Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Vẽ tia phân giác của góc (Compas)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.77 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mơn: TẬP ĐỌC</b>


<b>Bài: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc
phân biệt lời kể và lời nhân vật.


- Hiểu nội dung : Sáng kiến của bè Hà tổ chức ngày lễ của ơng bà thể hiện tấm
lịng kính u, sự quan tâm tới ơng bà. (trả lời được các CH trong SGK).


<b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và</b>
<i><b>những người thân trong gia đình.</b></i>


- Biết thể hiện lịng kính u đối với ơng bà trong gia đình


<b>II:Đồ dùng: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.</b>
<b>III. Hoạt đông dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. 1.Khởi động: </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: “Kiểm tra định kỳ”</b>
<b>3.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài</b>
Hoạt động 2: Luyện đọc
A,GV đọc mẫu toàn bài


<b> B, Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải</b>
nghĩa từ



<i>- Đọc từng câu</i>


Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: lập đơng,
ngạc nhiên,chúc thọ, giải thích, rét


<i>- Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ</i>


Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài


Hướng dẫn đọc lời của bé Hà, của người dẫn
chuyện, của ông.Nhấn giọng: ngày ông bà,
chùm điểm mười


Gọi HS đọc lại các câu
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


Trị chơi “chuyền hoa” qua 2 dãy, hát 1 bài
hát, hết bài hát hoa đến nhóm số nào thì
nhóm số đó đọc phân vai


Nhận xét, tun dương
- Đọc đồng thanh đoạn 3


Haùt


- HS theo dõi
- HS đọc



- HS nêu, phân tích âm vần khó
đọc


- HS đọc


- HS nêu chú giải
<i>-HS đọc</i>


- HS luyện đọc trong nhóm 4 HS
-HS thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>
- Bé Hà có sáng kiến gì?


- Thấy bố ngạc nhiên, Hà giải thích như thế
nào?


- Hai bố con chọn ngày nào làm “ngày ông
bà”? Vì sao?


- Bé Hà cịn băn khoăn chuyện gì?
- Hà đã tặng ơng bà món q gì?
GV hỏi:


- Món q của Hà có được ơng bà thích
khơng?


- Bé Hà trong câu chuyện là 1 cô bé như thế
nào?



- Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức “ngày
ông bà”?


GV liên hệ, giáo dục.


 <b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại. </b>


Đại diện nhóm lên bốc thăm (1,2,3,4)


Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


<i><b>GV liên hệ bài, GD HS ý thức quan tâm đến</b></i>
<i><b>ông bà và những người thân trong gia đình.</b></i>


- Nhận xét tiết học


-u cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại
câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu
cầu kể trong SGK.


Chuẩn bị: Bưu thiếp.


- Cả lớp đọc


Tổ chức ngày lễ cho ơng bà


HS nêu



Đại diện 4 nhóm lên bốc thăm và
tự phân vai đọc theo thứ tự số
thăm đã bốc


<b>* Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mơn: TỐN</b>
<b>Bài:LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b ; a + x = b (với a, b là các số có
khơng q 2 chữ số).


- Biết giải bài tốn có một phép trừ.
- BT cần làm : B1 ; B2 (cột 1,2) ; B4 ; B5.
<b>II:Đồ dùng: Bảng phụ ghi BT 3. SGK.</b>
<b>III. Hoạt đông dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ: Tìm 1 số hạng trong 1 tổng .</b>
<b>Bài mới : Luyện tập </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm số hạng chưa biết </b>


<b> Bài 1: Tìm x</b>


x + 8 = 10
x + 7 = 10
30 + x = 58


 “Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng
<i><b>trừ đi số hạng đã biết”</b></i>


<b>* Bài 2: Tính nhẩm</b>
<b>* Bài 3: ND ĐC</b>


<b>* Bài 4: Hướng dẫn phân tích đề</b>
Tóm tắt:


Có tất cả : 45 quả
Trong đó : 25 quả cam


Có : …quả quýt?


<b>* Bài 5: </b>


Khoanh trịn vào chữ trước kết quả
đúng


 Muốn tìm số hạng chưa biết, chúng ta
<i><b>lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.</b></i>


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Xem lại bài



HS nêu yêu cầu


3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
và nêu:


x laø số hạng chưa biết
Nêu quy tắc …


HS nhắc lại


Nêu cách nhẩm và điền kết quả,
giơ bảng Đ,S


2 HS đọc đề
Bài giải
Số quả quýt có là
45 -25 =20 (quả )


Đáp số :20 (quả quýt)
HS nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chuẩn bị “Số tròn chục trừ đi một số”
<b>* Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Mơn: TỐN</b>


<b>Bài: SỐ TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số
tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ (số trịn chục trừ đi một số).
- BT cần làm : B1 ; B3.


- Tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


<b>II:Đồ dùng: - 4 bó que tính (mỗi bó 10 que tính). Bồ đồ dùng học tốn</b>
<b>III. Hoạt đơng dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Luyện tập” </b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


- GV gắn bìa ghi bài tốn: Có 40 que tính,


bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu
que tính?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta


làm thế nào?


