Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Một số hình ảnh học sinh trường tiểu học Sơn thủy học vẽ theo biểu cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.39 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10 </b>
<b>TIẾT 37</b>


Ngày soạn: 07.10. 2010
Ngày dạy:<b> </b>11. 10. 2010<b> </b>


<b>Văn bản: </b>


<b>CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH</b>



( Tĩnh dạ tứ - LÍ BẠCH )



<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


- Cảm nhận đề tài vọng nguyệt hồi hương ( nhìn trăng nhớ quê) được thể hiện giảndị,
nhẹ nhàng mà sâu lắng, thấm thía trong bài thơ cổ thể của Lí Bạch.


- Thấy đựơc tác dụng của nghệ thuật đối và vai trò của câu trong một bài thơ tứ tuyệt.
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Tình quê hương được thể hiện một cách chân thành, sâu sắc của Lí Bạch.
- Nghệ thuật đối và vai trò của câu kết trong bài thơ.


- Hình ảnh ánh trăng- vầng trăng tác động tới tâm tình nhà thơ.
<b>2.Kĩ năng:</b>


- Đọc hiểu bài thơ cổ thể qua bản dịch tiếng Việt
- Nhận ra nghệ thuật đối trong bài thơ.


- Bứơc đầu tập so sánh bản dịch thơ và bản phiên âm chữ Hán, phân tích tác phẩm.


<b>3.Thái độ:</b>


- Thấy được tình cảm quê hương sâu nặng của nhà thơ
<b>C. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Thuyết giảng,Vấn đáp kết hợp thảo luận nhóm.
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : Lớp 7 A3………7A4...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc soạn bài của học sinh</b>


<b>3. Bài mới:</b><i><b>GV giới thiệu bài</b></i>


Ánh trăng luôn là cảm xúc mãnh liệt cho thi nhân đặc biệt là đối với những người xa quê
hương. Vậy tình cảm đó được diễn tả như thế nào qua ánh trăng chúng ta sẽ tìm hiểu văn
bản Tĩnh dạ tứ - ( Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh)


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1 : </b><i><b>Tìm hiểu chung.</b></i>


<b>? Nhắc lại nét chính về tác giả Lý Bạch?</b>
<b>? Hãy xác định thể thơ của bài thơ ? </b>


<b>* GV nói thêm: Lý Bạch quê ở Cam Túc nhưng sinh ra ở Tứ</b>
Xuyên ,thuở nhỏ ông thường lên núi Nga Mi và núi Thanh
Thành đọc sách ,ngắm trăng .Những ấn tượng và kỷ niệm đẹp
đẽ của quê hương ông không thể nào quên .Suốt cuộc đời mấy
mươi năm xa quê hình ảnh của quê hương nhất là những đêm
trăng sáng ,đối với ơng đầy nổi nhớ thương .Tình cảm sâu sắc


đó ,Lý Bạch đã diễn tả một cách tha thiết trong bài thơ này.


<b>I. Giới thiệu chung</b>


<i><b>1. Tác giả:</b></i> Như sgk/111


<i><b>2.Tác phẩm</b></i> : Tình cảm suy tư, trong
đêm trăng sáng của nhà thơ Lí Bạch.


<i><b>3. Thể loại</b>:</i> Ngũ ngơn tứ tuyệt


<b>II. Đọc- hiểu văn bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*HOẠT ĐỘNG 2: </b><i><b>Hướng dẫn HS đọc hiểu văn bản</b></i>


<b>GV : Đọc mẫu ,hướng dẫn học sinh đọc </b>
(đọc giọng diễn cảm, thể hiện nỗi buồn )


<b>Gv : Gọi hs đọc phần chú thích sgk/124. Để tìm hiểu từ</b>
khó.


<b>? Bài thơ này tác giả sử dụng phương thức biểu đạt nào?</b>
<b>Gv nêu đại ý của bài thơ.</b>


<b>? Có người cho rằng bài “</b><i><b>Tĩnh dạ tứ</b></i> “2 câu đầu tả cảnh ,2
câu cuối tả tình .Em có tán thành ý kiến đó khơng ? vì sao?
<b>Hs trả lời cá nhân.</b>


<b>Gv gợi ý.</b>



<b>? Ánh trăng ở lời thơ đầu được miêu tả ntn ?</b>
<b>Hs phát hiện, trả lời.</b>


<b>? Ánh trăng ở lời thơ thứ hai được miêu tả bằng thị giác</b>
hay bằng cảm giác?


<b>Hs trả lời nhanh</b>


<b>? Vậy hai câu thơ diễn tả ánh trăng ntn? Qua đó thể hiện</b>
cảm giác ntn của tác giả?


<b>GV chuyển ý : </b>


Gọi HS đọc 2 câu cuối ,giải thích nghiã.
<b>Thảo luận cặp</b>


<b>? Dựa vào những từ “ ngẩng đầu” với “cúi đầu”, “nhìn”</b>
với “ nhớ” , “ trăng sáng” với “ cố hương” em hãy cho biết
tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?


<b>Hs trả lời</b>
<b>Gv nhận xét</b>


<b>? Qua hành động của tác giả em hiểu điều gì về tình quê</b>
hương của tác giả ?


<b>Hs trả lời</b>
<b>Gv nhận xét</b>


<b>? Em có nhận xét gì về hình ảnh và ngôn ngữ trong bài</b>


thơ?


<b>? Biện pháp nghệ thuật chủ đạo trong bài thơ này là gì?</b>
<b>Hs phát biểu.</b>


<b>Gv định hướng</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 3:</b><i><b>Hướng dẫn tự học</b></i>


<i><b>2, Tìm hiểu văn bản</b></i>


<i><b>a</b><b>. Bố cục: </b></i>Chia 2 phần


<i><b>b. Phương thức biểu đạt:</b></i><b> biểu cảm,</b>
miêu tả.


<i><b>c. Đại ý</b>: Bài thơ thể hiện tình yêu </i>
<i>quê hương của một người sống xa </i>
<i>nhà trong đêm trăng thanh tĩnh.</i>


<i><b>d. Phân tích:</b></i>


<b>d1. Hai câu đầu :</b>


Sàng tiền minh nguyệt quang
Nghi thị địa thượng sương


- NT: miêu tả, biểu cảm gián tiếp .


-> Hai câu thơ diễn tả ánh trăng,gợi


lên một không gian êm đềm, thơ
mộng, huyền ảo vô cùng thanh tĩnh
từ đó tốt lên một cảm giác lạnh lẽo,
cơ đơn.


<b>d2. Hai câu cuối :</b>


Cử đầu vọng minh nguyệt
Đê đầu tư cố hương


- NT: Phép đối , biểu cảm trực tiếp .




Tình yêu cố hương sâu nặng ,da
diết


<b>3. Tổng kết</b>


<i>+ Nghệ thuật</i>


- Xâydựng hình ảnh gần gủi, ngơn
ngữ tự nhiên, bình dị.


- Sử dụng biện pháp đối ở câu 3,4


<i>+ Ý nghĩa văn bản:</i>


- Nỗi lòng đối với quê hương da
diết,sâu nặng trong tâm hồn, tình


cảm người xa quê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học thuộc bài thơ ,nắm được nội dung ,nghệ thuật bài
- Soạn bài :Hồi hương ngẫu thư; đọc kỹ trước phần phiên
âm,dịch nghĩa,dịch thơ của bài thơ.


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM </b>


………
………
………
………


<b>TUẦN 10 </b>
<b>TIẾT 38</b>


Ngày soạn: 07.10. 2010
Ngày dạy:<b> </b>11. 10. 2010<b> </b>


Văn bản:



<b>XA NGẮM THÁC NÚI LƯ</b>


- Lí Bạch-



<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


- Cảm nhận tình yêu thiên nhiên và bút pháp nghệ thuật độc đáo của tác giả Lí Bạch trong
bài thơ.


- Bước đầu biết nhận xét về tình và cảnh trong thơ cổ


<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Sơ giản về tác giả Lí Bạch.


- Vẻ đẹp độc đáo, hùng vĩ tráng lệ của thác núi Lư qua cảm nhạn đầy hứng khởi của thiên
tài Lí Bạch, qua đó hiểu đựơc phần nào tâm hồn phóng khống,lãng mạn của nhà thơ


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Đọc hiểu bài thơ cổ thể qua bản dịch tiếng Việt


- Sử dụng phần dịch nghĩa trong việc phân tích tác phẩm và phần nào biết tích luỹ phần từ
Hán Việt.


<b>3.Thái độ:</b>


- Trân trọng vẻ đẹp thiên nhiên của đất nước, có ý thức bảo vệ môi trường
<b>C. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Thuyết giảng,Vấn đáp kết hợp thảo luận nhóm.
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : Lớp 7 A3………7A4...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc soạn bài của học sinh</b>


<b>3. Bài mới: GV giới thiệu bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

danh, sống hào hiệp. Lí Bạch để lại trên một nghìn bài thơ với phong cách lãng mạng,


bay bổng khắc hoạ thành cơng những hình tượng kì vĩ, hào hùng. Hơm này chúng ta sẽ
tìm hiểu một kiệt tác của ơng . văn bản có tên là “Xa ngắm thác núi Lư”


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b> NỘI DUNG BÀI DẠY</b>
<b>*HOẠT ĐỘNG 1 </b><i><b> Tìm hiểu chung.</b></i>


<b>Gv :giới thiệu đôi nét về tác giả, tác phẩm</b>
<b>Hs : chú ý lắng nghe.</b>


<b>? Thể thơ này giống bài thơ nào mà chúng ta đã học ?</b>
(<i>Sông núi nước Nam- LTK</i>).


<b>Hs : Trả lời.</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 2 : </b><i><b>Tìm hiểu v</b><b>ă</b><b>n bản</b></i>.
<b>GV: Đọc văn bản, hướng dẫn học sinh đọc</b>
Chú ý giọng đọc diễn cảm và nhẹ nhàng.
<b>Hs: Đọc bản phiên âm, dịch nghĩa, dịch thơ.</b>
Lưu ý hs ngắt giọng ở sau chữ thứ 4 của mỗi câu.


