Tải bản đầy đủ (.docx) (91 trang)

TN bóng tối bóng nữa tối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.57 KB, 91 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 23/8/2009</i>
<i>Ngày giảng: 25/8/2009</i>
<i><b>Tiết 1 : Bài 1+2 : </b></i>


<b>Vai trò, nhiệm vơ cđa trång trät</b>



<b>Khái niệm về đất trồng và thành phần của đất</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Häc xong bµi häc nµy cần làm cho học sinh:


<b>1. Kiến thức</b>


Hiểu đợc vai trò của trồng trọt, đất trồng là gì, vai trị của đất trồng đối với cây
trồng, t trng gm nhng thnh phn gỡ?


<b>2. Kĩ năng</b>


Biết đợc nhiệm vụ của trồng trọt và một số biện pháp thực hiện.


<b>3. Thai độ</b>


Cã høng thú trong học kỉ thuật nông nghiệp và coi trọng sản xuất trồng trọt.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


<b> </b> Bảng phụ, su tầm tranh ảnh có liên quan đến nội dung bài học.


<b>III. Các hoạt động dạy học. </b>


1. Ổn định Tổ chức



2. GTB : Nớc ta là nớc nông nghiệp, 70% lao động làm việc trong nông nghiệp và kinh tế
nông thôn. Vậy trồng trọt có vai trị đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, vai
trò của trồng trọt trong nền kinh tế là gì ?...


<i><b>Hoạt động của GV, Hs</b></i>

<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về vai trò of trồng trọt trong nền KT. </b></i>


Gv: Giíi thiƯu h×nh 1 SGK


<i>? Em h·y quan sát hình vẽ và cho biết vai</i>
<i>trò thứ 1, 2, 3, 4 của trồng trọt là gì?</i>
Hs: Thảo luận nhóm


Gv: Gọi đại diện từng nhóm lên trả lời
câu hỏi.


Hs: C¸c nhãm ph¸t biĨu ý kiÕn.
Gv: NhËn xét và chốt lại.


Gv: Giới thiệu thế nào là cây lơng thực,
thực phẩm, cây nguyên liƯu cho c«ng
nghiƯp.


Hs: Nghe gi¶ng.


<i>? Em hãy kể 1 số loại cây lơng thực, thực</i>
<i>phẩm, cây công nghiệp trồng ở địa phơng</i>
<i>em?</i>



<i>? Em hãy nêu 1 số nông sản ơ nớc ta đã</i>
<i>xuất khẩu ra thị trờng thế giới?</i>


<i>? Theo em trồng trọt có vai trị gì đối với</i>
<i>tài ngun mơi trờng? (điều hồ khơng khí</i>
cải tạo mơi trờng)


<b>I. Vai trß cđa trång trät</b>


1. Cung cÊp: l¬ng thùc, thùc phÈm cho
con ngời.


2. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
3. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.


4. Cung cấp nông sản xuất khẩu.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiểu nhiệm vụ của trồng trọt.</b></i>
<i>? Dựa vào vai trò của trồng trọt em hãy</i>


<i>cho biÕt SX nhiÒu lúa, ngô, khoai, sắn là</i>
<i>nhiệm vụ thuộc lĩnh vực SX nào ?</i>


<i>? Trồng cây rau, đậu, vừng, lạc, …lµ</i>
<i>nhiƯm vơ thc lÜnh vùc SX nµo?</i>


<i>? Phát triển chăn nuôi lợn, gà, vịt, lµ</i>
<i>nhiƯm vơ cđa lÜnh vùc SX nµo ?</i>


<i>? Trång c©y mÝa, cây ăn quả cung cÊp</i>


<i>nguyªn liƯu cho nhà máy là nhiƯm vơ</i>
<i>thc lÜnh vùc SX nµo ?</i>


<i>? Trång cây lấy gỗ cung cấp nguyên liệu</i>
<i>cho XD và công nghiệp làm giấy?</i>


<b>II. Nhiệm vụ của tròng trọt</b>.
1. Cung cấp cây lơng thực.
2. Cung cấp thực phẩm.
4. Nguyên liệu cho CN


6. Nụng sn xut khu.


Đảm bảo lơng thực và thực phẩm cho tiêu
dùng trong nớc vµ xuÊt khÈu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>? Trồng cây đặc sản chè, cafê để lấy</i>
<i>nguyên liệu để xuất khẩu là nhiệm vụ của</i>
<i>lĩnh vực SX no?</i>


<i>? Vậy nhiệm vụ của trồng trọt là gì ?</i>
<i>Hs: Trả lời câu hỏi.</i>


<i>Gv: Tổng kết theo nhiệm vụ 1,2,4,6.</i>


<i><b>Hot động 3: Tìm hiểu các biện pháp thực hiện nhiệm vụ của ngành trồng trọt?</b></i>
Gv: Treo bảng phụ ghi bảng SGK


Hs: Suy nghĩ và lên bảng điền
- Khai hoang lÊn biÓn.



- Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng.
- áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật trồng
trọt.


<i>? Mục đích cuối cùng của các biện phỏp</i>
<i>ú l gỡ?</i>


Hs : Trả lời câu hỏi.


<b>III. §Ĩ thùc hiƯn nhiƯm vơ cđa ngµnh</b>
<b>trång trät, cần sử dụng những biện pháp</b>
<b>gì?</b>


- Tng diờn tớch cõy trồng.
- Tăng lợng nông sản.
- Tăng năng suất
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu khái niệm về đất trồng</b></i>


Gv: Cho hs đọc mục 1 sgk.
? Đất trồng là gì ?


Hs: Tr¶ lời.


Gv: Bổ sung và ghi bảng.


<i>? Lp than ỏ ti xốp có phải là đất trồng</i>
<i>khơng? Vì sao?(Khơng vì thực vật khơng</i>
thể sống trên đó đợc)



Gv: Hớng dẫn hs quan sát hình 2 SGK
<i>? Cây trồng trong mơi trờng nớc và mơi </i>
<i>tr-ờng đất có gì khác nhau?</i>


<i>? Vậy đất có vai trị quan trọng nh thế nào</i>
<i>đối với cõy trng?</i>


Hs: Trả lời câu hỏi.


<b>I. Khỏi nim v t trồng?</b>
<b>1. Đất trồng là gì?</b>


Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ
trái đất trên đó thực vật (cây trồng) có thể
sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.


<b>2. Vai trò của đất trồng</b>.


Đất trồng là môi trờng cung cấp nớc, oxi,
chất dinh dỡng cho cây và giữ cho cây
đứng


<i><b>Hoạt động 5: Nghiên cứu thành phần của đất</b></i>


Gv: Cho hs quan sát sơ đồ 1 sgk.


<i>? nhìn vào sơ đồ 1 em hãy cho biết đất</i>
<i>trồng bao gồm những thành phần nào?</i>
Hs: Trả li cõu hi



<i>? Phần khí có các chất khí nào? Phần khí</i>
<i>có vai trò gì? </i>


<i>? Phn rn ca t bao gồm những thành</i>
<i>phần nào?Có tác dụng gì?</i>


<i>Chất lỏng chính là thành phần gì trong</i>
<i>đất? Nó có tác dụng gì?</i>


Gv: Treo bảng phụ dựa vào sơ đồ 1 em
<i>hãy điền thành phần của đất theo mẫu</i>
<i>bảng dới đây?</i>


<b>II. Thành phần của đất.</b>


§Êt trồng gồm 3 thành phần
+ Phần khí


+ Phần rắn
+ Phần lỏng


- Các Chất khí: Bao gồm Oxi, Ni tơ, CO2,
cung cấp Oxi cho cây hô hấp


- Phần rắn: Bao gồm các chất vô cơ và hữu
cơ cung cấp chất dinh dìng cho c©y


- Chất lỏng chính là nớc trong đất, có vai
trị hịa tan các chất dinh dỡng trong đất



Các TP của Đất VT đối với cây trồng
Phần khí C2<sub> Oxi cho cây hô hấp</sub>
Phần rắn C2<sub> chất d</sub>2<sub> cho cây</sub>
Phần lỏng C2<sub> nớc cho cấy</sub>


<b>4. HƯ thèng cịng cè bµi.</b>


Gọi 2 Hs đọc phần ghi nhớ cuối 2 bài.


Gv nêu các câu hỏi cuối bài và gọi hs trả lời.


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>


Học kỹ câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngày soạn: </b>26/8/2009


<b>Ngày giảng: </b>28/8/2009
<i><b>TiÕt 2: Bµi 3 </b></i>


<b>Một số tính chất của đất trồng</b>



<b> </b>


<b>I. Môc tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thøc</b>



Hiểu đợc thành phần cơ giới của đất trồng là gì? Thế nào là đất chua, đất phèn, đất
trung tính? Vì sao đất giữ đợc nớc và chất dinh dỡng? Th no l phỡ nhiờu ca t?


<b>2. Kĩ năng</b>


Bit cách xác định thành phần cơ giới của đất


<b>3. Thái độ</b>


Có ý thức bảo vệ, duy trì và nâng cao phỡ nhiờu ca t.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


Giáo án, tranh ảnh liên quan đến bài dạy.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


<i>? Đất trồng là gì? Đất trồng có vai trị nh thế nào đối với đời sống của cây?</i>


<i>? Đất trồng gồm những thành phần nào? Vai trò của từng thnh phn i vi i sng ca</i>
<i>cõy?</i>


Hs: Trả lời câu hái.


Gv: Nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới. Hoạt động 1: GTB



Gv: Đa số cây trồng nông nghiệp sống và phát triển trên đất. Thành phần và tính chất
của đất ảnh hởng tới năng suất và chất lơng nông sản. Muốn sử dụng đất hợp lý cần phải
biết đợc các đặc điểm và tính chất của đất. Đó là bài học hơm nay…


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i>

<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Thành phần cơ giới của</b></i>


<i><b>đất là gì?</b></i>


<i>? Phần rắn của đất bao gồm những</i>
<i>thành phần nào?</i>


Gv: Thành phần khống (thành phần vơ
cơ) của đất bao gồm các hạt cát, limon,
sét. Tỉ lệ các hạt này trong đất gọi là
thành phần cơ giới của đất.


<i>? Vậy thành phần cơ giới của là gì .</i>
Gv: Hớng dẫn Hs đọc thông tin trong
sách giáo khoa và yêu cầu Hs trả lời câu
hỏi.


<i>? Việc xác định thành phần cơ giới của</i>
<i>đất là gì .</i>


<i><b>Hoạt động 3: Phân biệt thế nào là độ</b></i>
<i><b>chua, độ kiềm của đất?</b></i>


Gv: Yêu cầu học sinh đọc thông tin
trong SGK. Trả lời câu hỏi sau:



<i>? Độ pH dùng để đo cái gì?</i>


<i>? Trị số pH đợc dao động trong phạm vi</i>
<i>nào?</i>


<i>? Với giá trị nào của PH thì đất đợc gọi</i>
<i>là t chua, kim, trung tớnh?</i>


Hs: Trả lời các câu hỏi
Gv: Nhận xét và chốt lại.


Gv: Ngi ta chia đất thành đất chua,
kiềm, trung tính để có kế hoạch sử dụng
và cải tạo.


<b>I. Thành phần cơ giới của đất là gì?</b>


- Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét trong thành phần
vô cơ của đất gọi là thành phần cơ giới của
đất.


- Dựa vào thành phần cơ giới ngời ta chia đất
thành 3 loại chính: Đất cát, đất thịt, đất sét.


<b>II. Độ chua, độ kiềm của đất</b>.


- Độ PH đợc dùng để đo độ chua, độ kiềm
của đất.



- Trị số PH đợc dao động từ 0->14.
- Trị số: + PH < 6.5 => đất chua.


+ PH = 6.6 - 7.5 đất trung tính.
+ PH > 7.5 đất kiềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i>

<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i>? Đối với loại đất thế nào thì cn ci</i>


<i>tạo và cải tạo bằng cách nào?</i>


<i><b>Hot ng 4: Tìm hiểu khả năng giữ</b></i>
<i><b>nớc và chất dinh dỡng.</b></i>


Gv: Cho Hs đọc mục 3 SGK


<i>?Vì sao đất giữ đợc chất dinh dỡng và</i>
<i>nớc?</i>


Gv: Giảng giải cho Hs thấy rõ trong đất
có 3 loại hạt có kích thớc khác nhau:
Cát, Limin, sét hạt càng bé thì khả năng
giữ nớc và chất dinh dỡng càng tốt


<i>Gv: Cho Hs lµm bµi tËp SGK</i>
<i>Hs: Lµm bµi tËp </i>


<i>Gv: NhËn xÐt kÕt luËn</i>



<i><b>Hoạt động 5: Tìm hiểu độ phì nhiêu</b></i>
<i><b>của đất</b></i>


<i>? §Êt thiÕu níc, thiÕu chất dinh dỡng</i>
<i>cây trồng phát triển nh thế nào?</i>


<i>? Đất đủ nớc, đủ chất dinh dỡng cây</i>
<i>phát triển nh thế nào?</i>


Hs: Tr¶ lêi c©u hái.


Gv: Vậy nớc và chất dinh dỡng là 2
yếu tố của độ phì nhiêu.


Có thể phân tích đất đủ nớc, đủ chất
dinh dỡng cha hẵn là đất phì nhiêu vì
đất đó cha cho năng suất cao.


<i>? Vậy đất phi nhiêu là đất nh thế nào ?</i>
<i>? Muốn đạt năng suất cao ngoài độ phi</i>
<i>nhiêu của đất cần có yếu tố nào nữa?</i>
<i>? Nguyên nhân nào làm cho đất sấu đi</i>
<i>và gây ảnh hởng đến môi trờng sinh thái</i>
<i>? (Việc chăm bón phân khơng hợp lý,</i>
chặt phá rừng bừa bãi gây ra rửa trơi,
xói mịn làm cho đất bị giảm phì nhiêu
một cách nghiêm trọng)


<i>? Theo em chúng ta cần phải làm gì để</i>
<i>bảo vệ đất và mơi trờng ?</i>



<i>Hs: Ph¸t biĨu c¸ nh©n</i>
<i>Gv: NhËn xÐt kÕt luËn</i>


<b>III. Khả năng giữ nớc và chất dinh dỡng</b>
<b>của đất.</b>


Nhờ có hạt cát, limon, sét và chất mùn mà
đất giữ đợc nớc và các chất dinh dỡng.


<b>IV. Độ phì nhiêu của đất</b>




- Đất phi nhiêu là đất có đủ nớc, đủ chất dinh
dỡng đảm bảo cho năng suất cao và không
chứa nhiều chất độc hại cho sinh trởng và
phát triển của cây.


- Ngoài độ phi nhiêu của đất cần có giống
tốt, thời tiết tt, chm súc tt


=> Năng suất cao


<b>4. Hệ thèng cđng cè bµi</b>.


Gv: Gọi 2 Hs đọc phần ghi nhớ.


Gv: Nêu các câu hỏi phần cuối bài để hs trả lời.



<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Học kỹ các câu hỏi sách giáo khoa.


- Mỗi học sinh chuẩn bị 3 mẫu đất khác nhau, 1 lọ đựng nớc, 1 ống hút lấy nớc 1
mảnh nilon có kích thớc 35x35 cm.


Ng y Soạn: 30/8/2009
Ng y giảng: 01/9/2009
<i><b>Tiết 3. Bài 5</b></i>


<b>Thùc hµnh </b>



<b>Xác định độ </b>

<b>p</b>

<b>h của đất</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau baì này giáo viên cần làm cho học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Xác định đợc độ pH của đất trồng bng phng phỏp so sỏnh mu


<b>2. Kĩ năng</b>


Cú k nng quan sát thực hành và có ý thức lao động, chớnh xỏc, cn thn


<b>3. Thỏi </b>


Yêu thích môn học, ham học hỏi


<b>II. Chuẩn bị.</b>



- Gv: Chuẩn bị giáo án, lọ chỉ thị màu, thang màu.
Giáo viên làm thử vài lần cho quen thao tác
- Hs: Xem trớc bài ở nhà


Chuẩn bị dụng cụ, mẫu đất
III.<b> Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
3. Bµi míi.


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i>

<i><b>Nội dung cần t</b></i>



<b>Hot ng 1.</b>


Giáo viên nêu mục tiêu bài học


- HS phải biết cách xác định pH của
đất bằng phơng pháp so màu đơn
giản. Về chật tự vệ sinh môi trờng,
phải gọn gàng ngăn nắp, không mất
trật tự ảnh hởng đến lớp khác.


- Sau khi học xong gói gọn mẫu
đất để vào nơi qui định


<b>Hoạt động 2.</b>



Gv: KiĨm tra vËt liƯu vµ dơng cơ häc
sinh chn bÞ


Gv: Giới thiệu quy trình thực hành
Cho học sinh đọc lại quy trình thực
hành


Hs: Đọc quy trình


<b>Hot ng 3.</b>


- B1. Gv thao tác thực hµnh mÉu
- B2. Gv cho häc sinh thùc hµnh


- Gv quan sát nhắc nhở học sinh cho
chất chỉ thị màu tổng hợp vào đất
đúng nh quy định




<b>I. VËt liƯu vµ dơng cơ.</b>


- Mẫu đất


- Mét th×a nhá b»ng nhựa hoặc bằng s
màu trắng


- Một thang màu pH chuẩn, một lọ chất
chỉ thị màu tổng hợp.



<b>II. Quy trình thực hành</b>


<b>B1. </b>Ly một lợng đất bằng hạt ngơ cho
vào thìa


B2. Nhỏ từ từ chất chỉ thị màu tổng hợp
vào mẫu đất cho đến khi d thừa một giọt
B3.Sau một phút ngiêng thìa cho chất chỉ
thị mầu và so màu với thang màu pH
chuẩn. Nếu trùng màu nào thì có pH tơng
đơng với độ pH của màu đó


<b>III. Thùc hµnh</b>


- Häc sinh quan s¸t
- Học sinh làm thao tác


- Mỗi mẫu đất làm 3 lần và lấy kết quả
trung bình.


- Chờ đủ thời gian học sinh so màu và
ghi vào vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i>

<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>



<b>Hoạt động 4. Đánh giá kết quả</b>


Gv: Xem kÕt qu¶ thùc hµnh cđa häc
sinh



Gv: Nhận xét đánh giá giờ thực hành
về: Sự chuẩn b, thc hin quy trỡnh,
an ton lao ng.


Đánh giá kết quả thực hành, căn cứ
vào kết quả giao viên cho điểm


<b>IV. Đánh giá kết quả</b>


- Học sinh tự đánh giá kết quả thực
hành của mình đất nào là


+ §Êt chua
+ §Êt kiỊm
+ §Êt trung tÝnh


<b>4. Hớng dẫn chuẩn bị bài sau</b>


Học bài cũ, chuẩn bị bµi míi:


Tìm hiểu các biện pháp sử dụng và ci to t


Ngày soạn: 02/9/2009
Ngày giảng: 04/9/2009
<i><b>Tiết 4: Bài 6 </b></i>


<b>Biện pháp sử dụng, cảI tạo</b>


<b>và bảo vệ đất</b>



<b>I. </b>

<b>Mơc tiªu. </b>




Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


Hiu c ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lý.


<b>2.KÜ năng</b>


Bit cỏc bin phỏp ci to v bo v t.


<b>3. Thái độ</b>


Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyên mụi trng t


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Nghiên cứu sách giáo khoa.


- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


<i>? Thế nào là đất chua, kiềm, trung tính?</i>


<i>? Thế nào là độ phì nhiêu của đất? Muốn tăng độ phi nhiêu của đất ta phải làm</i>
<i>gì ?</i>



Hs: Tr¶ lêi câu hỏi.


Gv: Nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới.


<i><b>Hot ng 1: Đặt vấn đề</b></i>


Gv: Đất là tài nguyên quý giá của quốc gia, là cơ sở của sản xuất nơng, lâm nghiệp.
Vì vậy chúng ta phải biết cách sử dụng cải tạo và bảo vệ đất. Bài học này giúp các em
hiểu: sử dụng đất nh thế nào là hợp lí. Có những biện pháp nào để cải tạo, bảo vệ đất ?


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i>

<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu tại sao phải sử</b></i>


<i><b>dụng đất một cách hợp lý ?</b></i>


Gv: Gọi 2 học sinh đọc thơng tin trong
sách giáo khoa.


<i>? Vì sao phải sử dụng đất hợp lý?</i>


<i>? Nếu sử dụng đất hợp lý cú tỏc dng</i>
<i>gỡ?</i>


Hs: Trả lời câu hỏi


<b>I. Vỡ sao phải sử dụng đất hợp lý?</b>


- Níc ta có tỉ lệ tăng dân số cao -> Nhu cầu


lơng thực, thực phẩm phải tăng theo.


- Din tích đất trồng trọt có hạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gv: NhËn xét và chốt lại.


<i>? s dng đất hợp lý ta phải thực</i>
<i>hiện nh thế nào?</i>


<i>? Thâm canh tăng vụ có tác dụng gì ?</i>
<i>? Khơng bỏ đất hoang nhằm mục đích</i>
<i>gì ?</i>


<i>? Chọn cây trồng phù hợp với đất có tác</i>
<i>dụng gì?</i>


<i>? Vừa sử dụng đất vừa cải tạo đợc áp</i>
<i>dụng đối với những vùng đất nào? Có</i>
<i>mục đích gì? -> II.</i>


<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu một số biện</b></i>
<i><b>pháp cải tạo và đất tốt.</b></i>


Gv: Giới thiệu một số loi t cn ci
to.


Hs: Nghe giảng và chép bài


Gv: Yờu cầu học sinh quan sát các hình
ảnh 3, 4, 5 (SGK) thảo luận câu hỏi


Hs: Quan sát thảo luận nhóm theo các
câu hỏi biện pháp cải tạo đất.


<i>? Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ áp</i>
<i>dụng cho loại đất nào và có mục đích</i>
<i>gì?</i>


<i>? Làm ruộng bậc thang áp dụng cho</i>
<i>loại đất nào và có mục đích gì?</i>


<i>? Trồng xen cây nơng nghiệp giữa các</i>
<i>băng cây phân xanh áp dụng cho loại</i>
<i>đất nào và có mục đích gì.</i>


<i>? Cày nơng, bừa sục, giữ nớc liên tục,</i>
<i>thay nớc thờng xuyên áp dụng cho loại</i>
<i>đất nào và có mục đích gì?</i>


<i>? Bón vơi áp dụng cho loại đất nào và</i>
<i>có mục đích gì?</i>


Hs: Thảo luận nhóm, từng nhóm cử đại
diện lên bảng trả lời.


<i>? Cho biết ngun nhân làm cho đất sói</i>
<i>mịn trơ sỏi đá ngày càng tăng (Sự gia</i>
tăng dân số, tập quán canh tác lạc hậu,
không đúng kĩ thuật, đốt phá rừng tràn
lan, lạm dụng phân hoá học và thuốc
BVTV…



<i>? Theo em có những biện pháp nào để</i>
<i>khắc phục?</i>


<i>Hs: Tr¶ lêi</i>


<i>Gv: NhËn xÐt kÕt luËn</i>


- Các biện pháp sử dụng đất hợp lý.


+ Thâm canh tăng vụ -> tăng lợng sản phẩm
thu đợc.


+ Không bỏ đất hoang -> Tăng diện tích đất
trồng.


+ Chọn cây trồng phù hợp với đất -> Cây sinh
trởng tốt cho năng suất cao.


+ Vừa sử dụng đất, vừa cải tạo .


<b>II. Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.</b>


<b>- Đất xám bạc màu</b>: Nghèo chất dinh dỡng,
tầng đất mặt rất mỏng, đất thờng chua.


<b>- Đất mặn</b>: Có nồng độ muối tan tơng đối
cao, cây trồng không sống đợc trừ các cây
chịu đợc mặn (đớc, sú vẹt, cói)



<b>- Đất phèn</b>: Chứa nhiều muối phèn (sunphat
sắt, nhôm) gây độc hại cho cây trồng, đất rất
chua.


<b>* Các biện pháp cải tạo cho từng loại đất</b>


+ Cày sâu bừa kĩ kết hợp bón phân hữu cơ để
tăng bề dày lớp đất trồng. Biện pháp này áp
dụng cho đất trồng có tầng đất mỏng, nghèo
chất dinh dỡng.


+ Làm ruộng bậc thang: Hạn chế dòng nớc
chảy, hạn chế đợc xói mịn, rữa trơi. Biện
pháp này áp dụng cho vùng đất dốc (đồi, núi).
+ Trồng xen cây nông, lâm nghiệp bằng các
băng cây phân xanh: Tăng độ che phủ của
đất, hạn chế xói mịn, rửa trơi. Biện pháp này
áp dụng cho vùng đất dốc và các vùng khác
để cải tạo đất.


+ Cày nông, bừa sục, giữ nớc liên tục, thay
n-ớc thơng xuyên: Không xới lớp phèn ở tầng
dới lên. Bừa sục hoà tan chất phèn trong nớc.
Giữn nớc liên tục để tạo mơi trờng yếm khí
làm cho các chất chứa lu huỳnh khơng bị oxi
hố tạo thành H2SO4. Thay nớc thờng xun
để tháo nớc có hồ tan phèn và thay thế bằng
nớc ngọt.


+ Bón vơi: Để cải tạo đối với đất chua.



<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi</b>:


- Gọi 2 Hs đọc phần ghi nhớ.


- Giáo viên nêu các câu hỏi cuối bài để học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Lµm bµi tËp SGK.
- Đọc trớc bài 7 SGK.


<i><b>TiÕt 5: Bµi 7</b></i>



<b>Tác dụng của phân bón trong trồng trọt</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thøc</b>


Biết đợc các loại phân bón thờng dùng và tác dụng của phân bón đối với đất và cây
trồng.


<b>2. KÜ năng</b>


Biết sử dụng phân bón hợp lí


<b>3. Thỏi </b>


Cú ý thức tận dụng những sản phẩm phụ (thân, cành, lá), cõy hoang di lm phõn
bún.



<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Nghiên cứu sách giáo khoa.


- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình häc


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


<i>? Vì sao phải cải tạo đất? Ngời ta thờng dùng những biện pháp nào để cải tạo đất?</i>
<i>? Nêu những biện pháp cải tạo đất ở địa phơng em?</i>


Hs: Trả lời câu hỏi.


Gv: Nhận xét và cho điểm.
Bài míi


<i><b> Hoạt động 1</b><b> : Giới thiệu bài </b></i>


Ngày xa xa ơng cha ta đã nói: “ Nhất nớc nhì phân, tam cần tứ giống ”. Câu tục ngữ
này đã phần nào nói lên đợc tầm quan trọng của phân bón trong nơng nghiệp. Vậy bài
hơm nay sẽ giới thiệu với các em Phân bón có tầm quan trong nh thế nào đối với cây nông
nghiệp.


<i><b>Hoạt động vủa Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm phân</b></i>


<i><b>bón.</b></i>


Gv: Cho học sinh đọc thơng tin SGK
<i>? Phân bón là gì?</i>


<i>? Phân bón đợc chia thành mấy nhóm</i>
<i>chính? Đó là những nhóm nào?</i>


<i>? Nhóm phân bón hữu cơ gồm có những</i>
<i>loại nào?</i>


<i>? Nhóm phân bón hoá học gồm có những</i>
<i>loại nào?</i>


<i>? Nhóm phân bón vi sinh gồm có những</i>
<i>loại nào?</i>


<i>? Dựng s 2 (SGK) hãy sắp xếp các</i>
<i>loại phân bón dới đây(SGK) vào các</i>
<i>nhóm thích hợp theo mẫu bảng SGK.</i>
Gv: Cho cả lớp làm vào vở, 1 học sinh lên
bảng điền vào bảng.


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu tác dng phõn</b></i>
<i><b>bún.</b></i>


Gv: Yêu cầu häc sinh quan s¸t h×nh 6
SGK.


<i>? Phân bón có ảnh hng nh th no n</i>



<b>I. Phân bón là gì?</b>


Phân bón là thức ăn do con ngêi bỉ sung
cho c©y trång.







<b>II. Tác dụng của phân bón.</b>


- Tng độ phì nhiêu của đất, tăng năng suất
cây trồng và chất lợng nơng sản.




<i>Ngµy soạn: 06 /9/2009</i>
<i>Ngày dạy: 08 /9/2009</i>


Phân bón


Phân H/cơ Phân H/học <sub>Phân vi sinh</sub>


Phân chuồng,
rác, phân xanh





Đạm,
lân, Kali


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>đất ? Năng suất cây trồng?</i>
<i>? Chất lơng nông sản?</i>


<i>? Nếu bón q liều lợng, sai chủng loại</i>
<i>khơng cân đối giữa các loại phân thì năng</i>
<i>suất cây trồng nh thế nào?</i>


Gv: Cho häc sinh liªn hƯ thùc tÕ


<i>? Bón đạm cho lúa vào thời kỳ nào là tốt</i>
<i>nhất? (Bón đạm cho lúa lúc mới cấy, lúc</i>
mới bén.)


<i>? Bón lân, kali cho lúa vào thời kỳ nào thì</i>
<i>thích hợp nhất? (Lúc lúa đón địng)</i>


<i>? Bón phân khơng hợp lý ảnh hởng đến</i>
<i>năng suất và chất lợng, ngoài ra cịn ảnh</i>
<i>hởng gì đến mơi trờng?</i>


Hs: Tr¶ lêi


Gv: NhËn xÐt kÕt ln


- Bón phân hố học quá nhiều, sai chủng
loại, khơng cân đối giữa các loại phân thì
năng suất cây trồng khơng tăng mà cịn


giảm.


<b>4. HƯ thèng cịng cè bµi </b>


Gv: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài, nêu câu hỏi cuối bài cho học sinh trả lời.
Gọi học sinh đọc phần có thể em cha biết.


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Làm bài tập cuối bài vào vở.
- Chuẩn bị dụng cụ để thực hành


<i><b>TiÕt 6. Bµi 8</b></i>



<b>T</b>

<b>hùc </b>

<b>H</b>

<b>µ</b>

<b>NH </b>

<b>Nhận biết một số loại phân</b>


<b>hoá học thông thờng</b>



<b>I. Mục tiêu. </b>


Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:


<b>1. KiÕn thøc</b>


Phân biệt đợc một số loại phân bón thng dựng.


<b>2. Kĩ năng</b>


Rốn luyn k nng quan sỏt, phõn tích và ý thức bảo đảm an tồn lao động và bảo
vệ mơi trờng.



<b>3. Thái độ</b>


Ham häc hái, yªu thÝch môn học


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Mẫu phân bón thờng dùng trong nông nghiệp
- ống nghiệm thuỷ tinh hoặc cốc thuỷ tinh loại nhỏ.


- Đèn cồn, than củi, kẹp sắt gắp than, thìa nhỏ, diêm hoặc bật lửa, nớc sạch.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ :


<i>? Phân bón là gì? Phân bón đợc chia là mấy loại?</i>


<i>? Theo em lúa ở thời kỳ nào thì bón đạm; lân kali là thích hợp nhất?</i>
Hs: Trả lời cõu hi.


Gv: Nhận xét và cho điểm.
4. Bài mới.


<i><b>Hot ng của Gv, Hs</b></i>

<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Gv: Nêu mục tiêu của</b></i>
<i>bài thực hành</i>


- Sau khi lµm thực hành học sinh


phải phân biệt các loại phân bón trong
nông nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nêu qui tắc an toàn vệ sinh môi
tr-ờng


- Cẩn thận khơng đổ nớc, than nóng
đỏ vớng ra làm bẩn cháy quần áo sách
vở.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vật liệu v</b></i>
<i><b>dng c cn thit.</b></i>


Gv: Giới thiệu vật liêu và dụng cụ cần
thiết.


Hs: Nghe giảng và chép bài.


<i><b>Hot ng 3: Tìm hiểu quy trình</b></i>
<i><b>thực hành</b></i>


Gv: giíi thiƯu qui tr×nh thực hành.
Hs: Nghe giảng.


Gv: Gọi 1 vài học sinh nhắc lại qui
trình thực hành.


Hs: Nhắc lại quy trình thực hành


<i><b>Hot động 4: Thực hành.</b></i>



Học sinh thực hành theo nhóm, mỗi
nhóm từ 3 đến 4 học sinh theo quy
trình đã đợc nờu.


Gv: Thao tác mẫu


Hs: Thực hiện, ghi kết quả vào bảng


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>


- Mẫu phân hoá học thêng dïng trong nông
nghiệp.


- ống nghiệm thuỷ tinh hoặc cốc thuỷ tinh loại
nhỏ.


- Đèn cồn, than củi, kẹp sắt gắp than, thìa nhỏ,
diêm hoặc bật lửa, nớc sạch.


<b>II. Quy trình thực hành</b>.


1. Phân biệt nhóm phân bón hoà tan và nhóm ít
hoặc không hoà tan.


B1: Lấy một lợng phân bón bằng hạt ngô cho
vào ống nghiệm.


B2: Cho 10 n 15 ml nc sạch vào và lắc mạnh
trong 1 phút.



B3: Để lắng 1 đến 2 phút. Quan sát mức độ hoà
tan.


- NÕu thấy hoà tan : Đạm, Kali.
- Không hoặc ít hoà tan : Lân và vôi.
2. Phân biệt trong nhóm phân hoà tan.


B1: t cc than ci trờn ốn cn đến khi nóng
đỏ.


B2: Lây 1 ít phân bón khơ rắc lên cục than củi
đã nóng đỏ.


- NÕu cã mïi khai là Đạm.


- Nờu khụng cú mựi khai ú là Kali.


3. Ph©n biƯt trong nhãm ph©n bãn Ýt tan hoặc
không tan.


Quan sát sắc màu :


- Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẩm hoặc trắng
xám nh ximăng -> Lân.


- Nếu phân bón có màu trắng, dạng bột, đó là
vơi.


<b>IV. Thực hành</b>



M/phân Htan Đốt Màu
sắc ?


Loại phân?
Mẫu số 1


Mẫu sè 2
MÉu sè 3
MÉu sè 4


...
...
……
……


……
……
……
……


…..
…..
…..
…..


…...
…...
…...
…...



<b>4. Kết thúc đánh giá.</b>


- Hs thu dọn dụng cụ, làm vệ sinh nơi thực hành
- Gv đánh giá kết quả thực hành của học sinh
+ Sự chuẩn bị, thực hiện qui trình.


+ An tồn lao động.
+ Vệ sinh mơi trờng.
+ Kết quả thc hnh.


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>


Đọc trớc bài: Cách sử dụng và bảo quan các loại phân bón thông thờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tiết 7. Bài 9</b></i>


cách sử dụng và bảo quản các loại

<b>phân bón thông thờng</b>



<b>I. Mục tiêu. </b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. KiÕn thøc</b>


Hiểu đợc cách bón phân, cách sử dụng và bo qun cỏc loi phõn bún thụng thng.


<b>2. Kĩ năng</b>



Biết áp dụng vào thực tế.


<b>3. Thỏi </b>


Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môi trờng khi sử dụng phân bón.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Nghiên cứu sách giáo khoa.


- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học


<b>III. Cỏc hot ng dy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kim tra 15 phỳt


Đề bài.


<b>Câu1: (5 điểm)</b>


Phõn bún là gì ? Phân bón đợc chia là mấy loại ? Là những loại nào ? Cho ví dụ?


<b>C©u 2:(5 ®iĨm)</b>


Phân bón ảnh hởng nh thế nào đến đất ? Năng suất cây trồng ? Bón lân, kali cho lúa
vo thi kỡ no l thớch hp nht ?


Đáp án.



<b>Câu 1:</b>


- Phân bón là thúc ăn do con ngời cung cấp cho cây trồng.
- Phân bón đợc chia là 3 loại:


+ Phân hữu cơ. VD: Cây điền thanh, phân lợn...
+ Phân hoá học. VD: Đam, lân...


+ Phân vi sinh. VD: VSV chuyển hoá đam...


<b>Câu 2: </b>


- Tăng độ phì nhiêu của đất, tăng năng suất cây trồng và chất lợng nơng sản.
- Lúc đón đòng.


<b> 3. Bài mới</b>: Hoạt động 1: GTB


<i><b>Trong bài 5- 6 chúng ta đã làm quen với một số loại phân bón thờng dùng bài</b></i>
<i><b>hơm nay chúng ta sẽ học cách sử dụng sao cho có thể thu đợc năng suất cây trồng cao</b></i>
<i><b>nhất.</b></i>


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i>

<i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách bón</b></i>


<i><b>ph©n</b></i>


Gv: Yêu cầu học sinh đọc thông tin
sách giáo khoa và quan sát hình vẽ
trong phần I (hình 7, 8, 9, 10).



Hs: Đọc thông tin sách giáo khoa và
quan sát hình.


<i>? Căn cứ vào thêi kú bãn ngời ta</i>
<i>chia làm mấy cách bón ?</i>


<i>? Thế nào là bón lót, bón thúc ?</i>


<i>? Dựa vào hình 7, 8, 9,10 s¸ch gi¸o</i>
<i>khoa em h·y cho biÕt tªn của các</i>
<i>cách bón phân ?</i>


<b>I. Cách bón phân.</b>


Căn cứ vào thời kỳ bón phân mà ngời ta chia ra
2 hình thức bón :




+ Bón lót: Bón phân vào đất trớc khi gieo trồng.
+ Bón thúc: Bón phân trong thi gian sinh trng
ca cõy.


- Các cách bón phân:


<b>+ Bãn theo hµng</b>:


* u điểm: Cây dễ sử dụng, chỉ cần dụng cụ đơn
giản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>? Nªu u, nhợc điểm của từng cách</i>
<i>bón?</i>


Gv: Phân nhóm cho HS thảo luân
Hs: Thảo luận nhóm.


