Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

câu hỏi trắc nghiệm kiến thức tin học 10 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.99 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Một Số Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin 11 – HKI </b>

<b>(B1</b><b> B9)</b>




<sub></sub>



Bài 1. Khái niệm về Lập trình và Ngơn ngữ lập trình (NNLT)



<b>Câu 1: </b>Biên dịch là quá trình thực hiện qua các bước sau:


<b>A. </b>Dịch tồn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích có thể thực hiện trên máy và có thể
lưu trữ để sử dụng lại khi cần thiết.


<b>B. </b>Duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của các câu lệnh trong chương trình nguồn.


<b>C. </b>Dịch tồn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích có thể thực hiện trên máy và có thể
lưu trữ để sử dụng lại khi cần thiết.


Duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của các câu lệnh trong chương trình nguồn.


<b>D. </b>Duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của các câu lệnh trong chương trình nguồn.


Dịch tồn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích có thể thực hiện trên máy và có thể
lưu trữ để sử dụng lại khi cần thiết.


<b>Câu 2: </b>Bài tốn có giải thuật là bài tốn:


<b>A. </b>Có kết quả.


<b>B. </b>Có các bước giải.



<b>C. </b>Có lời giải và có kết quả sau một số bước hữu hạn.


<b>D. </b>Có lời giải hay.


<b>Câu 3: </b>Quy trình để dịch một chương trình ra dạng ngơn ngữ máy là:


<b>A. </b>Chương trình dịch <sub></sub> Chương trình đích <sub></sub> Chương trình nguồn.


<b>B. </b>Chương trình dịch <sub></sub> Chương trình đích <sub></sub> Chương trình mã máy.


<b>C. </b>Chương trình nguồn <sub></sub> Chương trình dịch <sub></sub> Chương trình đích.


<b>D. </b>Chương trình đích <sub></sub> Chương trình nguồn <sub></sub> Chương trình mã máy.


<b>Câu 4: </b>Chương trình viết bằng ngơn ngữ lập trình bậc cao có đặc điểm:


<b>A. </b>Viết dài và mất nhiều thời gian hơn so với chương trình được viết bằng ngơn ngữ máy.


<b>B. </b>Tốc độ thực hiện nhanh hơn so với chương trình được viết bằng ngơn ngữ máy.


<b>C. </b>Khai thác được tối đa khả năng của máy.


<b>D. </b>Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ hiệu chỉnh và nâng cấp, không phụ thuộc vào loại máy.


<b>Câu 5: </b>Lập trình là:


<b>A. </b>Dùng máy tính để giải các bài tốn.


<b>B. </b>Sử dụng ngơn ngữ Pascal.



<b>C. </b>Sử dụng cấu trúc dữ liệu và các câu lệnh của ngơn ngữ lập trình cụ thể để giải các bài tốn trên máy
tính.


<b>D. </b>Sử dụng giải thuật để giải các bài toán.


<b>Câu 6: </b>Phát biểu nào sau đây chắc chắn sai?


<b>A. </b>Mọi bài tốn đều có thể giải được bằng máy tính.


<b>B. </b>Chương trình là sự mơ tả thuật tốn bằng một ngơn ngữ lập trình.


<b>C. </b>Khơng thể viết được chương trình để giải một bài tốn nếu như khơng biết thuật tốn để giải bài tốn
đó.


<b>D. </b>Một bài tốn có thể có nhiều thuật tốn để giải.


<b>Câu 7: </b>Thơng dịch là q trình được thực hiện bằng cách lặp lại các bước sau:


<b>A. </b>Thực hiện các câu lệnh vừa chuyển đổi được.


Chuyển đổi câu lệnh đó thành một hay nhiều câu lệnh tương ứng trong ngôn ngữ máy.
Kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn.


<b>B. </b>Kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn.


Chuyển đổi câu lệnh đó thành một hay nhiều câu lệnh tương ứng trong ngôn ngữ máy.
Thực hiện các câu lệnh vừa chuyển đổi được.


<b>C. </b>Chuyển đổi câu lệnh đó thành một hay nhiều câu lệnh tương ứng trong ngôn ngữ máy.
Kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn.



Thực hiện các câu lệnh vừa chuyển đổi được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chuyển đổi câu lệnh đó thành một hay nhiều câu lệnh tương ứng trong ngôn ngữ máy.


<b>Câu 8: </b>Đối với một ngơn ngữ lập trình có mấy kỹ thuật dịch?


<b>A. </b>1 loại (Biên dịch). <b>B. </b>2 loại (Thông dịch và hợp dịch).


<b>C. </b>2 loại (Biên dịch và thông dịch). <b>D. </b>2 loại (Hợp dịch và biên dịch).


<b>Câu 9: </b>Trong một ngôn ngữ lập trình, chương trình dịch là:


<b>A. </b>Chương trình Pascal.


<b>B. </b>Chương trình nguồn.


<b>C. </b>Chương trình dịch từ tiếng Việt qua tiếng Anh và ngược lại.


<b>D. </b>Chương trình có chức năng chuyển đổi chương trình viết bằng ngơn ngữ lập trình qua chương trình
thực hiện trên ngơn ngữ máy tính.


Bài 2. Các thành phần của NNLT



<b>Câu 10: </b>Cú pháp là bộ ………… để viết chương trình.


<b>A. </b>mã ASCII <b>B. </b>quy tắc <b>C. </b>chữ cái <b>D. </b>chữ cái và chữ số


<b>Câu 11: </b>Các biểu diễn hằng trong Pascal dưới đây, biểu diễn nào đúng?



<b>A. </b>3.14; E1.6E-5; ‘43’; <b>B. </b>-25; “C++”; true;


<b>C. </b>False; ‘Pascal’; 3.14; <b>D. </b>True; 123.456; A21;


<b>Câu 12: </b>Trong Free Pascal, tên là một dãy kí tự liên tiếp khơng vượt q:


<b>A. </b>127 kí tự. <b>B. </b>11 kí tự. <b>C. </b>255 kí tự. <b>D. </b>8 kí tự.


<b>Câu 13: </b>Trong một ngơn ngữ lập trình, ngữ nghĩa dùng để:


<b>A. </b>Xác định các câu lệnh của ngơn ngữ lập trình.


<b>B. </b>Xác định ý nghĩa thao tác cần phải thực hiện, ứng với tổ hợp kí tự dựa vào ngữ cảnh của nó.


<b>C. </b>Phát hiện lỗi cú pháp.


<b>D. </b>Giải thích cú pháp các câu lệnh.