<i><b>Gv hướng dẫn học sinh phân tích tác phẩm</b></i>


<b>? Câu thơ thứ nhất tả cái gì? Và tả như thế nào?</b>
(<i>Khung cảnh làm nền cho sự xuất hiện của thác núi </i>
<i>Lư</i>)


<b>Hs: thảo luận, trình bày</b>
<b>Gv :gợi mở</b>


<b> ? Vì sao dân gian gọi ngọn núi cao của dãy Lư sơn là </b>


Hương Lơ?


<b>Hs : Dựa vào phần chú thích trình bày.</b>


<b>? Các chi tiết đó gợi tả một cảnh tượng như thế nào?</b>
<b>Hs phát biểu</b>


<b>Gv nhận xét, chốt</b>


<b>? Trên cái nền cảnh núi rực rỡ hùng vĩ đó, thác nước </b>
hiện ra qua câu thơ nào?


<b> ? Vị trí đứng ngắm của tác giả là xa hay gần ?</b>
<b>Hs trả lời nhanh</b>


<b>? Vẻ đẹp của thác nước được tác giả thể hiện bằng </b>
nghệ thuật gì?


<b>Hs : Liên hệ kiên thức Tiếng Việt để trả lời. </b>


<b>? Câu thơ thứ ba ta không chỉ hình dung ra cảnh thác </b>
nước mà cịn hình dung được đặc điểm dãy núi Lư và
núi Hương Lô ntn ?


<b>Hs thảo luận, trả lời</b>
<b>Gv nhận xét.</b>


<b>Gv : Gọi Hs đọc câu 4.</b>


<b>? Em hiểu thế nào về “</b><i>giải ngân hà” </i>?


<b>Hs phát biểu</b>


<b>I. Giới thiệu chung</b>


<i><b>1. Tác giả:</b></i> Như sgk/111


<i><b>2.Tác phẩm</b></i> : là một bức tranh toàn cảnh
núi Lư.


<i><b>3. Thể loại</b>:</i> thất ngôn tứ tuyệt.
<b>II. Đọc- hiểu văn bản</b>


<i><b>1, Đọc, tìm hiểu từ khó</b></i>
<i><b>2, Tìm hiểu văn bản</b></i>


<i><b>a</b><b>. Bố cục: </b></i>Chia 2 phần


<i><b>b. Phương thức biểu đạt: </b></i>kể, miêu tả.


<i><b>c. Đại ý</b>: </i>


<b>d. Phân tích:</b>


<b>d1. Cảnh thác núi Lư:</b>


Nhật chiếu Hương Lô sinh tử yên.


<i>( Mặt trời chiếu núi Hương Lơ, sinh làn </i>
<i>khói tía)</i>



-> NT: kể, miêu tả.


=> Cảnh tượng rực rỡ, lộng lẫy hùng vĩ,
huyền ảo như thần thoại.


“Dao khan bộc bố quải tiền xuyên.”
(<i>Như dải lụa trắng treo lên giữa vách </i>
<i>núi và dịng sơng).</i>


-> So sánh.


=> <i>Vẻ đẹp tráng lệ</i>.


“Phi lưu trục há tam thiên xích.”


<i>(Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước).</i>


-> Miêu tả bằng động từ gợi cảm.
-> Tốc độ mạnh mẽ ghê gớm của dòng
thác.


-> Cảnh tượng hùng vĩ, kỳ ảo của thiên
nhiên.


“Nghi thị ngân hà lạc cửu thiên”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Gv giải thích</b>


<b>? Qua đặc điểm cảnh vật được miêu tả, ta có thể thấy </b>
tình cảm của nhà thơ trước thác núi Lư ntn?



<b>Hs suy nghĩ, phát biểu.</b>
<b>Gv chốt.</b>


<b>? Qua phân tích văn bản em hãy cho biết những nghệ </b>
thuật chính mà tác giả sử dụng trong bài?


<b>Hs nhớ và trả lời.</b>
<b>Gv tổng hợp, ghi bảng</b>


<b>? Em hãy nêu ý nghĩa của bài thơ?</b>
<b>Hs dựa vào ghi nhớ trả lời/.</b>


<b>Gv kết luận</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 3 </b><i><b>Hướng dẫn tự học..</b></i>


- Học thuộc lòng bản dich thơ


- Nhớ được mười từ gốc Hán trong bài thơ.
- Soạn bài : Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về.


-> So sánh táo bạo đầy kì thú, tạo nên sự
kì vĩ của thác nước.


<b>d 2.Tình cảm của nhà thơ trước thác </b>
<b>núi Lư.</b>


- Nhà thơ có trí tưởng tưởng tượng bay
bổng trước cảnh đẹp của quê hương, đất


nước


- Thể hiện tình yêu thiên nhiên đằm
thắm.


<b>3.Tổng kết.</b>


<i>+ Nghệ thuật:</i>


- Kết hợp tài tình giữa cái thực và cái ảo,
thể hiện cảm giác kì diệu do hình ảnh
thác nước gợi lên trong tâm hồn lãng
mạn của Lí Bạch


- Sử dụng biện pháp so sánh, phóng đại.
- Liên tưởng, tưởng tượng sáng tạo.
- Sử dụng ngôn ngữ giàu hình ảnh.


<i>+ Ý nghĩa văn bản.</i>


Đây là bài thơ khắc hoạ được vẻ đẹp kì
vĩ, mạnh mẽ của thiên nhiên và tâm hồn
phóng khống, bay bổng của nhà thơ LB


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM </b>


………
………
………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn: 07.10. 2010
Ngày dạy:<b> </b>14. 10. 2010<b> </b>


Văn bản:



<b>NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ</b>



Hạ Tri Chương



<b>-A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


- Cảm nhận tình yêu quê hương bền chặt, sâu nặng chợt nhói lên trong một tình huống
ngẫu nhiên, bất ngờ được ghi lại một cách hóm hỉnh trong bài thơ thất ngôn tư tuyệt
Đường luật.


- Thấy được tác dụng của nghệ thuật đối và vai trò của câu đối trong bài thơ tuyệt cú.
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Sơ giản về tác giả Hạ Tri Chương.


- Nghệ thuật đối và vai trò của câu kết trong bài thơ.
- Nét độc đáo về tứ của bài thơ.


- Tình cảm quê hương là tình cảm sâu nặng, bền chặt suốt cả cuộc đời.
<b>2.Kĩ năng:</b>


- Đọc hiểu bài thơ tuyệt cú qua bản dịch tiếng Việt


- Nhận ra nghệ thuật đối trong bài thơ Đường.


- Bước đầu tập so sánh bản dịch thơ và bản phiên âm chữ Hán, phân tích tác phẩm
<b>3.Thái độ:</b>


- Tình u q hương đất nước. Trân trọng tình cảm quê hương.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Thuyết giảng,Vấn đáp kết hợp thảo luận nhóm.
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : Lớp 7 A3………7A4...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>? Đọc bài thơ </b><i><b>Tĩnh dạ tứ</b></i> ? nêu ý nghĩa của bài thơ?.
<b>3. Bài mới :GV : </b><i><b>giới thiệu bài</b></i>


Bài thơ: Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê của nhà thơ Hạ Tri Chương rất khác
với những bài thơ khác đó là tình cảm đối với q hương thường thể hiện qua nỗi sầu xa
xứ, cịn bài thơ này tình quê lại thể hiện ngay lúc mới đặt chân tới quê nhà, vậy tình cảnh
trở nên độc đáo như thế nào chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bài thơ.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


* HOẠT ĐỘNG 1: <i><b>Tìm hiểu vài nét về tác giả,tác</b></i>
<i><b>phẩm</b></i>


<b>Gv: giới thiệu về tác giả Hạ Tri Chương. Yêu cầu hs </b>
dựa vào chú thích trả lời câu hỏi



<b>? Hãy cho biết hoàn cảnh sáng tác bài thơ ?</b>


<b>? Bài thơ phần phiên âm thuộc thể thơ gì? Phần dịch thơ</b>
thuộc thể thơ gì?


<b>I. Giới thiệu chung</b>


<i><b>1. Tác giả:</b></i> Hạ Tri Chương ( 659-744)


<i><b>2.Tác phẩm</b></i> : Hoàn cảnh sáng tác:năm
744 ,lúc 86 tuổi Hạ Tri Chương xin từ
quan về quê và bài thơ được sáng tác
khi về đến quê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HS : Dựa vào sgk trình bày .</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 2: </b><i><b>Hướng dẫn HS đọc hiểu văn bản</b></i>


<b>GV Đọc mẫu ,nêu cách đọc ,gọi hs đọc </b>
( phiên âm, dịch nghĩa ,dịch thơ ).
<b>Hs đọc phiên âm, dịch nghĩa ,dịch thơ. </b>
<b>Gv :Gọi hs đọc 2 câu đầu bài thơ .</b>


<b>Gv giải thích nghĩa của từng từ có trong hai câu thơ</b>
Hs chú ý theo dõi


<b>? Em hãy chỉ ra phép đối ở hai câu thơ đầu?</b>
<b>Hs : Thảo luận, trình bày.</b>


<b>Gv : Định hướng.</b>



C1: Thiếu ><lão,tiểu ><đại. ly gia><hồi
Thiếu tiểu ly gia ><lão đại hồi




Đối từ, đối vế .




Đối ý, lời ,ngữ pháp .


? Nội dung hai câu thơ muốn diễn đạt điều gì?
<b>Hs : Thảo luận, trình bày.</b>


<b>Gv nhận xét, phân tích thêm.</b>


+ câu 1: Là câu kể ,khái quát một cách ngắn gọn quãng
đời xa quê làm quan, làm nổi bật sự thay đổi về vóc
người ,tuổi tác song đồng thời cũng hé lộ tình cảm đối
với qh của tác giả.


+ câu 2: Là câu tả .Dùng một yếu tố thay đổi (mái tóc)
để làm nổi bật yếu tố khơng thay đổi (hương âm , giọng
quê, tiếng nói quê hương<i> )</i>


<b>? Khi trở về quê nhà thơ đã gặp phải tình huống bất ngờ</b>
như thế nào?


<b>Hs đọc 2 câu cuối : Phát hiện trình bày.</b>



<b>? Thảo luận 3p: Vì sao về đến quê nhà mà chẳng ai</b>
nhận ra ơng?


+ Tác giả có q nhiều thay đổi
(vóc người, tuổi ,mái tóc ..)