- Hôm nay chúng ta sẽ học bài: “Số tròn



chục trừ đi một số”


- GV ghi tựa


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ .</b>


- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính


để tìm kết quả


- Cô có bao nhiêu que tính?


- 40 que tính gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Yêu cầu HS gắn số


- Bớt đi bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS gắn số


- Yêu cầu HS nêu kết quả
- Nêu cách tính


- Hướng dẫn HS tự đặt tính. Gọi HS lên


bảng đặt tính
4 0


- Hát


- 40 - 8



- HS nhắc lại


- 40 que tính
- 4 chục 0 đơn vị


- HS gắn.
- 8 que tính
- 32 que tính


- HS tự nêu, thực hiện phép tính


- 0 trừ 8 không được mượn 1,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-<sub> 8</sub>
3 2


- Yêu cầu vài HS nhắc lại


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn tính</b>


- Giới thiệu phép trừ: 40 – 18


- GV nêu: “Có 40 que tính, bớt đi 18 que


tính, thì ta phải làm phép tính gì?”


- GV ghi baûng: 40 - 18 = ?


- GV giúp HS tự đặt tính rồi trừ từ phải sang



traùi


- GV cho vài HS nhắc lại cách trừ (như bài


học)


<b>Hoạt động 4: Thực hành</b>
<b>* Bài 1: Tính</b>


GV nhận xét, sửa bài. Kết quả: 51 ; 45 ; 88 ;
63 ; 17 ; 26


* Bài 2: ND ĐC.
* Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc đề toán
- GV chấm và sửa bài.


Bài giải


Số que tính cịn lại là:
20 – 5 = 15 (que)
Đáp số: 15 que tính.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Sửa lại các bài toán sai


- Chuẩn bị bài: 11 trừ đi một số : 11 - 5



4 bớt 1 cịn 3 viết 3


- HS nhắc lại.


- Làm phép tính trừ
- HS tự nêu


- HS làm vào bảng con.
-HS làm vào bảng con.


- HS đọc đề tốn


- Tự giải vào vở.


<b>* Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Môn: CHÍNH TẢ</b>
<b>Bài: NGÀY LỄ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT Ngày lễ.


- Làm đúng BT2 ; BT(3) a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục tính cẩn thận


<b>II:Đồ dùng: - Bảng phụ ghi nội dung bài viết. Vở, bảng con</b>
<b>III. Hoạt đông dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>



<b>2. Bài cũ: “Kiểm tra” </b>
<b>Bài mới : “Ngày lễ”</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép </b>
<i>a, HD nắm nd bài</i>


GV đọc đoạn chép trên bảng phụ
+Đoạn chép nói về ngày gì?


+Những chữ nào trong các ngày lễ được viết
hoa?


- GV chốt: Viết hoa vào chữ đầu của mỗi bộ


phaän.


- Hướng dẫn viết từ dễ lẫn: hằng năm, Quốc


<i>tế Lao động, Quốc tế Thiếu nhi.</i>


- GV nhận xét, sửa chữa


<i>b, Viết bài:</i>


GV hướng dẫn chép bài vào vở:


Lưu ý: Đầu đoạn phải lùi vào 2 ô, chú ý viết


hoa chữ đầu của mỗi bộ phận tên.


- Yêu cầu chép nội dung bài vào vở
- Đọc cho HS dò lỗi


- Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra


- Chấm, nhận xét


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.</b>
Bài 2: Điền vào chỗ trống c/k


- GV tổ chức trò chơi tiếp sức. Mỗi tổ chọn 4
bạn, mỗi bạn điền 1 chữ  Đội nào xong trước
và đúng thì thắng.


- Khi nào viết k?


- Hát


- 3 HS đọc lại
- Những ngày lễ


- HS nêu: Ngày Quốc tế Phụ


<i>nữ, …</i>


- HS viết bảng con


- HS chép nội dung bài vào vở


- HS dò lỗi


- Đổi vở kiểm tra
- HS đọc yêu cầu bài
- 4 tổ thi đua


<i>con caù, con kiến</i>
<i>cây cầu, dòng kênh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài (3): a)Điền vào chỗ trống l/n.


- Tổng kết, nhận xét


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Khen những em chép bài chính tả đúng,


đẹp, làm bài tập đúng nhanh


- Em nào chép chưa đạt về nhà chép lại
- Chuẩn bị: “Ông và cháu”


- HS làm vở bài tập


- <i><b>l o sợ, ăn no, hoa lan, thuyền </b></i>


<i><b>nan</b></i>


<b>* Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>



………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài:CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( Tiết 2)</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.


- Biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày.
- HS có thái độ tự giác học tập.


<b>II:Đồ dùng: _Phiếu giao việc.</b>
<b>III. Hoạt đông dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ : Chăm chỉ học tập (tiết1) </b>
<b>3. Bài mới : “Chăm chỉ học tập (tiết </b>
<i>2)” </i>


Hoạt động 1: Giới thiệu baiø
<b> Hoạt động 2 : Đóng vai </b>


_ GV chia nhóm giao việc để sắm vai
trong tình huống sau :


* Hôm nay khi Hà chuẩn bị đi học
cùng bạn thì bà ngoại đến chơi. Đã lâu
Hà chưa gặp bà nên em mừng lắm và


bà cũng mừng. Hà băn khoăn không
biết nên làm thế nào…


_ GV gọi 1 số HS diễn vai theo cách
ứng xử của mình.