<b>Câu 14: </b>Một chương trình Pascal thường gồm hai phần: phần khai báo và phần thân. Phát biểu nào sau


đây là đúng?


<b>A. </b>Phần thân bắt buộc phải có, phần khai báo khơng bắt buộc phải có.


<b>B. </b>Phần khai báo bắt buộc phải có, phần thân khơng bắt buộc phải có;


<b>C. </b>Cả phần thân và phần khai báo không bắt buộc phải có;


<b>D. </b>Cả phần thân và phần khai báo đều bắt buộc phải có;



<b>Câu 15: </b>Chương trình dịch là chương trình:


<b>A. </b>chuyển đổi hợp ngữ sang ngơn ngữ lập trình bậc cao;


<b>B. </b>chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ;


<b>C. </b>chuyển đổi ngơn ngữ máy sang ngơn ngữ lập trình bậc cao;


<b>D. </b>chuyển đổi chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngơn ngữ lập trình bậc cao sang ngơn ngữ máy;


<b>Câu 16: </b>Cách chú thích nào dưới đây là đúng trong Pascal?


<b>A. </b>{ Day la mot chuong trinh Pascal *) <b>B. </b>/* Day la mot chuong trinh Pascal }


<b>C. </b>{ Day la mot chuong trinh Pascal } <b>D. </b>/* Day la mot chuong trinh Pascal */


<b>Câu 17: </b>Trong một ngôn ngữ lập trình, cú pháp dùng để:


<b>A. </b>Làm quy tắc viết chương trình. <b>B. </b>Biên dịch chương trình.


<b>C. </b>Biên soạn chương trinh. <b>D. </b>Xác định các thao tác thực hiện.


<b>Câu 18: </b>Chương trình biên dịch khơng có khả năng nào trong các khả năng sau?


<b>A. </b>Tạo được chương trình đích. <b>B. </b>Phát hiện lỗi cú pháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19: </b>Trong ngơn ngữ lập trình, biến là:


<b>A. </b>Một đại lượng do người sử dụng đặt có giá trị khơng đổi.



<b>B. </b>Một đại lượng chuẩn do ngơn ngữ lập trình đó quy định có giá trị thay đổi.


<b>C. </b>Một đại lượng do người sử dụng đặt.


<b>D. </b>Đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình.


<b>Câu 20: </b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, để chú thích một nội dung ta sử dụng:


<b>A. </b>Cặp dấu { và }. <b>B. </b>Cặp dấu { và }; hoặc cặp dấu (* và *).


<b>C. </b>Cặp dấu (* và *). <b>D. </b>Cặp dấu /* và */.


<b>Câu 21: </b>Trong ngơn ngữ lập trình, tên dành riêng là:


<b>A. </b>Một số tên gọi thông dụng.


<b>B. </b>Một số tên gọi được ngơn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa xác định, người lập trình không
được dùng với ý nghĩa khác và gọi là từ khóa.


<b>C. </b>Một số tên gọi được ngơn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa xác định và được gọi là tên
chuẩn.


<b>D. </b>Một số tên gọi được ngơn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa xác định và được gọi là tên sử
dụng của người dùng.


<b>Câu 22: </b>Trong các ngơn ngữ lập trình thường có các loại hằng nào?


<b>A. </b>Hằng số học và hằng xâu. <b>B. </b>Hằng xâu và hằng logic.



<b>C. </b>Hằng số học và hằng logic. <b>D. </b>Hằng số học, hằng xâu, hằng logic.


<b>Câu 23: </b>Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:


<b>A. </b>Chương trình biên dịch thực hiện dịch tồn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích.


<b>B. </b>Hợp dịch là chương trình kết hợp giữa biên dịch và thơng dịch.


<b>C. </b>Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là: bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.


<b>D. </b>Chương trình thơng dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh.


<b>Câu 24: </b>Trong ngơn ngữ lập trình, hằng là:


<b>A. </b>Một giá trị xác định.


<b>B. </b>Một biểu thức số học.


<b>C. </b>Các đại lượng có giá trị khơng thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.


<b>D. </b>Một biểu thức logic.


<b>Câu 25: </b>Ngôn ngữ rất gần với ngôn ngữ tự nhiên là:


<b>A. </b>Hợp ngữ. <b>B. </b>Ngôn ngữ máy.


<b>C. </b>Ngôn ngữ lập trình bậc cao. <b>D. </b>Ngơn ngữ lập trìnhbậc thấp.


<b>Câu 26: </b>Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:



<b>A. </b>Tên dành riêng được dùng với ý nghĩa riêng xác định, không được sử dụng với ý nghĩa khác.


<b>B. </b>Tên chuẩn được dùng với ý nghĩa nhất định, khi cần dùng với ý nghĩa khác thì phải khai báo.


<b>C. </b>Tên do người lập trình đặt cần khai báo trước khi sử dụng, khơng trùng với tên dành riêng (từ khóa).


<b>D. </b>Hằng là đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.


<b>Câu 27: </b>Trong Turbo Pascal, tên phải được bắt đầu bằng:


<b>A. </b>Chữ cái hoặc dấu gạch dưới. <b>B. </b>Chữ số hoặc dấu gạch dưới.


<b>C. </b>Chữ cái hoặc các ký tự đặc biệt. <b>D. </b>Chữ cái hoặc chữ số.


<b>Câu 28: </b>Trong các tên do nguời lập trình đặt sau đây, tên nào đúng qui tắc trong Pascal?


<b>A. </b>chu vi <b>B. </b>chieu_dai <b>C. </b>#chieu_rong <b>D. </b>1dien-tich


<b>Câu 29: </b>Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:


<b>A. </b>Hằng là đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.


<b>B. </b>Biến là đại lượng mà giá trị của nó có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.


<b>C. </b>Biến là đại lượng mà giá trị của nó phải thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 30: </b>Chương trình dịch gồm có:


<b>A. </b>Thơng dịch và biên dịch. <b>B. </b>Thông dịch và hợp dịch.



<b>C. </b>Thông dịch, biên dịch và hợp dịch. <b>D. </b>Biên dịch và hợp dịch.


<b>Câu 31: </b>Mỗi ngơn ngữ lập trình thường có các thành phần:


<b>A. </b>Bảng chữ cái, ngữ nghĩa. <b>B. </b>Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.


<b>C. </b>Bảng chữ cái, cú pháp. <b>D. </b>Cú pháp, ngữ nghĩa.


