Tải bản đầy đủ (.docx) (125 trang)

Bài 1. Các loại vải thường dùng trong may mặc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.87 KB, 125 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : /8/2015


Ngày dạy : /8/2015


<b> </b>

<b>TiÕt 1 </b>

<b>: </b>

<b>Bµi më đầu</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


- Hc sinh bit khỏi quỏt vai trũ của gia đình và kinh tế gia đình, nắm
đợc nội dung mục tiêu của chơng trình sách giáo khoa cơng nghệ 6
(phân môn KTGĐ) những yêu cầu đổi mới, phơng pháp học tập.


- Häc sinh cã høng thó học tập bộ môn.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>


1.Giáo viên : Bảng tóm tắt nội dung, chơng trình môn công nghệ 6.
2.Học sinh : SGK.


<b>III/ Tiến trình dạy học.</b>


1. T chc ổn địng lớp (suốt giờ )
2. Bài mới


Hoạt động 1 : Giới thiệu môn (2 )’


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Gv giới thiệu : Bộ mơn


c«ng nghÖ 6 bao gåm 4
ch¬ng.



u cầu học tập bộ mơn:
Có đủ SGK, phơng tiện,
dụng cụ thực hành.


+ Nghe, ghi


<i>Chơng I: May mặc trong gia</i>
đình.


<i>Chơng II: Trang trí nhà ở.</i>
<i>Chơng III: Nấu ăn trong gia</i>
đình.


<i>Chơng IV: Thu chi trong gia </i>
đình.


<i><b> </b></i>

<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<b>:</b>

<i><b>Tìm hiểu vai trị của gia đình và kinh tế gia đình </b></i>


<i>Hoạt động 2.1 (10 )</i>’
(?) Kể tên các thành viên
trong gia đình em . Trách
nhiệm của từng thành
viên trong gia đình.


(?) Bản thân em là häc
sinh th× cã trách
nhiệm nh thế nào?


? Gia đình có vai trị nh
thế nào đối với xã hội



H1,2: Nêu các thành


viờn ca gia
đình ,trách nhiệm
của từng thàng
viên


H: Là con ngoan, hiếu
thảo với cha mẹ. Học
sinh ngoan, không
mắc tệ nạn xã hội, lấy
việc học làm đầu.
+ Gia đình là nền tảng


của xã hội ở đó có
nhiều thế hệ đợc


<b>I. Vai trò của gia đình và</b>
<i><b>kinh tế gia đình.</b></i>


1 . Vai trị của gia đình


- Gia đình là nền tảng của xã
hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Gv giải thích cho học
sinh hiểu nghĩa rộng của
kinh tế gia đình



? Em hãy lấy ví dụ về
nguồn thu nhập của gia
đình em .


? Em hãy kể tên các công
việc liên quan đến kinh tế
gia đình mà em đã tham
gia .


+ Gv nhấn mạnh KTGĐ
không chỉ tạo ra nguồn
thu nhập mà còn sử dụng
nguồn thu nhập đó nh thế
nào sao cho có hiệu quả
nhất


<i>Hoạt động 2.2 (15’)</i>


+ Gv giới thiệu một số
yêu cầu cần đạt đợc về
kiến thức ,về kỹ năng
,thái độ.


<i>Hoạt động 2,3 (3’)</i>
+Gv: thông báo Phơng


pháp học tập bộ môn:
Chủ động tham gia
hoạt động để nắm đợc
kiến thức, tìm hiểu hình


vẽ câu hỏi, bài thực hành.


sinh ra và lớn lên.
+ Hs lắng nghe


+ Bằng tiỊn : l¬ng ,
tiÕt kiƯm


+ B»ng hiƯn vËt : lóa ,
lỵn , gà khoai


+ chăm học , quét nhà
, nấu c¬m , sư dụng
tiết kiệm điện


+ Hs lắng nghe




+ Hs l¾ng nghe


+ Hs l¾ng nghe


2. Kinh tế gia đình (KTGĐ).
+ Tạo thu nhập.


(B»ng tiỊn , hiƯn vËt)
+ Sử dụng nguồn thu nhập
hợp lý, hiệu quả.



<b>II.Mục tiêu của chơng trình</b>
<b>KTGĐ</b>


<i>( Phân môn KTGĐ)</i>
<i>a/ Kiến thức</i>


<i>b/ V k nng</i>
c/ Thỏi


<b>III . Phơng pháp </b>
<b> häc tËp</b>


+ Chuyển từ việc thụ động
xang chủ động tìm hiểu , phát
hiện nắm vững kiến thức
+ ví dụ :Tích cực , hăng hái
phát biểu xây dựng bài


<b> 3. Củng cố : Hoạt động 3 (10’)</b>


(?) Vai trị của gia đình và kinh tế gia đình.


(?) Học sinh cần làm gì để góp phần giữ gìn hạnh phúc gia đình


(?) Liên hệ ở địa phơng em xem có gia đình nào làm kinh tế gia đình giỏi?
Bằng con đờng nào?


<i><b> 4</b></i><b> . Về nhà Hoạt ng 4 (5) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn : /8/2015



Ngày dạy : /8/2015


<b> TiÕt 2</b>



<b>Bµi 1: Các loại vải thờng dùng trong may mặc</b>


<b>I/ Mục tiªu.</b>


- Học sinh biết đợc nguồn gốc, tính chất các loại sợi thiên
nhiên, sợi hoá học, vải sợi pha.


- Phân biệt đợc một số loại vải thơng dụng có nguồn gốc do đâu.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, hứng thú học tp b mụn.


<b>II/ Chuẩn bị.</b>


1.Giáo viên : Bảng phụ: sđ quy trình sản xuất vải nhân tạo, sợi tổng hợp.
2.Học sinh : Mẫu vật: vải vụn các loại.


<b>III/ Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. t chc n nh lp (suốt giờ )</b>
<b>2. kiểm tra bài cũ (5 )</b>’


?1 .Nêu vai trò của gia đình và các thành viên trong gia đình ?
Cho ví dụ minh hoạ?


?2. Nêu vai trò của KTGĐ? Em đã làm gì để góp phần


cùng gia đình tăng thêm thu nhập.


3. Bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Quan sát tranh vẽ và
hoàn thành sơ đồ sản


xuÊt sau:


+ Cây bông -> -> xơ
bông -> … -> v¶i sợi
bông.


+ Con tằm -> -> kéo
sợi -> -> nhuộm màu
-> vải sợi tơ tằm.


? Vải sợi thiên nhiên có
những tính chất gì


+ Cây bông -> thu
hoạch quả -> xơ
bông -> sợi dệt ->
vải sợi bông.


+ Con tằm -> kén tằm
->kéo sỵi -> dƯt
sỵi -> nhuộm màu
-> vải sợi tơ tằm.



- Độ hút ẩm cao
- Mặc thoáng mát
- Dễ nhàu và mốc
- Lâu khô


<b>1 . Vải sợi thiên nhiên.</b>


<i>Quy trình sản xuất</i>
+ Cây bông -> thu hoạch quả


-> xơ bông -> sỵi dƯt ->
vải sợi bông.


+ Con tằm -> kén t»m ->kÐo
sỵi -> dƯt sợi -> nhuộm
màu -> vải sợi tơ tằm.


b. tính chất


- Độ hút ẩm cao,
- Mặc thoáng mát
- Dễ nhàu và mốc
- Lâu khô, dễ bay màu.
- Đốt thì than tro dÔ tan,


kh«ng vãn cơc.


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu vải sợi hố học (15’)</b>


G: Yªu cầu nghiên cứu


(SGK) rồi trả lời một
số câu hỏi.


? Nhìn vào hình vẽ 1.2
(sgk) h·y cho biết
nguồn gốc của vải sợi
hoá học


(?): Vải sợi hoá học cã
mÊy lo¹i




G: Giíi thiƯu mét sè vải
sợi nhân tạo nh sỵi
tỉng hỵp: polymeste,
xetat, nilon, vissco,
gỗ, tre, nứa, dầu, mỡ.
? Vải sợi hoá học có
những tính chất gì


+ Hs nghiên nghiên cøu
(SGK)


+ Hs nêu nguồn gốc của
vải sợi hoá học


+Vải sợi hoá học chia làm
hai loại :



- vải sợi nhân tạo
- vải sợi tổng hợp


<i><b>2. Vải sợi hóa học</b></i>
a. nguồn gốc
( sgk )




+Vải sợi hoá học chia làm
hai loại :


- vải sợi nhân tạo
- vải sợi tổng hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv bổ xung và kết luận
nh nội dung bên


+ vải sợi nhân tạo
- Độ hút ẩm cao,
- Mặc thoáng mát
- Dễ nhàu .Lâu khô
- Đốt thì than tro dễ tan,
+ vải sợi tổng hỵp


- Độ hút ẩm thấp, mặc
bí ,ít thấm mồ hụi khi t
thỡ tro búp vún cc


+ vải sợi nhân tạo


- Độ hút ẩm cao,
- Mặc thoáng mát


- Đốt thì than tro dễ tan,
+ vải sợi tổng hợp


- hút ẩm thấp, mặc
bí ,ít thấm mồ hơi khi đốt
thì tro bóp vón cục


<i><b> </b></i>


<b>Hoạt động3 : Củng cố (5 )</b>’


Gv : Yêu cầu nhắc lại một số nội dung
- Nguồn gốc, tính chất của vải sợi hoá học


- sánh với nguồn gốc, tính chất của vải sợi thiên nhiên
<b>Hoạt động 4 : Về nhà (1’)</b>


<b> Học theo câu hỏi đã hớng dẫn hc cõu hi cui bi</b>


Ngày soạn : / 9/2015
Ngày dạy : / 9/2015


<b> Tiết 3</b>



<b>Bài 1: Các loại vải thờng dùng trong may mặc</b>


( tiếp theo )


<b>I/ Mơc tiªu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác khi lựa chọn vải may mặc.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>


1.Giáo viên : Bảng phụ: sđ quy trình sản xuất vải nhân tạo, sợi tổng hợp.
2.Học sinh : Mẫu vật: vải vụn các loại.


<b>III/ Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. t chức ổn định lớp (suốt giờ ) (1 )</b>’
<b>2. kiểm tra bài cũ (8)</b>


? 1.Nêu nguồn gốc, tính chất của vải sợi bông ( T Nhiên). Cho
vải sợi bông minh hoạ


? 2. Nªu nguån gèc, tÝnh chÊt của sợi hóa học. So sánh tính chất
với sợi bông thiên nhiên


<b>3. Bµi míi</b>


<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu về vải sợi pha (15’)</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv: Cho häc sinh quan
s¸t mét sè mẫu vải sợi
pha


? Nêu nguồn gốc của vải


sợi pha.


? Vải sợi pha có những u
điểm gì


? Tại sao dùng vải sợi pha
là nhiều.


+Hc sinh quan sát một
số mẫu vải sợi pha
+ Vải sợi pha đợc dệt
bằng sợi pha . Sợi pha đợc
sản xuất bằng cách kết
hợp 2 hoặc nhiều loại vải
khác nhau


+ cã nh÷ng u điểm của
các loại sợi thành phần


- Bn mu, p, ớt nhu
nỏt


- Không bị mốc


- Mềm mại, thoáng mát


<b>1/ Tìm hiểu về vải sợi</b>
<i><b>pha.</b></i>


a . Nguồn gốc


( Sgk )


b . TÝnh chÊt
( Sgk)


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu phơng pháp thử nghiệm để phân biệt một số vải (15)</b>


- Gv: Cho học sinh hoạt
động theo nhóm điền


+ Học sinh hoạt động theo
nhóm điền nội dung vào


<b>II. Thử nghiệm để phân </b>
<b>biệt một số vải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nội dung vào bảng (1)
- Gv: yêu cầu học sinh
phân biệt các mẫu vải
theo phơng pháp vo vải,
đốt vải.


- Gv gọi hs đọc thành phần
sợi vải trong những băng
vải nhỏ


b¶ng (1)


+ Hs: Thực hiện theo
nhóm việc phân loại vải.



+Hs c thành phần sợi
vải trong những băng vải
nhỏ


<i>2 . Thử nghiệm để phân </i>
<i>biệt một số vải</i>


<i>3 .Đọc thành phần sợi vải</i>
<i>trên băng vải nhỏ đính </i>
<i>trên quần áo</i>


<b> 4 . Cñng cè (5’)</b>


Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ
- Đọc mục có thể em cha biết


- Liên hệ bản thân, phân biệt vải trong trang phục của mình
5 . Dặn dò (1)


- ChuÈn bÞ mét sè trang phôc
- Đọc trớc bài 4


Kí duyệt


Ngày soạn : /9/2015
Ngày dạy : /9/2015


<b>TiÕt 4 : lùa chän trang phôc</b>
<b>I/ Môc tiªu.</b>



- Học sinh biết đợc khái niệm trang phục, các loại trang phục,
chức năng của trang phục.


- Biết vận dụng đợc kiến thức đã học vào lựa chọn trang
phục cho phù hợp.


- Biết trân trọng, giữ gìn quần áo mặc hàng ngày,
cã ý thøc sư dơng trang phơc hỵp lý.


<b>II/ Chn bÞ.</b>


Mét sè mÉu trang phơc trong løa ti häc trò.
<b>III/ Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. t chc n nh lp (suốt giờ )</b>
<b>2. kiểm tra bài cũ ( 5’)</b>


?1. Nguån gèc, tÝnh chÊt của vải sợi pha.
Cho VD minh ho¹


?2. Nêu các phơng pháp phân biệt loại vải? VD?
3 . Bµi míi


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về trang phục và chức năng của trang phục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> Hoạt động 2.1 (10’)</i>
- Gv: Yêu cầu nghiên cứu


SGK cho biÕt


? Trang phôc là gì?


<i>Hot ng 2.2 (10 )</i>
- Gv yờu cu hs quan sỏt


hình 1.4 sgk


? Nêu tên và công dụng
của từng loại tr5ang phục


Gv: yêu cầu học sinh quan
s¸t H1 (SGK)


? Nêu tên công dụng của
từng loại trang phục
trong gia đình.


<i>Hoạt động 2.3 (15 )</i>’
? Trang phục có những
chức


năng gì


? Nêu ví dụ về chức năng
bảo vệ cơ thể


+ Hs nghiên cứu
SGK và trả lời :


- Trang phục gồm các loại


quần áo và một số vật
dụng khác đi kèm nh: mũ,
giày, tất, khăn quàng


+ Hs quan sát hình 1.4
sgk


+ H×nh 1.4a : Trang phơc
trỴ em


+ H×nh 1.4b : Trang phơc
thĨ thao


+ Hình 1.4c : Trang phục
lao động


+ Häc sinh quan sát H1
(SGK)


- Trang phục trẻ em có
màu sắc sặc sỡ


- Trang phục thể thao
gọn gàng và dùng vải
co gi·n dƠ dµng.


- Lao động thì trang phc
cú mt mu ti (xanh)


+ Bảo vệ cơ thÓ



+ Làm đẹp cho con ngời
+ Vd : bảo vệ cơ thể khỏi
bị rét , bụi , nắng …


<b>I . Trang phơc vµ chøc </b>
<b> năng của trang phục</b>
1 . Trang phục là gì ?


( SGK)


<i><b>2. Các loại trang phục</b></i>


+ Trang phc trẻ em
+ Trang phục thể thao
+ Trang phc lao ng


<i><b>3. Chức năng của trang</b></i>
<i><b>phục</b></i>


+ Bảo vệ cơ thể


+ Làm đẹp cho con ngời


4 . Cñng cè (4’)


- Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ
- Gọi hs trả lời câu hỏi sau :


? Trang phục có chức năng gì, nêu ví dụ minh ho¹?



? Thế nào là mặc đẹp? VD? Mặc mốt có phải là mặc đẹp không?
5 . Dặn dò ( 1’)


- Chn bÞ mét sè trang phơc
- Đọc trớc phần II


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn : /9/2015
Ngày dạy : /9/2015

<b> </b>



<b> </b>

<b>TiÕt 5 :</b> <b>Lùa chän trang phôc ( tiÕp theo)</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


* Kiến thức: Học sinh biết cách lựa chọn trang phục cho phù hợp với đặc điểm,
thời tiết, công việc, nghề nghiệp, giới tính.


* Kỹ năng : Biết vận dụng đợc kiến thức đã học vào lựa chọn trang phục cho
phù hợp với bản thân, vào hoàn cảnh gia đình một cách hợp lý.
* Thái độ : Có ý thức sử dụng trang phục hợp lý.


<b>II/ ChuÈn bÞ.</b>


G&H: MÉu v¶i, mÉu trang phơc qua tranh vẽ.
<b>III/ Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2. kiểm tra bài cũ ( 5’)</b>


? Trang phục có chức năng gì, nêu ví dụ minh hoạ?



? Thế nào là mặc đẹp? VD? Mặc mốt có phải là mặc đẹp khơng?
<b> 3 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách chọn vải, kiểu may ( 15’ )</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv gọi hs đọc nội dung
bảng 2 Sgk về ảnh hởng
của vải đến vóc dáng của
ngời mặc


? Muèn tạo cảm giác gầy
đi và cao lên ta nên chọn
vải có màu gì , mặt vải
nh thế nào hoa văn nh thế
nào


? Muốn tạo cảm giác béo
ra , thấp xuống ta nên
chọn vải có màu gì , mặt
vải nh thế nào hoa văn nh
thế nào


+ Hs c ni dung bng
2 Sgk


+ Muốn tạo cảm giác gầy
đi và cao lên ta nên chọn


- Màu tối : Nâu xẫm , xanh
- Mặt vải : Trơn phẳng
- Hoa văn có dạng sọc dọc
, hoa nhỏ


+ Muốn tạo cảm giác béo
ra , thấp xuống ta nên chọn
- Màu sáng : Trắng


- Mặt vải : Trơn phẳng
- Hoa văn có dạng sọc
ngang , hoa to


<b>II. Phơng pháp lùa chän</b>
<b>trang phôc.</b>


<b>1 . Chän vải, kiểu may</b>
<i><b>phù hợp với vóc dáng</b></i>
<i><b>cơ thể.</b></i>


a. Lựa chọn vải
( Sgk)


b. La chn kiu may
+ Dáng ngời cân đối
thích hợp với nhiều loại
trang phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? ở hình 1.7a dáng ngời
cân đối nên chn loi


trang phc no


? ở hình 1.7b dáng ngời
cao gầy nên chọn loại
trang phục nào


? ở hình 1.7c dáng ngời
thấp bé nên chọn loại
trang phục nào


? ở hìn h 1.7d dáng ngời
béo lùn nên chọn loại
trang phục nào


+ Dáng ngời cân đối thích
hợp với nhiều loại trang
phc


+ Dáng ngời cao gầy nên
chọn màu sáng , hoa to


+ Dáng ngời thấp bé nên
chọn màu sáng


+ Dáng ngời béo lùn nên
chọn màu tối , hoa nhỏ


chọn màu sáng , hoa to
+ Dáng ngời thấp bé nên
chọn màu sáng



+ Dáng ngời béo lùn nên
chọn màu tối , hoa nhá


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách chọn vải, kiểu may phù hợp với lứa tuổi ( 10’ )</b>


? Vì sao cần chọn vải may
mặc và hàng may sẵn phù
hợp với lứa tuổi


? la tui sơ sinh đến
mẫu giáo nên chọn vải và
kiểu may nào


? ở lứa tuổi thanh niên ,
ngời đứng tuổi nên chọn
vải và kiểu may nào


+ Vì mỗi lứa tuổi có nhu
cầu , điều kiện sinh hoạt ,
làm việc , vui trơi và đặc
điểm tính cách khác nhau
Nên sự lựa chọn vải may
cũng khác nhau


+ Nên chọn vải côttông,
màu sáng, sặc sỡ, may
rộng rÃi.


+ Nên chọn màu sắc hoa


văn , kiểu may trang nhÃ,
lịch sự


<i><b>2. Chọn vải kiểu may phï </b></i>
<i><b>hỵp víi løa ti</b></i>


+ Trẻ sơ sinh đến mẫu giáo
nên chọn vải côttông,
màu sáng, sặc sỡ, may
rộng rãi.


+ Tuổi thanh niên , ngời
đứng tuổi nên chọn màu
sắc hoa văn , kiểu may
trang nhã, lịch sự


<b>Hoạt động 3. Sự đồng bộ của trang phục ( 10’ )</b>


? Sự đồng bộ của trang
phục có tác dụng gì


+ Sự đồng bộ của trang
phục có tác dụng làm cho
ngời mặc thêm duyên dáng
, lịch sự , tiết kiệm tiền
mua sắm


<b>3. Sự đồng bộ của trang </b>
<b> phục</b>



+ Sự đồng bộ của trang
phục có tác dụng làm cho
ngời mặc thêm duyên dáng
, lịch sự , tiết kiệm tiền
mua sắm


<b>4 . Cñng cè (4’)</b>


- Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ
- Gọi hs trả lời câu hỏi sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(?): Trang phục đẹp có phụ thuộc vào kiểu mốt, giá thành không?
<b> 5 . Dặn dò ( 1’)</b>


+ Häc thc phÇn ghi nhí
+ §äc tríc SGK


Kí duyệt


Ngày soạn : /9/2015
Ngày dạy : /9/2015

<b> </b>



<b> </b>

<b>TiÕt 6 :</b> <b>Lùa chän trang phơc ( tiÕp theo)</b>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>


* Kiến thức: Học sinh biết cách lựa chọn trang phục cho phù hợp với đặc điểm,
thời tiết, công việc, nghề nghiệp, giới tính.


* Kỹ năng : Biết vận dụng đợc kiến thức đã học vào lựa chọn trang phục cho


phù hợp với bản thân, vào hồn cảnh gia đình một cách hợp lý.
* Thái độ : Có ý thức sử dụng trang phục hợp lý.


<b>II/ ChuÈn bÞ.</b>


G&H: MÉu v¶i, mÉu trang phục qua tranh vẽ.
<b>III/ Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2. kiểm tra bài cũ ( 5’)</b>


? Trang phôc cã chức năng gì, nêu ví dụ minh hoạ?


? Thế nào là mặc đẹp? VD? Mặc mốt có phải là mặc đẹp khơng?
<b> 3 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách chọn vải, kiểu may phù hợp với lứa tuổi ( 10’ )</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


? Vì sao cần chọn vải may


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hợp với lứa tuổi


? lứa tuổi sơ sinh đến
mẫu giáo nên chọn vải và
kiểu may nào


<b>? ở lứa tuổi thanh niên , </b>
<b>ngời đứng tuổi nên chọn </b>


<b>vải và kiểu may nào</b>


cầu , điều kiện sinh hoạt ,
làm việc , vui trơi và đặc
điểm tính cách khác nhau
Nên sự lựa chọn vải may
cũng khác nhau


+ Nªn chọn vải côttông,
màu sáng, sặc sỡ, may
rộng rÃi.


+ Nên chọn màu sắc hoa
văn , kiểu may trang nh·,
lÞch sù


+ Trẻ sơ sinh đến mẫu giáo
nên chọn vải côttông,
màu sáng, sặc sỡ, may
rộng rãi.


+ Tuổi thanh niên , ngời
đứng tuổi nên chọn màu
sắc hoa văn , kiểu may
trang nhã, lịch sự


<b>Hoạt động 2. Sự đồng bộ của trang phục ( 10’ )</b>


? Sự đồng bộ của trang
phục có tác dụng gì



+ Sự đồng bộ của trang
phục có tác dụng làm cho
ngời mặc thêm duyên dáng
, lịch sự , tiết kiệm tiền
mua sắm


<b>3. Sự đồng bộ của trang </b>
<b> phục</b>


+ Sự đồng bộ của trang
phục có tác dụng làm cho
ngời mặc thêm duyên dáng
, lịch sự , tiết kiệm tiền
mua sắm


<b>4 . Cñng cè (4’)</b>


- Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ
- Gọi hs trả lời câu hỏi sau :


(?): Trang phục bao gồm những gì?


(?): Trang phục đẹp có phụ thuộc vào kiểu mốt, giá thành khơng?
<b> 5 . Dặn dị ( 1’)</b>


+ Häc thc phÇn ghi nhí
+ §äc tríc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn : /9/2015


Ngày d¹y : /9/2015


<b> TiÕt 7: Bµi tËp thùc hµnh </b>
<b> Lùa chän trang phơc</b>
<b>I . Mơc tiªu.</b>


* Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để biết lựa chọn trang phục cho
mình sao cho phù hợp với bản thân về tầm vóc, lứa tuổi


* Biết lựa chọn vải, kiểu may phù hợp với bản thân đạt yêu cầu thẩm mỹ và
chọn đợc một số vật dụng đi kèm phù hợp với quần áo đã chọn.


<b>II . ChuÈn bÞ.</b>


Mẫu vải, tranh ảnh liên quan đến trang phục, bảng nhóm
<b>III . Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2. kiểm tra bài cũ ( 5’)</b>


? Để có đợc một bộ trang phục đẹp và hợp lí
cần chú ý những điểm nào


<b> 3 . Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Trớc khi vào bài thực
hành các em hãy nhắc lại
cho cả lớp biết : ? Để có


đợc một bộ trang phục đẹp
và hợp lí cần chú ý những
điểm nào


- Gv nêu bài tập thực hành
về chọn vải , kiểu may một
bộ trang phục mặc đi chơi
( mùa nóng )


? Da vo kin thức đã
học , hãy ghi vào giấy :
- Những đặc điểm về vóc
dáng của bản thân và kiểu
áo quần định may


- Chọn vải có chất liệu ,
màu sắc , hoa văn phù hợp
với vóc dáng , kiểu may
- Chọn vật dụng đi kèm
phù hợp với oá quần đã
chọn


Gv: Ra yêu cầu cụ thể để
học sinh lựa chọn trang


+ Để có đợc một bộ trang
phục đẹp và hợp lí cần :
- Chọn vải phù hợp với vóc
dáng của cơ th



- Lựa chọn kiểu may và
màu sắc hoa văn phù hợp
với vóc dáng của cơ thể


+ Hs ghi vào giấy :
- Những đặc điểm về vóc
dáng của bản thân và kiểu
áo quần định may


- Chọn vải có chất liệu ,
màu sắc , hoa văn phù hợp
với vóc dáng , kiểu may
- Chọn vật dụng đi kèm
phù hợp với oá quần đã
chọn


<b>I . ChuÈn bÞ</b>
<b> ( Sgk )</b>


<b>II . Thùc hµnh</b>


<i><b>1. Häc sinh lµm viƯc cá </b></i>
<i><b> nhân</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

phôc.


(?): H·y lùa chän trang
phôc cho mét nhóm
học sinh đi dự cắm trại
ở biển vào mùa hè.


Gv: Yêu cầu chia tốp làm 4


nhúm t chức bàn bạc
và thống nhất sau đó
ghi ra bảng nhóm


Gv: gọi đại diện nhóm
trình bày phần bài làm
của nhóm mình


Gv : nhËn xÐt vỊ c¸ch lùa
chän cđa c¸c nhãm


+ Các nhóm cử đại diện
th ký ghi kết quả thực
hành ra bng v lờn trỡnh
by.


Chẳng hạn:


+ Nam: quần sooc trắng,
áo phông ngắn tay, mũ
lìi trai, giµy thĨ thao,
balo...


+ Nữ: quần lửng (váy xoè
ngắn) áo hoa sặc sỡ, áo
phông túi xách, giầy dép
quai hậu ô dù cá nhân....



- Cá nhân trình bày phần
chuẩn bị của mình .


- Thảo luận , nhận xét cách
lựa chọn trang phục của
bạn


<b>4 . Nhận xét , đánh giá kết quả học tập</b>
<b> - Gv nhận xét kết quả thực hành qua :</b>
+ Tinh thần làm việc


+ Nội dung của bài đã đạt yêu cầu cha
<b>5. Dn dũ (5)</b>


- Đọc trớc bài 4


- Su tầm các mÉu trang phôc


Kí duyệt


Ngày soạn : /9/2015
Ngày dạy : /9/2015


<b> </b>

<b>TiÕt 8:</b> <b>Sử dụng và bảo quản trang phục</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Học sinh biết cách sử dụng trang phục và phù hợp với hoạt động,
với môi trờng và công việc,


- Biết cách vận giữa áo và quần một cách hợp lý đạt yêu cầu thẩm mỹ,


bảo quản trang phục.


- Học sinh biết cách giữ gìn quần áo mặc hàng ngày sử dụng trang phục
hợp lý biết chi tiêu trong may mặc


- RÌn cho học sinh biết cách sử dụng trang phục hợp lý.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III/ Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2. kiểm tra bài cũ ( ko kiểm tra )</b>
<b> 3 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Em hãy kể tên những
hoạt động thờng ngày của
các em


? Khi đi học em thờng mặc
loại nào , nó có đặc điểm


? Khi đi lao động nh trồng
cây , dọc vệ sinh , em mặc
nh th no


? Trang phục ngày lễ tân ,
lễ hội tiêu biểu truyền


thống của ngời VN là
gì? Mặc dịp nào?


? Khi đi dự liên hoan văn
nghệ em thờng mặc gì?


? Em hÃy mô tả trang phục
lễ hội của một dân tộc mà
em biết


- Gv: Yêu cầu quan sát
Hình 1.11 và nhận xét về
sự phối hợp hoa văn của áo
và vải trơn của quần


? Aó hoa văn có dạng sọc
ngang có nên kết hợp với
quần có hoa văn dạng sọc
dọc không


? Lấy ví dơ vỊ sù kÕt hỵp


+ Gồm các hoạt động
chính nh : Đi học , đi
lao động , lễ hội


+ Thờng may bằng vải
pha màu sắc nhã nhặn ,
kiểu may n gin
- Cht liu vi : Vi si


bụng


- Màu sắc : Màu sẫm
- Kiểu may : Đơn giản ,
+ Thờng mặc áo dài


+ Mặc váy, quần sáng
màu, cài nơ, khăn bông
tay, tay cài hoa...


tất trắng, dép quai hậu
+ Trang phục của ngời
Thái : Quần áo , khăn
th-ờng dệt bằng thổ cẩm


+ H/s quan sát hình 1.11
và nhận xét


+ Không nên vì trông khã
coi


<b>I . Sư dơng trang phơc</b>
<b>1 . C¸ch sư dơng trang </b>
<i><b> phơc hỵp lý</b></i>


a. Trang phục phù hợp với
hoạt động


* Trang phơc ®i häc



* Trang phục đi lao động


* Trang phơc lƠ héi , lƠ t©n


<b>2. cách phối hợp trang </b>
<b> Phục</b>


+ Phối hợp hoa văn với vải
<i>trơn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

gia các sắc độ khác nhau
trong cùng một màu
? Lấy ví dụ về sự kết hợp
giữa hai màu cạnh nhau
trên vịng màu


? LÊy vÝ dơ về sự kết hợp
giữa hai màu tơng phản
? Lấy ví dụ về sự kết hợp
giữa hai màu trắng và đen
có thể kết hợp với những
màu nào


+ Xanh nhạt với xanh xẫm


+ Vàng và vàng lục


+ màu tơng phản : cam và
xanh



+ Màu trắng và đen có thể
kết hợp với bất kì màu
nào khác


<b>4 . Củng cố hệ thống bài gi¶ng</b>


- Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ
- Gọi hs trả lời câu hỏi sau :


? nhËn xÐt vÒ sù phèi hợp hoa văn của áo và vải trơn của quần


? Lấy ví dụ về sự kết hợp giữa các sắc độ khác nhau trong cùng một màu
<b> 5 . Dặn dò </b>


+ Häc thc phÇn ghi nhí
+ §äc tríc SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn : /9/2013
Ngày d¹y : /9/2013


<b>TiÕt 9 :</b> <b>Sử dụng và bảo quản trang phục</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>


- Kiến thức: Học sinh biết cách sử dụng và bảo quản đúng trang phục


- Kỹ năng: Bảo quản đúng trang phục, đúng kỹ thuật để giữ vẻ đẹp, bền và tiết
kiệm chi tiêu trong may mặc.