Hs: C i din lờn trả lời
Nhóm khác nhận xét
Gv: Nhận xét kết luận


<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu một số</b></i>
<i><b>cách sử dụng các loại phân.</b></i>


Gv: Khi phân bón vào đất các chất
dinh dỡng đợc chuyển hố thành các
chất hồ tan, cây mới hấp thụ đợc
- Loại phân khó hồ tan phải bón
vào đất để có thời gian phân huỷ
- Loại phân dễ hồ tan thờng dùng
để bón thúc.


Gv: Cho học sinh đọc thông tin SGK
và trả lời câu hỏi


<i>? Phân hữu cơ dùng để bón lót hay</i>
<i>bón thúc ?</i>


<i>? Phân đạm, kali, phân hỗn hợp</i>
<i>dùng để bón lót hay bón thúc ?</i>
<i>? Phân lân dùng để thực hiện bón</i>


<i>lót hay bón thúc ?</i>


<i><b>Hoạt động 4: Giới thiệu cách bảo</b></i>
<i><b>quản các loại phân bón thông </b></i>
<i><b>th-ờng .</b></i>


Gv: Cho học sinh đọc thông tin sách
giáo khoa.


<i>? ở gia đình em thờng bảo quản</i>
<i>phân bón nh thế nào?</i>


<i>? Vì sao khơng để lẫn lộn các loại</i>
<i>phân bón lại với nhau? (Để lẫn lộn</i>
sẽ xãy ra các phản ứng hoá học làm
giảm chất lợng phân)


<i>? Vì sao phải dùng bùn ao để ủ</i>
<i>phân chuồng?( Tạo điều kiện cho vi</i>
sinh vật phân giải và hạn chế đạm
bay hơi. giữ vệ sinh môi trờng)


<i>? Dựa vào đặc điểm của phân bón</i>
<i>cho biết cách sử dụng và bảo quản</i>
<i>phân bón để tránh gây ơ nhiễm mơi</i>
<i>trờng ?</i>


<i>Hs: Tr¶ lêi</i>


chất khó tan do tiếp xúc với đất


<b>+ Bón theo hốc </b>


* u điểm: Cây dễ sử dụng, chỉ cần dụng cụ đơn
giản.


* Nhợc điểm: Phân bón có thể bị chuyển thành
chất khó tan do tiếp xúc với đất


<b>+ Bãn v·i</b>:


* u điểm: Dễ thực hiện, tốn ít công lao động, chỉ
cần dụng cụ đơn giản.


* Nhợc điểm: Phân bón dễ bị chuyển thành chất
khó tan do tiếp xỳc nhiu vi t


<b>+ Phun lên lá:</b>


* u điểm: Dễ thực hiện, Phân bón khơng bị
chuyển thành chất khó tan do khơng tiếp xúc với
đất.


* Nhợc điểm: Chỉ bón đợc lợng nhỏ phân bón,
cần có dụng cụ và máy móc phc tp.


<b>II. Cách sử dụng các loại phân bón thông </b>
<b>th-ờng.</b>


Loại



phân bón Đặc điểm chủ yếu Cách s/dụngchủ yếu
Hữu cơ Thành phần


chủ yếu Bón lót
Đạm,


lân, kali Có tỉ lệ d
2<sub> cao,</sub>


dễ hoà tan . Bón thúc
Phân lân ít hoăc ko ta Bón lót


<b>III. Bảo quản các loại phân bón thông thờng.</b>


+ Phân hóa học:


- Giữ kín khô ráo thoáng mát


- Không để lẫn lộn các loại phân với nhau
+ Phấn chuồng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Gv: NhËn xÐt kÕt luËn</i>


<b>4 . HƯ thèng cđng cè bµi </b>


Gv: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ.


Gv: Nêu câu hỏi phần cuối bài cho học sinh trả lêi.


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>.


- Bài tập sách giáo khoa.
- Đọc trớc bài 10.


<i><b>Tiết 8</b></i>

<i><b>. </b></i>

<i><b>Bài 10</b></i>

<i> </i>



<b>Vai trß cđa gièng và phơng pháp chọn tạo</b>


<b> giống cây trồng</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


Hiu đợc vai trò của cây giống và các phơng pháp chn to ging cõy trng.


<b>2. Kĩ năng</b>


Biết cách chọn tạo giống cây trồng trong thực tế.


<b>3. Thỏi </b>


Cú ý thức quí trọng, bảo vệ các giống cây trồng quí him trong sn xut a phng


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Nghiên cứu sách giáo khoa.


- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học.
- Bảng phụ.



<b>III. Cỏc hot ng dy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


<i>? ThÕ nµo lµ bãn lãt? bãn thóc?</i>


<i>? Phân đạm, lân, kali dùng bón lót hay bón thúc? Vì sao?</i>
Hs: Lên bảng trả lời cõu hi.


Gv: Nhận xét câu trả lời câu hỏi của học sinh, cho điểm.
3. Bài mới


<i><b>Hot ng 1: Gii thiệu bài</b></i>


Bài trớc chúng ta đã học cách bón phân để làm tăng năng suất cây trồng nhng chúng ta
thấy giống cũng là một yếu tố quyết định đến năng suất cây trồng. Vậy giống có vài trị
nh thế nào...


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trũ ca</b></i>
<i><b>ging cõy trng.</b></i>


Gv: Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
11 sách giáo khoa thảo luận nhóm và trả
lời câu hỏi


<i>? Thay giống cò b»ng gièng mới năng</i>


<i>suất cao có tác dụng gì ?</i>


<i>? Sử dụng giống mới ngắn ngày có tác</i>
<i>dụng gì đến các vụ gieo trồng trong</i>
<i>năm?</i>


<i>? Sử dụng giống mới ngắn ngày có ảnh</i>
<i>hởng nh thế nào đến cơ cấu cây trồng?</i>
Hs: Thảo luận nhóm, đại diện của từng
nhóm lên phát biểu


GV: Nh©n xÐt kÕt ln


<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu tiêu chí ca</b></i>
<i><b>ging tt.</b></i>


<b>I. Vai trò của giống cây trồng.</b>


- Quyt nh tng nng sut cõy trng.


- Có tác dụng làm tăng vụ thu hoạch trong
năm.


- Lm thay i c cu cõy trng.


<b>II. Tiêu chí của giống cây trồng</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gv: Dùng bảng phụ ghi 5 tiêu chí treo
lên bảng cho HS quan s¸t.



<i>? Theo em một giống tốt cần đạt tiêu chí</i>
<i>nào?</i>


<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu một số phơng</b></i>
<i><b>pháp chọn tạo giống cây trồng.</b></i>


Gv: Cho hs đọc và quan sát kĩ các hình
vẽ: 12, 13, 14 sách giáo khoa.


Hs: Trả lời các câu hỏi


<i>? Có mấy phơng pháp tạo giống cây</i>
<i>trồng?</i>


<i>? Thế nào là phơng pháp chọn lọc?</i>
<i>? Thế nào là phơng pháp lai?</i>


<i>? Th nào là phơng pháp gây đột biến? </i>


<i>? ThÕ nµo là phơng pháp nuôi cấy mô ? </i>
Gv: Nhận xét kết luận và phấn tích các
phơng pháp


1. Sinh trng tốt trong điều kiện khí hậu, đất
đai và trình độ canh tác của địa phơng.


3. Cã chÊt lỵng tèt.


4. Có năng suất cao và ổn định.
5. Chống, chu c sõu bnh.



<b>III. Phơng pháp chọn tạo giống cây trồng.</b>


Có 4 phơng pháp


<i><b>1. Phơng pháp chän läc .</b></i>


Chọn cây có đặc tính tốt thu lấy hạt gieo và
so sánh với cây đợc chọn và cây địa phơng.
<i><b>2. Phơng pháp lai. </b></i>


Cho phấn của cây bố giao với nhị của cây
mẹ lấy hạt cây mẹ đem gieo, chọn các cây có
đặc tính tốt làm giống.


3. Phơng pháp gây đột biến.


Sử dụng tác nhân vật lý, hố học để sử lí
các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn
những dịng có đột biến có lợi để làm giống
<i><b>4. Phơng pháp ni cấy mơ.</b></i>


Tách lấy mô nuôi cấy trong môi trờng đặc
biệt, sau một thời gian từ mơ sống đó sẽ hình
thành cây mới, đem trồng và chon lọc đợc
giống mới.


<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi .</b>


Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.



<i>? Giống cây trồng có vai trị gì trong trồng trọt? Địa phơng em đã áp dụng nh thế</i>
<i>nào?</i>


<b>5. Hèng dÉn häc ở nhà</b>.


- Bài tập sách giáo khoa.


- Đọc trớc bài 11 s¸ch gi¸o khoa.


<b> </b>


<i>Ngày soạn: 23/9/2009.</i>
<i>Ngày giảng: 25/9/2009. </i>
<i><b> Tiết 9. Bài 11</b></i>


<b>sản xuất và bảo quản giống cây trồng</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thøc</b>


Biết đợc qui trình sản xuất giống cây trồng, cách bo qun ht ging.


<b>2. Kĩ năng</b>


Biết áp dụng vào thực tÕ s¶n xt.


<b>3. Thái độ</b>



Có ý thức bảo vệ các giống cây trồng nhất là các giống quý hiếm, c sn .


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Nghiên cứu sách giáo khoa.


- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học.
- B¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Kiểm tra bài cũ :


<i>? Giống cây trồng có vai trò nh thế nào trong trồng trọt ?</i>


<i>? Thế nào là tạo giống bằng phơng pháp chọn lọc ? Lấy 1 ví dụ minh hoạ của gia</i>
<i>đình em ó lm ?</i>


Hs: Lên bảng trả lời câu hỏi.


Gv: Nhận xét câu trả lời câu hỏi của học sinh, cho ®iĨm.
3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>


Trong trồng trọt, hàng năm cần nhiều hạt giống có chất lợng hoặc cần nhiều giống tốt.
Làm thế nào để thực hiện đợc điều này, ta nghiên cứu bài học hôm nay.


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>



<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu qui trình sản</b></i>
<i><b>xuất giống cây trồng bằng hạt.</b></i>


Gv: Giảng giải cho học sinh hiểu thế nào
là phục tráng, duy trì đặc tính tốt của
giống


Gv: Giíi thiƯu sơ lợc qui trình phục
tráng giống.


Cho hc sinh quan sát kỹ sơ đồ trong
SGK


<i>? Qui trình sản xuất giống bằng hạt đợc</i>
<i>tiến hành trong my nm ?</i>


<i>? Nội dung công việc của năm thứ nhất,</i>
<i>thứ 2, thứ 3, thứ 4 là gì ?</i>


Gv: Treo sơ đồ sản xuất giống bằng hạt
lên bảng .


<i>? ThÕ nµo lµ hạt giống siêu nguyên</i>
<i>chủng?</i>


<i>? Thế nào là hạt giống nguyên chủng ?</i>
Hs: Trả lêi c©u hái


Gv: NhËn xÐt kÕt ln



<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phơng pháp sản</b></i>
<i><b>xuất giống bằng phơng pháp nhân</b></i>
<i><b>giống vô tớnh.</b></i>


Gv: Cho học sinh quan sát kỹ hình vẽ 15
-> 17 SGK


<i>? Thế nào là giâm cành, ghép mắt, chiết</i>
<i>cành?</i>


<i>? T¹i sao khi giâm cành phải cắt bớt</i>
<i>lá ?</i>


<i>? Tại sao khi chiết cành ngêi ta l¹i dïng</i>
<i>ni lon bã kÝn l¹i ?</i>


Hs: Trả lời câu hỏi
Gv: Nhận xét kết luận


<b>I. Sản xuất giống cây trồng</b>.


<b>1. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt.</b>




+ Hạt giống siêu nguyên chủng có số lỵng Ýt
nhng cã chÊt lỵng cao.


+ Hạt giống ngun chủng -> Có chất lợng


cao đợc nhân ra từ hạt giống siêu nguyên
chủng.


<b>2. S¶n xuÊt gièng c©y trång b»ng nh©n</b>
<b>gièng vô tính</b><i><b>.</b></i>


+ Giâm cành: Từ một đoạn cành cắt cắt rời
khỏi thân mẹ đem giâm vào cát ẩm sau 1
thời gian từ cành giâm hình thành rễ


+ GhÐp m¾t (GhÐp cành): Lấy mắt ghÐp
(Cµnh ghÐp) ghÐp vµo 1 cây khác (Gèc
ghÐp)


+ Chiết cành: Bóc 1 khoanh vỏ của cành sau
đó bó đất lại khi cành đã ra rễ thì cắt khỏi
cành mẹ và trồng xuống đất.


Hạt giống đã phục tráng
(phục hồi) & Duy trì


Dßng


1 Dßng2 Dßng 3 Dßng 4 Dòng5
Hạt giống siêu nguyên chủng


Hạt giống nguyên chủng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Hoạt động 4: Giới thiệu điều kiện bảo</b></i>
<i><b>quản hạt giống cây trồng.</b></i>



Gv: Giảng giải cho Hs hiểu nguyên nhân
gây ra hao hụt về số lợng, chất lợng
trong quá trình bảo quản là do hô hấp
của hạt phụ thuộc vào độ ẩm của hạt, độ
ẩm và nhiệt độ nơi bảo quản.


Nhiệt độ và độ ẩm lớn Hô hấp <sub> lớn </sub>
hao hụt lớn.


<i>? T¹i sao h¹t giống đem bảo quản phải</i>
<i>khô, phải sạch, không lẫn tạp ?</i>


Gv: NhËn xÐt kÕt luËn


Muốn bảo quản hạt giống phải đảm
bảo các yêu cầu sau :


<b>II. Bảo quản hạt giống cây trồng.</b>


+ Ht ging phi đạt tiêu chuẩn (khô, mẩy,
không lẫn tạp chất, không sâu bệnh).


+ Nơi cất giữ kín, phải đảm bảo nhiệt độ, độ
ẩm thấp.


+ Trong quá trình bảo quản phải kiểm tra
th-ờng xuyên nhệt độ, ẩm độ, sâu mọt để xử lý
kp thi.



- Có thể bảo quản trong chim, vại hoặc trong
bao, túi kín


- Có thể bảo quản trong các kho lạnh.


<b>4. Hệ thống củng cố bài</b>:


Gi 2 hc sinh c phần ghi nhớ. Nêu câu hỏi để củng cố bài.


<i>? Sản xuất cây giống có mấy phơng pháp ? áp dụng cho những loại cây nào ?</i>
<i>? Thế nào là chiết cành, giâm cành, ghép cành ?</i>


<i>? Để bảo quản giống tốt ta phải làm gì ?</i>


<b>5. Hớng dẫn học ë nhµ.</b>


- Về nhà trả lời các câu hỏi cuối bài học và đọc trớc bài sâu bệnh hại cây trồng.
- Su tầm những cây trồng bị sâu bệnh phá hoi.



<i>Ngày soạn: 24/9/2009.</i>


<i>Ngày giảng: 26/9/2009.</i>
<i><b>Tiết 10. Bài 12</b></i><b>.</b>


<b>Sâu, bệnh hại cây trồng</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:



<b>1. Kiến thức</b>


- Biết đợc tác hại của sâu, bệnh.


- Hiểu đợc khái niệm về về côn trùng và bệnh cây .


- Nhận biết đợc các dấu hiệu của cây khi bị sõu, bnh phỏ hi.


<b>2. Kĩ năng </b>


Quan sát, nhận biết


<b>3. Thỏi </b>


Yêu thích môn học, ham học hỏi.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Nghiên cứu sách giáo khoa.


- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học .
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


<i>? Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích gì ? Có những cách nào để tăng đ ợc số</i>
<i>lợng cõy ging ?</i>



Hs: Lên bảng trả lời câu hỏi.


Gv: Nhận xét câu trả lời câu hỏi của học sinh, cho ®iĨm.
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: GTB </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu tác hại của sâu</b></i>


<i><b>bệnh đối với năng suất và chất lợng sản</b></i>
<i><b>phẩm trồng trọt.</b></i>


<i>? Dựa vào thông tin trong sách và kiến</i>
<i>thức thực tế các em cho biết sâu, bệnh có</i>
<i>ảnh hởng nh thế nào đến đời sống cây</i>
<i>trồng ?</i>


Gv: Cho häc sinh nªu ra mét sè ví dụ cụ
thể minh họa


- Lúa bị rầy nâu phá hoại
- Lúa bị sâu cuốn lá.
- Quả hồng xiêm bị sâu.
- Quả ổi bị sâu


Gv: Nhận xét kết luận


<i><b>Hot động 3: Tìm hiểu về đặc điểm của</b></i>


<i><b>sâu hại cây trồng.</b></i>


<i>? Em hãy kể một số côn trùng mà em</i>
<i>biết ? Vì sao em cho đó là cơn trùng ?</i>
<i>? Kể một số côn trung gây hại và một số</i>
<i>côn trùng không gây hại ?</i>


(Ch©u chÊu, s©u bím, bä xÝt hại cây ăn
quả, là sâu hại, Ong, kiến vàng không phải
là sâu hại,)


Gv: Cụn trựng cú 2 loại loại có lợi, loại có
hại. ?Vậy chúng ta cần làm gì để cân bằng
<i>sinh thái ?(Có ý thức bảo vệ cơn trùng có</i>
ích và phịng, trừ cơn trựng cú hi)


<i>? Quan sát hình 18, 19 (SGK) hÃy cho biết</i>
<i>quá trình sinh trởng, phát dục của sâu hại</i>
<i>diễn ra nh thÕ nµo ?</i>


<i>? Trong vịng đời, cơn trùng trải qua các</i>
<i>giai đoạn sinh trởng, phát triển nào?Biến</i>
<i>thái của cụn trựng l gỡ?</i>


<i>? Biến thái hoàn toàn là thế nào ? Biến</i>
<i>thái không hoàn toàn là thế nào ?</i>


Gv: Giới thiệu các giai đoạn từ trứng đến
sâu non, trởng thành lại đẻ trứng rồi chết
gọi là vòng đời.



<i>? Trong giai đoạn sinh trởng, phát dục</i>
<i>của sâu hại, giai đoạn nào phá hoại cây</i>
<i>trồng mạnh nhất ?</i>


Gv : Nêu đặc điểm của sâu trởng thành :
Có lồi a ánh sáng, thích mùi chua ngọt.
<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu v bnh cõy.</b></i>


Gv : Đa vật mẫu : Ngô thiếu lân có màu
huyết dụ ở lá, cà chua xoăn lá


<i>? Cây bị bệnh cã biĨu hiƯn thế nào ?</i>
<i>Nguyên nhân nào gây nên ? ( Hình dạng,</i>
sinh lí không bình thờng, do sinh vật hay
môi trờng gây nên. Sâu phá từng bộ phận,
bệnh gây rối loạn sinh lí)


<i>? Bệnh cây là gì ?</i>


<b>I. Tác hại của sâu, bệnh</b>.


=> Sõu, bnh ảnh hởng sấu đến đời sống
cây trồng. Khi sâu, bệnh phá hại cây trồng
sinh trởng và phát triển kém, làm giảm
năng suất, giảm chất lng nụng sn.


<b>II. Khái niệm về côn trùng và bệnh cây.</b>
<b> 1. Khái niệm về côn trùng.</b>



- Là động vật chân khớp, có 3 đơi chân,
cơ thể chia : đầu, ngực, bụng , ngực mang 3
đơi chân và thờng có 2 đơi cánh, đầu có
một đơi râu.


+ Vßng biÕn thái hoàn toàn, côn trùng phải
trải qua 4 giai đoạn: Trứng, sâu non, nhộng,
sâu trởng thành


+ Biến thái không hoàn toàn, côn trùng trảI
qua 3 giai đoạn: trứng, sâu non, sâu trởng
thành


2<b>. Khái niệm về bệnh cây.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Hot động 5: Một số dấu hiệu khi cây</b></i>
<i><b>trồng bị sâu, bệnh phá hoại.</b></i>


Gv: Yªu cầu hs nghiên cứu thông tin và
quan sát H20 SGK.


<i>? Cho biÕt mét sè d©u hiƯu khi c©y trồng</i>
<i>bị sâu, bệnh hại?</i>


khuẩn, vi rút.


<b>3. Một sè dÊu hiÖu sâu, bệnh hại cây</b>
<b>trồng.</b>


Khi cây bị sâu, bệnh phá hoại thờng có


những biến đổi về màu sắc, hình thái, cấu
tạo


<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi</b>.


Gv: Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ, yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau


<i>? Em h·y cho biÕt trong bài học này hình nào thể hiện sâu gây hại, hình nào thể</i>
<i>hiện bệnh gây hại ? Vì sao em cho nh vËy?</i>


<i>? Quan sát h 18, 19 sgk, cho biết sâu, hại có đặc điểm sinh trởng phát triển, phát</i>
<i>dục nh thế nào?</i>


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>. - Häc kü phÇn lý thuyÕt.


- Trả lời câu hỏi sách giáo khoa.


<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng: 5/11/2007</i>
<i><b>Tiết 11. Bài 13.</b></i>


<b>Phòng trừ sâu bệnh hại</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này häc sinh ph¶i :


<b>1. KiÕn thøc</b>


Biết đợc các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại, hiểu đợc các biện pháp phũng tr


sõu bnh.


<b>2. Kĩ năng</b>


Có khả năng vận dụng các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại trong sản xuất, phát
triển kĩ năng quan sát.


<b>3. Thỏi </b>


Cú ý thc bo vệ cây trồng, đồng thời bảo vệ mơi trờng.


<b>II. C«ng tác chuẩn bị.</b>


- Nghiên cứu sách giáo khoa.


- Tranh ảnh phục vụ cho quá trình học (SGK).
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


? Nêu tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng?
<i> ? Nêu dẫu hiệu thờng gặp đối với sâu, bệnh hại?</i>
Hs: Lên bảng trả lời câu hỏi.


Gv: NhËn xÐt câu trả lời của học sinh, cho điểm.


3. Bi mới : GTB: Hàng năm ở nớc ta sâu, bệnh đã làm thiệt hại tới 10-12% sản lợng thu


hoạch nông sản. Nhiều nơi sản lợng thu hoạch đợc rất ít hoặc mất trắng. Do vậy việc
phòng trừ sâu, bệnh phải đợc tiến hành thờng xuyên, kịp thời. Bài học hôm nay sẽ giúp
chúng ta năm đợc điều này.


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại.</b></i>
Gv: Giới thiệu: Phòng tr sõu bnh phi


tiến hành kịp thời, thờng xuyên, kết hợp
canh tác hợp lý.


Gv: Cho Hs c cỏc ngun tắc phịng trừ
sâu bệnh trong SGK


Gv: Ph©n tÝch ý nghÜa của từng nguyên
tắc, có ví dơ


<i>? Các em liên hệ với gia đình và địa </i>
<i>ph-ơng xem đã thực hiện tốt các nguyên tắc</i>


<b>I. Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh, hại.</b>


- Phòng là chính.


- Tr sm, tr kp thời, nhanh chóng và
triệt để.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>nµy cha?</i>



Hs: Liên hệ địa phơng


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại</b></i>
Gv: Yêu cầu hc sinh lm bi tp trong


sách giáo khoa.
Hs: Lên bảng làm.


Gv: Nhận xét kết luận và phân tích cho
tõng biƯn ph¸p


<i>? Bắt sâu bằng tay, bằng đèn có u điểm,</i>
<i>nhợc điểm gì ?</i>


Gv: Cho häc sinh quan s¸t H 23


<i>? Sử dụng biện pháp hoá học cần đảm</i>
<i>bảo những nguyên tắc nào ?</i>


<i>? Sư dơng thc trõ s©u, bƯnh theo những</i>
<i>cách nào ?</i>


<i>? Nêu nhợc điểm của phơng pháp ?</i>


Gv: Nhận xét và phân tích u và nhợc điểm
của phơng pháp hóa học cho học sinh rõ
và đa ra ví dụ chứng minh về nhợc điểm
của dìng thuốc hóa học.


Gv: Hớng dẫn Hs quan sát hình vẽ SGK


và ghi đúng tên các phơng pháp sử dụng
thuốc


Gv: Giíi thiƯu


Hs: Nghe gi¶ng, chép bài.


Gv: Giới thiệu tác dụng của phơng pháp
Hs: Nghe giảng và chép bài.


Gv: Hin nay trong việc phòng trừ sâu,
bệnh hại cây trồng, ngời ta rất coi trọng
vận dụng một cách tổng hợp, không đợc
coi nhẹ hay chỉ dùng một biện pháp
phũng tr.


<b>II. Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại</b>


<b>1. Biện pháp canh tác và sử dụng giống</b>
<b>chống sâu, bệnh hại.</b>


- V sinh ng rung, lm đất có tác dụng
trừ mầm mống, phá nơi ẩn nấp.


- Gieo trồng đúng thời vụ để tránh thời kỳ
sâu bệnh phát triển mạnh.


- Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lý để
tăng sức chống chịu sâu, bệnh cây trồng.
- Luân phiên cây trồng khác nhau trên một


đơn vị diện tích để thay đổi điều kiện sống
và thay đổi nguồn thức ăn.


- Sử dụng giống chống sâu, bệnh để cây
tránh đợc sâu, bệnh khơng xâm nhập.


<b>2. BiƯn ph¸p thủ công.</b>


- u điểm: Đơn giản, dễ thực hiện. Có hiệu
quả khi sâu, bớm mới phát sinh.


- Nhợc điểm: Hiệu quả thấp, tốn nhân công.


<b>3. Biện pháp hoá học.</b>


- Sử dụng đúng liều lợng, loại thuốc, nồng
độ.


- Phun đúng kỹ thuật (Phun đều khơng ngợc
chiều của gió).


- Phun, vãi trên đất hoang hoặc mới trồng 2
hoặc 3 ngày.


+ Nhỵc ®iÓm


Gây độc hại cho ngời và vật nuôi, gây ô
nhiễm môi trờng.


<b>Chú ý</b>: Khi tiếp xúc với thuốc hóa học phải


đeo khẩu trang, đi găng tay, dày, ủng, đeo
kính, mặc áo dài tay, quần dài, đội mũ...


<b>4. BiƯn ph¸p sinh häc</b>


- Dùng nấm, ong mắt đỏ, chim, ếch, các chế
phẩm sinh học để diệt những sinh vt cú
hi.


- Không gây ô nhiễm, hiệu quả cao.


<b>5. Biện pháp kiểm dịch thực vật</b>.


- Kiểm tra, xữ lý sản phẩm nông, lâm
nghiệp để ngăn chặn sâu, bệnh xâm nhập,
lây lan từ vùng này qua vùng khác.


<b>4. HÖ thèng cũng cố bài.</b>


Gv: Hệ thống lại kiến thức toàn bài.
? Đúng hay sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> b. Tháo nớc cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh.</i>


<i> c. Dùng thuốc phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng.</i>
<i> d. Phát triển động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện</i>
<i>pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.</i>


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>.
- Häc kỹ phần lý thuyết



- Làm bài tập cuối sách giáo khoa.
- Đọc phần có thể em cha biết


- Chuẩn bị dụng cụ của bài thực hành 14.
Ngày soạn:


Ngày giảng: 12/11/2007
<i><b>Tiết 12. Bài 14. </b></i>


<b>Thực Hành </b>


<b>Nhận biết một số loại thuốc </b>



<b>và nhÃn hiệu của thuốc trừ sâu, bệnh hại</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


Nhn bit c mt số loại thuốc và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu, bnh hi.


<b>2. Kĩ năng</b>


Phỏt trin k nng phõn tớch, quan sát và trao đổi nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


Có ý thức bảo đảm an tồn khi sử dụng và bảo vệ mơi trng.



<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Cỏc mẫu thuốc : dạng bột, dạng bột thấm nớc, dạng hạt và dạng sữa .
- Một số nhãn hiệu của 3 nhóm thuốc độc.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ :


? Nêu nguyên tắc phòng trõ s©u bƯnh ?


<i> ? ở địa phơng em đã thực hiện phòng trừ sâu bệnh nh thế nào? </i>
Hs: Lên bảng trả lời câu hỏi.


Gv: NhËn xÐt câu trả lời của học sinh, cho điểm.
3. Bài mới.


<i><b>Hot động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu dụng cụ cần thiết cho bài thực hành</b></i>
Gv: Nêu yêu cầu cần đạt trong giờ dạy là


g× ?


Do không có phòng thí nghiệm nên Hs và
Gv thực hành tại lớp.


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>



- Các mẫu thuốc: dạng bột, dạng bột thấm
nớc, dạng hạt và dạng sữa .


- Mt s nhón hiu ca 3 nhóm thuốc độc.
<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu quy trình thực hành</b></i>


Gv: Yêu cầu học sinh ngồi đúng vị trí
tránh nguy hiểm khi va chạm với thuốc
trừ sâu.


<i>? Dấu hiệu để nhận biết thuốc trừ sâu</i>
<i>rất đôc, nguy hiểm, độc cao, cẩn thận?</i>


Gv: Giíi thiƯu


Hs: Nghe gi¶ng và chép bài.


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


1. Nhận biết nhÃn hiệu thuốc trừ sâu, bệnh
hại.


1.1: Phõn biệt độ độc.


a. Nhóm độc 1: “Rất độc”, “Nguy hiểm”
b. Nhóm độc 2: “ Độc cao”.


c. Nhóm độc 3: “ Cẩn thận”.
1.2: Tên thuốc:



Tên + hàm lợng + dạng thuốc.


2. Ký hiệu loại thuốc. (Bằng chữ viết tắt).
a. Thuèc bét thÊm níc: ( ViÕt tắt: WP,
BTN, DE, WDG) ở dạng bột tơi, màu trắng
hay trắng ngà, có khả năng phân tán trong
nớc.


b. Thuốc hoà tan trong níc (SP, BHN).
c. Thc h¹t (G, GR, H).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

e. Thuốc nhũ dầu (SC).
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>


Gv: Quan s¸t häc sinh nhËn biÕt.
Hs: Thùc hiƯn.


Gv: Quan sát hớng dẫn


<b>III. Thực hành</b>: Học sinh tiến hành nhËn
biÕt mét sè lo¹i thuèc trõ s©u bƯnh, nh·n
thc trõ s©u bƯnh.


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả thực hành</b></i>
Gv: Hớng dẫn học sinh đánh giá kết quả
thực hnh vo mu nh bờn.


Hs: Thực hiện



IV. Đánh giá kết quả thực hành.


<b>NX qua nhÃn</b> <b>NX qua thuốc</b> <b>NX thc trén</b>


<b>víi níc</b>


1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.


<b>4. Tỉng kÕt bµi thùc hµnh</b>


- Gäi 1 học sinh của nhóm 1 báo cáo kết quả.
- Gäi c¸c nhãm kh¸c bỉ sung.


- Gäi 1 hs quan sát nhÃn, mầu và lên nhận xét trớc cả lớp.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Tập nhận xét qua nhãn và thuốc ở gia đình hiện có.


- Hỏi gia đình về cách sử dụng một số loại thuốc và ghi bài tập vào vở.
- Chuẩn bị kiến thức để tiết sau kiểm tra.



<i>Ngµy soạn<b>:</b>3/1/2008</i>



<i>Ngày giảng:5/1/2008</i>
<i><b>Tiết 13.</b></i>


<b>ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Thông qua tiết ôn tËp nh»m gióp :


Gv hệ thống hóa kiến thức, Hs củng cố và khắc sâu đợc các kiến thức đã học. Trên
cơ sở đó học sinh có khả năng vận dng vo thc t sn xut


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Gv: HƯ thèng c©u hái


- Hs: Học bài và trả lời các câu hỏi mà giáo viên đề ra.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Tiến hành ụn tp:


Gv: Đọc câu hỏi cho Hs chép vào vở:


Câu 1: Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt?


Câu 2: Nêu vai trò và sử dụng phân bãn trong n«ng nghiƯp?


Câu 3: Đất trồng là gì ? Trình bày thành phần và ti tính chất của đất trồng?


Câu 4: Vai trò của giống và phơng phỏp chn to ging cõy trng?


Câu 5: Trình bày khái niệm sâu, bệnh hại cây trồng và các biện pháp phòng trừ?


Cõu 6: Gii thớch ti sao bin pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh để phịng
trừ sâu bệnh hại lại ít tốn cơng và dễ thực hiện, chi phí ít nhng mang lại hiệu quả cao?
Câu 7: Nêu tác dụng làm đất và bón phân lót đối với cây trồng?


Câu 8: Tại sao phải tiến hành kiểm tra xử lý hạt giống khi gieo trồng cây nông nghiệp?
Câu 9: Nêu u điểm và nhợc điểm của phơng pháp gieo trồng bằng hạt và trồng cây con?
Câu 10: Nêu tác dụng của công việc chăm sóc đối với cây trồng? Giải thích câu tục
ngữ : Công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn?


Câu 11: Hãy nêu tác dụng của việc thu hoạch đúng với thời vụ, bảo quản và chế biến kịp
thời đối với nông sản. Liên hệ ở địa phơng em đã thực hiện nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Câu 13: Nêu tác hại của thuốc hoá học trừ sâu bệnh đối với môi trờng, con ngời v cỏc
sinh vt khỏc?


Câu 14: Côn trùng là gì ? Cho ví dụ về một số loại côn trùng?
Hs: ChÐp vµo vë .


Gv: Yêu cầu Hs nghiên cứu trong vịng 10 phút.
Gv: Sau đó gọi học sinh lên trả lời từng câu hỏi.
3. Hớng dẫn trả lời


C©u 2: * Cách sử dụng phân bón thông thờng
- Phân hữu cơ: Dùng chủ yếu là bón lót
- Phân lân: Dùng chủ yÕu lµ bãn lãt



- Phân đạm, kali và phân hỗn hợp: Sử dụng chủ yếu là bón thúc
* Bảo quản:


+ Ph©n hãa häc:


- Giữ kín khơ, để nơI khơ ráo thống mát
- Khơng để lẫn lộn các loại phân bón với nhau
+ Phân chuồng:


- Lấy ra ủ thành đống, dùng bùn ao trát kín bên ngồi
Câu 3: Đất trồng là gì?


Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất trên đó thực vật (cây trồng) có thể sinh
sống và sản xuất ra sn phm.


ất trồng gồm 3 thành phần
+ Phần khí


+ Phần rắn
+ Phần lỏng


- Các Chất khí: Bao gồm Oxi, Ni tơ, CO2, cung cấp Oxi cho cây hô hấp


- Phn rắn: Bao gồm các chất vô cơ và hữu cơ cung cấp chất dinh dỡng cho cây
- Chất lỏng chính là nớc trong đất, có vai trị hịa tan các chất dinh dỡng trong đất
Câu 4:


* Vai trß cđa gièng


- Tăng năng suất vụ/năm


- Tăng chất lợng nông sản.
- Tăng vụ trồng trọt /năm


- Thay i c cu ging cõy trồng.
* Tiêu trí


- Sinh trởng tốt trong điều kiện đất đai và trình độ canh tác của địa phơng
- Có chất lợng tốt


- Có năng suất cao và ổn định
- Chống chịu đợc sâu bệnh
Câu 8:


- Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất,
- Tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu bệnh…


- Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm khơng khí, phải kín…


- Trong qua trình bảo quản phảI thờng xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu mọt.
Câu 7:


- Gây hại ở các bộ phận cây trồng
- Cây trồng sinh trởng và phát triển kém


- Nng suất và chất lợng nơng sản giảm, thậm trí khơng cho thu hoch
VD: Ngụ b sõu c thõn


Câu: Bên cạnh tác dụng tích cực, phân bón còn có mặt tiêu cực:
- Gây ô nhiễm môi trờng nớc



- Gây ô nhiễm môi trờng không khí và thực phẩm
4. Kết thúc tiết «n tËp.


Gv: NhËn xÐt vỊ vỊ bi «n tËp.
5. Híng dÉn hä ë nhµ .


Hs: Về ôn tập lại kiến thức để tiết sau kiểm tra 1 tiết.


<b> </b>


<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>K</b>

<b>ểm tra 1 tiết</b>


<b>I. Mục tiªu</b>


- Kiểm tra đánh giá chất lợng học sinh từ đó giáo viên có phơng pháp dạy phù hợp
- Vận dụng kiến thức đã học vào bài kiểm tra


- Rèn luyện tính tự giác làm bài của học sinh và tính cẩn thận chu ỏo.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Gv: Ra đề, đáp án và biểu chấm.


- Hs: Ôn tập , học thuộc các kiến thức trọng tâm và các dụng cụ học tập để làm bài.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.


2. bi:


<b>Câu 1</b>: (3 điểm)


Nêu cách sử dụng và cách bảo quản các loại phân bón thồn thờng?


<b>Câu 2</b>: (2 điểm)


Nêu vai trò của giống cây trồng? Nêu tiêu trí của một giống cây trồng tốt?


<b>Câu 3</b>: (2 điểm)


Mun bo qun giống cây trồng tốt cần đảm bảo những yêu cầu gỡ?


