Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Bài 27. Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.47 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 27</b>
<b>***********</b>


Thứ hai ngày 13 tháng 3 năm 2017.
<b>Chào cờ</b>


<b>Tập đọc</b>


<b>ÔN TẬP- KIỂM TRA TẬP ĐỌC ( tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


1.Kiến thức kĩ năng:*Kiểm tra đọc: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19
đến tuần 26.


- Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
giữa các cụm từ , tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/phút


- Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào ?


- Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn của người khác trong tình huống giao tiếp cụ
thể.


2. Năng lực: HS tự đặt và trả lời được câu hỏi, tự tin khi phát biểu.
3. Phẩm chất: Hs có ý thức học tập tốt.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


1. GV: - Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
- Bảng phụ, bút dạ.



2. HS: SGK, Bảng con, VBT TV
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Giới thiệu bài.</b>
<b>B.Bài mới.</b>


<i><b>1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.</b></i>
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về
nội dung bài vừa đọc.


- GV nhận xét, từng HS.


<i><b>2.Ôn luyện cách đặt và trả lời câu </b></i>
<i><b>hỏi: Khi nào ?</b></i>


<b>a.Bài 2.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
+ Câu hỏi "Khi nào" dùng để hỏi về
nội dung gì ?


- Hãy đọc câu văn trong phần a ?
+ Khi nào hoa phượng vĩ nở đỏ rực ?
+ Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "Khi
nào"?


- Yêu cầu HS tự làm phần b.


<b>b.Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- HS lên bảng gắp thăm bài đọc, về chỗ
chuẩn bị.


- Đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét bạn đọc.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Dùng để hỏi về thời gian.
- 1 HS đọc.


+ Mùa hè hoa phượng vĩ nở đỏ rực.
+ Mùa hè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS đọc câu văn phần a.


+ Bộ phận nào trong câu câu trên được
in đậm ?


+ Bộ phận này dùng để chỉ điều gì ?
Thời gian hay địa điểm ?


+ Vậy ta đặt câu hỏi như thế nào ?
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực
hành hỏi đáp theo yêu cầu.


- GV nhận xét



<i><b>3.Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn của </b></i>
<i><b>người khác.</b></i>


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau suy
nghĩ đóng vai thể hiện lại từng tình
huống.


- Gọi vài cặp lên trình bày.
- GV nhận xét, từng HS.
<b>C.Củng cố, dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau.


- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
- HS đọc.


+ Bộ phận "Những đêm trăng sáng"
+ Bộ phận này để chỉ thời gian.
+ Khi nào dịng sơng trở thành ....
- HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu.


- HS thực hành theo nhóm đơi.
a.Có gì đâu/ Khơng có gì/....
b.Khơng có gì đâu bà ạ./...


c.Thưa bác, khơng có gì đâu ạ./...


- HS nghe nhận xét, dặn dò.



<b>__________________________________</b>
<b> </b>


<b> </b>


<b> Tập đọc</b>


<b>ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC ( tiết 2)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


1.Kiến thức kĩ năng:*Kiểm tra đọc: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19
đến tuần 26.


- Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa
các cụm từ.


- Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi.


- Ôn luyện cách dùng dấu chấm vào chỗ thích trong đoạn văn ngắn.
2.Năng lực: Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập.


3.Phẩm chất: HS chăm chỉ học tập.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


1. GV: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Bảng để HS điền từ trong trò chơi.


2. HS: VBT TV, bảng con



<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.</b></i>
( Tiến hành tương tự tiết 1)


<i><b>3.Trò chơi mở rộng vốn từ về bốn </b></i>
<i><b>mùa.</b></i>


- Gv chia lớp thành 4 đội, phát cho mỗi
đội một bảng ghi từ, sau 10 phút đội
nào tìm được nhiều từ nhất là đội thắng
cuộc.


- GV tun dương các nhóm tìm được
nhiều từ đúng.


<i><b>4.Ôn luyện cách dùng dấu chấm.</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài bài tập 3.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài
tập.


- Gọi 1 HS đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét, cho HS.


<i><b>5.Củng cố, dặn dò.</b></i>
- GV nhận xét giờ học.



- Hướng dẫn thực hành ở nhà: Tập kể
những điều em biết về bốn mùa.
- Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau.


- HS thực hành theo yêu cầu.


- HS phối hợp cùng nhau tìm từ, khi
hết thời gian các đội dán bảng từ của
mình lên bảng. Cả lớp cùng đếm số từ
đúng của mỗi đội.


- 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.
- Làm bài vào vở.


- Đọc bài làm, HS lớp theo dõi, nhận
xét.


- HS nghe nhận xét, dặn dị.


<b>Tốn</b>


<b>Số 1 trong phép nhân và phép chia.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức kĩ năng: Giúp HS biết.


+ Số 1 nhân với số nào cũng cho kết quả là chính số đó.
+ Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó.



+ Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.


- Rèn kỹ năng vận dụng kién thức vào làm bài tập.
2.Năng lực: Biết phối hợp với bạn khi làm việc trong nhóm.
3.Phẩm chất:-HS ý thức làm bài, yêu thích học tập mơn tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


1. GV: Bảng phụ, bút dạ
2. HS: Bảng con, nháp


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ.</b>


- Tính chu vi của tam giác có độ dài
các cạnh là:


a. 4 cm, 7 cm, 9 cm.
b. 12 cm, 8 cm, 17 cm.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS lớp làm bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c. 11 cm, 7 cm, 15 cm.
<b>B.Dạy bài mới.</b>


<i><b> 1.Giới thiệu phép nhân có thừa số </b></i>
<i><b>là 1.</b></i>



- GV nêu phép nhân 1 x 2 . Yêu cầu
HS chuyển phép nhân thành tổng
tương ứng.


- Vậy 1 x 2 = ?


*Tiến hành tương tự với các phép tính
1 x 3 và 1 x 4.




- Từ các kết quả của các phép tính
1 x 2 = 2, 1 x 3 = 3, 1 x 4 = 4 em có
nhận xét gì về kết quả của các phép
nhân một số với số 1 ?