- Thái độ cẩn thận giữ gìn quần áo mặc hàng ngày cho sạch sẽ.
<b>II.Chuẩn bị.</b>



Tranh ¶nh mét sè trang phục.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2. kiểm tra bài cũ (5’)</b>


? nhận xét về sự phối hợp hoa văn của áo và vải trơn của quần
? Lấy ví dụ về sự kết hợp giữa các sắc độ khác nhau trong
cùng một màu


<b> 3 . Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>Hoạt động 1 ( 15’)</i>
? Bảo quản trang phục
nhằm mục đích gì
? Bảo quản trang phục
gồm nhứng cơng việc gì
- Gv: u cầu học sinh
điền từ thích hợp vào ơ
trống để hồn thành quy
trình giặt


- Gv gọi h/s đọc phần bài
làm của mình sau đó bổ
xung và kết luận


<i>Hoạt động 2 ( 10’)</i>



? Là ( ủi ) nhằm mục đích


? Kể tên những dụng cụ để
là quần áo


+ Nhằm giữ gìn vẻ đẹp, độ
bền mới cho ngời sử
dụng.


+ Giặt, phơi, là , cất giữ
+ H/s hoàn thành theo thø
tù sau :


- LÊyt¸ch riêng vò
<sub> ngâm </sub><sub> giũ </sub><sub> nớc</sub>
sạch <sub>Chất làm mềm vải</sub>
<sub> phơi </sub><sub> bóng râm </sub>
+ Nhằm làm phẳng quần
áo sau khi giặt , phơi
+ Bàn là, bình phun , cầu


<b>II . Bảo quản trang phục</b>
<b>1 . Giặt, phơi</b>


- Lấy tách riêng vò
<sub> ngâm </sub><sub> giũ </sub><sub> nớc</sub>
sạch <sub>Chất làm mỊm v¶i</sub>


phơi bóng râm


<sub> ngoài nắng </sub><sub> mắc</sub>
áo cặp quần áo.


<i><b>2. Là</b></i>


<i> a . Dụng cụ là </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Nêu quy trình là quần áo


? Em hẫy nêu thao tác là


? Em hóy c v gii thớch
kớ hiệu giặt là bảng 4 sgk


<i>Hoạt động 3 ( 10’)</i>
? Cất giữ nh thế nào để
giữ đợc vẻ đẹp


+ Điều chỉnh nhiệt độ
thớch hp.


+ Là quần ¸o dÇy tríc,
máng sau


+ Thao tác là : là theo
chiều dọc vải , đua bàn là
đều , không để bàn là lâu
trên mặt vải



+ H/s nghe giải thích kí
hiệu giặt là bảng 4 sgk
- Vải tẩy đợc


- Vải không vắt đợc bằng
máy


- Vải không đợc giặt
- Vải phơi trong bóng râm
- Vải là ở t0<sub> > 160</sub>0


+ Treo bằng mắc áo hoặc
gấp gọn gàng trong tủ
+ Tránh ẩm mốc , gián
nhấm


<i>b . Quy trình là</i>
( Sgk)


c. Kí hiệu giặt là
( Sgk)


<i><b>3 . Cất giữ</b></i>


+ Treo bằng mắc áo hoặc
gấp gọn gàng trong tủ
+ Tránh ẩm mốc , gi¸n
nhÊm



<i><b> 4. Cđng cè hệ thống bài giảng (5)</b></i>


- Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ
- Gọi hs trả lời câu hỏi sau :


(?): Bảo quản trang phục đúng kỹ thuật có ý nghĩa ntn?
(?): Các công việc khi bo qun trang phc


<b>5 . Dặn dò</b>


- Häc thuéc phÇn ghi nhí


- Chuẩn bị thực hành: 2 mảnh vải khổ 8x15 cm, 1 m¶nh 10x15 cm
Kí duyệt


Ngày soạn : /9/2013
Ngày dạy : /10/2013


<b>Tiết 10 :</b> <b>Thực hành</b>


<b>Ôn một số mũi khâu cơ bản</b>
<b>I . Mục tiêu.</b>


- Thông qua bài thực hành học sinh nắm vững thao tác khâu một số
mũi khâu cơ bản nhất


- Kỹ năng: Khâu đợc một số sản phẩm đơn giản
- Khâu đúng , khâu đẹp


<b>II . Chuẩn bị.</b>



Bảng phụ, hình vẽ 1.14, 1.15, 1.16


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2. kiểm tra bài cũ (5’)</b>


(?): Bảo quản trang phục đúng kỹ thuật có ý nghĩa ntn?
(?): Các công việc khi bảo quản trang phục


<b> 3 . Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu </b>
<i>mục tiêu bài học (3’)</i>


- Gv nêu nội quy, quy tắc
an toàn lao động và vệ
sinh môi trường


- Gv nêu dụng cụ và vật
liệu cần thiết cho bài thực
hành


- Gv chia lớp thành 4
nhóm thực hành , giao
dụng cụ cho các nhóm



<b>Hoạt động 2 : </b><i>Híng dÉn </i>
<i>thùc hành</i> (12')


- Gv giới thiệu và làm
mẫu cách khâu mũi thêng
cho H/s quan s¸t


+ Lấy thớc và bút chì k
nh mt ng thng lờn
vi.


+ Xâu chỉ vào kim và thắt
nút chỉ ở cuối chỉ cho khỏi
tuột


+ Tay trái cầm vải tay phải
cầm kim ,khâu từ phải
xang trái


+ Lờn kim mt trỏi vải .
Xuống kim cách đó ba
canh sợi vải


<b>Hoạt động 3 : </b><i>Tỉ chøc </i>
<i>thùc hµnh (20’)</i>


+ H/s lắng nghe


+ Các nhóm nhận dụng
cụ và về vị chí thực hnh



+ H/s quan sát Gv làm
mẫu


+ H/s thùc hµnh theo
híng dÉn cđa Gv


<b>I . chuÈn bÞ </b>
(Sgk)


<b>II . Quy trình thực hành</b>


1 . Kh©u mịi thêng
(Sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gv tỉ chøc cho H/s thùc
hµnh theo các bớc trên
- Gv : Theo dõi, giám sát,
sửa lỗi cho H/s


<b>4 . Nhn xột , ỏnh giỏ bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh


+ ý thøc trong giê
+ Thu s¶n phẩm chấm


- Gv: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học
<b>5 . Dặn dò (1)</b>



Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu nh giê nµy


KÝ dut


Ngµy soạn : /9/2013
Ngày dạy : /10/2013


<b>TiÕt 11 :</b> <b>Thực hành</b>


<b>Ôn một số mũi khâu cơ bản</b>
<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Thông qua bài thực hành học sinh nắm vững thao tác khâu một số
mũi khâu cơ bản nhất


- Kỹ năng: Khâu đợc một số sản phẩm đơn giản
- Khõu ỳng , khõu p


<b>II . Chuẩn bị.</b>


Bảng phơ, h×nh vÏ 1.14, 1.15, 1.16


Ba mảnh vải đã dặn, kéo, kim, chỉ, chì vẽ.
<b>III. Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2. kiểm tra bài cũ (5’)</b>


(?): Bảo quản trang phục đúng kỹ thuật có ý nghĩa ntn?


(?): Các công việc khi bảo quản trang phục


<b> 3 . Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu </b>
<i>mục tiêu bài học (3’)</i>


- Gv nêu nội quy, quy tắc
an toàn lao động và vệ
sinh mơi trường


+ H/s lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv chia lớp thành 4
nhóm thực hành , giao
dụng cụ cho các nhóm


<b>Hoạt động 2 : </b><i>Híng dÉn </i>
<i>thùc hành</i> (12')


-Gv giới thiệu và làm mẫu
cách khâu mũi đột cho H/s
quan sát


+ Kẻ nhẹ tay một đờng
thẳng trên vải


+ Lªn kim mịi thứ nhất


cách mép vải 8 canh sợi
vải . Xuống kim lùi lại 4
canh sợi vải


- Gv giới thiệu và làm mẫu
Trên vải cách khâu vắt cho
H/s quan sát


<b>Hot ng 3 : </b><i>T chức </i>
<i>thực hành (20)</i>


- Gv tổ chức cho H/s thực
hành theo các bớc trên
- Gv : Theo dõi, giám sát,
sửa lỗi cho H/s


+ Cỏc nhúm nhận dụng
cụ và về vị chí thực hnh


+ H/s quan sát Gv làm
mẫu


+ H/s quan sát Gv làm
mẫu


+ H/s thùc hµnh theo
híng dÉn cđa Gv


<b>II . Quy trình thực hành</b>



2 . Khâu mũi đột
(Sgk)


3 . Kh©u v¾t
(Sgk)


<b>III . Thực hành</b>
+ H/s làm bài cá nhân


<b>4 . Nhn xột , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh


+ ý thøc trong giê
+ Thu sản phẩm chấm


- Gv: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ngày soạn : /09/2013
Ngày dạy : /10/2013


<b>TiÕt 12</b> <b>: Thực hành</b>


<b> cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật</b>
<b>I . Mục tiêu.</b>


- Biết vẽ và cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của vỏ gối theo kích thớc
quy định . Cắt vải theo mẫu đúng quy định và kỹ thuật



- Biết may vỏ gối theo đúng quy trình may bằng các mũi khâu
cơ bản đã ôn lại


- Có tính cẩn thận khéo tay, thao tác chính xác theo đúng quy định
<b>II . Chuẩn bị.</b>


- Mẫu gối khâu hình chữ nhật


- 3 b×a cøng khổ 14X15, 6x15; 3 mảnh vải cùng khổ trên;kéo, phấn may
<b>III . Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu </b>
<i>mục tiêu bài học (5’)</i>


- Gv nêu nội quy, quy tắc
an toàn lao động và vệ
sinh môi trường


- Gv nêu dụng cụ và vật
liệu cần thiết cho bài thực
hành


- Gv chia lớp thành 4
nhóm thực hành , giao
dụng cụ cho các nhóm



<b>Hoạt động 2 : </b><i>Híng dÉn </i>
<i>thùc hành</i> (15')


Gv : híng dẫn H/s vẽ các
hình chữ nhẩt trên mẫu


+ H/s lắng nghe


+ Các nhóm nhận
dụng cụ và về vị chí
thực hành


+ H/s theo dõi và lắng
nghe


<b>I . ChuÈn bÞ</b>
<b> ( Sgk )</b>


<b>II . Quy trình thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

giấy


- Vẽ 1 mảnh mặt bên của
vỏ gối kÝch thíc :


15x20 cm . Vẽ đờng may
xung quanh cách đều nét
vẽ1 cm



- Vẽ 2 mảnh dới vỏ gối
có kích thớc khác nhau
1 mảnh 14x15 cm
1 mảnh 6x15 cm
- Vẽ đờng may xung
quanh cách đều nét vẽ
1cm, phần nẹp 2.5 cm
- Cắt mẫu giấy theo đúng
nét vẽ tạo nên 3 mảnh vỏ
gối


<b>Hoạt động 3 : </b><i>Tỉ chøc </i>
<i>thùc hµnh (20’)</i>


- Gv yêu cầu h/s làm bài
dựng hình trên giấy với
yêu cầu vẽ theo đúng kích
thớc


- Gv theo dâi n n¾n cho
H/s trong quá trình h/s
dựng hình trên giấy


- Sau khi H/s vẽ xong hình
trên giấy Gv cho H/s c¾t
theo nÐt vÏ


- Gv theo dâi uèn n¾n cho
H/s trong quá trình h/s cắt
theo nét vẽ



- Gv yêu cầu H/s dừng làm
bài và lấy 1 bài làm ca
H/s nhn xột


+ H/s quan sát Gv làm
mẫu


+ H/s làm bài dựng
hình trên giấy


+ H/s cắt theo nét vẽ


+ H/s dừng làm bài vµ
nghe nhËn xÐt



15



20




15


6 14
<b>III . Thực hành</b>



<b>1 . Vẽ và cắt mẫu giấy</b>
+ H/s làm bài cá nhân


<b>4 . Nhn xột , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh


+ ý thức trong giờ


- Gv: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học
<b>5 . Dặn dò (1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Mang chỉ khâu, mẫu chi tiết đã cắt


Kí duyệt


Ngày soạn : / 10/2013
Ngày dạy : /10/2013


<b>TiÕt 13</b> <b>: Thùc hµnh</b>


<b> cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật</b>
<b>I . Mục tiêu.</b>


- Biết vẽ và cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của vỏ gối theo kích thớc
quy định . Cắt vải theo mẫu đúng quy định và kỹ thuật


- Biết may vỏ gối theo đúng quy trình may bằng các mũi khâu
cơ bản đã ôn lại



- Có tính cẩn thận khéo tay, thao tác chính xác theo đúng quy định
<b>II . Chuẩn bị.</b>


- Mẫu gối khâu hình chữ nhật


- 3 b×a cøng khỉ 14X15, 6x15; 3 mảnh vải cùng khổ trên;kéo, phấn may
<b>III . Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. t chc ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ghi bng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>mục tiêu bài học (5)</i>


- Gv nêu nội quy, quy tắc
an toàn lao động và vệ
sinh môi trường


- Gv nêu dụng cụ và vật
liệu cần thiết cho bài thực
hành


- Gv chia lớp thành 4
nhóm thực hành , giao
dụng cụ cho các nhóm


<b>Hoạt động 2 : </b><i>Híng dÉn </i>
<i>thùc hành</i> (15')



- Gv: Híng dÉn vµ lµm
mÉu cách cắt vải theo mẫu
giấy


- Trải phẳng vải trên mặt
bàn


- Đặt mẫu giấy thẳng theo
canh sợi vải


- Dựng phn v theo
chu vi giấy


- C¾t theo chu vi võa vÏ
- VÏ 1 mảnh mặt bên của
vỏ gối kích thớc :


15x20 cm . Vẽ đờng may
xung quanh cách đều nét
vẽ1 cm


- Vẽ 2 mảnh dới vỏ gối
có kích thớc khác nhau
1 mảnh 14x15 cm
1 mảnh 6x15 cm
- Vẽ đờng may xung
quanh cách đều nét vẽ
1cm, phần nẹp 2.5 cm
- Cắt mẫu giấy theo đúng


nét vẽ tạo nên 3 mảnh vỏ
gối


+ H/s lắng nghe


+ Các nhóm nhận
dụng cụ và về vị chí
thực hành


+ H/s theo dõi và laộng
nghe


+ H/s quan sát Gv làm
mÉu


<b> ( Sgk )</b>


<i><b>2 . Cắt vải theo mẫu giấy</b></i>
+ H/s làm bài cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hot ng 3 : </b><i>Tỉ chøc </i>
<i>thùc hµnh (20’)</i>


- Gv thao tác mẫu và hớng
dẫn H/s cách cắt trên vải:
+ Trải phẳng vải trên mặt
bàn , đặt mẫu giấy phng
theo canh si vi .


+ Dùng phấn hoặc bút chì


vẽ theo rìa mẫu giấy xuống
vải


+ Ct đúng nét vẽ đợc 3
mảnh vải chi tiết của v
gi


- Gv yêu cầu H/s thực hành
cắt vải theo mÉu giÊy
- Gv theo dâi uèn n¾n cho
H/s trong quá trình h/s cắt
vải theo mẫu giấy


- Gv yêu cầu H/s dừng làm
bài và lấy 1 bài làm ca
H/s nhn xột


+ H/s quan sát Gv làm
mẫu


+ H/s thực hành cắt vải
theo mẫu giÊy


+ H/s dõng lµm bµi vµ
nghe nhËn xÐt


<b>4 . Nhận xét , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh



+ ý thøc trong giê


- Gv: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học
<b>5 . Dặn dò (1)</b>


- Chuẩn bị bài thực hành khâu sản phẩm tuần sau
- Mang chỉ khâu, mu chi tit ó ct


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn : /10/2013
Ngày dạy : /10/2013


<b>TiÕt 14</b> <b>: Thùc hành</b>


<b> cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật</b>
<b>( tiếp theo )</b>


<b>I . Mục tiêu.</b>


- Biết vẽ và cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của vỏ gối theo kích thớc
quy định . Cắt vải theo mẫu đúng quy định và kỹ thuật


- Biết may vỏ gối theo đúng quy trình may bằng các mũi khâu
cơ bản đã ôn lại


- Có tính cẩn thận khéo tay, thao tác chính xác theo đúng quy định
<b>II . Chuẩn bị.</b>


- Mẫu gối khâu hình chữ nhật
- kéo, kim chỉ mẫu chi tiết đã cắt


<b>III . Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu</b>
<i>mục tiêu bài học (5’)</i>


- Gv nêu nội quy, quy tắc
an toàn lao động và vệ
sinh mơi trường


- Kiểm tra phàn chuẩn bị
của H/s


<b>Hoạt động 2 : </b><i>Híng dÉn</i>
<i>thùc hành</i> (15')


- Gv : híng dÉn vµ lµm
mẫu các thao tác


a . Khâu viền nĐp 2 m¶nh
<i>díi gèi.</i>


- Gấp mép 1 cm, lợc cố
nh nh hỡnh v


- Khâu vắt nẹp 2 mảnh vải



- Gv : hớng dẫn và làm
mÉu c¸c thao t¸c


- Đặt hai mảnh nẹp chồng
Nhau 1cm , điều chỉnh để
có kích thớc bằng mnh


+ H/s laộng nghe


+ H/s quan sát Gv làm
mẫu


+ H/s quan sát Gv làm
mÉu


<b>I . ChuÈn bÞ</b>
<b> ( Sgk )</b>


<b>3 . Khâu vỏ gối</b>


a . Khâu viền nẹp 2 mảnh dới
<i>gối.</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

trên vỏ gối kể cả đờng may
, lợc cố định hai đầu


<b>Hoạt động 3 : </b><i>Tỉ chøc</i>


<i>thùc hµnh (20)</i>


- Gv yêu cầu h/s làm bài cá
nhân theo quy trình các
b-ớc trên


- Gv theo dõi uốn nắn cho
H/s trong quá trình h/s
dựng hình trên giấy


- Gv yờu cu H/s dng làm
bài và lấy 1 bài làm của
H/s để nhn xột


+ H/s tiến hành khâu
vỏ gối theo các bớc
trên


+ H/s dừng làm bài và
nghe nhận xét


<b>III . Thực hành</b>


- Khâu vỏ gối theo trình tự các
bớc trên


<b>4 . Nhn xột , ỏnh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh



+ ý thức trong giờ


- Gv: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học
<b>5 . Dặn dò (1)</b>


- Tiếp tục tiết sau hoàn thành sản phẩm
- Mang dụng cụ để làm nốt bài thực hành.


Kí duyệt


Ngày soạn : /10/2013
Ngày dạy : /10/2013


<b>TiÕt 15 : Thùc hµnh</b>


<b> cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật</b>
<b>( tiÕp theo )</b>


<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Biết vẽ và cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của vỏ gối theo kích thớc
quy định . Cắt vải theo mẫu đúng quy định và kỹ thuật


- Biết may vỏ gối theo đúng quy trình may bằng các mũi khâu
cơ bản đã ôn lại


- Có tính cẩn thận khéo tay, thao tác chính xác theo đúng quy định
<b>II . Chuẩn bị.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu</b>
<i>mục tiêu bài học (5’)</i>


- Gv nêu nội quy, quy tắc
an toàn lao động và vệ
sinh mơi trường


- Kiểm tra phàn chuẩn bị
của H/s


<b>Hoạt động 2 : </b><i>Híng dÉn</i>
<i>thùc hành</i> (15')


- Gv : hớng dẫn và làm
mẫu các thao t¸c


- úp mặt phải của mảnh gối
dới với mảnh gối trên vào
nhau ; kẻ đờng may cách
mép vải 1cm . Khâu ghép
mảnh trên và hai mảnh dới
vỏ gối bằng mũi khâu
th-ờng


- Gv : híng dÉn và làm


mẫu các thao tác


- Lộn gối sang mặt phải
qua chỗ nẹp vỏ gối ; vuốt
phẳng đờng khâu ; kẻ đờng
may xung quanh cách mép
lộn 2cm ; khâu theo nét vẽ
tạo diềm vỏ gối


- Gv: Thùc hiện ngay trên
sản phẩm của học sinh
cho häc sinh quan s¸t


<b>Hoạt động 3 : </b><i>T chức</i>
<i>thực hành (20)</i>


- Gv yêu cầu h/s làm bài cá
nhân theo quy trình các
b-ớc trên


- Gv theo dâi uèn n¾n cho
H/s trong quá trình h/s


+ H/s laộng nghe


+ H/s quan sát Gv làm
mẫu


+ H/s quan sát Gv làm
mẫu



+ H/s quan sát Gv làm
mẫu


+ H/s quan sát Gv làm
mẫu


+ H/s quan sát Gv làm
mẫu


+ H/s tiến hành khâu
vỏ gối theo các bớc
trên


<b>I . Chuẩn bị</b>
<b> ( Sgk )</b>


<b>3 . Khâu vỏ goỏi</b>


<b>c . úp 2 mặt phải của mảnh gối</b>
<i>dới với mảnh gối trên vào</i>
<i>nhau</i>


d . Lộn gối sang mặt phải, vuốt
<i>nẹp gối</i>


<b>III . Thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

dựng hình trên giÊy



- Gv yêu cầu H/s dừng làm
bài và lấy 1 bài làm của
H/s để nhận xét


+ H/s dõng lµm bµi vµ
nghe nhËn xÐt


<b>4 . Nhận xét , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh


+ ý thøc trong giê


- Gv: yªu cầu thu dọn vệ sinh lớp học
<b>5 . Dặn dò (1’)</b>


- Tiếp tục tiết sau hoàn thành sản phẩm
- Mang dụng cụ để làm nốt bài thực hành.
Ngày soạn : /10/2013


Ngày dạy : /10/2013


<b> TiÕt 16</b> <b>: Thực hành</b>


<b> cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật</b>
<b>( tiếp theo )</b>


<b>I . Mơc tiªu </b>



- Hoàn thiện nốt sản phẩm đã khâu tiết trớc
- Trang trí sản phẩm đẹp, tuỳ theo sở thích
- Phát huy sáng tạo, óc thẩm mỹ


<b>II . ChuÈn bÞ.</b>


- Vỏ gối đang thêu, kim, chỉ
<b>III . Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. t chc n định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiu</b>


<i>yêu cầu bài thực hành (5)</i>
- Gv giới thiệu mục tiêu và
nội dung bài thực hành
- Kieồm tra phÇn chuẩn bị
của H/s


<b>Hoạt động 2 : </b><i>Híng dÉn</i>
<i>thùc hành</i> (10')


- Gv : hớng dẫn và làm
mẫu cách đính khuy bấm
hoặc làm khuyết đính khuy
vào nẹp vỏ gối ở 2 vị chí
cách đầu nẹp là 3- 4cm



+ H/s laộng nghe


+ H/s quan sát Gv làm
mẫu


<b>4. Hoàn thiện sản phẩm </b>
- Đính khuy bấm hoặc làm
khuyết , dính khuy nhỏ
vào


nÑp vá gèi


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động 3 : </b><i>Híng dÉn</i>
<i>trang trÝ vá gèi (5’)</i>


- Gv hớng dẫn H/s cách
trang trí vỏ gối bằng cách
+ Thêu các đờng thêu cơ
bản đã học ở lớp 4 , lớp 5
để trang trí đờng diềm


<b>Hoạt động 4 : </b><i>Tỉ chøc</i>
<i>thùc hµnh (20’)</i>


- Gv yêu cầu h/s làm bài cá
nhân theo quy trình các bớc
trên


- Gv theo dõi uốn nắn cho


H/s trong quá trình h/s dựng
hình trên giấy


- Gv yờu cu H/s dng lm
bi và lấy 1 bài làm của H/s
để nhận xét


+ H/s quan sát Gv làm
mẫu


+ H/s làm bài cá nhân ,
hoàn thiện sản phẩm


+ H/s dừng lµm bµi vµ
nghe gv nhËn xÐt


<b>III . Thùc hµnh</b>
- Làm bài thc hành và
hoàn thiện sản phẩm


<b>4 . Nhận xét , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh


+ ý thøc trong giê
+ Thu s¶n phÈm chÊm


- Gv: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học
<b>5 . Dặn dò: ( 1)</b>



Tit sau ụn tập chơng I: Mang một số mẫu vải để nhận bit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn : /10/2013
Ngày dạy : /10/2013


<b>Tiết 17</b> <b>: Ôn tập chơng I</b>
<b>I . Mơc tiªu </b>


- Nắm vững kiến thức và kỹ năng cơ bản về các loại vải thờng dùng
trong may mỈc.


- BiÕt lựa chọn màu vải may mặc, bảo quản trang phục


- Vận dụng đợc một số kiến thức và kỹ năng đã học vào việc tham gia
may mặc.


- TiÕt kiÖm biết ăn mặc lịch sự gọn gàng.
<b>II . Chuẩn bị.</b>


- Tranh ¶nh mÉu mét sè v¶i thêng dïng:


vải sợi bông, vải sợi hoá học (polyeste, sợi tổng hợp).
<b>III . Tiến trình dạy học.</b>


<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2 . Bài mới</b>


<b> </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 . Hệ thống </b>
<i>hố kiến thức </i>


Gv híng dÉn H/s hƯ thèng
ho¸ kiÕn thøc cđa từng bài
thông qua hệ thống các
câu hỏi


? Nêu nguồn gốc vải sợi
thiên nhiên




? vải sợi thiên nhiên có
những tính chất gì


? Nêu nguồn gốc của vải
sợi hóa học


? vải sợi hoá học có những


+ H/s thảo luận
* Vải sợi thiên nhiên
- Từ thực vật: bông, lanh,
®ay, gai.


- Từ động vật: tơ tằm, lông
gà, vịt



* TÝnh chÊt


- Có độ hút ẩm cao , mặc
thoáng mát, dễ bị nhàu


* Nguån gèc


+ Sợi hoá học gồm sợi
nhân tạo và sợi tổng hợp
- Nhân tạo: từ gỗ, tre, nứa
- Tổng hợp: từ than đá
* Tính chất


- Vải sợi nhân tạo : có độ


<b>I . vỊ kiÕn thøc</b>


<i><b>1 . C¸c loại vải thờng </b></i>
<i><b>dùng trong may măc</b></i>
* Th¶o luËn nguån gèc
<i><b> tÝnh chất các loại vải</b></i>
<b>a . Vải sợi thiên nhiên</b>
+ Nguồn gốc


- Từ thực vật: bông, lanh,
đay, gai.


- Từ động vật: tơ tằm, lông
gà, vịt



+ TÝnh chÊt


- Có độ hút ẩm cao , mặc
thoáng mát, dễ bị nhu


<b>b . Vải sợi hoá học</b>
+. Nguồn gốc
( sgk T7 )
+ . TÝnh chÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

tính chất gì


? Nêu nguồn gốc của vải
sợi pha


? vải sợi pha có những tính
chất gì


? gv đặt câu hỏi :Trang
phục là gì ?


? Cã mấy cách phân loại
trang phục?


- Gv gi i din nhúm tr
li v kt lun


? Nêu cách sử dụng trang
phôc



? Bảo quản trang phục
gồm những công việc gì
? Bảo quản trang phục
nhằm mục đích gì


hút ẩm cao, mặc thoáng
mát


- Vải sợi hoá học : mặt vải
bóng , sợi mịn ,không bị
nhàu , mặc nóng


* Nguồn gốc


- Vi si pha đợc dệt bằng
sợi pha , sợi pha thờng đợc
sản xuấ bằng cách kết hợp
hai hoặc nhiều sợi khỏc
nhau


* Tính chất


- Vải sợi pha thờng có u
điểm của các loại sợi thàng
phần


Hs trả lời nh sgk


Hs tr¶ lêi :


+ Theo thêi tiÕt
+ Theo c«ng dơng
+ Theo løa ti
+ Theo giíi tÝnh


+ H/s thảo luận nhóm
- Trang phục phù hợp với
hoạt động : Đi học , lao
động


- Trang phôc phï hợp với
môi trờng và công việc


+ H/s trả lời gồm những
công việc :


Làm sạch , làm phẳng , cÊt
gi÷


+ Bảo quản trang phục
đúng kĩ thuật sẽ gi c v


mát


- Vải sợi hoá học : mặt vải
bóng , sợi mịn ,không bị
nhàu , mặc nóng


<b>c . Vải sợi pha </b>
+ . Nguồn gốc


( sgk T8 )


+ . TÝnh chÊt
(sgk T8)


<b>2 . Lùa chän trang phục</b>
a . Trang phục là gì ?


( SGK)


<i><b>b. Các loại trang phục</b></i>
+ Theo thời tiết


+ Theo công dụng
+ Theo løa ti
+ Theo giíi tÝnh


<i><b>c. Chøc năng của trang</b></i>
<i><b>phục</b></i>


+ Bảo vệ c¬ thĨ


+ Làm đẹp cho con ngời


<b>3 . Sư dơng và bảo quản </b>
<b>trang phục</b>


a. S dng trang phc
- Trang phục phù hợp với
hoạt động



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Gv gọi H/s trả lời và kết
luận


? lm th nào để phân biệt
đợc vải sọi thiên nhiên và
vi si hoỏ hc .


? hÃy đa ra cách lựa chọn
vải và kiểu may cho ngời
cao gầy và ngêi bÐo lïn
? Sư dơng trang phơc nh
thÕ nµo gọi là hợp lí


p , bn v tit kim
đ-ợc chi tiêu.