<b>Câu 4</b>: (2 điểm)


Nờu tỏc hi ca sõu, bnh đối với cây trồng? Cho ví dụ?
<i>Câu 5: (1 điểm) </i>


Bên cạnh mặt tích cực phân bón có tác hi gỡ vi mụi trng
ỏp ỏn


<b>Câu 1</b>: * Cách sử dụng phân bón thông thờng
- Phân hữu cơ: Dùng chủ yếu là bón lót
- Phân lân: Dùng chủ yếu lµ bãn lãt


- Phân đạm, kali và phân hỗn hợp: Sử dụng chủ yếu là bón thúc
* Bảo quản:


+ Ph©n hãa häc:



- Giữ kín khơ, để nơI khơ ráo thống mát
- Khơng để lẫn lộn các loại phân bón với nhau
+ Phân chuồng:


- Lấy ra ủ thành đống, dùng bựn ao trỏt kớn bờn ngoi


<b>Câu 2</b>:


* Vai trò của giống


- Tăng năng suất vụ/năm
- Tăng chất lợng nông sản.
- Tăng vụ trồng trọt /năm


- Thay i c cu giống cây trồng.
* Tiêu trí


- Sinh trởng tốt trong điều kiện đất đai và trình độ canh tác của địa phơng
- Có chất lợng tốt


- Có năng suất cao và ổn định
- Chống chịu đợc sâu bệnh


<b>C©u 3</b>:


- Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất,
- Tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu bệnh…


- Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm khơng khí, phải kín…



- Trong qua trình bảo quản phảI thờng xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu
mọt.


<b>C©u 4:</b>


- Gây hại ở các bộ phận cây trồng
- Cây trồng sinh trởng và phát triển kém


- Năng suất và chất lợng nơng sản giảm, thậm trí khơng cho thu hoạch
VD: Ngơ bị sâu đục thân…


C©u 5: Bên cạnh tác dụng tích cực, phân bón còn có mặt tiêu cực:
- Gây ô nhiễm môi trờng nớc


- Gây ô nhiễm môi trờng không khí và thực phẩm


<b>3 điểm</b>


0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®


0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®


<b>2 ®iÓm</b>


0,25 ®


0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®


<b>2 ®iÓm</b>


0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®


<b>2 ®iĨm</b>


0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®


<b>1 ®iĨm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3. Gi¸o viên thu bài về nhà chấm.


Chơng II


<b>Quy trình sản suất và bảo vệ môi trờng trong trồng trọt</b>
Ngày soạn:



Ngày giảng: 19/11/2007
<i>Tiết 15. Bài 15. </i>


<b>Làm đất và bón lót phân</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>


Sau khi häc xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiu c mục đích và u cầu kĩ thuật làm đất, bón phân lót cho cây trồng và các
cơng việc cụ thể.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Quan sỏt, phõn tớch hot ng nhúm.


- Nhn biết các cơng việc làm đất bón phân lót


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức trong việc bảo vệ mơi trờng, yờu thớch cụng vic lao ng chõn tay.


<b>II. Công tác chn bÞ.</b>


- Sơ đồ hình 25, 26


- Tìm hiểu cách làm đất ở địa phơng.
- Cách bón phân lót ở địa phơng.



<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài mới.


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích của việc làm đất ?</b></i>
Gv : Đặt câu hỏi cho Hs hoạt động nhóm


Gv: Ghi c©u hái và phát phiếu học tập cho
học sinh


<i>? Cú 2 tha ruộng, 1 thửa đợc cày bừa kĩ, 1</i>
<i>thửa cha đợc cày bừa. Theo em tình hình</i>
<i>cỏ dại và đất ở 2 thửa ruộng đó nh thế nào?</i>
<i>Mầm mống sâu bệnh 2 thửa ruộng đó ra</i>
<i>sao ?</i>


<b>Nhóm 1</b>: Nhận xét thửa ruộng đã đợc cày
bừa


- Tình trạng đất cứng hay tơi xốp
- Cỏ dại nhiều hay ớt


- Giữ nớc tốt hay kém
- Sâu, bệnh nhiều hay ít


<b>Nhóm 2</b>: Nhận xét thửa ruộng không cày


bừa


- Tỡnh trng đất cứng hay tơi xốp
- Cỏ dại nhiều hay ít


- Giữ nớc tốt hay kém
- Sâu, bệnh nhiều hay ít


Hs: Đại diện các nhóm trình bày
Gv: Nhận xét kết luận


<i>? Vậy thì làm đất có mục đích gì ?</i>


Gv: Chúng ta va tìm hiểu xong phần I làm
đất có mục đích gì? để biết trong làm đất có
những cơng việc nào…II


I<b>. Làm đất có mục đích gì ?</b>


Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng
giữ nớc, giữ chất dinh dỡng, diệt cỏ dại và
mầm mống sâu, bệnh, tạo điều kiện cho
cây sinh trởng và phát triển tốt.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu những công việc cần thiết trong khâu làm đất.</b></i>
Gv: Treo tranh hình 25, 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>? Làm đất bao gồm các công việc nào ?</i>
(Cày, bừa đập đất, lên luống)



Gv; Chúng ta sẽ lần lợt tìm hiểu tác dụng
của từng công việc trong khâu làm đất
<i> Một em cho thầy giáo biết ở gia đình em</i>
<i>Bố, mẹ đi cày đất nhằm mục đích gì ?</i>


Gv: NhËn xÐt kÕt luËn


<i> ? Đối với từng loại đất có phải đất nào</i>
<i>cũng cày nh nhau khơng?</i>


Gv: Độ sâu của đất phụ thộc vào từng loại
đất loại cây


- Đất cát cày nông.


- t bạc màu cày sâu dần(do tầng t
canh tỏc mng)


- Đất sét cày sâu dần.


- Đất trồng cây ăn quả cày sâu. (tầng canh
tác mỏng)


? Theo các em khi cầy đất xong biện pháp
tiếp theo chúng ta phải làm gì?...
Bừa và đập đất có tác dụng gì 2


Gv: Yêu cầu học sinh quan sát tranh và liên
hệ thực tế địa phơng trả lời câu hỏi



<i>? Bừa và đập đất có tác dụng gì?</i>


Gv: Bừ nhiều lần cho đất nhỏ và nhiễn nhng
bừa nhiều hay ít phụ thuộc vào loại đất loại
cây


VD: Với đất sét phải bừa nhiều lần cho đất
nhỏ và nhuyễn


VD: Đối với cây lóa, ng«, khoai, sắn,
lạc...mỗi loại cây bừa nhiÒu hay Ýt cịng
kh¸c nhau


<i>? Em cho biết tiến hành cày bừa đất bằng</i>
<i>cơng cụ gì ?</i>


Gv: NhËn xÐt kÕt ln


<i>? Sau khi cày bừa kĩ ta phải tiến hành công</i>
<i>việc g×?</i>


Gv: Trong thực tế sản xuất có loại cây đợc
trồng trên luống nh: khoai, sắn, lạc,..nhng
có loại cây khơng cần lung nh lỳa,...


<i>? Vậy tại sao phải lên luống?</i>


Gv : Lên luống cao hay thấp còn phụ thuộc
vào loại đất loi cõy



VD : - Đất cao lên luống thấp
- Đất trịng lªn lng cao


- Khoai lang lên luống cao, đỗ lên luống
thấp


<i>? Lên luống đợc tiến hành theo qui trỡnh</i>
<i>gỡ?</i>


<i>? Lên luống áp dụng cho loại cây nào?</i>
Gv: Phân tích quy trình lên luống


sõu t 20 đến 30 cm, làm cho đất tơi xốp,
thống khí và vùi lấp cỏ dại.




<b>2. Bừa và đập đất:</b>


- Làm nhỏ đất, san phẳng.


- Đối với đấ sét phải bừa nhiều lần để đất
nhuyễn




<b>3. Lªn luèng</b>.


Để dễ chăm sóc, chống ngập úng và
tạo tầng đất dày cho cây sinh trởng.



Qui trình lên luống
+ Xác định hớng luống.
+ Xác định kích thớc.


+ Đánh rãnh, kéo đất tạo luống, làm
phẳng.


<i><b>Chú ý: Khi xác định hớng luống, kích </b></i>
th-ớc luống, độ cao của luống phụ thuộc vào
địa hình và tùy loại cây


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu việc bón lót trong trồng trọt.</b></i>
<i> ? Bón lót thờng dùng loại phân gì ?</i>


(dùng phân hữu cơ và một số loại phân hóa
học để bón lót (Lân) cho cây trồng)


<b>III. Bãn ph©n lãt .</b>


- Dùng phân hu cơ và 1 số phân hoá học
đễ bón lót(phân lân) cho cây trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>? Em hÃy nêu các cách bón phân lót phổ</i>
<i>biến mà em biÕt?</i>


- Bãn v·i cho lóa, rau.
- Bón hàng cho ngô, khoai.


- Bón hốc cho cây ăn quả, cây lấy gỗ.




theo hèc,


- Cày bừa hay lấp đất vùi phõn xung.


3<b>. Hệ thống cũng cố bài:</b>


Gv hệ thống lại các nôi dung chính của bài học.
Yêu cầu HS trả lời các bài tập sau:


Đúng hay sai?


a. Mc ớch ca việc làm đất là tạo lớp đất mới trên bề mặt
b. Mục đích của việc làm đất là đễ dễ bỏ phân bón.


c. Mục đích của việc làm đất là để tăng chất dinh dỡng.


d. Mục đích của việc làm đất là để tạo điều kiện thuận lợi cho cây trồng sinh tr ởng,
phát triển tốt.


e. Mục đích của việc làm đất là tạo cho đất tơi xốp.


<b>4. Híng dÉn học ở nhà:</b>


- Trả lời tất cả các bài tập trong sách.


- Đọc trớc bài Gieo trồng cây nông nghiệp.


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày dạy:</i>
<i>Tiết 16. Bài 16</i>


<b>gieo trồng cây nông nghiệp</b>


<b>I. Mục tiªu. </b>


Sau khi häc xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


- Bit c mục đích kiểm tra, xử lý hạt giống và các căn cứ để xác định thời vụ.
- Hiểu đợc các phơng pháp gieo trồng


Hiểu đợc khái niệm về thời vụ, những căn cứ để xác định thời vụ.


<b>2. KÜ năng</b>


- Quan sỏt, phõn tớch hot ng nhúm.


- Hình thanh kĩ năng kiểm tra và sử lí hạt giống


<b>3. Thỏi </b>


- Có ý thức trong việc bảo vệ môi trờng, và sử lí hạt giống trớc khi gieo trồng.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- S hỡnh 27, 28.


- Tìm hiểu cách làm đất ở địa phơng.


- Cách bón phân lót ở địa phơng.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.


2. Kiểm tra bài cũ. ? Làm đất nhằm mục đích gì? Hãy nêu các công việc làm đất mà em
<i>biết?</i>


3. Bài mới: GTB: Gieo trồng đúng thời vụ, đúng kĩ thuật là khâu quan trọng tạo điệu kiện
cho cây trồng snh trởng và phát triển. Bài học hơm nay giúp ta có nhiều hiểu biết, yêu cầu
kĩ thuật và cơ sở khoa học các biện pháp kĩ thuật đó ntn.


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu thời vụ gieo trồng </b></i>
<i>? Em hãy nêu các cây trồng ở a</i>


<i>phơng em thờng gieo trồng vào thời</i>
<i>vụ trong năm ?</i>


Gv: Ly vớ dụ mỗi loại cây thích
ứng một nhiệt độ nh lúa ...


Gv: Căn cứ để xá định: Dựa vào các
yếu tố: Khí hậu, loại cây trồng, tình
hình phát triển sâu, bệnh ở mỗi điạ
phơng.


<b>I. Thêi vô gieo trång.</b>



<b>1. Căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng</b>.


+ Yếu tố khí hậu : Nhiệt độ, độ ẩm.


Lóa: tõ 250 -> 350, Cam: 230->290, Cµ
chua: 200->250, hoa hång: 180-> 250.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>? Trong các yêu tố trên yếu tố nào</i>
<i>quyết định nhất đến thời vụ? Vì sao?</i>
<i>? Hồn thành thơng tin vào bảng</i>
<i>SGK ở mc 2 ?</i>


Hs: Lên bảng thực hiện.


Gv: Phân tích kết luận cho từng vụ
trong năm


+ Sõu bnh: Nờn trỏnh nhng đợt sâu bệnh hại.
=> Do đó yếu tố khí hậu là yếu tố quyết định.


<b>2 . C¸c thêi vơ gieo trång</b>.


- Vụ đông xuân: Từ tháng 11 đến tháng 4, 5 năm
sau trống lúa , lạc khoai, ngô.


- Vơ hÌ thu: Tõ th¸ng 4->7 trong năm : trồng
lúa, ngô, khoai, lạc, đậu



- V mựa: Từ tháng 6 đến tháng 11 trong năm
trồng lúa


- Vụ đông từ tháng 9 đến tháng 12 trong năm
trồng ngơ, khoai (chỉ có ở miền Bắc).


<i><b>Hạot động 2: Tìm hiểu phơng pháp kiểm tra và xử lý hạt giống</b></i>
<i>? Tại sao phải kiểm tra hạt giống và</i>


<i>kiểm tra để làm gì ?</i>


<i>? Hạt giống cần đạt những tiêu</i>
<i>chuẩn nào?</i>


Hs: Tr¶ lêi.


Gv: Chốt lại và phân tích về tác dụng
của việc kiểm tra xử lí hạt giống
<i>? Xử lý hạt giống nhằm mục đích gì?</i>
<i>? Có những phơng pháp xử lý hạt</i>
<i>giống nào? </i>


<b>II. Kiểm tra và xử lý hạt giống.</b>
<b> 1. Mục đích kiểm tra hạt giống.</b>


- Đảm bảo hạt giống có chất lợng tốt, đủ tiêu
chuẩn đem gieo.


- Kiểm tra hạt giống theo tiêu chuẩn:



+ Tỷ lệ nẵy mầm cao, khơng có sâu bệnh, độ
ẩm thấp.


+ Kh«ng lÉn gièng khác và cỏ dại.
+ Kích thớc h¹t to.


<b>2. Mục đích và phơng pháp xử lý hạt giống.</b>


- Mục đích: Kích thích hạt giống nãy mầm
nhanh, trừ sâu, bệnh hại ở hạt.


- Ph¬ng ph¸p


+ Xử lý bằng nhiệt độ: Lúa 540<sub>, Ngơ 40</sub>0<sub>.</sub>
+ Xử lý bằng hố học


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu phơng pháp gieo trồng.</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh nghiên cứu


th«ng tin trong s¸ch gi¸o khoa.


<i>? NÕu ý nghÜa cña kÜ thuËt gieo</i>
<i>trång?</i>


<i>? Mật độ gieo trồng là gì?</i>
<i>Gv: Đa ra VD:</i>


+ Lóa trêi rÐt cÊy: 40-50 khãm/m2
<sub> + B×nh thêng: 26-30 khãm/ m</sub>2
+ Cao su, cafê trồng với khoảng:


5-6 m/ cây.


+ Hạt có kích thớc lớn gieo sâu hơn
hạt có kích thớc bé, trung bình gieo:
2-5 cm.


Gv : Cho ví dụ về trồng cây lúa, cây
ăn quả, cây lấy gỗ.


Gv: Treo tranh H. 27 hs quan sát và
trả lời các câu hỏi sau


<i>? a phng em thng trng nhng</i>
<i>loi cõy gỡ?</i>


<i>? Trồng theo những phơng pháp gieo</i>
<i>hạt nào?</i>


<i>? Nh thế nào là trồng cây bằng hạt,</i>


<b>III. Phơng pháp gieo trồng.</b>
<b> 1. Yêu cầu kĩ thuật</b>


+ Bảo đảm đúng thời vụ, mật độ, khoảng cách,
và độ nông, sâu.


+ Mật độ gieo trồng là số cây/ khóm hoặc số
hạt giống trên 1 đơn vị diện tích nhất định.


+ Mật độ gieo trồng đợc thay đổi tuỳ theo giống


cây, loại đất v iu kin thi tit.




<b>2. Phơng pháp gieo trång</b>.


+ Gieo bằng hạt: Cây ngắn ngày (lúa, ngô, đỗ,
rau...) và trong các vờn ơm..


+ Gieo v·i: Nhanh, Ýt tèn c«ng, sỗ lợng hạt
nhiều, nhng chăm sóc khó khăn.


+ Gieo hµng vµ gieo hèc: TiÕt kiệm giống,
chăm sóc dễ, tốn nhiều công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>b»ng hom?</i>


<i>Gv: Cho học sinh quan sát H. 28 </i>
<i>? Điền vào dấu … trong các H. 28</i>
<i>? Em hãy kể một số cây đợc trồng</i>
<i>bằng hạt, bằng hom và bằng củ mà</i>
<i>em biết ?</i>


Hs: Tr¶ lời các câu hỏi.
Gv: Nhận xét kết luận


- Trồng b»ng cđ vµ trång b»ng hom


3<b>. HƯ thèng cđng cè bài:</b>



Gv hệ thống lại các nôi dung chính của bài học.
Yêu cầu Hs trả lời bài tập sau:


Điền từ vào chổ trống cho phï hỵp.


a. u cầu kĩ thuật của việc cày đất là : ……….
b. Yêu cầu kĩ thuật của việc bừa đất là : ……….
c. Yêu cầu kĩ thuật của việc lên luống là : ………..
d. Yêu cầu kĩ thuật của việc bón lót là : ……….


? Vì sao cây trồng đúng thời vụ mới có năng suất cao? Nớc ta có những thời vụ nào
trong năm ?


? V× sao cần kiểm tra và xử lý hạt giống trớc khi gieo? Muốn kiểm tra tỉ lệ nÃy mầm
ngời ta làm thế nào?


? Ngời ta có thể gieo trồng Ngô bằng những cách nào? u, nhợc điểm của từng phơng
pháp?


<b>4. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Trả lời tất cả các bài tập trong sách.


- Tỡm hiu, ghi chộp, thiv gieo trồng lúa và 1 loài cây hoa màu nào ú a
ph-ng.


- Đọc trớc bài 17.


<i>Ngày soạn: </i>



<i>Ngày giảng: 26/11/2007</i>
<i>Tiết 17. Bài 14,15</i>


<b>Thực Hành</b>


<b>Xử lý h¹t gièng b»ng níc Êm.</b>



<b>Xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết cách xử lý hạt giống bằng nớc ấm.


- Làm đợc các thao tác xử lý hạt giống đúng quy trình.


- Biết cách xác định sức nãy mầm v t l ny mm ca ht ging.


<b>2. Kĩ năng</b>


Lm đợc các bớc đúng qui trình, xá định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt
giống


<b>3. Thái độ</b>


RÌn ý thức cẩn thận chính xác


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>



- Mẫu hạt lúa, ngô.
- NhiƯt kÕ.


- PhÝch níc nãng.


- Chậu, thùng đựng nớc lã.
- Rỗ.


- Mẫu hạt lúa, ngô.


- Đĩa Petri, khay men hÃy gỗ, giấy thấm nớc hay nớc lọc, vải thô hoặc bông.


<b>III. Cỏc hot động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Hoạt động 1: giới thiệu dụng cụ cần thiết cho bài thực hành</b></i>
Gv: Nêu yêu cầu cần t trong gi


dạy.


Do phòng thÝ nghiƯm qu¸ chËt nên
Hs và Gv thực hành tại lớp.


<b>I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.</b>


- Mẫu hạt lúa, ngô.
- Nhiệt kế.



- PhÝch níc nãng.


- Chậu, thùng đựng nớc lã.
- Rỗ.


- Đĩa Petri, khay men hÃy gỗ, giấy thấm nớc
hay nớc lọc, vải thô hoặc bông.


<i><b>Hot ng 2: Gii thiệu quy trình thực hành</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh ngồi đúng vị


trÝ


Gv: Giới thiệu và làm mẫu pha nớc
muối cho đủ 10 – 20 lít (tuỳ số
nhóm)


? Vì sao nớc muối lại làm cho trng
<i>g ni c?</i>


Gv: Giới thiệu


Hs: Nghe giảng và chép bài.


Gv: giới thiệu


Hs: Nghe giảng và chép bài.


<i>? Vỡ sao phải dùng nhiệt độ 540<sub>C mà</sub></i>


<i>không dùng nhiệt độ cao hơn hay</i>
<i>thấp hơn ?</i>


Gv: Giới thiệu và hớng dẫn mẫu các
thao tác thực hiện quy trình xác định
sức nãy mầm và tỉ lệ nãy mầm


Gv: Lµm mÉu cho hs quan s¸t.


<i>? Vì sao không đếm ngay 100 hạt</i>
<i>trong kho hạt giống mà phải rải đều</i>
<i>mẫu hạt lấy 1/4 nhiều lần nh trên ?</i>
Hs: Đảm bảo mẫu đại diện cho cả
kho hạt giống.


<i>? Nếu cả kho hạt, em lấy mẫu thế</i>
<i>nào để có 100 hạt giống đại diện?</i>
Hs: Lấy 5 điểm đại diện và làm nh
b-ớc 1.


Gv: Võa giíi thiƯu võa lµm mÉu
Hs: Nghe gi¶ng, quan sát và chép
bài.


<i>? Vỡ sao khụng gieo vào đất mà lại</i>
<i>dùng bông hay vải thấm nớc?</i>


Hs: Hạn chế nấm gây hại mầm hạt
giống.



Gv: Cho hc sinh quan sỏt a ó cú


<b>II. Quy trình thực hành.</b>


<b> 1. Xư lý h¹t gièng b»ng níc Êm.</b>


+ <b>Bớc 1</b>: Cho hạt vào trong nớc muối để loại
bỏ hạt lép, hạt lửng.


- Hoà nớc muối, khi nào cho trứng vào nớc hoà
muối, nếu trứng nổi là đạt yêu cầu.


- Do tØ träng nớc lớn, đẩy trứng nổi lên.


- Cho thúc vo rỏ, nhúng cả rá và thóc và chậu
n-ớc muối. Tay khoắng đều hạt lúa, khi hạt ngấm
nớc, vớt hết hạt nổi, giữ lại hạt chìm, đó là hạt
chắc.


<b>+ Bớc 2</b>: Rửa sạch hạt chắc.


t rỏ thóc có hạt chắc vào chậu, lấy nớc sạch
xối cho hết muối, để hạt thóc róc hết nớc.


<b>+ Bíc 3</b>: Pha níc 540 <sub>C.</sub>


- Dïng níc sôi pha vào chậu nớc là sạch.


- Dựng nhit k đo nhiệt độ, khi nhiệt kế chỉ 540
C



<b>+ Bớc 4</b>: Ngâm thóc đã ráo nớc vào chậu nớc
540<sub>C từ 5 đến 10 phút, sau đó ngâm tiếp vào nớc</sub>
sạch 24 giờ cho hạt hút nớc no.


Chú ý: Ngời ta chỉ thay việc ngâm nớc 540<sub>C</sub>
bằng cách cho vào lo sấy 540<sub>C từ 5 đến 10 phút.</sub>
- 540<sub>C thì mầm bệnh đã chết, kích thích đợc hạt</sub>
nãy mầm, thấp hơn 540<sub>C thì mầm bệnh khơng</sub>
chết, cao hơn 540<sub>C thì mầm hạt có thể lại chết.</sub>


<b>2. Xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nãy mầm</b>
<b>của hạt giống.</b>


<b>- Bớc 1</b>: Chọn từ lô hạt giống lấy mẫu từ 50 đến
100 hạt (hạt nhỏ), từ 30 n 50 ht to.


Ngâm vào nớc là trong 24 giê.


<b>- Bớc 2:</b> Xếp 2 hoặc 3 tờ giấy lọc hoặc giấy
thấm nớc, vãi đã thấm nớc bão hào vào đĩa hoặc
khay.


<b>- Bớc 3:</b> Xếp hạt vào đĩa hoặc khay đảm bảo
khoảng cách để mầm mọc khơng dính vào nhau.
Ln giữ ẩm cho giấy.


Nếu sử dụng khay gỗ hay men thì cho cát
sạch vào dới đáy với chiều dài từ 1 đến 2 cm.
Cho nớc đủ ấm rồi xếp hạt cho đều, ấn nhẹ hạt


cho dính cát.


<b> - Bíc 4</b>: TÝnh søc nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của
hạt.


- a khay đã xếp hạt hay khay đã xếp hạt vào
nơi cố định để theo dõi hạt nãy mầm.


- Hạt đợc coi là nảy mầm khi có mầm nảy ra và
độ dài mầm bằng 1/2 chiều dài hạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

đ-giấy hay bông thấm nớc xếp đều
trong đĩa.


Gv: Giíi thiệu


Hs: Nghe giảng và chép bài.


Gv: Giới thiệu


Hs: Nghe giảng và chép bài.


ợc tính nh sau :


+ Sức nảy mầm (SNM). Đếm số hạt nảy mầm
sau thời gian nhất định (từ 4 đến 5 ngày) tuỳ theo
loại hạt giống:





+ Tỉ lệ nảy mầm (TLNM) là tỉ lệ % số hạt nãy
mầm trên tổng số hạt đem gieo sau khi gieo đợc
7 ngày tuỳ theo loại hạt giống




<i><b>Hoạt động 3: Hs tiến hành thực hành, gv phân chia nhóm, giao dụng cụ để các</b></i>
<i><b>nhóm thực hành.</b></i>


Gv: Quan s¸t häc sinh nhËn biÕt.
Hs: Thùc hiÖn.


<b>III. Thực hành</b>: Học sinh quan sát quy trình tự
thực hiện các thao tác. Gv theo dõi, hớng dẫn
những HS còn lúng túng, quan sát và đánh giá
quá trình thực hiện, đặc biệt kĩ năng thực hiện.
<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả thực hành</b></i>


Gv: Hớng dẫn học sinh đánh giá kết
quả thực hnh


Hs: Thực hiện


IV. Đánh giá kết quả thực hành.


<b>4. Tỉng kÕt bµi thùc hµnh</b>


- Gäi 1 häc sinh cđa nhãm 1 b¸o c¸o kÕt quả.
- Gọi các nhóm khác bỉ sung.



<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


<i>? Vì sao phải ngâm hạt thóc ở nhiệt độ 540<sub> C trong vịng 5 đến 10 phút?</sub></i>


<i>? Vì sao phải lọc hạt lép, lửng bằng nớc muối, sau đó mới xử lý bằng nhiệt? Có thể</i>
<i>lọc hạt lép, lửng bằng cách nào khác nữa?</i>


<i>? Nếu xử lý bằng nớc ấm xong mới ngâm vào nớc muối có đợc khơng? Vì sao?</i>
- Về nhà đọc trớc bài 18 để nắm đợc nôi dung tng bc .


<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng: 3/12/2007</i>
<i>TiÕt 18. Bµi 19. </i>


<b>các biện pháp chăm sóc cây trồng</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. KiÕn thøc </b>


Biết đợc ý nghĩa quy trình và nội dung của các khâu kĩ thuật cham sóc cây trồng nh
làm cỏ, vun xới, tới nớc, bón phân thúc...


<b>2. KÜ năng </b>


Vn dng c vo thc t sn xut


<b>3. Thỏi độ </b>



Có ý thức lao động, tinh thần chịu khó, cn thn


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


Tranh H 29, 30 sách gi¸o khoa trang 45, 46.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài cũ :


Gv: Chấm kết quả các báo cáo hạt giống đã nảy mầm của các nhóm, rút kinh
nghiệm.


Số hạt nảy mầm


SNM = x 100%
100 h¹t


Số hạt nảy mầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3. Bài mới.GTB: Công cấy là công bỏ, công làm cỏ là công ăn Câu ca giao này có ý
nghĩa gì? Kể tên các biện pháp chăm sóc cây trồng


<i><b>Hot ng ca Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu biện pháp Tỉa, dặm cây.</b></i>
Gv: giới thiệu chăm sóc cây trồng bao
gồm các biện pháp nh : Tỉa, giặm cây, làm


cỏ, vun xới, tới, tiêu nớc, bón phân thúc,
chúng ta lần lợt tìm hiểu từng phơng pháp
<i>? Theo các em khi nào phải tỉa cây và khi</i>
<i>nào phải dặm cây?</i>


Gv: Cho Hs liên hệ thực tế địa phng


<b>I . Tỉa, giặm cây</b>


- Tỉa các cây yếu, bị sâu bệnh


- Dặm cây khoẻ vào khoảng đất cây
không mọc, cây chết.


<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiẻu nội dung các biện pháp chăm sóc cây trồng.</b></i>
Gv: Yêu cầu Hs quan sát hình vẽ H 29 a, b


Gv: Sau khi hạt đã mọc phải tiến hành làm
cỏ, vun xới kịp thời để đáp ứng những yêu
cầu sinh trởng, phát triển của cây trồng.
<i>? Công việc làm cỏ tiến hành vào thời</i>
<i>điểm nào?</i>


<i>? Mục đích của việc làm cỏ, vun xới là gì?</i>


<i>? Cho VD về làm cỏ và vun gốc cho cây?</i>
Gv : Nhận xét kết luận và cho Hs liên hệ
thực tế


<b>II. Làm cá, vun xíi.</b>





- Làm cỏ sau khi gieo hạt khoảng 1
tháng đối với lúa, ngô.


- Vun xới để cây có ĐK sinh trởng và
phát triển.


Mục đích


+ Diệt cỏ dại, làm cho đất tơi xốp.


+ Hạn chế bốc hơi cđa níc, bèc mỈn,
phÌn.


+ Chống đổ.
<i><b>Hoạt động 3: Tới, tiêu nớc.</b></i>


<i>?Khi nào thì cây cần nớc, cần nớc để làm</i>
<i>gì ?</i>


Hs Tù do ph¸t biĨu
Gv : NhËn xÐt kÕt ln


Gv: Mỗi loại cây có phơng pháp tới nớc
thích hợp, thông thờng có các cách tới nh
sau: Tíi theo hµng, tíi thÊm, tíi ngËp, tới
phun ma



Hs: Nghe giảng và chép bài.


? Theo em thế nào là tới thấm, tới ngâm,
<i>t-ới phun ma?</i>


Hs: Trả lời


Gv: Nhận xét kết luận


Gv: Yêu cầu Hs quan sát H30. Cho biết các
phơng pháp tới nớc


<i>? Điền vào các từ còn thiếu trong cấc hình</i>
<i>trên?</i>


a. Tới ngập b. Tíi theo hèc c©y
c. Tíi thÊm d. Tới phun ma.


Gv : Phân tích thêm u nhợc điểm của các
phơng pháp tới


Gv : Giới thiệu các cách tới nớc
Hs : Nghe giảng và chép bài.
Gv: Lấy VD chøng minh


<b>III. Tíi, tiªu níc </b>


<b>1. Tíi níc:</b>


Cây cần nớc để sinh trởng và phát triển


do đó cần tới nớc đầy v kp thi.


<b>2. Phơng pháp tíi</b>:
- Tíi theo hàng, vào gốc cây.


- Ti thấm: Nớc đợc đa và rãnh
luống(liếp) để thấm dần vào luống.


- Tíi ngËp: Cho níc ngËm tràn mặt
ruộng.


- Ti phun ma: Nớc đợc phun thành hạt
nhỏ toả ra nh ma bằng hệ thống vòi tới
phun.




<b>3. Tiªu níc:</b>


C©y trång rÊt cần nớc, tuy nhiên nếu
thừa nớc sẽ gây ngập úng và có thê gây
cho cây trồng bị chết. Vì thế phải tiến hành
tiêu níc kÞp thêi, nhanh chóng và bằng
biện pháp thÝch hỵp.


<i><b>Hoạt động 4: Bón phân thúc là cách bón nh thế nào ?</b></i>
Gv: Giới thiệu các cách bón phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>? Em hãy cho biết các loại phân dùng để</i>
<i>bón thúc ?</i>



<i> ? H·y kể tên các cách bón phân thúc cho</i>
<i>cây?</i>


<i>? Theo em ta phải bón phân nh thế nào để</i>
<i>khơng mất chất dinh dỡng mà không ảnh </i>
<i>h-ởng đến môi trờng sinh thái ?</i>


mục và phân hoá học theo qui định nh sau:
- Bón phân.


- Làm cỏ, vun xới, vùi phân vào đất vừa
đỡ mất chất dinh dỡng mà không gây ơ
nhiễm mơi trờng


<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi.</b>


Gv: Treo bảng phụ với bài tập nh sau :
Bài 1: Đúng hay sai?


a. Lỳa sau khi cấy cần chú ý tỉa, dặm để đảm bảo mật độ và khoảng cách.
b. Khi cây ngô lên cao phảI chú làm cỏ và vun gốc.


c. Khi ®Ëu ra hoa cần xới gốc và vun cao .


d. Cõy lỳa phát triển ở thời kì làm địng cần vun gốc.


e. Khi lúa, lạc bị sâu, bệnh hại nên bơm nớc ngập hết cây sẽ diệt đợc sâu, bệnh.
Câu 2 : Điền từ vào các câu sau cho thích hợp.



a. Khi lúa đang làm địng nên bón thúc bằng phân ………
b. Dùng phân đạm bón thúc cho rau bằng cỏch.


c. Tớc nớc cho lúa bàng cách . Còn tới cho rau cã thĨ b»ng c¸ch.
d. Dơng cơ lµm cá cho lóa lµ ………. Dơng cơ lµm cá cho rau cã thĨ lµ


.
………


<b>5. Híng dÉn häc ở nhà.</b>


- Học sinh trả lời câu hỏi phần cuối bài.
- Đọc trớc bài 20.


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng<b>: </b>10/12/2010</i>
<i>Tiết 19.Bài 20. </i>


<b>thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


Hiu c mc đích yêu cầu của các phơng pháp, thu hoạch bảo qun ch bin nụng
sn.


<b>2. Kĩ năng</b>



Lm c cỏc cụng vic trong thu hoạch và bảo quản chế biến nông sản


<b>3. Thỏi </b>


Có ý thức tiết kiệm tránh làm hao hụt, thất thoát trong thu hoạch


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


Tranh H 31,32 s¸ch gi¸o khoa .


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


<i>? Nêu các phơng pháp tới nớc cho cây? Nêu u, nhợc điểm của các phơng pháp đó?</i>
<i> ? Bón phân thúc cho cây nhằm mục đích gì và nêu các phơng pháp bón phân thúc</i>
<i>cho cây trồng ?</i>


Hs: Trả lời các câu hỏi.


Gv: Nhận xét câu trả lời câu hỏi


3. Bài mới. HD1. GTB: Thu hoạch bảo quản là khâu cuối cùng của quá trình sản xuất cây
trồng. Nếu kĩ thuật làm không tốt sẽ ảnh hởng trực tiếp tới năng suất cây trồng, tới chất
l-ợng sản phẩm và giá trị hàng hóa


<i><b>Ht ng ca Gv, Hs</b></i> <i><b>Ni dung cn t</b></i>



? Theo em khi nào phải thu hoạch ?
Gv: Giới thiệu yêu cầu


Hs: Nghe giảng và chép bài .


Gv: Giải thích các yêu cầu về thu hoạch
- Có thĨ t theo tõng mïa .


<b>I. Thu ho¹ch</b>.


1. Yêu cầu: Thu hoạch đúng độ chín, nhanh
gọn và cẩn thn.


- Nếu quá chín thì bị rụng nhiều, dập nát.
- Nếu quá xanh thì sản phẩm non bị mọt,
thiếu tinh bét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>? Yêu cầu thu hoạch đó có trái với cụm từ</i>
<i>xanh nhà hơn già đồng đúng không ?</i>
Gv: Treo tranh 31 .


Hs: Quan sát và thảo luận các phơng pháp
thu hoạch cho từng loại nông sản.


<i>? Cho biết các dụng cụ dùng để thu</i>
<i>hoch?</i>


<b>2. Thu hoạch bằng phơng pháp nào?</b>


- Hái: (đổ, rau, cam quýt)…



- Nhæ: ( Xu hào, sắn, cà rốt, củ cải ).
- Đào: Khoai...


- Cắt: Hoa, lúa ...


<i>? Mc đích của bảo quản nơng sản là gì?</i>
<i>? Khi thu hoạch lúa, ngơ về nhà gia đình</i>
<i>em thờng làm gì?</i>


<i>? Các điều kiện để bảo quản nông sản nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>? Vậy các phơng pháp bảo quản nông sản</i>
<i>là gì?</i>


Gv: Các nông sản bằng hạt, bằng củ, sau
khi thu hoạch nó còn cã 1 phÇn có thể
sống nên vẫn cần tiếp xúc với môi trờng.
-Bảo quản thông thoáng


Nụng sản để trong kho vẫn đợc tiếp xúc
với mơi trờng khơng khí bên ngoài, do
vậy kho phải có hệ thống thơng gió hợp lí.
- Bảo quản kín


Để nơng sản trong kho hay các phơng
tiện chứa đụng phải kín, khơng cho khụng
khớ xõm nhp.



- Bảo quản lạnh


Đa nông sản vào các kho lạnh, phòng
lạnh. ở nhiệt độ thấp, vi sinh vật, côn
trùng sẽ ngừng hoạt động và giảm bớt sự
hơ hấp của nơng sản.


<i>? B¶o quản lạnh thờng áp dụng cho</i>
<i>những loại nông sản nào?</i>


<b>II. B¶o qu¶n </b>


<b>1. Mục đích:</b> Hạn chế hao hụt số lợng,
giảm chất lợng.


<b>2. Các điều kiện để bảo quản tốt </b>


- Đối với hạt cần đợc phơi khô, sấy kỹ để
giảm lợng nc trong ht.


- Rau, quả không dập nát, sạch.


- Kho bảo quản phải ở nơi cao ráo, thoáng
mát, cã hÖ thèng th«ng giã, trõ mèi mọt,
chột.


<b>3. Phơng pháp bảo quản</b>.
- Bảo quản thông thoáng
- Bảo quản kín



- Bảo quản lạnh


<i>? Tại sao lại phả chế biến nông sản?</i>
- Nâng giá thành.


- S dng t lõu di .


