Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.76 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Së GD & §T Thanh Hãa
<b>Trờng THPT Lê Văn Hu</b>
<b> Câu 1: </b><i>(2 điểm)</i> Cho hàm số y = x3<sub> +3x</sub>2<sub> + mx + m – 2, m là tham số, đồ thị là (Cm).</sub>
1. Khảo sát hàm số khi m = 3
2. Tìm tất cả các giá trị của m, để (Cm) tương ứng có hai điểm cực trị nằm về hai
phía đối với trục Ox.
<b> Câu 2:</b><i>(2 điểm)</i>
1. Giải phương trình: cos2x + cosx(2tan2<sub>x -1) = 2</sub>
2. Giải bất phương trình:
3
4 2 2
2 1 2 2 1
2 2
32
log log 9log 4log
8
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> Câu 3:</b><i>(1 điểm)</i> Tính tích phân I =
2
3
0
os2
cos sinx+3
<i>c</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<b> Câu 4:</b><i>(1 điểm)</i> Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành,
SA = SB = SC = SD = a
<b>Câu 5:</b><i>(1 điểm)</i> Tìm tất các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm thực:
x2<sub> + 4x -</sub><i>m</i> <sub></sub><i>x</i>2<sub></sub> 4<i>x</i><sub></sub> 3<sub></sub><i>m</i><sub> </sub>2 0
<b>Câu 6a: </b><i>(2đ)</i> Trong không gian Oxyz cho điểm A(0;0;4) , B(2;0;0) và mặt
phẳng (P): 2x + y – z + 5 =0
1) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d: Nằm trong (P), cắt và vng
góc với đường thẳng AB.
2) Viết phương trình mặt cầu đi qua các điểm : O , A , B , đồng thời tiếp xúc với
mặt phẳng (P).
<b> Câu 7a:</b> <i>(1 điểm</i> Tìm hệ số của số hạng chứa x20<sub> trong khai triển Niu Tơn biểu</sub>
thức
5
3
1 <i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>, biết: </sub><sub> </sub>
0 1 1 1 2 <sub>....</sub> <sub>1</sub> 1 1
2 3 1 13
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>n</i>
<b> Câu 6b</b><i>:(2đ)</i>
Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;1;1) , B(3;1;1) và mặt phẳng (P): x + y + z
- 2 = 0
1) Viết phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu vng góc của
đường thẳng AB lên mặt phẳng (P)
2) Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) để tam giác ABM đều.