Tải bản đầy đủ (.docx) (156 trang)

toán lóp7 đại số 7 nguyễn thị hương thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.88 KB, 156 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 15/ 08/ 2010


Ngày dạy: 17/ 08/ 2010


Tiết1


<b>Bài mở đầu</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- HS nờu c mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của mơn học.


- Xác định đợc vị trí của con ngời trong tự nhiên, dựa vào cấu tạo cơ thể cũng nh các hoạt động t
duy của con ngời.


- Nắm đợc các phơng pháp học tập đặc thù của môn học cơ thể ngời và vệ sinh.
2. Kĩ năng:


- Rèn luyện kỹ năng quan sát so sánh, hoạt động nhóm, làm việc vi SGK.
3. Thỏi :


- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn vệ sinh cơ thể


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phóng to H1.1- 3SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>



<b>1. ổn định tổ chức: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về vị trí của con ngời trong tự nhiên</b></i>


Mục tiêu: HS thấy đợc con ngời có vị trí cao nhất trong thế giới sinh vật do cấu tạo cơ thể hồn
chỉnh và các hoạt động có mục đích


H§ cđa GV H§ cđa HS Néi dung


? Hãy kể tên các ngành ĐV đã
học?


? Ngành động vật nào có cấu tạo
hồn chỉnh nhất?


? Cho vÝ dơ cơ thĨ?


- GV u cầu HS đọc thông tin
SGK, trả lời câu hỏi


? Con ngời có những đặc điểm
nào khác so với động vật?


- GV nhận xét đánh giá ý kiến
của HS


? VËy con ngời có vị trí nh thế
nào?



HS trao đổi nhóm vận
dụng kiến thức đã học
trả lời câu hỏi


HS kể đủ, sắp xếp các
ngành theo sự tiến hoá
-Lớp thú là lớp tiến hoá
nhất đặc biệt là bộ khỉ
- HS đọc thông tin SGK
ghi nhớ kiến thức. Hoàn
thành bài tập SGK


- 1 vài HS phát biĨu ý
kiÕn, c¸c em kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


I. Vị trí con ng ời trong tự nhiên .
- Đặc điểm cơ bản để phân biệt
ngời với động vật là:


+ sự phân hóa của bộ xơng phù
hợp với chức năng lao động bằng
tay và đi bằng 2 chân.


+ Nhờ lao động có mục đích ngời
đã bớt lệ thuộc vào thiên nhiên.
+ có tiếng nói chữ viết có t duy
trừu tợng và hình thành ý thức
+ Biết dùng lửa để lấu chín thức


ăn


+ N·o phát triển sọ lớn hơn mặt


<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiu nhiệm vụ của môn cơ thể ngời và vệ sinh</b></i>


Mục tiêu: HS chỉ ra đợc nhiệm vụ cơ bản của môn học cơ thể ngời và vệ sinh. Biết đề ra biện
pháp bảo vệ cơ thể


Chỉ ra đợc mối liên quan giữa môn học với các bộ mơn khoa học


H§ cđa GV H§ cđa HS Néi dung


- GV cho HS nghiên cứu thơng tin
SGK để trả lời câu hỏi:


? Bộ môn cơ thể ngời và vệ sinh
cho chúng ta hiểu biết điều gì?
- GV phân tích chỉnh lí cho HS nêu
ra đáp án.


- HS đọc thông tin
SGK -> trao đổi
nhóm nêu đợc


+ NhiƯm vơ cđa bộ
môn


+ Biện pháp bảo vệ



II.Nhiệm vụ của môn cơ thể ng ời
vµ vƯ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV cho HS quan sát tranh phóng
to H1.1- 3 SGK và bằng hiểu biết
có thể trả lời câu hỏi SGK.


? KiÕn thøc vỊ c¬ thĨ ngêi vµ vệ
sinh có quan hệ mật thiết với những
ngành nghề nµo trong x· héi?


- GV nhận xét bổ sung và xỏc nh
ni dung tr li ỳng.


cơ thể


Đại diện nhóm trình
bày, nhãm kh¸c bỉ
sung


HS quan sát tranh vẽ,
liên hệ với thực tế trả
lời câu hỏi


cơ thể với môi trờng; những hiểu
biết về phßng chèng bƯnh tật và
rèn luyện thân thể


- Kin thc v cơ thể ngời và vệ
sinh có liên quan đến y học,


TDTT, điêu khắc.


<b> </b><i><b>Hoạt động 3: </b><b>t</b><b>ìm hiểu phơng pháp học tập bộ mơn cơ thể ngời và vệ sinh</b></i>


Mục tiêu: Chỉ ra đợc phơng pháp đặc thù của bộ mơn: Đó là học qua mơ hình, tranh, thí nghiệm.


H§ cđa GV H§ cđa HS Néi dung


- GV yêu cầu HS đọc
thông tin SGK trả lời câu
hỏi:


? Nêu các phơng pháp cơ
bản để học tập bộ mơn?
GV lấy ví dụ cụ thể minh
hoạ cho các phơng pháp
mà HS nêu ra


- HS đọc thơng tin
SGK, thảo luận nhóm
và cử đại diện phỏt
biu.


III Phơng pháp học tập môn học


-Để học tốt môn cơ thể ngời và vệ sinh
cần vận dụng tốt các phơng pháp:


+ Quan sát tranh mô hình tiêu bản m·u
ng©m…



+ ThÝ nghiƯm HS tự làm hoặc GV biĨu
diƠn


+ Vận dụng kiến thức kĩ năng để giải
quyết những tình huống xảy ra trong đời
sống


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- Nêu những điểm khác nhau giữa ngời và động vật thuc lp thỳ


- Kiến thức về cơ thể ngời và vệ sinh có quan hệ mật thiết với những nhành nghề nào trong xÃ
hội?


<b>5. Dặn dò</b>


- Hc v nh đợc phần cuối tóm tắt của bài.
- Học và trả lời 2 câu hỏi cuối bài


- Tự xác định cho bản thân các phơng pháp học tập bộ môn.
6. Rút kinh nghim:


Ngày soạn: 18/ 08/ 2010
Ngày dạy: 19/08/ 2010


<i><b> Chơng I: Khái quát vỊ c¬ thĨ ngêi</b></i>


TiÕt 2


<b>Bµi 2</b>

<b> Cấu tạo cơ thể ngời</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thøc


- Nêu đợc vị trí các cơ quan trong cơ thể ngời, xác định đợc vị trí của các hệ cơ quan
trong cơ thể mình.


- Giải thích đợc vai trò của hệ thần kinh và hệ nội tiết trong iu hũa hot ng cỏc
c quan.


2. Kĩ năng


- rốn kĩ năng quan sát so sánh thông qua các hoạt động học tập.
- Rèn kĩ năng t duy tổng hợp logíc, kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ


- GD ý thức giữ gìn bảo vệ cơ thể tránh tác động mạnh vào một số hệ cơ quan quan
trọng


<b>II. ChuÈn bị</b>


-tranh hệ cơ quan của thú, hệ cơ quan của ngêi, tranh phãng to H2.1- 3 SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV giới thiệu trình tự các hệ cơ quan sẽ đợc nghiên cứu trong năm học của mơn cơ
thể ngời và vệ sinh. Để có khái niệm chung chúng ta tìm hiểu khái quát về cấu tạo
cơ thể ngời.



<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo ca c th ngi</b></i>


Mục tiêu: Chỉ rõ các phần của cơ thể. Trình bày sơ lợc thành phần, chức năng các hệ
cơ quan


HĐ của GV HĐ của HS Nội dung


? Kể tên các hệ cơ quan ở
ĐV thuộc lớp thú?


Cho HS hoạt động nhóm
- Hồn thiện bài tập trong
SGK


GV tổng kết ý kiến của các
nhóm và thơng báo đáp án
đúng


Cho HS nghiªn cøu thông
tin SGK


? Cơ thể ngêi gåm nh÷ng
hƯ cơ quan nào? Thành
phần , chức năng của từng
hệ cơ quan?


GV thụng bỏo ỏp án đúng.


- Nhớ lại kiến thức cũ kể
đủ 7 hệ cơ quan.



- HS quan sát tranh SGK
kết hợp vốn hiểu biết ->
Trao đổi nhóm hon
thnh cõu tr li.


Đại diện nhóm trình bày
các nhóm khác bæ sung.


HS nghiên cứu SGK kết
hợp tranh vẽ trao đổi
nhóm hồn thành bảng 2
SGK


Đại diện nhóm lên ghi
đáp án vào bảng-> nhóm
khác bổ sung.


I. CÊu t¹o


1. Các phần cơ thể.


- Da bao bọc toàn bộ cơ thể.


- Cơ thể gồm 3 phần: Đầu, thân, tay
chân.


- Khoang ngực và khoang bụng đợc
ngăn cách bởi cơ hồnh



2. C¸c hệ cơ quan.


Hệ cơ quan Các cơ quan trong từng


hệ cơ quan Chức năng từng hệ cơ quan


Vn ng C, xng Võn ng c th


Hệ tiêu hoá Miệng, ống tiêu hoávà


cỏc tuyn tiờu hoá Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dỡngcung cấp cho cơ thể
Hệ tuần hoàn Tim, hệ mạch Vận chuyển chất dinh dỡng, oxi tới các tế bo v


vận chuyển chất thải từ tế bào tới cơ quan bài tiết.
Hệ hô hấp Mũi, khí quản, phế quản


v hai lá phổi Thực hiện trao đổi khí Otrờng 2, CO2 giữa cơ thể với môi
Hệ bài tiêt Thận, ống dẫn nớc tiểu,


bóng đái. Bài tiết nớc tiểu


HƯ thÇn kinh NÃo, tuỷ sống, dây thần


kinh, hch thn kinh. Tip nhn và trả lời các kích thích của mơi trờng,điều hồ hoạt động của các cơ quan.
GV ngoài các hệ cơ quan


đã nêu trong cơ thể cịn có
hệ cơ quan no?


? So sánh hệ cơ quan của


ngời và thó em cã nhËn xÐt
g×?


- Ngồi các hệ cơ quan đã
nêu trong cơ thể cịn có
da, các giác quan, hệ sinh
dục và hệ nội tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Hoạt động 2: Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan</b></i>


Mục tiêu: Chỉ ra đợc vai trị điều hồ hoạt động các hệ cơ quan của hệ thần kinh và nội tiết.


H§ cđa GV H§ cđa HS Néi dung


? Sự phối hợp hoạt động
của các hệ cơ quan trong
cơ thể đợc thể hiện nh thế
nào?


? LÊy 1 vÝ dơ kh¸c và phân
tích?


GV gii thớch sơ đồ
H2.3SGK.


-GV nhËn xÐt ý kiÕn cđa
HS


GV nói rõ: Điều hồ hoạt
động đều là phản xạ.



+ Kích thích từ mơi trờng
ngồi và trong cơ thể tác
động đến cơ quan thụ cảm
-> trung ơng thần
kinh( phân tích phát lệnh
vận động -> cơ quan trả
lời kích thích).


+ Kích thích từ mơi
trờng-> Cơ quan thụ cảm-trờng->
tuyến nôi tiết tiết hooc
môn-> cơ quan để tăng
c-ờng hay giảm hoạt động.
Cho HS đọc KL


- Nghiên cứu thông tin
SGK trao đổi nhóm phân
tích đợc một hoạt động của
cơ thể đó là chạy:


+ Tim mạch, nhịp hơ hấp.
+ Mồ hôi, hệ tiêu hoá
tham gia tăng cờng hoạt
động-> cung cấp đủ o xi
và cht dinh dng cho c
hot ng.


Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bỉ sung



Trao đổi nhóm chỉ ra đợc
mối quan hệ qua lại giữa
các hệ cơ quan trong c
th.


Đại diện HS trình bày HS
khác bổ sung.


HS vận dụng giải thích
một số hiện tợng: Thấy ma
chạy nhanh về nhà, khi đi
thi hay hồi hộp.


II. S phối hợp hoạt động của các cơ
quan.


- Các hệ cơ quan trong cơ thể có sự
phối hợp hoạt động.


- S phối hợp hoạt động của các cơ
quan tạo nên thể thống nhất dới sự
điều khiển của hệ thần kinh và thể
dịch.


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- Cơ thể ngời gồm có mấy hệ cơ quan? Chỉ rõ thành phần và chức năng của các hệ cơ quan?
- Cơ thể ngời là một thể thống nhất đợc thể hiện nh thế no?



5. Dặn dò


- Học bài trả lời câu hỏi SGK


- Giải thích hiện tợng đạp xe, đá bóng
- Ơn lai cấu tạo tế bào thực vật


6. Rót kinh nghiƯm:


...
...
...


Ngày soạn: 01/09/2010


Ngày dạy: 02/ 09/2010 TiÕt3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. Mơc tiªu


1. KiÕn thøc


-Mơ tả đợc các thành phần cấu trúc cơ bản của TB: màng sinh chất, chất TB, nhân phù hợp
với chức năng của chúng.


- Xác định rõ TB là đơn vị cấu trúc và là đơn vị chức năng của cơ thể.
2. Kĩ năng


- RÌn lun kÜ năng quan sát tế bào.


- K nng suy lun lụgic, kĩ năng hoạt động nhóm .


3. Thái độ.


- GD ý thức học tập yêu thích bộ môn.


II. Chuẩn bị


- Tranh phóng to H3.1- 2 SGK và bảng 3.1 SGK


III. Hot động dạy học


1. ổn định lớp:


2. Kiểm tra bài cũ: Cơ thể ngời gồm có mấy hệ cơ quan? Chỉ rõ thành phần và chức năng
các hệ cơ quan đó?


3. Bµi míi:


ĐVĐ: Cơ thể dù đơn giản hay phức tạp đều đợc cấu tạo từ tế bào. Vậy tế bào có cấu trúc và
chức năng nh thế nào? Có phải tế bào là đơn vị nhỏ nhất trong cấu tạo và hoạt động sống
của cơ thể?


<i><b>Hoạt động1: Tìm hiểu cấu tạo TB</b></i>


Mục tiêu: HS nắm đợc các thành phần chính của tế bào: Màng, chất nguyên sinh và nhân


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Cho HS quan sát H3.1 SGK


? Một tế bào điển hình gồm những


thành phần cấu tạo nào?


- Da vo hỡnh v GV gii thiệu:
+ Màng sinh chất: có lỗ màng đảm
bảo mối liên hệ giữa tế bào với
máu và dịch mơ.


+ ChÊt tÕ bµo: cã nhiỊu bµo quan
nh líi nội chất( trên lới nội chất có
các Ribôxôm), bộ máy gôngi,
trung thể


+ Trong nhân là dịch nhân có NST.
Thành phần cơ bản của NST trong
nhân là ADN . ADN mang mã di
truyền quy định những đặc điểm
của prôtêin đợc tổng hợp ở
ribôxôm trong tế bào.


HS quan s¸t H3.1 ghi nhí


kiÕn thøc trả lời câu hỏi I. Cấu tạo tế bào


Tế bào gồm 3 thành phần
- Màng sinh chất


- chÊt tÕ bµo: gồm các
bào quan


- nhân: NST, nhân con



<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu chức năng của các bộ phận trong TB</b></i>


Mục tiêu: HS nắm đợc các chức năng quan trọng của các bộ phận của tế bào


Thấy đợc cấu tạo phù hợp với chức năng và sự thông nhất giữa các thành phần của tế bào
Chứng minh đợc tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể


Hoạt động của GV Hot ng ca HS Ni dung


Yêu cầu HS nghiªn cøu b¶ng 3-1
SGK


? Màng sinh chất có vai trị gì?
? Lới nội chất có vai trị gì trong
hoạt động sống của tế bào?


? Năng lợng cần cho các hoạt động
lấy từ đâu?


? Tại sao nói nhân là trung tâm của
tế bào?


GV tæng kÕt ý kiÕn cđa HS


HS nghiªn cøu b¶ng 3.1
SGK


- Giúp tế bào thc hin
trao i cht.



- Tổng hợp và vận chuyển
các chất.


- Ti thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nhận xét


? HÃy giải thích mối quan hệ thống
nhất về chức năng giữa màng sinh
chất, chất tế bào và nhân?


? Ti sao núi t bào là đơn vị chức
năng của cơ thể?


GV gải thích: Vì cơ thể có 4 đặc
ng cơ bản nh trao đổi chất, sinh
tr-ởng, sinh sản, di truyền đều đợc
tiến hành ở tế bào.


- Điều khiển mọi hoạt
động sống của tế bào.


HS tr¶ lêi


B¶ng 3-1 SGK


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu thành phần hóa học của TB</b></i>


Mục tiêu: HS nắm đợc 2 thành phần cơ bản của tế bào là chất vô cơ và chất hữu cơ.



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS
nghiên cứu thông tin
SGK để trả lời câu hỏi
+ Cho biết thành phần
hóa học của TB?


- GV nhận xét và thông
báo câu trả lời đúng
- Yêu cầu các nhóm
thảo luận trả lời câu hỏi
? Các chất hoá học tạo
nên tế bào có mặt ở
đâu?


? Tại sao trong khẩu
phần ăn của mỗi ngời
cần có đủ prơtêin, lipit,
vitamin, muối khống?


- HS nghiên cứu thơng tin SGK
để trả lời câu hỏi


- 1 vµi HS trình bày về thành
phần hóa học của TB


- HS th¶o luËn , thèng nhÊt ý
kiÕn.



- cã trong tù nhiªn.


- Ăn đủ chất để xây dựng tế bào.
- Đại diện nhóm trả lời các
nhóm khác nhận xét bổ sung.


III. Thµnh phÇn hãa häc cđa
TB


TÕ bào gồm hỗn hợp nhiều
chất hữu cơ và vô cơ.


a) Chất hữu cơ.
- Prôtêin: C, H, N, O
- Gluxit: C, H, O
- Lipit: C, H, O
- Axit: ADN, ARN
b) ChÊt vô cơ.


- Muối khoáng chøa Ca, K,
Na, Cu.


<i><b>Hoạt động 4: Tìm hiểu hoạt động sống của TB</b></i>


Mục tiêu: HS nêu đợc các đặc điểm sống của TB đó là trao đổi chất, lớn lên,sinh sản.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS Ni dung


- Yêu cầu HS nghiên cứu


H3-2 SGK


? C¬ thĨ lÊy thức ăn từ
đâu?


- Thc n đợc biến đổi và
chuyển hoá nh thế nào
trong cơ thể?


? Cơ thể lớn lên đợc do
đâu?


? Giữa TB và cơ thể có
mối quan hệ nh thế nào?
? Lấy ví dụ để chứng
minh mối quan hệ giữa
chức năng của tế bào với
cơ thể và môi trờng?
GV nhận xét kết luận.


- HS đọc thông tin kết hợp
quan sát H3.2 SGK trả lời câu
hỏi


- C¸c nhãm th¶o luËn thèng
nhÊt ý kiÕn


- Đại diên nhóm trả lời, nhóm
khác nhận xét bổ sung.



IV. Hoạt động sống của TB


Hoạt động sống của tế bào
gồm:


Trao đổi chất, lớn lên, phân
chia, cảm ứng.


*) KLC: SGK
<b>4. kiểm tra- Đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Học bài trả lời 2 câu hỏi SGK


Đọc mục em có biết


Ôn tập phần mô ở thực vật.
<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>






Ngày soạn: 05/ 09/10


Ngày dạy: 06/ 09-8A TiÕt4


<b> </b>

09/09-8B

<b>Mô</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



1. Kiến thức.


- HS trỡnh bày đợc khái niệm mô.


- Kể đợc các loại mô chính trong cơ thể và chức năng của chúng.
2. Kĩ năng.


- Rèn kĩ năng quan sát mơdứi kính hiển vi, kĩ năng hoạt động nhóm
3. Thái độ.


- GD ý thøc bảo vệ giữ gìn sức khoẻ.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phóng to H4.1- 4 SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lp:</b>
<b>2. Kim tra bi c: </b>


? Tế bào gồm những thành phần nào? Cấu tạo và chức năng?
<b>3. Bài mới:</b>


V: Trong cơ thể có rất nhiều tế bào tuy nhiên xét về chức năng ngời ta có thể xếp loại
thành những nhóm tế bào có nhiệm vụ giống nhau. Các nhóm đó gọi chung là mơ. Vậy mơ
là gì? Trong cơ thể chúng ta có những loại mơ nào?





<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu khái niệm mơ.</b>
Mục tiêu: HS nêu đợc khái niệm mơ, cho đợc ví dụ mô ở thực vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin và quan sát
tranh vẽ SGK để trả lời
câu hỏi.


? HÃy kể tên các tế bào có
hình dạng khác nhau mà
em biết?


? V× sao tÕ bào có hình
dạng khác nhau?


? Thế nào là mô?


GV giúp HS hoàn thiện
khái niệm mô.


- HS nghiên cứu thông tin
SGK. Thảo luận nhóm ,
thống nhất ý kiến


- Đại diên nhãm ph¸t biĨu
ý kiÕn, nhãm khác nhận
xét bổ sung



I. Khái niệm mô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV bæ sung: Trong mô
ngoài các tế bào còn có
các yÕu tè kh«ng có cấu
tạo tế bào gọi là phi bào.
? H·y kĨ tªn các mô ở


thc vt? - Mơ biểu bì, mơ che chở,mơ nâng đỡ…


hóa có cấu tạo giống nhau cùng
thực hiện một chức năng nhất
định.


- M« gåm: TÕ bµo vµ phi bµo.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tìm hiểu các loại mô</b>


Mục tiêu: HS phải chỉ rõ cấu tạo và chức năng của từng loại mô, thấy đợc cấu tạo phù hợp
với chức năng của từng mô.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV ph¸t phiÕu häc tập cho
các nhóm yêu cầu quan
sát hình vẽ kết hợp phần
thông tin SGK hoµn thµnh
phiÕu häc tập.


GV nhân xét kết quả của các


nhóm và ®a ra kÕt qu¶
chuÈn.


HS tự nghiên cứu SGK quan sát
hình vẽ, trao đổi nhóm hồn thành
nội dung phiếu học tập.


Đại diện nhóm trình bày đáp ỏn,
nhúm khỏc b sung.


ND Mô biêu bì Mô liên kết Mô cơ Mô thần kinh


V trớ - Ph ngồi da,
lót trong các cơ
quan rỗng nh:
Ruột, bóng đái,
mạch máu,đờng
hơ hp.


- Có ở khắp cơ
thể, rải r¸c
trong chÊt nỊn.


Gắn vào xơng
thành ống tiêu
hố, mạch máu
Bóng đái, tử cung,
tim.


N»m ở nÃo,



Tuỷ sống, tận cùng các
cơ quan


Cấu


tạo - Chđ u lµ tếbào, không có phi
bào.


- TB có nhiều
hình dạng: dẹt,
đa giác, trụ khối.
- Các tế bào xếp
xít nhau thành
từng lớp dày.
- Gồm biểu bì da,
biểu bì tuyến.


- Gồm tế bào và
phi bào.


- Có thêm chất
can xi và sụn.
- Gồm: Mô sụn,
mô xơng, mô
mỡ, mô sợi, mô
máu.


Chủ yêú là tế bào,
phi bµo Ýt.



- TÕ bµo có vân
ngang hoặc không
có vân ngang.
- Các tế bào xếp
thành lớp, thành
bó.


- Gồm: Mô cơ tim,
cơ trơn, cơ vân


- Cỏc TBTK (nơron
thần kinh đệm)


- N¬ron cã thân nối
các sợi trục và sợi
nhánh


Chức


năng - Bảo vệ, hấp thụ(mô sinh sản làm
nhiệm vụ sinh
s¶n), tiÕt.


Nâng đỡ (máu
vận chuyển các
chất) liên kết
các cơ quan và
đệm



Co dãn tạo nên sự
vận động của các
cơ quan và vận
động của cơ thể cơ
thể


- TiÕp nhËn kÝch thÝch
- DÉn trun xung
thÇn kinh.


- Xư lÝ th«ng tin.


- Điều hồ hot ng
ca cỏc c quan


GV nêu câu hỏi:


? Tại sao máu lại đợc gọi là mô
liên kết lỏng?


? Mơ sụn, mơ xơng xốp có đặc
điểm gì? Nó nằm ở đâu trên cơ
thể?


HS dựa vào nội dung phiếu
học tập, trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời.


- Trong máu có phi bào chiếm
tỉ lệ nhiều hơn TB nên đợc gọi


là mô liên kết.


- Mô sụn gồm 2- 4 TB tạo
thành nhóm lẫn trong chất đặc
cơ bản có ở đầu xơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Mô xơng cứng có vai trò nh
thế nào trong c¬ thĨ?


? Mơ cơ vân,cơ trơn, cơ tim có
đặc điểm nào khác nhau về cấu
tạo và chức năng?


? Tại sao khi ta muốn tim dừng
lại nhng khơng đợc nó vn p
bỡnh thng?


GV nhận xét câu trả lời của các
nhóm vµ bỉ sung.


- Tạo nên các ống xơng đặc
biệt là xơng ống.


- Mô cơ vân và mô cơ tim TB
có vân ngang hoạt động theo ý
muốn.


- mơ cơ trơn : TB có hình thoi
nhọn hoạt động ngồi ý muốn.
- vì cơ tim có cấu tạo giống cơ


vân nhng hot ng ging c
trn.


Đại diện trả lêi líp nhËn xÐt
bæ sung.


HS đọc kết luận chung SGK


<b>4. kiểm tra đánh giá</b>


Đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất:
1. Chức năng của mơ biểu bì là:
a. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể
b. Che chở và tiết các chất


c. Co giÃn và che chở cho cơ thể.
2. Mô liên kết có cấu tạo:


a. chủ yếu là tế bào có nhiều hình dạng khác nhau
b.các tế bào dài tập trung thành bó.


c. gồm tế bào và phi bào.
<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK


- Chuẩn bị: Mỗi tổ 1 con ếch, 1 mẩu xơng ống có đầu sụn và xơng xốp, thịt lợn nạc.
<b>6. Rút kinh nghiệm:</b>





Ngày soạn: 10/ 09/10


Ngày dạy: 13/ 09/10-8A TiÕt 6

<b> Phản xạ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- HS trỡnh bày đợc cấu tạo và chức năng của nơron. Mô tả đợc phản xạ và cung phản xạ.
- HS chỉ rõ 5 thành phần của một cung phản xạ và đờng dẫn truyền xung thần kinh trong
cung phản xạ.


- Nêu đợc ý nghĩa của phản xạ.
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng quan sát hình, thơng tin nắm bắt kiến thức
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


3. Thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Tranh phãng to H6.1- 3 SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. ổn định lớp:



<b>2. KiĨm tra bµi cũ: Mô là gì? Kể tên các loại mô mà em biÕt?</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


GV: Sờ tay vào vật nóng rụt tay lại, nhìn thấy quả khế tiết nớc bọt. Hiện tợng rụt tay và
tiết nớc bọt đó là phản xạ. Vậy phản xạ đợc thực hiện nhờ cơ chế nào? Cơ sở vật chất của
hoạt động phản xạ là gì?


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của nơron</b>


Mục tiêu: Chỉ rõ cấu tạo của nơron và các chức năng của nơron từ đó thấy chiều hớng lan
truyền xung thần kinh trong sợi trục.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS quan
sát hình vẽ, nghiên cứu
thông tin th¶o luËn trả
lời câu hỏi.


? HÃy mô tả cấu tạo của
một nơron điển hình?
GV kết luận.


GV giải thích: Bao
mielin tạo nên những eo
chứ không phải nối liền.
? Nơ ron có chức năng
gì?


+ Em cú nhn xột về


h-ớng lan truyền xung
thần kinh ở nơron cảm
giác và nơron vận động?
- GV kẻ bảng để HS
hon thin


GV kết luận


HS nghiên cứu SGK kết
hợp quan s¸t H6.1 trả
lời câu hỏi


Đại diện trình bày , lớp
bổ sung


HS nghiªn cøu SGK tù
ghi nhí kiÕn thøc


Trao đổi nhóm thng
nht cõu tr li


Hoàn thành bảng kiến
thức. Đại diện nhóm trả
lời, nhóm khác nhận xét
bổ sung


I. Cấu tạo và chức năng của nơron.
a. Cấu tạo


- Nơron gồm:



+ Thân: chứa nh©n xung quanh là
tua ngắn gọi là sợi nhánh.


+ Tua dài sợi trục có bao mielin
nơi tiếp nối nơ ron gọi là xináp
b. Chức năng:


- Cảm ứng: Khả năng tiếp nhận các
kích thích và phản ứng lại các kích
thích bằng hình thức phát sinh xung
thần kinh


- Dẫn truyền xung thần kinh: khả
năng lan truyền xung thn kinh theo
1 chiu nht nh


Tên nơron Vị trí Chức năng


nơron hớng tâm ( cảm


giác) Thân nằm ngoài trung -ơng thần kinh Truyền xung thần kinh từ cơ quanvề trung ¬ng


n¬ron trung gian ( liên


lạc) Nằm trong trung ơngthần kinh Liên hệ giữa các nơron


nron li tõm (vận động) Thân nằm trong trung
-ơng thần kinh



Sỵi trục hớng ra cơ quan
cảm ứng


Truyền xung thần kinh tới các cơ
quan phản ứng


<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: Tỡm hiu cung phn x</b>


Mục tiêu: HS hình thành khái niệm phản xạ, cung phản xạ,vòng phản xạ, biết giải thích một
số phản xạ ở ngời bằng cung phản xạ và vòng phản xạ


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV thông báo: Tay chạm
vào vật nóng thì rụt lại, đèn
sáng chiếu vào mắt thì đồng
tử co lại…Các phản ứng đó
gọi là phản xạ.


? Vậy phản xạ là gì?


- HS suy trả lời câu hỏi ,
các em khác nhận xét bổ
sung


II. Cung phản xạ
1. Phản xạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Cho vớ d v phn x
ng-i v ng vt?



? Nêu điểm khác nhau giữa
phản xạ ở ĐV và tính cảm
ứng ở TV( cụp lá ở cây xấu
hổ)?


GV nhận xÐt kÕt luËn


- Yêu cầu HS đọc thông tin
quan sát hình vẽ trả lời câu
hỏi SGK


? Cã những loại nơron nào
tham gia vào cung phản xạ?
? Các thành phần của một
cung phản xạ là gì?


? Vậy cung phản xạ là gì?
? Cung phản xạ cã vai trß
nh thÕ nào?


GV nhn xột ỏnh giỏ.


HÃy giải thích: Kim châm
vào tay thì rơt tay l¹i?


? Thế nào là vịng phản xạ?
Vịng phản xạ có ý nghĩa
nh thế nào trong đời sống?
GV lấy ví dụ: Khi ngứa ta


đ-a tđ-ay lên gãi có thể chđ-a gãi
đúng chỗ ngứa thông tin
ng-ợc báo về trung ơng thần
kinh tình trạng vẫn ngứa,
trung ơng phát lệnh thành
xung thần kinh theo dây li
tâm tới các cơ tay để điều
chỉnh giúp tay gãi đúng chỗ
ngứa.


Nh vậy các xung thần kinh ở
phản xạ gãi đúng chỗ ngứa
đã dẫn truyền theo các
nơron tạo nên một vòng
khép kín gọi là vịng phản
xạ.


GV kÕt luËn


- cá nhân tự nghiên cứu
thông tin SGK quan sát
hình vẽ, trao đổi nhóm
- 3 loại nơron tham gia:
Hớng tâm, trung gian, li
tâm.


- 5 thµnh phần: 3 nơron,
cơ quan thụ cảm, cơ
quan phản ứng.



Đại diện nhóm trả lời,
nhóm khác bỉ sung


HS vËn dơng kiÕn thøc
tr¶ lêi


Kim ( kÝch thÝch) c¬
Nơron
quan thụ cảm da


hớng tâm
nơ ron
tuỷ sống( p.tích)


li tâm
cơ ë ngãn tay co tay,
rơt l¹i


HS nghiên cứu thơng tin
SGK và sơ đồ H6.3 tr
li cõu hi


HS c kt lun


2. Cung phản xạ


- Cung phản xạ để thực hiện
phản xạ.


- Cung ph¶n xạ gồm 5 khâu:


+ Cơ quan thụ cảm


+ Nơron hớng tâm (cảm giác)
+ Trung ơng thần kinh ( nơron
trung gian)


+ Nơron li tâm ( vận động)
+ Cơ quan phản ứng


3. Vòng phản xạ


- Thc cht là để điều chỉnh
phản xạ nhờ có luồng thơng tin
ngợc báo về trung ơng thn
kinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. kiểm tra- Đánh giá</b>


- Phản xạ là gì? Lấy 3 ví dụ về phản xạ?
- Phân biệt cung phản xạ và vòng phản xạ?
<b>5. Dặn dò </b>


- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.


- Tìm thêm ví dụ về phản xạ và phân tích đờng đi của xung thần kinh trong phản xạ đó
- c mc em cú bit.


Ngày soạn: 8/ 09/10


Ngày dạy: 9/ 09/10-8A <b>TiÕt 5</b>





<b>T</b>

<b>hực hành quan sát tế bào và mô</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc


- Chuản bị đợc tiêu bản tạm thời TB mô cơ vân.
- Quan sát và các TB trong tiêu bản đã làm sẵn


- Ph©n biƯt những điểm khác nhau của mô biểu bì mô cơ và mô liên kết
2. Kĩ năng


- Rốn k nng s dụng kính hiển vi, kĩ năng mổ, tách tế bào
3. Thái độ.


Rèn luyện đức tính kiên trì cẩn thận ngay thẳng trong cơng tác thực hành


<b>II. Chn bÞ</b>


1) Giáo viên: Kính hiển vi, lam kính, lamen,bộ đồ mổ, khăn lau, giấy thấm, dung dịch sinh
lí 0,65% NaCl, ống hút, dd axit axetic


2) Học sinh: Mỗi HS chuẩn bị 1 con ếch hoặc 1 miếng thịt lợn.


<b>III. Hot ng dy hc</b>


<b>1. ổn định lớp :</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS</b>
GV: kiĨm tra sù chn bÞ của các nhóm.


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: Lm tiờu bn và quan sát TB mô cơ vân</b>
Mục tiêu: Làm đợc tiêu bản, khi quan sát nhìn đợc tế bào


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV giíi thiƯu néi dung
c¸c bớc làm tiêu bản.
Gọi 1 HS lên làm mẫu
các thao tác.


- Yêu cầu các nhóm tiến
hành.


- GV hng dn cỏch đặt
lamen.


- GV híng dÉn nhá mét
giät axit axetic 1% vào
cạnh lamen.


GV giúp đỡ các nhóm
làm yếu.


- Híng dÉn các nhóm


chỉnh kính hiển vi.


- Yêu cầu quan sát díi
kÝnh hiĨn vi.


HS theo dâi ghi nhí kiÕn
thøc.


1 HS lên làm mẫu


- Các nhóm làm tiêu bản
theo hớng dẫn.


+ Lấy sợi thật mnh
khụng b t.


+ Rạch bắp cơ phải
thẳng.


- Cỏc nhóm cùng tiến
hành đặt lamen


- Các nhóm tiến hành
nhỏ axit axetic hoàn
thành tiêu bản để lên
bàn.


- Các nhóm thử kính lấy
ánh sáng nét để nhìn rõ
vật



Đại diện nhóm quan sát
điều chỉnh cho đến khi
nhìn rõ t bo.


1. Làm tiêu bản và quan sát TB
mô cơ v©n


a) Cách làm tiêu bản mơ cơ vân.
- Rạch da đùi ếch lấy một bắp
cơ.


- Dïng kim nhọn rạch dọc bắp
cơ.


- Dùng ngón trỏ và ngón cái ấn 2
bên mép rạch.


- Lờy kim mũi mác gạt nhẹ và
tách một sợi mảnh.


- Đặt sợi mảnh mới tách lên lam
kính, nhỏ dung dÞch sinh lÝ
0,65% NaCl.


- §Ëy lamen nhá dd axit axetic.
b) Quan sát tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV kiểm tra kết quả của
các nhóm



- Cả nhóm cïng quan
s¸t, nhËn xÐt thèng nhÊt
ý kiÕn.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Quan sát tiêu bản các loại mô khác</b>


Mục tiêu: HS quan sát phải vẽ lại đợc hình của tế bào mô sụn, mô xơng, mô cơ vân, mô cơ
trơn, phân biệt điểm khác nhau của các mô


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS quan sát
các mô sau đó vẽ hình
quan sát đợc


? Nêu thành phần cấu
tạo, hình dáng tế bào của
mỗi mô?


GV gii đáp thắc mắc
của HS


- Các nhóm điều chỉnh
kính để thấy rõ tiêu bản.
- Lần lợt từng thành viên
trong nhóm quan sát, vẽ
hình.


- Thảo luận để trả li cõu


hi


2. Quan sát tiêu bản các loại mô
khác


- Mô biểu bì: TB xếp xít nhau.
- Mô sụn: Chỉ có 2 3 TB tạo
thành nhóm.


- Mô xơng: TB nhiều.
- Mô cơ: TB nhiều, dài


<b>4. Nhn xột ỏnh giỏ</b>


- Khen những nhóm làm tốt nghiêm túc.


- Phờ bỡnh nhúm làm việc cha nghiêm túc và kết quả cha cao để rút kinh nghiệm
- Trong khi làm tiêu bản mụ c võn em gp khú khn gỡ?


- Nguyên nhân nào làm cho mẫu của nhóm thành công hoặc thất bại?
<b>5. Dặn dò </b>


- Vệ sinh thu dọn lớp học


- Viết thu hoạch theo mẫu t19SGK
- Ôn lại kiến thức về mô thần kinh.


Ngày soạn: 15/ 9/10



Ngy dy: 16/ 9/10

<b>Chơng II: </b>

<b>Vận động</b>


<b>Tiết 7 </b>


<b>Bộ Xơng</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- HS trỡnh by đợc các thành phần chính của bộ xơng và xác định đợc tên và vị trí các xơng
chính trong cơ thể ngời.


- Phân biệt đợc các loại xơng dài, xơng ngắn, xơng dẹt về hình thái cấu tạo.
- Phân biệt đợc các loại khớp xơng, nắm vững cấu to khp ng.


2. Kĩ năng


- Rốn k nng quan sỏt tranh, mơ hình nhận biết kiến thức.
- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, khái quát, so sánh
3. Thái độ


- Biết đợc vai trò của sự luyện tập đối với bộ xơng và biết cách giữ gìn bảo vệ bộ xơng của
bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Tranh phãng to c¸c hình 7.1- 4 SGK
- Mô hình xơng ngời, xơng thỏ


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cũ: Phản xạ là gì? HÃy lấy một số ví dụ về phản xạ?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: cỏc phn chính của bộ xơng</b>


Mục tiêu: Chỉ rõ các chức năng chính của bộ xơng. Nắm đợc 3 phần chính của bộ xơng và
nhận biết đợc trên cơ thể mình. Phân biệt đợc 3 loại xơng


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS Ni dung


GV yêu cầu HS quan sát
SGK và hình vẽ.


? Bộ xơng có chức năng
gì?


GV nhận xét kết luËn.


Cho HS nghiªn cøu
SGK


? Bé x¬ng ngêi gåm
mÊy phÇn?


? Nêu đặc điểm của mỗi
phần? GV gọi các nhóm
lên trình bày đáp án trên
mơ hình bộ xơng ngời
và trên cơ thể.



GV đánh giá lết luận.


? T×m những điểm
giống nhau và khác
nhau giữa xơng tay và
xơng chân?


? B xơng ngời thích
nghi với dáng đứng
thẳng thể hiện nh thế
nào?


- HS quan sát tranh , 1 vài
em trả lời câu hỏi SGK, các
em khác nhận xét bổ sung


HS tự nghiên cøu th«ng tin
trong SGK, quan sát hình
vẽ, mô hình.


Trao i nhóm hồn thành
câu trả lời.


Đại diện nhóm trình bày
đáp án, các nhóm khác
nhận xét bổ sung.


HS tìm đợc điểm giống
nhau



- §iĨm khác nhau
+ Về kích thớc


+ Về cấu tạo đai vai và đai
hông.


+ V sp xp v c im
hỡnh thái của xơng cổ tay,
cổ chân, bàn tay, bàn chân.
HS trao đổi tr li


+ Cột sống có 4 chỗ cong
+ Các phần xơng gắn khớp
phù hợp, trọng lực cân
+ Lồng ngực mở rộng sang
2 bên tay giải phóng


I. cỏc phn chớnh ca bộ xơng
1. Chức năng của bộ xơng.
- Tạo khung giúp cơ thể có hình
dáng nhất định (dáng đứng
thẳng)


- Chỗ bám cho các cơ giúp cơ
thể vận động.


- Bảo vệ các nội quan
2. Thành phần của bộ xơng



- Xơng đầu
+ Xơng sọ.
+ Xơng mặt.
- Xơng thân
+ Cột sống.
+ Lồng ngực.
- Xơng chi
+ Đai xơng.
+ Xơng chi.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: phân biệt các loại xơng</b>
Mục tiêu: HS biết cách phân biệt 3 loại xơng về hình thái và cấu tạo


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV yêu cầu HS tìm
hiểu thơng tin SGK để
trả lời cõu hi :


- HS nghiên cứu SGK II. phân biệt các loại xơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Trong bộ xơng ngời có
mấy loại xơng?


? Da vo õu phõn
bit cỏc loi xơng?
GV nhận xét.


GV yêu cầu HS xác
định các loại xơng đó


trên mơ hình.