+ Hs : phân biệt bằng thao
tác vò và đốt sợi vải


+ Hs : đa ra cách lựa chọn
vải và kiểu may cho ngời
cao gầy và ngời béo lùn
+ Hs ; Cần sử dụng trang
phục phù hợp với hoạt
động , với môi trờng và
công việc ; cần nắm đợc
cách phối hợp trang phục
hợp lí , có thẩm mĩ



<b>II . Về kĩ năng </b>


<i>1 . Phõn bit c một số </i>
<i>loại vải</i>


<i>2 . Lựa chọn đợc trang </i>
<i>phục phù hợp với vóc dáng</i>
<i>và lứa tuổi </i>


<i>3 . BiÕt cách sử dụng trang</i>
<i>phục hợp lí </i>


<b>4 . củng cố hệ thống bài giảng</b>


- Gv nêu câu hỏi để củng cố bài


? Nªu nguån gèc , tÝnh chất của vải sợi thiên nhiên
? Nªu ngn gèc , tÝnh chÊt cđa vải sợi hoá học
<b>5 . Dặn dò</b>


Học thuộc bài , về nhà ôn phần II ,III


Kí duyệt


Ngày soạn : /10/2013
Ngày dạy : /10/2013


<b> TiÕt 18:</b> <b>Kiểm tra thực hành</b>
<b>I . Mục tiêu </b>



<b> Th«ng qua tiÕt kiĨm tra gióp</b>


- Gv: Đánh giá kết quả học tập của học sinh về kiến thức kỹ năng vận dụng
- Qua kết quả kiểm tra H/s rút kinh nghiệm cải tiến phơng pháp học tập của
- Qua kết quả kiểm tra Gv cải tiến phơng pháp giảng dạy để gây hứng thú
cho học sinh


<b>II . Chn bÞ.</b>
Gv: PhiÕu kiĨm tra
Hs: GiÊy kiểm tra
<b>III . Tiến trình lên lớp.</b>


<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2 . Kim tra</b>


<b>Đề bài</b>


Cắt khâu đờng diềm một mảnh vải hình chữ nhật có kích thớc 15x20cm
với các yêu cầu sau :


+ Khâu đờng viền cách đều mép vải 2cm bằng mũi khâu thờng
+ mũi khâu thẳng và cách đều nhau




</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- H/s hoàn thành sản phẩm (2đ)


- ng vin cỏch đều mép vải 2cm bằng mũi khâu thờng (2đ)
- đảm bảo đúng kích thớc ( 1đ )



- Mũi khâu thẳng , cách đều nhau (3đ)
- Sản phẩm đảm bảo về mặt mĩ thuật (2đ)
<b> 3 . Nhận xét đánh giá giờ kiểm tra</b>


<b> - Gv yêu cầu H/s dừng làm bài và thu bài về chÊm </b>
- NhËn xÐt rót kinh nghiƯm giê kiểm tra


4 . Dặn dò


đọc trớc bài mới


Kí duyệt


Ngày soạn : /10/2013
Ngày d¹y : /10/2013


<b>TiÕt 19 :</b> <b>Sắp xếp nhà ở hợp lý</b>
<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Biết đợc vai trò quan trọng của nhà ở đối với đời sống con ngời.


- Biết đợc sự cần thiết của việc phân chia các khu vực sinh hoạt trong nhà ở
- Biết vận dụng hợp lý sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp nơi ngủ, góc học tập,
gắn bó và yêu quý nơi ca gia ỡnh.


<b>II . Chuẩn bị.</b>


Gv: Tranh ảnh vỊ nhµ ë.


H/s: SGK, su tầm tranh ảnh, trang trí nội thất trong gia đình.


<b>III . Tiến trình lên lớp.</b>


<b> 1. Tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>Hoạt động.1 (10)</i>
Gv: yờu cu H/s quan sỏt


hình 2.1 trả lêi


(?) Con ngời có nhu cầu
và địi hỏi gì trong cuộc
sống hàng ngày


(?) Nhà ở có vai trị ntn i
vi con ngi.


Gv: - Nhà ở bảo vệ cơ thể
khỏi thiên nhiên.


- Nhu cầu cá nhân.


+ Nhu cu n mặc ở, nghỉ
ngơi, hoạt động, vệ sinh,
làm việc, giải trí.


+ H/s nªu vai trò của nhà ở
nh nội dung bên



<b>I . Vai trò của nhà ở đối</b>
<b>với đời sống con ngời</b>
- Nhà ở là nơi trú ngụ của
con ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Thoả mÃn nhu cầu sinh
hoạt chung


Gv: Ghi tóm tắt vai trò của
nhà ở.


Hot ng 2. (10)
Gv: yêu cầu học sinh liệt


kê một số đồ đạc chính
của gia đình


? Săp xếp đồ đạc nh thế
nào là hợp lý


<i>Hoạt động.3 (20’)</i>
? Kể tên những sinh
hoạt bình thờng của gia
đình


? Nơi sinh hoạt chung cần
đảm bảo những yêu cầu gì



? Nơi thờ cúng cần đảm
bảo những yêu cầu gì
? Nơi ngủ nghỉ cần đảm
bảo những yêu cầu gì
?Nơi ăn uống cần đảm bảo
những yêu cầu gì


? Khu vực bếp cần đảm
bảo những yêu cầu gì
? Khu vệ sinh cần đảm bảo
những yêu cầu gì


+ Giờng ngủ, tủ kệ, giá
sách, bàn ghế uống
n-ớc, bàn thờ, tủ quần áo,
gơng soi, xe đạp, xe
máy, bàn học, tủ đầu
giờng


+ Hs: sao cho dÔ thÊy, dƠ
nh×n, dƠ t×m


+ H/s : ¡n ng häc tËp,
tiÕp kh¸ch


- NÊu níng, tắm giặt, vệ
sinh


- Ngh ngi, gii trớ
- Lao ng



+ Nên rộng rÃi , thoáng
mát


+ Cần trang trọng


+ Cần yên tĩnh riêng biệt
+ Nên bố trí gần bếp hoặc
kết hpj với bếp


+ cn sáng sủa , sạch sẽ
+ phải đặt cuối hớng gió ,
xa nhà


<b>II . Sắp xếp đồ đạc hợp lý</b>
<b>trong nhà ở.</b>


<i><b>1. Phân chia các khu vực</b></i>
<i><b>sinh hoạt trong nơi ở</b></i>
<i><b>của gia ỡnh.</b></i>


+ Nơi sinh hoạt chung
+ Nơi thờ cúng


+ Nơi ngủ nghỉ
+ Nơi ăn uống
+ Khu vực bÕp
+ Khu vÖ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? Nêu các hoạt động của bản thân tại gia đình


? Nhu cầu tối thiểu hàng ngày


<b> ? Liên hệ việc phân chia khu vực hoạt động của gia đình đã hợp lý cha</b>
<b>4 . Về nhà (1’)</b>


Häc thc lßng


- Vị trí và vai trò của nhà ở đối với đời sống con ngời


Kí duyệt


Ngày soạn : /10/2013
Ngày dạy : /1 /2013


<b> Tiết 20 :</b> <b>Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở</b>
(tiếp theo)


<b>I/ Mơc tiªu.</b>


- Học sinh biết đợc sự cần thiết của việc sắp xếp đồ đạc trong gia đình hợp
lý đối với đời sống sinh hoạt của con ngời


- VËn dơng nã vµo thùc tÕ.


- Gắn bó u thơng nơi ở của gia đình.
<b>II/ Chuẩn bị.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Hs: Su tầm tranh ảnh về trang trí nội thất trong gia đình.
<b>III/ Tiến trình hoạt động.</b>



<b>1. Tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b>2 . kiểm tra bài cũ</b>


? Nhà ở có vai trị ntn đối với đời sống con ngời
? Nêu các hoạt động của bản thân tại gia đình


<b>3 . Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1</b><b> (10’)</b></i>


? Đồ đạc trong gia đình
bao gồm những gì?


? Đồ đạc sinh hoạt của gia
đình phải sắp xếp nh thế
nào gọi là hợp lí ?


Gv: Việc sắp xếp đồ đạc
trong gia đình cịn phải
đảm bảo sự an toàn cho
ngời sử dụng đồ đạc


? Phích nớc sơi của gia
đình để ở vị trí nào?
? Đảm bảo dễ sử dụng và


an toàn tại sao?
? Liên hệ sự sắp xếp đồ


đạc của gia đình xem đã
hợp lý cha


? Nhà trật một phòng nên
sử dụng dụng cụ gì để
phân chia các khu vực
sinh hoạt


- Gv thông báo : khi kê
đồ đạc trong phòng chú ý
chừa lối đi để rễ ràng đi
lại


<i><b>Hoạt động 2 . tìm hiểu </b></i>
<i>một số ví dụ về cách sắp </i>
<i>xếp nhà ở của VN (20’)</i>
? Nhà ở đồng bằng bắc bộ
có những đặc điểm gì
? Nhà ở đồng bằng sơng
Cửu Long có những đặc


- Giờng, tủ, bàn, ghế....
- Xe đạp, xe máy.
- Dụng cụ bếp núc
- Dụng cụ lao động
+ Đảm bảo dễ nhìn thấy,
dễ lấy, dễ tìm.


+ Hs: N¬i tiếp khách
- Rót nớc sôi



- Khụng b bng, d vỡ
+ H/s : Liên hệ sự sắp
xếp đồ đạc của gia đình
+ Nên sử dụng màn gió ,
bình phong ,tủ tờng để
phân chia các khu vực
sinh hoạt


+ H/s nêu đặc điểm nhà ở
đồng bằng bắc bộ


+ H/s nêu đặc điểm nhà ở


2. <b>Sắp xếp đồ đạc trong </b>
<b>từng khu vực</b>


- Đồ đạc trong từng khu vực
phải đợc sắpp xếp hợp lí sẽ
tạo nên sự thuận tiện , thoải
mái trong sinh hoạt , dễ lau
chùi , rễ quet dn


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

điểm gì


? Nh thnh ph cú
những đặc điểm gì
? Nhà ở miền núi có
những đặc điểm gì



đồng bằng ssơng Cửu
Long


+ H/s nêu đặc điểm nhà ở
thành phố


+ H/s nêu đặc điểm nhà ở
miền núi


<b>4. Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


? Đồ đạc sinh hoạt của gia đình phải sắp xếp nh thế nào gọi là hợp lí ?
? Liên hệ sự sắp xếp đồ đạc của gia đình xem đã hợp lý cha


<b>5 . VỊ nhµ (1’)</b>


- Häc thc phÇn ghi nhí
- Trả lời câu hỏi SGK


Kí duyệt


Ngày soạn : /10/2013
Ngày dạy : /10/2013


<b> TiÕt 21: Thùc hµnh</b>


<b> </b>

<b>Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở</b>
<b>I . Mục tiêu.</b>



- Củng cố những hiểu biết về sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở
- Rèn kỹ năng tự sắp xếp chỗ ở của bản thân và gia đình.


- Gi¸o dục nếp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp.
<b>II . Chuẩn bị.</b>


Gv: Mẫu mô hình cắt bằng xèp 1 phßng ë
- Một số tranh nhà ở sắp xếp ngăn nắp
Hs: Bìa, kéo, keo dính, cắt mô hình, thớc cm


<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2. kiểm tra bài cũ (5’)</b>


? Sắp xếp đồ đạc ở mỗi khu vực nh thế nào gọi là hợp lí
<b> 3 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu mục </b>
<i>tiêu bài học</i>


- Gv nêu mục tiêu bài học .
Nêu yêu cầu của bài thực hành
- Gv nêu vấn đề :


Giả sử em có một phịng riêng
10m2 <sub> và một số đồ đạc gồm : </sub>


giờng cá nhân ,tủ đầu giờng ,
tủ quần áo ,bàn học ,giá sách


+ Hãy sắp xếp các đồ đạc trên


+ H/s lắng nghe <b>I . Chuẩn bị</b>- Sơ đồ phòng 2,5x4m và
một số đồ đạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

sao cho hỵp lÝ


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn thực </b>
<i>hành</i>


- Gv nêu câu hỏi gợi ý để H/s
trả lời


? Bàn học cần đợc bố trí ở vị
trí nào cho hợp lí


? Ghế nên bố trí ở vị trí nào ,
nhm mc ớch gỡ


? Gía sách nên bố trí ở vị trí
nào , vì sao


? Giờng ngủ nên sắp xếp ở vị
trí nào


<b>Hot ng 3 : T chức thực </b>
<i>hành</i>


- Gv yêu cầu H/s vẽ sơ đồ
phịng ở và vẽ vị trí của từng


đồ đạc trong căn phịng


- Gv theo dâi n n¾n cho H/s
trong quá trình h/s cắt theo nét
vẽ


- Gv yờu cu H/s dừng làm bài
và lấy 1 bài làm của H/s để
nhận xét


+ Gần cửa sổ để tận
dụng ánh sáng


+ Nên bố trí gần bàn
học để thuận tiện cho
việc ngồi học


+ Nên bố trí gần bàn
học để thuận tiện cho
việc lấy sách vở


+ CÇn bè trí nơi yên tĩnh


+ H/s v s phũng
và vẽ vị trí của từng đồ
đạc trong căn phịng


+ H/s dõng lµm bµi vµ
nghe nhËn xÐt



Giả sử em có một phòng
riêng 10m2 <sub> và một số đồ</sub>


đạc gồm : giờng cá nhân
,tủ đầu giờng , tủ quần áo ,
bàn học ,giá sách


Hãy sắp xếp các đồ đạc
trên sao cho hợp lí


<b>II . Thùc hµnh</b>


* vẽ sơ đồ phịng ở và vẽ vị
trí của từng đồ đạc trong
căn phịng


<b>4 . Nhận xét , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh


+ ý thøc trong giê


<b>5 . Dặn dò (1)</b>


Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu
+ mơ hình cắt bằng xốp 1 phịng ở
<b> + mơ hình một số đồ đạc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn : /11/2013
Ngày dạy : /11/2013


<b> TiÕt 22 : Thùc hµnh</b>


<b> </b>

<b>Sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở</b>
<b>I . Mục tiêu.</b>


- Củng cố những hiểu biết về sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở
- Rèn kỹ năng tự sắp xếp chỗ ở của bản thân và gia đình.


- Gi¸o dơc nÕp ăn ở gọn gàng, ngăn nắp.
<b>II . Chuẩn bị.</b>


Gv: Mẫu mô hình cắt bằng xốp 1 phßng ë
- Một số tranh nhà ở sắp xếp ngăn nắp
Hs: Bìa, kéo, keo dính, cắt mô hình, thíc cm


<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu mục </b>
<i>tiêu bài học</i>


- Gv nªu mục tiêu bài học .
Nêu yêu cầu của bài thùc hµnh
- Chia líp thµnh 4 nhãm thùc
hµnh



- KiĨm tra phần chuẩn bị của
H/s


<b>Hot ng 2 : Hng dẫn thực </b>
<i>hành</i>


- Gv hớng dẫn h/s cách sắp
xếp mơ hình các đồ đạc trên
sơ đồ phịng ở


+ Bàn học cần đợc bố trí gần
cửa sổ để tận dụng ánh sáng
+ Ghế nên bố trí nên bố trí
gần bàn học để thuận tiện cho
việc ngồi học


+ Gía sách nên bố trí gần bàn
học để thuận tiện cho việc lấy
sách vở


+ Giêng ngủ nên sắp xếp nơi
yên tĩnh


<b>Hot ng 3 : Tổ chức thực </b>
<i>hành</i>


+ H/s l¾ng nghe


+ H/s l¾ng nghe



+ H/s lắng nghe


+ H/s sắp xếp mô hình


<b>I . ChuÈn bÞ</b>


- Sơ đồ phòng 2,5x4m và
một số đồ c gm


1. Giờng ngủ
2. Bàn tiếp khách


3. Tủ trang trí (tivi, hoa...)
4. Gãc häc tËp


5. Tñ giêng
<b>II . Néi dung</b>


Hãy sắp xếp mơ hình các
đồ đạc trên sơ đồ phịng ở


<b>III . Thùc hµnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Gv yêu cầu H/s vẽ sơ đồ
phòng ở và vẽ vị trí của từng
đồ đạc trong căn phịng


- Gv theo dõi uốn nắn cho H/s
trong quá trình h/s cắt theo nét


vẽ


- Gv yêu cầu H/s dừng làm bài
và yêu cầu các nhóm trình bày
phần bài làm của nhóm mình
- Gv cho điểm các nhóm
trình bày phần bài làm của
nhóm mình


cỏc c trên sơ đồ
phòng ở


+ H/s dừng làm bài và
trình bày phần bài làm
cđa nhãm m×nh


<b>4 . Nhận xét , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh


+ ý thøc trong giờ


<b>5 . Dặn dò (1)</b>


Nghiên cứu bài giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp


Kí duyệt



Ngày soạn : /11/2013
Ngày d¹y : /11/2013


<b> Tiết 23 :</b> <b>Giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>


- Học sinh biết đợc thế nào là nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Cần phải làm gì để nhà ở luôn sạch sẽ ngăn nắp


- Liên hệ thực tế những việc cần làm để nhà ở sạch sẽ ngăn nắp
- Rèn luyện ý thức lao động có trách nhiệm với việc giữ gìn nhà ở
sạch sẽ, ngăn nắp.


<b>II . ChuÈn bÞ.</b>


Gv: Tranh ảnh nhà ở ngăn nắp
Hs: Nghiªn cøu bài ở nhà.
<b>III . Tiến trình lên lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt ng 1 . tỡm hiu nh </b>


ở sạch sẽ ngăn nắp ( 15)
- Gv yêu cầu H/s quan sát
hình 2.8.và 2.9 sgk và nêu
câu hỏi


? Em có nhận xét gì về
khung cảnh bên trong và
bên ngoài của ngôi nhà


hình 2.8 .


- Gv bổ xung và kêt luận
? Nhà ở sạch sẽ là nhà ở nh
thế nào


? Quan sát hình 2.9 em có
nhận xét gì về nhà ở lộn
xộn thiếu vệ sinh


? NÕu m«i trêng sèng cđa
chóng ta nh vËy th× em cã
suy nghÜ g×


<b>Hoạt động 2. tìm hiều biện</b>
pháp giữ gìn nhà ở sạch sẽ
ngăn nắp ( 25)


? Em hÃy nêu lợi ích của
việc giứ gìn nhà ở sạch sẽ
ngăn nắp


? Hng ngy gi gìn nhà
ở sạch sẽ ngăn nắp cần phải
làm những cụng vic gỡ


? Vì sao phải dọn dẹp nhà ë
thêng xuyªn


+ Ngồi nhà : Sân sạch


sẽ khơng có rác ,khơng
có lá rụng , nhìn quang
đãng , đồ đạc , cây cảnh
đợc sắp sếp đẹp mắt
+ Trong nhà : chăn màn ,
giờng ngủ đợc sắp sếp
gọn gàng


+ Là nhà ở có mơi trờng
sống ln ln sạch đẹp
và thuận tiện .


+ Ngoài nhà : Sân có
nhiều rác , lá rụng , đồ
đạc , cây cảnh lộn xộn
+ Trong nhà : chăn màn ,
dộp guc ln xn


+ Gây cảm giác khó
chịu , tìm kiếm một vật gì
trong nhà sẽ rất khó khăn


+ Đảm bảo sức khoẻ cho
các thành viên trong gia
đình


+ Tăng vẻ đẹp cho ngơi
nhà


- Qt dọn nhà cửa


- Lau nhà , các đồ vật


trong nhµ


- Đổ rác đúng nơi quy
định


+ NÕu lµm thờng xuyên
sẽ mất ít thời gian và có
hiệu quả tốy hơn


<b>I . Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp </b>
<b>a. Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp</b>
+ Ngoài nhà


+ Trong nhµ


<b>b. Nhµ ë lén xén thiÕu vƯ </b>
<i><b>sinh</b></i>


+ Ngoµi nhµ
+ Trong nhà


<b>II . Giữ gìn nhà ở sạch sẽ</b>
<b>ngăn nắp</b>


<b>1 . Sù cÇn thiết phải giữ</b>
<i><b>gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp</b></i>
( sgk)



<i><b>2 . các cơng việc cần làm </b></i>
<i><b>để giữ gìn nhf ở sạch sẽ </b></i>
<i><b>ngăn nắp</b></i>


- Qt dän nhµ cưa


- Lau nhà , các đồ vật trong
nhà


- Đổ rác đúng nơi quy định


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ
- Gọi hs trả lời câu hỏi sau :


? Em hÃy nêu lợi ích của việc giứ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp


? Hàng ngày để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp cần phải làm những công
việc gì


5 . DỈn dò ( 1)


Trả lời câu hỏi 1,2 sgk
Đọc tríc bµi 11


Kí duyệt


Ngày soạn : /11/2013
Ngày d¹y : /11/2013


<b>Tiết 24 :</b> <b>Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật</b>


<b>I . Mục tiêu.</b>


- Học sinh hiểu đợc mục đích của trang trí nhà ở


- Kiến thức: Biết đợc công dụng của tranh ảnh, rèm cửa, gơng trong trang
trí nhà ở.


- Kỹ năng: Lựa chọn đợc một số đồ vật để trang trí phù hợp với hoàn cảnh
gia đình.


- Thái độ: giáo dục ý thức thẩm mỹ, ý thức làm đẹp nhà ở của mình.
<b>II . Chuẩn bị.</b>


G: Tranh ảnh về trang trí đồ vật gia đình
<b>III . Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1. Tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b>2 . kiểm tra bài cũ (5’)</b>


? Em hÃy nêu lợi ích của việc giứ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp


? Hàng ngày để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp cần phải làm những công
việc gì


<b>3 . Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 Tìm hiểu cơng</b>
dụng tranh ảnh ( 10’)



? Tranh , ảnh có ý nghĩa và
công dụng gì


<b>Hot ng 2 Tìm hiểu cách</b>
chọn tranh ảnh ( 15’)


? Néi dung tranh ảnh treo


+ Lu giữ các kỷ niệm ,
các sự kiện có ý nghĩa
+ Lu giữ các giá trị nghệ
thuật , thẩm mĩ


+ H/s trả lời


- Tranh phong cảnh tĩnh
vật


<b>I. Tranh ảnh.</b>
1 . Công dụng


- Tranh ảnh trang trí tạo sự
thoải mái, dễ chịu khi làm
việc mệt nhọc.


- Lm p thêm cho căn
nhà.


<b>2 . Cách chọn tranh ảnh</b>


a. Nội dung tranh , ảnh
- Tranh phong cảnh tĩnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

gồm những gì?


? Tranh treo ở những vị trí
nh thế nào?


? ở khu cực sinh hoạt chung
thì nên tranh trí loại tranh gì
? Tờng màu nhạt , màu kem
thì chọn màu sắc của tranh
nh thế nào


? Nêu cách chọn màu sắc
tranh , ¶nh


? Bức tranh to nên treo ở
khoảng tờng nh thế nào
<b>Hoạt động 3 Tìm hiểu cách</b>
trang trí tranh ảnh ( 10’)
? vị trí ảnh nên treo ở
khoảng nào


? Treo ảnh ở độ cao nh thế
nào


- ảnh gia đình
- ảnh diễn viên



+ Phßng ngđ , phßng
khách


+Tranh phong cảnh tĩnh
vật


+ nh gia ỡnh


+ Chọn màu tranh là màu
sặc sỡ


+ Chn mu tranh , ảnh
phù hợp với màu tờng ,
màu ca vt


+ Bức tranh to nên treo ở
khoảng tờng lớn và ngợc
lại


+ Nên treo ở khoảng
trống cña têng


+ Vừa tầm mắt , cân xứng
với độ cao trần nhà


- ảnh gia đình
- ảnh diễn viên


<i><b>b. Mµu sắc tranh ảnh</b></i>
- Cần chọn màu tranh , ảnh



phự hợp với màu tờng ,
màu của đồ vật


<i><b>c. KÝch thớc tranh , ảnh</b></i>
phải cân sứng với tờng
- Bức tranh to nên treo ở


khoảng tờng lớn và ngợc
lại


<b>3.Cách trang trí tranh ảnh</b>
- Cách treo ảnh


+ Va tầm mắt , cân xứng
với độ cao trần nhà


<b>4 . Cñng cè (4 )</b>’


- Gọi hs trả lời câu hỏi sau :


? Tranh , ảnh có ý nghĩa và cơng dụng gì
? Nội dung tranh ảnh treo gồm những gì?
? Treo ảnh ở độ cao nh thế nào


5 . Dặn dò ( 1)
- Häc thuéc bµi
- Đọc trớc phần II, III


Kí duyệt



Ngày soạn : /11/2013
Ngày dạy : /11/2013


<b>Tiết 25 : Trang trí nhà ở bằng đồ vật</b>
<b>I . Mục tiêu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Biết lựa chọn một số đồ vật để trang trí nhà ở phù hợp với hồn cảnh gia đình.
- Giáo dục óc thẩm mỹ, yêu cái đẹp, nhà ở biết trang trí và làm đẹp cho gia đình
và bản thân.


<b>II . Chn bÞ</b>


- Mẫu trang trí nhà ở bằng đồ vật: mành, rèm, cửa
<b>III . Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1. Tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b>2 . kiểm tra bài cũ (5’)</b>


? Tranh , ảnh có ý nghĩa và công dơng g×
? Néi dung tranh ảnh treo gồm những gì?


<b>3 . Bài mới</b>


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>
<i>về cơng dụng của gơng </i>
(10’)



? Gơng dùng để làm gì
- Gv chốt lại:


Ngồi cơng dụng soi
gơng cịn để trang trí. Nó
sẽ tạo cảm giác cho căn
nhà rộng hơn sáng sủa hơn.
? Gơng có thể treo ở những
vị trí no


? Treo gơng trong căn
phòng nhỏ , hẹp sẽ có tác
dụng gì


<b>Hot ng 2 : Tỡm hiu v</b>
<i>rốm ca </i>


? Rèm có công dụng gì


? Nêu cách chän v¶i may
rÌm


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu </b>


+ Gơng dùng để soi trang
trí tạo vẻ đẹp cho căn nhà


- Treo phòng khách, trên
t-ờng, sau m gh phũng
nh.



- Treo tủ kệ, phòng làm
việc


+ sẽ tạo cảm giác phòng
rộng ra.


- Rốm ca tạo vè râm mát ,
có tác dụng che khuất và
làm tăng vẻ đẹp cho ngơi
nhà


+ H/s nªu cách chọn vải
may rèm


<b>II . Gơng </b>
<b>1 . Công dơng</b>


- Gơng dùng để soi trang
trí tạo vẻ đẹp cho cn nh


<b>2 . Cách treo gơng </b>


- Treo phòng khách, trên
t-ờng, sau đệm ghế ở phòng
nhỏ.


<b>III . RÌm cưa </b>
<b>1. C«ng dơng </b>



- Rèm cửa tạo vè râm mát ,
có tác dụng che khuất và
làm tăng vẻ đẹp cho ngơi
nhà


<i><b>2. Chän v¶i may rèm </b></i>
a. Màu sắc


- Nên chọn màu phù hợp
với màu tờng và màu cửa
b. Chất liệu v¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>cơng dụng của mành</i>
? Mành có cơng dụng nh
thế nào đối với nhà ở


? KĨ tên các loại mành mà
em biết


+ Mnh dựng để che bớt
nắng , gió , che khuất và
làm tăng vẻ đẹp cho căn
nhà


+ Mµnh nhùa , mành tre


<b>1. Công dụng</b>


- Mnh dựng che bt
nắng , gió , che khuất và


làm tăng vẻ p cho cn
nh


<i><b>2. Các loại mành </b></i>


- Mành nhùa , mµnh tre …


<b>4 . Cđng cè (4 )</b>’


- Gäi hs tr¶ lêi c©u hái sau :


? Gơng dùng để làm gì . Gơng có thể treo ở những vị trí nào
? Rèm có cơng dụng gì . Nêu cách chọn vải may rèm
5 . Dặn dò ( 1’)


- Học thuộc bài . Trả lời các câu hỏi trong sgk


Kí duyệt


Ngày soạn : /11/2013
Ngày dạy : /11/2013


<b>TiÕt 26</b>


<b> Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa</b>
<b>I . Mục tiªu</b>


- Biết đợc ý nghĩa của cây cảnh, hoa trang trí trong nhà ở. Một số loại cây
cảnh, hoa dùng trong trang trí.



- Lựa chọn cây cảnh, hoa phù hợp với ngôi nhà và điều kiện kinh tế của gia
đình, đạt yêu cầu thẩm mỹ.


- Rèn luyện tính kiên trì, óc sáng tạo và ý thức trách nhiệm với cuộc sống
gia đình.


<b>II . Chn bÞ</b>


Gv: tranh ảnh 1 số loại cây cảnh và hoa.
<b>III . Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1. T chc n nh lp (sut giờ )</b>
<b>2 . kiểm tra bài cũ (5’)</b>


? Gơng dùng để làm gì . Gơng có thể treo ở những vị trí nào
? Rèm có cơng dụng gì . Nêu cách chọn vải may rèm


<b>3 . Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ghi bng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>ý nghĩa của cây cảnh </i>
? Cây cảnh, hoa có ý nghĩa
nh thế nào trong trang trÝ
nhµ ë?


? Cơng việc trồng cây cảnh
, cắm hoa có lợi ích gì
? Cây xanh có tác dụng
làm sạch khơng khí vì sao?


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>
<i>một số loại cây cảnh và </i>
<i>hoa dùng trong trang trí</i>
- Gv: yêu cu hc sinh


quan sát hình2.14


(?) Kể tên loài hoa trong
tranh vÏ?


(?) Vị trí của cây cnh c
ch no?


? Tại sao phải chăm sóc
cây cảnh


? Nêu các công việc chăm
sóc cây cảnh


+ H/s trả lêi


- Làm tăng vẻ đẹp cho ngôi
nh.


-Trong sạch môi trờng
không khí.


- Gần gũi thiên nhiên yêu
cuộc sống.



+ H/s trả lời


- Đem lại niềm vui th giÃn
cho con ngời


+ H/s trả lời


- Cây xanh thải khí O2, hút


khí CO2, điều hoà không


khí


+H/s quan sát hình 2.14sgk


+ H/s trả lời


- Cây lan ngọc điểm , cây
buồm trắng , cây ráy rẻ ,
cây lỡi hổ


+ H/s trả lời
- ở phòng khách.
- Phòng ăn.
- Gác cầu thang.
- Cửa nhà.


+ H/s trả lời


- tạo điều kiện cho cây


phát triển , tạo vẻ đẹp
+ H/s trả lời


- Tới nớc định kì
- Tứa cành , lá sâu


<b>vµ hoa trong trang trÝ </b>
<b>nhµ ë</b>


- Tăng vẻ đẹp cho ngôi
nhà.


- Trong sạch môi trờng
không khí.


- Gần gũi thiên nhiên yêu
cuộc sống.