<i>? K tên các loại rau quả thờng đợc sấy</i>
<i>khô?</i>


<i>? Nêu các sản phẩm đợc đóng hộp ?</i>


<b>I. Chế biến </b>
<b> 1. Mc ớch</b>


Làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo dài
thời gian bảo quả


<b>2. Các phơng pháp chế biến.</b>


- Sấy khô: Lúa, ngô, đậu, rau, quả.


- Chế biến thành bột mịn hay thành tinh bột
- Muối chua.


- Đóng hộp.


<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi</b>:


Gv hƯ thèng lại kiến thức toàn bài.



<i>? Ti sao phi thu hoch đúng lúc, nhanh gọn và cẩn thận ?</i>
<i>? Bảo quản nơng sản nhằm mục đích gì và bằng cách nào ?</i>


<b>5. Hớng dẫm học ở nhà</b>


- Trả lời các câu hỏi phần cuối bài vào vở .
- Đọc trớc bài 21.


<i>Ngày soạn :</i>


<i>Ngày giảng: 17/12/2010</i>
<i>Tiết 20. Bài 21</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i


<b>1. KiÕn thøc</b>


Học sinh hiểu đợc luân canh, xen canh, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt, hiểu tác
dụng ca cỏc phng phỏp canh tỏc ny


<b>2. Kĩ năng</b>


Nhận biết các hình thức trong thực tế trồng trọt


<b>3. Thỏi </b>


Tạo ý thức tích cực quan sát và vận dụng vào thực tế



<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


Tranh H 31,32 sách giáo khoa .


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


<i>? Thu hoạch nông sản phải đảm bảo yêu cầu gì? Thu hoạch bằng nhng phơng pháp nào</i>
Hs: Trả lời các câu hỏi.


Gv: Nhận xét câu trả lời câu hỏi
3. Bài mới


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b></i>


So với độc canh, luân canh, xen canh, là những phơng thức canh tác tiến bộ có tác
dụng hạn chế đợc sâu, bệnh phá hại, tăng thêm độ phì nhiêu của đất. Chúng ta cùng
nghiên cứu để nắm vững và áp dụng.


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm luân canh, xen canh, tăng vụ</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh đọc thông tin SGK v t


câu hỏi..


Hs: Trả lời câu hỏi



<i>? Trên ruộng (nơng) nhà em hiªn nay đang</i>
<i>trồng cây gì?</i>


<i>? Sau khi thu hoch xong thỡ trồng tiếp cây gì?</i>
Gv: Gọi Hs đọc VD SGK


Gv: §a ra thêm VD


VD: Từ tháng 5-9: cấy lúa mïa.
Tõ th¸ng 9-12: trång ng«.


Từ tháng 12-5: năm sau trồng lúa xuân.
Gv: Trong một năm trên mảnh ruộng đã luân
phiên nhiều loại cây trồng khác nhau nh: lúa,
ngô, lỳa


=> Nh vậy ngời ta gọi là luân canh
<i>? Luân canh là gì?</i>


<i>? Có những loại hình luân canh nào?</i>


Gv: Cho Hs liên hệ thực tế về các hình thức
luân canh


<i>? xõy dựng các công thức luân canh hợp lý</i>
<i>ta cần chú ý đến các yếu tố gì ?</i>


Gv: Nếu gieo trồng các loại cây cùng tiêu thụ
chất dinh dỡng liên tục sẽ làm cho đất thiếu


chất dinh dỡng không đủ cung cấp cho cây, với
sâu bệnh cũng vậy


Gv: Giíi thiƯu H33 phãng to treo trên bảng cho
Hs quan sát


<i>? Trên mảnh nơng nhà em cùng một thời điểm</i>
<i>thờng trồng mấy loại cây?</i>


Gv: Cho Hs liên hệ thực tế và đa ra VD


Ngụ xen khoai hoặc đậu tơng. Sắn xen lạc, đỗ...
<i>? Vậy xen canh là gì ?</i>


<i>? LÊy VD vỊ xen canh mµ em biết?</i>


I<b>. Luân canh, xen canh, tăng vụ.</b>
<b> 1. Lu©n canh.</b>




ĐN: Luân canh là cách tiến hành
gieo trồng luân phiên các loại cây
trồng khác nhau trên mt n v din
tớch.


+ Các loại hình luân canh


- Luân canh giữa các cây trồng cạn với
nhau.



- Luân canh giữa các cây trồng cạn và
cây trồng níc.


Chó ý


- Mức độ tiêu thụ chất dinh dng
nhiu hay ớt


- Khả năng chống sâu bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Gv: Dù ở hình thức luân canh nào chúng ta
cũng cần chú ý mức tiêu thụ dinh dỡng, độ sâu
cuae rễ và tính chống chịu bóng râm, để bảo
đảm cho việc xen canh có hiệu quả.(Mức tiêu
thj thấp đối với các loại cây họ đậu, trống sâu
bệnh đối với các loại cây ngũ cốc, cây lấy củ)
Gv: Trong trồng trọt để đạt năng suất cao ngồi
hình thức ln canh, xen canh ta cịn có hình
thức khác đó là tăng vụ. Vậy tăng vụ là gì? 3
Gv: Lấy ví dụ


Vd: Trớc đây chỉ cấy 1 vụ lúa, nhng do giải
quyết đợc nớc tới, có giống ngắn ngày nên đã
trồng đợc 1 vụ lúa, 1 vụ màu hoặc 2 vụ lúa và
1 vụ màu. Nh vậy ta đã tăng số vụ gieo trồng từ
1 vụ lên 2 vụ, 3 vụ trong năm.


Hs: Nghe gi¶ng.



<i>? Vậy theo em thế nào là tăng vụ?</i>
Gv: Cho Hs liên hệ địa phơng


ĐN: Trên cùng 1 đơn vị diện tích,
trồng 2 lại hoa màu cùng một lúc hoặc
cách 1 thời gian không lâu


Tác dụng: Để tận dụng diện tích,
chất dinh dỡng và ánh sáng.


<b>3. Tăng vụ</b> .


ĐN: Tăng vụ là tăng số vụ gieo
trồng trên một đơn vị diện tích.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ</b></i>
Gv : Để biết đợc việc luân canh, xen canh, tăng


vô cã tác dụng gì trong trồng trọt


Gv : Chia nhúm hớng dẫn, phát phiếu học tập
cho Hs hoạt động(3’)


Dùng cụm từ trong ngoặc để điền từ vào các
chỗ trống thích hp


Hs : Thảo luận nhóm
Gv : Quan sát hớng dẫn
Hs : Đại diện trình bày


Gv : Nhận xét kết luận


<i>? Lu©n canh c©y họ đậu và cây ngo có tác</i>
<i>dụng gì ?</i>


<b>II. Tác dụng cđa lu©n canh, xen</b>
<b>canh, tăng vụ.</b>




- Luõn canh lm cho t tng: độ phì
<i><b>nhiêu, điều hồ chất dinh dỡng và</b></i>
<i><b>giảm sâu bệnh.</b></i>


- Xen canh sử dụng hợp lý đất đai,
<i><b>ánh sáng và giảm sâu bệnh.</b></i>


- Tăng vụ góp phần tăng thêm sản
<i><b>phẩm thu hoạch</b></i>


<b>4. Hệ thống, cũng cố bài</b> .


- Gv gọi 1-2 học sinh đọc phần “ ghi nhớ ”.
- Gv đặt câu hỏi :


<i>? Lu©n canh, xen canh, tăng vụ là gì ?</i>


<i> </i> <i>? ở địa phơng em áp dụng hình thức canh tác này nh thế nào?</i>
- Hs: Đứng tại chỗ trả lời.



Gv: Tổng hợp lại các kiến thức đã học, các kĩ năng cần nắm vững .


<b>5. Híng dÉn học ở nhà </b>


- Về nhà học kĩ lại lý thuyÕt.


- Làm bài tập cuối bài, đọc trức bi mi
<b>Chng I</b>


<b>Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng</b>
<i>Ngày soạn: 02/11/2009</i>


<i>Ngày giảng: 04/11/2009</i>
<i><b> </b></i>


<i><b> TiÕt 21. Bµi 22. </b></i>


<b>vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2. Kĩ năng</b>


áp dụng vào thực tế


<b>3. Thỏi </b>



Có ý thức bảo vệ rừng và tích cực trồng cây gây rừng.


<b>II. Công tác chuÈn bÞ.</b>


- Tranh ảnh liên quan đến bài học.
- Biểu đồ minh hoạ cho phân hoá rừng.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp
2. Kiểm tra bi c:


<i>? Luân canh, xen canh, tăng vụ là gì ?</i>
3. Bµi míi.


<i><b>Hoạt động 1 : GTB: ? Vì sao mùa lũ nớc sơng thờng có màu đỏ?</b></i>


Sau khi học sinh trả lời giáo viên kết luận: Phá rừng là nguyên nhân gây ra nhiều tác
hại nghiêm trọng cho trái đất nh: ô nhiễm môi trờng, đất đai bị xói mịn khơ hạn, bão lụt,
nớc biển ngày một dâng cao, nhiệt độ trái đất tăng dần, nhiều loại thực vật, thực vật bị tiêu
diệt. Do đó lồi ngời phải có nhận thức đúng đắn và vai trị tác dụng của rừng trong cuộc
sống và sản xuất, tích cực bảo vệ rừng và phủ xanh trái đất. Vậy bài học hôm nay chúng ta
sẽ hiểu rõ vai trò và nhiệm vụ của việc trồng rừng.


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò của trồng rừng.</b></i>
<i>? Cho biết vai trò của cây xanh đối với mơi</i>
<i>trờng? (Làm sạch khơng khí điều hịa tỉ lệ ơ</i>
xi và co2 điều tiết dịng nớc chảy trên bề mặt


và nguồn nớc ngầm trong đất, chống rửa
trơi, xói mòn, giảm tốc độ gió, chống cát
bay)


Gv : Cho Hs quan sát các hình ảnh ở T34
SGK để nêu lên các vai trò của rừng đối với
đời sng v sn xut.


<i>? Tại sao ở thành phố và khu công nghiệp</i>
<i>lại cần trồng nhiều cây rừng?</i>


<i>? Trng rng ven biển nhằm mục đích gì?</i>
<i>? Em cho biết vai trò của rừng trong i</i>
<i>sng?</i>


Gv: Nhận xét kết luân 4 vai trò của rừng và
lấy ví dụ minh hoạ.


<i>? Hóy nờu 1 số ví dụ về tác hại của việ phá</i>
<i>rừng ?(Thiệt hại về ngời, của, hàng nghìn ha</i>
đất bị bạc màu, xói mịn trơ sỏi đá, nhiệt độ
trái đất tăng dần, mơi trờng bi ơ nhiễm là
rừng bị suy thối nghiêm trọng do việc khai
thác bừa bãi gây nên)


Gv: Cho Hs liên hệ thực tế địa phơng về vai
trò của rừng và tác hại của việc phá rừng
GV: Rừng không phải chỉ ảnh hởng đến một
khu vực nào đó mà ảnh hởng đến tồn cầu,
bảo vệ rừng chính là bảo vệ mụi trng sng


ca chỳng ta.


<b>1. Vai trò của rừng và trång rõng</b>


- Làm sạch mơi trờng khơng khí: hấp thụ
các loại khí độc hại, bụi trong khơng khí.
- Phịng hộ: Phịng gió bão, hạn chế lũ
lụt, hạn hán, bảo vệ cải tạo đất.


- Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống
sản xuất, xuất khẩu.


- Nơi nghiên cứu khoa học và sinh hoạt
văn hoá khác nh tồn tại hệ sinh thái.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu nhiệm vụ trồng rừng ở nớc ta</b></i>
Gv: Mơ tả tình hình rừng từ năm 1943 đến


1995 trên biểu đồ 35 sgk.
Từ đó rút ra kết luận.


GV: Giíi thiƯu t×nh h×nh rừng nớc ta trớc kia
và hiện nay


<i>? Rừng VN bị tàn phá nghiêm trọng và suy</i>
<i>giảm là do những nguyên nhân nào?</i>


<b>II. Nhiệm vụ trồng rừng ở nớc ta.</b>
<b> 1. T×nh h×nh rõng hiƯn nay.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>? Theo các em nguyên nhân nào làm cho</i>
<i>rừng bị suy giảm?</i>


<i>? Nờu vớ d v tỏc hi ca phá việc rừng ?</i>
<i>Chúng ta phải làm gì để bảo vệ rừng?</i>


Gv: Cho Hs liên hệ thực tế địa phơng v tỡnh
hỡnh rng


Gv: Từ vai trò của rừng và tình hình rừng ở
nớc ta cho Hs thao luận


Hs: Thảo luận và trả lời.


<i>? Trng rng ỏp ng nhim v gỡ?</i>
Hs: Trả lời câu hỏi.


<i>? ở địa phơng em có thực hiện nhiệm vụ</i>
<i>trồng không? trồng rừng lm gỡ?</i>


Hs: Trả lời


Gv: Nhận xét kết luận và liªn hƯ thùc tÕ


<b>2. NhiƯm vơ cđa trång rõng</b>


+ Trồng rừng sản xuất: Lấy nguyên vật
liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu.


+ Trồng rừng để phòng hộ. Phòng hộ đầu


nguồn, trồng rừng ven biển


+ Trồng rừng sản xuất: Lấy nguyên vật
liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu.


+ Trồng rừng đặc dụng. Vờn Quốc gia
khu bảo tồn thiên nhiên, để nghiên cu
khoa học, văn hóa, lịch sử và du lịch.


<b> 4. HƯ thèng cịng cè bµi</b>


- Gọi 1-2 học sinh đứng dậy đọc phần ghi nhớ.
- Gv: Hệ thống lại tồn bài.


- Cho Hs đọc phần: “ Có thể em cha biết”.


<b> 5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>.


- Làm bài tập ở sách giáo khoa.


- c trc bi; “ Làm đất gieo ơm cây rừng”.


<i>Ngày soạn: 03/11/2009.</i>
<i>Ngày giảng: 7B- 05/11/2009.</i>
<i> 7A- /11/2009.</i>
<i><b> TiÕt 22. Bµi 23</b></i>


<b>Làm đất gieo ơm cây rừng.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi häc xong bµi nµy häc sinh ph¶i:


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc các điều kiện khi lập vờn gieo ơm.


- Hiểu đợc các công việc cơ bản trong quy trình làm đất hoang(dọn và làm đất tơi
xốp).


- Hiểu đợc cách tạo nền đất để gieo ơm.


<b>2. Kĩ Năng</b>


Bit lm t gieo m cõy rng


<b>3. Thỏi </b>


Chăm sóc cây con


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Su tm tranh ảnh có liên quan đến bài học.
- Một bầu đất có kích thớc đúng quy trình.
- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:



<i>? Em hãy cho biết rừng có vai trị gì trong đời sống và sản xuất của xã hội?</i>
<i>? Em hãy cho biết nhiệm vụ của trồng rừng ở nớc ta thời gian tới là gì?</i>
3. Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1: GTB</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Đất lâm nghiệp thờng có đặc điểm khơ cứng, nhiều cây cỏ hoang dại, chua và có
nhiều ổ sâu bệnh. Do đó làm đất gieo ơm là khâu kĩ thuật rất quan trọng trong khâu tạo
cây giống.


Gv: Phân tích các mục tiêu của bài cho hs nắm v÷ng


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Lập vờn gieo ơm cây rừng</b></i>
<i>? Vờn ơm đợc đặt ở nơi đất sét có đợc</i>
<i>khơng? Tại sao?</i>


<i>? Đất vờm ơm là đất chua, đất kiềm có </i>
<i>đ-ợc khơng? Vì sao?</i>


<i>? Đất vờm ơm nơi có địa hình dốc có đợc</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>


<i>? Đất vờm ơm nơi xa nguồn nớc có đợc</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>


<i>? Vậy theo các em ta phải đặt vờn gieo ơm</i>
<i>ở nơi h thế nào?</i>



<i>? Tại sao vờn ơm phải đợc đặt gần nơi</i>
<i>trồng rừng ?</i>


Gv: HƯ thèng l¹i 4 yêu cầu lập vờn ơm nh
SGK.


Gv: Treo tranh vẽ lên bảng giới thiệu các
khu vực trong vờn ơm


<i>? Phõn chia đất vờn ơm phải đảm bo</i>
<i>nhng yờu cu gỡ?</i>


Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Gv: Tổng kết lại ý kiến.


<i>? Theo em ở xung quang vờn ơm có thể</i>
<i>dùng biện pháp nào để ngăn chặn trâu bò</i>
<i>phá hoại?</i>


Gv: Yêu cầu Hs liên hệ thực tế địa phơng
về các biện pháp bảo v


<b>I. Lập vờn gieo ơm cây rừng</b>.
<b>1. Điều kiƯn lËp vên ¬m</b>.


- Đất pha cát hay đất thịt nhẹ, khơng có ổ
sâu, bệnh hại.


- Độ pH từ 6->7 (trung tính hay it chua).


- Mặt đất bằng hay hơi dốc (từ 20<sub> -> 4</sub>0<sub>)</sub>
- Gần nguồn nớc và nơi trồng rừng.


<b>2. Phân chia đất trong vờn gieo ơm</b>.
- Thuận lợi cho đi lại và sản xuất.


- Biện pháp: Trồng xen các cây phân
xanh, cây dứa dại, đào hào, làm hàng rào
dây thép gai xung quanh vờn ơm.


<i><b>Hoạt động 3: Làm đất gieo ơm cây trồng .</b></i>
Gv : Giới thiệu đặc điểm của đất lâm
nghiệp về tình hình đất, cỏ dai, sâu, bệnh
Hs : Chú ý nghe giảng


<i>? Hãy nhắc lại cách làm đất tơi xốp đã</i>
<i>học ở phần Nông nghiệp?</i>


<i>? Nêu qui trình làm đất lâm nghiệp tơi</i>
<i>xốp ?</i>


<i> Gv: Viết 2 qui trình lên bảng phụ để Hs so</i>
sánh tìm ra nguyên nhân của những điểm
khác biệt đó.


Gv: Trong SX lâm nghiệp thờng có 2 cách
tạo nền đất gieo ơm: Lên luống và đóng
bầu đất


Gv: Cho hs quan sát H.36 SGK (phóng to)


<i>? Qui trình lên lng, kÝch thíc lng, </i>
<i>h-íng lng, ph©n bãn lãt nh thÕ nµo ?</i>


Gv: Đa 1 bầu đất đã chuẩn bị sẵn để cho
hs quan sát và giới thiệu.


<i>? Vá bÇu cã thĨ làm bằng nguyên liƯu</i>
<i>nµo?</i>


<i>? Ruột bầu đợc làm nh thế nào?</i>


<i>? Gieo hạt trên bầu có u điểm gì so với</i>


<b>II. Làm đất gieo ơm cây trồng.</b>


<b>1. Dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp</b>
<b>theo qui trình sau:</b>




Đất hoang dại hay đã qua sử dụng  Dọn
cây hoang dại  cày sâu, bừa kĩ, khử chua,
diệt ổ sâu, bệnh hại  Đập và san mặt phẳng 
Đất tơi xốp.




<b>2. Tạo nền đất gieo ơm cây rừng</b>.



<b>a. Luống đất.</b>


- KÝch thíc lng. ChiỊu dµi 10-15m, rộng
0,8-1m, cao 0,15-0,2m, khoảng cách luống
0,5m


- Hớng luống: Theo hớng Bắc- Nam


- Bón phân lãt: Víi công thức phân
chuồng (hoai) từ 45 kg/m2<sub> víi l©n tõ 40</sub><sub>100</sub>
kg/ m2<sub>.</sub>


<b>b. Bầu đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>gieo hạt trên luống?</i>
Gv: Nhận xét kết luận


<b>4. Hệ thèng cđng cè bµi.</b>


- Gọi 12 học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Gv hệ thống lại tồn bài.


<b>5. Híng dÉn học ở nhà: </b>


- Làm bài tập sách giáo khoa.
- §äc tríc bµi 24.




<i>Ngµy soạn: 10 /11/2009.</i>


<i>Ngày giảng: 7B- 12/11/2009.</i>
<i> 7A- 23/11/2009.</i>


<b> </b><i><b>TiÕt 23 </b></i>


<b>gieo hạt và chăm sóc vờn ơm cây rừng</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


Bit cỏch kớch thích hạt giống cây rừng nảy mầm, hiểu đợc thời vụ, quy trình gieo
hạt cây rừng, hiểu rõ cơng việc chm súc vn m.


<b>2. Kĩ năng</b>


Biết làm vờn gieo ơm c©y rõng


<b>3. Thái độ</b>


Có ý thc tiết kiệm hạt giống, lm vic cn thn ỳng quy trỡnh.


<b>II. Công tác chuẩn bÞ.</b>


- Tham khảo các tài liệu có liên quan đến bài học.
- Tranh vẽ hình 37, 38.


- B¶ng phơ.



<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1.Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


<i>? Nơi đặt vờn ơm cây rừng cần đạt những yêu cầu gì ?</i>


<i>? Từ đất hoang muốn trở thành vờn ơm cần phải làm những việc gì ?</i>
Hs: Trả lời cỏc cõu hi.


Gv: Nhận xét câu trả lời câu hỏi
3. Bµi míi:


<i><b>Hoạt động 1: GTB.</b></i>


Gv: Gieo hạt là khâu kĩ thuật rất quan trọng ảnh hởng trực tiếp tới tỷ lệ nảy mầm
của hạt giống, tới tỷ lệ sống và phát triển của cây con. Bài học hôm nay giúp chúng ta nắm
đợc các nội dung cơ bản nh kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm, quy trình gieo hạt
chăm sóc vờn ơm cây rừng.


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2 : Kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm</b></i>
Gv: Cho học sinh đọc thông tin sách giáo


khoa.


<i>? Xử lý hạt giống nhằm mục đích gì ?(kích</i>
thích hạt giống cây rừng nảy mầm)



<i>? Cho hs nhắc lại cách xử lý hạt giống</i>
<i>bằng nớc ấm đã đợc học ?</i>


<i>? Cách xử lý hạt giống đối với cây rừng là</i>
<i>gì ?</i>


Gv: Cùng Hs tìm hiểu nội dung xử lý hạt
giống bằng cách đốt hạt, bằng lực cơ học
<i>? Phơng pháp đốt hạt áp dụng với những</i>
<i>loại cây nào?</i>


<i>? Phơng pháp tác động bằng lực cơ học áp</i>


<b>I. KÝch thÝch hạt giống cây rừng nảy</b>
<b>mầm.</b>


<b>1. Đốt hạt.</b>


Hạt có vỏ dày và cứng (lim, dẻ, xoan)
không làm cháy hạt, trộn với tro ẩm để ủ


<b>2. Tác động bằng lực.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>dụng đối vơi những loại hạt nào?</i>


GV: Sau khi Hs trả lời xong Gv bổ sung
cho đầy đủ.


<i>? LÊy vÝ dô minh hoạ phơng pháp kích</i>
<i>thích hạt nảy mầm bằng nớc ấm?</i>



<i>? Em hãy cho biết mục đích cơ bản của</i>
<i>các biện pháp k thut x lý ht ging trc</i>
<i>khi gieo?</i>


vỡ phôi


- Cách làm chặt một đầu ủ tro hoặc cát ẩm


<b>3. Kích thÝch b»ng níc Êm.</b>


Hạt có vỏ mỏng, nhiệt độ nớc ngâm tùy
thuộc vào độ dày vỏ hạt


Mục đích: Làm mềm lớp vỏ dày và cứng
để dễ thấm nớc - kích thích mầm phát triển
nhanh đều, diệt trừ mầm mống sâu, bệnh.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về kỷ thuật gieo hạt .</b></i>


<i>? Vì sao phải gieo ht ỳng thi v ?</i>


<i>? Gieo hạt vào tháng nắng nóng và ma to</i>
<i>có tốt không?</i>


<i>? Tại sao Ýt khi gieo hạt vào tháng giá</i>
<i>lạnh?</i>


Gv: Cho Hs nhc li cỏc cỏch gieo ht ó
hc phn trng trt



<i>? Nêu qui trình gieo h¹t?</i>


Gv: hớng dẫn hs trả lời sau đó kết luận lại
cácqui trình.


<i>? Tại sao phải sàng đất lấp hạt?</i>


<i>? Bảo vệ luống gieo hạt nhằm mục đích gì?</i>


<b>II. Gieo h¹t</b>.


<b>1. Thời vụ gieo hạt</b>


- Gieo hạt vào lúc thời tiết ấm và ma nhỏ.
- Mùa gieo cây rừng:


+ M Bắc: tháng 11 12
+ M Trung: th¸ng 1 2
+ M Nam: th¸ng 23


<b>2. Qui trình gieo hạt </b>


Gieo hạt  lấp đất che phủ  tới nớc  phun
thuốc trừ sâu, bệnh bảo vệ luống gieo.


 Chèng n¾ng nãng và ngăn chăn trâu bò.


Sau khi gieo xong phải phun thc lng
gieo vµ vËt liƯu che phđ nhằm phòng trừ
sâu, bệnh chống chuột và côn trùng.



<i><b>Hot ng 4: Chăm sóc vờn ơm cây rừng.</b></i>
<i>? Chăm sóc vờn gieo ơm nhằm mục đích</i>
<i>gì?</i>


Gv: Cho Hs quan sát H 38 SGK (Giáo viên
treo tranh ảnh lên bảng).


<i>? Qua các hình a, b, c,d nêu các công việc</i>
<i>chăm sóc vờn?</i>


<i>? Theo em cần có những biện pháp chăm</i>
<i>sóc nào nữa?</i>


<i>? Ht ó nt nanh em gieo nhng tỉ lệ nảy</i>
<i>mầm thấp em có thể cho biết do những</i>
<i>nguyên nhân nào?</i>


Gv: Cho Hs thảo luận và trả lời
Gv: Kết luận .


<b>III. Chăm sóc vờn ơm cây rừng.</b>


Mục đích : Cây sống đạt tỉ lệ cao và cht
lng tt.


Các công việc chăm sóc
+ Che ma, che nắng (Hình a).
+ Tíi níc (H×nh b).



+ Phun thuốc (Hình c).
+ Làm cỏ xới đất
+ Bón phân thúc.
+ Tỉa và cấy cây.


- Do nguyên nhân thời tiết xấu, sâu bệnh
(côn trùng) cắn hỏng hạt hoặc ăn hạt, bệnh
làm thối hạt và thối rễ mầm, chăm sóc cha
đạt yêu cầu.


<b> 4. HƯ thèng cđng cè bµi</b> .


- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ.


- Gv hệ thống lại toàn bài và cho học sinh nhắc lại.


<b> 5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Làm hết bài tập ở sách giáo khao.


- Đọc trớc bài 25, chuẩn bị dụng cụ để tiết sau thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>TiÕt 24 </b>


<b>TH: gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi häc xong bµi này học sinh phải:



<b>1. Kiến thức </b>


Củng có kiến thức về làm bầu, gieo hạt cây cây rừng


<b>2. Kĩ năng</b>


Lm đợc các thao tác kĩ thuật gieo hạt và cấy cây vào bầu đất.


<b>3. Thái độ</b>


Rèn luyện tính cẩn thận, chớnh xỏc v lũng hng say lao ng.


<b>II. Công tác chn bÞ.</b>


- Mỗi nhóm thực hiện gieo hạt vào 10 - 15 bầu đất
- Mỗi nhóm cần chuẩn bị vật t thiết bị nh sau :


+ Đất và phân bón theo tỉ lệ: 89% đất tơi xốp; 10% phân chuông ủ hoai; 1% lân.
+ Hạt giống đã xử lí : 2-3 hạt trên 1 bầu đất.


+ Tói bầu nilon 15 túi/ nhóm.
+ Tranh vẽ qui trình gieo h¹t


+ Dụng cụ: Các nhóm: cuốc, xẻng, dùi hay dao để cấy cây, chậu hay thùng đựng vật
liệu, bình ti hoa sen.


+ Vật liệu che phủ: rơm khô mục, cành là hoặc giàn che


<b>III. Cỏc hot ng dạy học.</b>



1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Tiến hành thực hành.


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành </b></i>
Gv: Nêu mục tiêu cần đạt của bài thực hành.


- Làm đợc các thao tác kỉ thuật theo qui trình gieo hạt vào bầu đât.


- KiĨm tra häc sinh vỊ mét sè néi dung có liên quan, thời vụ gieo hạt, qui trình gieo
hạt.


- Nhắc nhở học sinh vệ sinh khi tiếp xúc với đất và phân bón, an tồn lao động khi
dùng cuốc, xẻng.


<i><b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành.</b></i>


- Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh về các vật liệu và dng c thc
hnh.


- Chia nhóm và phân công vị trí nhệm vụ của mỗi nhóm.


- Mi hc sinh phi thực hiện tất cả các bớc trong qui trình gieo hạt vào bầu đất,
mỗi nhóm phải hồn thành chỉ tiêu đợc giao.


<i><b>Hoạt động 3: Thực hiện qui trình thực hành.</b></i>


<b>1. Gieo hạt vào bầu đất</b>.


<b>Bớc 1</b>: Trộn đất với phân bón tỉ lệ 88 đến 89% đất mặt;10% phân hữu cơ ủ hoai và
từ 1 đến 2% supe lân.



<b>Bớc 2</b>: Cho hỗn hợp đất phân vào túi bầu, vỗ và nén chặt đất trong bầu, đất thấp
hơn miệng túi từ 1 đến 2 cm, xếp bầu đất thành hàng trên luống đất hay chổ đất bằng.


<b>Bớc 3</b>: Gieo hạt đất giữa bầu đất, mỗi bầu đất gieo từ 2 đến 3 hạt, lấp kín hạt bằng
một lớp đất mịn dày từ 2 đến 3 lần kích thớc của hạt.


<b>Bớc 4</b>: Che phủ luống bầu đất đã gieo hạt bằng rơm, rác mục, cành lá tơi cắm trên
luống ... Tới ẩm bầu đất bằng bình hoa sen. Phun thuốc trừ sâu bảo vệ bầu đất.


<b>2. Cấy cây con vào đất</b> .


<b>Bíc 1 vµ 2</b>: Thùc hiƯn nh bíc 1 vµ 2 trong phần gieo hạt.


<b>Bc 3</b>: Dựng dao cy cây tạo hóc giữa bầu đất, độ sâu của hốc lớn độ dài của bộ rễ
từ 0.5 đến 1 cm. Đặt bộ rễ cây thẳng đứng vào hốc. ép đất chặt kín cổ rễ.


<b>Bớc 4</b>: Che phu luống cây cấy bằng giàn che, bằng cành lá tơi cắm trên luống ... tới
ẩm bầu đất bằng bình hoa sen.


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả.</b></i>


Hs: Thu dọn vật liệu và dụng cụ lao động làm vệ sinh nơi thực hành.
- Từng nhóm, từng hs tự đánh giá kết quả thực hành.


- Số lợng bầu đất đã đợc gieo hạt có đạt chỉ tiêu không?
- Chuẩn bị vật t và dụng cụ có đầy đủ khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ C¸c thao t¸c thực hành.
+ Kết quả, sản phẩm.


+ ý thức làm việc.


<b>3. Hớng dẫn học ở nhà</b>.
- Đọc trớc bài 26, 27.


<i>Ngày soạn: /11/2009.</i>


<i>Ngày giảng: 7B- 26/11/2009.</i>
<i> 7A- 07/12/2009.</i>
<i><b> TiÕt 25</b></i>


Trång c©y rừng
<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc thời vụ trồng rừng, biết đợc kĩ thuật đào hố trồng cây rừng, biết đợc quy
trình trồng cây rừng bằng cây con.


- Hiểu đợc nội dung cụng vic chm súc sau khi trng.


<b>2. Kĩ năng</b>


Lm đợc các công việc trong trồng rừng bằng cây con


<b>3. Thái độ</b>


Rèn ý thức lao động đúng kĩ thuật, cẩn thn, an ton khi lao ng.



<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


Tranh vÏ 41, 42, 43.


<b>III. Các hoạt động dạy học.p</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kim tra bi c.


Kông
3. Bài mới


<i><b>Hot ng 1: Giới thiệu bài.</b></i>


<i>? Theo em trớc khi trồng cây ta phải làm những cơng việc gì ? Trớc khi gieo trồng</i>
<i>ta phải xác định thời vụ trồng, tiến hành làm đất, trồng cây. Vậy kĩ thuật làm ntn bài học</i>
<i>hôm nay sẽ giúp các em hiểu đợc các vấn đề đó.</i>


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu thời vụ trồng rừng</b></i>
Gv: Trồng cây trái thời vụ sẽ gây hậu quả rất
nghiêm trọng, cây sinh trởng còi cọc, tỉ lệ chết
cao, thậm trí chết gần hết do đó thời vụ là yếu
tố kĩ thuật quan trong trong quy trình trồng
cây gây rừng, thời vụ trồng rừng vào mùa nào
là thích hợp.


<i>? Trồng rừng vào mùa hè và mùa đơng có đợc</i>


<i>khơng ? tại sao ? (đa số các loại cây rừng ở</i>
các tỉnh phía Bắc không trồng đợc vào mùa hè
và mùa đông: Mùa hè quá nắng nóng cây mất
nhiều nớc, trong khi cây mới trồng rễ lại cha
hút đợc nhiều nớc, đất trồng lại khơ cằn, do đó
cây thờng bị chết hoặc cịi cọc. Mùa đông quá
lạnh sơng muối, khô hanh, cây cũng mất
nhiều nớc mà chết)


<i>? ở địa phơng em trồng rừng vào mùa nào ?</i>
GV: Kết luận:


GV: Chúng ta vừa tìm hiểu thời vụ trồng rừng
sau khi biết đợc thời vụ trồng, bớc tiếp theo là
làm đất trồng, vậy làm đất trồng cây nh thế
nào…II


<b>I. Thời vụ trồng rừng.</b>


- Miền bắc: Mùa xuân vµ mïa thu.
- MiỊn Trung vµ miỊn Nam: vµo mïa
ma.


<i><b>Hoạt động 3: Tiến hành làm đất trồng</b></i>
Gv: Làm đất trồng cây, là khâu quan trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

cơ bản là: xác định kích thớc hố và kĩ thuật
đào hố Thầy và các em sẽ cùng tìm hiểu.
Gv: Treo tranh và giới thiệu về các kích thớc
của hố trồng cây.



<i>? Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ kÝch thớc 30 x 30 x</i>
<i>30 (cm)?</i>


GV: Yêu cầu Hs quan s¸t H. 41


Dựa vào hình vẽ Gv trình bày thứ tự các công
việc đào hố trồng rừng.


<i>? Trớc khi đào hố tại sao phải làm cỏ và phát</i>
<i>qang ở quanh miệng hố? (cỏ hoang dại mọc</i>
nhiều chúng sẽ chèn ép và cạnh tranh ánh
sáng, chất dinh dỡng với cây trồng còn đang
non yếu vì vậy phải phát dọn cỏ dại, xới cỏ
xung quanh miệng hố, tạo điều kiện thuận lợi
cho cây trồng phát triển)


<i>? Tại sao khi lấp hố lại cho lớp đất màu đã</i>
<i>trộn phân bón xuống trớc ? (Đất trồng rừng</i>
phần lớn ở vùng đồi núi, đất bị rửa trơi mạnh,
khơ cằn và thiếu dinh dỡng. Do đó cho lớp đất
màu chộn phân bón xuống trớc để lớp đất màu
chộn phân bón không bị rửa trôi và có đủ
nguồn dinh dỡng cho cây con nhanh phục hồi
và phát triển trong thời gian mới trồng).


<b>1. KÝch thíc hè</b>


+ Lo¹i I: 30 x 30 x 30 (cm)
+ Lo¹i II: 40 x 40 x 40 (cm)



<b>2. Kĩ thuật đào hố.</b>




+ Vạc cỏ, phát xung quanh miệng hố
và đào hố, lớp đất màu để riêng bên
miệng hố.


+ Lấy lớp đất màu đem trộn với phân
bón.


TØ lƯ: 1kg phân hữu cơ + 100g su pe lân
+ 100g NPK cho mét hè.


Chú ý: Lớp đất màu chộn phân bón cho
xuống trớc


+ Cuốc thêm đất, đập nhỏ và nhặt
sạch cỏ và lấp đầy hố.


<i><b>Hoạt động 4: Trồng rừng bằng cây con.</b></i>
<i>? Đào hố xong thì cơng việc tiếp theo ta phải</i>
<i>làm gì ? (trồng cây) Trồng cây nh thế nào</i>
chúng ta chuyển sang p III.


Gv: Trong trồng rừng thờng chúng ta có ba
cách trồng là: Trồng cây con có bầu, trồng
cây con rễ trần, gieo hạt. Nhng phơng pháp
gieo hạt hiện nay không thực hiện, mà chủ


yếu là trồng cây con có bầu và trồng cây con
rễ trần, đặc biệt trồng cây con có bầu.


Ta cïng t×m hiĨu


Gv: Treo tranh H. 42 lên bảng cho Hs quan sát


<i>?Nêu quy trình trông cây con có bầu?</i>


Gv: Nhận xét và củng cố lại kiến thức, cho Hs
ghi vào vở.


<i>? Ti sao trồng cây con có bầu là cách trồng</i>
<i>phổ biến ? (Mang cây đi trồng thì bộ rễ khơng</i>
bị tổn thơng, bầu đất đã có đủ phân bón và đất
tơi xốp, cây trồng có tỉ lệ sống cao do đó…)
Gv: Chúng ta vừa tìm hiểu xong quy trình
trồng cây con có bầu, ta tìm hiu cỏch trng
th hai


Gv: Treo tranh H. 43 lên bảng cho Hs quan sát
và trả lời câu hỏi.


