Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>+ Bài toán về tiếp tuyến với đường cong:</b>
<b> Cách 1: Dùng tọa độ tiếp điểm </b>
<b> Phương trình tiếp tuyến có dạng: </b>
1. Lập phương trình tiếp tuyến với đường cong tại điểm <i><b>thuộc đồ thị hàm số</b></i>
<i><b>(tức là tiếp tuyến duy nhất nhận </b></i> <i><b>làm tiếp điểm).</b></i>
Phương trình tiếp tuyến với hàm số tại điểm
( hoặc tại ) có dạng:
2. Lập phương trình tiếp tuyến với đường cong đi qua điểm <i><b>cho trước, kể</b></i>
<i><b>cả điểm thuộc đồ thị hàm số (tức là mọi tiếp tuyến đi qua điểm </b></i> <i><b>)</b></i>
Cho hàm số . Gỉa sử tiếp điểm là , khi đó phương trình tiếp
tuyến có dạng: .
Điểm , ta được: .
Từ đó lập được phương trình tiếp tuyến .
3. Lập phương trình tiếp tuyến với đường cong biết hệ số góc
<i><b> Cho hàm số </b></i> . Gỉa sử tiếp điểm là , khi đó phương trình tiếp
tuyến có daïng: .
Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến là nghiệm của phương trình:
, thay vào hàm số ta được
Ta lập được phương trình tiếp tuyến
<b> Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc </b>
<b> Phương trình đường thẳng đi qua một điểm </b> có hệ số góc <i> có dạng: </i>
<i> </i>
Điều kiện để đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số
là hệ phương trình sau có nghiệm: .
Từ đó lập được phương trình tiếp tuyến .
<i><b>6/ Cho hàm số </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b> b/ Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b></i> <i><b>, biết rằng tiếp tuyến vng góc với đường </b></i>
<i><b>thẳng </b></i> <i><b>.</b></i>
Giải:
a/ Gỉa sử tiếp điểm là , khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng:
Điểm <i> thuộc </i> <i>, ta được: </i>
<i>Với</i>
<i> thay vào </i> <i> ta được tiếp tuyến </i>
<i>Với </i> <i> thay vào </i> <i> ta được tiếp tuyến </i>
<i>Với </i> <i> thay vào </i> <i> ta được tiếp tuyến </i>
b/ Đường thẳng <i> có hệ số góc . Từ giả thiết , ta có: </i>
<i>. Hệ số góc tiếp tuyến là </i> <i>.</i>
<i>Với </i> <i> ta được tiếp tuyến </i>
<i>Với </i> <i> ta được tiếp tuyến </i>
<i><b> 7/ Cho hàm số </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b> Chứng tỏ rằng qua điểm </b></i> <i><b>có thể kẽ được ba tiếp tuyến đến </b></i> <i><b>. Lập phương trình </b></i>
<i><b>các tiếp tuyến đó.</b></i>
Giải:
Gỉa sử tiếp điểm là . Khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng:
Điểm thuộc , ta coù:
<i>Với </i> <i> thay vào </i> <i> ta được tiếp tuyến </i>
<i>Với </i> <i> thay vào </i> <i> ta được tiếp tuyến </i>
<i>Với </i> <i> thay vào </i> <i> ta được tiếp tuyến </i>
<b>Chọn Lọc Các Bài Toán Thường Gặp Về Đồø Thị trong kỳ thi Tuyển Sinh Đại Học, Cao</b>
<b>Đẳng các năm gần đây</b>
<i><b> a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b></i> <i><b>, biết tiếp tuyến đó cắt trục hồnh, trục</b></i>
<i><b> (Đại Học Khối A năm 2009)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Bài 2 Cho hàm số </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b>b/ Với các giá trị nào của , phương trình </b></i> <i><b> có đúng 6 nghiệm phân biệt?</b></i>
<i><b> (Đại Học Khối B năm 2009)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
<i><b> Bài 3 Cho hàm số </b></i> <i><b>, là tham số.</b></i>
<i><b>a/ Khảo sát vẽ đồ thị hàm số khi </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b>b/ Tìm để đường thẳng </b></i> <i><b> cắt đồ thị </b></i> <i><b> tại 4 điểm phân biệt đều có hồnh độ nhỏ</b></i>