Nhận xét và ủng hộ ý kiến : Hà nên
<i>đi học.Sau buổi học Hà sẽ về chơi và</i>
<i>nói chuyện với bà.</i>


 HS cần phải đi học đều và đúng
<i><b>giờ. </b></i>


<b> Hoạt động 3 : ND ĐC (d)</b>


_ GV đưa ý kiến để HS bày tỏ thái độ
tán thành hay không tán thành :


a) Chỉ những bạn học giỏi mới
cần chăm chỉ.


b) Chăm chỉ học tập là góp phần
vào thành tích học tập của tổ,
của lớp.


c ) Chăm chỉ học tập là hằng
ngày học đến khuya.



 Là HS thì ai cũng phải chăm chỉ


Hát.


_ Thảo luận nhóm đôi và trình bày
kết quả.


_ Lớp chia 2 đội, tán thành giơ hoa
màu đỏ, không tán thành giơ hoa
xanh.


_ Hoa xanh
_ Hoa đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>học tập. Thức khuya sẽ có hại cho sức </b></i>
<i><b>khoẻ.</b></i>


<b>Hoạt động 3 : Phân tích tiểu phẩm</b>
_ GV mời HS diễn tiểu phẩm.


* Nợi dung : Trong giờ
ra chơi, bạn An cắm cúi làm bài tập.
Bạn Bình thấy thế liền bảo : “ Sao cậu
khơng ra chơi mà làm việc gì vậy ?”.
An trả lời : “ Mình tranh thủ làm bài
tập để về nhà không phải làm bài nữa
và được xem Tivi cho thoả thích”.


Bình nói với cả lớp : “ Các bạn
ơi, đây có phải là chăm chỉ học tập


khơng nhỉ ?”…


_ GV hoûi :


+ Làm bài tập trong giờ ra chơi có
phải là chăm chỉ khơng ? Vì sao ?
 Chăm chỉ học tập là bổn phận của
<i><b>người HS đồng thời cũng là để giúp </b></i>
<i><b>cho các em thực hiện tốt hơn, đầy đủ </b></i>
<i><b>hơn quyền được học tập của mình.</b></i>
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


_ Về thực hiện chăm chỉ học tập.
_ Chuẩn bị : Quan tâm, giúp đỡ bạn
<i>(tiết 1)</i>


_ Nhận xét tiết học.


_ Một số em diễn.


_ HS tự trả lời.


<b>* Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


………
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài: SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé
<i>Hà.</i>


- HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.


<i><b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và</b></i>
<i><b>những người thân trong gia đình.</b></i>


<b>II:Đồ dùng: - Bảng phụ ghi ý chính của từng đoạn</b>
<b>III. Hoạt đông dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b> 1. Ổn định: </b>


<b> 2. Bài cũ: “Kiểm tra định kỳ” </b>
<b>3. Bài mới:</b>


Hoạt động 1: Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 2: Kể từng đoạn câu chuyện </b>
<i>- Hướng dẫn HS kể đoạn </i>


Lưu ý: GV đặt câu hỏi gợi ý (nếu HS
lúng túng)


- Bé Hà vốn là 1 cô bé như thế nào?
- Bé Hà có sáng kiến gì?


- Bé giải thích vì sao phải có ngày lễ



của ông bà?


- Hai bố con chọn ngày nào làm ngày


lễ của ông bà? Vì sao?
Kể theo nhóm.


Kể trước lớp.


GV có thể chỉ định hoặc các nhóm cử đại
diện thi kể trước lớp


- Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt,


cách thể hiện – tuyên dương
<b> - Kể lại toàn bộ câu chuyện </b>


<b>HS khá, giỏi</b>


- Cho 3 HS đại diện 3 nhóm thi kể, mỗi


em kể 1 đoạn, em khác kể nối tiếp
Nhận xét, tun dương nhóm
Kể cả câu chuyện


Nhận xét, tuyên dương


- Hát


- 1 HS đọc u cầu bài



- 1 HS kể mẫu đoạn 1
- 1 HS kể đoạn 2
- 1 HS kể đoạn 3
- 1 HS kể đoạn 4


- HS kể trong nhóm
- Thi đua kể trước lớp.


1 HS đọc u cầu


- Thực hiện


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Trò chơi saém vai


Chọn 1 HS làm người dẫn chuyện


1 HS làm bé Hà; 1 HS làm bà ; 1
HS làm ông


1 HS làm bố
Nhận xét, tuyên dương
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


<i><b>GV liên hệ, giáo dục HS ý thức quan tâm</b></i>
<i><b>đến ơng bà và những người thân trong gia</b></i>
<i><b>đình.</b></i>



Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
Chuẩn bị: “Bà cháu”


Nhaän xét tiết học


- HS thực hiện


* Rút kinh nghiệm tiết dạy:


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài: BƯU THIẾP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ .


<b>-Hiểu tác dụng của bưu thiếp, phong bì thư.( trả lời được các câu hỏi trong SGK )</b>
- Biết chúc mừng thầy cô, bạn bè và người thân trong gia đình.