- Yêu cầu HS nhắc lại kết luận trên.
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện các
phép tính: 2 x 1, 3 x 1, 4 x 1.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận: Số nào
<i><b>nhân với 1 cũng bằng chính số đó.</b></i>
<i><b>2.Giới thiệu phép chia cho 1.</b></i>


- GV nêu phép tính 1 x 2 = 2. Yêu
cầu


HS dựa vào phép nhân trên để lập các
phép chia tương ứng.



- Tiến hành tương tự để rút ra các
phép tính 3 : 1 = 3, 4 : 1 = 4.


+ Em có nhận xét gì về thương của
các phép chia có số chia là 1 ?


*GV kết luận: Số nào chia cho 1 cũng
bằng chính số đó.


<i><b>3.Luyện tập thực hành.</b></i>


<b>a.Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài, chữa </b>
bài.


<b>b.Bài 2: HS đọc đề bài.</b>


- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở. GV chốt lại: Số nào nhân với 1,
chia cho 1 cũng bằng chính số đó.
<b>C.Củng cố dặn dị.</b>


- HS nhắc lại kết luận.


- Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị
giờ sau.


- HS nêu: 1 x 2 = 1 + 1 = 2.


- Vậy 1 x 2 = 2.



- Thực hiện theo YC của GV và rút ra:
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3 = 3...


<i><b>* Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số</b></i>
<i><b>đó.</b></i>


- 2 HS nhắc lại kết luận trên.


- 2 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu.
- HS nêu kết luận.


- HS nêu 2 phép chia tương ứng :
2 : 1 = 2, 2 : 2 = 1


+ Các phép chia có số chia là 1 đều có
thương bằng số bị chia.


- HS nhắc lại kết luận.


- HS làm bài vào vở, đổi chéo vở để kiểm
tra bài của bạn.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
vở:


1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3
2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đạo đức</b>


<b>Lịch sự khi đến nhà người khác ( tiếp theo )</b>
<b>I-Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức, kĩ năng:


- Biết một số qui tắc ứng xử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của các quy
tắc đó.


2. Năng lực:


- Biết đồng tình , ủng hộ với những ai cư xử lịch sự ,và phê bình, nhắc nhở
ai khơng biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.


3. Phẩm chất:- hs biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè, người quen.
<b>II-Chuẩn bị:</b>


1. GV: Phiếu thảo luận.
2. 2.HS: VBT Đạo đức


<b>III-Các hoạt động dạy-học chủ yếu: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>


- Yêu cầu: Hs nêu phần ghi nhớ.
<b>2-Bài mới:</b>



- Giới thiệu- ghi bảng.


* Hoạt động 1: Thế nào là lịch sự khi
đến chơi nhà người khác.


- Gv chia nhóm, giao nhiệm vụ.
- Gv hướng dẫn Hs thảo luận.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


- Gv tổng kết.


* Hoạt động 2: Xử lý tình huống.
- Gv phát phiếu học tập và yêu cầu Hs
làm phiếu.


- Gv quan sát hướng dẫn.
- Gv kết luận.


<b>3- Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học-ghi bài
- Chuẩn bị bài sau.


- 2 hs trả lời câu hỏi.


- Hs chia nhóm.



- Hs tiến hành thảo luận theo u cầu.
- 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét bổ sung.


+ Các việc nên làm:


- Gõ cửa hoặc bấm chuông trước khi vào
nhà.


- Lễ phép chào hỏi mọi người trong nhà.
- …..


- Hs nhận phiếu và làm bài cá nhân.
- Hs đọc bài đã làm.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Hs đọc phần ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thể dục</b>


<b>BÀI TẬP RLTTCB</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1. Kiến thức: - Kiểm tra bài tập RLTTCB.


2. Kỹ năng: - Thực hiện động tác tương đối chính xác,nhanh nhẹn, tương đối chủ
động.


3. Phẩm chất: GD tính nhanh nhẹn, nâng cao ý thức học tập.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>



1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.


2. Phương tiện: 1 còi, giáo án, kẻ 2-4 đạn thẳng dài 10-15m, vạch xuất phát....
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>I/ Tổ chức: (1 phút) - Báo cáo sĩ số.</b>


<b> II/Kiểm tra bài cũ: (1 phút) 1-2 HS lên kiểm tra 1 số động tác bài thể</b>
dục.


<b>III/Bài mới: 1/ Giới thiệu: Kiểm tra bài tập RLTTCB…</b>
<i><b> 2/ B i gi ng:</b></i>à ả


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Phần mở đầu: </b>


* Nhận lớp: - GV phổ biến nd, yêu cầu bài.
<i><b>* Khởi động: - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.</b></i>
- Xoay các khớp: cổ tay, chân, hơng…
*Ơn :+ Đi theo 2 vạch kẻ thẳng, 2 tay
chống hông…


:+ Đi theo 2 vạch kẻ thẳng, 2 tay dang
ngang…


- Trò chơi: Do GV chọn: 1 phút
<b>2. Phần Cơ bản.</b>



- Nội dung kiểm tra: Đi theo vạch kẻ thẳng,
2 tay chống hông hoặc dang ngang.


<i>- Tổ chức và phương pháp kiểm tra:</i>


<i>- Kiểm tra theo nhiều đợt, mỗi đợt 4-6 em </i>
- GV gọi tên lần lượt 4-6 em vào vị trí c/bị
rồi vào vị trí xuất phát.


- GV nêu tên từng động tác cho HS t/hiện.
- Cách đánh giá : + Hoàn thành :


+ Chưa hoàn thành.
<b>3. Phần kết thúc.</b>


- Thả lỏng hít thở sâu.


- Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát.
- Trò chơi (hồi tĩnh) do GV chọn.


- HS tập trung. Báo cáo sĩ số:
 <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>


- HS tập theo cán sự lớp.
- HS tập nhiều đợt.


- HS tập hợp 2 hàng ngang so le.
- HS thực hiện 1 lần động tác.



- HS nghiêm túc thực hiện.


