b>và rắn.</b></i>


<i>Cht do c dựng trong c khớ </i>
<i>ntn? Cho VD?</i>


-<i>H·y cho VD vỊ viƯc sư dơng cao </i>
<i>su trong cơ khí?</i>


<i>- HĐ nhóm phần nhận biết chất </i>
<i>dẻo? (2ph) tr 62</i>


<b>HĐ5 Tổng kết- củng cố- HDVN</b>


*<i>Qua bài học em cần phải ghi </i>


<i>nhớ những KT nào?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Phân biệt sự khác nhau </i>
<i>giữa kim loại và phi kim </i>
<i>loại? giữa kim loại đen và </i>
<i>kim loại màu?</i>


khí.


- HS hiểu vai trò của cơ
khí trong sx và đ/s


- M SGK - c v tr li
cõu hi ca GV.


- Căn cứ vào nguồn gốc,
cấu tạo và tính chất của
vật liệu.


- Các ý kiến trả lời câu
hỏi của GV...


- Quan sỏt s – hiểu
sơ bộ các nhóm vật liệu
cơ khí.


-TPCCKL§ là:sắt,các
bon...


- ở tỉ lệ các bon trong cấu


tạo của nã.


+ thép thờng để XD còn
thép tốt để làm ra các chi
tiết máy và dụng cụ gia
đình( dao ,kộo...)


- Đọc sgk và trả lời
tiếp...


+Ưu: là VL cứng dùng
nhiều vì giá rẻ.


+Nhợc :hay bị ôy hoá- gỉ
sắt.


- KLM có:


+Ưu: ít bị ôy hoá hơn
KLĐ.Dẫn điện,dẫn nhiệt
tốt.dễ kéo dài , rán mỏng,
chống mài mòn tốt.
+Nhợc ; kém cứng , giá
thành cao hơn KLĐ.
- Các nhóm HĐ lần 1
theo hiệu lệnh của GV.
- HS nc và trả lời CH :
+Cao su, chất dẻo, gỗ,
thuỷ tinh, sứ, gốm,
mica, ....



+VLPK có khả năng dÉn
®iƯn, dÉn nhiƯt rÊt kÐm.
Cã t/c : dƠ gia công,
không bị ôxy hoá, ít mài
mòn....


- Đọc và HĐ nhóm cho
kết quả so sánh.


- Cht do dùng rộng rãi
trong cơ khí nh: vỏ dây
điện, ống dẫn .Chất dẻo
nhiệt rắn dùng làm ổ đỡ,
bánh răng, vỏ máy...
- Cao su dùng làm dây
cáp điện, săm lốp, đai
truyền, ống dẫn,vòng
đệm, vật liệu cách điện...
- HĐ nhóm lân2 nhận
biết chất dẻo, cao su.


thép.


+Có 3 loại gang: 2,14%<C
6,67%(trắng- dẻo-
xám).


+Có 2 loại thép( thép
cácbon và thép hợp kim)


+Riêng thép cácbon có 2
loại (loại thờng và loại tốt)


<b>b, Kim loại màu:</b>


- Các kim loại còn lại( Cu,
Al,Zn, Sn, Pb...)


- Kim loại màu thờng dùng
ở dạng hợp kim.


- u : dn điện, dẫn nhiệt
tốt. ít bị ơxy hố hơn KLĐ,
dễ rán mỏngvà kéo dài....
- Đồng và nhôm đợc dùng
nhiều trong công nghệ
truyền tải điện năng và các
thiết bị điện dân dụng.


<b>2. VËt liÖu phi kim:</b>


- DÉn điện, dẫn nhiệt kém.
- Dễ gia công, không bị
ôxy hoá, ít mài mòn


<b>a, Chất dẻo:</b>


* Chất dẻo nhiệt:(SGK)
* Chất dẻo nhiệt rắn:
(SGK- tr 62)



<b>b, Cao su:</b> L vt liệu dẻo
có tính đàn hồi, có khả
năng giảm chấn động tốt,
cách điện và cách âm tốt.
- Thờng dùng: săm lốp, ống
dẫn, dâi truyền , vòng đệm,
SP cách in....


<i><b>HDVN</b>: Học và trả lời 2 CH đầu tiên </i><i> SGK tr63.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

---Ngày dạy :


Tiết 19 : Bài 18 -

<b>vật liệu cơ khí (Tiết 2)</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu đen với kim loại màu; Kim loại với phi
kim. Chất dẻo nhiệt với chất dẻo nhiệt rắn.


- Nêu đợc các tính chất cơ bản của VLCK. Trả lời đợc câu hỏi về ý nghĩa của tính cơng nghệ
trong sản xuất – gia cơng cơng nghệ.


- Thực hành về tính cứng tính dẻo của kim loại ®en (thÐp, ) víi KL mµu( Al, Cu), nhùa víi
thÐp (cïng )


* Trọng tâm : Nêu đợc các tính chất cơ bản của VLCK. Trả lời đợc câu hỏi về ý nghĩa của
tính cơng nghệ trong sản xuất – gia cơng cơng nghệ.


<b>II. Chn bÞ </b>:



<b>-</b> GV : Đọc và soạn bài 18 (tiết 2– phần II trang 62+63 ). Chuẩn bị trực quan có sẵn
các mẫu VLCK - đồ dùng CN8- dạng thanh + búa.+ kìm


<b>-</b> HS đọc bài 18 phần II và phần TH bài 19 SGK trang 64+65 ( Cách báo cáo KQ)


<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>HĐ1: ổn định, kiểm tra, giới thiệu bài học:</b>


- Phân biệt gang với thép?


<b>-</b> Phân biệt Kim loại với phi kim?


<b>-</b> Phân biệt chất dẻo nhiệt với chất dẻo nhiệt rắn?


GV mục tiêu bài học>>>>



HĐ của GV HĐ của HS Tiểu kết


<b>HĐ2.Tìm hiểu TC cơ bản của </b>
<b>VLCK</b>:


-GV đặt V/đ: Muốn có một sản
phẩm phù hợp với điều kiện chế
tạo sản phẩm lại có những TC phù
hợp với điều kiện nơi nó làm việc
cần phai n/c TC của vạtt liệu làm
ra sản phẩm đó.


- <i>N/c mơc II SGK , em h·y cho </i>


<i>biết VLCK có những t/c cơ bản </i>
<i>nào?</i>


<i>-Tính chất công nghệ có ý nghĩa gì</i>
<i>trong sản xuất?</i>


<i><b>-</b></i> <i>So sánh tính chất cơ học </i>
<i>của kim loại và phi kim? </i>
<i>của gang vµ thÐp?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Em có nhận xét gì về tính </i>
<i>dẫn nhiệt của thép, đồng và</i>
<i>nhôm?</i>


<i>- Tại sao khi gia cơng cơ khí ta </i>
<i>lại quan tâm đến tính chất cơng </i>
<i>nghệ?</i>


<i>- Để có một sản phẩm cơ khí </i>
<i>tốt phù hợp điều kiện làm việc </i>
<i>ta cân quan tâm n nhng gỡ?</i>


Đọc SGK nêu 4 t/c của
vlck.


-Mun xem xét gia công
tạo chi tiết cho sản phẩm
nào đó ta cần chú ý tới t/c
CN vì mỗi VL có tính
đúc, tính hàn, tính


rèn,khả năng cắt gọt ..
khác nhau, tuỳ yêu cầu
sản phẩm và ĐK làm việc
mà ta chọn vật liệu phù
hợp chọn pp gia cụng cho
phự hp.


( phân biệt cấu tạo, tính
chất, công dụng cơ bản)


<b>-</b> ...


<b>-</b> Tớnh dn in và
dẫn nhiệt của đồng
tốt nhất sau đó đến
nhơm và thép


- Vì có những vật liệu
chọn pp gia cơng hàn tốt
hơn ví dụ Thép nối ghép
thì nên hàn. Đồng khó
hàn hơn thép. Nhơm
khơng hàn đợc. Nhơm
th-ờng chọn gia cơng cách
khác: dập, cuốn (gị), vớt,
ỳc..


<b>II. Tính chất cơ bản của </b>
<b>vật liệu cơ khÝ:</b>



<b>1. Tính chất cơ học</b>:
Khả năng chịu lực bên
ngồi.VL gồm có tính
cứng, tính dẻo, tính bền.
VD : Thép cứng hơn nhôm,
đồng dẻo hơn thép.


<b>2. TÝnh vËt lý</b>> qua các
HT vật lí( To<sub> nóng </sub>


chảy,tính dẫn điện,dẫn
nhiƯt,KLR,...)


<b>-</b> VD:Tính dẫn điện
và dẫn nhiệt của
đồng tốt nhất sau đó
đến nhơm và thép


<b>3. Tinh chÊt ho¸ häc</b>: khả
năng chịu tđ ăn mòn Td
hhọc của VL.


VD: Thép , nhơm , đồng dễ
bị ăn mịn khi tiếp xúc với
muối ăn, cịn chất dẻo lại
khơng bị ăn mịn khi đựng
muối ăn.


<b>4.Tính cơng nghệ</b>: khả
năng gia công (hàn, rèn,


đúc, cắt, gọt, dập, cuốn...)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>t/.c này hay t/c khác hay </i>
<i>phối hợp nâng cao thay đổi</i>
<i>một vài t/c cho phù hợp </i>
<i>MT làm việc của SP cơ khí.</i>


<b>H§3: Tỉ chøc cho HS thùc hµnh</b>


<i>so sánh tính cứng tính dẻo của vật </i>
<i>liệu thộp ng nhụm.</i>


- So sánh tính cứng tính dẻo
của thÐp vµ thanh nhùa cïng 


- So sánh tính cứng tính dẻo
của thép và thanh đồng, nhơm
cùng 


<b>H§4 Tổng kết- củng cố- HDVN</b>


*<i>Qua bài18 em cần phải ghi </i>
<i>nhớ những KT nào?</i>


<i><b>-</b></i> <i> HÃy nêu t/c cơ bản của </i>
<i>VLCK? T/c công nghệ có ý </i>
<i>nghĩa gì trong sản xuất?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Phân biệt sự khác nhau </i>
<i>giữa kim loại và phi kim </i>


<i>loại? giữa kim loại đen và </i>
<i>kim loại màu?</i>


- HS dùng pp thủ công
(bẻ cong, gập, búa đập
(cùng tấm kê)


- Rồi rút ra kết luật vầ
viết báo cáo theo mẫu
SGK trang65


<i><b>HDVN</b>: Học và trả lời 3 </i>
<i>CH </i><i> SGK tr63.</i>


<i>+ Đọc trớc bài 20 SGK </i>
<i>trang 67.</i>


<i><b>Nếu coi khả năng dẫn nhiệt của không khí là 1 thì</b></i>


khả năng dẫn nhiệt của một số chất có giá trị theo bảng dới đây:



<i>Chất</i> <i>Khả năng dẫn nhiệt</i> <i>Chất</i> <i>Khả năng dẫn nhiệt</i>


Len <sub>2</sub> nc ỏ <sub>88</sub>


gỗ <sub>7</sub> thép <sub>2860</sub>


nớc <sub>25</sub> nhôm <sub>8770</sub>


thy tinh <sub>44</sub> ng <sub>17370</sub>



t <sub>65</sub> bc <sub>17720</sub>


Ngày dạy :

<i>Tiết 20 :Bài 20:</i>



Dụng cụ cơ khí.



<i> </i>


I<b>. Mơc tiªu</b>:


1. – Biết đợc hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản đợc sử
dụng trong ngành cơ khí.


- Biết đợc công dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.
2. Có ý thức giữ gìn và bảo vệ tài sản chung, sử dụng khoa học, ngăn lắp.


*Trọng tâm: Phân biệt và nêu đợc cơng dụng của các dụng cụ cơ khí phổ biến.


<b>II. ChuÈn bÞ :</b>


GV chuẩn bị cho HS: Hộp đồ cơ khí.(Thớc lá, thớc kặp, thớc cuộn,)
HS tìm hiểu và mang, mợn các đồ dùng cơ khí nếu có thể đợc.


<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy và học: </b>


H§ cđa giáo viên HĐ của học sinh Tiểu kết cơ bản.


<b>H1 ễn nh </b><b> Kim tra</b>


-Nêu t/c cơ bản của VLCK?T/c


công nghệ có ý nghĩa gì trong sản
xuất.?


-HÃy kể tên các VLkim loại và phi
kim mà em biết?


- Mục tiêu bài 20 hôm nay là gì?


<b>-</b> HS khá trả lời.


<b>-</b> HS tb yếu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>HĐ2. Tìm hiểu một số dụng cụ đo</b>
<b>và kiÓm tra:</b>


-GV giới thiệu các dụng cụ nằm
trong mục học – yêu cầu HS quan
sát kết hợp cả SGK để nhận ra đâu
là thớc lá, thớc cặp.- nhận xét vật
liệu cấu tạo của chúng? Chúng có
cơng dụng ntn?


-Khi nào ta dùng thớc lá, thớc cuộn,
thớc mét,trong gia cơng cơ khí?
- Khơng dạy thớc cặp (HD HS n/c)
- Quan sát H 20.3, Em cho biết để
đo góc ta dùng dụng cụ nào?-GV
giới thiệu thc o gúc vn nng-HD
cỏch dựng.



<b>HĐ3 Tìm hiểu các dụng cụ tháo </b>
<b>lắp và kẹp chặt:</b>


HÃy quan sát H 20.4 SGK và GV
nêu câu hỏi:


- Nêu tên gọi, công dụng của các
dụng cụ trên hình vẽ?


- M hp dựng c khớ- gii thiu
ờtụ,clờ,mlt, ...


- HÃy mô tả hình dáng, cấu tạocủa
các dụng cụ trên?


- Trc quan hớng dẫn sử dụng các
đồ dùng trên.


- GV tiÓu kết.Chỉ cần nhớ tên và
cách dùng nó ntn .


<b>HĐ4 Tìm hiểu các dụng cụ gia </b>
<b>công.</b>


-Ta s lm gỡ? để gia cơng sản phẩm
nào? dùng vật liệu gì? dùng dụng cụ
nào để gia công? đo là những công
viêc cần thiết của một thợ cơ khí.
-Theo em quan sát thực tế, Thợ sắt
dùng những dụng cụ nào để cắt sắt?


Gợi ý vật có độ d nhỏ,dày thì dùng
dụng cụ nào? vật có độ d lớn?...
- Hiện nay để nâng cao năng suất ,
ta đã sử dụng rất nhiều máy thế cho
các dụng cụ bằng tay. Song, ngời
thợ hoặc ngời bình thờng cũng phải
thành thạo việc sử dụng các dụng cụ
bằng tay- đó cũng là cơ sở quan
trọng để làm vic.


điểm.


- Quan sát các hình


20.1,20.2,20.3 v dựng
ca GV – nhận xét các
phần của mỗi dụng cụ,
cơng dụng của dụng cụ đó,
(chỉ trên đồ dùng đó)


- Để đo các kích thớc lớn
- Ta dùng thớc


cặp...compa...


- Mô tả cấu tạo của thớc
cặp.( chỉ trên thớc thật).
- Nhận biết dụng cụ để đo
góc trong gia cơng cơ khí.
-Cá nhân độc lập quan sát


và nhận xét cấu tạo và cách
dùng các đồ dùng kể trên.
- Nhận biết cách dùng đồ
dùng.


- quan s¸t H20.5 SGK trả
lời câu hỏi của GV:
-Suy luận.


-Liên hệ thực tế của những
ngời thợ cơ khí .


+Vt cng dy d nhỏ ta
dùng dũa.dùng đột.máy
mài...


+Vật có độ d lớn có thể
dùng ca sắt bằng tay, khoan
máy,đục máy...


-Thấy đợc tầm quan trọng
của sử dụng đồ dùng cơ
khớ.


<b>I. Dụng cụ đo và kiểm </b>
<b>tra:</b>


<b>1. Thớc đo chiều dài:</b>
<b> a, Thớc lá: </b>Cấu tạo



<b>SGK</b> tr 67.


- dựng để đo độ dài chi
tiết có độ dài lớn tới mm


<b>b, Thíc cỈp</b>:


- Cấu tạo : SGK H20.2
- để đo  các chi tiết
nhỏ có độ chính xác cao
hn.


<b>2. Thớc đo góc</b>:
-Êke,ke vuông,


- Thớc đo góc vạn năng.


<b>II. Dụng cụ tháo, lắp </b>
<b>và kẹp chặt:</b>


êtô,kìm, cờlê, mỏ lết, tua
vít, mỗi loại có nhiều cỡ
khác nhau.


<b>III- Dụng cơ gia c«ng:</b>


Ca, đục, khoan, đục, đột,
vạch dấu, các loại mỏy
liờn quan...



<b>HĐ5: Tổng kết- củng cố- HDVN:</b>


<b>-</b> Ngoài các dụng cụ kể trên, mỗi loại còn có dụng cụ nào khác? (tiếp tục tự tìm hiểu và
bổ sung)Trả lời các câu hỏi SGK- tr70.


<b>-</b> HD: c cỏc bi 21+bài22/ liên hệ quan sát việc làm của thợ XD,Sắt, hàn, khoan... để
hiểu biết cách dùng các dụng cụ c khớ ó hc. <Ht>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

---Ngày dạy :

<i>TiÕt 21 - Bµi 21 + Bµi 22</i>



ca và đục kim loại - dũa và khoan kim loại



<b>I.Mơc tiªu:</b>


<b>1. </b>Biết cách ca ,dũa kim loại theo đúng t thếvà đúng thao tác.
-Vận dụng quy tắc an toàn lao động trong thực hành ca, dũa


2. luyện tập t thế và thao tác ca.. Rèn kĩ năng thao tác đúng kĩ thuật khi dùng khoan,dũa
kim loại.


3. ý thøc thực hành nghiêm túc, tự giác, an toàn.


*Trọng tâm: Kĩ thuật ca, dũa kim loại bằng tay và t thế , thao tác ca dũa kim loại.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Mi nhóm một thanh thép, một ca kim loại,
Cả lớp: một êtơ, họp đồ dùng cơ khí,.


<b>III. Tổ chức các hot ng dy v hc:</b>



HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Tiểu kết cơ bản.
<b>HĐ1. Kiểm tra- giới thiệu bµi häc:</b>


- Kể tên các dụng cụ đo và kiểm tra?
Cơng dụng của dụng cụ đó?


- Kể tên các dụng cụ tháo lắp và kẹp
chặt? Nêu cách dùng mỗi loại đó?
* Ngời thợ lành nghề hiện nay khơng
chỉ thành thạo việc sử dụng tốt các
loại máy cần thiết trong nghề mà còn
phải thành thạo việc sử dụng các
dụng cụ cơ khí gia cơng thơ KL.Bài
nay ta đề cập tới cách sử dụng các
dụng cụ c khớ.


<b>HĐ2: Tìm hiểu kỹ thuật cắt kim </b>
<b>loại bằng tay:</b>


-Em hiểu ntn là ca cắt kim loại?
-Khi nào ta cần ca kim loại?


Quan sat6s H21.1a, em có nhận xét
gì về lỡi ca sắt và ca gỗ?


-Để tiến hành cắt kim loại ta cần
chuẩn bị những gì?


-Quan sỏt Hình 21.1b. Em hãy mơ tả


t thế đứng ca?( Nói về vai trị của t
thế đứng trong thực hành để đảm
bảo an toàn lao độg.).


- GV biểu diễn t thế đứng ca, cách
cầm ca, kiểm tra khâu kẹp phôi KL
phải thật chắc chắn.


- Yêu cầu HS quan sát và mô tả lại t
thế v thao tỏc ng ca?


- Khi ca ta gặp phải ca trùng, lỡi ca
cùn, ca không bám vào phôi thì ta
làm thế nào?


-Tổng hợp ghi .


<b>HĐ 3 Thực hành ca kim loại :</b>
<b>-</b> Gv cho HS thực hµnh theo


nhãm.


<b>-</b> GV phân về các nhóm vật liệu
và đồ dùng cần để ca KL.


<b>-</b> HS tù kiÓm tra bµi
cị.


<b>-</b> Hai HS đợc KT



<b>-</b> HS nhËn xÐt vµ bæ
sung.


<b>-</b> HS nghe thấy đợc
sự cần thiết phải
học sử dụng các
dụng cụ cơ khí.


-là 1 dạng gia công
thô,dùng lực tác động của
tay để đẩy kéo lỡi ca qua
lại để cắt vật liệu cần ca.
-HS nhận xét về s khác
nhau của lỡi ca gỗ và ca
sắt.


- Quan sát mẫu của GV ,
từ đó mơ tả kĩ thuật ca
KL...


- HS tr¶ lêi: Điều chỉnh
ca cho căng lỡi ca.


- KHi bt u ca ta đa ca
nhẹ nhàng để lỡi ca bám
vào vật ca, sâu đó mới ca
đều nhanh hơn.( chú ý
quan sát vạch lấy dấu cần
ca.)



- Ghi vë.


-HS thực hành theo
nhóm: nhận lỡi ca, khung
ca, phôi ca, vạch dấu...
- Nhóm trởng phân công


<i>Tiết 21</i>

<i> :</i>

<i> Bài 21+22</i>



<b>I. Cắt kim loại bằng </b>
<b>tay:</b>


<b>1.Khái niệm:</b>


Ca KL bng tay là một
dạng gia công thô, dùng
lực của tay để t/đ làm
cho ca chuyển động qua
lại để lỡi ca cắt KL.


<b>2. KÜ thuËt ca:</b>
<b>* ChuÈn bÞ : </b>


- Cho lỡi ca vào khung.
- Lấy dấu vật cần ca
-Chọn và lắp êtơ vừa tầm
vóc ngời đứng.


- Kẹp chặt vật ca(phôi)
cần ca vào má êtô.



<b>* T thế đứng và thao </b>
<b>tác ca:(SGK-tr 71)</b>
<b>-</b>T thế thẳng ngời,thoải
mãi.


- CÇm ca theo tay thuËn
tay kia cÇm vao khung
c-a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>-</b> Tiến hành giám sát giúp đỡ
nhóm HS cịn lúng túng hoặc
có t thế sai.


<b>-</b> Khi ca ta cần đảm bảo quy tắc
an toàn no?


<b></b>


<b>-HĐ4 : Tìm hiểu PP dũa kim loại </b>
<b>bằng tay:</b>


Trình bày cách cầm dũa và thao tác
dũa KL bằng tay?


GV thao tác mẫu trên SP .


tng thnh viờn trong
nhóm làm và quan sát rút
kinh nghiệm để làm tốt


hn.


-Phát biểu quy tắc an
toàn khi ca-SGK tr72.
- Đọc bài 22.


(xem SGK tr 72).


<b>II.Đục kim loại:(SGK)</b>
<b>III. Dũa kim loại:</b>
<b>(SGK)</b>


<b>- </b>HS tự tìm hiểu theo Sgk
trang 74 và hớng dẫn cđa
GV.


<b>VI. Khoan kim lo¹i </b>
<b>-Sgk </b>–<b> trang75</b>


<b>GV = HD vỊ kĩ thuật khoan tay:</b>


<b>- </b><i>Lấy dấu xđ lỗ khoan trên vËt cÇn khoan.</i>


<i>- Chọn mũi khoan có đờng kính bằng lỗ cần khoan.</i>
<i>- Lắp mũi khoan vào bầu máy khoan.</i>


<i>- Kẹp vật cần khoan trên êtô hoặc bàn khoan cho ch¾c ch¾n.</i>


<i>- Quay mũi khoan đi xuống vng góc với vật cần khoan, điều chỉnh tâm mũi khoan trùng </i>
<i>với tâm lỗ cần khoan. Quay tay hoặc bấm công tắc điện , ban đầu để mũi khoan bám từ từ </i>


<i>vào tâm lỗ cần khoan sau đó điều chỉnh tốc độ nhanh dần, khi đó nếu khoan tay thì ln giữ</i>
<i>cho hớng của mũi khoan vng góc với vật cần khoan.</i>


*


Chú ý: khi gần xyên qua lỗ điều chỉnh điểm dừng đúng lúc.


<b>H§4 :Tỉng hỵp- Cđng cè- HDVN:</b>


Trình bày việc chuẩn bị ca và thao tác đứng ca KL?
Khi ca KL ta cần tuân theo quy tắc an toàn nh thế nào?


<b>-</b> GV bài học chỉ nghiên cứu phần I – ca KL, còn phần đục KL các em về tự đọc trong
SGK chú ý quy tắc an toàn và t thế thao tá dũa KL.


<b>-</b> VN häc theo c©u hái 1 và nêu quy tắc an toàn khi ca dũa KL?(Có sẵn trong SGK).-
Đọc trớc bài24-SGK tr82- tìm hiểu kĩ thuật khoan kim loại( cả khoan máy và khoan
tay).


<b>-</b> khoan và an toàn khi khoan.


<b>-</b> Quan sát thợ khoan hiểu việc làm và kt khoan kim loại.


<b>-</b> Đọc và chuẩn bị bài thực hành Đo và vạch dấu-SGK tr78.


<b>-</b> Tự thực hành các loại khoan máy khác nếu có điều kiện ( ở gia đình và địa phng)


<i></i>


---Ngày soạn



Ngày dạy : TiÕt 22, 23, 24, 25


<i>Chủ đề:</i>

<b>nối ghép</b>

<b>chi tiết máy</b>



<b>I. Môc tiêu bài học:</b>


1. KT - Hiu c khỏi nim v phân loại chi tiết máy(CTM).


- Biết đợc các kiểu lắp ghép của CTM – công dụng của từng kiểu lắp ghép.


- HiĨu c¸c kh¸i niƯm nèi ghÐp chi tiÕt m¸y. Hiểu u điểm và phạm vi ứng dụng của các
lo¹i MG CTM.


2. KN – Phân biệt các kiểu mối ghep CTM: MG cố định. MG động. Phân biệt trong
MG cố dịnh có loại tháo đợc có loại không tháo đợc. Nhận ra các MG CTM trên một máy
thờng dùng VD nh chiếc xe đạp. Xe máy, các máy sinh hoạt hằng ngày.


3. TĐ Rèn thái độ hoc tập đúng đắn, tích cực liên hệ thực tế vo bi hc


*Trọng tâm: Hiểu và cho ví dụ về CTM, các kiểu lắp ghép, phân biệt và nêu ví dụ mỗi loại.
* Năng lực cần hớng tới:


- Năng lực tự học. Thực hành theo quy trình công nghệ, sử dụng công nghệ.
- Năng lực phối hợp nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>II. Chn bÞ:</b>


1 GV bài soạn trình chiếu cho các tiết học cụ thể. Chuẩn bị 1 bộ cụm trục trớc xe đạp,
một số chi tiết máy còn tốt và đã hỏng.



2. HS su tầm các CTM có thể đợc- Đọc bài 24-SGK tr 82


<b>* Tổ chức các hoạt động dạy hoc: T1</b>
<b>HĐ1: ổn định, giới thiệu bài</b>


<i><b>-</b></i> <i>Hiểu CTM là gì?</i>


<i>- CTM c ghộp ni ntn?</i> HS mở SGK tr 82Tự trả lời....


H§ cđa GV H§ cđa HS Tiểu kết


<b>HĐ2: Tìm hiểu CTM là gì?</b>


Gv gii thiu cụm trục trớc xe đạp
và yêu cầu quan sát kết hợp cả Sgk
để trả lời câu hỏi sau:


- Cụm trớc Xđ có những phần tử nào
kết hợp tạo thµnh?


- Mỗi phần tử này có vai trị gì đối
với trục trớc xđ/


- Giả sử côn đã bị mẻ thì hđ của trục
trớc xđ có cịn bình thờng ko?


- Các phần tử trên có những đặc
điểm gì chung?



GV gợi ý: Chúng có thể tách rời nhỏ
nữa đơc ko? Mỗi phần tử có 1 nhiệm
vụ gì ? các phần tử có cấu tạo hồn
chỉnh lại có 1 nhiệm vụ nhất định
nh trên đợc gọi là CTM.


- <i>Vậy CTM là gì? Quan sát hình </i>
<i>24.2 sgk </i><i> cho biết tên các CTM ? </i>
<i>Gv đa ra thêm vật thật hỏi đâu là </i>
<i>CTM? tại sao ko lµ CTM?</i>


- Khung XĐ , xích XĐ có phải là
CTM ko? tuy ko là CTM nhng cả bộ
hoàn chỉnh mới có một nhiệm vụ
nhất định – cho nên có thể coi
khung XĐ, xích XĐ là một CTM.
(mở rộng CTM chỉ là tơng đối mà
thôi)


- GV đa ra VD về CTM nh: SGK và
bánh răng , trục cam, kim máy
khâu... ? Các chi tiết đó đợc sử dụng
ntn? Gý: cái nào dùng đợc cho bất kì
các máy? cái nào chỉ dùng riêng cho
1 máy? Ta có thể phân loại CTM
theo những cách nào?


- C/t: <i>Muốn tạo thành máy hoàn </i>
<i>chỉnh , các CTM phải đợc lắp ghép </i>
<i>với nhau ntn?</i>



<b>HĐ3: Tìm hiểu CTM đợc lắp ghép</b>
<b>với nhau ntn?</b>


- GV sư dụng hình vẽ 24.3 SGK
hoặc vật thật giới thiệu quan sát và
trả lời:


- Chic rũng rc đợc cấu tạo từ mấy
chi tiết? Nhiệm vụ của từng chi tiết
là gì?


- Giá đỡ và móc treo đợc ghép với
nhau ntn?


- Bánh ròng rọc đợc ghép với trục
ntn?


_ Tổng hợp ý kiến rút ra nhận xét:
các chi tiết đơc ghép với nhau bằng
đinh tỏn v bng trc quay.


-Các mối ghép trên có gì gièng nhau


Đa ra phần chuẩn bị cho
bài học đã đc GV HD t20
- Quan sát độc lập và tìm
câu trả lời:


+C¸c ý kiÕn...



+ Cơn bị mẻ thì cụm trục
trớc của xe đạp ko hđ bt
tức côn ko còn giữ vai trò
nh còn nguyên vẹt.