<b>Câu 32: </b>Ngơn ngữ mà máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện là:


<b>A. </b>Ngôn ngữ máy. <b>B. </b>Hợp ngữ.


<b>C. </b>Ngôn ngữ tự nhiên. <b>D. </b>Ngôn ngữ lập trình bậc cao.


<b>Câu 33: </b>Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:


<b>A. </b>Trong các ngơn ngữ lập trình thường có các loại hằng: hằng số học, hằng xâu, hằng logic.


<b>B. </b>Trong Turbo Pascal, tên phải được bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu gạch dưới.


<b>C. </b>Cú pháp là bộ quy tắc để viết chương trình.


<b>D. </b>Máy tính khơng thể hiểu và thực hiện trực tiếp chương trình viết bằng ngôn ngữ máy.


<b>Câu 34: </b>Trong các tên do người lập trình đặt sau đây, tên nào viết sai quy định của ngôn ngữ Pascal?


<b>A. </b>DELTA <b>B. </b>BEGIN <b>C. </b>H1N1 <b>D. </b>VINASAT1


<b>Câu 35: </b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bản như thế nào?



<b>A. </b>Hằng phải khai báo, cịn biến khơng phải khai báo.


<b>B. </b>Hằng là đại lượng có thể thay đổi, cịn biến khơng thể thay đổi được trong quá trình thực hiện
chương trình.


<b>C. </b>Hằng khơng cần khai báo, cịn biến phải khai báo.


<b>D. </b>Hằng là đại lượng mà giá trị không thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình, biến là
đại lượng mà giá trị có thể thay đổi được trong chương trình.


<b>Bài 3. Cấu trúc Chương trình</b>



<b>Câu 36: </b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, phần thân chương trình được khai báo bởi cặp từ khóa?


<b>A. </b>Begin <dãy các lệnh>; End; <b>B. </b>Begin <dãy các lệnh>; End,


<b>C. </b>BEGIN <dãy các lệnh>; END; <b>D. </b>Begin <dãy các lệnh>; End.


<b>Câu 37: </b>Cấu trúc tổng quát của một chương trình gồm?


<b>A. </b>Phần thân chương trình và các chú thích. <b>B. </b>Phần khai báo và phần thân chương trình.


<b>C. </b>Phần khai báo biến và các câu lệnh. <b>D. </b>Khai báo hằng và khai báo biến.


<b>Câu 38: </b>Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?


<b>A. </b>Trong một chương trình phần thân chương trình bắt buộc phải có.


<b>B. </b>Trong một chương trình ít nhất phải có một phần là phần thân chương trình.



<b>C. </b>Trong một chương trình phần khai báo có thể có hoặc khơng.


<b>D. </b>Trong một chương trình phần thân chương trình có thể có hoặc khơng.


<b>Câu 39: </b>Trong các khai báo tên chương trình sau đây, khai báo nào đúng?


<b>A. </b>Program <baittap>; <b>B. </b>Program vi du 1;


<b>C. </b>Program Covid_19; <b>D. </b>Program Chuongtrinh.


<b>Câu 40: </b>Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?


<b>A. </b>Const pi = 3.14; <b>B. </b>Const hoten := ‘Nguyen Van A’;


<b>C. </b>Const 3.14; <b>D. </b>Const a;


<b>Câu 41: </b>Cú pháp để khai báo hằng trong chương trình Pascal là?


<b>A. </b>Const <tên hằng>; <b>B. </b>Const <giá trị của hằng>;


<b>C. </b>Const <tên hằng> = <giá trị>; <b>D. </b>Const <tên hằng> := <giá trị>;

<b>Bài 4. Một số kiểu dữ liệu chuẩn</b>



<b>Câu 42: </b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau có miền giá trị lớn


nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 43: </b>Kiểu dữ liệu Char có phạm vi giá trị là?


<b>A. </b>127 kí tự. <b>B. </b>1024 kí tự. <b>C. </b>255 kí tự. <b>D. </b>256 kí tự.



<b>Câu 44: </b>Kiểu dữ liệu logic có giá trị là?


<b>A. </b>True hoặc False. <b>B. </b>Số nguyên. <b>C. </b>Chuỗi kí tự. <b>D. </b>Số thực.


<b>Câu 45: </b>Đối với kiểu dữ liệu Byte bộ nhớ lưu trữ một giá trị là?


<b>A. </b>1 byte; <b>B. </b>2 byte; <b>C. </b>3 byte; <b>D. </b>4 byte;


<b>Câu 46: </b>Đối với kiểu dữ liệu Real bộ nhớ lưu trữ một giá trị là?


<b>A. </b>8 byte; <b>B. </b>6 byte; <b>C. </b>4 byte; <b>D. </b>2 byte;


<b>Câu 47: </b>Kiểu dữ liệu Word có phạm vi giá trị là?


<b>A. </b>Từ 0 đến 216<sub> – 1</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Từ 1 đến 2</sub>16 <b><sub>C. </sub></b><sub>Từ 1 đến 2</sub>16<sub> – 1</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Từ 0 đến 2</sub>15<sub> – 1</sub>


<b>Câu 48: </b>Đối với kiểu dữ liệu Integer bộ nhớ lưu trữ một giá trị là?


<b>A. </b>3 byte; <b>B. </b>4 byte; <b>C. </b>2 byte; <b>D. </b>1 byte;


<b>Câu 49: </b>Đối với kiểu dữ liệu Extended bộ nhớ lưu trữ một giá trị là?


<b>A. </b>10 byte; <b>B. </b>4 byte; <b>C. </b>6 byte; <b>D. </b>8 byte;


<b>Câu 50: </b>Trong bảng mã ASCII phím Space (khoảng cách) có giá trị là?


<b>A. </b>22 <b>B. </b>32 <b>C. </b>42 <b>D. </b>52


<b>Câu 51: </b>Trong bảng mã ASCII kí tự A có giá trị thập phân là?



<b>A. </b>32 <b>B. </b>45 <b>C. </b>65 <b>D. </b>55


<b>Bài 5. Khai báo biến</b>



<b>Câu 52: </b>Để khai báo các biến A, B có kiểu kí tự; biến C, D có kiểu số thực; biến E có kiểu số nguyên ta


chọn khai báo nào?


<b>A. </b>Var A, B: Char; C, D: Byte; E: Word.


<b>B. </b>Var A, B: Char; C, D: Real; E: Word;


<b>C. </b>Var A, B: Char; C, D: Longint; E: Word;


<b>D. </b>A, B: Char; C, D: Byte; E: Word;


<b>Câu 53: </b>Trong các khai báo biến, nếu có nhiều biến có cùng một kiểu thì giữa các biến cách nhau bởi?