<b>IV. Củng cố, dặn dò. (5 Phút)</b>


- Củng cố lại bài và hệ thống bài học- GV nhận xét giờ học - BTVN.
- GV hô “Giải tán !”, HS hô đồng thanh “Khoẻ !”


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ba ngày 14 tháng 3 năm 2017.
<b>Toán</b>


<b>SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA.</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


1.Kiến thức kĩ năng: - Giúp HS biết:


+ Số 0 nhân với số nào cũng cho kết quả là 0.
+Số nào nhân với số 0 cũng bằng 0.


+ Khơng có phép chia cho 0.


- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
2.Năng lực: Biết phối hợp với bạn khi làm việc trong nhúm.


3.Phẩm chất:- Học sinh ý thức làm bài tập, u thích học mơn tốn.
<b>II. Đồ đung dạy học: </b>


1. GV: Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
2. HS: Bảng con, nháp



<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ.</b>


- HS làm bài tập sau: Tính.
a.4 x 4 x 1 c, 2 x 3 : 1
b.5 : 5 x 5 d, 4 : 4 x 1
<b>B.Dạy bài mới.</b>


<i><b>1.Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0.</b></i>
- GV nêu phép nhân 0 x 2, yêu cầu HS
chuyển thành tổng tương ứng.


- Vậy 0 x 2 = ?


- Tiến hành tương tự với phép nhân 0 x 3.
- Từ các phép tính trên em có nhận xét gì
về kết quả của phép nhân 0 với 1 số ?
* Yêu cầu HS nhắc lại kết luận trên.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các phép
tính: 2 x 0, 3 x 0.


+ Khi thực hiện phép nhân của một số nào
đó với 0 thì kết quả của phép nhân có gì
đặc biệt ?


*u cầu HS rút ra kết luận.



<i><b>2.Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0.</b></i>
- GV nêu phép tính 0 x 2 = 0. Yêu cầu HS
dựa vào phép nhân trên lập phép chia tương
ứng có SBC là 0.


- Tiến hành tương tự để rút ra phép tính
0 : 5 = 0


* Từ các phép chia trên em có nhận xét gì
về thương của các phép chia có SBC là 0 ?
* GV kết luận: Số 0 chia cho số nào khác


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm
bảng con.


- HS thực hiện theo yêu cầu:
0 x 2 = 0 + 0 = 0


0 x 2 = 0


0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0
0 x 3 = 0


<i><b>- Số 0 nhân với số nào cũng bằng</b></i>
<i><b>0</b></i>


- 2 HS lên bảng làm, HS lớp nhận
xét.


- HS nêu: Số nào nhân với 0 cũng


<i><b>bằng 0.</b></i>


- HS nêu ; 0 : 2 = 0


- Các phép chia có SBC là 0 đều
có thương bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

khơng cũng bằng 0. Khơng có phép chia
cho 0.


<i><b>3.Luyện tập thực hành.</b></i>


<b>a.Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài.</b>
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- GV nhận xét, cho điểm HS.


<b>b.Bài 2: Hướng dẫn tương tự bài 1.</b>
<b>c. Bài 3: - Yêu cầu HS đọc đề bài.</b>


- Gọi HS làm bài trên bảng phụ, HS lớp
làm vào vở.


<b>C.Củng cố, dặn dò.</b>


- Yêu cầu HS nêu lại kết luận trong bài.
- Dặn HS về nhà học thuộc các kết luận vừa
học. Chuẩn bị cho giờ sau.


- HS tự làm bài, đọc bài làm của
mình, HS lớp nhận xét.



- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm
bài vào vở.


- 2 HS nêu lại kết luận .
- HS nghe nhận xét, dặn dò.


<b>Kể chuyện</b>


<b>ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC ( tiết 3)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


1.Kiến thức kĩ năng:*Kiểm tra đọc: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19
đến tuần 26.


- Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
giữa các cụm từ.


- Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: ở đâu ?


- Ôn luyện cách đáp lời xin lỗi của người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể.
2.Năng lực:Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập.


3.Phẩm chất:HS biết yêu quý tình bạn.
.II.Đồ dùng dạy học.


1. GV: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.


- Bảng để HS điền từ trong trò chơi.Bút dạ, phấn màu
2. HS: VBT TV, Bảng con, nháp.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc </b></i>
<i><b>lịng.</b></i>


( Tiến hành tương tự tiết 1 )


<i><b>3.Ơn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>: ở đâu ?</b></i>


<b>a. Bài 2: GV treo bảng phụ</b>


- HS lên bảng bốc thăm, chuẩn bị bài đọc.
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bài tập yêu cầu làm gì ?


- Câu hỏi:" ở đâu" dùng để hỏi về nội
dung gì ?


- Đọc câu văn phần a.



+ Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu ?
+ Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi :
"ở đâu" ?


- Yêu cầu HS tự làm phần b.
<b>b.Bài 3: GV treo bảng phụ</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi HS đọc câu văn trong phần a.
+ Bộ phận nào trong câu trên được in
đậm ?


+ Bộ phận này dùng để chỉ điều gì,
thời gian hay địa điểm ?


+ Vậy phải đặt câu hỏi cho bộ phận
này như thế nào ?


- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo
cặp, gọi một số cặp lên trình bày.
<i><b>4.Ơn luyện cách nói lời xin lỗi.</b></i>
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau suy
nghĩ đóng vai thể hiện từng tình
huống.


- Gọi một số cặp lên trình bày, GV
nhận xét.


<b>C.Củng cố dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.



- Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau.


- Hỏi về địa điểm ( nơi chốn )
- HS đọc.


- Hai bên bờ sông.


- Bộ phận: Hai bên bờ sông.


- HS suy nghĩ và trả lời: Trên những cành
cây.


- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm
- HS đọc.


+ Bộ phận: Hai bên bờ sông.


+ Bộ phận này dùng để chỉ địa điểm.
+ Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu ?
+ ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực ?
- HS thực hành hỏi đáp theo yêu cầu.


- Một số cặp lên trình bày, HS lớp theo
dõi, nhận xét.


a. Khơng có gì, lần sau bạn nhớ cẩn thận
hơn nhé..


b. Thơi, khơng có gì đâu..
- HS nghe nhận xét, dặn dị.