- 1 vài HS trả lời câu hỏi


cỏc em khỏc b sung - Xơng dài : hình ống ở giữa rỗngchứa tủy đỏ (ở trẻ em), và tủy vàng
ở ngời lớn. đó là xơng ống tay, xơng
đùi, xơng cẳng chân…


- Xơng ngắn: Kích thớc ngắn, nhỏ :
Xơng cổ tay, xơng cổ chõn, cỏc t
sng


- Xơng dẹt: hình bản dẹt, mỏng nh
xơng bả vai, xơng cánh chậu, xơng
sọ


<i><b>Hot ng 3</b></i><b>: cỏc khp xơng</b>


Mục tiêu: HS chỉ rõ 3 loại khớp xơng dựa trên khả năng cử động và xác định đợc khớp đó
trên cơ thể mình.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


Yêu cầu HS nghiên cứu
SGK và quan s¸t H7.4
SGK.


? ThÕ nào là một khớp
xơng?



? Mụ t mt khp động?
? Khả năng cử động của
khớp động và khớp bán
động khác nhau nh thế
nào? Vì sao có sự khác
nhau đó?


? Nêu đặc điểm của
khớp bán động?


GV nhận xét và thông
báo đáp án đúng.


? Trong bộ xơng ngời
loại khớp nào chiếm
nhiều hơn? Điều đó có
ý nghĩa nh thế nào đối
với hoạt động sống của
con ngời?


- HS đọc thông tin SGK
quan sát tranh H7.4
SGK


- HS th¶o luËn nhãm tr¶
lêi c©u hái SGK


Đại diện nhóm trả lời
từng câu hỏi, các nhóm
khác nhận xét bổ sung


để thống nhất đáp án .


- Khớp động và bán
động


- Giỳp ngi vn ng v
lao ng


III. Các khớp xơng


* Khớp xơng: là nơi tiếp giáp giữa
các đầu xơng.


* Loại khớp:


- Khớp động: là khớp cử động dễ
dàng nhờ 2 đầu khớp có sụn, đầu
khớp nằm trong 1 bao chứa dịch
khớp.


- Khớp bán động: Giữa 2 đầu xơng
là đĩa sụn, hạn chế cử động.


- Khớp bất động: Các xơng gắn chặt
bằng khớp răng ca, không cử động
đợc.


* KLC: SGK


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>



- Xác định các phần của bộ xơng trên mơ hình
- Chức năng của bộ xơng là gì?


<b>5. DỈn dß</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- đọc mục em có biết ?


- Chuẩn bị: Một mẩu xơng đùi ếch hoặc xơng sờn ca g
Ngy son: 19/ 9/10


Ngày dạy: 20/ 9/10 TiÕt 8


<b> cấu tạo và tính chất của xơng</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- HS trỡnh by c cu tạo chung của 1 xơng dài. Từ đó giải thích đợc sự lớn lên của xơng
và khả năng chịu lực của xơng


- Xác định đợc thành phần hóa học của xơng, thấy đợc tính chất đàn hồi và cứng rắn chc
ca xng


2. Kĩ năng


- Quan sỏt hỡnh v tỡm kin thức.
- Lắp đặt đợc các thí nghiệm đơn giản.
3. Thái



- GD ý thức bảo vệ xơng, liên hệ với thức ăn của lứa tuổi học sinh


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phóng to các hình 8.1- 4 SGK
- Mẫu vật: xơng đùi ếch (2 chiếc)


- Các dụng cụ: Đoạn dây đồng, 1 phanh để gắp xơng, 1 đèn cồn, 1 cốc nớc để rửa xơng, 1
cốc đựng axit HCl 10%


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: Trình bày cấu tạo, chức năng của bộ xơng?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


GV cho HS c mc Em cú biết” bài 8 SGK


GV: Những thơng tin đó cho ta biết xơng có sức chịu đựng rất lớn. Vậy vì sao xơng lại có
khả năng đó? Nội dung bài 8 sẽ giúp các em giải đáp câu hỏi này.


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu cấu tạo của xơng</b>


Mục tiêu: HS chỉ ra đợc cấu tạo của xơng dài, xơng dẹt và chức năng của nó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


? Sức chịu đựng rất lớn của


x-ơng có liên quan gì đến cấu tạo
của xơng?


GV gỵi ý


? Xơng dài có cấu tạo nh thế
nào?


? Cấu tạo hình ống và đầu xơng
nh vậy cã ý nghÜa gì với chứ
năng của xơng?


GV liờn hệ: Ngời ta vận dụng
kiểu cấu tạo hình ống của xơng
và cấu trúc hình vịm vào kĩ
thuật xây dựng đảm bảo độ bền
vững mà tiết kiệm đợc nguyên
vật liệu: làm cột trụ cầu, vịm
cửa…


? Víi cấu tạo nh vậy xơng dài
có chức năng gì?


- cá nhân nghiên cứu
SGK, quan sát hình vẽ ghi
nhớ kiến thức


- Trao đổi thống nhất
trong nhúm.



- Cấu tạo hình ống làm
cho xơng nhẹ và vững
chắc. Nan xơng xếp vòng
cung có tác dụng phân tán
lực làm tăng khả năng
chịu lực.


HS trả lời


I. Cấu tạo của xơng
1. Cấu tạo xơng dài.


- Cấu tạo một xơng dài gồm:
+ Hai đầu xơng: Là mô
x-ơng xốp.


+ Thân xơng


2. Chức năng của xơng dài


Các phần của xơng Cấu tạo Chức năng


Đầu xơng - Sụn bọc đầu xơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

cỏc nan xng. - to cỏc ô chứa tuỷ đỏ xơng.
Thân xơng - màng xơng


- M« x¬ng cøng
- khoang x¬ng



- giúp xơng to về bề ngang
- Chịu lực, đảm bảo vững chắc.


- Chứa tuỷ đỏ ở trẻ em sinh hồng cầu, chứa
tuỷ vàng ở ngời lớn.


? HÃy kể tên các xơng dẹt
và xơng ngắn ở cơ thể?
? Xơng ngắn và xơng dẹt
có cấu tạo và chức năng
gì?


GV nhận xét bæ sung


- xơng ngắn: Xơng đốt sống,
xơng cổ chân, c tay.


- Xơng dài: xơng bả, xơng
cánh chậu, xơng sọ


HS nghiên cứu SGK và hình vẽ
trả lời câu hỏi


3. Cấu tạo xơng ngắn và
x-ơng dẹt.


- Cấu tạo:


+ Ngoài: Mô xơng cứng
+ Trong: Mô xơng xốp



<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: S to ra và dài ra của xơng</b>


Mục tiêu: HS chỉ ra đợc xơng dài ra do sụn tăng trởng, to ra nhờ tế bào màng xơng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Yêu cầu HS quan sát hình 8.4
và 8.5 SGK trả lời câu hỏi
? Khoảng cách giữa AB, BC,
CD của 2 xơng nh thế nào?
? Xơng dài ra và to lên do đâu?
Gv đánh giá và bổ sung phần
trả lời của HS


HS nghiªn cøu th«ng tin
SGK, quan sát hình vẽ trả
lời câu hỏi.


Trao i nhúm tr li.
+ Khong BC khụng tăng
+ Khoảng AB, CD tng
nhiu.


Đại diện nhóm trả lời nhóm
khác bổ sung


II. Sự to ra và dài ra của
x-ơng.



- Xơng dài ra do sự phân
chia các tế bào ở lớp sụn
tăng trởng.


- Xơng to thêm nhờ sự
phân chia của tế bào màng
xơng.


<i><b>Hot ng 3</b></i><b>: Thnh phn hoỏ hc v tớnh chất của xơng.</b>


Mục tiêu: Thơng qua thí nghiệm HS chỉ ra đợc hai thành phần cơ bản của xơng có liên quan
đến tính chất của xơng – liên hệ thực tế.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV biểu diễn thí nghiệm thả
một xơng đùi ếch vào cốc
đựng axit HCl 10% cho HS
quan sỏt.


? Giải thích hiện tợng?


GV dùng kẹp gắp xơng đã
ngâm trong axit rửa sạch
trong cốc nớc lã, đa cho HS
kiểm tra độ mềm dẻo của
x-ơng.


? T¹i sao sau khi ngâm xơng
lại dẻo và có thể kéo dài, thắt


nút?


GV kp xng đùi ếch đốt
trên ngọn lửa đèn cồn.


Cho HS bãp thö phần xơng
còn lại, nhËn xÐt vµ giải
thích?


? Phần nào của xơng cháy có
mùi khét?


HS quan sát hiện tợng :
Thấy có bọt khí nổi lên.
- Bọt khí nổi lên là khí
CO2 điều ú chng t


trong thành phần của x¬ng
cã muèi cacbonat khi tác
dụng với axit sẽ giải phóng
khí cacbonic


- HS kiĨm tra.


- X¬ng mÊt phần rắn bị
hoà vào HCl chỉ có thể là
chất có canxi và cacbon.
HS cả líp quan s¸t các
hiện tợng xảy ra.



HS nhận xét.


- Cháy chØ cã thÓ là chất
hữu cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV kết luận


? Tại sao xơng ngời già giòn
và dễ gÃy?


? Nh vËy x¬ng cã tÝnh chÊt
g×?


GV kÕt luËn


Cho HS đọc phần KLC trong
SGK


- Thành phần chất cốt giao
giảm.


HS trả lời


- Xơng gồm 2 thành phần:
+ chất hữu cơ: Chất cốt giao
+ Chất vô cơ: Muối khoáng.
- Tính chất: Bền chắc và mềm
dẻo.


KLC: SGK



<b>4. Kiểm tra đánh giá.</b>
- Cho HS làm bài tập 1SGK.
Đáp án: 1b, 2g, 3d, 4e, 5a.


- Hãy giả thích tại sao xơng động vật đợc hầm (đun sơi lâu) thì b?
<b>5. Dn dũ.</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- §äc môc: Em cã biÕt.




Ngày soạn: 22/ 9/10


Ngày dạy: 23/ 9/10 TiÕt 9


CÊu t¹o tính chất của cơ


<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Nờu c đặc điểm cấu tạo và tính chất của bắp cơ


- Giải thích đợc tính chất cơ bản của cơ là sự co bóp cơ và nêu đợc ý nghĩa của sự co cơ.
2. Kĩ năng


- Quan sát tranh để tìm kiến thức.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ


- GD ý thức bảo vệ giữ gìn, vệ sinh hệ cơ.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phónh to các hình 9.1- 4 SGK
- Bóa y tÕ


III. Hoạt động dạy học


<b>1. ổn định t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày cấu tạo và chức năng của xơng?</b>


<b>3. Bi mi: Vỡ sao c lại đợc gọi là cơ xơng? Vì sao cơ cịn đợc gọi là cơ vân? (cơ đính vào</b>
xơng để thực hiện chức năng vận động, sợi cơ có vân sáng và vân tối xen kẽ nhau).


GV dïng tranh vÏ hÖ cơ ngời giới thiệu sơ lợc các nhóm cơ.


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: Tìm hiểu bắp cơ và TB cơ</b>
Mục tiêu: HS chỉ rõ cấu tạo của tế bào cơ liên quan đến các vân ngang


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


GV yêu cầu HS quan sát
H9.1 SGK trả lời câu hỏi.
? Bắp cơ có cấu tạo nh thế
nào?



? Tế bào cơ có cấu tạo nh
thế nào?


GV nhận xét và giải thích:


HS nghiên cứu thông tin và
H9.1 SGK trả lời câu hỏi.
- Bắp cơ gåm nhiÒu bã cơ
mỗi bó cơ có nhiều sợi cơ.
- Sợi cơ gồm nhiều tơ cơ. Tơ
cơ gồm tơ cơ dày và tơ cơ
mảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bp c gm nhiều bó cơ
hai đầu có gân bám vào 2
xơng khác nhau (một số
cơ bám 1 đầu vào xơng, 1
đầu vào da, cũng có cơ
bám vào 2 vùng da khác
nhau). Đầu bám mà khi cơ
co hầu nh không chuyển
động gọi là đầu bám gốc
còn đầu kia là đầu bám
tận.


Dùng H9.1SGK giải thích
cấu tạo bó cơ: Bó cơ gồm
nhiều sợi cơ mỗi sợi cơ là
một tế bào cơ gồm nhiều
đoạn mỗi đoạn là một đơn


vị cấu trúc giới hạn bởi 2
tấm Z. Do sự sắp xếp các
tơ cơ mảnh và tơ cơ dày ở
tế bào cơ mà tạo nên các
đĩa sáng và đĩa tối. Đĩa tối
là nơi phân bố của tơ cơ
dày, đĩa sáng là nơi phân
bố của tơ cơ mảnh.


GV: Phần tơ cơ giữa 2 tấm
Z là đơn vị cấu trúc của tế
bào cơ gọi là tiết cơ.


Đại diện nhóm trình bày
đáp án, nhóm khác b sung.


* Bắp cơ


- Ngoài là màng liên kết hai
đầu thon có gân, phần bơng
ph×nh to.


- Trong cã nhiều sợi cơ tạo
thành bó cơ.


* Tế bào cơ (sợi cơ): Nhiều tơ
cơ gồm hai loại:


+ Tơ cơ dày: Có các mấu lồi
sinh chất tạo vân tối.



+ Tơ cơ mảnh: Trơn tạo vân
sáng


- Tơ cơ dày và mảnh xếp xen
kẽ theo chiỊu däc t¹o thành
vân ngang.


* n v cu trỳc l gii hn
gia tơ cơ mảnh và dày (đĩa
tối ở giữa hai nửa đĩa sáng ở
hai đầu).


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tìm hiểu tính chất của cơ</b>


Mục tiêu: HS thấy rõ đợc tính chất căn bản của cơ là sự co và dãn cơ, bản chất của co cơ và
dãn cơ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV m« tả cách bố trí thÝ
nghiÖm ë H9.2.


? Cho biÕt kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm H9.2?


GV: Khi cơ co tơ cơ mảnh
xuyên sâu vào vùng phân
bố của tơ cơ dày làm cho
tế bào cơ ngắn lại.



GV cho một HS lên bảng
ngồi vào ghế, GV dïng
bóa y tÕ gâ nhĐ vào xơng
bánh chè.


? HÃy giải thích cơ chế
phản xạ của sù co c¬?
GV híng dÉn: Gập cẳng
tay vào sát với cánh tay.
Bắp cơ trớc cánh tay thay


HS nghiên cứu thí nghiệm
trả lời câu hỏi.


- Khi bị kích thích cơ phản
ứng lại bằng cách co cơ.


- Cả lớp quan sát


HS vn dụng cấu tạo của
sợi cơ để giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đổi nh thế nào? Vì sao có
sự thay đổi đó?


GV: Qua các thí nghiệm
trên hÃy rút ra kết luận về
tính chất của cơ.



GV giải thÝch chu kú co c¬
theo SGK.


- TÝnh chÊt của cơ là co và
dÃn cơ.


- Cơ co theo nhÞp gåm 3 pha:
+ Pha tiỊm tµng: 1/ 10 thời
gian nhịp.


+ Pha co: 4/ 10 (cơ ngắn lại,
sinh c«ng).


+ Pha dãn: 1/ 2 thời gian (trở
lại trạng thái ban u) c
phc hi.


- Cơ co chịu ảnh hởng cđa hƯ
thÇn kinh.


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Tìm hiểu ý nghĩa của hoạt động co cơ.</b>
<b>Mục tiêu: HS thấy đợc ý nghĩa của hoạt động co cơ.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


? Phân tích sự phối hợp
hoạt động co giãn giữa cơ
2 đầu (cơ gấp) và cơ 3 đầu
(cơ duỗi) ở cánh tay nh thế
nào?



GV đánh giá và kt lun


Đại diện HS trình bày, HS


khác bổ sung III.


ý nghĩa hoạt động co
cơ.


- Cơ co giúp xơng cử động,
cơ thể vận động, lao động,
di chuyển.


- Trong cơ thể ln có sự
phối hợp hoạt động của các
nhóm cơ.


KLC: SGK
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


Khoanh tròn vào đầu câu trả lời ỳng:
1) Bp c in hỡnh cú cu to:


a. Sợi cơ có vân sáng, vân tối. b. Bó cơ và sợi cơ.
c. Có màng liên kết bao bọc, 2 đầu nhỏ, giữa phình to.


d. Gồm nhiều sợi cơ tập trung thành bó cơ. e. Cả a, b, c, d
g. Chỉ c và d



2. Khi cơ co, bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang là do:


a. Vân tối dày lên b. Một đầu cơ co và một đầu cơ cố định.
c. Các tơ mảnh xuyên sâu vào vùng tơ dày, vân tối ngắn lại.


d. C¶ a, b, c. e. Chỉ a và c
<b>5. Dặn dò </b>


- Học bài và trả lời 3 câu hỏi SGK
- Ôn lại kiến thức về lực, công cơ học.


Ngày soạn: 04/ 10/ 2009


Ngày dạy: 06/ 10/ 2009 TiÕt10


<b> </b>

<b>Bài 10.</b>

<b> Hoạt động của cơ</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc


- Hs chứng minh đợc cơ co sinh ra công, công của cơ đợc sử dụng vào lao động và di chuyển.
- Xác định đợc nguyên nhân của sự mỏi cơ và nêu đợc các biện pháp chống mỏi cơ


- Nêu đợc lợi ích của sự luyện lập cơ từ đó vận dụng vào đời sống thờng xuyên luyện tập thể
dục thể thao và lao động vừa sc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Máy ghi công cơ và các quả cân với khối lợng 100g. 200g, 300g, 400g,và 800g.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>



<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu ý nghĩa của hoạt động co cơ?</b>


<b>3. Bài mới: Vậy hoạt động co cơ mang lại hiệu quả gì và làm gì để tăng hoạt động co cơ?</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tìm hiểu cơng cơ


Mục tiêu: HS chỉ ra đợc cơ co sinh ra công, công của cơ đợc sử dụng vào các hoạt động.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yªu cầu HS làm bµi
tËp trong SGK


? Tõ bµi tËp trªn em có
nhận xét gì về sự liên quan
giữa: cơ, lực và cơ co.
Cho HS thảo luận


? Th no l cụng ca cơ?
? làm thế nào để tính đợc
cơng của cơ?


? C¬ co phơ thc vµo u
tè nµo?


GV nhËn xÐt bỉ sung.



GV phân tích một yếu tố
trong các yếu tố đã nêu


HS tự chọn từ trong khung
để hoàn thành bài tập.
HS chữa bài tập, HS khác
bổ sung.


- hoạt động của cơ tạo ra
lực làm di chuyển vật.
- HS tự nghiên cứu thụng
tin SGK, trao i nhúm tr
li cõu hi


Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung


I. Công cơ


- Khi cơ co tạo ra một lực tác
động vật làm vật di chuyển tức
là đã sinh ra công.


A= F.S


- Hoạt động của cơ chịu ảnh
h-ởng của.


+ Trạng thái thần kinh
+ Nhịp độ lao động


+ khối lợng của vật


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tìm hiểu sự mỏi cơ</b>


Mục tiêu: HS chỉ rõ nguyên nhân sự mỏi cơ từ đó có đợc biện pháp bảo vệ rèn luyện cơ giúp
cơ lâu mỏi, bền bỉ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


? Em đã bao giờ bị mỏi cơ
cha? Nếu b thỡ cú hin
t-ng nh th no?


Yêu cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm SGK


- Thảo luận trả lời câu hỏi
? Tõ b¶ng 10 em h·y cho
biÕt víi khối lợng nh thế
nào thì công cơ sản ra lớn
nhất?


? Khi ngún tay tr kéo rồi
thả quả cân nhiều lần có
nhận xét gì về biên độ co
cơ trong quá trình thí
nghiệm kéo dài?


? Khi biên độ co cơ giảm
rồi ngừng em gọi là gì?


? Nguyên nhân nào dẫn
đến mi c?


HS nghiên cứu thí nghiệm
và H10, bảng 10


HS nờu đợc cách tính cơng
Khối lợng thích hợp thì
cơng lớn.


- nếu ngón tay kéo rồi thả
nhiều lần thì biên độ co cơ
giảm rồi ngừng


- Mái c¬


II. Sù mái c¬


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Vậy mỏi cơ có ảnh hởng
nh thế nào đến sức khoẻ và
lao động?


? Làm thế nào để cơ
không bị mỏi, lao động và
học tập có hiệu quả?


? Khi bị mỏi cơ cần làm
gì?


- HS liên hệ thực tế



1. Nguyên nhân của sự mỏi cơ
- Lợng o xi cung cÊp cho cơ
thiếu.


- Năng lợng cung cấp Ýt.


- Sản phẩm tạo ra là a xit lăctic
tích tụ đầu độc cơ dẫn đến cơ
mỏi


2. Biện pháp chống mỏi cơ
- Hít thở sâu


- Xoa bóp c¬


- Cần có thời gian lao động, học
tập, nghỉ ngơi hợp lí.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Thờng xuyên luyện tập để rèn luyện cơ.


Mục tiêu: Thấy đợc vai trò quan trọng của luyện tập cơ và chỉ ra các phơng pháp luyện tập
phù hợp.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


? Khả năng co cơ phụ
thuộc vào những yếu tố
nào?



? Nhng hoạt động nào
đ-ợc coi là sự luyện tập cơ?
? Luyện tập thờng xuyên
có tác dụng nh thế nào đến
các hệ cơ quan trong cơ
thể và dẫn đến kết quả gì
đối với hệ cơ?


? Nên có phơng pháp
luyện tập nh thế nào để có
kết qu tt nht?


GV tóm tắt ý kiến của HS
và kết luËn


Cho HS liên hệ: Em đã
chọn cho mình một hình
thức rèn luyện nào cha? và
hiệu quả nh thế nào?


- Phô thuộc vào các yếu
tố:


+ Thần kinh
+ Thể tích của cơ
+ Lực co c¬


+ Khả năng dẻo dai, bền bỉ
HS trao đổi thảo lun



Đại diện nhóm trả lêi,
nhãm kh¸c nhËn xét bổ
sung


HS tự liên hệ bản thân


III. Thờng xuyên luyện tập để
rèn luyện cơ.


- Thờng xuyên luyện tập thể dục
thể thao vừa sức để:


+ Tăng thể tích cơ (cơ phát triển)
+ Tăng lực co cơ, hoạt động tuần
hoàn, tiêu hố, hơ hấp có hiệu
quả làm cho tinh thần sảng
khoái, lao động đạt năng suất
cao.


<b>4. kiểm tra ỏnh giỏ</b>
- Cụng ca c l gỡ?


- Nguyên nhân của sự mỏi cơ và biện pháp chống mỏi cơ?
<b>5. Dặn dò </b>


<b>- Học thuộc và ghhi nhớ phần tóm tắt cuối bài </b>
- Học bài trả lời 4 câu hỏi cuèi bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>




Ngày soạn: 08/ 10/ 2009
Ngày dạy: 10/ 10/ 2009


<b>Tit11</b>

<b>tin hóa của hệ vận động . vệ sinh hệ vận động</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc


- Chứng minh đợc hệ cơ xơng ở ngời tiến hóa hơn ở động vật


- Vận dụng đợc các kiến thức về hệ vận động để giữ gìn và bảo vệ thân thể, chống các bệnh
về cơ, xơng thờng xảy ra ở tuổi thiếu niên.


2. KÜ năng


- rốn luyn k nng quan sỏt so sỏnh phõn tích rút ra các đặc điểm tiến hóa ở con ngời từ
các tranh phóng to H1.1- 4SGK.


3. Thái độ


- GD ý thức giữ gìn hệ vận động để có thân hình cân đối


<b>II. Chn bÞ</b>


- Tranh vÏ SGK, phiÕu häc tËp


<b>III. Hoạt động dạy học</b>



<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: Nguyên nhân của sự mỏi cơ, biện pháp chống mỏi cơ?</b>


<b>3. Bi mi: Chỳng ta ó bit con ngời có nguồn gốc từ động vật đặc biệt là lớp thú. Trong</b>
q trình tiến hóa con ngời đã thốt khỏi thế giới động vật. Cơ thể ngời có nhiều biến đổi
trong đó đặc biệt là sự biến đổi của cơ, xơng.


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: tìm hiểu sự tiến hóa của bộ xơng ngời so với bộ xơng thú</b>


Mục tiêu: Chỉ ra đợc những nét tiến hóa cơ bản của bộ xơng ngời so với bộ xơng thú. Chỉ rõ
sự phù hợp với dáng đứng thẳng, lao động của hệ vận động ở ngời.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS Ni dung


GV yêu cầu HS hoµn
thµnh bµi tËp ë b¶ng 11,
trả lời câu hỏi.


? c im no ca b
x-ng ngời thích nghi với t
thế đứng thẳng, đi bằng
hai chân và lao động?


Cho các nhóm lên điền
vào bảng GV đã kẻ sẵn.
Gv đánh giá và bổ sung
bảng 11.


HS quan s¸t c¸c H11.1 –


11.3 SGK.


- Cá nhân tự hoàn thành
bài tập của mình.


- Trao i nhúm tr li cõu
hi, cn nờu c:


+ Đặc điểm cột sống


+ Lồng ngực phát triển mở
rộng.


+ Tay chân phân hóa


+ Khớp linh hoạt, tay giải
phóng.


Đại diện nhóm viết ý kiến
của mình vào bảng 11,
nhãm kh¸c nhËn xÐt bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Các phần so sánh Bộ xơng ngời Bộ xơng thú
Tỉ lệ sọ nÃo/ mặt


Lồi cằm xơng mặt LớnPhát triển NhỏKhông có
Cột sống


Lồng ngực Cong ở 4 chỗMở rộng sang 2 bên Cong hình cungPhát triển theo hớng lng bụng


Xơng chậu


Xng ựi
Xng bn chõn
Xng gút


Mở rộng


Phát triển, khỏe


Xơng ngón ngắn, bàn chân
hình vòm


Lớn, phát triển về phía sau


Hẹp


Bình thờng


Xơng ngón dài, bàn chân phẳng
Nhỏ


? Từ bảng trªn ta cã kÕt
luËn g× vỊ sù thÝch nghi
cđa bé x¬ng ngêi?


- Bộ xơng ngời cấu tạo
hoàn toàn phù hợp với t
thế đứng thẳng và lao động



<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tìm hiểu sự tiến hóa của hệ cơ ngời so với hệ cơ thú.</b>


Mục tiêu: Chỉ ra đợc hệ cơ ở ngời phân hóa thành các nhóm nhỏ phù hợp với các động tác
lao động khéo léo của con ngời.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


? Sù tiÕn hãa cđa hƯ c¬
ng-ời so với hệ cơ thú thể hiện
nh thế nào?


GV nhận xét và hớng dẫn
HS phân biƯt tõng nhãm


GV mở rộng: Trong quá
trình tiến hóa do ăn thức
ăn chín, sử dụng các cơng
cụ ngày càng tinh xảo, do
phải đi xa để tìm kiếm
thức ăn nên hệ cơ xơng ở
ngời đã tiến hóa đến mức
hồn thiện phù hợp với
hoạt động ngày càng phức
tạp kết hợp với tiếng nói
và t duy, con ngời đã khác
xa so với động vật.


Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin quan sát H11.4,


trao đổi nhóm trả lời câu
hỏi.


II. sù tiÕn hãa cña hƯ c¬
ngêi so víi hƯ c¬ thú.
- Cơ nét mặt: Biểu thị
trạng thái khác nhau.


- Cơ vận động lỡi phát
triển.


- Cơ tay phân hóa thành
nhiều nhóm nhỏ nh: Cơ
gập, duỗi tay, cơ co duỗi
các ngón đặc biệt là c
ngún cỏi.


- Cơ chân lớn, khỏe
- Cơ gập, ngửa th©n.


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Tìm hiểu vệ sinh hệ vận động.</b>


Mục tiêu: HS phải hiểu đợc vệ sinh ở đây là rèn luyện để hệ cơ quan hoạt động tốt và lâu
Chỉ ra nguyên nhân một số tật bệnh về xơng và có biện pháp rèn luyện để bảo vệ hệ vận
động.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Cho HS th¶o luËn, trả lời
các câu hỏi



? xng v cơ phát triển
cân đối chúng ta cần phải
làm gì?


? Để chống cong vẹo cột
sống trong lao động và học
tập phải chú ý những điểm
gì?


Gv sưa ch÷a nh÷ng sai


HS quan sát H11.5SGK,
trao đổi nhóm thống nht
cõu tr li.


Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


III. V sinh hệ vận động


Để có xơng chắc khỏe và
hệ cơ phát triển cân đối
cần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

sãt.


? Em thử nghĩ xem mình
có bị vẹo cột sống khơng?
Nếu đã bị thì vì sao?



? VËy em sÏ phải làm gì?


HS liên hệ thực tế bản thân


ánh nắng.


- rèn luyện thân thể, lao
động vừa sức.


* §Ĩ chèng cong vÑo cét
sèng cÇn chó ý:


- Mang vác đều ở hai vai.
- T thế ngồi học, làm việc
ngay ngắn, không nghiêng
vẹo.


* KLC: SGK
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


Đánh dấu x vào những đặc điểm chỉ có ở ngời khơng có ở động vật:
- Xơng sọ lớn hơn xơng mặt.


- Cét sèng cong hình cung.


- Lồng ngực nở theo chiều lng bụng.
- cơ nét mặt phân hóa.


- Cơ nhai phát triển.



- Khp c tay kém linh động.


- Khớp chậu, đùi có cấu tạo hình cầu, hố khớp sâu.
- Xơng bàn chân xếp trên một mặt phẳng


- Ngón tay cái đối diện với 4 ngún kia.
<b>5. Dn dũ </b>


- Học thuộc và nhớ phần tóm tắt SGK
- Học bài và trả lời 3 câu hỏi SGK
- Chuẩn bị cho giờ sau thực hành.
Ngày soạn: 16/ 10/ 2009


Ngày dạy: 20/ 10/ 2009


<b>Tiết12 </b>
<b>thựchành: tập sơ cứu và băng bó cho ngời gÃy xơng</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Rèn thao tác sơ cứu khi gặp ngời gãy xơng.
- Biết cố định xơng cẳng tay khi bị gãy.


- GD cho HS biết cách phòng tránh khi bị gãy xơng
- GD ý thức đảm bảo an toàn giao thụng


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Nẹp, băng y tế, dây, vải (theo nhãm)


- Tranh vÏ H12.1 – 12.4SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chuẩn bị của HS.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: Nguyờn nhõn gãy xơng</b>


Mục tiêu: HS chỉ rõ nguyên nhân gãy xơng đặc biệt là tuổi HS. Biết đợc các điều cần chú ý
khi bị gẫy xơng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


? Những nguyên nhân nào
dẫn đến gãy xơng?


? Vì sao nói khả năng gãy
xơng có liên quan n la
tui?


? Để bảo vệ xơng khi tham


HS trao i thảo luận
- Tuổi càng cao nguy cơ bị
gãy xơng càng tăng vì tỉ lệ
giữa chất cốt giao (đảm
bảo tính đàn hồi) và chất


vơ cơ (đảm bảo tính cứng
rắn) thay đổi theo hớng
tăng dần chất vụ c.


- Đảm bảo an toµn giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

gia giao thông em cần lu ý
những điểm gì?


Gặp ngời bị tai nạn gÃy
x-ơng chúng ta có nên nắn
lại chỗ xơng gÃy không?
Vì sao?


GV cho các nhóm trình
bày.


GV nhận xét


? Khi gỈp ngêi g·y xơng
chúng ta phải làm gì?


thông.


- Gp ngi b tai nn gãy
xơng không đợc tự ý nắn
xơng vì điều đó có thể làm
cho đầu xơng gãy đụng
chạm vào mạch máu và
dây thần kinh có th lm


rỏch da v c.


Đại diƯn nhãm tr×nh bày
nhóm khác bổ sung.


- GÃy xơng do nhiều
nguyên nhân: Tai nạn, trèo
cây, chạy ngÃ


- Khi bị gÃy xơng phải sơ
cứu tại chỗ.


- Khơng đợc nắn, bóp bừa
bãi.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tập sơ cứu và băng bó.</b>
Mục tiêu: HS phải biết cách sơ cứu và băng bó cố định cho ngời bị nạn.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV cho 3 HS lên làm mẫu,
Các nhóm bên díi cïng
thùc hiƯn theo.


GV quan sát các nhóm,
uốn nắn, giúp đỡ các
nhóm làm yếu.


GV kiểm tra các nhóm
+ Thao tác băng bó


+ Sản phẩm làm đợc
- Cho các nhóm nhận xét
Gv nhận xét và kết luận


? Em cần làm gì khi tham
gia giao thông, lao động,
vui chơi tránh cho mình và
ngời khác khụng b góy
x-ng.


Các nhóm nghiên cøu
SGK, tiÕn hµnh tập băng
bó.


Các nhóm nhận xét lẫn
nhau


- Đảm bảo an toàn khi
tham gia giao th«ng.


- Tránh ựa nghch vt
nhau.


- Tránh dẫm lên tay chân
bạn


II. Tập sơ cứu và băng bó.
1. Phơng pháp sơ cứu


- Đặt 2 nẹp gỗ (tre) vào 2


bên chỗ x¬ng g·y.


- Lót vải mềm, gấp dày
vào các chỗ đầu xơng
- Buộc định vị 2 chỗ đầu
nẹp và 2 bên chỗ xơng gãy
2. Băng bú c nh


- Với xơng tay: Dùng băng
y tế gắn chặt từ trong ra cổ
tay, làm dây đeo cẳng tay
vào cæ.


- Với xơng ở chân: Băng từ
cổ chân vào nếu là xơng
đùi thì dùng nẹp dài từ sờn
đến gót chân và buộc cố
định ở phần thân


4. Kiểm tra đánh giá


- GV đánh giá chung giờ thực hành về u, nhợc điểm.
- Cho điểm những nhóm làm tốt.


- Nhắc nhở những nhóm làm cha đạt yêu cầu
- Dọn dẹp vệ sinh lp hc


5. Dặn dò


- Mỗi nhóm làm một bản thu hoạch



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



Ngày soạn: 18/ 10/ 2009
Ngày dạy: 21/ 10/ 2009


<b>Chơng III: Tuần hoàn</b>



<b>Tiết13 </b>

<b>Máu và môI trờng trong cơ thể</b>



<b>I. Mục tiªu</b>


1. KiÕn thøc


- HS phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của máu.
- trình bày đợc chức năng của huyết tơng và hồng cầu
- Phân biệt đợc máu, nớc mơ và bạch huyết.


- Xác định đợc vai trị của môi trờng trong cơ thể.
2. Kĩ năng


- rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích so sánh tự rút ra kết luận từ những sơ đồ và hình vẽ.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Tranh H13.1- 2 SGK.
- Tiết lợn để trong bát


<b>III. Hoạt động dạy học</b>



<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: Không</b>


<b>3. Bi mi: Em ó thy mỏu chy trong trờng hợp nào? Theo em máu chảy từ đâu? Máu có</b>
đặc điểm gì?


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về máu</b>


Mục tiêu: HS chỉ ra đợc thành phần của máu gồm: Tế bào máu và huyết tơng. Thấy đợc
chức năng của huyết tơng và hồng cầu.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


? M¸u gồm những thành
phần nào?


GV cho HS quan sát thí
nghiệm dùng chất chống
đông đợc kết quả tơng tự.
GV yêu cầu HS hoàn
thành bài tập trong SGK
T42.


GV cho HS rút ra kết luận
về thành phần của m¸u.


GV yêu cầu HS hoàn
thành bài tập SGK T43.


Gợi ý: Khi máu bị mất nớc
thì trạng thái máu sẽ biến
đổi nh thế nào? (máu sẽ
đặc lại).


? Khi máu đặc lại thì sự
vận chuyển của nó trong
mch s nh th no?


? Vậy chức năng đầu tiên


HS quan sỏt mu máu đã
chuẩn bị ở nhà. Trao đổi
nhóm trả li cõu hi.


+ Đặc: Màu sẫm
+ LoÃng: Màu vàng
- Nghiên cứu SGK trả lời.


HS quan sát bảng T42,
hoàn thành bài tập điền từ
vào chỗ trống.


i din nhúm c kt qu
HS t rỳt ra kết luận.


Cá nhân tự đọc thông tin
SGK theo dõi bảng T43,
thảo luận tìm câu trả lời.
- Cơ thể mất nớc máu khú


lu thụng.


- Sẽ khó khăn hơn.


- Huyết t¬ng cã thĨ vận


I. Máu


1. Tìm hiểu thành phần
cấu tạo của máu.


Máu gồm:


- HuyÕt t¬ng: láng, trong
suèt, mµu vµng chiÕm 55%
thĨ tÝch.


- Tế bào máu: Đặc, đỏ
thẫm gồm hồng cầu, bạch
cầu và tiểu cầu chiếm 45%
thể tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

của huyết tơng là gì?


GV ỏnh giá phần thảo
luận của HS.


? Huyết tơng và hồng cầu
có chức năng gì?



chuyển chất.


- M¸u qua phỉi kết hợp
với oxi, máu từ các tế bào
kết hợp với CO2.


HS rút ra kết luận


- Huyết tơng có: các chất
dinh dỡng, hoocmôn,
kháng thể, chÊt th¶i tham
gia vËn chuyển các chất
trong cơ thể


- hồng cầu: Có Hb có khả
năng kết hợp với O2 và


CO2 vn chuyn t phi


về tim tới các tế bào vµ tõ
tÕ bµo vỊ phỉi.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tìm hiểu mơi trờng trong cơ thể</b>


Mục tiêu: HS thấy đợc vai trò của môi trờng trong cơ thể là giúp tế bào liên hệ với mơi trờng
ngồi thơng qua trao đổi chất.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Gv yªu cầu HS trả lời câu


hỏi.


? Cỏc t bo sõu trong cơ
thể có thể trao đổi các chất
trực tiếp với mơi trờng
ngồi hay không?


- Sự trao đổi chất của tế
bào trong cơ thể ngời với
mơi trờng ngồi phải gián
tiếp thơng qua các yếu tố
nào?


GV nhËn xÐt phần trả lời
của HS dïng H13-2SGK
gi¶ng về môi trờng trong
và quan hƯ cđa máu, nớc
mô và bạch huyết.


- O xi, chất dinh dỡng lấy
vào từ cơ quan hô hấp và
tiêu ho¸ theo m¸u nớc
mô tế bào.


- CO2, chất thải tõ tÕ bµo


Nớc mơ máu hệ bài
tiêt, hệ hơ hấp ra ngồi.
? Mơi trờng trong gồm
những thành phần nào?


GV cho HS đọc kết luận.


HS nghiên cứu SGK T43
trao đổi trả lời câu hỏi.
- Chỉ có tế bào biểu bì da
mới tiếp xúc với mơi trờng
ngồi cịn các tế bào trong
phải trao đổi gián tiếp.
- Qua yếu tố lỏng ở gian
bào.


HS tr li
1HS c KLC


II. Môi trờng trong của cơ
thể.


- M«i trêng trong gồm:
Máu, nớc mô và b¹ch
hut.


- Mơi trờng trong giúp tế
bào trao đổi chất với mơi
trờng ngồi.


* KLC: Sgk
<b>4. Kiểm ta đánh giá</b>


Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. Máu gồm các thành phần cấu tạo



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

b. Nguyªn sinh chÊt, huyết tơng
c. Protein, lipit, muối khoáng
d. Huyết tơng


e. Cả a, b, c, d.
f. Chỉ a và d


2. Môi trờng trong gồm:
a. Máu, huyết tơng
b. Bạch huyết, máu


c. Máu, nớc mô, bạch huyết


d. Các tế bào máu, chất dinh dỡng
<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài, trả lời các câu hỏi SGK
- Đọc mục: Em có biết


Ngày soạn: 18/ 10/ 2009
Ngày dạy: 21/ 10/ 2009


<b>Tiết14 </b>

<b>bạch cầu - miễn dịch</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


1. KiÕn thøc



- HS nêu đợc 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân gây nhiễm.


- Trình bày đợc thể nào là miễn dịch? Miễn dịch tự nhiên khác với miễn dịch nhân tạo ở ch
no.


2. Kĩ năng


- Rốn luyn k nng quan sỏt, phân tích so sánh để tự nắm đợc kiến thức từ các hình vẽ.
- Vận dụng kiến thức giải thích thc t.


3. Thỏi


- có ý thức tiêm phòng dịch bệnh, bảo vệ cơ thể, rèn luyện cơ thể tăng khả năng dịch bệnh.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phóng to H14.1- 4 SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Máu có thành phần cấu tạo nh thế nào?</b>


<b>3. Bài mới: Khi em bị mụn ở tay, tay sng tấy và đau vài hôm rồi khỏi trong nách có hạch. </b>
Vậy do đâu mà tay khỏi đau, hạch ở trong nách là gì?


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: Tìm hiểu các hoạt động chủ yếu của bạch cầu.</b>


Mục tiêu: Chỉ ra ba hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh đó là: Đại


thực bào, limphôB, limphôT.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


GV yêu cầu HS nghiên
cứu thông tin trả lời câu
hỏi.


? ThÕ nµo lµ kháng
nguyên, kháng thể?


? Sự tơng tác giữa kháng
nguyên và kháng thể theo
cơ chế nào?


? Vi khuẩn, vi rút khi xâm
nhập vào cơ thể sẽ gặp


HS nghiên cứu thông tin
quan sát H14.2 trả lời câu
hỏi, HS khác bỉ sung rót
ra kÕt ln.


- Sù thùc bµo.


I. Các hoạt động ch yu
ca bch cu.


- Kháng nguyên: Là những
phân tư ngo¹i lai có khả


năng kích thích cơ thể tiết
ra kháng thÓ


- Kháng thể: là những
phân tử prôtêin do cơ thể
tiết ra để chống lại các
kháng nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

những hoạt động nào ca
bch cu?


? Sự thực bào là gì? Những
loại bạch cầu nào thờng
tham gia thùc bµo?


? Tế bào B đã chống lại
các kháng nguyên bằng
cách nào?


? Tế bào T đã phá huỷ các
tế bào cơ thể bị nhiễm vi
khuẩn, vi rut bằng cách
nào?