+ Có sự thay đổi ở phía quê hương Những người lạ
,thiếu thời ,hoặc đã chết ,hoặc còn sống chưa chắc đã có
ai nhận ra ơng .Trẻ con thì khơng biết ơng<i> .</i>


<b>? Vậy làm cách nào để chúng ta không trở thành khách</b>
lạ ngay chính trên q hương mình ?


<b>Hs : Liên hệ bản thân.</b>


? Em hãy nêu một vài nét về nghệ thuật tác giả sử dụng
trong bài thơ?


<b>Hs phát biểu.</b>
<b>Gv chốt.</b>


Lục bát –dịch thơ
<b>II. Đọc- hiểu văn bản</b>


<i><b>1, Đọc, tìm hiểu từ khó</b></i>
<i><b>2, Tìm hiểu văn bản</b></i>


<i><b>a</b><b>. Bố cục: </b></i>Chia 2 phần



<i><b>b. Phương thức biểu đạt: </b></i>kể, miêu tả.


<i><b>c. Đại ý</b>: </i>


<b>d. Phân tích:</b>
<b>d1. Hai câu đầu :</b>


Thiếu tiểu ly gia/ lão đại hồi
Hương âm vô cải /mấn mao tồi
+ NT: Phép đối ,kiểu câu kể, tả.


-> Lời kể của tác giả vể quảng đời dài
xa quê làm quan


( từ lúc còn trẻ đến lúc về già)


-> Lời tác giả tự nhận xét: Đi suốt cả
cuộc đời vẫn nhớ quê hương. Giọng
nói khơng hề thay đổi dù mái tóc đã
khác.


=> Tình u và nỗi nhớ quê hương
thắm thiết.


<b>d 2. Hai câu cuối </b>


Nhi đồng tương kiến bất tương thức
Tiếu vấn :khách tòng hà xứ lai?





NT: Điệp từ ,đối lập ,câu hỏi biểu cảm
.


-> Tình huống bất ngờ, trẻ nhỏ tưởng
nhà thơ là khách lạ.




Tác giả ngỡ ngàng thấm thía,ngậm
ngùi ,đau xót khi bị xem là khách
ngay chính q hương mình .


<b>3. Tổng kết</b>


<i>+ Nghệ thuật: </i>


- Sử dụng yếu tố tự sự.
- Cấu tứ độc đáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Qua bai thơ tác giả muốn gửi đến thơng điệp gì?
<b>* HOẠT ĐỘNG 3 </b><i><b>Hướng dẫn tự học</b></i>


- Học thuộc lòng một trong hai bản dịch thơ.
- Học thuộc phần ghi nhớ sgk.


<i>+ Ý nghĩa văn bản:</i>


Tình q hương là một tình cảm gắn
bó lâu bền và thiêng liêng nhất của con


người.


<b>III. Hướng dẫn tự học</b>
<b>E. RÚT KINH NGHIỆM </b>


………
………
………
………


<b>TUẦN 10 </b>
<b>TIẾT 40</b>


Ngày soạn: 07.10. 2010
Ngày dạy:<b> </b>14. 10. 2010<b> </b>


<b>Văn bản:</b>



<b>BÀI CA NHÀ TRANH BỊ GIÓ THU PHÁ</b>



<i><b> </b></i> <i><b>- </b></i>

<i><b> Đỗ Phủ - </b></i>


<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


- Hiểu được giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo của tác phẩm.


- Thấy được đặc điểm của bút pháp hiện thực của nhà thơ Đỗ Phủ được thể hiện trong bài
thơ.


<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>
<b>1.Kiến thức:</b>



- Sơ giản về tác giả Đổ Phủ


- Giá trị hiện thực: phản ánh chân thực cuộc sống của con người.


- Giá trị nhân đạo: thể hiện hoài bảo cao cả và sâu sắc của Đổ Phủ, nhà thơ của những
người nghèo khổ bất hạnh.


- Vai trò và ý nghĩa của yếu tố miêu tả và tự sự trong thơ trữ tình; đặc điểm bút pháp hiện
thực của nhà thơ Đổ Phủ trong bài thơ.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Đọc hiểu bài thơ nước ngoài qua bản dịch tiếng Việt


- Rèn kĩ năng đọc – hiểu, phân tích bài thơ qua bản dịch tiếng Việt
<b>3.Thái độ:</b>


- Đồng cảm cùng tác giả.Bồi dưỡng tinh thần nhân đạo của bản thân.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Thuyết giảng,Vấn đáp kết hợp thảo luận nhóm.
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : Lớp 7 A3………7A4...</b>
<b>2. Bài cũ: Kiểm tra 15 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 1: </b><i>Bài thơ “ Tĩnh dạ tứ” ( Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh) của tác giả nào?</i>


A, Bà Huyện Thanh Quan. C, Lí Bạch



B, Hồ Xuân Hương D, Hạ Tri Chương.


<b>Câu 2 : </b><i>Em hãy nêu nội dung chính của bài thơ “ Tĩnh dạ tứ” và biện pháp nghệ thuật </i>
<i>tác giả sử dụng trong bài thơ đó ?</i>


<b> ĐÁP ÁN:</b>


<b>Câu 1:( 3đ) đáp án C</b>
<b>Câu 2 :(7đ)</b>


+ Nội dung chính của bài:


Bài thơ miêu tả ánh trăng sáng, một không gian êm đềm, thơ mộng, huyền ảo vơ cùng
thanh tĩnh từ đó gợi lên một cảm giác lạnh lẽo, cơ đơn và tình u q hương sâu nặng,
tha thiết.


+ Nghệ thuật:


- Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên, bình dị, giàu hình ảnh.
- Miêu tả và biểu cảm, biện pháp đối ở câu 3,4
<b>BẢNG THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG HỌC SINH</b>


Lớp SS SB 0-1-2 3-4 Dưới


TB


5-6 7-8 9-10 Trên TB


SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL %



7A3
7A4


<b>3. Bài mới :</b>


<b> GV giới thiệu bài: </b>


Cuộc đời của mỗi con người quả là có những lúc thăng trầm nhưng đối với nhà thơ Đổ
Phủ một nhà thơ hiện thực vĩ đại nhất của TQ lại khác, Cuộc đời của ĐP trải qua nhiều bất hạnh,
công danh lận đận, con chết, lưu lạc tha hương, càng cuối đời càng nghèo đói, cơm khơng đủ ăn,
ốm đau không thuốc thang cơm cháo, nằm chết trong một chiếc thuyền rách nơi quê người. Và
bài thơ Mao ốc vị thu phong sở phá ca ( Bài ca nhà tranh bị gió thu phá) là một trong 100 tác
phẩm tiêu biểu đã nói lên đựơc phần nào nổi khổ của nhà thơ, mà các em được tìm hiểu trong tiết
học này.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>GHI BẢNG</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1 </b><i><b>Tìm hiểu chú thích</b></i>


<b>HS: Trình bày về tiểu sử tác giả Đỗ Phủ </b>
(SGK/132)


<b>GV: Giới thiệu thêm về tác giả ĐP</b>


<b>? Dựa vào sgk em hãy nêu hoàn cảnh sáng</b>
tác của bài thơ?


<b>Hs dựa vào chú thích trả lời</b>



<b>I. Giới thiệu chung</b>


<i><b>1. Tác giả:</b></i> Đỗ Phủ( 712- 770) là một nhà
thơ hiện thực vĩ đại nhất của TQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Gv giới thiệu thể loại thơ cổ phong.</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 2: </b><i><b>Đọc – hiểu văn bản</b></i>


<b>GV: Hướng dẫn HS đọc bài thơ , đọc mẫu ,</b>
gọi HS đọc .


<b>GV: giải thích một số từ khó trong sgk.</b>
<b>? Dựa vào bài soạn ở nhà em hãy chia bố</b>
cục của bài thơ? Nội dung chính của từng
phần?


<b>Hs nêu bố cục: 4 phần</b>
<b>Gv nhận xét, kl</b>


<b>? Nhà Đỗ Phủ bị phá trong hoàn cảnh thời</b>
tiết ntn?


<b>? Hình ảnh ngơi nhà bị phá được miêu tả cụ</b>
thể trong lời thơ nào?


<b>? Qua lời giới thiệu cho thấy ngơi nhà đó</b>
ntn? Và chủ nhà đang sống trong hồn cảnh
ra sao?



<b>Hs phát biểu</b>


<b>? Hãy hình dung tâm trạng của tác giả, chủ</b>
nhân ngôi nhà bị phá luc này?


<b>Hs thảo luận, phát biểu</b>
<b>Gv nhận xét, chốt ý</b>


<b>?</b> Chỉ ra các câu thơ cho biết cảnh trẻ con
cướp tranh của nhà Đỗ Phủ?


<b>Hs :Phát hiện trình bày.</b>


<b>? Thái độ của nhà thơ lúc ấy ra sao?</b>
(<i>Môi khô… ấm ức!</i>)


<b>? Cảnh trẻ con xô nhau cớp giật từng mảnh</b>
tranh ngay trớc mặt chủ nhà gợi cho em
hiểu gì về cuộc sống XH thời Đỗ Phủ?
<b>Hs: Bộc lộ</b>


<b>GV nhận xét, ghi bảng.</b>


<b>? Cơn mưa kéo dài đã gây ra tình cảnh ntn?</b>
Gợi điều gì cho chủ nhân có nhà bị tốc
mái?


- <i>Mền vải lâu năm lạnh tựa sắt</i>
<i> Con nằm xấu nết đạp lót nát.</i>
<i> Đêm dài ớt át sao cho trót</i>



<b>? Cảnh tượng này cho thấy một cuộc sống</b>
như thế nào của gia đình Đỗ Phủ?


(<i>Nghèo khổ, khơng có cách nào giải thối</i>


<i><b>3.Thể loại</b>:</i> thơ cổ thể (thơ cổ phong) có
nguồn gốc sâu xa với một điệu dân ca cổ
<b>II. Đọc- hiểu văn bản</b>


<i><b>1, Đọc, tìm hiểu từ khó</b></i>
<i><b>2, Tìm hiểu văn bản</b></i>


<i><b>a</b><b>. Bố cục: </b></i>: 4 phần
P1: Từ đầu ....mương sa.
P2: Tiếp ....ấm ức.
P3: tiếp ....cho trót
P4: Cịn lại


<i><b>b</b><b>. Phương thức biểu đạt:</b></i> Tự sự, miêu
tả,biểu cảm.


