Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Số học 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.78 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 02 - Tiết 04 Ngày soạn: 25/08 Bài 4 SỐ PHẦN. TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức cơ bản: - HS nắm được một tập hợp có thể có một, nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần tử nào. 2. Kỹ năng: - Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho trước không? Biết xác định số phần tử của một tập hợp. 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính chính xác , khả năng suy luận chặt chẽ. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ. - Trò: SGK. C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định: Kiểm tra sĩ số. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Làm bài 14 sgk/10: Dùng ba chữ số 0; 1; 2, Một HS lên bảng trả lời câu hỏi hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số 102; 120; 201; 210. mà các chữ số khác nhau. Một HS nhận xét bài làm của bạn Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d Nhận xét và cho điểm. Một HS nhận xét bài làm của bạn GV đặt vấn đề: Một tập có thể có bao nhiêu phần tử?  Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con. Hoạt động 2: Số phần tử của một tập hợp GV gọi HS cho ví dụ tập hợp có 1 phần tử, 2 HS cho ví dụ phần tử A=5  GV giới thiệu tập hợp có 10 phần tử, vô số B=5;3  phần tử C=xN/x< 10  N=0;1;2;3;4;5 … GV gọi HS làm BT?1 ?1. Tập hợp D có 1 phần tử Tập hợp E có 2 phần tử GV nêu ?2 Tập hợp H có 11 phần tử Tìm số tự nhiên x mà x+5=2 Không có số tự nhiên nào GV giới thiệu tập hợp rỗng. Đọc chú ý sgk/12. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động3: Tập hợp con GV nêu ví dụ tập hợp E và F trong SGK HS kiểm tra các phần tử của tập hợp E có GV giới thiệu tập hợp con, kí hiệu, cách đọc thuộc tập hợp F hay không GV minh họa hai tập hợp trên bằng hình vẽ E=x,y F=x,y,c,d Mọi phần tử của tập hợp E đều thuộc tập F hợp F .c .d .x .y E GV gọi HS làm BT ?3. Một HS trả lời M=1;5  A=1;3;5  B=5;1;3  MA MB AB BA. Thông qua BT?3 gv giới thiệu hai tập hợp bằng nhau, kí hiệu A = B. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò Một HS lên bảng trả lời: a)A=20A có 1 phần tử b) B=0  B có 1 phần tử BT 16 SGK/13 c) C=N Dặn dò: C có vô số phần tử - BT về nhà: 18,19,20 tr13 d) D= - Làm các bài tập trong vở bài tập D không có phần tử nào. - Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 02 - Tiết 05 Ngày soạn: 23/08. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức cơ bản: - HS nắm được một tập hợp có thể có một, nhiều phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần tử nào. 2. Kỹ năng: - Biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của tập hợp cho trước không? Biết xác định số phần tử của một tập hợp. 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS tính chính xác, khả năng suy luận chặt chẽ. B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Thầy: SGK, phấn màu, bảng phụ. - Trò: SGK. C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định: Kiểm tra sĩ số. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Một HS lên bảng trả lời câu hỏi Giải BT 17 SGK/13 Bài 17: a) A = {0; 1; 2; 3; 4; …;19; 20} có 21 phần tử. b) B =  không có phần tử nào. Nhận xét và cho điểm. Một HS nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 2: Tìm số phần tử của một tập hợp GV gọi HS đọc đề BT 21 SGK/14 Bài 21 (sgk/14) GV hướng dẫn cách tìm số phần tử của tập B = 10; 11; 12;…; 99 hợp A gọi HS tìm số phần tử của tập hợp B có 99 – 10 + 1= 90 phần tử Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b – a + 1 phần tử. Hoạt động 3: Số chẵn, số lẻ GV gọi HS đọc đề BT 22 SGK/14 Số chẵn là gì? Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0,2,4,6,8 Số lẻ là gì? Số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1,3,5,7,9 Hai số chẵn hoặc lẻ liên tiếp hơn kém nhau Hai số chẵn hoặc lẻ liên tiếp hơn kém mấy đơn vị? nhau 2 đơn vị GV gọi HS giải BT22 SGK/14 1 HS trả lời: Bài 22 (sgk/14) a) Viết tập hợpC các số chẵn nhỏ hơn 10 C =0; 2; 4; 6; 8 b) Viết tập hớp L các số lẻ lớn hơn 10 L=11; 13; 15; 17; 19 nhưng nhỏ hơn 20. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> c) Viết tập hợp A 3 số chẵn liên tiếp trong A=18; 20; 22 đó số nhỏ nhất là18 d) Viết tập hợp B 4 số lẻ liên tiếp trong đó B=25; 27; 29; 31 số lớn nhất là 31 Gọi HS đọc đề BT23 SGK/14 Tìm số phần tử của tập hợp Bài 23 (sgk/14) C = 8; 10; 12;…; 30 D=21; 23; 25;…; 99 Tổng quát: tìm số phần tử của tập hợp các Có (99 – 21):2+1= 40 phần tử số + chẵn từ a đến b là (b – a) :2 + 1 E=32; 34; 36;..; 96 + các số lẻ từ m đến n là (n – m): 2 +1 Có (96 – 32):2+1=33 phần tử Tìm số phần tử của tập hợp D, tập hợp E 1 HS khác nhận xét câu trả lời của bạn Nhận xét, chấm điểm. Hoạt động 4: Sử dụng kí hiệu tập hợp con. Viết tập hợp GV gọi HS đọc và giải BT 24 SGK/14 Bài 24 (sgk/14) A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn10 B là tập hợp các số chẵn N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0 A  N; B  N; N*  N GV giới thiệu bảng phụ bảng diện tích các Bài 25 (sgk/14) nước trong khối Asean Viết tập hợp A bốn nước có diện tích lớn nhất. A= In đô,Mi-an-ma,Thái Lan, Việt Nam Củng cố: Tập hợp B 3 nước có diện tích nhỏ nhất Tính số phần tử của tập hợp B=Xin-ga-po,Bru-nây,Cam-pu-chia A các số chẵn nhỏ hơn 20 B=32;34;36;..;96 C=31;33;35;..;81 Dặn dò Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100 L là tập hợp các số lẻ Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ mỗi tập hợp trên với tập hợp N các số tự nhiên. Đọc trước bài: “Phép cộng và phép nhân”. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 02 - Tiết 06 Ngày soạn: Bài5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN. A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức cơ bản: - HS nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các tính chất trên vào việc tính nhanh. 3. Thái độ: - HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Thầy: SGK, phấn màu,bảng phụ - Trò: SGK. C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định: Kiểm tra sĩ số. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài tập về nhà Một HS lên bảng sửa BT Một HS nhận xét bài làm của bạn GV đặt vấn đề: Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì giống nhau?  Bài 5: Phép cộng và phép nhân. Hoạt động 2: Tổng và tích hai số tự nhiên GV gọi HS tính chu vi 1 sân HCN dài 32m, HS lên bảng tính rộng 25m Chu vi của sân hình chữ nhật là: (32 + 25).2 = 114 (m) GV giới thiệu phép cộng và phép nhân a + b = c (Số hạng) + (số hạng) = (Tổng) a . b = c (Thừa số) . (thừa số) = (Tích) HS làm BT ?1 GV hỏi HS nêu các kí hiệu phép nhân đã học Điền vào chỗ trống GV giới thiệu a.b = ab; 4.x.y = 4xy Chỉ vào phép tính tương ứng ?1 HS làm BT ?2 a) Tích của một số với số 0 thì bằng 0 b) Nếu tích của hai thừa số bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng 0. Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên GV treo bảng tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên HS phát biểu các tính chất Hỏi phép cộng các số tự nhiên có những tính + Giao hoán + Kết hợp chất gì?. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì? Tính chất nào liên quan cả hai phép cộng và nhân? Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì giống nhau?. + Cộng với 0 + Nhân với 1 + Phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Trả lời: tính chất giao hoán và tính chất kết hợp. ?3 Tính nhanh a) 46 + 17 + 54 = (46 + 54)+17 = 100 + 17 = 117 HS phát biểu các tính chất của phép nhân b) 4.37.25 = 4.25.37 = 100.37 = 3700 HS trả lời tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng làm c)87.36 + 87.64 = 87(36 + 64) = 87.100 =8700 Hoạt động 4: Củng cố Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có Tính chất giao hoán , kết hợp. tính chất gì giống nhau? Bài 26 (sgk/16) Gọi 2 hs lên bảng làm bài 26 và 27 sgk/16 54km 19km 82km Hà Nội Y.Bái Bài 27 (sgk/16) Nhận xét.. Nhận xét và cho điểm. * Dặn dò: BT về nhà: 28,29,30 tr16,17. Lop6.net. V.Yên. V.Trì.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×