GV nhËn xÐt, kÕt luËn


GV gi¶i thÝch hiƯn tỵng
mơn ë tay tÊy råi cã mđ.


- Sự thực bào là hiện tợng


các bạch cầu hình thành
chân giả bắt và nuốt các vi
khuẩn vào trong tế bào rồi
tiêu hoá chúng đi. Có hai
loại bạch cầu chủ yếu
tham gia thực bào là bạch
cầu trung tính và đại thực
bào.


- B»ng c¸ch tiÕt ra c¸c
kh¸ng thĨ råi c¸c kháng
thể sẽ gây kết dính các
kháng nguyên.


- Bng cỏch nhn diện và
tiếp xúc với chúng (nhờ cơ
chế chìa khoá và ổ khoá,
giữa kháng thể và kháng
nguyên) tiết ra các protein
đặc hiệu làm tan mng t
bo nhim v t bo nhim
b phỏ hu.


Đại diện HS trả lời


HS tự liên hệ thực tế


- Bạch cầu tham gia bảo vệ
cơ thể bằng cách:



+ Thực bào: Bạch cầu hình
thành chân giả và nuốt vi
khuẩn rồi tiêu ho¸.


+ Limphơ B: Tiết kháng
thể vơ hiệu hố vi khuẩn.
+ Limphô T: Phá huỷ tế
bào đã bị nhiễm bằng cách
nhận diện và tiếp xúc với
chúng.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tìm hiểu miễn dịch</b>


Mục tiêu: HS nắm đợc khái niệm miễn dịch, phân biệt đợc miễn dịch tự nhiên và miễn dịch
nhân tạo.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV lấy ví dụ: Dịch đau
mắt đỏ: ở một số ngời
mắc, nhiều ngời không bị
mắc. Những ngời khơng bị
mắc đó có khả năng miễn
dịch với bệnh dịch này.
? Vậy miễn dịch là gì?


Cho HS nghiên cứu thông
tin SGK


? Có những loại miễn dịch


nào?


? Sự khác nhau giữa các
loại miễn dịch đó là gì?
GV kết lun


HS theo dõi ghi nhớ kiến
thức, trả lời câu hỏi.


HS nghiên cứu thông tin
SGK kÕt hỵp kiến thức
thực tế, thống nhất câu trả
lời.


Đại diƯn nhãm tr×nh bày,


II. Miễn dịch


- Min dch l kh nng cú
th không bị mắc một
bệnh nào đó dù sống ở mơi
trờng gây bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV: Có 2 loại miễn là
miễn dịch bẩm sinh và
miễn dịch tập nhiễm.
? Hiện nay trẻ em đã đợc
tiêm phòng những bệnh
nào? Kết quả nh th no?



nhóm khác bổ sung


HS liên hệ thực tế trả lời


khả năng tự chống bệnh
của cơ thể (do kháng thể)
- Miễn dịch nhân tạo: Tạo
cho cơ thể khả năng miễn
dịch bằng văcxin.


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ</b>


- Khoanh trũn vo ch cái đầu câu trả lời đúng:


1. H·y chän hai lo¹i bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào
a. Bạch cÇu trung tÝnh


b. Bạch cầu a a xit
c. Bạch cầu a kiềm
d. Bạch cầu đơn nhân
e. Limphô bào


2. Hoạt động nào là hoạt động của limphô B
a. Tiết kháng thể vơ hiệu hố kháng ngun
b. Thực bào bảo vệ cơ th


c. tự tiết chất bảo vệ cơ thể


3. Tế bào T phá huỷ tế bào cơ thể bị nhiễm bằng cách nào?
a. Tiết men phá huỷ màng



b. Dựng phõn t protein c hiu
c. Dựng chõn gi tiờu dit


<b>5. Dặn dò </b>


- Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
- Học bài và trẩ lời câu hỏi SGK


- Đọc mục" Em có biết"


Ngày soạn: 19/ 10/ 2009
Ngày dạy: 21/ 10/ 2009


<b>Tiết 15 </b>

<b>Đông máu và nguyên tắc truyền máu</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


1. kiến thức


- HS trỡnh by c cơ chế đơng máu và vai trị của nó trong bảo vệ cơ thể.
- Trình bày đợc các nguyên tắc truyền máu và cơ sở khoa học của nó.
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng quan sát sơ đồ, thí nghiệm tìm kiến thức.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


- Vận dụng lí thuyết giải thích các hiện tợng liên quan đến đông máu trong đời sống.
3. Thái độ



- GD ý thức giữ gìn sức khỏe, bảo vệ cơ thể, biết xử lí khi bị chảy máu và giúp đỡ mọi ng i
xung quanh.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phóng to hình 14 - 15SGK


<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ</b>
thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV nêu vấn đề: Trong lịch sử phát triển y học con ngời đã biết truyền máu song nhiều trờng
hợp đã gây tử vong đó là do khi truyền máu bị đông lại. Vậy yếu tố nào gây nên và theo cơ
chế nào?


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu sự đơng máu</b>


Mục tiêu: HS trình bày đợc cơ chế đơng máu và nêu đợc ý nghĩa của đông máu đối với đời
sống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV cho HS nghiªn cøu
th«ng tin SGK.


- Thảo luận trả lời câu hỏi


? Sự đơng máu có ý nghĩa
gì với sự sống của cơ thể?


? Sự đông máu có liên
quan đến yếu tố nào ca
mỏu?


? Máu không chảy ra khỏi
mạch nữa là nhờ ®©u?


? Tiểu cầu đóng vai trị gì
trong q trình đơng máu?


GV cho các nhóm trình
bày đáp án.


GV nhËn xÐt vµ kÕt ln


Cá nhân tự đọc thông tin
SGK để thu nhận và xử lớ
thụng tin.


- Đông máu là một cơ chế
tự bảo vệ của cơ thĨ. Nã
gióp cho cơ thể không bị
mất nhiều máu khi bị
th-ơng.


- ụng mỏu liờn quan đến
hoạt động của tiểu cầu là


chủ yếu.


- Máu không chảy ra khỏi
mạch nữa là nhờ búi tơ
máu đợc hình thành ôm
giữ các tế bào máu làm
thành khối máu đơng bịt
kín vết rách ở mạch máu.
- Trong quá trình đơng
máu các tiểu cầu đóng vai
trị:


+ Bám vào vết rách và
bám vào nhau để tạo thành
nút tiểu cầu bịt tạm thời
vết rách.


+ Giải phóng chất giúp
hình thành búi tơ máu để
tạo thành khối máu đông.
Đại diện các nhóm trình
bày các nhóm khác b
sung.


Hồng cầu
Các tế bào máu Bạch cầu
Tiểu cầu
Máu lỏng


Vỡ Khối máu đông




Enzim
HuyÕt t¬ng ChÊt sinh


tơ máu Ca++


HuyÕt thanh


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tìm hiểu các nguyên tắc truyền máu.</b>


Mục tiêu: HS nắm đợc các nhóm máu chính của ngời. Nêu đợc các nguyên tắc truyền máu.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


GV nêu câu hỏi


? Hồng cầu máu ngời cã


HS tù nghiªn cøu thí
nghiệm của CácLanstâynơ
H15.2SGK.


- Có 2 loại kháng nguyên


II. Các nguyên tắc truyền
máu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

loại kháng nguyên nào?
? Huyết tơng máu của ngời


nhận có loại kháng thể
nào? Chúng cã g©y kÕt
dÝnh hång cầu máu ngời
cho hay không?


GV nhận xét sửa chữa
- Hoàn thành bài tập Mối
quan hệ cho và nhận giữa
các nhóm máu


GV nhận xét và kÕt luËn


? Máu có cả kháng nguyên
A và B co thể truyền cho
ngời có nhóm máu O đợc
khơng? Vì sao?


? Máu khơng có kháng
nguyên A và B có thể
truyền cho ngời có nhóm
máu O đợc không? Vì
sao?


? Máu có nhiễm các tác
nhân gây bệnh (virut, viêm
gan B, HIV…) có thể đem
truyền cho ngời khác đợc
khơng? Vì sao?


GV nhận xét đánh giá



trên hồng cầu là A và B.
- Có 2 loại kháng thể trong
huyết tơng (gây kết dính
A) và (gây kt dớnh B).
Trao i nhúm thng nht
cõu tr li.


Đại diƯn nhãm tr¶ lêi,
nhãm kh¸c bỉ sung.


HS dựa vào H15 SGK viết
sơ đồ


- Máu có cả kháng nguyên
A và B kh«ng thĨ trun
cho ngêi có nhóm máu O
(có cả và ) vì sẽ bị kết
dính hång cÇu.


- có thể đợc vì khơng bị
kêt dính hồng cầu.


- Không đợc đem truyền
cho ngời khác vì sẽ gây
nhiễm các bệnh này cho
ngời đợc truyền máu.
Đại diện các nhóm trình
bày.



- ë ngêi cã 4 nhãm m¸u
chÝnh:


+ Nhãm m¸u O
+ Nhãm m¸u A
+ Nhãm m¸u B
+ Nhãm m¸u AB


- Sơ đồ mối quan hệ cho
và nhận giữa các nhóm
máu.


A
A


O-O AB- AB
B


B


2. Các nguyuên tắc cần
tuân thủ khi truyền máu


- Khi truyền máu cần tuân
theo nguyên tắc


+ Lựa chọn nhóm máu cho
phù hợp.



+ KiĨm tra m¸u tríc khi
trun m¸u.


- KLC: sgk
<b>4. Cđng cè</b>


Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu tả lời đúng.
1. Tế bào máu nào tham gia vào q trình đơng mỏu?
a. Hng cu


b. Bạch cầu
c. Tiểu cầu


2. Ngi cú nhóm máu AB khơng truyền đợc cho ngời có nhóm máu O, A, B vì:
a. Nhóm máu AB hồng cầu cú c A v B


b. Nhóm máu AB huyết tơng không có
c. Nhóm máu AB ít ngời có


5. Dặn dò


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục " Em có biết"


Ngày soạn: 22/ 10/ 2009
Ngày dạy: 27/ 10/ 2009


<b>Tiết 16 </b>

<b>tuần hoàn máu và lu thông bạch huyết</b>




<b>I. Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- HS trình bày đợc các thành phần cấu tao của hệ tuần hồn và vai trị của chúng. - - Xác
định đợc cấu tạo của hệ bạch huyết và vai trũ ca chỳng


2. Kĩ năng


- Rốn k nng quan sát phân tích, so sánh để rút ra kiến thức từ các sơ đồ hình vẽ.
- Vận dụng lí thuyết vào thực tế: Xác định vị trí của tim trong lồng ngực


3. Thái độ


- GD ý thức bảo vệ tim, tránh tác động vào tim.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


-Tranh phãng to H16.1-2 SGK


<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: Tỡm hiu tuần hoàn máu.</b>
Mục tiêu: HS chỉ ra các thành phần của hệ tuần hoàn máu


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS Ni dung



? Hệ tuần hoàn gồm những
thành phần nµo?


? Cấu tạo mỗi thành phần
đó nh thế nào?


GV nhận xét đánh giá và
l-u ý HS


- Với tim: Nửa phải chứa
máu đỏ thẫm (màu xanh ở
trên tranh), nửa trái chứa
máu đỏ tơi (màu đỏ trên
tranh)


- Hệ mạch: Không phải
màu xanh là tĩnh mạch,
màu đỏ là tĩnh mạch.


Cho HS th¶o luận trả lời
các câu hỏi.


? Mụ tả đờng đi của máu
trong vịng tuần hồn nhỏ
và vịng tuần hoàn lớn?


HS tự nghiên cứu thông
tin T16.1SGK, trao đổi tr
li cõu hi.



Đại diện nhóm trình bày
kết quả, c¸c nhãm kh¸c
theo dâi bỉ sung.


HS quan sát H16.1SGK,
trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời


- Máu trong vòng tuần
hoàn nhỏ đợc bắt đầu từ
tâm thất phải(1) qua động
mạch phổi(2) rồi vào mao
mạch phổi(3) qua tĩnh
mạch phổi(4) rồi trở về
tâm nhĩ trái(5).


- Máu trong vịng tuần
hồn lớn đợc bắt đầu từ
tâm thất trái(6) qua động
mạch chủ(7) rồi tới các
mao mạch phần trên cơ


I. Tuần hoàn máu


- Hệ tuần hoàn gồm tim và
hệ mạch


+ Tim có 4 ngăn: 2 tâm
thất và 2 tâm nhĩ. Nửa phải
chứa máu đỏ thẫm, nửa


trái chứa máu đỏ tơi.


+ Hệ mạch


(+) Động mạch: Xuất phát
từ tâm thất.


(+) Tĩnh m¹ch: Trë vỊ tõ
t©m nhÜ.


(+) Mao mạch: Nối động
mạch với tĩnh mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

? Phân biệt vai trò chủ yếu
của tim và hệ mạch trong
sự tuần hoàn máu?


? Nhận xét về vai trò của
hệ tuần hoàn máu?


GV ỏnh giỏ b sung kin
thc cho hon chnh.


thể(8) và các mao mạch
phần dới cơ thể(9).Từ mao
mạch phần trên cơ thể qua
tĩnh mạch chủ trên(10) rồi
trở về tâm nhĩ phải(12), từ
các mao mạch phần dới cơ
thể qua tÜnh m¹ch


chđd-íi(11) råi cịng trở về tâm
nhĩ phải (12).


- Tim co bóp tạo lực đẩy
máu đi qua các hệ mạch
dẫn máu từ tim (tâm thất)
tới các tế bào của cơ thể
rồi lại các tế bào trë vÒ
tim.


- Lu chuyển máu trong
toàn bộ cơ thể


Đại diƯn nhãm tr×nh bày
nhóm khác bổ sung.


+ Tim lµm nhiƯm vơ co
bãp tạo lực đẩy đẩy
máu.


+ H mạch: Dẫn máu từ
tim đến các tế bào và từ
các tế bào trở về tim


+ Vịng tuần hồn lớn: Từ
tâm thất trái đến cơ quan
(trao đổi chất) đến tâm nhĩ
phải.


+ Vòng tuần hoàn nhỏ: Từ


tâm thất phải đến phổi
(trao đổi khí) rồi trở v
tõm nh trỏi.


- Máu lu thông trong toàn
bộ cơ thể là nhờ hệ tuần
hoàn.


<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: lu thụng bạch huyết</b>


Mục tiêu: HS chỉ ra đợc cấu tạo và vai trò của hệ bạch huyết trong việc luân chuyển môi
tr-ờng trong và tham gia bảo vệ cơ thể.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV cho HS quan s¸t tranh
? HƯ bạch huyết gồm
những thành phần cấu tạo
nào?


GV: Hch bch huyt nh
một máy lọc, khi bạch
huyết chảy qua các vật lạ
lọt vào cơ thể đợc giữ lại.
Hạch thờng tập trung ở
cửa vào các tạng các vùng
khớp.


? Mô tả đờng đi của bạch
huyết trong phân hệ lớn?



? Mô tả đờng đi của bạch


HS nghiªn cøu H16.2 và
thông tin SGK, trả lời câu
hỏi.


- Bắt đầu từ các mao mạch
hạch bạch huyết của các
phần cơ thể ( nửa bên trái
và toàn bộ phần díi c¬
thĨ) qua các mạch bạch
huyết lớn hơn rồi tập trung
vào ống bạch huyÕt vµ
cuèi cïng tập trung vào
tĩnh mạch máu.


- bắt đầu từ các mao mạch


II. lu thông bạch huyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

huyết trong phân hệ nhỏ?
GV: tơng tự nh trên
?


NhËn xÐt vai trò của hệ
bạch huyết?


GV kết luận



GV giới thiệu: Bạch huyết
có thành phần t¬ng tù nh
huyÕt tơng không chứa
hồng cầu và bạch cầu.
Bạch hut liªn hƯ mật
thiết với hệ tĩnh mạch của
vòng tuần hoàn máu và bổ
sung cho nó.


bạch huyết của nửa bên
phải qua các mạch bạch
huyết lớn hơn rồi tập trung
vào ống bạch huyÕt vµ
cuèi cïng tập trung vào
tĩnh mạch máu.


- Cïng víi hƯ tuần hoàn
máu thực hiện sự luân
chuyển môi trờng trong cơ
thể và tham gia bảo vệ cơ
thể.


HS c kt lun chung


- Phân hệ bạch huyết lớn:
Thu bạch huyết ở nửa bên
trái và toàn bộ phần dới cơ
thể tĩnh mạch máu.
- Phân hệ bạch huyết nhỏ:
Thu bạch huyết ở nửa bên


trái cơ thể tĩnh mạch
máu


- Vai trò: Hệ bạch huyết
cùng với hệ tuần hoàn máu
thực hiện chu trình luân
chuyển môi trờng trong
của cơ thể và tham gia bảo
vệ cơ thể.


4. Kim tra ỏnh giá


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời ỳng:
1. H tun hon gm:


a. Động mạch, tĩnh mạch và tim


b. Tâm nhĩ, tâm thất, động mạch, tĩnh mạch
c. Tim v h mch.


2. Máu lu chuyển trong toàn cơ thể là do:
a. Tim co bóp đẩy máu vào hệ mạch
b. hệ mạch dẫn máu đi khắp cơ thể
c. Cơ thể luôn cần chất dinh dỡng
d. Chỉ a và b


e. Cả a, b, c


3. Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là:
a. Mao mạch bạch huyết



b. Các cơ quan trong cơ thể


c. Mao mạch bạch huyết ở các cơ quan trong cơ thể.
5. Dặn dò


- Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK


- Đọc mục " Em có biết"


Ngày soạn: 25/ 10/ 2009
Ngày dạy: 27/ 10/ 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tim và mạch máu</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức


- HS chỉ ra đợc các ngăn tim (ngoài và trong), van tim.
- Phân biệt đợc các loại mạch máu.


- Trình bày rõ đặc điểm của các pha trong chu kỳ co giãn tim
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng: Tổng hợp kiến thức, vận dụng lí thuyết tập đếm nhịp tim lúc nghỉ và sau khi
hoạt động.


3. Thái độ



- Giáo dục ý thức bảo vệ tim mạch trong các hoạt động tránh làm tổn thơng tim và mạch
máu.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Tranh phãng to H17.1-3SGK
- Tim lợn


- Mô hình tim ngời


<b>III. hot động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ: Trình bày cấu tạo của hệ tuần hoàn?</b>
<b>3. Bài mới: Vai trò của tim trong hệ tuần hoàn máu là gì?</b>


GV: Chỳng ta ó bit tim cú vai trũ quan trọng đó là co bóp đẩy máu. Vậy tim phải có cấu
tạo nh thế nào để đảm bảo chức năng đẩy máu đó.


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu cấu tạo ca tim</b>


Mục tiêu: Chỉ ra các ngăn tim, thành cơ tim, van tim cấu tạo phù hợp với chức năng.


Hot động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- Yêu cầu HS quan sát
H17.1 trả lời câu hỏi.
? Trình bày cấu tạo ngoài


của tim?


GV bổ sung: Có màng tim
bao bọc bên ngoài.


Hoàn thành bảng 17.1
SGK


GV nhận xét đa ra đáp án
đúng.


? Căn cứ vào chiều dài
quãng đờng mà máu đợc
bơm qua dự đoán ngăn tim
nào có thành cơ tim dày
nhất và ngăn nào có thành
cơ tim mỏng nhất?


? Dự đoán xem giữa các
ngăn tim và giữa tim với
các mạch máu phải có cấu
tạo nh thế nào để máu chỉ
có thể bơm theo một
chiều?


GV ghi dự đốn của các
nhóm lên bảng, hớng dẫn
HS tháo dời mơ hình so
sánh xem dự đoán đúng
hay sai.



? VËy tim cã cÊu t¹o nh


HS tự nghiên cứu H17.1
SGK kết hợp với mơ hình
xác định cấu tạo tim.


HS trả lời


- Cá nhân tự hoàn thiện
bảng 17.1 dùa vµo kiÕn
thøc bài trớc.


Đại diện HS trình bày HS
khác bổ sung.


- Tâm thất trái có thành cơ
tim dày nhất, tâm thất phải
có thành cơ tim máng
nhÊt.


- Giữa các ngăn tim và
giữa tim đi ra động mạch
(động mạch chủ và động
mạch phổi) đều có van
đảm bảo cho máu chỉ vận
chuyển theo một chiều
nhất định.


Đại diện nhóm trình bày


đáp án dự đốn của nhóm
mình.


- C¸c nhãm so sánh với dự
đoán của nhóm mình


- Màng tim bao bäc bên
ngoài tim.


Các
ngăn tim
co


Ni mỏu c
bm tới
TNT co
TNP co
TTT co
TTP co
TTT
TTP


Vßng TH lín
Vßng TH nhá


- Tim gồm 4 ngăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

thế nào?


? Cấu tạo của tim phù hợp


với chức năng thể hiện nh


th no? -Thnh tâm thất dày nhấtvì đẩy máu vào động mạch
chủ đi khắp cơ th.


thất trái có thành cơ dày
nhất)


- Gia tõm nh vi tâm thất
và giữa tâm thất với động
mạch có van máu lu
thông theo một chiều


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Cấu tạo của mạch máu</b>
Mục tiêu: Chỉ ra đợc đặc điểm cấu tạo và chức năng của từng loại mạch


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Cho HS hoµn thµnh phiÕu
häc tËp.


ChØ ra sù kh¸c nhau giữa
các loại mạch?


? S khỏc nhau ú đợc giải
thích nh thế nào?


GV đánh giá và hồn thiện


HS hoµn thµnh phiÕu học


tập


Đại diện nhóm trình bày


Nội dung Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch


1. Cờu tạo
- Thành mạch
- Lòng trong
- Điểm khác


Mô lk
- 3 lớp c¬ tr¬n dày
Biểu bì
- HÑp


- Động mạch chủ lớn,
nhiều động mạch nhỏ.


Mô lk


- 3 lớp cơ trơn mỏng
Biểu bì


- Hẹp


- Động mạch chủ lớn,
nhiều động mạch nhỏ.


- 1 líp biĨu b×


máng


- nhỏ phân
nhánh nhiều
2. Chức năng - Đẩy mỏu t tim n cỏc


cơ quan,vận tốc và áp lực
lớn.


- Dẫn máu từ khắp các
tế bào về tim, vận tốc và
áp lực nhỏ.


- Trao i cht
vi t bo.


<i><b>Hot ng 3</b></i><b>: Tìm hiểu chu kĩ co dãn của tim</b>


Mục tiêu: HS hiểu và trình bày đợc đặc điểm các pha trong chu kì co giãn của tim.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Cho HS lµm bµi tËp SGK.
? Mỗi chu kì co giÃn của
tim kéo dài bao nhiêu
giây?


? Tâm nhĩ làm việc bao
nhiêu giây, nghỉ bao nhiêu
giây?



? Tâm thÊt lµm viƯc bao
nhiêu giây, nghỉ bao nhiêu
giây?


? Tim nghỉ ngơi hoàn toàn
bao nhiêu giây?


? Trung bình mỗi phút
diễn ra bao nhiêu chu kì co
giÃn tim?


Cá nhân tự nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi.


- Mỗi chu k× co gi·n cđa
tim kéo dài khoảng 0,8
giây.


- Tâm nhĩ làm viƯc 0,2
gi©y, nghØ 0,7 gi©y?


- Tâm thất làm việc 0,3
giây, nghỉ 0,5 giây?


- Tim nghỉ ngơi hoàn toàn
0,4 giây?


- Trong mỗi phót diƠn ra
75 chu k× co giÃn của tim


(nhịp tim)


III. Chu kì co giÃn của tim


Chu kì tim gồm 3 pha:
- Pha co tâm nhĩ (0,1 giây)
máu từ tâm nhĩ đến tâm
thất.


- Pha co tâm thất (0,3
giây) máu từ tâm thất vào
động mạch chủ.


- Pha dãn chung (0,4 giây)
máu đợc hút từ tâm nhĩ tới
tâm thất.


* KLC: SGK
<b>4. Cñng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Tim hoạt động thế nào để có thể bơm theo một chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất và từ tâm thất
vào động mch?


<b>5. Dặn dò</b>


- Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc mục " Em có biết"


Ngày soạn: 25/ 10/ 2009


Ngày dạy: 27/ 10/ 2009


<b>Tiết 18</b>


<b>Vận chuyển máu qua hệ mạch </b>

<b> vệ sinh hệ tuần</b>



<b>hoàn</b>



<b>I. Mục tiªu</b>


1. KiÕn thøc


- Trình bày đợc cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch.


- Chỉ ra đợc các tác nhân gây hại cũng nh các biện pháp phòng tránh và rốn luyn h tim
mch.


2. Kĩ năng


- Rốn k nng thu thập thơng tin từ tranh, hình vẽ, vận dụng kiến thức vào thực tế.
3. Thái độ


- Cã ý thøc phßng tránh các tác nhân gây hại và ý thức rèn luyện tim mạch.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh vẽ SGK


<b>III. Hot ng dạy học</b>



<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiÓm tra: Tim cã cấu tạo nh thế nào?</b>


3. Bi mi: Vy cỏc thnh phần cấu tạo của tim đã phối hợp hoạt động với nhau nh thế nào
để giúp máu tuần hoàn liên tục trong hệ mạch.


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Sự vận chuyển máu qua hệ mạch</b>
Mục tiêu: HS hiểu và trình bày đợc cơ chế vận chuyển máu qua hệ mạch.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Yªu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK vµ H18.1,
18.2SGK trả lời câu hỏi.
? Lực chđ u gióp máu
tuần hoàn liên tục và theo
một chiều trong hệ mạch
đ-ợc tạo ra từ đâu?


? Huyt ỏp trong tnh mch
rt nhỏ mà máu vẫn vận
chuyển đợc qua tĩnh mạch
về tim là nhờ tác động chủ


- Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin và H18.1, 18.2
SGK, trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi.



- Lực đẩy chủ yếu giúp máu
tuần hoàn liên tục và theo
một chiều trong hệ mạch
đ-ợc tạo ra nhờ sự hoạt động
phối hợp các thành phần cấu
tạo của tim (các ngăn tim v
cỏc van) v h mch.


- Nhờ hỗ trợ chủ yếu bởi sức
đẩy tạo ra do sự co bóp của
các cơ bắp qua thành tĩnh
mạch, sức hút của lồng ngực
khi ta hÝt vµo, søc hót cđa


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

yÕu nµo?


GV nhËn xÐt kÕt luËn


- Cã huyÕt ¸p tèi đa và
huyết áp tối thiểu.


tõm nh khi dãn ra ở phần
tĩnh mạch mà máu phải vận
chuyển ngợc chiều trọng lực
về tim còn đợc sự hỗ trợ đặc
biệt của các van giỳp mỏu
khụng b chy ngc.


Đại diện HS trả lời



- Máu vận chuyển trong hệ
mạch là nhờ sức đẩy của tim
áp lực trong mạch và vận tốc
máu.


- Huyết áp: áp lực của máu
lên thành mạch.


- ng mạch vận tốc máu
lớn nhờ sự co dãn của thành
mạch.


- ở tĩnh mạch máu vận
chuyển nhờ:


+ Co bóp của các cơ quanh
thành m¹ch.


+ Søc hót cđa t©m nhÜ khi
d·n ra.


+ Van một chiều.
<b>Hoạt động 2: Vệ sinh tim mạch</b>


Mục tiêu: Nêu đợc tác nhân gây hại hệ tim mạch


C¬ sở khoa học của các biện pháp phòng tránh rèn lun hƯ tim m¹ch


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



Cho HS đọc thông tin SGK
? Hãy chỉ ra các tác nhân
gây hại cho hệ tim mạch?


? Vậy phải làm gì để bảo vệ
tránh các tác nhân có hại
cho hệ tim mạch?


GV nhËn xÐt kÕt luËn


? Cã nh÷ng biƯn pháp nào
rèn luyện hệ tim mạch?


Cá nhân tự nghiên cứu thông
tin SGK, trả lời câu hỏi.
HS trả lêi


+ Khuyết tật tim, phổi, xơ
+ Chất kích thích mạnh,
thức ăn nhiều mỡ động vật.
+ Sốc mạnh, mất nhiều máu,
sốt cao.


+ Do một số vi khuẩn, vi rut
HS trả lời


HS nghiên cứu thông tin và
bảng 18.2SGK trả lời câu
hỏi.



II. Vệ sinh tim mạch


1. Cần bảo vệ tim mạch
tránh các tác nhân có hại.
- Khác phục và hạn chế các
nguyên nhân làm tăng nhịp
tim và huyết áp không mong
muốn.


+ Khụng s dụng các chất
kích thích: Thuốc lá, rợu…
+ Kiểm tra sức khỏe định kì
hàng năm.


+ Khi bị sốc hoặc stress cần
điều chỉnh cơ thể kịp thời
theo lời khuyên của bác sĩ.
+ Cần tiêm phòng các bƯnh
cã h¹i cho tim m¹ch.


+ Hạn chế ăn các thức ăn có
hại cho tim mạch nh mỡ
động vật.


2. CÇn rÌn lun hƯ tim
m¹ch.


- Tập thể dục thể thao thờng
xuyên, đều đặn vừa sức kết
hợp với xoa bóp ngồi da.


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- Máu tuần hoàn liên tục trong hệ mạch là nhờ đâu?
- Cần phải làm gì để có một h tim mch khe mnh?
<b>5. Dn dũ</b>


- Học và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục: Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày soạn: 28/ 10/2009
Ngày dạy: 31/ 10/ 2009


<b>Tiết 19</b>

<b>Thực hành: sơ cứu cầm máu</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Phõn biệt đợc vết thơng làm tổn thơng động mạch, tĩnh mch, mao mch.
2. K nng


- Rèn kĩ năng


+ Băng bó vÕt th¬ng.


+ Biết các garơ và nắm đợc những quy nh khi t garụ.


<b>II. Chuẩn bị</b>



- Theo nhóm: Băng, gạc, bông, dây cao su(vải), vải mềm sạch.


<b>III. Hot ng dy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS</b>


<b>3. bài mới: Chúng ta đã biết vận tốc máu ở mỗi loại mạch là khác nhau, vậy khi bị tổn </b>
th-ơng chúng ta xử lí nh thế nào?


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu về các dạng chảy máu</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV giíi thiªu: Có 3 dạng
chảy máu là:


+ chy máu mao mạch.
+ Chảy máu tĩnh mạch.
+ Chảy máu động mạch
? Em hãy cho biết biểu hiện
của các dạng chảy máu đó?
GV nhận xét kết luận.


- HS tù liªn hƯ thùc tÕ kÕt
hỵp víi hiĨu biÕt cđa bản
thân, trả lời câu hỏi.


Đại diện HS trình bày, HS


khác bổ sung.


Có 3 dạng chảy máu


- Chảy máu mao mạch: Máu
chảy ít, chậm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hot ng 2: Tp bng bó vết thơng</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


? Khi bÞ chảy máu ở lòng
bàn tay thì băng bã nh thÕ
nµo?


GV giúp đỡ những nhóm
làm yếu.


GV cho các nhóm đánh giá
kết quả lẫn nhau.


? khi bị chảy máu ở động
mạch cần băng bó nh thế
nào?


GV yªu cầu: Mẫu băng gọn,
không chặt quá, không lỏng
quá vị trí dây ga rô cách vết
thơng không quá gần và quá
xa.



GV cho các nhóm tự đánh
giá kết quả lẫn nhau.


- C¸c nhóm tiến hành.


- Các nhóm tiến hành theo
các bớc SGK


Đại diƯn nhãm tr×nh bày
thao tác và mẫu của nhóm
mình, các nhãm kh¸c nhËn
xÐt.


- C¸c nhãm tiÕn hµnh theo
c¸c bíc SGK kÕt hợp với
H19.1


Đại diện nhóm trình bày
thao tác và mẫu của nhóm,
nhóm khác nhận xét.


1. Chảy máu mao mạch và
tĩnh mạch (băng bó vết
th-ơng ở lòng bàn tay)


- Các bớc tiến hành: SGK
- Lu ý: Sau khi băng nếu vết
thơng vẫn chảy máu cần đa
ngay đến bệnh viện cấp cứu.


2. Chảy máu ở động mạch
(băng bó vết thơng ở cổ tay).
- Các bớc tiến hành: SGK
- Lu ý:


+ Vết thơng chảy máu ở
động mạch ở tay, chân mới
buộc dõy ga rụ.


+ Cứ 15 phút nới dây ga rô
và bc l¹i.


+ Vết thơng ở vị trí khác ấn
tay vào động mạch gần động
mạch nhng về phía trên.
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


GV đánh giá chung về:
- Phần chuẩn bị


- ý thức học tập
- Kết quả


<b>5. Dặn dò</b>


- Hoàn thành bài thu hoạch
- Ôn tập giờ sau kiểm tra 1 tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày dạy: 10/ 11/ 2009



<b>Tiết 20</b>

<b>Kiểm tra</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS nhớ lại các kiến thức đã học trong các chơng I, II, III để vận dụng vào làm bài kiểm tra.
- HS đợc rèn luyện tính độc lập khi làm bài kiểm tra.


- GV đánh giá đúng mức q trình nhận thức của HS từ đó điều chỉnh phơng pháp dạy –
học phù hợp.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- HS «n tËp


- GV phơtơ đề kiểm tra.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Tổ chức:</b>
2. Sơ đồ ma trận:


Néi dung


Mức độ kiến thức, kĩ năng


Tỉng
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


TNK


Q


TL TNK


Q


TL TNKQ TL


Khái quát về cơ thể
ngời


Câu 1
1,5


Câu 1
1


2 câu
2,5


Vn ng Cõu 2


2


Câu 3
2


2 câu
4



Tuần hoàn Câu 3


1,5


Câu 2
2


2 C©u
3,5


Tỉng 1 C©u


1,5


1 C©u
1


2 C©u
3,5


1 C©u
2


1 C©u
2


6 C©u
10
<b>3. Đề bài:</b>



A. Trắc nghiệm


Câu 1: HÃy sắp xếp các bào quan tơng ứng với các chức năng bằng cách ghép ch÷ a, b, c…
víi sè 1, 2, 3… sao cho phù hợp.


Chức năng Bào quan Trả lời


1. Nơi tổng hợp prôtêin


2. Vận chuyển các chất trong tế bào.


3. Tham gia hoạt động hơ hấp, giải phóng năng lợng.
4. Cờu trúc quy định sự hình thành prơtêin.


5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt
động sống của tế bo.


a. Lới nội chất
b. Ti thể


c. Ribôxôm


d. Bộ máy gônghi
e. Nhiễm sắc thể
Câu 2: Điền từ hoặc cum từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:


H c và………….ở ngời có nhiều đặc điểm tiến hóa thích nghi với t thế đứng thẳng và lao
động. Hộp sọ phát triển……….mở rộng sang hai bên,………..cong ở 4
chỗ,xơng chậu nở, xơng đùi lớn, cơ mông, cơ đùi, cơ bắp chân phát triển, bàn chân hình
vịm, xơng gót phát triển. Chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia, cơ


vận động cánh tay, cẳng tay, bàn tay và đặc biệt ………phát triển giúp ngời có khả
năng lao động.


Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Máu gồm các thành phần cấu tạo


a. Tế bào máu: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
b. Nguyên sinh chất, huyết tơng.


c. Prôtêin, lipit, muối khoáng.
d. Huyết tơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

e. Chỉ a và d


2. Môi trờng trong gồm
a. Máu, huyết tơng
b. Bạch huyết, máu.


c. Máu nớc mô, bạch huyết


d. Các tế bào máu, chất dinh dỡng.
3. Vai trò của môi trờng trong


a. Bao quanh t bo bảo vệ tế bào.
b. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngồi.
c. Tạo mơi trờng lỏng để vận chuyển cỏc cht.


d. Giúp tế bào thải các chất thừa trong quá trình sống.
B. Tự luận



Câu1: Phản xạ là gì? HÃy lấy 2 ví dụ về phản xạ?


Câu 2: Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng
cầu?


Cõu3: Chỳng ta phi lm gỡ xơng và cơ phát triển cân đối?
<b>4. Đáp án</b>


A. Tr¾c nghiệm
Câu 1: 1,5 điểm
1e, 2a, 3b, 4e, 5d
Câu 2: 2 ®iĨm
1. Bé x¬ng.
2. Lång ngùc
3. Cét sèng


4. Cơ vận động ngún cỏi
Cõu 3: 1,5 im


1-g
2-c
3-b


B. Tự luận
Câu 1: 1 điểm


- Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trờng trông qua hệ thần
kinh.


Ví dụ: Tay chạm vào vật nóng rơt tay l¹i



Thøc ăn vào miệng thì tuyến nớc bọt tiết ra.
Câu 2: 2 điểm


Máu gồm:


- Huyết tơng: Lỏng, trong suốt, màu vàng chiÕm 55% thÓ tÝch.


- Tế bào máu: Đặc, đỏ thẫm gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu chiếm 45% thể tớch.
* Chc nng:


- Huyết tơng có các chất dinh dỡng, hoocmôn, kháng thể, chất thải: tham gia vận chuyển
các chÊt trong c¬ thĨ.


- Hồng cầu có Hb có khả năng kết hợp với O2 và CO2 để vận chuyển từ phổi về tim tới các


tÕ bµo vµ tõ tế bào về phổi.
Câu 3: 2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn: 12/ 11/ 2009
Ngày dạy: 14/ 11/ 2009


<b>Chơng IV: Hô hấp</b>



<b>Tiết 21</b>

<b>hô hấp và các cơ quan hô hấp</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc



- HS nêu đợc khái niệm hơ hấp và vai trị của hơ hấp đối với sự sống


- Xác định đợc trên hình các cơ quan hô hấp ở ngời và nêu đợc chức năng của chúng.
2. Kĩ năng


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
3. Thái độ


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ cơ quan hô hấp.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phóng to H20.1-3SGK
- Mô hình cấu tạo hệ hô hấp.


<b>III. hot động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: </b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ: Không</b>
<b>3. Bài mới: </b>


Nh õu mỏu ly c o xi để cung cấp cho các tế bào và thảI CO2 ra khỏi cơ thể?


HS: nhê h« hÊp, nhê sù thë ra vµ hÝt vµo.


GV: Vậy hơ hấp là gì? Hơ hấp có vai trị nh thế nào với cơ thể sống.
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về hơ hấp</b>



Mục tiêu: HS trình bày đợc khái niệm hơ hấp. Thấy đợc vai trị của hơ hấp với cơ thể sống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Cho HS th¶o luËn trả lời
câu hỏi


? Hô hấp là gì?


Cỏ nhân tự nghiên cứu
thơng tin SGK và H 20.1,
trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời.


- H« hÊp là quá trình
không ngõng cung cÊp
oxi cho tÕ bµo của cơ thể
và loại CO2 do các tế bào


thải ra khỏi cơ thể.


- Hô hấp gồm 3 giai đoạn
chủ yÕu: Sù thë (hay
thông khí ở phổi), TĐK ở
phổi, TĐK ở tế bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

? Sự thở có ý nghĩa gì với
hô hÊp?


? Hơ hấp có liên quan nh


thế nào với các hoạt động
sống của tế bào và cơ thể?


GV cho các nhóm trình
bày.


GV đánh giá kết quả của
các nhóm và hoàn thiện
kiến thức.


- Sự thở giúp thơng khí ở
phổi tạo điều kiện cho
trao đổi khí diễn ra liên
tục ở tế bào.


- Hô hấp cung cấp oxi
cho tế bào để tham gia
vào oxi hoá các hợp chất
hữu cơ tạo ra năng lợng
cần cho mọi hoạt động
sống của cơ thể đồng thời
thải loại CO2 ra khi c


thể.


- Đại diện nhóm trình bày
kết quả, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


- Hô hấp là quá trình


không ngừng cung cấp
oxi cho các tế bào của cơ
thể và th¶i khÝ CO2 ra


ngoµi.


- Nhờ hơ hấp mà oxi đợc
lấy vào để oxi hoá các
hợp chất tạo ra năng lợng
cần cho mọi hoạt động
sống của c th.


- Hô hấp gồm 3 giai đoạn
chủ yÕu: Sù thë (hay
th«ng khí ở phổi), TĐK ở
phổi, TĐK ở tế bào.


<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: Các cơ quan trong hệ hô hấp của ngời và chức năng của chúng</b>
<b>Mục tiêu: HS phải hiểu và trình bày đợc các cơ quan hơ hấp và thấy rõ cấu tạo phù</b>
<b>hợp với chức năng.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


? Hệ hô hấp gồm những cơ
quan nào? Nêu cấu tạo của
những cơ quan đó?


? Những đặc điểm cấu tạo
nào của các cơ quan trong
đờng dẫn khí có tác dụng


làm ẩm, làm ấm khơng khí
đi vo phi?


? Đặc điểm nào tham gia
bảo vệ phổi tránh khỏi các
tác nhân có hại?


Cỏ nhõn t nghiên cứu
bảng 20, quan sát mơ
hình, tranh xác định các
cơ quan hụ hp.


HS trả lời, HS khác nhận
xét và bổ sung.


- Làm ẩm: Lớp niêm mạc
chất nhày.


- Lm m: Lp mao mch
dy c.


- Tham gia bảo vệ phổi.
+ Lông mũi: Giữ lại các
hạt bụi lớn, chất nhày do
niêm mạc tiết ra giữ lại
các hạt bơi nhá, líp l«ng
rung qt chóng ra khái
khÝ qu¶n.


+ Nắp thanh quản đậy kín


đờng hơ hấp cho thức ăn
khỏi lọt vào khi nuốt.
+ Các tế bào limphô tit


II. Các cơ quan trong hệ
hô hấp của ngời và chức
năng của chúng


- Cơ quan hô hấp gồm:
+ Đờng dẫn khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

? Đặc điểm nào của phổi
làm tăng diện tích trao đổi
khí?


? Chức năng của đờng dẫn
khí và 2 lá phổi?