+ các chi tiết trên đều
giống nhau là: cấu tạo
hoàn chỉnh ko thể tách rời
nhỏ ra đợc nữa.


+HS ph¸t biểu k/n CTM
là...SGK


+Hs quan sát hình 24.2 trả
lời trớc líp.


+c¸c ý kiÕn kh¸c nhau
tranh ln vỊ khung ,xÝch
xđ có là CTM ko?...
_ Tìm hiểu cách phân loại
CTM theo cách nào.?..
- Tổng hợp ghi vở...


- Quan sỏt cả hình vẽ SGK
và vật thật về bộ rr để tr
li :


+ từ bánh rr, trục rr, giá và
móc treo( có trong hình)


+Các ý kiến nhận xét...


- Nhận ra kiĨu ghÐp nèi
c¸c chi tiÕt cđa bé rr, ghi
vë.


+giống:đều ghép các chi
tiết với nhau


+khác: kiểu cách ghép
khác nhau,có kiểu thì có
c/đ giữa các chi tiết(trục
và bánh rr), có kiểu thì cố
định,ko có c/đ (trc v
giỏ)


<i>Tiết 22</i>



<b>I. khái niệm ctm:</b>


<b>1. CTM là gì?</b>


CTM là những phần tử có
cấu tạo hồn chỉnh và có
chức năng nhất định trong
máy.


- VD: bu lơng, đai ốc, lị
xo, bánh răng, trục giữa
xe đạp, cơn xe p...



<b>2. Phân loại CTM:</b>


- Nhúm CTM cú cụng
dng chung:bulơng, đai
ốc,bánh răng, lị xo....
- Nhóm CTM có cơng
dụng riêng: trục khuỷu,
kim máy khâu,khung xe
đạp....


<b>II. ctm đợc lắp </b>
<b>ghép với nhau </b>
<b>ntn?</b>


- CTM thờng ghép với
nhau bằng hai kiểu:
+Mối ghép cố định: là mg
ko có c/đ tơng đối với
nhau: có hai loại (loại
tháo đợc và loại ko tháo
đợc)


+Mối ghép động : là mg
mà các ct<sub> đợc ghép có </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

và khác nhau?


-Tng hp rỳt ra KL:



Ta phõn loi các kiểu lắp ghép nh tn?
( nh SGK), tnlà c/đ tơng đối giữa các
chi tiết?


<b>H§4: Tỉng kÕt , cđng cè, híng </b>
<b>dÉn vỊ nhµ:</b>


- Quan sát chiếc xe đạp ,cho biết
một số mối ghép cố định và mối
ghép động? Tác dụng của từng loại
mối ghép đó?


- Cho 1 vài HS đọc phần ghi nhớ
1 hs nêu câu hỏi cuối bài HS khác
nghe và trả lời.


- HS mô tả các kiểu ghép
nối CT tạo nên XĐ


-<b>Cõu 4-SGK</b> : Máy gồm
CT ghép với nhau để dễ
dàng và thuận lợi khi gia
công sử dụng và sữa chữa.
Mặt khác , máy có ngun
lí HĐ rất phức tạp, một
chi tiết ko thể thực hiện
chức năng của máy đợc,


<b>*. Tổ chức các hoạt động dạy hoc. T2</b>



H§ cđa GV H§ cđa HS TiĨu kÕt


<b>H§1: KiĨm tra , giíi thiƯu bµi </b>
<b>häc:</b>


<i><b>-</b></i> <i>CTM là gì? cho vd về CTM </i>
<i>ở chiếc xe đạp.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Các CTM đợc nối ghép với </i>
<i>nhau nh thế nào? Đặc điểm</i>
<i>của từng loại mg ? cho vd </i>
<i>về mg ở chiếc xe đạp</i>
*Giới thiệu : lắp ghép hoàn thành
sản phẩm để thực hiện mục đích sử
dụng là khâu rất quan trọng vì nó
QĐ đến chất lợng và tuổi thọ của 1
sản phẩm đó. Ghép nối CTM nh
thế nào thì tùy t/c nhiệm vụ nhất
định của các CTM trong đó có kiểu
ghép nối cố định- ghép đúng là ĐK
để máy HĐ tốt và thuận tiện


để bảo quản sữa cha.


<b>HĐ2:Tìm hiểu khái niệm chung:</b>


- Quan sát hình 25.1 mg bằng han
và ren và trả lời câu hỏi sau:


- <i>Hai mg trên có điểm gì giống </i>


<i>nhau và khác nhau?</i> gý:<i>Các chi </i>
<i>tiết liên kết có c/đ tơng đối ko?</i>
- <i>Muốn tháo rời các chi tiết ta </i>
<i>phải làm thế nào? Gý: các chi tiết </i>
<i>tháo ra có cịn ngun vẹn và dùng</i>
<i>lại đợc ko?</i>


- Nh vậy MGCĐ có 2 loại đó là mg
tháo đợc và mg ko tháo đợc. <i>Em </i>
<i>hãy đ/n 2 mg đó?</i>


<b>HĐ3 : Tìm hiểu mg khơng tháo </b>
<b>đợc:</b>


1. Mg b»ng ®inh tán:


- HÃy quan sát hình 25.2 và cho
<i>biết cÊu t¹o cđa mg? nã gåm mÊy </i>
<i>chi tiÕt?</i>


- <i>Nêu đặc điểm của đinh tán?vật </i>
<i>liệu chế tạo nó là gỡ?</i>


<i>- Nếu phải tán mũ đinh tán theo </i>
<i>em ta tán theo trình tự nào?</i>
-<i>Mg bằng đinh tán thờng áp dụng </i>
<i>trong trờng hợp nào?</i>


- 2Hs c gi kt



- Hs nhận xét bổ sung


- Nghe và mở SGK tr86


- Hđ nhóm cho kết quả
BT in nghiêng hình 25.1
SGK.


- B/c...


- Một vài HS phát biểu
k/n 2 loại mg. HS tù ghi
vë.


- HS đọc mục 1 SGK
tr87– trả lời câu hỏi
GV


- Nắm đợc cơ bản tại sao
phải tán mũ đinh và
phạm vi ứng dụng mg
đinh tán.


-HS đọc mục 2 SGK
tr88 và trả lời câu hỏi:
- Cá nhân phân biệt đợc
các kiểu hàn.


<i>TiÕt 23</i>




<b>III. Mối ghép cố định:</b>
Là mối ghép khơng có
chuyển động tơng đối nh :
tr-ợt, lắc, xoay…. Giữa các chi
tiết đợc ghép.


<b>1.K/n (SGKtr84)</b>
<b>2. Phân loại:(2 loại):</b>


-<i>Mg thỏo c: nh ren , </i>
<i>cht,... nguyờn tắc có thể </i>
<i>tháo rời các chi tiết cịn dạng</i>
<i>ngun vẹnnh trớc khi ghép</i>
<i>- MG không tháo đợc : nh </i>
<i>hàn,đinh tán, nguyên tắc ko </i>
<i>đợc tháo nếu phải tháo thì </i>
<i>chi tiết ko cịn ngun vẹnnh </i>
<i>trớc khi lắp</i>


<b>2.1 Mối ghép không tháo </b>
<b>đ-ợc:</b>


<b>a. Mối ghép đinh tán:</b>


* Cấu tạo(Sgk)


- Các chi (dạng tấm) có
khoan lỗ.


- Đinh tán = Al, thép cacbon


* Đặc điểm và ứng dụng:
- Ap dơng cho chi tiÕt khã
hµn


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1. MG bằng hàn:


- Quan sát hình 25.3-SGK tr88 và
<i>cho biÕt cã mÊy pp hµn? pp lµm </i>
<i>nãng vËt hµn ntn?</i>


<i>- Phạm vi ứng dụng của mỗi pp </i>
<i>này ntn?</i>


- T<i>ại sao ngời ta không hàn quai </i>
<i>soong vào xoong mà phải tán </i>
<i>đinh?</i>


<b>HĐ4 : Tổng kết, củng cố và </b>


<b>hdvn:</b>


<i><b>-</b></i> <sub>Qua bài học, em hÃy nêu u </sub>


và nhợc điểm của mg bằng
đinh tán và bằng hàn?


Đọc phần ghi nhớ SGK tr88
HDVN: Học theo câu hỏi
SGK- Đọc bài 26v và chuẩn bị mẫu
vật có mg bằng ren.



- Thấy đc u nhợc của
hàn KL.


- <i>Vỡ Al khó hàn và dùng </i>
<i>đinh tán có lợi là chịu </i>
<i>nhit cao v chu c</i>
<i>lc .</i>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ
.


<b>-</b> Trả lời CH
SGK tr89


<b>-</b> Ghi bài tập VN


m¹nh.


<b>b. Mối ghép bằng hàn:</b>
<b>* Hàn là làm nóng chảy </b>
<b>cục bộ KL tại chỗ tiếp xúc </b>
<b>để các chi tiết kết dính với </b>
<b>nhau. Có 3 kiểu hàn:</b>


- Hàn nóng chảy; (hàn hồ
quang ) SGK


- Hn ỏp lực: SGK
- Hàn thiếc (hàn mềm)


* Đặc điểm và ứng dụng:
- Dẽ thực hiện hàng loạt mg,
giá thành giảm.đợc dung
nhiều cho CT dễ hàn nh sắt
thép


- Nhợc điểm: chỗ hàn dễ bị
nứt và giòn, chịu lùc kÐm .
* Ghi nhí – SGK tr88


<b>* Tổ chức các hoạt động dạy hoc. T3</b>


H§ cđa GV H§ cđa HS Tiểu kết


<b>HĐ1: Kiểm tra , giới thiệu bài</b>
<b>học:</b>


<i><b>-</b></i> <i>Th nào là MG cố định?</i>
<i>chúng có mấy loại? cho </i>
<i>ví dụ mỗi loại?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Thế nào là mg động?cho</i>
<i>ví dụ về mg ng?</i>


<b>HĐ2:Tìm hiểu mối ghép bằng</b>
<b>ren:</b>


- Quan sát hình 26.1 mg bằng
ren và trả lời câu hỏi sau:
- MG bằng ren có mấy loại?


- Quan sát H26.1 hoàn thành
điền từ vào bài tập SGK trang
90?


- <i>Ba mg trên có điểm gì giống </i>
<i>nhau và khác nhau?</i>


g/ý: <i>Có máy chi tiết liên kết </i>
<i>với nhau bằng chi tiết nào? </i>
<i>cách liên kết? cấu tạo 3 mg </i>
<i>trên khác nhau ntn?</i>


- <i>Có tháo rời các chi tiết </i>
<i>đ-ợcko?</i>


- Tổng hợp các nhóm HS và
tiểu kết 1.


- <i>Các mg bằng ren có u và </i>
<i>nh-ợc điểm gì? Cho biết phạm vi </i>
<i>sử dụng các mg trªn?</i>


- Kể tên các đồ vật có sử dụng
các loại mg trên?


-2 Hs đợc gọi kt


- Hs nhận xét bổ sung
-HS h/đ nhóm nhỏ:
+ Nêu tên ba loại MG


bằng ren


+ Nêu cấu tạo ba MG
bằng ren bằng cách
điền vào chỗ trống.
- b/c :


+ Giống: Thân bu lơng,
vít cấy, đinh vít đều có
ren. Đều có từ hai chi
tiết đợc ghép trở lên.
+ Khác: Bu lơng chi tiết
ghép có lỗ trơn.


VÝt cÊy : chi tiÕt ghÐp
cã ren.


§inh vÝt: Chi tiÕt ghép
có ren (có thể do đuôi
vít tạo ra), Đầu vít có
xẻ rÃnh(lỡi cắt phoi chi
tiết)


- Cỏ nhân trả lời:
- Ưu: ct đơn giản, dễ
th<i>áo lắp , dễ sử dụng, </i>
<i>dùng rộng rãi.</i>


<i>- Nhợc : Khi bị chấn </i>
<i>động mạnh,rung,... mg </i>


<i>hay bị long đai ốc gây </i>
<i>nên sự cố nguy hiểm,</i>
<i>+VD: mg bulông giữa </i>
<i>cái ốo hng vi khung </i>
<i>X,.</i>


<i>-Mg vít cấy giữa thân </i>
<i>máy với các bộ phận </i>
<i>của máy, mg đinh vít </i>
<i>giữa vỏ máy với thân </i>


<i>Tiết 24</i>



<b>2.2. Mi ghộp c định tháo </b>
<b>đ-ợc:</b>


<b>a) Mèi ghÐp b»ng ren:</b>
<b>* CÊu t¹o cã 3 mg:</b>
<b>-MG bulông gồm:</b>
<b>- MG vít cấy gồm:</b>
<b>- MG đinh vÝt gåm:</b>


<b>- Giống nhau: </b>đều là MG cố
định, tháo đợc. Các chi tiết có
ren ngồi ăn khớp vớt ren trong
lm cht mi ghộp.


<b>- Khác nhau: </b>(sgk tr90)


<b>+</b>Mg bulông Các chi tiết có lỗ


trơn


+ Mg vít cấy: chi tiết 4 có lỗ
ren -vai trò nh đai ốc. Chi tiết 3
có lỗ ren.


+ MG đinh vít: Chi tiết 4 có lỗ
ren, đầu đinh vít có rÃnh,
không có đai ốc.


<b>* Đặc điểm và ứng dung </b>
<b>SGK.</b>


- Ưu: mg bằng ren đợc dùng rất
rộng rãi vì nó đơn giản dễ thực
hiện,dễ tháo lắp sữa chữa thay
thế.


- Sư dơng:


- MG bu lơng thơng dụng.
- mg có độ dày q lớn ta dùng
vít cấy,


- Mg có thân , đế máy dày vỏ
mỏng ta dùng đinh vít<b>. </b>(chịu
lực nhỏ) VD: vỏ TB điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Tổng hợp phần đặc điểm và
ứng dụng,



<b>H§3 : Tìm hiểu sơ bộ mg </b>
<b>bằng then và bằng chốt:</b>


- HÃy quan sát hình 26.2 <i>và cho</i>
<i>biết cấu tạo của mg? nã gåm </i>
<i>mÊy chi tiÕt?</i>


- <i>Nêu đặc điểm cấu tạo của </i>
<i>then và chốt?vật liệu chế tạo </i>
<i>nó là gỡ?</i>


-<i>Mg bằng then và chốt thờng </i>
<i>áp dụng trong trờng hợp nào?</i>
<i>cho ví dụ?</i>


<b> HĐ4 : Tổng kết, củng cố và </b>
<b>hdvn:</b>


<i><b>-</b></i> <i>Em hÃy nêu u và nhợc </i>
<i>điểm của mg bằng ren, </i>
<i>then và chốt?</i>


<b>-</b> <i>Cho thêm VD vỊ øng </i>
<i>dơng cđa c¸c MG b»ng </i>
<i>ren, then, chèt<b>?</b></i>


<i>m¸y.</i>


Hs hđ c<sub>á nhân điền từ </sub>



vào BT SGK trang 91
và phát biểu:


- Một vài HS phát biểu
cấu t¹o 2 lo¹i mg. HS
tù ghi vë.


- <i>Mg bằng chốt ở đùi xe</i>
<i>đạp với trục giữa.</i>
<i>- mg bằng then ở giữa </i>
<i>bánh đai và trục để </i>
<i>tránh c/đ trợt khi </i>
-Đọc phần ghi nhớ .


<b>Học theo câu hỏi </b>
<b>SGK- Đọc bài 27 và </b>
<b>chuẩn bị mẫu vật có </b>
<b>mg nối động</b>


<b>* CÊu t¹o(Sgk tr90+91)</b>


- MG bằng then : then hình trụ
hoặc hộp CN đợc đặt trong
rãnh của bánh đai và trục quay
làm cho bánh đai ko có c/đ trợt
khi quay.


- Mg bằng chốt hình trụ đặt
trong lỗ xuyên ngang qua hai


chi tiết đợc ghép để truyền lực
và cũng trách c/đ tng i gia
chỳng.


<b>* Đặc điểm và ứng dụng:</b>


- Mg then áp dụng cho mg trục
với bánh đai, bánh răng, đĩa
xích....


- Mg chốt áp dụng cho mg có
tác dụng hãm c/đ tơng đối giữa
các chi tiết theo phơng tiếp xúc
để truyền lực theo phơng đó.
Vd: Trục giữa với đùi xe đạp...


<b> * Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>


H§ cđa GV H§ cđa HS Tiểu kết


<b>HĐ1: Kiểm tra , giới thiệu bài </b>
<b>học:</b>


<i><b>-</b></i> <i>Nêu cấu tạo của mg bằng </i>
<i>ren và ứng dụng.?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Gii thiệu : nếu các máy </i>
<i>chỉ có mg cố định thì máy </i>
<i>có hđ đợc khơng? do đó </i>
<i>ngồi mg cố định trong </i>


<i>máy cịn có mg nối động </i>
<i>với nhau.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Nhớ lại : Thế nào là mg </i>
<i>động?</i>


<b>HĐ2:Tìm hiểu thế nào là mg </b>
<b>động qua ví dụ:</b>


- Quan sát hình 27.1 và vật thật
( ghế gấp) em hÃy trả lời câu hỏi
sau:


- <i>Gh gp gồm mấy chi tiết ghép </i>
<i>với nhau ntn? chỉ một số khớp nối</i>
<i>xem chúng c/đ giữa các chi tiết </i>
<i>ntn với nhau?</i> Gv mở ghế và gập
ghế HS quan sat để nhận xét.
- Gý : <i>chúng có c/đ tơng đối với </i>
<i>nhau ntn?</i> các mg động này đợc
gọi là khớp động .


- GV : Khớp động chủ yếu để
ghép các chi tiết thành cơ cấu.
Vậy <i>ta hiểu ntn là một cơ cấu?</i>
- GV thông qua ví dụ cơ cấu tay
quay – thanh lắc H27.2 để cho
hs XD khái niệm về 1 cơ cấu; chú
ý: mở rộng:( 1 chuỗi động trong
đó cũng có 1 vật xem là giá đứng


n, cịn các vật khác c/đ với quy
luật hoàn toàn xđ với giá đợc gọi
là một cơ cấu.)


- <b>H§3 : Tìm hiểu các loại khớp </b>


- HS1 c kt


- Hs khác nhận xét bổ
sung


-HS nhớ lại và phát
biẻu: (SGK tr84)
HĐ nhóm nhỏ trả lời
CH


- Tu HS: 4 khớp
A,B,C,D nối các chân
,tựa và tấm đệm ngồi
của ghế với nhau....
- Tìm hiểu Hình 27.2
SGK và quan sỏt mu
nu cú.


Phát biểu một cơ cấu
nh SGK.


<i>Tiết 25</i>



<b>IV Mối ghép động: </b>


<b>1,Khái niệm: SGK</b>


<i>- Các chi tiết sau khi ghép nối </i>
<i>giữa chúng có sự chuyển động </i>
<i>tơng đối với nhau gọi là Mg </i>
<i>động hay còn gọi là khớp </i>
<i>động.</i>


<i>- Mg động trong máy giúp máy</i>
<i>hoạt động theo chức năng nhất </i>
<i>định của từng máy</i>.


- <i>Mg động chủ yếu để ghép </i>
<i>các chi tiết thành cơ cấu; vd </i>
<i>khớp tt; khớp quay; khớp cầu ; </i>
<i>khớp vít ; khớp cácđăng…..</i>


<b>2. Các loại khớp ng:</b>
<b>a.Khp tnh tin:</b>


<i>* Cấu tạo:</i> - Mg pít- tông có
mặt tiếp xúc là mặt trụ nhẵn
bóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>động:</b>


* Khíp tÞnh tiÕn:


- Hãy quan sát hình 27.3 và mơ
hình (vd xi lanh tiêm ,cơ cấu tay


quay – con trợt) cấu tạo của mg
để hoàn thành bài tập điền từ sgk
tr94


- <i>bỊ mỈt tiÕp xúc của các khớp </i>
<i>tịnh tiến có hình dáng ntn? t/d của</i>
<i>nó?</i>


<i>- tại sao bề mặt tiếp xúc lại phải </i>
<i>gia công nhẵn bóng ?</i>


* Khớp quay:


- Quan sỏt hình 27.4 và <i>nêu cấu </i>
<i>tạo của khớp quay? chúng có bao </i>
<i>nhiêu chi tiết? các mặt tiếp xúc </i>
<i>của khớp quay có hình dạng ntn?</i>
- Cho quan sát khớp quay của
moay ơ và cả cụm trục trớc xe
đạp xe đạp (nếu có).


<i>-Quan s¸t khớp quay em có nhn </i>
<i>xét gì v c/ ca các im bt kì </i>
<i>trên vt ang quay?</i>


- <i>Trc ny cú my chi tiết? để </i>
<i>giảm ma sát do c/đ quay , trong </i>
<i>KT ngời ta có giải pháp gì?</i>
- Tổng hợp phn 2a,



- <i>Quan sát xung quanh ta vật nào </i>
<i>có khíp quay?</i>


- <i>Liên hệ các khớp vừa học ở xe </i>
<i>đạp?</i>


<b> HĐ4 : Tổng kết chủ đề, nhận </b>
<b>xét đánh giá theo năng lực HS</b>
<b>-</b> Qua bài chủ đề này cần


nắm đợc điều gì? Vận dụng
liên hệ nh thế nào vào thực
tế cuộc sống?


- hđ độc lập quan sát
và điền từ, ghi vở.


- bỊ mỈt tiếp xúc nhẵn
bóng. Để giảm ma sát
khi c/đ trợt.


- gim ma sỏt khi
c/.


- Quan sát và trả lời
CH cña Gv.


-“ <i>Ở khớp quay, mọi </i>
<i>điểm trên vật đang </i>
<i>quay c/đ theo một </i>


<i>quỹ đạo trịn có tâm </i>
<i>nằm trên một đường </i>
<i>thẳng của trục </i>
<i>quay.”</i>


<i>Vd: bánh xe đạp là </i>
<i>c/đ quay.</i>


Tổng hợp và ghi vở.
Nêu cấu tạo và đặc
điểm khớp quay ,
khớp tịnh tiến thêo tt
trên bảng.


Đọc phần ghi nhớ .
- Tổng hợp kiến thức
của chủ đề nối ghép
chi tiết mỏy.


<i><b>* Đặc điểm khớp tịnh tiến:</b></i>


<i>- Mi im trờn vt tt có c/đ </i>
<i>giống hệt nhau về quỹ đạo, vận</i>
<i>tốc...</i>


<b>- </b><i>Khi làm việc các chi tiết trợt </i>
<i>trên nhau sinh ma sát lớn,làm </i>
<i>mòn chi tiết ></i><b> Cần làm giảm </b>
<b>bằng cách dùng vật liệu </b>
<b>chống mài mòn và bề mặt đc </b>


<b>làm nhẵn bóng và bôi trơn </b>
<b>dầu mỡ.</b>


<b>b. Khớp quay:</b>


<i>*, Cấu tạo: (hình 27.4 SGK</i>)
- Các khớp quay có mặt tiếp
xúc là mặt trụ tròn, bộ phận có
mặt trụ trong là là ổ trục, mặt
trụ ngoài là trục.


* <i><b>Đặc diểm :</b> khp quay, </i>


<i>mi điểm trên vật đang quay </i>
<i>c/đ theo một quỹ đạo trịn có </i>
<i>tâm nằm trên một đường thẳng</i>
<i>của trục quay.”</i>


- Để giảm ma sát ta dùng bạc
lót hoặc ổ bi,dÇu mì.


<i>*,</i>ứ<i><sub>ng dụng:</sub></i><sub> đợc dùng nhiều </sub>


trong thiết bị ,máy móc nh bản
lề cửa, xe đạp, xe máy , quạt
điện,rr....


*<i>Ghi nhí SGK tr95</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>---Chơng V:</i>

truyền v bin i chuyn ng



Ngy son


Ngày dạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1.KT Hiểu đợc tại sao các máy cần cần phải truyền chuyển động . Biết đợc cấu tạo ,
nguyên lý làm việc và ứng dụng của một số cơ cấu truyền c/đ.


2. KN Biết liên hệ cơ cấu truyền c/đ ở trong thùc tÕ c/s


3. T§ Cã ý thøc häc tËp tiÕp thu kiến thức mới và liên hệ thực tế.


*Trng tõm: Nguyên lý truyền c/đ ma sát – truyền động đai và truyền động ăn khớp.


<b>II. Chn bÞ: </b>


- GV: Phịng CN và fmays chiếu. Chu

n bị lắp trớc: bộ truyền động đai ,
truyền động xích và bánh răng ăn khớp ;(Dạng mơ hình)


- HS tìm hiểu trớc cơ cấu truyền động xích xe đạp


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu bài học và hớng dẫn (</b><i><b>vật dẫn, vật bị dẫn, truyền c/đ và biến đổi c/đ.)</b></i>


H§ cđa GV H§ cđa HS TiĨu kÕt


<i>GV giới thiệu</i> : Trong một máy
gồm nhiều cơ cấu hợp thành,trong
1 cơ cấu c/đ từ vật này sang vật
khác. Trong hai vật nối với nhau


bằng khớp ng thỡ:


<b>-</b> Vật truyền c/đ gọi là vật
dẫn.


<b>-</b> Vật nhận c/đ gọi là vật bị
dẫn.


<b>HĐ2:Tìm hiểu tại sao cần truyền</b>
<b>c/đ giữa các vật?</b>


* Qua phn gii thiu <i>em hiểu ntn </i>
<i>là vật dẫn? Vật bị dẫn? Cơ cấu </i>
<i>truyền c/đ và biến đổi c/đ?</i>
* Quan sát hình 29.1 cho biết :
- <i>đâu là trục giữa ?trục sau? </i>
<i>Chúng c/ cho nhau theo cỏch </i>
<i>no?</i>


<i>- Tại sao cần c/đ quay tõ trơc gi÷a</i>
<i>tíi trơc sau?</i>


<i>- Tại sao số răng a li nhiu hn</i>
<i>s rng lớp?</i>


<i>GV tổng hợp các ý kiến rồi gợi ý </i>
<i>HS tìm câu trả lời SGK tr99</i>
-Tại sao cần truyền c/đ giữa trục
giữa và trục sau?



<b>HĐ3 : Tìm hiểu một số bộ phận </b>
<b>truyền c/đ:</b>


<b>1</b>* <i>Thế nào là truyền động ma sát?</i>
- Hãy quan sát hình 29.2và mơ
hình (gv giới thiệu mơ hình bánh
đai lắp sẵn từ trớc)


- <i>em hay mô tả cấu tạo của bộ </i>
<i>truyền động đai?bánh đai làm từ </i>
<i>vật liệu gì? để tăng ma sát truyền?</i>
<i>- tốc quay của các bánh phụ </i>
<i>thuộc gì?</i>


<i>- Em có nhận xét gì về mqh đờng </i>
<i>kính bánh và số vòng quay của </i>
<i>chúng?</i>


<i>- Muốn đảo chiều quay của bánh </i>
<i>bị dẫn ta phải mắc dây đai ntn?</i>


- Vậy; <i>Truyền động đai có tính </i>
<i>chất gì?</i>


<i>- ý nghÜa cđa tû sè trun nµy lµ </i>


Më SGK trang 98


<b>-</b> Nghe và hiểu.
- Vật dẫn ,trục dẫn,


bánh dẫn


- Vt bị dẫn, trục bị
dẫn, bánh bị dẫn.
- <i>truyền và biến đổi </i>
<i>c/đ là gì?</i>


- Quan sát hình 29.1
SGK chuẩn bị trả lời
câu hỏi SGK trang 99
- HS độc lập trả lời
câu hỏi của gv. Ghi
vở


- HĐ nhóm nhỏ trả
lời CH SGK trang99:
<i>+vì trục giữa đặt </i>
<i>cách xa trục sau, vì </i>
<i>muốn xe c/đ tịnh tiến </i>
<i>đi lên thì bánh xe </i>
<i>phải c/đ quay theo </i>
<i>chiều kim đồng hồ.</i>
<i>+ để bánh sau quay </i>
<i>nhanh hơn so với trục</i>
<i>giữa,…..(tốc độ 2 </i>
<i>trục quay không </i>
<i>giống nhau)</i>


* HĐ theo nhóm tìm
hiểu cấu tạo bộ


truyền ng ai v
b/c


- <i>Nêu cáu tạo</i>
<i>- Dây đai làm bằng </i>
<i>dây sợi tổng hợp và </i>
<i>cao su .</i>


- Hs quan sát bộ
truyền động vận hành
và trả lời câu hỏi của
GV


- <i>Bánh nào có đờng </i>
<i>kính lớn hơn li cú </i>
<i>tc quay chm </i>
<i>hn</i>


<i>- Ta mắc dây ®ai sao </i>


<i>TiÕt 26</i>



<b>Truyền chuyển động</b>



<b>I. Tại sao cần truyền chuyển </b>
<b>động?</b>


1, Mét sè kh¸i niƯm : trong hai
vËt nèi với nhau:



<i>- Vật truyền c/đ cho vật khác </i>
<i>gọi là vật dẫn.</i>


<i>- Vật nhận c/đ từ vật khác gọi </i>
<i>là vËt bÞ dÉn.</i>


<i>* C/đ của vật bị dẫn giống vật </i>
<i>dẫn thì ta có cơ cấu truyền c/đ</i>
<i>* C/đ của vật bị dẫn khác vật </i>
<i>dẫn thì ta có cơ cu bin i </i>
<i>c/.</i>


- VD: trục giữa xđ là trục dẫn
và trục sau trục bị dẫn.