<i>? Theo em trồng cây con rễ trần thờng áp</i>
<i>dụng đối với những loại cây nào ?</i>


Gv: Yêu cầu Hs quan sát tranh thảo luận theo
nhóm bàn trong 2 phút và sắp xếp theo thứ tự
đúng quy trình trồng cây con rễ trần.



<b>III. Trồng rừng bằng cây con.</b>


<b>1. Trồng cây con có bầu: </b>


- Là cách trồng phæ biÕn trong trång
rõng.


- Quy tr×nh trång:


+ Tạo lỗ trong hố đất có độ sâu lớn
hơn chiều cao bầu đất.


+ Rạch võ bầu đất.


+ Đặt bầu vào lỗ trong hố
+ Lấp và nén đất lần 1.


+ Lấp và nén đất lần 2.
+ Vun gốc.




<b>2. Trång c©y con rƠ trÇn</b>.


- áp dụng với loại cây phục hồi nhanh,
bộ rễ khỏe, nơi đất tốt và ẩm


- Quy tr×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Gv: NhËn xÐt kÕt luËn.



<i>? Theo em chúng ta nên trồng rừng bằng cây</i>
<i>con có bầu hay cây con rễ trần ? vì sao ?</i>
<i>Gv: Ngồi 2 cách trồng trên ngời ta còn taọ</i>
cây rừng bằng phơng pháp gieo hạt nhng
ph-ơng pháp này hiện nay không đợc sử dụng vì:
(Hạt giống bị chim và côn trùng ăn, hạt bị
nấm bệnh làm hỏng, cây bị cỏ dại chèn ép và
chết nhiều…)


+ Vun gèc.


<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi: </b>


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


- Gọi 1 học sinh đọc phần có thể em cha bit.


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Chuẩn bị bài 27.


<i>Ngày soạn: 01/12/2009.</i>
<i>Ngày giảng: 7B- 03/12/2009.</i>
<i> 7A- /12/2009.</i>
<i><b>TiÕt 26</b></i>



<b>ôn tập học kỳ i</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- H thng hoỏ kin thc đã học trong học kỳ I: Về trồng trọt, lâm nghiệp
- Làm đợc một số khâu trong qui trình sản xuất lâm nghiệp.


- Biết áp dụng các kiến thức ó hc vo cuc sng.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Hc sinh chuẩn bị kiến thức của phần: trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi.
- Giáo viên: chuẩn bị câu hỏi để học sinh trả lời.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài mới


<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá những nội dung chính trong chơng 1 và 2 của </b></i>
phn trng trt.


Gv: Nêu câu hỏi


Hs: Trả lời các câu hỏi.


<i>Câu 1: Nêu vai trò vµ nhiƯm vơ cđa trång trät?</i>


<i>Câu 2: Đất trơng là gì? Thành phần và tính chất của đất trồng?</i>


<i>Câu 3: Làm đất nhằm mục đích gì? Nêu các cơng việc lầm đất?</i>


<i>Câu 4: Phòng trừ sâu, bệnh hại, các biện pháp canh tác để phòng trừ sâu, bệnh hại,</i>
<i>tác dng ca cỏc bin phỏp ú?</i>


<i>Câu 5: Nêu các tiêu chí của giống tốt, xử lý hạt giống bằng phơng pháp nào?</i>
<i>Câu 6: Nêu các biện pháp chăm sóc cây trồng?</i>


<i>Câu 7: Các cách thu hoạch, bảo quả, chế biến nông sản?</i>


<i>Cõu 8: Nờu khỏi nim v tỏc dng ca luôn canh, xen canh, tăng vụ?</i>
<i><b>Hoạt động II: Hệ thống hố những nội dung chính của phần lâm nghip.</b></i>
Gv: Nờu cõu hi


Hs: trả lời các câu hỏi.


<i>Cõu 1: Cho biết rừng có vai trị gì trong đời sống và sản xuất của xã hội?</i>


<i>Câu 2: Em hãy cho biết nhiệm vụ trồng rừng ở nớc ta trong thời gian tới là gì?</i>
<i>Cách làm đất gieo ơm cây rừng?</i>


<i>Câu 3: Nơi đặt vờn ơm cây rừng cần có những yờu cu no?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Câu 6: Có mấy cách kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm?</i>
<i>Câu 7: Nêu thời vụ và qui trình gieo hạt cây rừng ở nớc ta?</i>


<i>Câu 9: Nêu qui trình kỷ thuật trồng cây rừng có bầu và trồng cây rễ trần?</i>


<b>H</b>



<b> ỡng dẫn trả lời</b>


Câu 1:


* Vai trò của rừng


- Làm sạch mơi trờng khơng khí: hấp thụ các loại khí độc hại, bụi trong khơng khí.
- Phịng hộ: Phịng gió bão hạn chế lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cải tạo đất.


- Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sng sn xut, xut khu.


- Nơi nghiên cứu khoa học và sinh hoạt văn hoá khác nh tồn tại hệ sinh thái.
Câu 3:


* yờu cu khi t vn m


- t cát pha hay đất thịt nhẹ, khơng có ổ sâu, bệnh hại
- Độ pH từ 6 - 7 (trung tính hay ít chua)


- Mặt đất bằng hay hơi dốc từ 2- 4o<sub>c</sub>
- Gần nguồn nớc và nơi trồng rừng
Câu 7:


- Phơng pháp hái: VD: Cam, bởi, hồng ...
- Phơng pháp nhổ: VD: Lạc, sắn ....


- Phng phỏp o: VD: Khoai lang, khoai tây ....
- Phơng pháp cắt : VD: Lúa, hoa, bắp cải.


C©u 9:



- Vạc cỏ phát xung quanh miệng hố, lớp đất màu để riêng bên miệng hố


- Lớp đất màu đem trộn với phân bón, tỉ lệ 1 kg phân hu cơ + 100g Supe lân + 100g
NPK cho một hố


- Lớp đất màu trộn phân bón cho xuống trớc


- Cuốc thêm đất, đập nhỏ và nhặt sạch cỏ và lấp đầy hố
Câu 8:


+ Luân canh: Là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau
trªn mét diƯn tÝch


+ Xen canh: Trªn cïng mét diƯn tÝch, trång hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc
cách nhau một thời gian không lâu


+ Tăng vụ: Tăng số vụ gieo trồng trên một diện tÝch
* T¸c dơng:


- Ln canh làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hịa chất dinh dỡng và giảm sâu,
bệnh


- Xen canh sử dung hợp lí đất đai, ánh sáng và giảm sâu, bệnh.
- Tăng vụ góp phần tăng thêm sản lợng nơng sản


C©u 2:<b> NhiƯm vơ cđa trång rõng</b>


+ Trồng rừng sản xuất: Lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu.
+ Trồng rừng để phòng hộ. Phòng hộ đầu nguồn, trồng rừng ven biển



+ Trồng rừng sản xuất: Lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu.


+ Trồng rừng đặc dụng. Vờn Quốc gia khu bảo tồn thiên nhiên, để nghiên cu khoa
học, văn hóa, lịch sử và du lịch.


<b>3. Híng dÉn häc ở nhà.</b>


Về nhà học kỹ các phần: Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt, vai trò và phơng pháp
chọn giống cây trồng, thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản, luân canh, xen canh,
tăng vụ, tác dụng của phân bón trong trồng trọt, vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt, kỷ
thuật trông rừng, kỷ thuật trồng rừng.


<i>Ngày soạn: /12/2009.</i>
<i>Ngày giảng: 7B- /12/2009.</i>
<i> 7A- /12/2009.</i>
<i><b> TiÕt 27</b></i>


<b>kiÓm tra häc kú i</b>


<b>I. Mơc tiªu. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Rèn luyện kỹ năng t duy, độc lập sáng tạo, áp dụng vào thực tế cuộc sống.
- Làm bài nghiêm túc, độc lập sáng to.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Hc sinh chun b kin thức của phần : trồng trọt, lâm nghiệp và chăn nuôi.
- Giáo viên: ra đề, đánh máy và phô tô.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>



1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Ra đề.


<b>§Ị bµi</b>


<b>Câu 1:</b> <b>(2 điểm)</b> Em cho biết vai trị của rừng trong đời sống, sản xuất, xã hội ? Nơi đặt
v-ờn ơm cây rừng cần có những yêu cầu no?


<b>Câu 2: (2 điểm)</b> Nêu các phơng pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ? Lấy ví dụ của mỗi
phơng ph¸p?


<b>Câu 3:(2 điểm)</b> Nêu kĩ thuật đào hố trồng cây rừng, quy trình trồng cây con bầu ?


<b>C©u 4: (3 điểm)</b> Nêu khái niệm, tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ là gì ?


<b>Câu 5: (1 điểm) </b>Em hÃy nêu một số ví dụ về tác hại của việc phá rừng ?


<b>H</b>



<b> ớng dẫn chấm</b>



<b>Câu 1: </b>


* Vai trß cđa rõng


- Làm sạch mơi trờng khơng khí: hấp thụ các loại khí độc hại, bụi trong
khơng khí.


- Phịng hộ: Phịng gió bão hạn chế lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cải tạo đất.


- Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống sản xuất, xuất khẩu.


- Nơi nghiên cứu khoa học và sinh hoạt
Văn hoá khác nh tồn tại hệ sinh thái.
* yêu cầu khi đặt vờn ơm


- Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại
- Độ pH từ 6 - 7 (trung tính hay ít chua)


- Mặt đất bằng hay hơi dốc từ 2- 4o<sub>c</sub>
- Gần nguồn nớc và nơi trồng rừng


<b>C©u 2: </b>


- Phơng pháp hái: VD: Cam, bởi, hồng ...
- Phơng pháp nhổ: VD: Lạc, sắn ....


- Phng phỏp o: VD: Khoai lang, khoai tây ....
- Phơng pháp cắt : VD: Lúa, hoa, bắp cải.


<b>C©u 3</b>:


- Vạc cỏ phát xung quanh miệng hố, lớp đất màu để riêng bên
miệng hố


- Lớp đất màu đem trộn với phân bón, tỉ lệ 1 kg phân hu cơ + 100g


<b>2 ®iÓm</b>


0,25 ®iÓm


0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm


0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm
0,25 ®iÓm


<b>2 ®iÓm</b>


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm


<b>2 ®iĨm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Supe l©n + 100g NPK cho mét hè


- Lớp đất màu trộn phân bón cho xuống trớc


- Cuốc thêm đất, đập nhỏ và nhặt sạch cỏ và lấp đầy hố


<b>C©u 4</b>:


+ Luân canh: Là cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây
trồng khác nhau trên một diện tích


+ Xen canh: Trªn cïng mét diƯn tÝch, trång hai loại hoa màu cùng


một lúc hoặc cách nhau một thời gian không lâu


+ Tăng vụ: Tăng số vụ gieo trồng trên một diƯn tÝch
* T¸c dơng:


- Luân canh làm cho đất tăng độ phì nhiêu, điều hòa chất dinh dỡng
và giảm sâu, bệnh


- Xen canh sử dung hợp lí đất đai, ánh sáng và giảm sâu, bệnh.
- Tăng vụ góp phần tăng thêm sản lợng nơng sản


<b>C©u 5: </b>


- Thiệt hại về ngời, của, đất bi bạc màu xói mịn, nhiệt độ trái đất tăng dần,
mơi trờn bị ơ nhiễm...


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm


<b>3 ®iĨm</b>


0,5 ®iĨm


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm


<b>1 ®iĨm</b>


1 ®iĨm


<b>3. Híng dẫn học ở nhà</b>


- Chẩn bị bài mới


<i>Ngày soạn: 02 /01/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 04/01/2010.</i>
<i> 7B- 07/01/2010.</i>
<i><b> TiÕt 28</b></i>


<b>Chăm sóc rừng sau khi trồng</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải :


<b>1. KiÕn thøc </b>


Biết đợc thời gian và số lần chăm sóc rừng sau khi trồng, hiểu đợc nội dung cụng
vic chm súc sau khi trng.


<b>2. Kĩ năng</b>


Biết chăm sóc rõng sau khi trång


<b>3. Thái độ</b>


Có ý thức, chịu khó, cẩn thận an tồn lao động trong khi chăm sóc rng.



<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


Tranh vẽ 44.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài mới


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>


Gv: Chăm sóc rừng sau khi trồng là yếu tố rất cơ bản, quyết định đến tỉ lệ sống của
cây và chất lợng cây trồng. Vậy quy trình chăm sóc nh thế nào bài hơm nay…


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu thời gian và số lần chăm sóc.</b></i>
<i>? Mục đích của việc chăm sóc rừng là gì ?</i>


<i>? Gi¶i thÝch t¹i sao sau khi trång c©y</i>
<i>rõng tõ 1 - 3 tháng phải chăm sóc ngay?</i>
<i>? Giải thích tại sao giảm chăm sóc khi</i>
<i>rừng khép tán (sau 3 - 4 năm)?</i>


(Vỡ sau khi trồng từ 3- 4 năm rừng đã khép
tán cũng là lúc cây trồng đã lớn có khả
năng sống độc lập trong môi trờng khắc
nhiệt. Đồng thời khi rừng khép tán ánh
sáng lọt vào rừng yếu do đó cỏ hoang dại
ít khơng có khả năng chốn ộp cõy trng)



<b>I. Thời gian và số lần chăm sãc.</b>
<b>1. Thêi gian: </b>


Sau khi trồng cây rừng từ 01 đến 03
tháng phải tiến hành chăm sóc cây ngay,
chăm sóc liên tục đến 4 nm.


<b> 2. Số lần chăm sóc: </b>


Năm thứ nhất và năm thứ hai, mỗi năm
chăm sóc 2 đến 3 lần, năm thứ 3 và năm
thứ 4 chăm sóc 1 đến 2 lần


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu những cơng việc chăm sóc rừng sau khi trồng</b></i>
<i>? Nguyên nhân nào làm cho cây rừng sau</i>


<i>khi trång ph¸t triĨn chËm, thËm chÝ chØ</i>
<i>cßn chết hàng loạt ?</i>


(C hoang di chốn ộp cõy trng, đất khô
cằn thiếu dinh dỡng, thời tiết diễn biến
sấu, nắng nóng, hạn hán, ma to lâu ngày
rửa trôi làm trốc rễ cây, sâu bệnh hại, thú
rừng trâu bò phá hoại.)


Gv: Từ những nguyên nhân trên nên con
ngời phải tác động, cải tạo môi trờng sống
để cây trồng sinh trởng mạnh, có tỷ lệ
sống cao. Cách tác động này đợc thể hiện
qua nội dung chăm sóc cây trồng sau khi


trồng.


Gv: Dùng tranh vẽ hình 44 SGK cho học
sinh quan sát để phân tích các nội dung
chăm sóc.


Gv: Cho học sinh thảo luận mục đích từng
biện pháp


Hs: Th¶o ln


Gv: NhËn xÐt kÕt luËn


<i>? Cho biÕt sau khi trång rõng c©y chÕt là</i>
<i>do nguyên nhân nào ?</i>


Gv: Nhận xét kết luận và giảI thích về các
công việc chăm sóc cây rừng.


<b>II. Những công việc chăm sóc sau khi</b>
<b>trồng</b>.




1. Làm rào bảo vệ.
2. Phát quang.
3. Làm cỏ.


4. Xi t, vung gốc
5. Bón phân.



6. TØa vµ dặm cây.


<b>4. Hệ thống củng cố bài: </b>


- Giỏo viờn: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cui bi.


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Chuẩn bị bài 28.


<i>Ngày soạn: 04 /01/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 06/01/2010.</i>
<i> 7B- 08/01/2010.</i>
<i><b> TiÕt 29</b></i>


<b>Khai thác rừng</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi häc xong bµi nµy gióp häc sinh:


<b>1. KiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Biết đợc các biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thỏc rng


<b>2. Kĩ năng</b>



- Biết cách khai thác rừng hợp lí


<b>3. Thỏi </b>


- Có ý thức bảo vệ rừng không khai thác rừng bừa bÃi
II. <b>Công tác chuẩn bị</b>.


- Bảng phụ
- H 45, 46, 47.


III. <b>Các hoạt động dạy học:</b>


1. Tổ chức ổn định lớp :
2. Kim tra bi c :


<i>? Chăm sóc rừng sau khi trồng vào thời gian nào? Cần chăm sóc bao nhiêu năm và số</i>
<i>lần chăm sóc trong mỗi năm?</i>


<i>? Chăm sóc rừng sau khi trồng gồm những công việc gì?</i>
Hs: Lên bảng trả lời.


Gv nhận xét cho ®iĨm.
3. Bµi míi:


<i><b>Hoạt động 1: GTB.</b></i>


<i><b> </b></i>Cơng việc khai thác rừng thời gian qua đã làm cho rừng suy giảm mạnh cả về diện
tích, chủng loại cây, chất lợng rừng. Nguyên nhân cơ bản: khai thác bừa bãi, không đúng
các chỉ tiêu, kĩ thuật, khai thác rừng không chú ý tới tái sinh và phục hồi lại rừng.



Gv: Nêu mục tiêu các bài học nhằm giúp học sinh có 1 số hiểu biết đúng đắn về khai thác
rừng


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nộidung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại khai thác rừng.</b></i>
Gv: Dùng bảng phụ lập bảng chi tiêu kĩ thuật
các loại khai thác rừng.


<i>? ThÕ nµo là khai thác trắng, khai thác dần?</i>
<i>Khai thác chọn?</i>


<i>? Cách phục hồi sau khi khai thác trắng, khai</i>
<i>thác dần và khai thác chọn? </i>


<i>? Dựa vào bảng trên hÃy so sánh các điểm</i>
<i>giống nhau và khác nhau về các chỉ tiêu và kĩ</i>
<i>thuật của các loại khai thác rừng?</i>


<i>? Ti sao khơng đợc khai thác trắng rừng ở</i>
<i>nơi có độ dốc lớn hơn 150<sub>, nơi rừng phòng</sub></i>
<i>hộ? (Độ dốc lớn làm cho đất bị bào mịn, rửa</i>
trơi và thói hóa về mùa ma dịng chảy có khối
lợng và tốc độ lớn nên gây lũ lụt, việc trồng
lại rừng gặp nhiều khó khăn, rừng phịng hộ
nhằm mục đích chống gió bão, điều hịa dịng
chảy để chống lũ lụt, hạn hán, chóng gió và
cố định cát vì vậy không đợc khai thác trắng)
<i>? Khai thác trắng nhng khơng trồng rừng</i>
<i>ngay có tác hại gỡ ?</i>



Hs: Thảo luận nhóm với nội dung các câu hỏi
trên.


Hs: Trả lời các ý kiÕn, c¸c ý kiÕn kh¸c bỉ
sung.


<b>I. Các loại khai thác rừng</b>


<i><b>Hot ng 3: iu kin áp dụng khai thác</b></i>
<i><b>rừng hiện nay ở Việt Nam</b></i>


Gv: Diện tích rừng ở Việt Nam hiện nay giảm
mạnh đồi, búi trọc tăng nhanh độ che phủ
ngày một ít, chất lợng rừng cũng giảm.


Gv: Híng dÉn HS tìm hiểu tình trạng rừng
hiện nay về:


<b>II. Điều kiện áp dụng khai thác rừng</b>
<b>hiện nay ở Việt Nam.</b>


<b>Loại khai</b>


<b>thỏc rng</b> <b>Cỏc c im ch yu</b>


Số lợng cây chặt Số lần chặt Thời gian chặt Cách phục hồi


<b>Khai thác</b>
<b>trắng</b>



Toàn bộ cây rừng Một lần chặt Trong 1 năm khai thác Trång rõng


<b>Khai th¸c</b>


<b>dần</b> Tồn bộ cây rừng Ba, bốn lần chặt Năm đến mời năm


Rõng tù phôc håi = TSTN


<b>Khai thác</b>
<b>chọn</b>


Chọn chặt một số
cây theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>? Diện tÝch rõng tù nhiªn hiƯn nay nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Chất lợng rừng cây gỗ tốt (lim, táu) trớc</i>
<i>đây so với hiện nay nh thế nào?</i>


<i>? Rừng gỗ tốt và sản lợng cao chỉ còn ở</i>
<i>những vùng nào?</i>


<i>? Xuất phát từ tình hình rừng trên đây, việc</i>
<i>khai thác rừng ở nớc ta hiện nay nên theo các</i>
<i>điều kiện nào?</i>


<i> Gv: Dùng bảng phụ và yêu cầu Hs điền vào</i>
<i>nội dung thích hợp vào chổ trống trong các</i>


<i>câu sau </i>


+ Rừng cịn gỗ khai thác chủ yếu nơi có
dc


+ Rừng còn gỗ khai thác thuộc loại rừng đang
có t¸c dơng…


<i>? Các điều kiện khai thác rừng trên đây nhằm</i>
<i>mục đích gì?</i>


Hs: Hoạt động nhóm.


Hs : Đại diện từng nhóm đứng dậy trả lời.
Gv : Nhận xét kết luận


+ Chỉ đợc khai thác chọn, không c
khai thỏc trng.


+ Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị
kinh tế.


+ Lợng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35%
lợng gỗ của khu rừng khai thác.


- Bảo vệ diện tích rừng hiện có, rừng có
khả năng tự phục hồi và phát triển tốt.
Bảo vệ rừng đầu nguồn, bảo vệ đât
không phải trồng lại rừng



<i><b>Hot ng 4: Tìm hiểu biện pháp phục hồi</b></i>
<i><b>rừng sau khi khai thác</b></i>


Gv : Hớng dẫn học sinh tìm hiểu tình hình
rừng sau mỗi loại khai thác (thực vật, đất) và
biện pháp phục hồi rừng sau khi khai thác?
<i>? Tình hình rừng sau khi khai thác trắng nh</i>
<i>thế nào? Biện pháp phục hi ra sao? </i>


<i>? Tình hình sau khi khai thác chon và khai</i>
<i>thác dần nh thế nào? Biện pháp phục hồi</i>
<i>nh thế nào? Bằng các biện pháp cụ thể nào ?</i>


<b>III. Phục hồi rừng sau khi khai th¸c.</b>


<b>1. Rừng đã khai thác trắng.</b>


Trồng rừng theo hớng nông - lâm kết
hợp


<b>2. Rừng đã khai thác dần và khai</b>
<b>thác chọn</b>.


Phải thúc đẩy tái sinh tự nhiên để
rừng tự phục hồi


<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi</b>.


- Gv: hệ thống lại nộ dung bài học
- Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ.



<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>.


- Lµm bµi tËp sách giáo khoa.


- Chuẩn bị 29 và tìm các ví dụ minh hoạ cho các tác hại của việc phá rừng và cháy rừng


<i>Ngày soạn: 09/01/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 11/01/2010.</i>
<i> 7B- 14/01/2010.</i>
<i><b> TiÕt 30</b></i>


<b>Bảo vệ và nuôi khoanh nuôi rừng</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài nµy gióp häc sinh:


<b>1. KiÕn thøc</b>


Hiểu đợc ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh nuôi rừng, biết đợc các mục đích, biện
pháp bảo vệ rừng, khoanh ni rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Biết áp dụng vài thực tế


<b>3. Thỏi </b>


Cú thái độ bảo vệ rừng, bảo vệ tài nguyên môi trờng
II. <b>Công tác chuẩn bị.</b>



Tranh ảnh minh hoạ Hình 49-Rừng bị tàn phá
III<b>. Các hoạt động dạy học</b>:


1. Tổ chức ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:


<i>? Khai thác rừng ở Việt Nam hiện nay phải tuân thủ những yêu cầu nào?</i>
<i>? Dùng các biện pháp nào để phục hồi rừng sau khi khai thác rừng?</i>
Hs: Lên bng tr li.


Gv: Nhận xét cho điểm
3. Bài mới :


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>Gv: Rừng nớc ta đang giảm mạnh về số lơng và chất lợng, chính các hoạt động của con</b></i>
ngời chính là nguyên nhân chủ yếu phá hoại rừng gay ra nhiều tham hoạ nh lũ quét,
hạn hán. Bảo vệ rừng có nghĩa là bảo vệ cuộc sống cộng đồng dân c. Bài học này giúp ta
hiểu biết đợc cơ bản về bảo vệ và khoang nuôi rừng - Gv ghi mục bài lên bảng.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của nhiệm vụ bảo vệ khoanh ni rừng.</b></i>
Gv: Cho Hs nhắc lại tình hỡnh rng nc ta


từ năm 1943 - 1945 và nguyên nhân làm
cho rừng suy giảm.


<i>? Hóy tỡm cỏc dẫn chứng để minh hoạ tác</i>
<i>hại của việc phá rừng?</i>



Hs: Trả lời câu hỏi


Gv: Dùng tranh minh hoạ.
Gv: Kết luận


<b>I. ý nghÜa</b>


Rừng là tài nguyên quý của đất nớc, là
bộ phận quan trọng của môi trờng sinh
thái có giá trị to lớn đối với cuộc sống và
sản xuất của xã hội.


<i><b>Hoạt động : Tìm hiểu về hoạt động bảo vệ rừng</b></i>
<i>? Bo v rng nhm mc ớch gỡ?</i>


<i>? Tài nguyên rừng gồm các thành phần</i>
<i>nào?</i>


<i>? t mc ớch trên chúng ta phải áp</i>
<i>dụng các biện pháp nào để bảo vệ rừng?</i>
Gv: Hớng dẫn học sinh trả lời một số câu
hỏi sau :


<i>? Theo em các hoạt động nào của con </i>
<i>ng-ời đợc coi là lấn chiếm tài nguyên rừng?</i>
<i>? Hs tham gia bảo vệ rừng bằng cách</i>
<i>nào?</i>


<i>? Những đối tợng nào đợc kinh doanh</i>


<i>rừng?</i>


Gv: Dẫn dắt để đến kết luận về biện pháp
bảo vệ rừng.


<b>II. Bảo vệ rừng.</b>
<b> 1. Mục đích.</b>


- Giữ gìn tài ngun thực vật, động vật, đất
rừng hiện có.


- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển,
cho sản phẩm cao và tốt .


<b>2. BiƯn ph¸p</b>


- Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng ,
gây cháy rừng, lấn chiếm rừng, đất rừng,
mua bán lâm sản săn bắn động vật rừng.
- Kinh doanh đất rừng phải đợc nhà nớc cho
phép.


- Chủ rừng nhà nớc phải có kế hoạch định
canh, định c, phịng chống cháy rừng.


<i><b>Hoạt động 4: Khoanh ni phục hồi rừng</b></i>
<i>? Khoanh ni, phục hồi rừng nhằm mục</i>


<i>đích gì ?</i>



<i>? Những đối tợng nào đợc khoanh nuôi?</i>


Gv: Cả 3 đối tợng trên phải có cây tái sinh
thì mới khoanh ni phc hi c


<i>? Để khoanh nuôi, phục hồi rừng ta nên</i>
<i>dùng các biện pháp nào ?</i>


<b>III. Khoanh nuụi phc hi rừng.</b>
<b>1. Mục đích.</b>


Tạo hồn cảnh thuận lợi để những nơi đã
mất rừng phục hồi và phát triển thnh rng
cú sn lng cao.


<b>2. Đối tợng khoanh nuôi.</b>


- t đã mất rừng và nơng rẫy bỏ hoang cịn
tính chất đất rừng.


- Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng t mt
dy trờn 30 cm.


<b>3. Biện pháp khoanh nuôi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Gv: Phân tích các biện pháp kỹ thuật đã
ghi trong SGK.


<i>? Em hãy cho biết vùng đồi trọc lâu năm</i>
<i>co khoanh nuôi, phục hồi rừng đợc</i>


<i>không? Tại sao?</i>


Hs: Tr¶ lêi tù do
Gv: NhËn xÐt kÕt luËn


- Cấy cây gieo giống, tổ chức phòng chống
cháy...


- Phỏt dn cây leo, bụi dậm, xới đất tơi xốp,
gieo giống và cấy trồng bổ sung


- Tra hạt, cấy cây vào nơi đất trống.


4. HƯ thèng cđng cè bµi .


- Gv: Hệ thống lại kiến thức toàn bài .
- Gọi 2-3 học sinh đọc phần ghi nhớ.
5. Hớng dẫn học ở nhà.


- Làm bài tập SGK.
- Đọc trớc bài 30, 31.


<b>Chơng I</b>


<b>Đại cơng về kĩ thuật chăn nuôi</b>
<i>Ngày soạn: 11/01/2010.</i>


<i>Ngày giảng: 7A- 13/01/2010.</i>
<i> 7B-15/01/2010.</i>
<i><b> Tiết 31. Bài 30.</b></i>



<b>Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này giúp häc sinh:


<b>1. KiÕn thøc</b>


Hiểu đợc vai trị của chăn ni và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nớc ta


<b>2. Kĩ năng</b>


Bit ỏp dng vo thc t sn xut ca địa phơng


<b>3. Thái độ</b>


Cã ý thøc say xa häc tËp kĩ thuật chăn nuôi


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Tranh ảnh các loại vật nuôi


- Tranh ảnh các loại thức ăn, các sản phẩm chế biến từ chăn nuôi, sức kéo cđa vËt nu«i.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Tổ chức ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:



<i>? Hãy nêu mục đích của việc bảo vệ và khoanh ni rừng ở nớc ta?</i>
<i>? Dùng các biện pháp nào để bảo vệ tài nguyên rừng và đất rừng?</i>
Hs: Lên bảng trả li.


Gv: Nhận xét cho điểm
3. Bài mới:


<i><b>Hot ng ca Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>Gv: Chăn nuôi là một trong 2 ngành sản xuất chính trong nơng nghiệp, chăn ni phát</b></i>
triển để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng thực phẩm cho nhân dân và xuất khẩu. Vậy chúng ta
cùng nhau nghiên cứu nội dung bài học hơm nay.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của chăn nuôi.</b></i>
<i>? Chăn nuôi cung cấp những loại thực phẩm</i>


<i>g×?</i>


<i>? Sản phẩm chăn ni nh: thịt, trứng, sữa... có</i>
<i>vai trị gì trong đời sống? (Cung cấp năng </i>
l-ợng nuôi sống con ngời...)


Gv: Treo tranh H 50 SGK cho Hs quan sát và
hoạt động nhóm nêu vai trị của chăn nuôi
<i>? Hiện nay còn cần sức kéo từ vật nuôi</i>
<i>không?</i>


<i>? Em hÃy cho biết những loại vật nuôi nào có</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>thÓ cho søc kÐo?</i>


<i>? Tại sao phân chuồng lại cần thiết cho cây</i>
<i>trồng? (Làm cho đất tơi xốp, cung cấp dinh </i>
d-ỡng cho cây trồng sinh trởng và phát triển)
<i>?Làm thế nào để mơi trờng khơng bị ơ nhiễm</i>
<i>vì phân của vật ni? (Xử lí phân nh: ủ nóng,</i>
ủ nguội, làm bi ô ga)


<i>? Em hãy kể những đồ dùng đợc làm từ sản</i>
<i>phẩm chăn nuôi?</i>


<i>? Em hãy cho biết ngành y ngành dợc dùng</i>
<i>nguyên liệu từ ngành chn nuụi lm gỡ ?</i>
<i>Cho vớ d?</i>


<i>? Chăn nuôi có vai trò nh thế nào trong nền</i>
<i>kinh tế níc ta?</i>


Hs : Tr¶ lêi


Gv: NhËn xÐt kÕt ln


a. Cung cÊp thùc phÈm cho con ngêi.
b. Cung cÊp søc kÐo


c. Cung cÊp ph©n bãn cho c©y trång.
d. Cung cÊp nguyªn liƯu cho nhiều
ngành sản xuất khác.



<i><b>Hot ng 3: Tỡm hiểu nhiệm vụ phát triển chăn nuôi trong thời gian tới.</b></i>
Gv: Dùng các tranh ảnh đã chuẩn bị để dẫn


d¾t học sinh xây dựng bài.


Gv: Gợi ý học sinh trả lời nội dung các câu
hỏi sau:


<i>? Nớc ta có những loại vật nuôi nào?</i>
<i>? Em hÃy kể 1 số vật nuôi ở quê em?</i>


<i>? Phỏt trin chn nuụi gia ỡnh có lợi gì? Em</i>
<i>kể ra một vài ví dụ?</i>


<i>? Em hiÓu thÕ nào là sản phẩm chăn nuôi</i>
<i>sạch?</i>


<i>?Quê em có trang trại chăn nuôi nào không?</i>
<i>Thế nào là chăn nuôi trang trại?</i>


<i>? Ơ quê em có cán bộ thú y không? Cán bộ</i>
<i>thú y có nhiệm vụ gì?</i>


Hs: Trả lời câu hỏi theo gợi ý của giáo viên
Gv: Nhận xét kết luận


Gv: Cho học sinh quan sát sơ đồ 7 SGK mô tả
nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nớc ta thời
gian qua



Hs: Quan sát sơ đồ mô tả
Gv: Nhận xét kết lun


<b>II. Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở</b>
<b>nớc ta.</b>


+ Phát triển chăn nuôi toàn diện.
- Đa dạng về loại vật nuôi
- Đa dạng về quy mô chăn nuôi
+ Đẩy mạnh chuyÓn giao tiÕn bé kỹ
thuật vào sản xuÊt. (gièng, thøc ăn,
chăm sóc, thú y)


+ Đầu t cho nghiên cứu và quản lí (về
cơ sở vật chất, nănh lực...)


* Tăng nhanh về khối lợng và chất lợng
sản phẩm chăn nuôi cho nhu cầu tiêu
dùng trong níc vµ xt khÈu.


- Gv: Hệ thống lại kiến thức toàn bài.
- Gọi 2-3 học sinh đọc phần ghi nhớ.
5. Hớng dẫn học ở nhà.


- Lµm bµi tËp SGK.
- §äc tríc bµi 32.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b> Tiết 32. Bài 31.</b></i>



<b>Giống vật</b>

<b> nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi häc xong bµi nµy gióp häc sinh:


<b>1. KiÕn thøc</b>


Hiểu đợc khái niệm về giống vật ni và vai trị của ging trong chn nuụi.


<b>2. Kĩ năng</b>


Bit cỏch phõn loi ging vật nuôi, biết áp dụng vào thực tế sản xuất của địa phơng


<b>3. Thái độ</b>


Cã ý thøc say xa häc tập kĩ thuật chăn nuôi


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Tranh ảnh các loại vật nuôi


- Tranh ảnh các loại thức ăn, các sản phẩm chế biến từ chăn nuôi, sức kéo của vật nuôi.
- Su tầm tranh ảnh các giống vật nuôi có giới thiệu ở hình 51, 52, 53 (SGK)


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Tổ chức ổn định lớp:
2. Kiểm tra bi c:



<i>? Chăn nuôi có vai trò nh thế nào trong nền kinh té nớc ta ?</i>
Hs: Lên bảng trả lời.


Gv: Nhận xét cho điểm
3 . Bài míi:


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>Gv: Trong chăn nuôi muốn đạt năng xuất cao, chất lợng tốt thì trớc hết chúng ta phải</b></i>
quan tâm đến giống vật nuôi. Vậy để biết nh thế nào là giống vật nuôi tốt. Bài hôm nay
chúng ta cùng tìm hiểu


<i><b>Hoạt động 2: Khái niệm về giống vật ni.</b></i>
<i>? Muốn chăn ni trớc hết ta phải có gì ?</i>


(Giống. Ni giống vật ni nào cũng phải
phụ thuộc vào điều kiện kinh tế, trình độ
hiểu biết về kĩ thuật)


Gv: Treo tranh các loại vật nuôi và phân
tích để học sinh nắm đợc khái niệm.


Gv: LÊy một số ví dụ và các số liệu về các
vật nuôi. Để nhận biÕt vËt nu«i cđa mét
gièng cÇn chó ý:


- Đặc điểm và ngoại hình, các số liệu về
năng suất và sản lợng



- S n nh v di truyn các đặc điểm của
giống về đời sau.


Gv: Híng dÉn häc sinh làm bài tập ở bảng
phụ.


Gv: Yờu cu hc sinh đọc ví dụ a,b,c SGK
rồi đa ra khái niệm về giống vật ni


Gv: NhËn xÐt kÕt ln


Gv: Cho Hs lµm bµi tËp SGK
Hs: Lµm bµi tËp


<i>? Theo em giống vật nuôi đợc phân loại</i>
<i>theo những cách nào? Cho ví dụ minh</i>
<i>hoạ?</i>


Gv: §a ra mét sè ví dụ SGK dẫn chứng cho
Hs


<i>? Để công nhận là giống vật nuôi cần phải</i>


<b>I. Khái niệm về giống vật nuôi.</b>
<b> 1. Thế nào là giống vật nuôi.</b>


- Giống vật nuôi là sản phẩm do con ngời
tạo ra



- Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm
ngoại hình giống nhau


- Có năng suất chất lợng sản phÈm nh
nhau


- Có tính di truyền ổn định, có số lợng cá
thể nhất định.




<b>2. Phân loại giống vật nuôi.</b>


a. Theo a lớ.


b. Theo hình thái, ngoại hình.


c. Theo mc hon thiện của giống.
d. Theo hớng sản xut.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i>có những điều kiện nào?</i>
Gv: Nhận xét kÕt luËn


Gv: LÊy thªm vÝ dô minh häa cho từng
điều kiện.


<b>giống vật nuôi.</b>


- Cã nguån gèc chung.



- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất
giống nhau.


- Có đặc điểm di truyền ổn định.


- Có số lợng cá thể đông và phân bố trên
một địa bàn rộng.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trị của giống vật ni trong chăn ni. </b></i>
Gv: Qua các ví dụ ở SGK chúng ta thấy rõ


giống vật ni có ảnh hởng đến năng suất
và sản lơng chăn nuụi.


