Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Nữ hoàng Ai Cập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THPT Việt Lâm M đề:<b>ã</b>
Tổ Hoá -Sinh


<b>Hä tªn häc sinh</b>: ……….. Líp 10………


<b>đề kiểm tra 1 tiết mơn hố </b>


<b>C©u 1 : </b> Nguyên tố X có tổng số (e) trên các phân líp s lµ 5 . Tỉng sè (e) trong nguyên tử X là


<b>A.</b> 11 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 19


<b>Câu 2 : </b> Tổng số hạt cơ bản (p,n,e) của một nguyên tử X là 28. số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 8. nguyên tư X lµ


<b>A.</b> 17<sub>O</sub> <b>B.</b> 17<sub>F</sub> <b><sub>C.</sub></b> 16<sub>O</sub> <b>D.</b> 18<sub>F</sub>


<b>Câu 3 : </b> Nguyên tử của nguyên tố S cã Z =16. sè (e) ë líp L trong nguyªn tư lu hnh lµ .


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 18 <b>D.</b> 8


<b>Câu 4 : </b> Trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản các (e) đợc phân bố vào 4 lớp , lớp quyết định tích chất kim
loại, phi kim hay khí hiếm là.


<b>A.</b> C¸c (e) ë lãp L <b>B.</b> C¸c (e) ë lãp K <b>C.</b> C¸c (e) ë lãp N <b>D.</b> Các (e) ở lóp M


<b>Câu 5 : </b> HÃy điền cấu hình (e) cho sẵn trong các bảng dới đây vào các chỗ trống trong các câu sau.


<b>A.</b> Cấu hình (e) của iôn Ca2+ <sub>( Z=20) </sub>





<b>B.</b> Cấu hình (e) của iôn Cl- <sub>( Z=17) </sub>




<b>C.</b> Cấu hình (e) của iôn Na+ <sub>( Z=11) </sub>


là <b>D.</b> Cấu hình (e) của iôn Fe


2+ <sub>( Z=26) </sub>




<b>Cõu 6 : </b> Iơn X2+<sub> , Y</sub>+<sub> và Z</sub>3+<sub> đều có cấu hình (e) giống khí hiễm neon( Z=10) kết luận nào sau đây là </sub>


đúng.


<b>A.</b> X,Z lµ phi kim,Y lµ kim loại. <b>B.</b> X,Y,Z là kim loại.


<b>C.</b> X là kim loại, Y ,Z lµ phi kim <b>D.</b> X,Z lµ kim loại,Y là phi kim


<b>Câu 7 : </b> Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 8p, 9n và 8e ( BiÕt O cã Z=8 vµ F cã Z =9)


<b>A.</b> 17<sub>F</sub> <b>B.</b> 18<sub>O</sub> <b><sub>C.</sub></b> 17<sub>O</sub> <b>D.</b> 16<sub>O</sub>


<b>Câu 8 : </b> <sub>Nguyên tố argon có 3 đồng vị</sub><sub>: </sub>40<sub>Ar ( 99,63%) , </sub>36<sub>Ar ( 0,31%), </sub>38<sub>Ar ( 0,06%) biết số hiệu </sub>


nguyªn tư cđa Ar Z = 18) . Nguyªn tư khối trung bình của argon là


<b>A.</b> 37,55 <b>B.</b> 39,98 <b>C.</b> 38,25 <b>D.</b> 39,75



<b>Câu 9 : </b> ‘Trong cùng một phân lớp các e sẽ phân bố trên các AO sao cho số e độc thân là tối đa và các e
này có chiều tự quay giống nhau‘’ đây là ni dung ca


<b>A.</b> Nguyên lý vững bền <b>B.</b> Quy tắc Hun


<b>C.</b> Nguyên lý pauli <b>D.</b> Quy tắc klechcopxki


<b>Câu 10 : </b> Một nguyên tử sắt có 26p, 30n và 26e. Hỏi trong 56 gam sắt chứa bao nhiêu hạt proton bao
nhiêu hạt notron.


<b>A.</b> 156,52.1023<sub> và 180,6.10</sub>23 <b><sub>B.</sub></b> <sub>156,52.10</sub>23<sub> và 186,8.10</sub>23


<b>C.</b> 152,56.1023<sub> và 180,6.10</sub>23 <b><sub>D.</sub></b> <sub>165,52.10</sub>23<sub> và 186,8.10</sub>23


<b>Câu 11 : </b> Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình (e) là
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1


<b>A.</b> P ( Z =15) <b>B.</b> Ca ( Z =20) <b>C.</b> Mg ( Z =12 <b>D.</b> K ( Z =19)


<b>C©u 12 : </b> Nguyªn tư cđa nguyªn tè A cã 3 líp (e) vµ cã 5 (e) ë líp ngoµi cïng . tổng số (e) trong nguyên
tử X là.


<b>A.</b> 15 <b>B.</b> 14 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 13


<b>Câu 13 : </b> Nguyên tử của nguyên tố X hai lớp bên ngoài là 3d5<sub>4s</sub>1<sub>. tỉng sè (e) trong mét nguyªn tư cđa X </sub>


là.


<b>A.</b> 22 <b>B.</b> 24 <b>C.</b> 23 <b>D.</b> 20



<b>Câu 14 : </b> Iôn có 18e và 16p mang điện tích là .


<b>A.</b> 18+ <b>B.</b> 18- <b>C.</b> 2- <b>D.</b> 2+


<b>C©u 15 : </b> Cho biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29 cấu hình (e) của nguyên tử Cu là


<b>A.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>9 <b><sub>B.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2
<b>C.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>10 <b><sub>D.</sub></b> <sub>1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> M«n KiĨm tra hoá 10 cb bài 1 (Đề số 2)</b>


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý:</b></i> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai: 


 


- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng : 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phiếu soi - đáp án (

<i>Dành cho giám khảo)</i>



M«n : Kiểm tra hoá 10 cb bài 1


Đề số : 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×