<b> Chính tả </b>


<b>ƠN TẬP- KIỂM TRA TẬP ĐỌC ( tiết 4)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


1.Kiến thức kĩ năng:*Kiểm tra đọc: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19
đến tuần 26.


- Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
giữa các cụm từ.


- Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào ?


- Ôn luyện cách đáp lời khẳng định, phủ định của người khác.
2.Năng lực: Chuẩn bị tốt đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


1. GV: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.


2.HS: VB TV , Bảng con, nháp.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Giới thiệu bài.</b>



<b>B.Kiểm tra tập đọc và học thuộc </b>
<b>lòng.</b>


( Tiến hành tương tự tiết 1 )


<b>C.Ôn luyện cách đặt và trả lời câu </b>
<b>hỏi: Như thế nào ?</b>


<b>a.Bài 2: GV treo bảng phụ</b>
- Bài tập yêu cầu làm gì ?


- Câu hỏi "Như thế nào" dùng để hỏi
về nội dung gì ?


- Đọc câu văn trong phần a ?
+ Mùa hè, hai bên bờ sông, hoa
phượng vĩ nở như thế nào ?


+ Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi :
Như thế nào ?


* Yêu cầu HS tự làm phần b.
<b>b.Bài 3: GV treo bảng phụ</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Đọc câu văn trong phần a.


+ Bộ phận nào trong câu trên được in
đậm ?



+ Phải đặt câu hỏi cho bộ phận này
như thế nào ?


- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo
cặp.


- Gọi các cặp lên trình bày. Gv nhận
xét, cho điểm HS.


<b>D.Ơn luyện cách đáp lời khẳng định,</b>
<b>phủ định của người khác.</b>


- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đóng
vai thể hiện từng tình huống.


- Gọi một vài cặp lên trình bày trước
lớp. Gv nhận xét.


<b>E.Củng cố dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài, chuẩn bị
cho giờ sau.


- HS lên bốc thăm, chuẩn bị bài đọc.
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


- Tìm bộ phận câu....như thế nào ?
- Để hỏi về đặc điểm.



- HS đọc.


+ Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai
bên bờ sông.


+ Bộ phận: đỏ rực


- Suy nghĩ và trả lời: nhởn nhơ


- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
+ Chim đậu trắng xoá trên những cành
cây.


+ Bộ phận: trắng xoá


+ Trên những cành cây chim đậu như
thế nào ?


- HS hỏi đáp theo cặp.


- Một số cặp lên trình bày, lớp theo
dõi, nhận xét.


a.Ơi thích q! Cảm ơn ba đã báo cho
con biết...


b.Thật à! Cảm ơn cậu đã báo cho tớ tin
vui ấy..



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU?</b>
<b>I.Mục tiêu: HS hiểu</b>


- Lồi vật có thể sống ở khắp nơi: Trên cạn, dưới nước, và trên không.
- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét và mơ tả.


2.Năng lực: HS quan sát , nhận xét tốt.


3. Phẩm chất: Biết yêu quý và bảo vệ động vật.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


1.GV: - ảnh sưu tầm về động vật.
- Các hình vẽ trong SGK.


2.HS: - SGKTN&XH, VởLuyện tập TN&XH
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Khởi động.</b>


- GV yêu cầu mỗi tổ hát một bài hát nói về
một con vật nào đó.


- Gv nhận xét, tuyên dương các tổ hát hay,
hát đúng.


<b>2.Hoạt động 1: Kể tên các con vật.</b>


- Hãy kể tên các con vật mà em biết ? Các


con vật này sống ở đâu ?


- Vậy động vật này có thể sống ở đâu ?
*GV chốt lại: Động vật có thể sống ở trên
mặt đất, dưới nước, bay lượn trên không.


<b>3.Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b>


- Yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK
miêu tả lại bức tranh đó.


- GV chỉ tranh và giới thiệu cho HS con cá
ngựa.


<b>4.Hoạt động 3: Triển lãm tranh ảnh.</b>
<b>*Bước 1: Hoạt động theo nhóm.</b>


Yêu cầu HS tập trung tranh ảnh sưu tầm
của các thành viên trong tổ để dán và trang
trí vào 1 tờ giấy to, ghi tên và nơi sống của
con vật.


<b>*Bước 2: Trình bày sản phẩm.</b>
- Các nhóm lên trưng bày sản phẩm.


- HS từng tổ hát:
+ Tổ 1: Con voi.
+ Tổ 2: Con chim.
+ Tổ 3: con vịt...



- Con mèo, con chó, con voi, con
gà...các con vật này sống trên mặt
đất.


- Con cá sấu, con cua, con tôm, con
cá....Sống dưới nước.


- Con chim sâu, chim đại bàng,diều
hâu....Bay lượn trên khơng.


+ Hình 1: Đàn chim đang bay trên
bầu trời...


+ Hình 2: Đàn voi đang đi trên đồng
cỏ...


+ Hình 3: Một chú dê bị lạc đàn đang
ngơ ngác...


+ Hình 4: Những chú vịt đang thảnh
thơi bơi lội trên mặt hồ...


+ Hình 5: Dưới biển có bao nhiêu
lồi cá, tơm, cua...


- HS tập trung tranh ảnh, phân cơng
người dán, trang trí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv nhận xét.



- Yêu cầu các nhóm đọc to các con vật mà
nhóm đã sưu tầm theo 3 nhóm: Trên mặt
đất, dưới nước và bay trên không.


<b>5.Củng cố dặn dị.</b>


- Lồi vật sống ở những đâu ? Cho ví dụ ?
- Chơi trị chơi: Thi hát về lồi vật:


+ Mỗi tổ cử 2 người lên tham gia thi hát về
lồi vật.


+ Bạn cịn lại cuối cùng là người thắng
cuộc.


- Dặn dò chuẩn bị cho giờ sau.


- HS đọc.


- Loài vật sống ở khắp mọi nơi: Trên
mặt đất, dưới nước, bay trên không.
- Tham gia hát từng người và loại dần
những người không nhớ bài hát nữa.


