Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi chất lượng cuối học kì I lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.66 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I LỚP 3B Moân : Toán Giáo viên: PHAN THỊ HẠ A/ Muïc tieâu: - Biết đặt rồi tính cộng ,trừ số có ba chữ số và nhân số cĩ ba chữ số với số cĩ một chữ số; chia số cĩ ba chữ số cho số cĩ một chữ số . Biết giải bài toán cĩ hai phép tính. - Biết tìm số gĩc vuơng và đổi đơn vị đo độ dài, đơn vị đo lường. - Biết tính giá trị của biểu thức và tìm số bị chia, số chia chưa biết. B. Đề thi:. I. Phaàn traéc nghieäm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3 điểm) 1/ 1hm = …m A.1000m B. 100m C. 10m 2/ Hình tứ giác bên có mấy góc vuông? A.4. B.3. 3/ 1kg = … g ? A. 1000g. C.2. B. 100g. II. PHẦN TỰ LUẬN Baøi 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 319 x 3 684 : 6 168 + 105 Baøi 2: Tìm X: ( 1 ñieåm ) a) X : 9 = 9 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. Baøi 3: Tính gía trị của biểu thức ( 2 điểm) 26 + 30 – 16 90 + 28 : 2 21 x 3 : 9 (80 + 1) : 9. C. 10g. 542-318 b) 63 : x = 7 ……………………………………………. ……………………………………………. …………………………………………….. Bài 4: Tóm tắt và giải bài toán sau: (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng được 18 l dầu, thùng thứ hai đựng được nhiều hơn thung thứ nhất 6 l dầu.Hỏi: Cả hai thùng đựng đươc bao nhiêu lít dầu?. C. ĐÁP ÁN: I/ Phaàn traéc nghieäm: 3 diểm 1/ B. 100g 2/ C. 2 góc vuông 3/ A. 1000 m II. Phần tự luận:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Baøi 1: Đúng mỗi bài đặt 0,5 điểm 319 684 6 X 6 114 3 08 95 7 6 24 24 0. 168 + 105 273. Baøi 2:. 542 318 224. Đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm X:9= 9 63 : X = 7 X =9x9 X = 63 :7 X = 81 X= 9 Baøi 3: Đúng mỗi biểu thức đạt 0,5 điểm 26 + 30 – 16 = 56 – 16 90 + 28 : 2 = 118 : 2 = 40 = 59 21 x 3 : 9 = 63 : 9 (80 + 1) : 9 = 81 : 9 = 7 = 9 Baøi 4: - Làm đúng lời giải đạt 1 điểm - Làm đúng phép tính và đáp số đạt 1 điểm Giaûi Thùng thứ hai đựng được số l dầu là: 18 + 6 = 24 (l ) Cả hai thùng đựng được số l dầu là: 18 + 24 = 42 ( l ) Đáp số: 42 lít dầu.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I LỚP 3 Môn : TIẾNG VIỆT Giáo viên: PHAN THỊ HẠ I .Mục tiêu: - Đọc- hiểu nội dung bài đọc. - Nghe ,viết đúng chính tả,trình bài sạch sẽ. - Biết kể về một người hàng xóm sống gần gũi với gia đình mình. II.Đề thi: 1. Đọc hiểu: 4 điỂm * Đọc bài: GIỌNG QUÊ HƯƠNG a/ Thuyên và Đồng ăn trong quán cùng những ai? - Ba anh thanh niên. - Chủ quán. - Hai chàng trai. b/ Chuyện gì xảy ra làm Đồng và Thuyen ngạc nhiên ? - Nghe giọng nói quê hương. - Xin hai anh cho tôi trả tiền. - Mẹ tôi là người miền trung c/ Vì sao anh thanh niên cảm ơn Thiên và Đồng ? - Vì người cùng quê - Hai anh đã cho tôi nghe lại giọng quêhuwowng - Cả hai ý trên d/ Tìm hình ảnh so sánh trong câu văn sau ? Con đường ven theo một bãi vầu,cây mọc san sát,thẳng tắp giống như ống đũa. 2. Chính tả: Nghe – viết ( 5 điểm) Bài: CHIỀU TRÊN SÔNG HƯƠNG 3. Tập làm văn: (5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn 5 đến 7 câu Kể về một người hàng xóm mà em quý mến.Theo gợi ý sau: Gợi ý: a. Người đó tên là gì , bao nhiêu tuổi ? b. Người đó làm nghề gì ? c. Tình cảm gia đình đối với người hàng xóm như thế nào ? d. Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào ? III. Đáp án: 1. Đọc – hiểu: Đúng mỗi câu đạt 1 điểm. a/ Ba anh thanh niên b/ Xin hai anh vui lòng cho tôi được trả tiền c/ Hai anh đã cho tôi nghe lại giọng nói của mẹ tôi xưa. d/ Vầu – đũa 2. Chính tả: Nghe – viết - Sai 3 -4 lỗi chính tả trừ 1 điểm - Trình bài chưa sạch sẽ trừ 1 điểm - Chữ viết hoa tuỳ tiện và sai đỗ cao trừ 1 điểm. 3. Tập làm văn: - Viết được 5 – 7 câu đúng nội dung đạt 3,5 điểm. - Viết đúng chính tả đạt 1 điểm. - Trình bày sạch sẽ đạt 0,5 điểm.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM KHỐI III. Moân : Tieáng vieät A / Muïc tieâu: -Đọc ,hiểu nội dung bài đọc. - Nghe-viết đúng chính tả,trình bài sạch đẹp. - Biết kể về một người thân. - Xác định được bộ phận trả lời (Ai; Làm gì; là gì;…) trong câu. B / Đọc - hiểu: Đọc bài: CẬU BÉ THÔNG MINH 1. Muïc ñích chính cuûa caâu chuyeän noùi veà ai? a.  