Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.55 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHỊNG GD&ĐT QUANG BÌNH
<b>CỤM THI PTDT NỘI TRÚ</b>
<b>GIÁO ÁN THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN </b>
<b>NĂM HỌC 2014 - 2015</b>
<b>Mơn: Tốn (Hình học) - Lớp 6</b>
Ngày soạn: 11/03/2015
Người soạn: Lê Văn Quảng
Ngày dạy: Tiết 3 (TKB) lớp 6A, ngày 13/03/2015. Sĩ số: / vắng:
<b>Tiết 24: ĐƯỜNG TRÒN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa đường trịn, hình trịn. Biết được thế</b>
nào là cung trịn, dây cung, đường kính, bán kính.
<b>2. Kỹ năng: Có kỹ năng sử dụng thành thạo com pa, vẽ thành thạo đường</b>
tròn, biết cách giữ nguyên độ mở compa khi quay.
<b>3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. GV: Giáo án, SGK, thước thẳng có chia khoảng, com pa.</b>
<b>2. HS: Vở ghi, SGK, vở bài tập, thước thẳng có chia khoảng, com pa.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
Kết hợp trong khi học bài mới
<b>2. Bài mới:</b>
GV đưa ra một đường trịn và một hình trịn, u cầu HS gọi tên. Từ đó đặt
vấn đề vào bài
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>HĐ 1: Đường trịn và hình trịn</b></i>
Để vẽ đường trịn ta
dùng compa
- GV cho điểm O, vẽ
đường tròn tâm O bán
kính 1,7cm
- YC HS vẽ (O,R)
- HS vẽ đường trịn
- HS vẽ hình
Thế nào đường trịn
tâm O bán kính R ?
- Lấy M nằm trên
đường tròn, đoạn
thẳng OM dài bao
nhiêu ?
- Lấy N nằm trong
đường tròn, P nằm
ngồi đường trịn. So
sánh ON và OP với R.
-GV đi đến kết luận.
-Hình trịn là gì?
GV nhấn mạnh sự
khác nhau giữa đường
trịn và hình trịn.
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS so sánh và trả
lời
- HS trả lời
1,7 cm
M
O
(Hình 43 b – SGK)
* Định nghĩa: sgk/89.
* Ký hiệu: đường trịn tâm O
bán kính R là :(O,R)
+ M (O,R) <sub>OM= R.</sub>
+ M nằm trong đường tròn
OM < R.
+ M nằm ngồi đường trịn
OM > R.
<i>b.Hình tròn: </i>
* Định nghĩa: sgk/90
<i><b>HĐ 2: Cung và dây cung</b></i>
- Vẽ hình và giới thiệu
về cung trịn, dây cung
- YC HS chỉ thêm
cung, dây cung trên
hình vẽ
- Kết luận và giới thiệu
về đường kính
- HS vẽ hình và ghi
nội dung
- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS chú ý tiếp thu và
ghi bài
<b>2. Cung và dây cung:</b>
<i>a. Cung tròn: Sgk/90</i>
O
C
B
A
Cung AB
<i>b. Dây cung: Sgk/90 </i>
- Dây cung AB.
<i><b>HĐ 3: Một công dụng khác của com pa</b></i>
- Ngồi cơng dụng để
vẽ đường trịn, compa
cịn có cơng dụng khác
- Hướng dẫn HS tìm
hiểu VD 1
- Hướng dẫn HS tìm
hiểu VD 2
- HS lắng nghe
- HS thực hiện theo
HD của GV
- HS thực hiện theo
HD của GV
<b>3. Một công dụng khác của</b>
<b>com pa: </b>
* VD1: SGK
* VD 2: SGK
<b>3. Củng cố:</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại
định nghĩa đường trịn,
hình trịn, cung, dây
cung
- u cầu HS làm BT
38/SGK
- Gọi 1 HS lên làm
- Nhận xét và kết luận
- HS phát biểu
- HS nhận xét
- HS làm bài
1 HS lên làm
HS nhận xét
HS ghi bài
<b>* Bài tập 38 (SGK):</b>
a) Vẽ (O; 2cm)
D
C
A
O
b) (O; 2cm) đi qua O, A vì
OC = AC = 2 cm
<b>4. Hướng dẫn học ở nhà: </b>
- Nắm vững định nghĩa đường tròn, hình trịn, cung, dây cung.
- Làm các bài tập 39; 40; 41 - SGK.