Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

xuân sách các nhà văn nhà thơ mục đồng thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.76 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Së GD & §T Thanh Hãa


<b>Trờng THPT Lê Văn Hu</b>

<sub>Mơn thi: Tốn (</sub>

đề thi thử vào đại học cao đẳng lần 29

<i><sub>Thời gian làm bài: 180 phút</sub></i>

<sub>)</sub>


<i>Ngày thi: /2009</i>



Hä vµ tªn thÝ sinh:

...


<b> I. Phần chung cho mọi thí sinh (7 đ</b>

<i>iĨm</i>

<i><b>)</b></i>



<b> Câu 1: </b><i>(2 điểm)</i> Cho hàm số y = x3<sub> +3x</sub>2<sub> + mx + m – 2, m là tham số, đồ thị là (Cm).</sub>
1. Khảo sát hàm số khi m = 3


2. Tìm tất cả các giá trị của m, để (Cm) tương ứng có hai điểm cực trị nằm về hai
phía đối với trục Ox.


<b> Câu 2:</b><i>(2 điểm)</i>


1. Giải phương trình: cos2x + cosx(2tan2<sub>x -1) = 2</sub>
2. Giải bất phương trình:


3


4 2 2


2 1 2 2 1


2 2


32


log log 9log 4log



8
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


<b> Câu 3:</b><i>(1 điểm)</i> Tính tích phân I =



2


3
0


os2


cos sinx+3


<i>c</i> <i>x</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>








<b> Câu 4:</b><i>(1 điểm)</i> Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành,


SA = SB = SC = SD = a

5 , AB = a

2 , BC = a

6 (a >0). Tính thể tích khối
chóp S.ABCD.



<b>Câu 5:</b><i>(1 điểm)</i> Tìm tất các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm thực:
x2<sub> + 4x -</sub><i>m</i> <sub></sub><i>x</i>2<sub></sub> 4<i>x</i><sub></sub> 3<sub></sub><i>m</i><sub> </sub>2 0


<i><b>II. Phần tự chọn (3điểm) </b></i>



<i>(T</i>

<i>hí sinh chỉ được làm một trong hai phần : CT chuẩn hoặc CT nâng cao)</i>



<i><b>Chương trình chuẩn:</b></i>



<b>Câu 6a: </b><i>(2đ)</i> Trong không gian Oxyz cho điểm A(0;0;4) , B(2;0;0) và mặt
phẳng (P): 2x + y – z + 5 =0


1) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d: Nằm trong (P), cắt và vng
góc với đường thẳng AB.


2) Viết phương trình mặt cầu đi qua các điểm : O , A , B , đồng thời tiếp xúc với
mặt phẳng (P).


<b> Câu 7a:</b> <i>(1 điểm</i> Tìm hệ số của số hạng chứa x20<sub> trong khai triển Niu Tơn biểu</sub>
thức


5
3


1 <i>n</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


 




 


  <sub>, biết: </sub><sub> </sub>



0 1 1 1 2 <sub>....</sub> <sub>1</sub> 1 1


2 3 1 13


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>n</i>


     



<i> Chương trình nâng cao</i>

<i><b> :</b></i>

<i><b> </b></i>



<b> Câu 6b</b><i>:(2đ)</i>



Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;1;1) , B(3;1;1) và mặt phẳng (P): x + y + z
- 2 = 0


1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu vng góc của
đường thẳng AB lên mặt phẳng (P)


2) Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) để tam giác ABM đều.


</div>

<!--links-->

×