<i>? Trong chăn nuôi muốn có năng suất cao</i>
<i>chất lợng tốt ta phải làm gì ?</i>


Gv: Cho Hs quan sát bảng 3 SGK và giải
thích


Gv: Đa ra ví dụ SGk


Từ đó học sinh thấy rõ đợc vai trò của
giống về việc không ngừng chọn lọc và
nhân tạo giống ra giống tốt.


<b>IV. Vai trß cđa gièng vật nuôi trong</b>
<b>chăn nuôi.</b>


1. Giống vật nuôi quyết định đến năng


suất chăn ni.


Trong cïng mét ®iỊu kiƯn nuôi dỡng và
chăm sóc thì các giống khác nhau sẽ cho
năng xuất chăn nuôi khác nhau.


2. Ging vt nuôi quyết định chất lợng
sản phẩm chăn nuôi.


4. HƯ thèng cđng cè bµi.


- Gv: Hệ thống lại kiến thức toàn bài.
- Gọi 2-3 học sinh đọc phần ghi nhớ.
5. Hớng dẫn học ở nhà.


- Lµm bµi tËp SGK.


- Đọc trớc bài: Sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi.




<i>Ngày soạn: 18/01/2010.</i>
<i>Ngày gi¶ng: 7A- 20/01/2010.</i>
<i> 7B- 22/01/2010.</i>
<i><b> Tiết 33. Bài 32.</b></i>


<b>Sinh trởng và phát dục của vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:



<b>1. Kiến thức</b>


- Hiu c khỏi niệm, đặc điểm về sự sinh trởng, phát dục của vật nuôi
- Hiểu đợc các yếu tổ ảnh hởng đến s sinh trng, phỏt dc ca vt nuụi


<b>2. Kĩ năng</b>


Nhn biết đợc thế nào là sự sinh trởng, sự phát dc ca vt nuụi


<b>3. Thỏi </b>


Yêu thích môn học, có hứng thú chăn nuôi


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Bảng phô


- Bảng số liệu về cân nặng, chiều cao, chiều dài của một số vật nuôi
- Sơ đồ về đặc điểm của sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài c:


<i>? Thế nào là giống vật nuôi? Cho ví dô ?</i>


<i>? Nêu điều kiện đợc công nhận là một giống vật nuôi ?</i>
3. Bài mới



<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Gv: Từ khi vật ni đợc hình thành đến khi vật ni sinh ra lớn lên và già đi trong q
trình đó vật ni trải qua một số q trình biến đổi cả bên ngồi và bên trong đó là sự
sinh trởng và phát dục của vật nuôi. Vậy thế nào là sự sinh trởng và phát dục của vật
nuôi…


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi</b></i>
Gv: Treo bảng phụ và phân tích, giảng giải


cho học sinh thấy sự thay đổi về khối lợng
của ngan con so với ngày tuổi. Sự thay đổi
về cơ thể về lợng (tăng cân, dài thêm) là
biểu hiện của sự sinh trởng sự lớn lên và
phân chia tế bào, các tế bào sinh ra giống
hệt các tế bào đã sinh ra nó, thì sự phát dục
là sự thay đổi về chất, các tế bào sinh ra sau
khác với tế bào đã sinh ra nú.


Gv: Lấy thêm ví dụ khác về sự dài ra, cao
thêm của lợn


<i>? Thế nào là sự sinh trởng ? </i>
<i>? Thế nào là sự phát dục ?</i>


Gv: Phõn tích ví dụ sự sinh trởng và sự phát
dục của buồng trứng để học sinh phân biệt
đợc 2 quá trình này.



Gv: Gợi ý, học sinh phân tích sự phát triển
tinh hoàn con đực.


Gv: Cho học sinh làm bài tập vào vở các
hiện tợng đã cho trong sách giáo khoa.
Sau đó giáo viên củng cố lại khái niệm sinh
trởng và phát dục. (Gv dùng bảng phụ)


<b>I. Kh¸i niƯm về sự sinh trởng phát dục</b>
<b>của vật nuôi.</b>


<b>1. Sự sinh trởng</b>.


Là sự tăng lên về khối lợng, kích thớc
các bộ phận của cơ thể.


<b>2. Sù ph¸t dơc.</b>


<b> </b> Là sự thay đổi về chất của các bộ phận
trong cơ thể.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi</b></i>
Gv: Dùng sơ đồ đã chuẩn bị ở bảng phụ để


híng dÉn hs thảo luận tại lớp.


<i>? Em hóy quan sỏt s đồ và cho biết sự sinh</i>
<i>trởng và phát dục của vật ni có những</i>
<i>đặc điểm nào?</i>



<i>? Em hãy quan sát sơ đồ trên và chọn xem</i>
<i>các ví dụ ở SGK (Ghi vào bảng phụ) minh</i>
<i>hoạ cho đặc điểm nào.</i>


<i>? Em hãy nêu VD về sự sinh trởng không</i>
<i>đồng đều ở vật nuôi(sự tăng cân, chiều cao,</i>
<i>chiều rộng của cơ thể không nh nhau ở các</i>
<i>lứa tuổi ?</i>


<i>? Cho VD vỊ sù ph¸t triển theo giai</i>
<i>đoạn(trong thai, ngoài thai)?</i>


<i>? Cho VD về sự phát triển theo chu kì?</i>
Gv: Nhận xét kết luận


<b>II. Đặc ®iĨm sinh trëng vµ phát dục</b>
<b>của vật nuôi.</b>


- Có 3 đặc điểm:
+ Khơng đồng đều.
+ Theo giai đoạn.


+ Theo chu kỳ (trong trao đổi chất, hoạt
động sinh lí).


<b>VÝ dơ:</b>


a. Minh họa cho đặc điểm không đồng
đều.



b. Minh họa cho đặc điểm theo giai
đoạn.


c. Minh họa cho đặc điểm theo chu kỳ
d. Minh họa cho đặc điểm theo giai đoạn.


<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu về sự tác động của con ngời đến sự sinh trởng và phỏt dc</b></i>
<i><b>ca vt nuụi.</b></i>


<i>? Sự sinh trởng và phát dục của vật nuôi</i>
<i>ảnh hởng bởi những yếu tố nào?</i>


Gv: Dùng sơ đồ các yếu tố ảnh hởng đến sự
sinh trởng của vật nuôi đã chuẩn bị ở bảng
phụ để hớng dẫn Hs nhận biết các yếu tố
đó.


Gv: Nhận biết các yếu tố ảnh hởng, con
ng-ời có thể tác động điều khiển sự sinh trởng
và phát dục của vật ni theo hớng có lợi
cho ngời dùng.


<b>III. Các yếu tố tác động đến sự sinh </b>
<b>tr-ởng và phát dục ca vt nuụi.</b>


Thức ăn


Chuồng trại, chăm sóc.
Vật nu«i KhÝ hËu.



Ỹu tè bªn trong Yếu tố bên ngoài
(Đ2<sub> di truyền) (Các đk ngoại cảnh)</sub>


4. Hệ thống cđng cè bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
5. Hớng dn hc nh.


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Chuẩn bị bài 33.


<i>Ngày soạn: 23/01/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 25/01/2010.</i>
<i> 7B- 28/01/2010.</i>
<i><b> Tiết 34. Bài 33.</b></i>


<b>Một số phơng pháp chọn lọc</b>
<b>Và quản lí giống vật nuôi</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiu c khỏi niệm, về chọn lọc giống vật nuôi.


- Biết đợc một số phơng pháp chọn lọc giống và quản lý giống vt nuụi.


<b>2. Kĩ năng</b>



Biết cách chọn giống vật nuôi


<b>3. Thỏi </b>


Ham học hỏi yêu thích môn học


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Bảng phụ


- Bảng số liệu về cân nặng, chiều cao, chiều dài của một số vật nuôi


<b>III. Cỏc hot động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


<i>? Em hãy cho biết các đặc điểm về sự sinh trởng và sự phát dục của vật nuôi? Mỗi</i>
<i>đặc điểm lấy 1 ví dụ minh hoạ?</i>


3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>


Gv: Giống có vai trị rất quan trọng trong chăn nuôi cần phải chọn lọc ra những giống
tốt đồng thời phải biết quản lý giống để sử dụng lâu dài. Có nhiều phơng pháp chọn
giống vật nI, trong bài này chỉ giới thiệu 2 phơng pháp chọn giống hiện nay đng đợc
dùng ở nớc ta…



<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về chọn giống vật nuôi</b></i>
Gv: Trong chăn nuôi con ngời ln


muốn có giống vật ni ngày càng tốt
hơn. Vì vậy phải thờng xuyên chọn
giống vạt nuôi. Gv dùng tranh ảnh để
nêu VD trong SGK rồi dẫn tới định
nghĩa


<i>? Em hãy nêu ví dụ khác để chọn</i>
<i>giống vật ni ?</i>


<i>? ThÕ nµo lµ chän gièng vËt nuôi?</i>
Gv: Nêu khái niệm nh SGK.


<b>I. Khái niệm về chän gièng vËt nu«i.</b>




Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn
những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống là
chọn giống vật nuôi.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu một số phơng pháp chọn giống vật nuôi</b></i>
Gv: Lấy các VD về số liệu sữa sản


xuất của một số giống vật nuôi ở địa
phơng. Gv gợi ý để Hs nắm đợc VD
và chọn giống hàng loạt mà gia đình


và địa phơng em đã áp dụng.


<i>? Trong một đàn ngan em s chn</i>


<b>II. Một số phơng pháp chän gièng vËt nu«i.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>những con nh thế nào để làm giống ?</i>
<i>? Vậy thế nào là phơng pháp chọn lọc</i>
<i>hàng loạt ?</i>


Gv: Nêu VD: Để chọn lợn đực và lợn
cái giống thì căn cứ vào tăng khối
l-ợng, mức tiêu tốn thức ăn và độ dày
mỡ lng để chọn con tốt nhất sau khi
nuôi từ 90->300 ngày tuổi, với cùng
một tiêu chuẩn định trớc.


<i>? ThÕ nµo là phơng pháp kiểm tra</i>
<i>năng suất ?</i>


Chn lựa từ trong đàn vật nuôi những cá thể
tốt nhất lm ging


<b> 2. Kiểm tra năng suất.</b>


<b> </b>Vừa ni vừa kiểm tra định kì và so sánh với
chất lợng chuẩn con nào đạt chuẩn thì giữ lại
làm giống


<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu việc quản lí giống vật ni.</b></i>


<i>? Quản lí giống vật nuôi bao gm</i>


<i>những công việc g× ?(tỉ chøc và sử</i>
dụng giống vật nuôi)


<i>? Qun lớ giống vật ni nhằm mục</i>
<i>đích gì ?</i>


<i>? Em hÃy cho biết những biện pháp</i>
<i>trong sách giáo khoa? Biện pháp nào</i>
<i>là cần thiết trong việc quản lí giông</i>
<i>vật nu«i?</i>


Gv: Giải thích ý nghĩa của mỗi biện
pháp để giúp Hs hiểu rõ hơn về vai trị
của cơng tác quản lí giống vật ni.
+ Đng kí Quốc gia là đặc biệt càn
thiết đối với các cơ sở nhân giống.
Qua kiểm tra thành tích, các vật ni
giống có thành tích xất xắc, vợt chuẩn
quy định sẽ đợc ghi vào sổ giống
Quốc gia qua đó giúp cho việc ghép
đôi giao phối đợc thuận lợi


+ Phân vùng chăn nuôi nhằm mục
đích (Giúp chu việc quản lí các giống
vật nuôi đợc thuận lợi và phát huy đợc
thế mạnh chăn ni ỏ mỗi vùng)


+ Chính sách chăn nuôi đúng sẽ


khuyến khích chăn ni phát triển.


<b>III. Qu¶n lÝ gièng vËt nu«i.</b>




- Mục đích: Giữ và nâng cao bản chất của
giống.


- Biện pháp:


+ Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
+ Phân vùng chăn nuôi.


+ Chính sách chăn nuôi.


+ Quy định về sử dụng đực giống ở chăn
ni gia đình.


<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi: </b>


- Giáo viên:


- H thng li ton b kin thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


<b>5. Híng dÉn häc ë nhà</b>.


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trớc bài Nhân giống vật nuôi.



<i>Ngày soạn: 25/01/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 27/01/2010.</i>
<i> 7B- 29/01/2010.</i>
<i><b> Tiết 35. Bài 34.</b></i>


<b>Nhân giống vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thøc</b>


- Biết đợc phơng pháp chọn phối và nhân giống thuần chủng vật nuôi
- Hiểu đợc khái niệm nhân giống thuần chủng vật ni


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

BiÕt vËn dơng vµo thực tế


<b>3. Thỏi </b>


Yêu thích môn học, ham học hỏi tìm hiểu thực tế


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Bảng phụ


- Su tầm tranh ảnh chụp các giống vật nuôi.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học.</b>



1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


<i>? Thế nào là chọn giống vật nuôi ? Cho ví dụ ?</i>


<i>? Theo em muốn quản lí giống vật nuôi tốt thì cần phải làm gì ?</i>
3. Bài mới


<i><b>Hot động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>
Gv: Nêu mục tiêu của bài.


- Sự phối hợp để phát huy tác dụng của chọn lọc. Tuỳ mục tiêu nhân giống mà chọn phối
con đực và con cái cùng giống hay khác giống.


- Nhân giống thuần chủng để tạo ra nhiều cá thể của giống đã có để giữ vững hồn chỉnh
phẩm giống


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về chọn phối</b></i>
<i>? Thế nào là chọn phối?</i>


<i>? Chọn phối nhằm mục đích gì ?</i>


Gv: Dùng tranh ảnh để giới thiệu 2
VD về chọn phối giữ con đực và con
cái cùng giống để nhân giống thuần
chủng, chọn giống giữa con đực và
con cái khác giống cho lai tạo.



Gv: Cho Hs đọc VD SGK


<i>? VËy gµ Rèt Ri cã cïng bố mẹ</i>
<i>không?</i>


<i>? HÃy tìm các ví dụ khác về chọn phối</i>
<i>cùng giống và chọn phối khác giống?</i>
<i>? Thế nào là chọn phối cùng giống và</i>
<i>khác giống ?</i>


<b> I. Chän phèi.</b>


<b> 1. ThÕ nµo lµ chän phèi?</b>


Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con
cái cho sinh sản theo mục đích chăn ni.


Mục đích


- Nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống
- Chất lợng đời sau sẽ đánh giá đợc việc chọn
lọc và chọn phối có đúng hay khụng ỳng


<b>2. Các phơng pháp chọn phối</b>.


- Chọn phối cùng giống (nhân giống thuần
chủng).


- Chän phèi kh¸c gièng. (gièng lai)



<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nhân giống thuần chủng</b></i>
<i>? Nhân giống thuần chủng là gì?</i>


<i>? Nhân giống thuần chủng nhằm mục</i>
<i>đích gì?</i>


Gv: Lấy ví dụ và tranh ảnh để minh
họa cho định nghĩa và mục đích của
phơng phỏp ny.


Gv: Cho Hs nêu thêm ví dụ khác dùng
bảng phơ (ghi b¶ng ë SGK).


Gv: Hớng dẫn học sinh làm bài tập
đánh dẫu (x) vào cột 3 hoặc cột 4 ở
bảng.


Hs: Lµm bµi tËp SGK


<i>? Muốn nhân giống thuần chủng đạt</i>
<i>kết quả cao phải cú nhng iu kin</i>
<i>gỡ? </i>


<b>II. Nhân giống thuần chủng.</b>
<b> 1. Nhân giống thuần chủng là gì?</b>


+ Định nghĩa: Là phơng pháp nhân giống
chọn ghép đôi giao phối con đực và con cái
cùng một giống



+ Mục đích: Tạo ra nhiều cá thể của giống đã
có, giữ vững và hồn chỉnh thộc tính đã có.


<b>2. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng</b>
<b>đạt kết quả.</b>


+ Có mục đích rõ ràng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Gv: Cã thĨ nªu vÝ dơ khi nhân giống
thuần chủng gà Ri thì những cá thể
nào có sản lợng trứng thấp, có tính ấp
bóng mạnh kéo dài bị loại bỏ.


+ Ni dỡng chăm sóc tốt bao gồm cả việc
phát hiện, loại thải kịp thời những đặc điểm
khơng mong muốn


4. HƯ thèng cđng cè bµi.


- Hệ thống lại tồn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.
5. Hớng dẫn học ở nhà.


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.


- Chun b các dụng cụ cần thiết để chuẩn bị cho tiết sau thc hnh.
<i>Ngy son: 30/02/2010.</i>


<i>Ngày giảng: 7A- 01/02/2010.</i>
<i> 7B- 03/02/2010.</i>


<i><b> TiÕt 36. Bµi 35.</b></i>


<b>thùc hµnh</b>


<b> NhËn biÕt vµ chän mét số giống Gà qua quan sát</b>
<b> ngoại hình và đo kích thớc các chiều</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức


- Nhn bit đợc một số giống gà qua quan sát ngại hình v o kớch thc mt s
chiu o.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- ảnh hoặc tranh vẽ, mô hình, vật nhồi hoặc vật nuôi thật các giống gà ri, ga lơ go,
ga Đông Cảo, gà Hồ, gà Ta vàng, gà Tau vàng …


- Thíc ®o.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài c:


? Chọn phối là gì ? Em hÃy lấy vÝ dơ vỊ chon phèi cïng gièng vµ chän gièng kh¸c
gièng?



? Em hãy cho biết mục đích và phơng pháp nhân giống thuần chủng?
3. Bài mới


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>
Gv: ổn nh lp.


- Nhắc nhỡ học sinh một số điều cần chú ý trong thực hành.
- Gv giới thiệu mục tiêu và yêu cầu của bài thực hành.
- Chia nhóm: 2 bµn 1 nhãm


<i><b>Hoạt động 2: Tổ chức bài thực hành</b></i>


- Gv phân công cụ thể và giao nhiệm vụ cho từng nhóm, yêu cầu hs phải trật tự
<i><b>Hoạt động 3: Thc hin qui trỡnh.</b></i>


a. Quan sát ngoại hình.


- Gv treo ảnh, tranh vẽ các vật nuôi (ga).
- Gv: hớng dÉn häc sinh quan s¸t theo thø tù


+ Hình dáng tồn thân: nhìn bao qt con gà để nhận xét hớng trứng, thịt.


+ màu sắc của lông da: Màu lông ở thân cổ, cánh, đuôi tỡm ra c im trng
ging.


- Quan sát màu sắc của da ở toàn thân, da ở chân ga


+ Quan sát để tìm đặc điểm nổi bật đặc thù của mỗi giống ở phần đầu ( mào) chân
(chiều cao, số lông vàng của vùng ống chào) để phân biệt giữa các giống



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

+ Đo khoang cách giữa xơng mỏ ác và xơng hông, đặt các ngón tay vng góc với
thân của gà mái. Nếu để lọt 3-4 ngón tay(khoảng cách rộng)đẻ trứng to. Nếu lọt 2 ngón
tay , đẻ trứng nhỏ


+ Đo khoảng cách giữa 2 xơng háng, đặt ngón tay dọc theo thân gà
c. Học sinh thực hành theo nhóm dựa vào nội dung trong Sgk. Và sự hớng dẫn
của giáo viên theo các bớc trên.


Gv theo dâi


Ho¹t déng 4: Đánh giá kết quả.


- Sau khi thùc hµnh xong c¸c néi dung: HS ghi c¸c kÕt qu¶ thùc hµnh theo
mÉu(Sgk)


- Tự đánh giá kết quả và thu dọn.


- Gv nhận xét đánh giá kết quả thực hành của từng nhóm học sinh về:
- Thực hiện qui trình


- Kết quả thực hành
- Thái độ học tập
5. Hớng dẫn học ở nhà.


- §äc trớc bài 36 SGK


- Chuẩn bị theo sự phân công của nhóm


<i>Ngày soạn: 30/02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 01/02/2010.</i>


<i> 7B- 03/02/2010.</i>
<i><b> TiÕt 36. Bµi 36.</b></i>


<b>Thùc hµnh</b>


<b>NhËn biÕt vµ chän mét sè gièng lợn </b>


<b>qua quan sát ngoại hình và đo kích thớc các chiều</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


- Nhn bit c một số giống lợn qua quan sát ngoại hình.


- Biết đợc phơng pháp đo 1 số chiều đo của lợn chuyên dụng trong xác định thể
trọng của lợn không cần cõn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết vận dụng vào thực tế


<b>3. Thỏi </b>


- Hs học tập say mê quan sát tỉ mĩ trong việc nhạn biết các giống vật nuôi.


<b>II. Công tác chuÈn bÞ.</b>



- Tranh ảnh về một số giống lợn ở địa phơng.
- Mơ hình


- Thíc d©y.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.


2. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là nhân giống thuần chủng, nhân giiống thuần chủng nhằm
mục đích gì ?


3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>


- Gv giíi thiƯu mục tiêu và yêu cầu của bài thực hành.


- Nờu nội quy và nhắc nhở Hs đảm bảo trật tự trong giờ thực hành.


- Gv chia học sinh thực hành theo tổ nhóm và sắp xếp thực hành theo từng tổ.
<i><b>Hoạt động 2 : Tổ chức bài thực hành</b></i>


- KiĨm tra sù chn bÞ cđa Hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Hoạt động 3: Thực hiện qui trình.</b></i>
a. Quan sỏt ngoi hỡnh.


- Gv hớng dẫn học sinh phơng pháp quan sát ngoại hình một số giống lợn theo thứ
tự dựa vào hình vẽ.



- Quan sát hình dạng chung của con lợn xem kết cấu toàn thân: đầu, cổ, lng, chân
có thể nhận xét ban đầu:


Cụ thể: Rắn chắc, nhanh nhẹn, dài mình => hớng sản xuất nạc (Lợn Lanđrat).
Lỏng lẽo, chậm chạp, mình ngắn => hớng sản xuất mở (Lợn ỉ).


- Quan sát màu sắc của da.


- Quan sát để tìm đặc điểm nổi bật đặc thù của mỗi giống ở phần đâu: ở mặt, tai,
lơng, da.


Gv nªu ví dụ: Lợn ỉ: Mặt ngắn, mõm ngắn, trán có nhiều nếp nhăn.


Lợn Đại Bạch: Mặt h¬i g·y, mâm hÕch, tai to híng vỊ tríc.
Lợn Lanđrat: Tai to rủ xuống phía trớc mặt


Lợn Móng cái: Lng gÃy, lông đen trắng cã khoang mê.
b. §o mét sè chiỊu ®o.


Gv: Dùng mơ hình để hớng dẫn hs cách đo (Lợn đứng t thế bình thờng).


+ Đo chiều dài thân: Đặt đầu của thớc dây tại điểm giữa 2 gốc tai của lợn đi theo
sống lng -> Khấu đi (đơn vị đo m).


+ Đo vịng ngực: Dùng thớc dây đo chu vi lồng ngực ở vị sau lng bả vai
(đơn vị đo là m).


c. Hs thực hành theo sự phân công và hớng dẫn của giáo viên.



- Kt qu quan sỏt v do kích thớc các chiều, Hs ghi vào bảng đã chuẩn bị nh sách
giáo khoa.


- Gv theo dâi c¸c tỉ thực hành và uốn nắn.
Hoạt dộng 4: Đánh giá kết quả.


- Hs thu dọn dụng cụ.
- Hs tự đánh giá kết quả.


- Gv: Dựa vào kết quả đã theo dõi đánh giá kết quả của buổi thực hành của từng tổ
nhóm học sinh và cho điểm.


<i><b>5. Híng dÉn học ở nhà.</b></i>
- Đọc trớc bài 37 SGK
<i>Ngày soạn: /02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- /02/2010.</i>
<i> 7B- /02/2010.</i>
<i> Tiết 37. Bài 37.</i>


<b>Thức ăn vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc nguồn gốc của thức ăn vật nuôi.


- Biết đợc thành phần dinh dỡng của thức ăn vt nuụi.



<b>2. Kĩ năng</b>


Nhn bit c thc n v thnh phần dinh dỡng của thức ăn


<b>3. Thái độ</b>


Cã ý thøc tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Bảng phụ


- Tranh vẽ 63, 64 sách giáo khoa.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lp.


2. Kiểm tra bài cũ: Không
3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>
? Muốn phát triển đợc vật nuôi, chúng ta phải làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

chøa c¸c chÊt dinh dỡng. Bài hôm nay giúp chúng ta tìm hiểu rõ về nguồn gốc của thức
ăn vật nuôi.


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiểu nguồn gốc thức ăn vật nuôi</b></i>


<i>? Hãy quan sát hình vẽ và cho biết các</i>


<i>loại vật ni đang ăn những thức ăn gì?</i>
<i>? Tại sao trâu, bị ăn đợc rơm, rạ lợn</i>
<i>lại không ăn đợc rơm, rạ?</i>


<i>Gv: Giới thiệu đặc điểm của dạ dày</i>
<i>Trâu, Bò khác với dạ dày lợn và gà (Dạ</i>
dày Trâu, Bò gồm bốn túi, dạ cỏ, dạ tổ
ong, dạ lá sách, và dạ múi khế dạ cỏ là
túi to nhất chiếm 2/3 dung tích dạ dày)
Hs: Trả lời câu hỏi.


<i>? VËy thế nào là thức ăn vật nuôi?</i>
<i>? Em hÃy kể các loại thức ăn vật nuôi</i>
<i>mà vật nuôi ăn?</i>


<i>? Mỗi con vật có ăn thức ăn giống nhau</i>
<i>không ?</i>


Gv: Các loại thức ăn này có nguồn gốc
từ đâu.


Gv: yêu cầu Hs quan sát tranh vẽ 64 (vẽ
ở bảng phụ) và tìm ngn gèc cđa
tõng lo¹i thức ăn rồi xếp chúng 1 trong
3 loại sau: TV, ĐV, chất khoáng.


<i>? Vậy thức ăn có nguồn gốc từ đâu ?</i>
VD: Thức ăn hỗn hợp



<i>? Em hÃy kể các loại thức ăn khác dùng</i>
<i>cho vật nuôi ?</i>


<b>I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.</b>
<b> 1. Thức ăn vËt nu«i.</b>


Là những thứ vật nuôi ăn đợc và phù hợp
với đặc điểm sinh lớ tiờu hoỏ ca chỳng.


VD: Trâu ăn chính là cỏ và rơm
Gà ¨n ng«, thãc...




<b>2. Nguån gèc thøc ¨n vËt nu«i.</b>


Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ thực vật,
động vật và chất khống.


<b>Ngn ĐV</b> <b>TV</b> <b>Chất khoáng</b>
Bột cá: 5 % Cámgạo: 23%


Ngô: 40%
Bột sắn: 20%
KD đậu tơng:
20%


Prê mix
khoáng: 1,5 %



<b>5%</b> <b>93%</b> <b>1,5%</b>
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về thnàh phần dinh dỡng của thức ăn vật nuôi.</b></i>


Gv: Treo bảng phụ (ghi thành phần dinh
dỡng của một số loại thức ăn vật nuôi).
<i>? Có mấy loại thức ăn?</i>


<i>? Trong thức ăn có những loại chất dinh</i>
<i>dỡng nào?</i>


<i>? Thức ăn thực vật chứa nhiều loại chất</i>
<i>dinh dỡng nào?</i>


<i>? Trong các loại thức ăn đều chứa chất</i>
<i>ding dỡng nào?</i>


<i>? Nh÷ng loại thức ăn nào mà lại chứa</i>
<i>nhiều nớc (rau xanh, củ quả)?</i>


<i>? Thức ăn nào chứa nhiều Gluxit?</i>


<i>? Em hÃy nêu nguồn gốc của thức ăn</i>
<i>trong bảng trên ?</i>


<i>? Thứa ăn nào chứa nhiều Protein?</i>
Gv: Treo bảng phụ hĩnh vẽ 65: 5 hình là
biểu thị hàm lợng nớc và chất khô
(Protein, gluxit, lipit, chất khoáng) tơng
ứng với mỗi loại thức ăn ở bảng.



<i>? HÃy điền tên các loại thức ăn tơng</i>
<i>ứng với mỗi hình trên?</i>


Gv: Gọi 1 học sinh lên bảng điền vào
bảng phụ.


Gv: Nờu cõu hi tng kt bi.


<i>? Thức ăn vật nuôi có thành phần dinh</i>
<i>dỡng nh thế nào?</i>


<b>II. Thành phần dinh dỡng của thức ăn vật</b>
<b>nuôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Trong chất khô của thức ăn có: Protein,
Lipít, Gluxit, chất khoáng và Vitamin, nớc.
Mỗi loại thức ăn khác nhau thì có thành
phần tỉ lệ các chất dinh dỡng khác nhau.


<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi: </b>


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


- Gv: Cho học sinh đọc phần Có thể em cha biết


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.


- Xem trớc bài 38


<i>Ngày soạn: 06/02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 08/02/2010.</i>
<i> 7B- /02/2010.</i>
<i><b> TiÕt 38. Bµi 38.</b></i>


<b>Vai trị của thức ăn đối vi vt nuụi</b>



<b>I. Mục tiêu. </b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


Hiu c vai trũ ca các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật nuụi.


<b>2. Kĩ năng</b>


La chon thc n dinh dng cho vật nuôI để vật nuôI phát triênt tốt


<b>3. Thái độ</b>


Ham học hỏi áp dụng tốt vào thực tế


<b>II. Công tác chn bÞ.</b>


Bảng phụ ghi bảng tóm tắt sự tiêu hố và hấp thụ thức ăn. Sơ đồ tóm tắt về vai trò
các chất dinh dỡng trong thức ăn



<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra 15’


<b> Đề bài</b>


Thức ăn vật nuôi là gì, nguồn gốc của thức ăn vật nuôi?
Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dỡng nào?


<b> Đáp án</b>


Là những thứ vật nuôi ăn đợc và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hố của
chúng.


* Ngn gèc.


Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ thực vật, động vật và chất khoáng.
* Thành phần dinh dỡng.


Trong thức ăn vật nuôi có nớc và chất kh«.


Trong chÊt kh« của thức ăn có: Protein, Li pít, Gluxit, chất khoáng vµ
Vitamin, níc.


3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài.</b></i>



ở lớp 6 ta đã học bài nguồn cung cấp thức ăn về chất dinh dỡng đồi với ngời. Trên
cơ sở đó dễ hiểu về chất dinh dỡng ở vật ni vì dinh dỡng ở ngời và dinh dỡng ở vật
nuôi đều theo nguyên lý chung của dinh dỡng động vật. Vậy vai trò của các chất dinh
d-ỡng trong thức ăn vật nuôi nh thế nào? Ta đi vào bài học hơm nay.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự tiêu hố thức ăn</b></i>
Gv: Dùng bảng tóm tắt (bảng phụ) về


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

íng dÉn häc sinh t×m hiĨu.


<i>? Từng thành phần dinh dỡng của</i>
<i>thức ăn sau khi tiêu hoá đợc cơ thể</i>
<i>hấp thụ theo dạng nào?</i>


Gv: Yêu cầu H/s đọc, hiểu bảng tóm
tắt về sự tiêu hố và hấp thụ thức ăn
sau:


Nớc, axit amin, glyxêrin và axits béo,
đờng đơn, lon khoáng, vi ta min.
Gv: Yêu cầu học sinh dựa vào bảng
trên điền vào chỗ trống các câu hỏi ở
SGK.


Hs: Lên bảng điền, cả lớp ghi vào vở
bài tập


Gv: Nhận xÐt kÕt luËn



<b>1. Hãy đọc hiểu bảng tóm tắt về sự tiêu hóa</b>
<b>và hấp thụ thức ăn sau</b>


Níc Níc
Pr Axit min


Li pÝt Gli xerin vµ axits bÐo
Glu xÝt §êng bét


Muèi kho¸ng Ion kho¸ng
Vi ta min Vi ta min


<b>2. Em hãy dự vào bảng trên điền vào chỗ</b>
<b>trống các câu sau đây để thấy đợc kết qủa</b>
<b>của sự tiêu hóa thức ăn</b>




- Protein đợc cơ thể háp thụ dới dạng các
Axit amin. Lipit đợc hấp thụ dới dạng các
glyxerin và axit béo.


- Gluxit đợc hấp thụ dới dạng đờng đơn.
Muối khoáng đợc cơ thể hấp thụ dới các dạng
Ion khoáng. Các vitamin đợc hấp thụ thẳng qua
thành ruột vào máu.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về vai trị của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật</b></i>
<i><b>nuôi</b></i>



<i>? Nhắc lại những kiến thức đã học về</i>
<i>vai trò của các chất dinh dỡng trong</i>
<i>thức ăn đối với cơ thể ngời?</i>


<i>? Từ các vai trò của các chất dinh </i>
<i>d-ỡng đối với ngời, hãy cho biết protein,</i>
<i>gluxit, lipit, chất khống, vitamin, nớc</i>
<i>có vai trị gì đối với cơ thể vật ni?</i>
Gv: Nêu từng thành phần dinh dỡng...
cho Hs thảo luận và hớng dãn Hs nhận
thức chức năng vai trị làm tăng kích
thớc chiều co, cân nặng, tái tọ ác tế
bào đã chết, tạo ra năng lợng làm...
việc.


Gv: Treo sơ đồ về vai trò của các chất
dinh dỡng trong thức ăn sau khi tiêu
hoá.


Gv: Yêu cầu học sinh quan sát bảng
rồi làm bài tập điều khuyết đơn giản
về vai trò của các chất dinh dỡng
trong thức ăn.


Gv: Chia líp thành 03 nhóm trả lời
câu hỏi.


Hs: Đại diện tõng nhãm tr¶ lêi c©u
hái.



Gv: NhËn xÐt kÕt luËn


<i>? Khi chúng ta dùng các chất kích</i>
<i>thích sinh trởng cho vật ni ăn sau</i>
<i>đó chúng ta sử dụng ngay thức ăn đó</i>
<i>sẽ ảnh hởng nh thế nào ? (Các chất</i>
kích thích sinh trởng có trong thức ăn
vật nuôi sẽ gián tiếp ảnh hởng tới con
ngời nếu con ngời sử dụng các sản
phẩm chăn nuôi cha đủ thời gian cách
li)


<b>II. Vai trò của các chất dinh dỡng trong thức</b>
<b>ăn đối với vật nuôi.</b>


+ Tạo ra năng lợng cho cơ thể để làm việc nh:
Cày, kéo, cỡi và các hoạt động khác của cơ thể.
+ Cung cấp các chất dinh dỡng lớn lên và tạo
ra các sản phẩm chăn nuôi nh: Thịt, cho gia
cầm đẻ trứng, vật ni cái tạo ra. Thức ăn cịn
cung cấp chất dinh dỡng cho vật nuôi tạo ra
sữa, lông, da, sừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> 4. HƯ thèng cđng cè bµi: </b>


- Giáo viên: Hệ thống lại tồn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


<b> 5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>



- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trớc bài 39 SGK


<i>Ngày soạn: 20/02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 22/02/2010.</i>
<i> 7B- /02/2010.</i>
<i><b> Tiết 39</b></i>


<b>chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Mơ tả đợc mục đích của chế biến và dự trữ đợc thức ăn vật nuôi.
- Liệt kê đợc các phơng pháp chế biến và dự trữ thc n vt nuụi.


<b>2. Kĩ năng</b>


Bit cỏch ch bin v dự trự thức ăn cho vật ni tại gia đình


<b>3. Thỏi </b>


Yêu thích môn học, ham học hỏi


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Tranh v cỏc phng phỏp ch bin và dự trữ thức ăn (Sơ đồ bảng phụ).



<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp .
2. Kiểm tra bài cũ:


? Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố nh thế nào ?
<i> ? Nêu vai trò của thức ăn đối vơi cơ thể vật nuôi ?</i>
Hs: Lên bảng trả lời.


Gv: NhËn xÐt câu trả lời của học sinh và cho điểm.
3. Bài míi


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i>? Tại sao phải chế biến, dự trữ thức ăn vật nuôi ?</i>


<i>? Có những phơng pháp nào chế biến, dự trữ thức ¨n vËt nu«i ?</i>


Để trả lời đợc các câu hỏi đó chúng ta đi vào nghiên cứu bài học hơm nay.
<i><b>Hoạt động 2: Mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn.</b></i>
Gv: ở lớp 6 ta đã biết mục đích việc


chế biến thực phẩm cho ngời, ở vật
nuôi cũng phải qua chế biến thì vật
ni mới ăn đợc.


<i>? Vậy chế biến thức ăn vật ni nhằm</i>
<i>mục đích gì ?</i>



Gv: LÊy vÝ dơ minh ho¹: Say nghiỊn
h¹t, nÊu chÝn đ men, băm thái...


<i>? Hóy liờn h thc t gia ỡnh em đã</i>
<i>chế biến thức ăn cho vật nuôi nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>? Giữ trữ thức ăn cho vật ni để làm</i>
<i>gì ? VD ?</i>


Gv lÊy vÝ dơ minh ho¹.


<b>I. Mục đíchcủa ch bin v d tr thc</b>
<b>n.</b>


<b>1. Chế biến thức ăn:</b>


- Làm tăng mùi vị, tăng ngon miệng để vật
ni thích ăn, ăn đợc nhiều, dễ tiêu hoá, giảm
khối lợng, giảm độ thơ cứng và khử bỏ chất
độc hại.