Thứ tư ngày 15 tháng 3 năm 2017
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>



1. Kiến thức, kĩ năng:


- Giúp HS biết tự lập bảng nhân và bảng chia 1.


- Củng cố về phép nhân có thừa số là 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0.
2. Năng lực: Hs biết tự hoàn thiện các bài tập.


3. Phẩm chất: Học sinh ý thức chăm chỉ học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


1.GV: Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
2.HS: Bảng con, nháp


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ.</b>


- Đọc kết luận của bài trước.
- Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Tính 4 x 0 : 1 0 x 3 : 1
5 : 5 x 0 4 : 4 x 1
<b>B.Hướng dẫn luyện tập.</b>
<b>a.Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS tự nhẩm kết quả.
- Nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Gv nhận xét.



<b>b.Bài 2: GV treo bảng phụ</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài, đọc bài làm của
mình trước lớp.


+ Một số cộng với 0 cho kết quả như thế


- 1 HS lên bảng đọc.


- 2 HS lên bảng làm bài tập, HS lớp
nhận xét.


- Nhẩm kết quả, đọc kết quả bài làm.
- HS nhận xét.


- Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân
và bảng chia 1.


- HS đọc thầm yêu cầu của bài, làm
bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nào ?


+ Một số nhân với 0 cho kết quả ra sao ?
+ Khi cộng thêm 1 vào 1 số khác gì với
việc nhân số đó với 1 ?


+ Khi thực hiện chia một số cho 1 kết
quả như thế nào ?



+ Kết quả của phép chia có SBC là 0 là
bao nhiêu ?


<b>C.Củng cố dặn dò.</b>


- GV chốt lại nội dung KT trong tiết
luyện tập.


- Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị cho
giờ sau.


+ Kết quả là 0.


+ Khi cộng thêm 1 vào 1 số thì số đó
sẽ tăng thêm 1 đơn vị, cịn khi nhân
với 1 thì kết quả khơng thay đổi.
+ Kết quả là chính số đó.


+ Kết quả là 0.


- HS nghe nhận xét, dặn dị.


<b>Chính tả</b>


<b>ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC ( tiết 5)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức, kĩ năng:


*Kiểm tra đọc: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.



- Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
giữa các cụm từ.


- Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trị chơi.


- Viết được một đoạn văn ngắn ( khoảng 3 - 4 câu ) về một loài chim hoặc gia
cầm.


2. Năng lực: HS chuẩn bị đồ dùng học tập tốt.
3. Phẩm chất: Hs có ý thức học tập tốt.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


1. GV: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Các câu hỏi về chim chóc để chơi trị chơi.
- 4 lá cờ.


2. HS: - VBT TV, Bảng con, nháp.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.</b></i>
( Tiến hành tương tự tiết 1 )


<i><b>3.Trò chơi mở rộng vốn từ về chim </b></i>


<i><b>chóc.</b></i>


- GV chia lớp thành 4 đội, phát cho
mỗi đội một lá cờ.


- GV phổ biến luật chơi: Trò chơi diễn


- HS lên bốc thăm, chuẩn bị.


- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội
dung bài.


- HS tiến hàng chơi theo hướng dẫn
của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ra qua 2 vòng.


+ Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố
về các loài chim, các đội phất cờ giành
quyền trả lời nếu đúng được 1 điểm,
nếu sai khơng ghi điểm.


+ Vịng 2: Các đội lần lượt ra câu đố
cho nhau...


- GV tổng kết trò chơi, tuyên bố đội
thắng cuộc.


<i><b>4.Viết đoạn văn ngắn ( từ 2 - 3 câu ) </b></i>
<i><b>về một loài chim hay gia cầm mà em </b></i>


<i><b>biết.</b></i>


- GV treo bảng phụ
- GV gọi HS đọc đề bài.
+ Em định viết về con gì ?
+ Hình dáng nó thế nào ?
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- GV chấm bài, nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị
cho giờ sau.


vào mỗi sáng ? ( con gà trống )
1- Con chim mỏ vàng, biết nói tiếng
người ? ( con vẹt ).


3- Con chim này còn gọi là chim chiền
chiện ? ( sơn ca )


4- Chim gì bơi rất giỏi, sống ở Bắc
Cực? ( chim cánh cụt )


- 1 HS đọc đề bài, lớp theo dõi.
+ HS nối tiếp nhau trả lời.


- HS viết bài vào vở, đọc bài làm của
mình, HS lớp nhận xét.



- HS nghe nhận xét dặn dị.


<b>Tập đọc</b>


<b>ƠN TẬP- KIỂM TRA TẬP ĐỌC( tiết 6)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức, kĩ năng:


*Kiểm tra học thuộc lòng: Các bài học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
- Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
giữa các cụm từ.


- Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao ?


- Ôn luyện cách đáp lời đồng ý của người khác.
2. Năng lực: HS chuẩn bị tốt đồ dùng học tập.
3. Phẩm chất: HS chăm chỉ học tập.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


1.GV: - Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
2.HS: SGK, VBTTV


III.Các ho t ạ động d y h c ch y u.ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A.Giới thiệu bài.</b>



<b>B.Kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C.Ơn luyện cách đặt và trả lời câu </b>
<b>hỏi: Vì sao ?</b>


<b>1.Bài tập 2:</b>


- Bài tập yêu cầu làm gì ?


- Câu hỏi : Vì sao dùng để hỏi về nội
dung gì ?


- Hãy đọc câu văn trong phần a ?
- Vì sao Sơn Ca khát khô cả họng ?
- Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi:
Vì sao ?


- Yêu cầu HS tự làm phần b.
<b>2.Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Gọi HS đọc câu văn trong phần a.
- Bộ phận nào trong câu trên được in
đậm ?


- Phải đặt câu hỏi cho bộ phận này như
thế nào ?


+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng


thực hành hỏi đáp theo yêu cầu.


- Gọi một số cặp lên trình bày.
- Gv nhận xét, cho điểm HS.


<b>D.Ôn luyện cách đáp lời đồng ý của </b>
<b>người khác.</b>


- Yêu cầu HS đóng vai thể hiện lại tình
huống.