<i><b>c. Phân tích:</b></i>


<b>C1. </b><i><b>Cảnh nhà bị gió thu phá:</b></i>




- Bị tàn phá tan tác, tiêu điều



- Một căn nhà đơn sơ, không chắc chắc
- Chủ nhà là ngời nghèo


- Tâm trạng: lo, tiếc, bất lực trớc hoàn cảnh


<i><b>C2. Cảnh trẻ con cướp tranh:</b></i>


- Trẻ con thôn nam khinh ta già…
Nỡ nhè trước mặt xơ cướp giật…
Mơi khơ… lịng ấm ức!


->Tự sự kết hợp biểu cảm.


-> Đó là cuộc sống khốn khổ, đáng thương
phải tranh giành nhau để kiếm sống


<i><b>C3 Cảnh đêm trong nhà bị phá tốc mái:</b></i>


 Nỗi khổ dồn dập, cay đắng cho thân
phận nghèo, đêm lạnh mong cho chóng
khỏi


 Liên tởng XH đen tối, bế tắc, đói khổ
 Phê phán bế tắc của XH đơng thời, mong
cho XH đổi thay


<i><b>c2. Ước vọng của tác giả:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>khỏi nghèo khổ</i>)
<b>HS : * Thảo luận 3p</b>



<b>? Trong hoàn cảnh đói khổ như vậy Đỗ</b>
Phủ đã có ước vọng gì? Qua lời thơ nào?
<b>? Mục đích có nhà to vững chắc của nhà</b>
thơ là gì? Vì sao Đỗ Phủ ước cho khắp kẻ sĩ
nghèo thiên hạ?


<b>? Ước vọng tha thiết này cho em hiểu gì về</b>
nhà thơ Đỗ Phủ?


<b>HS :Trả lời.</b>


<b>? Tác giả sử dụng bút pháp nghệ thuật gì?</b>
Văn bản có sự kết hợp các yếu tố nghệ
thuật nào?


<b>? hãy nêu ý nghĩa văn bản?</b>
<b>Hs thảo luận, trình bày</b>
<b>Gv định hướng</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG </b><i><b>4 Hướng dẫn tự học</b></i>


- Học thuộc lịng b thơ


- Phát biểu cảm nghĩ về tấm lòng của nhà
thơ đối với những người nghèo khổ.


- Che khắp thiên hạ kẻ sĩ nghèo đều…
-> Biểu cảm trực tiếp.



 Để che cho kẻ sĩ nghèo trong thiên hạ,
đem lại niềm vui cho họ


=> Nhà thơ có tấm lịng nhân đạo cao cả,
qn đi nỗi khổ cực của bản thân, hướng
tới nỗi khổ cực của đồng loại


<b>3. Tổng kết</b>
+ Nghệ thuật:


- Viết theo bút pháp hiện thực, tại hiện cuộc
sống qua những chi tiết, sự việc, khắc hoạ
bức tranh những người nghèo khổ


- Sử dụng kết hợp các yếu tố tự sự, miêu tả
và biểu cảm.


+ Ý nghĩa văn bản:


Lòng nhân ái vẫn tồn tại ngay cả khi con
người phải sống trong hoàn cảnh nghèo
khổ, cùng cực


<b>III. Hướng dẫn tự học</b>


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM </b>


………
………
………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn: 15.10. 2010
Ngày dạy:<b> </b> 18 .10. 2010<b> </b>


<b>Tiếng Việt: </b>
<b> </b>

<b>TỪ TRÁI NGHĨA</b>



<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


- Nắm được khái niệm từ trái nghĩa.


- Có ý thức lựa chọn từ trái nghĩa khi nói và viết.
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Khái niệm từ trái nghĩa


- Tác dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa trong văn bản
<b>2.Kĩ năng:</b>


- Nhận biết từ trái nghĩa trong văn bản.


- Sử dụng từ trái nghĩa phù hợp với ngữ cảnh.
<b>3.Thái độ:</b>


- Vận dụng từ trái nghĩa trong văn nói, viết.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Thuyết giảng,Vấn đáp kết hợp thảo luận nhóm.


<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : Lớp 7 A3………7A4...</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>? Thế nào là từ đồng nghĩa ? Có mấy loại từ đồng nghĩa? Cách sử dụng từ đồng</b>
nghĩa?


<b>? Gọi 1 hs nhận xét, bổ sung.</b>
<b>3. Bài mới: </b><i><b>GV giới thiệu bài:</b></i>


Trong TV có những từ trái ngược nhau về nghĩa nói như vậy có nghĩa các từ trái
nghĩa biêủ thị những hoạt động, tính chất, sự vật trái ngược nhau, Vậy từ trái nghĩa có
đặc điểm gì? và cách sử dụng chúng như thế nào ? Tiết học hôm nay sẽ giúp các em hiểu
kĩ hơn.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: </b><i><b>Tìm hiểu khái niệm từ</b></i>
<i><b>trái nghĩa</b></i>


<b>Hs đọc mục 1 sgk</b>


<b>? Tìm các cặp từ trái nghĩa trong 2 bản dịch</b>
đó?


<b>Hs thực hiện tìm:</b>


<b>? Những từ này trái nghĩa dựa trên cơ sở tiêu</b>
chí nào?



<b>Hs thảo luận, trình bày</b>


+ <i>Ngẩng - cúi:</i> trái nghĩa về hoạt động của
đầu theo hớng lên xuống


<b>I. Tìm hiểu chung.</b>


<i><b>1. Thế nào là từ trái nghĩa:</b></i>


<i><b>a. Ví dụ1:</b></i>


<i>Ngẩng – cúi</i>, <i>trẻ - già</i>, <i>đi - trở lại</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ <i>Trẻ - già:</i> trái nghĩa về tuổi tác


+ <i>Đi - trở lại</i>: trái nghĩa về sự di chuyển
rời khỏi nơi xuất phát hay quay trở lại nơi
xuất phát


<b>? Tìm từ trái nghĩa với từ già trong trờng hợp:</b>
rau già, cau già. Từ ví dụ em có nhận xét gì?
<b>Hs tìm, nhận xét</b>


<b>Gv chốt</b>


Từ trái nghĩa với <i>già </i>là <i>non</i>


<b>? Từ 2 ví dụ trên cho biết thế nào là từ trái</b>
nghĩa?



<b>Hs đọc ghi nhớ SGK</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 2 </b><i><b>Tìm hiểu việc sử dụng từ</b></i>
<i><b>trái nghĩa</b></i>


<b>? Trong 2 bài thơ dịch trên việc sử dụng các từ</b>
trái nghĩa có tác dụng gì?


<b>Hs nêu</b>


<b>Gv định hướng</b>


<b>? Tìm một số bài thơ, ca dao có sử dụng từ</b>
trái nghĩa và nêu tác dụng


<b>Hs thảo luận, tìm </b>


<b>? Qua tìm hiểu em có nhận xét gì về tác </b>
dụng của việc sử dụng từ trái nghĩa ?
<b>Hs đọc ghi nhớ SGK</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 3 : </b><i><b>Hướng dẫn luyện tập</b></i>


Gọi hs đọc bài 1/129. nêu yêu cầu bài.


<b>? Muốn xác định từ trái nghĩa ta phải dựa</b>
trên căn cứ nào? ( Cơ sở chung).


Đọc bài 2. Nêu y/c đề. Hướng giải quyết .


<b>HS: Đ ứng tại chỗ làm, </b>


<b>GV: Nhận xét cho điểm. </b>


Lưu ý: Từ trái nghĩa được sử dụng nhiều
trong thành ngữ, tục ngữ.


<b>* HOẠT ĐỘNG 3 : </b><i><b>Hướng dẫn tự học</b></i>


- Làm bài tập còn lại.


- Soạn bài: <i>Luyện nói văn biểu cảm về sự vật,</i>
<i>con người.</i>


- Lựa chọn 1 đề trong sgk/130 và lập dàn ý


 Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ
trái nghĩa khác nhau


<i><b>b.Ghi nhớ: </b></i>


SGK


<i><b>2. Sử dụng từ trái nghĩa</b></i>
<i><b>a.Ví dụ :</b></i>


- Tạo các hình tượng tương phản gây ấn tợng
mạnh


<i>Thiếu tất cả ta rất giàu dũng khí.</i>


<i>Sống chẳng cúi đầu chết ung dung.</i>
<i>Giặc muốn ta nơ lệ ta lại hóa anh hùng.</i>
<i>Sức nhân nghĩa mạnh hơn cường bạo</i>.


<i><b>b. Ghi nhớ:</b></i> SGK


<b>II. Luyện tập : </b>
<b>Bài 1/129.</b>


- Lành >< rách; giàu>< nghèo; Ngắn >< dài;
Sáng >< tối.


<b>Bài 2/129.</b>


Tươi: Cá tươi - ươn.
Hoa tươi- héo.


Yếu: Ăn yếu- ăn khoẻ.


Học lực yếu-học lực tốt, giỏi…
<b>Bài 3/129.</b>


Điền các từ trái nghĩa thích hợp.
<b>III. Hướng dẫn tự học</b>


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

………
………





<b>TUẦN 11 </b>
<b>TIẾT 42</b>


Ngày soạn: 15.10. 2010
Ngày dạy:<b> </b> 18 .10. 2010<b> </b>


<b>Tập làm văn:</b>


<b> LUYỆN NÓI: VĂN BIỂU CẢM </b>


<b> </b>

<b> VỀ SỰ VẬT, CON NGƯỜI</b>


<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


- Rèn luyện kĩ năng nghe nói theo chủ đề biểu cảm.


- Rèn luyện kĩ năng phát triển dàn ý thành bài nói theo chủ đề biểu cảm.
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Các cách biểu cảm trực tiếp và dán tiếp trong việc trình bày văn nói biểu cảm.
- Những u cầu khi trình bày văn nói biểu cảm.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Tìm ý, lập dàn ý bài văn biểu cảm về sự vật và con người.
- Biết cách bộc lộ tình cảm về sự vật và con người trước tập thể.



- Diễn đạt mạch lạc, rõ ràng những tình cảm của bản thân về sự vật và con người bằng
ngôn ngữ nói.