GV nhËn xÐt kÕt luËn


? Đờng dẫn khí có chức
năng làm ấm không khí
vậy tại sao vào mùa đơng
đơi khi chúng ta vẫn bị
nhiễm lạnh vào phổi?
? Chúng ta phải có biện
pháp gì để bảo vệ cơ quan
hơ hấp?


ra các kháng thể để vơ


hiệu hố các tác nhân gây
nhiễm.


HS dựa vào bảng 20 tr¶
lêi.


- Chức năng của đờng dẫn
khí: Dẫn khí ra và vào
phổi, làm ẩm, làm ấm
khơng khí vào phổi, bảo
vệ phổi khỏi các tác nhân
có hại.


- Chức năng của phổi:
Trao đổi giữa mơi trờng
ngồi với máu trong mao
mch phi.


HS tự liên hệ


- Đờng dẫn khí có chức
năng dÉn khÝ vµo và ra,
ngăn bụi, làm ẩm, ấm
không khí.


- Phi: Thc hiện trao đổi
khí giữa cơ thể và mơi
tr-ờng ngồi.


4. Kiểm tra đánh giá



- GV yêu cầu HS đọc chậm phần tóm tắt cuối bài
- So sánh cấu tạo hệ hơ hấp của ngời và thỏ?


Hãy giảI thích câu nói: Chỉ cần ngừng thở 3 – 5 phút thì máu qua phổi sẽ chẳng có oxi để
mà nhận?


<b>5. DỈn dò</b>


- Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài.
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài
- Đọc mục em có biết


Ngày soạn: 13/ 11/ 2009
Ngày dạy: 16 / 11/ 2009


<b>TiÕt 22</b>


Hoạt động hô hấp



<b>I. Môc tiªu</b>


1. KiÕn thøc


- HS trình bày đợc các đặc điểm chủ yếu trong cơ chế thơng khí
- Trình bày đợc cơ chế TĐK ở phổi và ở tế bào.


2. KÜ năng


- Rốn k nng: Quan sỏt tranh, vn dng kin thức liên quan giải thích hiện tợng thực tế.


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ


- Giáo dục ý thức bảo vệ rèn luyện cơ quan hô hấp để cú sc khe.


II. Chuẩn bị


- Tranh vẽ, bảng 21 SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. Tæ chøc:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Hơ hấp là gì? Hơ hấp có vai trị gì đối với cơ thể sống?</b>
<b>3. Bài mới: Sự thơng khí và sự trao đổi khí ở phổi diễn ra nh thế nào?</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu cơ chế thơng khí ở phổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV treo tranh H21.1 lờn


bảng và huớng dẫn học sinh
quan s¸t .


- Vì sao khi các xơng suờn
đợc nâng lên thì thể tích
lồng ngực lại tăng và ngợc
lại.



? Thùc chất sự thông khí ở
phổi là gì?


GV: Cứ một lần hít vào và
một lần thở ra đợc coi là một
cử động hơ hấp.


Cho HS th¶o ln.


? Các cơ xơng ở lồng ngực
đã phối hợp hoạt động với
nhau nh thế nào để tăng thể
tích lồng ngực khi hít vào và
giảm thể tích lồng ngực khi
thở ra?


? Dung tích phổi khi hít vào
và thở ra bình thờng và g¾ng
søc cã thĨ phơ thuộc vào
những yếu tố nào?


GV ỏnh giá phần trả lời của
HS giải thích một số thể tích
khí.


? V× sao ta nªn tËp hÝt thở
sâu?


HS quan sát tranh nghiên
cứu SGK trả lời câu hỏi.


- Khi xơng sờn nâng lên
cơ liên sên ngoµi vµ cơ
hoành co, lồng ngực kéo
lên rộng nhô ra và ngợc
lại.


- Sù th«ng khÝ ë phỉi
chÝnh lµ sù hÝt vµo vµ thë
ra.


HS nghiên cứu H21.2
SGK và thơng tin ở mục
“Em có biêt” trao đổi
nhóm hồn thành câu trả
lời.


- Cơ liên sờn ngoài co
làm tập hợp xơng ức và
xơng sờn có điểm tựa
linh động với cột sống sẽ
chuyển động đồng thời
theo hai hớng: lên trờn v
ra 2 bờn l ch yu.


- Cơ hoành co lµm lång
ngùc më réng thªm vỊ
phÝa díi ép xuống
khoang bụng.


- Cơ liên sờn ngoài và cơ


hoành dÃn ra làm lồng
ngực thu nhỏ trở về vị trí
cũ.


- Dung tÝch phæi phụ
thuộc vào các yếu tố sau:
Tầm vóc, giới tính, tình
trạng sức khỏe, bệnh tật,
sự luyện tập.


Đại diện các nhóm trả
lời, các nhóm khác nhËn
xÐt bæ sung.


- Các cơ liên sờn, cơ
hoành, cơ bụng phối hợp
với xơng ức, xơng sờn
trong cử động hơ hấp.
- Dung tích phổi phụ thuộc
vào giới tính, tầm vóc, tình
trạng sức khỏe, luyện tập.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự trao đổi khí ở phổi và tế bào.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Yêu cầu HS đọc SGK và


b¶ng 21.


- Thảo luận trả lời câu hỏi.


HÃy giải thích sự khác nhau
ở mỗi thành phần của khí
hít vào và thở ra?


Quan sát hình 21.4 mô tả sự
khuếch tán của o2 và co2?


GV nhận xét kết luận


GV: Giữa sự TĐK ë phỉi vµ
ë tÕ bµo ở đâu quan trọng
hơn ?


GV: Chính sự tiêu tốn o2 ở


t bo đã thúc đẩy sự TĐK ở
phổi tạo điều kiện cho sự
TĐK ở phổi tạo điều kiện
cho sự trao i khớ t bo.


HS tự nghiên cứu SGK
Giải thÝch


+ Tỉ lệ phần trăm oxi
trong khí thở ra thấp do
oxi đã khuếch tán từ phế
nang vào mang mạch
máu.


+ Tỉ lệ khí cacbonic trong


khí thở ra cao do co2 đã


khuÕch tán từ mao mạch
máu vµo phÕ nang.


+ Hơi nớc bão hịa trong
khí thở do đợc làm ẩm bởi
lớp niêm mạc tiết chất
nhày phủ toàn b ng
dn khớ.


+ Tỉ lệ phần trăm N2 trong


khí hít vào thở ra có cao
hơn chút ít do tỉ lệ khí oxi
bị hạ thấp sự khác nhau
này không chØ cã ý nghÜa
sinh häc,


- Trao đổi khí ở phổi


+ Nồng độ o2 trong phế


nang cao h¬n trong mao
mạch máu nên o2 khuÕch


tán từ phế nang vào máu.
+ Nồng độ co2 trong mao


mạch máu cao hơn trong


phÕ nang - >co2 khuÕch


tán từ máu - > phế nang.
- Trao đổi khí ở tế bào.
+ Nồng độ o2 trong mỏu


cao hơn trong tế bào nên


o2 khuÕch t¸n tõ tế bào


vào máu.


Đại diện nhóm trả lời.


- Sự TĐK ở phổi


+ o2 khuếch tán từ phế


nang vào máu


+ Co2 khuếch tán từ máu


vào -> phế nang
- Sự TĐK ở tế bào


+ o2 khuếch tán từ máu ->


TB


+ co2 khuÕch t¸n tõ tÕ



bào -> máu.
* KLC: SGK
<b>4. Kiểm tra đánh giá </b>


Đánh dấu ( x ) vào câu trả lời đúng
1. Sự thơng khí ở phổi do


a. Lồng ngực nâng lên hạ xuống.
b. Cử động hô hấp hít vào thở ra
c. Thay đổi thể tích lơng ngực
d. C a,b,c


2. Thực chất sự TĐK ở phổi và TB là:
a. Sự tiêu dùng o2 ở tế bào và cơ thĨ


b. Sự thay đổi nồng độ các chất khí


c. Sự chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch tỏn
d. C a,b,c


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Học bài trả lời theo c©u hái SGK


- đọc mục có thể em cha biết
Ngày soạn: 15/ 11/ 2009
Ngày dạy: 17/ 11/ 2009


<b>TiÕt 23 </b>

<b>Vệ sinh hô hấp</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- HS trình bày đợc tác hại của các tác nhân gây ô nhiễm không khí đối với hoạt động hô
hấp


- Giải thích đợc cơ sở khoa học của việc luyện tập thể dục thể thao đúng cách


- Đề ra các biện pháp luyện tập để có một hệ hơ hấp khỏe mạnh và tích cực hành động
ngăn ngừa cỏc tỏc nhõn gõy ụ nhim khụng khớ.


2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào thực tế, hoạt động nhóm.
3. Thái độ


- GD ý thøc b¶o vƯ giữ gìn cơ quan hô hấp.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Một số hình ảnh về ô nhiễm không khí và tác h¹i cđa nã.


<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào?</b>
<b>3. Bài mới:</b>



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ hệ hơ hấp khỏi tác nhân có hại</b>
Mục tiêu: HS chỉ ra đợc các tác nhân gây hại cho hệ hô hấp.


Nêu đợc biện pháp bảo vệ tránh tác nhân gây hại.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS Ni dung


Cho HS nghiên cứu thông
tin SGK thảo luân trả lời
câu hỏi.


? Cú những tác nhân nào
gây hại tới hoạt động hô
hấp?


? Hãy đề ra các biện pháp
bảo vệ hô hấp tránh các
tác nhân có hại ?


GV yêu cầu HS phân tích
cơ sở của các biện pháp
đó.


? Em đã làm gì để bảo vệ
mơi trờng trong sạch ở
tr-ờng, lớp?


Cá nhân tự nghiên cứu
bảng 22 SGK, trao đổi
nhóm.



- Kh«ng khÝ cã thĨ bị ô
nhiễm và gây hại tới hệ hô
hấp từ những loại tác nhân
sau:


+ Bụi


+ Các khí độc hại: NO2,


SO2, CO2.


+ Các vi sinh vật gây bệnh
- Các biện pháp bảo vệ:
+ Trồng nhiều cây xanh.
+ Đeo khẩu trang khi dọn
vệ sinh và ở những nơi có
bụi.


+ Thêng xuyªn dän vệ
sinh, không khạc nhổ bừa
bÃi.


+ Hn chế sử dụng các
thiết bị có thải ra khí độc
hại.


+ Kh«ng hót thc lá.
Một vài HS trình bày ý
kiến HS khác bổ sung.


- Không vứt rác, xÐ giÊy,
kh¹c nhỉ bõa b·i.


I. Cần bảo vệ hệ hơ hấp
tránh các tácnhân có hại.
- Các tác nhân gây hại cho
đờng hô hấp: bụi, các chất
độc, vi sinh vật…gây nên
các bệnh lao phổi, viêm
phổi, ngộ độc, ung th.
- Biện pháp bảo vệ hệ hô
hấp tránh các tác nhân có
hại:


+ X©y dùng môi trờng
trong sạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hot ng 2: Tìm hiểu các biện pháp luyện tập để có hệ hô hấp khỏe mạnh.</b>
Mục tiêu: HS chỉ ra đợc lị ích của việc luyện tập hít thở sâu từ nhỏ.


Xây dựng cho mình phơng pháp luyện tập phù hợp có hiệu quả.


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


? Vì sao khi lun tập thể
thao đúng cách thì có đợc
dung tích sống lí tởng?
? Giải thích vì sao khi thở
sâu và giảm số nhịp thở
trong mỗi phút sẽ làm tăng


hiệu quả hô hấp?


GV bỉ sung thªm:


+ Dung tÝch sèng phơ
thc vµo dung tÝch phỉi
vµ dung tÝch cỈn.


+ Dung tÝch phỉi phụ
thuộc vào sự phát triển của
khung xơng sờn.


+ ở độ tuổi phát triển tập
luyên thì khung xơng sờn
mở rộng sau tuổi đó thì
khơng phát triển đợc nữa.
GV giải thích qua ví dụ
SGV


? Hãy đề ra các biện pháp
tập luyện để có hệ hơ hấp
khoẻ mạnh?


GV nhËn xÐt


Cho HS đọc kết luận
chung SGK


HS nghiªn cøu thông tin
SGK kết hợp víi thùc tÕ


tr¶ lêi c©u hái


- Tập thờng xun từ nhỏ
tăng thể tích lồng ngực.
- Hít thở sâu đẩy đợc
nhiều khí cặn ra ngồi.
Đại diện HS trình bày, lớp
bổ sung.


HS trao đổi thảo luận.
Đại diện HS trình bày.


II. Cần tập luyện để có
một hệ hô hấp khoẻ mạnh.
- Cần luyện tập thể dục thể
thao phối hợp với tập thở
sâu và nhịp thở thờng
xuyên từ bé sẽ có hệ hơ
hấp khoẻ mạnh.


- Luyªn tËp thĨ thao ph¶i
võa søc, rÌn lun tõ tõ.


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


Trong mơi trờng có nhiều tác nhân gây hại cho hệ hô hấp mỗi chúng ta cần phải làm gì để
bảo vệ mơi trờng và bảo vệ chính mỡnh?


<b>5. Dặn dò</b>



- Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày soạn: 17/ 11/ 2009
Ngày dạy: 19/ 11/ 2009


<b>Tiết 24</b>

<b>Thực hành hô hấp nhân tạo</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


- HS hiểu rõ cơ sở khoa học của hơ hấp nhân tạo.
- xác định đợc trình tự các bớc hơ hấp nhân tạo


- BiÕt ph¬ng pháp hà hơi thổi ngạt và phơng pháp ấn lồng ngực.


<b>I. Chuẩn bị</b>


- Mỗi nhóm gồm: Chiếu một, gối bông, gạc cứu thơng


<b>iii. hot ng dy hc</b>


<b>1. n nh tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các ngun nhân làm gián đoạn hơ hấp</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



Cho HS c SGK tr li
cõu hi.


? Có những nguyên nhân
nào hô hấp của ngời bị
gián đoạn?


GV nhận xét kết luận


HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi.


HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi.


HS khác bổ sung.


I. Nguyên nhân làm gián
đoạn hô hấp.


- Khi bị chết đuối nớc vào
phổi, cần loại bỏ nớc.
- Khi bị điện giật ngắt
dòng điện.


- Khi b thiu khớ hay có
nhiều khí độc khiêng
nạn nhân ra khỏi khu vực.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tiến hành hô hấp nhân tạo</b>



Mục tiêu: Nắm đợc các bớc tiến hành khi hà hơi thổi ngạt và ấn lồng ngực.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


? Phơng pháp hà hơi thổi
ngạt đợc tiến hành nh th
no?


GV lu ý HS


GV yêu cầu HS thực hiện
phơng pháp ấn lồng ngực ở
nhóm.


GV giỳp cỏc nhúm và
giúp đỡ nhóm yếu thao tác


HS nghiªn cøu SGK ghi
nhớ các thao tác


Một vài HS trình bày HS
khác bổ sung.


Các nhóm tập làm thay
phiên nhau.


Tập tiến hành trong nhóm
và thay phiên nhau



Một, hai nhóm biểu diễn


II. Tiến hành hô hấp nhân
tạo


1. Phơng pháp hà hơi thổi
ngạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

cha chính xác.


GV cho một nhóm lên
biểu diễn.


thao tác ấn lồng ngực, các
nhóm khác theo dõi nhận
xét.


+ Nừu miệng nạn nhân bÞ
cøng, khã më cã thĨ dïng
tay bÞt miƯng vµ thỉi vµo
mịi.


+ Nừu tim đồng thời
ngừng đập có thể vừa thổi
ngạt vừa xoa bóp tim.
2. Phơng phỏp n lng
ngc.


- Các bớc tiến hành: SGK
- Lu ý: SGK



<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


GV nhËn xÐt chung buæi thùc hµnh vỊ:
+ ý thøc häc tËp


+ ý thøc kØ luật.


+ Nhắc nhở, rút kinh nghiệm những nhóm còn yếu.
+ Cho HS thu dọn vệ sinh.


<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ngày soạn: 30/11/2009
Ngày dạy: 02/12/2009


<b>Chơng V: Tiêu hóa</b>



<b>Tiết 25 </b>

<b>tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa</b>



<b>A. Mục tiêu </b>


1. KiÕn thøc


- HS xác định đợc các nhóm chất trong thức ăn, nêu đợc các hoạt động trong qúa trình tiêu
hóa, nêu đợc vai trị tiêu hóa với cơ thể ngời


- Xác định đợc các cơ quan của hệ tiêu hóa
2. Kĩ năng



- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích các hình vẽ.
3. Thái độ


- GD ý thức bảo vệ hệ tiêu hoá


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to H24.1-3 SGK
- Mô hình hệ tiêu hóa ở ngêi.


<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp ( 1 phút)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


GV: Hàng ngày chúng ta ăn những loại thức ăn nào? Thức ăn đó đợc biến đổi nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:Tìm hiểu về thức ăn và sự tiêu hóa</b>


Mục tiêu: HS trình bày đợc 2 nhóm thức ăn có chất vơ cơ và hữu cơ, các hoạt động trong
q trình tiêu hố và vai trị của tiêu hố.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS Ni dung


? Kể tên một số thức ăn mà
chúng ta ăn hàng ngày?
GV xếp những loại thức ăn
HS nêu ra vào 2 nhóm chất


hữu cơ và vô cơ.


? Cỏc cht nào trong thức
ăn không bị biến đổi về
mặt hố học trong q
trình tiêu hoá?


? Các chất nào đợc biến
đổi về mặt hoá học qua q
trình tiêu hố?


? Qu¸ trình tiêu hóa gồm


Cá nh©n suy nghÜ trả lời,
HS khác bổ sung.


- Các chất trong thức ăn
không bị biến đổi về mặt
hoá học trong quá trình
tiêu hoá là: Vitamin, nớc
và muối khoáng.


- các chất trong thức ăn
đ-ợc biến đổi về mặt hoá học
qua quá trình tiêu hố là:
gluxit, lipit, protein.


- Gồm các hoạt ng: n,


I. Thức ăn và sự tiêu hoá.



- Thức ¨n gåm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

những hoạt động nào ?


? Hoạt động nàp là quan
trọng?


GV cho HS tr¶ lêi.


GV nhận xét đánh giá v
kt lun.


đẩy các chất trong ống tiêu
hoá, tiêu hoá thức ăn, hấp
thụ chất dinh dỡng và thải
bÃ.


- Hot động tiêu hoá thức
ăn, hấp thụ chất dinh dỡng
là quan trng.


Đại diện HS trả lêi, HS
kh¸c bỉ sung.


+ Các chất vô cơ: mi
kho¸ng, níc.


- Hoạt động tiêu hố thức
ăn gồm: ăn , đẩy thức ăn,


tiêu hoá thức ăn, hấp thụ
dinh dỡng, thải phân.


- Nhờ quá trình tiêu hố
thức ăn biến đổi thành chất
dinh dỡng và thải cặn bã.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tìm hiểu các cơ quan trong hệ tiêu hóa</b>
Mục tiêu: Xác định đợc các cơ quan tiêu hoá trên cơ thể ngời.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


? Có những cơ quan tiêu
hoá nào?


? ống tiêu hoá gồm những
cơ quan nào?


? Tuyến tiêu hoá gồm có
những tuyến nµo?


GV nhËn xÐt kÕt luËn


Cho HS chỉ trên tranh vẽ
các cơ quan tiêu hoá.


HS dựa vào hình 24.3 SGK
kể tên các cơ quan trong hệ
tiêu hoá.



Đại diện HS tr¶ lêi, HS
kh¸c bỉ sung.


HS dựa trên kiến thức đã
học chỉ đợc trờn hỡnh v.


II. Các cơ quan trong hệ
tiêu hoá


- ống tiêu hoá gồm:
Miệng, hầu, thực quản, dạ
dày, ruột (ruột già, ruột
non), hậu môn.


- Tuyến tiêu hoá gồm:
Tuyến nớc bọt, tuyến gan,
tuyến tuỵ, tuyến vÞ, tuyÕn
ruét.


* KL:C SGK
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời ỳng.
1. Cỏc cht trong thc n gm:


a. Chất vô cơ, chất hữu cơ, muối khoáng.
b. Chất vô cơ, vitamin, protein, lipit
c. Chất vô cơ, chất hữu cơ.


2. Vai trò của tiêu hoá là



a. Bin i thc n thnh cht dinh dỡng cơ thể hấp thụ đợc
b. Biến đổi về mặt lớ hc v hoỏ hc


c. Thải các chất cặn bà ra khái c¬ thĨ.
d. HÊp thơ chÊt dinh dìng cho cơ thể.
e. Cả a, b, c, d


g. Chỉ a và c
<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục: Em có biết.
- Kẻ bảng 25 vào vở.


Ngày soạn: 30/11/2009
Ngày dạy: 2/12/2009


<b>Tiết 26 </b>

<b>Tiêu hóa ở khoang miƯng</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc


- HS nêu đợc sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng


- Mô tả đợc sự nuốt và đẩy thức ăn từ khoang miệng qua thực quản xuống dạ dày
2. Kĩ năng



- rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh để thu thập kiến thức từ phơng tiện trực
quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Giáo dục ý thức bảo vệ, giữ gìn răng miệng
- Có ý thức trong khi ăn khơng cời đùa.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to các H25.1-3 SGK


<b>iii. hot ng dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp ( 1 phút):</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Các chất trong thức ăn có thể đợc phân nhóm nh thế nào? Nêu đặc điểm</b>
của mỗi nhóm?


<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu sự tiêu hóa ở khoang miệng</b>


Mục tiêu: HS chỉ ra đợc hoạt động tiêu hố chủ yếu ở khoang miệng là biến đổi lí học và
phần biến đổi hoá học.


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS Ni dung


Yêu cầu HS quan sát hình
25.1 SGK , chia nhóm thảo
luận trả lời câu hỏi



? Khi thức ăn vào miệng sẽ
có những hoạt động nào
xảy ra?


? Khi nhai cơm, bánh mì
lâu trong miệng cảm thấy
ngọt, vì sao?


- Hoàn thành bảng 25SGK
GV ®iỊu khiĨn cho các
nhóm trả lời câu hỏi.


GV k bng 25 lên bảng và
cho HS lên bảng điền.
- Nếu HS có ý kiến trái
ng-ợc nhau GV phân tích lựa
chọn kết luận đúng.


- GV đánh giá hoạt động
của các nhóm và giúp HS
hoàn thành bảng 25SGK


Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin SGK và H25,1
SGK. Trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời.


- Khi thức ăn vào miệng sẽ
diễn ra các hoạt động: Tiết
nớc bọt, nhai, đảo trộn thức


ăn, hoạt động của men
amilaza trong nớc bọt tạo
viên thức ăn.


- Vì enzim amilaza trong
nớc bọt đã biến đổi một
phần tinh bột chín trong
thức ăn thành đờng
mantozơ


- Trao đổi nhóm điền vào
bảng.


Đại diện nhóm trình by
ỏp ỏn


Đại diện nhóm thay nhau
lên điền vào chỗ trống.


I. Tiêu hoá ở khoang
miÖng.


<i>Bảng 25: Hoạt động biến đổi thức ăn ở khoang miệng.</i>


Biến đổi thức ăn


ở khoang miệng Các hoạt độngtham gia Các thành phần thamgia hoạt động Tác dụng của hoạtđộng
Biến i lớ hc - Tit nc bt


- Nhai



- Đảo trộn thức ăn
- Tạo viên thức ăn


- Các tuyến nớc bọt
- Răng


- Răng, lỡi, các cơ môi
và má.


- Răng, lỡi, các cơ môi
và má.


- Làm ớt và mềm thức
ăn


- Làm mềm và
nhuyễn thức ăn


- Làm thức ăn thấm
đẫm nớc bọt


- Tạo viên thức ăn vừa
nuốt.


Bin i hoỏ học - Hoạt động của
enzim Amilaza
trong nớc bọt


Enzim Amilaza Biến đổi một phần


tinh bột chín trong
thức ăn thành đờng
mantozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Mục tiêu: HS trình bày đợc hoạt động nuốt và đẩy thức ăn, liên hệ với thực tế.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Cho HS quan sát hình vẽ
SGK và tự nghiên cøu
th«ng tin


? Nuốt diễn ra nhờ hoạt
động của cơ quan nào là
chủ yếu và có tác dụng gì?
? Lực đẩy viên thức ăn qua
thực quản xuống dạ dày đã
đợc tạo ra nh thế nào?
? Thức ăn qua thực quản có
đợc biến đổi về mặt lí học
và hố học không?


GV nhận xét đánh giỏ,
hon thin kin thc.


GV trình bày lại quá trình
nuốt và đẩy thức ăn.


? Khi uống nớc quá trình
nuốt có giống nuốt thức ăn


không?


? Ti sao ngời ta khuyên
khi ăn uống không đợc cời
đùa?


? Tại sao trớc khi đi ngủ
khơng nên ăn kẹo, đờng?


HS quan s¸t hình vẽ SGK
kết hợp với nghiên cứu
thông tin.


- Nuốt diễn ra nhờ hoạt
động của lỡi là chủ yếu và
có tác dụng đẩy viên thức
ăn từ khoang miệng xuống
dạ dày.


- Đã đợc tạo ra nhờ sự co
dãn phối hợp nhịp nhàng
của các cơ thực quản.


- Thời gian đi qua thực
quản rất nhanh (2-3 giây)
nên có th coi nh thc n
khụng bin i.


Đại diện nhóm trình bày
kết quả, nhóm khác nhận


xét bổ sung.


HS liên hệ thực tế trả lời.


II. Nuốt và đẩy thức ăn qua
thực quản.


- Nh hoạt động của lỡi
thức ăn đợc đẩy xuống
thực quản.


- Thức ăn qua thực quản
xuống thực quản nhờ hoạt
động của các cơ thực quản.


<b>4. Kiểm tra đánh giá.</b>


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Q trình tiêu hố ở khoang miệng gồm:
a. Biến đổi lí học


b. Nhai, đảo trộn thức ăn.
c. Biến đổi hoá học.
d. Tiết nớc bọt
e. Cả a, b, c, d.
g. Chỉ a và c


2. loại thức ăn đợc biến đổi về mặt hoá học ở khoang miệng là:
a. Protit, tinh bột, hoa quả.



b. Tinh bét chÝn.


c. Protit, tinh bét, lipit.
d. bánh mì, mỡ thực vật.
<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục: Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày soạn: 30/11/2009
Ngày dạy: 02/12/2009


<b>Tiết 27</b>

<b>thực hành </b>



<b>tìm hiểu hoạt động của enzim trong nớc bọt</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc


- HS đặt đợc các thí nghiệm để tìm hiểu điều kiện đảm bảo cho enzim hoạt động
- HS biết rút ra các kết quả so sánh gia thớ nghim vi i chng


2. kĩ năng


- Rốn thao tác tiến hành thí nghiệm khoa học: đong, đo nhiệt độ, thời gian.
3. Thái độ


- Gi¸o dơc ý thøc häc tập nghiêm túc



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Dụng cụ và vật liệu cho mỗi nhóm nh phần II SGK tr.84


<b>iii. hot ng dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: Khi nhai cơm lâu trong miệng thấy có cảm giác ngọt là vì sao?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


Trong bi hụm nay chỳng ta sẽ làm thí nghiệm để kiểm tra điều khẳng định này và tìm hiểu
thêm 1 số đặc điểm của enzim.


GV giíi thiƯu: Tinh bét + ièt mµu xanh


Đờng + thuốc thử strome màu đỏ nâu.


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu việc chuẩn bị thí nghiệm</b>
Mục tiêu: Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm để buổi thực hành có kết quả


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu các tổ báo cáo
kết quả chuẩn bị của nhãm
m×nh


GV kiĨm tra sù chuẩn bị
của các nhóm



- Tổ trởng phân công và
báo cáo sự chn bÞ cđa
nhãm.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tiến hành bớc 1 và 2 của thí nghiệm</b>
Mục tiêu: HS biết tiến hành đặt thí nghiệm theo yêu cầu của bài.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS tiến hành
thí nghiệm bíc1 vµ 2 nh
SGK.


GV lu ý: Khi rót hồ tinh
bột khơng để rớt lên thành
ống nghiệm cần làm
nhanh, gọn, chính xác.


C¸c nhãm tiÕn hµnh theo
SGK


Bíc 1: Chn bị


- Dùng ống đong hå tinh
bét rãt vào các ống A, B,
C, D (2ml). Đặt ống
nghiệm vào giá.


- Dùng ống đong khác lÊy


vËt liÖu


+ ống A: 2ml nớc lã
+ ống B: 2ml nớc bọt
+ ống C: 2ml nớc bọt đã
đun sôi


+ èng D: 2ml níc bät +
vµi giät HCl 2%


Bíc 2: TiÕn hµnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

? Đo độ pH trong ống
nghiệm để làm gì?


GV cho các tổ trình bày
GV thơng báo kết quả
đúng.


nghiƯm ghi vµo vë.


- Đặt thí nghiệm nh H26
SGK trong 15 phót.


- c¸c tỉ quan s¸t và ghi
vào bảng 26.1, giải thích.
Đại diện các tổ trình bày
kết quả và giải thích.


<i><b>Hot ng 3</b></i><b>: Kim tra kết quả thí nghiệm và giải thích</b>


Mục tiêu: HS biết so sánh thí nghiệm và đối chứng để rút ra kết luận


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


GV yêu cầu HS chia dung
dịch trong các ống A, B, C,
D thành 2 phần


GV theo dõi các nhóm


? So sánh các ống ở lô 1?
So sánh màu sắc các ống ở
lô 2?


? Màu sắc các ống nghiệm
ở lô 2 cho em suy nghĩ gì?
Cho HS thảo luận


Trong nhóm cử đại diện
chia đều dung dịch ra các
ống nghiệm đã chuẩn bị
sẵn A1, A2, B1, B2


Đặt các ống A1, B1, C1, D1


vào 1 giá (lô 1)


- Lô 1: nhỏ vài giọt iốt vào
mỗi ống.



- Lô 2: nhỏ vài giột strome
vào mỗi ống.


un sụi mi ng trờn ốn
cn


HS thảo luận nhóm nêu
đ-ợc:


* Lụ 1: 3 ống có màu xanh
(A1, C1, D1) chứng tỏ iốt đã


tác dụng với tinh bột và
khơng có enzim tham gia.
1 ống khơng có màu xanh
chứng tỏ tinh bột đã biến
đổi.


* Lô 2: 3 ống khơng có
màu đỏ nâu (A2, C2, D2)


chứng tỏ có đờng tạo thành
và có enzim tham gia.
Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


- Enzim trong nớc bọt biến
đổi tinh bột thành đờng.
- Enzim hoạt động trong
điều kiện nhiệt độ cơ thể và


môi trờng kiềm.


<b>4. Nhận xét đánh giá</b>
GV nhận xét giờ thực hành
- Khen nhóm làm tốt


- Phê bình nhóm làm cha tốt.
<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ngày soạn: 30/12/2009
Ngày dạy: 02/12/2009


<b>Tiết 28 </b>

<b>Tiêu hóa ở dạ dày</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức


- HS nờu đợc cấu tạo và chức năng của dạ dày. Giải thích đợc sự tiêu hóa thức ăn ở dạ dày
- Mơ tả đợc thí nghiệm bữa ăn giả ở chó ( Ca I.P.Paplụp).


2. Kĩ năng


- Rốn luyn k nng quan sát, so sánh và phân tích để thu nhận kiến thức từ các hình vẽ.
3. Thái độ


- Gi¸o dơc ý thức giữ gìn, bảo vệ dạ dày


<b>II. Chuẩn bị</b>



- Tranh phóng to H27.1-3 SGK
- Kẻ bảng trang 27 vào vë


<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: </b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: Quá trình tiêu hoá ở khoang miệng diƠn ra nh thÕ nµo?</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


Chúng ta đã biết thức ăn đợc tiêu hoá một phần ở khoang miệng vậy vào đến dạ dày chúng
đợc tiếp tục biến đổi nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu cấu tạo của dạ dày</b>


Mục tiêu: HS chỉ ra đợc cấu tạo cơ bản của dạ dày, cấu tạo đó phù hợp với chức năng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin và quan sát
H27.1 SGK


? Dạ dày có cấu tạo nh thế
nào?


? Cn c vo c im cu
to d đốn xem ở dạ dày
có các hoạt động tiêu hố


nào?


Cho các nhóm trình bày


Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin và H27.1 SGK
- Hình dạng


- Thành dạ dày
- tuyến tiêu hoá.


Trao i nhúm thng nht
cõu tr li


Đại diện nhóm trình bày


I. Cấu tạo dạ dày


- Dạ dày hình túi, dung tích
khoảng 3 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

trên tranh vẽ.


? Tại sao dự đoán nh vậy?
GV nhận xÐt kÕt luËn về
cấu tạo dạ dày.


nhóm khác bổ sung + Lớp cơ dày, khoẻ gồm 3
lớp: cơ vòng, cơ dọc, cơ
xiên.



+ Lớp niêm mạc có nhiều
tuyến tiết dịch vị.


<b>Hot ng 2: Tìm hiểu sự tiêu hóa ở dạ dày.</b>


Mục tiêu: HS chỉ ra đợc các TB tham gia vào các hoạt động tiêu hố và tác dụng của các
hoạt động đó đối với sự tiêu hoá thức ăn.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yªu cầu: tìm hiểu
thông tin hoàn thành bảng
27SGK


GV cho HS cha bi bng
cỏch in vo bng GV đã
kẻ sẵn


GV thơng báo đáp án đúng
bằng bảng phụ.


C¸ nhân nghiên cứu thông
tin SGK


Trao i nhúm hon thnh
bi tập điền vào bảng 27
SGK


Đại diện nhóm trình bày


đáp án, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


Biến đổi thức ăn


ở dạ dày Các hoạt độngtham gia Thành phần thamgia hoạt động Tác dụng của hoạt động
Biến đổi lí học - Sự tiết dịch vị


- Sù co bãp của dạ
dày


- Tuyến vị


- Các lớp cơ của
dạ dày


- Hoà loÃng thức ăn


- o trn thức ăn cho
thấm đều dịch vị.


Biến đổi hoá học - Hoạt ng ca


enzim pepsin Enzim pepsin Phân cắt protein chuỗi dàithành các chuỗi ng¾n
gåm 3 – 10 a.amin


? Sù đẩy thức ăn xuống
ruột nhờ các cơ quan, bé
phËn nµo?



? Loại thức ăn gluxit và
lipit đợc tiêu hoá trong dạ
dày nh thế nào?


? Giải thích vì sao trong
thức ăn bị dịch vị phân huỷ
nhng protein của lớp niêm
mạc dạ dày lại đợc bảo vệ
và không bị phân huỷ?
GV nhận xét kết luận.


- Nhờ hoạt động co bóp
của các cơ ở dạ dày phối
hợp với sự co cơ vịng ở
mơn vị.


- Gluxit đợc tiêu hoá một
phần nhỏ ở giai đoạn đầu
khi dịch vị chứa HCl làm
pH thấp cha đợc trộn đều
với thức ăn từ khoang
miệng tiếp tục phân giải
tinh bột thành đờng
mantozơ.


- Lipit khơng đợc tiêu hố
trong dạ dày vì trong dịch
vị khơng có men tiêu hố
lipit.



- Nhê c¸c chÊt tiết ra từ các
tế bào tiết chất nhày ở cổ
tuyến vị. Các chất nhày
phủ lên bề mặt niêm mạc,
ngăn cách các tế bào niêm
mạc với pepsin.


Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác nhËn xÐt bæ
sung.


- Các loại thức ăn khác nh:
Lipit, gluxit… chỉ biến đổi
về mặt lí học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


1. Loại thức ăn nào đợc biến đổi cả về mặt lí học và hố học ở dạ dày:
a. Protiit


b. Gluxit
c. Lipit
d. Kho¸ng


2. Biến đổi lí học ở dạ dày gồm:
a. Sự tiết dịch vị.


b. Sự co bóp của dạ dày.
c. Sự nhào trộn thức ăn.
d. Cả a, b, c đều đúng.


e. Chỉ a và b


3. Biến đổi hoá học ở dạ dày gồm:
a. Tiết các dịch vị.


b. Thấm đều dịch với thức ăn.
c. Hoạt động của enzim pepsin.
<b>5. Dặn dò</b>


- Häc thuéc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


- Đọc mục "Em có biết"


Ngày soạn: 04/12/2009
Ngày dạy: 07/12/2009


<b>Tiết 29</b>

<b>Tiêu hóa ë rt non</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc


- HS trình bày đợc q trình tiêu hố diễn ra ở ruột non gồm:
+ Các hoạt động


+ Các cơ quan trong tế bào thực hiện hoạt động
+ Tác dụng và kết quả ca hot ng



2. Kĩ năng


- Rốn k nng hot động đọc lập với SGK
- Rèn kĩ năng hoạt động nhúm


3. Thỏi


- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ quan tiêu hoá.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phóng to H28.1-3 SGK


<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

ĐVĐ: Sau tiêu hố ở dạ dày cịn những loại chất nào trong thức ăn cần đợc tiêu hoá tiếp?
Các chất này sẽ đợc tiêu hoá tiếp trong ruột non nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu cấu tạo của ruột non.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi.


? Ruột non có cấu tạo nh
thế nào?



? Dự đốn xem ở ruột non
có hoạt động tiêu hố nào?
GV điều khiển lớp thảo
luận.


GV ghi dù đoán của các
nhóm lên bảng.


? T¹i sao l¹i dự đoán nh
vậy?


Cho HS tự rút ra kết luận
về cấu tạo của ruột non.


Cá nhân tự nghiên cøu
th«ng tin SGK, ghi nhí
kiÕn thøc.


Trao đổi nhóm thng
nht cõu tr li.


Đại diƯn nhãm tr¶ lời
nhóm khác bổ sung.


Các nhóm tìm hiểu dự
đoán lẫn nhau.


HS tự rút ra kÕt luËn


I. Ruét non



- Thµnh ruét non cã 4 líp
nhng máng vµ líp cơ chỉ
gồm cơ dọc và cơ vòng.
- Tá tràng có èng dÉn
chung dÞch tuỵ và dịch
mật.


- Lớp nêm mạc có nhiều
tuyến ruột tiết dịch ruột và
tế bào tiết chÊt nhµy.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự tiêu hóa ở ruột non.</b>


Mục tiêu: HS chỉ ra đợc các thành phần tham gia vào các hoạt động tiêu hoá và tác dụng của
nó trong sự tiêu hố thức ăn


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Cho HS nghiên cứu SGK
trả lời c©u hái


? Thức ăn xuống tới ruột
non còn chịu sự biến đổi lí
học nữa khơng? Nếu có thì
biểu hiện nh thế nào?


? Sự biến đổi hoá học ở
ruột non đợc thực hiện đối
với những loại chất nào


trong thức ăn biểu hin nh
th no?


? Vai trò của lớp cơ trong
thành rột non là gì?


?


? Nu rut non m thc
n khụng đợc biến đổi thì
sao?


? Làm thế nào để khi


C¸ nhân tự nghiên cứu
SGK và quan sát H28.3
SGK trả lời câu hỏi.


- Thc n xuống đến ruột
non vẫn còn chịu sự biến
đổi lí học.


- Thức ăn đợc hồ lỗng và
trộn đều với các dịch tiêu
hoá (dịch mật, dịch tuỵ,
dịch ruột)


+ Các khối lipit đợc các
muối mật len lỏi vào và
tách chúng thành những


giọt lipit nhỏ biệt lập với
nhau, tạo dạng nhũ tơng
hố.


- Ruột non có đủ các loại
enzim để tiêu hoá hết các
loại thức ăn.


- Nhào trộn thức ăn cho
ngấm đều dịch tiêu hoá.
- Tạo lực đẩy viên thức ăn
dồn xuống các phần tiếp
theo của ruột.


- nếu thức ăn khơng đợc
biến đổi ở ruột non thì s
thi ra ngoi.


- Nhai kĩ ở miệng, dạ dày


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

chúng ta ăn thức ăn đợc
biến đổi hoàn toàn thành
chất dinh dỡng (đờng đơn,
glyxerin….) mà cơ thể hấp
thụ đợc?


GV nhËn xÐt kÕt luËn


đỡ phải co bóp nhiều.
- Thức ăn đợc nghiền nhỏ,


thấm đều dịch vị, biến đổi
hoá học đợc thực hiện dễ


dàng. - Biến đổi lí học: Dới tác
dụng của tuyến gan, tuyến
tuỵ, tuyến ruột:


+ Thức ăn đợc hồ lỗng,
trộn đều dịch.


+ Phân nhỏ thức ăn.
- Biến đổi hoá học:


+ Enzim Amilaza biến tinh
bột thành đờng đơn cơ thể
hấp thụ đợc.


+ Enzim pepsin, tripsin
biến đổi protein thành axit
amin.


+ Muối mật, enzim lipaza
biến đổi lipit thành
glyxerin và axit béo.


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng


1. Các chất trong thức ăn đợc biến đổi hoàn tồn trong ruột non là:


a. Protein


b. Lipit
c. Gluxit
d. C¶ a, b, c
e. Chỉ a và b
<b>5. Dặn dò</b>


<b>- Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài </b>
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


- Đọc mục "Em có biết"


Ngày soạn: 05/12/2009
Ngày dạy: 09/12/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc


HS trình bày đợc những đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất
dinh dỡng.


- Trình bày đợc các con đờng vận chuyển chất dinh dỡng từ ruột non đến các cơ quan, tế
bào.


- Nêu đợc vai trò của gan trên con đờng vận chuyển các chất dinh dỡng.
- Vai trị của ruột già trong q trình tiêu hố ca c th.