<b>A. </b>Dấu chấm <b>B. </b>Dấu hai chấm <b>C. </b>Dấu chấm phẩy <b>D. </b>Dấu phẩy


<b>Câu 54: </b>Trong khai báo biến sau:


Var Ch: Char;
A, B: Integer;
C, D: Byte;
E, F: Boolean;
Các giá trị mà biến nhận được dưới đây, giá trị nào đúng:


<b>A. </b>Ch = ‘G’;A = 2; B = 4; C = 8; D = 10; E = True; F = False;



<b>B. </b>Ch = ‘B’; A = 0; B = 3; C = 6; D = 10; E = 1; F = True;


<b>C. </b>Ch = ‘O’;A = 0; B = 3; C = 8; D = 10; E = 1; F = False;


<b>D. </b>Ch = ‘A’;A = 5; B = 6; C = 8; D = 10; E = 1; F = 2;


<b>Câu 55: </b>Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau :


Var k: Char;
a, b: Integer;
c, d: Byte;
e, f: Real;
m, n: Extended;
p, q: Boolean;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 56: </b>Xét khai báo sau đây trong Pascal:


Var X, Y, Z: Integer;
C : Char;
I, J : Real;
N : Word;
Bộ nhớ cấp phát cho 7 biến này là:


<b>A. </b>21 byte; <b>B. </b>22 byte; <b>C. </b>23 byte; <b>D. </b>24 byte;


<b>Câu 57: </b>Biến X có thể nhận các giá trị: 0 ; 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9


Biến Y có thể nhận các giá trị: 0.5 ; 1.5 ; 2.5 ; 3.5 ; 4.5
Biến C có thể nhận các giá trị: ‘0’ ; ‘1’ ; ‘2’ ; ‘3’ ; ‘4’ ; ’5’


Khai báo nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Var X, Y, C : Byte ; <b>B. </b>Var X, Y, C : Real ;


<b>C. </b>var X : Real ; Y : Byte ; C : Char ; <b>D. </b>var X : Byte ; Y : Real ; C : Char ;


<b>Câu 58: </b>Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?


<b>A. </b>Khai báo biến A có kiểu Byte thì biến A chiếm 2 byte trong bộ nhớ.


<b>B. </b>Khai báo biến M có kiểu Longint thì biến M chiếm 4 byte trong bộ nhớ.


<b>C. </b>Khai báo biến A có kiểu Boolean thì biến A khơng chiếm byte nào trong bộ nhớ.


<b>D. </b>Khai báo biến H có kiểu Word thì biến H chiếm 4 byte trong bộ nhớ.


<b>Câu 59: </b>Để tính diện tích S của hình vng có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 100 đến


200, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?


<b>A. </b>var S: word; <b>B. </b>var S: longint; <b>C. </b>var S: integer; <b>D. </b>var S: real;


<b>Câu 60: </b>Khai báo nào trong các khai báo sau là Đúng trong Pascal?


<b>A. </b>var x : word ; <b>B. </b>const x = _200; <b>C. </b>const x = byte; <b>D. </b>var x : longint :


<b>Câu 61: </b>Khai báo nào trong các khai báo sau là Đúng trong Pascal?


<b>A. </b>var x : integer , <b>B. </b>var x , byte ; <b>C. </b>const x := 200; <b>D. </b>const x = -200;



<b>Câu 62: </b>Trong các khai báo sau, khai báo nào sai?


<b>A. </b>Var c, d: Boolean; <b>B. </b>Var m, n: Char;


<b>C. </b>Var p, q: Extended; <b>D. </b>Var a; b: Byte;


<b>Câu 63: </b>Trong các khai báo biến, nếu có nhiều biến có các kiểu khác nhau thì giữa các biến cách nhau


bởi?


<b>A. </b>Dấu phẩy <b>B. </b>Dấu chấm phẩy <b>C. </b>Dấu hai chấm <b>D. </b>Dấu chấm


<b>Câu 64: </b>Cú pháp để khai báo biến là?


<b>A. </b>Var <danh sách biến>; <b>B. </b>Var <danh sách biến> ; <kiểu dữ liệu> :


<b>C. </b>Var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu> ; <b>D. </b>Var <danh sách biến> = <kiểu dữ liệu>;


<b>Câu 65: </b>Giả sử cần khai báo biến L để biểu diễn số học sinh của một lớp, biến T biểu diễn số học sinh


của toàn trường. Khai báo nào trong các khai báo sau đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất? (giả sử có 30 lớp,
mỗi lớp khoảng 40 học sinh)


<b>A. </b>Var L : byte; T : word; <b>B. </b>Var L, T : byte;


<b>C. </b>Var L : word; T : byte; <b>D. </b>Var L, T : real;


<b>---Bài 6. Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán</b>




<b>Câu 66: </b>Trong Pascal, các biểu diễn của phép toán số học với số nguyên là:


<b>A. </b>Cộng (+) và trừ (-).


<b>B. </b>Nhân (*) và chia (/).


<b>C. </b>Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia lấy nguyên (div) và chia lấy dư (mod).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 67: </b>Cho biểu thức trong toán như sau:


<i>x</i>+

<i>x</i>+

<i>x</i>+

<sub>√</sub>

<i>x</i>


Biểu thức trên tương đương với biểu thức Pascal nào trong số các biểu thức sau?


<b>A. </b>sqr(x + sqrt(x + sqrt(x + sqr(x)))); <b>B. </b>sqrt(x + sqrt(x) + sqrt(x) + sqrt(x));


<b>C. </b>sqrt(x + sqrt(x + sqrt(x + sqrt(x)))); <b>D. </b>sqrt(x + sqrt(x + sqrt(x) + sqrt(x)));


<b>Câu 68: </b>Cho câu lệnh gán trong Pascal như sau:


y := (((x+2)*x+3)*x+4)*2*x+10;


Câu lệnh gán trên tương đương với biểu thức toán học nào trong số các biểu thức sau?