<b>3.Thái độ:</b>


- Mạnh dạn khi nói, tác phong nhanh nhẹn
<b>C. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Thuyết giảng,Vấn đáp kết hợp thảo luận nhóm.
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : Lớp 7 A3………7A4...</b>
<b>2. Bài cũ: </b>


<b>3. Bài mới:GV giới thiệu bài: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b> NỘI DUNG BÀI DẠY</b>
<b>*HOẠT ĐỘNG 1: </b><i><b>Cũng cố kiến thức.</b></i>


<b>? Em hiểu thế nào là biểu cảm? Vậy thế nào là</b>
biểu cảm đối với sự vật và con người?


<b>? có mấy cách biểu cảm?</b>
<b>Hs thực hiện trả lời</b>
<b>Gv cũng cố kiến thức.</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 2: </b><i><b>Hướng dẫn luyện nói.</b></i>


<b>GV: Ghi đề bài lên bảng.</b>



<b>Hs: Phân tích đề và nêu dàn ý như đã chuẩn bị</b>
ở nhà.


<b>Hs: Lựa chọn một trong các đề ở sgk/130.</b>
<b>GV :Gọi hs nhận xét, GV bổ sung, nhận xét</b>
<b>GV: Yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm (10’).</b>
- Nhóm 1&3&6 đề 1 ;Nhóm 2&4&5 đề 2
- Cử đại diện trình bày


<b>Hs: Nhận xét, bổ sung, sửa chữa.</b>


<b>GV: Theo dõi, đánh giá, tổng kết, lưu ý các em</b>
văn nói khác văn viết -> cho điểm.


<b>GV: Hướng dẫn các em lời thưa gửi như:</b>


Thưa cô (thầy), thưa các bạn, em xin trình bày
bài nói của mình. Sau đó mới bắt đầu nói. Hết
bài nói cần có thêm: “Em xin cảm ơn cô giáo và
các bạn đã chú ý lắng nghe”.


<b>GV: Tổng kết giờ học</b>


Chú ý các em văn nói khác văn viết ở chỗ câu
văn khơng dài, nội dung không quá nhiều chi
tiết. Có thể dùng ngơn ngữ chêm xen, đưa đẩy,
hành động cử chỉ, điệu bộ.


* HOẠT ĐỘNG 3<i>:<b> Hướng dẫn tự học</b></i>



- Tự luyện nói ở nhà với nhóm bạn hoặc tự nói
trước gương soi.


<b>I. Cũng cố kiến thức.</b>


- Biểu cảm về sự vật, con người là bộc lộ tình
cảm, thái độ đối với sự vật, con người.


- Có hai cách biểu cảm: Biểu cảm trực tiếp và
biểu cảm gián tiếp.


<b>II. Luyện nói:</b>
<b>Đề bài:</b>


1. Cảm nghĩ về thầy cơ, người lái đò đưa thế hệ
trẻ cập bến tương lai.


2. Niềm vui tuổi thơ.


<b>Đề 1. Nhóm 1,3,6 thuyết trình.</b>
<b>Đề 2. Nhóm 2,4,5. thuyết trình.</b>
- Dàn bài tham khảo: đề1


<i><b>a.Mở bài</b></i>:- Giới thiệu về thầy cơ giáo, những
người lái đị… -> cảm nghĩ em.


<i><b>b.Thân bài</b></i>:- Em đã có những tình cảm, những
kỷ niệm gì đối với thầy cơ.


Vì sao mà em u mến? (ngoại hình, lời nói,


hành động, tính cách, phẩm chất)


-> u mến, kính trọng, biết ơn.
-> Có thể kể+ tả cụ thể:


- Hình ảnh thầy cơ giữa đàn em nhỏ.
- Giọng nói ấm áp…


- Tâm trạng: vui, buồn…


-> Do đó hình ảnh thầy cơ để lại tình cảm ntn
-> em. Em cảm nhận được điều gì từ thầy cơ về
kiến thức, cuộc sống…


<i><b>c.Kết bài</b></i><b>:</b>


- Tình cảm chung về thầy cô giáo.
- Cảm xúc cụ thể.


<b>III. Hướng dẫn tự học</b>


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM </b>


………
………
………
………


<b>TUẦN 11 </b>
<b>TIẾT 43</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>KIỂM TRA VĂN</b>



<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


Học sinh biết thực hành làm một bài văn biểu cảm.
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


- Qua tiết kiểm tra đánh giá khả năng tự học, tiếp thu bài của học sinh.
- Khả năng vận dụng lý thuyết văn biểu cảm vào phần tự luận


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng viết của học sinh.
<b> 3.Thái độ:</b>


- Nghiêm túc làm bài.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP</b>


- Ra đề yêu cầu học sinh làm bài trên giấy và nộp bài.
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<i><b> 1. Ổn định </b><b>tổ chức</b><b> :</b></i> Lớp 7 A3………7A4...


<i><b> 2. Tiến hành kiểm tra:</b></i>


<b>A. GV phát đề cho HS, yêu cầu HS làm bài nghiêm túc</b>
<b>ĐỀ BÀI</b>



<b> I. Phần trắc nghiệm: 3đ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.</b>


<i><b> Câu 1</b></i>: Văn bản Cổng trường mở ra của tác giả nào?


a, Lí Lan b, Khánh Hồi c, Trần Nhân Tông d, Trần Quang Khải


<i><b>Câu 2</b></i>: Nội dung chính của văn bản Cuộc chia tay của những con búp bê là?
a. Anh em Thành và Thuỷ chia đồ chơi để khỏi tranh nhau


b. Tổ ấm gia đình rất quan trọng, mọi người hãy bảo vệ giữ gìn, đừng nên vì một lí do
nào đó mà chia rẽ tình cảm anh em ruột thịt vì trẻ thơ có tâm hồn trong sáng, hồn tồn
vơ tội.


c. Khơng nghe lời mẹ nên Thuỷ bị mẹ gửi xuống nhà bà ngoại nuôi.
d. Bố đi làm xa mang Thành đi cùng nên hai anh em chia đồ chơi


<i><b>Câu 3</b></i>: Nhận xét nào sau đây khơng đúng với tác phẩm trữ tình.
a. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ và ngôn ngữ giàu cảm xúc.


b. Tác phẩm trữ tình chỉ dùng lối bày tỏ trực tiếp tình cảm, cảm xúc.
c. Tác phẩm trữ tình có ngơn ngữ giàu hình ảnh, giàu sức gợi cảm.
d. Tác phẩm trữ tình có yếu tố tự sự và miêu tả.


<i><b>Câu 4:</b></i> Văn bản:


Công cha như núi ngất trời


Nghĩa mẹ như nước ngời ngời biển Đông
Núi cao biển rộng mênh mơng



Cù lao chín chữ ghi lịng con ơi


<i><b>Thuộc loại ca dao nào sau đây?</b></i>


a. Những câu hát về tình yêu quê hương đất nước, con người
b. Những câu hát than thân


c. Những câu hát châm biếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 5: Nghệ thuật nổi bật trong bài thơ Sơng núi nước Nam là gì?</b>
a. Sử dụng nhiều biện pháp tu từ và ngôn ngữ giàu cảm xúc.


b. Sử dụng điệp ngữ và các yếu tố trùng điệp


c. Ngơn ngữ sáng rõ cơ đúc, hồ trộn giữa lí tưởng và cảm xúc
d. Nhiều hình ảnh ẩn dụ, tượng trưng


<i><b>Câu 6:</b></i> Bài ca Côn Sơn thuộc thể thơ nào?


a. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật b. Thất ngôn bát cú Đường luật


c. Lục bát d. Song thất lục bát.


<b>II. Phần tự luận: 7đ</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Chép lại bài thơ Bánh trơi nước và nêu nội dung chính của bài?( 3đ)


<i><b>Câu 2</b></i>:Viết một đoạn văn ngắn từ 10 đến 15 dòng, nêu nhận xét của em về sự khác
nhau của cụm từ “ ta với ta” trong bài thơ Qua Đèo Ngang ( Bà Huyện Thanh Quan) và


Bạn đến chơi nhà ( Nguyễn Khuyến)


<b>*. ĐÁP ÁN </b>


<b>* Phần Trắc Nghiệm: ( 3đ) Mỗi câu trả lời đúng được ( 0,5đ )</b>
- Câu 1:a Câu 2:b ;Câu 3:b ;Câu 4 : d ;Câu 5: c ;Câu 6: c
<b>* Phần Tự Luận: ( 7đ)</b>


<i><b> Câu 1:( 3đ) </b></i>


<b>+ HS Chép được nguyên văn bài thơ Bánh Trơi Nước, chép rõ ràng, đúng chính tả</b>
( 1.5đ)


<b>+ Nêu nội dung chính của bài : ghi nhớ ( SGK) (1.5đ)</b>


<i><b>- Câu 2: ( 4đ)</b></i>


<i><b>* Hình Thức :</b></i> Học sinh viết được bố cục của đoạn văn biểu cảm, viết rõ ràng , sạch sẽ,
đúng chính tả ( 1 đ)


<i><b>* Nội dung:</b></i> Nhận xét được sự khac nhau giữa hai cụm từ Ta với ta trong hai bài thơ.
- Trong bài thơ Qua Đèo Ngang


+ Chỉ tác giả với nỗi niềm của mình. ( 0.75đ)


+ Sự cơ đơn, bé nhỏ của con người trước non nước bao la. ( 0.75đ)
- Trong Bạn Đến Chơi Nhà


+ Chỉ tác giả với người bạn. ( 0.75đ)



+ Sự chan hoà chia sẻ ấm áp của tình bạn bè thắm thiết. ( 0.75đ)
<b>*. MA TRẬN ĐỀ: </b>


<b> Mức độ</b>


<b>Lĩnh vực nội dung</b>


<b>Nhận Biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>Câu</b>
<b>Điểm</b>
<b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
Bài1 Cổng Trường Mở


Ra


C 1(0.5đ) 1


(0.5đ)
Bài 2 Cuộc Chia Tay


Của Con Búp Bê


C2(0.5đ) 1


(0.5đ)
Bài 3Những Câu Hát Về


Tình Cảm Gia Đình



C4(0.5đ) C3(0.5đ) 2


(1đ)
Bài 5 Sông Núi Nước


Nam


C5(0.5đ) 1


(0.5đ)


Bài 6 Côn Sơn Ca C6(0.5đ) 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 7 Bánh Trôi Nước C1( 3đ) 1
( 3đ)
Bài 8


