Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

bài học môn toán thứ năm 09042020 thcs trần quốc tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.94 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 7
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ</b>


<b>TRẦN QUỐC TUẤN</b>


<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI ĐẠI SỐ 9</b>
<b>Chương IV – Hàm số y = ax² ( a </b> <i>≠</i> <b><sub>0 )</sub></b>
<b>Bài 5: CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>PHẦN GHI VỞ</b>


<b>1/ NHẮC LẠI BÀI CŨ:</b>


- Cơng thức nghiệm của phương trình
bậc 2.


<i>Bài tập: Giải phương trình:</i>
3x2<sub> + 8x + 4 = 0 .</sub>


<b>2/ BÀI MỚI:</b>


- HS đọc phần 1.Công thức nghiệm
<b>thu gọn (Sgk / 47,48) </b>


* Đối với phương trình ax2 <sub>+ bx + c = 0 </sub>
( a ≠ 0), trong nhiều trường hợp đặt b =
2b’ rồi áp dụng cơng thức nghiệm thu
gọn thì việc giải phương trình sẽ đơn
giản hơn.


<i><b>Phương trình ax</b><b>2 </b><b><sub>+bx + c = 0 (a</sub></b></i>



<i><b>0)</b></i>
<i><b>Biệt thức : </b></i><i><b> = b</b><b>2</b><b> - 4ac</b></i>


* Nếu  > 0 thì phương trình có hai


nghiệm phân biệt :


<i>x</i><sub>1</sub>=−b+

<i>Δ</i>
2<i>a</i> <i>; x</i>2=


−<i>b−</i>

<i>Δ</i>
2<i>a</i>


* Nếu  = 0 thì phương trình nghiệm


kép:


<i>x</i>1=<i>x</i>2=−


<i>b</i>


2<i>a</i>


* Nếu  < 0 thì phương trình vơ nghiệm


<i>Bài tập: Giải phương trình:</i>
<b> 3x2<sub> + 8x + 4 = 0 .</sub></b>


( a = 3; b = 8; c = 4)



<i>∆</i> = b2<sub> - 4ac = 8</sub>2<sub> - 4.3.4 = 16 </sub> <sub>¿</sub> <sub>0</sub>


√<i>∆</i> = √16 = 4


Vậy phương trình có hai nghiệm phân
biệt :


<i>x</i><sub>1</sub>=−<i>b+</i>

<i>Δ</i>


2<i>a</i> =


−8+4


2.3 =


−2
3 <i>;</i>
<i>x</i><sub>2</sub>=−<i>b−</i>

<i>Δ</i>


2<i>a</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trước hết ta xây dựng cơng thức
nghiệm thu gọn


GV cho phương trình


ax2 <sub>+ bx + c = 0 (a≠ 0) có b = 2b’</sub>
- hãy tính ∆ theo b’



∆ = b2 <sub>- 4ac = (2b’)</sub>2<sub> - 4ac</sub>
= 4b’2<sub> -4ac = 4(b’</sub>2 <sub>- ac)</sub>
- ta đặt b’2 <sub>- ac = ∆’</sub>
Vậy ∆ = 4∆’


* Căn cứ vào công thức nghiệm đã học
b = 2b’ và ∆ = 4∆’ ta tìm nghiệm của
phương trình bậc hai ( nếu có) với
trường hợp ∆’ > 0 ; ∆’ = 0 ; ∆’ < 0
như sau


- HS so sánh các công thức tương ứng
để ghi nhớ (CT nghiệm của PT bậc 2 -
CT nghiệm thu gọn)


- HS thực hiện ?2 bằng cách điền vào
chỗ trống trong SGK.


- HS thực hiện ?3


<b>* Hướng dẫn giải ?3 thực hiện các bước</b>
giải như bài 4 nhưng lưu ý là dùng công
thức nghiệm thu gọn.