<i><b>hơn 2.</b></i>
<i><b> (Đại Học Khối D năm 2009)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Bài 4 Tìm các giá trị của tham số để đường thẳng </b></i> <i><b> cắt đồ thị hàm số </b></i>
<i><b>tại hai điểm phân biệt </b></i> <i><b> sao cho </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b> (Đại Học Khối B năm 2009)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
<i><b>Bài 5 Tìm các giá trị của tham số để đường thẳng </b></i> <i><b> cắt đồ thị hàm số </b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>tại hai điểm phân biệt </b></i> <i><b> sao cho trung điểm của đoạn thẳng </b></i> <i><b>thuộc</b></i>
<i><b>trục tung.</b></i>
<i><b> (Đại Học Khối D năm 2009)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Bài 6 Cho hàm số </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b> b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b></i> <i><b>, biết rằng tiếp tuyến đó đi qua</b></i>
<i><b>điểm </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b> (Đại Học Khối B năm 2008)</b></i>
<i><b> Đáp số: Các tiếp tuyến cần tìm là: </b></i>
<i><b>Bài 7 Cho hàm số </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị hàm số </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b> b/ Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm </b></i> <i><b> với hệ số góc </b></i> <i><b> đều</b></i>
<i><b>cắt đồ thị của hàm số </b></i> <i><b>tại ba điểm phân biệt </b></i> <i><b>đồng thời là trung điểm của đoạn</b></i>
<i><b>thẳng </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b> (Đại Học Khối D năm 2008)</b></i>
<i><b>Bài 8 Cho hàm số </b></i>
<i><b> a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b> b/ Tìm tọa độ điểm thuộc </b></i> <i><b>, biết tiếp tuyến của </b></i> <i><b> cắt 2 trục </b></i> <i><b> tại </b></i> <i><b> và</b></i>
<i><b>tam giác </b></i> <i><b> có diện tích bằng .</b></i>
<i><b> (Đại Học Khối D năm 2007)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Baøi 9 Cho hàm số </b></i>
<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b> b/ Với các giá trị nào của , phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt:</b></i>
<i><b>. (Đại Học Khối A năm 2006)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
<i><b>Bài 10 Cho hàm số </b></i>
<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i>
<i><b> b/ Gọi </b></i> <i><b> là đường thẳng đi qua điểm </b></i> <i><b> và có hệ số góc là . Tìm để đường</b></i>
<i><b>thẳng </b></i> <i><b> cắt đồ thị </b></i> <i><b> tại 3 điểm phân biệt.</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
<i><b>Bài 11 Cho hàm số </b></i>
<i><b> Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị </b></i> <i><b>, biết tiếp tuyến đó vng góc với tiệm cận</b></i>
<i><b>xiên của </b></i> <i><b>?</b></i>
<i><b> (Đại Học, Cao Đẳng Khối B năm 2006)</b></i>
<i><b> Đáp số: Phương trình 2 tiếp tuyến cần tìm là: </b></i>
<i><b>Bài 12 Cho hàm số </b></i>
<i><b> Tìm các điểm trên đồ thị </b></i> <i><b> mà tiếp tuyến tại mỗi điểm ấy với đồ thị </b></i> <i><b> vng góc</b></i>
<i><b>với đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu của </b></i> <i><b> ?</b></i>
<i><b> (Cao Đẳng Y Tế I năm 2006) </b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
<i><b>Baøi 13 Cho hàm số </b></i>
<i><b> Tìm các giá trị để đường thẳng </b></i> <i><b> cắt đồ thị </b></i> <i><b> tại hai điểm sao cho khoảng</b></i>
<i><b>cách giữa chúng bằng </b></i> <i><b>?</b></i>