2. Kĩ năng



- Rèn kĩ năng quan sát h×nh vÏ


- Liên hệ thực tế giải thích bằng cơ sở khoa học
3. Thái độ


- Giáo dục ý thức bảo vệ giữ gìn hệ tiêu hố thơng qua chế độ ăn và luyện tập


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- tranh phãng to H29.1-3 SGK


<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp ( 1 phỳt)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày quá trình tiêu hoá thức ăn ở ruột non?</b>


<b>3. Bi mi: Thc n sau khi đợc biến đổi thành chất dinh dỡng đợc cơ thể hấp thụ nh thế</b>
nào?


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu sự hấp thụ chất dinh dỡng</b>


Mục tiêu: Khẳng định đợc ruột non là nơi hấp thụ chất dinh dỡng. Cấu tạo của ruột non phù
hợp với sự hấp thụ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Cho HS nghiên cứu thông
tin SGK



Chia nhóm thảo luận trả lời
câu hỏi:


? Đặc điểm cÊu t¹o trong
cđa rt non có ý nghĩa gì
với chức năng hấp thụ các
chất dinh dìng cđa nã?


? Căn cứ vào đâu ngời ta
khẳng định rằng ruột non
là cơ quan chủ yếu của hệ
tiêu hoá đảm nhận vai trò
hấp thụ chất dinh dỡng?
GV u cầu các nhóm
trình by.


GV nhận xét và kết luận.


Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin SGK, ghi nhí
kiÕn thøc.


- Diện tích bề mặt bên
trong của ruột non là điều
kiện cho sự hấp thụ các
chất dinh dỡng với hiệu
quả cao (cho phép 1 số
l-ợng lớn chất dinh dỡng
thấm qua các tế bào niêm


mạc ruột trên đơn vị thời
gian)


- Dùa vµo thùc nghiƯm:
Rt non cã bỊ mỈt hÊp
thơ rÊt lín (400 – 500m2<sub>)</sub>


lớn nhất so với các đoạn
khác của ống tiêu hoá.
Ruột non cịn có mạng
mao mạch máu và mạch
bạch huyết dy c.


- Phn nh qua th


Đại diện nhóm trình bày
nhóm kh¸c nhËn xÐt bổ
sung.


I. Hấp thụ chất dinh dỡng.
- Ruột non là nơi hấp thụ
chất dinh dỡng.


- Cờu tạo của ruột non phù
hợp với việc hấp thụ


+ Niêm mạc ruột có nhiều
nếp gấp


+ Cã nhiỊu l«ng ruột và


lông ruột cực nhỏ


+ Mng li mao mạch máu
và bạch huyết dày đặc (cả
ở lông ruột)


+ Ruột dài: Tổng diện tích
bề mặt khoảng 400 500
m2<sub>.</sub>


<i><b>Hot động 2</b></i><b>: Tìm hiểu con đờng vận chuyển các chất sau khi hấp thụ và vai trò của</b>
<b>gan.</b>


Mục tiêu: Chỉ rõ 2 con đờng vận chuyển các chất đó là con đờng máu và bạch huyết. Nêu
d-ợc vai trò quan trọng của gan.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


GV yêu cầu HS hoàn thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

? Gan đóng vai trị gì trên
con đờng vận chuyển các
chất dinh dỡng về tim?
GV kẻ bảng để các nhóm
lên điền vào bảng.


GV nhận xét đánh giá.


Trao đổi nhúm in vo
bng T95 SGK



Đại diƯn nhãm lªn điền,
nhóm khác bổ sung.


HS t hon thin kin thc.
Cỏc chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vận


chuyển theo đờng máu Các chất dinh dỡng đợc hấp thụ và vậnchuyển theo đờng bạch huyết
- Đờng


- Axit bÐo vµ glyxerin
- Axit amin


- C¸c vitamin tan trong níc
- C¸c mi kho¸ng


- Níc


- Lipit (các giọt nhỏ đã đợc nhũ tơng
hố)


- C¸c vitamin tan trong dÇu (A, D, E,
K)


GV giíi thiƯu thªm vỊ
chøc năng dự trữ của
gan


Cũn chức năng khử độc
của gan là lớn hơn nhng


không phải là vô tận và
liên quan đến mức độ sử
dụng tràn lan của hoá chất
BVTV, gây nhiều bệnh
nguy hiểm về gan vì vậy
cần đảm bảo an tồn thực
phẩm.


- Vai trß cđa gan:


+ Điều hoà nồng độ các
chất dự trữ trong máu luôn
ổn định, dự trữ.


+ Khử độc


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Tìm hiểu sự thải phân</b>


Mục tiêu: Chỉ rõ vai trị quan trọng của ruột già đó là khả năng hấp thụ nớc và muối khoáng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Cho HS nghiên cứu SGK,
trả lời câu hỏi.


? Vai trò chủ yếu của ruột
già trong quá trình tiêu hoá
ở cơ thể ngời là gì?


GV giơí thiệu:



+ Ruột già không phải là
nơi chứa phân (vì ruột già
dài 1,5m).


+ Ruột già có hệ sinh vật
+ Hoạt động cơ học của
ruột già: dồn chất chứa
trong ruột xuống ruột
thẳng.


GV liên hệ: Nguyên nhân
gây nên bệnh táo bón ảnh
hởng đến ruột và hoạt động
của con ngời đó là lối sống
ít vận động , giảm nhu
động ruột già, ngợc lại ăn
nhiều chất xơ vận động vừa
phải, ruột già hoạt động dễ
dàng vì vậy nên ăn nhiu
rau xanh.


HS nghiên cứu SGK, trả lời
câu hỏi.


+ Hấp thụ thêm phần nớc
còn cần thiết cho cơ thể.
+ Thải phân ra môi trờng
ngoài.



III. Thải phân


- Vai trò của ruột già


+ Hấp thụ nớc cần thiết
cho cơ thĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>Hoạt động 4</b></i><b>: Tìm hiểu các tác nhân có hại cho hệ tiêu hóa.</b>


Mơc tiªu: ChØ ra các tác nhân có hại và ảnh hởng của nó tới các cơ quan trong hệ tiêu hoá.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung


Yêu cầu HS tự nghiên cứu
thông tin SGK


Chia nhúm cho HS thảo
luận để hoàn thành bảng
30.1SGK


GV chữa bài bằng cách
cho HS lên viết kết quả vào
bảng kẻ sẵn.


GV ỏnh giỏ hot ng ca
cỏc nhúm


Cho HS quan sát bảng kiến
thức hoàn chỉnh



Cá nhân tự nghiên cøu
th«ng tin SGK, ghi nhí
kiÕn thøc.


Trao đổi nhóm thống nhất
câu tr li.


Đại diện nhóm thực hiện
theo yêu cầu của GV.


Nhóm khác theo dõi nhận
xét


HS tự sửa chữa.


Tác nhân Cơ quan hoặc hoạt


ng b nh hng Mc nh hng


Vi khuẩn - Răng
- Dạ dày
- Ruột


- Các tuyến tiêu hoá


- Tạo nên môi trờng axit làm hỏng men răng
- Bị viêm loét


- Gây tắc ruột
- Bị viêm


Giun sán - Ruột


- Các tuyến tiêu hoá - Gây tắc ruột- Gây tắc ống dẫn mật


n uống
khơng đúng
cách


- Các cơ quan tiêu hố
- Hoạt động tiêu hố
- Hoạt động hấp thụ


- Cã thĨ bÞ viêm
- Kém hiệu quả
- Kém hiệu quả
Khẩu phần


ăn không
hợp lí


- Cỏc c quan tiờu hoỏ
- Hot ng tiờu hoỏ
- Hot ng hp th


- Dạ dày và ruột bị mệt mỏi, gan có thể bị xơ.
- Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả.


- Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả.
? Cho biết các tác nhân gây



hại cho hệ tiêu hoá


? Mc nh hng ti cỏc
c quan do các tỏc nhõn
gõy ra nh th no?


? Ngoài các tác nhân trên
còn có tác nhân nào nữa
gây hại cho hệ tiêu hoá?


HS dựa vào bảng vừa hoàn
thành tr¶ lêi


- Mét sè loại trùng gây
bệnh tiêu chảy, một sè chÊt
b¶o vƯ thùc vËt.


<i><b>Hoạt động 5</b></i><b>: Tìm hiểu các bin phỏp bo v h tiờu húa .</b>


Mục tiêu: Trình bày các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá và cơ sở khoa học của các biện pháp


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


Cho HS nghiên cứu thông
tin SGK


Yờu cu HS trao đổi thảo
luận trả lời câu hỏi.


? Thế nào là vệ sinh rng


ming ỳng cỏch?


? Thế nào là ăn uống hợp
vệ sinh?


? Tại sao ăn uống đúng
cách lại giúp cho hệ tiêu
hoá đạt hiệu quả?


? Em đã thực hiện biện
pháp bảo vệ h tiờu hoỏ nh
th no?


GV cho các nhóm trả lời.


Cỏ nhân tự nghiên cứu
SGK ghi nhớ kiến thức
Trao đổi nhóm thống nhất
câu trả lời


- Đánh răng sau khi ăn và
trớc khi ngủ bằng bàn chải
mềm và kem đánh răng có
chứa canxi và flo. Chải
răng đúng cách.


- ăn uống đúng vệ sinh bao
gồm:


+ Ăn thức ăn nấu chín,


uống nớc đã đun sơi.


+ Rau sèng vµ các trái cây
tơi cần rửa s¹ch tríc khi


V. Các biện pháp bảo vệ hệ
tiêu hố khỏi các tác nhân
có hại và đảm bảo sự tiêu
hố có hiệu quả.


+ Ăn uống hợp vệ sinh.
+ Khẩu phần ăn hợp lí
+ ăn uống đúng cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

GV nhËn xÐt cho HS rót ra
kÕt luËn.


? T¹i sao không nên ăn
vặt?


? Ti sao nhng ngời lái xe
đờng dài thờng hay bị đau
dạ dày?


? T¹i sao không nên ăn quá
no vào buổi tối?


? Tại sao không nên ăn kẹo
trớc khi đi ngủ?



ăn.


+ Không ăn thức ăn bị ôi
thiu.


+ Khụng rui nhng u
vo thc ăn


HS ph©n tÝch: ¡n chậm,
nhai kĩ, ăn xong phải nghỉ
ngơi.


i din HS trình bày, HS
khác nhận xét bổ sung.
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- Gan đảm nhận những chức năng gì trong quá trình tiêu hố ở cơ thể ngời?
- Các tác nhân gõy hi cho h tiờu hoỏ l gỡ?


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Làm các bài tập trong SBT


Ngày soạn: 05/12/2009
Ngày dạy: 09/12/2009


<b>Tiết 31</b>

<b>Bài tập</b>




<b>I. Mơc tiªu </b>


- HS nắm đợc những kiến thức cơ bản trong chơng 4 và chơng 5 để vận dụng vào làm bài
tập.


- Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
- Rèn luyện kĩ năng hot ng nhúm.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ và phiếu học tập


- HS xem lại các bài tập trong vở bµi tËp bµi tËp sinh häc 8


<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

GV treo bảng phụ yêu cầu HS hoàn thành.
HS trao đổi thảo luận hoàn thành bài tập
GV yêu cầu HS làm bài tập 3: So sánh hệ
hô hấp của ngời với hệ hô hấp của thỏ?
GV yêu cu HS hon thnh bi tp


Bài 1: Điền nội dung thích hợp vào chỗ
trống của những câu sau:


- Hô hấp là quá trình không ngừng


cho các tế bào của cơ thể và loại ..
khỏi cơ thể


- Quỏ trỡnh hụ hp …………,
và ……….. Hơ hấp gồm…………..
Bài 2: Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng
trớc câu trả lời đúng nhất.


1. Hót thuốc lá gây những tác hại cho hệ
hô hấp nh sau:


a. Làm tê liệt líp l«ng rung phế quản,
giảm hiệu quả lọc sạch không khí.


b. Có thể gây ung th phổi.
c. Dễ mắc các bƯnh vỊ phỉi.
d. C¶ a, b, c.


2. Những đặc điểm cấu tạo của ruột non
giúp nó đảm nhận tốt vai trị hấp thụ các
chất dinh dỡng:


a. Dµi tõ 2,8 – 3m


b. Tổng diện tích bề mặt bên trong của
ruột non đạt 400 – 500m2<sub>.</sub>


c. Có mạng lới mạch máu và mạch bạch
huyết dày đặc, phân bố tới từng lơng ruột.
d. Cả a, b và c



e. ChØ a vµ b


3. Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá
a. Vi sinh vËt g©y bƯnh.


b. Ăn thức ăn quá cay, ăn không đúng
cách


c. Các chất độc hại trong thức ăn
d. Gồm a và b


e. Cả a, b và c
Bài 3:


* Giống nhau:


- Đều nằm trong khoang ngực và đợc
ngăn cách với khoang bụng bởi cơ hoành.
- Đều gồm đờng dẫn khí và hai lá phổi.
- Đờng dẫn khí đều có mũi, họng, thanh
quản, khí quản, phế quản.


- Mỗi lá phổi đều đợc cấu tạo bởi các phế
nang.


- Bao bäc phổi có 2 lớp màng


* Khác nhau: §êng dÉn khÝ ë ngêi cã
thanh qu¶n phát triển hơn về chức năng


phát âm.


Bi 4: Bin i lí học và hố học ở dạ dày
diễn ra nh thế nào?


- Biến đổi lí học:


+ Thøc ăn chạm lỡi và chạm dạ dày->
kích thích tiết dịch vị và giúp hoà loÃng
thức ăn.


+ S phối hợp co của các lớp cơ dạ dày
giúp làm nhuyễn và đảo trộn thức ăn cho
thấm đều dịch v


- Sự tiêu hoá hoá học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

giải nhờ enzim amilaza -> đờng mantozơ
ở giai đoạn đầu, khi thức ăn cha đợc trộn
đều với dịch vị.


+ Một phần protêin chuỗi dài đợc enzim
pepsin trong dịch vị phân cắt thành các
protein chuỗi ngắn (gồm 3 – 10 axit
amin).


4. Kiểm tra đánh giá


- GV nhận xét đánh giá giờ bài tập
- Cho điểm những HS làm tốt.


<b>5. Dặn dị</b>


- Lµm tiÕp những bài tập còn lại.
Ngày soạn: 07/12/2009


Ngày dạy: 09/12/2009


<b>Chng VI: Trao đổi chất và năng lợng</b>



<b>Tiết 32 </b>

<b>Trao đổi chất</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc


- HS phân biệt đợc trao đổi chất giữa cơ thể với môi trờng với sự trao đổi chất ở tế bào.
- Trình bày đợc mối liên quan giữa trao đổi chất ở cơ thể với trao đổi chất ở tế bào.
2. K nng


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng quan sát liên hệ thùc tÕ.


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ


- Giáo dục ý thức giữ gìn bảo vệ sức khoẻ.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>



- Tranh phãng to H31.1-2 SGK


<b>III. hoạt động dạy hc</b>


<b>1. n nh lp: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá?</b>


<b>3. Bài mới: Em hiểu thế nào là trao đổi chất? Vật vơ cơ có trao đổi chất khơng?</b>
Vậy sự trao đổi chất của con ngời có gì khác so với sự trao đổi chất ở vật vô cơ?


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu sự trao đổi chất giữa cơ thể và mơi trờng ngồi</b>


Mục tiêu: HS hiểu đợc trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng là đặc trng cơ bản của sự
sống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS quan sát
hình 31.1 trả lời câu hỏi.
? Sự trao đổi chất giữa cơ
thể và mơi trờng ngồi biểu
hiện nh thế nào?


? Hệ tiêu hố đóng vai trị
gì trong sự trao đổi chất?
? Hệ hơ hấp có vai trị gì?
? Hệ tuần hoàn thực hiện
vai trị gì trong sự trao đổi
chất?



? Hệ bài tiết có vai trị gì
tong trao đổi chất?


GV nhËn xÐt kÕt luận: Môi


HS quan sát kĩ hình 31.1
SGK cùng những hiểu biết
của bản thân trả lời câu
hỏi.


- Lấy chất cần thiết vào cơ
thể thải CO2 và chất cặn bÃ


ra môi trờng.


- Sự biến đổi thức ăn thành
chất dinh dỡng thải các
phần thừa qua hậu mơn.
- Lấy khí oxi và thải khí
cacbonic


- VËn chuyÓn khÝ oxi vµ
chÊt dinh dìng tíi tÕ bµo
vµ vËn chuyÓn CO2 tới


phổi, chất thải tới cơ quan
bài tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

trng ngoài cung cấp thức


ăn cho cơ thể thức ăn, nớc,
muối khống. Qua q
trình tiêu hoá cơ thể tổng
hợp nên những sản phẩm
đặc trng của mình đồng
thời thải những sản phẩm
thừa ra ngoài qua hệ hô
hấp lấy oxi từ mơi trờng
ngồi để cung cấp cho các
phản ứng sinh hoá trong cơ
thể và thải ra ngồi khí
CO2. Đó là sự trao đổi chất


ở cơ thể, sự trao đổi chất
đảm bảo cho cơ thể tồn tại
và phát triển. Nếu khơng
có sự trao đổi chất cơ thể
không tồn tại đợc. Vật vô
cơ sự trao đổi chất chỉ dẫn
đến biến tính và huỷ hoại
vì vậy sự trao đổi chất ở
sinh vật là đặc trng cơ bản
của sự sống.


- Sự trao đổi chất ở cấp độ
cơ thể: Mơi trờng ngồi
cung cấp thức ăn, nớc,
muối khoáng và oxi qua hệ
tiêu hoá, hệ hô hấp đồng
thời tiếp nhận chất bã, sản


phẩm phân huỷ và CO2 từ


cơ thể thải ra vì vậy trao
đổi chất giữa cơ thể và môi
trờng là đặc trng cơ bản
của sự sống.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trờng</b>
Mục tiêu: Hiểu đợc sự trao đổi chất của cơ thể thực chất diễn ra ở tế bào.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS đọc thông
tin quan sát hình vẽ 31.2
thảo luận trả lời câu hỏi.
? Máu và nớc mơ cung cấp
những gì cho tế bào?


? Hoạt động sống của tế
bào đã tạo ra những sản
phẩm gì?


? Những sản phẩm đó của
tế bào đổ vào nớc mô rồi
vào máu đợc đa tới đâu?
? Sự trao đổi chất giữa tế
bào và môi trờng trong
biểu hiện nh thế nào?


GV cho HS trả lời.



HS dựa vào hình 31.2 SGK
vận dông kiÕn thøc thảo
luận nhóm thống nhất câu
trả lời.


- Máu mang oxi và chất
dinh dỡng qua nớc mô tới
tế bào.


- Hoạt động sống của tế
bào đã tạo ra năng lợng,
khí CO2, chất thải.


- Các sản phẩm đó qua nớc
mơ -> máu -> hệ hô hấp,
hệ bài tiết -> thải ra ngoài.
Đại diện nhóm phát biểu
nhóm khác bổ sung.


II. Trao đổi chất giữa tế
bào và môi trờng.


- Sự trao đổi chất giữa cơ
thể và môi trờng trong biểu
hiện:


+ Chất dinh dỡng và oxi
đ-ợc tế bào sử dụng cho các
hoạt động sống đồng thời


các sản phẩm phân huỷ đa
đén các cơ quan thải ra
ngoài.


+ Sự trao đổi chất ở tế bào
thông qua môi trờng trong.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi</b>


<b>chất ở cấp độ tế bào.</b>


Mục tiêu: Phân biệt đợc trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở cấp độ tế bào.
Trình bày đợc mối quan hệ về sự trao đổi chất ở 2 cấp độ.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yªu cÇu HS quan sát
hình 31.2 SGK trả lời câu
hỏi


? Trao i chất ở cấp độ cơ
thể thực hiện nh thế nào?


HS dựa và kiến thức ở mục
1, 2 để trả lời.


- Trao đổi chất ở cấp độ cơ
thể là sự trao đổi chất giữa
các hệ cơ quan với mơi
tr-ờng ngồi để lấy chất dinh
dỡng và oxi cho cơ thể.


- Trao đổi chất ở cấp độ tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

? Trao đổi chất ở cấp độ tế
bào đợc thực hiện nh thế
nào?


? Nếu sự trao đổi chất ở
một cấp độ ngừng lại thì sẽ
dẫn đến hậu quả gì?


? VËy em cã nhËn xÐt g×?


bào là sự trao đổi chất giữa
tế bào và môi trờng bên
trong.


- Trao đổi chất ở 2 cấp độ
có liên quan mật thiết với
nhau đảm bảo cơ thể tồn
tại và phát triển.


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- ở cấp độ cơ thể sự trao đổi chất diễn ra nh thế nào?


- Trao đổi chất ở tế bào có ý nghĩa gì đối với trao đổi chất ở cơ thể?


- Nêu mối quan hệ giữa trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với trao đổi chất ở tế bào?
<b>5. Dặn dị</b>



- Häc bµi theo néi dung SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày dạy: 19/12/2009


<b>Tiết 33 </b>

<b>Chuyển hãa</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc


- HS xác định đợc chuyển hóa vật chất và năng lợnửctong tế bào bao gồm 2 q trình
đồng hóa và dị hóa, là hoạt động cơ bản của sự sống.


- Phân tích đợc mối quan hệ giữa chuyển hóa vật chất và năng lợng với trao đổi chất
- Giải thích đợc thể nào là chuyển hóa cơ bản


- Trình bày đợc sự điều hịa trong chuyển hóa vật chất và năng lợng.
2. Kĩ năng


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích hình vẽ, sơ đồ để thu nhận kiến thức


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Tranh phãng to H32.1SGK


<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu chuyển hóa vật chất và năng lợng</b>


Mục tiêu: Hiểu đợc chuyển hoá vật chất và năng lợng bao gồm đơng hố và dị hố, từ đó
hiểu đợc khái niệm dị hố.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS Ni dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK kết hợp với
quan sát H31.1, thảo luận
trả lời câu hái.


? Sù chun ho¸ vật chất
và năng lợng gồm những
quá trình nào?


? Phân biệt trao đổi chất
với chuyển hoá vật chất và
năng lợng?


? Năng lợng đợc giải
phóng ở tế bào đợc sử dụng
vào những hoạt động nào?
GV nhận xét và kết luận
GV yêu cầu HS tiếp tục
nghiên cứu thông tin 2 trả
lời câu hỏi.



? Lập bảng so sánh đồng
hoá và dị hoá?


? Nêu mối quan hệ giữa
đồng hoá và dị hoá?


? Tỉ lệ giữa đồng hoá và dị
hoá ở những độ tuổi và
trạng thái khác nhau thay
i nh th no?


HS tự nghiên cứu thông tin
thu nhận kiÕn thøc.


Th¶o luËn nhãm thống
nhất câu trả lời.


- Gm 2 quỏ trỡnh i lp
nhau là đồng hoá và dị
hoá.


- Trao đổi chất là hiện tợng
trao đổi các chất cịn
chuyển hố vật chất và
năng lợng là sự biến đổi
vật chất và năng lợng.
- Năng lợng: Co cơ, sinh
công, đồng hố sinh nhiệt.
Đại diện nhóm trả lời các
nhóm khác bổ sung.



- Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin kết hợp quan sát
hình vẽ trả lời.


- HS lp bng so sỏnh.
- Khơng có đồng hố
khơng có ngun liệu cho
dị hố.


- Khơng có dị hố không
co năng lợng cho đồng
hố.


- Løa ti.


+ TrỴ em: Đồng hoá > dị
hoá.


+ Ngi gi: D hoỏ > ng


I. Chuyển hoá vật chất và
năng lợng.


- Trao đổi chất là biểu hiện
bên ngoài của q trình
chuyển hố trong tế bào.
- Mọi hoạt động sống của
cơ thể đều bắt ngun t s
chuyn hoỏ trong t bo.



Đồng hoá Dị hoá
- Tổng hợp


chất.


- Tích luỹ
năng lợng


- Phân giải
chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

hoá


- Trạng thái:


+ Lao động: Dị hố > đồng
hố


+ NghØ ng¬i: Đồng hoá >
dị hoá.


- Tng quan gia ng hố
và dị hố phụ thuộc vào lứa
tuổi, giới tính và trạng thái
cơ thể.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Chuyển hoá cơ bản</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



C¬ thể ở trạng thái nghỉ
ngơi có tiêu dùng năng
l-ợng không? Vì sao?


GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin trả lời câu hái
? Em hiÓu chuyÓn hoá cơ
bản là gì? ý nghÜa cđa
chun ho¸ cơ bản?


GV nhận xét kết luận.


HS vận dụng kiến thức tr¶
lêi.


- Có tiêu dùng năng lợng
cho hoạt động của tim, hơ
hấp và duy trì thân nhiệt.
- Là năng lợng duy trì sự
sống


II. Chuyển hoá cơ bản
- Chuyển hoá cơ bản là
năng lợng tiêu dùng khi cơ
thể hoàn toàn nghỉ ngơi.
- Đơn vị tính: KJ/ h/ 1kg
- ý nghĩa: Căn cứ vào
chuyển hố cơ bản để xác
định tình trạng sức khoẻ,


trạng thái bệnh lí.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Điều hồ sự chuyển hố vật chất và năng lợng


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK


? Có những hình thức nào
điều hoà sự chuyển hoá vật
chất và năng lợng?


GV nhận xét và hoàn thiện
kiến thức.


HS dựa vào thông tin nêu
đợc các hình thức:


+ Sù ®iỊu khiĨn hƯ thÇn
kinh.


+ Do c¸c hoocmon tuyÕn
néi tiÕt.


HS trả lời


III. Điều hoà sự chuyển
hoá vật chất và năng lợng



- Cơ chÕ thÇn kinh:


+ ở não có các trung khu
điều khiển sự trao đổi chất.
+ Thông qua hệ tim mạch
- Cơ chế thể dịch do các
hoocmon đổ vo mỏu.
<b>4. Kim tra ỏnh giỏ</b>


- Chuyển hoá là gì? Chuyển hoá gồm các quá trình nào?


- Vỡ sao núi chuyển hoá vật chất và năng lợng là đặc trng cơ bản của sự sống?
<b>5. Dặn dị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ngµy soạn: 19/12/2009
Ngày dạy: 21/12/2009


<b>Tiết 34 </b>

<b>Ôn tập học kì I</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc


- HS hệ thống hóa, chính xác hóa và khắc sâu kiến thức đã học
- Trình bày đợc các kiến thức đã học


2. Kĩ năng


- Vn dng c cỏc kin thc k nng vào các tình huống trong thực tế



- RÌn lun kĩ năng phân tích, so sánh tổng hợp khái quát hóa và trừu tợng hóa


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bng ph ghi sẵn nội dung đáp án cần điền bảng


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức</b>
Mục tiêu: HS biết hệ thống hoá các kiến thức theo nội dung


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV chia lớp thành 6 nhóm
Yêu cầu các nhóm hoàn
thành bảng kiến thức của
mình.


Nhóm 1 b¶ng 35.1…..
nhãm 2 b¶ng 35.6.


GV cho HS chữa bằng
cách các nhóm treo kết quả
lên bảng.



GV gióp HS hoµn thiƯn
kiÕn thøc.


Các nhóm tiến hành thảo
luận theo nội dung trong
bảng của nhóm mình.
- Các nhóm thực hiện theo
hớng dẫn của GV. Cử đại
diện nhóm lên trình bày
kết quả của nhúm, nhúm
khỏc b sung.


Bảng 35.1: Khái quát về cơ thể ngời


Cp t chc c im


Cấu tạo Vai trò


Tế bào Gồm: Màng, chất tÕ bµo víi các bào
quan chủ yếu (ti thể, lới nội chất, bộ
máy gônghi), nhân.


L n v cu to v chc
nng ca c th


Mô Tập hợp các tế bào chuyên hoá có cấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

hin một chức năng nhất
định của hệ cơ quan



HƯ c¬ quan Gåm các cơ quan có mèi liªn hƯ vÒ


chức năng. Thực hiện một chức năngnhất định của cơ thể
Bảng 35. 2: Sự vận động của cơ thể


Hệ c quan
thc hin vn
ng


Đặc điểm cấu tạo Chức năng Vai trò


chung
Bộ xơng - Gồm nhiều xơng liên kết


với nhau.


- Cú tớnh cht cng rn v
n hi


- Tạo bộ khung cơ thể
và bảo vệ.


- Nơi bám của cơ


Giỳp c th
hot động để
thích ứng với
mơi trờng
Hệ cơ - Tế bào cơ dài



- Có khả năng co dãn - Cơ co giãn giúp cáccơ quan hot ng
Bng 35-3: Tun hon


Cơ quan Đặc điểm cấu tạo Chức năng Vai trò chung


Tim - Có van nhĩ thÊt vµ


van vào động mạch.
- Co bóp theo chu
kì gồm 3 pha.


- Bơm máu liên tục
theo một chiều từ
tâm nhĩ tới tâm thất
và từ tâm thất tới
động mạch


Giúp máu tuần
hoàn liên tục theo
một chiều trong cơ
thể, nớc mô cũng
liên tục đổi mới,
bạch huyết cũng
liên tục đợc lu
thơng


HƯ m¹ch Gåm: Động mạch,


tĩnh mạch, mao
mạch



- Dẫn máu từ tim đi
khắp cơ thể và từ
khắp cơ thể về tim.
Bảng 35-4: Hô hấp


Các giai đoạn


chủ yếu Cơ chế Vai tròRiêng Chung


Th Hot động phối hợp của
lồng ngực và các cơ hô hấp


Giúp không khí
trong phổi thờng
xuyên đổi mới
Trao đổi khí ở


phổi Các khí Otán từ nơi có nồng độ cao2, CO2 khuếch
đến nơi có nồng độ thấp


Tăng nồng độ O2,


và giảm nồng độ
CO2 trong máu.


Trao đổi khí ở tế


bào Các khí Otán từ nơi có nồng độ cao2, CO2 khuếch
đến nơi có nồng độ thấp


Bảng 35 5: Tiờu hoỏ


Khoang


miệng Thực quản Dạ dày Ruột non Ruột già
Tiêu hoá Gluxit


Lipit


Protein x


X
X
X
Hấp thụ Đờng


Axit béo
và glixerin
Axit amin


X
X
X
Bảng 35 – 6: Trao đổi chất và chuyển hoỏ


Các quá trình Đặc điểm Vai trò


Trao i cht


ở cấp cơ thể - Lấy các chất cần thiết cho cơ thể từ môi


trờng ngoài.


- Thải các chất cặn bÃ, thừa ra môi trờng
ngoài


Là cơ sở
cho quá
trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

hoá


ở cấp tế bào - lấy các chất cần thiết cho tế bào từ môi
trờng trong.


- Thải các sản phẩm phân huỷ vào môi
tr-ờng trong.


Chuyển hoá
ở tế bào


ng hoỏ - Tng hp cỏc chất đặc trng của cơ thể.


- Tích luỹ năng lợng Là cơ sởcho mọi
hoạt động
sống của
cơ thể
Dị hoá - Phân giải các chất của tế bào


- Giải phóng năng lợng cho các hoạt động
sống của tế bào và của cơ thể.



<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Câu hỏi ôn tập</b>


Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức của hoạt động 1 để trả lời câu hỏi một cách tổng hợp.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yªu cầu HS trả lời 3
c©u hái trong SGK


Cho HS thảo luận nhóm
GV cho các nhóm đánh giá
kết quả của nhau


GV nhËn xÐt giúp HS hoàn
thiện kiến thức.


HS thảo luận nhóm thống
nhất câu trả lời


Đại diƯn HS tr×nh bày
nhóm khác bổ sung.


1. Trong phm vi cỏc kin
thc đã học hãy chứng
minh rằng tế bào là đơn vị
cấu trúc và chức năng của
sự sống.


2. Trình bày mối liên hệ về


chức năng giữa các hệ cơ
quan đã học (bộ xơng, hệ
cơ, hệ tiêu hố, hệ hơ hấp,
hệ tuần hồn).


3. Các hệ tuần hồn, hệ hơ
hấp, tiêu hố đã tham gia
vào hoạt động trao đổi chất
nh thế nào?


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


GV chÊm ®iĨm những HS có kết quả tốt
<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Ngày soạn: 22/12/2009
Ngày dạy: 24/12/2009


<b>Tiết 35 </b>

<b>Kiểm tra học kì I</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Kim tra đánh giá nhận thức của HS sau khi học xong chơng trình học kì I.


- Phát hiện những thiếu sót của HS về kiến thức và kĩ năng để có phơng pháp giảng dạy phù
hợp.


- HS biết vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra
- GD tính độc lập tự giác cho HS trong giờ kim tra.



<b>II. Chuẩn bị</b>


- HS ôn tập


- GV photo đề kiểm tra


<b>iii. hoạt động dạy hoc</b>


<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Sơ đồ ma trận:</b>


Néi dung


Mức độ kiến thức, kĩ năng


Tæng
NhËn biết Thông hiểu Vận dụng


TNK
Q


TL TNK


Q


TL TNKQ TL


Khái quát về cơ thể
ngời



Câu 1.1
1


1 cõu
1
Vn ng ca c th Cõu 1.2


1


1 câu
1


Tuần hoàn Câu 2


2


1 Câu
2


Hô hấp Câu 3


2


1 Câu
2


Tiêu hoá Câu 4


2



1 Câu
2


TĐC và năng lợng Câu 5


2


1 Câu
2


Tổng 2 Câu


2


2 Câu
4


2 Câu
4


6 Câu
10
<b>3. Đề bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Câu 2: Trình bày các thao tác sơ cứu cầm máu trong trờng hợp chảy máu mao mạch và tĩnh
mạch?


Câu 3: Trình bày phơng pháp hà hơi thổi ngạt?



Cõu 4: Th no n ung hợp vệ sinh? Em đã thực hiện biện pháp bảo vệ hệ tiêu hoá nh thế
nào?


Câu 5: Lập bảng so sánh đồng hoá và dị hoá? Nêu mối quan hệ giữa đồng hố và dị hố?
<b>4. Đáp án.</b>


C©u 1:


1. Các hệ cơ quan trong cơ thể ngời: hệ vận động, hệ tiêu hố, hệ tuần hồn, hệ hơ hấp, hệ
bài tiết, hệ thần kinh, hệ sinh dục, hệ nội tit.


2. Cấu tạo và chức năng của xơng dài:


Các phần của xơng Cấu tạo Chức năng


Đầu xơng - Sụn bọc đầu xơng
- Mô xơng xốp gồm
các nan xơng


- Gim ma sỏt trong khớp xơng
- Phân tán lực tác động


- Tạo các ô cha tu xng


Thân xơng - Màng xơng


- Mô xơng cøng
- Khoang x¬ng


- Gióp x¬ng ph¸t triĨn to vÒ bÒ


ngang.


- Chịu lực, đảm bảo vững chắc.
- Chứa tuỷ đỏ ở trẻ em, sinh hồng
cầu; cha tu vng ngi ln


Câu 2:


các thao tác sơ cứu cầm máu trong trờng hợp chảy máu mao mạch và tĩnh mạch:
- Dùng ngón tay cái bịt chặt miệng vết thơng trong vài phút


- Sát trùng vết thơng bằng cồn.


- Khi vết thơng nhỏ có thể dùng băng d¸n


- Khi vết thơng lớn, cho ít bơng vào giữa 2 miếng gạt rồi đặt nó vào miệng vết thơng và
dùng băng buộc chặt lại.


Lu ý: Sau khi băng nếu vết thơng vẫn còn chảy máu, cần đa ngay đến bnh vin cp cu.
Cõu 3:


phơng pháp hà hơi thổi ngạt:


- Đặt nạn nhân nằm ngửa, đầu ngửa ra phía sau.
- Bịt mũi nạn nhân bằng 2 ngón tay.


- T hít một hơi đầy lồng ngực rồi ghé mơi sát miệng nạn nhân và thổi hết sức vào phổi nạn
nhân, khơng để khơng khí thốt ra ngồi chỗ tiếp xúc với miệng.


- Ngừng thổi để hít vào rồi lại thổi tiếp.



- Thổi liên tục với 12 – 20 lần/ phút cho tới khi q trình tự hơ hấp của nạn nhõn c n
nh bỡnh thng.


Câu 4:


- Ăn uống hợp vệ sinh: ăn thức ăn chín, còn tơi, uống nớc sạch, đun sôi.


- Cỏc bin phỏp bo v h tiờu hoá: Ăn chậm, nhai kĩ, ăn đúng giờ, đúng bữa thời gian nghỉ
ngơi hợp lí để sự tiêu hố đạt hiu qu.


Câu 5:


- So sỏnh ng hoỏ v d hoỏ


Đồng hoá Dị hoá


- Tổng hợp chất


- Tích luỹ năng lợng - Phân giải chất- Giải phóng năng lợng


- Mi quan hệ: Đồng hoá và dị hoá đối lập mâu thuẫn nhau nhng thống nhất và gắn bó chặt
chẽ với nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Ngày soạn: 24/12/2009
Ngày dạy: 26/12/2009


<b>Tiết 36</b>

<b>Thân nhiệt</b>




<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc


- HS trình bày đợc khái niệm thân nhiệt và các cơ chế điều hòa thân nhiệt


- Giải thích đợc cơ sở khoa học và biết vận dụng các biện pháp chống nóng, chống lạnh,
phũng cm núng lnh.


2. Kĩ năng


- Rốn k nng hot động nhóm, vận dụng lí thuyết vào thực tiễn.
- Rèn kĩ năng t duy tổng hợp, khái quát.


3. Thái độ


- Giáo dục ý thức bảo vệ cơ thể, đặc biệt khi mơi trờng thay đổi.


<b>II. Chn bÞ</b>


- Tranh ảnh về các môi trờng sống (cây xanh, hồ nớc, khu dân c…) khác nhau có ảnh hởng
đến sự điều hịa thân nhiệt


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

GV: Nhiệt do q trình dị hố giải phóng đợc bù vào phần đã mất tức là thực hiện điều hoà


thân nhiệt. Cơ thể có những biện pháp nào để điều hồ thân nhiệt.


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu về thân nhiệt</b>


Mục tiêu: HS nêu đợc khái niệm thân nhiệt, thân nhiệt luôn ổn định 37o<sub>C.</sub>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS đọc SGK
thảo luận nhúm tr li cõu
hi.


? Thân nhiệt là gì?


? Ngi ta đo thân nhiệt nh
thế nào và để làm gì?


? Nhiệt độ cơ thể ngời khoẻ
mạnh khi trời nóng và khi
trời lạnh là bao nhiêu và
thay đổi nh thế nào?


GV nhận xét đánh giá kết
quả của HS.


GV: ở ngời khoẻ mạnh thân
nhiệt không phụ thuộc môi
trờng do cơ chế điều hoà.
? Tại sao khi sốt nhiệt độ
cơ thể tăng và không tăng


quá 42o<sub>C.</sub>


GV: C©n b»ng giữa sinh
nhiệt và toả nhiệt là cơ chế
tự điều hoà thân nhiệt


Cỏ nhõn tự đọc thông tin
SGK trao đổi thảo luận,
thống nhất câu trả lời.
- Thân nhiệt là nhiệt độ của
cơ thể


- Ngêi ta đo thân nhiệt
bằng nhiệt kế.


- Nhiệt độ luôn ổn định ở
mức 37o<sub>C và dao ng</sub>


không quá 0,5o<sub>C.</sub>


Đại diện HS trả lời, lớp bổ
sung.


I. Thân nhiÖt


- Thân nhiệt là nhiệt độ của
cơ thể.


- Thân nhiệt ln ổn định là
37o<sub>C do có sự cân bằng</sub>



gi÷a sinh nhiệt và toả nhiệt.


<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: Tỡm hiu s iu hoà thân nhiệt</b>


Mục tiêu: HS chỉ rõ cơ chế điều hồ thân nhiệt trong đó vai trị của da và hệ thần kinh đóng
vai trị quan trọng.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yªu cầu HS thảo luận
trả lời câu hỏi


? Nhit do hoạt động của
cơ thể sinh ra đã đi đâu và
để làm gì?


? Khi lao động nặng, cơ thể
có những phơng thức toả
nhiệt nào?


? Vì sao vào mùa hè da
hồng hào, cịn mùa đơng da
thờng tái hoặc sởn gai ốc?


? Khi trời nóng, độ ẩm
khơng khí cao, khơng


Các nhóm trao đổi thảo
luận trả lời câu hỏi.



- Nhiệt do hoạt động của cơ
thể tạo ra thờng xuyên đợc
máu phân phối tới khắp cơ
thể và toả ra môi trờng đảm
bảo cho thân nhiệt ổn định.
- Cơ thể toả nhiệt qua hơi
nớc ở hoạt động hô hấp và
tảo nhiệt qua da, qua sự bốc
hơi của mồ hơi, do đó ngời
lao động nặng thì hô hấp
mạnh và đổ mồ hôi.


- Mùa hè da thờng hồng
hào vì mạchmáu dới da
dãn, lu lợng máu qua da
nhiều, cịn mùa đơng mạch
máu dới da co lu lợng máu
qua da ít nên da tím tái
đồng thời cơ chân lông co
lại nên sởn gai ốc làm giảm
sự toả nhiệt qua da.


- Trời nóng độ ẩm khơng
khí cao mồ hơi tiết ra nhiều
khó bay hơi nên mồ hôi


II. Sù điều hoà thân nhiệt


1. Vai trò của da trong việc


điều hoà thân nhiệt


- Da có vai trò quan trọng
nhất trong điều hoà thân
nhiệt.


- Cơ chế:


+ Khi tri nóng, lao động
nặng: Mao mạch ở da dãn


<sub> to¶ nhiƯt, tăng tiết mồ</sub>


hôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

thoáng gió, cơ thể ta thờng
có những phản ứng gì và có
những cảm giác nh thế
nào?


? Vậy da có vai trò gì trong
sự điều hoà thân nhiệt?
GV giới thiệu hiện tợng sởn
gai ốc.