<b>II . Một số loại cây cảnh </b>
<b>và hoa dùng trong trang </b>
<b>trí nhà ở</b>


<b>1 . Cây cảnh</b>


a. Một số loại cây cảnh
- Cây lan ngọc điểm ,
- Cây buồm trắng ,
- Cây ráy rẻ ,


- Cây lỡi hổ



<b>b. vị trí trang trí cây cảnh</b>
- ở phòng khách.


- Phòng ăn.
- Gác cầu thang.
- Cưa nhµ.


<i><b>c . Chăm sóc cây cảnh</b></i>
- Tới nớc định kì
- Tứa cành , lá sâu


<b>4 . Cñng cè (4 )</b>’


- Gọi hs trả lời câu hỏi sau :


(?) Vai trò của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở?
(?) Kể tên các cây cảnh để trang trí nhà ở?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Häc theo híng dÉn ë cđng cè.
- Nghiên cứu bài tiếp theo.
- Su tầm tranh cây cảnh và hoa


Kí duyệt


Ngày soạn : /11/2013
Ngày d¹y : /11/2013


<b> </b>

<b>TiÕt 27 </b>



<b> Trang trí nhà ở bằng cây cảnh vµ hoa</b>


( tiÕp theo)
<b>I . Mơc tiªu</b>


- Hiểu đợc ý nghĩa của hoa và cây cảnh trong trang trí nhà ở.
- Gọi tên một số loài hoa thờng gặp.


- Giáo dục óc thẩm mỹ, biết thởng thức cái đẹp, có trách nhiệm với
Cuộc sống gia đình.


<b>II . ChuÈn bÞ</b>


Tranh ảnh một số loài hoa.
<b>III . Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1. Tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b>2 . kiểm tra bài cũ (5’)</b>


(?) Vai trò của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở?
(?) Kể tên các cây cảnh để trang trí nhà ở?


<b>3 . Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>
<i>các loại hoa dùng trong </i>
<i>trang trí (20’)</i>



? Hãy kể tên các lồi hoa
để trang trí mà em biết?


? Hãy kể tên các loài hoa
tuơi ở địa phơng em dùng
để trang trí mà em biết?
Gv: Giải thích về hoa khô:
- Hoa đợc mang về sấy
hoặc phơi khơ bằng phơng
pháp hố học.


- Dïng kü thuËt nhuém


+ H/s tr¶ lêi
- Hoa tơi.
- Hoa giả
- Hoa khô.


+ Hoa tơi : Hoa hång , hoa
cóc , hoa d¬n


<b>2 . Hoa </b>


<i><b> a. Các loại hoa dùng </b></i>
<i><b>trong trang trí </b></i>


+ Hoa t¬i : Hoa hång , hoa
cóc , hoa dơn


+ Hoa khô.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

màu.


- Hoa khô làm cầu kỳ, giá
thành cao, làm s¹ch bơi
khã.


=> ít sử dụng rộng rãi.
? Em hãy nêu nguyên liệu
để tạo nên hoa gi


? Hoa giả có u điểm gì


<b>Hot ng 2 : Tìm hiểu </b>
<i>cácvị trí trang trí bằng hoa</i>
(15’)


? Trong gia đình em thờng
trang trí hoa nhng v trớ
no


? Hoa cắm vào dịp nào


+ H/s trả lời


- Nguyờn liu to nờn
hoa giả :


+ v¶i , lơa ,nilon , giÊy
máng , nhùa



- Hoa giả: dễ sản xuất,
màu sắc đẹp, dễ bảo quản.


=> Sư dơng phỉ biÕn.


+ H/s trả lời


- Đặt hoa ở phòng khách.
- Đặt ở bàn ăn.


- Góc phòng ngủ.
- Treo góc tờng nhà tủ
kệ...


+ H/s trả lời


- Dịp lễ tết, cới xin
- Sinh nhật.


- Liên hoan


<b>b. Các vị trí trang trí bằng</b>
<i><b>hoa </b></i>


- Đặt hoa ở phòng khách.
- Đặt ở bàn ăn.


- Góc phòng ngủ.
- Treo góc tờng nhà tđ



kƯ...


<b>4 . Cđng cè (4’)</b>


- Gọi hs trả lời câu hỏi sau :


? Hãy kể tên các lồi hoa để trang trí mà em biết?


? Em hãy nêu nguyên liệu để tạo nên hoa giả ? Hoa giả có u điểm gì
5 . Dặn dị ( 1’)


- Học phần ghi nhớ SGK -51.
- Su tầm tranh, lọ hoa đã cắm.
- Vật liệu cắm hoa.


Kí duyệt


Ngày soạn : /12/2013
Ngày dạy : /12/2013


<b>TiÕt 28</b>


<b>C¾m hoa trang trÝ</b>
<b>I . Mơc tiªu</b>


- Nắm đợc nguyên tắc cắm hoa cơ bản, dụng cụ và vật liệu để cắm hoa.
- Có ý thức vận dụng vào thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Gv: tranh cắm hoa nghệ thuật, tạp chí gia đình.


Hs: mang hỡnh hoa.


<b>III . Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1. T chc n định lớp (suốt giờ )</b>
<b>2 . kiểm tra bài cũ (5’)</b>


(?) Vai trị của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở?
(?) Kể tên các cây cảnh để trang trí nhà ở?


<b>3 . Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<i>dụng cụ cắm hoa (15’)</i>
? Bình cắm hoa đợc làm t
các chất liệu gì


? Chúng ta có thể sử dụng
các vật dụng đơn giản nào
để làm bình cắm hoa
? Để cắt cuống hoa ,sửa
cành hoa ngời ta cần những
dụng cụ nào


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu</b>
<i>vật liệu cắm hoa (15’)</i>
? Nêu vật liệu để cắm 1
bình hoa?



(?) Kể tên các loài hoa có
thể cắm?


(?) Kể tên lá & cành để
cắm hoa.


+ H/s tr¶ lêi


- chÊt liÖu phong phú :
sành, sứ, mây, tre, sơn mài,
thuỷ tinh....


- Bát , chËu ,bån ,giá ,li
,cèc


+ H/s nêu các dụng cụ cắt
tỉa nh dao , kéo


+ H/s trả lời


- Gồm hoa, lá, cành
+ H/s trả lời


- Hồng, cúc, dơn, cẩm
ch-ớng...


+ H/s trả lời


- lá măng, tróc, lìi hỉ,


th¹ch thảo, trúc thuỷ,
thông


<b>I . Dơng cơ vµ vật liệu</b>
<b>cắm hoa</b>


<b>1 . Dụng cụ</b>
<i><b>a. Bình c¾m </b></i>


+ chÊt liƯu phong phú:
sành, sứ, mây, tre, sơn mài,
thuỷ tinh....


<b>b. Các dụng cụ khác</b>
- Dụng cụ cắt tỉa
- Dụng cụ giữ hoa


<b>2 . Vật liệu cắm hoa</b>
- Các loại hoa


- Các loại lá
- Các loại cành


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Gäi hs trả lời câu hỏi sau :


? Để có bình hoa đẹp cần chọn hoa và bình cắm nh thế nào
5 . Dn dũ ( 1)


- Học thuộc bài .
- Đọc trớc phần II



Kí duyệt


Ngày soạn : /12/2013
Ngày dạy : /12/2013


<b>TiÕt 29</b>


<b>C¾m hoa trang trÝ (tiÕp theo)</b>
<b>I . Mơc tiªu</b>


- Nắm đợc nguyên tắc cắm hoa cơ bản, dụng cụ và vật liệu để cắm hoa.
- Có ý thức vận dụng vào thực tế.


<b>II . ChuÈn bÞ.</b>


Gv: tranh cắm hoa nghệ thuật, tạp chí gia đình.
Hs: mang hình hoa.


<b>III . TiÕn trình lên lớp.</b>


<b>1. T chc n nh lp (sut giờ )</b>
<b>2 . kiểm tra bài cũ (ko kiểm tra )</b>
<b> 3 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<i>Chọn hoa và bình cắm phù</i>
<i>hợp về hình dáng , mu</i>


<i>sc </i>


<i> (20 )</i>


? Các loại hoa có dáng
cao , vơn thẳng nh hoa dơn
, hoa huệ nên cắm vào các


+ H/s trả lời


- Nên cắm vào các loại
bình có hình dáng cao


<b>II . Nguyên tắc cắm hoa </b>
<b>1 . Chọn hoa và bình cắm</b>
<i><b>phù hợp về hình dáng ,</b></i>
<i><b>màu sắc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

loại bình có hình dáng cao
hay thấp


? Nên chọn màu sắc hoa và
bình cắm nh thế nào


<b>Hot ng 2 : Tìm hiểu Sự</b>
<i>cân đối về kích thớc giữa</i>
<i>cành hoa và bình cắm</i>
<i>(20 )</i>’


? Quan sát sự sắp xếp hoa


trong thiên nhiên các em
có nhận xét gì về vị trí các
bông hoa.


- Gv : vậy khi đa vào bình
cắm các em cũng phải tạo
nên sự chênh lệch về độ
dài nh trong thiên nhiên


+ Gv giới thiệu cách xác
định độ dài của các cành
chính nh sau :


- Cµnh chÝnh (1)


= 1 -> 1,5 ( D + h )
( D đờng kính nở nhất của
bình )


h chiỊu cao cđa bình
- Cành chính (2)
= 23


- Cµnh chÝnh (3)
= 23


- Cành phụ T ngắn hơn
cnh chớnh ng bờn cnh
nú.



- Bình và hoa nên chọn có
màu tơng phản.


- Bông thì trên cao , bông
thì dới thấp


+ H/s lắng nghe


+ H/s lắng nghe


+ H/s l¾ng nghe


+ H/s l¾ng nghe


<b>2. Sự cân đối về kích thớc </b>
<i><b>giữa cành hoa và bình </b></i>
<i><b>cắm ( sgk)</b></i>


<b>4 . Cñng cè (4’)</b>


- Gọi hs trả lời câu hỏi sau :


? Để có bình hoa đẹp cần chọn hoa và bình cắm nh thế nào
5 . Dặn dò ( 1’)


- Häc thuéc 3 nguyên tắc cắm hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn : /12 /2013
Ngày dạy : /12 /2013



<b>TiÕt 30</b>


<b> C¾m hoa trang trÝ ( tiÕp theo)</b>
<b>I . Mơc tiªu</b>


- Nắm đợc nguyên tắc cắm hoa cơ bản, dụng cụ và vật liệu để cắm hoa.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào việc cắm hoa trang trí và làm
đẹp nhà ở


<b>II . ChuÈn bÞ.</b>


- Gv: tranh cắm hoa nghệ thuật, tạp chí gia đình.
- Hs: mang hình hoa.


<b>III . Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1. T chc n nh lp (suốt giờ )</b>
<b>2 . kiểm tra bài cũ (5’)</b>


? Bình cắm hoa đợc làm từ các chất liệu gì . Chúng ta có thể
sử dụng các vật dụng đơn giản nào để làm bình cắm hoa


<b>3 . Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<i>dụng cụ và vật liệu cm</i>
<i>hoa (15)</i>



? Nêu các loại bình cắm
hoa


? Có thể dùng các dụng cụ
nào nữa để làm bình cắm
? Nêu các dng c cm
hoa


? Nêu cách chọn hoa và
cách gĩ hoa tơi lâu


+ H/s nêu các loại bình
cắm hoa : bình thấp , b×nh
cao , vá chai ,vá lon bia ,
giá , l½ng


+ H/s nêu các dụng cụ có
thể dùng làm bình cắm
+ Dao , kéo , bàn chơng
+ H/s cách chọn hoa và
cách gĩ hoa tơi lâu :
- Xác định màu sắc của
bình cắm để mua hoa phù
hợp.


- Hoa toi chọn bông to,
nhỏ khác nhau, độ dài khác
nhau.


- Kh«ng chän b«ng cã sâu,


lá úa.


- Ngâm hoa ngập trong
n-ớc.


<b>III . Quy trình cắm hoa</b>
<b>1 . Chuẩn bị </b>


- Bình c¾m hoa : b×nh
thÊp , b×nh cao , vá chai ,vá
lon bia , giá , l½ng


- Dơng cơ : Dao , kÐo , bàn
chông


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Hot ng 2 : Tỡm hiểu </b>
Quy trình thực hiện (20 )’
? Lựa chọn hoa ,lá , bình
cắm , dạng cắm hoa nh thế
nào cho phù hợp


? Có thể đặt bình hoa ở các
vị trí nào


- Gv lu ý mét số thao tác kĩ
thuật nh :


+ Cắt , tỉa cành ( tr¸nh giËp
,n¸t



+ Nên cắt cành trong nớc
+ Tránh đặt bình hoa ở nơi
có nắng chiếu vào


+ H/s nêu cách lựa chọn
hoa ,lá , bình cắm , dạng
cắm hoa nh thế nào cho
phù hợp


+ Bàn học , bàn làm việc


+ H/s lắng nghe


<b>2 . Quy trình thực hiện </b>
- Buớc 1 : lựa chọn hoa
,lá ,bình cắm hoa , dạng
cắm hoa


- Bc 2 : ct cnh v cắm
các cành chính trớc
- Bớc 3 : Cắt cành phụ có
độ dài khác nhau


- Bíc 4 : Đặt bình hoa vào
vị trí cần trang trí


<b>4 . Cñng cè (4’)</b>


- Gv gọi H/s đọc phần ghi nhớ
- Gọi hs trả lời câu hỏi sau :



? Nêu các dụng cụ và vật liệu cắm hoa
? Nªu quy trình cắm hoa


5 . Dặn dò ( 1)
- Học thuộc bài


- Chuẩn bị: bình hoa, hoa, giỏ, kéo, bàn chông, mút.


Kí duyệt


Ngày soạn : /12/2013
Ngày d¹y : /12/2013


<b> TiÕt 31 : Thùc hµnh </b>


<b> c¾m hoa </b>
<b>I . Mơc tiªu.</b>


- Vận dụng nguyên tắc cơ bản để cắm hoa dạng bình cao.


- Sau tiết học biết sử dụng những loài hoa dễ kiếm quanh khu vực
mình sống để cắm hoa trang trí gia đình.


<b>II . Chn bị.</b>


Gv: Bình cao (hoa cúc, hồng), tranh cắm hoa,
Hs: Bình cao, hoa, vật dụng khác


<b>III . Tiến trình lên lớp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>2 . kiĨm tra bµi cị (5’)</b>


? Nêu các dụng cụ và vật liệu cắm hoa
? Nêu quy trình cắm hoa


<b> 3 . Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu </b>
các dạng cắm hoa trang trí
( 10’)


- Gv treo sơ đồ cắm hoa
dạng thẳng đứng ( hình
2.44 sgk) lên bảng và giới
thiệu :


+ Quy ớc về góc độ cắm :
cành cắm thẳng đứng là
cành 0o


+ Góc độ cắm của 3 cành
chính nh sau :


- cành : cành chính 1
th-ờng nghiêng khoảng 10
– 15o<sub> hoặc thẳng đứng </sub>


- Cµnh : cành chính thứ


2 thờng nghiêng khoảng
45o


- Cành : cành chính thứ
3 thờng nghiêng khoảng
75o


- Gv giới thiệu và làm mẫu
quy trình cắm hoa


- Cắm cành = 1,5 – 2
(D+h) nghiªng 15o


- Cắm cành = 2/3 cành
nghiêng 45o


- Cắm cành = 2/3 cành
nghiêng 75o


- Cắm cành T : xen kÏ che
miƯng b×nh


Chó ý: Cắt cành chính 1
song song đo các cành
còn lại


- Cm tn xung ỏy
bỡnh


- Gv hớng dẫn H/s cách


cắm hoa dạng vận dụng
dựa trên cơ sở dạng cắm
hoa cơ bản


+ H/s quan sát sơ đồ cắm
hoa dạng thng ng
+ H/s lng nghe


+ H/s lắng nghe và quan
sát


+ H/s lắng nghe


- Bố cục gọn


<b>I . Cắm hoa dạng thẳng </b>
<b> đứng</b>


<b>1 . Dạng cơ bản </b>
<b>a. Sơ đồ cắm hoa </b>
10- 15o <sub> 0</sub>o


45o


75o


<b>b. Quy trình cắm hoa </b>
- Bớc 1 : cắm cành chính 1
thờng nghiêng khoảng 10
15o



- Bớc 2 : cành chính thứ 2
thờng nghiêng khoảng 45o


- Bớc 3 : cành chính thứ 3
thờng nghiêng khoảng 75o


- Bớc 4 : - Cắm cành T xen
kÏ che miƯng b×nh


<b>2 . Dạng vận dụng </b>
<i>a. Thay đổi góc độ các </i>
<i>cành chính </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

? Em có nhận xét gì về sự
thay đổi đó


<b>Hoạt động 2 : Tổ chức </b>
<i>thực hành ( 25)</i>


- Gv yêu cầu H/s thực hành
theo nhóm theo nội dung
các bớc trên


- Gv quan sỏt giỳp H/s
trong quá trình H/s thực
hành


- Gv yêu cầu H/s dừng làm
bài và lấy 1 bài làm của


H/s để nhận xét


- lm l hoa thờm sinh
ng


- Tạo thêm 1 dạng cắm
mới


+ H/s thực hành theo nhóm
theo nội dung các bớc trên


+ H/s dừng làm bài và
nghe nhận xét


- Bớc 1 : cắm cành chính 1
thờng nghiêng khoảng 10
15o


- Bớc 2 : cành chính thứ 2
thờng nghiêng khoảng 45o


- Bớc 3 : cành chính thứ 3
thờng nghiêng khoảng 75o


- Bớc 4 : - Cắm cành T xen
kẽ che miệng b×nh


<b>4 . Nhận xét , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :


+ Sự chuẩn bị của học sinh


+ ý thøc trong giê


- Gv: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học
<b>5 . Dặn dò: ( 1)</b>


- Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ cho tiết thực hành cắm hoa dạng nghiêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày soạn : /12/2012
Ngày dạy : /12/2012


<b> </b>

<b>TiÕt 32 : Thùc hµnh</b>
<b> cắm hoa </b>
<b>I . Mục tiêu.</b>


- Học sinh vận dụng nguyên tắc cắm cơ bản để cắm đợc 1 lọ hoa dạng
nghiêng, bình thấp, cuối giờ phải cắm xong 1 bình hoa.


- Biết sử dụng những lồi hoa dễ kiếm quanh khu vực mình sống, vận
dụng dạng cắm này để trang trí nơi ở, góc học tập.


<b>II . Chn bị.</b>


Gv: Bình cao (hoa cúc, hồng), tranh cắm hoa,
Hs: Bình cao, hoa, vật dụng khác


<b>III . Tiến trình lên lớp </b>


<b>1. Tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>


<b>2 . kiểm tra bài cũ (5’)</b>


? Nêu quy ớc về góc độ cắm các cành chính
? Nêu quy trình cắm hoa dạng thẳng đứng
<b> 3 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu </b>
quy trình cắm hoa dạng
nghiêng ( 10’)


? So với sơ đồ cắm hoa
dạng thẳng đứng , em có
nhận xét gì về vị trí và góc
độ cắm của các cành chính


- Gv kết luận về góc độ
cắm của các cành chính


- H/s trả lời :


+ Vị trí của các bông hoa
trải dài và thấp


+ bình hoa có dáng
nghiêng vỊ 1 phÝa nhiỊu
h¬n


- Góc độ cắm của cỏc 3


chớnh :


+ cành chính 1 thờng
nghiêng khoảng 45o<sub> </sub>


+ cµnh chÝnh thø 2 thêng
nghiêng khoảng 15o


+ cành chính thứ 3 thờng
nghiêng khoảng 75o


+ H/s lắng nghe


<b>II.Cắm hoa dạng nghiêng</b>
<b>1 . Dạng cơ bản </b>


<b>a. S cm hoa </b>
45o


15o


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Gv giíi thiƯu vµ lµm mÉu
quy trình cắm hoa dạng
nghiêng


- Cắm cành = 1,5 – 2
(D+h) nghiªng 45o


- Cắm cành = 2/3 cành
nghiêng 15o



- Cắm cành = 2/3 cành
nghiêng 75o


- Cắm cành T : xen kẽ che
miệng bình


- Gv hớng dẫn H/s cách
cắm hoa dạng vận dụng
dựa trên cơ sở dạng cắm
hoa cơ bản


? Em cú nhận xét gì về sự
thay đổi đó


<b>Hoạt động 2 : Tổ chức </b>
<i>thực hành ( 25’)</i>


- Gv yªu cầu H/s thực hành
theo nhóm theo nội dung
các bớc trªn


- Gv quan sát giúp đỡ H/s
trong quá trình H/s thực
hành


- Gv yêu cầu H/s dừng làm
bài và lấy 1 bài làm của
H/s để nhận xét



+ H/s quan sát sơ đồ cắm
hoa dạng thẳng đứng
+ H/s lắng nghe


+ H/s lắng nghe và quan
sát


+ H/s tr¶ lêi :
- Bè cơc gän


- làm lọ hoa thờm sinh
ng


- Tạo thêm 1 dạng cắm
mới


+ H/s thực hành theo nhóm
theo nội dung các bớc trên


+ H/s dừng làm bài và
nghe nhận xét


<b>b. Quy trình cắm hoa </b>
- Bớc 1 : cắm cành chính 1
thờng nghiêng khoảng
45o


- Bớc 2 : cành chính thứ 2
thờng nghiêng khoảng 15o



- Bớc 3 : cành chính thứ 3
thờng nghiêng khoảng 75o


- Bớc 4 : - Cắm cành T xen
kẽ che miƯng b×nh


<b>2 . Dạng vận dụng </b>
<i>a. Thay đổi góc độ các </i>
<i>cành chính </i>


* Thùc hµnh


- Bíc 1 : cắm cành chính 1
thờng nghiêng khoảng
45o


- Bíc 2 : cµnh chÝnh thø 2
thờng nghiêng khoảng15o


- Bớc 3 : cành chính thứ 3
thờng nghiêng khoảng 75o


- Bớc 4 : - Cắm cành T xen
kÏ che miƯng b×nh


<b>4 . Nhận xét , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh



+ ý thức trong giờ


- Gv: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học
<b>5 . Dặn dò: ( 1’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Kí duyệt


Ngày soạn : /12/2012
Ngày d¹y : /12/2012


<b>TiÕt 33</b>



<b>Thùc hành : cắm hoa </b>
<b>I . Mục tiêu</b>


- Học sinh biết vận dụng các nguên tắc cơ bản để cắm hoa dạng toả tròn,
sau tiết học hoàn thành sản phẩm.


- Biết vận dụng các nguyên tắc cơ bản một cách sáng tạo đẻ cắm đợc lẵng
hoa dạng toả trịn trang trí nơi, góc học tp.


<b>II . Chuẩn bị</b>


G & H: tranh ảnh mẫu cắm hoa dạng toả tròn.
Bảng phụ hình vẽ 2.32a


<b>III . Tiến trình lên lớp </b>


<b>1. Tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b>2 . kiểm tra bài cũ (5’)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1 : Gii thiu </b>


quy trình cắm hoa dạng
toả tròn ( 10’)


? So với sơ đồ cắm hoa
dạng nghiêng , em có nhận
xét gì về vị trí và góc độ
cắm của các cành chính


- Gv kết luận về góc độ
cắm của các cành chính
- Gv giới thiệu và làm mẫu
quy trình cắm hoa dạng
toả tròn


- Cắm cành cúc màu vàng
nhạt làm cành chính
giữa bình , độ dài bằng D
- Cắm 4 cành cúc màu
vàng sẫm làm cành


Cã chiÒu dài bằng D chia
bình làm 4 phần


- Cắm 4 cành cúc màu
vàng nhạt làm cành
Có chiều dài bằng D sen


giữa cành cúc màu sẫm
- Cắm cành các cành cúc
màu trắng sen kẽ màu
vàng sẫm và vàng nhạt
- Cắm thêm lá dơng xỉ ,
hoa cóc kim vµo khoảng
trống


- Gv giới thiệu và làm mẫu
cách cắm hoa :


+ ở dạng cắm hoa dạng tự
do các em có thể tuỳ chọn
các loại hoa , số lợng
không hạn chế


+ vn dng cỏc cỏch cm
c bản không nhất thiết
phải tuân theo đầy đủ
nguyên tắc cắm hoa cơ
bản


Mà có thể biến tấu các
dạng cắm 1 cách linh hoạt
Vd : có thể thêm , bớt 1 số
cành chính , thay đổi độ
dài , góc độ các càch


- H/s tr¶ lêi :



+ Độ dài các cành bằng
nhau


+ Cỏc bụng hoa nằn toả
đều xung quanh miệng
bình


+ H/s l¾ng nghe và quan
sát


+ H/s lắng nghe và quan
sát


+ H/s lắng nghe và quan
sát


+ H/s lắng nghe và quan
sát


+ H/s lắng nghe và quan
sát


<b>II.Cắm hoa dạng toả tròn </b>
<b>1 . Dạng cơ bản </b>


<b>a. S cm hoa </b>


<b>b. Quy trình cắm hoa </b>
- Cắm cành cúc màu vàng
nhạt làm cành chính


giữa bình


- Cắm 4 cµnh cóc mµu
vµng sÉm lµm cµnh
cã chiỊu dài bằng D chia
bình làm 4 phần


- Cắm 4 cành cúc màu
vàng nhạt làm cành


- Cắm thêm lá dơng xỉ , hoa
cúc kim vào khoảng trống


<b>III.Cắm hoa dạng tự do</b>
<b>1 . Dụng cụ , vËt liƯu c¾m</b>
<i><b>hoa </b></i>


+ Các loại hoa có ở địa
ph-ng


+ Bình cắm phù hợp


<b>2 . Cách cắm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

chÝnh


- Gv lu ý cho H/s tríc khi
cho H/s thùc hµnh


+ VỊ bè cơc , cách phối


hợp màu


+ Cỏch c nh v chí của
hoa vào bàn trơng


<b>Hoạt động 2 : Tổ chức</b>
<i>thực hành ( 25’)</i>


- Gv yªu cầu H/s thực
hành theo nhãm theo néi
dung các bớc trên


- Gv quan sỏt giỳp H/s
trong quá trình H/s thực
hành


- Gv yêu cầu H/s dừng làm
bài và lấy 1 bài làm của
H/s để nhận xét


+ H/s lắng nghe


+ H/s thực hành theo
nhóm theo nội dung các
b-ớc trên


+ H/s dừng làm bài và
nghe nhận xét


* Thực hành



- Cắm hoa dạng toả tròn
theo quy trình các bớc trên


<b>4 . Nhn xột , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh


+ ý thức trong giờ


- Gv: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học
<b>5 . Dặn dò: ( 1)</b>


- Về nhà ôn tập chơng II chuẩn bị cho giờ sau ôn tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày soạn : /12/2012
Ngày dạy : /12/2012


<b> Tiết 34 </b>

:

<b>Ôn tập </b>
<b>I . Mục tiêu</b>


- H/s nắm đợc vai trò của nhà ở đối với con nguời


- Biết cách sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở , giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Nâng cao kỹ năng thực hiện các công việc vừa sức góp phân cho nhà ở sạch
sẽ, đẹp, ngăn nắp.


<b>II . ChuÈn bÞ</b>



+ Néi dung kiến thức chơng, bảng phụ, tranh ảnh về nhà ở
<b>III . Tiến trình lên lớp </b>


<b>1. T chc n nh lớp (suốt giờ )</b>


<b>2 . kiĨm tra bµi cị (ko kiÓm tra ) </b>
<b> 3 . Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv nêu các câu hỏi để
H/s thảo luận :


? nhà ở có vai trò nh thế
nào đối với đời sống con
ngịi


- Gv bỉ xung và kết luận


? lợi ích của nhà ở sạch sẽ
ngăn nắp


- Gv bổ xung và kết luận


? Nờu các cơng việc cần
làm để giữ gìn nhà ở sạch
sẽ ngăn nắp


- Gv bỉ xung vµ kÕt ln



? Tranh , ảnh có công dụng


- Gv bổ xung vµ kÕt ln


? Gơng dùng để làm gì


+ H/s trả lời :


- Nhà ở là nơi trú ngụ của
con ngời


- Bảo vệ con ngời tránh
những tác hại của thời tiết
- Đáp ứng nhu cầu về vật
chất và tinh thần cho con
ngời.


+ m bo sức khoẻ cho
các thành viên trong gia
đình


+ Tăng vẻ đẹp cho ngôi
nhà


+ Qúet dọn nhà cửa
+ Lau nhà , các đồ vật
trong nhà


+ Đổ rác đúng nơi quy


định


- Tranh ¶nh trang trÝ tạo sự
thoải mái, dễ chịu khi làm
viÖc mÖt nhäc.


- Làm đẹp thêm cho căn
nh.


<b>1 . Vai trò của nhà ở </b>


<b>2 . Sự cần thiết phải giữ </b>
<b>gìn nhà ở sạch sẽ ngăn </b>
<b>nắp </b>


<b>3 . Cỏc cụng vic cần làm </b>
<b>để giữ gìn nhà ở sạch sẽ </b>
<b>ngăn np</b>


<b>4. Công dụng của tranh , </b>
<b>ảnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Gv bổ xung và kết luận
? Nêu ý nghĩa của cây
cảnh và hoa trong trang trí
nhà ở


- Gv bổ xung và kết luận


? Nêu các công việc chăm


sóc cây cảnh


- Gv bổ xung và kết luËn


+ Gơng dùng để soi trang
trí tạo vẻ đẹp cho căn nhà


+ H/s tr¶ lêi


- Làm tăng v p cho ngụi
nh.


-Trong sạch môi trờng
không khí.


- Gần gũi thiên nhiên yêu
cuéc sèng.


+ H/s trả lời
- Tới nớc định kì
- Tỉa cành , lá sâu
- Đa ra ngoài trời sau 1
thời gian để trong nhà


<b>6. ý nghĩa của cây cảnh </b>
<b>và hoa</b>


<b>7. chăm sóc cây c¶nh </b>


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>


- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


? nhà ở có vai trị nh thế nào đối với đời sống con ngòi
? lợi ích của nhà ở sạch sẽ ngăn nắp


? Nêu các công việc cần làm để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp
? Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở


<b>5 . Dặn dò </b>


- Về nhà ôn tập phần cắm hoa trang trí chuẩn bị cho giờ sau ôn tập tiếp
Kí duyệt


Ngày soạn : /12/2012
Ngày dạy : / 1/2013


<b> Tiết 35 </b>

:

<b>Ôn tập </b>
<b>I . Mơc tiªu</b>


- H/s nắm đợc vai trò của nhà ở đối với con nguời


- Biết cách sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở , giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Nâng cao kỹ năng thực hiện các cơng việc vừa sức góp phân cho nhà ở sạch
sẽ, đẹp, ngăn nắp.


