Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm kiến thức về bảo hộ lao động ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.72 KB, 18 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC
VỀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG

Câu 1: “Mọi tổ chức và cá nhân có liên quan dến lao động, sản xuất phải tuân
theo pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động và về bảo vệ môi trường” được
qui định tại
a-Điều 95 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung
b-Điều 12 Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
c-Điều 13 Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995

Câu 2: Chương 9 qui định về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Bộ Luật
Lao động sửa đổi, bổ sung gồm:
a-13 điều
b-14 điều
c-15 điều

Câu 3: Chương 9 qui định về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Bộ Luật
Lao động sửa đổi, bổ sung gồm:
a-Từ Điều 90 đến Điều 105
b-Từ Điều 95 đến Điều 110
c-Từ Điều 95 đến Điều 108

Câu 4: Điều 108 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung qui định:
a-“Tất cả các vụ tai nạn lao động, các trường hợp bị bệnh nghề nghiệp đều phải
được khai báo, điều tra, lập biên bản, thống kê và báo cáo định kỳ theo qui định của
pháp luật”.
b-“Tất cả các vụ tai nạn lao động, các trường hợp bị bệnh nghề nghiệp đều phải
khai báo, thống kê, báo cáo định kỳ theo qui định của pháp luật”.
c-“Tất cả các vụ tai nạn lao động, các trường hợp bị bệnh nghề nghiệp đều phải
được điều tra, lập biên bản, thống kê và báo cáo định kỳ theo qui định của pháp luật”.


Câu 5: “Người sử dụng lao độngcó trách nhiệm bồi thường ít nhất bằng 30
tháng lương cho người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên hoặc
cho thân nhân người chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp mà không do lỗi của
người lao động, trường hợp do lỗi của người lao động thì cũng được trợ cấp 1 khoản
tiền ít nhất bằng 12 tháng lương” được qui định tại
a-Điều 105 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung
b-Điều 106 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung
c-Điều 107 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung

Câu 6: “Người lao động bị tai nạn lao động phải được cấp cứu kịp thời và điều
trị chu đáo, ngưòi sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về việc để xảy ra tai nạn lao
động theo qui định của pháp luật” được qui định tại:
a-Điều 103 Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung
b-Điều 104 Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung
c-Điều 105 Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung

Câu 7: Điều 102 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung qui định khi tuyển dụng và
sắp xếp lao động, người sử dụng lao động phải:
a-Tổ chức huấn luyện cho người lao động những biện pháp làm việc an toàn-vệ
sinh
b-Tổ chức huấn luyện, hướng dẫn, thông báo cho người lao động về những qui
định, biện pháp làm việc an toàn, vệ sinh và những khả năng tai nạn cần đề phòng
trong công việc của từng người lao động
c-Căn cứ vào tiêu chuẩn sức khỏe qui định cho từng loại công việc, tổ chức
huấn luyện, hướng dẫn, thông báo cho người lao động về những qui định, biện pháp
làm việc an toàn, vệ sinh và những khả năng tai nạn cần đề phòng trong công việc của
từng người lao động.

Câu 8: Người sử dụng lao động phải định kỳ kiểm tra tu sửa máy móc, thiết bị,
nhà xưởng, kho tàng theo tiêu chuẩn an toàn lao động, vệ sinh lao động.

a-Điều 98 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung
b-Điều 99 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung
c-Điều 100 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung

Câu 9: “Người lao động có quyền từ chối làm công việc hoặc rời bỏ nơi làm
việc khi thấy rõ nguy cơ xảy ra tai nạn lao động đe dọa nghiêm trọng tính mạng hoặc
sức khỏe của mình và phải báo ngay với người phụ trách trực tiếp. Người sử dụng lao
động không được buộc người lao động tiếp tục làm công việc đó hoặc trở lại nơi làm
việc đó nếu nguy cơ chưa được khắc phục” được qui định tại:
a-Khoản 1 Điều 99 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung
b-Khoản 2 Điều 99 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung
c-Khoản 2 Điều 100 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung

Câu 10: “Nơi làm việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại, dễ gây tai nạn lao động
phải được người sử dụng lao động trang bị phương tiện kỹ thuật, y tế và trang bị bảo
hộ lao động thích hợp để bảo đảm ứng cứu kịp thời khi xảy ra sự cố, tai nan lao động”
được qui định tại:
a-Điều 99 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung
b-Điều 100 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung
c-Điều 101 Bộ Luật Lao động sửa đổi, bổ sung

Câu 11: Điều 5 Nghị định 06/CP ngày 20-01-1995 qui định: Nơi làm việc có yếu
tố nguy hiểm, độc hại dễ gây tai nạn lao động theo Điều 100 của Bộ Luật Lao động
được qui định như sau
a-Phải có đủ trang bị phương tiện kỹ thuật, y tế thích hợp như: thuốc, bông
băng, băng ca.
-Phải tổ chức đội cấp cứu, đội cấp cứu phải được thường xuyên tập luyện.
b-Phải có phương án dự phòng xử lý các sự cố có thể xảy ra
-Phải có đủ phương tiện cấp cứu như thuốc, băng ca, xe cấp cứu
-Tổ chức đội cấp cứu thường xuyên tập luyện

c-Phải có đủ trang bị phương tiện kỹ thuật, y tế thích hợp như: thuốc, bông
băng, băng ca, mặt nạ phòng độc, xe cấp cứu
-Phải có phương án dự phòng xử lý các sự cố có thể xảy ra
-Phải tổ chức đội cấp cứu
-Đội cấp cứu và người lao động phải được thường xuyên tập luyện

Câu 12: Điều 7 Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995 của Chính phủ qui định việc
định kỳ khám sức khỏe như sau:
a-Khám sức khỏe cho người lao động ít nhất một lần 1 năm.
b-Khám sức khoẻ cho người lao động, kể cả người học nghề, tập nghề ít nhất 1
lần trong 1 năm. Đối với người làm công việc nặng nhọc, độc hại thì ít nhất 6 tháng 1
lần.
c-Khám sức khỏe cho người lao động 1 lần trong 1 năm, đối với người làm
công việc nặng nhọc, độc hại ít nhất 6 tháng 1 lần.

Câu 13: “Nghiêm cấm sử dụng người lao động chưa được huấn luyện và chưa
được cấp thẻ an toàn làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ
sinh lao động” được qui định tại:
a-Điều 7, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
b-Điều 8, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
c-Điều 9, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995

Câu 14: “Khi xảy ra tai nạn lao động, người sử dụng lao động phải tổ chức điều
tra, lập biên bản có sự tham gia của đại diện Ban Chấp hành Công đoàn cơ sở. Biên
bản phải ghi đầy đủ diễn biến của vụ tai nạn, thương tích nạn nhân, mức độ thiệt hại,
nguyên nhân xảy ra, quy trách nhiệm để xảy ra tai nạn, có chữ ký của Người sử dụng
lao động và đại diện Ban Chấp hành Công đoàn cơ sở” được quy định tại:
a-Điều 10, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
b-Điều 11, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
c-Điều 12, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995


Câu 15: “Trước khi nhận việc, người lao động kể cả người học nghề, tập nghề
phải được hướng dẫn, huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động” được qui định
tại:
a-Khoản 1 Điều 7, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
b-Khoản 2 Điều 7, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
c-Khoản 1 Điều 5, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995

Câu 16: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ “Cử người giám sát việc thực
hiện các quy định, nội quy, biện pháp an toàn lao động, vệ sinh lao động trong doanh
nghiệp; phối hợp với Công đoàn cơ sở xây dựng và duy trì hoạt động của mạng lưới an
toàn-vệ sinh viên” được qui định tại:
a-Khoản 1 Điều 13, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
b-Khoản 2 Điều 13, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
c-Khoản 3 Điều 13, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995