2. <i>Các máy cần truyền c/đ là </i>
<i>vì:</i>


<i>- Cỏc b phn ca mỏy thng </i>
<i>đặt xa nhau, tốc độ quay </i>
<i>không giống nhau.</i>


<i>- Máy cần có bộ phận truyền </i>
<i>c/đ có nhiệm vụ truyền và biến</i>
<i>đổi tốc độ quay cho phù hợp </i>
<i>với chức năng của máy.</i>


<b>II. Bộ truyền chuyển động :</b>
<b>1.Truyền động ma sỏt:</b>



<i>a, Cấu tạo:(</i>SGK tr99)


<i>b, Nguyên lý làm việc<b>: (SGK)</b></i>


<i>* Tớnh chất:Bánh dẫn và bị </i>
<i>dẫn có tốc độ quay theo tỉ số </i>
<i>truyền </i>

i:



<i>i =</i> <i>n</i>bd


<i>nd</i>


= <i>n</i>2


<i>n</i>1


= <i>D</i>1


<i>D</i>2

(1)


hay <i>n2 = n1 . </i>


<i>D</i><sub>1</sub>
<i>D</i>2


<i> (2)</i>
víi<i>: i lµ tû sè trun</i>



<i>nd ,n1 là tốc độ (vịng/phút) của</i>


<i>b¸nh dÉn</i>


<i>nbd, n2 l tc (vũng/phỳt) </i>


<i>của bánh bị dẫn</i>


<i>- Bỏnh có đờng kính lớn thì </i>
<i>quay chậm và ngợc lại</i>


<i>- Hai nhánh đai mắc song</i>
<i>song thì 2 b¸nh quay cïng</i>
<i>chiỊu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>g×?(</i> <i>n</i>2


<i>n</i>1 =
<i>D</i>1
<i>D</i>2 ).


<i>- Theo em cơ cấu truyền động đai </i>
<i>có những u và nhợc điểm nào đợc </i>
<i>sử dụng ở đâu?</i>


Truyền động ăn khớp khắc phục
đ-ợc nhđ-ợc điểm trên.


<i><b>2</b>. Quan sát hình 29.3 SGK trg 100</i>
<i>và nêu cấu tạo của truyền động ăn</i>


<i>khớp? Theo em để truyền đợc nhờ </i>
<i>ma sát ăn khớp cần cú iu kin </i>
<i>gỡ?</i>


<i> (nếu ăn khớp trực tiếp, hoặc gián </i>
<i>tiếp nhờ trung gian là xích? GV </i>
<i>giới thiệu mô hình) - Hoàn thành </i>
<i>bài tập điền tõ ë sgk.</i>


<i>- Theo em truyền động ăn khớp </i>
<i>làm việc theo tính chất nào?</i>
<i>nguyên tắc truyền lực ở đây là gì?</i>
<i>- Em thấy truyền động xích và </i>
<i>truyền động bánh răng ăn khớp </i>
<i>đ-ợc dùng ở những máy no</i>?


<i>cho hai nhánh đai bắt</i>
<i>chéo nhau:</i>


<i>- Cỏ nhõn phỏt biu </i>
<i>nội dung t/c tỷ số </i>
<i>truyền và t/c đảo </i>
<i>chiều quay <b>.Khi lực </b></i>
<i><b>ma sát không đủ </b></i>
<i><b>sinh sự trợt </b><b></b><b> tỷ số </b></i>
<i><b>truyền KO xác định.</b></i>


<i>- Hs tìm cỏc ng dng</i>
<i>ca truyn ng </i>
<i>ai</i>



<i>- Cá nhân ghi lại kết </i>
<i>quả thảo luận trên </i>
<i>lớp.</i>


<i>- H nhúm nh tr </i>
<i>lời - Nêu t/c của </i>
<i>truyền động ăn khớp </i>
<i>là tỷ số truyền, hiểu </i>
<i>nó ntn….</i>


<i>- Cá nhân liên hệ </i>
<i>thực tế để trả lời câu </i>
<i>hỏi của GV.</i>


<i>th× 2 bánh quay ngợc chiều.</i>
<i>c, ứng dụng (sgk)</i>


<b> 2. Truyn ng n khp :</b>


có 2 loại : bằng bánh răng ăn
khíp trùc tiÕp vµ nhê trung
gian lµ xÝch.


<i>a, CÊu tạo: (hình 29.3SGK </i>
<i>tr100</i>)


<i>b./ Tính chất: </i>


<i>- Bánh răng1 có số răng là Z1,</i>



<i>tc quay n1, Bỏnh rng 2 có</i>


<i>số răng là Z2, tốc độ quay n2</i>

thì tỉ số truyền i:



<i>i </i>= <i>n</i>bd
<i>nd</i>


<i>= </i> <i>n</i>2


<i>n</i>1


<i> = </i> <i>Z</i>1


<i>Z</i>2


<i>(1)</i>


<i>Hay n2 = n1.</i>


<i>Z</i><sub>1</sub>
<i>Z</i>2


<i> .(2)</i>


<i>Ta thÊy b¸nh răng nào có số</i>
<i>răng ít hơn thì quay nhanh</i>
<i>hơn.</i>



<i>c.</i>


<i> </i>

<i>ø</i>

<i> ng dơng:¸p (SGK)</i>


<b>HĐ4 : Tổng kết, củng cố và hdvn:</b>


<b>-</b> Qua bài học, em hÃy cho biết tại sao các máy cần phải co truyền c/đ?


<b>-</b> Yờu cu c phn ghi nhớ sgk tr101


<b>-</b> Lµm bµi tËp tÝnh tû sè trun cụ thể ở câu hỏi 4 SGK tr101


Ngày soạn :


Ngày dạy.

<i> Tiết 27 - B 30:</i>



<i> </i>

biến đổi chuyển động

.



<i> </i>


<b>I. Mơc tiªu bµi häc:</b>


- Hiểu đợc cấu tạo và ngun lí hoạt động , phạm vi ứng dụng của một số cơ cấu biến
đổi chuyển động thờng dùng .


- Tạo hứng thú học tập thông qua trực quan sinh động, liên hệ với thực tế cuộc sống.


*Trọng tâm: Cấu tạo , nguyên lí làm việc của cơ cấu tay quay – con trợt và thanh răng –
bánh răng. Cho đợc vớ d mi loi.



<b>II. Chuẩn bị:</b>Tranh hình 30.1b và hình 30.2 SGK


-Mơ hình lắp sẵn bộ biến đổi c/đ quay thành c/đ tịnh tiến ( cơ cấu tay quay – con trợt ) và
mơ hình bánh răng – thanh răng.


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<b>HĐ1 ổ<sub>n định , kiểm tra bài cũ:</sub></b>


 Ổn đ ịnh tæ chức:


<i>Kiểm tra bài cũ: Tại sao các máy cần truyền c/đ? Viết công thức tỷ số truyền c/đ </i>
<i>quay? ý nghĩa của tỷ số truyền này là gì?</i>

- Làm bài tập số 4 SGK trang 101



HĐ của GV HĐ cđa HS TiĨu kÕt


<b>HĐ2:Tìm hiểu tại sao cần biến </b>
<b>đổi c/đ giữa các vật?</b>


 GV giíi thiƯu tranh (nếu
có) <i>em hÃy quan sát hình </i>
<i>30.1 SGK và hoàn thành </i>
<i>các câu trong bài tập điền </i>
<i>từ SGK tr102.</i>


 <i>Thế nào là cơ cấu biến đổi</i>
<i>c/đ?</i>


 <i>Tại sao chiếc máy khâu lại </i>
<i>c/đ tịnh tiến đợc?</i>



 <i>Hãy mô tả c/đ của bàn </i>
<i>đạp, thanh truyền và bánh </i>
<i>đai?</i>


Mở SGK trang 102
- Quan sát hình 30.1
SGK chuẩn bị làm
bài tập điền từ và câu
hỏi in nghiêng SGK
trang 102+103
- HĐ nhóm nhỏ sau
đó thảo luận trên lớp
các v/đ GV nêu ra.


- HS độc lập trả lời


<i>TiÕt 29:</i>



<b>Biến đổi chuyển động</b>



<b>I.Tại sao cần biến đổi </b>
<b>chuyển động?</b>


<i><b>1,Khái niệm về biết đổi c/ đ: </b></i>


<i>trong hai vật nối với nhau:</i>
<i>* C/đ của vật bị dẫn khác vật </i>
<i>dẫn thì ta có cơ cấu biến đổi </i>
<i>c/đ.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

 Tổng hợp kết quả thảo luận
của các nhóm : từ c/đ quay
của vô lăng thành c/đ tịnh
tiến của kim khâu là một
biến đổi c/đ . <i>Vậy thế nào </i>
<i>là biến đổi c/đ? Tại sao </i>
<i>các máy lại cần có cơ cấu </i>
<i>biến đổi c/đ?</i>


<b>HĐ3 : Tìm hiểu một số cơ cấu </b>
<b>biến đổi c/đ:</b>


<b>1</b>. Quan sát mô hình kêt hợp sgk
hình 30.2 <i>Em hãy cho biết cấu tạo</i>
<i>của cơ cấu tay quay con trợt?</i>
<i>- Cho HS lên bảng chỉ cụ thể các </i>
<i>bộ phận đó.sau đó GV thao tác </i>
<i>cho cơ cấu HĐ và nêu v/đ:</i>


<i>* Quan sát thật kĩ khi thầy cho cơ </i>
<i>cấu này hoạt động, em tìm ra </i>
<i>ngun lí làm việc của nó?</i>


<i>- Khi tay quay quay đều thì con </i>
<i>tr-ợt tịnh tiến ntn? Khi nào con trtr-ợt </i>
<i>đổi hớng c/đ?</i>


<i>- Có thể biến c/đ tịnh tiến của con</i>
<i>trợt thành c/đ quay của tay quay </i>
<i>đợc khơng?Khi đó nó HĐ ntn?</i>GV


làm mẫu trên mơ hình.


<i>- Em thấy cơ cấu dạng trên c </i>
<i>dựng mỏy no?</i>


<i>- Ngoài cơ cấu trên ta còn thấy có</i>
<i>cơ cấu nào tơng tự nữa ko?</i>


Gv giới thiệu một số cơ cấu dạng
tơng tự bằng mô hình (h30.3sgk).


<b>Tổng hợp.</b>


<b>2</b>. Quan sát hình 30.4 SGK trang
104 và<i> nêu cấu tạo của cơ cấu tay</i>
<i>quay thanh lắc?</i>


<i>-Khi tay quay 1 quay một vòng </i>
<i>thì thanh lắc 3 sẽ c/đ ntn?</i>


<i>- Em hÃy nêu nguyên lí làm việc </i>
<i>của cơ cấu này?</i>


<i>- Có thể biến c/đ lắc của thanh lắc</i>
<i>3 thành c/đ quay của tay quay 1 </i>
<i>đ-ợc không? </i>


GV nờu thc t ta ó lm c điều
này chính là xe dập tự đẩy của
ng-ời tàn tật, máy bập bênh của máy


khâu đạp chân,,,


<b>H§4 : Tỉng kÕt, cđng cè vµ </b>
<b>hdvn:</b>


<b>u cầu đọc phần ghi nh sgk </b>
<b>tr105</b>


<i><b>-</b></i> <i>So sánh điểm giống nhau </i>
<i>và khác nhau của cơ cấu </i>
<i>tay quay - con trợt và bánh</i>
<i>răng- thanh răng?</i>


<b>-</b> GV HD cõu 2 cho HS tr
li ỳng.


<b>-</b> VN học theo cách trả lời
câu hỏi SGK trang 105.


<b>-</b> <i>Chuẩn bị cho bài sau : Đọc</i>
<i>trớc bài 31. Mỗi HS kẻ sẵn </i>
<i>bảng Báo cáo thực hành </i>
<i>mẫu số III SGK trang 108</i>


c©u hái cđa gv. Ghi vë


- Quan sát và nêu cấu
tạo của cơ cấu tay
quay con trợt
- Hs quan sát bộ


truyền động vận hành
và trả lời câu hi ca
GV


- Nêu nguyên lí làm
việc của cơ cấu.
<i>-</i> Tự ghi lại những tt
về nguyên lí làm viêc
và ứng dụng của mỗi
cơ cấu sau khi th¶o
ln víi c¶ líp.


- Cá nhân liên hệ thực
tế để tìm vd minh họa
cho phần ứng dụng.
<i>Vd : Trong đèn dầu, </i>
<i>bếp dầu có cơ cấu </i>
<i>bánh răng - thanh </i>
<i>rng. </i>


- HĐ cá nhân nêu cấu
tạo của c¬ cÊu.


- Các ý kiến ( theo
sgk mà Hs nghiờn
cu c)


- Mô tả nguyên lí làm
việc và ghi vở.



<i>Vd: ở quạt máy phần </i>
<i>tuốc năng có có cơ </i>
<i>cấu tay quay </i>
<i>thanh lắc.</i>


Liờn h thc t
minh họa cho việc
ứng dụng của mỗi cơ
cấu,


Hs đọc phần ghi nhở
Cá nhân suy nghĩ trả
lời câu hỏi ở cuối bài.
Ghi nhớ-Câu 2 SGK
tr105:


*


<i>Giống nhau: Hai cơ </i>
<i>cấu đều nhằm biến </i>
<i>đổi c/đ quay thành </i>
<i>c/đ tịnh tiến và ngợc </i>
<i>lại.</i>


<i>- Các bộ phận của máy thờng </i>
<i>có dạng c/đ khơng giống nhau </i>
<i>và đều đợc dẫn động từ một c/đ</i>
<i>ban đầu (CĐ quay của máy).</i>
<i>-Có hai dạng biến đổi c/đ cơ </i>
<i>bản l :</i>



<i>+Biến c/đ quay thành c/đ tịnh </i>
<i>tiến và ngợc lại.</i>


<i>+Biến c/đ quay thành c/đ lắc </i>
<i>và ngợc lại.</i>


<b>II. Một số cơ cấu biến đổi </b>
<b>chuyển động :</b>


<b>1.BiÕn c/® quay thành c/đ </b>
<b>tịnh tiến: (</b><i>Cơ cấu tay quay </i>
<i>con trỵt)</i>


<i>a, Cấu tạo:(</i>SGK tr103)
Gồm :1 tay quay; 2 thanh
truyền ; 3con trợt ;4 giá đỡ
<i>b, Nguyên lý làm việc<b>:</b></i>


<i>- Khi tay quay 1 quay quanh</i>
<i>trục A, đầu B của thanh truyền</i>
<i>2 sẽ c/đ tròn, kéo theo con trợt</i>
<i>3 c/đ tịnh tiến qua lại trên gí số</i>
<i>4 (rÃnh trỵt).</i>


<i>- Khi tay quay quay đều nhng</i>
<i>con trợt tịnh tiến không đều.</i>
<i>c, ứng dụng : Cơ cấu trên </i>
<i>th-ờng đợc dùng ở các máy khâu </i>
<i>đạp chân; máy ca gỗ; ơtơ; máy</i>


<i>hơi nớc, các máy có động cơ </i>
<i>đốt trong.</i>


<i><b>*Ngoµi ra còn có:</b>+ Cơ cấu </i>
<i>bánh răng , thanh răng</i>


<i>+ Cơ cấu vít - đai ổc trên êtô </i>
<i>và bàn ép</i>


<i>+Cơ cấu cam cần tịnh tiến ở </i>
<i>trong xe máy và ôtô</i>


<b>2. Biến c/đ quay thành c/đ lắc</b>


<i>(Cơ cấu tay quay thanh lắc) :</i>


a, Cấu tạo: (hình 30.4SGK


tr104



b./ Nguyên lí làm viêc:



<i>Khi tay quay 1 quay đều</i>
<i>quanh trục A , thông qua</i>
<i>thanh truyền 2, làm thanh</i>
<i>lắc 3 lắc qua lắc lại quanh</i>
<i>trục D một góc nào đó. Tay</i>
<i>quay 1 gọi là khâu dẫn.</i>
<i>c.</i>


<i> </i>

<i>ứ</i>

<i> ng dụng:áp dụng cho máy </i>

<i>dệt,máy khâu đạp chân,xe tự </i>
<i>đẩy</i>


<i>* Kh¸c nhau:</i>


<i>- Cơ cấu bánh răng - thanh </i>
<i>răng có thể biến đổi c/đ quay </i>
<i>đều của bánh răng thành c/đ </i>
<i>tịnh tiến đều của thanh răng </i>
<i>( v ngc li)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>



---Ngày dạy

<i>TiÕt 28</i>



<i> </i>

<i>B 31:</i>

thực hành truyền và biến đổi chuyển động .


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lí HĐ của một số bộ truyền và biến đổi c/đ.
2. Biết cách tháo lắp và kiểm tra tỷ số truyền của các bộ truyền c/đ.


3 HD: T.ìm hiểu ngun lí làm viêc của động cơ 4 kì.
4. Có tác phong làm việc đúng quy trình.


*Trọng tâm: Hiểu ngun lí HĐ và kiểm tra đợc tỷ số truyền cuả các bộ truyền động. Viết
b/c theo mẫu mục III SGK tr 108.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b> * </b>GV: - Các dụng cụ để tháo và lắp: tua vít, kìm, mỏ lết.



<b>-</b> Bé dơng cụ đo chiều dài: thớc lá, thớc cuộn, thớc cặp


<b>-</b> Các bộ truyền động đai, truyền động xích, bánh răng ăn khớp,
*HS: Chuẩn bị kẻ sẵn mẫu báo cáo thực hành số III SGK trang 108


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<b>HĐ1 ổ<sub>n định, kiểm tra:</sub></b>


<b>-</b> Nªu cấu tạo , nguyên lý làm việc và ứng dụng của cơ cấu tay quay con trợt?


<b>-</b> Tỡm cỏc ví dụ về biến đổi c/đ trong thực tế cuộc sng?


<i><b>HĐ2: Giới thiệu mục tiêu bài thực hành:</b></i>
<b>-</b> Giới thiệu MT thực hành.


<b>-</b> Quy trình thực hành:theo nội dung SGK tr106


<b>-</b> Kết quả thu hoạch đợc báo cáo theo mẫu số III sgk<i>( đã chuẩn bị trớc)</i>


<i><b>H§3: Híng dÉn néi dơng thùc hµnh</b>:</i>


HD các hoạt động của giáo viên HĐ tìm hiểu nội dung TH của HS


<i>GV giíi thiƯu mÉu các mô hình TH:</i>


<b>-</b> HD quy trỡnh thỏo lp b truyền động.


<b>-</b> PP đo đờng kính của bánh đai, đếm số
răng của đĩa xích, của bánh răng, ghi


lại kết quả các số liệu đo đếm đợc vào
b/c số III.


<b>-</b> áp dụng công thức tính tỷ số truyền
hoàn thành b¶ng sè liƯu b/c.


<i>-Khi tháo lắp ta cần chú ý điều gì?</i>
<i>-Đặc biệt khi lắp nh thế nào để bộ truyền </i>
<i>động hoạt động trơn chu nhẹ nhàng?chẳng </i>
<i>hạn ở bộ trùên động xích?</i>


GV hớng dẫn tìm hiểu ngun lý hoạt động
của động cơ 4 kì:


<b>-</b> Gv giíi thiƯu tranh minh häa ( ë c¬
cÊu tay quay – con trỵt).


<i><b>-</b></i> Cho mơ hình hoạt động nếu có.( <i>thay </i>
<i>bằng minh họa của bộ truyền động </i>
<i>tay quay - con trợt.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Trong 4 kì thì có kì nào sinh cơng? kì </i>
<i>nào nạp hỗn hợp nhiên liệu? Kì nào </i>
<i>xả nhiên liệu đã bị đốt cháy?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tại sao khi tay quay quay thì van nạp </i>
<i>và van xả lại đóng mở đợc?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Khi pit tơng lên đến điểm cao nhất và </i>
<i>điểm thấp nhất thì vị trí của thanh </i>


<i>truyền và trục khuỷu nh thế nào?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Khi ta quay một vòng thì píttông c/đ </i>
<i>nh thế nào?</i>


<i><b>-</b></i> HS nghe HD và trả lời viết b/c thu
hoạch câu hỏi 2 (<i>phần mẫu b/c)</i>


<b>-</b> HS nghe HD và làm theo khi cã lƯnh
TH


HS tr¶ lêi:


<i><b>-</b></i> <i>Tháo lắp đúng quy trình tháo lắp </i>


<b>-</b> <i>Quay thư b¸nh dÉn, ktra an toàn kĩ </i>
<i>thuật, sự vận hành và điều chỉnh cho </i>
<i>bộ hđ tốt.</i>


<b>-</b> <i>Thu hoạch các các số liệu b¸o c¸o </i>
<i>theo mÉu III SGK trang 108</i>


Xem minh họa và HD của GV để hiểu và trả
lời, viết b/c:


4 kì HĐ của động cơ có tên là:


<i>- Kỳ 1: - hút- hỗn hợp nhiên liệu; van nạp </i>
<i>mở, van xả đóng.</i>



<i>- kì 2: nén- hỗn hợp nhiờn liu C 2 van ốu </i>
<i>úng</i>


<i>- Kì 3: -Cháy- gi·n në - sinh </i>


<i>cơng-- Kì 4: cơng--xảcơng--hỗn hợp nhiên kiệu đã cháy; van </i>
<i>nạp đóng ; van xả mở.</i>


Khi tay quay thì van nạp và van xả đóng mở
đợc là <i>nhờ cơ cấu truyền c/đ cam - cần tịnh </i>
<i>tiến và c/đ quay theo quán tính của trục </i>
<i>khuỷu từ lần sinh cơng của kì trớc.</i>


<b>-</b> Phần này hs quan sát mơ hình để trả
lời (cơ cấu tay quay – con trợt (biến
c/đ quay thành c/đ tt )


<b>-</b> Khi tay quay một vòng thì pittông c/đ
tịnh tiến .


<i><b>HĐ4 : HS thực hành theo HD</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV theo dõi HS thực hành – Gợi ý các câu hỏi khó, giúp đỡ giải quyết nhng khú khn
ca HS


<i><b>HĐ5: Tổng kết và đanh giá TH:</b></i>


HD cho HS tự đánh giá bài TH theo mục tiêu đã đặt ra ở đầu bài


Ci giê cßn 5phót yêu cầu HS ngừng HĐ . thu dọn dụng cụ GV kiểm tra . HS thu lai bài


b/c thu hoạch.


GV nhận xét chung giờ TH: theo tiêu chí


<b>-</b> Thao tác TH


<b>-</b> Kết quả làm việc


<b>-</b> Tinh thn thỏi hc tp


HDVN: Tự giác ôn tập chơng IV và V


Kẻ bảng tổng hợp phần cơ khí SGK trng 109 vào vở. Tự trả lời các câu hỏi ôn tập ở
SGK trang 110.




---Ngày dạy:

<i>Phần ba:</i>

kĩ thuật điện

<i> </i>



<i> TiÕt 29 - B32:</i>



vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống.


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1</b>. KT Biết đợc quá trình sản xuất và trruyền tải điện năng
Hiểu đợc vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống.
2. KN


3. Biết liên hệ vào thực tế cuộc sống thấy đợc vai trị của việc tiết kiệm điện năng vì
năng lợng trên Trái đất không phải là vô tận.



*Trọng tâm: Cách xác định điện năng ; sự truyền tải điện - Vai trị của điện năng


<b>II. Chn bÞ:</b>


GV . Phịng CN và bài giảng trình chiếu. Tranh vẽ các nhà máy thủy điện, nhiệt điện.
Tranh vẽ sơ đồ truyn ti din nng i xa


HS . Đọc bải 32 SGK


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>


HĐ 1 – ổ<sub>n định và giới thiệu bài học:</sub>


Qua tranh vẽ ; Em hiểu nh thế nào là điện năng? Ngời ta sản xuất ĐN nh thế nào?
Truyền tải điện năng từ nơi SX đến nơi tiêu thụ ra sao?


HĐ của GV HĐ của HS Tiểu kết


<b>HĐ2: Tìm hiểu khái niệm về </b>
<b>điện năng:</b>


-Gv gii thiu tranh v hỏi
- <i>Con ngời đã sản xuất điện từ </i>
<i>những dạng nng lng t nhiờn </i>
<i>no?</i>


<i>-Loài ngời làm ra điện từ khoảng </i>


-Quan sát hình và trả


lời câu hỏi của GV:
- khoảng thế kỉ 18.


<i>Tiết 31:</i>



Bài 32 :vai trò của điện


năng


<b>I. Điện năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>thi gian no? Kể tên những </i>
<i>nguồn điện đầu tiên đợc SX?</i>
<i>-Đến nay ta đã dùng điện ,em </i>
<i>hiểu thế nào là ĐN ?</i>


<i>-Qua tranh các thiết bị chính của </i>
<i>nhà máy điện nh lò hơi,lò phản </i>
<i>ứng,đập nớc, tua pin , máy phát </i>
<i>điện có chức năng cơ bản nào?</i>
<i>-EM có biết hoặc đợc thăm nhà </i>
<i>máy điện nào? em hiểu về nó đến </i>
<i>đâu kể lại cho cả lớp cùng nghe?</i>
-QTSXĐN sgk tr112+113


- Tổng hợp kết quả và tiểu kết .
<i>-Ngoài các nhà máy trên đây em </i>
<i>còn biết ngời ta SX điện từ những </i>
<i>nguồn năng lợng nào</i>?



<i>-Nhà máy điện nguyên tử kgác gì </i>
<i>với các nhà máy trên</i>?


-chuyển tiếp VĐ truyền tải ĐN.


<b>HĐ3 : Tìm hiểu truyền tải điện </b>
<b>năng:</b>


-T<i>ại sao cần phải truyền tải điện </i>
<i>năng?</i>


<i>- Cỏc nhà máy điện thờng đặt ở </i>
<i>đâu? ĐN đợc truyền tải từ nơi SX </i>
<i>đến nơi tiêu thụ nh thế nào?</i>
<i>-Cấu tạo hệ thống đờng dây </i>
<i>truyền tải gồm những phần tử </i>
<i>nào? </i>


<i>- Em hiểu thế nào là đờng dây </i>
<i>cao áp , đờng dây hạ áp?</i>


<i>- Chức năng của nhà máy biến áp</i>
<i>là gì? của đờng dây l gỡ?</i>


- Tổng hợp và tiểu kết.


<b>HĐ4 : Tìm hiểu vai trò của điện</b>
<b>năng:</b>


HĐ nhóm tìm hiểu <i>mỗi ngành sử </i>


<i>dụng điện năng nh thế nào?</i>
<i>-GV tổng hợp nhanh cáckq th¶o </i>
<i>ln .</i>


<i>-ĐN có vai trị gì đối với SX?</i>
<i>-ĐN có vai trị gì đối với đời sống</i>
<i>gia đình?cộng đồng?</i>


<i>-Kết luận , khẳng định vai trò </i>
<i>quan trọng của ĐN. Điện năng</i>
<i>Có phải là vơ tận? Cần làm gì để </i>
<i>tiết kiệm ĐN?</i>


<b>HĐ5: Tổng kết - HDVN</b>
<b>-</b> Yêu cầu một vài HS đọc


phần ghi nhớ. Nhắc nhở
HS có những việc làm thiết
thực để tiết kiệm điện.


<b>-</b> <i>Nêu chức năng của nhà </i>
<i>máy điên? Của đờng dây </i>
<i>dẫn điện?</i>


<b>-</b> Đọc phần có thể em cha
biết


<b>-</b> HDVN: Học và trả lời câu
hỏi SGK trang 115



<i><b>-</b></i> <i>Chuẩn bị cho bài sau : </i>
<i>Đọc trớc bài 33 SGK trang</i>
<i>116</i>


(<i>dựa trên hiện tợng </i>
<i>cảm ứng điện từ do </i>
<i>nhà bác học Farađây</i>
<i>tìm ra)</i>


- Pin, ác quy.
- Phát biểu ĐN là.
- HS nêu các chức
năng của các TB
mình biết.


<b>- nhà máy thủy điện</b>
<b>Sông Đà. Nhà máy </b>
<b>nhiệt điện Uông Bí.</b>


<i>H theo nhóm hồn </i>
<i>thành sơ đồ tóm tắt </i>
<i>cách SX ĐN..>> B/C</i>
HS ghi vở và mở rộng
hiểu biết về SX ĐN.
- từ năng lợng của
Mặt trời; của gió, của
nớc biển.


-Cá nhân HS trả lời..
-Nơi xa so với nơi


dùng điện…..
-Biết đến đâu phát
biểu đế đó. Cả lớp
cùng tìm ra câu trả
lời.


<i>Hệ thống truyền tải </i>
<i>gồm :Các hệ thống </i>
<i>máy tăng áp ; giảm </i>
<i>áp; các cột điện; các</i>
<i>đờng dây cao áp ,hạ </i>
<i>áp; các TBĐ bảo vệ </i>
<i>đờng dây và trạm </i>
<i>biến áp</i>


<i>- là biến đổi các </i>
<i>dạng năng lợng khác </i>
<i>thành ĐN nh: nhiệt </i>
<i>năng , thủy năng, </i>
<i>năng lợng nguyên tử, </i>
<i>năng lng mt tri, </i>
<i>nng lng ca giú,</i>


<i>Năng lợng của dòng điện gọi là </i>
<i>ĐN ( hay chính là công của </i>
<i>dòng điện).</i>


<i><b>2. Cách sản xuất điện năng:</b></i>


<i>- Bin i t NL khác thành </i>


<i>điện năng</i>


<i>- Ví dụ:Các nhà máy biến đổi: </i>
<i>+Từ nhiệt năng thành điện năng</i>
<i>gọi là nhiệt điện. </i>


<i>+Từ thủy năng thành điện năng </i>
<i>gọi là thủy điện</i>


<i>+ Từ nhiệt năng của lò phản </i>
<i>ứng hạt nhân thành điện năng </i>
<i>gọi là điện nguyên tử..</i>


<i><b>a, Nhà máy nhiệt điện:</b></i>


<i><b>b, Nhà máy thủy điện:</b></i>


<i><b>c, Nhà máy điện nguyên tử:</b></i>


<i>Nh nhà máy nhiệt điện NL nhiệt</i>
<i>ban đầu để đun nớc lấy từ phản </i>
<i>ứng của lò phản ứng hạt nhân </i>
<i>nguyờn t.</i>


<i><b>3. Truyền tải điện năng đi xa:</b></i>


<i>- T nhà máy SX điện đến nơi </i>
<i>tiêu thụ ở xa nhau nên cần </i>
<i>truyền tải điện. </i>



<i>- Điện tiêu dùng là điện áp thấp</i>
<i>từ 220V đến 380V- Dùng đờng </i>
<i>dây hạ áp.</i>


<i>-Đờng dây cao áp: có điện áp </i>
<i>cao >1000V . Vd : đờng dây </i>
<i>cao áp Bắc Nam 500kV.</i>


<b>II . Vai trò của điện năng:</b>


<i>1 N cú vai trò rất quan trọng </i>
<i>trong SX và Đ/S:. .. là nguồn </i>
<i>động lực cho các máy HĐ, </i>
<i>nguồn năng lợng cho các máy </i>
<i>và thiết bị ....là nhu cầu không </i>
<i>thể thiếu trong sinh hoạt đời </i>
<i>sống nhân dân.</i>


<i>2. ĐN là điều kiện để phát triển </i>
<i>tự động hóa và nâng cao chất </i>
<i>l-ợng CS ví dụ hệ thống tự động </i>
<i>hóa ở các nhà máy xí nghiệp. </i>
<i>Thơng tin Internet, đồ điện tử, </i>
<i>đồ dùng điện gia đình…</i>



---Nhiệt
Năng
Của than,
khí đốt


Hơi
N ớc
Tua
pin
Máy
Phát
điện
điện
năng
đun
<i>Nóng </i>
<i>n ớc</i>
<i>Làm </i>
<i>quay</i>
<i>Lm </i>
<i>quay</i>
<i>Phỏt</i>


Thủy Năng
Của
Dòng n ớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<i> </i>

<i>Ch đề </i>

an toàn điện


<i> </i>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



1.KT: - Hiu c nguyờn nhõn gây tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ
thể ngời .