<b>II . ChuÈn bÞ</b>


+ Nội dung kiến thức chơng, bảng phụ, tranh ảnh về nhà ở
<b>III . Tiến trình lên lớp </b>



<b>1. Tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>


<b>2 . kiĨm tra bµi cị (ko kiĨm tra ) </b>
<b> 3 . Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Gv nêu các câu hỏi để
H/s thảo luận :


? Em h·y kÓ tên các loại
hoa tơi dùng trong trang trÝ
nhµ ë


- Gv bỉ xung vµ kÕt ln
? Nêu cách tạo ra hoa khô


? Em hóy nờu cỏc nguyên
liệu để làm hoa giả


- Gv bổ xung và kết luận
? Có thể đặt bình hoa ở
những vị trí nào


- Gv bỉ xung vµ kÕt ln


? Bình cắm hoa đợc làm từ
các vật liệu nào


- Gv bổ xung và kết luận


? Nêu quy trình thực hiện


các bớc cắm hoa


- Gv bổ xung và kÕt luËn


+ H/s tr¶ lêi : Hoa hång ,
hoa cóc , hoa h


+ H/s trả lời : Hoa khơ đợc
con ngời tạo ra từ một số
loại hoa , lá cành tuơi đem
làm khô bằng phơng pháp
phi hoc sy


+ H/s trả lời


- làm từ v¶i , lơa ,nilon,
giÊy máng , nhùa
+ H/s trả lời


Có thể trang trí ở các vị trí:
bàn ăn , kệ sách , bàn làm
việc


+ H/s trả lời


- Bình cắm hoa : bình thấp
, bình cao , vá chai ,vá lon
bia , giá , l½ng


- Dụng cụ : Dao , kéo , bàn


chông


- Vật liệu : Hoa , lá , cành
+ H/s trả lời


- Buớc 1 : lựa chọn hoa
,lá ,bình cắm hoa , dạng
cắm hoa


- Bc 2 : cắt cành và cắm
các cành chính trớc
- Bớc 3 : Cắt cành phụ có
độ dài khác nhau


- Bớc 4 : Đặt bình hoa vào
vị trí cần trang trí


<b>1 . Các loại hoa dùng </b>
<b>trong trang trí nhà ở</b>
+ Hoa tơi:


+ Hoa khô:
+ Hoa giả :


<b>2 . Các vị trang trí bằng </b>
<b>hoa </b>


Có thể trang trí ở các vị trí:
bàn ăn , kệ sách , bàn làm
việc



<b>3 . Dụng cụ ,vật liệu cắm </b>
<b>hoa</b>


<i>a. Bình cắm </i>


<i>b. dụng cụ và vật liệu</i>


<b>4. Quy trình cắm hoa</b>
- Buớc 1 : lựa chọn hoa
,lá ,bình cắm hoa , dạng
cắm hoa


- Bc 2 : cắt cành và cắm
các cành chính trớc
- Bớc 3 : Cắt cành phụ có
độ dài khác nhau


- Bớc 4 : Đặt bình hoa vào
vị trí cần trang trÝ


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bi


? Em hÃy kể tên các loại hoa tơi dùng trong trang trí nhà ở
? Nêu cách tạo ra hoa khô


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Bình cắm hoa đợc làm từ các vật liệu nào
? Nêu quy trình các bớc cắm hoa



<b>5 . Dặn dò </b>


<b> Chuẩn bị cho gờ sau kiểm tra 45</b>


Ngày soạn : /1/2013
Ngày dạy : / 1/2013


<b>Tiết 36 . KiĨm tra häc kú I</b>
<b>I . Mơc tiªu</b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ đó rút kinh nghiệm cải tiến
cách dạy.


- Định hớng ý thức trách nhiệm của học sinh đối với cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


Đề bài và đáp án bài kiểm tra.
<b>III . Tiến trình lên lớp </b>


<b>1 . Tỉ chøc ỉn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . KiÓm tra </b>


<b> </b>
<b> Đề bài:</b>


<i><b>Cõu 1: Nờu vai trũ nh thế nào đối với đời sống con ngòi ( 3 điểm )</b></i>
<i><b>Câu 2: Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở ( 3 điểm )</b></i>
<i><b>Câu 3: Nêu quy trình thực hiện các bớc cắm hoa (4 điểm )</b></i>


<b> II. Đáp án </b><b> Biểu điểm</b>


<b>Câu 1 ( 3 điểm )</b>


- Nhà ở là nơi trú ngụ của con ngời


- Bảo vệ con ngời tránh những tác hại của thời tiết


- Đáp ứng nhu cầu về vật chất và tinh thần cho con ngời.
<b>Câu 2 ( 3 điểm )</b>


- Làm tăng vẻ đẹp cho ngôi nhà.
- Trong sạch môi trờng khơng khí.
- Gần gũi thiên nhiên u cuộc sống.
<b>Câu 3 (4 điểm )</b>


- Buíc 1 : lùa chän hoa ,lá ,bình cắm hoa , dạng cắm hoa
- Bớc 2 : cắt cành và cắm các cành chính trớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Bớc 4 : Đặt bình hoa vào vị trí cần trang trí


Ngày soạn : /01/2013
Ngày dạy : / 01/2013


<b> </b>



<b> Chơng III : Nấu ăn trong gia đình</b>
<b> Tiết 37 </b>

<b>Cơ sở của ăn uống hợp lý</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


- Nắm đợc vai trò của các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày
- Nắm đợc mục tiêu dinh dỡng của cơ thể



- Nắm đợc giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế thực
phẩm trong cùng 1 nhóm để đảm bảo ngon miệng, đủ chất


<b>II . ChuÈn bÞ</b>
G : Tháp dinh dỡng
H: Su tầm tranh hoa quả
<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tổ chức ổn dịnh lớp ( Suèt giê) </b>
<b> 2 . KiÓm tra bµi cị ( Ko kiĨm tra )</b>
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>
<i>Vai trị của các chất dinh </i>
<i>dỡng (15 )</i>’


? Trong thùc tÕ hµng ngµy
Con ngêi cần ăn những
chất dinh dỡng nµo


? Đạm động vật có trong
thực phẩm nào


? Đạm thực vật có trong
thực phẩm nào


? Protein có vai trị nh thế


nào đối với sự sống


Gv: Phân tích chức năng:
tham gia vào chức năng tạo
hình, ngun liệu chính để
phát triển cơ thể


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>
<i>Vai trị của chất bột đờng</i>
<i>Bột (15 )</i>’


? Chất bột đờng có trong
thực phẩm nào?


+ H/s trả lời : Chất Đạm ,
đờng bột, Chất béo ,
vitamin, Chất khoáng
- Đạm động vật : thịt , cá
,trứng ,sữa ,tơm ,cua , sị ...
- Đạm thực vật : các loại
đậu ,vừng , hạt sen , ht
iu


+ H/s trả lời :


- Phát triĨn chiỊu cao, trÝ
t


- Thay thÕ tu bỉ tÕ bào
- Cung cấp năng lợng



+ H/s trả lời :


- Cht đờng : kẹo ,mía
,mạch nha


<b>I . Vai trß cđa c¸c chÊt </b>
<b> dinh dìng</b>


- Chất Đạm , đờng bột,
Chất béo , vitamin, Chất
khống


<b>1 . Chất đạm ( Prơtêin)</b>
a. Nguốn cung cấp
- Từ động vật : thịt , cá
,trứng ,sữa ,tôm ,cua , sò ...
- Từ thực vật : các loại
u ,vng , ht sen , ht
iu


b. Chức năng dinh dng
- Ph¸t triĨn chiỊu cao, trÝ
t


- Thay thế tu bổ tế bào
- Cung cấp năng lợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Gv bỉ xung vµ kÕt ln



? Chất đờng bột có vai trị
nh thế nào đối với sự sống
- Gv bổ xung và kết luận
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu </b>
<i>Vai trị của chất béo (10 )</i>’
? Chất béo có trong thực


phÈm nµo?


- Gv bổ xung và kết luận
? Chất béo có vai trị nh thế
nào đối với sự sống


- Gv bỉ xung vµ kÕt ln


- ChÊt bột : các loại ngũ
cốc nh gạo ,ngô, khoai ,sắn
các loại củ, quả


+ H/s trả lời :


- Cung cấp năng lợng là
chủ yếu cho cơ thể


- Chuyển hóa prôtêin, lipit
+ H/s trả lời :


- T m ng vt
- T thc vt



+ H/s trả lời :


- Cung cấp năng lợng quan
trọng


- Dung môi hòa tan các
vitamin


- Tng cng sc khỏng


- Chất bột : các loại ngũ
cốc nh gạo ,ngô, khoai ,sắn
các loại củ, quả


b. Chức năng dinh duỡng
- Cung cấp năng lợng là
chủ yếu cho cơ thể


- Chuyển hóa prôtêin, lipit
<b>3 . Chất bÐo ( Lipit)</b>
a. Nguån gèc


- Từ mỡ động vật
- Từ thc vt
b. Chc nng:


- Cung cấp năng lợng quan
trọng


- Dung môi hòa tan các


vitamin


- Tng cng sc kháng


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


? Đạm động vật có trong thực phẩm nào . Đạm thực vật có trong thực phẩm nào
? Protein có vai trị nh thế nào đối với sự sống


? Chất bột đờng có trong thực phẩm nào?


? Chất đờng bột có vai trị nh thế nào đối với sự sống
<b>5 . Dặn dị ( 1’)</b>


- Tìm hiểu nguồn gốc và chức năng của 3 chất dinh dỡng đã học
- Tìm hiểu các chất dinh dng cũn li


Ngày soạn : /01/2013
Ngày dạy : / 01/2013


<b> </b>



<b> Tiết 38 Cơ sở của ăn uống hỵp lý</b>
<b> ( TiÕp theo)</b>


<b>I . Mơc tiªu</b>


- Nắm đợc vai trò của các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày
- Nắm đợc mục tiêu dinh dỡng của cơ thể



- Nắm đợc giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế thực
phẩm trong cùng 1 nhóm để đảm bảo ngon miệng, đủ chất


<b>II . ChuÈn bÞ</b>
G : Tháp dinh dỡng
H: Su tầm tranh hoa quả
<b>III . Tiến trình dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> 2 . KiĨm tra bµi cị (5’)</b>


? Đạm động vật có trong thực phẩm nào . Đạm thực vật có trong thực
phẩm nào


? Protein có vai trò nh thế nào đối với sự sống
? Chất bột đờng có trong thực phẩm nào?
<b> 3 . Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>
<i>nguồn gốc và vai trò của </i>
<i>các vitamin (15 )</i>’


? em h·y kĨ tªn các
vitamin mà em biết


(?) Vitamin A có trong tác
phẩm nào?



Gv b sung: Vitamin A cũn
Cú trong Gan cá, lòng đỏ
trứng, dầu cá, chuối, táo,
cam, khoai tây


(?) Vai trò của vitamin A
đối với cơ thể?


(?) Vitamin B có trong các
phẩm nào?


Gv b sung : Gớa , nấm,
rau muống, đỗ, đậu
? Tác dụng của vitamin B


(?) Vitamin B có trong các
phẩm nào?


? Tác dụng của vitamin C


<b>Hot động 2 : Tìm hiểu </b>
<i>nguồn gốc và vai trị của </i>
<i>các vitamin (10 )</i>’


+ H/s tr¶ lêi :


- Vitamin A, B, C, D... B1,


B2, ...E



+ Có trong các loại hoa
quả đỏ nh : cà chua, cà rốt,
gấc, đu đủ


- Tăng trởng, bảo vệ mắt,
răng đều, da dẻ, xơng
nở, bắp nở.


- Tăng sức đề kháng


+ H/s tr¶ lời :


- Có trong cám gạo, men
bia, tim gan, gà vịt


+ H/s trả lời :


- Giỳp , iu hũa thn
kinh


- Ngăn ngừa bệnh phù ,
giúp tiêu hóa.


+ H/s trả lời :


- có trong rau ,quả tơi nh
bëi ,cam ,chanh ,rau ngãt
+ H/s tr¶ lêi :


- giúp cơ thể phòng trông


các bệnh truyền nhiễm ,
củng cố thành mạch máu


<b>4 . Các loại vitamin</b>
- Gåm Vitamin A, B, C,
D... B1, B2, ...E


a. Nguån cung cÊp
+ Vitamin A


* Có trong các loại hoa quả
đỏ nh : cà chua, cà rốt, gấc,
đu đủ


* T¸c dơng


Tăng trởng , bảo vệ mắt,
-Tăng sc khỏng


+ Vitamin B


* Cám gạo, men bia, tim
gan, gà vịt


* Tác dụng


- Giỳp , iu hũa thn
kinh


- Ngăn ngừa bệnh phù ,


giúp tiêu hóa.


+ Vitamin C


* có trong rau ,quả tơi nh
bởi ,cam ,chanh ,rau ngót
* Tác dụng


- giúp cơ thể phòng trông
các bệnh truyền nhiễm ,
củng cố thành mạch m¸u
<b>5 .ChÊt kho¸ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

? ChÊt kho¸ng gåm những
chất gì?


? Canxi và phốt pho có
trong các thực phẩm nào?
? Tác dụng của Canxi và
phốt pho


Gv: Bổ sung và kết luận
? Chất Iôt có trong các
thùc phÈm nµo?


? Nớc có đợc coi là chất
dinh dỡng khơng . Nuớc
có vai trị gì ?


? ChÊt xơ có trong thực


phẩm nào?


<b>Hot ng 3 : Tỡm hiểu </b>
<i>Gía trị dinh dỡng của các </i>
<i>nhóm thức ăn (10 )</i>


? Căn cứ vào giá trị dinh
dỡng của các chất ngời ta
chia thức ăn thành những
nhãm nµo


Gv bỉ sung vµ kÕt ln


? Vì sao phải thay thế thức
ăn . Thay thế bằng cách
nào ?


+ H/s trả lời :


- Phốt pho, iốt, canxi, sắt
+ H/s trả lời :


- Có trong cá ,sũa , đậu
,tôm ,trứng ,hoa quả
+ H/s tr¶ lêi :


- Vai trị: Phát triển xơng,
răng, đơng mỏu


+ H/s trả lời :



- Có trong rong biển
,cá,tôm ,sò biển ,các loại
sữa


+ H/s trả lời :


- Nớc không đợc coi là
chất dinh dỡng không .
Nuớc có vai trị chuyển
hóa và trao đổi chất


+ H/s tr¶ lêi :


- Rau xanh, hoa qu¶, ngị
cèc


* H/s tr¶ lêi :


+ Nhóm giàu chất đạm
+ Nhóm giàu chất đờng bột
+ Nhóm giàu chất béo
+ Nhóm giu cht khoỏng
v vitamin


* H/s trả lời :


+ Để tránh nhàm chán ,
Nên thay thế thức ăn trong
cïng 1 nhãm



a. Canxi và phốt pho
- Có trong cá ,sũa , đậu
,tôm ,trứng ,hoa quả
- Vai trị: Phát triển xơng,
răng, đơng máu


b. ChÊt I«t


- Có trong rong biển
,cá,tôm ,sò biển ,các loại
s÷a


* Níc


- Vai trị: Chuyển hóa và
trao đổi cht


* Chất xơ


- Rau xanh, hoa quả, ngũ
cốc


<b>II . Gía trị dinh dỡng của </b>
<b>các nhóm thức ăn </b>


1 . phân loại nhóm thức ăn
a. Cơ sở khoa häc


+ Nhóm giàu chất đạm


+ Nhóm giàu chất đờng bột
+ Nhóm giàu chất béo
+ Nhóm giàu chất khống
v vitamin


2 . Cách thay thế thức ăn
<i>lẫn nhau</i>


- Nên thay thế thức ăn
trong cùng 1 nhóm


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


? Vitamin A,B,C có trong tác phẩm nào ?
? Vai trò của vitamin A,B,C đối với cơ thể
<b>5 . Dặn dò ( 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Ngày soạn : /01/2013
Ngày dạy : / 01/2013


<b> </b>



<b> Tiết 39 Cơ sở của ăn ng hỵp lý</b>
<b> ( TiÕp theo)</b>


<b>I . Mơc tiªu</b>


- Nắm đợc vai trò của các chất dinh dỡng trong bữa ăn hàng ngày
- Nắm đợc mục tiêu dinh dỡng của cơ thể



- Nắm đợc giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn, cách thay thế thực
phẩm trong cùng 1 nhóm để đảm bảo ngon miệng, đủ chất


<b>II . ChuÈn bị</b>
G : Tháp dinh dỡng
H: Su tầm tranh hoa quả
<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tổ chức ổn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị (5’)</b>


<i> ? Vitamin A,B,C có trong tác phẩm nào ?</i>
? Vai trò của vitamin A,B,C đối với cơ thể
<b> 3 . Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>
<i>Nhu cầu dinh dỡng của </i>
<i>cơ thể đối với chất đạm</i>
<i> (10’)</i>


? Nếu thiếu chất đạm sẽ
gây hậu quả gì


? Nếu thừa chất đạm sẽ
gây hậu quả gì


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>


<i>Nhu cầu dinh dơng của </i>
<i>cơ thể đối với chất bột </i>
<i>đ-ờng bột (10 )</i>’


? Nếu thiếu chất bột đờng
sẽ gây hậu quả gì


? Nếu thừa chất bột đờng
sẽ gây hậu quả gì


C¬ thĨ chËm lín, , trÝ t
kÐm ph¸t triĨn


- Gây 1 số bệnh nguy hiểm
đặc biệt thận h do làm
việc nhiều


- G©y bƯnh béo phì ,tim
mạch


+ H/s trả lời :


Cơ thể sẽ mệt mỏi, ốm yếu
+ H/s trả lời :


- Gây bệnh béo phì ,tim
mạch


<b>III . Nhu cầu dinh dơng </b>
<b>của c¬ thĨ </b>



<b>1. Chất đạm</b>
a. Thiếu đạm


- ChËm lín, , trÝ t kÐm
ph¸t triĨn


b. Thừa đạm


2. Chất bột đờng bột
a. Thiếu


C¬ thĨ sÏ mƯt mái, èm u


b. Thõa


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Theo em làm thế nào để
giảm cân


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu </b>
<i>Nhu cầu dinh dơng của </i>
<i>cơ thể đối với chất béo </i>
<i>(10 )</i>’


? NÕu thiếu chất béo sẽ
gây hậu quả gì


? Nếu thừa chất béo sẽ gây
hậu quả gì



+ H/s trả lêi :


Giảm chất đờng bột và chất
béo , tăng rau xanh , hoa
quả


+ H/s tr¶ lêi :


- Khơng đủ năng lợng, Khả
năng chống đỡ bệnh tật
kém


+ H/s trả lời :


- Tăng trọng nhanh, bụng
to, tim có mỡ bao quanh .
Rễ bị nhồi máu cơ tim


<i><b>3. Chất bÐo</b></i>
a. ThiÕu


- Không đủ năng lợng, Khả
năng chống đỡ bệnh tt
kộm


b. Thừa


- Tăng trọng nhanh, bụng
to, tim có mỡ bao quanh .
Rễ bị nhồi máu cơ tim



<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


<i> ? Nếu thiếu hoặc thừa chất đạm sẽ gây hậu quả gì </i>
? Nếu thiếu hoặc thừa chất bột đờng sẽ gây hậu quả gì
? Nếu thiếu hoặc thừa chất béo sẽ gây hậu quả gì
<b>5 . Dặn dị ( 1’)</b>


- Häc phÇn ghi nhí SGK


- Quan sát tháp dinh dỡng để thấy đợc khẩu phần ăn đầy đủ của 1 ngời trong tháng.
Điều chỉnh ba n cho hp lý


- Chuẩn bị bài vệ sinh an toàn thực phẩm


Ngày soạn : /01/2013
Ngày dạy : / 02/2013


<b>Tiết 40</b>


<b>Vệ sinh an toàn thực phẩm</b>
<b>I . Mục tiêu</b>


- H/S nắm đợc thế nào là vệ sinh an toàn thực phẩm
- Biện pháp giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm


- Cách lựa chọn thực phẩm phù hợp để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm .
Có ý thức giữ gìn vệ sinh an tồn thực phẩm



<b>II . Chn bÞ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>1 . Tỉ chøc ỉn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị (5’)</b>


<i> ? Vitamin A,B,C có trong tác phẩm nào ?</i>
? Vai trò của vitamin A,B,C đối với cơ thể
<b> 3 . Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>
<i>Thế nào là nhiễm trùng </i>
<i>thực phẩm</i>


? VÖ sinh an toàn thực
phẩm là gì?


? Thế nµo lµ nhiƠm trïng
thùc phÈm


? Hãy nêu một số loại thực
phẩm dễ bị h hỏng
? Nêu những vụ ngộ độc
thức ăn mà biết.


? Thế nào là nhiễm độc
thực phẩm


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự</b>


<i>ảnh hởng của nhiệt độ đối </i>
<i>với vi khuẩn</i>


? ở nhiệt độ nào hạn chế sự
phát triển của vi khuẩn


? Còn ở nhiệt độ nào vi
khuẩn không thể phát triển
đợc


? Vậy theo em ở nhiệt độ
nào thì an tồn cho thực
phẩm và ở nhiệt độ nào thì
khơng an tồn cho thực
phm


Gv: Nh vậy ăn chín uống


+ H/s trả lời :


- Vệ sinh thực phẩm là giữ
cho thực phẩm không bị
nhiễm khuẩn , nhiễm độc
+ H/s trả lời :


- Nhiễm trùng thực phẩm:
Vi khuẩn xâm nhập làm
thực phẩm biến sắc, mùi lạ
+ H/s trả lời :



- Nh thịt lợn , gà, chó
+ H/s trả lời :


- Ngộ độc cá nóc, ngộ độc
rau xanh


+ H/s tr¶ lêi :


+ H/s tr¶ lêi :


- ở nhiệt độ 500<sub> C 80</sub>0<sub> C</sub>


Vi khuẩn hạn chế sự phát
triển


+ H/s tr¶ lêi :


- ở nhiệt độ 100<sub>C –>- 20</sub>0


C


Vi khuẩn không thể tự
phát triển


+ H/s trả lêi :


- Nhiệt độ an toàn cho thực
phẩm : 100o<sub> 115</sub>o<sub> và </sub>


-10o<sub> -20</sub>o



- Nhiệt độ khơng an tồn
cho thực phẩm : Oo<sub> 37</sub>o


<b>I . VÖ sinh thùc phÈm</b>
<i><b>1 . ThÕ nµo lµ nhiƠm </b></i>
<i><b>trïng thùc phÈm</b></i>


- Vệ sinh thực phẩm là giữ
cho thực phẩm không bị
nhiễm khuẩn , nhiễm độc
- Nhiễm trùng thực phẩm:
Vi khuẩn xâm nhập làm
thực phẩm biến sắc, mùi lạ


+ Nhiễm độc thực phẩm là
sự xâm nhập của chất độc
vào thực phẩm


<i><b>2. ảnh hởng của nhiệt độ</b></i>
<i><b>đối với vi khuẩn</b></i>


- ở nhiệt độ 500<sub> C – 80</sub>0<sub> C</sub>


Vi khuẩn hạn chế sự phát
triển


- nhit 100<sub>C >- 20</sub>0


C



Vi khuẩn không thể tự
phát triển


- Nhiệt độ an toàn cho thực
phẩm : 100o<sub> 115</sub>o<sub> và </sub>


-10o<sub> -20</sub>o


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

sôi rất quan trọng bảo vệ
sức khỏe, nấu thực phẩm
phải nấu chín thì sẽ tiêu
diệt vi khuẩn gây hại
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu </b>
<i>Biện pháp phịng tránh </i>
<i>nhiễm trùng thực phẩm tại </i>
<i>nhà</i>


? Cần phải làm gì để tránh


nhiƠm trïng thùc phÈm <sub>+ H/s tr¶ lêi :</sub>


- Gĩ vệ sinh trong ăn uống ,
nơi chế biến


- Thực phẩm phải đợc nấu
chín


- Thức ăn phải c y cn
thn



<i><b>3. Biện pháp phòng tránh </b></i>
<i><b>nhiễm trùng thực phẩm </b></i>
<i><b>tại nhà</b></i>


- Gĩ vệ sinh trong ăn uống ,
nơi chÕ biÕn


- Thực phẩm phải đợc nấu
chín


- Thức ăn phải đợc đậy cẩn
thận


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


<i> ? Vệ sinh an tồn thực phẩm là gì ? Thế nào là nhiễm trùng , nhiễm độc thực phẩm</i>
<i> ? Cần phải làm gì để tránh nhim trựng thc phm</i>


<b>5 . Dặn dò ( 1)</b>


- Học thuộc ghi nhớ SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ngày soạn : /01/2013
Ngày dạy : / 02/2013


<b>TiÕt 41</b>


<b>VƯ sinh an toµn thùc phÈm</b>


<b>( tiÕp theo)</b>


<b>I . Mơc tiªu</b>


- H/S nắm đợc thế nào là vệ sinh an toàn thực phẩm
- Biện pháp giữ gìn vệ sinh an tồn thực phẩm


- Cách lựa chọn thực phẩm phù hợp để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm .
Có ý thức giữ gìn vệ sinh an tồn thực phẩm


<b>II . Chuẩn bị</b>


- T liệu sách báo, thực tế vệ sinh an toàn thực phẩm, phóng to hình 3.14, 3.15, 3.16
<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tổ chức ỉn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị (5’)</b>


? VƯ sinh an toµn thùc phÈm lµ g×


? Thế nào là nhiễm trùng , nhiễm độc thực phẩm
<b> 3 . Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


? An toµn thùc phẩm là gì?


<b>Hot ng 1 : Tỡm hiu </b>
<i>an ton thực phẩm khi </i>
<i>mua sắm (10 )</i>’



? Quan sát hình 3.16 sgk
em hãy nêu biện pháp bảo
đảm an toàn thực phẩm
Gv: Bổ sung và kết luận


+ H/s tr¶ lêi :


An tồn thực phẩm là biện
pháp phòng tránh nhiễm
trùng, nhiễm độc thực
phẩm


+ H/s tr¶ lêi :


- Thực phẩm tơi sống: cá,
thịt, tơm...phải mua loại tơi
hoặc đợc bảo quản ớp lạnh
- Thực phẩm đóng hộp: sữa
hộp, thịt hộp, cá hộp…phải
chú ý đến hạn sử dụng ghi
trên bao bì


<b>II . An toàn thực phẩm</b>
* Khái niệm : An toàn thực
phẩm là biện pháp phòng
tránh nhiễm trùng, nhiễm
độc thực phẩm


<i><b>1 . An toàn thực phẩm khi</b></i>


<i><b>mua sắm </b></i>


- Thực phẩm tơi sống: cá,
thịt, tôm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Hot ng 2 : Tìm hiểu </b>
<i>an tồn thực phẩm khi chế </i>
<i>biến bảo quản.(10 )</i>’’


? Thực phẩm trong gia
đình chế biến ở đâu?
? Vi khuẩn xâm nhập vào
thức ăn bằng con đờng
nào?


Gv: Bổ sung và kết luận
- Vi khuẩn còn xâm nhập
vào thực ăn trong quá
trình chế biến nh thái thịt,
cắt rau.


? Nêu cách bảo quản các
loại thực phẩm


Gv: Bổ sung và kết luận


+ H/s trả lời :


- Đợc chế biến trong nhà
bếp



+ H/s trả lời :


- Từ dụng cụ làm bếp, quần
áo


+ H/s trả lời :


- Thc phm đã chế biến :
cho vào hộp kín ,để trong
tủ lạnh


- Thực phẩm đóng hộp : để
trong tủ lạnh


- Thực phẩm khô : phải đợc
phơi khô , cho vào lọ kín ,
kiểm tra thờng xuyên


<i><b>2 . An toàn thực phẩm khi</b></i>
<i><b>chế biến bảo quản.</b></i>


- Vi khuẩn xâm nhập vào
thức ăn nếu thực ăn không
đợc nấu chín, đợc bảo quản
chu đáo


Thực phẩm đã chế biến :
-Thực phẩm đóng hộp -
Thực phẩm khô



<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


? Em hãy nêu biện pháp bảo đảm an toàn thực phẩm
? Trình bày nguyên nhân ngộ độc thc n


<b>5 . Dặn dò ( 1)</b>


- Học thuộc ghi nhớ SGK
- Nghiên cứu bài phần III SGK


Ngày soạn : /01/2013
Ngày dạy : / 02/2013


<b>TiÕt 42</b>


<b>VƯ sinh an toµn thùc phÈm</b>
<b>( tiÕp theo)</b>


<b>I . Mơc tiªu</b>


- H/S nắm đợc thế nào là vệ sinh an toàn thực phẩm
- Biện pháp giữ gìn vệ sinh an tồn thực phẩm


- Cách lựa chọn thực phẩm phù hợp để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm .
Có ý thức giữ gìn vệ sinh an tồn thực phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- T liƯu s¸ch b¸o, thùc tÕ vệ sinh an toàn thực phẩm, phóng to hình 3.14, 3.15, 3.16
<b>III . Tiến trình dạy học </b>



<b>1 . Tổ chøc ỉn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị (5’)</b>


? VƯ sinh an toµn thùc phÈm là gì


? Th nào là nhiễm trùng , nhiễm độc thực phẩm
<b> 3 . Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<i>nguyên nhân gây ngộ độc</i>
<i>thc ăn (15 )</i>’


? Trình bày nguyên nhân
ngộ độc thức ăn


Gv: Chèt l¹i


- Có loại ngộ độc do mầm
độc có sẵn trong thức ăn
- Có loại ngộ độc do thc
phm nhim cỏc loi thuc
tr sõu


? Nêu các biện pháp phòng
tránh


<i><b>Hot ng 2 : Tỡm hiu </b></i>


<i>Cỏc bin pháp phịng </i>
<i>tránh</i>


? Khi có dấu hiệu ngộ độc
thức ăn làm ntn?


+ H/s tr¶ lêi :


- Ngộ độc do mầm độc có
sẵn trong thức ăn


- Ngộ độc do thực phẩm
nhiễm các loại thuốc trừ
sâu


+ H/s tr¶ lêi :


- Cần bảo quản chu đáo
tránh ruồi , kiến bâu vào


- Không sử dụng đồ hộp
đã quá hạn sử dụng


-+ H/s trả lời :


- Sơ cứu thông thờng
- Đa vµo bƯnh viƯn


<b>III . Biện pháp phòng</b>


<b>tránh nhiễm trùng nhiễm</b>
<b>độc thực phẩm</b>


<i><b>1 . Nguyên nhân gây ngộ</b></i>
<i><b>độc thức ăn </b></i>


- Ngộ độc do mầm độc có
sẵn trong thức ăn


- Ngộ độc do thực phẩm
nhiễm các loại thuc tr
sõu


<i><b>2 . Các biện pháp phòng </b></i>
<i><b>tr¸nh</b></i>


- Cần bảo quản chu đáo
tránh ruồi , kiến bâu vào
- Không sử dụng đồ hộp đã
quá hạn sử dụng


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


? Em hãy nêu biện pháp bảo đảm an toàn thực phẩm
? Trình bày nguyên nhân ng c thc n


<b>5 . Dặn dò ( 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Ngày soạn : /02/2013


Ngày dạy : / 02/2013




TiÕt 43


<b>B¶o qu¶n chÊt dinh dìng trong chÕ biÕn thøc ¨n</b>
<b>I . Mơc tiªu </b>


- Hiểu đợc sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dỡng trong chế biến món ăn
- Biết cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dỡng không bị mất đi nhiều
khi chế biến.