<b>A. </b>y = x + 2x + 3x + 4x + 10; <b>B. </b>y = 2x4<sub> +4x</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub> +8x + 10;</sub>


<b>C. </b>y = 2x + 4x + 6x + 8x + 10; <b>D. </b>y = (x + 2)(x + 3)(x + 4) + 10;


<b>Câu 69: </b>Cho khai báo trong Pascal như sau:



Var Ch: Char;
A, B: Integer;
C, D: Byte;
E, F: Real;
Các phép gán nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>a := b; c := d; e := f; ch := ‘a’; c := f; <b>B. </b>a := b; b := c; d:= f;


<b>C. </b>c := d; e := f; ch := c; <b>D. </b>a := 2; b := a; e := 3.14; f := e; ch := ‘a’;


<b>Câu 70: </b>Cho chương trình Pascal sau (giả sử khơng có lỗi):


<b>Program Sample; </b>
<b>Uses Crt; </b>


<b>Var R, C, S: Real; </b>
<b>Begin </b>


Clrscr;


Write('Nhap R = '); readln(R);
C := 2*R*Pi;


S := Pi*sqr(R);


Writeln(' Chu vi la: ', C : 7 : 2);
Writeln(' Dien tich la: ', S : 7 : 2);
Readln;


<b>End. </b>


Chương trình trên dùng để tính:


<b>A. </b>Chu vi hình trịn. <b>B. </b>Diện tích hình trịn.


<b>C. </b>Chu vi và diện tích hình trịn. <b>D. </b>Chu vi và diện tích hình elip.


<b>Câu 71: </b>Cho biểu thức trong Pascal: (1- a)/c/sqrt(b*b-1) , biểu thức tương ứng trong toán là:


<b>A. </b> 1<i>− a</i>


<i>c</i>

<sub>√</sub>

<i>b</i>2<i><sub>−1</sub></i> <b>B. </b> 1−


ac


<i>b</i>2<i><sub>−1</sub></i> <b>C. </b> 1−


<i>a</i>


<i>c</i>

<sub>√</sub>

<i>b</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub> <b>D. </b>


(1<i>− a</i>)

<i>b</i>2<i>−</i>1


<i>c</i>


<b>Câu 72: </b>Cho một chương trình Pascal như sau:


<b>Var a, b, c: Real;</b>


a := 1; b := 1; c := 5;
d := b*b – 4*a*c;


Writeln(‘d = ‘,d);
<b>End. </b>


{dong 1}
{dong 2}
{dong 3}
{dong 4}
{dong 5}
Tìm kết luận đúng về chương trình trong các kết luận sau:


<b>A. </b>Lỗi: Thiếu Begin ở trước dòng 1 và không khai báo biến d;


<b>B. </b>Lỗi: Thiếu Begin ở ngay trước dịng 2 và khơng khai báo biến d;


<b>C. </b>Lỗi: Khơng khai báo biến d;


<b>D. </b>Chương trình khơng có lỗi;


<b>Câu 73: </b>Trong các biểu thức sau, biểu thức nào cho giá trị là 2 ?


<b>A. </b>7 mod 3 <b>B. </b>7 / 3 * 3 <b>C. </b>7 div 3 <b>D. </b>7 / 3


<b>Câu 74: </b>Biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. </b>4 + 2*(3 + 5) < 18 div 4 * 4; <b>D. not</b>(3 < 5) or (4 + 2 < 5) and (2 > 4 div 2);


<b>Câu 75: </b>Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không thể thực hiện được?


<b>A. </b>(7 mod 3) / (3 div 7) <b>B. </b>(7 div 3) / (3 mod 7)



<b>C. </b>6 / 3 mod 2 <b>D. </b>6 / 3 div 2


<b>Câu 76: </b>Cho biểu thức trong Pascal như sau:


<b>((x + 17) >= y) and ((y – 17) >= x)</b>
Biểu thức trên cho giá trị là True khi:


<b>A. </b>x = 1 và y = 18 <b>B. </b>x = 0 và y = 19 <b>C. </b>x = 1 và y = 19 <b>D. </b>x = 0 và y = 18


<b>Câu 77: </b>Cho chương trình Pascal sau:


<b>uses crt;</b>


<b>var x, y, z : real;</b>
<b>begin</b>


clrscr;


write('Nhap x: '); readln(x);
write('Nhap y: '); readln(y);
z := sqr(x+y);


Writeln(' Z = ', z:7:2);
readln


<b>end.</b>
Chương trình trên dùng để tính:


<b>A. </b>Tổng các bình phương. <b>B. </b>Bình phương một tổng.



<b>C. </b>Tổng hai số thực. <b>D. </b>Căn của một tổng.


<b>Câu 78: </b>Cho chương trình Pascal sau (giả sử khơng có lỗi):


<b>var a, b : byte;</b>
<b>begin</b>


a := 2 ;
b := 5 ;
a := a + b ;
b := a – b ;
a := a – b ;
write(a, b);
<b>end.</b>
Thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của (a, b) là:


<b>A. </b>(5, 2); <b>B. </b>(2, 2); <b>C. </b>(2, 5); <b>D. </b>(7, 5);


<b>Câu 79: </b>Trong Pascal, câu lệnh gán nào dưới đây là sai?


<b>A. </b>a := 13; <b>B. </b>b = c := 5; <b>C. </b>a := sqr(a); <b>D. </b>a := a + 3;


<b>Câu 80: </b>Cho chương trình Pascal sau:


Var n: integer;
x, y: real;
Begin


m := -4;
n := 3.5;


x := 6;
y := 10.5;
write(x+y);
readln(m+n);
readln;
End;


{dong 1}
{dong 2}
{dong 3}
{dong 4}
{dong 5}
{dong 6}
{dong 7}
{dong 8}
{dong 9}
{dong 10}
{dong 11}
Kết luận nào dưới đây về các lỗi của chương trình là đúng?


<b>A. </b>Lỗi tại các dịng 4, 9; <b>B. </b>Lỗi tại các dòng 4, 5;


<b>C. </b>Lỗi tại các dòng 5, 9; <b>D. </b>Lỗi tại các dòng 4, 5, 9, 11;


<b>Câu 81: </b>Cho khai báo sau trong một chương trình Pascal:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

C : char; {dong 3}
D, E : boolean; {dong 4}
Khai báo trên sai là do:



<b>A. </b>Trước kí tự dấu bằng thiếu kí tự hai chấm. <b>B. </b>Sau kí tự hai chấm thiếu kí tự dấu bằng.


<b>C. </b>Dịng 3 và 4 thiếu từ khóa var. <b>D. </b>Có hai tên trùng nhau.