- HS lên đóng vai trước lớp. GV nhận
xét, cho điểm HS.


<b>E.Củng cố, dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học, dặn dị chuẩn bị
cho giờ sau ?


- Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: Vì
sao ?


- Dùng để hỏi về nguyên nhân, lý do
của sự việc nào đó.


- HS đọc câu văn.


- Vì khơng được uống nước.
- Vì khát.



- HS suy nghĩ và trả lời: Vì mưa to.
- Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm.
- Bơng cúc heo lả đi vì thương xót Sơn
Ca.


- Bộ phận: Vì thương xót Sơn ca.
- Vì sao bơng cúc heo lả đi ?
- HS thực hành hỏi đáp theo cặp.
- Một vài cặp lên trình bày trước lớp.
- HS nhận xét.


- HS thảo luận theo cặp, thực hành
đóng vai thể hiện lại tình huống.
- Một số cặp lên trình bày.


- HS nghe nhận xét dặn dị.


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ÔN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC ( tiết 7)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


- Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản.
- Ôn tập về câu hỏi: Như thế nào ?
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


1, GV: Phiếu học tập, bảng phụ, bút dạ
2. HS: VBT TV, nháp, bảng con, SGK
<b>II.Cách tiến hành.</b>



1.GV nêu yêu cầu giờ học.


2.Yêu cầu HS mở SGK đọc văn bản: " Cá rô lội nước"
Dựa theo nội dung của bài, chọn câu trả lời đúng :
1.Cá rơ có màu như thế nào ?


a, Giống màu đất.
b, Giống màu bùn.
c, Giống màu nước.


2.Mùa đông ca rô ẩn náu ở đâu ?
a , ở các sông.


b, Trong đất.
c , Trong bùn ao.


3. Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào?
a , Như cóc nhảy.


b , Rào rào như đàn chim vỗ cánh.
c , Nô nức lội ngược trong mưa.


4. Trong câu: Cá rô nô nức lội ngược trong mưa, từ ngữ nào rả lời cho câu hỏi Con
gì?


a , Cá rô.
b , Lội ngược.
c , Nô nức.


5. Bộ phận in đậm trong câu: Chúng khoan khối đớp bóng nước mưa trả lời cho


câu hỏi nào?


a , Vì sao?


b , Như thế nào?
c , Khi nào?


3.Yêu cầu HS mở vở bài tập, làm bài cá nhân.
4.Chữa bài.


5. thu chấm bài, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Toán.</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức, kĩ năng:


- Giúp HS : Rèn luyện kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân chia đã học.
- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học


- Rèn kĩ năng tìm thừa số, số bị chia.


- Biết nhân( chia) số trịn chục với( cho.) số có một chữ số.
- Giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính chia.


2. Năng lực: HS tự biết hồn thành các bài tập, biết chia sẻ cách làm với bạn bè.
3. Phẩm chất: Hs u thích học tốn, tự giác, chăm chỉ học tập.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


1. GV: - Bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
2. HS: Bảng con, nháp, VBT Toán
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.Luyện tập.</b></i>
<b>a.Bài 1:</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS đọc bài làm của mình.


+ Khi đã biết 2 x 3 = 6 có thể ghi ngay
kết quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay không ?
Vì sao ?


- GV nhận xét, cho điểm HS.
<b>b.Bài 2:</b>


- GV hướng dẫn HS cách nhẩm.


- Gọi HS báo cáo kết quả và nêu cách
nhẩm.


<b>c.Bài 3:</b>



- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số
chưa biết trong phép nhân và cách tìm
số bị chia trong phép chia.


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.
<i><b>3.Củng cố dặn dò.</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự
học, chuẩn bị cho giờ sau.


- HS làm bài theo yêu cầu của GV.
- HS đọc bài làm.


- Có thể ghi ngay kết quả vì khi lấy
tích chia cho thừa số này ta được thừa
số kia.


- HS suy nghĩ nhẩm theo yêu cầu.
- HS phát biểu trước lớp.


- 2 HS nêu lại quy tắc.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
x x 3 = 15 4 x x = 28
x = 15 : 3 x = 28 : 4
x = 5 x = 7



- HS nghe nhận xét, dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ĐỌC HIỂU ( tiết 9)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức, kĩ năng:


*Kiểm tra học thuộc lòng: Các bài học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26.
- Kĩ năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
giữa các cụm từ.


- Kĩ năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Mở rộng vốn từ về muông thú qua trò chơi.


- Biết kể chuyện về các con vật mà mình u thích.


2. Năng lực: HS đọc bài to, rõ ràng, trả lời tốt các câu hỏi của bài học.
3. Phẩm chất: HS chăm chỉ tự, giác học tập.


<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>


1.GV: - Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.


- Các câu hỏi về chim chóc để chơi trò chơi. 4 lá cờ.
2.HS: SGK, VBTTV


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A.Giới thiệu bài.</b>


<b>B.Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.</b>
( Tiến hành tương tự tiết 1 )


<b>C.Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú.</b>
- Chia lớp thành 4đội, phát cho mỗi đội 1lá
cờ.


- Phổ biến luật chơi (như đã hướng dẫn ở
tiết ôn tập trước)


-Tổ chức cho học sinh chơi qua 2vòng.
*Tổng kết : đội nào dành được nhiều điểm
thì đội đó thắng cuộc.


<b>D.Kể về 1con vật mà em biết.</b>


-Yêu cầu học sinh đọc đè bài,dành thời
gian cho hoc sinh suy nghĩ về con vật mà em
định kể.


(Có thể kẻ lại một câu chuyện em biết về
một con vật mà em được đọc hoặc nghe
kể...)


- Tuyên dương những học sinh kể tốt.
<b>E,Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học,



- Dặn học sinh về tập kể 1con vật mà em biết
cho người thân nghe.


- HS lên bốc thăm chuẩn bị bài
đọc.


- HS đọc bài, trả lời câu hỏi về
nội dung bài.