<b>1.Cơng thức nghiệm thu gọn:</b>
<i><b>Phương trình ax</b><b>2 </b><b><sub>+bx + c = 0 (a</sub></b></i>


<i><b>0)</b></i>


Có b = 2b’<i><b>Biệt thức : </b></i><i><b>’ = b’</b><b>2</b><b>- ac</b></i>



* Nếu ’ > 0 thì phương trình có hai


nghiệm phân biệt :


<i>x</i><sub>1</sub>=−b'+

<i>Δ'</i>
<i>a</i> <i>; x</i>2=


−b'−

<i>Δ'</i>
<i>a</i>


* Nếu ’ = 0 thì phương trình nghiệm


kép:


* Nếu ’ < 0 thì phương trình vơ


nghiệm
<b>2. Áp dụng:</b>
<b>?2 Kết quả:</b>


a = 5 ; b = 4 ; c = -1
<i>∆</i> <b>’ = 9 ; </b> √<i>∆ '</i> <b> = 3</b>
Nghiệm của phương trình:
x1 = 1<sub>5</sub> ; x2 = -1


<b>?3 Xác định a, b’, c rồi dùng công </b>
<b>thức nghiệm thu gọn để giải phương </b>
<b>trình:</b>



<b>a) 3x2<sub> + 8x+ 4= 0 .</sub></b>
,


1 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>b</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3/ LUYỆN TẬP:</b>


HS làm bài 17 Tr 49 SGK


* <i><b>Lưu ý</b></i>: nên áp dụng công thức nghiệm
thu gọn khi hệ số b là số chẵn.


Hệ số a = 3 ; b = 8 => b' = 4 ; c = 4 .


' = b'2 - ac = 16 – 12 = 4 > 0.

<i>Δ</i>¿ = 2


Vậy phương trình có hai nghiệm phân


biệt :


<i>x</i><sub>1</sub>=−<i>b'</i>+

<i>Δ'</i>


<i>a</i> =



−4+2


3 =−


2
3 <i>;</i>
<i>x</i><sub>2</sub>=−<i>b'−</i>

<i>Δ '</i>


<i>a</i> =


−4−2


3 =−2


<b>b) 7x2<sub> – 6 </sub></b>


√2 <b> x + 2 = 0</b>


a = 7; b' = 2


<i>b</i>


=


−6<sub>√</sub>2


2 <sub>= -3 </sub> √2 <sub>; c</sub>


= 2



' = b'2- ac = (-3 √2 )2<sub> - 7.2 </sub>
= 18 -14= 4 > 0.


<i>Δ</i>¿


= 2


Vậy phương trình có hai nghiệm phân


biệt :


<i>x</i><sub>1</sub>=−b'+

<i>Δ'</i>


<i>a</i> =


3

2 +2


7 <i>;</i>


<i>x</i><sub>2</sub>=−b'−

<i>Δ '</i>


<i>a</i> =


3

2−2
7
<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 17 Tr 49 SGK</b>
<b>a) 4x2<sub> + 4x + 1 = 0 </sub></b>



( a = 4; b' = 2; c = 1 )


' = b' 2 - ac = 22 - 4 .1 = 4 - 4 = 0


Vì ' = 0 nên pt có nghiệm kép


x1 = x2 = = =


<b>b) 13852 x2<sub> - 14 x + 1 = 0</sub></b>


( a = 13852; b' = - 7; c = 1 )


' = b'2- ac= (-7)2-13852.1 = -13803 ¿


0


Vì ' < 0 nên pt vơ nghiệm


<b>c) 5x2<sub> - 6x + 1 = 0 </sub></b>


a = 5; b' = -3; c = 1


' = b'2 - ac = (-3) 2 - 5 .1 = 9 - 5 = 4 > 0.


'


 <sub> = 2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HS làm bài 20 Tr 49 SGK


a/ 25x2 <sub>– 16 = 0</sub>


- Cách 1: Đưa về pt <i>A</i>2


=<i>m</i>


- Cách 2: Dùng công thức nghiệm pt bậc
2 hoặc công thức nghiệm thu gọn.


c/ 4,2 x2<sub> + 5,46x = 0</sub>
- Cách 1: Đưa về pt tích


- Cách 2: Dùng cơng thức nghiệm pt bậc
2


biệt
1


2


3 2
1
5


3 2 1


5 5


<i>b</i>
<i>x</i>



<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


 


   


  


 


   


  


<b>d/ -3x2<sub> + 4</sub></b>

6 <b><sub>x + 4 = 0 </sub></b>


a = -3 ; b’ <sub>= 2</sub>

6 <sub> ; c = 4.</sub>


' = b'2 - ac = 24 - (-3) 4 = 36 >0.
 <sub> = 6 . </sub>


Vậy phương trình có nghiệm phân biệt
1


2



2 6 6 2 6 6
;