<b>II:Đồ dùng: - Bảng phụ ghi nội dung của 2 bưu thiếp và phong bì trong bài, </b>
SGK


<b>III. Hoạt đơng dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: “Sáng kiến của bé Hà” </b>


<b>3.Bài mới: “Bưu thiếp”</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
GV đọc mẫu


GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình
cảm


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc kết hợp</b>
giải nghĩa từ .


<i>- Đoc từng bưu thiếp</i>


Yêu cầu HS đọc nơí tiếp từng câu mỗi bưu
thiếp và phong bì


u cầu HS nêu từ khó đọc trong bài.
Gọi vài HS đọc lại các từ khó.


- Đọc lại từng bưu thiếp trước lớp và phần
<i>đề ngồi phong bì</i>


Gọi 1 HS đọc bưu thiếp 1:


 Em hiểu “nhân


dịp” là như thế nào?


GV nói thêm: là biểu thị điều sắp nêu ra là
lý do. Ví dụ: nhân dịp sinh nhật.



Gọi 1 HS đọc bưu thiếp 2


 Vậy “bưu thiếp” là


gì?


Gọi 1 HS đọc phong bì (đọc phần đề ngồi
phong bì)


Hướng dẫn HS luyện đọc phần ngồi phong
bì:


 <i>Người gửi: //Trần </i>


<i>Trung Nghĩa// Sở Giáo dục và Đào tạo Bình </i>
Hát


Lớp theo dõi


HS đọc


HS nêu: bưu thiếp, chóng lớn,Phan
Thiết, Bình Thuận


- 1 HS đọc


- HS nêu chú giải
- 1 HS đọc



- HS đọc
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Thuận//</i>


 <i>Người nhận: //Trần</i>


<i>Hồng Ngân// 18// đường Võ Thị Sáu// thị xã </i>
Vĩnh Long// tỉnh Vĩnh Long//


Yêu cầu HS đọc trong nhóm


Cho HS thi đọc với nhau tiếp sức, 4 nhóm thi
Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm


<b> Hoạt động 4: Tìm hiểu nội dung </b>


- Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai? Gửi để
làm gì?


- Bưu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai? Gửi
để làm gì?


Bưu thiếp dùng để làm gì?


Yêu cầu và hướng dẫn HS viết 1 bưu thiếp
chúc thọ hoặc chúc mừng sinh nhật ông
(hoặc bà). Nhớ ghi địa chỉ của ông bà.


Giải nghĩa thêm: chúc thọ cùng nghĩa với


mừng sinh nhật. Nhưng dùng “chúc thọ” nếu
ơng bà ngồi 70 tuổi.


Nhắc HS ghi lời chúc ngắn gọn phù hợp với
yêu cầu


Cho HS nối tiếp nhau đọc bài.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>
Nhận xét tiết học


Nhắc HS thực hành cách viết bưu thiếp


- HS đọc 1 bưu thiếp hay phong bì


- Cháu gửi ơng bà, chúc mừng


ông bà nhân dịp năm mới


- Của ông bà gửi cho cháu để báo


tin ông bà đã nhận được bưu thiếp
của cháu và chúc tết cháu.


- Để chúc mừng, thăm hỏi …
- HS ghi vào nháp lời chúc, ghi


vào phong bì địa chỉ người gửi,
người nhận.


-* Rút kinh nghiệm tiết dạy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


<b> Thứ tư, ngày 20 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Mơn: TỐN</b>


<b>Baiø: 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 – 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11 – 5.


- BT cần làm : B1(a) ; B2 ; B4
- Tích cực trong học tập.


<b>II:Đồ dùng: 1 bó que tính và 1 que rời.</b>
<b>III. Hoạt đơng dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b> 1. Ổn định: </b>


<b> 2.Bài cũ: “Số tròn chục trừ đi một số” </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<b> Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ và lập </b>
bảng trừ


 Có bao nhiêu que



tính?


 Bớt bao nhiêu


que tính ?


 Muốn biết còn lại


bao nhiêu ta làm phép tính gì?
GV ghi bảng: 11 - 5 = ?


HS thao tác trên que tính để tìm kết quả
GV hướng dẫn HS đặt phép tính:


11
- 5
6


Cho HS sử dụng 1 bó 1 chục que tính và 1
que tính rời để tự lập bảng trừ và tự viết
hiệu tương ứng vào từng phép trừ


a. 11 - 2 = 9 ……….
11 11 - 3 = 8


Cho HS nêu lại từng công thức trong
bảng tính và học thuộc lịng bảng tính.
<b>Hoạt động 3: Thực hành </b>



Hát


- 11 que tính
- 5 que tính


- Muốn biết còn lại bao nhiêu que ta


làm phép tính trừ.


- HS nêu: 11 trừ 5 bằng 6.


- HS nêu cách đặt tính


- HS thực hiện


- HS học thuộc bảng tính.


HS tính nhẩm rồi nêu kết quả.


- Tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* Bài 1a: Tính nhẩm
GV nhận xét, sửa bài


* Baøi 2


Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài 2
GV sửa bài và nhận xét


* Bài 3 ND ĐC


*


Bài 4


Gọi 1 HS đọc đề tốn


- GV chấm, chữa bài.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng cơng
thức: 11 trừ đi một số.


Về nhà chuẩn bị bài: 31 - 5.
GV nhận xét tiết học.


- 8 - 3 - 5 ……
3 8 6


- HS làm bảng con, 5 HS làm bảng


- HS đọc


<i>Giải:</i>


<i>Số quả bóng bay Bình còn lại:</i>


<i> 11 - 4 = 7 (quả) </i>
Đáp số: 7 quả



<b>* Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Mơn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Bài: TỪ NGỮ VỀ HỌ HAØNG. DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2) ; xếp
đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ
ngoại (BT3).


- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4).
<b>II:Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài tập 2 ; 3, 4 tờ giấy ghi nội dung bài tập 4</b>
<b>III. Hoạt đông dạy học : </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:


2. Bài cũ: Sửa bài kiểm tra giữa kỳ
3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


Từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm
<i>hỏi ”</i>


<b> Hoạt động 2: Mở rộng và hệ thống hóa</b>
vốn từ chỉ người trong gia đình, họ hàng.
Bài 1:



- Gọi HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS mở sách tập đọc bài


“Sáng kiến của bé Hà” đọc thầm và
gạch chân các từ chỉ người trong gia
đình, họ hàng, sau đó đọc các từ này
lên


- GV ghi những từ đúng lên bảng: bố,


<i>ông, bà, con, mẹ, cụ già, cô, chú, con</i>
<i>cháu, cháu.</i>


Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Cho HS nối tiếp nhau kể, mỗi HS chỉ


cần nêu 1 từ


- Nhận xét sau đó cho HS tự ghi các từ


tìm được vào vở
Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài


- Hỏi: họ nội là những người quan hệ



- Haùt


- HS nghe.


- HS đọc


- HS mở sách ra đọc, gạch chân


các từ cần tìm và đọc các từ lên


- Lớp làm vào vở


- HS đọc


- HS có thể nêu lại các từ ở bài


tập 1 và nêu thêm các từ mới như:
thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu,
con rể …


- Làm vào vở
- HS đọc


- Họ nội là những người có quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

với ai trong gia đình?


- Hỏi: họ ngoại là những người quan hệ



với ai trong gia đình?


- GV kẻ bảng làm 2 phần, mỗi phaàn


bảng chia thành 2 cột (họ nội, họ
ngoại). Mỗi 2 dãy lên bảng thi tiếp
sức, mỗi HS trong dãy sẽ viết nhanh
lên bảng 1 từ chỉ người họ nội hay họ
ngoại rồi chuyển bút cho bạn. Sau thời
gian qui định, dãy nào viết được nhiều,
đúng thì thắng


- GV nhận xét và kết luận dãy nào


thắng cuộc.
Bài 4:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS khá đọc truyện vui trong bài.
- Hỏi: dấu chấm thường đặt ở đâu?
- Hỏi: dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu?
- Câu hỏi dùng để làm gì?


- Yêu cầu HS làm bài, 2 dãy thi đua,


mỗi dãy cử 1 đại diện lên làm bài.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài trên bảng.
- Truyện này buồn cười ở chỗ nào?


- Nhận xét


- GV chấm chữa bài.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>
- GV tổng kết bài, gdhs.


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
học tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng.


- Họ ngoại là những người có


quan hệ ruột thịt với mẹ


- HS lần lượt lên bảng viết tiếp


sức cho nhau.


- HS đọc
- 1 HS đọc


- Dấu chấm thường đặt ở cuối


caâu.


- Dấu chấm hỏi thường đặt ở cuối


câu hỏi.


- Câu hỏi dùng để hỏi.



- 2 HS của 2 dãy lên bảng làm bài
- Nhận xét bài trên bảng đúng


hay sai và chỉnh sửa bài của mình
cho đúng


- Nam xin lỗi ơng bà “vì chữ xấu


và có nhiều lỗi chính tả” Nhưng
chữ trong thư là của chị Nam chứ
khơng phải của Nam vì Nam chưa
biết viết chữ.


.
<b>* Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Mơn: TỐN</b>


<b>Bài: 31 – 5</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5.


- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
- BT cần làm : B1 (dòng 1) ; B2 (a,b) ; B3 ; B4.
- Cẩn thận, chính xác khi làm tốn.


<b> II:Đồ dùng: Que tính, bảng gài.</b>


<b> III. Hoạt đông dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: 11 trừ đi một số: 11 – 5</b>
<b>3. Bài mới : </b>


Hoạt động 1: Giới thiệu bài


<b> Hoạt động 2 : Giới thiệu phép tính </b>
- GV nêu đề tốn: Có 31 que tính, bớt đi
5 que tính. Hỏi cịn lại mấy que tính?




Ghi: 31 – 5 =?


- Hướng dẫn HS tự đặt phép tính trừ 31 –
5 theo cột dọc rồi hướng dẫn HS trừ theo
thứ tự từ phải sang trái.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính?


 Muốn thực hiện phép trừ dạng 31 – 5 ta
làm thế nào?