- Biết đợc một số biện pháp an toàn trong sản xuất và đời sống.
- Biết sử dụng các vật liệu dụng cụ an toan về điện.


2. KN: Biết áp dụng các biện pháp ATĐ trong việc sử dụng đồ dùng điện và sữa chữa
điện.


- Biết sử dụng bút thử điện để kiểm tra có điện hay khơng. Biết tách nạn nhân bị tai nạn điện
ra khỏi vật mang điện đúng cách và khẩn trơng sơ cứu kịp thời.


3. T§ có ý thức áp dụng các biện pháp ATĐ trong sử dụng điện và sữa chữa điện thông
thờng.


*Trọng tâm: Các nguyên nhân gây tai nạn điện - Biện pháp khắc phục trong sử dụng điện
* Năng lực cần hớng tới:


- Năng lực tự học. Thực hành theo quy trình công nghệ, sử dụng công nghệ.
- Năng lực phối hỵp nhãm


- Năng lực phát triển ngơn ngữ diễn đạt giao tiếp.
- Nâng lực giải quyết vấn đề


<b>II. ChuÈn bị:</b>


<b>1 GV: </b>- Phòng công nghệ, máy tính máy chiếu. Giáo án trình chiếu.


<b>-</b> Một số hình ảnh về nguy cơ tai nạn điện: H33.1 .2.4



<b>-</b> Một số dụng cụ an toàn về điện: Tua vít, kìm điện cơ lê - có chuôi cách điện


<b>-</b> Bảng phụ kê bảng 33.1 SGK trang117.


<b>2 HS đọc bài 33,34,35 SGK /116.127</b>
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<b>HĐ1 : Kiểm tra và giới thiệu bài học:</b>


<b>-</b> Em hãy vai trò của ĐN đối với SX và ĐS? cho ví dụ minh họa?


<b>-</b> Trình bày quy trình SX điện năng của nhà máy Thđy ®iƯn ?


 Qua bài học trớc , các em đã thấy vai trị của ĐN . Từ khi có điện , khi sử dụng diện
loài ngời chúng ta đã vấp phải rất nhiều tan nạn về điện ( nh chết ngời, hỏa hoạn, )
Vậy ta dùng điện nh thế nào để tránh khỏi những tai nn ú? Bi 33


<b>HĐ2: Trớc tiên ta tìm hiểu các nguyên nhân gây tai nạn về điện?</b>


HĐ của GV HĐ của HS Tiểu kết


HĐ2: tìm hiểu nguyên nhân gây tai nạn
điện


- Qua hỡnh nh 33. 1 ; 33.2 SGK
và liên hệ thực tế C/S Trả lời CH:
+ V<i>ì sao xảy ra tai nạn về điện ? </i>
<i>tìm xem có ccác nguyên nhân nào </i>
<i>gây ra các tai nạn điện đó?</i>


<i>+ Khi sư dơng ®iƯn em thêng thÊy </i>


<i>nguyên nhân nào là phổ biến?</i>
<i>+ Quan sát hình 33.1 chạm trực </i>
<i>tiếp vào vật mang điện trong </i>
<i>những trờng hợp nào?</i>


<i>+ Quan sát hình 33.2 cho biết tai </i>
<i>sao lại phải cỡng chế phá bỏ nhà </i>
<i>của ngời dân?</i>


<i>+ Theo bảng 33.1 em hÃy cho </i>
<i>biết ngời dân thực hiện khoảng </i>
<i>cách nào thì không vi phạm K/C </i>
<i>AT lới điện cao áp?</i>


<i>+Theo hỡnh 33.3 trong trng hp </i>
<i>nào ngời bị tai nạn điện do đến </i>
<i>gần đây điện đứt?</i>


- HS quan sát và trả
lời câu hỏi của GV.
Thảo luận câu trả lời
trớc tập thể lớp , từ đó
rút ra bài học và ghi
vở.


<b>I. Vì sao xảy ra tai nạn điện?</b>


<i>1. Do chạm trực tiếp vào vật </i>
<i>mang điện:</i>



- dây trần (không bọc cách
điện )


- dõy h phn cỏch in (do
nt, dập … phần vỏ cách điện
- đồ dùng điện bị dị điện ra vỏ
(ấm nớc ,bàn là)


- khi s÷a chữa điện không ngắt
điện, không sử dụng dụng cụ
cách điện an toàn


<i>2. Do vi phm khong cỏch an </i>
<i>toàn đối với lới điện cao áp và </i>
<i>trạm biến áp ( xem bảng 33.1)</i>
- làm nhà vi phạm k/c AT
- chơi diều ,đùa nghịch dới
đ-ờng đay cao ỏp


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

HĐ3: Tìm hiẻu các biện pháp an toàn
điện


<b>-</b> <i>Tho lun nhúm</i> : vi cỏc
nguyờn nhân vừa tìm ra đợc
ở phần trên , mỗi nguyên
nhân em hãy tìm cách khắc
phục để ta an tồn điện khi
sử dụng điện và sữa chữa
điện?



<i>Gv tæng hợp K /Q chốt lại sự cần </i>
<i>thiết áp dụng các biện pháp ATĐ.</i>


- Thảo luận theo
nhóm theo HD của
GV


- B/C kết quả và thảo
luận với cả lớp
- Thống nhất phơng
án . Chọn ra các biện
pháp an toàn điện khi
sử dụng và sữa chữa
điện - ghi vở


<b>II. Một số biện pháp an toàn </b>
<b>điện:</b>


<i>1. Tuân thủ các nguyên tắc an </i>
<i>toàn điện khi sử dụngđiện:</i>
- cách điện dây dẫn điện an
toµn


- Kiểm tra đồ dùng điện có dị
điện khơng


- nối đất các thiết bị cố định
nh tủ lạnh, máy bơm, ổn áp
- không vi phạm k/c ATĐ ở di
ng dõy cao ỏp.



<i>2. Nguyên tắc ATĐ khi sữa </i>
<i>chữa điện:</i>


- Trc sa cha phi ct cu
dao hoc áptơmát hay cầu chì
- Trong khi sữa chữa dùng các
TBĐ có ATĐ. Có lót cách điện,
dụng cụ phải có chuôi cách
điện đủ tiêu chuẩn ATĐ, thử
điện bằng bỳt th in TC
AT.


Hđ4 tổng kết và hdvn


<b>-</b> GV tổng kết bài theo ND
ghi bảng.


<b>-</b> Dn dũ : Học và chuẩn bị
bài sau (đọc trớc bài 34+
35 chuẩn bị các dụng cụ và
các phơng án TH)


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ cuối bài SGK trang120


<b>-</b> Trả lời các câu hỏi nêu ra ở bài học.


<b>-</b> Tìm hiểu cách dùng bút thử điện và các dụng an
toàn điện để kiểm tra và sữa chữa in.



<b>-</b> Đọc trớc bài 34+35 SGK


<b>*T chc cỏc hot ng dy hoc. T2,3</b>


<b>HĐ - </b>Kiểm tra và tổ chức tình huèng häc tËp:


<b>-</b> Tai nạn điện thờng xảy ra do những nguyên nhân nào? Em phải làm gì để sử dụng
điện ở nhà cũng nh ở lớp cho an toàn?


<b>-</b>

Để đảm bảo an toàn điện khi sữa chữa đồ điện ta cần sử dụng các dụng cụ nh


thế nào? Cách dùng bút thử điện ? Khi gặp một số trờng hợp tai nạn điện , em


cần phải làm gì để cứu ngời?



Hoạt động của giáo viên (GV) Hot ng ca hc sinh (HS)


HĐ HD tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an toàn
điện và bút thử ®iÖn:


- Theo em khi sữa chữa điện ngời ta thờng
dùng những vật liệu cách điện nào để đảm
bảo an tồn cho ngời dùng điện?


- GV híng dÉn hs quan sát và tìm hiểu cấu
tạo của bút thử điện.


- Ghi tên và chức năng các bộ phận chính
vào báo cáo thực hành.


- GV giới thiệu NLLV và cách sử dụng bút
thử điện.



HĐ.HD tìm hiểu quy trình cứu ngời tai nạn
điện:


- Khi hiểu rõ vật liệu cách điện dụng cụ an
toàn điện ở trên giúp ta có kiến thức cơ bản
trong việc quan sát và chọn vật liệu tách
nạn nhân bị điện giật ở bài 35.


<b>-</b> GV phân nhóm và ph¸t mÉu b¸o cáo
thực hành cho hs.


<b>-</b> Giới thiệu cách làm vào báo cáo thực
hành.


<b>-</b> GV Theo dâi quan s¸t häc sinh thùc
hµnh.


<b>-</b> Giúp đỡ nhóm học sinh yếu.


<b>-</b> Giải đáp một số thắc mc ca hs


- Đọc nội dung phần TH bài 34 SGK trn121
III. tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an toàn điện và
bút thử điện


1./ Tìm hiểu các dụng cụ bảo vệ an toàn điện
SGK/121.


- hs quan sát và mô tả cấu tạo của các dụng


cụ: thảm cách điện, găng tay cao su, vào
mục 1 trong báo cáo thực hành.


2./ Tìm hiểu bút thử điện.


- Quan sát và mô tả cấu tạo bút thử điện.
- Tìm hiểu nguyên lý làm việc.


- Sử dụng bút thư ®iƯn


IV tìm hiểu quy trình cứu ngời tai nạn điện:
HS hoạt động theo nhóm giải quyết các tỡnh
hung nờu trong SGK:


<b>-</b> Thảo luận và làm bài tập thực hành theo
các bớc tiến hành (theo hớng dẫn ở trên).


<b>-</b> Ghi vào báo cáo thực hành.


1./ Tách nạn nhân ra khái ngn ®iƯn


- Tình huống 1: Một ngời đứng tay chạm vào
vật mang điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Tỉng hỵp : Chän ra nhãm cã biƯn ph¸p hay.
TH mÉu mét sè biện pháp thờng áp dụng có
hiệu quả.


*Gv t chc cho HS đợc TH phần sơ cứu
nạn nhân và viết báo cáo theo mẫu III sgk


trang123 và 127.


<b>HĐ </b>Tổng kết chủ đề đánh giá nhận thức
hs theo hớng phát triển năng lực, hdvn:
<b>-</b> GV yêu cầu học sinh ngừng luyện tập


và tự đánh giá kết quả.


<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập thực hành:


 Sự chuẩn bị của hs.


Cách thực hiện quy trình.


Thái độ học tập.


<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm của mình dựa
theo mục tiêu bài học.


2./ S¬ cøu nạn nhân.


- Trờng hợp nạn nhân vẫn tỉnh.


- Trng hp nạn nhân ngất, không thở hoặc thở
không đều, co giật v run.


+) Phơng pháp 1: phơng pháp nằm sấp.
+) Phơng pháp hà hơi thổi ngạt.


<b>-</b> Nhn xột ỏnh giỏ ca hs theo các năng


lực của chủ đề.


<b>-</b> Ngõng luyÖn tËp vµ thu dän vƯ sinh.


<b>-</b> Theo dõi và nhận xét đánh giá KQ thực
hành.


Rót kinh nghiệm cho bản thân
<i>HDVN </i>-Có ý thức vận dụng kiÕn thøc vµo cc sèng thùc tÕ


- RÌn tÝnh cÈn thËn, ý thøc thu thËp th«ng tin trong nhãm.


- Tự giác ôn tập từ bài 29 Truyền và biến đổi CĐ đến bài 35 chuẩn bị cho tit ụn tp
v kim tra 1 tit.




---Ngày dạy

<i>Tiết 33:</i>

ôn tập



(chuẩn bị kiểm tra học kì I)


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


Sau bai học GV làm cho HS : Củng cố và khắc sâu các kiến thức:


1, Phần VKT: + BV hình chiếu các khối hình học, các kí hiệu quy ớc vẽ hình chiếu , hình
cắt


+ c v vẽ hình chiếu các khối hình đơn giản đã học.


+ Đọc và vẽ hình chiếu cá loại BV: BVCT, BVCT có ren, BV lắp, BVN,


2, Phần cơ khí :


- Biết vai trò quan trọng của cơ khí trong sx và đ/s


- S cn thit cỏc b phn máy phải truyền động và biến đổi CĐ .


- Tỷ số truyền động của một số bộ truyền động. Nguyên lí làm việc của một số cơ cấu
biến đổi CĐ và truyền CĐ. ứ<sub>ng dụng của chúng (phạm vi ứng dụng của mỗi loại) trong thực </sub>


tÕ cuéc sèng.


- Vai trò của các nhà máy điện – quy trình SX điện của các nhà máy điện. Vai trị của
điện năng trong SX và ĐS cũng nh sự phát triển CNHHĐH đất nớc.


- Các nguyên nhân gây tai nạn điện và biện pháp khắc phục. Tự đặt ra một tình huống tai
nạn điện và đa ra biện pháp cứu ngời bị tai nạn điện tối u nhất.


*Träng tâm: ND kiến thức trong chơng 5 và chơng 6.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> HS ôn theo nội dung GV hớng dẫn ( Giíi h¹n tõ tiÕt 32).


<b>-</b> Kẻ sơ đồ kiến thức SGK tr109


<b>-</b> Trả lời đợc phạm vi ứng dụng của phần cơ khí và phần vẽ kĩ thuật.


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>


<b>HĐ1 : ổn định , kiểm tra ban đầu và giới thiệu ND ôn tập cần đạt đợc</b>


<b>-</b> Gv giới thiệu mục tiêu bài hc


<b>-</b> Kiểm tra xen kẽ các kiến thức cần nhớ của HS trong tiết.


<b>-</b> Tự ôn tập phần VKT theo tiết ôn tập 15 SGK trang 53


HĐ của GV HĐ cđa HS


<b>HĐ2: HD hệ thống câu hỏi ơn tập </b>
<b>trong ch ơng 5 , 6 và gợi ý đáp án . </b>
<i><b>-</b></i> <i>Tại sao các máy và thiết b cn </i>


<i>phải truyền c/đ?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Thụng s no c trng cho cho </i>
<i>các bộ truyền động quay? Viết công </i>


HS hoạt động cá nhân trả lời CH của GV sau đó thảo
luận với cả lớp để có đáp ỏn phự hp nht.


Các máy cần truyền c/đ là vì:


<i>- Các bộ phận của máy thờng đặt xa nhau, tốc độ </i>
<i>quay không giống nhau.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>thức tỷ số truyền của các bộ truyền </i>
<i>động đó?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Nêu ứng dụng và phạm vi ứng </i>
<i>dụng của các bộ truyền động?</i>



<i><b>-</b></i> <i>Trình bày nguyên lí làm việc của </i>
<i>cơ cấu tay quay </i>–<i> con trỵt?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Cho một vài VD về cơ cấu biến </i>
<i>CĐ đợc dùng ở các máy?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Vai trß của điện năng trong SX và</i>
<i>đ/s?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Nêu quy trình SX điện của các </i>
<i>nhà máy Thủy điện , nhà máy NhiƯt </i>
<i>®iƯn.?</i>


<i>- Vai trị của điện năng trong sản xuất </i>
<i>và đời sống?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Vai trò của đờng dây điện là gì? </i>
<i>của trạm biến áp là gì?</i>


<b>-</b> <i>Trình bày các nguyên nhân gây </i>
<i>tai nạn điện? Các biện pháp an tồn</i>
<i>điện thờng đợc áp dụng là gì?</i>


<b>-</b> <i>Khi gặp một trờng hợp tai nạn về </i>
<i>điện em phải làm gì ? để giải thốt </i>
<i>nạn nhân ra khỏi nguồn điệnvà cấp </i>
<i>cứu ngời đó nh thế nào?</i>


<b>H§ 3 : Bµi tËp : </b>



<i>Đĩa xích của một xe đạp có 72 răng; </i>
<i>Đĩa lớp có 3 tầng : tầng 18 răng; tầng </i>
<i>20 răng; và tầng 36 răng,</i>


<i>a, Tình tỉ số truyền của cơ cấu truyền </i>
<i>động xích khi để xích ở tầng líp 36 răng?</i>
<i>b, Điều chỉnh xích ở tầng líp có số răng </i>
<i>nào thì tỉ số truyền lớn nhất? Lúc đó đĩa </i>
<i>xích quay 1 vịng thì líp quay mấy vịng?</i>


<i>cđa m¸y.</i>


<i>- Thơng số đặc trng ch các bộ truyền động là tỉ số </i>
<i>truyền i</i>


<i> Công thức của tỉ số truyền i là:</i>


<i>i =</i> <i>n</i>bd


<i>nd</i>


= <i>n</i>2


<i>n</i>1


= <i>D</i>1


<i>D</i>2
hay <i>n2 = n1 . D1 / D2</i>



Giải thích các kí hiệu: SGK trang100và101


<i>- Khi tay quay 1 quay quanh trục A, đầu B của thanh</i>
<i>truyền 2 sẽ c/đ tròn, kéo theo con trợt 3 c/đ tịnh tiến</i>
<i>qua lại trên gí số 4 (rÃnh trỵt).</i>


<i>- Khi tay quay quay đều nhng con trợt tịnh tin khụng</i>
<i>u.</i>


- SGK trang103 và 104


<i><b>- Nhà máy thủy điện:</b></i>


<i><b>- Nhà máy nhiệt điện:</b></i>


HS thực hiện theo HD của GV.


áp dụng công thức :<i>i </i>= <i>n</i>2


<i>n</i>1


<i>=</i> <i>Z</i>1


<i>Z</i>2


<i> (1) Hay </i>


<i>n2=n1.</i>



<i>Z</i><sub>1</sub>
<i>Z</i>2


<i>. </i>
Tãm t¾t:
a, Z1 =72


Z2 =36


i1 = ?


b, Z1 = 72


Z3 = 18


I3 = ?


Gi¶i


<i>a, Tỷ số truyền của cơ cấu truyền động </i>
<i>khi để xích ở tầng líp 36 răng là:</i>


<i>i = Z1 / Z2 =72:36 =2</i>


<i>b, Theo cơng thức (1) thì đĩa nào có số</i>
<i>răng ít hơn thì số vịng quay lớn hơn. </i>
<i>Vậy , khi để xích ở tầng líp 18 răng thì</i>
<i>tỷ số truyền là lớn nhất và khi đó đĩa </i>
<i>xích quay 1 vịng thì líp quay đợc 4 </i>
<i>vịng; Vì :</i>



<i>i </i>= <i>n2 / n1 = Z1 / Z2 =72 :18 = 4</i>


<i>Suy ra : n2 =4n1 (với n2 là tốc độ quay </i>


<i>của líp; n1 là tốc độ quay của đĩa xích).</i>


<b>HĐ 3 Tổng kết đánh giá giờ học ôn của HS và HDVN:</b>
<b>HĐ4 : Tổng kết và củng cố , hdvn:</b>


<b>-</b> GV gióp HS tỉng kết các kiến thức cần nhớ trong ND bài học (dựa vào MT của bài
học)


<b>-</b> Tiếp tục ôn tập theo các câu hỏi cuối mỗi bài trong phạm vi chơng 5 và 6.


<b>-</b> Chuẩn bị tốt cho tiết sau kiểm tra kì I.




---Thủy Năng
Của
Dòng n ớc


Tua
pin


Máy
Phát
điện



điện
năng


<i>Làm </i>
<i>quay</i>


<i>Làm </i>


<i>quay</i>
<i>Phát</i>


Nhiệt
Năng
Của than,


khớ t


Hơi
N ớc


Tua
pin
Máy


Phát
điện


điện
năng



đun


<i>Nóng </i>
<i>n ớc</i>


<i>Làm </i>
<i>quay</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngµy kiĨm tra :


<i>TiÕt 34</i>

<i> </i>

kiĨm tra học kì I



(45 phút)


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kim tra đánh giá hiểu biết và nhận biết các nội cơ bản HS đã đợc học theo mục tiêu
mỗi bài đã đề ra về phần VKT và phần cơ khí.


2. Rèn kĩ năng tự giác làm bài kiểm tra, kiểm tra nghiêm túc, trung thực và có chất lợng.
3. Kiến thức đề kiểm tra sát với thực tế học và sát với thực tế cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Gv soạn đề kiểm tra 2 thể loại trắc nghiệm và tự luận theo ma trận đề KT của
cấp trên. (Mỗi HS một đề riêng)HS ôn tập kĩ nội dung đãđợc tổng kết ôn tập;


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>


HĐ1: ổn định và kiểm tra điều kiện thi.
HĐ2 Phát đề kiểm tra (đề in theo tệp khác )


H§3 HS làm bài GV giám sát - HS làm bài nghiêm túc.



HĐ4: Còn 5 phút GV nhắc nhở HS thêi gian hoµn chØnh bµi lµm. HÕt giê , yêu cầu HS
dừng bút thu bài ra đầu bàn líp trëng thu bµi nép cho GV.


HĐ5 HDVN: Quan sát chiếc xe đạp xem nó truyền c/đ cho bánh sau ntn?


<b> IV. Đáp án và biểu điểm chấm:</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan (4,5điểm).</b>


1. Khoanh trũn ỳng cỏc câu sau mỗi câu khoanh đúng cho 0.5 điểm x 6 = 3 im:
B,C,E,F,H,J


2. Điền cụm từ thích hợp 1,5 điểm cụm từ lần lợt là:


a, (1) Sắt ;(2) c¸cbon; (3) thÐp; (4) gang; (5) thÐp; (6) gang - Cho 1 điểm


b, (7)kim loại màu; (8)dẫn điện và làm bộ phận tiếp điện ở thiết bị điện Cho 0,5 điểm
II. <b>Tự luận (5,5 điểm):</b>


1. Câu hỏi (2,5 điểm):*Các máy cần truyền c/đ là v<i>ì:(1điểm)</i>


<i>- Cỏc b phận của máy thờng đặt xa nhau, tốc độ quay khơng giống nhau.</i>


<i>- Máy cần có bộ phận truyền c/đ có nhiệm vụ truyền và biến đổi tốc độ quay cho phù hợp </i>
<i>với chức năng của máy.</i>


<i>*Thông số đặc trng ch các bộ truyền động là tỉ số truyền i ( 0,5 điểm)</i>


<i> *Công thức của tỉ số truyền i là: (1điểm) có giải thích các đại lợng của công thức:</i>


<i>i =</i> <i>n</i>bd


<i>nd</i>


= <i>n</i>2
<i>n</i>1


= <i>D</i>1
<i>D</i>2


=


<i>Z</i><sub>1</sub>
<i>Z</i>2


(1)


Với<i> :* n1 là tốc độ quay của bánh dẫn; n2 l tc quay ca </i>


<i>bánh bị dẫn. </i>


<i>*D1 , Z1 là đờng kính, hoặc số răng của bánh dẫn; D2, Z2</i>


<i>là đờng kính, hoặc số răng của bánh bị dẫn. </i>
<i>* i là tỉ số truyền của cơ cấu.</i>


<i>hayn2 = n1 . </i>
<i>D</i><sub>1</sub>
<i>D</i>2



<i>= n1.</i>


<i>Z</i>1


<i>Z</i>2
(2)


2. Đúng cho 1,5 điểm: Khi dùng bút thử điện , tay cầm bút phải chạm vào cái kẹp kim loại ở
đầu nắp bút . Chạp dầu bút vào chỗ cần thử điện, nếu bóng đèn báo sáng thì tức là vật đó có
điện. Chú ý cần dùng bút thử điện tốt có vỏ cách điện tt.


<i>3 . BT (1,5</i>

điểm)



Tóm tắt:
Z1 =72


Z2 =36


i1 = ? (0,5 ®iĨm)


Gi¶i


<i>Tỷ số truyền của cơ cấu truyền động khi để xích ở tầng líp 36 răng </i>
<i>là: (1điểm)</i>


<i>i = Z1 / Z2 =72:36 = 2</i>


<i>Ngày dạy:</i>


<i>Chng 7:</i>

dựng điện gia đình




</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>-</b> Nhận biết đợc vật liệu dẫn điện, VL cách điện, VL dẫn từ.


<b>-</b> Hiểu đợc đặc tính và cơng dụng của mỗi loại vật liệu kĩ thuật điện.


<b>-</b> HS vận dụng đợc kiến thức và liên hệ đợc với thực tế.


<b>-</b> Hiểu đợc nguyên lý biến đổi năng lợng điện và chức năng mỗi nhóm đồ dùng điện.


<b>-</b> Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng.


<b>-</b> HS có ý thức sử dụng đồ dùng điện đúng số liệu kĩ thuật.


*Trọng tâm: Biết đợc vật liệu dẫn điện, VL cách điện, VL dẫn từ. Hiểu đợc các số liệu kĩ
thuật của đồ dùng điện và ý nghĩa của chúng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>-</b> GV: + GA, đồ dùng dạy học. Mẫu các vật liệu cách điện, một hộp số quạt trần.
+ Tranh vẽ các đồ dùng điện trong gia đình, một số nhãn hiệu đồ dùng điện.


<b>-</b> HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp.


+ Ơn lại tính chất của vật liệu cơ khí ( bài 18/60) và đọc trớc bài 36.


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<b>HĐ1:ổn định tổ chức, giới thiệu bài học</b>:


Để chế tạo ra đợc một máy điện hay 1 thiết bị điện cần có những loại vật liệu nào ? các
vật liệu đó có đặc tính gì và ứng dụng nh thế nào ?



Bài hơm nay các em sẽ tìm hiểu nhng vn ú.


Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)


<b>HĐ2: Tìm hiểu các vật liệu dÉn </b>
<b>®iƯn</b>:


- Cho HS quan sát cấu tạo của 1
hộp số quạt trần.


- GV chỉ vào từng bộ phận và hỏi
vật liệu làm từng bộ phận đó.


- GV đàm thoại cùng HS để đa ra
KN


? Đặc tính của vật liệu dẫn điện là
gì ? Hãy kể tên các vật liệu dùng để
dẫn điện mà em bit ?


- GV hớng cho HS cách phân loại
VLDĐ


? ứng dụng của các vật liệu đó nh
thế nào ?


<b>-</b> Yêu cầu HS trả lời câu hỏi nhỏ
SGK.



<b>HĐ3: HD tìm hiểu vật liệu cách</b>
<b>điện.</b>


- Em hiu thế nào là VLCĐ?


- HÃy kể tên các VLCĐ mà em
biÕt?


- VLCĐ thờng đợc dùng trongTB ,
Đồ dùng điện b phn no?


HD tơng tự nh phần trên.


<b>HĐ4: HD t×m hiĨu vËt liÖu dÉn</b>
<b>tõ.</b>


- GV cho hs quan sát máy biến áp
? Lõi của máy biến áp làm bằng vật
liệu gì


? Trong thực tế vật liệu nào lµ vËt
liƯu dÉn tõ vµ øng dơng cđa nã ?


HS quan sát và theo dõi
hỡng dẫn của GV để đa
ra KN.


- Qua kiến thức đã học
HS trả lời.



- HS liệt kê các vật liệu
dẫn điện thờng gặp.
- Theo dõi gợi ý của GV
để biết phân loại và ứng
dụng của các VLD.


<b>-</b> Quan sát và nhận
xét.


<b>-</b> Đọc SGK và trả lời
câu hỏi.


- Học sinh quan sát và
trả lời câu hỏi theo gợi ý
của GV vµ rót ra kÕt
ln.


<b>I. VËt liƯu dÉn ®iƯn:</b>


1. Khái niệm: Là vật liệu
mà dòng điện chạy qua đợc.
2. Đặc tính: Vật liệu dẫn
điện có điện trở suất nhỏ
( 10-6<sub> - 10</sub>-8Ω<sub>m)</sub>


3. Phân loại và ứng dụng:
- Chất khí: Hơi thuỷ ngân
trong bóng đèn cao áp.
- Chất lỏng: axit, bazơ,
muối …



- ChÊt r¾n:


+ Kim loại: Cu; Al làm lõi
dây dân điện.


+ Hp kim: pheroniken,
nicrom khó nóng chảy làm
dây t núng trong bn l,
bp in.


<b>II. Vật liệu cách điện. </b>


1. Khái niệm:


Vật liệu cách điện là những
vật liệu không cho dòng
điện ch¹y qua.


2. TÝnh chÊt:


-Tính cách điện đặc trng
bằng điện trở suất


( 108<sub> - 10</sub>13<sub>m)</sub>


*. Phân loại:


-Chất khí: khí trơ; không
khí.