GV gii thiệu theo SGK
- Nhằm đảm bảo sự cân
bằng giữa sinh nhit v to
nhit.



chảy thành dòng sự toả
nhiệt khó khăn ta cảm thấy
bức bối khó chịu.


HS nghe ghi bài.


2. Vai trũ ca h thần kinh
trong điều hoà thân nhiệt.
- Mọi hoạt động điều hoà
thân nhiệt đều là phản xạ
d-ới sự điều khiển của hệ thần
kinh.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu các phơng pháp phịng chống nóng, lạnh.</b>
Mục tiêu: HS biết cách phịng chống nóng lạnh trên cơ sở khoa học.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


Cho HS nghiên cứu thông
tin th¶o luËn nhãm tr¶ lêi
c©u hái.


? Chế độ ăn uống về mùa
hè và mùa đông khác nhau
nh thế nào?


? Chúng ta phải làm gì để
chống nóng và chống rét?
? Vì sao rèn luyện thân thể
cũng là biện pháp chống


nóng, chống rột?


? Việc xây nhà, công sở
cần lu ý những yếu tố nào
góp phần chống nóng,
lạnh?


? Trồng cây xanh có phải là
biện pháp chống nóng
không?


GV nhn xột ý kiến của HS
GV giải thích câu: Mùa
nóng chóng khát, trời mát
chóng đối.


Cho HS đọc kết luận
chung.


C¸ nhân tự nghiên cøu
th«ng tin SGK thảo luận
thống nhất ý kiến.


- Cần phải ăn uống cho hợp
theo từng mùa.


- Quần áo, phơng tiện phù
hợp.


- Tăng khả năng chịu đựng


của cơ thể.


- Nhà cửa phải thoáng mát
vào mùa hè, ấm cúng vào
mùa đông.


- Trồng cây xanh để tăng
bóng mát, oxi.


III. Ph¬ng pháp phòng
chống nóng, lạnh.


- Rốn luyện thân thể (rèn
luyện da) tăng khả nng
chu ng ca c th.


- Nơi ở và nơi làm việc phải
phù hợp cho mùa nóng và
lạnh.


- Mựa hố i mũ, nón khi
đi đờng, lao động.


- Mùa đông giữ ấm chân,
cổ, ngực, thức ăn núng,
nhiu m.


- Trồng cây xanh quanh nhà
và nơi c«ng céng.



<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- Thân nhiệt là gì? Tại sao thân nhiệt ln ổn định?


- Để đề phịng cảm nóng, cảm lạnh trong lao động và sinh hoạt hng ngy em phi chỳ ý
nhng im gỡ?


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục: Em có biết


Ngày soạn: 01/01/2010
Ngày dạy: 04/01/20/10


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Vitamin và muối khoáng</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức


- HS trỡnh bày đợc vai trị của vitamin và muối khống.


- Vận dụng những hiểu biết về vitamin và muối khoáng trong lập khẩu phần và xây dựng
chế độ ăn uống hợp lớ cho bn thõn.


2. Kĩ năng


- Rốn k nng phõn tích, quan sát, kĩ năng vận dụng kiến thức vào đời sống.
3. Thái độ



- GD ý thøc vÖ sinh an toàn thực phẩm, biết cách phối hợp chế biến thức ăn khoa học


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Su tầm tranh ảnh về thiếu vitamin và muối khoáng nh thiếu vitamin D ( còi xơng), thiếu
iốt ( bớu cổ)


<b>iii. hot ng dy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


GV giới thiệu lịch sử tìm ra vitamin, giải thích ý nghĩa của từ vitamin.
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu Vitamin</b>


Mục tiêu: Hiểu đợc vai trò của từng loại vitamin đối với đời sống và nguồn cung cấp
chúng. Từ đó xây dụng đợc khẩu phần ăn hợp lí.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS Ni dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin 1, hoàn thành bài
tập mụcSGK


GV cho 1 HS chữa bài tập
GV đa ra đáp án: 1, 3, 5,6
GV yêu cầu HS tiếp tục
nghiên cứu thông tin 2 và


bảng 34.1, thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi.


? Em hiĨu vitamin là gì?
? Vitamin có vai trò gì với
cơ thể?


? Thực đơn trong bữa ăn
cần phối hợp nh thế nào
cung cp vitamin cho c
th?


GV cho HS trình bày.
GV nhËn xÐt kÕt luËn.


GV lu ý: Vitamin xÕp vµo 2
nhãm


- Tan trong dầu mỡ.


HS nghiên cứu kĩ nội dung
thông tin dựa vào hiểu biết
cá nhân làm bài tập.


1HS đọc kết quả bài tp,
lp b sung.


Cá nhân nghiên cứu thông
tin và bảng 34.1, thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi.



-Vitamin là hợp chất hóa
học đơn giản.


- Tham gia cấu trúc nhiều
thế hệ enzim, thiếu vitamin
dẫn đến rối loạn hoạt động
của cơ thể.


- Cần phối hợp thức ăn có
nguồn gốc động vt v thc
vt.


Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


I. Vitamin


- Vitamin là hợp chất hóa
học đơn giản, là thành phần
cấu trúc của nhiều enzim
đảm bảo sự hoạt động sinh
lí bình thờng của cơ thể.
- Con ngời không tự tổng
hợp đợc vitamin mà phải
lấy từ thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Tan trong níc


<sub> Khi chÕ biÕn thøc ¨n</sub>



cho phï hỵp.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu muối khống</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS đọc bảng
34.2, trả lời câu hỏi.


? V× sao thiÕu vitamin D trẻ
em sẽ mắc bệnh còi xơng?


? Vỡ sao nhà nớc vận động
nhân dân dùng muối iốt?
? Trong khẩu phần ăn hàng
ngày cần đợc cung cấp
những loại thực phẩm nào
và đợc chế biến nh thế nào
để đảm bảo đủ vitamin và
muối khống cho cơ thể?


GV tãm t¾t néi dung.


? Em hiĨu nh÷ng gì về
muối khoáng?


GV cho Hs đọc kết luận
SGK



HS đọc kĩ thơng tin và bảng
tóm tắt vai trị ca mt s
mui khoỏng.


Thảo luận nhóm thống nhất
câu trả lời.


- Thiếu vitamin D trẻ cịi
x-ơng vì vitamin D thúc đẩy
q trình chuyển hóa canxi
và photpho để tạo xơng.
- Cần sử dụng muối iơt để
phịng tránh bệnh bớu cổ.
- cần cung cấp đủ lợng thịt
(trứng, sữa) và rau quả tơi.
- Cung cấp muối (nc
chm) va phi.


- Nên dùng muối iôt.


- Tr em cần đợc tăng cờng
muối canxi (bổ sung sữa,
n-ớc xơng hầm)


- Chế biến hợp lí để chống
mất vitamin khi nấu ăn.


II. Mi kho¸ng


- Muối khống là thành


phần quan trọng của tế bào
tham gia vào nhiều hệ
enzim đảm bảo quá trình
trao đổi chất và năng lợng.
- Khẩu phn n cn:


+ Phối hợp nhiều loại thức
ăn.


+ Sư dơng mi i«t hµng
ngµy.


+ Chế biến thức ăn hợp lí
để chống mất vitamin.
+ Trẻ em nên tăng cờng
muối canxi.


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- Vitamin có vai trị gì với hoạt động sinh lí của cơ thể?


- Giải thích vì sao trong thời kì thuộc pháp đồng bào các dân tộc Việt Bắc và Tây Nguyên
phải đốt cỏ tranh lấy tro n?


<b>5. Dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tiết 38 </b>


<b>Tiêu chuẩn ăn uống - Nguyên tắc lập khẩu phần</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức


- HS nờu đợc sự khác nhau về nhu cầu dinh dỡng cở các đối tợng khác nhau.
- Phân biệt đợc giá trị dinh dỡng của các loại thực phẩm chính.


- Xác định đợc cơ sở và các nguyên tắc lập khẩu phần ăn.
2. Kĩ năng


- Rèn luyện kĩ năng quan sát và phân tích, vận dụng kiến thức vào đời sống.
3. Thái


- Giáo dục ý thức tiết kiệm nâng cao chất lợng cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh về các loại thực phẩm (thịt lợn, thịt bò, các loại hạt rau, qu¶…)


<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Vitamin có vai trị gì với hoạt động sinh lí của cơ thể?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


Các chất dinh dỡng (thức ăn) cung cấp cho cơ thể hàng ngày theo các tiêu chuẩn quy định
gọi là tiêu chuẩn ăn uống. Vậy dựa trên cơ sở khoa học nào để đảm bảo chế độ dinh d ỡng


hợp lí? Đó là điều chúng ta cần tìm hiểu.


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>:Tìm hiểu nhu cầu dinh dỡng của cơ thể</b>


Mục tiêu: Hiểu đợc nhu cầu dinh dỡng của mỗi cơ thể không giống nhau, từ đó đề ra chế
độ dinh dỡng hợp lí chống suy dinh dỡng ở trẻ em.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin đọc bảng “Nhu
cầu dinh dỡng khuyến nghị
cho nời Việt Nam” T120
SGK, trả lời câu hỏi.


? Nhu cầu dinh dỡng ở các
lứa tuổi khác nhau nh thế
nào? Vì sao có sự khác
nhau đó?


? Sù khác nhau về nhu cầu
dinh dỡng của mỗi cơ thể


HS tù thu nhËn thông tin
thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi.


- Nhu cầu dinh dỡng của trẻ
em cao hơn ngời trởng
thành và cần tích lũy cho


cơ thể phát triển. Ngời già
nhu cầu dinh dỡng thấp vì
sự vận động của cơ thể ít.
- Nhu cầu dinh dỡng phụ
thuộc vào giới tính, lứa
tuổi, lao động….


I. Nhu cÇu dinh dìng của
cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

phụ thuộc vào những yÕu tè
nµo?


GV nhËn xÐt bổ sung và
giải thích thêm về các yếu
tố phụ thuộc.


? Vì sao trẻ em suy dinh
d-ìng ë c¸c níc đang phát
triển chiếm tỉ lệ cao?


Đại diện nhóm trình bày
nhóm khác bổ sung.


- ở các nớc đang phát triển,
chất lợng cuộc sống của
ngời dân còn thấp vì vậy trẻ
em bÞ suy dinh dìng chiÕm
tØ lƯ cao.



nhau.


- Nhu cầu dinh dỡng phụ
thuộc: Lứa tuổi, giới tính,
trạng thái sinh lí, lao động.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tìm hiểu giá trị dinh dỡng của thức ăn</b>
Mục tiêu: Hiểu đợc giá trị dinh dỡng của các nhóm thức ăn chủ yếu


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin quan sát bảng giá
trị dinh dỡng của một số
loại thức ăn (T121SGK)
hoàn thành phiếu học tập.
GV cho 1 HS lên bảng điền
GV sửa chữa chốt li kin
thc ỳng.


HS tự thu nhận thông tin và
nghiên cứu bảng giá trÞ
dinh dìng vËn dơng kiến
thức thực tế thảo luận nhóm
hoàn thành phieéu học tập.
Đại diện nhóm lên hoàn
thành trên bảng c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


II. Giá trị dinh dỡng của


thức ăn


Loại thực phẩm Tên thực phẩm


Giàu Gluxit Gạo, ngô, khoai, sắn.


Giàu protêin Thịt, cá. trứng, s÷a ….


Giàu lipit Mỡ động vật, dầu thực vật


NhiỊu vitamin và chất khoáng Rau quả tơi và chất khoáng
? Sự phối hợp các loại thức


n cú ý ngha gỡ? - Do tỉ lệ các chất hữu cơcó trong thực phẩm không
giống nhau, tỉ lệ vitamin ở
những thực phẩm khác
nhau cũng khơng giống
nhaunên cần có sự phối hợp
các loại thức ăn để cung
cấp đủ cho nhu cầu của cơ
thể.


- Mặt khác sự phối hợp các
loại thức ăn trong bữa ăn
còn giúp cho ăn ngon
miệng hơn  sự hấp thụ
thức ăn đợc tốt hơn.


- Giá trị dinh dỡng của thức
ăn biểu hiện ở:



+ Thnh phần các chất.
+ Năng lợng chứa trong nó
+ Cần phối hợp các loại
thức ăn để cung cấp cho
nhu cầu của cơ thể.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu khẩu phần và nguyên tắc lập khẩu phần</b>
Mục tiêu: Hiểu đợc khẩu phần và nguyên tắc xây dựng khẩu phần


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS Ni dung


? Khẩu phần là gì?
Cho HS thảo luận


? Khẩu phần ¨n ng cđa
ngêi míi khái bÖnh cã gì
khác ngời bình thờng?
? Vì sao trong khẩu phần
ăn uống cần tăng cờng rau,
hoa quả tơi?


HS dựa vào thông tin SGK
trả lời câu hỏi.


- Ngi mới khỏi ốm cần
thức ăn bổ dỡng để tăng
c-ờng sức khỏe.


- Tăng cờng vitamin, cung


cấp thêm các chất xơ giúp
hoạt động tiêu hóa dễ dàng
hơn.


III. KhÈu phÇn và nguyên
tắc lập khẩu phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Để xây dựng khẩu phần
hợp lí cần dựa vào những
căn cứ nào?


? Tại sao những ngời ăn
chay vẫn khỏe mạnh?


GV nhËn xÐt kÕt luËn.


- Căn cứ vào nhu cầu dinh
dỡng cân đối giữa các
thành phần và giá trị dinh
dỡng, đủ năng lợng,
vitamin và muối khoáng.
- Họ dùng các sản phẩm từ
thực vật nh đậu, vng, lc
cha nhiu protein.


Đại diƯn nhãm tr¶ lêi,
nhãm khác bổ sung.


- Nguyên tắc lËp khÈu
phÇn:



+ Đảm bảo đủ lợng thức ăn
phù hợp nhu cầu của từng
đối tợng.


+ Đảm bảo cân đối thành
phần các chất hữu cơ, cung
cấp đủ muối khoáng và
vitamin.


+ Đảm bảo cung cấp đủ
năng lợng cho cơ thể.


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời em cho là đúng
1. Bữa ăn hợp lí, có chất lợng là:


a. Có đủ thành phần dinh dỡng, vitamin và muối khống.


b. Có sự phối hợp, đảm bảo cân đối tỉ lệ các thành phần thức ăn.
c. Cung cấp đủ năng lợng cho cơ thể.


d. C¶ 3 ý a, b, c.


2. Để nâng cao chất lợng bữa ăn gia đình cn:
a. Phỏt trin kinh t gia ỡnh


b. Làm bữa ăn hấp dẫn, ngon miệng
c. Bữa ăn nhiều thịt, cá, trứng, sữa.


d. Chỉ a và b


c. Cả a, b, c
<b>5. Dặn dò </b>


- Học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc mục: Em có biết
Ngày soạn:


Ngày dạy


<b>Tiết 39 </b>
<b>thực hành: phân tích một khẩu phần ăn cho trớc</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức


- HS nắm vững các bớc tiến hành lập khẩu phÇn .


- Dựa trên một khẩu phần mẫu trong bài, tính lợng calo cung cấp cho cơ thể, điền số liệu
vào bảng đánh giá để xác định mức đáp ng nhu cu ca c th


- Biết cách xây dựng một khẩu phần hợp lí cho bản thân.
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng phân tích, kĩ năng tính tốn.
3. Thái độ


- GD ý thøc b¶o vƯ søc kháe, chèng suy dinh dỡng, béo phì.



<b>II. Chuẩn bị</b>


- Các bảng phụ ghi néi dung b¶ng 37.1-3 SGK


<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn nh t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Khẩu phần là gì? Nêu nguyên tắc lập khẩu phần?</b>


<b>3. Bi mi: Chỳng ta đã biết nguyên tắc lập khẩu phần. Vậy hãy vận dụng những hiểu biết </b>
đó để tập xác định khẩu phần một cách hợp lí cho bản thân.


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: tìm hiểu phơng pháp thành lập khẩu phần ăn</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

íc tiÕn hµnh.


GV híng dÉn nội dung
bảng 37.1


GV cho HS phân tích ví dụ
SGK


GV hớng dẫn HS cách tính.


theo mẫu bảng 37.1



- Bíc 2: + điền tên thực
phẩm và sè lỵng cung cÊp
A,


+ xác định chất thải bỏ A1.


+ Xác định lợng thực phẩm
ăn đợc


A2 = A – A1


- Bíc 3: TÝnh gióa trị của
từng loại thực phẩm và điền
vào cột thành phần dinh
d-ỡng năng lợng muối
khoáng vitamin


- Bc 4: Cộng các số liệu
đã liệt kê và đối chiếu với
bảng " nhu cầu dinh dỡng
khuyến nghị cho ngời VN"
để điều chỉnh chế độ ăn
uống sao cho phự hp


khẩu phần ăn


<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: Tp ỏnh giá một khẩu phần</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



GV yêu cầu HS nghiên cứu
bảng 37.2 để lập bảng số
liệu


GV híng dÉn


GV cho 1 HS lên chữa bài
Gv đa ra đáp án đúng.


HS đọc kĩ bảng số liệu
khẩu phần.


- Tính tốn các số liệu để
điền vào các ơ có dấu ?
bng 37.2


- Đại diện HS lên hoàn
thành bảng. Các nhóm khác
nhận xét bổ sung.


Thực phẩm Trọng lợng Thành phần dinh dỡng Năng lợng


A A1 A2 Prôtêin Lipit Gluxit


Gạo tẻ 400 0 400 31,6 4 304,8 1376


C¸ chÐp 100 40 60 9,6 2,16 0 57,6


80,2 33,31 383,48 2156,85



GV yêu cầu HS dựa vào
bảng vừa hoàn thành hoàn
thành b¶ng 37.3


Từ bảng vừa hồn thành HS
tính tốn mức đáp ứng nhu
cầu và điền vào bảng đánh
giá.


Bảng 37.3: Bảng đánh giỏ
Nng


l-ợng Prôtêin Muối khoángCanxi Sắt VitaminA B1 B2 PP C


Kết quả
tính toán


2156,85 79,8 x 60%


= 47,88 486,8 26,72 1082,3 1,23 0,58 36,7 88,6 x 50%= 44,3


Nhu cầu
đề nghị


2200 55 700 20 600 1 1,5 16,4 75


Mức đáp
ứng


98,04 87,5 69,53 upload


.123do
c.net,3


180,4 123 38,7 223,8 59,06


Gvyêu cầu HS tự thay đổi
một vài loại thức ăn, tính
tốn lại số liệu cho phù
hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

4. Nhận xét đánh giá


- GV nhận xét tinh thần thái độ của HS trong giờ thực hành.
- Chấm im kt qu 1 - 2 nhúm


5. Dặn dò


- BTVN: Tập xác định một khẩu phần ăn cho bản thân dựa vào bảng nhu cầu dinh dỡng
khuyến nghị cho ngời Việt Nam và bảng phụ lục dinh dỡng thức ăn.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Chơng VII: Bài tiết</b>



<b>Tiết 40 </b>

<b>Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết nớc tiểu</b>



<b>I. Mục tiªu </b>



1. KiÕn thøc


- HS nêu đợc khái niệm bài tiết và vai trò của bài tiết đối với cơ thể sống, các hoạt động bài
tiết của cơ thể.


- Xác định đợc cơ quan bài tiết chủ yếu trên hình vẽ và biết trình bày bằng lời cấu tạo hệ
bài tit nc tiu.


2. Kĩ năng


- Rốn luyn k nng quan sát, phân tích để thu nhận kiến thức từ hình v.
3. Thỏi


- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phóng to H38.1 SGK


<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bài mới: Hàng ngày chúng ta bài tiết ra mơi trờng ngồi những sản phẩm nào? Thực</b>
chất của hoạt động bài tiết là gì?


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu khái niệm bài tiết.</b>


Mục tiêu: Tìm hiểu khái niệm bài tiết ở cơ thể ngời và vai trò quan trọng của chúng đối với


cơ thể sống.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS tự nghiên
cứu SGK


Yêu cầu các nhóm thảo
luận trả lời câu hỏi.


? các sản phẩm cần đợc bài
tiết phát sinh từ đâu?


GV cho HS trình bày
Gv chốt lại đáp án đúng.
? Bài tiết đóng vai trị quan
trọng nh thế nào với cơ th
sng?


Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin ágk, thu nhận
kiến thức.


Các nhóm thảo luận thống
nhất ý kiÕn


- Sản phẩm thải cần đợc bài
tiết phát sinh từ hoạt động
trao đổi chất của tế bào và
cơ thể.



- Hoạt động bài tiết có vai
trị quan trọng là:


+ Bµi tiÕt CO2 cđa hệ hô


hấp.


+ Bài tiết chất thải của hệ
bài tiết nớc tiểu.


Đại diện nhóm trình bày
lớp nhận xét bổ sung.


HS trình bày, HS khác nhận
xét bổ sung.


I. Bài tiêt


- Bài tiết giúp cơ thể thải
các chất độc hại ra mơi
tr-ờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tìm hiểu cấu tạo của hệ bài tiết nớc tiểu</b>


Mục tiêu: Hiểu và trình bày đợc các thành phần cấu tạo chủ yếu của cơ quan bài tiết nớc
tiểu.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



GV yêu cầu HS quan sỏt
H38.1 c chỳ thớch.


GV yêu cầu HS các nhóm
thảo luËn hoµn thµnh bµi
tËp.


GV đa ra đáp án đúng: 1d,
2a, 3d, 4d.


Cho HS lên chỉ tranh vẽ cấu
tạo cơ quan bµi tiÕt nớc
tiểu.


Cá nhân tự quan sát hình vẽ
ghi nhớ cấu tạo cơ quan bài
tiết nớc tiểu.


HS tho lun thng nht
ỏp ỏn.


Đại diện nhóm trình bày,
HS khác bổ sung.


HS lên trình bày, HS khác
bổ sung.


II. Cấu tạo của hệ bài tiết
n-ớc tiểu.



- H bi tiết nớc tiểu gồm:
thận, ống dẫn nớc tiểu,
bóng đái và ống đái .


- Thận gồm 2 triệu đơn vị
chức năng để lọc máu và
hình thành nớc tiểu.


- Mỗi đơn vị chức năng
gồm: cầu thận, nang cầu
thận, ống thận.


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- Bài tiết có vai trị quan trọng nh thế nào với cơ thể sống?
- Bài tiết ở cơ thể ngời do các cơ quan nào đảm nhận?
- Hệ bài tiết nớc tiểu cú cu to nh th no?


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục: Em có biết.


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tiết 41 </b>

<b>Bài tiết nớc tiểu</b>



<b>I. Mục tiêu </b>



1. KiÕn thøc


- trình bày đợc: Quá trình tạo thành nớc tiểu, thực chất quá trình tạo thành nớc tiểu, quá
trình bài tiết nớc tiểu.


- Phân biệt đợc: Nớc tiểu đầu và huyết tơng, nớc tiểu đầu và nớc tiểu chính thức.
2. Kĩ năng


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích tranh ảnh để thu nhận kiến thức, kĩ năng hoạt động
nhóm


3. Thái độ


- Gi¸o dơc ý thøc vƯ sinh, giữ gìn cơ quan bài tiết nớc tiểu.


<b>II. Chuẩn bÞ</b>


- Tranh phãng to H39.1 SGK


<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định lớp: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>3. Bài mới: Mỗi quả thận chứa khoảng 1 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành</b>
nớc tiểu, quá trình đó đợc diễn ra nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu sự tạo thành nớc tiểu</b>
Mục tiêu: Trình bày đợc sự tạo thành nớc tiểu



Chỉ ra đợc sự khác biệt giữa nớc tiểu đầu và huyết tơng, nớc tiểu đầu và nớc tiểu chính
thức.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


GV yêu cầu HS quan s¸t
H39.1, tìm hiểu quá trình
hình thành nớc tiểu.


Yêu cầu các nhóm thảo
luận trả lời câu hỏi.


? Sự tạo thành nớc tiểu gồm
những quá trình nào? diễn
ra ở đâu?


GV cho HS trỡnh by.
GV cht li ỏp ỏn đúng.


Cho HS đọc lại chỳ thớch
H39.1, tho lun.


? Thành phần nớc tiểu đầu
khác với máu ở chỗ nào?
? Nớc tiểu chính thức khác
với máu ở chỗ nào?


GV kẻ phiếu học tập lên
bảng cho HS lên điền.
GV chốt lại kiến thức đúng.



HS thu nhận và ghi nhớ
thông tin, quan sát và đọc
kĩ nội dung H39.1.


Trao đổi trong nhóm thống
nhất câu trả lời.


- Sự tạo thành nớc tiểu
gồm:


+ Quá trình lọc máu và tạo
ra nớc tiểu đầu diễn ra ở
cầu thận.


+ Quá trình hấp thu lại các
chất ở ống thận.


Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


HS thảo luận trả lời câu
hỏi.


Nớc tiểu đầu không có các
tế bào máu và prôtêin.


Đại diện nhóm lên ghi kết
quả các nhóm khác theo
dõi bổ sung.



I. Sự tạo thành nớc tiểu


Sự tạo thành nớc tiểu gồm 3
quá trình:


- Quá trình lọc máu: ở cầu
thận, tạo ra nớc tiểu đầu.
- Quá trình hấp thu lại ở
ống thận.


- Quá trình bài iết tiếp.
+ Hấp thu lại các chất cần
thiết.


+ Bµi tiÕt tiÕp chất thừa,
chất thải tạo thành nớc tiểu
chính thức.


Đặc điểm Nớc tiểu đầu Nớc tiểu chính thức


- Nng độ các chất hoà tan
- Chất độc, chất cặn bã.
- Chất dinh dỡng.


- Lo·ng
- Cã Ýt
- Cã nhiÒu


- Đậm đặc


- Có nhiều
- Gần nh khơng.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thải nớc tiểu.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin trả lời câu hỏi
? Sự bài tiết nớc tiểu diễn ra
nh thế nµo?


? Thùc chÊt cđa quá trình
tạo thành nớc tiểu là gì?


HS tự nghiên cứu thông tin
trả lời câu hỏi.


- Mụ tả đợc đờng đi của
n-ớc tiểu chính thức.


- Thùc chÊt t¹o thành nớc
tiểu là lọc máu và thải chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

GV yêu cầu HS tự rút ra kết
luận.


? V× sao sù tạo thành nớc
tiểu diễn ra liên tục mà sự
thải nớc tiểu lại gián đoạn?



cn bã, chất độc, chất thừa
ra khỏi cơ thể.


- Máu tuần hoàn liên tục
qua cầu thận do đó nớc tiểu
đợc hình thành liên tục.
- Nớc tiểu đợc tích luỹ ở
bóng đái khi lên tới 200ml,
đủ áp lực gây cảm giác
buồn đi tiểu thải ra
ngồi.


- Níc tiĨu chÝnh thøc <sub> bĨ</sub>


thËn  èng ®Én níc tiĨu


<sub> tích trữ ở bóng đái </sub>


ống đái <sub> ra ngoài.</sub>


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>
GV cho trả lời 2 câu hỏi


- Nớc tiểu đợc hình thành nh thế nào?
- Nớc tiểu thốt ra ngồi nh thế nào?
<b>5. Dặn dị</b>


- Häc thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Ngày soạn: 30/01/2010
Ngày dạy: 01/02/2010


<b>Tiết42</b>

<b>Vệ sinh hệ bài tiết níc tiĨu</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc


- trình bày đợc các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu và hậu quả của nó.


- Trình bày đợc các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu và giải thích đợc
cơ sở khoa học ca chỳng.


2. Kĩ năng


- Rốn k nng quan sỏt nhn xét, liên hệ với thực tế.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


3. Thái độ


- Có ý thức xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Tranh phãng to H39.1 SGK, H38.1 SGK
- PhiÕu häc tËp ghi néi dung b¶ng 40 SGK


<b>III. hoạt động dạy học</b>



<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: Trình bày quá trình tạo thành nớc tiĨu?</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


GV: Hoạt động bài tiết có vai trị rất quan trọng đối với cơ thể. Làm thế nào để có một hệ
bài tiết nớc tiểu khỏe mạnh?


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu.</b>
Mục tiêu: Hiểu đợc các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nớc tiểu và hậu quả của nó.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK trả lời câu hỏi.


? Có những tác nhân nào
gây hại cho hệ bài tiết nớc
tiểu?


GV nhận xét kết luận.


GV yêu cầu HS nghiên cứu
kĩ thông tin SGK, quan sát
lại H38.1, 39.1.


GV thụng bỏo đáp án đúng.


HS tù thu nhËn th«ng tin,


vËn dơng hiĨu biÕt cđa
m×nh trả lời câu hỏi.


HS trả lời, HS kh¸c bỉ
sung.


Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin kết hợp quan sát
tranh vẽ trao đổi nhóm
hồn thành phiếu học tập.
Đại diện nhóm lờn bng
hon thnh.


I. Một số tác nhân chủ yếu
gây hại cho hệ bài tiết nớc
tiểu.


- Các tác nhân gây hại cho
hệ bài tiết nớc tiểu:


+ Cỏc vi khun gây bệnh
+ Các chất độc trong thc
n


+ Khẩu phần ăn không hợp
lí.


Tổn thơng của hệ bài


tiết nớc tiểu Hậu quả



Cầu thận bị viêm và


suy thoỏi Quá trình lọc máu bị trì trệ-> các chất cặn bã và chất độc hạibị tích tụ trong máu -> cơ thể bị phù, suy thận tồn bộ  hơn
mê v cht.


ống thận bị thơng hay


lm vic kộm hiu qu Quá trình hấp thụ các chất cần thiết và bài tiết các chất cặn bãgiảm <sub> môi trờng trong biến đổi </sub> <sub> ảnh hởng đến sức khỏe.</sub>


ống thận bị tổn thơng<sub> nớc tiểu hòa vào máu </sub><sub> đầu độc cơ</sub>


thĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu</b>
<b>tránh tác nhân có hại.</b>


Mục tiêu: Trình bày đợc cơ sở khoa học và thói quen sống khoa học. Tự đề ra kế hoạch
hình thành thói quen sống khoa học.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS đọc lại
thông tin SGK  hoàn
thành bảng 40


GV kẻ bảng 40 lờn bng
GV thụng bỏo ỏp ỏn ỳng


Cá nhân tù nghiªn cøu lại


thông tin 1 SGK


i din nhúm trình bày
đáp án  các nhóm khác
bổ sung.


II. cần xây dựng các thói
quen sống khoa học để bảo
vệ hệ bài tiết nớc tiểu tránh
tác nhân có hại.


STT C¸c thãi quen sèng khoa häc C¬ së khoa häc


1 Thêng xuyên giữ vệ sinh cho toàn
cơ thể cũng nh cho hệ bài tiết nớc
tiểu.


Hạn chế tác hại của vi sinh vật
2 Khẩu phần ăn uống hợp lí.


- Không ăn quá nhiều protein, quá
mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo
sỏi.


- Không ăn thức ăn ôi thiu và chất
độc hại.


- Uống đủ nớc.


- Không để thận làm việc quá nhiều và hạn


chế khả năng tạo sỏi.


- Hạn chế tác hại của các chất độc


- Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lọc
máu đợc liên tục


3 Nên đi tiểu đúng lúc, không nên


nhịn tiểu lâu. - Tạo điều kiện thuận lợi cho sự tạo thànhnớc tiểu đợc liên tục.
- Hạn chế khả năng tạo sỏi ở bóng đái.
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- Trong các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu em đã có thói quen nào
và cha có thói quen nào?


<b>5. DỈn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ngày soạn: 01/02/2010
Ngày dạy: 03/02/2010


<b>Chơng VII DA</b>



<b>Tiết43</b>

<b>cấu tạo và chức năng của da</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức



- Mụ tả đợc cấu tạo của da


- ThÊy râ mèi quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da.
2. Kĩ năng


- Rốn luyn c k nng quan sỏt phõn tớch so sánh để tiếp thu kiến thức từ hình vẽ.
3. Thỏi


- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh da.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Tranh phãng to H41 SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: HƯ bài tiết nớc tiểu bị tổn thơng gây tác hại gì?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


? C quan no úng vai trũ chớnh trong hoạt động điều hịa thân nhiệt?


? Ngồi chức năng bài tiết và điều hịa thân nhiệt da cịn có chức năng gì? Những đặc điểm
nào của da thực hiện những chức năng đó?


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu cầu tạo của da.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung



GV yêu cầu HS quan sát
H41.1 thảo luận


? Xác định giới hạn từng
lớp của da?


GV treo tranh câm lên
bảng.


GV nhận xét và kÕt luËn.


Cá nhân tự quan sát hình
vẽ, đọc thông tin  thảo
luận nhúm thng nht ỏp
ỏn.


Đại diện các nhóm lên trình
bày trên bảng, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


I. CÊu t¹o cđa da.


- Da cã cÊu t¹o gåm 3 líp:
+ lớp biểu bì có tầng sừng
và tầng tế bào sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

GV yêu cầu HS đọc lại
thông tin, thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi.



? Vì sao ta thấy lớp vẩy
bong ra nh phấn ở quần áo?
? Vì sao da ta luôn mềm
mại, không thấm nớc?
? Vì sao ta nhận biết đợc
đặc điểm mà da tiếp xúc?
? Da có phản ứng nh thế
nào khi trời nóng hay lạnh
q?


? Líp mì díi da cã vai trò
gì?


? Tóc và lông mày có tác
dụng gì?


GV cht lại kiến thức đúng.


HS đọc lại thông tin SGK,
thảo luận trả lời câu hỏi.
- Vì lớp tế bào ngồi đã húa
sng v cht.


- Vì các sợi mô liên kết bện
chặt với nhau và trên da có
nhiều tuyến nhên tiÕt chÊt
nhên.


- V× da cã nhiỊu cơ quan
thụ cẩm là những đầu mút


tế bào thần kinh.


- Trời nóng: Mao mạch dới
da gi·n, tuyÕn må h«i tiÕt
nhiỊu må h«i.


- Trêi l¹nh: Mao m¹ch co
l¹i, cơ chân lông co.


- L lp m chng nh
h-ng cơ học, chống mất
nhiệt khi trời rét.


- Tóc tạo nên lớp đệm
không khí để:


+ Chống tia tử ngoại
+ Điều hịa nhiệt độ


- Lông mày: Ngăn mồ hôi
và nớc.


+ Trong cùng là lớp mỡ dới
da gồm các tế bào mỡ.


<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: Tỡm hiểu chức năng của da</b>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS Ni dung


Yêu cầu HS thảo luận trả


lời câu hỏi


? Đặc điểm nào của da giúp
da thực hiện bảo vệ


? Da điều hòa thân nhiệt
bằng cách nào ?


? Da có chức năng gì ?


HS thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi.


- Nh cỏc c im: Si mô
liên kết, tuyến nhờn, lớp
mỡ dới da.


- Nhờ: co dãn mạch máu
d-ới da, hoạt động của tuyến
mồ hôi và cơ co chân lông,
lớp mỡ cũng mất nhiệt.
Đại diện nhóm phát biểu,
nhóm khác bổ sung.


HS tù rót ra kết luận về
chức năng của da.


II. Chức năng của da


- Bảo vệ cơ thể



- Tiếp nhận kích thích xúc
giác


- Bài tiết


- Điều hòa th©n nhiƯt


- Da và các sản phẩm của
da tạo nên vẻ đẹp con ngời.
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


Hoµn thành bảng sau:


Cấu tạo da Chức năng


Các lớp da Thành phần cấu tạo của các lớp
1. Lớp biểu bì


2. Lớp bì


3. Lớp mỡ dới da
<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Đọc mục: Em có biết


- Tìm hiểu các bệnh ngoài da và cách phòng chống.


Ngày soạn: 01/02/2010
Ngày dạy: 03/02/2010



<b>Tiết44</b>

<b>Vệ sinh da</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc


- HS giải thích đợc cơ sở khoa học của các biện pháp bảo vệ và rèn luyện da


- Cã ý thøc b¶o vệ và rèn luyện da
2. Kĩ năng


- Rốn luyn k năng quan sát, liên hệ thực tế.
- Kĩ năng hoạt động nhóm


3. Thái độ


- Có thái độ và hành vi vệ sinh cá nhân, vệ sinh cộng đồng.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Su tầm tranh ảnh về các bệnh ngoài da
- HS kẻ bảng 42.1-2 SGK


<b>iii. hot ng dy hc</b>


<b>1. n định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo và chức năng của da? Cần phải làm gì để da thực hiện tốt</b>


các chức năng đó?


<b>3. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV yêu cầu HS trả lời câu


hái:


? Da bÈn cã hại nh thế nào?


? Da bị xây xát có hại nh
thế nào?


? Vậy cần giữ da sạch bằng
cách nào?


GV tóm t¾t, kÕt ln


Cá nhân tự đọc thơng tin và
trả lời câu hỏi.


- Da bẩn là môi trờng thuận
lợi cho vi khuẩn phát triển,
phát sinh bện ngoài da, da
bẩn còn làm hạn chế hoạt
động bài tiết mồ hơi do đó
ảnh hởng đến sức khỏe.
- Da bị xây xát dễ nhiễm
trùng có khi gây bệnh nguy


hiểm nh nhiễm trùng máu,
nhiễm vi khuẩn uốn ván.
- Giữ da sạch bằng cách:
+ Tắm giặt thờng xun
+ Khơng nên nặn trứng cá.


I. B¶o vệ da


- Da bẩn


+ Là môi trêng cho vi
khuÈn ph¸t triÓn


+ Hạn chế hoạt động của
tuyến mồ hôi.


- Da bị xây xát dƠ nhiƠm
trïng, v× vậy cần giữ da
sạch và tránh bị xây xát.


<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: Rốn luyn da.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV phân tích mối quan hệ
giữa rèn luyện thân thể với
rèn luyện da.


GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm hoàn thµnh bµi tËp


mơc SGK


GV chốt lại đáp án đúng
GV lu ý HS hình thc tm
nc lnh phi:


+ Đợc rèn lun thêng
xuyªn


+ Trớc khi tắm phải khi
ng


+ Không tắm lâu


HS nghe ghi nhớ kiến thức


HS c kĩ bài tập, thảo luận
nhóm thống nhất ý kiến
đánh dấu vào bảng 42.1 và
bài tập T135


Đại diện nhóm trình bày
đáp án  <sub> nhóm khác bổ</sub>


sung.


II. RÌn lun da


- Cơ thể là một khối thống
nhất  rèn luyện cơ thể là


rèn luyện các hệ cơ quan
trong ú cú da.


- các hình thøc rÌn lun
da:


+ T¾m n¾ng lúc 8 9h
+ Tập chạy vào buổi sáng
+ Tham gia thÓ thao bi
chiỊu


+ Xoa bãp


+ Lao động chân tay vừa
sức


- Nguyên tắc rèn luyện da:
+ Phải rèn luyện từ t, nõng
dn sc chu ng


+ Rèn luyện thích hợp với
tình tr¹ng søc kháe của
từng ngời.


+ cần thờng xuyên tiếp xúc
với ánh năng mặt trời vào
buổi sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung
GV yêu cầu HS hoàn thnh



bảng 42.2SGK


GV ghi kết quả lên bảng
GV sử dụng tranh ¶nh giíi
thiƯu mét sè bƯnh ngoµi da.


HS vËn dơng hiĨu biết của
mình.


- Tóm tắt biểu hiện của
bệnh


- cách phòng bệnh


III. Phòng chống bệnh
ngoài da


- Các bệnh ngoài da:
+ Do vi khuẩn


+ Do nấm


+ Báng nhiÖt, báng hãa
chÊt


- Phßng bƯnh


+ Giữ vệ sinh thân thể
+ Giữ vệ sinh môi trờng


+ Tránh để da bị xây xát,
bỏng


- chữa bệnh: Dùng thuốc
theo chỉ dẫn của bác sĩ.
<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da và cơ sở khoa học của các biện pháp đó?
- Kể tên một số bệnh ngồi da và cách phịng tránh?


<b>5. Dặn dò</b>


- Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài
- Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


- Đọc mục "Em có biết"


Ngày soạn: 19/02/2010
Ngày day: 22/02/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>TiÕt 45 </b>
<b>giíi thiƯu chung về hệ thần kinh </b>


<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thøc


- HS trình bày đợc cấu tạo và chức năng của nơron đồng thời xác định đợc rõ nơron là đơn
vị cấu tạo cơ bản của hệ thần kinh



- Phân biệt đợc các thành phần cấu tạo của hệ thần kinh


- Phân biệt đợc chức năng của hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh dinh dỡng
2. K nng


- Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tÝch thu nhËn kiÕn thøc tõ h×nh vÏ
- RÌn luyện kĩ năng hợp tác theo nhóm


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phãng to H43.1 - 2 SGK


<b>iii. hoạt động dạy hoc</b>


<b>1. n nh t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các phơng pháp và nguyên tắc rèn luyện da?</b>


<b>3. Bi mới: Hệ thần kinh thờng xuyên tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích</b>
đó bằng sự điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các nhóm cơ quan, hệ cơ quan
giúp cơ thể ln thích nghi với mơi trờng. Hệ thần kinh có cấu tạo nh thế nào để thực hiện
các chức năng đó?


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu nơron - đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS dựa vào
H43.1 và iến thức ó hc t
li cõu hi:



? Mô tả cấu tạo một nơron?
? Nêu chức năng của
nơron?


GV yêu cầu HS tự rút ra kết
luận


GV HS lên trình bày trên
tranh vẽ


HS quan sát hình nhớ lại
kiến thức cũ, hoàn thành
bài tập


HS trả lời, HS kh¸c nhËn
xÐt


1 – 2 HS trình bày


I. nron - đơn vị cấu to
ca h thn kinh


- Cấu tạo của nơron:
+ Thân: Chứa nhân


+ các sợi nhánh ë quanh
th©n


+ Mét sỵi trơc: Thêng cã


bao miªlin, tËn cïng có
cucxinap.