<b>Câu 82: </b>Cho chương trình Pascal sau:


<b>uses crt;</b>


<b>var a, b, c, d, x1, x2 : real;</b>
<b>begin</b>


clrscr;


write('Nhap a, b, c: '); readln(a, b, c);
d := b*b – 4*a*c;


x1 := -b + sqrt(d)/(2*a);
x2 := -b/a - x1;


Writeln(' x1 = ', x1:7:2 ‚'x2 = ', x2:7:2);
readln


<b>end.</b>


Tìm kết luận về chương trình trên trong các kết luận sau:


<b>A. Chương trình khơng có lỗi cú pháp nhưng thực hiện cho kết quả sai (nghiệm sai).</b>


<b>B. </b>Chương trình có lỗi cú pháp.



<b>C. Chương trình khơng có lỗi cú pháp và thực hiện cho kết quả đúng (nghiệm đúng).</b>


<b>D. </b>Chương trình có lỗi cú pháp nhưng thực hiện được, cho kết quả đúng.


<b>Câu 83: </b>Cho biểu thức trong Pascal: 1- a/c/sqrt(b-1) , biểu thức tương ứng trong toán là:


<b>A. </b> (1<i>− a</i>)

√b −

1


<i>c</i> <b>B. </b> 1<i>−</i>


<i>a</i>


<i>c</i>

<i>b −</i>1 <b>C. </b> 1<i>−</i>
ac


<i>b −</i>1 <b>D. </b>


1<i>−a</i>


<i>c</i>

<i>b −</i>1


<b>Câu 84: </b>Trong Pascal các biểu diễn nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>delta = b*b – 4ac; x1 = x2 = -b/2a; <b>B. </b>5a – 4c; (12*a + 5b)/2;


<b>C. </b>(a – b)/(c – d) + (a – 2c); 2y – 4x +2; <b>D. </b>1*a*(1 – a) + 2; 13*a – (1/x) + (x – y);


<b>Câu 85: </b>Chương trình Pascal sau đây có bao nhiêu lỗi cú pháp?


<b>Var x, y, z = integer;</b>


<b>Begin </b>


x := 200;
y := 100
z = x*y;
write(z);
readln;
<b>End. </b>


(*dong 1*)
(*dong 2*)
(*dong 3*)
(*dong 4*)
(*dong 5*)
(*dong 6*)
(*dong 7*)
(*dong 8*)


<b>A. </b>1 lỗi; <b>B. </b>4 lỗi; <b>C. </b>3 lỗi; <b>D. </b>2 lỗi;


<b>Câu 86: </b>Biểu thức nào trong các biểu thức sau đây nhận giá trị False, với f = 300; p = -0.1; q = 0.1


<b>A. </b>p + q >= 0 <b>B. </b>2*f >= 500


<b>C. </b>(2020 mod f) < (2020 div f) <b>D. </b>abs(q) = abs(p)


<b>Câu 87: </b>Cho các biểu thức logic sau, biểu thức nào cho giá trị TRUE?


<b>A. </b>(1 < 2) or ( 2 > 5 div 2) <b>B. </b>(1 > 2) or (2 > 3) and (3 = 7 div 2)



<b>C. </b>(1 < 2) and (2 > 8 div 3) or (2 <> 2) <b>D. </b>(5 mod 2 > 2) and (2 > 3)


<b>Câu 88: </b>Biểu thức nào trong các biểu thức sau đây nhận giá trị True?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 89: </b>Cho X là biến nguyên, Y là biến thực. Câu lệnh gán nào sau đây là sai?


<b>A. </b>X := X + 1 ; <b>B. </b>X := X mod 7 ; <b>C. </b>Y := Y / X ; <b>D. </b>X := Y - X ;


<b>Câu 90: </b>Biểu thức M = 10/(2*5)/5*2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau?


<b>A. </b>10 <b>B. </b>0.1 <b>C. </b>0.25 <b>D. </b>0.4


<b>Câu 91: </b>Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal?


<b>A. </b>a := 10; <b>B. </b>a + b := 13; <b>C. </b>b := 20 mod 4; <b>D. </b>a := a*a* 2;


<b>Câu 92: </b>Cho biến a có giá trị 5, sau lệnh gán a := ((10 + a * 4) + a) *a + a + a*2 - 5 giá trị của biến a là:


<b>A. </b>340 <b>B. </b>508 <b>C. </b>185 <b>D. </b>133


<b>Câu 93: </b>Cho khai báo biến trong Pascal như sau:


Var m, n: Integer;
x, y: Real;
Lệnh gán nào sau đây là sai?


<b>A. </b>m := -4; <b>B. </b>n := 3.5; <b>C. </b>x:= 6; <b>D. </b>y:= 10.5;


<b>Câu 94: </b>Biểu thức nghiệm của phương trình bậc hai <i>− b</i>+

<i>b</i>2<i>−</i>4 ac



2<i>a</i> viết trong Pascal sau đây, biểu
thức nào là đúng?


<b>A. </b>(-b + sqrt(b*b – 4*a*c)) / 2a <b>B. </b>(-b + sqrt(b*b – 4*a*c)) / 2*a


<b>C. </b>-b + sqrt(b*b – 4*a*c) / (2*a) <b>D. </b>(-b + sqrt(b*b – 4*a*c)) / (2*a)


<b>Câu 95: </b>Biểu thức: 25 div 3 + 5/2*3 có giá trị là:


<b>A. </b>8.0 <b>B. </b>15.0 <b>C. </b>9.5 <b>D. </b>15.5


<b>Câu 96: </b>Trong Pascal các biểu diễn nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>sqrt(a – b) > x; (1/x – y) >= 2*x; 3*a > 3;


<b>B. </b>(a – b) > (c – d); (1/x – y) >= 2*x; 2b > 3c;


<b>C. </b>5c > ac; a(1 – a) + (a – b) >= 0; 1/x – x < 0;


<b>D. </b>(a – b) > (c – d); (a – b) <> (b – a); 12a > 5a;


<b>Câu 97: </b>Biểu thức B = 20/(4*5)/5*4 nhận giá trị nào trong các giá trị sau:


<b>A. </b>0.05 <b>B. </b>0.8 <b>C. </b>20 <b>D. </b>1.25


<b>Câu 98: </b>Điều kiện để một điểm có tọa độ (x, y) nằm trong đường trịn tâm I(a,b), bán kính R được viết


trong Pascal như sau, cách viết nào đúng?