- Chất lỏng: Dầu biến thế.
- Chất rắn: Nhựa; thuỷ tinh
3. øng dơng:


ChÕ t¹o vá dây dẫn, vỏ
thiết bị và các bộ phận cách
điện trong thiết bị.


<b>III. Vật liệu dÉn tõ</b>


- Khái niệm: là những vật
liệu mà đờng sức từ chạy
qua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Yêu cầu HS đọc nội dung phần III
SGK.


- GV kÕt luËn.


<b>HĐ5: Hớng dẫn tìm hiểu phân</b>
<b>loại đồ dùng điện và các số liệu kĩ</b>
<b>thuật :</b>


<b>-</b> GV yêu cầu HS quan sát hình
37.1 và trả lời câu hỏi SGK.
? Thiết bị ở hình 1 và 2 năng lợng
đầu vào là gì ? Năng lợng đầu ra là
gì ?



<i></i> KL in nng bin i thnh
quang nng.


<b>-</b> Các thiết bị khác hớng dẫn tơng
tự và làm BT s¸ch gi¸o khoa
(b¶ng 37.1)


- Gv đa ra một số nhãn đồ dùng
điện để HS quan sát và tìm hiểu.
? Số liệu kĩ thuật gồm các đại lợng
gì ? SLKT do ai quy định


- Cho HS đọc và trả lời câu hỏi
SGK/ 133.


- Tại sao bóng đèn sợi đốt cắm vào
ắc quy ko sáng ?


? Các số liệu kĩ thuật có ý nghĩa
nh thế nào khi mua và sử dụng đồ
điện.


<b>-</b> GV cho HS lµm bµi tập và
trả lời câu hỏi SGK/133


<b>HĐ6 : Tổng kết vµ cđng cè , </b>
<b>hdvn:</b>


<b>-</b> Gv u cầu một vài HS đọc
phần ghi nhớ SGK 130+133.



<b>-</b> Gợi ý để HS trả lời đợc câu
hỏi cuối bài 36+37.


<b>-</b> HDVN; Đọc trớc bài 38
SGK trang134. tìm hiểu ngời ta
tìm ra điện từ năm nào và buổi
ban đàu ngời ta dùng điện ntn?


- HS quan sát một số
nhãn đồ dùng điện v
nhn xột.


- trả lời câu hỏi của GV
- Đọc và trả lời các câu
hỏi SGK.


<b>-</b> HS nhận xét và đa ra
kết luận


- Đọc và trả lời câu lỏi
SGK.


- HĐ cá nhân theo HD
của GV.


+ Thép KTĐ làm lõi máy
biến áp, lõi máy phát điện,
động cơ điện.



+ Anicô: làm nam châm
vĩnh cửu.


+ ferit làm ăng ten


+ pecmalôi làm lõi các
động cơ điện chất lợng cao.


<b>IV. Phân loại đồ dùng</b>
<b>điện:</b>


1. <i>Đồ dùng loại điện </i>
<i>-quang: </i>biến đổi điện năng
thành quang năng để chiếu
sáng


2. <i>Đồ dùng loại điện </i>
<i>-nhiệt:</i> biến đổi điện năng
thành nhiệt năng để đốt
nóng, nấu cơm …


3. <i>Đồ dùng loại điện - cơ:</i>
biến đổi điện năng thành cơ
năng làm quay các máy nh
máy bơm nớc, quạt điện …


<b>V. Các số liệu kĩ thuật.</b>
<b>1.Các đại lợng điện định</b>
<b>mức:</b>



- Điện áp định mức U – đơn
vị là (V).


- Dòng điện định mức I –
đơn vị là (A).


- Công suất định mức P –
đơn vị là (W).


<b>2. ý nghÜa cđa sè liƯu kÜ</b>
<b>thuËt</b>


Chọn đồ dùng điện có điện
áp định mức phù hợp với
điện áp sinh hoạt – nhằm
cho đồ dùng điện lm vic
bt


Ngày dạy:

<i>TiÕt 36</i>



<i>Bài 38:</i>

đồ dùng điện – quang. đèn sợi đốt


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


Sau bµi häc này HS phải:


- Bit phõn lai các loại đèn dựa vào nguyên lí làm việc của đèn.


<b>-</b> Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lý làm việc của đèn sợi đốt.


<b>-</b> Biết đợc 1 số đặc điểm và các số liệu kĩ thuật của đèn sợi đốt



<b>-</b> Biết lựa chọn và sử dụng đèn sợi đốt hợp lý. Hiểu đợc u và nhợc điểm của đèn sợi đốt
để biết lựa chọn hợp lí đèn chiếu sáng ở gia đình.


*Trọng tâm: Hiểu đợc ngun lí làm việc , thấy đợc u và nhợc điểm của đèn sợi đốt, từ đó
biết chọn lựa đèn để chiếu sáng sao cho phù hợp.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>-</b> Gv su tầm tranh ảnh về cộng nghệ chiếu sáng hiện nay( ở gia đình , nơi cơng cộng,
rạp hát ,.) . Đèn sợi đốt các loại ( trịn, quả nhót, đèn trang trí, bóng đèn pin, theo cơng
suất ; 6V, 12V, 220V, theo công suất.)


<b>-</b> HS đọc trớc nội dung bài 38 SGK trang 134 và tìm hiểu cấu tạo và cách làm việc của
đèn sợi đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>HĐ1 - Kiểm tra và tổ chức tình huống học tËp:</b>


? <i>Hãy kể tên những bộ phận làm bằng vật liệu dẫn điện trong các đồ dùng điện mà em </i>
<i>biết? Chúng làm từ vật liệu gì?</i>


<i>Có mấy loại đồ dựng in ? cho vớ d mi loi?</i>


Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)


<b>H2: Tỡm cách phân loại đèn </b>
<b>điện chiếu sáng:</b>


GV<i>: Các em có biết ai là ngời </i>
<i>phát minh ra bóng đèn sợi đốt </i>


<i>và vào năm nào ko? </i>


<i>? Đèn điện đợc phân loại nh</i>
<i>thế nào ?</i>


<i>- Hãy quan sát hình 38.1 SGK </i>
<i>cho ví dụ mỗi loại chúng c </i>
<i>dựng thp sỏng õu?</i>


<b>HĐ3: HD tìm hiểu cấu tạo và</b>
<b>NLLV</b>


- GV yêu cầu hs quan sát tranh
vẽ và vËt thËt.


<i>? Các bộ phận chính của đèn</i>
<i>sợi đốt là gì ?</i>


<i>? Vì sao sợi đốt làm bằng</i>
<i>vonfram ?</i>


<i>? Vì sao phải hút hết khơng khí</i>
<i>và bơm khí trơ vào bóng ?</i>
<i>? Đi đèn có cấu tạo nh thế</i>
<i>nào ?</i>


<i>? Có mấy dạng đi đèn ?</i>


<i>Tại sao khi đèn sáng, dây</i>
<i>vonfram nóng phát sáng mà</i>


<i>khơng bị nóng chảy trong khi</i>
<i>đó dây dẫn đồng khơng nóng</i>
<i>nh thế mặc dù cùng có dịng</i>
<i>điện chạy qua?</i>


<i>? Đèn sợi đốt có những u điểm</i>
<i>và nhợc điểm gì ?</i>


<b>HĐ4: Tìm hiểu đặc điểm và</b>
<b>SLKT , và cách sử dụng đèn</b>
<b>sợi đốt:</b>


<i>? Trên bóng đèn có ghi các số</i>
<i>liệu kĩ thuật nào ?ý nghĩa?</i>
<i>? Đèn sợi đốt có cơng dụng gì ?</i>
<i>Dùng đèn sợi đốt có tiết kiệm</i>
<i>ĐN khơng vì sao? Vậy, theo em</i>
<i>nên dùng đèn sợi đốt để thắp</i>
<i>sáng ở những nơi nào trong nhà</i>
<i>?</i>


HS hoạt động cá nhân
quan sát , tìm đọc SGK và
trả lời:


- 1879- ngời Mỹ –
Thomas Edison phát minh
ra đèn sợi đốt đầu tiên.
1939 đèn huỳnh quanh
mới tạo ra



- HS tr¶ lêi…


HS đọc và tìm hiểu các
đặc điểm của đèn sợi đồt
và rút ra KL


- HS quan sát trên bóng
đèn và trả lời câu hỏi.
- Thông qua kiến thức
thực tế HS trả lời câu hỏi.
- <i>Vonfram có </i><i> = 5,5.10-8 </i>
<i>m > đồng </i><i> = 1,7.10-8 </i>
<i>m nên dây vonfram tỏa </i>
<i>nhiệt nhiều hơn. Mặt khác</i>
<i>nhiệt độ nóng chảy của </i>
<i>đồng nhỏ hơn rất nhiều </i>
<i>vonfram nên mặc dù dây </i>
<i>vonfram nóng tới 10000<sub>C </sub></i>


<i>nhng dây đồng khơng bị </i>
<i>nóng chảy. Đồng nóng </i>
<i>chảy ở 10830<sub>C Cịn </sub></i>


<i>vonfram ë 33700<sub>C</sub></i><sub>.</sub>


- HS phát hiện những u
nhợc điểm thông qua phần
nc đặc điểm của đèn .
- HS giải nghĩa SLKT:


<i>Giúp ta lựa chọn bóng </i>
<i>đèn có điện áp định mức </i>
<i>và cơng suất định mức </i>
<i>phù hợp với điện áp lới </i>
<i>điện sinh hoạt và nhu cầu </i>
<i>dùng điện .</i>


<i>- Hạn chế dùng bóng đèn </i>
<i>sợi đốt ở những nơi phải </i>
<i>chiếu sáng thờng xuyên để</i>
<i>tiết kiệm ĐN.</i>


<b>I. Phân loại đèn điện:</b>


- Đèn điện tiêu thụ điện năng
và biến đổi ĐN thành quang
năng


- Dựa vào nguyên lí làm
việc , ta chia đèn diện thành 3
loại :


<b>-</b> Đèn sợi đốt.


<b>-</b> §Ìn huỳnh quang.


<b>-</b> Đèn phóng điện.(cao ¸p
Hg, cao ¸p Na,..)


<b>II. Đèn sợi đốt:</b>



1. Cấu tạo :3 bộ phận chính:
a<i>./ <b>Sợi đốt:</b></i> là dây kim loại có
dạng lị xo xoắn, làm bằng
vonfram.


<i>b./ <b>Bóng thuỷ tinh</b></i><b>:</b> làm bằng
thuỷ tinh chịu nhiệt, trong có
chứa khí trơ (acgon, kripton..)
làm tăng tuổi thọ của sợi đốt.
<i>c./ <b>Đuôi đèn:</b></i> làm bằng đồng
hoặc sắt tráng kẽm và đợc
gắn chặt với bóng. Trên đi
có 2 cực tiếp xúc cách điện
nhau bằng thủy tinh đen.
Có hai kiu uụi: uụi xoỏy
v uụi ngnh.


<b>2./ Nguyên lý làm việc:</b>


Khi đóng điện, dịng điện
chạy trong dây tóc đèn làm
dây tóc nóng lên đến nhiệt độ
cao, dây tóc phát sáng.


<b>3./ Đặc điểm của đèn si</b>
<b>t.</b>


a. Đèn phát ra ánh sáng liên
tục



b. Hiu sut phát quang thấp.
4% đến5%ĐN tiêu thụ
biến thành QN.


c. Ti thä thÊp. 1000h


<b>4. Sè liƯu kÜ thuËt:</b>


- Điện áp định mức: 127V;
220V.


- Công suất định mức: 40W;


60W…


<b>5. Sử dụng: </b>chiếu sáng ở
phòng ngủ, nhà tắm, bàn học
hiên, bóng đèn trang trí cơng
suất nhỏ…


<b>H§3 : Tỉng kÕt vµ cđng cè , hdvn:</b>


<b>-</b> GV cho HS đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hỏi cuối bài/136


<b>-</b> Mở rộng câu 3: ngoài những đặc điểm trên đèn sợi đốt có u : ctạo đơn giản ,dễ tháo
lắp, dễ thay thế, giá thành rẻ,cho nên vẫn đợc dùng nhiều,


*Dặn dò: Trả lời các câu hỏi SGK v c trc bi 39.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

---Ngày dạy :

<i>TiÕt 37</i>



<i>Bài 39:</i>

<i> </i>

đèn huỳnh quang.


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>-</b> Biết đợc cấu tạo của đèn ống huỳnh quang.


<b>-</b> Hiểu đợc nguyên lý làm việc và đặc điểm của đèn ống huỳnh quang.


<b>-</b> Hiểu đợc u và nhợc điểm của mỗi loại đèn điện để lựa chọn hợp lí đèn chiếu sáng trong
nhà.


*Trọng tâm: Cấu tạo , nguyên lí làm việc và đặc điểm của đèn huỳnh quang.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


GV chuẩn bị cho cả lớp: Bộ đèn ống huỳnh quang (cả giá và đèn). Đèn compắc huỳnh
quang có cả đui tơng ứng.


HS chuẩn bị bóng đèn huỳnh quang hỏng đập vỡ chỉ lấy đầu cực của đèn.


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>


HĐ1 – GV giới thiệu tổng quan về đèn huỳnh quang và việc sử dụng phổ biến đèn huỳnh
quang hiện nay:


* Kiểm tra: Nêu đặc điểm của dèn sợi đốt? Theo em biết thì dùng đèn sợi đốt có tiết kiệm
điện năng khơng? hiện nay gia đình em thờng dùng loại đèn nào?


<i>* Hiện nay : KH phát triển rất nhiều đèn đợc sx có hiệu suất phat quang cao và tiết kiệm </i>


<i>điện năng , trong đó có 2 loại đèn chủ đạo là đèn huỳnh quang và compắc huỳnh quang. Bài</i>
<i>hơm nay nay tìm hiểu những u vit ca cỏc loi ốn ny.</i>


Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)


<b>HĐ2 .Tìm hiểu cÊu t¹o , </b>


<b>ngun lí , đặc điểm , SLKT và</b>
<b>công dụng của đèn huỳnh </b>
<b>quang:</b>


? Cấu tạo các bộ phận chính của
đèn ống huỳnh quang ?


- GV kÕt luËn.


? Lớp bột huỳnh quang có tác
dụng gì trong ngun lí làm việc
của đèn ?


- GV kÕt ln vµ ®a ra NLLV.


- GV nêu và giải thích các đặc
điểm của đèn huỳnh quang.


? Tuổi thọ của đèn HQ nh thế
nào ?


? Vì sao phải phóng điện ? và
cần có điều kiện gì để phúng


in ?


? Đèn huỳnh quang có những số
liệu kĩ thuật nào?


? Đèn HQ sd nhiều ở đâu?


<b>H3: Tìm hiểu đèn com păc</b>
<b>-</b> Yêu cầu hs quan sát hỡnh


<i>HS </i>:


Quan sát hình vẽ.


HS thảo luận và trả lời
câu hái.


- HS phát hiện cấu tạo
của đèn ống huỳnh
quang, cấu tạo của điện
cực cả ở hình và trực tiếp
trên vật thật rồi báo cáo.
HS ghi v.


- HS trả lời


- Theo dõi hd của GV và
nhận xÐt.


<b>-</b> Theo dâi SGK và trả


lời câu hỏi


<i>Tiết</i>:38

<i>Bài 39</i>



<b>I. Đèn ống huỳnh quang:</b>
<b>1.CÊu t¹o:</b>


a) è<sub>ng thủ tinh:</sub>


Có chiều dài khác nhau:
0,6m; 1,2m … Mặt trong có
lớp bột huỳnh quang, đợc hút
hết KK , bơm khí trơ và ít hơi
Hg.


b) Điện cực: có 2điện cực
làm bằng vonfram, có tráng
lớp bari - oxit để cực phát ra
điện từ. Mỗi cc cú 2chõn
ốn.


<b>2.Nguyên lí làm viƯc:</b>


<i>Khi đóng điện, hiện tợng</i>
<i>phóng điện giữa hai điện cực</i>
<i>của đèn tạo ra tia tử ngoại,</i>
<i>tia tử ngoại tác dụng vào lớp</i>
<i>bột huỳnh quang phủ bên</i>
<i>trong ống phát ra ánh sáng.</i>


<i>Màu sắc của ánh sáng phụ</i>
<i>thuộc vào chất huỳnh quang.</i>


<b>3. Đặc điểm của đèn ống</b>
<b>HQ.</b>


a) Hiện tợng nhấp nháy.
b) Hiệu suất phát quang.
Khi đèn làm việc, khoảng
20% đến 25% điện năng tiêu
thụ của đèn đợc biến đổi
thành quang năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

39.2


GV:Trực quan đèn ống huỳnh
quang - HS quan sát nhận xét
CT.


? Nêu cấu tạo và nguyên lý làm
việc và u điểm của đèn compac.


<b>HĐ4: So sánh đèn sợi đốt và</b>
<b>đèn huỳnh quang:</b>


- Yêu cầu hs đọc và làm bài tập
nhỏ SGK/139


- quan sát hình 39.2 và trả
lời câu hỏi.



<i>- HS hot ng theo nhóm:</i>


- HS lµm bµi tËp theo HD
cđa GV


-báo cáo giữa các nhóm
và thảo luận với cả lớp đi
đến nhận xét nên dùng
loại đèn nào nhiều hơn.
- Cá nhân ghi lại KQ:


d) Mồi phóng điện: vì hai
điện cực cách xa nhau, để
đèn phóng điện đợc cần phải
mồi phóng điện. Ngời ta
dùng chấn lu điện cảm và tắc
te, hoặc chấn lu điện tử.


<b>4. C¸c sè liƯu kÜ tht. </b>Điện
áp 220V


Dài ống 0,6m .CS 18W ;
20W


Dµi èng 1,2m .CS 36W; 40
W


<b>5. Sư dơng : </b>phỉ biÕn réng
r·i



<b>II. §Ìn compac hnh</b>
<b>quang:</b>


Về nguyên lí đèn compac
giống đèn huỳnh quang nhng
khác về cấu tạo nhỏ gọn hơn
và hiệu suất phát quang gấp
khoảng 4 lần đèn sợi đốt.


<b>III. So sánh đèn sợi đốt và</b>
<b>đèn huỳnh quang.</b>


Bảng39.1 SGK/139
<i>Bảng 39.1 SGK ?139: So sánh u điểm và nhợc điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang:</i>


<i>Loại đèn</i> <i>u điểm</i> <i>Nhợc điểm</i>


<i>Đèn sợi đốt</i> <i>1.</i> á<i><sub>nh sáng liên tục</sub></i>


<i>2. Kh«ng cần chấn lu</i> <i>1. Không tiết kiệm điện năng2. Tuổi thọ thấp</i>
<i>Đèn huỳnh quang.</i> <i>1. Tiết kiệm điện năng</i>


<i>2. Tuổi thọ cao</i> <i>1.</i>


á<i><sub>nhsáng không liên tục</sub></i>


<i>2. Cần thêm chấn lu</i>


<b>4. HĐ5: Tổng kết bài học:</b>



<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hỏi cuối bài/136. Các câu hái ci bµi/139


<b>-</b> NhËn xÐt giê häc


<b>-</b> Dặn dị: Trả lời các câu hỏi SGK và đọc trớc bài 39, 40


<b>-</b> Kẻ mẫu báo cáo thực hành SGK trang 142 chun b cho bi sau.




---Ngày dạy:

<i> TiÕt 38 -</i>

<i>Bµi 40</i>



<i>Thực hành </i>

<i>:</i>

đèn ống huỳnh quang.


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này HS phải:</b>


<b>-</b> Biết đợc cấu tạo của đèn ống huỳnh quang, chấn lu, tắc te.


<b>-</b> Hiểu đợc nguyên lý làm việc và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.


<b>-</b> Có ý thức tuân thủ các quy tắc về an toàn điện, đảm bảo an toàn điện.


*Trọng tâm:Hiểu rõ cấu tạo, giải thích SLKT, tìm hiểu chức năng các bộ phận đèn khi vận
hành bộ đèn.


<b>II. ChuÈn bÞ: *GV:</b>


<b>-</b> Một bộ đèn huỳnh quang lắp sẵn trên bảng thực hành ( mẫu )


<b>-</b> Vật liệu : 1 cuộn băng dính, dây dẫn điện(5<b> m dây đơi)</b>



<b>-</b> Thiết bị đồ dùng<b>: Kìm cắt dây, kìm tuốt dây, tua vít,phích cắm điện tốt. ổ cắm điện </b>
<b>dây dài.</b>


 <b>HS lập bảng mẫu báo cáo theo hớng dẫn SGK trang 142 vào giấy.</b>
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>


<b>HĐ1 . Kiểm tra ban đầu , ổn định lớp và giới thiệu mục tiêu bài TH</b>
<b>-</b> <b>GV chia nhóm TH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Hoạt động của giáo viên (GV) Hoạt động của học sinh (HS)
<b>HĐ2 : HD nội dung TH:</b>


<b>1. HiĨu mơc tiêu bài cần làm gì :</b>


(- Phần mục tiêu của bài học)


<b>2. Chuẩn bị: </b>


( Phần I sgk/ 141)


<b>3. Nội dung và trình tự thực hành</b>


- c v gii thớch ý nghĩa số liệu kĩ thuật
của đèn huỳnh quang.


- Quan sát, tìm hiểu cấu tạo, chức năng các
bộ phận của đèn.


- GV HD học sinh quan sát và, tìm hiểu cấu


tạo và đặt câu hỏi để hs trả lời về chức năng
các bộ phận của đèn ống huỳnh quang, ghi
vào mục 2 báo cáo thực hành.


- Gv đã mắc sẵn mạch điện, và tìm hiểu
cách nối dây và đặt câu hỏi:


? C¸ch nối các phần tử trong mạch điện nh
thế nào ?


- Kết quả tìm hiểu ghi vào mục 3 báo cáo
thực hµnh.


- Gv đóng điện và chỉ dẫn học sinh quan sát
hiện tợng phóng điện ở tắc te và đèn phát
sáng


- Quan sát tìm hiểu sơ đồ mạch điện của bộ
đèn huỳnh quang.


- Quan sát sự mồi phóng điện và đèn phỏt
sỏng.


<b>. HĐ3 : </b>thực hành:


<b>-</b> Hc sinh hoạt động theo nhóm 8
ngời.


<b>-</b> Cho c¸c nhóm thực hành theo quy
trình trên.



<b>-</b> GV phân nhóm và phát mẫu báo cáo
thực hành cho hs.


<b>-</b> Giíi thiƯu c¸ch làm vào báo cáo thùc
hµnh.


<b>-</b> GV Theo dâi quan s¸t häc sinh thùc
hµnh.


<b>-</b> Giúp đỡ nhóm học sinh yếu.


<b>-</b> Giải đáp một số thắc mắc của hs


Lµm bµi tập thực hành theo các bớc và ghi
kết quả vào báo cáo thực hành


<b>HĐ4: Tổng kết , củng cố , híng dÉn vỊ </b>
<b>nhµ:</b>


<b>-</b> GV u cầu học sinh ngừng luyện tập và
tự đánh giá kết quả.


<b>-</b> GV đánh giá giờ làm bài tập thực hành:


 Sù chuÈn bÞ của hs.


Cách thực hiện quy trình.


Thỏi hc tập.



<b>-</b> HD hs tự đánh giá bài làm của mình da
theo mc tiờu bi hc.


<b>*. Dặn dò: </b>


HĐ1..
HĐ2;


<b>-</b> HS chỳ ý theo dõi GV nêu MT để nắm đợc
các nội dung KT và KN cần đạt đợc sau
giờ thực hành này.


<b>-</b> Nhãm trëng b¸o c¸o víi Gv vỊ sù chn bị
của nhóm mình.


- HS quan sỏt ốn ng hunh quang, đọc và
tìm hiểu ý nghĩa của SLKT.


- HS quan sát đèn ống huỳnh quang tìm hiểu
cấu tạo và trả lời câu hỏi về chức năng các bộ
phận của đèn ống huỳnh quang, ghi vào mục 2
báo cáo thực hành.


- Quan sát mạch điện mắc sẵn, và tìm hiểu
cách nối dây và trả lời câu hỏi của GV, ghi kết
quả tìm hiểu vào mục 3 báo cáo thực hành.


- Hs quan sát và nhận xét.



HĐ3:


<b>-</b> n nh t chc nhúm.


<b>-</b> Thảo luận và làm bài tập thực hành theo
các bớc tiến hành (theo hớng dẫn ở trên).


<b>-</b> Ghi vào báo cáo thực hành. ( theo mẫu TH
trong chơng trình)


<b>-</b> Ngừng luyện tập và thu dän vÖ sinh.


<b>-</b> Theo dõi và nhận xét đánh giá KQ thực
hành.


<b>-</b> Thu báo cáo TH.


Rút kinh nghiệm cho bản thân


- <i>Đợc GV cho xem một bài viết thu hoạch có </i>


~



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Đọc trớc bài (41+42+43). Kẻ Mẫu báo cáo
TH theo HD sgk trang 150.


<i>chất lợng khá tốt để rút kinh nghim. (mu </i>
<i>TH)</i>



<b></b>


<i>---Ngày dạy: </i>


<i>Tit 39-Bi 41: </i>

dựng loi in nhit


Bn l in


<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>


<b>-</b> Hiểu đợc nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt.


<b>-</b> Hiểu đợc cấu tạo, NLLV và cách sử dụng bàn là điện


<b>-</b> Biết dùng bàn là điện an tồn về điện và đúng cách.


<b>-</b> Có ý thức giữ gìn đồ dùng điện đảm bảo an tồn.


*Trọng tâm: Nguyên lí chung của đồ dùng loại điện – nhiệt. Nguyên lí làm việc của bàn là
điện


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- GV chuẩn bị: đồ dùng dạy học.


+ tranh vẽ bàn là điện. Nồi cơm điện.
- HS : + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp.


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b> Ôn định, kiểm tra: Nêu các t/d của dịng điện?



H® cđa giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)


<b>H1: Tìm hiểu NLLV của đồ</b>
<b>dùng loại điện nhiệt.</b>


<i>? HÃy nêu tác dụng nhiệt của</i>
<i>dòng điện.</i>


<i><b>-</b></i> <i>GV kết luận</i>


<i>? Vì sao dây đốt nóng làm bằng</i>
<i>vật liệu có điện trở suất lớn và</i>
<i>chịu đợc nhiệt độ cao.</i>


<i>? So sánh điện trở suất và khả</i>
<i>năng chịu nhiệt độ của niken</i>
<i>crôm với pherô crôm , tại sao </i>
<i>ng-ời ta chọn dây niken crôm hn l</i>
<i>pheroo crụm?</i>


<b>HĐ2: Tìm hiều bàn là điện.</b>


- Quan sát h×nh vÏ 41.1


<i>? dây đốt nóng của bàn là làm</i>
<i>bằng vật liệu gì ? và đợc lắp</i>
<i>trong bàn là nh thế nào ?</i>


<i>- GV cho hs quan sát bàn là điện.</i>
<i>? Đế của bàn là có cấu tạo nh thế</i>


<i>nào ? chức năng của nó ?</i>


<i>? Nắp của bàn là có cấu tạo ntn ?</i>


? <i>Vậy nguyên lí làm việc của bàn</i>
<i>là nh thế nào ?</i>


- HS phát biểu
- HS ghi vở


- Dựa vào kiến thức vật
lý đã học để phát biểu.
<i>R = </i> <i>l</i>


<i>S</i>


- Các ý kiến.


<i>HĐ2: Tìm hiều bàn là</i>
<i>điện</i>


- HS quan sát hình và và
đọc SGK để trả lời câu
hỏi.


- Quan sát cái bàn là để
nhận xét và trả li.


<b>I. Đồ dùng loại điện nhiệt.</b>



1./ <i>Nguyờn lớ lm vic:</i>
Da vào tác dụng nhiệt của
dòng điện chạy trong dây
đốt nóng, biến đổi điện năng
thành nhiệt năng.


2./ <i>Dây đốt nóng : R = </i>


<i>l</i>
<i>S</i>


- Dây đốt nóng làm bằng vật
liệu có điện trở suất lớn( vd:
niken crơm có điện trở suất


 = 1,1. 10-6 Ω<sub>m) chịu đợc</sub>


nhiệt độ cao


<b>II. Bàn là điện:</b>


<i>1./ Cu to:</i>
<i>a./ Dõy t núng: </i>


Lm bằng hợp kim niken
-crom. Đợc đặt trong rãnh
(ống) của bàn là và cách
điện với vỏ.


<i>b./ Vá bµn lµ:</i>



<b>-</b> Vá gåm:


+) đế làm bằng gang đánh
bóng hoặc mạ crơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>- Quan sát bàn là</i>


<i>? Trên bµn lµ cã c¸c sè liƯu kĩ</i>
<i>thuật nào ?</i>


<i>? Khi sử dụng bàn là cần chú ý</i>
<i>những gì ?</i>


? Vì sao ?


V cỏc dựng loi điện nhiệt
nguyên tắc cơ bản giống nhau ,
còn tùy mục đích sử dụng nhiệt
vào việc gì mà có cấu tạo kiểu
dáng khác nhau.


<b>H§ 3: Híng dÉn tù häc bµi 42:</b>


<i>Em hãy kể tên các đồ dùng điện </i>
<i> nhiệt khác có ở gia đình ? </i>


<i>Trong các đồ dùng nêu ở trên </i>
<i>hình, em hãy nhn ra dựng </i>


<i>loi in nhit?</i>


? Trình bày cấu tạo và nguyên lí
làm việc của nồi cơm điện?


<b>H4: Hớng dẫn thực hành ở </b>
<b>nhà ,đọc và viết báo cáo thực </b>
<b>hành theo mẫu III , qua tìm </b>
<b>hiểu SGK vi thc t</b>


<b>-</b> Đọc nội dung cần TH bài
43


<b>-</b> Tìm hiểu các đồ dùng loại
điện – nhiệt (bàn là điện , nồi
cơm điện,bếp điện ) về: cấu
tạo , ghi lại SLKT.