<i><b> (Cao Đẳng Sư Phạm Hải Dương năm 2006)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
<i><b>Bài 14 Cho hàm số </b></i>
<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i>
<i><b> b/ Tìm để đường thẳng </b></i> <i><b>, là tham số cắt đồ thị </b></i> <i><b> tại 3 điểm phân</b></i>
<i><b>biệt, trong đó có hai điểm có hồnh độ dương.</b></i>
<i><b> (Cao Đẳng Sư Phạm Trà Vinh năm 2006)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
<i><b>Baøi 15 Cho hàm số </b></i>
<i><b> b/ Gọi là điểm thuộc </b></i> <i><b> có hồnh độ bằng . Tìm để tiếp tuyến của </b></i> <i><b> tại</b></i>
<i><b> (Đại Học, Cao Đẳng Khối D năm 2005)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
<i><b>Bài 16 Cho hàm số </b></i>
<i><b> Chứng minh rằng đường thẳng </b></i> <i><b> luôn cắt </b></i> <i><b> tại hai điểm phân biệt </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>Xác định sao cho độ dài </b></i> <i><b>là nhỏ nhất?</b></i>
<i><b> (Cao Đẳng Kinh Tế Kỷ Thuật I năm 2005)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
<i><b>Baøi 17 Cho hàm số </b></i>
<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i>
<i><b> b/ Tìm để phương trình </b></i> <i><b> có 3 nghiệm phân biệt.</b></i>
<i><b> (Cao Đẳng Tài Chính Kế Tốn IV năm 2005)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
<i><b>Baøi 18 Cho hàm số </b></i>
<i><b> Xác định để đường thẳng </b></i> <i><b> luôn cắt </b></i> <i><b> tại hai điểm phân biệt </b></i> <i><b> sao</b></i>
<i><b>cho các tiếp tuyến của </b></i> <i><b> tại </b></i> <i><b> song song nhau?</b></i>
<i><b> (Cao Đẳng Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh năm 2005)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i>
<i><b>Baøi 19 Cho hàm số </b></i>
<i><b> Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị </b></i> <i><b>, biết tiếp tuyến đó song song với đường</b></i>
<i><b>thẳng </b></i> <i><b>?</b></i>
<i><b> (Cao Đẳng Khối A-B năm 2005) </b></i>
<i><b> Đáp số: Phương trình 2 tiếp tuyến cần tìm là: </b></i>
<i><b>Bài 20 Cho hàm số </b></i> <i><b>, là tham số</b></i>
<i><b> Tìm để đường thẳng </b></i> <i><b> cắt đồ thị hàm số </b></i> <i><b> tại hai điểm phân biệt </b></i> <i><b> sao</b></i>
<i><b> (Đại Học , Cao Đẳng Khối A năm 2004)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b> Bài 21 Cho hàm số </b></i>
<i><b> a/ Khảo sát vẽ đồ thị </b></i>
<i><b> b/ Viết phương trình tiếp tuyến của </b></i> <i><b> tại điểm uốn và chứng minh rằng là tiếp</b></i>
<i><b>tuyến của </b></i> <i><b>có hệ số góc nhỏ nhất.</b></i>
<i><b> (Đại Học , Cao Đẳng Khối B năm 2004)</b></i>
<i><b> Đáp số: Phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn: </b></i>
<i><b>Bài 22 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b>. </b></i>
<i><b> (Học Viện Kỷ Thuật Quân Sự năm 2000)</b></i>
<i><b> Đáp số: </b></i> <i><b> (đvdt) </b></i>
<i><b>Bài 23 Cho hình phẳng </b></i> <i><b>giới hạn bởi các đường </b></i> <i><b>. Tình thể tích của vật</b></i>
<i><b>thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng </b></i> <i><b> khi nó quay quanh:</b></i>
<i><b> a/ truïc </b></i> <i><b>; b/ Truïc </b></i>
<i><b> (Đại Học Hàng Hải năm 2000)</b></i>
<i><b> Đáp số: a/ </b></i> <i><b> (đvtt) ; b/ </b></i> <i><b> (đvtt)</b></i>
<i><b>Baøi 24</b></i>
<i><b>a/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b></i>
<i><b>b/ Cho hình phẳng </b></i> <i><b> giới hạn bởi các đường </b></i> <i><b>. Quay hình phẳng </b></i>