- Qua Đèo Ngang,
- Bạn Đến Chơi Nhà


C2(4đ) 1
(4đ)
Tổng số câu


Tổng điểm


2 4 1 1 8


1đ 2đ 3đ 4đ 10



<b>3. Hướng dẫn về nhà.</b>


- Về nhà soạn bài: <i><b>Từ đồng âm.</b></i>


- Học bài và làm bài tập từ trái nghĩa
<b>E. RÚT KINH NGHIỆM </b>


<b>TUẦN 11 </b>
<b>TIẾT 44</b>


Ngày soạn: 15.10. 2010
Ngày dạy:<b> </b> 21 .10. 2010<b> </b>


<b>Tiếng Việt:</b>


<b>TỪ ĐỒNG ÂM</b>



<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


- Nắm được khái niệm từ đồng âm


- Có ý thức lựa chọn từ đồng âm khi nói và viết.
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>
<b> 1.Kiến thức:</b>


- Khái niệm từ đồng âm
- Việc sử dụng từ đồng âm
<b> 2.Kĩ năng:</b>



- Nhận biết từ đồng âm trong văn bản; Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa
- Đặt câu phân biệt từ đồng âm


- Nhận biết hiện tượng chơi chữ bằng từ đồng âm.
<b> 3.Thái độ:</b>


- Có thái độ cẩn trọng, tránh gây nhầm lẫn hoặc khó hiểu do hiện tượng đồng âm.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP</b>


-Thuyết giảng kết hợp vấn đáp và thảo luận nhóm.
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức : Lớp 7 A3………7A4...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b> NỘI DUNG BÀI DẠY</b>
<b>*HOẠT ĐỘNG 1 </b><i><b>Tìm hiểu khái niệm từ</b></i>


<i><b>dồng âm.</b></i>


<b>GV: Yêu cầu học sinh đọc ví dụ </b>


a. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
b. Mua được con chim, tôi nhốt vào lồng.
c. Tôi luồn ruột bông vào vỏ chăn.


<b>? Nghĩa của ba từ “</b><i>Lồng</i>” ở 3 câu thơ trên
có giống nhau khơng? Em hãy giải thích
nghĩa của 3 từ “<i>lồng</i>” trên?



<b>Hs tự bộc lộ</b>


<b>GV nhận xét, ghi bảng.</b>


<b>? Em có nhận xét gì về cách phát âm và</b>
nghĩa của các từ nêu trên?


<b>? Gọi các từ trên là gì?</b>
<b>HS : Thảo luận trình bày.</b>
<b>? Thế nào là từ đồng âm?</b>


<b>Hs: Dựa vào ghi nhớ1/135.trả lời.</b>


<b>GV: đưa vd: Tìm hiểu nghĩa từ “</b><i>Chạy</i>”.
- <i>Chạy cự ly 100m.</i>


<i>- Đồng hồ chạy.</i>


- <i>Chạy ăn, chạy tiền.</i>


<b>? Từ “chạy” có phải là từ đồng âm không?</b>
(<i>Không -> đây là từ nhiều nghĩa vì giữa</i>
<i>chúng có mối liên hệ ngữ nghĩa nhất định</i>)
*


<b> HOẠT ĐỘNG 2: </b> <i><b>Tìm hiểu cách sử</b></i>
<i><b>dụng từ đồng âm</b></i>


<b>? Quan sát vd bên. Theo em từ “kho” trong</b>


vd trên có thể hiểu theo nghĩa nào?


<b>? Em hãy thêm vào câu này một vài từ để</b>
câu trở thành đơn nghĩa?


<b>Hs bộc lộ.</b>


<b>GV nhận xét, ghi bảng.</b>


<b>? Như vậy khi sử dụng từ đồng âm, em cần</b>
ghi nhớ gì?


<b>Hs:Đọc ghi nhớ: sgk/136.</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 3: </b><i><b>Hướng dẫn HS luyện</b></i>
<i><b>tập</b></i>


- Đọc bài tập 1. Nêu yêu cầu đề.
<b>Hs : Trình bày, GV nhận xét, bổ sung.</b>
- Đọc bài 2/136. Nêu yêu cầu đề, hướng
giải quyết.


<b>GV lưu ý: Ở yêu cầu (a) -> Từ nhiều nghĩa.</b>


<b>I. Tìm hiểu chung</b>


<b>1. Thế nào là từ đồng âm:</b>


<i><b>a.vd: sgk/135</b></i>



a. Lồng: con ngựa chồm lên.
b. Lồng: đồ vật đan bằng tre.
c. Lồng: đưa cái này vào cái kia.


-> Phát âm giống nhau, nhưng nghĩa khác
xa nhau.


-> Từ đồng âm.


<i><b>b. Ghi nhớ1: sgk/135.</b></i>


* Chú ý: Phân biệt từ nhìều nghĩa với từ
đồng âm.


<b>2.Cách sử dụng:</b>


<i><b>a. vd: sgk/135</b>.</i>


Đem cá về kho:


- Hành động nấu chín…
- Nơi chứa đựng…
-> Nghĩa nước đôi.


- Đem cá về nhập kho.
- Đem cá về mà kho.


-> Ngữ cảnh đầy đủ, nghĩa rõ ràng.


<i><b>b. Ghi nhớ2: sgk/136</b>.</i>



<b>II.Luyện tập:</b>


<b>Bài 1/136: Tìm từ đồng âm.</b>
Cao: Nhà cao, thuốc cao.
Ba: Số ba, ba má.


Tranh: tranh giành, bức tranh…
<b>Bài 2/136:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

ở yêu cầu (b)->Từ đồng âm.


*Vd: a. Cổ chai, cổ tay, cổ ->bộ phận nối
liền…


b.Cổ xưa, cổ vũ.


-> Xưa cũ, động viên khích lệ.


<b>*HOẠT ĐỘNG 4</b><i><b>: Hướng dẫn tự học</b></i>


-Về nhà soạn bài:Các yếu tố tự sự miêu tả
trong văn biểu cảm


-Học bài và làm bài tập từ trái nghĩa


và giải thích mối liên quan.
b. Tìm từ đồng âm với DT “cổ”.


<b>Bài 3/136: Đặt câu với mỗi từ đồng âm</b>


<b>III. Hướng dẫn tự học</b>


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM </b>


………
………
………
………


<b>TUẦN 12 </b>
<b>TIẾT 45</b>


Ngày soạn: 23.10. 2010
Ngày dạy:<b> </b> 26 .10. 2010<b> </b>


Tập làm văn

:


CÁC YẾU TỐ TỰ SỰ, MIÊU TẢ

<b> TRONG VĂN BIỂU CẢM</b>



<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


- Hiểu vai trò của các yếu tố, tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.


- Biết vận dụng những kiến thức đã học về văn biểu cảm vào đọc- hiểu và tạo lập văn
bản biểu cảm.


<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>
<b> 1.Kiến thức:</b>



- Vai trò của các yếu tố, tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.


- Sự kết hợp các yếu tố biểu cảm, tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.
<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Nhận ra tác dụng các yếu tố miêu tả và tự sự trong một văn bản biểu cảm.
- Sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả, tự sự trong làm văn biểu cảm.


<b> 3.Thái độ:</b>


- Nghiêm túc trong giờ học
<b>C. PHƯƠNG PHÁP</b>


-Thuyết giảng kết hợp vấn đáp và thảo luận nhóm.
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức : Lớp 7 A3………7A4...</b>
<b> 2. Bài cũ: ? Thế nào là một bài văn biểu cảm ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Bài mới:GV giới thiệu bài:</b>


<b> Yếu tố tự sự có tác dụng gợi cảm rất lớn nhất là trong văn biểu cảm thì yếu tố tự sự</b>
<b>giúp người ta nhớ lâu và suy nghĩ cảm xúc về nó, cịn yếu tố miêu tả có tác dụng </b>
<b>khêu gợi sức cảm thụ và tưởng tượng, miêu tả chân thực cũng có sức gợi cảm rất </b>
<b>lớn.</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b> NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 1: </b><i><b>Tìm hiểu yếu tố tự sự và miêu tả</b></i>
<i><b>trong văn bản biểu cảm</b></i>



<b>GV : Gọi HS đọc lại bài thơ “</b><i><b>Bài ca nhà tranh bị gió</b></i>
<i><b>thu phá</b></i>”


<b>? Nhắc lại bố cục của bài thơ?</b>


<i>+Bố cục gồm 4 phần ứng với 4 đoạn</i>.


<b>? Hãy chỉ ra yếu tố tự sự và miêu tả có trong từng đoạn</b>
và nói rõ ý nghĩa của chúng?


<b>Gv :Gọi 4 hs trả lời.GV nhận xét, bổ sung, ghi bảng.</b>
<b>? Như vậy để biểu lộ được hồn cảnh của mình, tác giả</b>
đã dùng phương thức biểu đạt gì?(<i>Tự sự, miêu tả</i>)


<b>? Yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ có</b>
tác dụng gì?


<b>Hs : Lần lượt nhắc lại kiến thức đã học.</b>


<b>Gv : Gọi hs Đọc vd 2-sgk/137-138. chỉ ra yếu tự sự và</b>
miêu tả trong đoạn văn?


<b>Hs : Thực hiện theo nhóm(3’). Trình bày.</b>
<b>GV: Chốt ý, ghi bảng.</b>


<b>Hs: Gạch câu văn trong sgk/137-138.</b>


<b>? Mục đích dùng yếu tố tự sự, miêu tả trong đoạn văn</b>
trên là gì?



<b>Hs :Trả lời.</b>


<b>Gv : Chỉ định Hs đọc ghi nhớ 2-sgk/138.</b>
<b>*HOẠT ĐỘNG 2 </b><i><b>Hướng dẫn HS luyện tập</b></i>


<b>GV: Hướng dẫn các em lựa chọn ngồi kể cho phù hợp</b>
nên chọn ngôi T1


( tơi -> việc nhà… -> tình cảm ước mơ của tơi).


Gọi hs đọc bài văn vừa hồn thành, nhận xét, cho điểm.
<b>Gv : Nêu yêu cầu bài tập 2.Hướng làm bài ?</b>


Chú ý bố cục 3 phần bài văn.