+ Thân và sợi nhánh<sub> chất</sub>


xám


+ Sợi trục: Chất trắng, dây
thần kinh


- Chức năng của nơron:
+ Cảm ứng


+ DÉn truyÒn xung thÇn
kinh.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tìm hiểu các bộ phận của hệ thần kinh</b>
Mục tiêu: Hiểu đợc cách phân chia hệ thần kinh theo cấu tạo và theo chức năng


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV: có nhiều cách phân
chia c¸c bé phËn cđa hƯ
thÇn kinh chóng ta sÏ
nghiªn cøu 2 cách phân
chia:


+ Theo cấu tạo
+ Theo chức năng



GV yêu cầu HS nghiên cứu HS quan s¸t kÜ hình thảo


II. Các bộ phận của hƯ thÇn
kinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

H43.2, đọc kĩ bài tập lựa
chọn từ, cụm từ điền vào
chỗ trống


GV thống nhất đáp án:
1. Não


2. Tđy sèng


3 và 4. Bó sợi cảm giác và
bó sợi vận động.


GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK nắm đợc sự phân chia
hệ thần kinh dựa vào chức
năng.


? Phân biệt chức năng của
hệ thần kinh vận động và
hệ thần kinh sinh dỡng?


luËn hoµn chØnh bài tập
điền từ


i din nhúm c kt qu


cỏc nhóm khác bổ sung.


1-2 HS đọc trớc lớp bài tập
đã hon chnh


HS tự nghiên cứu thông tin
thu nhận kiến thức


HS tìm ra sự khác nhau về
chức năng của 2 hệ


2. Chức năng


- H thn kinh vn ng
+ iu khiển sự vận động
của cơ vân


+ Là hoạt động có ý thức
- Hệ thần kinh sinh dỡng
+ Điều hòa các cơ quan
sinh dỡng và cơ quan sinh
sản.


+ Là hoạt động khơng có ý
thức


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- Trình bày cấu tạo và chức năng của nơron?
- Hoàn thành sơ đồ sau:



………. ………..
Tđy sèng
HƯ thÇn kinh


Bộ phận ngoại biên …………..
H¹ch thần kinh
<b>5. Dặn dò </b>


- Học bài theo câu hỏi SGK
- Đọc mục: Em có biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Ngày soạn: 20/02/2010
Ngày dạy: 22/02/2010


<b>Tit46</b>

<b>thc hnh - tìm hiểu chức năng liên quan đến cấu tạo</b>



<b>cđa tđy sèng</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc


- HS tiến hành thành cơng các thí nghiệm qui định


- Từ các kết quả quan sát qua thí nghiệm: nêu đợc chức năng của tủy sống, đồng thời
phỏng đoán đợc các thành phần cấu tạo của tủy sống, đối chiếu với cấu tạo của tủy sống
qua các hình vẽ để khẳng định mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng.



2. Kĩ năng


- Rốn luyn k nng thớ nghim (phỏn oỏn kích thích quan sát ghi chép kết quả)
3. Thái độ


- GD đức tính ngăn nắp, gọn gàng và kiên trì


<b>ii. Chuẩn bị</b>


- ếch, dụng cụ mổ, giá treo ếch, kim băng to
- Dung dịch HCl 0.3%, 1%,3%


- Diờm, cc đựng nớc lã 250ml, đĩa kính đồng hồ …


<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu chức năng của ty sng</b>


Mục tiêu: HS tiến hành thành công 3 thí nghiệm ở lô 1 từ kết quả thí nghiệm nêu đ ợc chức
năng của tủy sống.


Hot ng ca GV Hot động của HS


GV giới thiệu: Tiến hành thí nghiệm trên
ếch đã hủy não.



- ếch cắt đầu hoặc phá não
- Treo lên giá để cho hết chống


Bíc 1: cho HS tiÕn hành thí nghiệmtheo
giới thiệu ở bảng 44SGK


GV lu ý: Sau mỗi lần kích thích bằng axit
phải rửa thất sạch chỗ da có axit và để
3-5phút mới kích thích lại.


? Từ kết quả thí nghiệm và hiểu biết về
phản xạ dự đoán về chức năng của tủy


HS chuẩn bị Õch tđy theo híng dÉn


HS đọc kĩ 3 thí nghiệm các nhóm phải làm
Các nhóm lần lợt làm thí nghiệm 1,2,3 ghi
kết quả quan sát vào bảng 44


+ ThÝ nghiÖm1: Chi sau bên phải co
+ Thí nghiệm 2: 2 chi sau co


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

sèng?


Bíc 2: GV biĨu diƠn thÝ nghiÖm 4,5


- Cách xác định vị trí cắt ngang tủy ở
ếch:Vị trí cắt nằm giữa khoảng cách của
gốc đôi dây thần kinh số I và II.



- GV lu ý: Nếu vết cắt nơng có thể chỉ cắt
đờng lên (trong chất trắng ở mặt sau tủy)
do đó nếu kích thích chi trớc thì chi sau
cũng co (đờng xuống trong chất trắng còn)
? Em hãy cho biết thí nghiệm này nhằm
mục đích gì?


Bíc 3: GV biĨu diƠn thÝ nghiƯm 6,7


? Qua thí nghiệm 6,7 có thể khẳng định
đ-ợc điều gì?


HS quan s¸t thÝ nghiệm và ghi kết quả thí
nghiệm 4,5 vào cột trống trong b¶ng 44
+ ThÝ nghiƯm 4: ChØ 2 chi sau co


+ ThÝ nghiªm 5: ChØ 2 chi tíc co


- Nhằm khẳng định có sự liên hệ giữa các
căn cứ thần kinh ở các phần khác nhau của
tủy sống


- HS quan sát phản ứng của ếch ghi kết
quả thí nghiệm 6,7 vào bảng 44


+ ThÝ nghiƯm 6: 2 chi tríc kh«ng co
+ ThÝ nghiƯm 7: 2 chi sau co


- Nhằm khẳng định trong tủy sống có các
căn cứ thần kinh điều khiển sự vận động


của các chi.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Nghiên cứu cấu tạo của tủy sống</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Cho HS quan sát H44.1, 44.2 đọc chú
thích -> hon thnh bng sau


Tủy sống Đặc điểm


Cấu tạo ngoài - Vị trí
- hình dạng
- Màu sắc
- Màng tủy
Cấu tạo trong - Chất xám
- chất trắng


HS quan sỏt k hỡnh vẽ, đọc phần chú thích
Thảo luận nhóm hồn thành bảng.


Tđy sống Đặc điểm


Cu to ngoi - V trớ: Nm trong ống xơng sống từ đốt sống cổ I đến đốt sng
tht lng II.


- hình dạng: Hình trụ dài 50cm có 2 phần phình là phình cổ và
phình thắt lng


- Màu sắc: Màu trắng bóng



- Màng tủy: Có 3 lớp: Màng cứng, màng nhện, màng nuôi -> BV
và nuôi dỡng tủy sống.


Cấu tạo trong - Chất xám: Nằm trong có hình cánh bớm.
- chất trắng: Nằm ngoài bao quanh chất xám.
Từ kết quả của 3 lô thí nghiệm trên liên hệ


với cấu tạo trong của tủy sống nêu rõ chức
năng của chất xám, chất trắng?


- Chất xám là căn cứ thÇn kinh cđa các
phẩn xạ không điều kiện.


- Chất trắng là các dơngd dẫn truyền nối
các căn cứ thÇn kinh trong tđy sống với
nhau và với nÃo bộ.


<b>4. Báo cáo thu hoạch</b>
- Hoàn thành bảng 44 SGK
- Trả lời câu hái:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

+ Các căn cứ thần kinh liên hệ với nhau nhờ thành phần nào? Thí nghiệm nào chng minh
iu ú?


<b>5. Dặn dò</b>


- Học phần cấu tạo của tủy sống
- Hoàn thành báo cáo thu hoạch



Ngày soạn: 21/02/2010
Ngày dạy: 24/02/2010


<b>Tiết 47 </b>

<b>Dây thần kinh tủy</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


1. KiÕn thøc


HS trình bày đợc cấu tạo và chức năng của các dây thần kinh tủy.
- giải thích đợc vì sao dây thần kinh tủy là dây pha


2. Kĩ năng


- Rốn luyn k nng quan sỏt phõn tích hình vẽ
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>II. Chn bị</b>


- Tranh phóng to H43.2 và 45.1 - 2 SGK
- Bảng phụ ghị nội dung bảng 45 SGK


<b>iii. hot động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cũ: Trình bày cấu tạo và chức năng của tủy sèng?</b>
<b>3. Bµi míi:</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu cấu tạo của dây thần kinh tủy</b>
Mục tiêu: HS hiểu và trình bày đợc cấu tạo dây thần kinh tủy


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

GV yêu cầu hS nghiên cứu
thông tin SGK, quan sát
H44.2, 45.1 trả lời câu hỏi
? Trình bày cấu tạo dây
thần kinh tủy?


GV nhận xÐt kÕt luËn


GV treo tranh h×nh 45.1 gäi
HS lên điền chú thích vµo
tranh.


HS quan sát hình vẽ đọc
thông tin trả lời câu hi
- Mi dõy thn kinh ty bao
gm:


+ Nhóm sợi dây thần kinh
cảm giác nối với tủy sèng
qua rƠ sau.


+ Nhóm sợi dây thần kinh
vận động nối với tủy sống
bằng rễ trớc.


HS tr×nh bày, HS khác bổ
sung.



HS lên bảng thực hiện, lớp
nhận xét bổ sung.


I. CÊu t¹o cđa dây thần
kinh tủy


- Cú 31 ụi dõy thn kinh
ty


- Mỗi dây thần kinh tđy
gåm 2 rƠ


+ Rễ trớc: Rễ vận động
+ Rễ sau: Rễ cảm giác
- Các rễ tủy đi ra khỏi lỗ
gian đốt tạo thành dây thần
kinh tủy.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tìm hiểu chức năng của dây thần kinh tủy</b>
Mục tiêu: Thơng qua thí nghiệm HS rút ra đợc chức năng của dây thần kinh tủy


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
thí nghiệm đọc kĩ bảng 45
SGK rút ra kết luận
? Chức năng của rễ tủy?
? chức năng của dây thần
kinh tủy?



? V× sao nói dây thần kinh
tủy là dây pha?


GV nhận xÐt rót ra kÕt
luËn.


Cho HS đọc KLC


HS đọc kĩ nội dung thí
nghiệm và kết quả bảng
T45 SGK, thảo luận nhóm
rút ra đợc kt lun v chc
nng ca r ty.


Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bæ sung


- Rễ trớc dẫn truyền xung
vận động từ cơ quan đi ra
cơ quan đáp ứng (cơ chi)
- Rễ sau dẫn truyền xung
thần kinh cảm giác từ các
thụ quan về trung ơng.
- dây thần kinh tủy gồm
các bó sợi cảm giác và bó
sợi vận động đợc liên hệ
với tủy sống qua rễ sau và
rễ trớc.



- Rễ sau là rễ cảm giác, rễ
trớc là rễ vận động.


II. Chức năng của dây thần
kinh tủy


- R trc dẫn truyền xung
thần kinh vận động từ trung
ơng ta cơ quan đáp ứng (li
tâm)


- RÔ sau dÉn trun xung
thÇn kinh cảm giác từ cơ
quan thụ cảm về trung ơng
thần kinh (hớng tâm)


- Dõy thn kinh ty do cỏc
bú sợi cảm giác và vận
động nhập lại nối với tủy
sống, rễ trớc và rễ sau vì
vậy dây thần kinh tủy l
dõy pha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy?
- Bài 2 SGK T143


<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Kẻ bảng T145 vào vở



Ngày soạn: 27/02/2010
Ngày dạy: 01/03/2010


<b>TiÕt 48</b>

<b>trơ n·o, tiĨu n·o, n·o trung gian.</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc


- HS xác định đợc vị trí và các thành phần của trụ não
- Trình bày đợc chức năng chủ yếu của trụ não


- Xác định đợc vị trí và chức năng của trụ não


- Xác định đợc vị trí và chức năng của não trung gian


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Tranh phãng to H46.1-3 SGK


<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu những đặc điểm cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tủy?</b>
<b>3. Bài mới: Tiếp theo tủy sống là não bộ, bài hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về vị trí và các </b>
thành phần của bộ não cũng nh cấu tạo và chức năng của chúng.



<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> Tìm hiểu vị trí và các thành phần của não bộ</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


Gv yêu cầu HS quan sát
H46.1, hoàn thành bài tập
điền từ T114


GV đa ra đáp án chính xác
1. Não trung gian


2. Hành nÃo
3. Cỗu nÃo
4. NÃo giữa
5. Cuống nÃo
6. Củ nÃo sinh t
7. Tiểu nÃo


GV cho HS chỉ trên tranh vị
trí giíi h¹n cđa trơ n·o, tiĨu
n·o, n·o trung gian.


HS dựa vào hình vẽ tìm
hiểu vị trí các thành phần
não  hoàn thành bài tập
1 – 2 HS đọc đáp án 


líp nhËn xÐt bỉ sung.


I. VÞ trí và các thành phần


của nÃo bộ.


- Tr nóo, tiu não và não
trung gian nằm dới đại não


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của trụ não</b>
Mục tiêu: - Trình bày đợc cấu tạo và chức năng chủ yếu của trụ não


- So sánh thấy sự giống nhau và khác nhau giữa trụ nÃo và tủy sống


Hot ng ca GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS c thụng
tin SGK


? nêu cấu tạo và chức năng
của trụ n·o?


GV nhËn xÐt


GV giới thiệu: Từ nhân
xám xuất phát 12 đôi thần
kinh não gồm dây cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

giác, dây vận động và dây
pha.


GV yêu cầu HS làm bài tập
theo mẫu bảng 40T145SGK
GV cho HS lên bảng điền



i din nhúm lên trình
bày đáp án.


Tđy sèng Trơ nÃo


Vị trí Chức năng Vị trí Chức năng


Bộ phận


trung ơng Chất xám


ở giữa thành


dải liên tục Là căn cứ thầnkinh


ở trong phân


thành các


nhân xám


Là căn cứ
thần kinh
Chất trắng Bao quanh


chất xám Dẫn truyền Bao ngoài cácnhân xám Dẫntruyền dọc
Bộ phận ngoại biên


(dõy thần kinh) 31 đôi dây thần kinh pha 12 đôi gồm 3 loại dây: Cảmgiác, vận động, dây pha.



<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Tìm hiểu não trung gian</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS xác định vị
trí của não trung gian trên
tranh và mơ hình.


GV yªu cầu HS nghiên cứu
thông tin và mô hình trả lời
câu hỏi.


? Nêu cấu tạo và chức năng
của nÃo trung gian?


Cá nhân tự nghiên cứu
thông tin trả lời câu hỏi.


III. NÃo trung gian


- Chất trắng (ngoài):
Chuyển tiếp các đờng dẫn
truyền từ dới đi lên não.
- Chất xám: Là các nhân
xám điều khiển quá trình
trao đổi chất và điều hòa
thân nhiệt.


<i><b>Hoạt động 4:</b></i><b> Tìm hiểu tiểu não</b>



Hoạt động của GV Hoạt động ca HS Ni dung


GV yêu cầu HS quan s¸t
H46.1, 46.3 trả lời câu hỏi.
? Vị trí của tiểu nÃo?


? TiĨu n·o cÊu t¹o nh thế
nào?


Yêu cầu HS nghiên cứu thí
nghiệm SGK


? Tiểu nÃo có chức năng gì?


HS quan sát hình đọc kĩ
thơng tin, nêu đợc:


+ VÞ trÝ cđa tiĨu n·o
+ Cấu tạo của tiểu nÃo
HS trả lêi, HS kh¸c nhËn
xÐt rót ra kÕt ln


IV. TiĨu n·o


- VÞ trÝ: Sau trô nÃo, dới
bán cầu nÃo


- cấu tạo



+ Chất xám ở ngoài lµm
thµnh vá tiĨu n·o.


+ Chất trắng ở trong là các
đờng dẫn truyền.


- Chức năng: Điều hòa phối
hợp các cử động phức tạp
và giữ thăng bằng cơ thể.
<b>4. Kiểm tra ỏnh giỏ</b>


Lập bảng so sánh cấu tạo và chức năng trụ nÃo, nÃo trung gian và tiểu nÃo theo mẫu:
Các bộ phận


Đặc điểm Trơ n·o TiĨu n·o N·o trung gian


- CÊu t¹o
- Chức năng
<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Ngày soạn: 28/02/2010
Ngày dạy: 03/03/2010


<b>Tiết 49 </b>
đại não


<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc



- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo của não ngời đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến hóa so
với động vật thuộc lớp thú.


- Xác định đợc các vùng chức năng của vỏ não ở ngời.
2. Kĩ năng


- Rèn luyện kĩ năng quan sát hoạt động nhóm


<b>II. Chn bÞ</b>


- Tranh phãng to H47.1-4 SGK
- Mô hình nÃo ngời


<b>iii. hot ng dy hc</b>


<b>1. n nh t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày cấu tạo và chức năng của trụ nÃo?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: Tìm hiểu cấu tạo của đại não</b>


Mục tiêu: Trình bày đợc đặc điểm cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của đại não.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


GV yêu cầu HS quan s¸t
H37.1 – 37.3SGK.


? Xác định vị trí của đại


não?


Yªu cầu HS thảo luận
nhóm hoµn thµnh bµi tập


HS quan sát kĩ hình vẽ và
chú thÝch, ghi nhí kiÕn
thøc.


- Vị trí: Phía trên não trung
gian, đại não rất phát triển.
Thảo luận nhóm lựa chọn
các từ cần điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

®iỊn tõ.


GV yêu cầu các nhóm trình
bày


GV cht li ỏp ỏn ỳng
1. Khe


2. RÃnh
3. Trán
4. Đỉnh


5. Thùy thái dơng
6. Chất trắng


GV yêu cầu HS quan sát lại


H47.1,2 kết hợp với mô
hình.


? Trỡnh bày cấu tạo ngoài
của đại não?


GV nhËn xÐt kÕt luËn.


GV hớng dẫn HS quan sát
lại H47.3, mô tả cấu tạo
trong của đại nóo.


GV nhận xét kết luận


GV giải thích tại sao lại có
hiện tợng liệt nửa ngời.


Đại diện nhóm trình bày


HS quan sát kĩ hình vẽ kết
hợp bài tập vừa làm 
trình bày hình dạng, cấu tạo
ngồi của đại não trên mơ
hình <sub> lớp nhận xét và bổ</sub>


sung.


HS quan sát H47.3, mơ tả
đợc:



- Vị trí và độ dày của chất
xám, chất trắng.


HS ph¸t biĨu, HS kh¸c bỉ
sung.


- Hình dạng cấu tạo ngồi
+ Rãnh liên bán cầu chia
đại não làm 2 nửa


+ Rãnh sâu chia bán cầu
não làm 4 thùy (trán, đỉnh,
chẩm, thái dơng)


+ Khe và rÃnh tạo thành
khúc cuộn nÃo <sub> tăng diện</sub>


tích bề mặt nÃo.
- Cấu tạo trong


+ Chất xám (ngoµi) lµm
thµnh vá n·o dµy 2 – 3mm
gåm 6 líp


+ Chất trắng (trong) là các
đờng thần kinh. Hỗu hết
các đờng này bắt chéo ở
hành tủy hoặc tủy sống.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b> Tìm hiểu sự phân vùng chức năng của đại não</b>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK đối chiếu H47.4, hoàn
thành bài tp SGK


GV ghi kết quả của nhóm
lên bảng.


GV chốt lại đáp án đúng:
a3, b4, c6, d7, e5, g8, h2, i1
? So sánh sự phân vùng
chức năng giữa ngời và vỏ
não?


Cá nhân tự thu nhận thơng
tin  trao đổi nhóm thống
nhất câu trả lời


Các nhóm đọc kết quả


II. Sự phân vùng và chức
năng của đại não.


- Vá n·o cã nhiÒu vùng mỗi
vùng có tên gọi và chức
năng riêng.


- Các vùng có ở ngời và


động vật


+ Vùng cảm giác
+ Vùng vận động
+ Vùng thị giác
+ Vùng thính giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

GV cho HS đọc phần KLC


+ Vùng vận động ngơn ngữ
+ Vùng hiểu tiếng nói
+ Vùng hiểu chữ viết
<b>4. Kim tra ỏnh giỏ</b>


Đặc điểm tiến hóa của nÃo ngời so với nÃo ĐV thuộc lớp thú là:
(1) Vỏ nÃo có nhiều khe và rÃnh (làm tăng diện tích bề mỈt)


(2) Tỉ lệ giữa khối lợng não với khối lợng cơ thể ở ngời lớn hơn ở ĐV thuộc lớp thú.
(3) ở ngời có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ


(4) Các đờng dẫn truyền đều đi qua hành tủy
a. 2, 3, 4


b. 1, 3, 4
c. 1, 2, 3
d. 1, 2, 4
<b>5. Dặn dò</b>


- Tp v s đồ đại não
- Trả lời câu hỏi SGK


- Đọc mục: Em cú bit


Ngày soạn: 05/03/2010
Ngày dạy: 08/03/2010


<b>Tiết 50</b>

<b>hệ thần kinh sinh dìng</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- HS phân biệt đợc cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh sinh dỡng với hệ thần kinh vận
động


- Phân biệt đợc cấu tạo và chức năng của phân hệ giao cảm với phân hệ đối giao cảm
2. Kĩ năng


- Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích so sánh để thu nhận kiến thức từ các phơng tiện trực
quan.


3. Thái độ


- GD ý thøc vƯ sinh, b¶o vệ hệ thần kinh


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phãng to H48.1-3 SGK


- 2 b¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 48.1-2 SGK


<b>iii. hoạt động dạy học</b>



<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Mô tả cấu tạo của đại não?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: tìm hiểu cung phản xạ sinh dỡng</b>
Mục tiêu: Phân biệt đợc cung phản xạ sinh dỡng với cung phản xạ vận động


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS quan s¸t
H48.1, 48.2.


? Trung khu của các phản
xạ vận động và phản xạ
sinh dỡng nằm ở đâu?
? Mô tả đờng đi của xung
thần kinh trong cung phản
xạ hình A và hình B.


? So sánh cung phản xạ
sinh dỡng với cung phản xạ
vận động?


GV kẻ bảng so sánh lên
bảng  hớng dẫn HS làm
Gv chốt lại đáp án đúng


HS vận dụng kiến thức đã


có kết hợp quan sát hình.
- Đều nằm trong chất xám
nhng trung khu của phản xạ
sinh dỡng nằm trong sừng
bên của ty sng v trong
tr nóo


Đại diện nhóm báo cáo các
nhóm khác bổ sung.


I. Cung phản x¹ sinh dìng


Đặc điểm Cung phản xạ vận động Cung phản xạ sinh


dìng
CÊu t¹o - Trung ơng


- Hạch thần
kinh


- Đờng hớng
tâm


- Đờng li tâm


- Chất xám: Đại nÃo, tuỷ sống
- Không có


- Từ cơ quan thụ cảm <sub> trung</sub>



ơng


- Đến thẳng cơ quan phản ứng


- ChÊt x¸m: Trơ
n·o, sõng bªn tủ
sèng


- Cã


- Tõ c¬ quan thụ
cảm trung ơng
- Qua: Sợi trớc
hạch, sợi sau hạch


Chc nng iu khin hot động của cơ


vân (hoạt động có ý thức) Điều khiển hoạtđộng nội quan
(khơng có ý thức)


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Tìm hiểu cầu tạo hệ thần kinh sinh dỡng</b>
Mục tiêu: Nắm đợc cấu tạo hệ thần kinh sinh dỡng


So sánh phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

GV yêu cầu HS đọc thông
tin quan sát hình 48.3


? HƯ thÇn kinh sinh dìng
cÊu t¹o nh thÕ nµo?



GV yêu cầu HS quan sát lại
H48.1  3 độc thông tin
bảng 48.1  tìm điểm sai
khác giữa phân hệ thần
kinh giao cảm và phân hệ
thần kinh đối giao cảm?
GV nhận xét kết luận


HS vËn dơng kiÕn thøc kÕt
hỵp quan sát hình vẽ trả lời
câu hỏi.


Gồm phần trung ơng và
phần ngoại biên


Đại diƯn nhãm tr×nh bày
nhóm khác bổ sung


II. cấu tạo của hệ thần kinh
sinh dỡng


- Hệ thần kinh sinh dỡng
+ Trung ơng


+ Ngoại biên: Dây thần
kinh, hạch thần kinh


- Hệ thần kinh sinh dỡng
+ Phân hệ thần kinh giao


c¶m


+ Phân hệ thần kinh đối
giao cảm.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu chức năng của hệ thần kinh sinh dỡng


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS quan sát
H48.3  đọc kĩ bảng 48.2


<sub> th¶o luËn</sub>


? Nhận xét chức năng của
phân hệ giao cảm và đối
giao cảm?


? Hệ thần kinh sinh dỡng
có vai trò nh thế nào trong
đời sống?


HS tù quan sát hình vẽ
nghiên cứu thông tin thảo
luận nhóm


2 b phận có tác dụng đối
lập


- Điều hoà hoạt động của


các c quan


III. Chức năng của hệ thần
kinh sinh dỡng


- Phân hệ thần kinh giao
cảm và đối giao cảm có tác
dụng đối lập nhau đối với
hoạt động của các cơ quan
sinh dỡng.


- Nhờ tác dụng đối lập đó
mà hệ thần kinh sinh dỡng
điều hoà đợc hoạt động của
các cơ quan nội tạng.


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- Dựa vào hình 48.2 trình bày phản xạ hoạt động của tim lúc huyết áp tăng.


- Trình bày sự giống và khác nhau về cấu tạo và chức năng của phân hệ thần kinh giao cm
v i giao cm trờn tranh H48.3.


<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

Ngày soạn: 07/03/2010
Ngày dạy: 10/03/2010


<b>Tiết 53 </b>

<b>Cơ quan phân tích thị giác</b>




<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức


- Xác định rõ các thành phần của một cơ quan phân tích từ đó phân biệt đợc cơ quan thụ
cảm với cơ quan phân tích.


- Mơ tả đợc các thành phần chính của cơ quan thụ cảm thị giác. nêu dợc cấu tạo của màng
lới trong cầu mắt


- Giải thích đợc cơ chế điều tiết của mắt để nhìn rõ vật
2. Kĩ năng


- Rèn luyện kĩ năng quan sát so sánh để thu nhận kiến thức từ các sơ đồ và hình vẽ
3. Thái độ


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ mắt


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phóng to H49.1-4SGK
- Mô hình cấu tạo mắt


<b>iii. hot ng dy hc</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày sự giống và khác nhau của phân hệ thần kinh giao cảm và </b>
đối giao cảm?



<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu cơ quan phân tích </b>
Mục tiêu: Xác định các thành phần cấu tạo của cơ quan phân tích
Phân biệt đợc cơ quan thụ cảm với cơ quan phân tích


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK, tả lời câu hỏi


? Mét c¬ quan phân tích
gồm những thành phần
nào?


? ý ngha ca c quan phõn
tớch i với cơ thể?


GV nhËn xÐt kÕt luËn


? Ph©n biƯt c¬ quan thụ
cảm và cơ quan phân tích?


HS tự thu nhËn th«ng tin,
trả lời câu hỏi


Gồm: Cơ quan thụ cảm,
dây thần kinh, bé phËn
ph©n tÝch ở trung ơng



HS trả lời


- C quan phân tích thực
hiện sự phân tích các tác
động đa dạng của môi
ờng trong cng nh mụi


tr-I. Cơ quan phân tích
- Cơ quan phân tích gồm:
+ Cơ quan thụ cảm


+ Dây thần kinh


+ Bộ phận phân tích ở trung
ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

GV lu ý: Cơ quan thụ cảm
tiếp nhận kích thích tác
động lên cơ thể, là khâu
đầu tiên của cơ quan phân
tích.


ờng ngồi đối với cơ thể để
có những phản ứng chính
xác đảm bảo sự thích nghi
và tồn tại của cơ thể.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Cơ quan phân tích thị giác</b>



Mục tiêu: - Xác định đợc thành phần cấu tạo của cơ quan phân tích thị giác
- Mô tả đợc cấu tạo cầu mắt và màng lới


- Trình bày đợc quá trình thu nhận ảnh ở cơ quan phân tích thị thị giác.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


? C¬ quan phân tích thị
giác gồm những bộ phận
nào?


GV yêu cầu HS nghiên cứu
cấu tạo cầu mắt ở H49.1 và
49.2, mô hình mắt làm bài
tập điền tõ


GV chốt lại đáp án đúng:
Cơ vận động mắt, màng
cứng, màng mạch, màng
l-ới, tế bào thụ cảm thị giác
GV treo tranh H49.2 


cho HS lên trình bày cấu
tạo của cầu mắt.


Màng cứng + màng mạch +
màng lới màng bọc
- Thuỷ dịch + thủ tinh +
dÞch thủ tinh  m«i trêng
trong st.



GV lu ý: Mí mắt là 2 nếp
gấp của da, mặt trong dính
nhau tạo thành màng kết
trong mắt ở trớc nhãn cầu.
Trên mi mắt có lơng mi để
cản bụi và ánh sáng chói,
lơng mày ngăn mồ hơi chảy
từ trán xuống. Tuyến lệ có
nhiệm vụ tiết nớc mắt thấm
ớt và rửa sạch kết mạc.
GV hớng dẫn HS quan sát
H49.3 SGK nghiên cứu
thông tin  trả lời câu hỏi
? nêu cấu tạo của màng
l-ới?


HS dùa vµo mơc I trả lời
câu hỏi


HS quan sát hình vẽ + mô
hình ghi nhớ kiến thức
thảo luận nhóm hoàn thành
bài tập.


i din nhóm trình bày
đáp án  <sub> nhóm khác bổ</sub>


sung.



1 – 2 HS lên chỉ trên tranh
trình bày đợc cấu tạo của
cầu mắt.


HS nghe ghi nhí


HS quan s¸t hình + nghiên
cứu thông tin SGK, trả lời
câu hỏi


- Tế bào nón và tế bào que


II. Cơ quan ph©n tÝch thị
giác


- Cơ quan phân tịch thị giác
gồm:


+ Cơ quan thụ cảm thị giác
+ Dây thần kinh thị giác
+ Vùng thị giác (ở thuỳ
chẩm)


1. Cấu tạo của cầu mắt


- Cấu tạo của cầu mắt gồm:
+ Màng cứng: phía trớc là
màng giác.


+ Màng mạch: Phía trớc là


lòng đen


+ màng líi gåm: TÕ bào
nón và tế bào que.


+ Thuỷ dịch
+ Thể thuỷ tinh
+ Dịch thuỷ tinh


2. Cấu tạo của màng lới
- Màng lới (tế bào thụ cảm)
gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

? Tế bào nón và tế bào que
có chức năng gì?


? Điểm vàng là gì?
? Điểm mù là gì?


? Tại sao ảnh của vật hiện
lên trên điểm vàng lại nhìn
rõ nhất?


? Vì sao trêi tèi ta không
nhìn rõ màu sắc của vật?
GV yêu cầu HS quan sát
H49.4 nghiên cứu thông tin
SGK làm bài tập SGK


? Trình bày quá trình tạo


ảnh của màng líi?


HS tr¶ lêi


- ở điểm vàng mỗi chi tiết
của ảnh đợc 1 tế bào nón
tiếp nhận và truyền về não
qua từng tế bào thần kinh
riêng rẽ trong khi ở vùng
ngoại vi nhiều tế bào nón
hoặc nhiều tế bào que mới
gửi đợc về não các thông
tin nhận đợc qua 1 vài tế
bào thần kinh thị giỏc.
- HS tr li


- HS nghiên cứu SGK quan
sát kết quả thí nghiệm, thảo
luận nhóm hoàn thµnh bµi
tËp


+ Trêng hỵp 1: VËt ở xa,
ảnh rơi vào màn ảnh (ảnh
ngợc) nhng nhỏ và rõ.
+ trờng hợp 2: VËt ë gần
(ảnh ngợc) ảnh lớn nhng
nhá.


+ Trờng hợp 3: Vật ở gần
điều chỉnh thấu kính lồi


hơn sẽ đợc ảnh ngợc ln v
rừ.


<sub> Khi vật tiến lại gần mắt</sub>


phi điều tiết để thể thuỷ
tinh phồng lên kéo ảnh về
phía trớc cho ảnh rơi đúng
trên màng lới giống với
thay thấu kính có độ hội tụ
lớn hơn (dày hơn, cong
hơn) để ảnh rở về đúng
màn ảnh cho ảnh rõ.


HS tr¶ lêi


kÝch thÝch ánh sáng mạnh
và màu sắc.


+ TÕ bµo que: TiÕp nhËn
kÝch thÝch ¸nh s¸ng yÕu.


- Điểm vàng: là nơi tập
trung tế bào nón


- Điểm mï: Kh«ng cã tế
bào thụ cảm thị giác


3. Sự tạo ảnh ở màng líi



- Thể thuỷ tinh nh 1 chiếc
thấu kính hội tụ có khả
năng điều tiết để nhìn rõ
vật.


- ¸nh s¸ng phản chiếu từ vật
qua môi trờng trong suốt tới
màng lới tạo nên 1 ảnh thu
nhỏ lộn ngợc kích thích
tế bào thụ cảm dây thần
kinh thị giác vùng thị
giác.


<b>4. Kim tra đánh giá</b>


Điền các chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào đầu các câu sau:


a. Cơ quan phân tích gồm: Cơ quan thụ cảm thị giác, dây thần kinh, bộ phận trung ơng.
b. Các tế bào nón giúp ta nhìn rõ về ban đêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Bµi tËp 3 SGK
<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài và làm bài tập SGK
- Đọc mục: Em có biết


- Tìm hiểu các bệnh về mắt.


Ngày soạn: 16/03/2010
Ngày dạy: / 03/2010



<b>Tiết 52 </b>

<b>Vệ sinh mắt</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


1. Kiến thức


- HS hiểu rõ nguyên nhân của tật cận thị, viễn thị và cách khắc phục


- Trỡnh by c nguyờn nhân của bệnh đau mắt hột, con đờng lây truyền v cỏch phũng
trỏnh


2. Kĩ năng


- Rốn k nng quan sát, nhận xét, liên hệ thực tế
3. Thái độ


- Gi¸o dục ý thức giữ vệ sinh phòng tránh tật bệnh về mắt


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phóng to H50.1-4 SGK
- Phiếu häc tËp, b¶ng phơ


<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày cấu tạo của cầu mắt?</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Hot ng 1</b></i><b>: tỡm hiu cỏc tật của mắt</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
SGK trả lời câu hái


? ThÕ nµo lµ tËt cËn thÞ,
viƠn thÞ?


GV kÕt ln


GV híng dÉn HS quan s¸t
H50.1 – 50.4 nghiên cứu
thông tin hoàn thành bảng
50SGK


GV kẻ bảng 50 lên bảng,
cho HS lên điền


GV a ra ỏp ỏn ỳng


HS trả lời


HS dựa vào thông tin SGK,
hoàn thành bảng


1 – 2 HS lên điền, lớp


nhận xét bổ sung


I. Các tật của mắt


1. Cận thị là tật mà mắt chỉ
có khả năng nhìn gần


2. Viễn thị là tật mà mắt chỉ
có khả năng nhìn xa


Bảng 50: Các tật của mắt, nguyên nhân và cách khắc phục


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Cận thị - Bẩm sinh: Cầu mắt dài
- Thể thủy tinh quá phồng:
Do không giữ vệ sinh khi
đọc sách


§eo kÝnh m¾t lâm (kính
phân kì hay kính cận)


Viễn thị - Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn


- thể thủy tinh bÞ l·o hóa
(xẹp)


Đeo kính mặt lồi (kính hội
tụ hay kính viễn)


GV liên hệ:



? Do những nguyên nhân
nào mà mà ngày nay có rất
nhiều HS bị cận thị?


? Nêu c¸c biƯn ph¸p hạn
chế tỉ lệ HS mắc bệnh cận
thị?


HS vn dng hiu biết nêu
ra các nguyên nhân gây nên
cận thị và đề ra các biện
pháp khắc phục.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Bệnh về mắt


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin, hoàn thành phiếu
học tËp


Cho HS đọc kết quả


HS đọc kĩ thông tin liên hệ
thực tế, trao đổi nhóm hồn
thành phiếu học tập


Đại diện nhúm c ỏp ỏn,
nhúm khỏc b sung.



Nguyên nhân Do vi rút


Đờng lây - Dùng chung khăn chậu với ngời bệnh
- Tắm rửa trong ao hồ tù hÃm


Triệu chứng - mặt trong mi mắt có nhiều hột nổi cộm lên


Hu qu - Khi hột vỡ làm thành sẹo <sub> lông quặm </sub><sub> c mng giỏc</sub>
<sub> mự lo</sub>


Cách phòng tránh Giữ vệ sinh mắt, dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ
? Nêu cách phòng tránh các


bệnh về mắt?


Cho HS đọc kết luận
chung.


HS kÓ thêm một số bệnh về
mắt


HS cn nờu c:
+ Gi mt sạch sẽ


+ Rửa mắt bằng nớc muối
loãng, nhỏ thuốc nhỏ mắt.
+ Ăn uống đủ vitamin
+ Khi ra đờng nên đeo
kính.



Các bệnh về mắt
+ Đau mắt đỏ
+ Viêm kết mạc
+ Khô mắt


<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


- Cã mÊy tËt vỊ m¾t? Nguyên nhân và cách khắc phục?


- Ti sao khụng nờn đọc sách ở nơi thiếu ánh sáng, không nằm đọc sỏch, khụng nờn c
sỏch trờn tu xe?


- Nêu hậu quả của bệnh đau mắt hột? Cách phòng tránh?
<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài theo nội dung SGK
- Đọc mục: Em có biết.
Ngày soạn: 21/03/2010
Ngày day: 24/03/2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>I. mục tiªu</b>


1. KiÕn thøc


- xác định rõ các thành phần của cơ quan phân tích thính giác
- Mơ tả đợc các bộ phận của tai và cấu tạo của cơ quan coocti.
- Trình bày đợc quá trình thu nhận các cảm giác âm thanh.
2. Kĩ năng


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích hình vẽ


- Rèn kĩ năng hot ng nhúm.


3. Thỏi


- Giáo dục ý thức giữ vƯ sinh tai


<b>II. chn bÞ</b>


- Tranh phãng to H5.11, 5.12 SGK
- Mô hình cấu tạo tai


<b>III. hot ng dy hc</b>


<b>1. n nh t chc:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày các tật của mắt. Nguyên nhân và cách khắc phục?</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


Ta nhận biết đợc âm thanh là nhờ cơ quan phân tích thính giác. Vậy cơ quan phân tích có
cấu tạo nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Cấu tạo của tai</b>
Mục tiêu: Mô tả đợc các bộ phận của tai.


Trình bày đợc cấu tạo của cơ quan coocti


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


? Cơ quan phân tích thính
giác gồm những bộ phận


nào?


GV hớng dẫn HS quan sát
H51.1  hoµn thµnh bài
tập điền từ T162SGK


GV cht li ỏp ỏn ỳng
1. Vnh tai


2. ống tai
3. Màng nhĩ
4. Chuỗi xơng tai


GV cho HS đọc lại nội
dung bài tập đã hoàn chỉnh.
? Tai đợc cấu tạo nh thế
nào? Chức năng của từng
bộ phận?


GV nhËn xÐt kÕt luËn


GV cho HS trình bày lại


HS vn dụng kiến thức đã
học về cơ quan phân tích đã
học để trả lời.


HS quan sát kĩ sơ đồ cấu
tạo tai , làm bài tập.



HS phát biểu  lớp bổ
sung đáp án


HS dùa vµo H51.1 vµ 51.2
vµ thông tin trả lời câu hỏi.


1 2 HS trình bày


I. Cấu tạo của tai


- Cơ quan phân tích thính
giác gồm:


+ Tế bào thụ cảm thính giác
+ Dây thần kinh thính giác
+ Vùng thính giác


* Cấu tạo của tai
- tai ngoµi


+ vành tai: Hứng sóng âm
+ ống tai: Hớng sóng âm
+ Màng nhĩ: Khuếch i
õm.


- Tai giữa:


+ Chuỗi xơng tai: truyền
sóng âm



+ Vòi nhĩ: Cân bằng áp suất
2 bên màng nhĩ


- Tai trong:


+ Bộ phận tiền đình: Thu
nhận thơng tin về vị trí và
sự chuiyển động của cơ thể
trong không gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

cÊu tạo của tai trên tranh vẽ
và mô hình.


GV hớng dẫn HS quan sát
H51.2 kết hợp thông tin
thảo luận


? Trình bày cấu tạo của ốc
tai? Chức năng của ốc tai?


GV: Mng bên áp sát vào
vách xơng của ốc tai xơng.
Màng cơ sở có khoảng
24000 sợi liên kết dài ngắn
khác nhau, dài ở đỉnh ốc và
ngắn dần khi xuống miệng
ốc. Chúng chăng ngang t
tr c n thnh c.


Cá nhân tự quan sát hình vẽ


nghiên cứu thông tin.


Thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi.


* Cấu tạo ốc tai: ốc tai
xoắn 2 vòng rìi gåm:


+ ốc tai xơng: ở ngồi
+ ốc tai màng: ở trong
+ Màng tiền đình: ở trên
+ màng cơ sở: ở dới


- Cã c¬ quan coocti chøa
c¸c tÕ bào thụ cảm thÝnh
gi¸c.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Chức năng thu nhận sóng âm


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV híng dẫn HS quan sát
lại H51.2A Tìm hiểu
đ-ờng trun sãng ©m từ
ngoài vào trong?


GV trình bày quá trình thu
nhận cảm giác âm thanh.