3 3


2 6 6 2 6 6


3 3


<i>x</i>
<i>x</i>


  


 




  


 




<b>Bài 20 Tr 49 SGK</b>
<b>a/ 25x2 <sub>– 16 = 0</sub></b>


⇔ 25x2 = 16 ( chuyển 16 sang VP)



⇔ x2 =


16


25 <sub> ( chia 2 vế cho 25)</sub>


⇔ x = ±


4


5 <sub> ( khai phương 2 vế)</sub>


Vậy phương trình có hai nghiệm phân
biệt :


x1 = 4<sub>5</sub> ; x2 = - 4<sub>5</sub>
<b>b/ 2x2<sub> + 3 = 0</sub></b>


vì 2x2<sub> > 0 </sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>


2<i>x</i>2 3 0 <i>x</i>
Vậy phương trình vơ nghiệm
<b>c/ 4,2 x2<sub> + 5,46x = 0</sub></b>


⇔ x(4,2 x + 5,46) = 0 (Đặt nhân tử


<i>chung đưa về pt tích )</i>


⇔ x = 0 hoặc 4,2 x + 5,46 = 0 ( cho



<i>từng thừa số bằng 0 )</i>


⇔ x = 0 hoặc x = −
5<i>,</i>46


4,2 =−1,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d/ 4x2<sub> - 2</sub>


√3 x = 1 - √3


Biến đổi đưa về pt <i>ax</i>2


+<i>bx</i>+<i>c</i>=0


HS làm bài 22 Tr 49 SGK


Khơng giải phương trình, hãy cho biết
mỗi phương trình có bao nhiêu nghiệm
* Chỉ cần xét tích a.c thì biết <i>Δ</i> <sub> hoặc </sub>


' nhận giá trị gì ? Khi đó phương trình


bậc hai có bao nhiêu nghiệm ?.
HS làm bài 24 Tr 50 SGK
<b>Cho phương trình ( ẩn x ) </b>
<b>x2<sub> – 2(m-1)x + m</sub>2<sub> = 0 </sub></b>


<b> a) Tính </b><b>’</b>



<b> b) Với giá trị nào của m thì phương </b>
<b>trình có 2 nghiệm phân biệt?Có </b>
<b>nghiệm kép? Vơ nghiệm?</b>


<b>4/ DẶN DỊ:</b>


- Ghi bài vào vở đầy đủ.


- Học thuộc công thức nghiệm của pt
bậc hai và cơng thức nghiệm thu gọn.
- Hồn tất các bài tập trong bài.


- Xem trước bài 6 Hệ thức Vi-ét và ứng
dụng.


Vậy phương trình có hai nghiệm phân
biệt :


x1 = 0 ; x2 = -1,3
<b>d/ 4x2<sub> - 2</sub></b>


√3 <b> x = 1 - </b> √3


KQ: x1 = √3+√19


8 ; x2 = √


3−<sub>√</sub>19
8



<b>Bài 22 Tr 49 SGK</b>
Kết quả:


a) Vì a.c = 15.(-2005) < 0 Phương trình
có hai nghiệm phân biệt


b) Vì a.c = −


19


5⋅1890 <sub> < 0 Phương </sub>


trình có hai nghiệm phân biệt
<b>Bài 24 Tr 50 SGK</b>


<b>x2<sub> – 2(m-1)x + m</sub>2<sub> = 0 </sub></b>


a = 1; <i>b,</i> = – (m-1) ; c = m2
a/ <i>Δ'</i>=<i>b'</i>2−<i>ac</i> <sub> = (m - 1)</sub>2<sub> - m</sub>2
= m2<sub> - 2m +1 - m</sub>2<sub> = 1 - 2m</sub>


b/- Để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thì <i>Δ'</i> <sub> > 0 </sub> ⇔ 1 - 2m >0


⇔ - 2m > -1 ⇔ m <


1
2 <sub>.</sub>


- Để phương trình có nghiệm kép thì



<i>Δ'</i> <sub> = 0 </sub> ⇔ 1 - 2m = 0 ⇔ m =


1
2 <sub>.</sub>


- Để phương trình vơ nghiệm thì <i>Δ'</i> <sub> <</sub>


0


⇔ 1 - 2m < 0 ⇔ m >


1
2 <sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

×