Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.29 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UNIT 7: SAVING ENERGY </b>
<b>Lesson 6: Language focus</b>
<b>I. Vocabulary:</b>
1. shortage (n) sự thiếu
shortage of fresh water thiếu nước sạch
2. decade (n) thập niên
3. war invalid (n) thương binh
4. organize (v) tổ chức
organization (n) sự tổ chức
organizable (a) có thể tổ chức được
5. raise money quyên góp tiền
<b>II. </b>
<b> Grammar:</b>
<b>A. </b>
<b> Phrasal verds :</b>
Phrasal verbs là sự kết hợp của động từ với giới từ.
1. turn on ≠ turn off mở ≠ tắt
2. look for tìm kiếm
3. look after chăm sóc
4. look out coi chừng, tìm ra
5.go on = carry on tiếp tục
= keep on
6. give up từ bỏ
7. put off hoãn lại
8. put on mặc vào
≠ take off cởi ra, cất cánh
9. break down bị hư, bị hỏng
10. try on thử (quần áo)
11. carry out thực hiện
<b>B. Make suggestions: (đưa ra đề nghị)</b>
<i><b>a. S+ suggest + V-ing…(đề xuất làm gì đó)</b></i>
e.g: I suggest having lunch first.
<i><b>b. S+ suggest (that) + S + should + V</b></i>
<i>(person)</i>
<i> S+ suggest (that)+S+should be + V-ed/C3</i>
<i>(thing)</i>
e.g: I suggest (that) we should speak English in class.
e.g: I suggest (that) English should be spoken in class.
<i><b>c. I think we should + V…</b></i>
e.g: I think we should go somewhere to drink.
<i><b>d. Let’s + V …. = Shall we + V…?</b></i>
e.g: Let’s go swimming.
e.g: Why don’t we go now?
<i><b>f. Why not + V …?</b></i>
e.g: Why not stay for lunch?
<i><b>g. How about / What about + V-ing…? </b></i>
e.g: What about going out for dinner tonight?
<b>Response</b>
- OK
- That’s good idea.
- All right.