+ Phần mở bài: Ngày ấy, khi tơi cịn bé, tơi có một niềm
vui mà bây giờ hẳn các bạn sẽ cho là kỳ cục. Thu lượm
những bụm tóc rối của mẹ tôi.


+ Phần thân bài: Kể + miêu tả -> biểu cảm về mẹ, hành
động gỡ tóc… -> đổi kẹo mầm.


<b>I.TÌM HIỂU CHUNG</b>


<i><b>1. Tự sự và miêu tả trong văn biểu</b></i>
<i><b>cảm:</b></i>


<b>A,Ví dụ 1: Sgk/137.</b>
Tác phẩm:



-“<i><b>Bài ca nhà tranh bị gió thu phá</b></i>”
<b>Đoạn 1: Tự sự(2 dịng đầu). Mơ tả(3</b>
dòng sau). -> Tạo bối cảnh chung.
<b>Đoạn 2: Tự sự kết hợp với biểu cảm</b>
-> Uất ức vì già yếu.


<b>Đoạn 3: Tự sự+miêu tả (6 câu đầu)</b>
Biểu cảm(2 câu sau).


-> Sự cam phận của nhà thơ.
<b>Đoạn 4: Biểu cảm, tình cảm cao </b>
thượng, vị tha sáng ngời vươn lên từ
cảnh đói nghèo…


<b>Ví dụ 2: Sgk/138.</b>


- Tự sự: Kể chuyện bố ngâm chân nước
muối, bố đi sớm về khuya…


<b>- Miêu tả: Bàn chân của bố…</b>


-> Làm nền tảng cho cảm xúc thương
bố ở cuối bài.


<b>B,Ghi nhớ /sgk/138.</b>


<b>II. LUYỆN TẬP</b>
<b>Bài 1/138.</b>



Kể lại nội dung bài thơ “ bài ca nhà…)
của Đỗ Phủ bằng văn xuôi.


<b>Bài 2/139.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Phần kết bài: Mẹ tôi giờ đã mất nhưng mỗi khi nghe ai
đó rao lên “Ai đổi kẹo” là hình ảnh mẹ gỡ tóc lại trỗi
dậy trong tâm trí tơi.


<b>GV nhấn mạnh thêm:</b>


+ Dùng yếu tố tự sự, miêu tả -> gợi đối tượng biểu cảm.
+ Tự sự, miêu tả không nhằm kể việc, tả người mà
-> Bộc lộ cảm xúc.


<b>*HOẠT ĐỘNG 3</b><i><b>: Hướng dẫn tự học</b></i>


- Soạn bài: Cảnh khuya – Rằm tháng giêng


<b>III. Hướng dẫn tự học</b>


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM </b>


………
………
………
………


<b>TUẦN 12 </b>
<b>TIẾT 46</b>



Ngày soạn: 23.10. 2010
Ngày dạy:<b> </b> 26 .10. 2010<b> </b>


Văn bản:



<b>CẢNH KHUYA, RẰM THÁNG GIÊNG</b>



<i><b> </b></i><b>( Hồ Chí Minh )</b>
<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


- Hiểu vai trò của các yếu tố, tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.


- Biết vận dụng những kiến thức đã học về văn biểu cảm vào đọc- hiểu và tạo lập văn
bản biểu cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Vai trò của các yếu tố, tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.


- Sự kết hợp các yếu tố biểu cảm, tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.
<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Nhận ra tác dụng các yếu tố miêu tả và tự sự trong một văn bản biểu cảm.
- Sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả, tự sự trong làm văn biểu cảm.


<b> 3.Thái độ:</b>


- Nghiêm túc trong giờ học
<b>C. PHƯƠNG PHÁP</b>


-Thuyết giảng kết hợp vấn đáp và thảo luận nhóm.


<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : Lớp 7 A3………7A4...</b>


<b>2. Bài cũ:? Đọc thuộc một đoạn trong thơ em thích trong bài thơ Bài ca nhà tranh bị gió</b>
thu phá.


<b>? Nhà thơ có ước vọng gì?Từ ước vọng đó cho ta thấy nhà thơ là một con người</b>
ntn?


<b>3. Bài mới: GV giới thiệu bài: </b>


Như chúng ta đã biết Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị cha già dân tộc, danh nhân văn hố
thế giới.


Cả cuộc đời mình người dành trọn tâm huyết cho sự nghiệp cách mạng giải phóng dân
tộc để bảo vệ q hương, khơng những thế người cịn là một nhà thơ lớn. Tiết học hôm
nay các em sẽ được tìm hiểu hai bài thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh đó là bài thơ : Cảnh
khuya và Rằm tháng giêng


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b> NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b>Tiết 1:</b>



<b>*HOẠT ĐỘNG 1 </b><i><b>Tìm hiểu chung</b></i>


<b>? Trình bày hiểu biết của em về tác giả</b>
HCM?


<b>Hs: trình bày như sgk/141.</b>



<b>GV: nói thêm về tên mà Bác Hồ đã dùng.</b>
Đặc biệt tên HCM.


<b>? Bài thơ được sáng tác vào thời gian nào?</b>
<b>? Hãy cho biết bài thơ “</b><i><b>Rằm tháng giêng</b></i>”
(Nguyên Tiêu). “<i><b>Cảnh khuya</b></i>” được viết
theo thể thơ nào?


<b>Hs :phát biểu.</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 2 </b><i><b>Tìm hiểu văn bản</b></i>


<b>Gv: Đọc mẫu,Gọi 2 HS đọc 2 bài thơ</b>
<b>Gv:Gọi hs đọc lại bài thơ 1.</b>


<b>? Hai bài thơ đầu miêu tả cảnh trăng ở</b>
chiến khu Việt Bắc. Em hãy nhận xét cảnh
trăng ở mỗi bài thơ có nét đẹp riêng như thế
nào?


<b>I. Giới thiệu chung</b>


<i><b>1. Tác giả:</b></i> Hồ Chí Minh
(1890-1969)sgk/141


<i><b>2.Tác phẩm</b></i> :


Hai bài thơ <i>Cảnh Khuya</i> và <i>Rằm tháng</i>
<i>giêng</i> được BH viết ở chiến khu VB ,


trong những năm đầu của cuộc kháng
chiến chống thực dân pháp


<i><b>3.Thể loại</b>:</i> - Thể thơ: thất ngôn tứ tuyệt.
Bản dịch bài “ Nguyên Tiêu”: thể lục bát .


<b>II. Đọc- hiểu văn bản</b>


<i><b>1, Đọc, tìm hiểu từ khó</b></i>
<i><b>2, Tìm hiểu văn bản</b></i>


<i><b>a</b><b>. Bố cục:</b></i>


<i><b>b</b><b>. Phương thức biểu đạt:</b></i>
<i><b>c. Phân tích:</b></i>


<b>C1 .CẢNH KHUYA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>? Âm thanh tiếng suối có gì đáng chú ý ?</b>
<b>? Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì</b>
để nhấn mạnh tiếng suối trong ?


<b>HS :Phát hiện trả lời.</b>


<b>? Cảnh đẹp ở câu thơ thứ hai được miêu tả</b>
ntn?


<b>? 2 câu cuối của bài “ </b><i><b>Cảnh khuya</b></i>” đã biểu
hiện những tâm trạng gì của tác giả ?



<b>HS :phát biêu</b>
<b>Gv :Phân tích.</b>

Tiết 2



<b>Gv :Gọi hs đọc bài 2.</b>


<b>? Nhận xét hình ảnh khơng gian trong bài</b>
thơ Rằm tháng giêng?


<b>Hs phát biểu</b>
<b>Gv giảng</b>


<i>Khung cảnh bầu trời cao rộng, trong trẻo,</i>
<i>nổi bật trên nền trời là vầng trăng tròn đầy,</i>
<i>toả sáng xuống khắp trời đất</i>.


<b>? Trong 2 câu thơ sau, cảnh trăng tiếp tục</b>
được tả như thế nào?


<b>Hs : trả lời.</b>


<b>? Bài thơ này gợi cho em nhớ tới bài thơ</b>
nào trong thơ cổ Trung Quốc mà em đã
được học?


<b>Hs : phát hiện, trình bày.</b>
<b>Gv : nhận xét, chốt</b>


<b>? Đọc và cảm nhận ở hai bài thơ em thấy</b>
phong thái của Bác như thế nào?



<b>*HOẠT ĐỘNG 3 : </b><i><b>Tổng kết</b></i>


<b>? Như vậy toàn bộ 2 bài thơ cho em biết</b>
thêm điều gì về Bác Hồ?


<b>Hs : Phát biểu.</b>
<b>Gv : Định hướng.</b>


<b>*HOẠT ĐỘNG 4: </b><i><b>Hướng dẫn tự học</b></i>


- Học thuộc lòng bài thơ, ghi nhớ 2 bài thơ.
- Ôn lại kiến thức về tiếng việt,tiết sau kiểm tra
tiếng việt


<i>Tiếng suối trong như tiếng hát xa</i>
<i>Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa</i>


NT: So sánh,điệp ngữ,miêu tả


ND: Thiên nhiên trong trẻo, tươi sáng,
gần gũi, gợi lên một khơng gian thanh
bình


<i><b>C1.2. Hình ảnh con người</b></i>


Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà


NT: So sánh, biểu cảm, giọng thơ mang


nhiều tâm sự.


ND: Cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên bằng cả
tâm hồn đồng thời vẫn canh cánh bên
lòng nỗi niềm lo cho nước, lo cho cách
mạng


<b>C2. RẰM THÁNG GIÊNG</b>


<i><b>C2.1</b></i>. <b> </b><i><b>Cảnh đêm rằm tháng giêng</b></i>


“Kim dạ nguyên tiêu nguyệt chính viên.
Xuân giang, xuân thuỷ tiếp xuân thiên”
NT: Miêu tả, điệp ngữ.


ND: Không gian bát ngát tràn ngập ánh
trăng sáng, sắc xuân hoà nguyện trong
từng sự vật


-> Cảm xúc nồng nàn tha thiết với vẻ đẹp
thiên nhiên


<i><b>C2.2.</b><b>Hiện thực về cuộc kháng chiến</b></i>


« Yên ba thâm sứ đàm quân sự
Dạ bán quy lai nguyệt mãn thuyền”


ND : Con thuyền đang chở trăng và người
chiến sĩ -> cảnh vật và con người ln
gắn bó hoà hợp



<i><b>C3. Phong thái của Bác:</b></i>


- Tâm hồn nhạy cảm, hồ nhập và trân
trọng vẻ đẹp tạo hố.