<b>-</b> B¸o c¸o theo mÉu III SGK
trang 150.


- Dựa vào nguyên lý
chung của thiết bị đốt
nóng hs phát biểu NLLV
của bàn là điện.


- Quan sát bàn là điện và
nhận xét để trả lời


<b>-</b> Chú ý GV hớng dẫn


để trả lời câu hỏi.
HS đọc bài 42 làm theo
hớng dẫn của GV.


- Nghe hớng dẫn về nhà
thực hiện tìm hiểu để có
cách dùng đồ dùng điện
nhiệt đúng.


cầm bằng nhựa và đèn báo,
rơle nhiệt, núm điểu chỉnh
nhiệt độ ghi SLKT.


<i>2./ Nguyên lý làm việc:</i>
Khi đóng điện dịng điện
chạy trong dây đốt nóng toả
nhiệt đợc tích vào đế của bàn
là làm nóng bàn là.


<i>3./ Sè liÖu kÜ thuËt:</i>


- Điện áp đm: 127V, 220V
- Cơng suất đm: 300W đến
1000W.


<i>4./ Sư dơng:</i>


- Sử dụng đúng điện áp định
mức.



- Khi là không để mặt đế bàn
là trực tiếp xuống bàn hoặc
để lâu trên quần áo …


- Điều chỉnh nhiệt độ của
bàn là phù hợp với loại vải
cần là.


- Gi gỡn mt bn l luụn
sch v nhn.


- Đảm bảo an toàn khi sd.


<b>III. Đọc và trả lời các câu</b>
<b>hỏi SGK của bài 42 </b>
<b>(trang146)</b>


IV. Đọc và viết báo cáo TH
bài 43 SGK trang 150


<b>HĐ 5 . Tổng hợp và hớng dẫn về nhà:</b>
<b>-</b> Trọng tâm là phần I và II bàn là điện


<b>-</b> Cỏc dùng loại điện khác cấu trúc nghiên cứu nh phần nghiờn cu v bn l.




---Ngày dạy: Tiết 40 Bài 42


bếp điện nồi cơm điện



<b>I. MụC TIÊU:</b>


1. Hiểu đợc cấu tạo nguyên lý làm việc và cách sử dụng bếp điện, nồi cơm điện
2. Có ý thức sử dụng đồ dùng điện trên đúng YCKT, an toàn, bn lõu


* Trọng tâm : cấu tạo nguyên lý làm việc và cách sử dụng bếp điện, nồi cơm ®iƯn


<b>II. Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Vật thể : Ruột dõy t núng ca m in


III. Tiến trình lên lớp:



Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi b¶ng)


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu mục</b>


<b>tiêu bài học </b>cần đạt đợc HS mở SGK trang 146


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu </b>
<b>tạo, SLKT, công dụng của bếp </b>
<b>điện:</b>


- Quan sát hình 42. 1 SGK trang
146. Bếp điện có những bộ phận
cơ bản nào? Dây đốt nóng thờng
làm bằng kim loại gì?


- Em hãy so sánh cách đặt dây


đốt nóng vào thân bếp ở hai loại
bếp điện kiểu hở và kiểu kín?
- Bếp điện kiểu kín và kiểu hở
bếp nào có nhiều u điểm hơn? vỡ
sao?


- Bếp điện thờng có các số liệu
KT nào?


- Bếp điện có công dụng gì? Khi
dùng bếp điện ta cần chú ý
những gì?


- Quan sỏt v trả lời câu
hỏi. “Dây đốt nóng làm
bằng hợp kim
Niken-Crom”


- HS: tr¶ lêi


- KiĨu kÝn võa an toàn về
điện khi sử dụng vừa tiết
kiệm nhiệt khi đun nấu.


- HS tả lời


- Gợi ý SGK trang 147


Tiết 40 - Bài 42



<b>I. Bếp điện:</b>


1. Cu to: H 42.1 SGK
Có 2 bộ phận chính : Thân
bếp và dây đốt nóng (Niken
-Crom)


a, BÕp ®iƯn kiĨu hë:


- Dây đốt dạng lò so đặt vào
rãnh của thân bếp


- Thân bếp làm bằng đất chịu
nhiệt


b, BÕp ®iƯn kiĨu kÝn:


- Dây đốt nóng đặt trong ống
kín cách điện nhng truyn
nhit tt


- Thân bếp bằng nhôm, gang
hoặc sắt.


- Ngoi ra cũn cỏc b phn i
kốm trờn thân: đèn báo , công
tắc điều chỉnh nhiệt độ...
2. Các SLKT


Udm : 127V; 220V



Pdm : từ 500W đến 2000w


3. Sử dụng: Dùng để nấu chín
thực phẩm.


Chó ý sư dơng: (SGK tr.147)


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu </b>
<b>tạo, SLKT, cơng dụng của nồi </b>
<b>cơm điện:</b>


- Quan sát hình 42. 2 SGK trang
147. Nồi cơm điện có những bộ
phận cơ bản nào? Dây đốt nóng
đợc đặt ở đâu ?


- Đặt soong bằng hợp kim nhôm
vào nồi cơm điện đã cắm điện
vào mà tại sao ta không bị điện
giật?


- Em hãy so sánh cấu tạo của nối
cơm điện với bếp điện ? Nồi
cơm điện tại sao tiết kiệm đợc
điện năng hơn?


- Nồi cơm điện thờng có các số
liệu KT nào?



- Nồi cơm điện có công dụng
gì? Khi dùng nó ta cần chú ý
những gì?


_ HS quan sát và mô tả.
SGK tr. 147


- Vỡ dõy đốt nóng đợc đặt
cách điện với mâm Al nơi
tiếp nhiệt cho soong.
( Chất cách điện nhng
dẫn nhiệt tốt cho soong)
- Vì nồi cơm điện có vỏ
bao ngồi hai lớp có bơng
TT cách nhiệt tốt làm cho
nối cơm điện khi nấu
cơm ít bị mất nhiệt ra bên
ngồi  Do đó tiết kiệm
đ-ợc nhiệt năng, điện năng
tiêu thụ.


- HS đọc gợi ý SGK tr.
148


<b>II. nåi c¬m ®iƯn :</b>


1. CÊu t¹o: H 42.2 SGK
Cã 3 bé phËn chÝnh :


- Vá nåi: cã hai líp ; gi÷a hai


lớp có bông thủy tinh cách
nhiệt,


- Soong làm bằng hợp kim
nhôm, bên trong phu lớp men
trống dính.


- Dõy đốt nóng =
Niken-Crom


+ Dây đốt nóng chính đợc
đúc trong chất cách điện
(truyền nhiệt tốt) đặt trong
mâm nhơm ->Thực hiện chế
độ nấu cơm.


+ Dây đốt nóng phụ , công
suất nhỏ đặt trên thành nồi ->
Thực hiện chế độ ủ cơm.
- Ngoài ra trên thân bếp cịn
có : đèn báo chế độ nấu và ủ,
cơng tắc , hẹn giờ...


2. C¸c SLKT
Udm : 127V; 220V


Pdm : từ 400W đến 1000w


Dung tÝch soong<i>: 0,75l ; 1l ; </i>
<i>1,5l ; 1,8l ; 2,5l </i>



3. Sử dụng: Dùng để nấu chín
thực phẩm ( nấu cơm là
chính)


Chó ý sử dụng: (SGK tr.148)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>- </b>Đọc phần ghi nhớ


- Khi sử dụng bếp điện , nồi cơm
điện ta cần chú ý gì?


- Bếp điện nồi cơm điện làm việc
dựa trên nguyên lý nào?


- Phõn bit dõy t nóng chính
và dây đốt nóng phụ trong nồi
cơm điện?


Lµm theo HD cđa GV


HS liên hệ với bài 41 để
trả lời


<b>* HDVN: </b>


- HS tự đọc bài 43 – thực hành nấu cơm , dùng bếp điện đúng YCKT.
- Học bài và trả lời 2 câu hỏi SGK tr. 148


- Đọc trớc bài 44 SGK tr.151





---Ngày dạy:

<i> TiÕt 41 - Bµi 44</i>



đồ dùng loại điện - cơ Quạt điện
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>-</b> Hiểu đợc cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng của động cơ điện 1 pha.
Hiểu đợc NLLV và cách sử dụng quạt điện.


<b>-</b> Có ý thức tự tìm hiểu cấu tạo và cách sử dụng quạt điện đúng KT.


<b>-</b> Có ý thức giữ gìn đồ dùng điện đảm bảo an tồn.


*Trọng tâm: Hiểu đợc cấu tạo, ngun lí làm việc và cách sử dụng của động cơ điện 1 pha.
Hiểu đợc NLLV và cách sử dụng quạt điện.


<b>II. Chuẩn bị: </b>GV: + GA,đồ dùng dạy học. Mơ hình động cơ một pha.
+ tranh vẽ bàn là điện.


HS: + SGK, vë ghi, dông cô häc tËp


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>
<b>HĐ1 : Kiểm tra, giới thiệu bài mới:</b>


Em hãy kể tên một số đồ dùng loại điện- cơ mà em biết? Theo em chúng có vai trị gì


với SX và đ/s con ngời?



H® cđa giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)



<b>H2: Tìm hiểu cấu tạo của </b>
<b>động cơ điện một pha:</b>


Yêu cầu hs quan sát hình 44.1;
44.2 và 44.3.


<i>? Cấu tạo của động cơ gồm mấy</i>
<i>phần ?</i>


<i>? Stato có cấu tạo nh thế nào ?</i>
<i>? Trên Stato có các rãnh hoặc cực</i>
<i>để làm gì ?</i>


<i>- GV cho hs quan sát mô hình(có)</i>


Quan sát hình vẽ


- Trả lời các câu hỏi của
GV.


- Quan sát mô hình và
nhận xét.


- HS t×m hiĨu cấu tạo
của rôto tơng t nh trên.


<i>Tiết:41</i>


<b>I./ Động cơ điện 1 pha</b>


<b>1./ Cấu tạo:</b>


Có 2 bộ phận chính.


a. Stato ( phần ng yờn).
H44.1


<b>-</b> Đợc ghép b»ng c¸c l¸
thÐp KTĐ cách điện với
nhau b»ng líp s¬n cách
điện mỏng.


<b>-</b> Trên Stato có các rÃnh
hoặc cực quấn dây điện
từ, dây quấn cách điện
với lâi thÐp b»ng giấy
cách điện.


b. Rôto ( phần quay ). H44.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>? Rôto có cấu tạo nh thế nào ?</i>


<i><b>-</b></i> <i>GV giới thiệu nguyên lí làm</i>
<i>việc của động cơ điện 1 pha</i>


? <i>Trên động cơ điện có ghi các số</i>
<i>liệu kĩ thuật nào ?v cỏch s</i>
<i>dng</i>


<b>HĐ3: tìm hiểu quạt điện.</b>



- Quan sát hình 44.4.


<i>Quạt điện có cấu tạo nh thế nào ?</i>
<i>? em có nhận xét gì khi cắm điện</i>
<i>vào quạt.</i>


<i>? Cách sử dụng quạt nh thế nào?</i>


- Theo dõi GV hớng dẫn
về nguyên lí làm việc
của động cơ điện.


<b>-</b> Tham khảo SGK để
tìm hiểu các số liệu
kĩ thuật và cỏch s
dng.


<i>HĐ2: tìm hiểu quạt</i>
<i>điện.</i>


- Quan sát hình vẽ và
tìm hiểu cấu tạo, nguyên
lý làm việc


KTĐ cách điện với nhau.


<b>-</b> Trên lõi có các rÃnh chứa
những thanh nhôm, hai
đầu của thanh nh«m nèi


víi hai vòng nhôm tạo
thành cái lồng (lồng sóc).


<b>2./ Nguyên lý làm việc:</b>


- Động cơ điện làm việc dựa
vào tác dụng từ của dòng
điện.


- Khi úng in, s có dịng
điện chạy trong dây quấn
Stato và dòng điện cảm ứng
trong dây quấn rơto, tác dụng
từ của dịng điện làm cho
rôto của ng c quay.


<b>3./ Các SLKT: SGK/152.</b>
<b>4./ Sử dụng: SGK/152,153</b>
<b>II./ Quạt ®iƯn:</b>


<b>1./ CÊu t¹o:</b>


Gồm động cơ điện và cách
quạt.


<b>2./ Nguyên lí làm việc:</b>


Khi úng in vào quạt,
động cơ điện quay, kéo cánh
quạt quay theo tạo ra gió làm


mát.


<b>3./ Sư dông: SGK</b><i>.</i>
<i>(trang153)</i>


<b>HĐ4: Hớng dẫn đọc bài thực hành và viết báo cáo Thực hành </b>theo mẫu III SGK
trng157:


<b>-</b> Thực hành theo nội dung hơngs dẫn mơc II SGK trng 156


<b>-</b> Báo cáo những gì biết đợc qua tự tìm hiểu quạt điện ở gia đình (qua bảo dỡng )vào
mẫu III SGK trang 157.


<b>H§5: Tỉng kÕt và HDVN: - </b>Đọc phần ghi nhớ, hệ thống lại NDKT các câu hỏi cuối bài/155


<b>-</b> Nhận xét giờ học


*. Dặn dò: Trả lời các câu hỏi SGK và đọc trớc bài 45


- Tập tháo quạt của gia đình bảo dỡng và tìm hiểu thêm cấu tạo
- Chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành theo SGK trang 157




</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>Tiết 42 - Bài 45 :</i>


Thực hành quạt điện
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


Sau bài học làm cho HS :



1. Hiểu đợc về cấu tạo của quạt điện gồm động cơ điện và cánh quạt.
2. Hiểu đợc các số liệu KT


3. Sử dụng đợc quạt điện đúng với các yêu cầu KT và đảm bảo an toàn.
* Trọng tâm : Hiểu đợc về cấu tạo và chức năng của quạt điện ; sử dụng đúng KT
<b>II. CHUẩN Bị </b>:


GV; Mơ hình động cơ quạt điện loại vòng ngắn mạch CS nhỏ; Quạt cây đang dùng
- Đồng hồ vạn năng, bút thử điện


- Dông cô : tua vít, kìm, cơle các loại


HS : T thỏo qut điện ở nhà để bảo dỡng bụi và tra dầu vào ổ trục, đề xuất câu hỏi cần hiểu.
- Chuẩn bị sẵn mẫu báo cáo theo SGK trang 157


<b>IV. Tæ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b>HĐ1 : Kiểm tra, giới thiệu bài mới:</b>


Động cơ điện một pha gồm có những bộ phận cơ bản nào?


ng c in 1 pha thng c ứng dụng để làm gì? kể tên đồ dùng điện có động


cơ điện



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b> <b>Ni dung</b>


<b>HĐ 2 Nhắc lại nội quy an toàn</b>


GV phân nhóm , yêu cầu HS
nhắc lại NQ ATLĐ



HD quy trình các bớc TH<b> </b>
<b>HĐ3 Tìm hiểu quạt điện:</b>


GV đa ra mô hình, hoặc quạt
thËt :


- HD đọc và giải thích các
SLKT - GV chốt và HD ghi vào
mẫu báo cáo bảng 1


- Quan sát kể tên các bộ phận
chính của động cơ quạt điện?
mỗi bộ phận này có chc nng
gỡ trong mỏy ?


- GV gợi ý và yêu cầu HS tổng
hợp ghi vào từng phần theo bảng
2 mẫu báo cáo.


- Gv giỏp sỏt , HD, gi ý, giúp
đỡ các nhóm gặp khó khăn


<b>H§ 4: Chuẩn bị cho quạt làm </b>
<b>việc : </b>


- Khi sử dụng quạt điện em cần
chú ý những gì?


- HD tự kiểm tra bên ngoài ,


kiểm tra phần cơ phần điện và
báo cáo theo bảng 3


H 5 Cho quạt làm việc ;
Nên tập trung một quạt tốt trên
bàn GV đóng điện HĐ, yêu câu
cả lớp quan sát tình trạng làm
việc của quạt và ghi vào mẫu
báo cáo câu 4


HS - Trình bày phần mẫu báo
cáo


- Nhắc lại NQATLĐ


- Mở SGK trang 156 nêu trình
tự các bớc TH


- Các nhóm trởng nhận thiết bị
TH và ổn định các bạn trong
nhóm theo vị trí đợc phân
cơng


- Đại diện một nhóm đọc
SLKT và giải thích mẫu
- HS nghe , quan sát và tự biết
ghi vào mẫu báo cáo đã chuẩn
bị trớc.


- Đại diện kể tên và chỉ các bộ


phận cơ bản trên mơ hình
hoặc quạt thật . Nêu chức
năng mỗi bộ phận chính đó.
- Thành viên nghe và quan sát
kết hợp ghi vo mu bỏo cỏo


HS các nhóm tiến hành kiểm
tra quạt trớc khi làm việc và
ghi báo cáo.


- Đại diện hs nêu kết qur kiểm
tra trớc lớp


- Khắc phục các sự cố trớc khi
cho quạt HĐ


- KT qut AT cho quạt làm
việc (đóng điện)


Nghe vµ tiÕp tơc hoàn thiện
báo cáo


- Nộp báo cáo và nghe HDVN


1, Bảng 1 SLKT và ý nghĩa
SGK trang 157


2, Bảng 2 Cấu tạo và chức năng


3, Bảng 3 Kừt quả kiểm tra quạt


trớc khi làm việc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b> H 6 : Tổng kết và đánh giá bài TH: </b>


- Nhận xét phần chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ và kết quả TH


- HD mỗi HS tự đánh giá bài TH dựa trên mục tiêu bài học và ghi báo cáo
- GV thu báo cáo TH của HS về nhà chấm


 HDVN: Tự đọc bài 46 +47 MBA một pha và TH dùng MBA (ổn áp)trong GĐ
nếu có điều kiện , Chú ý cách v kớ hiu MBA


Đọc trớc bài 48 và 49 SGK trang 165+167




---Ngày dạy:


<i>Tiết 43 (Bài 48+49)</i>

<i>:</i>

sử dụng hợp lí điện năng


Thc hnh tớnh toỏn tiờu th in nng trong gia đình
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>-</b> Biết đợc nhu cu tiờu th in nng.


<b>-</b> Biết sử dụng điện năng hợp lí.


<b>-</b> Có ý thức tiết kiệm điện năng.


<b>-</b> Bit cách tính tốn tiêu thụ điện năng trong gia đình, thụng qua HD ca GV



*Trọng tâm: Biết sử dụng điện năng hợp lí. Có ý thức tiết kiệm điện năng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV in phiếu học tập trắc nghiệm SGK tr 166


<b>-</b> Bảng phụ kê mẫu bảng liệt kê tiêu thụ điện năng trong gia đình trong 1 tháng của các
dụng cụ dùng điện (SGK tr 169)


<b>III. Tổ chc cỏc hot ng dy hoc.</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu mục tiêu bài học</b>


<b>-</b> Mô tả cấu tạo MBA mét pha?sư dơng MBA nh thÕ nµo?


<i><b>-</b></i> <i>GV giới thiệu mục tiêu bài học . Đặt v/đ, Hiện nay ngành điện đã đợc đầu t XD thêm</i>
<i>nhiều nhà máy điện ,song vẫn không đáp ứng đợc nhu cầu tiêu thụ điện. Vào giờ cao</i>
<i>điểm ngành điện vẫn không đáp ứng đợc ĐN cho tiêu dùng điện. NL tự nhiên khai thác</i>
<i>ngày một cạn kiện. Vậy , chúng ta phải biết dùng ĐN hợp lí và tiết kiệm . bài này ta xét</i>
<i>xem dùng điện nh thế nào là hợp lớ v tit kim?</i>


Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)


<b>HĐ2: HD tìm hiểu nhu cầu</b>
<b>tiêu thụ điện năng.</b>


? <i>Ti sao vo gi bui chiu ti</i>
<i>ngi ta gọi đó là giờ cao điểm ?</i>



- B»ng hiĨu biết của bản
thân hs có thể trả lời.


<i>Tiết 43</i>


<b>I. Nhu cầu tiêu thụ điện</b>
<b>năng.</b>


<b>1. Giờ cao điểm tiêu thụ</b>
<b>điện năng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- GV cho hs trả lời câu hỏi SGK
để tìm ra đặc điểm của giờ cao
điểm.


<b>H§3: HD t×m hiĨu sư dụng</b>
<b>hợp lí và tiết kiệm điện năng.</b>


<i>? Nên làm gì trong các giờ cao</i>
<i>điểm.</i>


<i>? Em cũn bit bin pháp nào để </i>
<i>Giảm bớt tiêu thụ điện năng </i>
<i>trong giờ cao điểm và khơng </i>
<i>lãng phí điện năng ?</i>


- HS trả lời BT SGk theo
sự hớng dẫn của GV.


HĐ cá nhân:



- c v lm bi tp nh
SGK để tìm hiểu đợc
cách sử dụng hợp lí và
tiết kiệm điện năng.


thụ điện năng nhiều gọi đó là
giờ cao điểm ( từ 18 đến 22
gi).


<b>2. Nhng c im ca gi</b>
<b>cao im.</b>


- Điện năng tiêu thụ rất lớn.
- Điện áp của mạng điện
giảm xuống.


<b>II. Sư dơng hỵp lí và tiết</b>
<b>kiệm điện năng.</b>


<b>1. Giảm bớt tiêu thụ điện</b>
<b>năng trong giờ cao điểm.</b>


- Ct in 1 số đồ dùng điện
không thiết yếu.


<b>2. Sử dụng đồ dùng điện</b>
<b>hiệu suất cao để tiết kiệm</b>
<b>điện năng.</b>



3. kh«ng sư dụng lÃng phí


điện năng



<b>H4: HD cỏch tớnh toỏn tiờu th ĐN trong gia đình:</b>


<b>-</b> Đọc SLKT : CS định mức của tất cả đồ dùng điện trong gia đình ghi lại theo mẫu
bảng SGK


trang 169 , sè lỵng mỗi loại? thời gian tiêu thụ TB trong một ngày?


- Vận dụng công thức tính công của dòng điện từ c«ng thøc tÝnh c«ng suÊt P = <i>A</i>


<i>t</i>


A = P. t Với :( t- thời gian làm việc của đồ dùng điện; P – công suất của đồ dùng điện ; A-
ĐN tiêu thụ của đồ dùng điện trong thời gian t.)


- á

<sub>p dụng cách quy đổi đơn vị: 1kwh = 1000Wh để đa về số điện(KWh)</sub>



TT
(1)


Tên đồ dựng in
(2)


Công
suất điện


P (W)
(3)



Số
l-ợng


(4)


Thời gian sử
dụng trong
ngày(giờ:h)


(5)


Tiêu thụ điện năng trong
ngày A ( Wh)


(6)


1 Đèn ống huỳnh quang


vµ chÊn lu 45 4 8 45 x 4 x 8 = 1440 (wh)


2 đ<sub>èn sợi đốt</sub> <sub>60</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


3 Quạt bàn 60 4 2


4 Quạt trần 80 2 1


5 Tđ l¹nh 120 1 24


6 Tivi 80 2 5



7 Nåi cơm điện 650 1 1


8 Bếp điện 1000 1 1


9 ấ<sub>p đun nớc dùng điện</sub> <sub>800</sub> <sub>1</sub> <sub>0,5</sub>


10 Bơm nớc 240 1 0,5


11 Đầu radi ô catxet 60 1bộ 1


12 Máy tính 450 1bộ 4


13 Bình nóng lạnh 1500 1 1


..  = ... (wh)


* Tiêu nthụ ĐN của gia đình trong ngày bằng : <i>Tổng ĐN của các đồ dùng điện dùng trong </i>
<i>ngày đó </i>–<i> chính là tổng của cột (6) bảng trên </i><i>. ( đổi Wh thành KW h).</i>


* Tiêu thụ ĐN trong tháng của gia đình bằng :ĐN tiêu thụ trong ngày <i>( coi trung bình các </i>
<i>ngày trong tháng tiêu thị ĐN tơng đơng nhau)</i> nhân TB với tháng 30 ngày.


A = x 30 = ...(kwh)


<b>HĐ5 : Tổng kết và củng cố , hdvn:</b>


<b>-</b> Đọc phần ghi nhớ và phần có thÓ em cha biÕt SGK trang167, nhËn xÐt giê häc.


<b>-</b> Kẻ bảng tổng kết ôn tập SGK trang 170



<b>-</b> T giác ôn tập theo câu hỏi SGK trang 171 trả lời câu hỏi từ câu 1 đến câu 13


<b>-</b> Chuẩn bị tốt cho kiểm tra thực hành 1tiết( xem các mẫu báo cáo TH ở ccác bài đã học và
HD v nh TH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>



---Ngày dạy:


<i>Tiết 44</i>



kiểm tra một tiết
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


1. Kiểm tra các kĩ năng TH cơ bản trong chơng 6 và7:


- Nhn dng : các đồ dùng điện, các vật liệu kĩ thuật điện, các đồ dùng điện ở 3 loại đã
học


- Lµm bµi tËp vỊ MBA


- Tính tốn tiêu thụ điện năng của các đồ dùng điện trong ngày , trong tháng. Biết tiết
kiệm ĐN cho gia đình và nơi công cộng.


2. Nhằm đánh giá , cho điểm HS khách quan , nghiêm túc.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


Gv : soạn đề bài và in đề bài ( theo mục tiêu)


HS : ôn tập theo HD ôn tập tiết trớc.


<b>III. Tổ chc cỏc hot ng dy hoc.</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu mục tiêu bài học</b>


H2 : Phỏt bi, soỏt đề(đề in riêng)


HĐ3: GV giám sát HS làm bài thực hành ( dạng tờng trình )nghiêm túc. Nhắc nhở HS
lm bi ỳng quy ch.


HĐ 4: Thu bài . soát bài.


HĐ5 HDVN: Đọc và tìm hiểu mạng điện trong nhà (bài 50 SGK)


<b>IV. Hớng dẫn dáp án và biểu điểm chấm:</b>


Câu 1:

( 3điểm)



STT Tên gọi Chức năng


1. - <sub>ng đèn huỳnh quang</sub> <i><sub>- Biến đổi ĐN thành quang năng. Tạo ra dòng tử </sub></i>


<i>ngoại giữa 2 cực của đèn tác dụng vào lớp bột </i>
<i>huỳnh quang để phát sáng.</i>


2.


<i>(1®)</i>



-c<sub>hấn lu (điện cảm)</sub> <i><sub>- Nhờ tính điện cảm của chấn lu tạo ra điện áp </sub></i>


<i>ln t lờn 2 điện cực ống đèn phóng điện (phóng </i>
<i>tia tử ngoại)</i>


3.


<i>(1®)</i>


-S<sub>tăcte</sub> <i><sub>- Mồi phóng điện giữa 2 điện cực đèn sởi ấm điện </sub></i>


<i>cực của đèn. Khi đèn HĐ ổn định thì chức năng </i>
<i>này khơng cịn nữa.</i>


4.


<i>(0,5®</i>
<i>)</i>


- G<sub>iá đèn</sub> <i><sub>- Hộp đèn chứa dây dẫn và là giá để cố định đui , </sub></i>


<i>stăcte và bóng đèn.</i>
5.


<i>(0,5®</i>
<i>)</i>


- Đui đèn <i>- Cố định bóng trên giá và truyền dẫn điện cho </i>


<i>bóng đèn</i>


Câu 2: <i>(2điểm)</i>


1. Tìm hiểu sơ đồ mạch điện của bộ đèn ống huỳnh quang:


~



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>Cách mắc</i>:<i> </i> <i>Chấn lu mắc nối tiếp với bóng đèn trên dây pha; Stắcte mắc song song với bóng</i>
<i>đèn. Hai đầu dây của bộ đèn đợc ni vi ngun in bng phớch cm.</i>


Câu 3: (5điểm)


<i>Mu III SGK trang 169: Tính đúng A của các đồ dùng in </i><i> cho 2</i>


TT
(1)


Tờn dựng in
(2)


Công
suất điện


P (W)
(3)


Số
l-ợng



(4)


Thời gian sử
dụng trong
ngày(giờ:h)


(5)


Tiêu thụ điện năng trong
ngày A ( Wh)


(6)


1 Đèn ống huỳnh quang


và chấn lu 45 4 8 45 x 4 x 8 = 1440 (wh)


2 đ<sub>èn sợi đốt</sub> <sub>60</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>60 x 3 x 2 = 360 </sub>


(wh)


3 Quạt bàn 60 4 2 60 x 4 x 2 = 480


(wh)


4 Quạt trần 80 2 1 80 x 2 x 1 = 160


(wh)


5 Tđ l¹nh 120 1 24 120 x 1 x 24 = 2880



(wh)


6 Tivi 80 2 5 80 x 2 x 5 = 800


7 Nồi cơm điện 650 1 1 650


8 Bếp điện 1000 1 1 1000


9 Ê<sub>p ®un níc dïng ®iƯn</sub> <sub>800</sub> <sub>1</sub> <sub>0,5</sub> <sub> 400</sub>


10 B¬m níc 240 1 0,5 120


11 Đầu radi ô catxet 80 1bộ 1 80


12 M¸y tÝnh 450 1bé 4 1125


13 Bình nóng lạnh 1500 1 1 1500


..  = 99825(wh)


* Tiêu thụ ĐN của gia đình trong ngày bằng : <i>Tổng ĐN của các đồ dùng điện dùng trong </i>
<i>ngày đó </i><i> chính là tổng của cột (6) bảng trên </i><i>. ( đổi Wh thành KW h).</i>


 = 99825(wh) = 99,825 kwh . Tính đúng tổng và đổi về đơn vị kwh – <i>cho 1điểm</i>


* Tiêu thụ ĐN trong tháng của gia đình bằng :ĐN tiêu thụ trong ngày <i>( coi trung bình các </i>
<i>ngày trong tháng tiêu thị ĐN tơng đơng nhau)</i> Nhân TB với tháng 30 ngày.