- Chia đội theo hướng dẫn của
giáo viên. Giải đố.


a,con vật này có bờm và được
mệnh danh là vua của rừng
xanh(sư tử)


b,con vật gì thích ăn hoa quả ?
c, con gì có cổ rất dài ?


....
- Chuẩn bị kể.


Một số học sinh trình bày trước
lớp.


Cả lớp theo dõi - nhận xét.


- HS nghe nhận xét, dặn dò.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HOẠT ĐỘNG : CÙNG ĐỌC</b>
<b>HỌC BƠI VỚI ẾCH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thu hút và khuyến khích HS tham gia vào việc đọc.
- GV làm mẫu việc đọc tốt


- Khuyến khích HS tham gia đọc trong mơi trường hỗ trợ
- Giúp HS xây dựng thói quen đọc


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: Một quyển sách khổ lớn
Giá đỡ sách


<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>


1. Ổn định chỗ ngồi của học sinh trong thư viện và nhắc các em về các nội quy
thư viện


2. Giới thiệu với học sinh về hoạt động mà các em sắp tham gia: Hôm nay, cô
cùng các em đọc quyển truyện “ Tập bơi với ếch”


<b>* Hoạt động 2: Cùng đọc</b>


a. Cho học sinh xem trang bìa của quyển sách
+ Các em thấy gì ở bức tranh này? ( HSTL)


+ Trong số các em, nhà bạn nào ni bị? ni chó? Con bị kêu ntn?...
+ Con ếch thường sống ở đâu? Nó kêu ntn?



+ Các nhân vật trong bức tranh này đang làm gì?


+Theo các em, điều gì sẽ xảy ra với các nhân vật trong câu chuyện?
b. Giới thiệu về sách (tên truyện, tên tác giả, người vẽ tranh minh họa).
Câu chuyện “ Học bơi với ếch” Tác giả: Lưu Thị Lương


Họa sĩ: Nguyễn Hoàng Long và Lê Nam Đy
GV Giới thiệu từ mới: Rún và thọc léc: Đây là 2 từ ngôn ngữ của miền Nam
* GV đọc lần 1 - HS lắng nghe ( Đảm bảo tất cả học sinh nhìn thấy được phần chữ
và tranh trong sách)


GV dừng lại ở một số đoạn đặt câu hỏi phỏng đốn.
+ Theo các em, điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?


* Sau khi đọc lần 1: GV hỏi: Câu chuyện có mấy n/ vật? Nhân vật chính là ai?
+ Điều gì đã xảy ra với các bạn ? Sau đó điều gì xảy ra tiếp theo ? Cuối cùng điều
gì xảy ra ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

* GV đọc lần 2, mời HS cùng đọc.


- Mời HS đọc lại một số từ ngữ, câu thú vị, mời 1 - 2 HS làm những hành
động, tạo âm thanh thú vị với GV.


- GV cảm ơn HS đã tham gia đọc với GV.
Hoạt động 2 : Hoạt động mở rộng : Sắm vai


GV mời 1 nhóm gồm 5 HS lên để hướng dẫn, sau đó tổ chức cho cả lớp cùng
tham gia chơi.



3. Kết thúc tiết học :


 GV nhận xét hoạt động học tập của HS


Thứ sáu ngày 17 tháng 3 năm 2017.
<b>Toán.</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức, kĩ năng:


- Giúp học sinh: Rèn luyện kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, bảng
chia đã học.


- Tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính( trong đó có một dấu nhân hoặc
chia; nhân, chia trong bảng tính đã học


- Giải bài tốn có bài văn bằng 1 phép tính chia.
- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập.


2. Năng lực: HS tính tốn nhanh, tự hoàn thành các bài tập.


3. Phẩm chất: Học sinh ý thức chăm chỉ học tập, yêu thích học mơn tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


1. GV: Bảng phụ, bút dạ, phấn màu
2. HS: Bảng con, nháp, VBT Toán
III. Các ho t ạ động v n h c ch y u:ă ọ ủ ế



<b>Hoạt động của GV.</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2.Hướng dẫn học sinh luyện tập:</b></i>
<b>a, Bài 1a: Yêu cầu học sinh tự làm bài.</b>
- Gọi 1 học sinh đọc bài làm của mình.
- Khi biết 2 x 4 = 8 có thể ghi ngay kết
quả của 8 : 2 và 8 : 4 hay khơng ? Vì
sao ?


- Nhận xét, cho điiểm học sinh.
<b>b.Bài 1b: GV treo bảng phụ</b>
- Bài tập yêu cầu làm gì ?


- Khi thực hiện phép tính với các số
đo đại lượng ta thực hiện tính như thế
nào ?


- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, cho điểm HS.


<b>Hoạt động của HS</b>


Làm bài theo yêu cầu của giáo viên.
- Học sinh đọc


Khi biết kết quả 2 x 4 = 8 có thể đọc ngay
kết quả 8 : 2 = 4 và 8 : 4 = 2. Lấy tích
chia cho thừa số này ta được thừa số kia.
- Thực hiện phép tính nhân, chia với số đo


đại lượng.


- Thực hiện tính bình thường như với số
tự nhiên, viết đơn vị đo đại lượng vào sau
kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>c.Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính
các biểu thức trên.


- Yêu cầu HS nhắc lại về phép nhân có
thừa số là 1, là 0. Phép chia có số bị
chia là 0.


<b>d.Bài 3a. GV treo bảng phụ</b>
- Gọi HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


+ Tại sao để tìm số HS có trong mỗi
nhóm em lại thực hiện phép chia 12 : 4
*Phần b tiến hành tương tự.


<i><b>3.Củng cố dặn dò.</b></i>
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn HS hoàn thành bài trong giờ tự


học.


3 x 4 + 8 = 12 + 8
= 20


3 x 10 - 14 = 30 - 14
= 16
2 : 2 x 0 = 1 x 0
= 0


- 1 HS đọc đề bài.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
+ Vì có tất cả 12 HS được chia đều thành
4 nhóm tức là 12 chia thành 4 phần bằng
nhau.


- HS nghe nhận xét dặn dị.