Đức Vua. b.  Caäu beù. c.  Daân laøng 2. Đầu tiên, nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm kiếm người tài? a.  Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng. b.  Lệnh cho mỗi làng trong vùng phải rèn một con dao thật sắc để xẻ thịt chim. c.  Leänh cho moãi laøng trong vuøng phaûi laøm ba maâm coã baèng moät con chim seû. 3. Trong lần thử tài đầu tiên, cậu bé đã làm cách nào để cho vua thấy lệnh của ngài là vô lyù? a.  Cậu đưa ra một câu chuyện “Bố đẻ em bé” khiến vua nhận thấy là vô lý. b.  Caäu beù keâu khoùc om soøm. c.  Cậu bé xin vua tha cho làng khỏi phải nộp gà trống biết đẻ trứng. 4. Vì sao trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu vua rèn chiếckim khâu thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim? a.  Vì muốn xẻ thịt chim thì phải cần đến dao thật sắc. b.  Vì muoán laøm ba maâm coã thì phaûi caàn coù moät chieác kim. c.  Vì khi yêu cầu một việc vua không làm nổi thì cậu bé cũng không phải thực hiện leänh vua. 5. Lời nói của cậu bé được đặt sau những dấu câu nào? a.  Daáu phaåy. b.  Daáu chaám, daáu chaám hoûi. c.  Cả hai ý trên đều đúng. 6. Nhà vua thử tài cậu bé mấy lần? a.  1 laàn. b.  2 laàn. c.  3 laàn. 7. Caâu chuyeän noùi leân ñieàu gì? a.  Ca ngợi ông vua rất giỏi. b.  Ca ngợi tài trí thông minh của cậu bé. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c.  Ca ngợi ông bố có đứa con thông minh.. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM. Caâu. 1 2 3 4 5 6 7. Ô(đánh dấu X). b a a c c b b. C/ Chính taû(nghe – vieát) Baøi : Chôi chuyeàn SGK,trang 10,T/Vieät 3 taäp moät D/ Taäp laøm vaên: Kể về một người mà em yêu quý nhất. Theo các câu hỏi gợi ý sau: 1/ Người mà em kể là ai? Hằng ngày người ấy làm việc gì? 2/ Người đó yêu thương và chăm sóc em như thế nào? 3/ Tình cảm của em đối với người đó thế nào? ĐÁP ÁN Chính taû : - Nếu mắc 3 lỗi: trừ 0,5 điểm. Taäp laøm vaên: - Làm đúng nội dung đe,có ý sáng tạồ: 3 diểm (cộng 1 điểm sáng tạo) - Trình bày sạch đẹp: 1 điểm - Nếu viết sai 3 lỗi chính tả: trừ 0,5 điểm. ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I KHỐI III Môn : Toán A/ Muïc tieâu:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Biết tính cộng ,trừ có nhớ số có ba chữ số và giải bài toán có hai phép tính - Biết đổi đơn vị đo lường - Biết tính giá trị của biểu thức - Bieát tìm moät soá chöa bieát. I. Phaàn traéc nghieäm Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3 điểm) 1/ Số lớn nhất trong các số:375;421;573;241;735;142. A. 735 B. 573 2/Hình bên có mấy góc vuông ?. C. 375. Attention:Best regards,Attention:Attention:Attention: A. 3. B. 4. C. 2 3/ 1kg = …g A. 10g. B.. II. PHẦN TỰ LUẬN Baøi 1: Tính: (2 ñieåm) a) 5 x 3+132 Baøi 2: Tìm X: ( 1 ñieåm ) a) X + 75 = 325 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. Baøi 3: Ñaët tính roài tính (2 ñieåm) a) 789 – 698 234 + 707 ----------------------------------------------------------------. 100g. C. 1000g. b) 32:4+206 b) 464 – X = 355 ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. b) 902 - 530 -------------------------------. 452 + 206 -------------------------------. Bài 4: Tóm tắt và giải bài toán sau: (2 điểm) Lớp 3B có 27 học sinh, được chia đều cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấyhọc sinh? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................... .... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................... .... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................... .... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................... .... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................... .... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................... .... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..... Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁP ÁN: I/ Phaàn traéc nghieäm 1 A. 735 2. B. tích chia cho thừa số kia 3. C. 1000m Phần tự luận Baøi 1: a) 147 b) 314 Baøi 2: a)250 b)109 Baøi 3: a) 91 ; 941 b) 372 ; 658 Baøi 4: Giaûi Soá hoïc sinh moãi toå laø: 27 : 3 = 9( hoïc sinh) Đáp số:: 9 học sinh. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×