A = 99,825 kwh x 30 = 299,475. (kwh) - <i>đúng cho 1điểm.</i>



* Số tiền gia đình phải trả cho tiêu dùng điện trong 1 tháng là: (1 kwh giá 1240đ)
299,475. (kwh) x 1240đ = 371349 đ. – <i>Tính đúng cho 1im</i>




---Ngày dạy


<i><b>Chơng 8:</b></i>mạng điện trong nhà


<i>Tiết 45</i>

<i>- Bài 50:</i>



Đặc điểm của mạng điện trong nhà
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>-</b> Hiểu đợc đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà.


<b>-</b> Hiểu đợc cấu tạo và chức năng một số phần tử của mạng điện trong nhà.


<b>-</b> Tìm hiểu để biết đợc công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của một số thiết bị
đóng- cắt và lấy điện của mạng điện. Phân loại đợc các thiết bị đóng- cắt và lấy điện của
mạng điện.


<b>-</b> Liên hệ đợc kiến thức đã học vào thực tế.


<b>-</b> Củng cố cách phân loại các đồ dùng điện sắp xếp trong mạng điện trong nhà.


*Trọng tâm: <i>Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà, cấu tạo và vai trò của một số </i>
<i>thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện.</i>



<b>II. Chn bÞ:</b>


+ Tranh Hình vẽ: 50.2/174
+ Sơ đồ phn ghi nh SGK trang 175:


Mạng điện trong
nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu mục tiêu bài học</b>


<b>-</b> KiÓm tra ss


<i><b>-</b></i> <i>Giới thiệu MT bài học. Nhà máy điện thì ở xa nơi tiêu dùng điện . Muốn có điện để </i>
<i>dùng trong sx và đs ta cần có hệ thống mạng lới điện. Trong hệ thống lới điện đó có </i>
<i>mạng điện trong nhà. </i>


<b>-</b> <i>Vậy , MĐTN có phạm vi đến đâu trong hệ thống mạng in chung? Nú cú c im </i>
<i>gỡ?</i>


Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)


<b>H2: HD tìm hiểu đặc điểm</b>
<b>và yêu cầu của mạng điện</b>
<b>trong nhà. (</b><i>phần này ghi theo</i>
<i>sơ đồ)</i>


- Treo tranh hình 50.1 và 50.2
<i>? Điện áp sử dụng trong gia</i>


<i>đình có điện áp bằng bao</i>
<i>nhiờu ?</i>


<i>? Giá trị điện áp ở các vïng cã</i>
<i>kh¸c nhau ko ?</i>


<i>? Theo em số đồ dùng điện trong</i>
<i>mỗi gia đình có giống nhau về</i>
<i>số lợng không ? </i>


<i>? Theo em cơng suất của các đồ</i>
<i>dùng điện có bằng nhau ko ? </i>
lấy VD minh hoạ.


<i>? Khi đồ dùng điện có cơng suất</i>
<i>lớn thì điện áp cũng phải lớn có</i>
<i>đúng ko ?</i>


<i>LÊy VD ?</i>


<i>? T¹i sao trªn vá cđa một số</i>
<i>thiết bị điện có ghi Uđm lớn hơn</i>
<i>điện áp của mạng điện ?</i>


H nhúm chọn các đồ dùng
điện và TBĐ trong bài tập SGK
tr 173


- Tại sao ta không nên chọn nồi
cơm điện có ghi


110V-600W ...? nếu chọn rồi thì có
khó khăn gì khi sử dụng chúng?
<i>? Mạng điện phải đảm bo</i>
<i>nhng yờu cu gỡ ? </i>


<b>HĐ3: HD tìm hiểu cấu tạo của</b>
<b>mạng điện trong nhà:</b>


- Cho hs quan sát hình 50.2.
? <i>Hoàn thiện cấu tạo mạng điện</i>
<i>trong nhà.</i>


<i>?</i>


<i>Mạng điện trong nhà gồm những</i>
<i>phần tử nào ?</i>


<i>GV ;Túm tt theo s đồ nh SGK</i>
<i>phần ghi nhớ.( treo bảng phụ )</i>


* Ghi nhí : SGK trang175.



- B»ng nh÷ng kiÕn thøc
thùc tÕ, hs tr¶ lêi c©u hái.


- Theo dõi HD và đặt vấn
đề của GV để trả lời câu
hỏi và rút ra KL


<b>-</b> HS tìm hiểu SGK để


trả lời.


Và lấy đợc VD minh hoạ.
HĐ nhóm chọn các đồ
dùng điện và TBĐ trong
bài tập SGK tr 173


- <i>vì khi mua về đồ dùng</i>
<i>điện có Uđ m < Umang . Nếu</i>


<i>c¾m trực tiếp cắm vào</i>
<i>Umang sÏ lµm háng ngay</i>


<i>đồ dùng đó.</i>


<i>- Nếu dùng điện áp của</i>
<i>MĐTN ta lại mua thêm</i>
<i>thiết bị MBA (hoặc mắc</i>
<i>thêm TB- đồ dùng điện</i>
<i>khác) để đa điện áp từ</i>
<i>220V về 110V thì mới</i>
<i>dùng đợc đồ dùng TB đó.</i>
<i>Nh thế , ta phải chi phí</i>
<i>tốn kém hơn.</i>


- HS đọc và nêu yêu cầu
của MĐYN....


<b>-</b> Tham khảo SGK để
trả lời câu hỏi.



<b>-</b> Nêu đợc các yêu cầu
của mng in.


<b>-</b> Quan sát hình vẽ


<b>-</b> Hoàn thiện các bµi tËp
nhá SGK.


<b>-</b> Nêu đợc các phần tử
chính của mạng điện.


<b></b>


<i>-TiÕt 46</i>:


<b>I. Đặc điểm và yêu cầu của</b>
<b>mạng điện trong nhà.</b>


<b>1. Điện áp của mạng điện</b>
<b>trong nhà.</b>


Cp in áp của mạng điện
trong nhà là 220V. Đây là giá
trị định mức của mạng điện
sinh hot nc ta.


<b>2. Đồ dùng điện của mạng</b>
<b>điện trong nhà.</b>



<b>a. Đồ dùng điện:</b>


Trong thc t có rất nhiều
loại đồ dựng in.


- Chia 3 loại Đ-N; Đ-Q; Đ-C


<b>b. Công suất của các đồ</b>
<b>dùng điện:</b>


Mỗi một đồ dùng điện có
cơng suất ln nh khỏc nhau,
VD: Búng ốn: 40W; 60W....


<b>c. Điện áp của các thiết bị:</b>


- Cỏc thit b in, dựng
in trong nhà phải phải có
điện áp định mức phù hợp với
điện áp của mạng điện.


- Thiết bị đóng cắt, bảo vệ và
điều khiển, Uđ m > U Mang


- §å dïng ®iƯn :
U® m = U Mang


<b>4. Yªu cầu của mạng điện</b>
<b>trong nhà:</b>



- Đảm bảo cung cấp đủ điện
cho các đồ dùng điện.


- Phải đảm bảo an toàn cho
ngời sử dụng và cho ngôi
nhà,


- Dễ kiểm tra và sửa chữa
- Sử dụng thuận tin,chc,
p


<b>II. Cấu tạo của mạng điện</b>
<b>trong nhà:</b>


Gồm các phần tử:


<b>-</b> Công tơ điện.


<b>-</b> Dây dẫn điện(dây chính
và dây nhánh)


<b>-</b> Các thiết bị điện: Đóng
-cắt, bảo vệ và lấy điện.


Đặc điểm <sub>Yêu cầu</sub> <sub>Cấu tạo</sub>


1. Cú in ỏp nh mức là
220V


2. Đồ dùng điện của MĐTN


rất đa dang
3. Điện áp định mức của


c¸c


thiết bị ,đồ dùng điện
phải phù hợp
với điện áp ca mng iờn


1. m bo cung cp
in


2. Đảm bảo an toàn điện
cho ng ời và ngôi nhà
3. Sư dơng thn tiƯn ,


chắc và đệp
4. Dễ dàng kiểm tra và


s÷a ch÷a


Gồm các phần tử :
1. Cơng tơ điện
2. Dây dẫn điện (gồm dây
Mạch chính và dây nhánh)
3. Các thiết bị điện : đóng –


cắt , bảo vệ và lấy điện
4. Các đồ dùng điện (có 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>-</b> <b>-</b> §å dùng điện.(3loại)


* Ghi nhớ : SGK trang175.


<b>HĐ5 : Tổng kết và củng cố , hdvn:</b>


<b>-</b> Tổng hợp : Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà,


<b>-</b> HDVN: Trả lời các câu hỏi SGK tr 175+180. Đọc các bi 51 chu b cho tit sau.


---Ngày dạy:


Tiết 46 <b>–</b> Bµi 51 :


Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>-</b> Tìm hiểu để biết đợc cơng dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của một số thiết bị
đóng- cắt và lấy điện của mạng điện. Phân loại đợc các thiết bị đóng- cắt và lấy điện của
mạng điện.


<b>-</b> Liên hệ đợc kiến thức đã học vào thực tế.


*Trọng tâm: <i>Cấu tạo và vai trò của một số thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện.</i>


<b>II. Chuẩn bị: </b>Các thiết bị đóng - cắt – Dụng cụ tháo lắp


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>


<b>H§1: Kiểm tra và giới thiệu mục tiêu bài học</b>



<b>-</b> Kiểm tra ss


<b>-</b>

Mở đâu theo SGK



Hđ của giáo viên Hđ cđa häc sinh TiĨu kÕt (ghi b¶ng)


<b>HĐ4. HD tìm hiểu các TB</b>
<b>đóng cắt và lấy điện của</b>
<b>MĐTN:</b>


- Th«ng qua mét sè TB§ thËt


<b>-</b> Tại sao lại phải dùng các
thiết bị đóng – cắt , bảo vệ
và lấy điện ở MĐTN?K/n?


<b>-</b> Tëng tỵng nÕu trong mạch
điện không có các TB công
tắc? không có phích cắm ?
ổ điện?


<i><b>-</b></i> <i><b>Giới thiệu các loại công tắc</b></i>
<i><b>điện</b>.</i>


<b>-</b> Trong mạch điện công tắc
đ-ợc mắc ở đâu? vai trị của nó?
NT hoạt động?


<b>-</b> Trên cơng tắc có ghi các


SLKT đó là những gì ? giải
thích ý nghĩa của SLKT đó?


<b>-</b> Có những TB đóng – cắt nào
khác? câu dao có vai trị gì?


<b>-</b> Mạch điện gia đình em , cầu
dao đợc mắc ở vị trí nào? nó
có vai trị gì đối với mạch
điện?


<b>-</b> Phích điện là gì /có vai trị gì
trong khi dùng điện? Nếu các
đồ dùng điện đều gắn liền cố
định với mạch điện điều
khiển trên bảng điện ,thì có
gì bất lợi cho đồ dùng cần
th-ờng xuyên di chuyển?


<b>-</b> -


+ Nghe hớng dẫn tìm
hiểu các thiết bị đóng- cắt
và lấy điện của MĐTN
- Quan sát vật thật nhận
ra các TBĐ vai trò khi
mắc vào mạch điện?
- Quan sát hình vẽ đọc và
trả lời câu hỏi SGK 51.1
và 51.2.3



+ <i>Công tác điện là TB</i>
<i>dùng để đóng cắt điện</i>
<i>bằng tay, dùng trong các</i>
<i>MĐ chiếu sáng hay đi</i>
<i>kèm với ĐDĐ. HĐ : cực</i>
<i>động và cực tĩnh...</i>
- Quan sát và phân tích
để biết đợc cấu tạo các bộ
phận của công tắc điện.
Trả lời CH của GV:
- Tìm hiểu trên sơ đồ để
biết cách mắc cơng tắc
trên mạch điện.


- Quan s¸t hình vẽ và vật
thật tìm hiểu cấu tạo và
công dụng của cầu dao.
- Theo dõi và trả lời các
câu hỏi cña GV.


<b>-</b> Đọc và trả lời các
câu hỏi SGK để nắm
vững cấu tạo và công


<i>TiÕt 46</i>:


III<b>. các TB đóng cắt và lấy</b>
<b>điện của MĐTN:</b>



<b>1. TB đóng - cắt mạch điện:</b>


+ Cơng tắc điện ; có nhiều
loại: bấm , xoay, giật, loại
2cực, loại 3 cực. Dùng để
đóng – cắt mạch điện của
các đồ dùng điện, <i>đợc mắc ở </i>
<i>dây pha, sau cầu chì và trc </i>
<i> dựng in.</i>


+ Cầu dao ; loại 1cực, loại
2cực, loại 3cực. (SGK).
- SLKT: Uđ m và Iđ m


(vd: 250V - 15A)


- Vai trị vừa là cơng tắc vừa
là cầu chì bảo vệ mạch điện.
<i>Mắc trớc các TB điều khiển </i>
<i>và đồ dùng điện.</i>


<b>2. ThiÕt bÞ lÊy ®iƯn:</b>


- ổ điện ; có nhiều loại.
Dùng để lấy điện cho các đồ
dùng điện <i>(vai trò nh nguồn)</i>
- Phích cắm đi kèm với đồ
dùng điện để lấy điện cho đồ
dùng đó. (nhiều loại)



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

dụng của ổ điện và
phích điện


<b>-</b> Ghi lại tóm tắt .


<b>HĐ5 : Tổng kết và củng cố , hdvn:</b>


<b>-</b> Tổng hợp : Cấu tạo và công dụng các thiết bị đóng cắt của MĐTN


<b>-</b> HDVN: Trả lời các câu hỏi SGK tr 175+180. Đọc các bài 52+53để chẩu b cho tit
sau.




---Ngày dạy: 1


<i>Tiết 47 (Bài 53):</i>



thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lí làm việc của cầu chì ; áptơmát.


- Thực hành với mạch điện có dùng các TB đóng cắt , lấy điện và có cầu chì aptơmat. Thấy
đợc các TB trên mắc ở vị trí nào tác dụng đối với mạch điện và đồ dùng điện.


*Trọng tâm: Hiểu đợc cấu tạo và nguyên lí làm việc của cầu chì ; áptơmát.


<b>II. Chn bÞ:</b>



<b>-</b> Bảng TH gồm: cầu chì (có cả aptơmat) , cơng tắc 2cực đ/khiển một bóng đèn 220V-
75W(cả đui )bóng và đui 6V-3W,bảng điện , ổ cắm , phích cắm nối nguồn (nguồn là
MBA 220V - 6V) các loại dây chảy đờng kính khác nhau. Tất cả đã đợc mắc theo
H54.1,2, dựng c.


<b>-</b> HS kẻ sẵn mẫu b/c III SGK trang 182 vµo vë.


III. Tổ chức các hoạt ng dy hoc.



Hđ của giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)


<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu</b>
<b>mục tiêu bµi häc</b>


<b>-</b> <i>Kể tên các thiết bị đóng </i>
<i>cắt và lấy điện và nói rõ vài </i>
<i>trị của các TB ú?</i>


<i><b>-</b></i> <i>MT bài học.</i>


<b>HĐ2: Tìm hiểu cấu tạo và </b>
<b>nguyên lí làm việc của cầu chì </b>
<b>(aptomat);</b>


<i><b>-</b></i> <i>Cầu chì có vai trò nh thế </i>
<i>nào?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Quan sát cầu chì (mở ra </i>
<i>xem các bộ phận của cầu chì</i>
<i>hộp )và mô tả cấu tạo của </i>


<i>cầu chì này ? suy rộng ra </i>
<i>các loại cầu chì khác.</i>


HS : c KT


Mở SGK và làm theo HD:


<b>-</b> Quan sát cầu chì
và mô tả cấu tạo


<i>Dây chảy mắc nối tiếp </i>
<i>với mạch điện. Khi xảy </i>
<i>ra sự cố ngắn mạch hoặc </i>
<i>quá tải (do dùng điện </i>
<i>quá CS) thì dòng điện </i>
<i>trong mạch tăng lên quá </i>


<i>Tiế 47</i>:


<b>I. Cầu chì:</b>


1. Cụng dng: Bảo vệ an toàn
cho các đồ dùng điện, mạch
điện khi xảy ra sự cố ngắn
mạch hoặc quá tải (QCS)
1. Cấu tạo và phân loại:
a, Cấu tạo : SGK


- Gồm vỏ +đế cách điện
- Dây chảy là dây chì



b, phân loại: nhiều loại: ống ,
hộp, nút..


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>-</b></i> <i>Tại sao nói: dây chảy là </i>
<i>bộ phận quan trọng nhất của</i>
<i>cầu chì?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Đây chính là nguyên lí </i>
<i>làm việc của cầu chì. HÃy </i>
<i>nhắc lại nguyên lí làm việc </i>
<i>của cầu chì?</i>


<b>-</b> Quan sát cấu tạo của
aptomat


<i><b>-</b></i> <i>Trình bày nguyên lí làm </i>
<i>việc của aptomat?</i>


<i><b>-</b></i> <i>HÃy so sánh u và nhợc </i>
<i>điểm của cầu dao và </i>
<i>aptomat?</i>


<b>H 3: Hớng dẫn :TH về cầu </b>
<b>chì trong đó có sử dụng các TB</b>
<b>đóng cắt và lấy điện;</b>


<b>-</b> §äc néi dung Th bài
54SGK



<i><b>-</b></i> <i>Nêu vai trò của cầu chì </i>
<i>trong mạch điện?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Tại sao khi ngắn mạch </i>
<i>trong mạch điện chỉ có dây </i>
<i>chảy nóng chảy còn dây dẫn </i>
<i>điện lại không?</i>


<b>-</b> Em hóy quan sỏt bng
53.1 GK để nhận xét giá trị
định mức của dây chảy(dây
chì ) với các loại dẫn dẫn
điện (đồng nhơm)?


<b>-</b> Qua đó , trả lời t<i>ại sao </i>
<i>ngời ta lại dùng dây chì làm </i>
<i>dây chảy của cầu chì?</i>


<b>-</b> GV: căn cứ vào nhiệt độ
nóng chảy của chúng: đồng
và hợp kim của nó nóng chảy
ở nhiệt độ cao (từ 900 


10830<sub>C). Chì có nhiệt độ </sub>


nãng ch¶y thÊp(3270<sub>C)</sub>


<i>giá trị định mức làm dây </i>
<i>chảy nóng chảy và đứt </i>
<i>(nổ cầu chì), lúc đó mạch</i>


<i>điện hở , trong mạch </i>
<i>khơng có dịng điện nữa </i>
<i>bảo vệ các đồ dựng in </i>
<i>TB trong mch.</i>


<b>-</b> HĐ cá nhân tìm


hiểu cấu tạo và cách
làm việc của aptomat


<b>-</b> HĐ theo HD của


GV


<b>-</b> Trả lời câu hỏi có
ghi lại b¸o c¸o theo
mÉu III SGK trang
188


-….


TH về cầu chì với mạch
điện an tồn 6V nh sơ đồ
hình 54.1và 2a, SGK


- Hiểu tại sao phải dùng
dây chảy là dây chì mà
khơng thể là dây đồng
hay dây nhôm



<i>ngắn mạch hoặc quá tải(do </i>
<i>dùng điện q CS) thì dịng </i>
<i>điện trong mạch tăng lên q</i>
<i>giá trị định mức làm dây </i>
<i>chảy nóng chảy và đứt(nổ </i>
<i>cầu chì), lúc đó mạch điện </i>
<i>hở , trong mạch khơng có </i>
<i>dịng điện nữa bảo vệ các đồ </i>
<i>dùng điện TBĐ trong mạch.</i>
<i>- Dây chảy thay thế phải có </i>
<i>đờng kính cùng giá trị định </i>
<i>mức với dây chì đã hỏng(xem</i>
<i>bảng 53.1SGK)</i>


<b>II. Aptomat ( cầu dao tự </b>
<b>động)</b>


<i><b>-</b></i> <i>Khi mạch điện bị </i>
<i>ngắn mạch hoặc quá tải, </i>
<i>dòng điện tăng đột ngột </i>
<i>vợt quá định mức, </i>
<i>aptomat tự động cắt </i>
<i>mạch điện (về OFF), bảo </i>
<i>vệ mạch điện v </i>tb<i><sub>, </sub></i>


<i>dùng điện. Vai trò nh cầu</i>
<i>chì.</i>


<i><b>-</b></i> <i>Khi đã sữa chữa đúng </i>
<i>nguyên nhân của sự cố </i>


<i>MĐ , ta gạt về núm (ON) </i>
<i>mạch điện lại có điện. </i>
<i>Vai trị nh cầu dao.</i>


<i><b>-</b></i> <i> V× vËy ; Dùng </i>
<i>aptomat có thể thay cho </i>
<i>cầu chì </i>


<b> </b>


<b>HĐ4 : Tổng kết và củng cố , hdvn:</b>


<b>-</b> Vai trò và nguyên lí làm việc của cầu chì và aptomat.


<b>-</b> Hoàn thành báo cáo TH về cầu chì ( chủ yếu là trả lời câu hỏi)


<b>-</b> Trả lơì câu hái bai53 SGK trang 186.


<b>-</b> Đọc nội dung bài 55 S mch in>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

---Ngày dạy:


<i>Tiết 48</i>

<i>(Bài 54):</i>



thực hành : cầu chì
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>Sau bài này GV phải làm cho HS:


- HS mụ tả đợc nguyên lý làm việc và vị trí lắp đặt cầu chì trong trong mạch điện
- HS làm đợc thực hành lắp mạch điện có cầu chì



- Rèn kĩ năng làm việc khoa học, an toàn về điện, an tồn lao động
- Có ý thức kỉ luật, vệ sinh sau thực hành


* Trọng tâm : Nguyên lý làm việc và vị trí lắp đặt cầu chì trong trong mạch điện, lắp mạch
điện cầu chì.


<b>II. CHUẩN Bị </b>: GV chuẩn bị dây chì và dây đồng có cùng kích thớc (loại Idm = 1A), cầu


chì của mạch điện có nguồn 220V(MBA 220v/ 6V) , một bóng đèn (6V – 3W) và đui tơng
ứng, một công tắc hai cực, một ổ điện, một cây nến, dây nối đủ.


- HS , mỗi HS chuẩn bị 1 cây nến, kẻ mẫu báo cáo thực hành theo mẫu SGK trang188
<b>IV. Tổ CHứC HOạT ĐộNG DạY HọC</b>


<b>H1 : n nh - Kiểm tra sự chuẩn bị, giới thiệu bài mới:</b>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS


- Giíi thiƯu mơc tiêu bài học SGK. Giới thiệu các thiết bị vµ néi dung bµi thùc


hµnh



Hoạt động của thầy Hoạt động của Trò
<b>HĐ 2 : Thực hành so sánh dây chì và dây </b>


<b>đồng cung kích thớc.</b>


- Chia dây chì và dây đồng cùng kích thớc tới
các nhóm


- HD ss xem dây nào có độ cứng hơn theo


cặp nhóm


- Dùng nến thắp sáng để đốt dây chì và dây
đồng (2 bạn mỗi bạn đốt một loại) SS dây
nào dễ nóng chảy hơn?


- Gọi một số em giải thích ? Tại sao dùng dây
chì làm dây chảy để bảo vệ sự cố ngắn mạch?
HĐ 3 “ Thực hành lắp mạch điện trờng hợp
làm việc bình thờng:


- HD nối mạch điện theo hình 54.1 SGK
Cầu chì đợc mắc nh thế nào trong MĐ? vị
trí?


- Lu ý khi mắc các thiết bị cần để công tắc
mở (Mạch điện hở)


- Đóng cơng tắc đèn sáng ntn? hay khơng
sáng? tìm ngun nhân?


- Tắt cơng tắc đèn sáng hay tắt? nguyên
nhân ?


GV kết luận : Trong trờng hợp mạch điện
làm việc bình thờng dây chì (dây chảy) đóng
vao trị dây dẫn điện .


<b>H§ 4 : Thực hành bảo vệ ngắn mạch của </b>
<b>cầu chì :</b>



- Mắc mạch điện nh hình 54.2a ( Cơng tắc K
để mở)


- Cơng tắc K đóng vai trị làm ngắn mạch
trong mạch điện.


- Yêu các nhóm nhận xét về sơ đồ mạch điện
này có khác gì với mạch điện trớc? Nhận xét
về vị trí mắc cơng tác hai sơ đồ ?


- Ngồi theo cặp đôi thực hành theo hng
dn ca GV


- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi của GV
- Viết thu hoạch trả lời câu hái 1,2 (MÉu
b/c)


- HS ngòi theo nhóm tổ: Trả lời câu hỏi của
GV


- Mắc mạch điện theo HD


- Cầu chì mắc nói tiếp vào MĐ trớc công
tắc, đèn.


- Kiểm tra công tắc để ở vị trí mở (Ngắt
mạch điện)


- Đóng cơng tắc – nhóm quan sát báo cáo


cả lớp nguyên nhân cách khắc phục – nếu
đèn sáng bình thờng thì khơng vấn đè gì
- Tắt cơng tắc – nếu đèn tắt là bình thờng
- Cá nhân viết thu hoạch vào báo cáo câu 3
theo mẫu SGK trang 188


- HS theo nhóm mắc MĐ theo sơ đồ hình
54.2ê


- Đa ra các ý kiến trao đổi trớc lớp. Rút ra
nhận xet riêng mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Sơ đồ nào khi đóng cơng tắc sẽ xảy ra sự cố
ngắn mạch? Khi đó cầu chì có hiện tợng gì?
tác dụng ?


- KL : Nếu ta mắc sai vị trí công tắc trong
mạch điện có thể làm ngắn mạch không an
toàn (nguy hiểm) cho toàn mạch điện nếu
không có cầu chì .


- <i><b>Khụng c phộp thay dõy chỡ bằng dây </b></i>
<i><b>đồng có cùng kích thớc ( Vì khi có sự cố </b></i>
<i><b>ngắn mạch dây đồng chịu đợc nhiệt độ cao </b></i>
<i><b>do có nhiệt độ nóng chảy cao 1083</b><b>0</b><b><sub>C , cịn </sub></b></i>


<i><b>dây chì chịu đợc đợc nhiệt độ thấp hơn rất </b></i>
<i><b>nhiều (327</b><b>0</b><b><sub>C) có tác dụng chảy và làm hở </sub></b></i>


<i><b>M§ khi cã sù cè)</b></i>



HĐ 5: Tổng kết và đánh giá bài thực hành:
- Nhận xét sự chuấn bị của HS


- Nhận xét về thái độ học tập, ý thức kí luật,
kết quả TH – Rút kinh nghiệm cho tit TH
sau


- HD hoàn thành bản báo cáo thu hoạch


nhận xét tại sao cầu chì nổ ?


HS: (<i><b>Khi xảy ra sự cố ngắn mạch, dòng </b></i>
<i><b>điện trong mạch tăng cao đột ngột làm </b></i>
<i><b>nhiệt độ dây dẫn tăng cao , khi đó dây chì</b></i>
<i><b>(có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn dây </b></i>
<i><b>đồng rất nhiều) sẽ bị nóng chảy và đứt </b></i>
<i><b>làm hở mạch điện. Trong MĐ khơng có </b></i>
<i><b>dũng in na, cỏc TB c bo v.</b></i>


- Cá nhân ghi lại nhận xét báo cáo theo
phần 4 (mẫu b/c)


- Nhận xét vào bài TH . Thu bài báo c¸o
TH cho GV


- Tự rút kinh nghiệm bài thực hành theo
đánh giá chung trớc lớp.


 HDVN: §äc tríc bµi 55 – SGK trang 189



 Tìm hiểu mch in chiu sỏng ca ốn pin.




---Ngày dạy:

<i> TiÕt 49</i>

<i>(Bµi 55):</i>



Sơ đồ điện
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>Sau bài này GV phải làm cho HS:


<b>1</b>. Hiểu đợc khái niệm , sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện.
2. Đọc đợc một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà.
3. Có ý thức giữ gìn TBĐ , đồ dùng điện trong lớp , ở nhà


*Trọng tâm: . Hiểu và đọc đợc sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt MĐ
II. Chuẩn bị:


GV : Dụng cụ để có một mạch điện nh : Hình vẽ 55.1. Tranh vẽ một số kí hiệu trong sơ đồ
điện (bảng 55.1 SGK trang 190)


HS: Kẻ bảng 55.1 SGK vào vở ghi


<b>III. T chc cỏc hot ng dy hoc.</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu mục tiêu bài học</b>
<b>-</b> Nêu nguyên lí làm việc của cầu chì?


<b>-</b> Gii thiu MT v t v/đ: nếu thiết kế một mạch điện mà ta phải vẽ tồn bộ hiện trạng
đi dây vị trí các bóng. vào BV thì

?. Rất cần các hình biểu diễn các TB, Đồ Dùng


điện theo quy ớc để vẽ mạng điện hay hệ thống điện cho nhanh gọn.




H® cđa giáo viên Hđ của học sinh Tiểu kết (ghi bảng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>gì?</b>


- Tiếp v/đ. Tại sao cần dùng SĐ
điện?


- Quan sát H55.1 SGK và so
sánh giữa mạch điện thực tế với
sơ đồ mạch điện . Chúng có
mấy phần tử ? đợc dùng kí hiệu
nào? cịn dây dẫn dựng kớ hiu
ntn?


- S in l gỡ?


<b>HĐ3 :Tìm hiểu một số kí hiệu</b>
<b>quy ớc trong mạch điện:</b>
<b>-</b> Treo bảng 55.1(tranh vẽ)


yêu cầu các nhóm phân loại
các kí hiệu theo c¸c nhãm
sau:


. Nhóm kí hiệu nguồn điện
. nhóm kí hiệu dây dẫn
. nhóm kí hiệu các TBĐ
. nhóm kí hiệu đồ dùng điện



<b>-</b> cất tranh. Hãy nhớ lại
các kí hiệu của các nhóm
vẽ một kí hiệu của một TBĐ
hay đồ dùng điện?


<b>HĐ4: Phân loại sơ đồ điện:</b>


Gv yêu cầu đọc mục a,b SGK;


<i><b>-</b></i> <i>ThÕ nµo là mlh của các </i>
<i>phần tử điện?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Th no l biểu thị vị trí</i>
<i>, cách lắp đặt giữa các </i>
<i>phần t mch in?</i>


<b>-</b> HÃy phân tích mạch


in hỡnh 55.2v h55.3 để
rõ hơn.