- BiÕt ¸p dụng hợp lý quá trình chế biến và bảo quản thùc phÈm t¹o nguån dinh
dìng tèt cho søc kháe vµ thĨ lùc


<b>II . ChuÈn bÞ</b>


- H×nh phãng to h×nh 3.17, 3.18, 3.19 / SGK (tiÕt 42)
- B¶ng phơ ghi mơc em cha biÕt (tiÕt 43)


<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tổ chức ổn dịnh líp ( Suèt giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị (5’)</b>


? Em hãy nêu biện pháp bảo đảm an toàn thực phẩm
? Trình bày nguyên nhân ngộ độc thức ăn


<b> 3 . Bµi míi </b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu</b>
<i>cách Bảo quản cht dinh</i>
<i>dng Tht, cỏ</i>


? Cho biết các loại thực
phẩm dễ bị mất chất dinh


dỡng trong quá trình chế
biến


Gv: Yêu cầu học sinh quan


+ H/s trả lời :


- Thịt cá, rau, quả tơi, khô,
ngũ cốc, lơng thực khác.
+ Học sinh quan sát tranh


<b>I . Bảo quản chất dinh </b>
<b>d-ỡng khi chuẩn bị chế biến</b>
1 . Thịt, cá


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

sỏt tranh 3.17 c to các
chất dinh dỡng trong thịt
? Nêu biện pháp bảo quản
các chất dinh dỡng trong
thịt cá nh thế nào?



Gv: Bổ sung cho đầy đủ
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>
<i>cách Bảo quản chất dinh </i>
<i>dỡng rau ,củ ,quả </i>


? Tại sao thịt, cá sau khi
thái không nên rửa lại?
Gv yêu cầu H/s quan sát
hình 3.18 kể tên các loại
rau, củ, quả tơi thờng
dùng


(?) Rau, cđ, qu¶ trớc khi
chế biến phải làm gì?
Gv: Tùy theo tõng lo¹i rau,


củ, quả để thái cho đẹp
? Để rau , củ , quả không
bị mất chất dinh dỡng , cần
phải làm gì


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu </b>
<i>cách Bảo quản chất dinh </i>
<i>dỡng đậu , hạt khô</i>


- Gv yêu cầu H/s quan sát
hình 3.19 nêu tên các loại
đậu hạt ngũ cốc thờng
dùng



? Bảo quản các hạt, quả
khô nh thÕ nµo?


Hình 3.17 và đọc to
+ H/s: Trả lời


- Thịt rửa sạch trớc khi thái
- Cá làm sạch vây, vẩy,
mang, nhớt, bỏ ruột, mang
đen, rửa lại thật sạch, cắt
khúc


+ H/s: Trả lời


- Vì sẽ mất vitamin, muối
khoáng


+ H/s quan sát hình 3.18
kể tên các loại rau, củ, quả
tơi thờng dùng


+ H/s : Rau loại bỏ lá già,
sâu, cuộng ,Cắt gốc, rửa
sạch rồi thái


+ H/s: Trả lời


Ra rau tht sch , nhẹ
nhàng , không để nát ,


không ngâm lâu trong
n-ớc , không thái nhỏ khi rửa
, và không để khô héo


+ H/s quan sát hình 3.19
nêu tên các loại đậu hạt
ngũ cốc thờng dùng :
- Đỗ xanh , đỗ tơng , lạc ,
ngơ


+ H/s: Tr¶ lêi


- Phơi khơ, loại hạt sâu
mốc để nguội cho gói kỹ
cẩn thận để nơi khô ráo
- Gạo tẻ, nếp khụng nờn vo
k quỏ s mt vitamin


- Không ngâm ,rửa thịt , cá
sau khi cắt


- Khụng rui nhng bâu
vào


- Cần giữ thịt, cá ở nhiệt độ
thích hợp để khơng bị ơi ,
-ơn


<b>2 . B¶o quản rau, củ, quả</b>
<i><b>tơi</b></i>



- Cách bảo quản :


+ Ra rau thật sạch , nhẹ
nhàng , không để nát ,
không ngâm lâu trong nớc ,
không thái nhỏ khi rửa , v
khụng khụ hộo


<b>3. Đậu hạt khô</b>


- Đỗ xanh , đỗ tơng , lạc ,
ngơ


- C¸ch b¶o qu¶n :


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


? Nêu biện pháp bảo quản các chất dinh dỡng trong thịt cá nh thế nào?
? Để rau , củ , quả không bị mất chất dinh dỡng , cần phải làm gì
<b>5 . Dặn dò ( 1)</b>


+ Học thuộc bài
+ Đọc trớc phần II


Ngày soạn : /02/2013
Ngày dạy : / 02/2013


<b>Tiết 44</b>




<b>Bảo quản chất dinh dỡng trong chế biến món ăn</b>
( tiếp theo)


<b>I . Mơc tiªu </b>


- Hiểu đợc sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dỡng trong chế biến món ăn
- Biết cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dỡng không bị mất đi nhiều
khi chế biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

dìng tèt cho sức khỏe và thể lực
<b>II . Chuẩn bị</b>


- H×nh phãng to h×nh 3.17, 3.18, 3.19 / SGK (tiÕt 42)
- B¶ng phơ ghi mục em cha biết (tiết 43)


<b>III . Tiến trình dạy häc </b>


<b>1 . Tỉ chøc ỉn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị (5’)</b>


? Nªu biƯn pháp bảo quản các chất dinh dỡng trong thịt cá nh thế nào?
? Để rau , củ , quả không bị mất chất dinh dỡng , cần phải làm gì
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu lí</b>
<i>do vì sao phải bảo quản</i>
<i>chất ding dỡng trong quá</i>


<i>trình chế biến</i>


? Tại sao phải bảo quản
chất dinh dỡng trong quá
trình chế biến


? Khi ch bin mún n cn
chú ý điều gì để khơng mất
nguồn vitamin chất dinh
dỡng trong thực phẩm
? Tại sao trong khi nấu
cơm khơng nên đảo nhiều
lầm?


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>
<i>ảnh hởng của nhiệt độ đối</i>
<i>với thực phẩm dinh dỡng</i>
? ở nhiệt độ nào thì giá trị
dinh dỡng của chất đạm sẽ
bị giảm đi


? Sinh tố A có trong chất
béo sẽ bị phân huỷ khi nào
? Chất đờng bột sẽ bị mất ở
nhiệt độ no


? Khi đun nấu các chất
khoáng và vitamin nào dễ
bị mất đi



+ H/s trả lời :


- Thùc phÈm ®un lâu quá
sẽ mất nhiều sinh tố và
chất khoáng


+ H/s tr¶ lêi :


- Cho thực phẩm vào luộc
khi nớc đã sôi


- khi nấu tránh đảo nhiều
+ Tránh đảo nhiều, không
ghế cơm nhiều làm mất
vitamin B1


+ H/s tr¶ lêi :


- ở nhiệt độ cao (vợt q
nhiệt độ làm chín )


+ H/s tr¶ lêi :


- Khi dun nóng nhiều ( vợt
q nhiệt độ sơi )


+ H/s tr¶ lêi :


- Khi đun khơ đến nhiệt
180o <sub>c </sub>



+ H/s trả lời :


- các sinh tố dƠ tan trong
n-íc nh : c , b , pp


- các sinh tố A,D,E ,K bền
vững hơn khi ®un trong
n-íc


<b>II . B¶o qu¶n chÊt dinh </b>
<b>dìng trong quá trình chế </b>
<b>biến </b>


1 . Tại sao phải quan tâm
<i>bảo quản chất dinh dỡng </i>
<i>trong quá trình chÕ biÕn </i>
- Thùc phÈm đun lâu quá
sẽ mÊt nhiÒu sinh tè và
chất khoáng


- Rán lâu cịng mÊt nhiỊu
vitamin A, D, K, E


- Cho thực phẩm vào luộc
hoặc nấu khi nớc sôi


<i><b>2. nh hởng của nhiệt độ</b></i>
<i><b>đối với thực phẩm dinh </b></i>
<i><b>d-ỡng</b></i>



a. Chất đạm
b. Chất béo
c . Chất đờng bột


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


? Tại sao phải bảo quản chất dinh dỡng trong quá trình chế biến
? Nêu sự ảnh hởng của nhiệt độ đối xới các chất dinh dỡng
<b>5 . Dặn dò ( 1’)</b>


+ Học thuộc bài


<b> + trả lời các câu hỏi cuối bài</b>


Ngày soạn : /02/2013
Ngày dạy : / 02/2013


<b>Tiết 45</b>



<b>Các phơng pháp chế biến thực phẩm</b>
<b>I . Mơc tiªu </b>


- Học sinh nắm đợc vì sao phải chế biến thực phẩm ?


- Nắm đựơc các yêu cầu của phơng pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt, làm
chín thực phẩm trong nớc và bằng hơi nớc.


- Học sinh biết vận dụng để tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.


<b>II . Chuẩn bị </b>


+ tranh vÏ h×nh 3.20- 3.21
<b>III . TiÕn tr×nh dạy học </b>


<b>1 . Tổ chức ổn dịnh lớp ( Suèt giê) </b>
<b> 2 . KiÓm tra bµi cị (5’)</b>


? Tại sao phải bảo quản chất dinh dỡng trong quá trình chế biến
? Nêu sự ảnh hởng của nhiệt độ đối xới các chất dinh dỡng
<b> 3 . Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>
<i>Phơng pháp làm chín thực </i>
<i>phẩm trong nớc</i>


? Nêu khái niệm về luộc
? Nhiệt độ có tác dụng gì
trong chế bin mún n


+ H/s nêu khái niệm về
luộc


+ H/s tr¶ lêi :


- nhiệt độ làm chín mềm ,
d tiờu hoỏ



<b>I . Phơng pháp chế biến </b>
<b>thực phẩm có sử dụng </b>
<b>nhiệt</b>


<b>1. Phơng pháp làm chín </b>
<i><b>thùc phÈm trong níc </b></i>
a. Luéc


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

? Em hÃy kể tên các phơng
pháp làm chÝn thùc phÈm
trong níc


? Nªu quy tr×nh thùc hiƯn
mãn lc


? Khi luộc thực phẩm cần
chú ý m bo cỏc yờu cu
gỡ


? nêu quy trình nấu thức ăn
? Nêu yêu cầu kĩ thuật của
phơng pháp nấu


? Phân biệt món luộc và
món nấu


? Nêu khái niện về kho


? Kho và nấu khác nhau
nh thÕ nµo



<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>
<i>Phơng pháp làm chín thực </i>
<i>phẩm bằng hơi nớc</i>


? Nªu khái niệm phơng
pháp làm chín thực phẩm
bằng hơi nớc


? Kể tên món ăn làm chín
bằng phơng pháp hÊp


( đồ, cách thủy)


Gv: Bỉ sung dơng cơ hÊp
phải kín hơi không mở
vung nhiều


+ H/s trả lời :
- Luéc , kho ,nÊu


+ H/s tr¶ lêi :


- Đối với động vật : chín
mềm , thơm


- §èi với thực vật : xanh ,
không quá nhừ


+ H/s trả lời nh sgk:



+ H/s nêu yêu cầu kĩ thuật
của phơng pháp nấu


+ H/s trả lời :


- Món luộc không có gia vị
- Món nấu có nhiều gia vị
+ H/s trả lời :


Kho là là làm chín thực
phẩm trong lợng nớc vừa
phải với vị mặn đậm đà
+ H/s trả lời :


Kho khác nấu làm chín
thực phẩm trong lợng nớc
vừa phải với vị mặn m


+ H/s trả lời :


- Là làm chÝn thùc phÈm
b»ng søc nong cđa h¬i níc
+ H/s trả lời :


- Xôi, bánh bao, c¸ hÊp ,
thịt hấp


* Quy trình thực hiện


- Bớc 1 : Làm sạch nguyên
liệu


- Bớc 2 : Luéc chÝn thùc
phÈm


- Bớc 3 : Bày ra đĩa


* yêu cầu kĩ thuật
- Đối với động vật
- Đối với thực vật


b. NÊu


* Quy tr×nh thùc hiÖn
( sgk)


* Yêu cầu kĩ thuật
(sgk)


c. Kho


- Khỏi nim : Kho là làm
chín thực phẩm trong lợng
nớc vừa phải với vị mặn
đậm đà




<i><b>2. Ph¬ng pháp làm chín</b></i>


<i><b>thực phẩm bằng hơi nớc </b></i>
* Khái niệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


<b> ? Kể tên các phơng pháp làm chÝn thùc phÈm trong níc</b>


? Nêu khái niệm phơng pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nớc
<b>5 . Dặn dò ( 1)</b>


+ Häc thuéc bµi


<b> + trả lời các câu hỏi 1 ,2 sgk</b>


Ngày soạn : /02/2013
Ngày dạy : / 02/2013


<b>Tiết 46</b>



<b>Các phơng pháp chế biến thùc phÈm</b>
<b>I . Mơc tiªu </b>


- Học sinh nắm đợc yêu cầu của các phơng pháp chế biến thực phẩm
bằng nớc nóng trực tiếp của lửa và phơng pháp làm chín thực phẩm
trong chất béo


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>II . Chuẩn bị </b>


G: tranh vẽ hình 3.22- 3.23


<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tổ chức ổn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị (5’)</b>


<b> ? Kể tên các phơng pháp làm chín thùc phÈm trong níc</b>


? Nêu khái niệm phơng pháp làm chín thực phẩm bằng h¬i níc
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>
<i>Phơng pháp làm chín </i>
<i>thực phẩm bằng sức nóng </i>
<i>trực tiếp của lửa</i>


? Nêu khái niệm về nớng


? Nêu quy trình thực hiƯn
mãn níng


? Món nớng phải đảm bảo
u cầu kí thuật gì


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>
<i>Phơng pháp làm chín </i>
<i>thực phẩm trong chất béo </i>
? Nêu khái nim v rỏn



? Nêu quy trình thực hiện
món rán


? Nêu nêu cầu kĩ thuật của
món rán


? Nêu khái niệm về rang


+ H/s trả lời :


L làm chín thực phẩm
bằng sức nóng trực tiếp của
lửa . Nớng hai bên mặt
của thực phẩm cho đến khi
vàng đều


+ H/s tr¶ lêi nh quy trình
sgk :


+ H/s trả lời :


+ H/s trả lời : Rán Là làm
chín thực phẩm trong một
lợng chất béo khá nhiều
duun với lửa vừa


+ H/s trả lời nh quy trình
sgk :


+ H/s trả lời : Là làm chín


thực phẩm với 1 lợng ít
chất béo


+ H/s trả lời : Là làm chín


3 . Phơng pháp làm chín
thực phẩm b»ng søc nãng
trùc tiÕp cđa lưa


* Kh¸i niƯm : (sgk)


* Quy tr×nh thùc hiƯn
( sgk)


* Yêu cầu kĩ thuật
(sgk)


<b>4 . Phơng pháp làm </b>
<b>chín thực phẩm trong </b>
<b>chất béo </b>


a. Rán : Là làm chín thực
phẩm trong một lợng chất
béo khá nhiều duun với lửa
vừa


* Quy tr×nh thùc hiƯn
( sgk)


* Yêu cầu kĩ thuật


(sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

? Nêu khái niệm về xào thực phẩm với 1 lợng chất


béo vừa phải vừa phải


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


<b> ? Nêu khái niệm , quy trình thùc hiƯn mãn níng </b>
<b> ? Nêu khái niệm , quy trình thực hiƯn mãn r¸n </b>
? Nêu khái niệm , quy trình thực hiện món rang
<b>5 . Dặn dò ( 1)</b>


+ Häc thuéc bµi


<b> + trả lời các câu hỏi 1 ,2 sgk</b>


Ngày soạn : /02/2013
Ngày dạy : / 03/2013


<b>Tiết 47</b>


<b>Các phơng pháp chế biến thùc phÈm</b>
<b>I . Mơc tiªu </b>


- Học sinh nắm đợc yêu cầu kỹ thuật của các phơng pháp chế biến món ăn khơng sử
dụng nhiệt


- Vận dụng vào tổ chức cho gia đình những món ăn ngon, hợp vệ sinh.


<b>II . Chuẩn bị </b>


G: tranh vÏ h×nh 3.24- 3.25
<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tổ chức ổn dịnh líp ( Suèt giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị (5’)</b>


<b> ? Nêu khái niệm , quy trình thực hiện mãn níng </b>
<b> ? Nêu khái niệm , quy trình thực hiện món r¸n </b>
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>
<i>Trộn dầu giấm ( 15’)</i>


? H·y kÓ tên những món
ăn không sử dụng nhiệt
? Trộn dầu giấm là gì


+ H/s trả lời :


Món nộm đu đủ, muống,
da góp, cà muối, da chua
+ H/s trả lời :Là làm cho :
- thực phẩm giảm bớt


mïi vÞ chÝnh
- ngÊm gia vÞ



<b>III. Phơng pháp chế biến</b>
<b>thực phẩm không sư</b>
<b>dơng nhiƯt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Em cã nhËn xÐt gì về
trạng thái màu sắc, hơng vị
của món ăn trộn dầu giấm
? Nêu quy trình thực hiện
mãn trén dÇu giÊm


? Tại sao phải trộn trc khi
n khong 5 n 10


? Nêu yêu cầu kĩ thuật của
món ăn


<b>Hot ng 2 : Tỡm hiu </b>
<i>Trn hn hp (1O)</i>


? Thế nào là trộn hỗn hợp


? Nêu quy trình thực hiện
món trộn hỗn hợp


? Nêu yêu cầu kĩ thuật của
món ăn


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu </b>
Muối chua ( 10’)



? Em hiểu thế nào là phơng
pháp muối chua


? Nêu quy trình thực hiện
món muối chua


? Nêu yêu cầu kĩ thuật của
món ăn


+ H/s trả lời :


Món ăn có vị chua cay,
mặn ngọt màu sắc đẹp
+ H/s trả lời :


B


íc1 : sư dụng các thực
phẩm thực vật thích hợp ,
làm s¹ch


B


ớc2 : trộn dầu ăn + giấm
+muối +đờng + tiêu
B


ớc 3 : Trình bày đẹp ,
sáng tạo



+ H/s trả lời :


- Để thực phẩm ngấm gia
vị , giảm bớt mùi vị ban
đầu


+ H/s trả lêi nh sgk:


+ H/s tr¶ lêi :


Là cách trộn các thực
phẩm đã đợc sơ chế hoặc
làm chín bằng phơng pháp
khác , kết hợp với các gia
v


+ H/s nêu quy trình thực
hiện món trộn hỗn hợp:
+ H/s trả lời :


- Giũn , rỏo nớc
- Vừa ăn đủ vị chua ,


mỈn , ngọt


+ H/s trả lời :


Là làm thực phẩm lên men
vi sinh trong 1 thêi gian


cÇn thiÕt


+ H/s tr¶ lêi :
B


ớc 1 : làm sạch thực
phẩm , để ráo nớc
B


íc 2 : Ng©m thùc phÈm
trong níc mi hc íp
mi


B


íc 3 : Nén chặt thực
phẩm


* Quy trình thùc hiÖn
( sgk)


* Yêu cầu kĩ thuật
(sgk)


<b>2 . Trộn hỗn hợp </b>
* Khái niệm : (sgk)


* Quy trình thực hiện
( sgk)



* Yªu cầu kĩ thuật
(sgk)


<i><b>3. Muối chua</b></i>
* Khái niệm : (sgk)


* Quy tr×nh thùc hiƯn
( sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

+ H/s nªu yªu cầu kĩ thuật


của món ăn : (sgk)


<b>4 . Cng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


? Trộn dầu giấm là gì ? . Nêu quy trình thực hiện món trộn dầu giấm ?
? ThÕ nµo lµ trộn hỗn hợp . Nêu quy trình thực hiện món trộn hỗn hợp ?
<b>5 . Dặn dò ( 1)</b>


+ Häc thuéc bµi


+ Chuẩn bị nguyên liệu cho bài thực hành


Ngày soạn : /03/2013
Ngày dạy : / 03/2013


<b>TiÕt 48</b>


<b>Thùc hµnh : TØa hoa trang trí món ăn</b>



<b>I . Mục tiêu </b>


- Bit c cách tỉa hoa bằng rau củ, quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>II . Chn bÞ </b>


Chn bÞ dơng cơ tØa hoa: Dao, dao tem, 4 hµnh hoa, 2 quả ớt, bát con
<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tỉ chøc ỉn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị ( kh«ng kiĨm tra )</b>
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu</b>
<i>nguyên liệu và dụng cụ thực</i>
<i>hành ( 10’)</i>


- Gv giới thiệu các nguyên liệu
để tỉa hoa gồm : các loại rau ,
củ , quả để tỉa hoa nh hành lá ,
hành củ , ra chuột , cà chua
- Gv giới thiệu các dụng cụ tỉa
hoa gồm : rao kéo …


<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn thực</b>
<i>hàmh ( 15’)</i>


- Gv nªu mét sè yêu cầu trớc


khi thao t¸c


+ Yêu cầu về nguyên liệu :
Sử dụng đoạn trắng của cọng
hành, thân tròn , đẹp , cắt ra
làm nhieuf đoạn bằng nhau
+ Yêu cầu về kĩ thuật : Dùng lỡi
dao chẻ sâu xuống 1/2 đoạn
hành vùa cắt


- Gv thao tác mẫu để H/s quan
sát cách tỉa hoa từ hành lá


<b>Hoạt động 3 : Tổ chức thực</b>
<i>hành (15 )</i>’


- Gv tổ chức cho H/s thực hành
theo các bớc trªn


- Gv: theo dõi giúp đỡ các
nhóm trong quá trình H/s thực
hành


- Gv: yêu cầu H/s Chấm chéo
và bổ sung thiếu sót


+ H/s lắng nghe


+ H/s l¾ng nghe



+ H/s quan sát cách tỉa
hoa từ hành lá


+ H/s thực hành theo các
bớc trên


<b>I . Nguyên liệu và dụng</b>
<b>cụ tỉa hoa </b>


<b>1 . Nguyên liệu:</b>
- Hµnh hoa
- ít


- Cµ chua
- Da cht


<b>2. Dơng cô tØa hoa</b>
<i><b>(sgk )</b></i>


<b>II . Thùc hiƯn mÉu </b>
<i><b>1 . TØa hoa tõ hµnh lá</b></i>
<b>* Tỉa hoa huệ trắng</b>
A . Hoa


B . cành
C . lá


<b>II . Thực hành.</b>


<i><b>1 . Tỉa hoa từ hành lá</b></i>


<b>* TØa hoa h tr¾ng</b>
A . Hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Gv: Chấm một số bài và chữa


cho học sinh + H/s ChÊm chÐo vµ bỉ


sung thiÕu sãt


<b>4 . Nhận xét , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh


+ ý thức trong giờ


- Gv: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học
<b>5 . Dặn dò: ( 1)</b>


- Chuẩn bị nguyên liệu cho giờ sau: 1 quả da chuột, 2 quả cà chua


Ngày soạn : /03/2013
Ngày dạy : / 03/2013


<b>TiÕt 49</b>


<b>Thùc hµnh : </b>

<b>TØa hoa trang trÝ mãn ¨n</b>
<b>I . Mơc tiªu </b>


- Biết đợc cách tỉa hoa bằng rau củ, quả.



- Thực hiện đợc một số mẫu hoa đơn giản thơng dung để trang trí món ăn
- Có kỹ năng vận dụng các mẫu tỉa trang trí


<b>II . Chn bÞ </b>


Chn bÞ dơng cơ tØa hoa: Dao, dao tem, 4 hµnh hoa, 2 quả ớt, bát con
<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tỉ chøc ỉn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị ( kh«ng kiĨm tra )</b>
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu</b>
<i>nguyên liệu và dụng cụ thực</i>
<i>hành ( 10’)</i>


- Gv giới thiệu các nguyên liệu
để tỉa hoa gồm : các loại rau ,
củ , quả để tỉa hoa nh hành lá ,
hành củ , ra chuột , cà chua
- Gv giới thiệu các dụng cụ tỉa
hoa gồm : rao kéo …


+ H/s l¾ng nghe


+ H/s lắng nghe



<b>I . Nguyên liệu và dụng</b>
<b>cụ tỉa hoa </b>


<b>1 . Nguyên liệu:</b>
- Hành hoa
- ớt


- Cµ chua
- Da chuét


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Hoạt động 2 : Hớng dẫn thực</b>
<i>hàmh ( 15’)</i>


- Gv nªu mét sè yêu cầu trớc
khi thao tác


+ Yêu cầu về nguyên liệu :
Chọn qu¶ da to võa , Ýt hét ,
th¼ng


+ Yêu cầu về kĩ thuật : các lát
da phải chẻ đều nhau để khi
uốn cành sẽ xoè đều


- Gv thao tác mẫu để H/s quan
sát cách tỉa 1 lá và 3 lá


+ Tỉa 1 lá : dùng dao cắt một
cạnh quả da , khơng cắt sâu đến
ruột da



+ TØa 3 l¸ : Cắt lát mỏng theo
cạnh xiên và cắt dính nhau 3
lát hoặc cuộn lát giữa lại


<b>Hoạt động 3 : Tổ chức thực</b>
<i>hành (15 )</i>


- Gv tổ chức cho H/s thực hành
theo các bíc trªn


- Gv: theo dõi giúp đỡ các
nhóm trong q trình H/s thực
hành


- Gv: yêu cầu H/s Chấm chÐo
vµ bỉ sung thiÕu sãt


- Gv: ChÊm mét số bài và chữa
cho học sinh


+ H/s quan sát cách tỉa 1
lá và 3 lá


+ H/s thực hành theo các
bớc trên


+ H/s Chấm chéo và bổ
sung thiếu sót



<b>II . Thùc hiƯn mÉu </b>
<i><b>1 . TØa hoa tõ qu¶ da </b></i>
<i><b>chuột </b></i>


<b>II . Thực hành.</b>


+ Tỉa hoa từ quả da chuét
- TØa 1 l¸


- TØa 3 l¸


<b>4 . Nhận xét , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh


+ ý thøc trong giê


- Gv: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học
<b>5 . Dặn dò: ( 1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Ngày soạn : /03/2012
Ngày dạy : / 03/2013


<b> TiÕt 50 Thùc hµnh :</b>


<b> </b>

<b>Tỉa hoa trang trí món ăn (tiếp theo)</b>
<b>I . Mục tiªu </b>


- Biết đợc cách tỉa hoa bằng rau củ, quả.