Câu 17: Người sử dụng lao động có nghĩa vụ “Xây dựng nội qui, quy trình an
toàn lao động, vệ sinh lao động phù hợp với từng loại máy, thiết bị, vật tư kể cả khi đổi
mới công nghệ, náy thiết, bị, vật tư và nơi làm việc theo tiêu chuẩn qui định của Nhà
nước” được qui định tại:
a-Khoản 3 Điều 13, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
b-Khoản 4 Điều 13, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
c-Khoản 5 Điều 13, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995

Câu 18: Người lao động có nghĩa vụ “Phải sử dụng và bảo quản các phương
tiện bảo vệ cá nhân đã được trang cấp, các thiết bị an toàn, vệ sinh nơi làm việc, nếu
làm mất hoặc hư hỏng thì phải bồi thường” được qui định tại:
a-Khoản 1 Điều 15, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
b-Khoản 2 Điều 15, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
c-Khoản 3 Điều 15, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995


Câu 19: Nghĩa vụ và quyền của người sử dụng lao động được quy định tại:
a-Điều 11 và Điều 12, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
b-Điều 12 và Điều 13, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
c-Điều 13 và Điều 14, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995

Câu 20: Nghĩa vụ và quyền của người lao động được quy định tại:
a-Điều 13 và Điều 14, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
b-Điều 14 và Điều 15, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995
c-Điều 15 và Điều 16, Nghị định 06/CP ngày 20/1/1995

Câu 21: Nội dung huấn luyện những qui định chung về an toàn lao động, vệ sinh
lao động đối với người lao động gồm:
a-Mục đích, ý nghĩa của công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động; nghĩa vụ
và quyền lợi của người lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
b-Nội qui an toàn lao động, vệ sinh lao động của doanh nghiệp; nghĩa vụ và
quyền lợi của người lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động.
c-Mục đích, ý nghĩa công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động; nghĩa vụ và
quyền lợi của người lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động; nội qui an toàn lao
động, vệ sinh lao động của doanh nghiệp.

Câu 22: Nội dung huấn luyện các qui định an toàn lao động, vệ sinh lao động đối
với người lao động phần những qui định cụ thể về an toàn lao động, vệ sinh lao động
gồm:
a-Đặc điểm và qui trình làm việc bảo đảm an toàn, vệ sinh của máy móc, thiết bị,
công nghệ nơi làm việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động;
các tiêu chuẩn bắt buộc khi thực hiện công việc; các biện pháp bảo đảm an toàn lao
động, vệ sinh lao động khi thực hiện công việc; cách sử dụng, bảo quản các trang cấp,
phương tiện bảo vệ cá nhân; các yếu tố nguy hiểm, có hại, cách đề phòng, xử lý khi
phát hiện có nguy cơ xảy ra sự cố và khi có sự cố; các phương pháp y tế đơn giản để

cứu người bị nạn khi xảy ra sự cố như băng bó vết thương, hô hấp nhân tạo, cứu sập

b-Đặc điểm và qui trình làm việc bảo đảm an toàn, vệ sinh của máy móc, thiết bị,
công nghệ và nơi làm việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao
động; các qui phạm tiêu chuẩn bắt buộc khi thực hiện công việc; các biện pháp bảo
đảm an toàn lao động, vệ sinh lao động khi thực hiện công việc; cấu tạo, tác dụng và
cách sử dụng, bảo quản các trang cấp, phương tiện bảo vệ cá nhân; các yếu tố nguy
hiểm, có hại, các sự cố có thể xảy ra khi làm việc, cách đề phòng, xử lý khi phát hiện có
nguy cơ xảy ra sự cố và khi có sự cố; các phương pháp y tế đơn giản để cứu người bị
nạn khi xảy ra sự cố như băng bó vết thương, hô hấp nhân tạo, cứu sập …
c-Đặc điểm và qui trình làm việc bảo đảm an toàn, vệ sinh của máy móc, thiết bị,
công nghệ tại nơi làm việc và nơi có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh
lao động; các phương pháp vận hành điều khiển tất cả máy móc thiết bị tại nơi làm
việc; các qui phạm tiêu chuẩn bắt buộc khi thực hiện công việc; các biện pháp bảo đảm
an toàn lao động, vệ sinh lao động khi thực hiện công việc; cấu tạo, tác dụng và cách
sử dụng, bảo quản các trang cấp, phương tiện bảo vệ cá nhân; các yếu tố nguy hiểm,
có hại, các sự cố có thể xảy ra khi làm việc, cách đề phòng, xử lý khi phát hiện có nguy
cơ xảy ra sự cố và khi có có sự cố; các phương pháp y tế đơn giản để cứu người bị
nạn khi xảy ra sự cố như băng bó vết thương, hô hấp nhân tạo, cứu sập …