<b>Tập làm văn</b>


<b>KIỂM TRA VIẾT ( Chính tả, tập làm văn )</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức, kĩ năng:


- Luyện kĩ năng viết chính tả:


+ Nghe viết đúng bài chính tả( tốc độ viết khoảng 45 chữ/15 phút ) khơng mắc
q5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức thơ( hoặc văn xi)



- Luyện kĩ năng viết đoạn văn ngắn về một con vật mà em yêu thích.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


1. GV: Bảng phụ, bút dạ, phấn màu
2. HS: SGK, VBT TV, giấy kiểm tra
<b>II.Cách tiến hành.</b>


1.Nêu nội dung và yêu cầu tiết học.
2.Đọc bài : Con Vện.


3.Yêu cầu 1 HS đọc lại bài , cả lớp đọc đồng thanh.
4.Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài thơ.


5.GV đọc cho HS viết bài.
6.GV đọc cho HS soát lỗi.


7.Yêu cầu HS đọc bài tập phần tập làm văn


Tập làm văn: Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn( Khoảng
4,5 câu) để nói về một con vật mà em thích.


a. Đó là con gì, ở đâu?


b. Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

8.GV chấm bài, nhận xét bài làm của HS.


<b>Thủ công</b>



<b>LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>


1. Kiến thức, kĩ năng:


- HS biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy.
2. Năng lực: Làm được đồng hồ đeo tay.


3. Phẩm chất: Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


1. GV: - Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy.


- Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy có hình vẽ minh hoạ cho từng bước
gấp.


- Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, bút màu, thước kẻ.
2. HS: -Giấy thủ công, kéo, hồ dán,……


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.Giáo viên hướng dẫn HS quan sát và </b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>


- GV giới thiệu đồng hồ mẫu, định hướng
quan sát.


+ Vật liệu làm đồng hồ ?


+ Các bộ phận của đồng hồ ?


*GV nêu: Ngoài giấy thủ cơng ta có thể sử
dụng các vật liệu khác như lá chuối, lá dừa...
để làm đồng hồ đeo tay.


- Yêu cầu HS liên hệ thực tế về hình dáng,
màu sắc, vật liệu làm mặt và dây đồng hồ
đeo tay thật.


<i><b>2.Giáo viên hướng dẫn mẫu.</b></i>
<b>*Bước 1: Cắt thành các nan giấy.</b>


+ Cắt 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ô, rộng 3 ô
làm mặt đồng hồ.


+ Cắt và dán nối một nan giấy khác màu dài
35 ô, rộng gần 3 ô làm dây đồng hồ.


+ Cắt 1 nan dài 8 ô, rộng 1 ô để làm đai cài
dây đồng hồ.


<b>*Bước 2:</b>


+ Gấp 1 đầu nan giấy làm mặt đồng hồ vào
3 ô. (H1)


+ Gấp cuốn tiếp(như H2) cho đến hết nan
giấy ( H3)



- HS quan sát đồng hồ mẫu và nhận
xét.


+ Làm bằng giấy thủ công.
+ Mặt đồng hồ, dây đeo, đai cài
dây...


- HS tự liên hệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>*Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ.</b>


+ Gài 1 đầu nan giấy làm dây đeo vào mặt
đồng hồ.


+ Gấp nan này đè lên nếp gấp cuối của mặt
đồng hồ rồi luồn đầu nan qua khe khác ở
trên.


+ Dán nối đai để giữ giây đồng hồ.


<b>*Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.</b>
+ Vẽ như H6 (SGK)


+ Luồn đai vào giây đeo đồng hồ.
+ Gài dây đeo vào mặt đồng hồ.


<i><b>3.HS thực hành làm đồng hồ đeo tay bằng </b></i>
<i><b>giấy nháp.</b></i>


<i><b>4.Củng cố dặn dò.</b></i>



- GV nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị cho
giờ sau.


- HS thực hành trên giấy nháp.


- HS nghe nhận xét dặn dò.


<b>Thể dục</b>


<b>TRỊ CHƠI “TUNG VỊNG VÀO ĐÍCH” </b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1.Kiến thức: - Làm quen với trị chơi “Tung vịng vào đích” .


2. Kỹ năng: - Biết cách chơi, tham gia vào được trò chơi một cách chủ động.
<b>3. Thái độ: - GD tính nhanh nhẹn, nâng cao ý thức học tập.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2. Phương tiện: 1 cịi, giáo án, 12-20 chiếc vịng nhựa, đường kính 5-10cm….
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


1. Tổ chức: (1 phút) - Báo cáo sĩ số.


<b> 2.Kiểm tra bài cũ: (1 phút) 1-2 HS lên kiểm tra 1 số động tác bài thể dục.</b>
<b>3.Bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>1. Phần mở đầu: </b>


* Nhận lớp: - GV phổ biến nd, yêu cầu bài.
<i><b>* Khởi động: </b></i>


* Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp: 1-2p’
- Xoay các khớp: cổ tay, chân, hông…
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên sân.
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu.
- Ơn bài TD phát triển chung: 2x8 nhịp
<b>2. Phần Cơ bản.</b>


* Trị chơi: “Tung vịng trúng đích”
- GV nêu tên trị chơi, làm mẫu cách chơi.
- Cán sự tổ chức chơi.


- Lần lượt tung 5 vịng vào đích.
- Cho phép HS reo hị (chúc mừng)


* Kiểm tra (nếu có) 1 số HS chưa kiểm tra
hoặc chưa hoàn thành ở giờ học trước.
- Cách kiểm tra, đánh giá như đã nếu ở bài
53.


<b>3. Phần kết thúc.</b>
- Đi đều và hát.


- Một số động tác thả lỏng, hít thở sâu.
- Trị chơi do GV chọn.



- HS tập trung. Báo cáo sĩ số:
 <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>


- HS chơi thử


- HS đứng cách vạch và đích
1,5-2m


- 2-3 phút


- Nhảy thả lỏng.
<b>IV. Củng cố, dặn dò. (5 Phút)</b>


- Củng cố lại bài và hệ thống bài học
- GV nhận xét giờ học


- BTVN về nhà tự tổ chức chơi.


</div>

<!--links-->

×