- Thực hiện đợc một số mẫu hoa đơn giản thơng dung để trang trí món ăn
- Có kỹ năng vận dụng các mẫu tỉa trang trí


<b>II . Chn bÞ </b>


Chn bÞ dơng cơ tØa hoa: Dao, dao tem, 4 hành hoa, 2 quả ớt, bát con
<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tổ chức ỉn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ ( không kiểm tra )</b>
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn thực</b>
<i>hàmh ( 15’)</i>


- Gv nªu mét sè yªu cầu trớc
khi thao tác


+ Yờu cu v nguyên liệu :
Chọn quả nhỏ , tròn đều , chớn
va ti


+ Yêu cầu về kĩ thuật : tay trái
cầm nguyên liệu, tay phải cầm
dao ngón tay cái tì lên sống dao
, ngón tay trỏ áp vào má dao .
Ba ngãn tay cßn lại nắm chặt


dao


- Gv thao tác mẫu để H/s quan
sát


+ Dùng dao cắt ngang gần
cuống quả cà chua nhng cịn để
lại dính một phần


+ Lạng phần vỏ cà chua dày 0,1
đến 0,2 cm từ cuống theo dạng
vịng chơn ốc xung quanh quả
cà chua để có một rải dài


<b>Hoạt động 2 : Tổ chức thực</b>
<i>hành (15 )</i>’


- Gv tổ chức cho H/s thực hành
theo các bớc trên


+ H/s l¾ng nghe


+ H/s quan sát Gv làm
mẫu


+ H/s thực hành theo các
bớc trên


<b>2 . Tỉa hoa từ quả cà chua </b>



<b>* . Thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Gv: theo dõi giúp đỡ các
nhóm trong quá trình H/s thực
hành


- Gv: yêu cầu H/s Chấm chÐo
vµ bỉ sung thiÕu sãt


- Gv: ChÊm mét sè bµi và chữa
cho học sinh


+ H/s Chấm chéo và bổ
sung thiếu sãt


<b>4 . Nhận xét , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh


+ ý thøc trong giê


- Gv: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học
<b>5 . Dặn dò: ( 1)</b>


- T ta hoa nhà khi có điều kiện phát huy
- Nghiên cứu thu nhõp ca gia ỡnh


Ngày soạn : /03/2013
Ngày dạy : / 03/2013



<b>Tiết 51 Thực hành:</b>



<b>Trộn hỗn hợp nộm rau muống</b>
<b>I . Mục tiêu</b>


- Hiểu cách làm món nộm rau muống, quy trình thực hiện món nµy


- Có kỹ năng vận dụng để chế biến đợc những món theo yêu cầu kỹ thuật
tơng tự


- Gi÷ vệ sinh an toàn thực phẩm
<b>II . Chuẩn bị</b>


- 2 bó rau muống , 100 gram tôm , 50 gram thịt nạc
- 5 củ hành khơ , 1thìa súp đờng , 1\2 bát giấm
<b>III . Tiến trình dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : giới thiệu</b>
<i>mục tiêu và phần chuẩn bị </i>
- Giáo viên nêu mục tiêu
bài thực hành


- Giíi thiƯu các nguyên
liệu chính cho bµi thùc
hµnh



- Phân công các nhóm về
vị trí thực hành


<b>Hot ng 2 : Hớng dẫn</b>
<i>thực hành (10)</i>


- Giáo viên giới thiƯu vµ
lµm mÉu cho H/s quan sát
giai đoạn 1 ( chuẩn bị )




<b>Hot động 3 : </b> <i>Tổ chức</i>
<i>thực hành ( 25’)</i>


- Gi¸o viên yêu cầu H/s
thực hành giai đoạn 1
chuÈn bÞ


- Gv theo dõi giúp đỡ các
nhóm trong q trình H/s
thực hành


- Gv yêu cầu H/s dừng
làm bài và lấy 1 bài làm
của H/s để nhận xét


+ H/s l¾ng nghe



+ H/s quan sát giáo viên
làm mẫu giai đoạn 1
( chuẩn bị )


+ H/s thực hành giai đoạn
1 chuÈn bÞ


+ H/s dõng lµm bµi vµ
nghe nhËn xÐt


<b>I . Nguyªn liƯu </b>
( sgk)


- Rau mng 1 kg (2 mí)
- T«m tơi 1 lạng


- Thịt lạc 1/2 lạng


- Hnh khụ 5 củ, bột ngọt
- Giấm đờng, mắm, tỏi, lạc,
ớt


<b>II . Quy trình thực hiện </b>
- Giai đoạn 1 : chuẩn bị
+ Rau muống : Nhặt bỏ lá
và cọng già


+ Thịt , tôm : rửa sạch , cho
vào luộc chín



+ Hành khô thái mỏng, ớt
ngâm vào trong giấm
+ Rau thơm nhặt sạch, rửa,
khô


<b>* Thực hành </b>


Thực hành giai đoạn 1 :
chuẩn bị


<b>4. Tổng kết bài học (4’)</b>


- Gv đánh gía kết quả thực hành của H/s
- Gv nhận xét vầ tinh thần làm việc của H/s
- Rút kinh nghiệm buổi thc hnh


<b>5 . Dặn dò (1)</b>


- Phân nhóm chuẩn bị cho giờ sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ngày soạn : /03/2013
Ngày dạy : / 03/2013


<b>Tiết 52 Thực hành:</b>



<b>Trộn hỗn hợp nộm rau mng</b>
<b>I . Mơc tiªu</b>


- Hiểu cách làm món nộm rau muống, quy trình thùc hiƯn mãn nµy



- Có kỹ năng vận dụng để chế biến đợc những món theo yêu cầu kỹ thuật
tơng tự


- Giữ vệ sinh an toàn thực phẩm
<b>II . Chn bÞ</b>


<b> - 2 bó rau muống , 100 gram tôm , 50 gram thịt nạc </b>
- 5 củ hành khô , 1thìa súp đờng , 1\2 bát giấm
<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tỉ chøc ỉn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị (Ko kiĨm tra )</b>
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : giới thiệu</b>
<i>mục tiêu và phần chuẩn bị</i>
- Giáo viên nêu mục tiêu
bài thực hành


- Giíi thiƯu các nguyên
liệu chính cho bài thực
hành


- phân công các nhóm về vị
trí thực hành


<b>Hot ng 2 : Hớng dẫn</b>
<i>thực hành (10’)</i>



- Giáo viên giới thiệu và
làm mẫu cho H/s quan sát
giai đoạn 2 : Chế biến


+ H/s lắng nghe


+ H/s quan s¸t giáo viên
làm mẫu giai đoạn 2 : Chế
biến


<b>I . Nguyªn liƯu </b>
( sgk)


- Rau muống 1 kg (2 mớ)
- Tôm tơi 1 lạng


- Thịt lạc 1/2 lạng


- Hnh khụ 5 c, bột ngọt
- Giấm đờng, mắm, tỏi, lạc,
ớt


<b>II . Quy tr×nh thùc hiƯn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

* Trén ném


- Vít rau mng , vÈy r¸o
níc



- Vớt hành , để ráo


- Trộn đều rau muống và
hành , cho vào đĩa , xếp
thịt và tôm lên trên


<b>Hoạt động 3 : </b> <i>Tổ chức</i>
<i>thực hnh ( 25)</i>


- Giáo viên yêu cầu H/s
thực hành giai đoạn 2 : chế
biến và giai đoạn 3 :
Trình bày


- Gv theo dừi giỳp cỏc
nhúm trong quá trình H/s
thực hành


- Gv yêu cầu H/s dừng
làm bài và lấy 1 bài làm
của H/s để nhận xét


+ H/s quan s¸t gi¸o viên
làm mẫu


+ H/s thực hành giai đoạn
giai đoạn 2 : chÕ biÕn


+ H/s dõng lµm bµi vµ
nghe nhËn xét



<b>* Thực hành </b>


- Thực hành giai đoạn 2 :
chÕ biÕn


<b>4. Tỉng kÕt bµi häc (4’)</b>


- Gv đánh gía kết quả thực hành của H/s
- Gv nhận xét vầ tinh thần làm việc của H/s
- Rút kinh nghiệm buổi thực hành


<b>5 . Dặn dò (1)</b>


- Thc hnh cỏc mún n t chọn trong bữa ăn của gia đình
( Rán trứng, luộc, luộc rau)


<b> - Chn bÞ vËt liƯu , dông cô cho gê sau </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>TiÕt 53 Thực hành:</b>



<b>Trộn hỗn hợp nộm rau muống</b>
<b>I . Mục tiêu</b>


- Hiểu cách làm món nộm rau muống, quy trình thực hiện món nµy


- Có kỹ năng vận dụng để chế biến đợc những món theo yêu cầu kỹ thuật
tơng tự


- Gi÷ vệ sinh an toàn thực phẩm


<b>II . Chuẩn bị</b>


<b> - 2 bó rau muống , 100 gram tôm , 50 gram thịt nạc </b>
- 5 củ hành khơ , 1thìa súp đờng , 1\2 bát giấm
<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tỉ chøc ỉn dÞnh líp ( Suèt giê) </b>
<b> 2 . KiÓm tra bµi cị (Ko kiĨm tra )</b>
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : giới thiệu</b>
<i>mục tiêu và phần chuẩn bị</i>
- Giáo viên nêu mục tiêu
bài thực hành


- Giíi thiƯu c¸c nguyªn
liƯu chÝnh cho bài thực
hành


- phân công các nhóm về vị
trí thực hành


<b>Hot ng 2 : Hớng dẫn</b>
<i>thực hành (10’)</i>


- Giáo viên giới thiệu và
làm mẫu cho H/s quan sát
giai đoạn 3 : Trình bày


- Rải rau thơm và lạc lên
trên đĩa nộm , cắt ớt , tỉa
hoa lên trên cùng , khi ăn
trộn đều


<b>Hoạt động 3 : </b> <i>Tổ chức</i>
<i>thực hành ( 25’)</i>


- Gi¸o viên yêu cầu H/s
thực hành giai đoạn 2 : chế
biến và giai đoạn 3 :
Trình bày


- Gv theo dừi giỳp cỏc
nhúm trong quá trình H/s
thực hành


- Gv yêu cầu H/s dừng
làm bài và lấy 1 bài làm
của H/s để nhận xét


+ H/s l¾ng nghe


+ H/s quan sát giáo viên
làm mẫu giai đoạn 2 : ChÕ
biÕn


+ H/s quan sát giáo viên
làm mẫu



+ H/s thực hành giai đoạn
giai đoạn 2 : chế biến


+ H/s dõng lµm bµi vµ
nghe nhËn xÐt


<b>I . Nguyªn liƯu </b>
( sgk)


- Rau muống 1 kg (2 mớ)
- Tôm tơi 1 lạng


- Thịt lạc 1/2 lạng


- Hnh khụ 5 c, bt ngọt
- Giấm đờng, mắm, tỏi, lạc,
ớt


<b>II . Quy tr×nh thùc hiện </b>


- Giai đoạn 3 : Trình bày


<b>* Thực hành </b>


- Thực hành giai đoạn 2 :
chế biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>4. Tỉng kÕt bµi häc (4’)</b>


- Gv đánh gía kết quả thực hành của H/s


- Gv nhận xét vầ tinh thần làm việc của H/s
- Rút kinh nghiệm buổi thực hành


<b>5 . Dặn dò (1)</b>


- Thc hnh cỏc mún n t chọn trong bữa ăn của gia đình
( Rán trứng, luộc, luộc rau)


<b> - Chn bÞ vËt liƯu , dơng cơ cho gê sau kiĨm tra trùc hµnh trén hỗn hợp nộm </b>
rau muống


Ngày soạn : /03/2013
Ngày dạy : / 03/2013


<b>TiÕt 54</b>


<b>Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình</b>
<b>I . Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu đợc thế nào là bữa ăn hợp lý
- Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình


- Tính hiệu quả của tổ chức bữa ăn hợp lý, u thích cơng việc, thích tìm hiểu khám
phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa ăn bổ, ít tốn kém và khơng lãng phí




<b>-II . ChuÈn bÞ</b>


G: Tranh bữa ăn tiêu biểu, thực đơn các bữa ăn hàng ngày


<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tỉ chøc ỉn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị ( Ko kiÓm tra )</b>
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>
<i>Thế nào là bữa ăn hợp lý</i>
? Cho biết nhận xét chung về
các bữa ăn thờng ngày của gia


+ H/s trả lời :


- Rau luộc hoặc nấu ,
thịt hoặc cá , tôm


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

ỡnh


- Gv nờu các câu hỏi gơi ý:
? Có những loại món ăn nào
?Có những chất dinh dỡng nào
? Có đủ dùng khơng


? Có ngon miệng không


? Vậy theo em thế nào là bữa ăn
hợp lý



Hot ng 2 : Tỡm hiu


<i> Phân chia số bữa ăn trong gia </i>
<i>đình</i>


? Việc phân chia số bũa ăn
trong ngày có ảnh hởng gì đến
việc tổ chức ăn uống hợp lí


? Cần phải phân chia các bữa ăn
trong ngày nh thế nào là phù
hợp


? Nếu không ăn sáng sẽ có tác
hại nh thế nào


Gv: Chốt lại


n ung đúng bữa, đúng giờ,
đúng mức đủ năng lợng, đủ
chất dinh dỡng là điều kiện
cần thiết để đảm bảo sức khỏe
và góp phần tăng thêm tuổi thọ


VD: Các món ăn 1 bữa
Tơm rang: chất đạm,
khống


Đậu phụ st c: bộo,
ng, bt



Rau luộc: vitamin và xơ
Cà muối: vitamin,
khoáng, xơ


+ H/s trả lời :


Chn thc phm các
nhóm dinh dỡng để kết
hợp thành bữa ăn hồng
chỉnh (giàu đạm, đờng,
bột béo, vitamin và
khống chất)


+ H/s tr¶ lêi :


Việc phân chia số bũa
ăn trong ngày là hết sức
quan trọng , vì nó ảnh
huởng đến việc tiêu hố
thức ăn và nhu cầu năng
lợng cho tửng khoảng
thời gian


+ H/s trả lời :


Cần phân chia các bữa
ăn trong ngày gồm :
- Bữa sáng



- Bữa tra
- Bữa tối
+ H/s trả lời :


sẽ có hại cho sức kh


<b>II . Phân chia số bữa ăn </b>
<b>trong gia ỡnh</b>


- Cần phân chia các bữa
ăn trong ngày gồm :
+ Bữa sáng


+ Bữa tra
+ Bứa tối


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

? Vậy theo em thế nào là bữa ăn hợp lý


? Việc phân chia số bũa ăn trong ngày có ảnh hởng gì đến việc tổ chức
n ung hp lớ


<b>5 . Dặn dò </b>
- Học thuộc bài
- Đọc trớc phần III
Ngày soạn : /03/2013
Ngày dạy : / 03/2013


<b>TiÕt 55</b>


<b>Tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu đợc thế nào là bữa ăn hợp lý
- Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình


- Tính hiệu quả của tổ chức bữa ăn hợp lý, u thích cơng việc, thích tìm hiểu khám
phá để tổ chức hoặc đề xuất đợc bữa ăn bổ, ít tốn kém và khơng lãng phí


<b>II . Chn bÞ</b>


G: Tranh bữa ăn tiêu biểu, thực đơn các bữa ăn hàng ngày
<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tỉ chøc ỉn dÞnh líp ( Suèt giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị ( Ko kiĨm tra )</b>
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu </b>


<i>Nhu cầu của các thành viên</i>
<i>trong gia đình </i>


? Nhu cầu của các thành viên
trong gia đình phụ thuộc vào
yếu tố nào


?TrỴ em cã nhu cÇu dinh dìng
ntn?



? Ngời lao động nặng, chính
trong gia đình?


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu điều</b>


+ H/s trả lời : Tuỳ thuộc
vào lứa tuổi , giới tính ,
thể trạng và cơng việc
mà mỗi ngời có nhu cầu
dinh dõng khác nhau
+ H/s trả lời : Trẻ em cần
nhiều loại thực phẩm để
phát triển cơ thể


+ H/s trả lời : Ngời lao
động nặng cần nhiều
thực phẩm giàu năng
l-ợng nh thịt, cá.


<b>III . Nguyên tắc tổ chức</b>
<b>bữa ăn hợp lí trong gia</b>
<b>đình </b>


<i><b>1 . Nhu cầu của các</b></i>
<i><b>thành viên trong gia</b></i>
<i><b>đình </b></i>


T thc vµo løa ti ,
giíi tÝnh , thĨ tr¹ng và


công việc mà mỗi ngời có
nhu cầu dinh dõng khác
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>kiện tài chính của gia đình</i>
? Cần mua thực phẩm cho 1 bữa
ăn ntn cho phù hợp với điều
kiện tài chính của gia đình


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu Sự cân </b>
<i>bằng chất dinh dỡng</i>


? Cần lựa chọn các nhóm thực
phẩm nào trong 1 bữa ăn


<b>Hot ng 4 : Tỡm hiu cỏch </b>
<i>thay đổi món ăn </i>


? thay đổi món ăn nhằm mục
đích gì


+ H/s tr¶ lêi :


- cân nhắc về về số tiền
hiện có để đi chợ mua
thực phẩm


- Một bữa ăn đủ chất
dinh dỡng khơng cần
phải đặt tiền



+ H/s tr¶ lêi :


Cần chọn đủ 4 nhóm
thức ăn để tạo thành 1
bữa ăn hoàn chỉnh , cân
bằng dinh dng


+ H/s trả lời :


Tránh ăn nhàm chán,
không ngon miệng


<i><b>ca gia ỡnh</b></i>


Phụ thuộc vào kinh tế
cũng ảnh hởng. Song
chọn thức ăn thay thế rẻ
tiền hơn


<i><b>3 . Sự cân b»ng chÊt </b></i>
<i><b>dinh dìng</b></i>


Cần chọn đủ 4 nhóm thức
ăn để tạo thành 1 bữa ăn
hoàn chỉnh , cân bằng
dinh dỡng


<i>4 . thay đổi món ăn </i>
Tránh ăn nhàm chán,


không ngon miệng


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


<i><b> ? Nhu cầu của các thành viên trong gia đình phụ thuộc vào yếu tố nào </b></i>
<i><b> ? Nhu cầu của các thành viên trong gia đình phụ thuộc vào yếu tố nào </b></i>
<b>5 . Dn dũ </b>


- Học thuộc bài


- Trả lời các câu hỏi sgk


Ngày soạn : /03/2013
Ngày d¹y : / 04/2013


<b>TiÕt 56</b>


<b>Quy trình tổ chức bữa ăn</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


- Hc sinh hiểu đợc thực đơn là gì? và nghiên tắc xây dựng thực đơn


- Rèn luyện kỹ năng làm việc khoa học, kỹ năng cuộc sống, gắn bó có trách nhim
i vi cuc sng gia ỡnh.


<b>II) Chuẩn bị</b>


G: Bảng phụ một bữa liên hoan.
<b>III . Tiến trình d¹y häc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b> 2 . KiĨm tra bµi cị ( Ko kiĨm tra )</b>
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu khái</b>
<i>niệm về thực đơn </i>


? Em hÃy kể tên các món ăn ở
bữa cơm hàng ngµy


Gv: thơng báo cho H/s biết
bảng ghi lại các món ăn đó
gọi là thực đơn


? Vậy em cho biết thực đơn là
gì ?


(?): Xây dựng thực đơn để làm
gì?


Gv phân tích có thực đơn chúng
ta sẽ dễ dàng trong việc tổ chức
bữa ăn nh:


- SÏ ph¶i mua thùc phẩm loại
nào?


- S lng? Mua õu?


Hot ng 2 : Tìm hiểu
<i>Nguyên tắc xây dựng thực đơn</i>
? Bữa ăn hàng ngày có bao
nhiêu món ăn


? B÷a cỗ cới xin ,bữa tiệc liên
hoan có bao nhiêu mãn


? Cho ví dụ từng thực đơn


+ H/s tr¶ lêi : gåm c¸c
mãn nh : c¸ kho , rau
muèng luéc , trøng r¸n


+ H/s tr¶ lêi :


Thực đơn là bảng ghi lại
tất cả các món ăn dự
định sẽ phục vụ trong
bữa ăn ( cơm thờng, cỗ
tiệc )


+ H/s tr¶ lêi :


+ H/s tr¶ lêi :


Cã tõ 3 – 4 mãn trở lên
+ H/s trả lời :


Có từ 5 món trở lên


+ H/s trả lời :


VD : Bữa ăn hàng ngày
Canh cua mồng tơi, tôm
rang lá chanh, cơm


rau


mắm, quả chuối chín
tráng miệng.


VD: Bữa cỗ cới


- Món xào thịt bò hành


<b>I . Xõy dng thc n </b>
<b>1. Thực đơn là gì?</b>
( sgk )


<i><b>2. Nguyên tắc xây dựng</b></i>
<i><b>thực đơn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

? Bữa ăn thờng gồm món chính
nào


? Ba n liên hoan , chiêu đãi
thờng gồm nhứng món ăn no


tây



- Món gà luộc
- Món giß lơa


- Mãn canh nÊu thËp
cÈm


- Mãn tôm hấp xả
- Món xôi ruốc


- Hoa quả tráng miêng.
+ H/s trả lời :


(Món canh, xào, rán,
luộc...và dïng víi níc
chÊm )


+ H/s tr¶ lêi :


- Gåm các món canh ,
món nguội , xào ,rán ,
các món mặn , các món
tráng miệng


b . Thc đơn phải có đủ
các loại món ăn theo cơ
cấu của bữa ăn


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài
+ Thực đơn là gì ?



+ ?Xây dựng thực đơn để làm gì?
<b>5 . Dặn dị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Ngày soạn : /03/2013
Ngày dạy : / 04/2013


<b>Tiết 57</b>


<b>Quy trình tổ chức bữa ăn</b>
( tiếp theo )


<b>I . Mơc tiªu</b>


- Học sinh biết cách lựa chọn thực phẩm cho thc n


- Biết cách sắp xếp công việc hợp lý theo quy trình công nghệ


- Rốn k nng lm việc khoa học, kỹ thuật, kỹ năng cuộc sống gắn bó và có trách
nhiệm đối với cuộc sống gia đình.


<b>II) Chuẩn bị </b>


H: Ôn lại các nhóm dinh dỡng
<b>II) Chuẩn bị</b>


G: Bảng phụ một bữa liên hoan.
<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tổ chức ổn dÞnh líp ( St giê) </b>


<b> 2 . KiĨm tra bµi cị ( 5’ )</b>


1. Mn tỉ chøc tèt b÷a ăn cần phải làm gì?


2. Khi xây dựng thực đơn bữa ăn phải tuân theo những nguyên tắc nào?
<b> 3 . Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Căn cứ vào đâu để xây dựng
lựa chọn thực phẩm cho thực
đơn .


? Căn cứ vào yếu tố nào để mua
số lợng thực phẩm cho thực đơn
? Đối với thực đơn thờng ngày
ta nên chọn nh thế nào ?


? Khi chuẩn bị thực đơn cần
quan tâm đến vấn đề gì


+ H/s tr¶ lêi :


Căn cứ vào loại món ăn
có trong thực đơn vì nhìn
vào món ăn biết phải mua
loại thực phẩm nào


+ H/s trả lời : Căn cứ vào
số ngời trong bữa ăn


+ H/s trả lời : Nên chọn
đủ các loại thực phẩm
cần thiết cho cơ thể trong
ngày


+ H/s trả lời : Cần quan
tâm đến số ngời , tuổi tác
, tình trạng sức khoẻ ,
cơng việc và sở thích ăn


<b>II . Lựa chọn thực phẩm</b>
<b>cho thực đơn.</b>


1 . Đối với thực đơn hàng
ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

? Hãy nhớ lại một thực đơn
trong bữa liên hoan


- Gv cho H/s vận dụng tại lớp :
‘’ Hãy lựa chọn thực phẩm cho
thực đơn cho bữa liên hoan ở
gia đình em nhân ngày 8/3
- Gv kết luận và nhận xét phần
trả lời của các nhóm


? Muèn chÕ biÕn mét món ăn
phải qua các khâu nào?


? Khi chọn mua thực phẩm trớc


khi cho vào chế biến thành
món ăn ta phải làm gì


? Nêu quy trình sơ chế một món
ăn


- Gv thụng báo : Khi ta xây
dựng thực đơn bữa ăn thì những
món ăn có trong thực đơn đã
đ-ợc ta ấn định về cách chế biến ,
ví dụ nh :


- Thực đơn cho nón thịt gà luộc
- Phơng pháp chế biến : luộc
thịt gà


? Luéc thịt gà áp dụng phơng
pháp chế biến nào ?


? Mc ớch ca vic ch bin l
gỡ


? Tại sao phải trình bày món ăn.


uống


+ H/s trả lời :


+ H/s vận dụng tại lớp :
lựa chọn thực phẩm cho


thực đơn cho bữa liên
hoan ở gia đình em nhân
ngày 8/3


+ H/s tr¶ lêi :


- Sơ chế thực phẩm
- Chế biến món ăn
- Trình bày món ăn
+ H/s trả lời :


- Rửa , cắt thái
+ H/s trả lời :


- Làm s¹ch thùc phÈm
- Pha chÕ thùc phÈm
- TÈm íp thùc phÈm


+ H/s tr¶ lêi :


+ H/s tr¶ lêi : Làm chín
thực phẩm trong nớc
+ H/s trả lời : là làm cho
thực phẩm chín , dễ hấp
thụ tăng giá trị cảm quan
+ H/s trả lời : Tạo ra vỴ


2 . Đối với thực đơn trong
bữa liên hoan



<b>III . Chế biến món ăn.</b>


<i>1. Sơ chế thực phẩm</i>
<b> </b>


<i>2 . chế biến món ăn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

? Chuẩn bị dụng cụ phụ thuộc
vào yéu tố nào


? Tại sao phải chú ý tới việc bầy
dọn thức ăn lên bàn


p cho mún n


- Tăng giá trị mỹ thuật
của bữa ăn


- Hấp dẫn kích thích ăn
ngon


+ H/s trả lời :


- Căn cứ vào thực đơn
và số ngời đến dự
+ H/s trả lời :


- Thể hiện sự chu đáo
của ngời tổ chức



- Tạo đợc ấn tợng thẩm
mỹ


- Tạo đợc sự hấp dẫn


<b>IV . Bµy bàn ăn và thu</b>
<b>dọn sau ăn</b>


<i>1 . Chuẩn bị dụng cụ </i>


<i>2 . bày bàn ăn</i>


<i>3 . cách phục vơ vµ thu </i>
<i>dän </i>


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


? Đối với thực đơn thờng ngày ta nên chọn nh thế nào ?
? Khi chuẩn bị thực đơn cần quan tâm đến vấn đề gì
<b>5 . Dặn dị </b>


- Học thuộc bài


Ngày soạn : /04/2013
Ngày d¹y : / 04/2013


<b> TiÕt 58 Thùc hµnh</b>


<b> xây dựng thực đơn</b>


<b>I . Mục tiêu </b>


- Qua bài học sinh biết cách xây dựng thực đơn cho các bữa ăn hàng ngày
- Có kỹ năng vận dụng để xây dựng những thực đơn phù hợp đáp ứng
yêu cầu của ăn uống


<b>II . ChuÈn bÞ </b>


G: Bảng ghi lại các bữa ăn thờng gặp hàng ngày
H: Một thực đơn


<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tổ chức ổn dịnh líp ( Suèt giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị ( 5’ )</b>


1. Muốn tổ chức tốt bữa ăn cần phải làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn thực</b>
<i>hàmh ( 15’)</i>


- Gv nêu các câu hỏi để H/s rễ
làm bài


? Hãy nêu ví dụ một thực đơn
cho bữa ăn tra tại gia đình em?



? Nhận xét từng thực đơn xem
đã đảm bảo các nguyên tắc xây
dựng thực đơn cha?


Gv: Chốt: Trong bữa ăn hàng
ngày, thực đơn cần chọn
những món ăn đơn giản, số
lợng va phi, d ch bin.


? Số món ăn trong mỗi bữa ăn


? Mún n no c gi l mún
chớnh


<b>Hot động 2 : Tổ chức thực</b>
<i>hành (5 )</i>’


Gv: Yêu cầu mỗi các nhân tự
xây dựng một thực đơn cho
bữa ăn hàng ngày


Gv: theo dõi giúp đỡ các nhóm
trong quá trình H/s thực hành
Gv: yêu cầu H/s Chấm chéo và
bổ sung thiếu sót


Gv: ChÊm mét sè bµi vµ ch÷a
cho häc sinh



+ H/s nêu ví dụ một thực
đơn cho bữa ăn tra tại gia
đình :


- ThÞt kho


- Rau muèng luéc
- C¬m


+ H/s nhận xét từng thực
đơn xem đã đảm bảo
các nguyên tắc xây dựng
thực đơn cha


- Số món từ 3 đến 4 mún


- Món chính: canh, xào,
mặn


- Món phụ: Rau, củ, quả


Hs: Làm bài cá nhân vào
giấy


+ Hs : Chấm chÐo vµ bỉ
sung thiÕu sãt


- Thu lại cho giáo viên
chấm



<b>I . Thực đơn dùng cho </b>
<i><b>bữa ăn thờng ngày </b></i>
- Tht kho


- Rau muống luộc
- Cơm


<b>II . Thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>4 . Nhận xét , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh


+ ý thøc trong giê


+ chÊm ®iĨm cho tõng nhãm ( lÊy ®iĨm 15’)
- Gv: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học


<b>5 . Dặn dß: ( 1’)</b>


Tập xây dựng thực đơn khác cho bữa n hng ngy.


Ngày soạn : /04/2013
Ngày d¹y : / 04/2013


<b> Tiết 59 Thực hành</b>
<b> xây dựng thực đơn</b>


<b> ( tiÕp theo ) </b>


<b>I . Mơc tiªu </b>


- Qua bài học sinh biết cách xây dựng thực đơn cho các bữa ăn hàng ngày
- Có kỹ năng vận dụng để xây dựng những thực đơn phù hợp đáp ứng
yêu cầu của ăn uống


<b>II . ChuÈn bÞ </b>


G: Bảng ghi lại các bữa ăn thờng gặp hàng ngày
H: Một thực đơn


<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tổ chức ổn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ ( không kiểm tra )</b>
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Hớng dẫn thực</b>
<i>hàmh ( 15’)</i>


? Qua quan s¸t h×nh 3.27 sgk
em h·y nhớ lạibữa cỗ , bữa liên
hoan có số lợng và thành phần
món ăn nh thế nào


? Nhn xột số lợng món ăn của
bữa cỗ so với bữa ăn hàng ngày
? Các món ăn trong bữa cỗ đợc


nấu nh th no?


Gv :Yêu cầu quan s¸t 1 thùc


+ H/s trả lời :


- Số lợng từ 4 5 món
trở lên


- Thành phần món ăn
gồm nhiều loại thực
phẩm


+ H/s trả lời :


Nhiều hơn, đa dạng hơn
+ H/s trả lời :


Chia lm nhiu loi: mún
chớnh, món phụ, món
khai vị, đồ uống, tráng
miệng


<i><b>1. Thực đơn cho bữa tiệc </b></i>
<i><b>liên hoan, bữa cỗ</b></i>


<b>1 . Số món ăn </b>


+ Số lợng từ 4 5 món
trở lên



+ Thành phần món ăn
gồm nhiều loại thực phẩm


<b>2 . Các món ăn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

n


Gv chốt lại : bữa ăn liên hoan,
cỗ thờng dùng thực phẩm đắt
tiền hơn, số lợng nhiều hơn, chế
biến cầu kỳ hơn.


<b>Hoạt động 2 : Tổ chức thực</b>
<i>hành (5 )</i>’


Gv: Yêu cầu mỗi các nhân tự
xây dựng một thực đơn cho bữa
tiệc liên hoan, bữa cỗ


Gv: theo dõi giúp đỡ các nhóm
trong q trình H/s thực hành
Gv: yêu cầu H/s Chấm chéo và
bổ sung thiếu sót


Gv: ChÊm mét sè bài và chữa
cho học sinh


+ Hs: Quan sát thực đơn
- Thịt gà luộc lá chanh


- Xào thập cẩm tim cật
- Tơm tẩm bột rán giịn
- Nấu măng chân giị
- Xơi trắng ruốc
- Đồ uống


Hs: Lµm bµi cá nhân vào
giấy


+ Hs : Chấm chéo và bổ
sung thiếu sãt


- Thu l¹i cho giáo viên
chấm


<b>II . Thực hành.</b>


xõy dng một thực đơn
cho bữa tiệc liên hoan,
bữa cỗ


<b>4 . Nhận xét , đánh giá bài thực hành (4’)</b>


- Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành qua :
+ Sự chuẩn bị của học sinh


+ ý thøc trong giê


+ chÊm ®iĨm cho tõng nhãm ( lấy điểm 15)
- Gv: yêu cầu thu dọn vệ sinh lớp học



<b>5 . Dặn dò: ( 1)</b>


- Tập xây dựng thực đơn khác nữa cho gia đình


<i>- Chuẩn bị mỗi em: 2 quả ớt, 2 cây hành hoa, 1 dao tem, 1 bát con, 1 kéo nhỏ thc </i>
hnh ta hoa.


Ngày soạn : /04/2013
Ngày dạy : / 04/2013


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>I . Mơc tiªu</b>


- H/s nắm đợc vai trò của nhà ở đối với con nguời


- Biết cách sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở , giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Nâng cao kỹ năng thực hiện các công việc vừa sức góp phân cho nhà ở sạch
sẽ, đẹp, ngăn nắp.