Câu 23: Thông tư 08/LĐTB-XH ngày 11/4/1995 qui định việc tổ chức huấn luyện
an toàn lao động, vệ sinh lao động là trách nhiệm của:
a-Cán bộ làm công tác Bảo hộ lao động
b-Người sử dụng lao động
c-Trung tâm huấn luyện Bảo hộ lao động

Câu 24: Điều 4 Nghị định 06/CP ngày 20/01/1995 qui định nơi làm việc có nhiều
yếu tố độc hại phải kiểm tra đo lường các yếu tố độc hại:
a-Ít nhất 6 tháng 1 lần
b-Ít nhất 1 năm tháng 1 lần

c-Ít nhất 2 năm tháng 1 lần


Câu 25: Thông tư 08/LĐTB-XH ngày 11/4/1995 qui định người sử dụng lao động
phải được huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động bao gồm:
a-Chủ doanh nghiệp hoặc người được chủ doanh nghiệp ủy quyền; Giám đốc
doanh nghiệp, thủ trưởng các tổ chức, các cơ quan trực tiếp sử dụng lao động.
b-Người chỉ huy điều hành trực tiếp các khâu, các bộ phận, các phân xưởng sản
xuất trong doanh nghiệp; người làm công tác chuyên trách về an toàn lao động, vệ sinh
lao động
c-Cả a và b

Câu 26: Việc huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động đối với người sử
dụng lao động được qui định tại văn bản:
a-Thông tư 08/LĐTB-XH ngày 11/4/1995
b-Thông tư 23/LĐTB-XH ngày 19/9/1995
c-Thông tư 21/LĐTB-XH ngày 11/9/1995

Câu 27: Thông tư 08/LĐTB-XH ngày 11/4/1995 qui định chủ doanh nghiệp có sử
dụng cai thầu thì việc huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động cho người lao
động được qui định như sau:
a-Người cai thầu tổ chức huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
b-Chủ doanh nghiệp tổ chức huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
c-Doanh nghiệp phải giao kế hoạch và phân rõ trách nhiệm cho cai thầu tổ chức
huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động cho người lao động, đồng thời phải tổ
chức kiểm tra chặt chẽ sự thực hiện của họ.

Câu 28: Những công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh
lao động là những công việc:
a-Có sử dụng máy, thiết bị dễ gây ra tai nạn lao động.

b-Làm việc trong các điều kiện độc hại, nguy hiểm như: làm việc trên cao … ở
gần hoặc tiếp xúc với các hoá chất dễ cháy nổ, chất độc … qui trình thao tác đảm bảo
an toàn phức tạp.
c-Cả câu a và b.

Câu 29: Việc cấp thẻ an toàn cho người lao động làm công việc có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động sau khi huấn luyện và kiểm tra đạt
yêu cầu là trách nhiệm của:
a-Người sử dụng lao động
b-Sở Lao động-Thương binh-Xã hội
c-Trung tâm huấn luyện an toàn lao động

Câu 30: Những người lao động làm những công việc không có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động, vệ sinh lao động, sau khi huấn luyện và kiểm tra:
a-Được cấp thẻ an toàn
b-Kết quả huấn luyện được ghi vào sổ theo dõi huấn luyện của đơn vị
c-Cả câu a và b

Câu 31: Việc biên soạn chương trình, nội dung huấn luyện về an toàn lao động,
vệ sinh lao động cho doanh nghiệp là trách nhiệm của:
a-Người sử dụng lao động
b-Sở Lao động-Thương binh-Xã hội
c-Bộ, ngành quản lý trực tiếp