<b>Hoạt động 3 : Thực hành </b>


* Bài 1: Tính ( ND ĐC hàng dưới)



- u cầu HS tự làm sau đó nêu cách
tính của một số phép tính.


- GV nxét, sửa: 51 41 21 91
- 8 - 3 - 4 - 9
43 38 17 82


- Haùt


- Học sinh thao tác trên que tính để
tìm ra kết quả


31 – 5 = 26
31
<sub> 5</sub>_<sub> </sub>
26


- Học sinh nêu :


+ 1 khơng trừ được 5, lấy 11 – 5
bằng 6, viết 6 nhớ 1.


+ 3 trừ 1 bằng 2 viết 2.
- Học sinh nêu.


- HS đọc yêu cầu


- Cả lớp làm bảng con. Sau đó nêu
miệng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>* Bài 2 a,b:</b>


- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?


GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và
tính.


- GV u cầu HS làm bài vào vở




Nhận xét, tuyên dương
* Baøi 3:


- GV yêu cầu lớp làm vào vở, một HS
lên làm ở bảng phụ.


- GV nhận xét, sửa bài.


* Bài 4:


- GV đính hình, yêu cầu HS quan sát và
nhận xét.


 Cần đọc kỹ u cầu của bài, để làm
cho đúng.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>



- GV tổ chức cho HS chơi tiếp sức: Mỗi
dãy chọn 5 HS lên thi. Dãy nào làm
đúng và nhanh <sub></sub> thắng.


32 – 4
41 – 2
81 – 7


 Nhận xét, tuyên dương.
- Chuẩn bị : 51 – 15.


- HS đọc yêu cầu bài


- Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.
- HS nêu


- HS laøm: 51 21 71
- 4 - 6 - 8
47 15 63


- HS đọc đề và làm bài vào vở.
Giải :


<i> Số quả trứng còn lại là :</i>
<i> 51 – 6 = 45 (quả)</i>
<i> Đáp số: 45 quả trứng</i>


- HS quan sát nhận xét và trả lời


câu hỏi.



- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng


CD tại điểm O.
- HS nxét, sửa.


- Cử đại diện lên thi đua.


- HS nxét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.


<b>* Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Mơn: TẬP VIẾT</b>
<i><b>Bài: CHỮ HOA: </b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :
<i>Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần)</i>


- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II:Đồ dùng: Mẫu chữ H hoa. Vở tập viết, bảng con.</b>
<b>III. Hoạt đông dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: Chữ hoa: G </b>
<b>3. Bài mới : </b>



<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


Hoạt động 2 : Quan sát và nhận xét
- GV treo mẫu chữ H.


- Đây là kiểu chữ gì? Cao mấy li? Mấy
đường kẻ ngang?


- Có mấy nét?


 Chữ H hoa có 3 nét: Nét 1 là nét cong
<i><b>trái kết hợp với nét lượn ngang. Nét 2 gồm</b></i>
<i><b>có nét khuyết ngược kết hợp với nét khuyết</b></i>
<i><b>xi và móc phải.</b></i>


Hoạt động 3: Hướng dẫn viết và viết


- GV vừa nói vừa chỉ :


+ Đặt bút ở đường kẻ 5, viết nét cong trái
rồi lượn ngang, dừng bút trên đường kẻ 6 <sub></sub>
Ta được nét 1.


+ Từ điểm đặt bút của nét 1, đổi chiều
bút, viết nét khuyết ngược, nối liền sang
nét khuyết xuôi. Cuối nét khuyết xi
lượn lên viết nét móc phải, dừng bút ở
đường kẻ 2.



+ Lia bút lên qúa đường kẻ 4, viết 1 nét
thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét
khuyết, dừng bút ở đường kẻ 2  Ta được
nét 3.


- GV vừa nói vừa viết lại.


- Hát


- HS quan sát.


- H hoa cao 5 li. Có 6 đường kẻ
ngang. Cỡ chữ vừa


- Có 3 nét.


- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Y/ c HS viết chữ hoa H vào bảng con.
<b>Hoạt động 3: GV giới thiệu cụm từ ứng</b>
dụng.


- Theo em hiểu: “Hai sương một nắng” có
nghóa gì?


- Trong câu ứng dụng chữ nào cao :
+ 1 li?


+ 1, 25 li?
+ 1,5 li


+ 2,5 li


- Hãy nêu cách đặt dấu?


- Khoảng cách giữa các con chữ trong
cùng 1 chữ là bao nhiêu?


- Khoảng cách giữa các chữ trong cùng 1
cụm từ là bao nhiêu?


- GV viết chữ : Hai


- Y/ c HS viết bảng con chữ Hai


* GV yêu cầu HS viết vào vở : 1 dòng chữ
<i><b>H cỡ vừa, 1 dòng chữ H cỡ nhỏ; 1 dòng </b></i>
chữ Hai cỡ vừa, 1 dòng chữ Hai cữ nhỏ ;
cụm từ ứng dụng Hai sương một
<b>nắng (3 lần).</b>


* GV chấm, nxét.