- Phong cách sống lạc quan, giàu chất thi


<b>3. Tổng kết</b>
+ Nghệ thuật:
+ Ý nghĩa văn bản:
*Ghi nhớ: Sgk/158
<b>III. Hướng dẫn tự học</b>
<b>E. RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

………
…………


<b>TUẦN 12 </b>
<b>TIẾT 47</b>


Ngày soạn: 23.10. 2010
Ngày dạy:<b> </b> 26 .10. 2010<b> </b>


<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA TẬP LÀM VĂN SỐ 2</b>



<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:</b>


- Thấy được năng lực của mình trong việc làm văn biểu cảm ,những ưu điểm và


nhược điểm


<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :</b>
<b>1. Kiến Thức:</b>


- Thấy được năng lực của mình trong việc làm văn biểu cảm ,những ưu điểm và
nhược điểm


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Tự đánh giá đúng ưu khuyết điểm bài tập làm văn đầu tiên về văn biểu cảm trên các
mặt hiểu biết về lập ý ,bố cục ,vận dụng các phép tu từ .


3. Thái độ:


- Nghiêm túc sủa lỗi cho bản thân để tiến bộ hơn trong bài sau
C. PHƯƠNG PHÁP, CHUẨN BỊ:


- Vấn đáp, đàm thoại kết hợp với thực hành.


- GV: chấm bài kỹ để phát hiện các lỗi mà học sinh thường mắc phải để có biện pháp
sửa chữa giúp học sinh khắc phục .


<b>- Hs: chuẩn bị bài ở nhà.</b>
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<b>1. Ổn định: Lớp 7 A3………7A4...</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Kết hợp trong tiết học.


<b> 3. Bài mới: Giới thiệu bài:</b>




<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: </b><i><b>Trả bài tập làm văn</b></i>


- <i><b>GV </b></i>chép đề bài lên bảng


<b>? Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì?</b>
<b>? Thể loại : Văn biểu cảm.</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 2: </b><i><b>Yêu cầu của bài làm</b></i>


<b>? Hãy lập dàn ý cho đề văn trên?</b>
<b>Hs thực hiện lập dàn ý</b>


<b>Gv nhận xét, nêu nội dung bài làm cần đạt</b>
<b>Gv nêu dáp án.</b>


<b>I. ĐỀ BÀI: </b>


Viết về loài cây em yêu


<b>II. YÊU CÂU CỦA BÀI LÀM</b>
<b>1. Nội dung: </b>


- Kiểu văn bản: Văn biểu cảm



- Viết về một loài cây bất kỳ mà em yêu thích
- Lưu ý: Phải bộc lộ được tình cảm của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* HOẠT ĐỘNG 3: </b><i><b>. Nhận xét ưu, nhược điểm</b></i>


<b>Gv :Nhận xét và chỉ ra những tồn tại trong bài</b>
làm của H/s


<i><b>a. Ưu điểm: </b></i>


- Các em đã xác định được yêu cầu của đề bài
- 1số bài vận dụng yếu tố biểu cảm khá linh hoạt
- Bài viết sinh động, giàu cảm xúc.


- Trình bày sạch đẹp.


<i><b>b. Tồn tại</b>:</i>


- Bố cục bài làm ở một số em chưa mạch lạc, cần
chú ý tách ý, tách đoạn.


- Còn kể và tả nhiều, chưa sử dụng yếu tố biểu
cảm


- Cịn mắc lỗi diễn đạt, dùng từ, đặt câu,sai chính
tả, Chữ viết ở một số bài còn cẩu thả, chưa khoa
học.


<b>GV</b><i><b>:</b></i> Đưa ra các lỗi trong bài -> H/s sửa



<b>GV</b><i><b>:</b></i> Đọc mẫu những đoạn văn, bài văn viết tốt
- Trả bài cho H/s


<b>GV: Trả bài cho HS và nêu yêu cầu :</b>
1. Mỗi HS tự xem lại bài và tự sửa lỗi


2. Trao đổi bài cho nhau để cùng rút kinh nghiệm
<b>Gv : Hướng sửa các lỗi đã mắc?</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 4. Hướng dẫn tự học</b>


- Về ôn tập lại phần tiếng Việt để tiết sau kiểm tra
- Xem trước bài Thành ngữ


<i><b>a. Mở bài:</b></i> (1,5 điểm)


- Nêu lồi cây mà em u thích
- Lý do em yêu thích


<i><b>b. Thân bài:</b></i> (6 điểm)


- Các phẩm chất của cây (2đ)


- Gía trị của lồi cây đó đối với đời sống con
người(2đ)


- Loài cây trong cuộc sống của em (2đ)


<i><b>c. Kết bài:</b></i> (1,5 điểm)



- Tình yêu của em đối với lồi cây đó
( Hình thức trình bày,cách diễn đạt 1đ )


<b>3. Nhận xét ưu, nhược điểm</b>


<b>4. Đọc những bài khá.</b>
<b>5. Trả bài</b>


<b>III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………….


………
<b> TUẦN 12 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn: 23.10. 2010
Ngày dạy:<b> </b> 29 .10. 2010<b> </b>


<b>KIỂM TRA TIẾNG VIỆT</b>


<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


- Học sinh biết vận dụng những kiến thức đã học để làm bài kiểm tra
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>



- Khả năng tiếp thu bài của học sinh về các kiến thức: Từ láy , từ Hán Việt , từ đồng âm ,
từ đồng nghĩa, trái nghĩa


<b> 2.Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng khái quát để thực hành làm bài..
<b> 3.Thái độ:</b>


- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra
<b>C. PHƯƠNG PHÁP</b>


-Thuyết giảng kết hợp vấn đáp và thảo luận nhóm.
<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : Lớp 7 A3………7A4...</b>
<b>2. Tiến trình kiểm tra</b>


<b>A. GV phát đề cho HS, yêu cầu HS làm bài nghiêm túc.</b>
<b>ĐỀ BÀI</b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)</b>


<i><b> Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.</b></i>
<i><b>Câu 1:</b></i> Từ ghép Hán Việt có mấy loại?


A. Một loại B. Hai loại
C. Ba loại D. Bốn loại


<i><b>Câu 2</b> :</i> Các từ “Sông núi” thuộc từ:



A. Từ ghép chính phụ B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ đơn D. Từ láy.


<i><b>Câu 3</b>:</i> Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng”?


A. Trẻ con B. Trẻ em
C. Trẻ tuổi D. Con trẻ.


<i><b>Câu 4</b>:</i> Câu sau thuộc loại từ nào” Con ruồi đậu ,Mâm xôi đậu”
A. Từ đồng nghĩa B. Từ trái nghĩa
C. Từ đồng âm D. Điệp ngữ


<i><b>Câu 5</b> :</i>Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?


A. Mạnh mẽ B. Ấm áp
C. Mong manh. D. Thăm thẳm.


<i>Câu 6:</i> Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau?


<i>Ai đi đâu đấy hỡi ai,</i>
<i>Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Tự luận (7 điểm)</b>


<i><b>Câu 1</b></i>. Thế nào là từ đồng nghĩa ? cho ví dụ cụ thể? (1đ)


<i><b>Câu 2</b>.</i> Điền các quan hệ từ thích hợp vào những chỗ trống trong đoạn văn sau đây: Với,
và, cùng với, bằng ,nếu , thì, 2đ)


Lâu lắm rồi nó mới cởi mở... tơi như vậy. Thực ra, tơi... nó ít gặp nhau. Tơi đi


làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng tơi ăn cơm ... nó. Buổi tối tơi thường vắng
nhà. Nó có khn mặt chờ đợi. Nó hay nhìn tơi ... cái mặt đợi chờ...tơi lạnh
lùng ... nó lảng đi. ... Tơi vui vẻ và tỏ ý muốn gần nó... cái vẻ mặt đợi chờ
ấy thoắt biến đi và thay vào đó là khn mặt tràn trề hạnh phúc.


<i><b>Câu 3</b></i>. Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 dịng), có sử dụng các từ đồng nghĩa và trái
<b>nghĩa.(4đ)</b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


<i><b>* Phần Trắc Nghiệm</b></i>: ( 3đ) Mỗi câu trả lời đúng được ( 0,5đ )
- Câu 1: B ; Câu 2: B; Câu 3:C ;


- Câu 4: C - Câu 5: D; Câu 6: A ;


<i><b>* Phần Tự Luận</b></i>: ( 7đ)


<i>- Câu 1:( 3đ) </i>


<i><b>Câu 1</b></i>: Từ đồng nghĩa : Là những từ phát âm khác nhau nhưng có nghĩa giống nhau hoặc
gần giống nhau


Vd: Bắp – Ngô


<i><b>Câu 2:</b></i>Các từ được viết theo thứ tự: với, và, cùng với, bằng, nếu – thì, nếu - thì


<i><b>Câu 3</b></i> : HS viết được đoạn văn có chủ đề tuỳ thích bắt buộc có sủ dụng ít nhất một từ
đồng nghĩa và từ trái nghĩa


<b>B. GV thu bài ,nhận xét tiết kiểm tra.</b>


<b>. MA TRẬN ĐỀ: </b>


<b> Mức độ</b>


<b>Lĩnh vực nội dung</b>


<b>Nhận Biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>Câu</b>
<b>Điểm</b>
<b>Vận dụng </b>


<b>thấp</b>


<b>Vận dụng cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


T3 : Từ ghép C 2(0,5đ) 1


(0,5đ)


T11 : Từ láy C5(0,5đ) 1


(0,5đ)


T15 : Đại từ C6(0,5đ) 1


(0,5đ)



T23 : Từ Hán Việt C1(0,5đ) 1


(0,5đ)


T28 Quan hệ từ C2(2,0


đ) (2,0đ)1


T35 : Từ đồng nghĩa C1(1,0đ) C3(0,5đ) 2


( 1,5đ)


T41: Trái nghĩa C3(2đ) 1


(2đ)
T44 : Từ đồng âm


C4(0,5đ) C3(2đ) 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tổng số câu
Tổng điểm


1 1 4 đ 1 2 9


0,5đ 1,0đ 2,5đ 2đ 4đ 10


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>

<!--links-->

×