Câu 32: Luật pháp Bảo hộ lao động qu định lao động nữ vị thành niên từ 16 tuổi
đến dưới 18 tuổi làm công việc có tính chất liên tục không được:
a-Mang vác khối lượng quá 10 kg
b-Mang vác khối lượng quá 12 kg
c-Mang vác khối lượng quá 15 kg


Câu 33: Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật phải được tổ chức như sau::
a-Người lao động ăn uống, tại chỗ ngay khi nghỉ giữa ca làm việc, không được
phát bằng tiền.
b-Người lao động ăn uống vào cuối ca làm việc và không được phát bằng tiền
c-Người lao động nhận hiện vạt vào cuối tháng không được phát bằng tiền.

Câu 34: Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT qui định tổ chức Công đoàn doanh
nghiệp có quyền:
a-Tham gia xây dựng các quy chế, nội qui về quản lý bảo hộ lao động, an toàn
lao động và vệ sinh lao động với người sử dụng lao động; tham gia các đoàn tự kiểm
tra công tác Bảo hộ lao động do doanh nghiệp tổ chức, tham dự các cuộc họp kết luận
của các đoàn thanh tra, kiểm tra, các đoàn điều tra tai nạn lao động.
b-Tham gia điều tra tai nạn lao động, nắm tình hình tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp và việc thực hiện kế hoạch Bảo hộ lao động và cácbiện pháp bảo đảm an toàn
sức khỏe người lao động trong sản xuất. Đề xuất các biện pháp khắc phục thiếu sót.
c-Cả a câu và b

Câu 35: Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT qui định thành phần Hội đồng Bảo
hộ lao động ở doanh nghiệp gồm:
a-Đại diện người sử dụng lao động, cán bộ bảo hộ lao động, cán bộ y tế và cán
bộ kỹ thuật.
b-Đại diện người sử dụng lao động, cán bộ bảo hộ lao động, cán bộ y tế và đội
trưởng đội bảo vệ
c-Đại diện người sử dụng lao động và tổ chức công đoàn cơ sở, cán bộ làm
công tác bảo hộ lao động, cán bộ y tế và cán bộ kỹ thuật

Câu 36: Thông tư liên tịch số 03/1998/TTLT qui định thành phần Đoàn điều tra
tai nạn lao động của cơ sở gồm:
a-Người sử dụng lao động (chủ cơ sở), đại diện tổ chức Công đoàn, cán bộ bảo
hộ lao động.

b-Người sử dụng lao động (chủ cơ sở) hoặc người được ủy quyền, đại diện tổ
chức Công đoàn cơ sở, người làm công tác an toàn, vệ sinh lao động của cơ sở.
c-Người sử dụng lao động (chủ cơ sở) hoặc người được ủy quyền, đại diện tổ
chức Công đoàn, quản đốc phân xưởng.

Câu 37: Các hình thức kiểm tra Bảo hộ lao động gồm:
a-Kiểm tra tổng thể các nội dung BHLĐ, kiểm tra chuyên đề, kiểm tra sau đợt
sản xuất, kiểm tra trước, sau mùa mưa bão.
b-Kiểm tra tổng thể các nội dung BHLĐ, kiểm tra chuyên đề, kiểm tra sau đợt
sản xuất, kiểm tra trước, sau mùa mưa bão, kiểm tra sau sự cố, sau mùa mưa bão.
c-Kiểm tra tổng thể các nội dung về an toàn vệ sinh lao động có liên quan đến
quyền hạn của cấp kiểm tra; kiểm tra chuyên đề từng nội dung; kiểm tra sau đợt nghỉ
sản xuất dài ngày; kiểm tra trước hoạc sau mùa mưa bão; kiểm tra sau sự cố, sau sửa
chữa lớn; kiểm tra định kỳ để xem xét nhắc nhở hoặc chấm điểm để xét duyệt thi đua.

Câu 38: Nhà nước qui định cán bộ làm công tác Bảo hộ lao động được sự chỉ
đạo trực tiếp của:
a-Người sử dụng lao động.
b-Trưởng phòng kỹ thuật.
c-Trưởng phòng tổ chức lao động.

×