 Cần viết đúng các nét cấu tạo của chữ
<i><b>H hoa và nối nét giữa các chữ trong cụm </b></i>
<i><b>từ ứng dụng.</b></i>


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


<b>- Y/ c HS nhắc lại cấu tạo của chữ H</b>
- Về luyện viết thêm.



- Chuẩn bị : Chữ hoa: I.
- Nhận xét tiết học.


- Nói về sự vất vả, đức tính chịu
khó, chăm chỉ của người lao động.
a , i, ư, ơ, n, ô, ă.


s
t.
- H, g.


- Dấu nặng dưới con chữ ô của chữ
<i><b>một.</b></i>


- Dấu sắc ( ù) đặt trên con chữ ă
của chữ nắng.


Nửa con chữ o.
-1 con chữ o.


- HS viết bảng con.


- HS nhắc tư thế ngồi viết và viết.
- HS viết theo y/ c.


- HS nghe.
- HS nêu.


<b>* Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Mơn: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>Bài: KỂ VỀ NGƯỜI THÂN.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết kể về ông, bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).
-Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân. (BT2)
<i><b>* GDBVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội.</b></i>
<b>II:Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài tập 1.</b>


<b>III. Hoạt đông dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ : Kiểm tra viết </b>
<b>Bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>




<b> Hoạt động 2: Kể về người thân </b>
* Bài 1: (miệng)
+ GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
+ Treo tranh lên bảng.


GV khơi gợi tình cảm với ông bà, người
thân ở HS.



* Chú ý: câu hỏi trong bài tập chỉ là gợi ý.
<i>Yêu cầu của bài tập là kể chứ không phải </i>
<i>trả lời câu hỏi. </i>


- Mời 1 em HS khá giỏi kể mẫu trước lớp.
- Yêu cầu HS kể trong nhóm.


- Mời đại diện nhóm thi kể.
- GV theo dõi, giúp đỡ.
- Nhận xét, sửa


* Bài 2 : (Viết)
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


* Chú ý : Cần viết rõ ràng, dùng từ đặt
<i>câu cho đúng. Đầu câu phải viết hoa, cuối </i>
<i>câu có dấu chấm. </i>


- Gọi 1 vài HS đọc lại bài viết của mình.
GV nhận xét.


<i><b>GD HS có tình cảm đẹp đẽ trong cuộc </b></i>
<i><b>sống xã hội.</b></i>


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Haùt


- 1 HS đọc.



- HS quan saùt tranh.


- HS cả lớp suy nghĩ chọn đối tượng
kể, 1 vài em nói trước lớp sẽ chọn
kể về ai.


- HS tiến hành kể trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể.


- Nhận xét, boå sung.


- 1 HS đọc.


- HS làm bài vào vở.
- HS đọc bài viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Khi kể về ông bà, người thân, chúng ta
lưu ý điều gì?


- Khi sắp xếp câu thành đoạn, em phải
viết như thế nào?


- Về nhà hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị: Chia buồn, an ủi.
- Nhận xét tiết học.


.


<b>* Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> Thứ sáu, ngày 22 tháng 10 năm 2010</b>
<b>Mơn: TỐN</b>


<i><b>Bài: 51 – 15</b></i>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).


- BT cần làm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (a,b) ; B4.
- Rèn tính khoa học, chính xác khi giải tốn.
<b>II:Đồ dùng: Que tính, bảng gài.</b>


<b>III. Hoạt đông dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định: </b>


<b>2. Bài cũ: 31 - 5</b>
<b>3. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>




<b> Hoạt động 2 : Giới thiệu phép tính </b>
- GV nêu đề tốn: Có 51 que tính, bớt đi
15 que tính. Hỏi cịn lại mấy que tính?





Ghi: 51 – 15 =?


- Hướng dẫn HS tự đặt phép tính trừ 51 –
15 theo cột dọc rồi hướng dẫn HS trừ
theo thứ tự từ phải sang trái.


- Yêu cầu HS nêu lại cách tính?


- Muốn thực hiện phép trừ dạng 51 –


15 ta làm sao?
<b> Hoạt động 3: Thực hành</b>
* Bài 1(cột 1,2,3): Tính


- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách
tính của một số phép tính.


- GV nxét, sửa
* Bài 2


- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?


- GV u cầu HS làm bài vào vở, HS nào
làm xong thì lên làm vào bảng con.


a) 81 - 44 b) 51 - 25


- GV yêu cầu HS nêu cách đặt tính và



- Hát.


- HS nghe, nhắc lại.


- HS thao tác trên que tính để tìm ra
kết quả


51 – 15 = 36
<i> 51</i>


_<sub> 15</sub>
36
- HS nêu :
- Học sinh nêu.
- HS đọc yêu cầu


- Cả lớp làm bảng con. Sau đó nêu
miệng.


- HS nxét, sửa.


- HS đọc yêu cầu bài
- Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.
<i> 81 51 </i>
_


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

tính.





Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3/ 50: ND ĐC


* Bài 4: Vẽ hình theo mẫu


GV treo bảng phụ có hình như ở SGK
lên.


GV nhận xét, sửa sai.
IV. Hoạt động nối tiếp:


- GV đính hình và nội dung của bài lên
bảng, yêu cầu các dãy lên điền chữ thích
hợp vào chỗ chấm.