* Yêu cầu HS phân tích sơ đồ
hình 55.4a,b trang 191 và 192
<i>đâu là sơ đồ nguyên lí và đâu </i>
<i>là sơ đồ lắp đặt?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Quan sát và nhận </i>
<i>xét, trả lời câu hỏi của</i>
<i>GV</i>



<i>- l hình biểu diễn quy ớc </i>
<i>của một số TBĐ, đồ dùng </i>
<i>điện trong một mạch điện </i>
<i>hoặc hệ thống điện.</i>


<b>-</b> <i>HĐ theo nhóm để </i>
<i>ghi nhớ kí hiệu và </i>
<i>phân loi s </i>
<i>in</i><i>B/C</i>


Một vài HS lên bảng thực
hiện nhớ lại kí hiệu và vẽ
lại. HS khác nhận xét bổ
sung.


<b>-</b> Đọc mục 3cả avàb


<b>-</b> Trả lời CH cđa Gv


<i>+Sơ đồ ngun lí H55.2 : </i>
<i>chỉ biểu thị đây là MĐ </i>
<i>gồm 1cầu chì và 1ổ </i>
<i>điệndùng để lấy điện cho </i>
<i>đồ dùng điện</i>


<i>+Sơ đồ lắp đặt : thể hiện </i>
<i>rõ vị trí lắp đặt của cầu </i>
<i>chì và ổ điện cùng trên </i>
<i>một bảng điệnvà cách đi </i>
<i>dây từ nguồn điện đến </i>


<i>bảng điện</i>


1. Sơ đồ điện là gì?


<i>là hình biểu diễn quy ớc của </i>
<i>một số TBĐ, đồ dùng điện </i>
<i>trong một mạch điện hoặc hệ </i>
<i>thống điện.</i>


<b>2. Một số kí hiệu quy ớc </b>
<b>trong sơ đồ điện.</b>


Các nhóm kí hiệu gồm : dây
dẫn, nguồn điện, TBĐ, đồ
dùng điện (SGK)


<b>3. Phân loại sơ đồ điện:</b>


a, Sơ đồ nguyên lí: H55.2
<i>là sơ đồ chỉ nêu lên mlh giữa </i>
<i>các phần tử trong MĐ , mà </i>
<i>khơng thể hiện vị trí ,cách lắp</i>
<i>đặt sắp xếp các phần tử đó.</i>


b,Sơ đồ lắp đặt:H55.3
<i>là sơ đồ biểu thị rõ vị trí , </i>
<i>cách lắp đặt của các phần tử </i>
<i>trong MĐ</i>


<i>c, Phân biệt sơ đồ nguyên lí </i>


<i>và sơ đồ lắp dặt H55.4SGK</i>


A
O


H55.4d


H55.4c


A
O


H×nh 55.2


A
O


H×nh 55.3


H55.4b


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>HĐ5 : Tổng kết và củng cố , hdvn:</b>Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK trang 192.


<b>-</b>

Ph©n biƯt sự khác nhau giữa SĐNL với SĐLĐ: Đap s ¸n sau :



Sơ đồ nguyên lý Sơ đồ lắp đặt


- Là sơ đồ chỉ nêu nên <i><b>mối liên hệ về điện</b></i>



của các phần tử (thiết bị điện, đồ dùng điện,
dây dẫn...) trong mạch điện. Nó <i><b>khơng chỉ </b></i>
<i><b>rõ cách lắp ráp, sắp xếp </b></i>các phần tử của
mạch điện.


- SĐ nguyên lý dùng để <i><b>ngiên cứu sự vận </b></i>
<i><b>hành của mạch điện, </b></i>là cơ sở để XD sơ đồ
lắp đặt.


- Là sơ đồ <i><b>biểu thị rõ vị trí ,cách lắp đặt</b></i> các
phần tử (thiết bị điện, đồ dùng điện, dây
dẫn...) của mạch điện. <i><b>Vẽ sơ đồ lắp đặt dựa </b></i>
<i><b>trên sơ đồ nguyên lý</b></i>


- Sơ đồ lắp đặt dùng để <i><b>dự trù vật liệu, thiết </b></i>
<i><b>bị , lắp đặt và sữa chữa </b></i>các phần t ca
mng in.


- Nêu các câu hỏi cuối bài và trả lời ngay trên lớp.


<b>-</b> Đọc trớc bài 56+57 SGK. Chuẩn bị các mẫu b/c cho bài học sau (Giấy khổ A4).



---Ngày dạy :


<i>Tiết 50</i>

<i>(Bài 58):</i>



thiết kế mạch điện
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



- Hiu đợc các bớc thiết kế mạch điện.


- Thiết kế đợc mạch điện chiếu sáng đơn giản
- Làm việc nghiêm túc,theo quy trình KH.


*Trọng tâm: Hiểu và thiết kế đợc mạch điện chiếu sáng đơn giản, theo các bớc HD ở SGK
trang 199.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


GV: Vẽ sẵn SĐNL hình 58.1 SGK trang 197


HS : Đọc trớc bài 58+59 SGK. Viết sẵn mẫu báo cáo III SGK trang 201.


III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.



Hoạt động của giáo viên (GV) nội dung cơ bản v h ca hs


<b>-</b> Trình bày những yêu cầu của Gv


<b>-</b> Cá nhân mở SGK và nghiên cứu , trả lời
CH của GV


1. <b>Thiết kế mạch điện là gì?</b>


l nhng công việc cần làm trớc khi lắp đặt
MĐ, bao gm:


<b>-</b> XĐ nhu cầu sử dụng MĐ



<b>-</b> Đa ra phơng án thích hợp (vẽ SĐNL)


<b>-</b> X nhng phn t cn thit k M


<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu mục tiêu bài</b>
<b>học</b>


<b>-</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của cá nhân HS


<b>-</b> Gii thiu MT bi hc ghộp cn biết
thu xếp thời gian để học cho tốt cả lp
v nh.


<b>HĐ2: Tìm hiểu Thiết kế mạch điện là gì,</b>


<b>trình tự thiết kế thế nào :</b>
1. Thiết kế MĐ là gì?


A
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Yờu cu HS c SGK trang 197 và cho
biết những công việc khi thiết kế mạch điện
là gì?


1. Tr×nh tù thiÕt kÕ M§ ntn?


Đọc và cho biết bạn Nam trong sách có
nhu cầu lắp MĐ để làm gì? xuất phát từ đâu


mà đặt ra yêu cầu đó?


<b>-</b> Căn cứ vào đâu để vẽ rá các phơng
án thiết kế?( vẽ SĐNL)


<b>-</b> Theo em các phơng án thiết kế của
bạn Nam , thì nên chọn PA nào ? vì sao?
( Hay trong các PA của Nam đa ra thì
PA nào đúng PA nào sai, PA nào phù hợp
với YC dùng điện của bạn?


<i><b>-</b></i> <i>Khi đã giúp bạn chọn một PA phù </i>
<i>hợp ta bắt tay giúp Nam làm tiếp công </i>
<i>việc gì? </i>


<b>-</b> Để lắp đợc MĐ đơn giản này ta cần
làm theo trình tự làm tốt khâu chuản bị
mua sắm vật liệu TB, đồ dùng điện ,
muốn vậy <i>ta cần tính tốn để lặp bảng </i>
<i>dự trù</i>. GV cho mẫu bảng ( giống phần
III, 2 mu bỏo cỏo TH- SGK trang 201.)


<b>-</b> Lắp MĐ và kiểm tra MĐ nh thế nào?


<b>HĐ3: Tìm hiểu những công việc thiết kế </b>
<b>mạch điện:</b>


<b>Yờu cu c bi 59 SGK ,</b>


<b>-</b> BT thực hành đa ra 2 nhu cầu dùng



đó


<b>-</b> Lắp thử và kiểm tra MĐ theo đúng yêu
cầu thiết kế không, với nhu cầu sử dụng
không


HS đọc sgk và nêu các bớc trong nội dung
thiết k M


2. Trình tự thiết kế MĐ (SGK trang197)


- HS đ a ra : Cách chọn đồ dùng điện phù hợp
với MĐ , lới điện dang dùng và yêu cầu dùng
điện , bằng cách là BT SGK trang 198.


- HS hình dung các cơng việc cần cho TK
MĐ, biết cách b/c tính tốn VL TB, đồ dùng,
dụng cụ cho lắp đặt MĐ:


stt


Tên dụng cụ ,
TB, dựng


điện


số
lợng



YCKT
1 búng ốn, ui


ốn tng ng


2 220V - 75W và


40W


2 bảng điện 1 nhựa 15x20 (cm)


<b>-</b> Cá nhân đọc bài TH 59.


<b>-</b> Theo gợi ý GV ta chọn sơ đồ nguyên lý
số 3 đúng nhất cũng là phù hợp với YC bài
tập 1 nêu trên. (HS có thể đa tra nhiều
ph-ơng án ,)


“<i>B1 :X§ lại MĐ sử dụng MĐ chiếu sán cần </i>
<i>lắp.</i>


<i>B2: V SĐNL và SĐLĐ của MĐ (các PA)</i>
<i>B3: Lựa chọn (lập bảng dự trù) VL , TB, đồ </i>
<i>dùng điện và dụng cụ cần thiết cho lắp đặt </i>
<i>MĐ.</i>


<i>B4 .Lắp thử và kiểm tra MĐ có đúng theo YC </i>
<i>thiết kế khơng. Các TB, đồ dùng lắp đúng vị </i>
<i>trí TK khơng, có an tồn về điện khơng ,vận </i>
<i>hành tốt và đạt đợc MĐ ngời sử dụng không . </i>”


<b>-</b> Sơ đồ lắp đặt từ SĐNL trên :



220V


1



220V


2


220V


3



220V


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

MĐ đơn giản. GV giao cho hai dãy
nghiên cứu 2BTTH này:(ND giống
SĐNL số 3 của Nam ).


<b>-</b> Gỵi ý: Theo c¸c bíc nh SGK


<b>-</b> BT1 > MĐ chiếu sáng gồm 1cầu chì,
2cơng tắc hai cực điều khiển độc lập hai


đèn xoay chiều: thì bớc 2 ta làm nhng
gỡ?


HĐ4 ;Thực hành vẽ SĐNL và SĐLĐ MĐ
theo nội dung 2 bài tập của phần II bài59
TH TKMĐ.


<b>HĐ5 : Tổng kết và củng cố , hdvn:</b>


<b>-</b> Hiu và thiết kế đợc mạch điện chiếu
sáng đơn giản (nh bài tập nêu trên),
theo các bớc HD ở SGK trang 199.


<b>-</b> Về nhà nghiên cứu tiếp các phơng án
thiết kế bài tập nêu trong ý 2 của bài
59.


<b>-</b> Đọc và ôn tập chơng III Nạng điện
trong nhà. Kẽ sẵn bảng tổng kết và ôn
tập chơng III SGK trang 202 vào vở.



---Ngày dạy: / / 2012


<i>TiÕt 51:</i>

ôn tập học kì II



(Tng kt v ụn tp : chơng 8 đồ dùng điện và chơng 7
Mạch điện trong nh)


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



1. H thng húa kin thc đã học ở chơng 7 và chơng 8 (Đồ dùng điện của MĐTN và
cấu tạo MĐTN )


2. Biết vận dụng những kiến thức đã học lm bi tp.


3. Rèn ý thức tự giác ôn và vận dụng KT vào thực tế cuộc sống. Ôn tËp theo c©u hái SGK
(trang203 +204 ).


*Trọng tâm: Trả lời đợc các câu hỏi nêu trong tiết học ụn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV; kẻ bảng tổng kết ôn tập nh SGK. Soạn hệ thống CH và dự kiến trả lời.
HS : Đọc và tự giác ôn tập theo nội dung HD «n tËp SGK trang 202-203- 204


<b>III. Tổ chức cỏc hot ng dy hoc.</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu mục tiêu bài học</b>


<b>-</b> kim tra s chuẩn bị của HS nh kẻ bảng tổng kết, trả lời CH sgk


<b>-</b> Giíi thiƯu MT bµi häc


<b>HĐ 2> Câu hỏi ơn tập phần Đồ dùng điện gia đình: </b>


1, Có mấy loại đồ dùng điện đã đợc học ? cho VD mỗi loại?
2. Nêu câu tạo và nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang?


3. Để động cơ điện ở các máy điện làm việc tốt bền lâu, khi sử dụng ta cn chỳ ý nhng


im no?


/// Phần HD trả lêi c©u hái cđa GV.


C©u 1 : Tự HS nêu thảo luận ĐA trớc lớp
Câu 2 > SGK trang 137 +138


C©u 3 > SGK trang 153


<b>H58.2 Sơ đồ lắp đặt MĐ theo </b>
<b>SĐNL số 3</b>


<b>O</b>


A


Đèn bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Hot ng ca giỏo viờn (GV) Hoạt động của học sinh (HS)
<b>HĐ3 : HD ôn phần đặc điểm và cấu tạo </b>


<b>M§:</b>


<b>-</b> Cho HS thảo luận nhóm trả lời CH về
MĐT sau đó thảo luận trớc cả lớp ND:


<i><b>-</b></i> <i>MĐTN có những đặc điểm no? in </i>
<i>ỏp ca MTN l bao nhiờu? Cu </i>


<i>tạo(MĐTN có những phần tử nào) ?</i>



<b>-</b> <i>Trình bày những yêu cầu của MĐTN?</i>


<b>-</b> <i> dựng in trong MTN l nhng </i>
<i>loại nào? Tại sao ta lại nói đồ dùng điện </i>
<i>MĐTN rất đa dạng?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Khi chọn TB và đồ dùng cho MĐTN ta</i>
<i>chú ý những gì?</i>


<b>-</b> <i>Kể tên một số thiết bị đồ dùng điện </i>
<i>dùngtrong mạch điện sinh hoạt gia đình.?</i>


<b>HĐ4: Ơn tập nội dung sơ đồ MĐ:</b>


Cho H§ cả nhân trả lời CH và làm BT 5 SGK
phần tổng kết ôn tập. (Ôn sau)


<b>-</b> Th no l sơ đồ ngun lí, sơ đồ lắp
đặt?


<b>-</b> Lµm bt 4vµ 5 sgk trang 203+204


- Cá nhân tìm câu trả lời sau đố phối hợp
nhóm chọn đáp án đúng v tho lun vi c
lp.


<b>-</b> HS ôn và thảo luËn kq:


<b>-</b> Đặc điểm (cột 1 sơ đồ ghi nhớ SGK


trang 175)


<b>-</b> Cấu tạo MĐTN bao gồm các phần


tử: SGK cột 3 trang 175


<b>-</b> Yêu cầu của MĐTN cét 2 SGK


trang175


<i><b>-</b></i> <i>Chú ý cách chọn TBĐ thờng có điện </i>
<i>áp định mức (điện áp TB làm việc bt ) </i>
<i>lớn hơn điện áp định mức của </i>


<i>MĐTN.Còn đồ dùng điện lại có điện áp </i>
<i>định mức khi SX đúng bằng điện áp định</i>
<i>mức của MĐTN.</i>


Đáp án :+ Sơ đồ nguyên lí: H55.2


<i>là sơ đồ chỉ nêu lên mlh giữa các phần tử </i>
<i>trong MĐ , mà không thể hiện vị trí ,cách </i>
<i>lắp đặt sắp xếp các phn t ú.</i>


Mạng điện
Trong nhà


Đặc điểm


Thiết bị


Của
Mạng điện


S
in


Quy trình
Thiết kế


Mạch
điện


Cú in ỏp nh mc l 220V
Đa dạng về thể loại và công suất của đồ dùng


dïng ®iƯn


Phù hợp cấp điện áp của các thiết bị ,đồ dùng
điện với điện áp định mức mạng điện


Thiết bị đóng – cắt (cầu dao , cơng tắc…)
Thiết bị ly in (phớch cm,rc cm)


Thiết bị bảo vệ( aptomat,cầu chì)


<b>S đồ nguyên lý</b>


<b>Sơ đồ lắp đặt</b>


Mục đích thiết kế (mạch điện dùng để làm gì?)


Đ a ra các ph ơng ỏn thit k v la chn


ph ơng án thích hỵp


Chọn thiết bị và đồ dùng điện cho mạch điện
(lập bng d trự)


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Hình 1: MĐ chiếu sáng


Hình2 MĐ chiếu sáng xâu chuỗi.


<b>HĐ5: Ôn tập nội dung thiết kế MĐ</b>


<b>-</b> Các nhóm thảo luận về trình tự thiết kế


<b>-</b> Lấy một số VD chứng minh tầm quan
trọng của các bớc thiết kế MĐ tạo sản
phẩm míi .


<b>HĐ6 : Tổng kết và củng cố , hdvn:</b>
<b>-</b> GV nhận xét đánh giá bài ôn tập


<b>-</b> HDVN; tiếp tục ôn tập cả các chơng 6
và 7 (đã đợc HD ôn tập ở 44


+ Sơ đồ lắp đặt:H55.3


<i>là sơ đồ biểu thị rõ vị trí , cách lắp đặt của </i>
<i>các phần tử trong MĐ</i>



 Câu 3 : để cầu chì làm việc có tính chọn
lọc.


 C©u4: Bãng 1 vµ 2 lµ 110V; bãng 3 lµ
220V


 Câu 5: K- 1-2. K-1-3-4-5. K-1-3-4-6


<b>-</b> Ôn tập và trả lêi néi dung thiÕt kÕ
M§:


<i>Từ yêu cầu sử dụng điện đến việc vẽ SĐNL</i>


<i>và SĐLĐ mạch điện (ở mọi phơng án) , </i>
<i>chọn phơng án phù hợp với yêu cầu sử dụng</i>
<i>điện và đạt đợc hiệu quả kinh tế nhất , tiết </i>
<i>kiệm đợc điện, lập bảng dự trù :tính tốn </i>
<i>VL,TB,đồ dùng,dụng cụ cần thiết để lắp </i>
<i>M v c kim tra.</i>


Ngày dạy:


<i>Tiết 52:</i>

kiểm tra học kì II



(Bài làm 45 phút)



<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>



- Kiểm tra việc nhận thức cơ bản kiến thức trong chơng 7 và 8 về an toàn điện, đồ dùng
và thiết bị điện của MĐTN , đặc điểm cấu tạo MĐTN.


- Biết kiểm tra MĐ , XĐ đợc SĐNL đúng với YCKT khi mắc các TB, đồ dùng điện hoặc
các kí hiệu vẽ trong sơ đồ điện.


- Là tiêu chí để đánh giá kết quả học tập của HS.


- RÌn tÝnh lµm bµi cÈn thËn, khoa học ,nghiêm túc, chất lợng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
A


O


1


2



3



A <sub>O</sub>


A
B
C


K 1 2


3
4



5


6


A
O


Hình 55.2


A
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Gv soạn và in đề kiểm tra theo chun kin thc ó HD


HS ôn tập theo các tiết ôn tập 51,44,và làm các BT có trong SGK.


<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.</b>


HĐ1: Ôn định tổ chức , kiểm tra ban đầu.


HĐ2: Phát đề và soát đề bài kiểm tra(đề bài kèm theo)
Đề:


<b>I. </b>


<b> </b>

<i><b>Trắc nghiệm khách quan</b></i>

<b> (3,5 điểm) </b>

<i>Khoanh trịn vồ chữ cái trớc câu trả lời </i>


<i>đúng</i>

.



<i><b>1</b></i>

<b>. </b>

<i><b>Dây đốt nóng của bàn là đợc làm bằng vật liệu: (0,5 đ)</b></i>




A.Vonfram B. vonfram phđ bari oxit


<i><b>C. Niken-cr«m D. Pher«-cr«m </b></i>



2.Trên nồi cơm điện có ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kỹ thuật đó là (0,5đ)


A. Cờng độ dịng điện định mức của nồi



c¬m ®iƯn.



B. Điện áp định mức của nồi cơm điện.



C. Cơng suất định mức của nồi cơm


điện.



D. Dung tích soong của nồi cơm điện.


<i><b> 3. Chọn từ hoặc cụm từ đã cho trong khung sau để điền vào chỗ trống ở các </b></i>


<i><b>câu sau đây đợc câu trả lời đúng: (1, 0 đ)</b></i>



<i>NhiÖt tõ cơ năng điện năng nhiệt </i>


<i>năng </i>



Nguyên lý làm việc của nồi cơm điện dựa vào tác dụng...của


dòng điện , biến đổi ...thành ...



<i><b>4. Chọn từ hoặc cụm từ đã cho trong khung, điền vào chỗ trống cho các câu </b></i>


<i><b>trả lời đúng</b></i>

<i>: (1,5điểm) </i>



Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là ...đợc


mắc ... với mạch điện cần bảo vệ . Khi xảy ra sự




cố ..., hoặc...dòng điện tăng quá giá trị định mức làm


dây chảy cầu chì ... và đứt dây chảy , khi đó mạch điện bị hở ;


các đồ dùng dùng điện trong mạch điện đợc bảo vệ.



<b>II </b>



<b> </b>

<b>.</b>

<b> Tù luËn</b>

<b> </b>

<i>(6,5 điểm)</i>



<b>Câu 1 : </b>

Em hÃy trình bày cấu tạo và yêu cầu của mạng điện trong nhà?

<b> </b>

<i>4 ®iÓm</i>



<b>Câu 2 : </b>

Để động cơ điện làm việc tốt , bền lâu, khi sử dụng ta cần chú ý những


điểm gì?

<i>2,5 điểm</i>



<b>HÕt</b>



HĐ3: HS làm bài độc lập, nghiờm tỳc , t giỏc.


GV giám sát HS làm bài, nhắc nhở các vi phạm là chính.
HĐ4: Khi còn 5phút ,yêu cầu HS soát lại bài chuẩn bị thu bài
Thu bài HS kiểm tra số bài với ss


HĐ5: Nhận xét giờ kiểm tra , HDVN: ÔN tập, tổng kết.


<b>IV. hớng dẫn dáp án và biểu điểm chấm:</b>


hớng dẫn dáp án và biểu điểm chấm bài kiểm tra học kì 2


<b>I</b>. trắc nghiệm<sub> :(3,5điểm)</sub>


1. Chọn C; 2 chọn C;



3 .Chọn các cụm từ theo thứ tự điền vào chỗ trống là:.. c<i>ơ học ...điện năng...cơ </i>
<i>năng</i>


4. Chọn các cụm từ theo thứ tự điền vào chỗ trống là :..<i>dây chảy...nối </i>
<i>tiếp...ngắn mạch...nóng chảy...</i>)


<b>II</b>. tự luận<b><sub> </sub></b><sub>( 6,5 điểm)</sub>
<b>Câu 1</b> (4 điểm)


+ Đúng phần nêu cấu tạo MĐTN gồm:


{ - Công tơ điện – Dây dẫn điện gồm dây dẫn chính và dây dẫn nhánh – Các
TBĐ gồm TB đóng - cắt ; lấy điện và bảo vệ điện – Các Đồ dùng điện gồm 3
nhóm : đồ dùng loại điện - nhiệt ; điện - c ; in quang )}


+ Đúng Yêu cầu của M§TN gåm:


{ 1 Đảm bảo cung cấp đủ điện ; 2 Đảm bảo an tồn cho ngời và ngơi nhà ; 3 Sử
dụng thuận tiện , chắc , bền và đẹp; 4 Dễ sử dụng, kiểm tra và sữa chữa}


<b>C©u 2</b> ( 2,5 điểm ) Đúng mỗi ý cho 0,5 ®iĨm :


- Điện áp đa vào động cơ điện khơng đợc lớn hơn điện áp định mức của động
cơ và cũng không quá thấp.


- Không để động cơ làm việc q cơng suất định mức.


1®iĨm
1®iĨm
1,5®iĨm



2 ®iĨm


2 ®iĨm


2,5®iĨm


<i>Nèi tiÕp song song dây chảy nóng chảy ngắn m¹ch hë </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Cần kiểm tra và tra dầu mỡ định kì.


- Đặt động cơ nơi sạch sẽ, chắc chắn, khơ ráo, thống gió và ít bụi.


- Động cơ mới mua về hgoặc để lâu ngày không sử dụng , trớc khi sử dụng cần
phải kiểm tra bằng bút thử in cú rũ in ra v hay khụng.




---Ngày dạy : bá ttheo ppct míi 12/9/2011


<i>TiÕt 25:/ B28: Thùc hµnh</i>

<i>: </i>

ghép nối chi tiết.



<b>I. Mục tiêu bài học: </b>Sau bai häc GV lµm cho HS :


1 . Hiểu đợc cấu tạo và biết cách tháo, lắp ổ trục trớc và trục sau xe đạp.
2 . Biết sử dụng đúng dụng cụ , thao tác an toàn


*Trọng tâm: Cấu tạo và trình tự tháo, lắp cụm trục trớc xe đạp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> GV nghiên cứu cách tháo và lắp cho thành thạo trớc khi lên lớp.


<b>-</b> Chun b cm trc trớc và cụm trục sau xe đạp ( đã tháo rời nan hoa, chỉ có moay ơ
và các chi tiết liên quan trục trớc theo sơ đồ bài 28 tr96)


<b>-</b> Dụng cụ tháo lắp, rẻ lau tay, mỡ dầu xe , xà phòng.


<b>-</b> HS chuẩn bị mẫu báo cáo môc III, SGK tr 97


III. Tổ chức các hoạt động dạy hoc.



H§ cđa GV H§ cđa HS


<b>H§1 : KiĨm tra vµ híng d·n chung bµi </b>
<b>thùc hµnh:</b>


 KT: - <i>Có mấy loại khớp động thờng </i>
<i>gặp ? tìm vd mỗi loại? công dụng </i>
<i>của khớp quay? </i>KT phần cbị B/C
TH.


Quan sát cụm trục trớc xe đạp và nội dung
mục II/1 SGK tr96 trả lời :


<b>-</b> <i>H·y nªu cấu tạo trục trớc xđ?</i> GV
hd HS chỉ từng bộ phận cấu tạo nên
trục trớc xđ.


<i><b>-</b></i> <i>Muốn tháo rêi tõng chi tiÕt cđa </i>


<i>cơm trơc tríc x® ta làm theo trình </i>
<i>tự nào?</i>


GV : Gý theo trỡnh t sơ đồ SGK tr96.


<i><b>-</b></i> <i>Muốn vậy ta phải chọn các dụng cụ</i>
<i>nào để thực hiện ? </i>


<b>-</b> <i>Khi l¾p ta thực hiện theo quy trình </i>
<i>nào? Hẫy vẽ quy trình lắp?</i> làm
theo HD báo cáo thực hành SGK
tr97.


GV phân chia dụng cụ và vị trí các nhóm
TH.


GV <i>khi tháo cần làm tốt những gì để việc </i>
<i>lắp các chi tiết làm việc đợc bt?</i>


<i><b>-</b></i> <i>Khi lắp các chi tiết cần chú ý </i>
<i>những gì? vặn ren nh thế nào để ko </i>


HS đợc kiểm tra nhanh.
HS trình bày phần chuẩn bị,


<b>-</b> HĐ đọc lập mở SGK và tìm hiểu nội
dung bài TH; xây dựng cách thức ,trỡnh
t thc hin ND.


<b>-</b> Các ý kiến tìm hiểu của HS:



<b>-</b> HS c phn chỳ ý ,


<b>-</b> Cá nhân ghi nhớ phần chú ý khi lắp,
khi bảo dỡng.


Đai ốc Vòng


m


Đai ốc


hÃm côn Côn


Trục
Nắp nồi trái


(nắp chặn)


Nắp nồi phải
(nắp chặn)
Bi


bi
Nôì phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>bị cháy ren?...</i>


<i><b>-</b></i> <i>Mg xong nh thế nào là đạt u cầu?</i>



<b>H§2 Tỉ chøc cho HS thùc hµnh: </b>


-Gv cho HS tiến hành TH đúng theo quy
trình


+Tháo cụm trục trớc xe đạp.


+ Kiểm tra các chi tiết còn sử dụng đợc
nữa ko? bảo dỡng trục , nồi, bi, côn và ổ
trc...


+ tiếp tục quy trình lắp.
+<i>Các điểm lu ý khi l¾p ?</i>


<b>-</b> GV giám sát HS thực hành – giải
quyết các tình huống HS mắc phải
khi tháo và lp cm trc trc xe
p.


<b>-</b> Chú ý cách điều chỉnh côn xe khi
lắp.


<b>-</b> Nhc nh HS ko dầu mỡ bám
vào bàn ghế , áo quần


<b>H§3 : Tổng kết và củng cố , hdvn:</b>
<b>-</b> Còn 6-7 phút yêu cầu HS ngừng


TH, thu dụng cụ vµ dän vƯ sinh.



<b>-</b> HD tự đánh giá bài thực hành theo
mục tiêu bài 28.


<b>-</b> GV nhËn xÐt vÒ ý thức chuẩn bị và kỉ
luật TH ở các nhóm – cho ®iĨm
häc tËp cđa nhãm.


-HS ngồi theo nhóm thực hành theo trình tự đã
thơng hiểu, trong nhóm phân công thực hành
cụ thể , thành viên khác quan sát, ý kiến từng
bớc làm, ghi chép theo mẫu báo cáo mục III-
SGK.


- Các ý kiến đề xuất khi gặp khó khăn.


<b>-</b> Thùc hiƯn theo lƯnh cđa GV.


<b>-</b> Dän vƯ sinh theo nhãm,


<b>-</b> Thu b/c TH vµ tù nhận xét bài TH theo
HD, Mục tiêu bài 28.


<b>-</b> Cá nhân ghi lại những công việc chuẩn
bị cho tiÕt sau.


<b>HDVN:</b>Tự giác ôn tập phần vẽ kĩ thuật, phần cơ khí đã học và trả lời các câu hỏi đặt ra ở
cuối mỗi bài. Chuẩn bị cho ôn tập và kiểm tra học kì I.


</div>

<!--links-->

×