Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.27 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>O</b>
<b>3</b>
<b>y = </b>
<b>2x +</b>
<b> 3</b>
<b>y = </b>
<b>2x</b>
<b>-2</b>
<b>y =</b>
<b>2x -2</b>
<b>- 1,5</b>
<b>1</b>
<b>- 1</b>
<b>2</b>
Trên cùng một mặt phẳng tọa độ cho 2 đường
thẳng:
( d ) : y = ax + b (a ≠ 0)
(d) và (d’)
Điều kiện của hệ số
a, a’, b, b’
<b>b ≠ b’</b>
(d) (d') <b>a = a’</b>
<b>b = b’</b>
(d) cắt (d') <b>a ≠ a’</b>
<i><b>Thảo luận nhóm</b></i>: <i>Mỗi nhóm hồn thành bảng sau và giải thích tại sao?</i>
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
<b>b</b>
<b>y = </b>
<b>ax +</b>
<b>y = </b>
<b>ax</b>
<b> b’</b>
<b>y =</b>
<b>a’x </b>
<b>+b’</b>
<i>−</i> <i><b>�</b></i>
<i><b>�</b></i>
<i><sub>−</sub></i> <i><b>�</b>′</i>
<i><b>�</b>′</i>
<b>Bài tập 1</b>: Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song với nhau và các
cặp đường thẳng cắt nhau trong số các đường thẳng sau:
(d ): y = x + 2 ; <b><sub> 1</sub></b> (d ): y = -0,5 x + 2 ; <b> 2</b>
(d ): y = -0,5x + 1 ; <b><sub> 3</sub></b> (d ): y = x - 1 ; <b> 4</b>
Các cặp đường thẳng song song với nhau là:
(d ) và (d ) ; <b><sub>1</sub></b> <b><sub>4</sub></b> (d ) và (d ) <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b>
y
(d )
: y =
2x
+ 2
<b>1</b>
(d )
: y =
2x
- 2
<b> 4</b>
(d ):
y = -0
,5 x +<sub> 2</sub>
<b> 2</b>
(d ): <sub>y = -0</sub>
,5 x +<sub> 1</sub>
<b> 3</b>
4
3
2
1
-1
-2
-3
-1
-2
-3
<b>Bài tập 4</b>: Cho hai hàm số bậc nhất y = mx + 3 và y = (2m+1)x - 5.
Tìm giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là
a) Hai đường thẳng cắt nhau
<b>Bài tập 5</b>: Xác định đường thẳng (d): y = ax + b (a ≠ 0) biết đường
thẳng (d) song song với đường thẳng (d’) y = 3x + 5 và cắt trục tung tại
điểm có tung độ là -2
(d) : y = ax + b (a ≠ 0)
(d’): y = 3x + 5
Ta có (d) // (d’)
Vì (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ là – 2 b = -2 (TM *)
Vậy đường thẳng (d) : y = 3x - 2
: ( 0);
: ' '(a' 0)
( )
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>y ax b a</i>
<i>y a x b</i>
(d) // (d')
(d) (d')
<b>1 Quyển vở</b>
<b>1 điểm<sub> 10</sub></b>
<b>1 Qu</b>
<b>yển v<sub>ở</sub></b>
<b>1 b</b>
<b>út b<sub>i </sub></b>
<b>1 đi</b>
<b>ểm</b>
<b> 10</b>
<b>1 đ</b>
<b>iểm</b>
<b> 10</b>
<b>1 Q</b>
<b>uy</b>
<b>ển</b>
<b>út<sub> b</sub></b>
<b>i </b>
<b>1 Q</b>
<b>uy</b>
<b>ển</b>
<b> v<sub>ở</sub></b>
<b>1 b</b>
<b>ú</b>
<b>t b</b>
<b>i </b>
<b>1 Q</b>
<b>uy</b>
<b>ển</b>
<b> v</b>
<b>ở</b>
<b>1 đ</b>
<b>iểm</b>
<b> 1</b>
<b>0</b>
<b>1 t</b>
<b>rà</b>
<b>ng</b>
<b> p</b>
<b>há</b>
<b>o t</b>
<b>ay</b>
<b>1 Q</b>
<b>ở</b> <b>1 t</b>
<b>ràn</b>
<b>g p</b>
<b>háo</b>
<b> ta</b>
<b>y</b> <b>uyể</b> <b>1 Q</b>
<b>n v</b>
<b>ở</b> <b>iểm</b> <b>1 đ</b>
<b> 10</b>
<b>1 qu</b>
<b>yển </b>
<b>vở</b>
<b>1 đi</b>
<b>ểm 1</b>
<b>0</b>
<b>1 tr</b>
<b>àng </b>
<b>pháo</b>
<b> tay</b>
<b>1 bút</b>
<b> bi </b>
<b>1 quy</b>
<b>ển vở</b>
<b>1 Quyể</b>
<b>n vở</b>
<b>1 điểm 10</b>
<b>1 tràng pháo tay</b>
<b>Câu 1</b>
Cho hai hàm số bậc nhất:
y = 2x - 3 và y = mx – n
Đồ thị của hai hàm số trùng nhau khi và chỉ khi:
A. m = 2; n = 3
<b>Câu 2</b>
A. a ≠ 2
C. a = - 2
B. a ≠ -2
D. a = 2
<b>Câu 3</b>
Đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + 3 cắt đường thẳng y = -2x - 1
<b> </b> A. a = -2
B. a -2
C. a -2x
D. a -2 và a 0
≠
≠
<b>Câu 4</b>
Cho hai đường thẳng (d): y = - x + 3 và (d’): y = mx+5 ( m 0)
Giá trị của m để (d) (d’) là:
≠
A. m = -2
B. m = 2
C. m = 1
D. m = 4