<b>A. </b>(x – a)2 <sub> + (y – b)</sub>2 <sub> < R</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>(x – a)(x – a) + (y – b)(y – b) < R*R</sub>



<b>C. </b>(x – a)*(x – a) + (y – b)*(y – b) < R*R <b>D. </b>(x – a)*(x – a) + (y – b)*(y – b) < RR


<b>Câu 99: </b>Trong Pascal, biểu diễn hàm nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Sqr(x); Sqrt(x); sinx; <b>B. </b>Sqr(x); Sqrt(x); abs(x);


<b>C. </b>Sqrt(x); abs(x); sqrx; <b>D. </b>Cosx; sin(x); sqrt(x);


<b>Câu 100: </b>Cho các biểu thức quan hệ sau, biểu thức nào cho giá trị FALSE?


<b>A. </b>2*2 >= sqr(2) <b>B. </b>sqrt(37) <= sqr(37)


<b>C. </b>sqrt(9) >= abs(-3) <b>D. </b>sqr(3) >= 10


<b>Câu 101: </b>Cho khai báo trong Pascal như sau:


Var Ch: Char;
A, B: Integer;
C, D: Byte;
E, F: Real;
P, K: Boolean;
L, M: Extended;
Các phép gán nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>ch := ‘a’; a := 2; b := 4; c := 6; <b>B. </b>p := true; ch := a; a:= 1000; f := 3,14;


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 7. Các thủ tục chuẩn Vào/Ra đơn giản</b>



<b>Câu 102: </b>Cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.12345



Để hiện lên màn hình nội dung “x = 12.12” cần chọn câu lệnh nào sau đây?


<b>A. </b>writeln(x); <b>B. </b>writeln(x : 5);


<b>C. </b>writeln(‘x = ‘, x : 5 : 2); <b>D. </b>writeln(x : 5 : 2);


<b>Câu 103: </b>Cho chương trình Pascal sau:


Var Ok: Boolean;
Begin


Ok := 3 > 5;
Write(Ok);


Write(5 > 3);Readln;
End.


Kết quả khi chạy chương trình là:


<b>A. </b>FalseTrue <b>B. </b>OkTrue <b>C. </b>False Ok <b>D. </b>Ok 5 > 3


<b>Câu 104: </b>Thực hiện chương trình Pascal sau đây:


Var a, n: integer;
Begin


N := 645;
A := N mod 10;
N := N div 10;


A := A + N div 10;
A := A + N mod 10;
Write(a);


End.
Ta thu được kết quả nào?


<b>A. </b>15; <b>B. </b>5; <b>C. </b>6; <b>D. </b>11;


<b>Câu 105: </b>Trong các thủ tục sau, thủ tục nào dùng để xuất chữ PASCAL ra màn hình rồi đặt con trỏ ở đầu


dịng kế tiếp?


<b>A. </b>Writeln(‘PASCAL’); <b>B. </b>Write(‘PASCAL’);


<b>C. </b>Writeln(PASCAL); <b>D. </b>Write(PASCAL);


<b>Câu 106: </b>Trong các thủ tục sau, thủ tục nào dùng để đọc dữ liệu từ bàn phím rồi gán cho biến A?


<b>A. </b>Read(A); <b>B. </b>Readln[A]; <b>C. </b>Read(‘A’); <b>D. </b>Readln(“A”);


<b>Câu 107: </b>Cho chương trình Pascal sau:


<b>var x: real;</b>
<b>begin</b>


x := 123.456;


Writeln(‘X = ‘,x:7:2);
readln



<b>end. </b>


Thực hiện chương trình trên, kết quả trên màn hình sẽ là:


<b>A. </b>X = 123.46 <b>B. </b>X = 123,456 <b>C. </b>X = 123.456 <b>D. </b>X = 123.45


<b>Câu 108: </b>Cho chương trình Pascal sau:


Var a, b: Byte;
Begin


a := 2; b := 6;


Write(’bieu thuc a>b la ’, a>b);
Readln;


End.
Kết quả khi chạy chương trình là:


<b>A. </b>bieu thuc la a>b <b>B. </b>a>b


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 8. Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình</b>



<b>Câu 109: </b>Để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào?


<b>A. </b>Alt + F4 <b>B. </b>Alt + F6 <b>C. </b>Alt + F9 <b>D. </b>Alt + F12


<b>Câu 110: </b>Để đóng cửa sổ chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào?



<b>A. </b>Alt + F1 <b>B. </b>Alt + F2 <b>C. </b>Alt + F3 <b>D. </b>Alt + F4


<b>Câu 111: </b>Để thưc hiện chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào?


<b>A. </b>Ctrl + F6 <b>B. </b>Ctrl + F9 <b>C. </b>Ctrl + F4 <b>D. </b>Ctrl + F12


<b>Câu 112: </b>Để lưu chương trình vào máy ta sử dụng phím chức năng nào?


<b>A. </b>F4 <b>B. </b>F1 <b>C. </b>F3 <b>D. </b>F2


<b>Câu 113: </b>Trong Turbo Pascal, để mở một chương trình nguồn ta sử dụng phím (tổ hợp phím) nào?


<b>A. </b>F4 <b>B. </b>F3 <b>C. </b>Alt + F3 <b>D. </b>Ctrl + F4


<b>Câu 114: </b>Để thoát khỏi phần mềm Turbo Pascal ta sử dụng tổ hợp phím nào?


<b>A. </b>Alt + F <b>B. </b>Alt + A <b>C. </b>Alt + X <b>D. </b>Alt + C


<b>Bài 9. Cấu trúc rẽ nhánh</b>



<b>Câu 115: </b>Cho chương trình Pascal sau:


Var x, y, z: integer;
Begin


x := 10; y := 50; z :=5;


If x > y then z := x – y else z := y – x;
Write(z); readln;



End.


Sau khi thực hiện chương trình trên, giá trị của x, y, z là:


<b>A. </b>x = 10; y = 50; z = -40. <b>B. </b>x = 10; y = 50; z = 0.


<b>C. </b>x = 10; y = 50; z = 5. <b>D. </b>x = 10; y = 50; z = 40.


<b>Câu 116: </b>Với Cấu trúc rẽ nhánh: If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;


<i> câu lệnh 2 được thực hiện khi:</i>


<b>A. </b><i>câu lệnh 1 được thực hiện.</i> <b>B. </b><i>câu lệnh 1 không được thực hiện.</i>


<b>C. </b><i>điều kiện đúng.</i> <b>D. </b><i>điều kiện sai.</i>


<b>Câu 117: </b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn


hơn 0 hay khơng ta viết lệnh If thế nào cho đúng?