<b>2. Dù tr÷ thức ăn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>? Gia ỡnh em ó d trữ thức ăn cho</i>
<i>vật ni cha? cho ví dụ?</i>


(Mùa thu hoạch khoai, săn, ngơ có
một lợng lớn sản phẩm vật nuôi không
thể tiêu thụ hết đợc ngay nên phải để,


phải dự chữ để lúc nào cũng có sẵn
thức ăn cho vật ni)


<i><b>Hoạt động 3: Các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn</b></i>
Gv: Có nhiều phơng pháp chế biến


thức ăn nhng khái quát lại đều sử
dụng các kiến thức về vật lý, hoá học
hoặc vi sinh vật để chế biến thức ăn.
Gv: Dùng sơ đồ về các phơng pháp
chế biến thức ăn đã chuẩn bị ở bảng
phụ để học sinh quan sát, nhận biết
các phơng pháp ch bin thc n vt
nuụi.


<i>? Nêu các phơng pháp chế biến thức</i>
<i>ăn vật nuôi ?</i>


Hs: Quan sỏt hỡnh tr li câu hỏi.
Gọi học sinh đọc kết luận sách giáo
khoa.


Giáo viên dùng tranh vẽ để mô tả các
phơng pháp dự trữ thức ăn vật nuôi đã
chuẩn bị để giúp học sinh nhận biết
các hình thức dự trữ các loại thức ăn
vật ni.


<i>? Kể các loại thức ăn đợc dự trữ bằng</i>
<i>cách làm khụ, xanh?</i>



Sau khi quan sát và thảo luận, yêu cầu
học sinh làm bài tËp ®iỊn khut ở
SGK vào vở bài tập


<b>II. Các phơng pháp chế biến và dự trữ</b>
<b>thức ăn.</b>


<b>1. Các phơng pháp chế biến thức ăn.</b>


Hình 1,2,3: Thuộc phơng pháp vật lý.
Hình 6,7: Thuộc phơng pháp hoá học.
Hình 4: Thuộc phơng pháp sinh vật.
Hình 5: Các phơng pháp tỉng hỵp


- Phơng pháp cắt ngắn dùng cho thức ăn thô
xanh, nghiền nhỏ đối với thức ăn hạt, xử lí
nhiệt đối với thức ăn có chất độc, khó tiêu
- Các thức ăn giau tinh bột dùng phng phỏp
lờn men


- Kiềm hóa với thức ăn có nhiỊu s¬ nh r¬m,
da.


- Phối trộn nhiều loại thức n to ra thc
n hn hp.


<b>2. Các phơng pháp dự trữ thức ăn.</b>


+ Làm khô (phơi sấy)


+ ủ xanh


<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi: </b>


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Chuẩn bị kiến thức để tiết sau ụn tp.


<i>Ngày soạn: 23/02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 25/02/2010.</i>
<i> 7B- /02/2010.</i>
<i><b> Tiết 40</b></i>


<b>Sản xuất thức ăn vật nuôi</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:
1. KiÕn thøc


- Biết đợc các loại thức ăn của vt nuụi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>2. Kĩ năng</b>


Biết chế biến thức ¨n cho vËt nu«i



<b>3. Thái độ</b>


áp dụng tốt vào thực t chn nuụi ti gia ỡnh


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Tranh vẽ Hình 68 trong sách giáo khoa
- Bảng phô.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài c:


? Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn ?


? HÃy kể tên một số phơng pháp chế và dự trữ thức ăn cho vật nuôi ?
Hs: Lên bảng trả lời.


Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
3. Bài mới


<i><b>Hot ng ca Gv, Hs</b></i> <i><b>Ni dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Gii thiu bi</b></i>


Gv: Nêu mục tiêu bài học - Giới thiệu một số phơng pháp sản xuất thức ăn cho vật
nuôi, biết cách phân loại thức ăn dựa vào hàm lợng các chất dinh dỡng có trong thức
ăn



<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu về phân loại thức ăn vật ni</b></i>
Gv: Đặt vấn đề: Có nhiều phơng pháp


phân loại thức ăn khác nhau trong bài
này chỉ giới thiệu phơng pháp dựa vào
thành phần các chất dinh dỡng có
trong thức ăn đợc gọi tên theo thành
phần dinh dỡng có nhiều nhất trong
các loại thức ăn đó.


Gv: Nêu tiêu chớ phõn loi


<i>? Dựa vào thành phần dinh dỡng chủ</i>
<i>yếu em hÃy phân loại các thức ăn ghi</i>
<i>trong bảng (gv treo bảng phụ) thuộc</i>
<i>loại nào?</i>


Gv: Yêu cầu cả lớp lµm vµo vë bµi tËp
vµ mét học sinh lên bảng điền vào
bảng


<b>I. Phân loại thức ăn</b>
<b>* Tiêu chí phân loại:</b>


+ Thức ăn có hàm lợng Protêin > 14% thuộc
loại thức ăn giàu Protêin.


+ Thức ăn có hàm lợng Gluxit > 50% thuộc
loại thức ăn giàu Gluxit.



+ Thức ăn có hàm lợng xơ > 30% thuộc loại
thức ăn thô.


Điền vào bảng:
- Giàu Protêin
- Giàu Protêin
- Giàu Protêin
- Giµu Gluxit.
- Thức ăn thô


<i><b>Hot ng 3: Giới thiệu một số phơng pháp sx thức ăn giàu Protêin</b></i>
Gv: Yêu cầu học sinh quan sát tranh


vÏ H. 68 sách giáo khoa rồi nêu tên
các phơng pháp sản xuất thức ăn giàu
Prôtêin.


<i>? Nờu cỏc phng phỏp sn xut thức</i>
<i>ăn giàu Prôtêin ở địa phơng em ?</i>
Gv: Treo bảng phụ (ghi nội dung 4
câu ở SGK). Và yêu cầu học sinh
đánh dấu “x” vào những câu nào
thuộc phơng pháp sản xuất thức ăn
giàu Prơtêin.


<b>II. Mét sè ph¬ng pháp sản xuất thức ăn</b>
<b>giàu Prôtêin.</b>


- Sản xuất bột cá.



- Nuôi giun đất, nhộng tằm...
- Trồng xen, tăng vụ cây h u


Hs: Đánh dấu vào 1, 3, 4


<i><b>Hot ng 4: Giới thiệu một số phơng pháp sản xuất thức ăn giu Gluxit v thc</b></i>
<i><b>n thụ xanh</b></i>


Gv: Phơng pháp này gần gịi víi thùc
tÕ nªn Gv yªu cầu học sinh làm bài
tập sgk (Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm)


Hs: C đại diện của nhóm mình lên
trả lời.


<i>? Em hãy kể một số phơng pháp sản</i>
<i>xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn</i>
<i>thô xanh ở địa phơng em ?</i>


<i>? Trong cac phơng pháp trên phơng</i>


<b>II. Phơng pháp sản xuất thức ăn giàu</b>
<b>Gluxit và thức ăn thô xanh</b>


a. Luõn canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra
nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.


b. Tận dụng đất vờn, rừng, bờ mơng để trồng
các loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.



c. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt
nh : Rơm, dạ, thân cây ngụ, lc, .


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i>pháp nào lµ sx thøc ăn giàu Gluxit</i>
<i>P2<sub>giàu thức ăn thô xanh ?</sub></i>


- P2<sub> sx giµu gluxit lµ a, d.</sub>
- P2<sub> sx thức ăn thô xanh là b, c</sub>


<b>4. Hệ thống cđng cè bµi.</b>


- Giáo viên: Hệ thống lại tồn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


<b>5. Híng dÉn học ở nhà.</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài häc.


- Chuẩn bị dụng cụ và kiến tức để tiết sau thc hnh.


<i>Ngày soạn: 28/02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 01/3/2010.</i>
<i> 7B- 05/3/2010.</i>
<i><b> Tiết 41</b></i>


<b>TH: </b>

<b>chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc phơng pháp chế biến bằng nhiệt đối với các loại thức ăn hạt cây họ u
s dng cho vt nuụi.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Ch bin đợc thức ăn hạt họ đậu cho vật nuôi.


<b>3. Thái độ</b>


- Thực hiện đúng quy trình thực hành, áp dụng vo thc t.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Đậu rang: 0,5 kg


- Chảo rang, rá, đũa rang, cối xay (đâm)
- Bếp ga du lch


- Bột Ngô (hoặc cám): 1 kg
- Vải ni lông, cân


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>


1. T chc ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


? Em hãy kể một số phơng pháp sản suất thức ăn giàu P - G ở địa phơng em ?


3. Bài mới


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>
Gv: Nêu nội quy an toàn lao động trong khi thực hành
+ Cẩn thận bỏng, cháy nổ.


+ Ph©n công nhóm và bố trí cho các nhóm:
Thực hành chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt


<i><b>Hoạt động2: Thực hiện quy trình</b></i>
+ Gv: Kiểm tra sự chuẩn bị của từng nhóm


+ Gv: Híng dÉn c¸c bíc thùc hiƯn


a. Nhãm : Thực hiện chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt.
a1. Rang hạt đậu tơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

B3: Khi hạt đậu chín vàng, có mùi thơm, tách võ hạt dễ dàng thì nghiền nhỏ.
a2. Hấp đậu t¬ng.


B1: Làm sạch vỏ quả. Ngâm cho hạt đậu no nớc (làm ở nhà).
B2: Vớt ra rổ, rá để ráo nớc.


B3: Hấp chín hạt đậu tơng trong hơi nớc. Hạt đậu chín tới, ngun hạt, khơng bị nát
là đợc.


a3. Nấu, luộc hạt đậu mèo.
B1: Làm sạch vỏ quả.



B2: Cho ht u vo ni v ngập nớc, luộc kỹ. Khi sôi mở vung.


B3: Khi hạt đậu chín, đổ bỏ nớc luộc. Hạt đậu chín kỹ, bở là dùng đợc, cho vật nuôi
ăn cùng với các loại thức ăn khác.


Học sinh thực hành theo từng nhóm đã đợc phân cơng


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết qu tit thc hnh</b></i>


Thực hành xong quan sát, nhận xét và ghi kết quả vào vở bài tập theo mẫu sau:
Tên nhóm. Nguyên liệu Cách chế biến.


Ch tiờu ỏnh


giỏ Cha chế biến Kết quả chếbiến Yêu cầu đạt đ-ợc ỏnh giỏ sn phm
- Trng thỏi ht


- Màu sắc
- Mùi


Gv: Nhận xét đánh giá kết quả của từng nhóm


<b>3. Híng dÉn häc ë nhµ</b>.


- Gv: Nhận xét đánh giá giờ thực hành


- Chuẩn bị dụng cụ và đồ dùng thực nhin bi thc hnh tip theo.


<i>Ngày soạn: 02/3/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 04/3/2010.</i>


<i> 7B- 10/3/2010.</i>
<i><b> Tiết 42</b></i>


<b>TH: Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


Biết sử dụng men rơu chế biến các loại thức ăn giàu tinh bột làm thức ¨n cho vËt
nu«i.


<b>2. KÜ n¨ng</b>


Chế biến đợc thức ăn giàu Gluxit cho vật ni.


<b>3. Thái độ</b>


Cã ý thøc lµm viƯc cần thận, chính xác, áp dụng vào thực tế.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- 1 kg bột
- Bánh men rợu
- Nớc sạch


- Vải ni lông, cân


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>



1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


KiĨm tra dơng cơ thøc hµnh cđa häc sinh
3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>
Gv: Nêu nội quy an toàn lao động trong khi thực hành
+ Cẩn thận bỏng, cháy nổ.


+ Ph©n công nhóm và bố trí cho các nhóm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Hoạt động2: Thực hiện quy trình</b></i>
+ Gv: Kiểm tra sự chuẩn bị của từng nhóm


+ Gv: Híng dÉn c¸c bíc thực hiện


Nhóm : Thực hiện chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men.
B1: Cân bột và men rợu theo tỉ lệ: 100 phần bột và 4 phần
B2: Già nhá men rỵu, bá bít trÊu.


B3: Trộn đều men rợu với bột


B4: Cho nớc sạch vào, nhào kỹ đến đủ ẩm.


B5: Nén nhẹ bột xuống cho đều. Phủ nilôn sạch lên trên mặt. Đem ủ nơi kín gió,
ấm trong 24 giờ.


<i><b> Hoạt động 3: Học sinh thực hành</b></i>


Học sinh thực hành theo từng nhóm đã đợc phân cơng


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả tiết thực hành.</b></i>


Thùc hµnh xong quan sát, nhận xét và ghi kết quả vào vở bài tập theo mẫu sau:
Tên nhóm. Nguyên liệu C¸ch chÕ biÕn……….


Chỉ tiêu đánh


giá Cha chế biến Kết quả chếbiến Yêu cầu đạt đ-ợc Đánh giá sản phẩm
- Trạng thỏi ht


- Màu sắc
- Mùi


Gv: Nhn xột ỏnh giỏ kt quả thực hành của học sinh


<b>3. Híng dÉn häc ë nhà.</b>


- Theo dõi thức ăn ủ men trong 24 giờ.


- Chuẩn bị dụng cụ và đồ dùng thựcnhiện bài thực hnh tip theo bi 43.


<i>Ngày soạn: 06/02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 08/03/2010.</i>
<i> 7B- 12/03/2010.</i>
<i><b> Tiết 43</b></i>


<b>Đánh giá chất lợng thức ăn vật nuôi</b>


<b>chế biến bằng phơng pháp vi sinh vật</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


Bit cách đánh giá chất lợng của thức ăn ủ xanh hoc thc n men ru


<b>2. Kĩ năng</b>


ng dng c vào thực tiễn chăn ni


<b>3. Thái độ</b>


Cã ý thøc lµm viƯc cÇn thËn, huwnga thó trong viƯc chÕ biÕn thøc ăn cho vật nuôi.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Mẫu thức ¨n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Dụng cụ : Bát(chén) sứ có đờng kính 10 cm, panh gắp, đũa thuỷ tinh, giấy đo PH, nhiệt
kế.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài mới


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>
Gv: Nêu nội quy an toàn lao động trong khi thực hành


- Nêu nội qui học tập và an toàn lao động.


- Gv phân chia Hs thành từng nhóm tuỳ thuộc vào một số mẫu vật và thiết bị dụng
cụ đã chuẩn bị, sắp xếp từng vị trí cho từng nhúm thc hnh.


- Gv: Nêu mục tiêu của bài thực hành nh sách giáo khoa và yêu cầu của bµi thùc
hµnh.


<i><b>Hoạt động2: Thực hiện quy trình</b></i>


a, Gv híng dÉn và thao tác mẫu cho học sinh quan sát 2 qui trình nh sách giáo khoa.
b, Học sinh thực hành:


- Thao tác trình tự nh sách giáo khoa.


- Các kết quả quan sát thực hành ghi vào vở theo mẫu nh s¸ch gi¸o khoa.
- Gv theo dâi c¸c tỉ thùc hiÖn


<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả tiết thực hành.</b></i>


- Học sinh thu dọn dụng cụ làm vệ sinh chổ thực hành và các dụng cụ thực hành.
- Học sinh tự đánh giá kết quả quan sát các mẫu thức ăn.


- Gv dựa vào kết quả theo dõi, kết quả thực hành của các nhóm để đánh giá cho
điểm từng nhóm.


- Gv nhËn xÐt vỊ sù chn bÞ của học sinh trong qua strình thực hành, thực hiện nội
quy và kết quả thực hành của cả lớp.


<b>3. Hớng dẫn học ở nhà</b>.



Nghiên cứu trớc bài: Chuồng nuôi và vệ sinh chuồng nuôi.


<i>Ngày soạn: 06/02/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 11/03/2010.</i>
<i> 7B- 17/03/2010.</i>
<i><b> Tiết 44</b></i>


<b>Ôn Tập</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:
- Hệ thống hoá kiến thức đã học


- Làm đợc một số khâu trong qui trình sản xuất chăn ni.
- Biết áp dụng các kin thc ó hc vo cuc sng.


<b>II. Công tác chuẩn bÞ.</b>


- Học sinh chuẩn bị kiến thức của phần: chăn nuôi.
- Giáo viên: chuẩn bị câu hỏi để học sinh trả lời.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài mới


<i><b>Hoạt động 1: Hệ thống hố những nội dung chính trong chơng 2 của </b></i>
phần chăn nuôi



Gv: Nêu câu hỏi cho Hs hoạt động nhóm trả lời
Hs: Trả lời các câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Câu 2: Khai thác rừng ở Việt Nam phải tuân theo những nguyên tắc nào ?
Câu 3: Dùng biện pháp nào để phục hồi sau khi khai thác ?


Câu 4: Nêu mục đích của việc bảo vệ và khoanh ni rừng ở nớc ta ?
Câu 5: Chăn ni có vai trị gì trong nền kinh tế nớc ta ?


Câu 6: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi ? Cho ví dụ ?
Câu 7: Điều kiện để cơng nhận là một giống vật nuôi tốt ?
Câu 8: Giống vật ni có vai trị nh thế nào trong chăn ni ?


Câu 9: Em cho biết đặc điểm về sự sinh trởng và sự phát dục của vật nuôi ?


Câu 10: Em cho biết phơng pháp chon lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc ta ?
Câu 11: Muốn quản lí tốt giống vật ni cần phải làm gì ?


C©u 12: Chon phối là gì ? Các p chon phối ? Cho vÝ dơ vỊ chän phèi cïng gièng vµ chän
phèi kh¸c gièng ?


Câu 13: Mục đích và phơng pháp nhân giống thuần chủng ?
Câu 14: Cho biết nguồn gốc của thức ăn vật nuôi ?


Câu 15: Thức ăn vật ni có những thành phần dinh dỡng nào ?
Câu 16: Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vt nuụi ?


Câu 17: Tại sao phải chế biến và dự chữ thức ăn vật nuôi ?


Câu 18: Em hÃy phân biệt thức ăn giàu P, thức ăn giàu G, thức ăn thô xanh ?



Cõu 19: Hóy k mt s phơng pháp sản xuất thức ăn giàu p, giàu G ở địa phơng em ?
<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


Gv: NhËn xét kết luận


<b>Câu 1: </b>


1. Làm rào bảo vệ.
2. Phát quang.
3. Lµm cá.


4. Xới đất, vung gốc
5. Bón phân.


6. Tỉa và dặm cây.


<b>Câu 2 : Điều kiện ¸p dơng khai th¸c rõng hiƯn nay ë ViƯt Nam.</b>


+ Chỉ đợc khai thác chọn chứ không đợc khai thác trắng.
+ Rừng cịn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh t.


+ Lợng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35% lợng gỗ của khu rừng khai thác.


+ Bảo vệ diện tích rừng hiện có, rừng có khả năng tự phục hồi và phát triển tốt. Bảo vệ
rừng đầu nguồn, bảo vệ đât không phải trồng lại rừng


<b>Cõu 4: Mc đích.</b>


- Giữ gìn tài ngun thực vật, động vật, đất rừng hiện có.



- Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.


<b>C©u 5: Vai trò của chăn nuôi.</b>


a. Cung cấp thực phẩm cho con ngêi.
b. Cung cÊp søc kÐo


c. Cung cÊp ph©n bãn cho c©y trång.


d. Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.


<b>Câu 6: Thế nào là giống vật nuôi.</b>


- Giống vật nuôi là sản phẩm do con ngêi t¹o ra


- Mỗi giống vật ni đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau
- Có năng suất chất lợng sản phẩm nh nhau


- Có tính di truyền ổn định, có số lợng cá thể nhất định.


<b>Câu 7: Điều kiện để đợc công nhận là một giống vật nuôi.</b>


- Cã nguån gèc chung.


- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau.
- Có đặc điểm di truyền ổn định.


- Có số lợng cá thể đông và phân bố trên một a bn rng.



<b>Câu 8: Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.</b>


a. Ging vt nuụi quyt nh n nng sut chn nuụi.


Trông cùng một điều kiện nuôi dỡng và chăm sóc thì các giống khác nhau sẽ cho
năng xuất chăn nuôi khác nhau.


b. Ging vt nuụi quyết định chất lợng sản phẩm chăn ni.


<b>C©u 9: Đặc điểm sinh trởng và phát dục của vật nuôi.</b>


- Có 3 đặc điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ Theo chu kỳ (trong trao đổi chất, hoạt động sinh lí).


<b>C©u 10: Một số phơng pháp chọn giống vật nuôi.</b>


<b>1. Chọn lọc hàng loạt.</b>


Chn la t trong n vt nuụi những cá thể tốt nhất để làm giống


<b> 2. Kiểm tra năng suất.</b>
<b>Câu 12. Chọn phối.</b>


<b> 1. ThÕ nµo lµ chän phèi?</b>


Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn
ni.


Mục đích: - Nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống



Chất lợng đời sau sẽ đáng giá đợc việc chọn lọc và chọn phối có ỳng hay khụng
ỳng


<b> 2. Các phơng pháp chọn phối</b>.


- Chän phèi cïng gièng (nhân giống thuần chủng).
- Chọn phối khác giống. (giống lai)


<b>Câu 14: Nguồn gốc thức ăn vËt nu«i.</b>


Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ thc vt, ng vt v cht khoỏng.


<b>Câu 15: Thành phần dinh dỡng của thức ăn vật nuôi.</b>


Trong thức ăn vật nuôi có nớc và chất kh«.


Trong chÊt kh« cđa thức ăn có: Protein, Lipít, Gluxit, chất khoáng và Vitamin, nớc.
Mỗi loại thức ăn khác nhau thì có thành phần tỉ lệ các chất dinh dìng kh¸c nhau.


<b>Câu 16: Vai trị của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.</b>


+ Tạo ra năng lợng cho cơ thể để làm việc nh: Cày, kéo, cỡi và các hoạt động khác
của cơ thể.


+ Cung cấp các chất dinh dỡng lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi nh: Thịt,
cho gia cầm đẻ trứng, vật ni cái tạo ra. Thức ăn cịn cung cấp chất dinh dỡng cho vật
nuôi tạo ra sữa, lụng, da, sng


<b>Câu 17: Chế biến thức ăn:</b>



- Lm tng mùi vị, tăng ngon miệng để vật ni thích ăn, ăn đợc nhiều, dễ tiêu hoá,
giảm khối lợng, giảm độ thơ cứng và khử bỏ chất độc hại.


<b>C©u 18: Tiêu chí phân loại:</b>


+ Thức ăn có hàm lợng Protêin > 14% thuộc loại thức ăn giàu Protêin.
+ Thức ăn có hàm lợng Gluxit > 50% thuộc loại thức ăn giàu Gluxit.
+ Thức ăn có hàm lợng xơ > 30% thuộc loại thức ăn thô.


<b>3. Hớng dẫn học ở nhà.</b>


Về nhà học kỹ bài theo hệ thống câu hỏi
Chuẩn bị giấy, bút kiểm tra một tiết.


<i>Ngày soạn: 13/03/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 15/03/2010.</i>
<i> 7B- 19/03/2010.</i>
<i><b> TiÕt 45</b></i>


<b>KiĨm tra mét tiÕt</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Đánh giá mức tiếp thu kiến thức của học sinh qua phần lâm nghiệp và phần chăn
nuôi đã đợc học.


- Rèn luyện kỷ năng t duy, độc lập sáng tạo, áp dụng vào thực tế cuộc sống.
- Làm bài nghiêm túc, độc lập sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Học sinh chuẩn bị kiến thức của phần : lâm nghiệp và chăn nuôi.


- Giáo viên: ra đề.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Ra .


<b>Đề bài</b>
<b>Câu 1</b>: (2 điểm)


Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nớc ta ?


<b>Câu 2</b>: (1,5 điểm)


Em hÃy phân biệt thức ăn giàu protêin, thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh ?


<b>Câu 3</b>: (3 điểm)


Hóy kể một số phơng pháp sản xuất thức ăn thô xanh, gluxit a phng em ?


<b>Câu 4</b>: (3,5 điểm)


Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi ? Tại sao phải chế biến và dự chữ thức ăn
cho vật ni ?


<b>Híng dÉn chÊm</b>


<b> C©u 1</b>: Chăn nuôi có vai trò


a. Cung cÊp thùc phÈm cho con ngêi.


b. Cung cÊp søc kÐo


c. Cung cÊp ph©n bãn cho c©y trång.


d. Cung cÊp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.


<b>Câu 2</b>: Phân biệt thức ăn


+ Thức ăn có hàm lợng Protêin > 14% thuộc loại thức ăn giàu Protêin.
+ Thức ăn có hàm lợng Gluxit > 50% thuộc loại thức ăn giàu Gluxit.
+ Thức ăn có hàm lợng xơ > 30% thuộc loại thức ăn thô.


<b>Câu 3</b>:


- Luõn canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.
- Tận dụng đất vờn, rừng, bờ mơng để trồng các loại cỏ, rau xanh cho
vật nuôi.


- Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt nh : Rơm, dạ, thân cây
ngơ, lạc, đỗ…


<b>C©u 4</b>:


<b> Chế biến thức ăn</b>


- Lm tăng mùi vị, tăng ngon miệng để vật ni thích ăn, ăn đợc nhiều,
dễ tiêu hoá, giảm khối lợng, giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại.


<b> Dự trữ thức ăn</b>



Nhm gi thc ăn lâu hỏng và để ln có đủ nguồn thức ăn cho vật ni.
* Vai trị của thức ăn


+ Tạo ra năng lợng cho cơ thể để làm việc nh: Cày, kéo, cỡi và các hoạt
động khác của cơ thể.


+ Cung cấp các chất dinh dỡng lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi
nh: Thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con.


+ Thức ăn còn cung cấp chất dinh dỡng cho vật nuôi tạo ra, lông, móng,


<b>2 điểm</b>


0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®


<b>1,5 ®iÓm</b>


0,5 ®
0,5 ®
0,5 ®


<b>3 ®iÓm</b>


1 ®


1 ®



1 ®


<b>3,5 ®iÓm</b>


1 ®


1 ®


0,5 ®


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

sõng… 0,5 đ


Chơng II: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trờng
trong chăn nuôi


<i>Ngày soạn: 16/03/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 18/03/2010.</i>
<i> 7B- 24 /03/2010.</i>
<i><b> Tiết 46</b></i>


<b>Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>


- Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:


- Biết đợc vai trị của chuồng ni và vệ sinh bảo vệ môi trờng trong chăn nuôi.


<b>II. ChuÈn bÞ.</b>


Sơ đồ tranh vẽ chuồng ni hợp vệ sinh, bảng phụ



<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài cũ: Khơng


3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i>? Tại sao vật nuôi cần đợc nuôi trong chuồng?</i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về chuồng ni.</b></i>
<i>? Chuồng ni cú vai trũ gỡ ?</i>


Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
trả lời bài tập sách giáo khoa.


Hs: Thảo luận nhãm


Gv: NhÊn m¹nh vai trò của chuồng
nuôi.


Gv: Nêu ví dụ minh hoạ và giải thích.
Gv: KÕt luËn vÒ vai trò của chuồng
nuôi và cho häc sinh ghi vµo vë.


Gv: Phân tích về các yếu tố ảnh hởng
đến vật nuôi



Gv: Cho Hs liên hệ thực tế taijn gia
định về việc vệ sinh môi trờng chuồng
nuôi


Gv: Treo bảng phụ về sơ đồ chuồng
nuôi hợp vệ sinh lên bảng.


Yêu cầu học sinh quan sát để thấy đợc
các yêu tố vệ sinh chuồng nuôi.


<i>? ThÕ nµo lµ chuồng nuôi hợp vệ</i>
<i>sinh?</i>


<i>? Tại sao các yếu tố nhiệt độ, độ ẩm,</i>
<i>độ thông thống đợc biểu diễn bằng 2</i>
<i>mũi tên có 2 chiều qua lại ? </i>


Gv: Nêu ví dụ minh hoạ cho mối
quan hệ qua lại ú.


Gv: Yêu cầu học sinh làm bài tập điền
khuyết.


Gọi học sinh tr¶ lêi miƯng.


Gv: Bổ sung qua đó gv kết hợp giới
thiệu các biện pháp kỉ thuật


<b> I. Chuồng nuôi.</b>



<b>1. Tầm quan trọng của chồng nuôi.</b>


Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi, chuồng
nuôi phù hợp sẽ bảo vệ sức khỏe vật nuôi và
góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi .


<b>2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.</b>


- Nhit thớch hp


- Độ ẩm trong chuồng 60 70%
- Độ thông thoáng tốt.


- Độ chiếu sáng thích hợp từng loại vật ni.
- Khơng khớ: ớt c hi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

chuồng nuôi hợp vệ sinh.


Gv: Nhấn mạnh hớng chuồng vì kiểu
chuồng có liên quan đến nhiệt độ, độ
ẩm, độ thoáng trong chuồng.


Gv: Hớng dẫn hs quan sát sơ đồ
H.69,70,71 sách giáo khoa.


<i>? Tại sao nên làm chuồng quay về </i>
<i>h-ớng nam hay hh-ớng đông nam ?</i>


(Chọn hớng chuồng theo kiểu hớng


nam hoặc đơng nam vì: sẽ che đợc
gió đơng bắc lạnh và đợc tận hng giú
ụng nam mỏt m)


bị khác (máng ăn, uống...)


<i><b>Hot ng 3: Vệ sinh phòng bệnh</b></i>
<i>? Vệ sinh trong chăn ni có tỏc</i>


<i>dụng gì ?</i>


Gv: Yêu cầu hs thảo luận nhóm
Cho học sinh lấy ví dụ minh hoạ
<i>? Phơng châm của vệ sinh trong chăn</i>
<i>nuôi là gì ?</i>


<i>? Em hiểu thế nào về phòng bệnh hơn</i>
<i>chữa bệnh ?</i>


Gv: Yờu cu học sinh thảo luận nhóm.
Gv: Treo bảng phụ (sơ 11 sỏch
giỏo khoa).


Yêu cầu häc sinh quan s¸t


<i>? Vệ sinh mơi trờng sống của vật ni</i>
<i>phải đạt những u cầu nào?</i>


<i>? KĨ tªn mét sè biƯn ph¸p vƯ sinh</i>
<i>thân thể vật nuôi ?</i>



<i>? Tắm chải có tác dụng nh thế nào ?</i>


<b>II. Vệ sinh phòng bệnh.</b>


<b> 1. TÇm quan träng cđa vƯ sinh trong</b>
<b>chăn nuôi</b>


- V sinh trong chăn ni là để phịng ngừa
bệnh dịch xảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và
nâng cao năng suất chăn nuụi.


- Phòng bệnh hơn chữa bệnh


<b> 2. C¸c biƯn ph¸p vƯ sinh phßng bƯnh</b>
<b>trong chăn nuôi.</b>


a. V sinh mụi trờng sống của vật ni.
- Khí hậu trong chuồng: nhiệt , m, ỏnh
sỏng khụng khớ


- Xây dựng chuồng nuôi (hớng chuồng, kiểu
chuồng).


- Thức ăn


- Nớc (uống, tắm)


b. Vệ sinh thân thể cho vật ni.
Tắm, chải, vận động hợp lí.



4. HƯ thèng cđng cè bµi:


- Giáo viên: Hệ thống lại tồn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


5. Híng dÉn häc ở nhà.


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trớc bài 45


<i>Ngày soạn: 20/03/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 22/03/2010.</i>
<i> 7B- 26/03/2010.</i>
<i><b> Tiết 47</b></i>


<b>Nuôi dỡng và chăm sóc các loại vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:


<b>1. KiÕn thøc</b>


Hiểu đợc một số biện pháp kĩ thuật trong chăn nuôi vật nuôi non, vật nuôi đực và
vật nuụi cỏi sinh sn


<b>2. Kĩ năng</b>


Biết các chăm sóc vật nu«i



<b>3. Thái độ</b>


Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc chăm sóc ni dỡng các loại vật nuụi


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


V s trong sỏch giỏo khoa, bảng phụ (ghi các biện pháp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


<i>? Chuồng ni có vai trị nh thế nào trong chăn ni ?</i>
<i>? Phải làm gì để chuồng ni hợp vệ sinh ?</i>


Hs: Lªn bảng trả lời.


Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
3. Bài mới


<i><b>Hot ng ca Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: GTB Tìm hiểu về chn nuụi vt nuụi con.</b></i>


<i><b>? Vì sao phải chăm sóc vật nuôi ?Trong chăn nuôi việc chăm sóc vật nuôi cã ý </b></i>
<i><b>nghÜa rÊt quan träng. VËy...</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: GTB.</b></i>
Gv: Giới thiệu sơ đồ và yêu cầu học


sinh quan sát sơ đồ.



<i>? Qua sơ đồ em hãy cho biết có những</i>
<i>đặc điểm gì của sự phát triển cơ thể</i>
<i>vật ni con ?</i>


Gv: Gỵi ý cho häc sinh lÊy vÝ dơ


Từ những vật ni trong gia đình nh
ga con, chó con, lợn con ... để học
sinh liên hệ tới những đặc điểm đó.
Gv: Treo bảng phụ (ghi các biện pháp)
<i>? Hãy đọc và sắp xếp các biện pháp</i>
<i>kĩ thuật thuộc về ni dỡng chăm sóc</i>
<i>phù hợp với tuổi của vật nuôi con ?</i>
Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Hs: Cử đại diện nhóm đứng dậy trả lời
Hs: Các ý kiến khác bổ sung.


<b>I. Chăn nuôi vật nuôi con.</b>


<b> 1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ</b>
<b>thể vật nuụi non.</b>


- Sự điều tiết thân nhiệt cha hoàn chỉnh
- Chức năng của hệ tiêu hoá cha hoàn chỉnh.
- Chức năng miễn dịch cha tốt.


<b>2. Nuôi dỡng và chăm sóc vật nuôi con.</b>


- Nuôi vật nuôi mẹ tốt.



- Giữ ấm cho cơ thể, cho bú sữa đầu.
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm


- Cho vt ni vận động, giữ vệ sinh phịng
bệnh cho vật ni non.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về chăn ni vật nuôi đực giống</b></i>
<i>? Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm</i>


<i>mục đích gì ?</i>


<i>? Vật ni đực giống cần đạt những</i>
<i>yêu cầu gì ?</i>


Gv: Giới thiệu sơ đồ 12 SGK về mối
quan hệ giữa ni dỡng chăm sóc vật
nuôi đực giống đến sản phẩm chăn
nuôi đực giống.


Gv: Hớng dẫn hs trao đổi nhóm về
ni dỡng chăm sóc ảnh hỡng đến đời
sau nh thế nào


Gv: NhËn xÐt kÕt ln vỊ biƯn pháp
chăm sóc


<b>II. Chn nuụi vt nuụi c.</b>


<b>Mục đích:</b> Khả năng phối giống cao, đời


con có chất lợng tốt.




Yêu cầu: Sức khỏe vËt nu«i tèt (không quá
béo không quá gầy). Có khối lợng tinh dịch
cao và chất lợng tinh dịch tốt.




<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu chăn ni vật nuôi cái sinh sản</b></i>
Gv: Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản


có 2 giai đoạn ảnh hởng quyết định
đến chất lợng sinh sản là giai đoạn
mang thai và giai đoạn nuôi con.
? Hãy tìm hiểu về nhu cầu dinh dỡng
của từng giai đoạn, quan sát sơ đồ
hình 13 sách giáo khoa rồi sắp xếp
mức độ u tiên dinh dỡng của từng giai
đoạn từ cao xuống thấp.


<i>? Trong giai đoạn này vật ni cần</i>
<i>nhiều chất gì ? (Pr, Khống chất)...</i>
Gv: Yêu cầu học sinh tự đọc trong


<b>III. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.</b>


- Giai đoạn mang thai:
1. Nu«i thai.



2. Ni cơ thể mẹ và tăng trởng
3. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
- Giai đoạn nuôi con:


1. Tiết sữa nuôi con.
2. Nuôi cơ thể mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

sách giáo khoa về các biện pháp nuôi
dỡng, chăm sóc.


<b>4. Hệ thống củng cè bµi: </b>


- Giáo viên: Hệ thống lại tồn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


<b>5. Híng dÉn học ở nhà.</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trớc bài 46 sách giáo khoa.


<i>Ngày soạn: 23/03/2010.</i>
<i>Ngày gi¶ng: 7A- 25/03/2010.</i>
<i> 7B- 02/04/2010.</i>
<i><b> Tiết 48</b></i>


<b>Phòng trị bệnh cho vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:



<b>1. KiÕn thøc</b>


- Hiểu đợc nguyên nhân gây bệnh.


- Biết đợc biện pháp chủ yếu để phòng và trị bệnh cho vt nuụi.


<b>2. Kĩ năng</b>


Bit cỏch phũng v tr bnh cho vật ni ở gia đình


<b>3. Thái độ</b>


Ham häc hái yêu thích môn học


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- S nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi.
- Tranh ảnh và bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:


<i>? Chăn nuôi vật nuôi non cần chú ý những điều gì ?</i>
<i>? Chăn ni lợn đực giống nhằm mục đích gì ?</i>
Hs: Lên bảng trả li.


Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.


3. Bài mới


<i><b>Hot ng ca Gv, Hs</b></i> <i><b>Ni dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: GTB Tìm hiểu khái niệm về bệnh</b></i>


<i><b>Trong chăn nuôi nhiều hộ gia định bị thua lỗ vì vật ni mắc bệnh chết hàng loạt.</b></i>
<i><b>Vởy các biện pháp phịng và trị bệnh cho vật ni nh thế nào...</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm về bệnh</b></i>
<i>? Hãy nêu những ví dụ gia súc, gia</i>


<i>càm bị bệnh ở gia đình và địa phơng ?</i>
Gv: Nhận xét và lấy ví dụ về bệnh của
vật ni rồi phân tích để hình thành
khái niệm bệnh nh sách giáo khoa.


<b>I. Kh¸i niƯm vỊ bƯnh</b>


- Vật ni bị bệnh khi có sự rối loạn chắc
năng sinh lý trong cơ thể do có tác động của
các yếu tố gây bệnh.