- Nhận xét, tuyên dương.
- Về làm VBT


- Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS lên vẽ hình tam giác theo
mẫu.


- Các tổ cử đại diện lên thi đua.
- HS nxét, bình chọn.


- Nhận xét tiết học.


<b>* Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Mơn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>Bài: ƠN TẬP: CON NGƯỜI VAØ SỨC KHOẺ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hố.
- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
- Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khoẻ mạnh và chóng lớn.


- Giáo dục HS có ý thức trong việc ăn uống, sinh hoạt và giữ vệ sinh.
<b>II:Đồ dùng: Các hình vẽ trong SGK, hình vẽ cơ quan tiêu hóa (phóng to)</b>
<b>III. Hoạt đơng dạy học</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:


2. Bài cũ: Đề phòng bệnh giun
3. Bài mới:


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
“Ôn tập con người và sức khỏe”


<b>Hoạt động 2: Trò chơi “Xem cử động</b>
nói tên các cơ, xương và khớp xương”
<i> * Bước1: Hoạt động theo nhóm</i>


- GV cho HS các nhóm thực hiện sáng tạo


1 số động tác vận động và nói với nhau


xem khi làm động tác thì vùng cơ, xương,
khớp xương nào phải cử động


<i> * Bước 2: Hoạt động cả lớp</i>


- Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình


bày. Các nhóm khác quan sát và cử đại
diện viết nhanh tên các nhóm cơ, xương,
khớp xương thực hiện cử động đó vào
bảng con hoặc tấm bìa rồi giơ lên. Nhóm
nào viết nhanh, đúng là thắng cuộc.
<b>Hoạt động 3: Trò chơi “Thi hùng biện”</b>
<i>Bước1: </i>


- GV chuẩn bị sẵn số thăm ghi các câu hỏi
- Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng


1 luùc


- Câu hỏi được đưa về nhóm để cùng


chuẩn bị, sau đó nhóm cử 1 bạn lên trình
bày


- HS thực hiện theo u cầu


- Nhóm cử đại diện lên trình bày
- Các nhóm khác thực hiện theo



yêu cầu


- Mỗi nhóm 1 HS lên bóc thăm
- Mỗi nhóm 1 HS lên trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Câu hỏi:


o Chúng ta cần ăn uống và vận động
như thế nào để khỏe mạnh và chóng
lớn?


o Tại sao phải ăn uống sạïch sẽ?
o Làm thế nào để phòng bệnh giun?
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


- GV tổng kết bài, gdhs.


- Về nhà: Ơn lại các bài đã học
- Chuẩn bị bài: “Gia đình”


GV nxét tiết học.


- HS nghe.


<b> * Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Môn: CHÍNH TẢ (Nghe viết )


Baøi



: ÔNG VÀ CHÁU
I <b>. </b> Mục tiêu


- Hs nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thỏ.


Làm được BT2, BT3(a).


- Hs viết đúng đều đẹp, bài viết sai không quá 5 lỗi chính tả. Làm bài tập tốt.
- Giáo dục hs có ý thức rèn chữ .


II Đồ dùng: Gv: Bảng nhĩm
Hs :Vở ,bút, bảng con


III. Các ho t đ ng d y h c ạ ộ ạ ọ


<b> </b>Hoạt động của giáo viên <b> </b>Hoạt động của hoïc sinh


<b>1. Kiểm tra </b>


Gv nhận xét chữa cho hs


<b>2. Bài mới </b>


<b>Hoạt động 1 .</b>Giới thiệu bài


Hoạt động 2. Hướng dẫn hsnghe viết
Gv đọc bài viết


Gv hỏi nội dung



Gv cho hs viết các chữ hay sai
Gv nhận xét sửa cho học sinh
Gv cho hs nhắc lại cách viết bài


Hoạt động 3. Viết bài
Gv đọc cho hs viết


Gv đi uốn nắn sửa cho hs
Gv cho hs soát lỗi


Gv thu chấm nhận xét


<b>Hoạt động 4.</b> Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2


Gv nhận xét chữa bài, củng cố về tiếng,
từ .


Bài 3 (a)


Gv nhận xét chữa bài, củng cố về câu.


Hs viết bảng con chữ khó


Hs lắng nghe
Hs đọc bài viết
Hs trả lời


Hs viết bảng con: trời chiều, rạng



<i>saùng</i>


Hs nhắc lại cách viết bài.
Hs nghe và viết bài vào vở
Hs soát lỗi +đổi vở kiểm tra


Hs nêu yêu cầu


Hs làm bài cá nhân , thi tiếp sức tìm
từ


<i>C: cây cầu, cá chép, cà cuống…,</i>
<i>K:kẹo, kéo, kiềng…</i>


Hs nêu u cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>IV. Hoạt động nối tiếp: </b>


<b> </b>Gv nhận xét giờ học


Dặn dò vn tập chép bài


<i> Lên non mới biết non cao</i>
<i> Nuôi con mới biết công lao mẹ </i>
<i>thầy.</i>


Hs nhắc lại nội dung bài


* Rút kinh nghiệm tiết dạy<i><b> :</b><b> </b></i>



</div>

<!--links-->

×