<b>A. </b>If (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then … <b>B. </b>If A > 0 and B > 0 and C > 0 then …


<b>C. </b>If A, B, C > 0 then … <b>D. </b>If (A > 0) or (B > 0) or (C > 0) then …


<b>Câu upload.123doc.net: </b>Cho chương trình Pascal sau:


<b>Var a, b, max : integer;</b>
<b>Begin</b>


a := 13;


b := 31;


if a < b then max := b
else max := a ;
write (max);
readln
<b>End.</b>


Thực hiện chương trình, trên màn hình hiện kết quả nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 119: </b>Cho đoạn chương trình sau:


Begin


x := a;


if a < b then x := b;
end.


Cho a = 5; b = 15. Kết quả x bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>10 <b>B. </b>15 <b>C. </b>25 <b>D. </b>20


<b>Câu 120: </b>Câu lệnh sau đây cho kết quả nào?


<b>IF b > a THEN c:= b ELSE c:= a ;</b>


<b>A. </b>Tìm giá trị c = Max(a,b). <b>B. </b>B. Tìm giá trị c = Min(a,b).


<b>C. </b>Câu lệnh sai cú pháp. <b>D. </b>Hoán đổi giá trị 2 biến a và



<b>Câu 121: </b>Cho A, B, X là các biến thực. Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào là đúng?


<b>A. </b>if A<B ; then X := X + 1 ; <b>B. </b>if A<B then X := A ; else X := B ;


<b>C. </b>if A<B then X := A else X = B ; <b>D. </b>if A<B then X := A + B ;


<b>Câu 122: </b>Cho đoạn chương trình sau:


<b>Begin</b>


x := a;


if a < b then x := b;
<b>end.</b>


Cho a = 20; b = 15. Kết quả x bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>10 <b>B. </b>15 <b>C. </b>20 <b>D. </b>25


<b>Câu 123: </b>Cho chương trình Pascal sau:


Var x, y: integer;
Begin


x := 10; y := 15;


if (x > y) then x := x – y else y := y – x;
readln;



End.


Sau khi thực hiện chương trình trên, giá trị của x và y là:


<b>A. </b>Chương trình báo lỗi. <b>B. </b>x = 10 và y = 15


<b>C. </b>y = 5 và x = 10 <b>D. </b>x = 5 và y = 15


<b>Câu 124: </b>Cho chương trình sau:


<b>Program vd; </b>
<b>Uses Crt; </b>


<b>Var a, b, c: Real; </b>
<b>Begin </b>


Clrscr;


Write('a, b, c = '); Readln(a, b, c);
If (a>=b) and (a>=c) then Write(a)
Else


If (b>=c) and (b>=a) then Write(b)
Else Write(c);


Readln;
<b>End. </b>
Chương trình trên dùng để:


<b>A. </b>Đưa ra màn hình số lớn nhất là a.



<b>B. </b>Đưa ra màn hình số lớn nhất là b.


<b>C. </b>Đưa ra màn hình số lớn nhất là c.


<b>D. </b>Đưa ra màn hình số lớn nhất trong 3 số a, b, c.


<b>Câu 125: </b>Hãy chỉ ra cấu trúc của câu lệnh ghép trong các cấu trúc sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C. </b>BEGIN … END ; <b>D. </b>IF … THEN …


<b>Câu 126: </b>Cú pháp If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; có nghĩa là:


<b>A. </b>Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thoát khỏi cấu trúc if-then.


<b>B. </b>Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 2.


<b>C. </b>Nếu điều kiện sai thì thực hiện câu lệnh 1, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 2.


<b>D. </b>Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh 2, ngược lại sẽ thực hiện câu lệnh 1.


<b>Câu 127: </b>Cú pháp biểu diễn cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là:


<b>A. </b>If <điều kiện> then <câu lệnh> else <câu lệnh>;


<b>B. </b>If <biểu thức> then <câu lệnh>;


<b>C. </b>If <điều kiện> then <câu lệnh>;


<b>D. </b>If <biểu thức> then <câu lệnh> else <câu lệnh>;



<b>Câu 128: </b>Cú pháp If <điều kiện> then <câu lệnh>; có nghĩa là:


<b>A. </b>Nếu điều kiện nhận giá trị sai thì thực hiện câu lệnh.


<b>B. </b>Nếu điều kiện nhận giá trị đúng thì khơng thực hiện câu lệnh.


<b>C. </b>Nếu điều kiện nhận giá trị sai thì thực hiện câu lệnh, ngược lại thực hiện câu lệnh khác.


<b>D. </b>Nếu điều kiện nhận giá trị đúng thì thực hiện câu lệnh.


<b>Câu 129: </b>Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>if a = 5 then a := d + 1; else a := d + 2; <b>B. </b>if a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;


<b>C. </b>if a = 5 then a = d + 1 else a = d + 2; <b>D. </b>if a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2.


<b>Câu 130: </b>Kết quả của đoạn chương trình sau là gì?


Var x: integer;
Begin


x := 10;


if (x – 3) > 5 then writeln(x); readln;
End.


<b>A. </b>Khơng hiển thị gì. <b>B. </b>In ra kết quả là 10. <b>C. </b>In ra kết quả là 7. <b>D. </b>In ra kết quả là 5.
---



<b>---Câu Đáp án ---Câu</b> <b>Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án</b>


1 D 21 B 41 C 61 D 81 D 101 A 121 D


2 C 22 D 42 C 62 D 82 A 102 C 122 C


3 C 23 B 43 D 63 B 83 B 103 A 123 C


4 D 24 C 44 A 64 C 84 D 104 A 124 D


5 C 25 C 45 A 65 A 85 C 105 A 125 C


6 A 26 D 46 B 66 C 86 C 106 A 126 B


7 B 27 A 47 A 67 C 87 A 107 A 127 C


8 C 28 B 48 C 68 B 88 A 108 D 128 D


9 D 29 B 49 A 69 D 89 D 109 C 129 B


10 B 30 A 50 B 70 C 90 D 110 C 130 B


11 C 31 B 51 C 71 A 91 B 111 B


12 C 32 A 52 B 72 B 92 C 112 D


13 B 33 D 53 D 73 C 93 B 113 B


14 A 34 B 54 A 74 B 94 D 114 C



15 D 35 D 55 B 75 A 95 D 115 D


16 C 36 D 56 A 76 A 96 A 116 D


17 A 37 B 57 D 77 B 97 B 117 A


18 C 38 D 58 B 78 A 98 C


upl
oad
.12
3do
c.n


et B


19 D 39 C 59 A 79 B 99 B 119 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×