- Làm giảm khả năng thích nghi của cơ thể
đối với ngoại cảnh, làm giảm sút khả năng
sản xuất và giá trị kinh tế.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nguyên nhân sinh ra bnh</b></i>
Gv: Dựng s (bng ph) 14 SGK



yêu cầu học sinh quan sát và hớng dẫn
học sinh th¶o luËn theo những nội
dung câu hỏi sau


Hs: Quan sát và thảo luận trả lời


<b>II. Nguyên nhân gây ra bệnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>? Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh?</i>
<i>? Nguyên nhân bên ngoài thờng có</i>
<i>những nguyên nhân nµo?</i>


<i>? H·y lÊy vÝ dơ nh÷ng bƯnh do</i>
<i>nguyên nhân bên ngoài gây ra?</i>


Gv: Lấy ví dụ dẫn chứng và phân tích
cho Hs theo khái niệm trªn.


<i>? Qua tìm hiểu ngun nhân gây bệnh</i>
<i>cho vật ni chúng ta phải làm gì để </i>
<i>vật ni khơng bị mắc bệnh? (Nâng </i>
cao nhận thức về vai trò của vệ sinh
mơi trờng trong chăn ni, có ý thức
bảo vệ vật nuôi, bảo vệ môi trờng.
Nâng cao ý thức phịng beenhjtrong
chăn ni gia đình cũng nh trong cng
ng)


Có 2 nguyên nhân sinh ra bệnh:



- Nguyên nhân bên trong (yếu tố di truyền).
- Nguyên nhân bên ngoài (môi trờng sống).
+ Do chÊn th¬ng (c¬ häc).


+ Do nhiệt độ cao (lí học).
+ Do ngộ độc (hoá học).


+ Do kÝ sinh trïng; vi sinh vËt: vi rót, vi
khuÈn ... (sinh häc).


- BƯnh trun nhiƠm: Do c¸c vi sinh vạt(vi
rút, vi khuẩn) gây ra lây lan nhanh vật nuôi
chết nhiều nh (dịch tả, bệnh toi gà)


- BƯnh kh«ng trun nhiƠm : Do kÝ sinh trïng
giun sán gây ra. Không làm chết nhiều vật
nuôi gọi là bệnh thông thờng.


<i><b>Hot ng 4: Tìm hiểu phịng trị bệnh cho vật ni.</b></i>
Gv: Treo bảng phụ ghi các nôi dung


các biện pháp nh sách giáo khoa.
Gv: Yêu cầu hs đọc và thảo luận để
tìm ra các biện pháp đúng trong các
biện pháp trên cần làm nhm phũng tr
bnh cho vt nuụi.


Hs: Đại diện nhóm trình bày
Gv: Nhận xét kết luận



<b>III. Phòng trị bệnh cho vật nu«i.</b>


- Chăm sóc chu đáo từng loại vật ni.
- Tiêm phịng đầy đủ các loại văc xin
- Cho vật ni ăn đủ các chất dinh dỡng
- Vệ sinh môi trờng sạch sẽ.


- Báo cáo ngay cho cán bộ thú y đến khám và
điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở
vật ni.


<b>4. HƯ thèng cđng cè bµi: </b>


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nh cui bi.


<b>5. Hớng dẫn học ở nhà.</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trớc bài 47


<i>Ngày soạn: 29/03/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 01/04/2010.</i>
<i> 7B- 09/04/2010.</i>
<i><b> Tiết 49</b></i>


<b>Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:



<b>1. KiÕn thøc</b>


Hiểu đợc tác dụng và cách sử dụng vắc xin phũng bnh cho vt nuụi.


<b>2. Kĩ năng</b>


Lm c cỏc cơng việc nh sử dụng vắc xin phịng bệnh cho gia súc, gia cầm


<b>3. Thai độ </b>


Vận dụng tốt vo chn nuụi gia ỡnh


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Mẫu vắc xin thật về vắc xin phòng bệnh cho gà và tranh ảnh, bảng phụ (vẽ hình 73
74)


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>? Em h·y cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh? Những nguyên nhân nào gây bệnh</i>
<i>cho vật nuôi?</i>


<i>? Phi lm gỡ phịng trị bệnh cho vật ni ?</i>
Hs: Lên bảng trả li.


Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho điểm.
3. Bài mới


<i><b>Hot ng ca Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>



<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>


Một trong những biện pháp phịng bệnh cho vật ni là tiêm phịng các loại vắc xin là
gì và có tác dụng nh thế nào? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta hiểu biết về vắc xin và
cách sử dụng vắc xin nh thế nào để đạt hiệu quả cao trong việc bảo vệ vật ni.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu về tác dụng của vắc xin.</b></i>
Gv: Phân tích cho Hs khi mun phong


và trị bệnh cho vật nuôi ta phải tiêm
vắc xin...


<i>? Vắc xin là gì ?</i>


Gv: Yờu cu hc sinh trả lời sau đó
gv tóm tắt, uốn nắn và nêu ý nghĩa về
vắc xin nh sách giáo khoa.


<i>? Vắc xin đợc chế tạo nh thế nào ?</i>
Gv: Nêu ví dụ minh hoạ


Hs: Đọc thơng tin về nhãn vác xin mà
học sinh đã chuẩn bị.


Gv: Treo b¶ng phụ (hình 73 sách giáo
khoa) hớng dẫn học sinh quan sát và
cho biết có mấy loại vắc xin.


<i>? Vc xin có tác dụng nh thế nào ?</i>


Gv: Dùng sơ đồ h.47 sgk giải thích để
học sinh hiểu và mơ tả đợc tác dụng
của vắc xin.


Gv: Đa vắc xin và cơ thể vật ni
khoẻ (H. 47a) -> cơ thể phản ứng thì
cơ thể có đáp ứng miễn dịch tức là cơ
thể sinh ra kháng thể (H. 47b)-> Cơ
thể vật nuôi chống đợc bệnh khoẻ
mạnh vì có đáp ứng miễn dịch khi sử
dụng vắc xin (H. 47 c).


<b>I. T¸c dơng cđa vắc xin</b>
<b> 1. Vắc xin là gì?</b>


- Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh
truyền nhiễm gọi là vắc xin.


- Vắc xin đợc chế từ chính mầm bệnh gây ra
bệnh mà ta muốn phịng ngừa.


Có 2 loại vắc xin:


+ Vc xin nhc c (vc xin sống): cho miễn
dịch mạnh, ổn định, thời gian miễn dịch dài
nhng cơ thể gay ra phản ứng


+ Vắc xin chết (vắc xin vơ hoạt) : An tồn ổn
định, dễ sử dụng nhng hiệu quả kém, thời
gian miễn dịch ngắn.



<b> </b>


<b> 2. T¸c dụng của vắc xin</b>


Điền theo thứ tự: Vắc xin, kháng thể, tiêu
diệt mầm bệnh, miễn dịch.


<i><b>Hot động 3 : Tìm hiểu một số đièu kiện cần thiết khi sử dụng vắc xin</b></i>
Gv: Nhấn mạnh chất lợng và hiệu quả


cđa v¾c xin phụ thuộc vào bảo quản.
<i>? Vậy cần bảo quản vắc xin nh thế</i>
<i>nào ?</i>


Sau khi trả lời câu hỏi yêu cầu häc
sinh ghi nhí 2 néi dung.


<i>? H·y cho biÕt c¸ch sư dơng v¾c xin ?</i>
Gv: NhÊn xÐt kÕt luËn vµ phân tích
cách sử dụng vắc xin


<b>II. Một số điều kiện cần thiết khi sử dụng</b>
<b>vắc xin.</b>


<b>1. B¶o qu¶n:</b>


- Phải giữ vắc xin đúng nhiệt độ theo chỉ dẫn
trên nhãn thuốc, không để vắc xin chỗ nóng
và chỗ có ánh sáng mặt trời.



- Nhiệt độ bảo quản thích hợp từ 4 -> 160<sub> C.</sub>


<b>2. Sư dơng:</b>


<b>- </b>Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi khỏe
(cha nhiƠm bƯnh, nÕu tiêm vác xin cho vật
nuôi đang ủ bệnh thì vật nuôi sẽ phát bệnh
nhanh hơn. Hiệu lực cử vắc xin phụ thuộc vào
sức khỏe vật nuôi)


- Khi sử dụng phải tuân theo chØ dÉn trên
nhÃn thuốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

tuần


- Sau khi tiêm phải theo rõi vật nuôi 2-3 giờ
tiếp theo. Nếu thấy vạt nuôi phản ứng thuốc
phải dùng thuốc trống dị ứng


<b>4. Hệ thống cđng cè bµi: </b>


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


<b>5. Híng dẫn học ở nhà.</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bµi häc.


- Chuẩn bị dụng cụ để tiết sau thực hnh.



<i>Ngày soạn: 06/04/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 08/04/2010.</i>
<i> 7B- 16/04/2010.</i>
<i><b> Tiết 50</b></i>


<b>TH:</b>

<b>nhận biết một số loại vác xin phòng bệnh </b>



<b>cho gia cầm và phơng pháp sử dụng vắc xin </b>


<b>niu cat xơn phòng bệnh cho gà</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


Sau khi học xong bài này học sinh phải:


<b>1. Kiến thức</b>


- Nhn biết đợc một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cm.


- Biết phơng pháp sử dụng vắc xin Nui Cat xơn phòng bệnh cho gà.


<b>2. Kĩ năng</b>


Biết áp dơng vµo thùc tÕ


<b>3. Thái độ </b>


Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác an tồn khi lao động


<b>II. C«ng tác chuẩn bị.</b>



- Bơm tiêm, kim tiêm, panh, kẹp, khay men, bông, nớc cất, cồn, thân cây chuối.
- Các loại vắc xin phòng bệnh cho gà.


<b>III. Cỏc hot ng dy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kim tra 15 phỳt


<b>Đề bài</b>


Vắc xin là gì ? Khi sử dụng vắc xin càn chú ý điều gì ?


<b>Đáp án</b>


+ Cỏc ch phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm gọi là
vắc xin.


+ Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi khỏe (cha nhiễm bệnh, nếu
tiêm vác xin cho vật nuôi đang ủ bệnh thì vật nuôi sẽ phát bệnh nhanh
hơn. Hiệu lực cử vắc xin phụ thuộc vào sức khỏe vật nuôi)


- Khi sử dụng phải tuân theo chỉ dẫn trên nhÃn thuốc.


- Đã pha phải dùng ngay. Sau khi dùng vắc xin cịn thừa phải sử lí
theo đúng quy định. Thời gian tạo miễn dịch sau khi tiêm từ 2-3 tuần
- Sau khi tiêm phải theo rõi vật nuôi 2-3 giờ tiếp theo. Nếu thấy vật
nuôi phản ứng thuốc phải dùng thuốc trống dị ứng


<b>2 ®</b>



<b>2 ®</b>
<b>2 ®</b>
<b>2 ®</b>
<b>2 ®</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>
Gv: Phân chia theo tổ thực hành, sắp xếp vị trí các t


Gv: Nêu mục tiêu, yêu cầu của bài thực hành.


Trớc khi đi vào bài thực hành Gv yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức:


? Vắc xin là gì? Phân loại vắc xin? Vắc xin có tác dụng nh thế nào? Trớc khi sử dụng
vắc xin phải chú ý điều gì ?


Hs: Đứng tại chổ trả lời.


<i><b>Hot động2: Tổ chức thực hành</b></i>
- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


- Phân công các công việc cho từng nhóm trong và sau khi thực hành.
<i><b>Hoạt động 3: Thc hin qui trỡnh</b></i>


<b>a. Giáo viên hớng dẫn và thao t¸c mÉu cho häc sinh quan s¸t:</b>


+ Nhận biết một số loại vắc xin đã chẩn bị và hớng dẫn học sinh quan sát từng loại
vắc xin theo qui trinh trong sách giáo khoa.



+ Sư dơng v¾c xin Nui cat xon phòng bệnh cho gà tiến hành theo qui trình nh trong
sách giáo khoa (có 4 bớc).


<b>b. Học sinh thao tác </b><b> Gv theo dõi uốn nắn</b>


<i><b>Hot ng 4: Đấnh giá kết quả tiết thực hành.</b></i>


- Sau khi thùc hµnh xong - Häc sinh thu gän dơng cơ vµ lµm vĐ sinh theo tõng
nhãm.


- Gv dựa vào kết quả theo dõi và thực hành của các nhóm để đánh giá và cho điểm.
- Gv đánh giá và nhận xét giờ thực hành, rút kinh nghiệm cho từng tiết thực hành
khác.


<b>3. Híng dÉn häc ë nhµ.</b>


- Häc bµi


- VỊ nhµ ôn tập phần III về kĩ thuật chăn nuôi.


<i>Ngày soạn: 13/04/2010.</i>
<i>Ngày giảng: 7A- 15/04/2010.</i>
<i> 7B- 23/04/2010.</i>
<i><b> Tiết 51</b></i>


<b>Ôn tập cuối năm</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1. Kiến thức</b>



Thụng qua gi ụn tập giúp học sinh củng cố và hệ thống hóa các nội dung kiến thức
kĩ năng đã học


<b>2. KÜ năng</b>


Biết vận dụng vào làm bài kiểm tra và áp dơng vµo thùc tÕ


<b>3. Thái độ</b>


u thích mơn học, vận dụng vào thực tế đời sống


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- GV: Nghiên cứu SGK, chuẩn bị hệ thống câu hỏi đáp án cho tiết ôn tập về kiến
thức trọng tâm.


- HS: §äc vµ xem tríc bµi.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ : Không


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>GV:</b> Nêu câu hỏi, học sinh trả lời (Sau khi thảo luận theo các nhóm học tập, tổng
hợp kiểm tra, ghi)


<b>HƯ thèng c©u hái</b>


<b>Câu1:</b> Em hãy nêu vai trị của giống trong chăn nuôi, điều kiện để đợc công nhận l mt


<i>ging vt nuụi?</i>


<b>Câu 2:</b> Đặc điểm của sự sinh trởng và phát dục ở vật nuôi?


<b>Cõu3:</b> Th nào là chọn phối, mục đích, các phơng pháp chọn phối và nhân giống thuần
<i>chủng vật ni?</i>


<b>Câu 4:</b> Vai trị của thức ăn đối với vật nuôi?


<b>Câu 5:</b> Cho biết mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vt nuụi?


<b>Câu 6:</b> Cho biết một số phơng pháp và dự trữ thức ăn cho vật nuôi?


<b>Câu 7:</b> Vai trò của chuồng nuôi, thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?


<b>Câu 8:</b> Khi nào vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?


<b>Câu 9:</b> Vắc xin là gì? cho biết tác dụng của vác xin những điểm cần chú ý khi sử dụng vắc
<i>xin.</i>


<b>Đáp án</b>
<b>Câu1. </b>


<b>+ Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.</b>


1. Ging vật ni quyết định đến năng suất chăn ni.


- Tr«ng cùng một điều kiện nuôi dỡng và chăm sóc thì các giống khác nhau sẽ cho
năng xuất chăn nuôi khác nhau.



2. Giống vật nuôi quyết định chất lợng sản phẩm chăn nuôi.


<b>+ Điều kiện để đợc công nhận là một giống vật nuôi.</b>


- Cã nguån gèc chung.


- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau.
- Có đặc điểm di truyền ổn định.


- Có số lợng cá thể đông và phân bố trên một địa bàn rộng.


<b>Câu 2.</b>


<b> Đặc điểm sinh trởng và phát dục của vËt nu«i.</b>


- Có 3 đặc điểm:


+ Khơng đồng đều nhau.
+ Theo giai đoạn.


+ Theo chu k (trong trao i cht, hot ng


<b>Câu 3</b>.


<b>Thế nào lµ chän phèi ?</b>


Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn
ni.


Mục đích:



- Nh»m ph¸t huy t¸c dơng cña chän läc gièng


- Chất lợng đời sau sẽ đáng giá đợc việc chọn lọc và chọn phối có đúng hay khụng
ỳng


<b>Các phơng pháp chọn phối</b>.


- Chọn phối cùng giống (nhân giống thuần chủng).
- Chọn phối khác giống. (giống lai)


<b>Nhân giống thuần chủng là gì?</b>


+ Định nghĩa: Là phơng pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực và con
cái cùng một giống


+ Mục đích: Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có, giữ vững và hồn chỉnh thộc tính
đã có.


<b>C©u 4. </b>


<b>Vai trị của các chất dinh dỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.</b>


+ Tạo ra năng lợng cho cơ thể để làm việc nh: Cày, kéo, cỡi và các hoạt động khác
của cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

+ Thức ăn còn cung cấp chất dinh dỡng cho vật nuôi tạo ra sữa, lông, da, sừng


<b>Câu 5.</b>



<b>Mc ớchca ch biến và dự trữ thức ăn.</b>
<b>1. Chế biến thức ăn</b>


Làm tăng mùi vị, tăng ngon miệng để vật ni thích ăn, ăn đợc nhiều, dễ tiêu hoá,
giảm khối lợng, giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc hại.


<b>2. Dù trữ thức ăn</b>


Nhm gi thc n lõu hng v luụn cú ngun thc n cho vt nuụi.


<b>Câu 6.</b>


<b>Các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn.</b>
<b>1. Các phơng pháp chế biến thức ăn.</b>


- Phơng pháp vật lý.
- Phơng pháp hoá học.
- Phơng pháp sinh vật.
- Phơng pháp tổng hợp


<b>2. Các phơng pháp dự trữ thức ăn.</b>


+ Làm khô (phơi sấy)
+ ủ xanh


<b>Câu 7.</b>


<b>Vai trò của chồng nuôi.</b>


Chuồng nuôi là nhà ở của vật nuôi, chuồng nuôi phù hợp sẽ bảo vệ sức khỏe vật


nuôi và góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi .


<b>Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.</b>


- Nhit thớch hp


- Độ ẩm trong chuồng 60 70%
- Độ thông thoáng tốt.


- Độ chiếu sáng thích hợp từng loại vật ni.
- Khơng khớ: ớt c hi.


<b>Câu 8. </b>


<b>Nguyên nhân gây ra bệnh</b>


Có 2 nguyên nhân sinh ra bệnh:


- Nguyên nhân bên trong (yếu tố di truyền).
- Nguyên nhân bên ngoài (môi trờng sèng).
+ Do chÊn th¬ng (c¬ häc).


+ Do nhiệt độ cao (lí học).
+ Do ngộ độc (hoá học).


+ Do kÝ sinh trïng; vi sinh vËt: vi rót, vi khuÈn ... (sinh học).


- Bệnh truyền nhiễm: Do các vi sinh vạt(vi rút, vi khuẩn) gây ra lây lan nhanh vật
nuôi chết nhiều nh (dịch tả, bệnh toi gà)



- Bệnh không truyền nhiễm : Do kí sinh trùng giun sán gây ra. Không làm chết
nhiều vật nuôi gọi là bệnh thông thờng.


<b>Câu 9.</b>


<b>Vắc xin là gì?</b>


- Cỏc ch phm sinh hc dựng phòng bệnh truyền nhiễm gọi là vắc xin.
- Vắc xin đợc chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta mun phũng nga.


<b> </b>


<b>Tác dụng của vắc xin</b>


Khi đa vắc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể phản ứng lại bằng cách sinh ra
kháng thể chóng lại sự sâm nhiễm của mầm bệnh tơng ứng khi mầm bệnh sâm nhập lại, cơ
thể vật ni có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật ni
đã có khả nang kháng bnh.


<b>Lu ý khi sử dụng:</b>


-Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi khỏe


(cha nhiễm bệnh, nếu tiêm vác xin cho vật nuôi đang ủ bệnh thì vật nuôi sẽ phát bệnh
nhanh hơn. Hiệu lực cử vắc xin phụ thuộc vào sức khỏe vật nuôi)


- Khi sử dụng phải tuân theo chØ dÉn trªn nh·n thuèc.


- Đã pha phải dùng ngay. Sau khi dùng vắc xin còn thừa phải sử lí theo đúng quy
định.



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Sau khi tiªm phải theo rõi vật nuôi 2-3 giờ tiếp theo. Nếu thấy vạt nuôi phản ứng
thuốc phải dùng thuốc trống dị ứng


<b>4. Củng cố.</b>


<b>GV:</b> Tóm tắt lại kiến thức trọng tâm cđa bµi häc


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>


VỊ nhµ häc bài và trả lời câu hỏi trong phần ôn tập, chn bi gÊy kiĨm tra häc ki.


TiÕt 45: <b>Vai trß nhiệm vụ của thuỷ sản</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>I. Mục tiêu: </b> Sau khi học xong bài này học sinh ph¶i:


- Hiểu đợc vai trị của thuỷ sản trong nền kinh tế và đời sống xã hội.
- Biết đợc một s nhim v chớnh ca nuụi thu sn.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Tranh vẽ của nuôi trồng thuỷ sản


- Su tầm thêm một số thông tin về sản lợng, các loại thuỷ sản đợc nuôi phổ biến.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>



1. Tổ chức ổn định lớp. 7G :
2. Bài mới


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>


Gv: Nuôi thuỷ sản ở nớc ta đang trên đà phát triển và đang đóng vai trò trong nền
kinh tế quốc dân. Để hiểu rõ vai trị và nhiệm vụ của ni trồng thuỷ sản chúng
ta cùng nhau nghiên cứu bài học hôm nay.


<i><b>Hoạt động 2: giới thiệu vai trị của ni trồng thuỷ sản.</b></i>
Gv: Nuôi thuỷ sản bao gồm nuôi: cá,


tôm nớc ngọt, nớc mặn, nớc lợ và một
số loại đặc sản khác nh ba ba, ếch...
Gv: Hớng dẫn học sinh quan sát tranh
vẽ (bảng phụ) ở hình 75 sách giáo
khoa.


? Ni thuỷ sản có vai trị gì trong nền
kinh tế và trong đời sống xã hội.


Hs: quan s¸t và trả lời câu hỏi.


Gv: Phân tÝch kü tõng vai trò một
thông qua việc cung cấp một số thông


<b> I. Vai trò của nuôi thuỷ s¶n.</b>



+ Cung cÊp thùc phÈm cho con ngêi.
+ Cung cÊp nguyªn liƯu cho c©ong
nghiƯp, chÕ biÕn xt khÈu.


+ Cung cÊp nguyªn liƯu chÕ biÕn thức
ăn cho vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

tin v gi ý để học sinh bổ sung thêm
một số thống tin.


Sau đó gv kết luận và nêu 4 vai trò


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nhiệm vụ của ni thuỷ sản ở nớc ta.</b></i>
? Nhiệm vụ chính của ni trng thu


sản ở nớc ta là gì.


? Em hÃy cho biết tiềm ănh về mặt nớc
ở nớc ta


Gv: yêu cầu häc sinh th¶o luËn nhãm


? Em h·y cho biÕt nh÷ng giống thuỷ
sản nào có chất lợng tốt, có năng suất
cao.


? Ngành nuôi thuỷ sản cung cấp những
loại thực phẩm nào.


? Nhu cầu về thực phẩm của nhân dân


ta hiện nay nh thế nào.


? Ngnh nuụi thuỷ sản đã đáp ứng nhu
cầu đó nh thế nào.


Hs: Đứng tại chổ trả lời
Gv: nhận xét và bổ sung


? Ngành nuôi thuỷ sản đã ứng dng
nhng tin b KHKT vo nhng khõu
no.


Gv: Yêu cầu học sinh trả lời sản xuất
giống, sản xuất thức ăn, bảo vệ môi
tr-ờng và phong trừ dịch bệnh


<b>II. NhiƯm vơ chÝnh cđa nuôi thuỷ</b>
<b>sản ở nớc ta.</b>


<b>1. Khai thác tối đa tiềm năng về</b>
<b>mặt nớc và giống nuôi.</b>


- Din tớch mt nớc hiện có: 1700.000
ha, trong đó khả năng sử dụng c l:
1.031.000 ha.


- Trong những năm tới đa diện tích sử
dụng mặt nơc ngọt là 69% và nớc lợ,
mặn 70%



<b>2. Cung cấp thực phẩm tơi sạch</b>


<b>3. ứng dụng những tiến bộ khoa học</b>
<b>công nghệ vào nuôi thuỷ sản</b>


<b>4. Hệ thống cđng cè bµi</b>:


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài.


<b>5. Híng dẫn học ở nhà.</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.
- Đọc trớc bài 50.


Tiết 45: <b>Môi trờng nuôi thuỷ sản</b>
Ngày soạn:27/4/2008


Ngày giảng:29/4/2008


<b>I. Mc tiờu: </b> Sau khi học xong bài này học sinh phải:
- Hiểu đợc đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Biết đợc một số tính chất của nớc ni thuỷ sản
- Biết cách cải tạo nớc nuôi thuỷ sản và t ỏy ao.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Tranh vẽ (bảng phơ) h×nh 76, 77,, 78 (sgk)



- Su tầm một số tranh ảnh có liên quan đến bài học và thu thập một số sinh vật sống
trong nớc.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp.
2. Bài cũ:


? Nuôi thuỷ sản có vai trị gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội.
? Nhiệm vụ chính của ni trồng thu sn l gỡ.


Hs: Lên bảng trả lời.


Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh và cho ®iĨm.
3. Bµi míi


<i><b>Hoạt động của Gv, Hs</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>


Các động vật thuỷ sản và hầu hết các loại thức ăn của nó đều sống trong nớc.
N-ớc là mơi trờng sống của thuỷ sản. NN-ớc có nhiều đặc điểm và tính chất ảnh hởng
trực tiếp đến các sinh vật sống trong nớc. Để hiểu đợc vấn đề này ta đi vào bài
học hôm nay.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của nớc ni thuỷ sản.</b></i>
Gv: Nớc nuôi thuỷ sản có nhiều đặc


điểm ảnh hởng trực tiếp đến các sinh
vật sống trong nớc đặc biệt là tơm, cá.


? Vậy đó là những đặc điểm nào


Gv: hớng dẫn hs phân tích từng đặc
điểm bằng cách nêu các câu hỏi:


? Tại sao lại dùng phân hữu cơ hay vô
cơ để làm thức ăn cho cá.


? Căn cứ vào đâu để bón phân.


? Nớc mát mùa hè, ấm mùa đơng có
tác dụng gì.


? Níc ao tï cã loại khí gì nhiều


<b>I. Đặc điểm của nớc nuôi thuỷ sản.</b>


1. Có khả năng hoà tan các chất vô
cơ và hu cơ.


2. Khả năng điều hoà chế độ nhiệt
của nớc.


3. Thành phần oxi (O2) thÊp vµ
cacbonnic (CO2) cao


<i><b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu tính chất của nớc ni thuỷ sản</b></i>
? Tính chất vt lớ gm nhng tớnh cht


nào.



Gv: yêu cầu hs quan sát hình vẽ 75 sgk
và trả lời các câu hỏi:


? Nguồn nhiệt đợc tạo ra trong ao chủ
yếu do nguyên nhân nào.


Gv: giải thích độ trong là gì?


Gv: Thông qua độ trong để xác định
chất lợng vùng nớc, độ trong thấp hoặc
cao khơng thích hợp tốt nhất từ 20 –
30 cm.


Để xác định độ trong ngời ta dùng
dụng cụ gì?


Gv: mơ tả hình dạng, kích thớc cảu
đĩa Sếch xi và cách đo độ trong.


Gv: Níc nuôi thuỷ sản, thờng có 3 màu
sắc khác nhau.


? Nc ni thuỷ sản có nhiều màu khác
nhau là do những ngun nhân nào.
? Nớc ni thuỷ sản có màu nh thế nào
gọi là nớc béo, nớc gầy, nớc bệnh:
Gv: Giải thích khái niệm sự chuyển
động của nớc.



? Nớc chuyển động thì có tác dụng gì.


<b>II. TÝnh chất của nớc nuôi thuỷ sản.</b>
<b> 1. TÝnh chÊt lÝ häc</b>


<b>a. Nhiệt độ</b>


+ Sự phân huỷ các chất hu cơ.
+ Sự toả nhiệt của đất trong đáy ao.
+ Cờng độ chiếu sáng của mặt trời
(nguyên nhân chính).


b. Độ trong: Là biểu thị mức độ
ánh sáng xuyên qua mặt nớc.


+ Để xác định độ trong của nớc nuôi
thuỷ sản ta dùng đĩa Sếch xi


+ Cách đo độ trong.
c. Mu nc:


+ Nguyên nhân có màu nớc:


- Nớc có khả năng hấp thụ và phản xạ
ánh sáng.


- Có các chất mùn hoà tan.


- Trong nớc có nhiều sinh vật phù du.
+ Có 3 màu nớc khác nhau:



- Màu nõn chuối hoặc vàng lơc: Níc
bÐo.


- Nớc có màu tro đục, xanh đồng: Nớc
gầy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

? Có mấy hình thc chuyn ng ca
nc


? Các loại khí hoà tan trong níc vµ sù
hoµ tan phơ thuộc vào những yÕu tè
nµo.


Gv: Trong nớc có nhiều khí hồ tan,
nhng chỉ có O2 Và CO2 ảnh hởng nhiều
đến tơm và cá.


Gv: Trong níc cã nhiều muối hoà tan
nh: Đạm, lân ...


? Nguyên nhấninh ra các muối hoà tan
là gì .


? Em hóy nhc li k/n độ PH đã học
? Độ PH có ảnh hỡng nh thế nào đến
tơm, cá.


? Độ PH thích hợp đối với tôm, cá là
bao nhiêu.



Gv: Huớng dẫn học sinh quan sát hình
78 sgk để phân biệt đợc các loại sinh
vật theo nhóm.


? Nêu tên các loại sinh vật theo 3
nhóm: SV phù du, thự vật bậc cao và
động vật đáy


phân bố đều trong ao, kích thích cho
q trình sinh sản của tơm, cá.


+ Các hình thái chuyển động: sóng, đối
lu, dịng chảy.


<b> 2. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>


<b>a. Các chất khí hồ tan</b>: Phụ thuộc
vào các yếu tố: Nhiệt độ, áp suất, nồng
độ muối.


- Có 2 loại khí O2 và CO2 có ảnh hởng
trực tiếp đến tơm cá nhiều hơn.


- Khí O2 cần lợng hoà tan trong nớc
tối thiểu từ 4 mg\l trở lên. Nếu thấp
hơn thì ảnh hởng đến tỉ lệ sống của
tơm, cá.


- Khí CO2 cần 4 ->5 mg/l. Nếu CO2


tròn 25 mg/l -> ngày độc cho tơm cá.


<b>b. Các muối hồ tan</b>.
Vd: m, lõn, st.


Nguyên nhân sinh ra các muối:
- Do nớc.


- Do sự phân huỷ các chất hữu cơ.
- Do bón phân hữu cơ, vô cơ là chính.


<b>c. pH</b>: ảnh hởng đến đời sống của
tôm cá. Và độ PH thích hợp từ 6 – 9


<b> 3. TÝnh chÊt sinh häc:</b>


a. Sinh vật phù du: Tảo khúc hình
đĩa(a); Tảo dung (b); Tảo 3 góc (c) =>
Thực vật phù du; Động vật phù du:
Cyclops (d); trùng 3 chi (e)


b. Thùc vËt bËc cao: Rong mái chèo
(g); Rong tôm (h);


c. ng vt ỏy: ấu trùng muỗi (i); ốc
hên(k).


<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu phơng pháp cải tạo nớc và đáy ao.</b></i>
Gv: Ao là nơi sinh sống của sinh vật



nói chung và cá, tơm nói riêng. Muốn
ni tơm, cá có năng suất cao thì phải
cải tạo nớc đáy ao.


Gv: Lờy ví dụ thực tiễn những đáy ao
cần cải tạo.


? Em hÃy nêu biện pháp cải tạo.


? a phng em cải tạo đáy ao bằng
những biện pháp nh thế nào.


<b>III. Biệp pháp cải tạo nớc và đáy ao.</b>
<b> 1. Cải tạo nớc:</b>


+ Những ao cần đợc cải tạo nh ao miền
núi, ao có nguồn từ khe, ao có nhiều
sinh vật thuỷ sinh, ao có bọ gạo.


<b>2. cải tạo đất đáy ao</b>.
- Trồng cây quanh bờ ao.


- Bón nhiều phân hu cơ và đất phù sa.


4. HƯ thèng cđng cè bµi:


- Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học.
- Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nh cui bi.


5. Hớng dẫn học ở nhà.



- Trả lời các câu hỏi cuối bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Tit 47: TH: Xác định nhiệt độ, độ trong và độ pH của nớc
<b>ni thuỷ sản.</b>


Ngµy soạn:
Ngày giảng:


<b>I. Mục tiêu: </b> Sau khi học xong bài này học sinh phải:


- Bit cỏch o v xác định đợc nhiệt độ, độ pH của nớc nuôi thu sn.


<b>II. Công tác chuẩn bị.</b>


- Nhiệt kế, Đĩa Sếch, thang mµu pH chuÈn


- 2 thùng nhựa đựng mẫu nớc ni cá (nếu khơng có ao ni cá) có chiều cao tối thiểu là
60 – 70 cm, đờng kính thùng 30 cm.


- GiÊy ®o pH.


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Tổ chức ổn định lớp. 7G :
2. Bài mới


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành</b></i>
Gv: phân chia theo tổ thực hành, sắp xếp vị trớ cỏc t



Gv: nêu mục tiêu, yêu cầu của bài thùc hµnh.


<i><b>Hoạt động2: Tổ chức thực hành</b></i>
- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


- Phân cơng các cơng việc cho từng nhóm trong và sau khi thực hành.
<i><b>Hoạt động 3: Thực hiện qui trình</b></i>


a. Giáo viên hớng dẫn và thao tác mẫu cho học sinh quan sát:
+ Đo nhiẹt độ nớc:


B1: Nhúng nhiệt kế vào nớc để khoảng 5 đến 10 phút.
B2: Nâng nhiệt kế ra khỏi nớc và đọc ngay kết quả.
+ Đo độ trong:


B1: Thả từ từ đĩa Sếch xi xuống nớc cho đến khi không thấy vạch đen, trắng (or xanh,
trắng) và ghi độ sâu của đĩa (cm).


B2: Thả đĩa xuống sâu hơn, rồi kéo lên đến khi thấy vạch đen, trắng (or xanh trắng), ghi
lại độ sâu của đĩa


Kết quả độ trong sé là số trung bình của 2 bớc đó.
+ Đo độ pH bằng phơng phỏp n gin.


B1: Nhúng giấy đo pH vào nớc kho¶ng 1 phót.


B2: Đa lên so sánh với thang màu pH chuẩn. Nếu trùng với màu nào thì nớc có độ pH tơng
đơng với pH của màu đó.


b. Häc sinh thao tác Gv theo dõi uốn nắn



<i><b>Hot ng 4: Đấnh giá kết quả tiết thực hành.</b></i>


- Sau khi thực hành xong – học sinh thu gọn dụng cụ và làm vẹ sinh theo từng nhóm.
- Gv dựa vào kết quả theo dõi và thực hành của các nhóm để đánh giá và cho điểm.
- Gv đánh giá và nhận xét giờ thực hành, rút kinh nghiệm cho từng tiết thực hành khác.
3. Hớng dẫn học ở nhà.


- VỊ nhµ ôn tập chơng.
- Đọc trớc bài 52.


<b>bài kiểm tra công nghƯ 7</b>
(thêi gian:45 phót)


I/ Trắc nghiệm: khoanh tron chữ cái đứng trớc ý em cho là đúng
1) Ta phi bo v rng vỡ:


A. Rừng cung cấp lâm sản


B. Rừng làm sạch môi trờng và phòng hộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

C. Rừng cho ta sinh hoạt văn hoá và nghiên cứu khoa hoc
D. Cả ba ý trên


2) việc phá rừng gây ra hậu quả gì


A. Gõy lũ lụt hạn hán C. Gây ô nhiễm môi trờng khơng khí
B. Gây sói mịn , lỡ đất D. cả ba ý trên


3) Thêi vô trång rừng ở miền Bác là



A. Mựa xuõn C. mựa xuân và mùa thu
B. mùa thu D. mùa đông và mùa thu
4) Trồng cây xanh ở thành phố và khu cơng nghiệp là để làm gì
A. Lấy bóng mát C. Làm sạch mơi trờng
B. Lấy cảnh đẹp D. Cả ba ý trên


5) TRồng rừng ở bãi cát ven biển là để


A. Tận dụng đất hoang C. Phòng hộ


B. Lấy gỗ D. Chơng sạt lở đất
6) Giống vật ni có vai trũ gỡ trong chn nuụi


A. Cho năng suất cao


B. Cho chất lợng sản phẩm tốt


C. Cho năng suất cao và chất lợng sản phẩm tốt
D. Sinh trởng tốt


7) Nhân giống thuần chủng là ghép đôi :
A. Con đực và con cái cùng giống cận huyết
C. Con đực và con cái khác giống


B. Con đực và con cái cùng giống , không cận huyết
D. Con đực và con cái khác giống , cận huyết


8) Thức ăn có vai trị gì đối với vật ni



A. Cung cấp năng lợng B. Cung cấp chất dinh dỡng
C. Cung cấp năng lợng và chất dinh dỡng D. Cung cÊp chÊt bÐo


II/ Tù luËn


9) Tại sao nói rừng là tài nguyên quý của đất nớc


10) Cho biết mục đích của việt chết biến và giữ trữ thức ăn vật nuôi ?
ở địa phơng em dã chế biến thức ăn cho vật nuôi nh thế nào ?


<b>Bµi lµm </b>


</div>

<!--links-->

×