GV cho HS trình bày lại



HS nghe ghi bài


1 HS trình bày lại trên tranh
vẽ


II. Chức năng thu nhận
sóng âm


Cơ chế truyền âm và sự thu
nhận cảm giác âm thanh:
Sóng âm màng nhĩ
chuỗi xơng tai  cưa bÇu


<sub> chuyển động nội dịch v</sub>


ngoại dịch rung màng
cơ sở kích thích cơ quan
coocti xuất hiện xung thÇn
kinh  vïng thÝnh giác
(phân tích cho biÕt ©m
thanh).


<b>Hoạt động 3: Vệ sinh tai</b>


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS Ni dung


GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi.



? tai hot ng tt cn
l-u ý nhng võn gỡ?


? HÃy nêu những biện pháp
giữ vệ sinh và bảo vệ tai?


HS t nghiờn cu thơng tin
để trả lời câu hỏi


- Gi÷ vƯ sinh tai
- B¶o vƯ tai


- HS tự đề ra các biện pháp


III. Vệ sinh tai
- Giữ vệ sinh tai
- Bảo vệ tai


+ Không dùng vật sắc,
nhọn để ngốy tai


+ Gi÷ vƯ sinh mịi häng,
phßng bệnh cho tai


+ Có biện pháp chống giảm
tiếng ồn.


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ</b>


- trình bày cấu tạo của tai trên mô hình?



- Cõu 3 SGK: Xỏc nh c ngun phỏt âm ở phía nào (phải hay trái) là nhờ nghe bănngf
hai tai. Nếu ở bên phải thì sóng âm truyền đến tai phải trớc tai trái (và ngợc lại).


<b>5. DỈn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Ngày soạn: 22/03/2010
Ngày dạy: 25/03/2010


<b>Tiết 54</b>

<b>Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện</b>



<b>I. mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Phân biệt đợc phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện
- Nêu rõ ý nghĩa của phản xạ có điều kiện đối với i sng.


- Trình bày quá trình hình thành các phản xạ mới và kìm hÃm (hay ức chế) các phản xạ cũ,
nêu rõ các điều kiện cần khi thành lập phản xạ có điều kiện


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát, phân tích hoạt động nhóm.


<b>II. chn bÞ</b>


<b>1. Tỉ chøc:</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ni dung


GV yêu cầu các nhóm làm
bài tập SGK


GV ghi nhanh kết quả lên
góc bảng


GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin, chữa bài tập
+ Phản xạ không điều kiện:
1, 2, 4


+ Phản xạ có điều kiện: 3,
5, 6


GV yêu cầu HS tìm thêm 2
ví dụ cho mỗi loại phản x¹.


HS đọc kĩ nội dung bảng
52.1 trao đổi nhóm hồn
thành bài tập


1 nhúm c kt qu



I. Phân biệt phản xạ có điều
kiện và phản xạ không điều
kiện


SGK


<i><b>Hot ng 2</b></i><b>: S hỡnh thnh phản xạ có điều kiện</b>
Mục tiêu: Trình bày đợc q trình thành lập và ức chế phản xạ có điều kiện
Nêu đợc các điều kiện cần có khi thành lập các phản xạ có điều kiện


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
thí nghiệm của Paplơp
? Trình bày thí nghiệm
thành lập tiết nớc bọt khi có
ánh đèn?


? Để thành lập đợc phản xạ


HS quan sát kĩ H5.2 (1 –
3) đọc chú thích , thống
nhất ý kin nờu c cỏc bc
tin hnh thớ nghim


Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung.
HS vận dụng kiến thức nêu


II. Sự hình thành phản xạ


có điều kiện.


1. Hình thành phản xạ có
điều kiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

-có điều kiện cần -có những
điều kiện gì?


? Thực chất của việc thành
lập phản xạ có ®iỊu kiƯn?


GV liên hệ: Đờng liên hệ
tạm thời giống nh bãi cỏ
nếu ta đi thờng xun sẽ có
con đờng, ta khơng đi nữa
cỏ sẽ lấp kín.


GV: Trong thí nghiệm trên
nếu ta chỉ bật đèn mà
khơng cho chó ăn nhiều lần
thì hiện tợng gì sẽ xảy ra?
? Nêu ý nghĩa của sự hình
thành và ức chế của phản
xạ có điều kiện với i
sng?


GV yêu cầu HS làm bài tập
SGK


GV nhận xét sưa ch÷a.



đợc các phản điều kiện để
thành lập phản xạ có điều
kiện.


HS nêu đợc: Chó sẽ khơng
tiết nớc bọt khi có ánh đèn
nữa.


Đảm bảo sự thích nghi với
điều kiện sống luôn thay
đổi.


HS dùa vµo H52 kÕt hỵp
kiÕn thøc về quá trình
thành lập và ức chế phản
xạ có điều kiện


Điều kiện để thành lập
phản xạ có điều kiện


+ Phải có sự kết hợp giữa
kích thích có điều kiện với
kích thích khơng điều kiện
+ Q trình kết hợp đó phải
đợc lặp đi lặp lại nhiều lần.
- Thực chất của việc thành
lập phản xạ có điều kiện là
sự hình thành đờng liên hệ
thần kinh tạm thời nối các


vùng của vỏ não, đại nóo
vi nhau.


2. ức chế phản xạ có ®iỊu
kiƯn


- Khi phản xạ có điều kiện
khơng đợc củng cố <sub> phn</sub>


xạ mất dần.
- ý nghĩa


+ m bảo sự thích nghi
với môi trờng và điều kiện
sống luôn thay đổi.


+ Hình thành các thói quen
tập qn tốt đối với con
ng-ời.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: So sánh các tính chất của phản xạ khơng điều kiện với phản xạ có điều kiện.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yªu cầu HS hoàn thành
bảng 52.2 SGK


GV cht li ỏp ỏn đúng
? Phản xạ khơng điều kiện
và phản xạ có điều kiện có


mối quan hệ nh thế nào?


HS dùa vµo kiến thức mục
I, II hoàn thành bài tập
Đại diện nhóm lên bảng
trình bày, nhóm khác bỉ
sung.


III. So s¸nh các tính chất
của phản xạ không điều
kiện với phản xạ có điều
kiện.


- So sánh bảng 52.2SGK
- Phản xạ có điều kiện và
phản xạ không điều kiện có
mối quan hƯ chỈt chÏ víi
nhau:


+ Phản xạ khơng điều kiện
là cơ sở để thành lập phản
xạ có điều kiện.


+ Ph¶i cã sù kết hợp giữa
một kích thích có ®iỊu kiƯn
víi kÝch thÝch không điều
kiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>4. Kim tra ỏnh giỏ</b>



- Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện?


- Đọc mục: Em có biết trả lời câu hỏi: Vì sao quân sĩ hết khát và nhà chúa chịu mất mèo?
<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục: Em có biết.
- Chuẩn bị bài 53.


Ngày soạn: 22/03/2010
Ngày dạy: 25/03/2010


<b>Tiết 55</b>

<b>Kiểm tra mét tiÕt</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS nhớ lại những nội dung kiến thức thực hành đã đợc học trong chơng trình học
kì II


- Biết vận dụng một cách linh hoạt những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra
- GD ý thức tự giác, độc lập khi làm bài kiểm tra.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- HS xem lại các bài thực hành đã học
- GV: Đề kiểm tra


<b>III. Hoạt động dạy học</b>



<b>1. n nh t chc:</b>
<b>2. bi:</b>


Câu 1: Trình bày các bíc lËp khÈu phÇn?


Câu 2: Trình bày cách tiến hành thí nghiệm: Tìm hiểu chức năng liên quan đến cấu
tạo ca ty sng?


<b>3. Đáp án</b>
Câu 1: 5 điểm


Các bớc lập khẩu phần


Bớc 1: Kẻ bảng tính toán theo mẫu bảng 37 1 SGK


Bớc 2: Điền tên thực phẩm. Điền số lợng cung cấp vào cột A


+ Xỏc nh lng thải bỏ A1 bằng cách tra bảng “Thành phần dinh dỡng của một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

A1 = A x tØ lÖ % th¶i bá


+ Xác định lợng thực phẩm ăn đợc A2: A2 = A – A1


Bớc 3: Tính giá trị của từng loại thực phẩm đã kê trong bảng và điền vào cột thành
phần dinh dỡng, năng lợng, muối khoáng, vitamin, bằng cách lấy số liệu ở bảng
“thành phần dinh dỡng của một số thực phẩm” nhân với số lợng thực phẩm ăn đợc
chia cho 100


Bíc 4:



+ Cộng các số liệu đã liệt kê


+ Đối chiếu với bảng “Nhu cầu dinh dỡng khuyến nghị cho ngời Việt Nam” từ đó có
kế hoạch điều chỉnh chế độ ăn uống thích hp.


Câu 2: 5 điểm


Cỏch tin hnh thớ nghiờm: Tỡm hiu chức năng liên quan đến cấu tạo của tủy sống
Điều kiện thí nghiệm Thí nghiệm Cờng độ và vị trí kớch


thích Kết quả quansát


ch đã hủy não để
nguyên tủy


Cắt ngang tủy (ở đơi
dây thần kinh da giữa
lng 1 và 2)


Hđy tủy ở trên vết cắt
ngang


1
2
3
4
5
6
7



Kớch thớch nhẹ một chi
chẳng hạn chi sau bên
phải bằng HCl 0,3%
Kích thích chi đó mạnh
hơn bằng HCl 1%


Kích thích chi đó rất
mạnh bằng HCl 3%
Kích thích rất mạnh chi
sau bằng HCl 3%


KÝch thÝch rÊt m¹nh chi
tríc b»ng HCl 3%


KÝch thÝch rÊt m¹nh chi
trớc bằng HCl 3%


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

Ngày soạn: 22/03/2010
Ngày dạy: 25/03/2010


<b>Tiết 56</b>

<b>Hoạt động thần kinh cấp cao ở ngời</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Phân tích đợc những điểm giống và khác nhau giữa các phản xạ có điều kiện ở ngời với
các động vật nói chung và thú nói riêng.



- Trình bày đợc vai trị của tiếng nói, chữ viết và khả năng t duy trừu tợng ở ngời.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn khả năng t duy, suy luận
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức học tập, xây dựng các thói quen, nếp sống văn hóa.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh cung phản xạ, các vùng của vỏ nÃo.
- T liệu về sự hình thành tiếng nói, chữ viết.


<b>III. Hot ng dy hc</b>


<b>1. Tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện?</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện ở ngời</b>


Mục tiêu: Hiểu rõ sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện ở ngời và từ đó chỉ ra
đ-ợc sự giống và khác nhau giữa các phản xạ có điều kiện ở ngời và động vật.


Hoạt động của GV Hot ng ca HS Ni dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK trả lời câu
hỏi



? Thông tin trªn cho em
biết những gì?


? Lấy ví dụ về sự thành lập
phản xạ mới và ức chế các
phản xạ cũ?


GV nhấn mạnh: Khi phản
xạ có điều kiện khơng đợc
củng cố  ức chế xẽ xuất
hiện.


? Sự thành lập và ức chế
phản xạ có điều kiện ở ngời
giống và khác ng vt
nhng im no?


GV yêu cầu HS lấy ví dụ cụ
thể.


Cá nhân tự thu nhận thông
tin và trả lêi c©u hái


- Phản xạ có điều kiện đợc
hình thành ở trẻ từ rất sớm.
- Bên cạnh sự thành lập xảy
ra quá trình ức chế phản xạ
giúp cơ thể thích nghi với
đời sống.



- Lấy đợc các ví dụ nh học
tập, xây dựng thói quen.


- Giống nhau về quá trình
thành lập và ức chế phản xạ
có điều kiện và ý nghĩa của
chúng đối với đời sống.
- Khác nhau về số lợng
phản xạ và mức độ phức tạp
của phản xạ.


I. Sù thµnh lËp vµ øc chế
các phản xạ có điều kiện ở
ngời


S thành lập phản xạ có
điều kiện và ức chế có điều
kiện là hai quá trình thuận
nghịch liên hệ mật thiết với
nhau  giúp cơ thể thích
nghi với đời sống.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Vai trị của tiếng nói và chữ viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

GV yêu cầu HS tìm hiểu
thông tin SGK, trả lời câu
hỏi


? Ting núi v chữ viết có


vai trị gì trong đời sống?


GV giíi thiƯu


GV cho HS lấy ví dụ


HS tự nghiên cứu SGK trả
lời c©u hái.


- Tiếng nói và chữ viết giúp
mơ tả sự vật  đọc, nghe,
tởng tợng ra đợc


- Tiếng nói và chữ viết là
kết quả của quá trình học
tập hình thành các phản
xạ có điều kiện.


HS nghe ghi bài.


II. Vai trò của tiếng nói và
chữ viết


1. Tiếng nói và chữ viết là
tín hiệu gây ra các phản xạ
có điều kiện cấp cao.


2. Ting núi v ch vit là
phơng tiện để con ngời giao
tiếp, trao đổi kinh nghiệm


với nhau.


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: T duy trừu tợng</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV phân tích ví dụ: Con
gà, con trâu, con cá …. Có
đặc điểm chung  xây
dựng khái niệm động vật


GV cho HS đọc kết luận
chung SGK


HS nghe ghi nhí III. T duy trõu tỵng


- Từ những thuộc tính
chung của sự vật con ngời
biết khái quát hóa thành
những khái niệm đợc diễn
đạt bằng các từ.


- Kh¶ năng khái quát hóa,
trừu tợng hóa là cơ sở t
duy trừu tợng.


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ</b>


- ý nghĩa của sự thành lập và ức chế các phản xạ có điều kiện trong đời sống con ngời.
- Vai trị của tiếng nói và chữ viết trong đời sống?



<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
- Ôn lại chơng thần kinh


- Tìm hiểu các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh.


Ngày soạn: 26/03/2010
Ngày day: 29/03/2010


<b>Tiết 57</b>

<b>Vệ sinh hệ thần kinh </b>



<b>I. Mục tiêu </b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hiểu rõ ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khỏe.


- Phân tích ý nghĩa của lao động và nghỉ ngơi hợp lí tránh ảnh hởng xấu đến hệ thần kinh.
- Nêu rõ đợc tác hại của ma túy và các chất gây nghiện đối với sức khỏe và hệ thần kinh.
- Xây dựng cho bản thân 1 kế hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lí để đảm bảo cho sc khe
hc tp.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng t duy, khả năng liên hệ thực tế
- Kĩ năng hoạt động nhóm



<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc vƯ sinh, giữ gìn sức khỏe.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh ảnh về tác hại của các chất gây nghiện
- Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Vai trị của tiếng nói và chữ viết trong đời sống?</b>


<b>3. Bài mới: Hệ thần kinh có vai trị điều khiển, điều hòa và phối hợp sự hoạt động của các</b>
cơ quan trong cơ thể  làm thế nào để hệ thần kinh hoạt động tốt.


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu ý nghĩa của giấc ngủ đối với sức khỏe</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV giíi thiªu: Chã có thể
nhịn ăn 20 ngày vẫn có thể
nuôi bÐo trë l¹i nhng mÊt
ngđ 10 - 12 ngµy lµ chÕt.
- GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi


? Vỡ sao núi ng là một nhu
cầu sinh lí của cơ thể?
? Giấc ngủ có một ý nghĩa


nh thế nào i vi sc
khe?


GV thông báo b¶n chÊt cđa
giÊc ngđ.


GV giới thiệu về nhu cầu
ngủ ở các độ tuổi khác
nhau.


Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
? Muốn có giấc ngủ tốt cần
những điều kiện gì? Nêu
những yếu tố ảnh hởng trực
tiếp hoặc gián tiếp đến giấc
ngủ?


- HS dựa vào hiểu biết của
bản thân trả lời câu hỏi.
- Ngủ là đòi hỏi tự nhiên
của cơ thể, cần hơn ăn.
- Ngủ để phục hồi hoạt
động của cơ thể.


HS suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- Ngủ đúng giờ


- Tránh các yếu tố ảnh hởng
đến giấc ngủ: Chất kích
thích, phịng ngủ, áo quần,


giờng ngủ….


I. ý nghĩa của giấc ngủ đối
với sức khỏe.


- Ngủ là quá trình ức chế
của bộ não đảm bảo sự
phục hồi khả năng làm việc
của hệ thần kinh.


- Bin phỏp cú gic ng
tt:


+ Cơ thể sảng khoái
+ Chỗ ngủ thuận tiện


+ Khụng dùng các chất
kích thích nh chè, cà phê.
+ Tránh các kích thích ảnh
hởng đến giấc ngủ.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Lao động và nghỉ ngơi hợp lí


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS Ni dung


GV yêu cầu HS trả lời câu
hỏi


? tại sao không nên làm
việc qu¸ søc? Thøc qu¸


khuya?


GV cho HS nghiªn cứu
thông tin SGK


GV kết luận


HS cn nờu c:


- Để tránh gây căng thẳng
cho hệ thần kinh.


- HS tù nghiªn cøu th«ng
tin SGK


II. Lao động và nghỉ ngơi
hợp lí


- Lao động và nghỉ ngơi
hợp lí để giữ gìn và bảo vệ
hệ thần kinh.


- BiƯn ph¸p: SGK


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: Tránh lạm dụng các chất kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh</b>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS Ni dung


GV yêu cầu HS quan s¸t
tranh kÕt hợp hiểu biết của


bản thân thảo luận nhóm
hoàn thành bảng 54 SGK
GV kẻ bảng 54 lên bảng
HS lên hoàn thành


GV nhận xét kÕt luËn


HS vận dụng những hiểu
biết trao đổi nhúm thng
nht ý kin


Đại diƯn nhãm lªn hoàn
thành các nhóm khác bæ
sung.


III. Tránh lạm dụng các
chất kích thích và ức chế
đối vi h thn kinh


Loại chất Tên chất Tác hại


Chất kích thích - Rợu


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Chất gây nghiện - Thuốc lá
- Ma túy


- Cơ thể suy yếu, dễ mắc các bệnh ung th,
khả năng làm việc trí óc giảm, trí nhớ kém.
- Suy yếu nòi giống, cạn kiệt kinh tế, lây
nhiễm HIV, mất nhân cách



<b>4. Kim tra ỏnh giỏ</b>


- Mun đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì?


- Trong vệ sinh hệ thần kinh cần quan tâm những vấn đề gì? Tại sao?
- Em hãy đề ra kế hoạch cho bản thân để đảm bảo sức khỏe cho hc tp?
<b>5. Dn dũ</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK
Ngày soạn: 28/03/2010
Ngày dạy: 31/03/2010


<b>Tiết 58 </b>

<b>Giới thiệu chung tun néi tiÕt </b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS xác định đợc những điểm giống nhau và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại
tiết.


- Kể tên và xác định vị trí của các tuyến nội tiết chính của cơ thể.


- Trình bày đợc tính chất và vai trị của các sản phẩm tiết từ đó nêu rõ tầm quan trọng của
tuyến nội tiết đối với đời sng


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rốn luyn k nng quan sỏt v hoạt động theo nhóm.


<b>II. Chn bÞ</b>


- Tranh phãng to H55.1-3 SGK


<b>Iii. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>3. Bài mới: Ngoài hệ thần kinh, hệ nội tiết cũng có vai trị quan trọng trong điều hịa các</b>
hoạt động sinh lí của cơ thể. Vậy hệ nội tiết có đặc điểm gì và hoạt động nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Đặc điểm hệ nội tiết


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV: Ngoài hệ thần kinh, hệ
nội tiết cũng góp phần quan
trọng trong việc điều hịa
các q trình sinh lí của cơ
thể đặc biệt là quá trình
trao đổi chất, q trình
chuyển hóa vật chất và
năng lợng trong các tế bào
của cơ thể nhờ hoocmon từ
các tuyến nội tiết tiết ra.


HS theo dâi ghi nhớ kiến



thức I. Đặc điểm tuyến néi tiÕt


- Hệ nội tiết góp phần quan
trọng việc điều hịa các q
trình sinh lí của cơ thể đặc
biệt là quá trình trao đổi
chất, q trình chuyển hóa
vật chất và năng lợng trong
các tế bào của cơ thể.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


- GV thông báo hệ nội tiết
có vai trị quan trọng trong
điều hịa các q trình sinh
lí của cơ thể nhng tác động
thơng qua đờng máu lên
chậm


- GV treo tranh phóng to
H55.1-3 SGK cho HS quan
sát và yêu cầu các em
nghiên cứu thông tin SGK
để thực hiện  SGK.


HS nghe ghi nhí



- HS quan s¸t tranh vẽ,
nghiên cứu thông tin SGK
thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

? Nêu sù kh¸c biƯt giữa
tuyến ngoại tiết với tuyến
nội tiết?


? HÃy kể tên các tuyÕn mµ
em biÕt. Cho biết chúng
thuộc loại tuyến nào?


GV lu ý HS về vị trí các
tuyến trên H55.3 SGK và
gợi ý để HS nhận biết đợc
chúng thuộc tuyến nào?


+ Giống: Các tế bào tuyến
đều tạo ra sản phẩm tiết
+ Khác: Sản phẩm tiết của
tuyến nội tiết ngấm thẳng
vào máu, còn sản phẩm tiết
của tuyến ngoại tiết tập
trung vào ống dẫn và đổ ra
ngồi.


HS tr¶ lêi


HS trao đổi thảo luận nhóm


Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác bổ sung.


- Tuyến nội tiết và tuyến
ngoại tiết giống nhau ở chỗ
các tế bào tuyến đều tạo ra
các sản phẩm tiết.


- Khác nhau: Sản phẩm tiết
của tuyến nội tiết ngấm
thẳng vào máu còn sản
phẩm tiết của tuyến ngoại
tiết tập trung vào ống dẫn
để đổ ra ngồi.


- C¸c tun ngo¹i tiÕt gåm:
Tun níc bät, tuyÕn vÞ,
tuyÕn tËt, tuyÕn nhên…
- c¸c tuyÕn néi tiÕt gåm:
TuyÕn gi¸p, tuyÕn yªn,
tuyÕn øc, tuyÕn trªn thËn…
- Mét sè tuyÕn võa lµm
nhiƯm vơ néi tiÕt võa lµm
nhiƯm vơ ngo¹i tiÕt vÝ dơ:
Tyn tơy


- S¶n phÈm tiÕt cña tuyến
nội tiết là hoocmôn.


<i><b>Hot ng 3</b></i>: Tỡm hiu hoúc mụn



Hot động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yªu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK


? Nêu c¸c tÝnh chÊt cđa
hoocm«n?


GV: Hoocmơn đến cơ quan
đích theo cơ chế chìa khóa,
ổ khóa


GV lÊy vÝ dơ:


Ngời ta dùng insulin của bị
để chữa bệnh tiểu đờng cho
ngời.


GV cho HS nghiên cứu
thông tin SGK


Trong iu kin bình thờng
của tuyến ta khơng thấy vai
trị của chúng khi mất cân
bằng hoạt động một tuyến
nào đó sẽ gây ra tình trạng
bệnh lí.


? VËy hƯ néi tiÕt cã tÇm


quan träng nh thế nào?


HS nghiên cứu thông tin trả
lời câu hái


- Một số loại hoocmôn chỉ
ảnh hởng đến một hoặc một
số cơ quan nhất định (cơ
quan đích)


- Hoocmôn có hoạt tính
sinh häc rÊt cao


- Hoocmôn không mang
tính đặc trng cho lồi


III. Hoocm«n


1. TÝnh chÊt cđa hoocm«n.


- Mỗi loại hoocmơn chỉ ảnh
hởng đến một hoặc một số
cơ quan nhất định (cơ quan
đích)


- Hoóc môn có hoạt tÝnh
sinh häc rÊt cao


- Hoocmôn khơng mang
tính đặc trng cho lồi



2. Vai trò của hoócmôn


- Duy trỡ tớnh ổn định của
môi trờng trong cơ thể.
- Điều hòa các q trình
sinh lí diễn ra bình thờng.
<b>4. Kiểm tra ỏnh giỏ</b>


- So sánh tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?
- Tính chất và vai trò của hoocmôn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Học bài tả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục: Em có biết


Ngày soạn: 02/04/2010
Ngày day: / 04/2010


<b>Tiết 59 </b>

<b>Tuyến yên, tuyến giáp</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Trình bày đợc vị trí, cấu tạo, chức năng của tuyến yên.
- Nêu rõ đợc vị trí và chức năng của tuyến giáp


- Xác định rõ mối quan hệ nhân quả giữa hoạt động của các tuyến với các bệnh do
hoocmon của các tuyến ú tit ra quỏ ớt hoc quỏ nhiu



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát phân tích hình vẽ
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm


<b>3. Thái độ</b>


- GD ý thøc giữ gìn sức khoẻ, bảo vệ cơ thể


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh phãng to H55.3 vµ 56.2-3 SGK


<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: ThÕ nào là tuyến nội tiết, tuyến ngoại tiết? Cho ví dơ?</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


Tuyến n và tuyến giáp là hai tuyến có vai trị rất quan trọng đối với hoạt động của cơ thể.
Vậy các tuyến đó có cấu tạo và chức năng nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: Tìm hiểu tuyến yên</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yêu cầu HS quan sát
H55.3 nghiên cứu thông tin


SGK thảo luËn nhãm tr¶ lêi


HS quan sát hình vẽ, đọc
thơng tin SGK thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

c©u hái


? Tun yên nằm ở đâu?
? Tuyến yên có cấu tạo nh
thế nµo?


? Hoocmon tuyến yên tác
động tới những cơ quan
nào?


GV nhËn xÐt kÕt luËn


- Nằm ở nền sọ, có liên
quan với vùng dới đồi


Gåm: th tríc, th gi÷a,
th sau


- Bng trứng, tinh hoàn,
tuyến trên thận, tuyến giáp,
tuyến sữa


Đại diện nhóm ph¸t biĨu,
c¸c nhãm kh¸c bỉ sung.



- Vị trí: Nằm ở nền sọ liên
quan đến vùng dới đồi
- Cấu tạo gồm 3 thuỳ:
+ Thuỳ trớc


+ Thuú gi÷a
+ thuú sau


- Hoạt động của tuyến yên
chịu sự tác động trực tiếp
hoặc gián tiếp của thần
kinh.


- vai trß:


+ Tiết hoocmon kích thớch
hot ng ca nhiu tuyn
ni tit khỏc


+ Tiết hôcmon ảnh hëng tíi
mét sè qu¸ trình sinh lí
trong cơ thể.


<b>Hot ng 2: Tìm hiểu tuyến giáp</b>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS Ni dung


GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK và H56.2 trả


lời câu hỏi


? Nêu vị trí của tuyến giáp?
? Nêu cấu tạo và chức năng
của tuyến giáp?


GV nhận xét kết luận


Yêu cầu HS thảo luận trả
lời câu hái


? Nêu ý nghĩa của cuộc vận
động toàn dân dùng muối
iốt?


? Ph©n biệt bệnh bớu cổ với
bệnh bớu cổ do thiếu iôt?


Cá nhân tự nghiên cứu SGK
trả lời câu hỏi


- Trớc sụn giáp


- Cấu tạo gồm nang tuyến
và tế bào tuyến


- Chc năng: trao đổi chất
và chuyển hố


HS tr¶ lêi, HS kh¸c bổ


sung.


HS dựa vào thông tin SGK
kết hợp víi hiĨu biÕt của
bản thân thảo luận nhóm
thống nhất câu trả lời


- Thiu it lm giảm chức
năng của tuyến giáp dẫn
đến bớu cổ.


- Hậu quả: Trẻ em chậm
lớn, trí não kém phát triển,
ngời lớn hoạt động thần
kinh giảm sút vì vậy cần
dùng muối iốt để bổ sung
vào khẩu phần ăn hàng
ngày.


HS phân biệt


II. Tuyến giáp


- Vị trí: Nằm trớc sụn giáp
của thanh quản, nặng
khoảng 20 - 25g


- Hoocmon là tiroxin có vai
trị quan trọng trong trao
đổi chất và chuyển hoá ở tế


bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>4. Kiểm tra đánh giá</b>


Lập bảng tổng kếtvai trò của các tuyến nội tit ó hc


STT Tuyến nội tiết Vị trí Tác dụng (Vai trò)


- Phân biệt bệnh bazơđo với bệnh bớu cổ do thiếu iốt?
<b>5. Dặn dò</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK


Ngày soạn: 05/04/2010
Ngày dạy: 07/04/2010


<b>Tiết 60 </b>

<b>tuyến tụy và tun trªn thËn </b>



<b>I. Mơc tiªu </b>


1. KiÕn thøc:


- HS phân biệt đợc chức năng ngoại tiết và nội tiết của tuyến tụy dựa trên cấu tạo của
tuyến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Nêu đợc chức năng của các tuyến trên thận dựa theo cấu tạo của tuyến
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng quan sát, vẽ sơ đồ và hợp tác theo nhóm



<b>II. Chn bÞ</b>


- Tranh phãng to H57.1-2 SGK


<b>iii. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2. KiÓm tra bài cũ: Trình bày vị trí, cấu tạo và chức năng của tuyến yên, tuyến giáp?</b>
<b>3. Bài mới:</b>


V: Cng nh tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy và tuyến trên thận có vai trị khá quan
trọng trong các q trình sinh lí. Vậy chúng có cấu tạo nh thế nào và đảm nhiệm những
chức năng gì?


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: tìm hiểu chức năng của tuyến tụy</b>


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS Ni dung


GV yêu cầu HS trả lời
? Nêu chức năng của tuyến
tụy mà em biết?


GV treo tranh phãng to
H57.1 SGK cho HS quan
sát và yêu cầu HS tìm hiểu
thông tin SGK tr¶ lêi c©u
hái.



? Ph©n biƯt chức năng
ngoại tiết vµ néi tiÕt cđa
tun tụy dựa trên cấu tạo?
GV gợi ý:


? Da vo kin thức đã học
ở chơng V (vai trò của
tuyến tụy) Và chức năng
của tuyến tụy.


? Dựa vào kiến thức đã học
ở bài 55 về chức năng nội
tiết của tuyến tụy?


GV nhËn xÐt kÕt luËn


Cho HS nghiªn cøu thông
tin vai trò cđa hoocm«n
tun tơy.


? trình bày tóm tắt q
trình điều hòa lợng đờng
huyết ở mức độ ổn định?


GV liªn hÖ thùc tÕ tình
trạng bệnh lí


+ Bnh tiu ng


HS trả lời



- tiết dịch tiêu hóa và tiết
hoocmôn


- chc năng ngoại tiết do
các tế bào tiết dịch tụy đổ
vào ống dẫn


- chức năng nội tiết do các
tế bào đảo tụy tiết ra các
hoocmơn.


HS tr¶ lêi


HS dựa vào thơng tin SGK
trao đổi nhóm thống nhất ý
kiến


- Khi đờng huyết tăng tế
bào tiết insulin các tác
dụng chuyển glucagon
thành glycogen.


- Khi đờng huyết giảm tế
bào tiết glucagôn có tác
dụng chuyển glycogen
glucoz.


Đại diện nhóm ph¸t biĨu,
c¸c nhãm kh¸c bỉ sung.



I. Tun tơy


- TuyÕn tôy võa làm chức
năng ngoại tiết vừa làm
chức năng nội tiết.


- Chức năng nội tiết do các
tế bào đảo tụy thực hiện.
+ tế bào tiết glucagôn
+ tế bào tiết insulin


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

+ Bệnh hạ đờng huyết. huyết luôn ổn định đảm bảo
hoạt động sinh lí của cơ thể
diễn ra bình thờng.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu cấu tạo và chức năng của tuyến trên thận


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV yªu cầu HS quan sát
H57.2 SGK


? Trình bày cấu tạo của
tuyến trên thận?


GV yêu cầu HS nghiªn cøu
SGK


? Nêu chức năng của


hoocmôn tuyến trên thận?
- Hoocmôn phần tủy tuyến
trên thận cùng glucagôn
của tuyến tụy điều chỉnh
l-ợng đờng huyết khi bị hạ
đ-ờng huyết.


HS tù nghiªn cứu SGK
quan sát hình vẽ trả lời


HS nghiên cứu SGK nêu
đ-ợc: chức năng của vỏ tuyến
và tđy tun.


II. Tun trªn thËn


- Vị trí: Gồm một đơi nm
trờn 2 qu thn


- Cấu tạo:


+ Phần vá: Gåm líp cầu,
lớp sợi, lớp lới.


+ Phần tủy.


<b>4. Kim tra ỏnh giỏ</b>


- trình bày chức năng của các hoocmôn tuyến tụy?
- Trình bày cấu tạo và vai trò của tuyến trên thận?


<b>5. Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 61


Tuyến sinh dục
I. Mục tiêu
1. Kiến thức


Học xong bài này học sinh có khả năng:


- Xỏc nh c chc nng ca tinh hon và buồng trứng


- Kể đợc tên các hoocmôn sinh dục nam và hoocmôn sinh dục nữ


- Nêu đợc sự ảnh hởng của hoocmôn sinh dục nam và hoocmôn sinh dục n n nhng
bin i ca tui dy thỡ.


2. Kĩ năng


- Rèn luyện kĩ năng quan sát phân tích để thu nhận kiến thức từ các phơng tiện trực quan.
3. Thái


- GD ý thức vệ sinh và bảo vệ cơ thĨ.
II. Chn bÞ


- Tranh phãng to H58.1 – 58.3 SGK
- B¶ng 58.1 – 58.3 SGK



III. Hoạt động dạy học
1. ổn nh t chc:


2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày cấu tạo và chức năng của tuyến trên thận?
3. Bài mới:


V: Khi phát triển đến một độ tuổi nhất định cơ thể các em bắt đầu có những biến đổi
nhất định. Vậy những biến đổi đó do đâu mà có?


Hoạt động 1: Tinh hồn và hoocmơn sinh dục nam.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung


GV thông báo: Tuyến sinh
dục gồm tinh hoàn (ở nam)
và buồng trứng (ở nữ). Tinh
hoàn và buồng trứng ngoài
việc sản sinh ra các tế bào
sinh dục, còn tiết ra
hoocmôn sinh dục có tác
dụng làm xuất hiện những
đặc điểm giới tính và thúc
đẩy q trình sinh sản.
GV treo tranh phóng to
H58.1 – 2SGK cho HS
quan sát để làm bài tập


TiÕt


Ngày soạn: <b>/ /</b>


Ngày dạy: <b>/ / </b>
A) Mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ¬ng ph¸p:


 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dặn dị:


 Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài



Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mơc "Em cã biÕt"
F) Rót kinh nghiƯm:


TiÕt


Ngµy soạn: //
Ngày dạy: //
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vn ỏp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:



* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dặn dũ:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


§äc mơc "Em cã biÕt"
F) Rót kinh nghiƯm:


TiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

Ngày dạy: //
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:





3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bi
E) Dn dũ:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:



HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ¬ng ph¸p:


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dặn dị:


 Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Tiết



Ngày soạn: / /
Ngày dạy: … … … / /
A) Mơc tiªu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vn ỏp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài


E) Dặn dũ:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


§äc mơc "Em cã biÕt"
F) Rót kinh nghiƯm:


TiÕt


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dặn dị:


 Häc thc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:





3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

 Häc thc vµ nhí phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:



HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bi
E) Dn dũ:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài



Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ơng ph¸p:


 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:


D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dặn dị:


 Häc thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ơng pháp:



Phng phỏp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dặn dị:


 Häc thc vµ nhí phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:





2) Học sinh:




3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bi
E) Dn dũ:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Ngày soạn: / /
Ngày dạy: … … … / /
A) Mơc tiªu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vn ỏp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài


E) Dặn dũ:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


§äc mơc "Em cã biÕt"
F) Rót kinh nghiƯm:


TiÕt


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ơng pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

C) Tiến trình lên lớp:
1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:


3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dn dũ:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:





3) Ph ơng ph¸p:


 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dặn dị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:



HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ơng ph¸p:


 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dặn dị:


 Häc thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài



Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>



2) Học sinh:




3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:



 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bi
E) Dn dũ:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ¬ng ph¸p:


 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK


C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dặn dị:


 Häc thc vµ nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:





2) Học sinh:




3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính ca bi
E) Dn dũ:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ơng ph¸p:


 Phơng pháp chủ yếu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dặn dị:



 Häc thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ơng pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:



* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dặn dị:


 Häc thc vµ nhí phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:





3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bi
E) Dn dũ:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: / /
A) Mục tiêu bài học:


HS


B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính ca bi
E) Dn dũ:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài



Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: … … … / /
A) Mơc tiªu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

2) Học sinh:




3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu là vấn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:



 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính ca bi
E) Dn dũ:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày dạy: … … … / /
A) Mơc tiªu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:




2) Học sinh:




3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vn ỏp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK


C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

D) Cđng cè:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chớnh ca bi
E) Dn dũ:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


Đọc mục "Em có biết"
F) Rút kinh nghiệm:


Tiết


Ngày soạn: / /
Ngày d¹y: … … … / /
A) Mơc tiêu bài học:


HS
B) Chuẩn bị:
1) Giáo viên:





2) Học sinh:




3) Ph ơng pháp:


Phng phỏp ch yu l vn đáp kết hợp hoạt động nhóm quan sát và làm việc với SGK
C) Tiến trình lên lớp:


1) ổn định lớp ( 1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


* Hoạt động 1:
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 3:
D) Củng cố:


 GV cho HS đọc phần tóm tắt SGK và yêu cầu HS nhắc lại những nội dung chính của bài
E) Dn dũ:


Học thuộc và nhớ phần tóm tắt cuối bài


Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Họ và tên: <b>Kiểm tra </b>


Lớp: 8 M«n: Sinh Häc


Thêi gian: 1 tiÕt




®iĨm Lêi phê của giáo viên


<b>Đề bài:</b>
A. Trắc nghiệm


Câu 1: HÃy sắp xếp các bào quan tơng ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ a, b, c
với số 1, 2, 3 sao cho phù hợp.


Chức năng Bào quan Trả lời


1. Nơi tổng hợp prôtêin


2. Vận chuyển các chất trong tế bµo.


3. Tham gia hoạt động hơ hấp, giải phóng năng lợng.
4. Cấu trúc quy định sự hình thành prơtêin.


5. Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt
động sống của tế bào.


a. Líi néi chÊt
b. Ti thĨ


c. Rib«x«m


d. Bộ máy gônghi
e. Nhiễm sắc thể
Câu 2: Điền từ hoặc cum từ thích hợp vào chỗ trống trong các c©u sau:



Hệ cơ và………….ở ngời có nhiều đặc điểm tiến hóa thích nghi với t thế đứng thẳng và lao
động. Hộp sọ phát triển ………… mở rộng sang hai bên, ……….. cong ở 4 chỗ,
xơng chậu nở, xơng đùi lớn, cơ mông, cơ đùi, cơ bắp chân phát triển, bàn chân hình vịm,
x-ơng gót phát triển. Chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia, cơ vận động
cánh tay, cẳng tay, bàn tay và đặc biệt ………phát triển giúp ngời có khả năng lao
động.


Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Máu gồm các thành phần cấu tạo


a. TÕ bào máu: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
b. Nguyên sinh chất, huyết tơng.


c. Prôtêin, lipit, muèi kho¸ng.
d. Huyết tơng


e. Cả a, b, c, d.
g. Chỉ a và d


2. Môi trờng trong gồm


a. Máu, huyết tơng
b. Bạch huyết, máu.


c. Máu nớc mô, bạch huyết
d. Các tế bào máu, chất dinh dỡng.


3. Vai trò cđa m«i trêng trong



a. Bao quanh tế bào để bảo vệ tế bào.
b. Giúp tế bào trao đổi chất với bên ngồi.
c. Tạo mơi trờng lỏng để vận chuyển các chất.


d. Gióp tÕ bào thải các chất thừa trong quá trình sống.
B. Tự luận


Câu1: Phản xạ là gì? HÃy lấy 2 ví dụ về phản xạ?


Câu 2: Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết tơng và hồng
cầu?


Cõu3: Chúng ta phải làm gì để xơng và cơ phát triển cân đối?


... ...
……… …


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

………
...


………


.. ...
……… …


...
………
………


.. ...


……… …


...
………
………


... ...
……… …


...
………
………


...
………


.. ...
……… …


...
………
………


.. ...
……… …


...
………
………



... ...
……… …


...
………
………


...
………


.. ...
……… …


...
………
………


.. ...
……… …


...
………
………


... ...
……… …


...
………
………



...
………


.. ...
……… …


...
………
………


.. ...
……… …


...
………
………


... ...
……… …


...
………
………


...
………


.. ...
……… …



...
………
………


.. ...
……… …


...
………
………


... ...
……… …


...
………
………


...
………


.. ...
……… …


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

.. ...


...




<b>4. Đáp án</b>
A. Trắc nghiệm
Câu 1: 1,5 điểm
1e, 2a, 3b, 4e, 5d
Câu 2: 2 điểm
1. Bộ x¬ng.
2. Lång ngùc
3. Cét sèng


4. Cơ vận động ngón cái
Câu 3: 1,5 im


1-g
2-c
3-b


B. Tự luận
Câu 1: 1 điểm


- Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trờng trông qua hệ thần
kinh.


Ví dụ: Tay chạm vào vật nóng rụt tay lại


Thức ăn vào miệng thì tuyến nớc bọt tiết ra.
Câu 2: 2 điểm


Máu gồm:



- Huyết tơng: Lỏng, trong suốt, màu vàng chiếm 55% thÓ tÝch.


- Tế bào máu: Đặc, đỏ thẫm gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu chiếm 45% thể tích.
* Chức nng:


- Huyết tơng có các chất dinh dỡng, hoocmôn, kháng thể, chất thải: tham gia vận chuyển
các chất trong c¬ thĨ.


- Hồng cầu có Hb có khả năng kết hợp với O2 và CO2 để vận chuyển từ phổi về tim tới các


tÕ bµo vµ tõ tÕ bµo về phổi.
Câu 3: 2 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156></div>

<!--links-->

×