<b>II . ChuÈn bÞ</b>


+ Néi dung kiÕn thøc chơng, bảng phụ, tranh ảnh về nhà ở
<b>III . Tiến trình lên lớp </b>


<b>1. T chc n nh lp (suốt giờ )</b>


<b>2 . kiĨm tra bµi cị (ko kiĨm tra ) </b>
<b> 3 . Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



- Gv nêu các câu hỏi để
H/s thảo luận :


? Em hÃy kể tên các chất
dinh dỡng


- Gv bổ xung và kết luận


? An toàn thực phẩm là gì


? ở nhiệt độ nào thì an
tồn cho thực phẩm và
ở nhiệt độ nào thì khơng an
tồn cho thực phẩm :


- Gv bỉ xung vµ kÕt ln


? Tại sao phải quan tâm
bảo quản chất dinh dỡng
trong quá trình chế biến


? Kể tên các phơng ph¸p


+ H/s trả lời : - Chất Đạm ,
đờng bột, Chất béo ,


vitamin, ChÊt kho¸ng


+ H/s trả lời : An tồn thực


phẩm là biện pháp phịng
tránh nhiễm trùng, nhiễm
độc thực phẩm


+ H/s trả lời : - Nhiệt độ an
toàn cho thực phẩm : 100o<sub> </sub>


115o<sub> vµ </sub>


-10o<sub> -20</sub>o


- Nhiệt độ khơng an tồn
cho thực phẩm : Oo<sub> 37</sub>o


+ H/s tr¶ lêi : Vì thực
phẩm đun lâu quá sẽ mÊt
nhiÒu sinh tè và chất
khoáng


- Rán lâu cũng mÊt nhiỊu
vitamin A, D, K, E


<b>1 .Vai trß cđa c¸c chÊt </b>
<b> dinh dìng</b>


- Chất Đạm , đờng bột,
Chất béo , vitamin, Chất
khoáng


<b>2 . An toàn thực phẩm</b>


* Khái niệm : An toàn thực
phẩm là biện pháp phòng
tránh nhiễm trùng, nhiễm
độc thực phẩm


<b>3. ảnh hởng của nhiệt độ</b>
<b>đối với vi khuẩn</b>


- Nhiệt độ an toàn cho thực
phẩm : 100o<sub> 115</sub>o<sub> và </sub>


-10o<sub> -20</sub>o


- Nhiệt độ không an toàn
cho thực phẩm : Oo<sub> 37</sub>o


<b>4. Tại sao phải quan tâm </b>
<b>bảo quản chất dinh dỡng </b>
<b>trong quá trình chế biến </b>
- Thùc phÈm ®un lâu quá
sẽ mất nhiều sinh tố và
chất khoáng


- Rán lâu cũng mất nhiỊu
vitamin A, D, K, E


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

lµm chÝn thùc phÈm


? Nêu các nguyên tắc xây
dựng thực đơn



+ H/s trả lời :


- Phơng pháp làm chín thực
phẩm trong nớc


- Phơng pháp làm chín thực
phẩm bằng hơi nớc


- Phơng pháp làm chín thực
phẩm bằng sức nóng trực
tiếp của lửa


- Phơng pháp làm chín thực
phẩm trong chÊt bÐo


+ H/s tr¶ lêi :


a . thự c đơn có số lợng và
chất lợng món ăn phù hợp
với tình chất của bữa ăn
b . Thực đơn phải có đủ
các loại món ăn theo cơ
cấu ca ba n


- Phơng pháp làm chín thực
phẩm trong nớc


- Phơng pháp làm chín thực
phẩm bằng hơi nớc



- Phơng pháp làm chín thực
phẩm bằng sức nóng trực
tiếp của lửa


- Phơng pháp làm chín thực
phẩm trong chÊt bÐo


<b>6 . Nguyên tắc xây dựng</b>
<b>thực đơn</b>


a . thự c đơn có số lợng và
chất lợng món ăn phù hợp
với tình chất của bữa ăn
b . Thực đơn phải có đủ các
loại món ăn theo cơ cấu
của bữa ăn


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


? Em hÃy kể tên các chất dinh dỡng


? Tại sao phải quan tâm bảo quản chất dinh dỡng trong quá trình chế biến
? Kể tên các phơng pháp lµm chÝn thùc phÈm


? Nêu các nguyên tắc xây dựng thc n
<b>5 . Dn dũ </b>


Đọc rtớc bài mới



Ngày soạn : /04/2013
Ngày dạy : / 04/2013


<b>TiÕt 61:</b> <b>KiÓm tra thực hành tự chọn</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


<b> Th«ng qua tiÕt kiĨm tra gióp</b>


- Gv: Đánh giá kết quả học tập của học sinh về kiến thức kỹ năng vận dụng
- Qua kết quả kiểm tra H/s rút kinh nghiệm cải tiến phơng pháp học tập của
- Qua kết quả kiểm tra Gv cải tiến phơng pháp giảng dạy để gây hứng thú
cho học sinh


<b>II . Chn bÞ.</b>
Gv: PhiÕu kiĨm tra
Hs: GiÊy kiểm tra
<b>III . Tiến trình lên lớp.</b>


<b> 1. tổ chức ổn định lớp (suốt giờ )</b>
<b> 2 . Kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Dựa vào kiến thức đã học , hãy xây dựng thực đơn cho bữa tiệc cới của gia đình


<b> </b>


<b>Đáp án chÊm</b>


- học sinh nêu đợc trong thực đơn gồm các món chính , món phụ ,món tráng miệng


và đồ ung (5)


- mỗi món lấy 1- 3 món tuỳ vào cơ cấu món ăn (3đ)


<i><b>-thc n cho ba tic ci</b></i>


món chính : gà luộc , giò , bò xào


mãn phơ : khoai nÊu s¬ng xên , ném


 đồ uống : rợu


 tr¸ng miƯng : da hÊu


<b> 3 . Nhận xét đánh giá giờ kiểm tra</b>


<b> - Gv yêu cầu H/s dừng làm bài và thu bài vỊ chÊm </b>
- NhËn xÐt rót kinh nghiƯm giờ kiểm tra


4 . Dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Ngày soạn : /04/2013
Ngày dạy : / 04/2013


<b>Chơng 4:</b> <b>Thu chi trong gia đình</b>

<b>Tiết 62</b>



<b>Thu nhập của gia đình</b>
<b>I . Mục tiêu </b>



- Học sinh nắm đợc thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu tiền hiện
vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.


- Biết nguồn thu nhập ở trong gia đình bằng tiền, bng hin vt.
<b>II . Chun b </b>


Bảng phụ: Hình H1
<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tổ chức ổn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị ( ko kiĨm tra )</b>
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


? Em hiểu lao động là gì


? VËy thu nhËp lµ g×


? Cho biÕt các hình thức thu
nhập.


(?) Nêu các khoản thu nhập
bằng tiền?


Yêu cầu giải thích các thu nhËp
tiỊn


+ H/s tr¶ lêi :



là sử dụng bàn tay khối
óc để tạo ra nguồn thu
nhập


+ H/s tr¶ lêi :


Là tổng các khoản thu
bằng tiền hoặc hiện vật
do lao động của thành
viên gọi là thu nhập
+ H/s trả lời :


+ Thu nhËp b»ng tiỊn,
+Thu nhËp b»ng hiƯn vËt
+ H/s tr¶ lêi :


- Tiền phúc lợi, tiền hu
trí, tiền trợ cấp xã hội
- Tiền lơng phụ thuộc kết
quả lao động


- Tiền thởng dành cho
những ngời lao động tốt


<b>I . Thu nhập của gia</b>
<b>đình là gì?</b>


Là tổng các khoản thu
bằng tiền hoặc hiện vật do


lao động của thành viên
gọi là thu nhập.


<b>II . C¸c h×nh thøc thu</b>
<b>nhËp.</b>


<b>1 . Thu nhËp b»ng tiỊn, </b>
- TiỊn phóc lỵi, tiỊn hu trÝ,
tiỊn trỵ cÊp x· héi


- Tiền lơng phụ thuộc kết
quả lao động


- Tiền thởng dành cho
những ngời lao động tốt
- Tiền phúc lợi do cơ quan
chi cho CBCN vào dịp lễ
tết


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

? Em h·y kể tên các hình thức
thu nhập bằng hiện vật


? Em hÃy ghi vào vở những từ
trong khung bên phải vào chỗ
trống của các mục a, b , c ,d , e


? Em hÃy điền những từ còn
thiếu trong khung bên phải vào
chỗ trống của các mục a, b ,
c ,d , e



- TiỊn phóc lỵi do cơ
quan chi cho CBCN vào
dịp lễ tÕt


- TiỊn tiÕt kiƯm


+ H/s tr¶ lêi : Tõ trồng
hoa màu , nuôi trång
thủ s¶n , chăn nuôi ,
may mặc


+ H/s cÇn ghi nh sau :
- a . TiỊn l¬ng , tiỊn
th-ëng


- b . L¬ng hu , l·i tiÕt
kiƯm


- c . Häc bỉng


+ H/s cần ghi nh sau :
- a . Tranh sơn mài ,
khảm trai


- b . Khoai , sắn , ngô ,
thóc , lợn , gà


- c . Rau ,hoa , qu¶
- d . Cá , tôm ,hải sản



<b>2 .Thu nhËp b»ng hiÖn</b>
<i><b>vËt</b></i>


Tõ trång hoa mµu , nuôi
trồng thuỷ sản , chăn nuôi
, may mặc


<b>II . Thu nhập của các </b>
<b>loại hộ gia đình ở Việt </b>
<b>Nam</b>


<b>1 . Thu nhập của gia </b>
<i><b>đình cơng nhân viên </b></i>
<i><b>chức </b></i>


2 . Thu nhập của gia
<i><b>đình sản xuất</b></i>


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


? VËy thu nhập là gì . Cho biết các hình thức thu nhËp.
? Nêu các khoản thu nhập bằng tiền và hiện vật ?
<b>5 . Dặn dò </b>


- Học thuộc bài phần I, II.
- Häc bµi vµ lµm bµi tËp III, IV


Ngµy soạn : /04/2013


Ngày dạy : / 05/2013


<b>Chơng 4: Thu chi trong gia đình</b>

<b>Tiết 63</b>



<b>Thu nhập của gia đình ( tiếp theo )</b>
<b>I . Mục tiêu </b>


- Học sinh nắm đợc thu nhập của các loại hộ gia đình ở Việt Nam
- Biết cách tăng thu nhập gia đình


- Xác định những việc học sinh có thể làm để giúp đỡ gia đình
<b>II . Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>III . TiÕn tr×nh dạy học </b>


<b>1 . Tổ chức ổn dịnh lớp ( Suèt giê) </b>
<b> 2 . KiÓm tra bµi cị (5’)</b>


? thu nhập là gì . Cho biết các hình thức thu nhập.
? Nêu các khoản thu nhËp b»ng tiỊn vµ hiƯn vËt ?
<b> 3 . Bµi míi </b>


<b>Hoạt động của thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b> <b>Ghi bng</b>


- Gv yêu cầu H/s hoàn thành
vào chỗ trống bằng cách chọn
các từ phù hợp trong khung bên
phải



(?): Ai có thể tham gia đóng
góp thu nhập cho gia đình
(?): Làm gì để tăng thu nhập


cho gia đình?


- Hoàn thành bài tập/ SGK
- Yêu cầu tr¶ lêi miƯng bµi


nµy


(?): Để phát triển kinh tế gia
đình cần có hình thức nào
khác


(?): Đối với học sinh cần làm gì
để phát triển thu nhp gia
ỡnh


(?): Liên hệ bản thân tõng häc
sinh


Gv: bỉ sung


Có thể giúp gia đình trồng rau,
nuôi gà, lợn, làm việc phụ giúp.


+ H/s chọn các từ phù
hợp trong khung bên
phải để điền vào chỗ


trống :


a. TiÒn l·i
b ,c TiÒn c«ng


+ H/s trả lời : Mọi thành
viên trong gia ỡnh


+H/s: Làm thêm nghề
phụ


+ H/s: Tiết kiệm, không
lÃng phí


+ H/s trả lời : trồng rau,
nuôi gà, lợn, làm việc
phụ giúp


+ H/s: Liờn h vi chính
mình xem đã tiết
kiệm cha


<b>3 . thu nhËp của ngời</b>
<b>buôn bán , dịch vụ </b>


<b>IV . Biện pháp tăng thu </b>
<b>nhập gia đình </b>


<b>1 . Phát triển kinh tế gia </b>
<i><b>đình bằng cách làm thên</b></i>


<i><b>nghề phụ</b></i>


<i><b>2 . Em có thể làm gì để </b></i>
<i><b>góp phần tăng thu nhập </b></i>
<i><b>cho gia đình </b></i>


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


? Để phát triển kinh tế gia đình cần có hình thức nào khác
? Đối với học sinh cần làm gì để phát triển thu nhập gia ỡnh
<b>5 . Dn dũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Ngày soạn : /04/2013
Ngày dạy : / 05/2013


<b>TiÕt 64</b>


<b>Chi tiêu trong gia đình </b>
<b>I) Mục tiêu </b>


- Học sinh nắm chi tiêu trong gia ỡnh l gỡ?


- Biết các khoản chi tiêu: chi cho nhu cầu vật chất, văn hóa tinh thần
- Biết cách ý thức tiết kiệm phù hợp


<b>II) Chuẩn bị </b>


G: Tranh ảnh, sơ đồ SGK



<b>1 . Tỉ chøc ỉn dÞnh líp ( Suèt giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị (5’)</b>


? Để phát triển kinh tế gia đình cần có hình thức nào khác
? Đối với học sinh cần làm gì để phát triển thu nhập gia đình
<b> 3 . Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu Chi</b>
<i>tiêu trong gia đình</i>


(?): Con ngêi cÇn cã nhu cÇu g×
cho cc sèng?


Gv: Để đáp ứng đợc những nhu
cầu đó cần phải có thu nhập
(?): Gia đình em ai là ngời tạo


ra thu nhËp


(?): Em hiểu thế nào là chi tiờu
trong gia ỡnh


+ H/s trả lời :


Ăn, mặc, đi lại, bảo vÖ
søc kháe, vui chơi
giải chí...



+ H/s trả lời :
Bố mẹ, anh, chị....
+ H/s tr¶ lêi :


Chi tiêu trong gia đình
là các chi phí để thỏa


<b>I . Chi tiêu trong gia</b>
<b>đình là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Hoạt động 2 : </b>Tìm hiểu các
<i>khoản chi tiêu trong gia đình</i>
? Em hãy kể tên các khoản chi
của gia đình cho uống , may
mặc


? Em hãy kể tên các khoản chi
của gia đình cho nhu cầu đi lại


? Em hãy kể tên các khoản chi
của gia đình cho bảo vệ sức
<i>khoẻ</i>


? Gia đình em phải chi những
khoản gì cho việc học tập
? Gia đình em phải chi những
khoản gì cho nhu cầu giao tiếp
<i>xã hội</i>


mãn nhu cầu về vật chất


và nhu cầu văn hóa của
các thành viên trong gia
đình từ nguồn thu nhp
ca h


+ H/s trả lời : mua thức
ăn hàng ngày ,mua quần
áo cho các con


+ H/s tr lời : Tiền mua
xe đạp , xe máy , tiền sửa
xe …


+ H/s trả lời : Tiền mua
thuốc chữa bệnh , tiền
khám sức khoẻ định kì


+ H/s tr¶ lêi : Mua sách
vở , tiền học phí , học
thêm


+ H/s trả lời :


Chi cho hội họp , thăm
viếng …


<b>II . Các khoản chi tiêu</b>
<b>trong gia đình</b>


<i><b>1. Chi cho nhu cÇu vËt</b></i>


<i><b>chÊt</b></i>


<i>* Chi cho ng , may mỈc</i>


<i>* Chi cho nhu cầu đi lại </i>


<i>* chi cho bảo vệ sức kh</i>


<i><b>2. chi cho nhu cầu về</b></i>
<i><b>văn hóa</b></i>


<i>* Chi cho học tËp </i>


<i>* Chi cho nhu cÇu giao </i>
<i>tiÕp x· héi </i>


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


(?): Em hiểu thế nào là chi tiêu trong gia đình
<b>5 . Dặn dũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Ngày soạn : /04/2013
Ngày dạy : / 05/2013


<b>TiÕt 65</b>



<b>Chi tiêu trong gia đình (tiếp)</b>


<b>I) Mục tiêu </b>



Biết đợc sự khác nhau về chi tiêu của hộ gia đình ở Việt Nam
Các biện pháp cân đối thu chi trong gia đình


Làm đợc một số cơng việc giúp đỡ gia đình và có ý thức tiết kiệm trong gia ỡnh
<b>II) Chun b </b>


G: Bảng phụ hình vẽ 3, 4, 5/ SGK
<b>III) Tiến trình dạy học </b>


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


1. Chi tiêu trong gia đình là gì? liên hệ
với gia đình chi tiêu những gì?


2. Nªu nhãm chi tiªu cho nhu cầu vật
chất và văn hóa tinh thÇn


3. Nhận xét đánh giá kết quả


H: trả lời
H: trả lời
<i><b>Hoạt động 2: Bài mới</b></i>


G: Hình thức thu nhập các hộ gia đình
thành phố, nơng thôn khác nhau->
việc chi tiêu các gia đình ở 2 khu vực
này khác nhau cơ bản


(?): Mức chi tiêu gia đình thành phố có
gì khác với gia đình ở nơng thơn


G: Bổ sung


G: Yªu cầu hoàn thành cột 5/SGK/ 29
Gọi 1 học sinh ghi kết quả lên bảng
H: khác nhận xÐt bæ sung hoµn thiƯn


đúng


(?): Qua bảng em có nhận xét gì về hình
thức chi tiêu của các hộ gia đình
nơng thơn- thành thị.


<i><b>1. Chi tiêu của các hộ gia đình ở VN</b></i>


H: Suy nghÜ tr¶ lêi
H: ghi


Gia đình nơng thôn: sản xuất ra sản
phẩm và trực tiếp tiêu dùng. Chi tiêu
vào đồ dùng phục vụ, mặc,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i>Hoạt động 2.2</i>


Yêu cầu học sinh đọc khái niệm về cân
đối thu chi


G: Muốn có tích lũy phải cân đối thu chi
hợp lý.


u cầu đọc 4 ví dụ SGK/ 130


(?): Thế nào là chi tiêu hợp lý


(?): Cho biết sự chi tiêu của 4 hộ gia
đình đã hợp lý cha


(?): Nếu không chi tiêu hợp lý sẽ dẫn
đến hậu quả gì?


Liên hệ với gia đình xem đã hợp lý cha
(?): Có biện pháp để cân đối thu chi
- Quan sát hình vẽ 4.37/ SGK


(?): Hãy quyết định mua gì trong 3 trờng
hợp: Rất cần-> Cần-> Cha cần


G: cã thÓ ®a t×nh hng


(?):Theo em phải làm gì để mỗi gia đình
có phần tích lũy


(?): Bản thân em làm gì để góp phần tiết
kiệm chi tiêu trong gia đình


(?): T×m mét số câu thành ngữ, tục ngữ
nói về lợi ích của tiÕt kiƯm


<i><b>2) Cân đối thu chi trong gia đình</b></i>


<i>H: Chi tiêu hợp lý là mức độ chi tiêu phù</i>
hợp với khả năng thu nhập của gia


đình v phi tớch ly


H: ĐÃ hợp lý vì tổng thu lớn hơn tổng
chi


H:


N nn, úi kh


H: Chi tiêu phải có kế hoạch
H: Rất cần


- Cần


- Cha cần thiết
H: tích lũy
- tiết kiệm


- Tiết kiệm là quốc sách


- Buôn tàu bán bè không bằng ăn dễ hà
tiện


<i><b>Hot ng 3: Cng cố </b></i>


Chi tiêu của gia đình thành phố, nơng thơn có nhiều khác nhau. Cần phải biết gia
đình ở khu vực nào để làm thu chi cho hợp lý


<i><b>Hoạt động 4: Về nhà</b></i>
- Học bài trả lời câu hỏi



- §äc trớc bài mới


Ngày soạn : /05/2013
Ngày d¹y : / 05/2013


<b>TiÕt 66 Thùc hµnh :</b>


<b>Bài tập về tình huống thu chi trong gia đình</b>
<b>I) Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Xác định mức thu chi của gia đình trong 1 tháng hoặc 1 năm
- Có ý thức giúp đỡ gia ỡnh tit kim


<b>II) Chuẩn bị </b>


G: Bảng phụ, phấn mầu
H: Bảng nhóm


<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tỉ chøc ỉn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị (5’ )</b>


1. Thu nhập của gia đình bao gồm những loại nào?
2. Chi tiêu trong gia đình bao gồm những khoản gì?
<b> 3 . Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 1: chuẩn bị </b>
- Tiết 66: Thu chi trong


gia đình nơng thơn
- Tiết 67: Thu chi trong


gia đình thành phố


<i><b>-Bíc 1: Phân công bài</b></i>
<i><b>thực hành</b></i>


Chia lớp lµm 4 nhãm: theo
tỉ, nhãm ë líp


<i><b>Nhóm 1: Thu chi trong gia</b></i>
đình cơng dân ở nơng thơn
(mục Ia)


<i><b>Nhóm 2: Thu chi trong gia</b></i>
đình nơng dân ở nơng thơn
(mục Ib)


<i><b>Nhóm 3: Thu chi trong gia</b></i>
đình bn bán ở nơng thơn
(mục I)


<i><b>Nhóm 4: Thu chi trong gia</b></i>
đình 1 & h/s trong nhóm
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn</b>


<i><b>thực hành</b></i>


Gv: gợi ý hớng dẫn học
sinh theo từng nội dung
- Nêu thu nhập...
- Cân đối thu chi:
+ Chi các khoản cố định
+ Chi các khoản phát sinh
+ Chi cho nhu cầu văn hóa
- Tích lũy trong thỏng,


năm


<b>Hot ng 3 : </b> <i>Tổ chức</i>
<i>thực hành ( 25’)</i>


- C¸c nhãm tiÕn hành
thực hành ra bảng nhóm


+ H/s trả lời


+ H/s về vị trí thực hành


+ H/s lắng nghe


+ H/s thùc hµnh ra bảng
nhóm


+ Đại diện lên thuyết trình



<b>* Thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Đại diện lên thuyết
trình


- Gv theo dừi giỳp đỡ các
nhóm trong quá trình H/s
thực hành


- Gv yêu cầu H/s dừng
làm bài và lấy 1 bài làm
của H/s để nhận xét


+ H/s dõng lµm bµi vµ
nghe nhËn xÐt


<b>4. Tỉng kÕt bµi häc (4’)</b>


- Gv đánh gía kết quả thực hành của H/s
- Gv nhận xét vầ tinh thần làm việc của H/s
- Rút kinh nghim bui thc hnh


<b>5 . Dặn dò (1)</b>


- Chuẩn bị nội dung ôn tập kiểm tra học kỳ II


Ngày soạn : /05/2013
Ngày dạy : / 05/2013


<b>TiÕt 67 Thùc hµnh :</b>



<b>Bài tập về tình huống thu chi trong gia đình</b>
<b>I) Mục tiêu </b>


- Học sinh nắm vững các kiến thức cơ bản về thu chi trong gia đình
- Xác định mức thu chi của gia đình trong 1 tháng hoặc 1 năm
- Có ý thức giúp đỡ gia đình tiết kiệm


<b>II) Chuẩn bị </b>


G: Bảng phụ, phấn mầu
H: Bảng nhóm


<b>III . Tiến trình dạy học </b>


<b>1 . Tổ chức ổn dÞnh líp ( St giê) </b>
<b> 2 . KiĨm tra bµi cị (5’ )</b>


3. Thu nhập của gia đình bao gồm những loại nào?
4. Chi tiêu trong gia đình bao gồm những khoản gì?
<b> 3 . Bài mới </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1: chuẩn bị </b>
- Tiết 66: Thu chi trong


gia đình nơng thơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Tiết 67: Thu chi trong


gia đình thành phố


<i><b>-Bíc 1: Phân công bài</b></i>
<i><b>thực hành</b></i>


Chia lớp lµm 4 nhãm: theo
tỉ, nhãm ë líp


<i><b>Nhóm 1: Thu chi trong gia</b></i>
đình cơng dân ở nơng thơn
(mục Ia)


<i><b>Nhóm 2: Thu chi trong gia</b></i>
đình nơng dân ở nơng thơn
(mục Ib)


<i><b>Nhóm 3: Thu chi trong gia</b></i>
đình bn bán ở nơng thơn
(mục I)


<i><b>Nhóm 4: Thu chi trong gia</b></i>
đình 1 & h/s trong nhóm
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn</b>
<i><b>thực hành</b></i>


Gv: gợi ý hớng dẫn học
sinh theo từng nội dung
- Nêu thu nhập...
- Cân đối thu chi:


+ Chi các khoản cố định
+ Chi các khoản phát sinh
+ Chi cho nhu cầu văn hóa
- Tích lũy trong thỏng,


năm


<b>Hot ng 3 : </b> <i>Tổ chức</i>
<i>thực hành ( 25’)</i>


- C¸c nhãm tiÕn hành
thực hành ra bảng nhóm
- Đại diện lên thuyết


trình


- Gv theo dừi giúp đỡ các
nhóm trong quá trình H/s
thực hành


- Gv yêu cầu H/s dừng
làm bài và lấy 1 bài làm
của H/s để nhận xột


+ H/s về vị trí thực hành


+ H/s lắng nghe


+ H/s thùc hµnh ra bảng
nhóm



+ Đại diện lên thuyết trình


+ H/s dõng lµm bµi vµ
nghe nhËn xÐt


<b>* Thùc hµnh </b>


+ H/s thùc hµnh ra bảng
nhóm


<b>4. Tổng kết bài học (4)</b>


- Gv đánh gía kết quả thực hành của H/s
- Gv nhận xét vầ tinh thần làm việc của H/s
- Rút kinh nghiệm buổi thực hnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Chuẩn bị nội dung ôn tập kiểm tra học kỳ II


Ngày soạn : /05/2013
Ngày dạy : / 05/2013


<b> TiÕt 68 </b>

<b>ôn tập</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


- H/s nắm đợc vai trò của nhà ở đối với con nguời


- Biết cách sắp xếp đồ đạc hợp lý trong nhà ở , giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp.
- Nâng cao kỹ năng thực hiện các công việc vừa sức góp phân cho nhà ở sạch


sẽ, đẹp, ngăn nắp.


<b>II . ChuÈn bÞ</b>


+ Néi dung kiÕn thức chơng, bảng phụ, tranh ảnh về nhà ở
<b>III . Tiến trình lên lớp </b>


<b>1. T chc n nh lp (suốt giờ )</b>


<b>2 . kiĨm tra bµi cị (ko kiÓm tra ) </b>
<b> 3 . Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Gv nêu các câu hỏi để H/s thảo
luận :


<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập</b></i>
<i><b>Bớc 1: Bảng phụ câu hỏi</b></i>


1. Tại sao phải ăn uống hợp lý
2. Nhiễm trùng, nhiễm độc


thực phẩm là gì? Nêu các
biện pháp tránh nhiễm
trùng, nhiễm độc thực phẩm
3. Chọn thực phẩm cho phự


hợp



4. Nêu các công việc cần làm
khi sơ chế thực phÈm? VÝ
dô minh häa


5. Thu nhập gia đình là gì? có
những loại thu nhập nào
6. Em làm gì để góp phần cân


đối thu chi trong gia đình
<i><b>Bớc 2: Phân cơng hc sinh ụn</b></i>
<i><b>tp</b></i>


- Mỗi nhãm 4- 6 em


- Chia làm 2 đợt thảo luận:
+ đợt 1: 4 câu hỏi 1, 2, 3, 4


<i>Häc sinh th¶o luËn</i>


- Các ý kiến của từng
em trong tổ đợc ghi lại
- Trả lời từng câu hỏi
- Nhóm trởng tóm tắt ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>


+ đợt 2: 2 câu cịn lại


- Th¶o luËn nhãm råi ghi kết
quả ra bảng nhóm từng câu



-Gv: u cầu các nhóm cử đại diện
lên trình bày nội dung trả lời các
câu hỏi đợc phân công


Gv: Chèt néi dung và yêu cầu học
sinh ghi nhớ


- Cá nh©n bỉ sung néi
dung còn thiếu và sắp
xếp nội dung cã ý
b»ng nhau


+ H/s: Bỉ sung hoµn
thiƯn tõng c©u


<b>4 . Củng cố hệ thống bài giảng (4’)</b>
- Gv nêu các câu hỏi để củng cố bài


? T¹i sao phải ăn uống hợp lý


? Nhim trùng, nhiễm độc thực phẩm là gì? Nêu các biện pháp tránh nhiễm
trùng, ? nhiễm c thc phm


? Chọn thực phẩm cho phù hợp


? Nêu các công việc cần làm khi sơ chế thực phẩm? Ví dụ minh họa
<b>5 . Dặn dò </b>


Nhắc nhở nội dung kiĨm tra häc kú II: cho häc sinh vỊ nhà ôn tập



Ngày soạn : /05/2013
Ngày dạy : / 05/2013


<b>Tiết 69</b>



<b>Kiểm tra học kỳ II</b>


<b>I) Mục tiêu </b>


- Đánh giá kết quả học tập của học sinh


- Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học của học sinh, cách dạy của giáo viên và rút
kinh nghiệm về nội dung chơng trình môn học


<b>II) Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Nội dung</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Phần A: Trắc nghiệm</b>


<i><b>1. HÃy chọn nội dung ở 2 cột nối lại cho phù</b></i>


<i><b>hợp</b></i> <b>2,5 đ</b>


1. Ngời lao động có
thể tăng thu nhập bằng
cách...


2. Thu nhËp cđa ngêi
nghØ hu lµ...



3. Ngời nghỉ hu ngoài
lơng có thể...


4.Nhng thu nhập
bằng hiện vật có thể sử
dụng trực tiếp cho...
5. Làm các công việc
nội trợ giúp đỡ gia
đình cũng là...


a. Lơng hu, lãi tiết kiệm
b. Làm kinh tế phụ để
tăng thu nhập


c. Nhu cầu hàng ngày
của gia đình, cịn 1 phần
đem bán để lấy tiền chi
cho nhu cầu khác.


d. Góp phần tăng thu
nhập gia đình


e. Làm thêm giờ, tăng
năng suất lao động


g. Có một khoản tiền để
chi cho việc đột xut


1- e
2- a


3- b
4- c
5- d


0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ


<i><b>2. Điền Đ hoặc S vào ô trống</b></i>


1. Chỉ cần ăn 2 bữa tra và tối, không cần ăn
sáng


2. Bữa ăn hợp lý là bữa ăn cung cấp đủ năng
l-ợng và chất dinh dỡng cho nhu cầu cơ thể


3. Có thể thu dọn bàn khi cịn ngời đang ăn
4. Trẻ đang ln cn nhiu thc n giu cht
m


S
Đ


S
Đ


0.5 đ
0.5 đ


0.5 đ
0.5 đ
<b>Phần B: Tự luận</b>


Câu 1: Nêu c¸c biƯn ph¸p phòng tránh nhiễm
trùng thực phẩm


Cõu 2: Thực đơn là gì? Hãy xây dựng một thực
đơn cho 1 bữa ăn trong gia đình em


Nêu đợc 6 biện
pháp


Định nghĩa thực
đơn.


Nêu 1 thực đơn
hợp lý


</div>

<!--links-->

×